You are on page 1of 5

Một số ứng dụng của phép

biến đổi Abel


Lê Sáng, Huỳnh Bá Lộc
Sở GD& ĐT Khánh Hòa

Một số bất đẳng thức trong các đề thi IMO liên quan đến hai dãy số cho bởi dạng tổng và tích
được chứng minh nhờ phép biến đổi tổng của Abel, thêm vào vận dụng BCS sẽ dễ dàng đưa đến
kết quả. Bài này được viết dựa trên bài giảng đội tuyển Khánh Hòa.

1 Biến đổi Abel và ví dụ tính tổng


Cho hai dãy (ai ), (bi ). Khi đó

a1 b1 + a2 b2 + · · · + an bn = (a1 − a2 )b1 + (a2 − a3 )(b1 + b2 ) + . . .

+(an−1 − an )(b1 + b2 + · · · + bn−1 ) + an (b1 + b2 + · · · + bn )


.
Ví dụ 1. Tính tổng S1 = 1 + 2q + 3q 2 + · · · + nq n−1 .

Giải. Ta có
S1 = (1 − 2) + (2 − 3)(1 + q) + · · · + n(1 + q + · · · + q n−1 )
q − 1 q2 − 1 q n−1 − 1 qn − 1
 
=− + + ··· + +n
q−1 q−1 q−1 q−1
n
1 n−1 q − 1 nq n qn − 1
=− (1 + q + · · · + q − n) + n = − .
q−1 q−1 q − 1 (q − 1)2
Ở đây ta vận dụng phép biến đổi Abel, lẽ dĩ nhiên có thể tính tổng theo cách gọn hơn.

2 Dạng giả thiết cho bởi tổng các số hạng của dãy
Bài toán 1. Cho a1 ≥ a2 ≥ · · · ≥ an > 0 và b1 ≥ b2 ≥ · · · ≥ bn > 0 thỏa điều kiện

a1 ≥ b1 ; a1 + a2 ≥ b1 + b2 ; . . . ; a1 + a2 + · · · + an ≥ b1 + b2 + · · · + bn .
Chứng minh rằng với mọi k ∈ N, ak1 + ak2 + · · · + akn ≥ bk1 + bk2 + · · · + bkn .

Chứng minh. Xét aki − bki = (ai − bi ) ak−1 + aik−2 bi + · · · + bk−1



i i = ci di với ci = ai − bi .
Từ giả thiết ta có ci ≥ 0, c1 + c2 + · · · + cj ≥ 0 ∀j và di > di+1 > 0
Suy ra
ak1 − bk1 + ak2 − bk2 + · · · + akn − bkn = c1 d1 + c2 d2 + · · · + cn dn
= (d1 − d2 )c1 + (d2 − d3 )(c1 + c2 ) + · · · + dn (c1 + c2 + · · · + cn ) ≥ 0, do biến đổi Abel, ta có
điều cần chứng minh.
Bài toán 2. (Romani 1977) Cho ai > 0, 0 ≤ b1 ≤ b2 ≤ · · · ≤ bn và √ a1 + a√2 + · · · + a√
k ≤
√ √ √
b1 + b2 + · · · + bk với mọi k ≤ n. Chứng minh rằng a1 + a2 + · · · + an ≤ b1 + b2 + · · · + bn .

148
Chứng minh. Dùng biến đổi Abel    
a1 a2 an 1 1 1 1
√ + √ + · · · + √ = a1 √ − √ + (a1 + a2 ) √ − √ + ...
b1 b2 bn b1 !b 2 b 2 b 3

1 1 1
+(a1 + a2 + · · · + an−1 ) p −√ + (a1 + a2 + · · · + an ) √ . (1)
bn−1 bn bn
√ √ √
   
1 1 1 1
Mà b1 + b2 + · · · + bn = b1 √ − √ + (b1 + b2 ) √ − √ + ...
b1 b2 b2 b3
1
+(b1 + b2 + · · · + bn ) √ (2)
bn
Nhờ BCS
√ √ √  a1
 
√ √ √ 2 a2 an
a1 + a2 + · · · + an ≤ b1 + b2 + · · · + bn √ + √ + ··· + √ . (3)
b1 b2 bn
Từ giả thiết và (1), (2), (3) ta có điều cần chứng minh.

√ Cho√a, b,√
Bài toán 3. c, d không
√ âm, a ≤ 1, a + b ≤ 5, a + b + c ≤ 14, a + b + c + d ≤ 30. Chứng
minh rằng a + b + c + d ≤ 10.

Chứng minh. Đây là bài toán cụ thể từ bài 2, với n = 4 và bk = k 2 .



Bài toán 4. (USAMO 95) Cho a1 + a2 + · · · + an ≥ n ∀n và ai > 0. Chứng minh rằng
 
2 2 2 1 1 1
a1 + a2 + · · · + an ≥ 1 + + ··· + .
4 2 n
Chứng minh. Ta bắt đầu với bài toán
ai > 0, b1 ≥ b2 ≥ · · · ≥ bn ≥ 0 và a1 + a2 + · · · + ak ≥ b1 + b2 + · · · + bk ∀k ≤ n thì
a1 + a22 + · · · + a2n ≥ b21 + b22 + · · · + b2n .
2

Bài toán này tương tự bài 1, nhưng với giả thiết yếu hơn. Dùng biến đổi Abel
a1 b1 + a2 b2 + · · · + an bn = a1 (b1 − b2 ) + (a1 + a2 )(b2 − b3 ) + · · · + (a1 + a2 + · · · + an )bn (3)

b1 (b1 − b2 ) + (b1 + b2 )(b2 − b3 ) + · · · + (b1 + b2 + · · · + bn )bn = b21 + b22 + · · · + b2n . (4)
Kết hợp (3), (4) với bất đẳng thức BCS
2
(a21 + a22 + · · · + a2n ) (b21 + b22 + · · · + b2n ) ≥ (a1 b1 + a2 b2 + · · · + an bn )2 ≥ (b21 + b22 + · · · + b2n ) .
Ta có điều cần chứng minh.
√ √ 1
Trở lại bài toán, chỉ cần chọn bn = n − n − 1 > √ .
2 n

Bài toán 5. (IMO 78 – Pháp đề nghị) Cho f : N → N đơn ánh. Chứng minh rằng
Pn f (k) P n 1
∀n 2
≥ .
k=1 k k=1 k
n 1
 
P f (k)
Chứng minh. Bất đăng thức viết lại −1 ≥0
k=1 k k
f (k)
Do f đơn ánh, đặt mk = thỏa m1 .m2 . . . mk ≥ 1, từ đó do AM – GM m1 +m2 +· · ·+mk ≥ k
k
Áp dụng biến đổi Abel, ta có
Pn 1
(mk − 1)
k=1 k
n
 
P 1 1 1
= − (m1 + m2 + · · · + mk − k) + (m1 + m2 + · · · + mn − n) ≥ 0.
k=1 k k+1 n

149
3 Dạng giả thiết cho bởi tích các số hạng của dãy
Bài toán 6. Cho x1 , x2 , . . . , xn và y1 , y2 , . . . , yn là hai dãy số dương thỏa mãn
x1 ≥ y1 , x1 x2 ≥ y1 y2 , x1 x2 x3 ≥ y1 y2 y3 , . . . , x1 x2 x3 . . . xn ≥ y1 y2 y3 . . . yn .
Chứng minh rằng x1 + x2 + · · · + xn ≥ y1 + y2 + · · · + yn .

Chứng minh. Biến đổi Abel


x1 x2 xn
x1 + x2 + · · · + xn = y 1 + y 2 + · · · + y n
 y1  y2 yn  
x1 x1 x2 x1 x2 xn
= (y1 − y2 ) + + (y2 − y3 ) + · · · + + + ··· + yn
y1 y1 y2 y1 y2 yn
Ngoài ra, theo BCS
x1 x2 xk x 1 x 2 . . . xk
r
+ + ··· + ≥kk =k
y1 y2 yk y1 y2 . . . yk
Nên x1 + x2 + · · · + xn ≥ 1(y1 − y2 ) + 2(y2 − y3 ) + · · · + nyn = y1 + y2 + · · · + yn .

Bài toán 7. (RoMO 99) Cho hai dãy số dương (xi ) và (yi )thỏa mãn
i) x1 y1 < x2 y2 < · · · < xn yn ;
ii) x1 + x2 + · · · + xk ≥ y1 + y2 + · · · + yk , 1 ≤ k ≤ n.
Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
+ + ··· + ≤ + + ··· + .
x1 x2 xn y1 y2 yn
Chứng minh. Xét  
1 1 1 1 1 1
+ + ··· + − + + ··· +
x1 x2 xn y1 y2 yn
y 1 − x1 y 2 − x2 y n − xn 1
= + + ··· + , đặt zk = > 0; sk = (x1 − y1 ) + · · · + (xk − yk )
x1 y 1 x2 y 2 xn y n xk yk
= −s1 z1 − (s2 − s1 ) z2 − · · · − (sn − sn−1 ) zn ≤ 0 (do Abel)
Suy ra điều cần chứng minh.

4 Sắp thứ tự trong dãy số để chứng minh bất đẳng thức


Thực tế trong nhiều bất dẳng thức, ta cần sắp xếp lại dãy để bài toán đơn giản hơn.

Bài toán 8. (Nga 86) Chứng rằng mọi bộ số dương tùy ý, ta có


 
1 2 n 1 1 1
+ + ··· + <4 + + ··· + .
a1 a1 + a2 a1 + a2 + · · · + an a1 a2 an
Chứng minh. Do vế phải của bất đẳng thức không thay đổi thứ tự của các

ak

nên ta chỉ cần chứng minh vế trái lớn nhất thì bất đẳng thức cũng thỏa mãn.
Xét 0 < b1 ≤ b2 ≤ · · · ≤ bn là dãy
(ak )
được sắp lại nên b1 + b2 + · · · + bn ≤ a1 + a2 + · · · + an
1 2 n
Suy ra Vế trái ≤ + + ··· +
b1 b1 + b 2 b1 + b2 + · · · + bn

150
Ghép từng cặp của vế phải
2k − 1 2k 2k − 1 2k 4
+ < + < .
b1 + b2 + · · · + b2k−1 b1 + b2 + · · · + b2k kbk (k + 1)bk bk
Bài toán 9. (VN 98) Tồn tại hay không dãy số (xn ) thỏa
i) |xn | ≤ 0, 666 với mọi số tự nhiên n;
1 1
ii) |xm + xn | ≥ + với mọi cặp số nguyên dương m 6= n.
n(n + 1) m(m + 1)
Chứng minh. Sắp xếp lại với mỗi số nguyên dương k bộ số x1 , x2 , . . . , xk theo tứ tự xi1 ≤ xi2 ≤
· · · ≤ xi k
Khi đó

|xi1 + xik | = |xi1 + xi2 | + · · · + xik−1 + xik
1 1 1
≥ + + ··· +
i1 (i1 + 1) i2 (i2 + 1) ik (ik + 1)
P k 1 1 1
≥2 − −
p=1 ip (ip + 1) i1 (i1 + 1) ik (ik + 1)
 
1 1 1
≥2 1− − −
k+1 i1 (i1 + 1) ik (ik + 1)
 
1 1 1 4 2
≥2 1− − − = −
k+1 1.2 2.3 3 k+1
4
Chỉ cần k đủ lớn, sẽ mâu thuẩn với |xi1 + xik | ≤ 2 − 0, 666 < .
3

5 Bất dẳng thức Abel


Từ biến đổi Abel ta có bất đẳng thức Abel.
Cho dãy số (zj ), zk = z1 + z2 + · · · + zk ; k = 1, 2, . . . , n. Khi đó
a) Với mọi dãy (ak ) : a1 ≥ a2 ≥ · · · ≥ an > 0 ta đều có
|a1 z1 + a2 z2 + · · · + an zn | ≤ a1 . max |zk | , 1 ≤ k ≤ n.
b) Với mọi dãy (bk ) : bn ≥ bn−1 ≥ · · · ≥ b1 ≥ 0 ta có
|b1 z1 + b2 z2 + · · · + bn zn | ≤ 2bn . max |zk | , 1 ≤ k ≤ n.

Chứng minh. Từ biến đổi Abel


a) |a1 z1 + a2 z2 + · · · + an zn | ≤ |z1 | (a1 − a2 ) + |z2 | (a2 − a3 ) + · · · + |zn−1 | (an−1 − an ) + zn an
≤ max |zk | (a1 − a2 + a2 − a3 + · · · + an ) = a1 . max |zk | , 1 ≤ k ≤ n.
b) |b1 z1 + b2 z2 + · · · + bn zn | ≤ |z1 (b1 − b2 ) + z2 (b2 − b3 ) + · · · + zn−1 (bn−1 − bn ) + zn bn |
≤ max zk (b2 − b1 + b3 − b2 + · · · + bn − bn−1 + bn )
≤ 2bn . max |zk | , 1 ≤ k ≤ n.
Áp dụng: Cho đa giác A0 A1 . . . An thỏa ∠A0 A1 A2 = ∠A1 A2 A3 = · · · = ∠An−2 An−1 An theo
chiều kim đồng hồ; với A0 A1 > A1 A2 > · · · > An−1 An . Chứng minh rằng A0 và An không trùng
nhau.

Chứng minh. Chọn trục Ox là A0 A1 , A0 trùng gốc tọa độ, z = ei(π−α)


ak = Ak−1 Ak lúc đó An có tọa độ a1 + a2 z + · · · + an z n−1 α là góc giữa hai đoạn thẳng liên tiếp
α = 0 thì tổng là số dương
α 6= 0 nhân hai vế cho (1 − z) ta được

151
(a1 − a2 )(1 − z) + (a2 − a3 )(1 − z 2 ) + · · · + an (1 − z n ) 6= 0. Thật vậy,
|(a1 − a2 )z + (a2 − a3 )z 2 + · · · + an z n | < |(a1 − a2 )z| + |(a2 − a3 )z 2 | + · · · + |an z n |
< a1 − a2 + a2 − a3 + · · · + an
Suy ra
a1 + a2 z + · · · + an z n−1 = (a1 − a2 )z1 + (a2 − a3 )z2 + · · · + an (z1 + z2 + · · · + zn ) 6= 0.

6 Bài tập đề nghị


Bài tập 1. Cho x1 ≥ x2 ≥ · · · ≥ xn và y1 ≥ y2 ≥ · · · ≥ yn . Gọi (z1 , z2 , . . . , zn ) là một hoán vị của
n n
(xi − yi )2 ≤ (xi − zi )2 . (IMO 75)
P P
(y1 , y2 , . . . , yn ). Chứng minh rằng
i=1 i=1

a21 a22 a2 a2
Bài tập 2. Cho a1 , a2 , . . . , an > 0. Chứng minh rằng + +· · ·+ n−1 + n ≥ a1 +a2 +· · ·+an .
a2 a3 an a1
(CHINA 85)
x3 y3
Bài tập 3. Cho x, y, z > 0 sao cho xyz = 1. Chứng minh rằng + +
(1 + y)(1 + z) (1 + z)(1 + x)
z3 3
≥ (IMO 98 – Đề nghị)
(1 + x)(1 + y) 4
Bài tập 4. Cho x ≥ y ≥ z > 0, a > x, ab ≥ xy, abc ≥ xyz. Chứng minh rằng a+b+c ≥ x+y +z.
a b c b c c
Bài tập 5. Cho x ≥ y ≥ z > 0, a > b > c > 0, + + ≤ 3, + ≤ 2, ≤ 1. Chứng minh
x y z y z z
rằng
1 1 1 1 1 1
a) + + ≥ + + .
a b c x y z
1 1 1 1 1 1
b) √ + √
n
+ √ ≥ √ + √ + √ .
n
a b n
c n
x n y n
z
a b c b c c
Bài tập 6. Cho 0 < x ≤ y ≤ z; a, b, c > 0; + + ≤ 3; + ≤ 2; ≤ 1. Chứng minh rằng
x y z y z z
√ √ √ √ √ √
a) a + b + c ≤ x + y + z.
√ √ √ √ √ √
b) n a + n b + n c ≤ n x + n y + n z.
a b c b c c
Bài tập 7. Cho 0 < x ≤ y ≤ z; a, b, c > 0; + + ≥ 3; + ≥ 2; ≥ 1. Chứng minh rằng
x y z y z z
a) a2 + b2 + c2 ≥ x2 + y 2 + z 2 .
b) an + bn + cn ≥ xn + y n + z n .

Tài liệu tham khảo


1) Lê Sáng, Dãy số và vấn đề liên quan, 1993, NXB Đà Nẵng.

2) Titu Andreescu, Mathematical Olympiad Challenges, 2000, Birkhauser.

3) Nguyễn Văn Mậu, Bất đẳng thức Định lý và áp dụng, 2006, NXB Giáo dục.

4) Nguyễn Vũ Lương, Các bài giảng về bất đẳng thức Cauchy, 2006, NXB ĐHQG Hà Nội.

152

You might also like