You are on page 1of 11

DANH SÁCH ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP LIÊN THÔNG

TRẮC ĐỊA KHÓA 2


(Kèm theo Quyết định số QĐTN-TĐ/2010 ngày tháng năm 2010)

1. Bộ môn Trắc địa phổ thông và Sai số (34 đề tài)


TT Tên đề tài Cán bộ hướng dẫn Sinh viên thực hiện
1 ứng dụng máy Toàn đạc điện tử và phần mềm Nova trong thành lập bản đồ Ts. Đinh Công Hoà Nguyễn thị Thanh
địa hình phục vụ công tác địa chất Lớp LTTĐ_A_K2
2 Thành lập bản đồ địa chính trên cơ sở phần mềm MicroStation và Famis Ts. Đinh Công Hoà Phạm thị Lý
Lớp LTTĐ_A_K2
3 ứng dụng phần mềm đồ họa trong biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn Ts. Đinh Công Hoà Nguyễn thị Thu Hiền
Lớp LTTĐ_A_K2
4 Thành lập bản đồ và hồ sơ địa chính trên cơ sở phần mềm Famis và Caddb Ts. Đinh Công Hoà Tạ Huy Cường
Lớp LTTĐ_A_K2
5 ứng dụng máy Toàn đạc điện tử trong công tác khảo sát và thi công đường Ts. Đinh Công Hoà Bùi văn Linh
giao thông Lớp LTTĐ_A_K2
6 ứng dụng phần mềm MicroStation trong biên tập thành lập bản đồ địa hình Ts. Đinh Công Hoà Lưu thị Hạ
tỷ lệ lớn Lớp LTTĐ_B_K2
7 ứng dụng máy Toàn đạc điện tử và phần mềm Nova trong công tác khảo sát Ts. Đinh Công Hoà Nguyễn thị Lan Anh
đường giao thông Lớp LTTĐ_B_K2
8 ứng dụng phần mềm Topo và máy Toàn đạc điện tử trong công tác khảo sát Ts. Đinh Công Hoà Nguyễn văn Thường
công trình giao thông Lớp LTTĐ_A_K2
9 Công tác trắc địa phục vụ thi công đường giao thông Ts. Đinh Công Hoà Lưu văn Huy
Lớp LTTĐ_A_K2
10 Công tác trắc địa phục vụ thi công công trình cầu Ts. Đinh Công Hoà Nguyễn Xuân Vương
Lớp LTTĐ_A_K2
11 Công tác trắc địa trong thi công xây dựng nhà cao tầng Ts. Đinh Công Hoà Nguyễn Tiến Thăng
Lớp LTTĐ_A_K2
12 Công tác trắc địa phục vụ quan trắc lún nhà cao tầng Ts. Đinh Công Hoà Đỗ Ngọc Hà
Lớp LTTĐ_A_K2
13 Công tác trắc địa trong quan trắc lún công trình ... ThS. Hoàng Thị Thủy Nguyễn Thị Thuỳ Ninh
Lớp LTTĐ A K2
14 ứng dụng công tác trắc địa trong thi công nhà cao tầng... ThS. Hoàng Thị Thủy Nguyễn Hải Đăng
Lớp LTTĐ A K2
15 ứng dụng phần mềm Surfer và AutoCAD trong thành lập bản đồ địa hình tỷ ThS. Hoàng Thị Thủy Phan Thành Trung
lệ lớn Lớp LTTĐ A K2
16 ứng dụng công nghệ tin học trong thành lập bản đồ địa hình từ dữ liệu máy ThS. Hoàng Thị Thủy Vũ Văn Tài
toàn đạc điện tử Lớp LTTĐ B K2
17 ứng dụng công nghệ tin học trong thành lập bản đồ địa hình phục vụ công ThS. Hoàng Thị Thủy Lê Văn Vương
tác khai thác mỏ Nam Mẫu - Quảng Ninh Lớp LTTĐ B K2
18 ứng dụng phần mềm Topo trong thành lập bản đồ địa hình ThS. Hoàng Thị Thủy
19 Công tác Trắc địa địa trong thi công tuyến đường… ThS. Hoàng Thị Thủy Nguyễn Văn Hiến
Lớp LTTD B K2
20 ứng dụng phần mềm Mapinfo trong biên tập bản đồ địa hình ThS. Hoàng Thị Thủy Lê Trọng Nhân
Lớp LTTD B K2
21 ứng dụng kỹ thuật đo GPS động ( RTK) và công nghệ tin học trong thành ThS. Hoàng Thị Thủy Đinh Văn Công
lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn Lớp LTTĐ A K2
22 Nghiên cứu sử dụng công nghệ đo GPS động xử lý sau trong đo đạc địa TS. Nguyễn Quang Minh Vũ Thuý Hằng
hình Lớp LTTĐ B K2
23 Thử nghiệm kết hợp máy toàn đạc điện tử không gương GPT 7502 và máy TS. Nguyễn Quang Minh Nguyễn Thị Hiền
GPS 2 tần số trong thành lập bản đồ địa hình Lớp LTTĐ B K2
24 Nghiên cứu sử dụng phần mềm ArcGIS trong vẽ địa hình TS. Nguyễn Quang Minh Phùng Thị Dung
Lớp LTTĐ A K2
25 Sử dụng phần mềm Sufer và máy toàn đạc điện tử trong đo vẽ bản đồ địa TS. Nguyễn Quang Minh Ngô Xuân D ương
hình Lớp LTTĐ A K2
26 Sử dụng phần mềm MicrStation trong biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn ThS.Nguyễn Thị Thu Hương Nguyễn Huy Hoàng
Lớp LTTD A - K2
27 Sử dụng dữ liệu máy TĐĐT để thành lập bản đồ địa hình ThS.Nguyễn Thị Thu Hương Vũ Văn Tuấn
Lớp LTTD A - K2
28 Sử dụng phần mềm MicrStation trong biên tập bản đồ quy hoạch sử dụng ThS.Nguyễn Thị Thu Hương Trần Trung Hiếu
đất Lớp LTTD B - K2
29 Sử dụng dữ liệu máy TĐĐT để thành lập bản đồ địa chính ThS.Nguyễn Thị Thu Hương Đoàn Văn Khiển
Lớp LTTD A - K2
30 Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 1000 từ dữ liệu máy toàn đạc điện tử ThS.Đào Văn Khánh Đỗ Anh Tuấn
Topcon 235N khu vực quy hoạch Thành phố Lào Cai Lớp LTTD B - K2
31 Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 2000 từ dữ liệu máy toàn đạc điện tử ThS.Đào Văn Khánh Nguyễn Thị Gấm
GTS 703 khu vực dự án mở rộng thị trấn Sapa Lớp LTTD A - K2
32 Ứng dụng GIS và viễn thám trong công tác thành lập bản đồ lớp phủ (lớp TS. Đoàn Thị Xuân Hương Hoàng Thị Hiền A
phủ thực vật, lớp phủ rừng hoặc qui hoạch đô thị) Lớp LTTD B - K2
33 Ứng dụng phần mềm ENVI trong công tác thành lập bản đồ lớp phủ từ dữ TS. Đoàn Thị Xuân Hương Nguyễn Thị Thu Hồng
liệu ảnh viễn thám Lớp LTTD A - K2
34 Sử dụng phần mềm Microstation trong công tác thành lập bản đồ địa hình/ TS. Đoàn Thị Xuân Hương Lê Phùng Việt- K2A
bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất
2. Bộ môn Đo ảnh viễn thám (39 đề tài)
TT Đề tài Họ và tên SV, Lớp CBHD
1 Ứng dụng tư liệu viễn thám để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trịnh Văn Nam PGS. TS
Bầu Kạn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai LTTĐ - K2A Phạm Vọng Thành
2 Công tác biên tập trong quy trình công nghệ thành lập bản đồ bằng công Từ Thị Huệ PGS. TS
nghệ ảnh số LTTĐ - K2A Phạm Vọng Thành
3 Ứng dụng tư liệu viễn thám và hệ thông tin địa lý để thành lập bản đồ biến Lê Anh Tuấn PGS. TS
động sử dụng đất xã Ya Boong, tỉnh Gia Lai LTTĐ - K2A Phạm Vọng Thành
4 Hà Thị Thanh Nhàn PGS. TS
Công tác đoán đọc điều vẽ ảnh để thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/ 25000
LTTĐ - K2A Phạm Vọng Thành
5 Ứng dụng phần mềm MicroStation và Famis trong công tác biên tập bản đồ Nguyễn Thị Hương PGS. TS
địa chính tỷ lệ 1/2000 LTTĐ - K2B Phạm Vọng Thành
6 Phạm Văn Trọng PGS. TS
Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
LTTĐ - K2A Phạm Vọng Thành
7 Sử dụng MicroStation để biên tập BĐĐH tỷ lệ 1/2000 được thành lập bằng Trần Thị Huê PGS. TS Trần Đình Trí
công nghệ ảnh số LTTĐ - K2A
8 Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn bằng công nghệ ảnh số Phạm Kiên Trung PGS. TS Trần Đình Trí
LTTĐ - K2B
9 Công tác đoán đọc điều vẽ ảnh trong thành lập bản đồ tỷ lệ lớn Phan Minh Quân PGS. TS Trần Đình Trí
LTTĐ - K2A
10 Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS từ bản đồ địa hình được đo vẽ bằng công nghệ Vũ Thị Trà Giang PGS. TS Trần Đình Trí
ảnh ố LTTĐ - K2B
11 Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh phục vụ cho hiện chỉnh bản đồ Netrapha Phongsom PGS. TS Trần Đình Trí
12 Công tác tăng dày khống chế ảnh ảnh trong thành lập bản đồ tỷ lệ lớn Văn Trọng Hiếu PGS. TS Trần Đình Trí
LTTĐ - K2A
13 Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS từ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn Bùi Thị Hồng PGS. TS Trần Đình Trí
LTTĐ - K2A
14 Thành lập bản đồ tỷ lệ trung bình bằng công nghệ ảnh số Nguyễn Thị Oanh TS Trần Vân Anh
LTTĐ - K2B
15 Cặp nhật bản đồ địa hình tỷ lệ lớn bằng ảnh vệ tinh Văn Thị Huệ TS Trần Vân Anh
16 Xây dựng cơ sở dữ liệu du lịch thành phố Đà Nẵng Trần Thị Hồng TS Trần Vân Anh

17 Công tác số hóa và biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn từ công nhệ ảnh số Nguyễn Thị Phượng TS Trần Vân Anh
LTTĐ - K2B
18 Ứng dụng GIS trong quản lý giao thông đô thị Vũ Duy Sông TS Trần Vân Anh
LTTĐ-K2A
19 Thành lập B Đ ĐC t ỷ l ệ 1/2000 băng công nghệ ảnh số Đỗ Thị Kim Dung TS Trần Vân Anh
LTTĐ-K2A
20 Ứng dụng GIS quản lý du lịch TX Cửa Lò Lê Thị Thuyết Trần Trung Anh
LTTĐ - K2A
21 Quy trình công nghệ Gis trong quản lý đất đai Phùng Thị Quý Trần Trung Anh
LTTĐ - K2B
22 Ứng dụng CN GIS quản lý thông tin địa chính Phạm Thị Kim Oanh Trần Trung Anh
LTTĐ - K2B
23 Công tác số hóa các yếu tố địa vật trên nền bình đồ ảnh phục vụ TL BĐ ĐH Ngô Huyền Trang Trần Trung Anh
LTTĐ - K2A
24 Công tác nắn ảnh và TL bình đồ ảnh số vùng bằng phẳng bằng IRAS-C Bùi Thị Hải Linh Trần Trung Anh
LTTĐ - K2A
25 Ứng dụng công ngh ệ VT v à GIS trong nghiên cứu lớp phủ rừng Đinh Th ị Thu Hi ền PGS. TS
LTTĐ - K2B Ng. Trường Xuân
26 Xây dựng CSDL đ ịa l ý t ừ BĐ t ỷ l ệ 1/10000 Nguyễn Minh Hoà PGS. TS
LTTĐ - K2B Ng. Trường Xuân
27 Công tác đo vẽ độ cao trên bình đồ ảnh trong QT TL B Đ ĐH tỷ ệ lớn bằng Nguy ễn Tr ọng V ư ơng PGS. TS
CN AS LTTĐ - K2B Ng. Trường Xuân
28 Th ành lập BĐ ĐH t ỷ l ệ 1/10000 v ùng núi ằng CN AS Tr ần Thanh Tu ấn PGS. TS
LTTĐ - K2A Ng. Trường Xuân
29 M icroStation và ứng d ụng trong công nghệ đo ảnh Nguy ễn Thu ỳ Linh PGS. TS
LTTĐ - K2B Ng. Trường Xuân
30 XD MHSĐH trên trạm đo vẽ ảnh số ƯD đo vẽ BĐ ĐH bằng ảnh HK Trần Thị Hà GCV. Đỗ Phương Vỵ
LTTĐ - K2A
31 TL bình đồ ảnh số phuc vụ đo vẽ BĐ ĐH theo phương pháp phối hợp Chu Thu ý Hi ền GCV. Đỗ Phương Vỵ
LTT Đ-K2A
32 Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐ ĐH tỷ lệ 1/10000 Nguyễn Thị Bích ThS Trần Hồng Hạnh
LTTĐ - K2B
33 Công tac đoán đọ điều vẽ phục vụ thành lập BĐ ĐH tỷ lệ 1/10000 Phạm Văn trung ThS Trần Hồng Hạnh
LTTĐ - K2A
34 Xây dựng mô hình số địa hình trên trạm đo vẽ ảnh số Nguyễn Vũ Thành KS. Trần Thanh Hà
LTTĐ - K2B
35 Công tac đoán đọ điều vẽ phục vụ thành lập BĐ ĐH tỷ lệ lớn Hoàng Thị Nga KS. Trần Thanh Hà
LTTĐ - K2A
36 Kh ả năng ứng d ụng ảnh VT đ ộ ph ân gi ải caop để TL B Đ ĐH Đ ỗ Quang Cảnh ThS Lê Thu Trang
LTTĐ - K2A
37 Công t ác Đ Đ ĐV trong TL B Đ ĐH t ỷ l ệ 1/10000 Phạm Văn Thắng ThS Lê Thu Trang
LTTĐ - K2A
38 Thành lập BĐ tỷ lệ 1/2000 bằng pp đo vẽ phối hợp Đỗ văn Tuyền GS. TSKH Phan Văn Lộc
LTTĐ - K2B
39 Công t ác Đ Đ ĐV trong TL B Đ ĐH t ỷ l ệ 1/10000 L ý th ị H ạnh GS. TSKH Phan Văn Lộc
LTT Đ-K2A
3. Bộ môn Trắc địa cao cấp (34 đề tài)
TT Đề tài Cán bộ Hướng dẫn SV thực hiện
01 Lựa chọn múi chiếu và kinh tuyến trung ương trong xây dựng lưới TĐCT PGS.TS. Đặng Nam Chinh Trịnh Thị Thuỷ-K2B
bằng công nghệ GPS
02 Vấn đề tính đổi và tính chuyển toạ độ trong ứng dụng công nghệ GPS PGS,TS.Đặng Nam Chinh Konexana
GV.KS.Nguyễn Gia Trọng Yomleuangsa K2B
03 Nghiên cứu ứng dụng GPS cầm tay trong việc xây dựng lưới cho khu vực GVC.TS.DươngVân Phong Đào Trung Hưng
vùng núi, phục vụ xây dựng công trình thuỷ điện LTTD A-K2
04 Ứng dụng công nghệ GPS trong việc xây dựng lưới đo vẽ bản đồ địa chính GVC.TS. DươngVân Phong Hoàng Thị Hiền B
xã Tràng Lương , Đông triều,Quảng Ninh LTTD B-K2
05 Ứng dụng phần mềm FAMIS trong việc lập bản đồ địa chính xã Yên Đức, GVC.TS.Dương Vân Phong Nguyễn Hồng Long
Đông Triều, Quảng Ninh LTTD A-K2
06 Phương án xây dựng lưới toạ độ địa chính xã Tràng Lương, Đông Triều, GVC.TS.Dương Vân Phong Trần Thị Ánh Hồng
Quảng Ninh LTTD B-K2
07 Xác định một số thông số của máy toàn đạc điện tử trong điều kiện phòng thí GVC.TS.Dương Vân Phong Bùi Thị Hương Minh
nghiệm LTTD A-K2
08 Khảo sát một số khả năng kết hợp một số kỹ thuật đo GPS tương đối trong GVC.TS. Vũ Văn Trí Ph ạm Hiếu Minh Hoàng
xây dựng lưới trắc địa cạnh ngắn LTTD B-K2
09 Khảo sát hiệu quả sử dụng NAK-2 và Ni-004 trong đo thuỷ chuẩn chính xác GVC.TS. Vũ Văn Trí Trần Văn Phi
tương đương hạng 2 nhà nước LTTD A-K2
10 So sánh độ chính xác nội suy dị thường độ cao do ảnh hưởng của chiều dài GVC.TS. Lê Minh Tá Hoàng Duy Hùng
khi chuyền độ cao qua chướng ngại vật bằng công nghệ GPS LTTD B-K2
11 So sánh hiệu quả kinh tế khi xây dựng lưới khống chế để đo vẽ bản đồ địa GVC.TS.Lê Minh Tá Lê Công Lưu K2B
hình tỷ lệ lớn khu đô thị bằng công nghệ GPS
12 So sánh hiệu quả kinh tế khi xây dựng lưới khống chế bằng công nghệ GPS GVC.TS.Lê Minh Tá Đỗ Văn Hiển
và lưới đa giác khi đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn khu công nghiệp K2B
13 Xây dựng lưới khống chế trắc địa để thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ lớn khu GVC.TS.Lê Minh Tá Đào Thị HồngThắm K2B
đô thị
14 Xây dựng lưới khống chế trắc địa để thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ lớn khu GVC.TS.Lê Minh Tá Lê Thị Huệ
công nghiệp K2B
15 Nghiên cứu đặc điẻm biến dạng của lưới chiếu trụ ngang đồng góc GVC.Th.S.NguyễnXuân Nguyễn Lan Ph ương
Tùng LTTD A-K2
16 Khảo sát các dạng công thức tính đổi giữa toạ độ trắc địa và toạ độ vuông GVC.Th.S.NguyễnXuân Nguyễn Xuân Kiển
góc phẳng trong phép chiếu UTM Tùng K2B
17 Khảo sát ảnh hưởng của VDOP tới việc xác định gia số độ cao trắc địa trong GVC.Th.S.NguyễnXuân Phạm Ngọc Sơn
công nghệ GPS Tùng K2A
18 Khảo sát ảnh hưởng của thời gian đo và chiều dài cạnh tới việc xác định gia GVC.Th.S.NguyễnXuân Trần Ngọc Phi
số độ cao trắc địa trong công nghệ GPS Tùng K2B
19 Khảo sát độ chính xác xác định gia số độ cao trắc địa bằng máy thu GPS GVC.Th.S.NguyễnXuân Nguyễn Thành Công
Topcon GB-1000 trên khoảng cách ngắn Tùng K2B
20 Tìm hiểu phương pháp tính đổi toạ độ vuông góc phẳng trong phép chiếu GV.KS. Bùi Khắc Luyên Nguyễn Thị M ây
hình trụ ngang đồng góc K2B
21 Khảo sát một vài phương pháp sử dụng trong việc nội suy địa hình GV.KS. Bùi Khắc Luyên Đồng Tiến Sơn -K2A
22 So sánh, đánh giá một vài phương pháp giải bài toán trắc địa thuận nghịch GV.KS. Bùi Khắc Luyên Nguy ễn Thị Oanh-K2B
23 Tính toán độ cao thuỷ chuẩn từ kết quả đo GPS GV.KS. Bùi Khắc Luyên Nguyễn Thị Thi K2A
24 Khai thác dữ liệu của IGS vào phục vụ việc xử lý số liệu GNSS GV.KS.Nguyễn Gia Trọng Trần Quang Huy
K2B
25 Ứng dụng công nghệ GPS để xây dựng mạng lưới đo vẽ địa chính xã Yên GV.KS.Nguyễn Gia Trọng Dương Văn Tuyên K2A
Đức – Đông Triều
26 Tìm hiểu việc tính chuyển toạ độ giữa 2 hệ toạ độ sử dụng công thức GV.KS.Nguyễn Gia Trọng Dương Kim Phương
BURSA- WOLF K2B
27 Hàm Lagrange và ứng dụng của nó trong công nghệ GNSS GV.KS.Nguyễn Gia Trọng Nguyễn Ngọc Thảo K2A
28 Khảo sát sự phân bố biến dạng chiều dài trong lưới chiếu UTM GV.KS.Nguyễn Thái Chinh Nguy ễn Hồng Quân K2B
29 Tìm hiểu một số công thức nội suy tuyến tính GV.KS. Nguyễn Thái Chinh Lê Hồng Trường K2A
30 Khảo sát độ chính xác chuyền độ cao qua sông bằng công nghệ GPS. GV.KS. Lê Thị Thanh Tâm Nguyễn Đình Tân K2B
31 Tìm hiểu phương pháp tính chuyển toạ độ được đo bằng công nghệ GPS về GV.KS. Vũ Đình Toàn Đào Thị Ngọc Tuyết
hệ toạ độ công trình K2A
32 So sánh kết quả tính đổi toạ độ vuông góc không gian địa tâm (X,Y,Z) sang GV.KS. Vũ Đình Toàn Trịnh Duy Thái -K2B
toạ độ trắc địa
( B,L,H) theo các pương pháp tính khác nhau
33 Khảo sát khả năng ứng dụng của công tác đo GPS động khi thành lập bản đồ ThS. Vũ Trung Ruỵ Đào Vi ệt Toàn
địa chính K2B
34 Khảo sát khả năng sử dụng máy GPS GB-1000 để thành lập bản đồ địa hình ThS. Vũ Trung Ruỵ Nguy ễn Thị Thu Trang
băng phương pháp đo GPS động K2B

4. Bộ môn Trắc địa công trình (38 đề tài)


TT Tên đề tài Giáo viên hướng dẫn Sinh viên đăng ký
1 Khảo sát ứng dụng máy toàn đạc điện tử đo không gương trong TĐCT PGS. TS Trần Khánh Đào Văn Khương
2 Thiết kế quan trắc độ lún công trình Dân dụng – Công nghiệp PGS. TS Trần Khánh Phan Huy Tích
3 Khảo sát phương pháp hướng chuẩn trong quan trắc chuyển dịch ngang công PGS. TS Trần Khánh Trần Việt Dũng
trình
4 Thiết kế lưới thi công nhà máy thuỷ điện PGS. TS Trần Khánh Nguyễn Văn Giang
5 Thiết kế lưới quan trắc độ lún công trình thuỷ điện PGS. TS Trần Khánh Đoàn Thanh Tú
6 Thiết kế lưới mặt bằng trong quan trắc chuyển dịch ngang công trình thuỷ PGS. TS Trần Khánh Quách Xuân Hoà
điện
7 Khảo sát ứng dụng phần mềm Autodeskland trong thành lập bản đồ số địa PGS. TS Trần Khánh Vũ Thị Thuỳ-K2A
hình công trình
8 Phân tích độ ổn định lưới độ cao cơ sở trong quan trắc độ lún công trình PGS. TS Trần Khánh Vũ Trung Thành
9 Thiết kế phương án lập lưới khống chế cơ sở quan trắc chuyển dịch ngang
TS. Nguyễn Quang Phúc Mai Văn Quân -K2A
đập thuỷ điện đo bằng công nghệ GPS.
10 Khảo sát phương pháp ước tính độ chính xác lưới khống chế mặt bằng Trắc
TS. Nguyễn Quang Phúc Nguyễn Khắc Dũng-K2B
địa công trình.
11 Phương pháp quan trắc, xử lý số liệu và dự báo lún công trình xây dựng TS. Nguyễn Quang Phúc Nguyễn Lam Sơn -K2B
12 Nguyễn Mạnh Cường-
Thành lập lưới khống chế thi công cầu bằng công nghệ GPS TS. Nguyễn Quang Phúc
K2A
13 Thiết kế lưới GPS trong thành lập lưới khống chế thi công thủy điện SeSan TS. Nguyễn Quang Phúc Nguyễn Vinh Hiển-K2A
14 Xử lý số liệu đo GPS cạnh ngắn trong Trắc địa công trình bằng phần mềm Nguyễn Thành Chung-
TS. Nguyễn Quang Phúc
GPSurvey. K2A
15 Quan trắc chuyển dịch ngang công trình bằng phương pháp giao hội TS. Nguyễn Quang Phúc Đỗ Thanh Minh-K2B
16 Thiết kế phương án lập lưới cơ sở thi công công trình thuỷ điện Bản Lả TS. Nguyễn Quang Phúc Phạm Đình Thăng-K2B
17 Thiết kế lưới cơ sở quan trắc chuyển dịch ngang đo bằng máy toàn đạc điện
TS. Nguyễn Quang Phúc Nguyễn Quốc Oai -K2B
tử
18 Khảo sát phương pháp xử lý số liệu quan trắc độ lún công trình ThS. Hg. Thị Minh Hương Đặng Quang Huân - K2B
19 Khảo sát phương pháp phân tích độ ổn định các mốc cơ sở trong quan trắc
ThS. Hg. Thị Minh Hương Nguyễn Văn Quang-K2A
lún công trình
20 Nguyễn Minh Tuyên –
Nghiên cứu bài toán chuyển d?i tọa độ trong Trắc địa công trình ThS. Hg. Thị Minh Hương
K2B
21 ứng dụng phương pháp bình sai lưới tự do để xử lý số liệu lưới trắc địa
TS. Trần Viết Tuấn Trần Mạnh Tuấn -K2B
chuyên dụng trong thi công xây dựng nhà cao tầng
22 Khảo sát một số phương pháp truyền toạ độ lên các tầng cao trong thi công
TS. Trần Viết Tuấn Nguyễn Việt Cường -K2B
xây dựng nhà cao tầng
23 ứng dụng công nghệ GPS để thành lập lưới khống chế phục vụ đo vẽ bản đồ
TS. Trần Viết Tuấn Nguyễn Ngọc Hà -K2B
địa hình - địa chính huyện Yên Phong - Bắc Ninh
24 Thiết kế phương án quan trắc biến dạng công trình B4 -Kim Liên Hà Nội TS. Trần Viết Tuấn Nguyễn Đức Thuận -K2B
25 Khảo sát một số phương pháp đo kiểm tra chất lượng công trình trong Tư
TS. Trần Viết Tuấn Nguyễn Đức Tiến -K2B
vấn giám sát xây dựng nhà cao tầng
26 ứng dụng công nghệ GPS để thành lập lưới khống chế thi công trong trắc địa
TS. Trần Viết Tuấn Lê Văn Nam -K2B
công trình
27 ứng dụng phần mềm Sofdesk 8 để xử lý số liệu trong giai đoạn khảo sát thiết Phạm Thị Huyền Trang
TS. Trần Viết Tuấn
kế công trình -K2B
28 Thiết kế lưới khống chế thi công tuyến đường 5B Hà Nội - Hải Phòng TS. Trần Viết Tuấn Nguyễn Mạnh Giáp -K2B
29 Công tác bố trí và đo đạc kiểm tra trong thi công xây dựng các công trình ThS. Phan Hồng Tiến Lê Văn Khương-k2B
công nghiệp và dân dụng
30 Thành lập lưới khống chế thi công trong xây dựng các công trình công
ThS. Phan Hồng Tiến Nguyễn Trần Trung-K2B
nghiệp và dân dụng
31 Thiết kế công tác quan trắc độ lún các công trình dân dụng và công nghiệp ThS. Phan Hồng Tiến Nguyễn Việt Trung-K2B
32 Thiết kế phương án đo lún công trình nhà cao tầng ThS Lê Đức Tình Trần Việt Dũng K2B
33 Phương án đo lún công trình thuỷ điện Bình Điền ThS Lê Đức Tình Đỗ Văn Thế-K2B
34 ứng dụng công nghệ GPS để thành lập lưới khống chế thi công công trình ThS Lê Đức Tình Đặng Xuân Trường –K2A
35 Thành lập lưới khống chế thi công công trình công nghiệp PGS.TS. Nguyễn Quang Đinh Tiến Hoành
Thắng K2A
36 Thiết kế công tác quan trắc độ lún công trình dân dụng –công nghiệp PGS.TS. Nguyễn Quang Vũ Ngọc Anh
Thắng K2A
37 Khảo sát nội dung công tác trắc địa trong xây dựng nhà cao tầng PGS.TS. Nguyễn Quang Nguyễn Huy Cương
Thắng K2B
38 Thiết kế lưới khống chế trong đo vẽ bản đồ địa hình công trình tỷ lệ lớn PGS.TS. Nguyễn Quang Nguyễn Viết Thuận-K2A
Thắng

You might also like