You are on page 1of 11

Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

1 Bất đẳng thức Cauchy


1.1 Kiến thức cơ bản
Với mọi số thực không âm a1 , a2 , a3 , ..., an , ta luôn có:
!n
a1 + a2 + ... + an √ a1 + a2 + a3 + ... + an
≥ n a1 .a2 ...an ⇐⇒ a1 a2 a3 ...an ≤
n n

Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: a1 = a2 = ... = an


Xét 2 trường hợp đặc biệt:
a+b √ a+b+c √
3
- Với n = 2 thì ta được: ≥ ab - Với n = 3 thì ta được: ≥ abc
2 3
Các hệ quả quan trọng:
1 1 4
Hệ quả 1: Với a, b > 0 thì + ≥ . Đẳng thức xảy ra ⇐⇒ a = b
a b a+b
1 1 1 9
Hệ quả 2: Với a, b, c > 0 thì + + ≥ . Đẳng thức xảy ra ⇐⇒ a = b = c
a b c a+b+c
Tổng quát hóa: Học sinh tự rút

Hệ quả 3: Với a1 , a2 , ..., an > 0 thì:


√ n
n
a1 .a2 ...an ≥
1 1 1
+ + ... +
a1 a2 an
Đẳng thức xảy ra ⇐⇒ a1 = a2 = ... = an

1.2 Bài tập áp dụng cơ bản


1. Chứng minh rằng với mọi a, b ≥ 0, ta có: (2a + 1)(b + 3)(3a + 2b) ≥ 48ab.

Giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:


 √
 2a + 1 ≥ √2 2a √
b + 3 ≥ 2 3b
√ =⇒ (2a + 1)(b + 3)(2a + 3b) ≥ 8 36a2 b2 = 48ab
3a + 2b ≥ 2 6ab

Vậy: (2a + 1)(b + 3)(3a + 2b) ≥ 48ab.

2. Chứng minh rằng với mọi a, b ≥ 0, ta có: (1 + a + b)(a + b + ab) ≥ 9ab.

Giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:


 √
 1 + a + b ≥ 3 3 ab √
3
√ =⇒ (1 + a + b)(a + b + ab) ≥ 9 a3 b3 = 9ab
3 2 2
a + b + ab ≥ 3 a b

Vậy: (1 + a + b)(a + b + ab) ≥ 9ab.

3. Chứng minh rằng với a, b, c ≥ 0, ta có: ab(a + b) + bc(b + c) + ac(a + c) ≥ 6abc.

Giải:

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 1 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy


6
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: V T = a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + a2 c + ac2 ≥ 6 a6 b6 c6 = 6abc = V P

4. Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d ≥ 0, ta có:


p p p √
4
(a + b)(c + d) + (a + c)(b + d) + (a + d)(b + c) ≥ 6 abcd

Giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:


√ p √
4
(a + b)(c + d) ≥ 4 abcd ⇐⇒ (a + b)(c + d) ≥ 2 abcd

Tương tự ta có: p √
4
(a + c)(b + d) ≥ 2 abcd
p √
4
(a + d)(b + c) ≥ 2 abcd
Cộng vế theo vế ta có:
p p p √
4
(a + b)(c + d) + (a + c)(b + d) + (a + d)(b + c) ≥ 6 abcd

√ √ √ 3abc
5. Chứng minh rằng với mọi a, b, c ≥ 1, ta có: ac b − 1 + bc a − 1 + ab c − 1 ≤
2

Giải

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:


p 1+b−1 b
1(b − 1) ≤ =
2 2
√ abc
=⇒ ac b − 1 ≤
2
Tương tự ta có:
√ abc
bc a − 1 ≤
2
√ abc
ab c − 1 ≤
2
Cộng vế theo vế ta được:
√ √ √ 3abc
ac b − 1 + bc a − 1 + ab c − 1 ≤
2
n 
b n
 
a
6. Chứng minh rằng với mọi a, b > 0 và n ∈ N, ta có: 1 + + 1+ ≥ 2n+1
b a

Giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:


!n !n v
r u r r !n
a b a n  b n u a b
1+ + 1+ ≥2 1+ . 1+ ≥2t 2 .2 = 2n+1
b a b a b a


3
3
7. Chứng minh rằng với mọi a, b, c ≥ 0, ta có: (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 1 + abc .

Giải:

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 2 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

Ta có:
(1 + a)(1 + b)(1 + c) = 1 + (a + b + c) + (ab + bc + ca) + abc

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:



3
a + b + c ≥ 3 abc

3
ab + bc + ca ≥ 3 a2 b2 c2
Suy ra:

3

3

3 3  √
3
3
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 1 + 3 abc + 3 a2 b2 c2 + abc = 1 + abc

a b c 1 1 1
8. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: + + ≥ + + .
bc ac ab a b c

Giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:


r
a b a b 2
+ ≥2 . =
bc ca bc ca c
r
b c b c 2
+ ≥2 . =
ca ab ca ab a
r
c a c a 2
+ ≥2 . =
ab bc ab bc b
Cộng vế theo vế, ta được:
a b c 1 1 1
+ + ≥ + +
bc ac ab a b c
a b c 3
9. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: + + ≥ .
b+c c+a b+a 2

Giải:

Ta có: !
a b c 1 1 1
+ + = (a + b + c) + + −3
b+c c+a a+b a+b b+c c+a
!
1  1 1 1
= (a + b) + (b + c) + (c + a) + + −3
2 a+b b+c c+a

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số, ta có:


 p

 (a + b) + (b + c) + (c + a) ≥ 3 3 (a + b)(b + c)(c + a)


s
1 1 1 1
 a + b + b + c + c + a ≥ 3 (a + b)(b + c)(c + a)

 3

Suy ra:
s
a b c 1 p3 1 9 3
+ + ≥ .3 (a + b)(b + c)(c + a).3 3 −3= −3=
b+c c+a a+b 2 (a + b)(b + c)(c + a) 2 2

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 3 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

10. Chứng minh rằng với mọi a, b ≥ 0, ta có: 3a3 + 7a3 ≥ 9ab2 .

Giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 9 số, ta có:



9
3a3 + 7b3 ≥ 3a3 + 6b3 ≥ 9 a9 b18 = 9ab2

a2 b2 c2 a+b+c
11. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: + + ≥ (1)
b+c c+a a+b 2

Giải:
! ! !
a2 b+c b2 a+c c2 c+a
(1) ⇐⇒ + + + + + ≥a+b+c (2)
b+c 4 a+c 4 c+a 4

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:


 r
 a2 b+c a2 b + c

 + ≥ 2 . =a
b+c 4 b+c 4




 r
b2 b2 c + a

c+a
+ ≥ 2 . =b


 c+a 4 c+a 4
 r
 c2

 a + b c2 a + b

 + ≥2 . =c
a+b 4 a+b 4
Cộng vế theo vế ta suy ra (2) đúng. Vậy bất đẳng thức ban đầu đã chứng minh xong.

12. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: 3(a3 + b3 + c3 ) ≥ (a + b + c)(a2 + b2 + c2 ). (1)

Giải:

(1) ⇐⇒ 3a2 + 3b2 + 3c2 ≥ a3 + b3 + c3 + a2 b + a2 c + b2 a + b2 c + c2 a + c2 b


⇐⇒ 2(a3 + b3 + c3 ) ≥ ab(a + b) + ac(a + c) + bc(b + c) (2)

Ta có:  3

 a + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2 ) ≥ ab(a + b)


b3 + c3 = (b + c)(b2 − bc + c2 ) ≥ bc(b + c)



 3
c + a3 = (c + a)(c2 − ca + a2 ) ≥ ca(c + a)
Cộng vế theo vế ta suy ra (2) đúng. Vậy bất đẳng thức ban đầu đã được chứng minh.
√ √ √
13. Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0, ta có: a3 + b3 + c3 ≥ a2 bc + b2 ac + c2 ab.

Giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:


 √ √

 a3 + abc ≥ 2 a4 bc = 2a2 bc



 √
b3 + abc ≥ 2 ab4 c = 2b2 ac

√ √


 3
c + abc ≥ 2 abc4 = 2c2 ab

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 4 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

Cộng vế theo vế ta được:


√ √ √
a3 + b3 + c3 + 3abc ≥ 2(a2 bc + b2 ac + c2 ab

Ta lại áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số:



3
a3 + b3 + c3 ≥ 3 a3 b3 c3 = 3abc

Cuối cùng ta được:


√ √ √
a3 + b3 + c3 + a3 + b3 + c3 ≥ a3 + b3 + c3 + 3abc ≥ 2(a2 bc + b2 ac + c2 ab)

√ √ √
⇐⇒ 2(a3 + b3 + c3 ) ≥ 2(a2 bc + b2 ac + c2 ab)
√ √ √
⇐⇒ a3 + b3 + c3 ≥ a2 bc + b2 ac + c2 ab

Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh xong.


r r
a2 + b2 + c2 + d2 3 abc + abd + bcd + acd
14. Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d ≥ 0, ta có: ≥
4 4

Giải:

Ta có:  
abc + abd + bcd + acd 1
= ab(c + d) + cd(a + b)
4 4

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số, ta có:


2
(a + b)2 (c + d)

a+b
ab ≤ =⇒ ab(c + d) ≤
2 4
2
(c + d)2 (a + b)

c+d
cd ≤ =⇒ cd(a + b) ≤
2 4
abc + abd + bcd + acd 1
=⇒ ≤ (a + b)(c + d)[a + b + c + d]
4 16
Ta cũng có:
1
(a + b)(c + d) ≤ (a + b + c + d)2
4
abc + abd + bcd + acd 1
=⇒ ≤ (a + b + c + d)3
4 64
r r
3 abc + abd + bcd + acd 1 1p 2 2 2 2
a2 + b2 + c2 + d2
=⇒ ≤ (a + b + c + d) ≤ a +b +c +d =
4 4 2 4
r r
a2 + b2 + c2 + d2 3 abc + abd + bcd + acd
Vậy: ≥
4 4

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 5 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

1.3 Một số kỹ thuật cơ bản ứng dụng tìm GTLN và GTNN


I. Tìm GTLN của biểu thức: y = x2 (1 − x) với x ∈ (0; 1)

1
II. Tìm GTNN của biểu thức: y = x + với x > 1
x−1

III. Bài tập áp dụng:



2 − x + 4x − 3
1: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: ≤2
x
a. y = (x + 3)(5 − x) với −3 ≤ x ≤ 5
b. y = (2x − 4)(9 − 2x) với 2 ≤ x ≤ 92
c. y = (x + 4)(10 − 2x) với −4 ≤ x ≤ 5
d. y = (2x + 5)(4 − x) với − 25 ≤ x ≤ 4
2: Tìm GTLN của:

a. y = x(2 − x), x ∈ (0; 2) e. y = (x + 1)(1 − 2x), x ∈ (−1; 12 )


b. y = (2x − 1)(3 − x) với 12 ≤ x ≤ 3
f. y = x3 (2 − x), x ∈ (0; 2)
c. y = (4x − 4)(8 − 5x) với x ∈ [1; 58 ]
d. y = x2 (1 − x) với 0 ≤ x ≤ 1 g. y = x(1 − x2 ), x ∈ (0; 1)

3: Tìm GTNN của:


16 4
a. y = x2 + c. y = x + ,x > 0
x2 x
2 x 2
b. y = x + ,x > 1 d. y = + ,x > 1
x−1 2 x−1

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 6 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

x+2 36 2
e. y = + ,x > 2 g. y = x + ,x > 0
4 x−2 x2
2 x2
f. y = x2 + , x > 0 h. y = (x + 1)2 + ( + 2)2 , x 6= 0
x x+1

4: Cho 3 số a, b, c > 0. Chứng minh:

a. (a + b)(ab + 1) ≥ 4ab 1 1
e. (a + b)( + ) ≤ 4
b. (a + b + c)(ab + bc + ca) ≥ 9ab a b
a b c 4ab
c. (1 + )(1 + )(1 + ) ≥ 8 f. a + b ≥
b c a 1 + ab
a b 1 1 1
d. + ≥ 2 g. (a + b + c)( + + ) ≥ 9
b a a b c

5: Cho 3 số a, b, c > 0. Chứng minh:

a. a2 + b2 + 4 ≥ 2(a + b) + ab a b
+ ≥a+b+1
d. ab +

3

3
b a
b. a(1+b)+b(1+c)+c(1+a) ≥ 3 abc(1+ abc) e. a2 (1 + b2 ) + b2 (1 + c2 ) + c2 (1 + a2 ) ≥ 6abc
√ √
c. a b − 1 + b a − 1 ≤ ab với a, b ≥ 1 f. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc

6: Cho a, b, c > 0 và thỏa a + b + c = 1. Chứng minh rằng:


a. b + c ≥ 16abc
b. (1 − a)(1 = b)(1 − c) ≥ 8abc
c. (1 + a1 )(1 + 1b )(1 + 1c ≤ 64
7: Cho a, b, c > 0 và thỏa a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
√ √ √ √
4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1 ≤ 3 5

8: Cho a, b, c > 0. Chứng minh:


√ √ √
a3 + b3 + c3 ≥ a2 bc + b2 ac + c2 ab

9: Cho a > b, a.b = a. Chứng minh:


a2 + b2 √
≥2 2
a−b
10: Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa a + b + c = 1. Chứng minh răng

a. (1 − a)(1 − b)(1 − c) ≤ 8abc a b c 9


d. + 2 + 2 ≤
a2+1 b +1 c +1 10
b. 16abc ≤ a + b 1 1 1
e. ( + 1)( + 1)( + 1) ≤ 64
a 1+b 1+c
a 2b 3c 6 1 1 1
c. + + ≤ f. 2 + 2 + 2 ≥9
1−a 2+b 3+c 7 a + 2bc b + 2ac c + 2ab

11: Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn:


1 1 1
+ + =4
x y z
Chứng minh răng:
1 1 1
+ + ≤1
2x + y + z 2y + z + x 2z + z + y
12: Cho 3 số dương x, y, z thỏa x.y.z = 1. Chứng minh rằng:

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 7 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy



p p
1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3
a. + + ≥3 3
xy yz zx
1+x 2 1+y 2 1+z 2
b. ( ) +( ) +( ) ≥3
2 2 2
1 1 1 3
c. 2 + 2 + 2 ≥
x (y + z) y (z + x) z (x + y) 2
13: Cho a, b, c > 0 thỏa điều kiện:
a b c
+ + =4
b c a
Chứng minh rằng: r r r
b a c
+ + <4
a c b
14: Cho 3 số a, b, c là 3 số dương thỏa:ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:
a. a3 + b3 + c3 ≥ 3
a b c
b. 2
+ 2 + 2 ≥ abc
2a + bc 2b + ca 2c + ab
15: Cho a1 , a2 , ..., an ≥ 0(n ≥ 2) thỏa mãn:
n
X 1
≥n−1
1 + ai
i=1

Chứng minh rằng:


1
a1 .a2 ...an ≤
(n − 1)n
. Hãy viết đẳng thức trong trường hợp hữu hàn chiều rồi chứng minh nó.
16: Cho a, b, c > 0. Hãy chứng minh:
1 1 1 a+b+c
+ 2 + 2 ≤
a2 + bc b + ca c + ac 2abc

17: Cho a, b, c ∈ [ 12 ; 2]. Chứng minh răng:

1 1 1 225
(a + b + c)( + + ) ≤
a b c 16

18: Cho n ∈ N, n ≥ 2. Chứng minh:


2n − 2 n
Cn0 Cn1 ...Cnn ≤ ( ) −1
n−1

19: Cho 0 < x, y, z < 1 và xy + yz + zx = 1. Chứng minh:



x y z 3 3
+ + ≥
1 + x2 1 + y 2 1 − z 2 2

20: Cho x, y > 0; x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của:


1 1
P = (1 − 2
)(1 − 2 )
x y

21: Cho a, b, c > 0 thõa mãn:a + b + c = 4. Chứng minh:

(a + b)(b + c)(c + a) > (abc)3

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 8 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

22: Cho a ≥ c ≥ 0; b ≥ c ≥ 0. Chứng minh:


p p √
c(a − c) + c(b − c) ≤ ab

23: Cho a, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất:


a2 b2
S= +
b−1 a−1
24: Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:

a + 2b + c ≥ 4(1 − a)(1 − b)(1 − c)

25: Cho |x|; |y| < 1. Chứng minh:


1 1 2
2
+ 2

1−x 1−y 1 − xy
26: Cho a, b > 1 và a + b = 1. Chứng minh:
1 1
+ ≥6
ab a2 + b2

27: Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng:


x y z 3
a. 2
+ 2
+ 2

1+x 1+y 1+z 2
1 1 1 3
b. + + ≥
1+x 1+y 1+z 2
28: Cho x, y ≥ 0 và x + y ≤ 6. Chứng minh rằng:

x2 y(4 − x − y) ≤ 4

29: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:


r r r
a b c a b c
+ + < + +
a+b b+c c+a a+b b+c c+a

30: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của:


x y z
P = + +
1+x 1+y 1+z

31: Cho a, b, c > 0. Chứng minh:


1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
4a 4b 4c 2a + b + c 2b + c + a 2c + a + b

32: Cho a1 ; a2 ; ...; an ≥ 0 và a1 + a2 + ... + an = 1; n ≥ 2. Chứng minh rằng:


1 1 1
(1 + )(1 + )...(1 + ) ≥ (n + 1)n
a1 a2 an

1.4 Bài tập làm thêm


Chứng minh các bất đẳng thức sau:

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 9 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

!
1. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc, (a, b, c ≥ 0). 2 1
8. (a + 1)2 1+ + 2 ≥ 16, (a > 0).
  a a
1 1 1
2. (a + b + c) + + ≥ 9, (a, b, c > 0). √
a b c 9. (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab)2 , (a, b ≥ 0).
   
3. a2 (1 + b2 ) + b2 (1 + c2 ) + c2 (1 + a2 ) ≥ 6abc 1 1 1
10. 1 + 1+ 1+ ≥ 8, (a, b, c ≥ 0)
(a, b, c ≥ 0). a b c
√ √ √ 1 1 1 9
4. 5 5 a + 12 12 b ≥ 17 17 ab, (a, b ≥ 0) 11. + + ≥ , (a, b, c ≥ 0)
a b c a+b+c
√ √ √ √ √
5. a b − 1 + b a − 1 ≤ ab, (a, b ≥ 1) 12. a + b + 1 ≥ ab + a + b, (a, b, c ≥ 0)

13. a4 + b4 ≥ a3 b + ab3 , (a, b, c ≥ 0)


r
a+b+c ab + bc + ca
6. ≥ , (a, b, c ≥ 0) √ √ √
3 3 14. x + y + z ≥ xy + yz + zx, (x, y, z ≥ 0)

ab + bc + ca √
r
3 a8 + b8 + c8 1 1 1
7. ≥ abc, (a, b, c ≥ 0) 15. ≥ + + , (a, b, c ≥ 0)
3 a3 b3 c3 a b c

1.5 Các đề thi tuyển sinh đại học


1 1 √ √
1. Cmr: ∀x, y > 0, ta có: x2 + y 2 + + ≥ 2( x + y)
x y
1 1 1 9
2. Cmr: ∀x, y, z 6= 0, ta có: 2
+ 2+ 2 ≥ 2
x y z x + y2 + z2
3. Cho 0 ≤ x ≤ 2, 0 ≤ y ≤ 2. Chứng minh: (4 − 4x)(2 − y)(4x + y) ≥ 2. Dấu ” = ” xảy ra khi nào ?
√ √ √
4. Cho x, y, z ≥ 0. Cmr: xy + 3 yz + 5 zx ≤ 3x + 2y + 4z
ab bc ca a+b+c
5. Cho a, b, c > 0. Cmr: + + ≤ .
a+b b+c c+a 2
6. Với a, b ≥ 0, ta có: 3a3 + 17b3 ≥ 18ab2 .
x y  ax 2  ay 2
7. Cho a, b, x, y > 0. Cmr: + ≥ 2 và +b + + b ≥ 2(a + b)2 .
y x y x
√ √3
8. Cmr: ∀a ∈ R, ta có: 3 a + a2 ≤ 1 + a.
a2 b2 c2 a b c
9. Cmr: ∀a, b, c 6= 0, ta có: 2
+ 2+ 2 ≥ + +
b c a b c a
p
4
(a + 1)(b + 4)(c − 2)(d − 3) 1
10. Chứng minh rằng: Với mọi a ≥ −1, b ≥ −4, c ≥ 2, d > 3, ta có: ≤
a+b+c+d 4
r r r
a b c a b c
11. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: + + < + +
a+b b+c c+a b+c c+a a+b
1 (a + b)(1 − ab) 1
12. Chứng minh rằng với mọi số a, b, ta đều có: − ≤ 2 2

2 (1 + a )(1 + b ) 2

13. Cho 2n số dương a1 , a2 , ..., an , b1 , b2 , ..., bn . Chứng minh rằng:


p √ p
n
(a1 + b1 )(a2 + b2 ) + ... + (an + bn ) ≥ n a1 a2 ...an + n b1 b2 ...bn

1 a b 3
14. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: + + ≥
a+b 1+b 1+a 2

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 10 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ
Trung học phổ thông An Lạc Bất đẳng thức Cauchy

15. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: (1 + a3 )(1 + b3 )(1 + c3 ) ≥ (1 + ab2 )(1 + bc2 )(1 + ca2 )
a2 b2 c2 d2 1 1 1 1
16. Cho a, b, c, d > 0. Cmr: 5
+ 5
+ 5
+ 5
≥ 3+ 3+ 3+ 3
b c d a a b c d
1 a3 1 a
17. Cho a, b > 0 Cmr: 3
+ 3
+ b3 ≥ + + b
a b a b
1 1 1 1
18. Cmr: Với a, b, c > 0, ta có: + 3 + 3 ≤
a3 3 3 3
+ b + abc b + c + abc c + a + abc abc
! ! !
a b c 64
19. Cho a, b, c > 0. Cmr: 1+ + 1+ + 1+ ≥
3b 3c 3a 27
√ √
20. Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Cmr: a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
√ √ √
2 x 2 y 2 z 1 1 1
21. Cho x, y, z > 0. Cmr: 3 2
+ 3 2
+ 3 2
≤ 2+ 2+ 2
x +y y +z z +x x y z
1 1 1 x+y+z
22. Cho x, y, z > 0 Cmr: + + ≤ .
x2 + yz y 2 + zx z 2 + xy 2xyz
Khi nào dấu "=" xảy ra ?

Người soạn: Nguyễn Công Anh Trang 11 Hãy đến với nhau bằng sự quan tâm và giúp đỡ

You might also like