Professional Documents
Culture Documents
Vu Hoang Viet
Email: vietvh@ftu.edu.vn
SĐT: 0916757886
International Trade
School of International Economics and Business
Nội dung
Part I: Tổng quan về kinh tế kinh doanh
Part III: Phân tích thị trường và sản phẩm
Part IV: Phân tích chi phí và sản xuất
Part V: Cấu trúc thị trường và định giá
Part VI: Quảng Cáo
Part II: Rủi ro và bất trắc
2
Tài liệu tham khảo
Giáo trình
Trefor Jones, Business Economics and
Managerial Decision Making, John Wiley &
Son, Ltd. (2005)
Micheal R. Bayes (2006), Managerial
Economics and Business Strategy, McGraw
Hill Irwin.
Tài liệu đọc thêm
3
Đánh giá
Chuyên cần: 10%
Kiểm tra giữa kỳ: 30%
Thi hết học phần: 60%
Điểm +/-
4
Phần I
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ
KINH DOANH
Vu Hoang Viet
International Trade
Faculty of International Economics and Business
Tài Liệu Tham Khảo
Giáo trình
Business Economics and Managerial
Decision Making: Chương 1,2
Managerial Economics and Business
Strategy: Chapter 1
Tài liệu đọc thêm
6
Nội dung
7
Hoạt động KT
SX
Lưu thông, phân phối, trao đổi
Tiêu dùng
Hoạt kinh tế tự cung tự cấp v/s hoạt
động kinh doanh
Hoạt động KD Hoạt động KT vì mục tiêu
lợi nhuận
8
Lợi nhuận
9
Hãng - firm
10
Hãng - firm
11
Vision Mission
FLC - Phát triển tập đoàn kinh - Phát triển cộng
tế đa ngành đồng kinh tế
- Cống hiến cho Việt Nam - Cung cấp sản
phẩm cao cấp cho
người tiêu dùng
Vingroup - Trở thành tập đoàn Vì một cuộc sống tốt
Công nghệ - Thương đẹp hơn cho mọi
mại Dịch vụ hàng đầu người
khu vực
- Nâng cao chất lượng
cuộc sống người Việt
- Nâng tầm vị thế Việt
Nam trên trường quốc tế
Vinamilk - trở thành biểu tượng niềm - Cam kết mang
tin số 1 Việt Nam về sản đếnc cho cộng
phẩm dinh dưỡng và sức đồng nguồn dinh
khỏe phục vụ cho cuộc dưỡng tốt nhất,
sống con người chất lượng nhất
bằng chính sự trân
trọng, tình yêu và
trách nhiệm cao
Chapter 10
của mình đối với
Vietcombank Ngân hàng số 1 Việt Luôn mang đến cho
Nam,phấn đấu trở khách hàng sự
thành 100 ngân thành đạt bảo đảm
hàng lớn nhất khu tương lai trong tầm
vực Châu Á tay của khách
Một trong 300 tập hàng,sự thuận tiện
đoàn ngân hàng tài trong giao dịch
chính lớn nhất thế vàcác hoạt động
giới thương mại trên thị
trường
Masan Được công nhận là Không ngừng tạo ra
công ty hàng tiêu giá trị đột phá và cũng
dùng hàng đầu Châu như mội ngày chúng
Á ta nâng cao đời sống
giá trị của người dân
Chapter 10 13
Chapter 10 14
CSR corporate social responsibility
Stake holders v/s stock holders
stock holders - owners
suppliers
customers
staffs
community
Chapter 10 15
Các khái niệm
Kinh tế học
Quy luật kinh tế
Phân tích kinh tế
Nhà quản lý
Kinh tế kinh doanh
16
Kinh tế học
Định nghĩa
Đặc điểm
17
Kinh tế học – định nghĩa
04 Nhóm
Khoa học về của cải vật chất
Khoa học về phúc lợi
Khoa học về sự lựa chọn
Khoa học về tăng trưởng và phát triển
18
Kinh tế học – định nghĩa (con’t)
04 nhóm
Khoa học về của cải vật chất
“An inquiry into the nature and causes of
the wealth of the nations”
-Adam Smith-
19
Kinh tế học – định nghĩa (con’t)
04 nhóm
Khoa học về phúc lợi
“…It examines that part of individual and social action
which is most closely connected with the attainment
and with the use of the material requisites of well-
being…”
-Alfred Marshall-
“…that part of social welfare that can be brought
directly or indirectly into relation with the measuring
rod of money”
-J.B.Say-
20
Kinh tế học – định nghĩa (con’t)
04 nhóm
Khoa học về sự lựa chọn
“Economics is the science which studies human
behavior as a relationship between ends and
scarce means which have alternative uses”
-Lionel Robbins-
21
Kinh tế học – định nghĩa (con’t)
04 nhóm
Khoa học về tăng trưởng và phát triển
“Economics is the study of how men and society
chooses, with or without the use of money, to
employ scarce productive resources which could
have alternative uses, to produce various
commodities over time and distribute them for
consumption now and in the future amongst
various people and groups of society”
-Paul A. Samuelson-
22
Kinh tế học – đặc điểm
23
Quy luật kinh tế
Khái niệm
Đặc điểm
24
Quy luật kinh tế (con’t)
Khái niệm
Quy luật là sự tổng quan hóa được xây
dựng trên cơ sở thực tế khách quan qua quá
trình lập luận và kiểm định khoa học
“Economics laws are statements of
tendencies which govern human behavior
relating to the use of scarce means for the
achievement of unlimited wants”
- Lionel Robbins-
25
Quy luật kinh tế (con’t)
Đặc điểm
Ít tính chuẩn xác hơn các quy luật tự nhiên,
nhưng nhiều tính chuẩn xác hơn các quy luật
khoa học xã hội khác
Tính giả thiết: “ceteris paribus”
Không tồn tại vĩnh viễn, không phải lúc nào
cũng đúng…
26
Phân tích kinh tế
Khái niệm
Các phương pháp phân tích kinh tế
Các nhánh của phân tích kinh tế
27
Phân tích kinh tế (con’t)
Khái niệm
Phân tích kinh tế tức là phân tích cách thức
một nền kinh tế vận hành, hình thành các
quy luật kinh tế, các phương pháp điều
tra khảo sát kinh tế và các cách tiếp cận
khác nhau đối với kinh tế học
28
Phân tích kinh tế (con’t)
29
Phương pháp diễn dịch
30
Phương pháp diễn dịch (con’t)
Ưu điểm
Đơn giản và logic
Không cần quá trình thực nghiệm
Kết luận rút ra có tính chính xác nhờ quá
trình lập luận logic
31
Phương pháp diễn dịch (con’t)
Hạn chế
giả thiết sai kết luận rút ra sai
quá trừu tượng và thiếu tính thực tiễn
vận dụng các kết quả nghiên cứu sai lầm có
thế dẫn đến các hậu quả nghiêm trọng trong
thực tế
32
Phương pháp quy nạp
33
Phương pháp quy nạp (con’t)
Ưu điểm
kết luận rút ra chính xác và có khả năng đo
lường
tính thực tiễn và ứng dụng cao
hữu ích để kiểm định các kết luận rút ra từ
phương pháp diễn dịch
nhấn mạnh tính tương đối của các quy luật
kinh tế
34
Phương pháp quy nạp (con’t)
Hạn chế
Bộ số liệu và dữ kiện không chính xác kết
luận vội vàng và sai lầm
Khó khăn trong việc thu thập số liệu
Cần được sử dụng kết hợp với phương
pháp diễn dịch
35
Phân tích kinh tế (con’t)
36
Kinh tế vi mô
37
Kinh tế vi mô (con’t)
38
Kinh tế vĩ mô
39
Kinh tế vĩ mô (con’t)
40
Nhà quản lý
Là người chỉ đạo các nguồn lực để đạt được những mục
tiêu mong muốn
Bất kỳ cá nhân nào:
chỉ đạo những nỗ lực của người khác
kiểm soát các đầu vào để sản xuất ra hàng hóa dịch vụ
chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định khác
41
Kinh tế kinh doanh
Định nghĩa
Đặc điểm
42
Kinh tế kinh doanh – Định nghĩa
43
Kinh tế kinh doanh – Định nghĩa
(con’t)
44
Kinh tế kinh doanh – Đặc điểm
Kinh tế học vi mô
Khoa học chuẩn tắc
Tính thực tế
Đưa ra đề xuất hơn là chỉ mô tả sự vật
hiện tượng
Vận dụng kinh tế vĩ mô
Vận dụng lý thuyết hãng
Hơi hướng quản trị
45
Kinh tế kinh doanh – Đặc điểm
(con’t)
Đa ngành
Khoa học và nghệ thuật
46
Mục đích của kinh tế kinh doanh
47
Mục đích của kinh tế kinh doanh
(con’t)
48
Mục đích của kinh tế kinh doanh
(con’t)
49
Phạm vi nghiên cứu
50
Phạm vi nghiên cứu
51
Các nguyên lý cơ bản
52
Các nguyên lý cơ bản
53
Các nguyên lý cơ bản
54
Các nguyên lý cơ bản
55
Nguyên lý tối ưu hóa
56
Giá trị thời gian của tiền
57
Giá trị thời gian của tiền
58
Phân tích giá trị hiện tại
60
Present Value Analysis (con’t)
61
Exercise
62
Exercise
63
Exercise (con’t)
64
Exercise (con’t)
65
Giá trị hiện tại của tài sản có
vòng đời vô hạn
66
Present Value of Indefinitely
Lived Assets (con’t)
67
Present Value of Indefinitely
Lived Assets (con’t)
68
Exercise
69
Exercise
PVf = 100(1+10%)/(10%-5%) = 1,157.9
Pvfex = PVf - 100
70
Phân tích cận biên
So sánh lợi ích cận biên đem lại bởi
quyết định và chi phí cận biên để thực
hiện
Lợi ích cận biên (MB) là sự thay đổi
trong tổng lợi ích phát sinh từ một sự
biến đổi trong biến kiểm soát quản lý
cuối cùng (Q)
Chi phí cận biên (MC) là sự thay đổi
trong tổng chi phí phát sinh từ một sự
biến đổi trong biến kiểm soát quản lý
cuối cùng (Q)
71
Phân tích cận biên
Ví dụ: Lái xe taxi Chở thêm 1 người khách tiện đường, giá ban đầu 300k (quãng
đường không thay đổi, chi phí tăng thêm gần như bằng 0, doanh thu tăng thêm
150k)
+ Điểm hòa vốn: Lợi nhuận = 0
+ Ví dụ: Sale càng nhiều Tỉ suất lợi nhuận trên giá vốn ngày càng cao
72
Phân tích cận biên
73
Phân tích cận biên (con’t)
74
Cân bằng cận biên
75
Cân bằng cận biên
76
The Calculus of Maximizing Net
Benefits
77
The Calculus of Maximizing Net
Benefits
78
Exercise
79
Exercise
80
Doanh thu và chi phí gia tăng
81
Vai trò của kinh tế kinh doanh
82
Kinh tế kinh doanh và các môn
khoa học khác
Thống kê
Toán
Nghiên cứu thực địa – Vận trù học
Kế toán
83