Professional Documents
Culture Documents
Giải:
Giải:
Giải:
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 1 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
√
6
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: V T = a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + a2 c + ac2 ≥ 6 a6 b6 c6 = 6abc = V P
Giải:
Tương tự ta có: p √
4
(a + c)(b + d) ≥ 2 abcd
p √
4
(a + d)(b + c) ≥ 2 abcd
Cộng vế theo vế ta có:
p p p √
4
(a + b)(c + d) + (a + c)(b + d) + (a + d)(b + c) ≥ 6 abcd
√ √ √ 3abc
5. Chứng minh rằng với mọi a, b, c ≥ 1, ta có: ac b − 1 + bc a − 1 + ab c − 1 ≤
2
Giải
Giải:
√
3
3
7. Chứng minh rằng với mọi a, b, c ≥ 0, ta có: (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 1 + abc .
Giải:
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 2 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
Ta có:
(1 + a)(1 + b)(1 + c) = 1 + (a + b + c) + (ab + bc + ca) + abc
a b c 1 1 1
8. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: + + ≥ + + .
bc ac ab a b c
Giải:
Giải:
Ta có: !
a b c 1 1 1
+ + = (a + b + c) + + −3
b+c c+a a+b a+b b+c c+a
!
1 1 1 1
= (a + b) + (b + c) + (c + a) + + −3
2 a+b b+c c+a
Suy ra:
s
a b c 1 p3 1 9 3
+ + ≥ .3 (a + b)(b + c)(c + a).3 3 −3= −3=
b+c c+a a+b 2 (a + b)(b + c)(c + a) 2 2
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 3 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
10. Chứng minh rằng với mọi a, b ≥ 0, ta có: 3a3 + 7a3 ≥ 9ab2 .
Giải:
a2 b2 c2 a+b+c
11. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: + + ≥ (1)
b+c c+a a+b 2
Giải:
! ! !
a2 b+c b2 a+c c2 c+a
(1) ⇐⇒ + + + + + ≥a+b+c (2)
b+c 4 a+c 4 c+a 4
12. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: 3(a3 + b3 + c3 ) ≥ (a + b + c)(a2 + b2 + c2 ). (1)
Giải:
Ta có: 3
a + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2 ) ≥ ab(a + b)
b3 + c3 = (b + c)(b2 − bc + c2 ) ≥ bc(b + c)
3
c + a3 = (c + a)(c2 − ca + a2 ) ≥ ca(c + a)
Cộng vế theo vế ta suy ra (2) đúng. Vậy bất đẳng thức ban đầu đã được chứng minh.
√ √ √
13. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: a3 + b3 + c3 ≥ a2 bc + b2 ac + c2 ab.
Giải:
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 4 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
√ √ √
⇐⇒ 2(a3 + b3 + c3 ) ≥ 2(a2 bc + b2 ac + c2 ab)
√ √ √
⇐⇒ a3 + b3 + c3 ≥ a2 bc + b2 ac + c2 ab
Giải:
Ta có:
abc + abd + bcd + acd 1
= ab(c + d) + cd(a + b)
4 4
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 5 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
1
II. Tìm GTNN của biểu thức: y = x + với x > 1
x−1
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 6 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
x+2 36 2
e. y = + ,x > 2 g. y = x + ,x > 0
4 x−2 x2
2 x2
f. y = x2 + , x > 0 h. y = (x + 1)2 + ( + 2)2 , x 6= 0
x x+1
a. (a + b)(ab + 1) ≥ 4ab 1 1
e. (a + b)( + ) ≤ 4
b. (a + b + c)(ab + bc + ca) ≥ 9ab a b
a b c 4ab
c. (1 + )(1 + )(1 + ) ≥ 8 f. a + b ≥
b c a 1 + ab
a b 1 1 1
d. + ≥ 2 g. (a + b + c)( + + ) ≥ 9
b a a b c
a. a2 + b2 + 4 ≥ 2(a + b) + ab a b
+ ≥a+b+1
d. ab +
√
3
√
3
b a
b. a(1+b)+b(1+c)+c(1+a) ≥ 3 abc(1+ abc) e. a2 (1 + b2 ) + b2 (1 + c2 ) + c2 (1 + a2 ) ≥ 6abc
√ √
c. a b − 1 + b a − 1 ≤ ab với a, b ≥ 1 f. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 7 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
√
√
p p
1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3
a. + + ≥3 3
xy yz zx
1+x 2 1+y 2 1+z 2
b. ( ) +( ) +( ) ≥3
2 2 2
1 1 1 3
c. 2 + 2 + 2 ≥
x (y + z) y (z + x) z (x + y) 2
13: Cho a, b, c > 0 thỏa điều kiện:
a b c
+ + =4
b c a
Chứng minh rằng: r r r
b a c
+ + <4
a c b
14: Cho 3 số a, b, c là 3 số dương thỏa:ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:
a. a3 + b3 + c3 ≥ 3
a b c
b. 2
+ 2 + 2 ≥ abc
2a + bc 2b + ca 2c + ab
15: Cho a1 , a2 , ..., an ≥ 0(n ≥ 2) thỏa mãn:
n
X 1
≥n−1
1 + ai
i=1
1 1 1 225
(a + b + c)( + + ) ≤
a b c 16
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 8 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
x2 y(4 − x − y) ≤ 4
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 9 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
!
1. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc, (a, b, c ≥ 0). 2 1
8. (a + 1)2 1+ + 2 ≥ 16, (a > 0).
a a
1 1 1
2. (a + b + c) + + ≥ 9, (a, b, c > 0). √
a b c 9. (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab)2 , (a, b ≥ 0).
3. a2 (1 + b2 ) + b2 (1 + c2 ) + c2 (1 + a2 ) ≥ 6abc 1 1 1
10. 1 + 1+ 1+ ≥ 8, (a, b, c ≥ 0)
(a, b, c ≥ 0). a b c
√ √ √ 1 1 1 9
4. 5 5 a + 12 12 b ≥ 17 17 ab, (a, b ≥ 0) 11. + + ≥ , (a, b, c ≥ 0)
a b c a+b+c
√ √ √ √ √
5. a b − 1 + b a − 1 ≤ ab, (a, b ≥ 1) 12. a + b + 1 ≥ ab + a + b, (a, b, c ≥ 0)
ab + bc + ca √
r
3 a8 + b8 + c8 1 1 1
7. ≥ abc, (a, b, c ≥ 0) 15. ≥ + + , (a, b, c ≥ 0)
3 a3 b3 c3 a b c
1 a b 3
14. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: + + ≥
a+b 1+b 1+a 2
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 10 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy
15. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: (1 + a3 )(1 + b3 )(1 + c3 ) ≥ (1 + ab2 )(1 + bc2 )(1 + ca2 )
a2 b2 c2 d2 1 1 1 1
16. Cho a, b, c, d > 0. Cmr: 5
+ 5
+ 5
+ 5
≥ 3+ 3+ 3+ 3
b c d a a b c d
1 a3 1 a
17. Cho a, b > 0 Cmr: 3
+ 3
+ b3 ≥ + + b
a b a b
1 1 1 1
18. Cmr: Với a, b, c > 0, ta có: + 3 + 3 ≤
a3 3 3 3
+ b + abc b + c + abc c + a + abc abc
! ! !
a b c 64
19. Cho a, b, c > 0. Cmr: 1+ + 1+ + 1+ ≥
3b 3c 3a 27
√ √
20. Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Cmr: a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
√ √ √
2 x 2 y 2 z 1 1 1
21. Cho x, y, z > 0. Cmr: 3 2
+ 3 2
+ 3 2
≤ 2+ 2+ 2
x +y y +z z +x x y z
1 1 1 x+y+z
22. Cho x, y, z > 0 Cmr: + + ≤ .
x2 + yz y 2 + zx z 2 + xy 2xyz
Khi nào dấu "=" xảy ra ?
Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 11 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ