You are on page 1of 1

2 2

Từ điều kiện rút ra a ( b + c ) ≤ 2a ( b 2 + c 2 ) = 2 ( b + c ) ⇔ b + c ≤ .


a
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
1 2 4
P≥ 2
+ +
(1 + a ) (1 + b )(1 + c ) (1 + a )(1 + b )(1 + c )
2 2
1 2 1 2  (1 + a )
Và (1 + b )(1 + c ) ≤ ( 2 + b + c ) ≤  2 +  = ,
4 4 a a2

2a 3 + 6 a 2 + a + 1
suy ra: P ≥ 3
= f (a), a > 0 ,
( a + 1)
2 ( 5a − 1) 1
có f '( a) = 4
=0⇔a= .
( a + 1) 5
91 1
Lập bảng biến thiên rút ra được: P ≥ , xảy ra khi a = , b = c = 5 .
108 5
Câu 15. Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 ≤ xyz . Chứng minh
x y z 1
2
+ 2 + 2 ≤
x + yz y + zx z + xy 2
Hướng dẫn giải
Vì x, y , z > 0 , áp dụng BĐT Côsi ta có
x y z 1 1 1
P≤ + + = + +
2 x 2 yz 2 y 2 zx 2 z 2 xy 2 yz 2 zx 2 xy

1 2 2 2  11 1 1 1 1 1
=  + + ≤  + + + + + 
4  yz zx xy  4  y z z x x y 
1 xy + yz + zx 1 x 2 + y 2 + z 2 1 xyz 1
= ≤ ≤ =
2 xyz 2 xyz 2 xyz 2
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 3.
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 16. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1 . Chứng minh bất đẳng thức
ab bc ca 9
a 3 + b3 + c 3 + 2
+ 2 2+ 2
2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2
Hướng dẫn giải
Ta có
4
0 ≤ ( a − b ) = a 4 − 4a 3b + 6a 2b 2 − 4ab3 + b 4 ⇔ a 4 + b 4 + 2a 2b 2 ≥ 4ab ( a 2 − ab + b 2 ) ⇔
2 a 2 − ab + b 2 a 2 + b 2 ab 1a b
⇔ ( a 2 + b 2 ) ≥ 4ab ( a 2 − ab + b 2 ) ⇔ 2 2
≤ ⇔ 1− 2 2
≤  + 
a +b 4ab a +b 4b a
Tương tự có
bc 1b c ca 1c a
1− 2 2
≤  +  ; 1− 2 2
≤  + .
b +c 4c b c +a 4a c 

Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schur cùng giả thiết
abc = 1 ta được

You might also like