You are on page 1of 161

www.uit.edu.

vn

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH

TỔNG QUAN
NỘI DUNG

 Lược sử máy tính


 Các thành phần máy tính
 Hệ điều hành Windows (XEM SLIDE)
 Internet
 Biểu diễn thông tin trên máy tính

Trường Đại Học CNTT


LƯỢC SỬ MÁY TÍNH

 Thế hệ 0: Máy tính cơ khí

 Thế hệ 1: Máy tính điện tử dùng đèn chân không

 Thế hệ 2: Máy tính dùng transistor

 Thế hệ 3: Máy tính dùng mạch tích hợp

 Thế hệ 4: Máy tính dùng mạch vi xử lý

 Thế hệ 5: Máy tính dựa trên trí tuệ nhân tạo


Trường Đại Học CNTT
TÓM TẮT LẠI CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN
CỦA MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Havard Mark I
Trường Đại Học CNTT
THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 2 (1958-1964)

Transistor

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 3 (1964-1974)

Mạch tích hợp

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Bộ vi xử lý

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Năm 2003, Pentium 4 có tốc


độ 3.2 GHz

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 5

Trường Đại Học CNTT


 Chi tiết các thời kỳ phát triển của
máy tính

Trường Đại Học CNTT


Thế hệ 0 (trước 1945)

 2000 năm (TCN) Bàn tính (abatus):


 Gồm các thanh và hạt
 Dùng bởi Babylon và các nước phương đông

Trường Đại Học CNTT


Thế hệ 0 (trước 1945)
 Máy tính số ra đời

Trường Đại Học CNTT


Máy Pascaline

Trường Đại Học CNTT


Thế hệ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Havard Mark I
Trường Đại Học CNTT
THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 2 (1958-1964)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 2 (1958-1964)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 3 (1964-1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 3 (1964-1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 5 (Artificial Intelligence)

voice recognition
Trường Đại Học CNTT
TÓM TẮT LẠI CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN
CỦA MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 0 (Trước 1945)

Havard Mark I
Trường Đại Học CNTT
THẾ HỆ 1 (1945-1958)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 2 (1958-1964)

Transistor

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 3 (1964-1974)

Mạch tích hợp

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Bộ vi xử lý

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 4 (Từ 1974)

Năm 2003, Pentium 4 có tốc


độ 3.2 GHz

Trường Đại Học CNTT


THẾ HỆ 5

Trường Đại Học CNTT


CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH

Quan sát bên ngoài một máy tính


Trường Đại Học CNTT
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

Quan sát bên trong một máy tính


Trường Đại Học CNTT
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

Trường Đại Học CNTT


PHẦN CỨNG

Phần cứng (Hardware): các thiết bị cơ, điện tử,…


Trường Đại Học CNTT
CÁC THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG MÁY
TÍNH
Memory I/O
CPU

BUS HỆ THỐNG

Trường Đại Học CNTT


CÁC THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG MÁY
TÍNH

Trường Đại Học CNTT


BỘ VI XỬ LÝ
 Intel processor

 AMD processor

Trường Đại Học CNTT


BỘ NHỚ CHÍNH (MAIN MEMORY)
 Bộ nhớ trong
 Lưu trữ dữ liệu

Trường Đại Học CNTT


BỘ NHỚ NGOÀI

Trường Đại Học CNTT


MỘT VÀI THIẾT BỊ LƯU TRỮ NGOÀI

DUNG LƯỢNG
 Đĩa mềm 3 ½ inch: 1.44
MB
 Đĩa cứng: 10 - 80GB
 Đĩa CDROM: 200 -
700MB
 Đĩa DVD: 2GB – 15GB

Trường Đại Học CNTT


MỘT VÀI THIẾT BỊ LƯU TRỮ NGOÀI

Trường Đại Học CNTT


MỘT VÀI THIẾT BỊ NHẬP / XUẤT

Barcode Reader
Scaner

Printer

Modem

Camera Light pen NIC

Trường Đại Học CNTT


THIẾT BỊ NHẬP (INPUT DEVICE)

Trường Đại Học CNTT


THIẾT BỊ XUẤT (OUTPUT DEVICE)

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH PC

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

CÁC THIẾT BỊ MOBILE


 Wireless phone, pager
 Khả năng truy cập Internet hạn chế

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


CÁC LOẠI MÁY TÍNH

Trường Đại Học CNTT


PHẦN MỀM

Trường Đại Học CNTT


HỆ ĐIỀU HÀNH

Các chương trình ứng


Internet
Microsoft Explorer dụng khác
Word

Hệ điều hành
Phần cứng

Vị trí hệ điều hành trong hệ thống

Trường Đại Học CNTT


HỆ ĐIỀU HÀNH

Trường Đại Học CNTT


HỆ ĐIỀU HÀNH

Trường Đại Học CNTT


HỆ ĐIỀU HÀNH
DOS (Disk Operating System)

Trường Đại Học CNTT


HỆ ĐIỀU HÀNH

DOS (Disk Operating System)

Trường Đại Học CNTT


HỆ ĐIỀU HÀNH - MS Windows

Trường Đại Học CNTT


INTERNET

 Internet là gì ?
 Lược sử Internet
 Các dịch vụ trên Internet
 Địa chỉ IP và DNS
 Khai thác Internet

Trường Đại Học CNTT


INTERNET LÀ GÌ?
 Mạng máy tính toàn cầu
(Network of networks)
 Sử dụng giao thức TCP/IP (Transmission
control protocol/Internet protocol)
 Hỗ trợ các dịch vụ đa dạng, phong phú
 Thư điện tử
 Chuyển file
 Siêu văn bản
 Truy nhập từ xa...
Trường Đại Học CNTT
INTERNET LÀ GÌ?

Trường Đại Học CNTT


LƯỢC SỬ INTERNET
 1960s : ARPANET của Bộ QP Mỹ
 70-80 : + NSFNET + USENET + BITNET
 1991 : WWW -> Bùng nổ Internet
1.000.000 máy kết nối!
 1/ 2003 : 170 triệu máy kết nối!
 Internet tại Việt Nam? 12/1997

Trường Đại Học CNTT


LƯỢC SỬ INTERNET

Trường Đại Học CNTT


DỊCH VỤ TRÊN INTERNET
 WWW (World Wide Web)
 Cho phép cung cấp và truy cập thông tin trên
Internet thông qua siêu văn bản
 Sử dụng giao thức HTTP và ngôn ngữ đặc tả HTML
 Server : WEB Server
 Client : Trình duyệt WEB

Trường Đại Học CNTT


DỊCH VỤ TRÊN INTERNET

WORLD WIDE WEB

Trường Đại Học CNTT


DỊCH VỤ TRÊN INTERNET
WORLD WIDE WEB

 Hypertext
 Siêu văn bản : gồm cả text, âm thanh,
hình ảnh, video, liên kết...

 HTML (HyperText Markup Language)


 Ngôn ngữ đặc tả siêu văn bản

 HTTP (HyperText Transfer Protocol)


 Giao thức truyền siêu văn bản
Trường Đại Học CNTT
DỊCH VỤ TRÊN INTERNET

WORLD WIDE WEB

 URL (Uniform Resource Locator)


 Địa chỉ của tài liệu trên Internet
http://www.uit.edu.vn/gioithieu/index.php

giao thức truy cập


đường dẫn tới tài liệu

địa chỉ miền

Trường Đại Học CNTT


DỊCH VỤ TRÊN INTERNET

EMAIL

 Cho phép gửi và nhận thư qua Internet


 Sử dụng giao thức SMTP (Simple mail transfer)
 john1990@hotmail.com
 Có thể attatch file hoặc dùng MIME
 Server : Mail Server
 Client : Trình duyệt mail
Trường Đại Học CNTT
DỊCH VỤ TRÊN INTERNET

EMAIL

Trường Đại Học CNTT


ĐỊA CHỈ IP
 Truy cập WEB với địa chỉ IP
http://209.116.69.66
 DNS (Domain Name System)
 Ánh xạ địa chỉ IP với tên dễ nhớ
 Có thể thay đổi IP mà vẫn giữ domain name
 Tăng khả năng mở rộng mạng vật lý
 Cần các Name Server

Trường Đại Học CNTT


ĐỊA CHỈ IP

 Địa chỉ của một máy tính trên Internet


 Gồm 32 bit chia làm 4 phần
216.77.133.249
11011000.01001101.10000101.11111001
 Windows: Lệnh IPCONFIG để xem địa
chỉ IP của máy

Trường Đại Học CNTT


ĐỊA CHỈ IP

http://209.116.69.66

http://www.howstuffworks.com

tên mức cao nhất


dịch vụ

tên miền

Trường Đại Học CNTT


WEBSITES
 Tin tức
Webhttp://vnexpress.net
sites
 http://www.tintucvietnam.com
 http://www.tuoitre.com.vn
 http://thethaovietnam.com.vn
 http://www.cnn.com
 http://www.bbc.co.uk/vietnamese
 http://www.tv5.org
 ...

Trường Đại Học CNTT


WEBSITES

Web sites
 Forum

 http://www.vnequation.com
 http://www.ttvnol.com
 http://www.dhthanglong.com/forum/
 ...

Trường Đại Học CNTT


WEBSITES

Web sites
 Mua bán qua mạng
 http://vdcsieuthi.vnn.vn
 http://book.fpt.vn/shop.asp
 http://www.sjcvn.com/pthucbanhang.asp
 ...

Trường Đại Học CNTT


WEBSITES

Web sites
 Download

 Lưu file, phần mềm về máy tính


 http://www.download.com
 http://support.vnn.vn/tiengviet/
 …

Trường Đại Học CNTT


WEBSITES

Web
 Tìmsites
kiếm
 http://www.google.com
 http://www.altavista.com
 http://www.yahoo.com
 ...

Trường Đại Học CNTT


Trình duyệt EMAIL và Web

 Thư điện tử
 Phần mềm duyệt mail : Outlook Express,
Netscape Mail & Newsgroups
 Web mail : Duyệt mail thông qua trang
Web
 Trình duyệt Web:
 Internet Explorer

Trường Đại Học CNTT


CÁC ĐỊA CHỈ WEB THƯỜNG DÙNG

 www.uit.edu.vn
 www.google.com
 www.mail.yahoo.com
 www.codeguru.com
 www.codeproject.com
 www.vnexpress.net
 www.dantri.com.vn
 www.tuoitre.com.vn

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRÊN MT

 Nguyên lý hoạt động của máy tính


 Biểu diễn và xử lý thông tin
 Đơn vị dữ liệu
 Hệ đếm và các phép tính
 Biểu diễn thông tin
• Biểu diễn số nguyên âm
• Biểu diễn các dạng thông tin khác

Trường Đại Học CNTT


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MT

1946: Nguyên lý hoạt động Von Neumann


Bộ nhớ máy tính được địa chỉ hoá
Chương trình được đưa vào bộ nhớ
Sử dụng bộ đếm chương trình (programe
counter)

Trường Đại Học CNTT


SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA MT

Trường Đại Học CNTT


CHU KỲ MÁY (MACHINE CYCLE)

Trường Đại Học CNTT


DỮ LIỆUTỪ BÀN PHÍM ĐẾN MÀN HÌNH

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN

Thông tin (dữ liệu)có thể được phát sinh, lưu


trữ, truyền, tìm kiếm, sao chép, xử lý, nhân
bản. Thông tin cũng có thể biến dạng, sai lệch
hoặc bị phá hủy.
 Trong máy tính, thông tin được biểu diễn
bằng số nhị phân.
 Chỉ dùng 2 ký số là 0 và 1 mà ta gọi là bit để
biểu diễn, xử lý. Các loại thông tin như văn
bản, hình ảnh, âm thanh, video, ... đều được
lưu trữ, xử lý theo dạng này.
Trường Đại Học CNTT
ĐƠN VỊ DỮ LIỆU
 Bit: Số 0 hoặc 1
 Byte = 8 bit
 1 Kilobyte (KB) = 210 = 1024 byte
 1 Megabyte (MB) = 210 KB
≈ 1,000,000 byte
 1 Gigabyte (GB) = 210 MB
≈ 1,000,000,000 byte
 1 Tetrabyte (TB) = 210 GB
≈ 1,000,000,000,000 byte
 1 Petabyte (PB) = 210 TB
Trường Đại Học CNTT
HỆ ĐẾM VÀ CÁC PHÉP TÍNH

Các chữ số cơ bản của một hệ đếm là các chữ số tối


thiểu để biểu diễn mọi số trong hệ đếm ấy.
Ví dụ:
 Hệ thập phân có các chữ số cơ bản: 0, 1, .., 8, 9.
 Hệ nhị phân có các chữ số cơ bản: 0, 1.
 Hệ thập lục phân có các chữ số cơ bản: 0,1, .., 9, A, B, C, D, E, F.

X = an an-1 ... a1 a0 = anbn + an-1bn-1 +... + a1b + a0

Trong đó: b là cơ số hệ đếm,


a0, a1, a2,...., an là các chữ số cơ bản,
X là số ở hệ đếm cơ số b.
Trường Đại Học CNTT
HỆ ĐẾM VÀ CÁC PHÉP TÍNH
X = an an-1 ... a1 a0 = anbn + an-1bn-1 +... + a1b + a0

Ví dụ 1:
Giá trị số 1235 ở cơ số b = 10 (a0=5, a1=3, a2=2, a3=1)
123510 = 1.1000 + 2.100 + 3.10 + 5
= 1.103 + 2.102 + 3.10 + 5
Ví dụ 2:
Giá trị số 1011 ở cơ số b = 2 (a0=1, a1=1,
a2=0, a3=1)
10112 = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 1
= 1.8 + 0.4 + 1.2 + 1 = 11

Trường Đại Học CNTT


CHUYỂN CƠ SỐ

Trường Đại Học CNTT


CHUYỂN CƠ SỐ

Trường Đại Học CNTT


CHUYỂN CƠ SỐ

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN SỐ ÂM
 Các phương pháp để biểu diễn số âm
trong máy tính:
 Dấu lượng
 Bù 1
 Bù 2
 …
 Các máy tính hiện nay hầu hết sử dụng
phương pháp biểu diễn số bù 2.
Trường Đại Học CNTT
CÁC DẠNG BIỂU DIỄN (4 BIT)

Trường Đại Học CNTT


PHƯƠNG PHÁP DẤU LƯỢNG

 Dùng bit cực trái làm bit dấu (sign-bit),


đại diện cho dấu của số:
 Bit dấu là 0: số dương ("+")
 Bit dấu là 1: số âm ("−").
 Các bit còn lại dùng để biểu diễn độ lớn
của số (hay giá trị tuyệt đối – absolute
value – của số).

Trường Đại Học CNTT


PHƯƠNG PHÁP DẤU LƯỢNG

 Với số 8 bit:
 7 bit (trừ đi bit dấu) được dùng để biểu diễn cho
các số có giá trị từ 0000000 (010) đến 1111111
(12710).
 Thêm dấu sẽ biểu diễn các số từ −12710 đến
+12710.
 Biểu diễn số 0?
 Ví dụ:
 510 ↔ 000001012
 −510 ↔ 100001012
Trường Đại Học CNTT
PHƯƠNG PHÁP BÙ 1

 Tương tự phương pháp dấu lượng, nhưng


khác ở cách biểu diễn độ lớn của số.
 Bit dấu là 0: số dương.
 Bit dấu là 1: số âm.
 Đảo tất cả các bit của số nhị phân
dương (không tính bit dấu) để biểu
diễn số âm tương ứng.
 Ví dụ:
 4310 ↔ 001010112
 −4310 ↔ 11010100
Trường Đại 2
Học CNTT
CỘNG VỚI SỐ BÙ 1
 Giống phép cộng nhị phân bình thường.
 Nếu thực hiện phép cộng đến bit cực trái
mà phát sinh bit nhớ thì cộng tiếp bit
nhớ này vào kết quả vừa nhận được.
 Ví dụ:
1. Cộng hai số 8 bit −510 và 210:
1111 1010 (số bù 1 của −510)
+ 0000 0010 (bd nhị phân số 210)
--------------
1111 1100 (số bù 1 của −310)
Trường Đại Học CNTT
CỘNG VỚI SỐ BÙ 1

2. Cộng hai số 8 bit −510 với −710

1111 1000 (số bù 1 của −710)


+ 1111 1010 (số bù 1 của −510)
-----------------------

1111 0010 (còn nhớ 1)


+ 1 (cộng tiếp với bit nhớ)
-----------------------

1111 0011 (số bù 1 của −1210)

Trường Đại Học CNTT


PHƯƠNG PHÁP BÙ 2
 Biểu diễn giống như phương pháp bù 1,
nhưng phải cộng thêm 1 vào kết quả
(ở hệ nhị phân).

 Ví dụ: Biểu diễn nhị phân số −510 (8 bit):

 PP bù 1: 1111 1010

 PP bù 2: + 1

1111 1011

Trường Đại Học CNTT


PHƯƠNG PHÁP BÙ 2
 Số 0 mẫu 8 bit chỉ có 1 cách biểu diễn
duy nhất là 0000 0000.

 Biểu diễn số 8 bit từ -1282 đến 1272

 Đổi dấu (“-” → “+” hoặc “+” → “-”)

 B1: Đảo tất cả các bit.

 B2: Cộng 1 vào kết quả từ B1.

Trường Đại Học CNTT


VD TÓM TẮT BD SỐ BÙ 2
Biểu diễn số 8 bit -510
 B1: Biểu diễn nhị phân: 0000 0101
 B2: Đảo tất cả các bit: 1111 1010
 B3: Cộng thêm 1: + 1
1111 1011
 B4: Kiểm tra lại: vì -510 là số âm nên bit
trái bên cùng (bit dấu) được giữ là 1.

Trường Đại Học CNTT


CỘNG VỚI SỐ BÙ 2

 Giống phép cộng nhị phân bình thường.


 Nếu thực hiện phép cộng đến bit cực trái
mà phát sinh bit nhớ thì bỏ bit nhớ này đi.
 Ví dụ:
1. Cộng hai số 8 bit −510 và 210:
1111 1011 (số bù 2 của −510)
+ 0000 0010 (bd nhị phân số 210)
--------------
1111 1101 (số bù 2 của −310)
Trường Đại Học CNTT
CỘNG VỚI SỐ BÙ 2

2. Cộng hai số 8 bit −510 với −710

1111 1001 (số bù 2 của −710)

+ 1111 1011 (số bù 2 của −510)


-----------------------

1111 0100 (số bù 2 của -1210)

Giá trị nhớ 1 bị bỏ đi!

Trường Đại Học CNTT


TRÀN SỐ
Thực hiện cộng 2 số thập phân -6 và -4
biễu diễn dưới dạng nhị phân 4 bit bù 2:
1010 (số bù 2 của −610)
+ 1100 (số bù 2 của −410)
---------
0110
Giá trị của số nguyên dương 610
Nhưng giá trị cần có là -10
* Tràn số do dùng quá ít bit biễu diễn!!!
Trường Đại Học CNTT
BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Trường Đại Học CNTT


www.uit.edu.vn

You might also like