Professional Documents
Culture Documents
Lop7 - HOC KI 2 - 2016-2017 Hoàn Chỉnh
Lop7 - HOC KI 2 - 2016-2017 Hoàn Chỉnh
BIỂ U ĐỒ
1. Biểu đồ
Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng "tần số", người ta còn dùng biểu đồ cho
một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu về "tần số".
Các loại biểu đồ thường gặp là: biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật, biểu đồ
hình quạt.
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Thành phố Hồ Chí Minh
Trạm Tp. Hồ Chí Minh: nhiệt độ trung bình năm là 27,1°C; nhiệt độ trung bình tháng
cao nhất là 28,9°C (tháng 4); nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất là 25,7°C (tháng
12). Tổng lượng mưa của trạm là 1931 mm; lượng mưa trung bình tháng cao nhất là
327mm (tháng 9); lượng mưa trung bình tháng thấp nhất là 4,lmm (tháng 2); các
tháng mùa mưa: 5, 6, 7. 8, 9, 10.
2. Tần suất
Tỉ số giữa tần số n của giá trị xi với tần số N các phần tử điều tra được gọi là tần suất f
của giá trị đó.
- Tần suất của một giá trị được tính theo công thức:
Bài 1: Biểu đồ dưới đây cho biết môn học được học sinh khối 7 một trường ham
thích. Hãy cho biết:
a) Số học sinh thích Văn.
b) Số học sinh thích môn Sử bằng bao nhiêu phần tram số học sinh thích môn Anh?
c) Tính tần suất từng môn được học sinh ham thích.
n
50
40
30
20
10
0
Anh Công Toán Văn Sử
nghệ
3. Ý nghĩa:
Số trung bình cộng thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt là khi
muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Mốt là 2
Ví dụ : Xem bảng tần số sau đây về thống kê lương công nhật của một xí nghiệp tư
nhân K. Em hiểu được gì ?
Bài 1: Điều tra về số con trong mỗi hộ gia đình trong một thôn, người ta có bảng số
liệu sau:
2 4 0 3 4 1 2 1 2 3
3 3 2 1 0 2 3 1 3 1
3 4 1 1 2 2 2 2 1 3
a) Dấu hiệu là gì?
b) Mẫu có bao nhiêu gia đình được điều tra về số con?
c) Hãy lập bảng tần số về điểm bài kiểm tra đó của lớp 7A.
Bài 2: Điểm bài kiểm một tiết tra môn Lịch sử của lớp 7A được ghi lại như sau:
6 4 9 3 4 8 6 10 6 3
7 7 5 10 9 6 7 8 7 8
3 4 8 8 6 5 5 6 8 7
4 9 7 7 10 8 9 5 8 8
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? Có bao nhiêu phần tram học sinh bị điểm dưới
trung bình (điểm dưới 5)?
c) Hãy lập bảng tần số về điểm bài kiểm tra đó của lớp 7A.
d) Tính tần suất f.
e) Tính số trung bình cộng.
f) Tìm mốt.
Bài 3: Một cửa hàng bán giày đã ghi lại số giày được bán trong một tháng theo bảng sau
đây:
Cỡ giày 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
(x)
Tần số 10 72 56 80 60 54 42 12 8 6 2
(n)
Bài 5: Có 7 đội bóng đá tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt đi và về nghĩa là
mỗi đội phải đấu với các đội còn lại
(2 đội khác nhau sẽ gặp nhau 2 lần). Các trận đấu được ghi lại trong bảng tần số sau:
Số bàn thắng (x) 0 1 2 3 4 5 2 7 8
Tần số (n) 5 8 8 5 4 3 2 1 1
a) Hỏi bao nhiêu trận đấu chưa đấu?
b) Tính số trung bình cộng cho bởi bảng tần số trên.
c) Tìm mốt.
Bài 6: Số lỗi chính tả của học sinh trong bài kiểm một tiết tra môn Văn của lớp 7B được
ghi lại như sau:
1 8 9 5 3 9 2 5 8 7 7
8 8 5 2 9 2 7 9 7 2 1
9 3 9 1 2 7 8 9 2 7 2
1 9 1 2 7 3 9 3 8 2 2
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lớp 7B có bao nhiêu học sinh? Có bao nhiêu học sinh bị sai từ 7 lỗi chính tả trở
lên?
c) Hãy lập bảng tần số về về số lỗi chính tả của lớp 7B.
d) Tính số trung bình cộng.
Bài 7: Có 11 đội bóng đá tham gia thi đấu. Kết thúc giải, các trận đấu có bàn thắng được
ghi lại trong bảng tần số sau:
Bài 11: Giáo viên khi theo dõi thời gian (tính bằng phút) làm bài tập Hình học của
học sinh trong lớp, ghi lại như sau:
10 9 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 5 10 7 14 8
9 8 9 9 8 7 10 5 5 14
5 8 6 7 5 8 9 5 7 8
a) Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số ?
c) Tính trung bình cộng số phút làm bài tập của mỗi học sinh ?
d) Tìm mốt ?
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Bài 12: Giá thành một sản phẩm (tính theo nghìn đồng) của 30 cơ sở sản xuất loại
sản phẩm đó được cho như sau:
15 25 30 25 20 25 35 30 25 30
25 20 35 15 25 20 25 30 25 25
35 30 20 25 15 20 25 35 25 25
1 2
2a; x y ; ax + b; ax2 + bx + c ; ax4 + y2,...
3
b) Biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu gọi là biểu thức phân.
2 x2 7
; ; ;...
x 3y x 4
Ví dụ 1: Một người đi xe máy với vận tốc đều 30 (km/h) trong thời gian t (h). Gọi s
là quãng đường đi được thì ta có :
s =..........
Ví dụ 2 : Hãy viết các biểu thức đại số theo diễn đạt sau :
Ví dụ 3: Một người gửi 4 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% trong định
kì m tháng. Hỏi:
2. Lưu ý:
- Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến.
- Đối với biểu thức phân ta chỉ tính được giá trị của nó tại những giá trị của biến làm
cho mẫu khác không.
Ví dụ 4: Cho một hình hộp chữ nhật có chiều dài a (mét), chiều rộng b (mét) và
chiều cao c (mét).
a) Gọi V là thể tích hình hộp chữ nhật ấy. Hãy viết công thức tính V.
..............................
4. CHÚ Ý : Trong các BTĐS vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện phép toán
ta có thể áp dụng các tính chất, quy tắc phép toán như trên các số.
Chẳng hạn:
x + y =............. (giao hoán của phép cộng)
xy =............. (giao hoán của phép nhân)
x (y + z) =............. (kết hợp của phép cộng)
(xy)z =............. (kết hợp của phép nhân)
x + x = .............
x.x =.............
x(y + z) =............. (phân phối của nhân với cộng)
– (x – y + z) =............. (quy tắc bỏ ngoặc)
+ (x + y – z) =............. (quy tắc bỏ ngoặc)
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích
giữa các số và các biến.
2 2 3
2, 3xy2 ; x y (z)
5
Ví dụ 7: Cho các BTĐS sau đây, hãy chỉ ra các đơn thức:
1 2
3x2y ; 3 – 5xy ; x3 y 4 z 2 ; 10(x + 1) ; 3x5 x3 y 4 z 2
4 7
Các đơn thức là :..............................
..............................
Chú ý : Số 0 gọi là đơn thức 0.
Để nhân hai đơn thức , ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
Kết quả ta được một đơn thức thu gọn.
(2x2y)(3xy)(5x4y2) = (2)(3).5.(x2.x.x4)(y.y.y2)
= 30x7y4
Bài 2: Nhân đơn thức:
a) 2 xy 3xy 2 4 x 2 y 2
5
b) 3abx 2axy 2 b2 xy
6
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không. Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Bài 7: Thu gọn và cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn:
3 4
a) 2 x3 y xy x 2 y 2
4 9
3 4
b) xy 2 z x3 yz 3
8 15
Bài 8: Hãy tính rồi cho biết bậc của đơn thức tìm được:
a) (2x3y).( 3xy)3
b) (xy)3( 2x2y)2
c) (3x3y2)2.( 2xy)3
Bài 9: Tính:
a) P = 2 x3 y 2 x 2 y
2 1
2
2
b) x 2 yz 2
15 12
xy
4 5
2
4
a) Thu gọn G rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của G.
b) Tìm giá trị của G tại x = 1; y = 2.
2 1
b) xy 2 2 xy 2 xy 2 xy 2 3xy 2 xy 2
3 3
2 3 2 4
c) x3 y x3 y x3 y x3 y x3 y 4 x 3 y
5 7 5 7
Bài 17: Ông Tư có một miếng đất hình chữ nhật kích thước x(m)×y(m). Ông muốn
làm một lối đi xung quanh với chiều rộng z(m). Hãy viết công thức tính:
a) Chu vi và diện tích miếng đất ấy. Công thức nào là đơn thức?
b) Chu vi và diện tích của hình chữ nhật còn lại theo x. Có công thức nào là đơn
thức không?
Đa thức được gọi là đã thu gọn nếu trong đa thức không còn hai hạng tử nào đồng
dạng.
Bài 18: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P và Q tại x = 0,5 và y = 1;
a) Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2
1
b) P = 8 x2 y + xy2 – xy + xy2 – 5xy – 8 x2y.
2
1. Cộng đa thức
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:
- Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).
2. Trừ đa thức
Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:
- Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.
- Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại.
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).
Bậc của một đa thức 1 biến (đã thu gọn) là bậc của hạng tử có bậc cao nhất.
2. Sắp xếp một đa thức một biến
Để thuận lợi tính toán ta thường sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần
(hoặc tăng dần) của biến.
Ví dụ 15: Cho đa thức x2 – 3x4 + 7x3 – 1
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến:
– 3x4 + 7x3 + x2 – 1
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
– 1+ x2 + 7x3 – 3x4
Dạng cần chú ý:
Đa thức bậc hai một biến có dạng ax2 + bx + c
3. Hệ số của đa thức
Cần chú ý hệ số của đa thức một biến:
Hệ số cao nhất: là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất.
Hệ số tự do: là hạng tử tự do.
? Hãy viết 1 đa thức bậc 4 và cho biết hệ số cao nhất, hệ số tự do.
Bài 24: Thu gọn rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc, hệ số cao
nhất hệ số tự do các đa thức sau đây:
a) A = 2xy 8x3y2 +2x3y2 5xy + 7
b) B = 2x3 + 8 5xy3 – 7 xy3 – 11x3 + 7
4. Cộng, trừ đa thức một biến
Cách 1: Cộng trừ đa thức một biến cũng giống như đa thức nhiều biến, cần chú ý
quy tắc dấu ngoặc.
Bài 26: Cho đa thức: P(x) = 4x2 + 3x4 2x3 – 5x2 + 6 và Q(x) = 4x3 6x4 + 2x3 2x
7
a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến và cho biết bậc của
chúng.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) Q(x).
Bài 27: Cho đa thức: A(x) = 4x3 + x2 2x + 3 và B(x) = x4 – 6x2 + 5x3 + x 5
a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến và cho biết bậc của
chúng.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) 2B(x).
a) E(x) = 2x + 6
b) F(x) = x3 – 1
c) G(x) = x2 – 1
d) H(x) = x2 – 4x + 1
e) K(x) = x2 + 6x + 5
Bài 25: Tìm nghiệm của đa thức một biến có bậc là 3 nhận x = 3.
1. Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
A
B C A
2. Tính chất: Trong tam giác cân hai góc đáy bằng nhau.
B C
3. Dấu hiệu nhận biết:
a. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
b. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân.
45o 45o
E F
2. Tính chất: Trong tam giác vuông cân hai góc đáy bằng nhau và bằng 45o.
3. Dấu hiệu nhận biết:
a. Tam giác vuông có hai cạnh bằng nhau là tam giác vuông cân
b. Tam giác vuông có một góc bằng 45o là tam giác vuông cân.
c. Tam giác cân có góc ở đáy bằng 45o là tam giác vuông cân.
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A bằng 80o. Tính hai góc còn lại.
Bài 2: Cho tam giác MNP cân tại M. Biết góc M bằng ba lần góc N. Tính mỗi góc
của tam giác MNP.
Bài 3: Cho ΔABC. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D, trên tia đối BA lấy E sao
cho BE = BC. Chứng minh rằng BD//EC A
B C
E
Bài 4: Cho ΔABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ
đường thẳng song song với BC. Gọi giao điểm của đường thẳng này với AB, AC
theo thứ tự là D, E. CMR: DE = BD + CE.
Bài 5: Cho ΔABC đều. Lấy các điểm D, E, F theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC,
CA sao cho AD = BE = CF. CMR: ΔDEF đều.
Bài 6: Cho tam giác ABC.vẽ trog tam giác này tam giác DBC vuông cân ở D. Trên
tia pg của góc ABC lấy E sao cho BE=AD. CMR:
a) AD là tia phân giác của góc A
b) Tam giác CDE cân.
c) BE=DE.
d) Các đường trung trực của AB và DE trùng nhau.
Bài 7: Cho tam giác ABC nhọn đường cao AH. Về phía ngoài của tam giác vẽ các
tam giác vuông cân ABE và ACF vuông ở B và C. Trên tia đối của tia AH lấy I
sao cho AI =BC. CMR:
a) Hai tam giác ABI và BEC bằng nhau.
b) BI=CE và BI vuông góc với CE.
c) Ba đường thằng AH, CE,BF đồng quy
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ở A, góc C=30o. Trên BC lấy M sao cho góc
CAM = 30o. Vẽ CH vuông góc với AM. Gọi N là trung điểm của BM. Chứng
minh rằng:
a) Tam giác ABM là tam giác đều.
b) Tia CB là phân giác của góc ACH.
c) AN=CH
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông ở A có trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB
lấy MK =MB. CM:
a) CK vuông góc với AC.
b) AK//BC.
c) Tam giác ABK và CKB bằng nhau.
Bài 10: Cho tam giac ABC qua A vẽ xy // BC từ M trên BC vẽ các đường thằng
song song với AB, AC chúng cắt xy theo thứ tự D và E. Chứng minh:
a) Tam giác ABC và MDE bằng nhau.
b) Ba đường thẳng AM,BD,CE đồng quy.
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A lấy M nằm giữa B và C qua A vẽ đường
thằng xy vuông góc với AM trên xy lấy D và E sao cho AD = AE = AM (D và B
cùng thuộc 1 nửa mặt phẳng bờ AN). CMR:
a) Tam giác MDE vuông cân.
b) Tam giác ABM và ACE bằng nhau.
c) BD+CE=BC.
d) BD // CE.
Bài 12: Cho ABC vuông ở A có góc C=30o, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy
điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đều.
b) AH=CE.
c) EH // AC.
Bài 13: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A < 90o , kẻ BD vuông góc với AC.
Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AD. Chứng minh rằng:
a) DE // BC.
b) CE AB
Bài 14: Cho tam giác ABC cân tại A,góc A = 140o. Trên nửa mặt phẳng bờ BC
chứa điểm A, kẻ tia Cx sao cho góc CAx = 110o. Gọi D là giao điểm của các tia
Cx và BA. Chứng minh rằng AD = BC.
Bài 15: Cho tam giác ABC có các góc nhỏ hơn 120o. Vẽ ở phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD, ACE. Gọi M là giao điểm của DC và BE. Chứng
minh rằng:
a) Góc BMC = 120o..
b) Góc AMB = 120o
Bài 16: Cho tam giác cân ABC có góc A = 100o, tia phân giác của góc B cắt AC ở
D. Chứng minh rằng BC = BD + AD.
TOÁN NÂNG CAO
Bài 17: Cho tam giác ABC, tia phân giác góc A cắt BC tại D. Qua D vẽ đường
thẳng song song với AB cắt AC tại E. Qua E vẽ đường thẳng song song với BC
cắt AB tại F. Chứng minh: A
a) Tam giác ADE cân.
b) AE = BF. F E
B D C
Bài 18: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ AH vuông góc với BC.
Trên tia đối của tia BC lấy D sao cho HD = HC. Chứng minh rằng:
a) ADC cân. A
b) ADB BAH .
D C
B H
Bài 19: Cho ABC cân tạiA (AB > BC). Gọi I là trung điểm của AC. Trung trực
của AC cắt BC tại D. E
a) Chứng minh góc DAC bằng góc ABC.
b) Trên tia đối của tia AD lấy E sao cho AE = BD. A
Chứmg minh CED vuông tại C..
Bài 20: Cho ABC ( góc A < 90o ). Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm
C vẽ tia Ax vuông góc với AB , trên Ax lấy AE = AB. trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa B vẽ tia Ay vuông góc với AC, trên Ay lấy AF = AC.
a) AEC = ABF.
b) Chứng minh CE BF.
c) Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy MK = MA. Nối KC.
Chứng minh AK = EF.
Bài 21: Cho ABC (AB < AC) từ trung điểm M của BC kẻ đường thẳng vuông góc
với tia phân giác góc BAC cắt AB tại D và cắt AC tại E. Từ đỉnh B đường thẳng
song song với Ac cắt DE tại F.
a) Chứng minh ADE cân.
A
b) Chứng minh BDF cân.
c) AC AB = 2BD.
B H C
F
D
Bài 22: Cho ABC vuông cân tại A. Lấy điểm D AB , lấy E AC sao cho AD
= AE. Qua A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE chúng cắt BC theo thứ
tự tại I và K. Gọi h là giao điểm của KD và CA.
a) Chứng minh AEB = ADH.
b) Chứng minh IK = IC.
c) Chứng minh HBC vuông cân.
Bài 23: Cho ABC ( góc A < 90o ). Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm
C vẽ tia Ax vuông góc với AB , trên Ax lấy AE = AB. trên nửa mặt phẳng bờ
AC không chứa B vẽ tia Ay vuông góc với AC , trên Ay lấy AF = AC.
a) AEC = ABF.
b) Chứng minh CE BF.
c) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BE, BC và CF. Chứng minh MNP
vuông cân.
Bài 24: Cho ABC cân tại A (AB > BC). Gọi I là trung điểm của AC. Trung trực
của AC cắt BC tại D.
a) Chứng minh góc DAC bằng góc ABC.
b) Trên tia đối của tia AD lấy E sao cho AE = BD. Chứmg minh CED cân.
c) Gọi P là trung điểm củaDC. Chứng minh IPC cân.
d) PI cắt CE tại F. Gọi Q là trung điểm của BC. Chứng minh IPQ = CFI.
ĐỊNH LÍ PY-TA-GO
1. ĐỊNH LÍ PY-TA-GO
Trong tam giác vuông bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình
phương hai cạnh góc vuông. A
Bài 25: Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tinh1 BC.
Bài 26: Trong các đoạn thẳng có số đo sau đây, các đoạn thẳng nào tạo thành tam
giác vuông.
a) 6cm, 8cm, 10cm.
b) 2cm, 3cm, 4cm
5cm
B 3cm 16 C
D
cm
3
Bài 28: Cho hình vẽ. Chứng minh tam giác ABC vuông.
A
20cm
12cm
B C
H
25cm
Bài 29: Cho ∆ADC vuông tại D. Kẻ từ A đường thẳng song song với DC, trên đó
lấy một điểm B nằm cùng phía với C đối với đường thẳng AD. Chứng minh rằng
AB2 +AC2 = DB2 + DC2.
Bài 30: Cho ∆ABC cân tại A có ba góc nhọn. Kẻ đường cao CH. Chứng minh:
AB2+BC2 +CA2 = BH2 +2AH2 +3CH2.
Bài 31: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn và M ở trong tam giác. Gọi D , E và F là hình
chiếu của M trên các cạnh BC , CA và AB. Chứng minh rằng:
BD2 + CE2 + AF2 = DC2 + EA2 + FB2.
Bài 32: Cho hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ biết
A A' 90o ; BC = B'C'; AB = A'B' . Chứng minh rằng ABC = A’B’C’.
B'
B
A C C' A'
Bài 33: Một cây cao 9m. Bị gãy ngang thân. Ngọn cây chạm đất cách gốc 3m.
Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu mét ?
(c-g-c)
A C A' C'
B B'
A (g-c-g) A'
C C'
2. Trường hợp đặc biệt của tam giác vuông
B B'
A C A' C'
A C A' C'
Bài 37: Cho ABC vuông tại A. Từ A kẻ AH BC. Trên cạnh BC lấy điểm E sao
cho BE = BA. Kẻ EK AC (K AC). Chứng minh rằng AK = AH.
A
B E C
H
Bài 38: Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M
và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng
minh rằng :
a) BH = AK
b) MBH = MAK
c) MHK vuông cân.
Bài 39: Cho ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác của góc B cắt AC ở D.
Kẻ DH BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Qua E vẽ đường thẳng
vuông góc với AE cắt tia DH ở K. Kẻ BP EK tại P. Chứng minh rằng:
A
a) BA = BH
b) ΔBPE vuông cân.
D
c) ΔBPK = ΔHBK.
d) DBK 45O
E
B C
H
P
QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC
A
1) Trong tam giác :
* đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
* đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
T h ầ y N g h i ê m X u â n H u y b i ê n Bs o ạ n Trang
C 31
TÀI LIÊU TOÁN HỌC KỲ II December 19, 2017
AC AB B C
2) Hệ quả :
Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân.
AC AB B C
Bài 40: Chứng minh rằng trong tam giác cân, độ dài đoạn thẳng nối đỉnh với một
điểm bất kì trên cạnh đáy thì nhỏ hơn hoặc bằng cạnh bên.
Bài 41: Cho tam giác ABC có AB < AC, vẽ tia phân giác AD.A
a) Chứng minh ADC ADB .
b) Chứng minh ADC ADB B C .
c) DC > BD.
B D C
Bài 42: Cho tam giác ABC cân tại A. D là điểm nằm giữa B, C. E thuộc tia đối của
tia CB. Chứng minh :
a) ABC ACB 90o .
b) AD < AB.
c) AB < AE.
Bài 43: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lầy M và N sao cho BM = MN
= NC. Chứng minh ADB MAN .
Bài 44: Cho tam giác ABC có cạnh AC lớn nhất. Trên tia đối của tia CA lấy D sao
cho CD = CB. Chứng tỏ góc ABD không là góc nhọn.
B
A C D
Bài 45: Cho ABC, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O.
a) Trong BOC, cạnh nào lớn nhất?
b) Giả sử OB < OC hãy so sánh AB với AC.
Bài 46: Tam giác ABC có AB < AC. Vẽ ra ngoài tam giác ABC các tam giác đều
ABD và ACE. Gọi M là trung điểm của BC. So sánh MD với ME.
Bài 47: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D trên cạnh BC sao cho BD = BA. Kẻ
AE vuông góc với BC. Trên cạnh AC lấy F sao cho AF = AE. Chứng minh :
a) CD là phân giác của góc CAE. C
b) DC > CF.
E
TÀI LIÊU TOÁN HỌC KỲ II December 19, 2017
QUAN HỆ GIỮA
ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN
ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU
3. Định lí 2: Trong các đường xiên vẽ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến
đường thẳng đó:
a. Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
b. Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.
c. Hai đường xiên bằng nhau thì có hình chiếu bằng nhau và ngược lại.
Bài 48: Chứng minh rằng trong tam giác cân, độ dài đoạn thẳng nối đỉnh với một
điểm bất kì trên cạnh đáy thì nhỏ hơn hoặc bằng cạnh bên.
Bài 49: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D nằm giữa AB, E nằm giữa AC.
Chứng minh DE < BC.
Bài 50: Cho tam giác ABC (AB < AC) có góc B nhọn. Kẻ AH BC tại H. Trên
đoạn AH lấy tùy ý một điểm M. Tia BM cắt AC tại N.
a) MB < MC.
b) MN < NH
B C
2. Hệ quả
Trong tam giác hiệu độ dài hai cạnh của tam giác thì nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.
3. Tổng quát
Trong tam giác mỗi cạnh tam giác thì nhỏ hơn tổng
và lớn hơn hiệu của hai cạnh còn lại.
AB AC BC AB AC
C
A E
D
Thầy Nghiêm Xuân Huy biên soạn Trang 34
B C
TÀI LIÊU TOÁN HỌC KỲ II December 19, 2017
B C
Bài 55: Lấy một điểm M ở trong tam giác ABC. Chứng minh:
1
AB BC CA MA MB MC AB BC CA
2
Bài 56: Cho ABC,điểm D là điểm nằm giữa B và C.
a) Chứng minh AD bé hơn nửa chu vi tam giác ABC
b) E là điểm nằm tùy ý ở bên trong tam giác ABC.
Bài 57: Chứng minh tổng khoảng cách từ E đến mỗi đỉnh của tam giác luôn lớn
hơn nửa chu vi và bé hơn chu vi tam giác ABC.
Bài 58: Cho góc xOy có AZ là tia phân giác. Lấy M ở trong góc xOz. Kẻ MH
Ox, MK Oz. Lại kẻ MI Oy cắt Oz tại N. Chứng minh rằng:
a) MH < MI.
b) MK < MI.
Bài 59: Cho ABC có AB>AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. M là điểm
nằm trên đoạn thẳng AD.
Chứng minh rằng: MB MC < AB AC.
HD:
Trên AB lấy E sao cho AE = AC
Xét tam giác ACM và AEM (c-g-c) CM = ME
Áp dụng bất đẳng thức tam giác : EB > MB ME
hay AB EA > MB ME
hay AB AC > MB MC.
b) So sánh các đường trung tuyến của tam giác BGG’ với các cạnh của tam giác
ABC.
1. Định lí 1 (thuận) x
B
B C
Thầy Nghiêm Xuân Huy biên soạn Trang 38
TÀI LIÊU TOÁN HỌC KỲ II December 19, 2017
Tập hợp các điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn
thẳng đó.
3. Vẽ đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác của tam giác cân.
Định lí 1: Trong một tam giác cân, đường trung trực ứng với cạnh đáy cũng đồng thời
là đường phân giác, đường trung tuyến và đường cao của tam giác đó.
Định lí 2: Trong một tam giác, nếu có một đường trung tuyến đồng thời là phân giác
thì tam giác đó là tam giác cân. A
B C
Định lí 3: Trong một tam giác, nếu có một đường trung tuyến đồng thời là đường
trung trực thì tam giác là tam giác cân
4. Chú ý: Đặc biệt đối với tam giác đều:
Hệ quả: Trong một tam giác đều, trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh,
điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm trùng nhau.
Bài 71: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AC cắt AC và BC
tại K và M.
a) Chứng minh AM = MC.
b) Chứng minh M là trung điểm của BC.
c) Kẻ CD vuông góc với AM và AH vuông góc với BC. Chứng minh CD = AH.
A
B H M C
Bài 73: Cho ABC , trên tia đối của tia BC lấy D sao cho BD = BA. Vẽ đường
cao BH của ABD. Trên tia đối của tia CB lấy E sao cho CE = CA. Vẽ đường
cao CK của ACE.
a) Chứng minh HK // BC
1 3 2
Bài 2: (2đ) Cho đơn thức A x y. 5x yz 4 3 .
5
a) Thu gọn đơn thức A
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A
c) Tính giá trị của A tại x = 1, y = 2, z = –1
Bài 3: (2,5đ) Cho hai đa thức:
A(x) = 2x5 – 3x2 + 3x4 + x – 2x4 + 2x3 + 1
B(x) = x2 – 4x + 1 – 2x3 + 2x + x4 – x5
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x)
c) Tìm đa thức R(x) biết: A(x) = B(x) + R(x)
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Từ
E kẻ EH vuông góc với BC (H thuộc cạnh BC). Gọi K là giao điểm của HE và AB.
a) Chứng minh: ABE HBE
b) Chứng minh: AE < EC
c) Chứng minh: EKC cân
d) Chứng minh: BE là đường trung trực của AH
8 4 5 5 7 8 9 8 6 10
8 10 10 9 8 10 9 9 10 10
6 8 7 8 4 5 4 10 7 8
a/ Dấu hiệu cần tìm là gì? số các giá trị dấu hiệu là bao nhiêu?
b/ Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu
Câu 2 (1.5 điểm): Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau:
a/ -5x2y(-2xy3)
2
b/ x 2 y 2 z 2 xy 3
1
2
Câu 3 (1.0 điểm): Thu gọn và tính giá trị đa thức sau:
1
A = 4 x 3 y 2 2 x 2 y 5xy x 2 y 4 xy 4 x 3 y 2 tại x= -2 và y = 1
2
Câu 4 (1.5 điểm): Cho hai đa thức sau:
P(x) = x 3 4 x 2 5x 3
Q(x) = x 3 4 x 2 2 x 7
a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) - Q(x)
Câu 5 (1.0 điểm): Tìm nghiệm các đa thức sau:
a/ 2x - 4 b/ x 2 6 x 9
Câu 6 (3.0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối tia AB lấy điểm D
sao cho AD = AB.
a/ Cho biết AB = 6cm và BC = 10cm. Tính AC và so sánh góc B và góc C.
6 5 8 2 10 3 5 9 5 6
7 8 6 7 4 5 6 10 8 4
9 9 8 4 3 7 8 9 7 3
8 10 7 6 5 7 9 8 6 2
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = −3 và y = 2
1 2 3 1 2 3 1 2 3
3x 2 y 3 x y x y x y
2 3 2
b) Thu gọn đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = y = z = −1
xy z. 3x 2 y .
1 2 2
3
Bài 2: (2 điểm)
Cho hai đa thức: P(x) = – x3 − 2x4 + 3x5 + x + 2014
Q(x) = 2x5 + 3x + x2 – 2x4 – 1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến ;
b) Tính P(x) − Q(x) ;
c) Tìm đa thức R(x) biết P(x) − R(x) = x4 + x3 – 2015.
Bài 3: (1 điểm)
+ Tìm một nghiệm của đa thức f(x) = x2 − 3x + 2.
+ Em hãy viết ba đa thức g(x), h(x), k(x) lần lượt bậc nhất, bậc hai, bậc ba chỉ có một
nghiệm duy nhất bằng 1.
Bài 4: (2 điểm)
Thống kê số học sinh nữ của tất cả các lớp của trường THCS A được ghi nhận như sau:
20 21 24 22 21 19 20 19 18 21
18 20 23 24 19 20 23 20 18 19
22 22 20 13 18 19 21 21 22 20
18 19 23 24 20 18 20 18 13 20
+ Lập bảng “tần số” và dùng công thức số trung bình cộng X để tính trung bình số
học sinh nữ của một lớp của trường A.
+ Biết rằng trung bình một lớp của trường A có 50 học sinh. Em hãy tính tỉ lệ học sinh
nữ trong lớp, tỉ lệ nam – nữ như vậy có cân đối không ?
Bài 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, BC = 13cm.
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Gọi O là điểm nằm trong cùng một mặt phẳng chứa A, B, C sao cho OA = OB = OC.
Chứng minh O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC.
c) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến điểm O.
Bài 2 :( 2,0 điểm ) Tính giá trị các biểu thức sau :
a/ P = 4x3y + 5x2y3 + 3x với x = –3 ; y = – 2
5 x3 2 xy 1
b/ Q với x = –1 ; y = 2
3x 2 2 y
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức :
A(x) = 9 – x3 + 4x3 –7x + 3x2 + x2
B(x) = 6 + 6x2 + 3x + 5x3 – 2x3 – 2x2
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giãm dần của biến
b/ Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x)
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = x2 + 7x
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ BE vuông góc AC và CF vuông góc AB (E
thuộc AC, F thuộc AB).
a ) Chứng minh : BF = CE.
b) Chứng minh : EF song song BC.
c) Gọi H là giao điểm BE và CF . Trên tia đối của tia FH lấy điểm I sao cho
FI = FH . Trên tia đối của tia EH lấy điểm K sao cho EK = EH.
Chứng minh Tam giác AIK cân.
8 2 4 5 4 6 8 10 8 8
8 4 5 8 6 5 8 5 8 8
7 6 9 8 6 5 9 6 10 7
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu .
A = x 3 y2 5x 4 y B = x 2 y2 x 2 y . x 2 y3
1 2 1 3 16
5 2 4 3
a) Hãy thu gọn các đơn thức trên
b) Tìm hệ số và bậc của các đơn thức trên.
Bài 5: (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB.
Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt cạnh AC tại E.
a) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hãy tính độ dài BC. (1đ)
b) Chứng minh: ABE = DBE. (1đ)
c) Gọi F là giao điểm của DE và tia BA, chứng minh EF = EC. (1đ)
d) Gọi K là trung điểm của CF. Chứng minh: B, E, K thẳng hàng. (0,5đ)
Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh trong một lớp 7 được
ghi lại trong bảng sau:
10 3 7 7 7 5 8 10 8 7
8 7 6 8 9 7 8 5 8 6
7 6 10 4 5 4 5 7 3 7
5 9 5 8 7 6 9 3 10 4
Bài 2: (1 điểm) Thu gọn, sau đó xác định phần hệ số, phần biến số của đơn thức sau:
2
3 31 2
xy x y
2 3
1
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị A = x3y + 2x2 – 3xy2 – 6 tại x = ; y = –2
2
Bài 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 + 2x2 – 2x + 5
Q(x) = – 2x2 + 3x3 + 5x – 1
a. Tính P(x) + Q(x)
b. Tính Q(x) – P(x)
Bài 5: (1 điểm) Tìm đa thức M, biết 5 – 3x3 + 8x = x2 + M – 3x3 +1 + 5x
Bài 6: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A có góc ABC 600 .
a. Tính số đo góc ACB và so sánh 2 cạnh AB, AC.
b. Gọi trung điểm của AC là M. Vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại M,
đường thẳng này cắt BC tại I. Chứng minh AIM = CIM.
c. Chứng minh AIB là tam giác đều.
d. Hai đoạn thẳng BM và AI cắt nhau tại G. Chứng minh BC = 6 IG.
Bài 1:(3đ)
Tính giá trị các biểu thức sau đây:
a) 16 400 25
45.216
b)
166
3 7
2
c) 1
2
5 5 10
d)
2 1 4 2 1 1
3 4 5 3 4 5
Bài 2 : (1,5đ)
Tìm x, cho biết :
2 7
a) x 1
3 15
x 2
b)
25 5
5 9
c) x
2 10
Bài 3 : (2đ)
a b
a) Tìm a, b biết: và 2a – b = 12
5 8
b) Ba bạn An, Bình, Châu ủng hộ phong trào Kế Hoạch Nhỏ của Liên đội trường
với tổng số tiền là 660 000 đồng. Tìm số tiền mà mỗi bạn đóng góp, biết chúng
tỉ lệ thuận với 5; 7; 8.
Bài 4 : (3,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có B 600 . Vẽ AH BC tại H.
a) Tính số đo HAB .
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm cạnh HD.
Chứng minh: AHI = ADI.
c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh: AHK = ADK, từ đó suy ra AB
// KD.
d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh: H là trung
điểm BK và 3 điểm D, K, E thẳng hàng. HẾT -
Câu 1: (2,0 điểm) Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 71 được ghi nhận như sau:
9 4 7 5 6 7 8 6 3 10
5 7 6 7 5 9 7 7 8 7
10 9 10 8 7 6 9 8 6 4
a) Lập bảng tần số và tính điểm trung bình môn toán của lớp 71 (số trung bình
cộng).
b) Lớp 71 có bao nhiêu học sinh dưới trung bình và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm?
Câu 2: (2,0 điểm) Cho đơn thức:
2 2 2 1 3 5 7 0
3 xy 2 z (
2
x yz )( x y z )
3 2
a) Thu gọn và tìm bậc đơn thức trên.
b) Tính giá trị đơn thức trên tại x = 1; y = -2, z = -1
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
A x 2 x3 3x 2 2 x 1
B x 2 x 3x 2 1
a) Tính A x B x
b) Tính A x B x
Câu 1 (1,5 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại
như sau:
5 8 3 6 9 10 8 6 7 8
4 9 8 3 6 8 9 3 5 7
8 9 5 7 6 4 9 10 7 5
a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
b) Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 (3 điểm): Cho hai đa thức:
A(x)2x2 – 4x + 3 + 4x3 – 6
B(x) – 4x3 – 4x + 2x2 – x – 3
Câu 5 (3 điểm): Cho ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ đường phân giác của góc
BAC cắt BC tại H.
a) Chứng minh HB = HC và AH BC.
b) Với AB = 30cm, BC = 36cm. Tính độ dài AH.
c) Vẽ đường trung tuyến BM của tam giác ABC cắt AH tại G. Tính độ dài AG và
BM.
d) Qua H vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại D. Chứng minh ba điểm
C, G, D thẳng hàng.
Bài 1 (2 điểm). Điểm toán của 40 học sinh lớp 7 được ghi lại theo bảng sau:
3 4 5 6 7 8 5 10 9 8
7 6 9 4 6 5 6 7 5 6
5 8 5 5 8 6 7 5 6 4
5 10 6 5 9 5 6 3 6 5
Lập bảng tần số, tính số bàn thắng trung bình trong một trận và mốt của dấu
hiệu.
1 2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức: M x y. 2 x3 y 2 . xy
3
a) Thu gọn rồi xác định bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của M tại x = 1 ; y = 3
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức:
A( x) 8x2 5x3 6 2 x và B( x) x4 5x3 2 x 8x2 6
a) Sắp xếp đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 3x 6 b) 1 4 x . x2 25
M = xy 2
x y
3 4
2) Thu gọn và tìm bậc của đa thức N: (0,5đ)
3
b) 2 xy 2 z 3. 2 x 2 y
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức K = 10x3 – 9xy + 8 và H = –7x3 + 9xy – 16
a) Tính K + H
b) Tính K – H
Bài 4: (1,0 điểm)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 15 – 3x
b) 4x2 + 8x
Bài 5: (0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức A = 5xy3 + 4x2y2 – x3y + 2015 biết x + y = 0.
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho ABC cân tại A ( Â < 90o). Vẽ BD vuông góc với AC tại D; CE vuông
góc
với AB tại E.
a) Chứng minh ADB AEC
b) Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng minh HE HD
c) Vẽ AM vuông góc với BC tại M. Chứng minh AM đi qua điểm H.
d) Chứng minh AB2 +AC2 +BC2 3EC2 +2EA2 +EB2
Bài 1:(2đ) Điều tra về thời gian làm bài toán (tính bằng phút) của học sinh 7A cho
bởi bảng sau:
8 6 4 5 4 6 8 10 8 8
8 4 5 8 6 5 8 5 8 8
7 2 9 8 6 5 9 6 10 7
Bài 2: (1 điểm ) Thu gọn đơn thức rồi xác định bậc :
(2x2y3z5)(-6x3y7z2)
Câu 1 (2đ): Tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng sản xuất được ghi
trong bảng sau:
6 5 3 4 3 7 7 3 2 4
5 4 6 2 3 6 4 2 4 2
5 3 4 3 6 7 2 6 2 3
4 3 4 4 3 5 4 2 3 7
Câu 2 (1,5đ): Thu gọn, tìm bậc của các đơn thức:
9 2 2 4 3
a) A = - x y . xy
16 3
3 5
b) B = ( x2y ) 2 ( - x3y4z)
4 3
Câu 5 (0,5đ):
Chứng minh đa thức P(x) = x4 + x2 + 1 vô nghiệm.
Câu 6 (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm, đường phân
giác BE (E thuộc AC). Kẻ EH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm
của AB và HE.
a/ Tính BC.
b/ Chứng minh rằng : ΔABE = ΔHBE.
c/ Chứng minh rằng : EK = EC và AE < EC.
4 9 8 6 5 9 4 6 9 8
8 6 4 8 8 6 8 9 5 6
Bài 1: (2điểm). Tuổi nghề (tính theo năm) của các công nhân trong một phân xưởng được
ghi lại trong bảng sau:
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
1 2 3
Bài 2: (1,5điểm). Cho hai đơn thức: M = (x y) ; N = (–2)2 x.y2
6
a) Tính P = M.N b) Tìm bậc của đơn thức P.
Bài 3: (3,5điểm). Cho hai đa thức : A( x) 3x 5 3x x 7 x 2 4 x 2 x
3 2 3 2
B( x) 7 x2 x 2 x3 9 3x2 2 7 x 6 x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính : A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
c) Tìm nghiệm của A(x) + B(x)
Bài 4: (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10cm.
a) Tính độ dài AC.
b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DH BC tại H.
Chứng minh ABD = HBD và ABH cân.
c) Gọi M là giao điểm của BD và AH ; N là trung điểm của đoạn thẳng HC. G là điểm
thuộc đoạn CM sao cho CG = 2GM. Chứng minh 3 điểm A, G, N thẳng hàng.
Bài 5: ( 3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A.có AB = 12cm ; AC = 9cm.
a/ Tính độ dài BC ?
b/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
Qua C dựng đường vuông góc với AD cắt cạnh BD tại E.
Chứng minh : ECA = ECD
c/ Chứng minh : AEB cân.
1
d/ Chứng minh AE= BD
2