Professional Documents
Culture Documents
Abel
Abel
Một số bất đẳng thức trong các đề thi IMO liên quan đến hai dãy số cho bởi dạng tổng và tích
được chứng minh nhờ phép biến đổi tổng của Abel, thêm vào vận dụng BCS sẽ dễ dàng đưa đến
kết quả. Bài này được viết dựa trên bài giảng đội tuyển Khánh Hòa.
Giải. Ta có
S1 = (1 − 2) + (2 − 3)(1 + q) + · · · + n(1 + q + · · · + q n−1 )
q − 1 q2 − 1 q n−1 − 1 qn − 1
=− + + ··· + +n
q−1 q−1 q−1 q−1
n
1 n−1 q − 1 nq n qn − 1
=− (1 + q + · · · + q − n) + n = − .
q−1 q−1 q − 1 (q − 1)2
Ở đây ta vận dụng phép biến đổi Abel, lẽ dĩ nhiên có thể tính tổng theo cách gọn hơn.
2 Dạng giả thiết cho bởi tổng các số hạng của dãy
Bài toán 1. Cho a1 ≥ a2 ≥ · · · ≥ an > 0 và b1 ≥ b2 ≥ · · · ≥ bn > 0 thỏa điều kiện
a1 ≥ b1 ; a1 + a2 ≥ b1 + b2 ; . . . ; a1 + a2 + · · · + an ≥ b1 + b2 + · · · + bn .
Chứng minh rằng với mọi k ∈ N, ak1 + ak2 + · · · + akn ≥ bk1 + bk2 + · · · + bkn .
148
Chứng minh. Dùng biến đổi Abel
a1 a2 an 1 1 1 1
√ + √ + · · · + √ = a1 √ − √ + (a1 + a2 ) √ − √ + ...
b1 b2 bn b1 !b 2 b 2 b 3
1 1 1
+(a1 + a2 + · · · + an−1 ) p −√ + (a1 + a2 + · · · + an ) √ . (1)
bn−1 bn bn
√ √ √
1 1 1 1
Mà b1 + b2 + · · · + bn = b1 √ − √ + (b1 + b2 ) √ − √ + ...
b1 b2 b2 b3
1
+(b1 + b2 + · · · + bn ) √ (2)
bn
Nhờ BCS
√ √ √ a1
√ √ √ 2 a2 an
a1 + a2 + · · · + an ≤ b1 + b2 + · · · + bn √ + √ + ··· + √ . (3)
b1 b2 bn
Từ giả thiết và (1), (2), (3) ta có điều cần chứng minh.
√ Cho√a, b,√
Bài toán 3. c, d không
√ âm, a ≤ 1, a + b ≤ 5, a + b + c ≤ 14, a + b + c + d ≤ 30. Chứng
minh rằng a + b + c + d ≤ 10.
Bài toán này tương tự bài 1, nhưng với giả thiết yếu hơn. Dùng biến đổi Abel
a1 b1 + a2 b2 + · · · + an bn = a1 (b1 − b2 ) + (a1 + a2 )(b2 − b3 ) + · · · + (a1 + a2 + · · · + an )bn (3)
Và
b1 (b1 − b2 ) + (b1 + b2 )(b2 − b3 ) + · · · + (b1 + b2 + · · · + bn )bn = b21 + b22 + · · · + b2n . (4)
Kết hợp (3), (4) với bất đẳng thức BCS
2
(a21 + a22 + · · · + a2n ) (b21 + b22 + · · · + b2n ) ≥ (a1 b1 + a2 b2 + · · · + an bn )2 ≥ (b21 + b22 + · · · + b2n ) .
Ta có điều cần chứng minh.
√ √ 1
Trở lại bài toán, chỉ cần chọn bn = n − n − 1 > √ .
2 n
Bài toán 5. (IMO 78 – Pháp đề nghị) Cho f : N → N đơn ánh. Chứng minh rằng
Pn f (k) P n 1
∀n 2
≥ .
k=1 k k=1 k
n 1
P f (k)
Chứng minh. Bất đăng thức viết lại −1 ≥0
k=1 k k
f (k)
Do f đơn ánh, đặt mk = thỏa m1 .m2 . . . mk ≥ 1, từ đó do AM – GM m1 +m2 +· · ·+mk ≥ k
k
Áp dụng biến đổi Abel, ta có
Pn 1
(mk − 1)
k=1 k
n
P 1 1 1
= − (m1 + m2 + · · · + mk − k) + (m1 + m2 + · · · + mn − n) ≥ 0.
k=1 k k+1 n
149
3 Dạng giả thiết cho bởi tích các số hạng của dãy
Bài toán 6. Cho x1 , x2 , . . . , xn và y1 , y2 , . . . , yn là hai dãy số dương thỏa mãn
x1 ≥ y1 , x1 x2 ≥ y1 y2 , x1 x2 x3 ≥ y1 y2 y3 , . . . , x1 x2 x3 . . . xn ≥ y1 y2 y3 . . . yn .
Chứng minh rằng x1 + x2 + · · · + xn ≥ y1 + y2 + · · · + yn .
Bài toán 7. (RoMO 99) Cho hai dãy số dương (xi ) và (yi )thỏa mãn
i) x1 y1 < x2 y2 < · · · < xn yn ;
ii) x1 + x2 + · · · + xk ≥ y1 + y2 + · · · + yk , 1 ≤ k ≤ n.
Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
+ + ··· + ≤ + + ··· + .
x1 x2 xn y1 y2 yn
Chứng minh. Xét
1 1 1 1 1 1
+ + ··· + − + + ··· +
x1 x2 xn y1 y2 yn
y 1 − x1 y 2 − x2 y n − xn 1
= + + ··· + , đặt zk = > 0; sk = (x1 − y1 ) + · · · + (xk − yk )
x1 y 1 x2 y 2 xn y n xk yk
= −s1 z1 − (s2 − s1 ) z2 − · · · − (sn − sn−1 ) zn ≤ 0 (do Abel)
Suy ra điều cần chứng minh.
ak
nên ta chỉ cần chứng minh vế trái lớn nhất thì bất đẳng thức cũng thỏa mãn.
Xét 0 < b1 ≤ b2 ≤ · · · ≤ bn là dãy
(ak )
được sắp lại nên b1 + b2 + · · · + bn ≤ a1 + a2 + · · · + an
1 2 n
Suy ra Vế trái ≤ + + ··· +
b1 b1 + b 2 b1 + b2 + · · · + bn
150
Ghép từng cặp của vế phải
2k − 1 2k 2k − 1 2k 4
+ < + < .
b1 + b2 + · · · + b2k−1 b1 + b2 + · · · + b2k kbk (k + 1)bk bk
Bài toán 9. (VN 98) Tồn tại hay không dãy số (xn ) thỏa
i) |xn | ≤ 0, 666 với mọi số tự nhiên n;
1 1
ii) |xm + xn | ≥ + với mọi cặp số nguyên dương m 6= n.
n(n + 1) m(m + 1)
Chứng minh. Sắp xếp lại với mỗi số nguyên dương k bộ số x1 , x2 , . . . , xk theo tứ tự xi1 ≤ xi2 ≤
· · · ≤ xi k
Khi đó
|xi1 + xik | = |xi1 + xi2 | + · · · + xik−1 + xik
1 1 1
≥ + + ··· +
i1 (i1 + 1) i2 (i2 + 1) ik (ik + 1)
P k 1 1 1
≥2 − −
p=1 ip (ip + 1) i1 (i1 + 1) ik (ik + 1)
1 1 1
≥2 1− − −
k+1 i1 (i1 + 1) ik (ik + 1)
1 1 1 4 2
≥2 1− − − = −
k+1 1.2 2.3 3 k+1
4
Chỉ cần k đủ lớn, sẽ mâu thuẩn với |xi1 + xik | ≤ 2 − 0, 666 < .
3
151
(a1 − a2 )(1 − z) + (a2 − a3 )(1 − z 2 ) + · · · + an (1 − z n ) 6= 0. Thật vậy,
|(a1 − a2 )z + (a2 − a3 )z 2 + · · · + an z n | < |(a1 − a2 )z| + |(a2 − a3 )z 2 | + · · · + |an z n |
< a1 − a2 + a2 − a3 + · · · + an
Suy ra
a1 + a2 z + · · · + an z n−1 = (a1 − a2 )z1 + (a2 − a3 )z2 + · · · + an (z1 + z2 + · · · + zn ) 6= 0.
a21 a22 a2 a2
Bài tập 2. Cho a1 , a2 , . . . , an > 0. Chứng minh rằng + +· · ·+ n−1 + n ≥ a1 +a2 +· · ·+an .
a2 a3 an a1
(CHINA 85)
x3 y3
Bài tập 3. Cho x, y, z > 0 sao cho xyz = 1. Chứng minh rằng + +
(1 + y)(1 + z) (1 + z)(1 + x)
z3 3
≥ (IMO 98 – Đề nghị)
(1 + x)(1 + y) 4
Bài tập 4. Cho x ≥ y ≥ z > 0, a > x, ab ≥ xy, abc ≥ xyz. Chứng minh rằng a+b+c ≥ x+y +z.
a b c b c c
Bài tập 5. Cho x ≥ y ≥ z > 0, a > b > c > 0, + + ≤ 3, + ≤ 2, ≤ 1. Chứng minh
x y z y z z
rằng
1 1 1 1 1 1
a) + + ≥ + + .
a b c x y z
1 1 1 1 1 1
b) √ + √
n
+ √ ≥ √ + √ + √ .
n
a b n
c n
x n y n
z
a b c b c c
Bài tập 6. Cho 0 < x ≤ y ≤ z; a, b, c > 0; + + ≤ 3; + ≤ 2; ≤ 1. Chứng minh rằng
x y z y z z
√ √ √ √ √ √
a) a + b + c ≤ x + y + z.
√ √ √ √ √ √
b) n a + n b + n c ≤ n x + n y + n z.
a b c b c c
Bài tập 7. Cho 0 < x ≤ y ≤ z; a, b, c > 0; + + ≥ 3; + ≥ 2; ≥ 1. Chứng minh rằng
x y z y z z
a) a2 + b2 + c2 ≥ x2 + y 2 + z 2 .
b) an + bn + cn ≥ xn + y n + z n .
3) Nguyễn Văn Mậu, Bất đẳng thức Định lý và áp dụng, 2006, NXB Giáo dục.
4) Nguyễn Vũ Lương, Các bài giảng về bất đẳng thức Cauchy, 2006, NXB ĐHQG Hà Nội.
152