Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Co Ban Ve Mang May Tinh Va Truyen Thong PDF
Chuong 2 - Co Ban Ve Mang May Tinh Va Truyen Thong PDF
1
Tuần trước
Giới thiệu môn học
Lược sử Internet
Khái niệm mạng máy tính
Một số vấn ñề cơ bản: chuyển mạch kênh vs.
chuyển mạch gói, hướng liên kết vs. không
liên kết…
2
Nội dung
Kiến trúc phân tầng
Mô hình tham chiếu OSI & TCP/IP
ðịa chỉ hóa
Tên miền và chuyển ñổi tên miền
3
Kiến trúc phân tầng
Ví dụ
Tại sao phải phân tầng?
4
Phân chia các chức năng trong việc
trao ñổi thông tin
Bên gửi Bên nhận
Thông tin muốn
Thông tin nhận ñược
trao ñổi
Japanese?
Ngôn ngữ Ngôn ngữ
English?
Cassette
Bộ dàn âm thanh
Tất cả chức năng ñều ñặt cả
Player trong một khối
Speaker
Khi muốn thay ñổi:
Amplifier
Nâng cấp toàn bộ 6
Phân tầng các chức năng hàng không
airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing
7
Vì sao phải phân tầng?
8
Các mô hình tham chiếu
Mô hình OSI
Mô hình TCP/IP
9
OSI - Open System Interconnection: Bao
gồm 7 tầng
Application layer
Application
Presentation layer HTTP, FTP, SMTP…
Session layer
Transport layer TCP UDP
Network layer IP
Datalink layer Network Interface
Physical layer Physical
12
Mô hình phân tầng của Internet
Ví dụ về quá trình gửi dữ liệu từ nguồn, qua nút
trung gian (bộ ñịnh tuyến) rồi ñến ñích
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP
Gói quà
Trang trí
14
PDU: Protocol Data Unit – ðơn vị dữ
liệu giao thức
Protocol N+1
Layer (N+1) (N+1) PDU
Service interface
Protocol N
Layer (N) (N) PDU HN
Service interface
Protocol N-1
addr.
Layer (N-1) (N-1) PDU HN HN-1
15
Họ giao thức TCP/IP và quá trình ñóng
gói
Bên gửi
Mỗi tầng thêm vào các thông tin ñiều khiển vào phần ñầu
gói tin (header) và truyền xuống tầng dưới
Bên nhận
Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin trong phần ñầu,
sau ñó bỏ phần ñầu, lấy phần dữ liệu chuyển lên tầng
trên.
:HTTP header
Ex:
Application Application
Data Data
TCP header TCP TCP
IP header IP IP
Physical Physical
Signal 16
Sender Receiver
SAP: Service Access Point –
ðiểm truy nhập dịch vụ
Protocol 1
Client 1 Server 1
Client 2 Protocol 1 Server 2
Server 3 Protocol 1 Client 3
Application
SAP SAP
Network TCP/UDP
TCP/UDP TCP/UDP
protocol
Internet
17
Protocol stack và quá trình
ñóng gói
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
Dữ liệu - payload
18
Protocol stack và quá trình
ñóng gói
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
Dữ liệu - payload
28
Tóm tắt: ưu ñiểm của kiến trúc
phân tầng
Chia nhỏ cho phép xác ñịnh dễ dàng chức năng
mỗi tầng
Các tầng hoạt ñộng ñộc lập
Tầng trên chỉ quan tâm ñến việc sử dụng tầng dưới mà
không quan tâm ñến các tầng xa hơn
Cho phép ñịnh nghĩa giao diện chung giữa các tầng
Khả năng mở rộng
Mềm dẻo, linh hoạt với các công nghệ mới
Trao ñổi giữa các tầng ñồng mức
Có thể cải tiến hệ thống bằng cách thay thế một công nghệ
mới của tầng tương ứng : ISDN→ADSL→FTTH、IPv4→IPv6
Nếu không phân tầng
Khi muốn thay ñổi, phải làm toàn bộ…
29
Các ñịnh danh trên
Internet
ðịa chỉ MAC
ðịa chỉ IP
Số hiệu cổng
30
ðịnh danh
Các ñịnh danh cho phép xác ñịnh một
người hay một ñối tượng
Tên
Nguyen Thuc Hai
ðịa chỉ
1 Dai Co Viet, Hai Ba Trung, Ha Noi
Số ñiện thoại
8680896
Email
hai--xxx@it.hut.edu.vn
31
ðịnh danh và cây phân cấp
Các ñịnh danh xác ñịnh ñịa chỉ có tính phân cấp
Cho phép quản lý một các logic và hiệu quả một không
gian ñịa chỉ khổng lồ
Tính mở rộng
So 1
32
ðịnh danh trên Internet và quan
hệ với các tầng
TCP/UDP
33
ðịa chỉ dùng trong tầng liên kết
dữ liệu
ðịa chỉ vật lý / ñịa chỉ MAC
Sử dụng trong tầng liên kết dữ liệu
Cố ñịnh trên card mạng NIC ( Network Interface Card)
Sử dụng ñể ñịa chỉ hóa máy tính trong các mạng quảng
bá
HEX
BIN
00:11:24:79:8e:82
00000000 00010001 00100100 01111001 10001110 10000010
2001:200:0:8803::53 (ipv6)
35
ðịa chỉ sử dụng trong tầng giao vận
Số hiệu cổng
Một chỉ số phụ, dùng kèm theo ñịa chỉ IP
Các ứng dụng ñược dịnh danh bởi một ñịa chỉ
IP và một số hiệu cổng
Tương tự như số phòng trong một tòa nhà
ðịa chỉ nhà : Nhà C1, 1 Dai Co Viet, Ha Noi => ðịa chỉ
IP
Phòng số 325 => Số hiệu cổng
E.g. HTTP cổng 80, FTP cổng 20, 21 …
36
Ánh xạ ñịa chỉ
Tên miền
Chuyển ñổi tên miền
nslookup
arp
37
Tên miền
Domain Name
(FQDN: Fully Qualified Domain Name)
Tên miền là tên của một máy tính hay của một
mạng máy tính, sử dụng tên (chữ cái, chữ số)
www.keio.ac.jp
www.hedspi.hut.edu.vn
.hut.edu.vn
38
Không gian tên miền
.keio.ac.jp
pc24.cs.keio.ac.jp 39
Tên và ñịa chỉ
Trước khi truyền tin, máy trạm phải ñược xác ñịnh
Bởi một ñịa chỉ IP, hoặc
Bởi một tên miền (thuận tiện cho NSD)
Tên
ðộ dài thay ñổi
Dễ nhớ cho con người
Không liên quan tới vị trí vật lý của máy
ðịa chỉ
ðộ dài cố ñịnh
Dễ cho máy tính ñể xử lý
Liên quan tới vấn ñề chọn ñường
203.162.7.194 www.hedspi.hut.edu.vn
40
www.hut.edu.vn 202.47.142.40
Chuyển ñổi ñịa chỉ và ví dụ
• Máy tính thích dùng số
• Người thích dùng tên Tôi muốn vào ñịa chỉ
www.hedspi.hut.edu.vn
User
42
Ví dụ
NSD
(1)
www.hedspi.hut.edu.vn
(2)
Máy chủ www.hedspi.hut.edu.vn Trình duyệt
tên miền (3)
web
202.47.142.40 (4) 202.47.142.40
43
Công cụ nslookup
Nhập tham số www.hedspi.hut.edu.vn
Chuyển ñôi “Tên ⇔ ðịa chỉ” ñược thực hiện
lệnh nslookup
nslookup www.hedspi.hut.edu.vn
Non-authoritative answer:
Name: www.hedspi.hut.edu.vn
Address: 202.47.142.140
32bit IP address
ARP RARP
45
Ví dụ: ARP table
(Trên Windows)
MAC address
46
Tóm tắt
Kiến trúc phân tầng
Tại sao phải phân tầng
Mô hình TCP/IP vs. mô hình OSI
Encapsulation, PDU. SAP
ðịa chỉ trên Internet
ðịa chỉ IP, ñịa chỉ MAC, tên miền, số hiệu cổng
Chuyển ñổi ñịa chỉ
47
Tuần tới…
Nguyên lý chung của tầng mạng
Giao thức IP
Chi tiết hơn về ñịa chỉ IP
Xử lý gói tin IP tại tầng mạng
Giao thức ICMP
48