You are on page 1of 16

ÔN TẬP ASP.

NET

PHẦN 1:

1. Đối tượng transaction được tạo bởi phương thức nào :


a. NewTransaction
b. StartTransaction
c. BeginTransaction
d. CreateTransaction

2. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML control :
a. Duy trì dữ liệu trên control
b. Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệt
c. Có các sự kiện riêng biệt
d. Tốc độ hiển thị nhanh

3. Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát :
a. Respose.Redirect
b. Server.Transfer
c. Server.Execute
d. Cả 3 phương thức trên

4. Ứng dụng web không sử dụng các control nào :


a. Windows controls
b. Server controls
c. HTML controls
d. User controls
e. Custom controls

5. Phương thức nào sau đây làm thay đổi dữ liệu :


a. ExecuteNonQuery
b. ExecuteReader
c. ExecuteScalar
d. ExecuteReadOnly

6. Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ liệu :
a. INSERT NEW
b. ADD ROW
c. INSERT ROW
d. INSERT INTO

7. Chúng ta sử dụng giao dịch khi :


a. Lập trình các ứng dụng thương mại điện tử
b. Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạp
c. Thực hiện nhiều lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnh
d. Cả 3 câu trên đều đúng

8. Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Data Adapter :
a. SQLCommand
b. DeleteCommand
c. UpdateCommand
d. InsertCommand

9. Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và Windows form :
a. Các loại control trên form
b. Chu trình sống
c. Giao diện người dùng
d. Khả năng lưu trữ dữ liệu

10. Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.Net là:
a. Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subweb
b. Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lý
c. Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subweb
d. Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo

11. Các sự kiện Application và Section diễn ra theo trình tự nào :


a. Application_Start, Application_End, Section_Start, Section_End
b. Application_Start, Section_Start, Section_End, Application_End
c. Section_Start, Application_Start, Application_End, Section_End
d. Section_Start, Section_End, Application_Start, Application_End

12. Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :
a. Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose
b. Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose
c. Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Dispose
d. Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload

13. Cookie là :
a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web
b. Một file nằm trên server
c. Một file nằm trên Client
d. Một file XML

14. Ứng dụng email như Outlook Express là loại ứng dụng :
a. Internet
b. Web
c. Ngang hàng (peer-to-peer)
d. Cả 3 câu trên đều sai

15. Ứng dụng web :


a. Chỉ chạy trên một máy đơn
b. Có kiến trúc Client/Server
c. Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internet
d. Cả 3 câu trên đều đúng

16. Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :
a. Thư mục ảo của ứng dụng
b. Thư mục vật lý của ứng dụng
c. Tên của Project
d. Cả 3 câu đều sai

17. Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :
a. Biến Application
b. Biến Section
c. View State
d. Cả 3 nơi nói trên

18. Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ ở :
a. View state
b. Biến Application
c. Biến Section
d. Các biến toàn cục

19. Từ khóa nào không phải là từ khóa thứa kế trong C# :


a. new
b. protected
c. inherit
d. override

20. Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :
a. Server.Transfer ("hello.html")
b. Response.Redirect ("hello.html")
c. Server.Execute ("hello.html")
d. Tất cả đều đúng

21. Control Kiểm chứng nào không có trong ASP.NET :


a. RequiredValidator
b. CompareValidator
c. RangeValidator
d. CustomValidator

22. Lệnh dùng để hoàn tất một giao dịch là :


a. Finish
b. Commit
c. Rollback
d. Update

23. Phát biểu nào sai :


a. Phần thực thi của ứng dụng web chạy dưới sự điều khiển của web server
b. Thông tin được truyền từ server đến client bằng giao thức FTP
c. Ứng dụng web không cần phải được cài đặt trên phía client
d. Dịch vụ web là một loại ứng dụng Internet

24. Tên của một thư mục ảo có dạng :


a. c:\myproject
b. http://www.mycompany.com/myproject
c. aspnet://myproject
d. c:\myproject\aspnet

25. Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản đằng Server trong ASP.NET ?
a. C#
b. C
c. Visual Basic

26. Để chạy trang ASP .NET bạn cần có tối thiểu ?


a. Java Virtual Machine
b. Windows explorer
c. Common Language Runtime

27. Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng sau:
a. HTML
b. XML
c. WML

28. Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào ?
a. EXE
b. DLL
c. COM

29. Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong thẻ nào ?
a. < Script >
b. < Body >
c. < Head >

30. Dùng Asp.net server control nào dưới đây để hiển thị văn bản trên trang Web ?
a. < asp:label >
b. < asp:button >
c. < asp:listitem >

31. Thẻ < asp:DropDownList > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?
a. < Option >
b. < Select >
c. < List >

32. Thẻ < asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?
a. < UL >
b. < Option >
c. < List >

33. Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspx
a. Page_Init()
b. Page_Load()
c. Page_click()

34. PostBack có cho Form nào dưới đây


a. Winforms
b. HTMLForms
c. Webforms

35 - Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây ?

a. System.Web.UI.Page
b. System.Windows.Page
c. System.Web.Page

36. Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một DataSet
a. Fill ( )
b. ExecuteQuery ( )
c. Read ( )

37. Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tệp cấu hình?


a. Nhiều hơn một
b. Chỉ một
c. Không

38. Một điều khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?
a. TagPrefix, TagName
b. Source, TagPrefix
c. Src, TagName, TagPrefix
[a]--
[b]--
[c]--

39. Tệp Global.asax được dùng để


a. Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng và mức phiên
b. Khai báo các biến toàn cục
c. Không có tác dụng gì

40. Tệp Web Usercontrol có đuôi gì ?


a. Ascx
b. Asmx
c. Aspx

41. Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu ?
a. 20 Sec
b. 20 Min
c. 1 hr

42. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?


a. IsPostBack là một phương thức của lớp System.UI.Web.Page
b. IsPostBack là một phương thức của lớp System.Web.UI.Page
c. IsPostBack là một thuộc tính chỉ đọc của lớp System.Web.UI.Page

43. Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng
a. Các đối tượng Session
b. Các đối tượng Application
c. Tất cả các đối tượng trên
44. Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng
a. Các đối tượng Session và Application
b. Các đối tượng
c. Viewstate
d. Tất cả các đối tượng trên

45. Khi tạo một trang web, các HTML được sinh ra tự động. nếu mở trang web đó trong chế độ
source view thì các điều khiển của trang web sẻ nằm trong cặp thẻ

a. <head> </head>
b. <script> </script>
c. <style> </style>
d. <div> </div>

46. Nếu mã lệnh và điều khiển của một trang web được đặt trên cùng một trang, thì mã lệnh sẻ được
đặt trong cặp thẻ

a. <script> </script>
b. <style> </style>
c. <form> </form>
d. phải đặt mã lệnh trong một trang riêng

47. trong các biến cố Page_load (), Page_Prerender () và Click () thì thứ tự thực thi của chúng là

a. Page_load (), Page_Prerender () và Click ()


b. Page_Prerender (), Page_load () và Click ()
c. Page_load (), Click () và Page_Prerender ()
d. Click (), Page_load () và Page_Prerender ()

48. một trang web được thiết kế gồm tất cả các biến cố của server control là Post-back event, Cashed
event, Validation event thì thứ tự thực hiện của chúng là

a. Post-back event, Cashed event, Validatinon event


b. Validatinon event, Post-back event, Cashed event
c. Validatinon event, Cashed event, Post-back event
d. các biến cố xử lý theo thứ tự từ trên xuống và từ trái sang phải như khi chúng xuất hiện trong một trang
web

49. Viewstate dùng để

a. lưu thông tin của một biến cố nào đó trong trang web ở dạng ẩn và được mã hóa
b. không được dùng để lưu thông tin cho biến mà được dùng cho mục đích khác
c. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóa
d. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa

50. Query string dùng để

a. truyền thông tin từ ứng dụng này đến ứng dụng khác trên internet
b. truyền thông tin từ web form này đến web form khác trong một ứng dụng
c. lưu thông tin bí mật của người dùng, như password chẳng hạn
d. lưu thông tin để các ứng dụng của tất cả mọi người truy cập tới nó sử dụng

51. Cookie dùng để


a. lưu thông tin từ phía client
b. lưu thông tin từ phía server
c. lưu thông tin từ cả hai phía server/client
d. cách sử dụng giống như query string

52. Session dùng để

a. lưu dữ liệu cho một ứng dụng


b. lưu dữ liệu cho phiên làm việc
c. dùng để lưu dữ liệu là các đối tượng
d. dùng để lưu dữ liệu là các biến cố có kiểu dữ kiệu cơ bản : int, double, string,...

53. Aplication dùng để

a. lưu dữ liệu cho một phiên làm việc


b. lưu dữ liệu cho một trang hiện tại
c. lưu dữ liệu cho một ứng dụng
d. dùng để lưu dữ liệu là các ứng dụng

54. Profile dùng để

a. giống như cookie hay session


b. dùng để lưu trữ dữ liệu tạm thời cho một phiên làm việc
c. dùng để lưu trữ dữ liệu toàn cục
d. các câu trên điều sai

55. kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng nào đó

a. RequiredFieldValidator
b. RegularExpressionValidator
c. CompareValidator
d. CustomValidator

56. kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập

a. RequiredFieldValidator
b. RangeValidator
c. CustomValidator
d. các câu trên điều sai

57. phát biểu nào sau đây là đúng

a. tất cả điều khiển danh sách BulletedList, CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho
phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó
b. chỉ có các điều khiển CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay
nhiều phần tử trong đó
c. chỉ có điều khiển ListBox cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó
d. chỉ có các điều khiển CheckBoxList, RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó

58. phát biểu nào sau đây là đúng

a. mỗi điều khiển server có các sự kiện của riêng nó không thể thay đổi được
b. bất kỳ điều kiển server nào cũng có thể thay đổi sự kiện của riêng nó thành sự kiện khác
c. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton và
CheckBox thành sự kiện post-back
d. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển Button, Link Button, Image Button thành sự kiện Cached

59. các điều khiển dữ liệu GridView, DataList và Repeater có đặt tính sau

a. tất cả có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu
b. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu
c. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu. Các điều khiển còn lại thì
chỉ có hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu
d. tất cả chỉ có thể hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu

PHẦN 2:

1. Dòng code nào sẽ tạo ra lỗi lúc biên dịch?

a.Session(“MyKey”) = 1234987;

b. Session.Add(“MyKey”) = 1234987;

c. Session.Contents(“MyKey”)= 1234987;

d.Session(“MyKey”).Contents = 1234987;

2. Trong ứng dụng ASP.NET, một DataGrid tên myGrid có nút lệnh Edit. Bạn nuốn tất cả
các field của dòng chuyển sang TextBoxes khi user nhấp chuột vào nút Edit. Bạn cần viết
code để quản lý biến cố EditCommand này, bạn chọn dòng thích hợp nhất cho biến cố này
( thay vào chỗ …): private void myGrid_EditCommand(object s,
DataGridCommandEventArgs e)
{
….
}

a. myGrid.EditItemIndex = e.Item.ItemIndex;

b. myGrid.DataKeyField = e.Item.AccessKey;

c. myGrid.SelectedIndex = e.Item.ItemIndex;

d. myGrid.CurrentPageIndex = e.Item.ItemIndex;

3. Chúng ta phát triển một ứng dụng ASP.NET WEB gọi một SQL Stored procedure để
cập nhật và truy vấn thông tin trong đơn đặt hàng sản phẩm. Trong một trang ASP.NET,
chúng ta cần thông tin lấy ra từ một SQL Server stored procedure GetOrderTotalByDay, nó
được xác định như sau:
create procedure GetOrderTotalByDay @day datetime, @amount smallmoney out as
declare @total int
select @total = count(*) From Order
select @amount = mac(amount*quantity) from Orderdetail where
Orderdetail.Orderid = Order.ID and Order.Orderdate =@day
Giả sử conn la một đối tượng SqlConnection, chúng ta phải dùng đoạn code nào để thực thi
SQL stored procedure và nhận lấy dữ liệu cần thiết.

a. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);


cmd.CommandType = CommandType.Text;
cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);
SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);
param.Direction = ParamaterDirection.Output;
int total = (int) cmd.ExecuteReader();
Decimal amount = (Decimal) param.value;

b. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);


cmd.CommandType = CommandType.TableDirect;
cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);
SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);
param.Direction = ParamaterDirection.Output;
int total = (int) cmd.ExecuteXmlReader();
Decimal amount = (Decimal) param.value;

c. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);


cmd.CommandType = CommandType.StoreProcedure;
cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);
SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);
param.Direction = ParamaterDirection.Output;
int total = (int) cmd.ExecuteReader();
Decimal amount = (Decimal) param.value;

d. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);


cmd.CommandType = CommandType.StoreProcedure;
cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);
SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);
param.Direction = ParamaterDirection.Output;
int total = (int) cmd.ExecuteScalar();
Decimal amount = (Decimal) param.value;

4. Ứng dụng ASP.NET có kết nối với SQL Server 2000 trên một máy tính có tên là MyComp.
CSDL cần kết nối là myDatabase và table được sử dụng là myTable. User được phép kết nối
đến CSDL này là myUser và mật khẩu là myPassword. Connection String nào sau đây có thể
dùng cho kết nối SqlConnection này:

a. “server=myComp; source=myDatabase.myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

b. “server=myComp; database=myDatabase; uid=myUser; pwd=myPassword”.

c. “server=myComp; database=myDatabase; table=myTable; uid=myUser;


pwd=myPassword”.

d. “server=myComp; database=myDatabase/myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

5. Ứng dụng ASP.NET truy cập đối tượng DataTable tên myTab. Table này có một trường
ProductID, chương trình muốn chọn ra từ myTab một mảng các dòng nhận giá trị ProductID
từ một ListBox có tên myList. Bạn sẽ sử dụng đoạn code nào?

a. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = myList.SelectedItem.Text”);

b. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = myList.SelectedItem.Value”);

c. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = “ + myList.SelectedItem.Text);


d. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = “ + myList.SelectedItem.Value);

6. Trong một Web ứng dụng ASP.NET, chúng ta muốn đưa lên một host tên Internet. Chúng ta
cấu hình trang ASP.NET codebehind được biên dịch động. Chúng ta dùng ftp chép ứng dụng
này từ máy cục bộ lên internet host. Chúng ta phải chép lên những gì?

a. Các tập tin assemblies, *.aspx, Global.asax, Web.config.

b. Các tập tin *.csproj, *.aspx, Global.asax, Web.config.

c. Các tập tin assemblies, *.aspx, *.cs, Global.asax, Web.config.

d. Tất cả các tập tin trong thư mục ứng dụng.

7. Trang ungdung.aspx chứa một webcontrol của người dùng chứa một Dropdown ListBox.
Web control của người dùng này được đặt tên là DdlValue và được định nghĩa trong tập tin
DdlValue.ascx. Tên của DropdownList control trong DdlValue.ascx là myDdlist. Bạn muốn
chắc chắn biến cố Page_Load trong trang uungdung.aspx có thể truy cập được thuộc tính
của myDdlist. Bạn phải làm việc gì?

a. Trong tập tin code-behind của DdlValue.ascx thêm dòng:


protected DropdownList myDdlist;

b. Trong tập tin code-behind của DdlValue.ascx thêm dòng:


public DropdownList myDdlist;

c. Trong tập tin code-behind của ungdung.aspx thêm dòng:


protected DropdownList myDdlist;

d. Trong tập tin code-behind của ungdung.aspx thêm dòng:


public DropdownList myDdlist;

8. Trong một ứng dụng web asp.net cho một công ty hàng không, chúng ta muốn khách hàng
có thể xem thông tin trong một bảng và giá trị trường dữ liệu FlightNumber phải được xuất
hiện trong phần tử đầu tiên <td> của bảng. Chúng ta phải chọn đoạn code nào thích hợp.

a. <td> <script runat=”server”> FlightNumber</script></td>

b. <td> <script> document.write(“FlightNumber”);</script></td>

c. <td> <%= FlightNumber%> </td>

d. <td>FlightNumber</td>

9. Bạn có một ứng dụng ASP.NET viết trong C#. Trang myPage.aspx nằm trong namespace
Sales. Tên của class là myClass. Một người nào đó vô tình xóa phần Page Directive. Bạn
phải chọn một trong các Page Directive để trang myPage.aspx này hoạt động đúng:

a. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs”


Inherits=”Sales.MyClass”%>.

b. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs”


ClassName=”Sales.MyClass”%>.

c. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs” Inherits=”MyClass”%>.


d. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs”
Inherits=”Sales.MyClass”% ClassName=”Sales.MyClass”>.

10. Ứng dụng ASP.Net có kết nối với MS SQL Server 2000 của máy tính đang chứa ứng dụng
ASP.net này. CSDL cần kết nối là myDat và table được sử dụng là myTab. User được phép
kết nối CSDL này là myUser, mật khẩu của myUser là myPassword. Connection String nào
sau đây có thể dùng cho SqlConnection này:

a. “server=(local); database=myDatabase; table=myTable; uid=myUser;


pwd=myPassword”.

b. “server=(local); database=myDatabase/myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

c. “source=myDatabase.myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

d. “database=myDat; uid=myUser; pwd=myPassword”.

11. Bạn tạo một ứng dụng ASP.NET, một công ty triển khai một XML Web service trả về danh
sách các thuật ngữ thường sử dụng. Bạn muốn tạo một class để gọi XML Service này. Bạn
phải thực hiện các việc sau:

a. Chọn Add Reference từ menu Project trong visual studio.NET và browse XML Web
service.

b. Chọn Add Web Reference từ menu Project trong visual studio.NET và browse XML
Web service.

c. Chọn Add Web Service từ menu Project trong visual studio.NET và browse XML Web
service.

d. Chạy chương trình Web Service Discovery Tools và cung cấp cho nó địa chỉ URL cho
XML Web Service.

12. Bạn muốn tạo một Toolbar hiển thị trên đầu mỗi trang trong web site phát triển trong
ASP.NET. Thanh Toolbar này như một thành phần có thể tái sử dụng được cho các ứng
dụng của mình, bạn cũng muốn tạo thanh toolbar này càng nhanh càng tốt. Bạn phải làm gì?

a. Tạo một Web Control Library Project. Tạo toolbar trong Web custom control.

b. Thêm mới một web user control vào ASP.NET project. Tạo toolbar trong Web user
control.

c. Thêm mới một web form vào ASP.NET project. Dùng HTML server control thiết kế
toolbar trong Web form và lưu web form với phần mở rộng .ascx.

d. Thêm một Class mới vào ASP.Net project. Dùng HTML server control thiết kế toolbar
trong class mới này.

13. Trong một ứng dụng ASP.Net với CSDL MSSQL Server 2000. Bạn dùng phương thức
ExecuteNoneQuery của đối tượng SqlCommand thực thi câu lệnh T-SQL. Giá trị trả về sẽ là
giá trị nào?

a. Số nguyên chỉ số dòng có ảnh hưởng.

b. Giá trị Boolean cho biết trạng thái thực hiện lệnh có thành công không?
c. Chuỗi tên stored procedure hay lệnh SQL thực hiện.

d. Chuỗi báo lệnh thành công hay lỗi đã phát sinh.

14. Trong một ứng dụng ASP.Net với CSDL MSSQL Server 2000. Bạn dùng đối tượng
DataReader trên myReader để truy cập dữ liệu với câu lệnh SQL:
sqlCmd =”Select soluongCo, soluongDathang from DONDATHANG where MaSP=” +
MaDHSP;
Cho biết MaSP, soluongCo, sonluongDathang kiểu số int. Bạn muốn gán giá trị soluongCo
chon một biến có tên SOLUONG, bạn dùng dòng code nào?

a. SOLUONG = myReader.GetInt16(0);

b. SOLUONG = myReader.GetInt16(1);

c. SOLUONG = myReader.GetInt32(0);

d. SOLUONG = myReader.GetInt32(0);

15. Trong một trang ASP.Net có đoạn code cần tính tổng số tiền nợ của khách hàng từ CSDL với
đối tượng SqlCommand. Bạn phải dùng phương thức nào để truy vấn CSDL có kết quả đúng
và tốt nhất.

a. Read.

b. ExecuteNonQuery

c. ExecuteScalar

d. ExecuteReader

16. Trong một ứng dụng ASP.Net, mỗi trang có chứa trong phần Page Directive các thành phần
Debug=”true” và Trace=”true”. Bạn muốn hiển thị thông tin thực thi trong Web browser ngay
sau khi phần bình thường hiển thị. Bạn sử dụng dòng code nào?

a. Trace.Write();

b. Debug.Print();

c. System.Diagnostics.Debug.Write();

d. System.Diagnostics.Debugger.Log();

17. Trong một ứng dụng ASP.Net, một trang aspx có một DataGrid và một TextBox. DataGrid
hiển thị dữ liệu truy cập khi user nhập xong thông tin trong TextBox thì bạn phải làm gì?

a. Viết code xử lý biến cố Page_Load chỉ hiển thị dữ liệu DataGrid khi thuộc tính
IsPostBack là false.

b. Viết code xử lý biến cố Page_Load chỉ hiển thị dữ liệu DataGrid khi thuộc tính
IsPostBack là true.

c. Ấn định thuộc tính Enabled của DataGrid là false.

d. Ấn định thuộc tính Enabled ViewState của DataGrid là false.
18. Trong một ứng dụng ASP.Net, khi ấn định câu lệnh SQL chúng ta cần sử dụng tham số
(paramater) để:

a. Che dấu đoạn code truy cập dữ liệu.

b. Giúp việc bảo trì dễ dàng hơn.

c. Câu lệnh được gọn nhẹ, dễ nhìn hơn.

d. Tránh việc xử lý câu lệnh sai khi có dữ liệu đặc biệt.

19. Trong một ứng dụng ASP.Net, bạn cần chứa một số thông tin riêng của trang cần chuyển về
server, thông tin này không cần bảo mật. Trang này phải chạy được với trình duyệt không hỗ
trợ cookies. Bạn không muốn sử dụng nhiều tài nguyên của server làm ảnh hưởng hiệu suất
hoạt động của server. Bạn cần chứa thông tin này nơi đâu?

a. Trong biến application state.

b. Trong biến session state.

c. Trong CSDL MS SQL server.

d. Trong các trường ẩn (Hidden fields) của trang.

20. Trong một ứng dụng ASP.Net, khi dùng đối tượng SqlCommand để gọi stored procedure lấy
ra danh sách các khách hàng có những đơn hàng trị giá trên 50 triệu từ CSDL trong MS SQL
Server 2000, chúng ta gọi phương thức:

a. ExecuteReader.

b. ExecuteNonQuery.

c. ExecuteMyReader.

d. ExecuteScalar.

21. Trong một ứng dụng ASP.Net, bạn muốn điều khiển cửa sổ trình duyệt và đáp ứng nhanh
các biến cố on-post-back. Bạn phải dùng cái gì?

a. Code trong server side.

b. Scripts trong client side.

c. Cookies của đối tượng Browser.

d. Cả ba đều sai.

22. Trong một ứng dụng ASP.Net, bạn được yêu cầu dùng chung một giao diện thể hiện chuẩn
(standard appearance) cho tất cả các trang web. Chuẩn này có thể thay đổi thường xuyên
theo định kỳ. Bạn phải cập nhật và duy trì các chuẩn này. Bạn phải làm gì?

a. Tạo những mẫu MS VS.NET Enterprise template.

b. Tạo trang HTML mẫu.

c. Tạo các mẫu ASP.NET web form template.


d. Tạo trang CSS (Cascading Style Sheet).

23. Trong một ứng dụng ASP.Net, khi dùng đối tượng SqlCommand để gọi stored procedure tạo
một bảng CSDL trong MS SQL Server 2000, chúng ta gọi phương thức:

a. ExecuteReader.

b. ExecuteNonQuery.

c. ExecuteMyReader.

d. ExecuteScalar.

24. Trong một ứng dụng ASP.Net, muốn dùng đối tượng SqlCommand trong một Class mydb
thuộc file mydb.cs tách biệt với trang webforma.aspx nhưng còn nằm cùng trong một
namespace, chúng ta phải khai báo về đối tượng SqlCommand này:

a. Tầm vực public trong webforma.aspx.cs.

b. Tầm vực public trong mydb.cs.

c. Cả a và b.

d. Tất cả đều sai.

25. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng DataSet để truy cập đồng thời
nhiều table trong CSDL.

a. Đúng.

b. Sai.

26. Trong một ứng dụng ASP.Net, khi viết code chuyển dữ liệu từ tập tin XML có tên myfile.xml
vào DataSet có tên myDataSet{myDataSet.ReadXML(myfile)}, người viết code gán giá trị
myfile như sau:
myfile =”D:\myDir\document.xml”;
Phép gán này có kết quả đúng hay sai:

a. Đúng

b. Sai.

27. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlConnection để thi hành
lệnh truy cập dữ liệu đến tập tin *.mdb của Access.

a. Đúng

b. Sai

28. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta không thể đưa chuỗi dữ liệu có dấu nháy đơn [‘] vào
trong CSDL.

a. Đúng

b. Sai
29. Trong một ứng dụng ASP.Net, khi dùng web user control tên login.ascx nằm trong trang
login.aspx thì trang login.aspx không thể nhìn thấy bất cứ đối tượng nào và control nào trong
login.ascx.

a. Đúng

b. Sai

30. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlCommand để thi hành các
lệnh truy cập dữ liệu đến MS SQL Server 2000.

a. Đúng

b. Sai

31. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng DataView để truy cập đồng
thời nhiều table trong CSDL.

a. Đúng

b. Sai

32. Trong một ứng dụng ASP.Net, phương thức WriteXML của đối tượng DataSet cho phép ghi
dữ liệu từ DataSet ra tập tin XML nằm bất kỳ thư mục nào đang có trong hệ thống.

a. Đúng

b. Sai

33. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng phương thức ReadXML của đối tượng
SqlDataReader để đọc dữ liệu từ tập tin Xml.

a. Đúng

b. Sai

34. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlDataReader để truy cập
đồng thời nhiều table trong CSDL.

a. Đúng

b. Sai

35. Trong một ứng dụng ASP.Net, có thể sử dụng DropDownList tên ddlist1, muốn lấy đúng giá
trị được chọn của ddlist1 thì ta phải ấn định thuộc tính autopostback của ddlist1 là true.

a. Đúng

b. Sai

36. Trong một ứng dụng ASP.Net, đối tượng DropDownList cho phép chọn đồng thời nhiều dòng
dữ liệu.

a. Đúng

b. Sai
37. Trong một ứng dụng ASP.Net, cách duy nhất để lấy giá trị mới thay đổi của đối tượng
DropDownList là xử lý biến cố SelectedIndexChanged.

a. Đúng

b. Sai

38. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlDataReader để cập nhật
dữ liệu trong CSDL.

a. Đúng

b. Sai

39. Trong một ứng dụng ASP.Net, đối tượng TextBox chỉ cho phép nhìn thấy từng dòng dữ liệu
một.

a. Đúng

b. Sai

40. Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng một SqlCommand tên myCmd để truy
cập dữ liệu trong CSDL tìm giá trị trung bình của các đơn hàng trong một ngày. Hãy xem
dòng lệnh sau đúng hay sai.
float myOrderAverage = myCmd.ExecuteScalar();

a. Đúng

b. Sai

You might also like