Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn CV 2916
Hướng dẫn CV 2916
• Nhân sự: có chứng chỉ quan trắc môi trường lao động theo quy định, có
khả năng thực hiện thành thạo chỉ tiêu quan trắc được phân công phụ
trách (có bảng phân công nhiệm vụ nhân sự trong hoạt động quan trắc
môi trường lao động).
• Máy móc/trang thiết bị: còn trong tình trạng sử dụng tốt, có chứng nhận
hiệu chuẩn, bảo trì định kỳ hàng năm còn hiệu lực, có hồ sơ thiết bị/ máy
móc phục vụ cho hoạt động quan trắc môi trường lao động
.
• Công văn số 2916/BYT-MT Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• LƯU Ý ĐỐI VỚI CÁC MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ, NHÂN LỰC.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CÓ HẠI TRONG QTMTLĐ
TT Chỉ tiêu cần quan Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
Yêu cầu cụ thể về
trắc/ đánh giá YTTX
phương pháp xác định
1 Nhiệt độ Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT và
phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm việc – Yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
2 Độ ẩm Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT và
phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm việc – Yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
3 Tốc độ gió Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT và
phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm việc – Yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ đánh giá Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
yếu tố tiếp xúc
4 Bức xạ nhiệt Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
26:2016/BYT và phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí
vùng làm việc – Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
5 Ánh sáng Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
26:2016/BYT và xác định chiếu sáng theo TCVN 5176;1990 Chiếu sáng
nhân tạo – Phương pháp đo độ rọi
6 Yếu tố vi sinh vật Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc vi sinh vật (Xoắn khuẩn
Leptospria, Lao, Viêm gan B, C, HIV..)
7 Yếu tố gây dị ứng, mẫn cảm, Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc (dị ứng, mẫn cảm
8 Dung môi; chất gây sạm da, tiếp Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc dung môi, chất gây sạm da (cao
xúc cao su tự nhiên và hóa chất su tự nhiên, phụ gia cao su…)
phụ gia cao su.
9 Yếu tố gây ung thư Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc gây ung thư
10 Đánh giá gánh nặng lao động thể Đã được tập huấn và biết các chỉ tiêu, cách đánh giá, có máy móc phù
lực; hợp, có quy trình đánh giá
11 Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm Đã được tập huấn và biết các chỉ tiêu, cách đánh giá, có máy móc phù
lý; hợp, có quy trình đánh giá
12 Đánh giá Ec-gô-nô-my vị trí lao Đã được tập huấn và biết các chỉ tiêu, cách đánh giá, có máy móc phù
động hợp, có quy trình đánh giá
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ đánh Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
giá yếu tố tiếp xúc
13 Bụi silic Có máy móc đo bụi toàn phần, hô hấp; trang thiết bị phân tích hàm lượng bụi silic
trong bụi hô hấp. Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
02:2019/BYT
14 Bụi amiăng Có máy lấy mẫu bụi Amiang, kính hiển vi tương phản pha. Có quy trình phương
pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 02:2019/BYT
15 Bụi bông, đay, lanh, gai Có máy lấy mẫu bụi Bông. Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn
QCVN 02:2019/BYT
16 Bụi talc Có máy móc đo bụi toàn phần, hô hấp; trang thiết bị phân tích hàm lượng bụi silic.
Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 02:2019/BYT
17 Bụi than Có máy móc đo bụi toàn phần, hô hấp; trang thiết bị phân tích hàm lượng bụi silic.
Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 02:2019/BYT
18 Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm. Có xây dựng quy trình phương
chất của chì pháp đo, lấy mẫu, phân tích.
19 Benzen, hoặc toluen, hoặc Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm theo QCVN. Có xây dựng quy
xylen trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
20 Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm. Có xây dựng quy trình phương
và các hợp chất của thủy ngân pháp đo, lấy mẫu, phân tích.
21 Mangan và các hợp chất của Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm theo QCVN Có xây dựng quy
mangan trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
22 Trinitrotoluen (TNT) Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy trình
phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ đánh Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
giá yếu tố tiếp xúc
23 Asen và hợp chất asen Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
24 Nicôtin Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
25 Hóa chất bảo vệ thực vật Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo, lấy mẫu, phân tích
(BVTV) nhóm photpho hoặc
cacbamat
26 Cacbon monoxit (CO) Có máy móc lấy mẫu phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
27 NOx, Có máy móc lấy mẫu phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
28 SOx, Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
29 CO2 Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
30 Cadimi và hợp chất cadimi Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN.
Có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
03:2019/BYT
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
đánh giá yếu tố tiếp xúc
31 Tiếng ồn Có máy đo ồn phân tích được theo dải tần, đo ồn tương đương Leq. Có xây
dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 24:2016/BYT
32 Rung Có máy đo rung toàn thân và cục bộ theo dải tần số. Có xây dựng quy trình
phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 27:2016/BYT
33 Crôm VI Có máy móc lấy mẫu phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy trình
phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
34 Điện từ trường Có máy đo điện từ trường. Có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp
theo Quy chuẩn QCVN 21:2016/BYT (đối với tần số cao) và QCVN
25:2016/BYT (đối với tần số công nghiệp)
35 Bức xạ tử ngoại Có máy đo xạ tử ngoại. Có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo
Quy chuẩn QCVN 23:2016/BYT
36 Các yếu tố khác Đảm bảo mỗi yếu tố đều có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo
Quy chuẩn, tiêu chuẩn và các hướng dẫn quốc tế khác còn hiệu lực
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN