You are on page 1of 24

CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ

HƯỚNG DẪN HẬU KIỂM ĐƠN VỊ


CÔNG BỐ ĐỦ NĂNG LỰC QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Công văn số 2916/BYT-MT
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Công văn số 2916/BYT-MT ngày 06/6/2022 về việc tăng
cường quản lý hoạt động quan trắc môi trường lao động
(HD Hậu kiểm đơn vị công bố QTMTLĐ).
• Mục đích
• Mục tiêu hoạt động hậu kiểm
• Nội dung kiểm tra
• Hướng dẫn kiểm tra
• Công văn số 2916/BYT-MT ngày 06/6/2022 (HD Hậu kiểm
đơn vị công bố QTMTLĐ).
• Tăng cường truyền thông cho cơ sở lao động thực hiện lập Hồ sơ vệ
sinh môi trường lao động và quan trắc môi trường lao động hằng
năm.
• Tăng cường phối hợp liên ngành thanh kiểm tra cơ sở lao động về
vệ sinh lao động theo thẩm quyền.
• Xây dựng kế hoạch đảm bảo chất lượng quan trắc môi trường lao
động trên địa bàn
• Rà soát đầu tư, nâng cao năng lực cơ sở vật chất, trang thiết bị cho
các CDC đảm bảo thực hiện quan trắc môi trường lao động
• Tăng cường hậu kiểm các tổ chức quan trắc môi trường lao động trên
địa bàn.
• Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu quan trắc môi trường lao động
thuộc phạm vi quản lý, đề xuất giải pháp can thiệp.
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Mục tiêu
• Đánh giá sự tuân thủ pháp luật của tổ chức và việc thực
hiện quan trắc môi trường lao động.
• Phát hiện những thiếu sót, vi phạm và hướng dẫn chấp
hành qui định của pháp luật; kiến nghị cơ quan có thẩm
quyền xử lý.
• Phát hiện những bất cập của pháp luật, đề xuất điều
chỉnh các qui định bất cập, nâng cao hiệu quả trong
công tác quản lý nhà nước.
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Nội dung kiểm tra
• Điều kiện để thực hiện quan trắc môi trường lao động
theo quy định và hồ sơ tự công bố của đơn vị
• Thời gian công bố đủ điều kiện (thời điểm bắt đầu
thực hiện quan trắc môi trường lao động)
• Tư cách pháp nhân của tổ chức
• Nhân lực thực hiện quan trắc môi trường lao động
• Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất
phục vụ quan trắc môi trường lao động.
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Đánh giá năng lực quan trắc các yếu tố vệ sinh lao
động thực tế của đơn vị;
• Đánh giá năng lực thực tế của đơn vị thực hiện các chỉ
tiêu khi quan trắc môi trường lao động theo hồ sơ đã
công bố.
• Năng lực về cơ sở vật chất, trang thiết bị;
• Năng lực của cán bộ phụ trách chuyên môn của đơn vị;
• Năng lực của cán bộ thực hiện quan trắc.
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Việc tổ chức triển khai quan trắc môi trường lao động.
• Tình hình kiểm chuẩn, kiểm định máy móc tại thời điểm
kiểm tra.
• Hồ sơ lưu kết quả quan trắc môi trường lao động.
• Công tác báo cáo định kỳ theo quy định.
• Quy định yêu cầu cập nhật thông tin đối với người chịu
trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật.
• Các vấn đề khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực
hiện quan trắc môi trường lao động tại các cơ sở lao
động.
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động theo
quy định
• Kiểm tra văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi
trường lao động của đơn vị.
• Việc công bố phải được thực hiện trước khi cung cấp
dịch vụ quan trắc môi trường lao động;
• Kiểm tra các văn bản cập nhật, bổ sung thay đổi hồ
sơ công bố (nếu có).
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định
• Kiểm tra hồ sơ liên quan đến tư cách pháp nhân của tổ chức (bản
chính/công chứng các giấy tờ):
• Quyết định, Điều lệ hoạt động, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của Đơn vị/Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp.
• Trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định
thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam.
• Đáp ứng yêu cầu là Đơn vị sự nghiệp hoặc doanh nghiệp cung
ứng dịch vụ quan trắc môi trường lao động.
• Kiểm tra các văn bản cập nhật, bổ sung thay đổi hồ sơ công bố
về tư cách pháp nhân (nếu có).
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định
• Nhân lực thực hiện quan trắc môi trường lao động: (Tài liệu minh
chứng (i) bằng cấp chuyên ngành; (ii) thời gian thực hiện QTMTLĐ);
(iii) chứng chỉ đào tạo QTMTLĐ; (iv) hợp đồng lao động tối thiểu 12
tháng.
• Người trực tiếp phụ trách quan trắc môi trường lao động
• Cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động
• Kiểm tra các văn bản cập nhật, bổ sung thay đổi trong hồ sơ
công bố về nhân sự (nếu có).
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Điều kiện thực hiện QTMTLĐ theo quy định
• Hồ sơ liên quan đến: (i) cơ sở vật chất (06 phòng xét nghiệm đã
công bố); (ii) máy móc, trang thiết bị, dụng cụ; (iii) hóa chất phục vụ
quan trắc môi trường lao động.
• Tài liệu chứng minh thiết bị máy móc thuộc sở hữu/quyền sử
dụng của đơn vị như hóa đơn mua sắm và giấy chứng nhận
nguồn gốc, giấy chứng nhận chất lượng (CO, CQ), hợp đồng
thuê máy móc, trang thiết bị…
• Kiểm tra danh mục hóa chất hiện có thực hiện các chỉ tiêu phân
tích trong hồ sơ đăng ký.
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị công bố
QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Kiểm tra, đối chiếu chứng nhận kiểm chuẩn, kiểm định còn thời
hạn/hiệu lực tại thời điểm kiểm tra đối với máy móc, trang thiết bị theo
quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà
sản xuất nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền không quy định.
• Danh sách thông số và các phương pháp đo, phân tích tại hiện trường.
• Danh sách thông số và các phương pháp phân tích trong phòng xét
nghiệm
• Sổ tay chất lượng, quy định nội bộ đảm bảo chất lượng.
• Quy trình sử dụng vận hành và bảo quản thiết bị đo, phân tích, lấy và
bảo quản mẫu đối với từng thiết bị; sổ theo dõi thiết bị, tình trạng thiết
bị khi mang đi hiện trường sử dụng
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị công bố
QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Phương pháp (SOP) đo, lấy mẫu và phân tích từng chỉ tiêu môi trường lao
động tại hiện trường và tại phòng phân tích.
• Chứng thực, chứng nhận phòng xét nghiệm đã được công nhận (nếu có).
• Xem xét, đánh giá hợp đồng liên kết với các đơn vị đã công bố đủ điều
kiện quan trắc môi trường lao động để thực hiện các chỉ tiêu quan trắc
môi trường lao động (nếu có triển khai các chỉ tiêu liên kết). Bằng chứng
đơn vị liên kết có năng lực và được công nhận thực hiện các chỉ tiêu liên
kết (thông qua các chỉ tiêu trong hồ sơ tự công bố của đơn vị liên kết).
Bằng chứng thực hiện hợp đồng liên kết như: hợp đồng triển khai, hồ sơ
gửi và trả lời kết quả (nếu có thực hiện chỉ tiêu trong hợp đồng liên kết).
• Kiểm tra các văn bản cập nhật, bổ sung thay đổi hồ sơ công bố về cơ sở
vật chất, máy móc trang thiết bị (nếu có).
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị công
bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Hồ sơ khác có liên quan tới yêu cầu cơ sở vật chất, trang thiết bị
phục vụ quan trắc môi trường lao động
• Hồ sơ liên quan đến cấp phát quản lý, sử dụng phương tiện bảo
vệ cá nhân khi thực hiện quan trắc môi trường lao động.
• Hồ sơ liên quan đến đảm bảo an toàn sinh học nếu có phòng xét
nghiệm vi sinh theo quy định.
• Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và hợp đồng thu gom,
vận chuyển và xử lý chất thải.
• Phương án phòng cháy chữa cháy.
• Hợp đồng vận chuyển, lưu giữ và xử lý chất thải công nghiệp
nguy hại, rác thải sinh hoạt
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị công bố
QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Việc tổ chức triển khai quan trắc môi trường lao động.
• Danh sách các doanh nghiệp, đơn vị được triển khai QTMTLĐ từ khi
đơn vị công bố đủ điều kiện quan trắc (nếu kiểm tra lần đầu) hoặc từ
đợt kiểm tra trước đến nay
• Kiểm tra ngẫu nhiên khoảng 5-10% số hồ sơ lưu kết quả thực hiện
quan trắc môi trường lao động cho các đơn vị
• Ghi chép kết quả QTMTLĐ theo NĐ 44/2016/NĐ-CP
• Chỉ tiêu quan trắc: Thông số, thiết bị và phương pháp thực hiện phù
hợp với chỉ tiêu đơn vị đã công bố đủ điều kiện thực hiện.
• Đề xuất bổ sung chỉ tiêu quan trắc.
• Đánh giá kết quả so sánh với QCVN hiện hành hoặc TCVSLĐ (nếu
chỉ tiêu chưa có QCVN).
• Khuyến nghị cụ thể, phù hợp với kết quả QTMTLĐ.
• Công văn số 2916/BYT-MT (Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN HỒ SƠ
• Công tác báo cáo định kỳ theo quy định. Kiểm tra
việc báo cáo kết quả hoạt động hằng năm của đơn
vị.
• Quy định yêu cầu cập nhật thông tin đối với người
chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật.
• Kiểm tra chứng nhận Người đứng đầu đơn vị đã tham gia
khóa tập huấn để cập nhật kiến thức về chính sách, pháp
luật, khoa học, công nghệ có liên quan do Bộ Y tế tổ chức.
• Công văn số 2916/BYT-MT Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• KIỂM TRA TRÊN THỰC ĐỊA
• Kiểm tra cơ sở vật chất, các phòng chức năng, phòng xét nghiệm theo hồ
sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động.
• Phỏng vấn người thực hiện quan trắc môi trường lao động để đánh giá
năng lực thực hiện các chỉ tiêu khi quan trắc môi trường lao động theo hồ
sơ đã công bố.
• Kiểm tra máy móc trang thiết bị phục vụ quan trắc môi trường lao động đã
nêu trong hồ sơ công bố.
• Kiểm tra việc thực hiện các quy định đảm bảo an toàn vệ sinh lao động
củaphòng xét nghiệm, an toàn sinh học (nếu có phòng xét nghiệm vi
sinh).
• Kiểm tra thực tế phương tiện bảo vệ cá nhân cho người thực hiện lấy
mẫu, QTMTLĐ tại hiện trường phù hợp với các chỉ tiêu lấy mẫu.
• Công văn số 2916/BYT-MT Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• LƯU Ý ĐỐI VỚI CÁC MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ, NHÂN LỰC.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CÓ HẠI TRONG QTMTLĐ
Yêu cầu chung

• Nhân sự: có chứng chỉ quan trắc môi trường lao động theo quy định, có
khả năng thực hiện thành thạo chỉ tiêu quan trắc được phân công phụ
trách (có bảng phân công nhiệm vụ nhân sự trong hoạt động quan trắc
môi trường lao động).

• Máy móc/trang thiết bị: còn trong tình trạng sử dụng tốt, có chứng nhận
hiệu chuẩn, bảo trì định kỳ hàng năm còn hiệu lực, có hồ sơ thiết bị/ máy
móc phục vụ cho hoạt động quan trắc môi trường lao động
.
• Công văn số 2916/BYT-MT Hướng dẫn Hậu kiểm đơn vị
công bố QTMTLĐ).
• Hướng dẫn kiểm tra
• LƯU Ý ĐỐI VỚI CÁC MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ, NHÂN LỰC.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CÓ HẠI TRONG QTMTLĐ
TT Chỉ tiêu cần quan Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
Yêu cầu cụ thể về
trắc/ đánh giá YTTX
phương pháp xác định
1 Nhiệt độ Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT và
phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm việc – Yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
2 Độ ẩm Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT và
phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm việc – Yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
3 Tốc độ gió Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT và
phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm việc – Yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ đánh giá Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
yếu tố tiếp xúc
4 Bức xạ nhiệt Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
26:2016/BYT và phương pháp xác định theo TCVN 5508:2009 Không khí
vùng làm việc – Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
5 Ánh sáng Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
26:2016/BYT và xác định chiếu sáng theo TCVN 5176;1990 Chiếu sáng
nhân tạo – Phương pháp đo độ rọi
6 Yếu tố vi sinh vật Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc vi sinh vật (Xoắn khuẩn
Leptospria, Lao, Viêm gan B, C, HIV..)
7 Yếu tố gây dị ứng, mẫn cảm, Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc (dị ứng, mẫn cảm

8 Dung môi; chất gây sạm da, tiếp Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc dung môi, chất gây sạm da (cao
xúc cao su tự nhiên và hóa chất su tự nhiên, phụ gia cao su…)
phụ gia cao su.
9 Yếu tố gây ung thư Có quy trình đánh giá các yếu tố tiếp xúc gây ung thư
10 Đánh giá gánh nặng lao động thể Đã được tập huấn và biết các chỉ tiêu, cách đánh giá, có máy móc phù
lực; hợp, có quy trình đánh giá
11 Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm Đã được tập huấn và biết các chỉ tiêu, cách đánh giá, có máy móc phù
lý; hợp, có quy trình đánh giá
12 Đánh giá Ec-gô-nô-my vị trí lao Đã được tập huấn và biết các chỉ tiêu, cách đánh giá, có máy móc phù
động hợp, có quy trình đánh giá
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ đánh Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
giá yếu tố tiếp xúc
13 Bụi silic Có máy móc đo bụi toàn phần, hô hấp; trang thiết bị phân tích hàm lượng bụi silic
trong bụi hô hấp. Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
02:2019/BYT
14 Bụi amiăng Có máy lấy mẫu bụi Amiang, kính hiển vi tương phản pha. Có quy trình phương
pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 02:2019/BYT
15 Bụi bông, đay, lanh, gai Có máy lấy mẫu bụi Bông. Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn
QCVN 02:2019/BYT
16 Bụi talc Có máy móc đo bụi toàn phần, hô hấp; trang thiết bị phân tích hàm lượng bụi silic.
Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 02:2019/BYT
17 Bụi than Có máy móc đo bụi toàn phần, hô hấp; trang thiết bị phân tích hàm lượng bụi silic.
Có quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 02:2019/BYT
18 Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm. Có xây dựng quy trình phương
chất của chì pháp đo, lấy mẫu, phân tích.
19 Benzen, hoặc toluen, hoặc Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm theo QCVN. Có xây dựng quy
xylen trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
20 Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm. Có xây dựng quy trình phương
và các hợp chất của thủy ngân pháp đo, lấy mẫu, phân tích.

21 Mangan và các hợp chất của Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng xét nghiệm theo QCVN Có xây dựng quy
mangan trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
22 Trinitrotoluen (TNT) Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy trình
phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ đánh Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
giá yếu tố tiếp xúc
23 Asen và hợp chất asen Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT

24 Nicôtin Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT

25 Hóa chất bảo vệ thực vật Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo, lấy mẫu, phân tích
(BVTV) nhóm photpho hoặc
cacbamat
26 Cacbon monoxit (CO) Có máy móc lấy mẫu phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT

27 NOx, Có máy móc lấy mẫu phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT

28 SOx, Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT

29 CO2 Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy
trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT

30 Cadimi và hợp chất cadimi Có máy móc lấy mẫu, phân tích phòng XN theo QCVN.

Có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN
03:2019/BYT
TT Chỉ tiêu cần quan trắc/ Yêu cầu lưu ý đối với máy móc, trang thiết bị, nhân sự
đánh giá yếu tố tiếp xúc
31 Tiếng ồn Có máy đo ồn phân tích được theo dải tần, đo ồn tương đương Leq. Có xây
dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 24:2016/BYT
32 Rung Có máy đo rung toàn thân và cục bộ theo dải tần số. Có xây dựng quy trình
phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 27:2016/BYT
33 Crôm VI Có máy móc lấy mẫu phân tích phòng XN theo QCVN. Có xây dựng quy trình
phương pháp đo phù hợp theo Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT
34 Điện từ trường Có máy đo điện từ trường. Có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp
theo Quy chuẩn QCVN 21:2016/BYT (đối với tần số cao) và QCVN
25:2016/BYT (đối với tần số công nghiệp)
35 Bức xạ tử ngoại Có máy đo xạ tử ngoại. Có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo
Quy chuẩn QCVN 23:2016/BYT
36 Các yếu tố khác Đảm bảo mỗi yếu tố đều có xây dựng quy trình phương pháp đo phù hợp theo
Quy chuẩn, tiêu chuẩn và các hướng dẫn quốc tế khác còn hiệu lực
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

You might also like