You are on page 1of 1

 α −β

cos 2 = 1 π
Dấu bằng xNy ra khi và chỉ khi  ⇔ α = β = . Tức là: x = y = z = 3 .
cos α + β = 1 3
 2 2

Câu 3. Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 ≤ xyz . Chứng minh
x y z 1
2
+ 2 + 2 ≤
x + yz y + zx z + xy 2
Hướng dẫn giải
x y z
Đặt P = 2 + 2 + 2 .
x + yz y + zx z + xy
Vì x, y , z > 0 , áp dụng BĐT Côsi ta có
x y z 1 1 1
P≤ + + = + +
2 x yz 2 y zx 2 z xy 2 yz 2 zx 2 xy
2 2 2

1 2 2 2  11 1 1 1 1 1
=  + + ≤  + + + + + 
4  yz zx xy  4  y z z x x y 
1 xy + yz + zx 1 x 2 + y 2 + z 2 1 xyz 1
= ≤ ≤ = .
2 xyz 2 xyz 2 xyz 2
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 3 .
ab bc ca a2 + b2 + c2
Câu 4. Cho a, b, c > 0 . Chứng minh + + ≤
a 2 + bc + ca b 2 + ca + ab c 2 + ab + bc ab + bc + ca
Hướng dẫn giải
Ta có:
ab ab ( b 2 + bc + ca ) ab ( b 2 + bc + ca )
= ≤
a 2 + bc + ca (a 2 + bc + ca ) ( b 2 + bc + ca ) ( ab + bc + ca ) 2
2
( )
(Do bất đẳng thức Bunhiacopsky: (a 2 + bc + ca) b2 + bc + ca ≥ ( ab + bc + ca ) ).
Làm tương tự và cộng lại, ta có
ab bc ca ab ( b 2 + bc + ca ) bc ( c 2 + ca + ab ) ca ( c 2 + ca + ab )
+ + ≤ + +
a 2 + bc + ca b 2 + ca + ab c 2 + ab + bc ( ab + bc + ca ) 2 ( ab + bc + ca )
2
( ab + bc + ca )
2

Ta chỉ cần chứng minh


ab ( b 2 + bc + ca ) + bc ( c 2 + ca + ab ) + ca ( c 2 + ca + ab ) ≤ ( a 2 + b 2 + c 2 ) ( ab + bc + ca )
Hay
a 3b + b3c + c 3a ≥ abc ( a + b + c )(*)
Chia cả hai vế cho abc , ta có (*) tương đương
a2 b2 c2
+ + ≥ a+b+c
c a b
Ta có: theo bất đẳng thức Bunhiacopski:
 a2 b2 c2  2
 + +  (c + a + b) ≥ ( a + b + c)
 c a b
Hay (*) đúng. Vậy ta có điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi ba số bằng nhau.
Câu 5. Cho các số dương a, b, c . Chứng minh rằng:

You might also like