Professional Documents
Culture Documents
Tích Phân Kép ( NG D NG) 2021
Tích Phân Kép ( NG D NG) 2021
• Khối lượng
1
A( D) D
f ( x, y )dA gọi là giá trị trung bình của f
trên D.
Một vùng ven biển dạng hình tam giác như hình vẽ, có độ
cao so với mực nước biển cho bởi mô hình
h( x, y ) 0.25 0.025 x 0.01 y
Tìm độ cao trung bình của vùng đất này so với mực nước
biển.
25
10
Ví dụ
Một công ty sản xuất và bán đồ nội thất ước tính lợi nhuận
hàng tuần khi bán x bộ bàn ghế hoàn chỉnh và y bộ chưa
hoàn chỉnh được cho theo công thức
Một tấm composite có dạng hình thoi trong mặt phẳng Oxy
được giới hạn bởi 2 x y 4, 2 x y 4 . Biết khối lượng
lượng riêng của tấm composite này là a(>0), tính khối lượng
của nó.
Ví dụ
Một bản phẳng không đồng chất có dạng một miền con của
mặt phẳng Oxy, thỏa mãn 25 x 2
y 2
10 y.
Tìm khối lượng của bản phẳng nếu mật độ khối lượng tại
mỗi điểm có tọa độ (x, y) cho bởi mô hình
1
x, y
x2 y 2
Ví dụ
Một vùng dân cư có dạng miền phẳng giới hạn bởi parabol
x y 2 và đường thẳng x 4 . Mật độ dân số của địa
Tìm mật độ dân số bình quân và tổng dân số của địa phương
này.
Ví dụ
Ví dụ 12
(Ngàn người/km2)
S ( D)
D
dA
Có thể dùng cách tính của tp xác định trong GT1 cho
những bài không đổi biến.
Ví dụ 1
2 S ( D) dA
yx D
1 x
y x 0
dx dy
1
3
x2
Ví dụ 2
x2 y 2 1
2 2 2
x y x
3
Ví dụ 3
z z2
Xét vật thể hình trụ được giới hạn trên
bởi mặt cong
z z1
z = f2(x, y), mặt dưới là z = f1(x, y), bao
xung quanh là mặt trụ có đường sinh // Oz
và đường chuẩn là biên của miền D đóng
và bị chận trong Oxy.
V () f 2 ( x, y ) f1 ( x, y ) dA
D
Chọn hàm tương ứng với biến chỉ xuất hiện 2 lần trong các pt
giới hạn miền tính thể tích ().
VD: z chỉ xuất hiện 2 lần : z = f1(x, y), z = f2(x, y), hàm tính
tp là
f x, y f1 x, y f 2 x, y
Cách xác định hàm tính tích phân và hình chiếu D
• Kết quả tìm được của 2 yếu tố sau được giao với yếu tố
1.
Hình chiếu giao tuyến
Hc gt
Hc
gt
Không tham gia tạo D Tham gia tạo D
Ví dụ 1
1 1
dy (1 x)dx
0 y2
1 1
4
0
dy (1 x)dx
2
15
y
Ví dụ 1
: y x , y 0, z 0, x z 1
Oxz x z 1, z 0
z=
1
z x0 x0
Ví dụ 1
V () [
D
x 0]dA
1 1 x
dx
0 0
xdz
x
1/2 3/2 4
x dx
15
0
Ví dụ 1
: y x , y 0, z 0, x z 1
z
1 •Đk xác định hàm: y0
y2 = 1 – z
D hc
Oxy
y x , y 0, z 0, x z 1
x z 1
y x
Vẽ khối này bằng matlab
y x , y 0, z 0, x z 1
2 mặt : y x, y 0
x
Có hình chiếu lên mp y 0 Ozx là
0 x 1
0 z 1 x z
2 mặt : z 0, z 1 x
x2 y 2 z 2 R2 z x2 y 2 z 4 x2 y 2
Một số mặt bậc 2 quen thuộc
z
2 x
zy x2 y 2
2
2 1
a b x2 y 2 z 2
Ví dụ 2
D hc
Oxy
•Các pt không chứa z:
2 x2 y 2 2
2 •Hc hiếu giao tuyến:
0 4 x2 y 2
Hình chiếu giao tuyến không tham
gia vào miền D
Ví dụ 2
2 2
d (4 r 2 )rdr
0 0
6
z 4 x2 y 2
x2 y 2 2
z0
Ví dụ 3
z 4 x2 y 2 , 2 z x2 y 2 2
x2 y 2
Hàm tính tp: f x, y 4 x y 1
2 2
2
D hc : 2 x2 y 2
2
4 x y 1 (hc giao tuyến)
Oxy 2
x2 y 2 2
x 2
y 2
D
2 2
V () 4 x y 1 dA
2
Ví dụ 3
x 2
y 2
D
2 2
V () 4 x y 1 dA
2
D
1
6 3 x 2 3 y 2 dA
2
2 2
3
2 0 0
d (2 r 2 )rdr 3
z 4 x2 y 2
x2 y 2
z 1
2
Hình chiếu: x2 + y2 2
Ví dụ 4
Hàm tp: f x , y 2 x 2
y 2
1
D hc : x y 1, x 0, y 0
Oxy
(Không có gt của 2 mặt nắp)
V ()
D
1 2 x 2 y 2 dA
z 2 x2 y 2 1
x y 1
D
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
z 2 x 2 y 2 1, x y 1, x 0, y 0, z 0
Ví dụ 5
x 2 y 2 z 2 4, x 2 y 2 2 y, z 0
Hàm tính tp : f x, y 4 x y
2 2
D hc : x 2 y 2 2 y
Oxy
2
V () D 4 x 2 y 2 dA
2 2sin
V () 2 0 d 0 4 r 2 rdr
z 4 x2 y 2
Ví dụ 6
z 1 x 2 y 2 , y x, y 3x, z 0; x, y 0
Ví dụ 7
Mặt cong S có phương trình: z = f(x, y), bị chắn trong mặt trụ
có đường chuẩn là biên của D (trong Oxy) và đường sinh // Oz.
D hc S
Oxy
S 1 ( f x) 2 ( f y) 2 dA
D
Cách tính diện tích mặt cong
1. Chọn cách viết tp mặt cong S( tương ứng với biến xuất
hiện ít nhất trong pt các mặt chắn và pt của S)
Pt mặt cong: z 4 x2 y 2 2
D hc : D
Oxy
2 2 2 2
x y 4, x y 2 y
x y
zx , zy
4 x2 y 2 4 x2 y 2
Ví dụ 1
S
D
1 ( zx ) 2 ( zy ) 2 dA
2
D 4 x2 y 2
dA
2
2 2sin
2rdr D
2
0
d
0 4 r2
4 8
z 4 x2 y 2
2 2
x y 2y
Ví dụ 2
Tính diện tích của phần mặt trụ 2z x 2 bị chắn bởi các mặt
x 2 y 0, y 2 x 0, x 2 2
x2
Phương trìnht mặt cong: z
2
D hc : x 2 y 0, y 2 x 0, x 2 2
Oxy
S 1 ( f x ) 2 ( f y ) 2 dA
D
2 2 2x
1 x 2 dA dx 1 x 2 dy 13
D 0 x2
2
2z x
D
Ví dụ 3
D hc : x 2
y 2
1
Oxy
MC : x 2 y 2 z 2 2
Ví dụ 4
2 2
Phần mặt cầu gồm 2 nửa S1 và S2: y1,2 4 x z
S1 S 2 1 ( yx ) 2 ( yz ) 2 dA
D
2dA
D 4 x2 z 2
4 2
2rdr
y1,2 4 x 2 z 2
d
6 0 4 r2
S S1 S2
6
x2 y 2 1 r 1 r 1
2 2 2 3
x y x cos 6
3 2
6 6
D:
1 r 2 cos
3
2
cos 3
S ( D) 6 1
d
6 3 rdr
6 18
Bài toán dân số
và các mặt tọa độ là 0.75 (đơn vị thể tích). Tính giá trị
trung bình của f x , y 1 2 x 2
y 2
trên miền hình chiếu
của vật thể lên mặt phẳng Oxy.
Bài toán lợi nhuận bình quân
Lợi nhuận của một công ty khi sản suất x đơn vị sản
phẩm 1 và y đơn vị sản phẩm 2 trong 1 tuần (hoặc 1
tháng/ 1 năm) là hàm f(x,y). Nếu biết số sản phẩm 1 dao
đông trong khoảng x1 đến x2 đơn vị, số sản phẩm 2 dao
động trong khoảng y1 đến y2 đơn vị, thì lợi nhuận bình
quân trong 1 tuần (1 tháng/ 1 năm) ước tính theo công
thức x2 y2
1
P dx f ( x, y )dy
( x2 x1 ).( y2 y1 ) x1 y1
Ví dụ
Mật độ phân bố điện tích trên một đĩa tròn tâm O, bán
kính R = 2 cho bởi công thức:
x, y x y x 2 y 2