Professional Documents
Culture Documents
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC PDF
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC PDF
TRƯỜNG ĐỜI
Không ngừng truyền cảm hứng, tạo động lực cũng như trao giá trị cho cộng đồng
Giúp Việt Nam sánh vai cùng các Cường Quốc 5 châu như lời Bác Hồ dạy
2 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
3 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
5 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
41. Organize a day-long safety workshop = Tổ chức một buổi hội thảo về an toàn lao động kéo dài cả
ngày
42. Reach sales goal = Đạt mục tiêu doanh số
43. For the last quarter = cho quý trước
44. The sales department = Phòng kinh doanh, bán hàng
45. Sell translation software = Bán phần mềm dịch thuật
46. Translate English into Vietnamese = Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
47. Orderly = theo thứ tự
48. Out of order = bị hỏng
49. In order to + động từ nguyên thể: để làm gì đó
50. Submit the figure to a supervisor = trình số liệu cho người giám sát
51. Submission = Việc đệ trình
52. Document: tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu
53. Deliver a speech = Phát biểu
54. Refuse the delivery = từ chối giao hàng
55. Raise questions = đặt câu hỏi
56. Implement new procedures = Áp dụng thủ tục mới
57. Implementation = việc thi hành
58. Receive the necessary support = nhận sự hỗ trợ cần thiết
59. In writing = bằng văn bản
60. Written notification = thông báo bằng văn bản
61. Notify the client of the delivery = Thông báo cho khách hàng về sự giao hàng
62. Introduce a new product = Giới thiệu 1 sản phẩm mới
63. Technical support workers = Nhân viên phụ trách kỹ thuật
64. Accommodate a tour group = Cung cấp phòng cho một nhóm du lịch theo tua
65. The problem was explained = Vấn đề đã được giải thích
66. Choose accounting = chọn lựa hình thức thanh toán
67. Deliver your order by tomorrow = Chuyển cái đơn đặt hàng của bạn trước ngày mai
68. Arrive at our office = Đến văn phòng của chúng tôi
69. Insert an authorization card = Nhập thẻ ủy quyền vào
70. Prevent car accidents = Tránh những tai nạn ô tô
71. Submit necessary documents to personnel office = Đệ trình tài liệu cần thiết cho phòng nhân sự
72. Notify your supervisor = Thông báo với người giám sát của bạn
73. Accommodate a large tour group = Chứa được một nhóm du lịch lớn
74. Introduce its new high-speed copy machine = Giới thiệu chiếc máy copy mới tốc độ cao
75. Renew our contract = Gia hạn hợp đồng của chúng ta
76. Write an email to all employees = Viết một email cho toàn bộ nhân viên
77. Introduce a new sports car = Giới thiệu một chiếc xe hơi thể thao
78. Receive several complaints = Nhận được một vài sự phàn nàn
79. Raise difficult questions = Đặt ra những câu hỏi khó
80. Agree to work together on the project = Đồng ý để làm việc cùng nhau trong dự án
81. Finish the budget report = Hoàn thành báo cáo ngân sách
6 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
7 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
8 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
9 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
10 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
243. reattaching the wheel to the cart = gắn bánh xe cho xe kéo
244. relaxing outdoors = thư giãn ngoài trời
245. removing one’s coat = cởi áo khoác
246. repairing fishing equipment = sửa chữa dụng cụ câu cá
247. resting on the grass = nghỉ ngơi trên bãi cỏ
248. restocking the shelves = thêm đồ vào giá sách
249. riding bicycles = đạp xe
250. rinsing off the counter = rửa cái kệ
251. rolling up one’s sleeve = cuộn tay áo,
252. rowing a boat = chèo thuyền
253. running ahead of the man = chạy trước mặt người đàn ông
254. running out to board the bus = chạy ra để lên xe bus
255. standing on the floor = ngồi trên sàn nhà
256. selling a pattern = bán mẫu, hoa văn
257. serving beverages = phục vụ đồ uống
258. setting the table = xếp chỗ xếp bàn
259. sewing a dress = sửa quần áo
260. shaking hands = bắt tay
261. shelving merchandise = xếp hàng hoá
262. shielding one’s eyes with one’s hand = lấy tay che mắt
263. shoveling snow = xúc dọn tuyết
264. signing some forms = kí theo mẫu
265. sipping some water = uống từng ngụm nước
266. sitting across from each other = ngồi gần nhau
267. sitting by a plant = ngồi cạnh một cái cây
268. sitting in a circle = ngồi thành vòng
269. slicing pieces of cake = cắt những lát bánh
270. sliding down a hill = trượt xuống đồi
271. smiling at a friend = cười với bạn bè
272. sorting envelopes = xếp thư
273. speaking into a microphone = nói bằng micro
274. stacking books = xếp 1 chồng sách
275. stacking up some bricks = xếp gạch
276. standing at the sink = đứng ở bồn rửa chén
277. standing up straight = đứng thẳng
278. staring at a screen = nhìn chăm chăm vào màn hình
279. staring into the distance = nhìn chăm chăm vào khoảngkhông
280. stepping into the building = leo bậc thang lên nhà
281. stretching the hose = kéo căng ống (vòi)
282. strolling along the path = đi dạo trên đường
283. stuffing some clothes into a bag = nhét quần áo vào trong túi
284. sweeping the room = quét dọn phòng
11 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
12 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
13 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
361. Construction of the new plant = Việc thi công nhà máy mới
362. Discuss the delay = Thảo luận về sự chậm trễ
363. A leave of absence = Vắng mặt có phép
364. Leave your hotel key = Để lại chìa khóa khách sạn
365. Leave immediately for Singapore = Đi Singapore ngay lập tức
366. We provided a free meal yesterday = Chúng tôi đã cung cấp bữa ăn miễn phí ngày hôm
qua
367. Attended the conference last year = Đã tham dự hội nghị
368. I included the report in my email yesterday = Tôi đã bao gồm bản báo cáo trong email
ngày hôm qua
369. Mr Thành Phan will be transferred to Hai Phong branch next week = Ông Thành sẽ được
chuyển đến chi nhánh Hải Phòng tuần tới
370. The sales manager joined our company 6 years ago = Giám đốc kinh doanh đã tham gia
công ty của chúng tôi 6 năm trước
371. The money was deposited in the bank = Tiền đã được đặt cọc vào ngân hàng
372. The City Hall was constructed in 1945 = Tòa thị chính đã được xây dựng vào năm 1945
373. Kathy will deliver good news tomorrow = Kathy sẽ mang đến tin tốt lành ngày mai
374. I will submit the proposal in person next week = Tôi sẽ đệ trình cái lời đề nghị vào tuần
tới 1 cách trực tiếp
375. Discuss the problem = Thảo luận vấn đề
376. The company will construct a new assembly plant next year = Công ty sẽ xây dựng một
nhà máy lắp ráp mới vào năm tới
377. An orientation for new employees = Một sự định hướng cho những nhân viên mới
378. Implement a new vacation policy as of next month = Thi hành một chính sách nghỉ lễ
mới kể từ tháng tới
379. Return from my trip = Trở lại từ chuyến đi của tôi
380. The manager will meet with the president = Giám đốc sẽ gặp chủ tịch
381. The bank will raise interest rates next month = Ngân hàng sẽ tăng lãi suất vào tháng tới
382. The economy will recover from the inflation = Nền kinh tế sẽ phục hồi sau lạm phát
383. Effective next week = Có hiệu lực từ tuần tới
384. Be in charge of the sales department = Phụ trách phòng bán hàng
385. Spend considerable time training new employees = Dành một lượng thời gian đáng kể để
đạo tạo nhân viên mới
386. Spend much money on advertising = Dành nhiều tiền vào quảng cáo
387. It usually takes one hour to get to my school = Thường mất 1 giờ để đi tới trường
388. Recruit an experienced sales manager = Tuyển thêm một giám đống bán hàng có kinh
nghiệm
389. Charge no fees to local residents = Không tính phí cho cư dân địa phương
390. Provide better service to our customers = Cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng
391. Increase our efforts = Gia tăng những nỗ lực
392. The blueprint for the office = Bản thiết kế cho văn phòng
393. The recruitment of sales personnel = Sự tuyển dụng cho nhân sự phòng bán hàng
14 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
394. All budget reports will be reviewed by the accounting team = Toàn bộ những bản báo
cáo ngân sách sẽ được xem xét lại bởi đội kế toán
395. Mr Kim’s resignation = Sự từ chức của ông Kim
396. Meet the needs of all citizens = Đáp ứng được nhu cầu của cư dân thành phố
397. It was impossible to provide those services = Nó là không thể để cung cấp những cái
dịch vụ này
398. The lack of technology and equipment = Sự thiếu công nghệ và thiết bị
399. Welcome your comments and suggestions = Hoan nghênh những bình luận và gợi ý
400. Help us serve you better = Giúp chúng tôi phục vụ các bạn tốt hơn
401. Please let us know how we can improve = Xin hãy cho chúng tôi biết làm thế nào chúng
tôi có thể cải thiện
402. Be experienced in marketing = Có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing
403. Conduct an extensive search = Tiến hành một nghiên cứu mở rộng
404. Creative ideas = Những ý tưởng sáng tạo
405. Additional investment = Đầu tư bổ sung
406. Considerable efforts = Những nỗ lực đáng kể
407. Take into consideration = Xem xét việc gì đó
408. Conference participants = Những người tham dự hội nghị
409. A recent study = Một nghiên cứu gần đây
410. The present production schedule = Kế hoạch sản xuất hiện tại
411. Persuasive arguments = Những lý lẽ thuyết phục
412. A financial consultant = Cố vấn tài chính
413. Final conclusions = Những kết luận cuối cùng
414. Be finally distributed = Cuối cùng đã được phân phát
415. Impressive new cars = Những chiếc xe mới ấn tượng
416. Announce the promotion = công bố đợt khuyến mãi
417. The attractive building = Tòa nhà bắt mắt
418. An impressive test result = Kết quả kiểm tra ấn tượng
419. The popular online store = Cửa hàng online phổ biến
420. High profit = Lợi nhuận cao
421. CEO’s important decision = Quyết định quan trọng của giám đốc điều hành
422. He received an award for his creative idea = Anh ấy đã nhận một giải thưởng cho cái ý
tưởng sáng tạo
423. The special team will conduct an extensive inspection = Đội đặc biệt sẽ tiến hành một
cuộc điều tra mở rộng
424. An annual growth rate = Tỉ lệ tăng trưởng hàng năm
425. Conduct a thorough inspection of the facility = Tiến hành cuộc kiểm tra kỹ lưỡng về
trang thiết bị
426. We’re looking for a supervisor = Chúng tôi đang tìm kiếm một người giám sát
427. An experienced person for our sales department = Một người kinh nghiệm cho phòng
bán hàng của chúng tôi
15 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
428. Have a meeting with employees during his recent visit to the plant = Có một cuộc gặp
với nhân viên trong chuyến thăm gần đây tới nhà máy
429. Continue to attract visitors = Tiếp tục thu hút du khách
430. The diverse attractions of a city = Những địa điểm thu hút đa dạng của thành phố
431. Recommend a comprehensive review = Giới thiệu một bản nhận xét đầy đủ
432. The facilities of the hospital = Trang thiết bị của bệnh viện
433. Economic trends = Xu hướng kinh tế
434. Recently completed detailed study = Gần đây đã hoàn thành một nghiên cứu chi tiết
435. Impressive profits = Lợi nhuận ấn tượng
436. Participate in a survey = Tham gia vào một cuộc khảo sát
437. Seek interested individuals = Tìm kiếm những cá nhân quan tâm
438. Discuss additional methods for the promotion of our products = Thảo luận những
phương pháp bổ sung cho sự thúc đẩy sản phẩm
439. The company made a lot of money = Công ty đã kiếm được nhiều tiền
440. Due to recent economic conditions = Bởi vì điều kiện kinh tế gần đây
441. All necessary information should be submitted by next week
442. Offer great products and services with excellent prices = Đưa ra sản phẩm và dịch vụ với
giá cả tuyệt vời
443. Our reliable products = Những sản phẩm đáng tin cậy
444. Sales and promotions = Bán hàng và khuyến mại
445. Our experienced designers = Những nhà thiết kết kinh nghiệm của chúng tôi
446. You can find some amazing offers = Bạn có thể tìm một vài lời đề nghị tuyệt vời
447. Impressive business cards = Danh thiếp ấn tượng
448. Persuade the customers to buy the products = Thuyết phục khách hàng để mua sản phẩm
449. Consult together = Bàn bạc cùng với nhau
450. Speak clearly = Nói một cách rõ ràng
451. It’s clear that = Nó là rõ ràng rằng
452. Directly report to the supervisor = Báo cáo trực tiếp đến người giám sát
453. An increasingly competitive market = Một thị trường cạnh tranh đang gia tăng
454. Thoroughly analyze = Phân tích một cách kỹ lưỡng
455. Be originally planned = Được dự tính lúc đầu
456. Take quick action = Hành động nhanh
457. As quickly as possible = Càng nhanh càng tốt
458. Maps are displayed = Bản đồ được hiển thị
459. Probable investors = Những người có nhiều khả năng sẽ đầu tư
460. Be currently closed for renovations = Hiện tại đang được đóng cửa để nâng cấp
461. Cost significantly less = Đỡ hao tốn đáng kể
462. The close of the stock market = Sự đóng cửa của thị trường chứng khoán
463. Closely examine = Xem xét kỹ lưỡng
464. Extremely competitive business world = Một thế giới kinh doanh vô cùng cạnh tranh
465. Improve security = Cải thiện an ninh
466. Lock the door securely = Khóa cửa cẩn thận
16 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
467. The suggested revisions = Những việc xem xét đã được đề xuất
468. A increasingly popular hobby = Một sở thích phổ biến đang gia tăng
469. The newly opened plant will hire more workers = Nhà máy mới mở sẽ thuê thêm công
nhân
470. Buy this product at significantly discounted prices = Mua sản phẩm tại giá giảm một
cách đáng kể
471. It’s extremely important to finish this report by noon = Nó là cực kỳ quan trọng để hoàn
thành bản báo cáo này trước buổi trưa
472. Develop clearly planned marketing strategies = Phát triển những chiến lược marketing
đã được lên kế hoạch rõ ràng
473. Our products are doing well = Những sản phẩm của chúng tôi đang bán chạy
474. Provide significantly low wages to interns = Cung cấp lương thấp đáng kể cho thực tập
sinh
475. Keep completely confidential = Giữ hoàn toàn bí mật
476. Heavily discounted tickets have many restrictions = Vé giảm giá mạnh có rất nhiều hạn
chế
477. Work together on a highly profitable development plan = Làm việc cùng nhau trong kế
hoạch phát triển mang lại lợi nhuận cao
478. Orginally suggested the ideas for advertising campaign = Ban đầu gợi ý những ý tưởng
cho chiến dịch quảng cáo
479. Unfairly raise the subscription rates = Tăng giá thuê bao một cách bất công
480. Thoroughly review the monthly reports = Xem lại những bản báo cáo hàng tháng 1 cách
kỹ lưỡng
481. Securely lock the door after work = Khóa cửa cẩn thận sau giờ làm việc
482. Quickly purchase your home = Nhanh chóng mua nhà của bạn
483. Thoroughly inspect the quality = Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng
484. The stock analyst = Nhà phân tích chứng khoán
485. Correctly predicted the increase in stock prices = Dự đoán 1 cách chính xác sự tăng giá
cổ phiếu
486. Closely examine applicant’s educational backgrounds = Kiểm tra kỹ lưỡng kinh nghiệm
học vấn của người nộp đơn
487. Frequently use local newspaper advertisements = Thường xuyên dùng quảng cáo trên
báo chị địa phương
488. Raise the rent = Tăng tiền thuê
489. Show interest in the position = Thể hiện sự quan tâm đến cái vị trí
490. Interest rates will probably rise = Lãi suất có thể sẽ tăng
491. Consistently donate money = Liên tục quyên góp tiền
492. Easily find our products in retail store = Dễ dàng tìm sản phẩm của chúng tôi ở cửa hàng
bán lẻ
493. Identification cards must be clearly displayed = Thẻ nhận diện cần được bày ra một cách
rõ ràng
494. The hotel is perfectly located = Khách sạn được đặt ở vị trí hoàn hảo
17 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
18 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
531. Accomplish financial goals = Hoàn thành những mục tiêu tài chính
532. The overall profits have declined = Tổng lợi nhuận đã bị giảm xuống
533. The recent increase in sales = Sự gia tăng gần đây của doanh số
534. Due to the maintenance work = Bởi vì công việc bảo trì
535. Give a speech during the welcome reception = Có một bài phát biểu trong buổi tiệc chào
đón
536. Diligent efforts = Những nỗ lực cần cù
537. There are many people apply for a loan = Có rất nhiều người nộp đơn cho khoản vay
538. Refunds will be given = Sự trả lại tiện sẽ được thực hiện
539. The museum will be open after the scheduled renovation = Bảo tàng sẽ mở sau sự cải
tiến được lên kế hoạch
540. Due to a technical problem = Bởi vì vấn đề kỹ thuật
541. The commuter train service has been suspended = Dịch vụ xe lửa trở người đi làm đã bị
hoãn lại
542. According to the advertisement, the new office can accommodate 1000 people = Theo
như quảng cáo, văn phòng mới có thể chứa được 1000 người
543. Your order was placed after the deadline = Đơn hàng của bạn đã được đặt sau hạn chót
544. Decide to hire more sales personnel = Quyết định thuê thêm nhân sự bán hàng
545. A few bad comments = Một vài lời bình luận xấu
546. The unemployment rate will continue to rise = Tỉ lệ thất nghiệp sẽ tiếp tục tăng
547. Take effective measures = Sử dụng những biện pháp hiệu quả
548. Mr Thành is serving as a sales manager = Ông Thành đang làm việc như một giám đốc
bán hàng
549. Provide refunds = Cung cấp sự trả lại tiền
550. The items is defective or damaged during delivery = Những mặt hàng bị hỏng hoặc thiệt
hại trong khi vận chuyển
551. Return the item within 30 days of your purchase = Trả lại mặt hàng trong vòng 30 ngày
kể từ ngày mua
552. Exchange the item with a new one = Trao đổi mặt hàng với một cái mới
553. The new item will be sent within 7 business days = Mặt hàng mới sẽ được chuyển trong
7 ngày làm việc
554. He wants a promotion = Anh ấy muốn một sự thăng chức
555. Managers want more vacation time = Những người quản lý muốn thêm thời gian nghỉ lễ
556. The research institute = Viện nghiên cứu
557. Expect an increase in the number of foreign workers = Mong đợi một sự gia tăng trong
số lượng của công nhân nước ngoài
558. The reasons for the delay = Những lý do cho sự trậm trễ
559. Be announced = Được thông báo
560. The information for the upcoming seminars = Thông tin cho những hội thảo sắp tới
561. Be available on the Internet = Có sẵn trên Internet
562. The report which was submitted yesterday = Bản báo cáo cái mà được nộp hôm qua
563. Indicate = Chỉ ra
19 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
20 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
604. The secrets of making your business successful = Những bí mật của việc làm cho việc
kinh doanh của bạn thành công
605. Require a specific management skills = Yêu cầu những kỹ năng quản lý cụ thể
606. Manage your employees = Quản lý nhân viên của bạn
607. Future growth = Sự tăng trưởng trong tương lai
608. Important topics = Những chủ đề quan trọng
609. Complete the budget report by himself = Tự hoàn thành báo cáo ngân sách
610. The contract was reviewed by the manager = Hợp đồng được xem lại bởi giám đốc
611. Strongly criticize the government = Chỉ trích chính phủ một cách gay gắt
612. Raise the property tax = Tăng thuế tài sản
613. Deliver the document in person = Chuyển tài liệu trực tiếp
614. Give you a discount = Tặng bạn một sự giảm giá
615. Be provided to the marketing director = Được cung cấp cho giám đốc marketing
616. The details of the new marketing campaign = Chi tiết của chiến dịch marketing mới
617. Applicants for the vacant positions = Người nộp đơn cho vị trí trống
618. All application materials = Tất cả tài liệu đơn xin việc
619. Please remember that = Xin hãy nhớ rằng
620. Should be sent by tomorrow = Nên được gửi trước ngày mai
621. Within 7 days of your claim = Trong 7 ngày của sự đòi
622. Money refunds = Tiền trả lại
623. Be deposited into your account = Được gửi vào trong tài khoản của bạn
624. Need any assistance = Cần bất cứ sự trợ giúp nào
625. Contact one of our assistants = Liên lạc với 1 trong những trợ lý của chúng tôi
626. Enter the laboratory = Đi vào phòng thí nghiệm
627. Present your identification immediately = Trình giấy tờ tùy thân ngay lập tức
628. Invest a lot of money = Đầu tư rất nhiều tiền
629. The project was a failure = Dự án là một thất bại
630. Will soon implement a no-smoking policy = Sẽ sớm thi hành chính sách không hút thuốc
631. It’s my great pleasure to inform you = Đây là một niềm vinh hanh để thông báo cho bạn
632. Select our new supplier = Chọn nhà cung cấp mới
633. Reach monthly sales goals = Đạt tới mục tiêu doanh số hàng tháng
634. A special luncheon will be held = Một bữa tiệc trưa sẽ được tổ chức
635. Overnight camping in all national parks is no longer permitted = Cắm trại qua đêm trong
tất cả những công viên quốc gia
636. According to a new policy = Theo như chính sách mới
637. Must be reviewed in writing = Phải được xem xét bằng văn bản
638. Requests to withdraw from a course = Những yêu cầu để rút khỏi khóa học
639. Your allotted time has expired = Phần thời gian được chỉ định đã hết hạn
640. Include your name = Bao gồm tên của bạn
641. The proper procedure = Thủ tục thích hợp
642. We sent the product a week ago = Chúng tôi đã gửi sản phẩm một tuần trước
21 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
643. Donate some money to help poor students = Quyên góp tiền để giúp những học sinh
nghèo
644. Hire more than 20 sales personnel = Thuê hơn 20 nhân sự bán hàng
645. Receive many complaints about our products = Nhận được nhiều lời phàn nàn về sản
phẩm của chúng tôi
646. Effective next month = Có hiệu lực từ tháng tới
647. The wages have risen = Lương đã tăng
648. An opening ceremony = Nghi lễ khai trương
649. Turn off the computer before you leave = Tắt máy tính trước khi bạn rời đi
650. You return this survey = bạn trả lại bản khảo sát này
651. Give you a 10% discount = Tặng 10% khuyến mãi
652. Don’t hesitate to ask me = Đừng ngại hỏi tôi
653. Organize the meeting = Giúp tổ chức cuộc họp
654. Submit all budget reports = Nộp toàn bộ báo cáo ngân sách
655. Check the facilities regularly = Kiểm tra cơ sở vật chất một cách thường xuyên
656. Upgrade the existing computer system = Nâng cấp hệ thống máy tính hiện tại
657. Provide better service = Cung cấp dịch vụ tốt hơn
658. Receive feedback from customers = Nhận được phản hồi từ khách hàng
659. Reduce production time = Giảm thời gian sản xuất
660. Decided to discontinue production = Quyết định dừng sản xuất
661. Begin producing our new line of printers = Bắt đầu sản xuất dòng máy in mới
662. Early last week = Đầu tuần trước
663. Approve the renewal project = Chấp thuận dự án đổi mới
664. Raise mortgage rates = Tăng tỷ lệ thế chấp
665. Have difficulty in repaying interest = Gặp khó khăn trong việc trả lại tiền lãi
666. While they are on duty = Trong khi họ đang làm nhiệm vụ
667. Technical support workers = Công nhân hỗ trợ kỹ thuật
668. Be trained at the head quarters = Được đào tạo tại trụ sở chính
669. Learn how to operate the new system = Học cách để vận hành hệ thống mới
670. Be responsible for providing the equipment = Có trách nhiệm cho việc cung cấp thiết bị
671. Plan to sell your property internationally = Lên kế hoạch để bán tài sản của bạn trên bình
diện quốc tế
672. Be the best choice = Là sự lựa chọn tốt nhất
673. By providing description = Bằng cách cung cấp sự mô tả
674. Propose a more effective management structure = Đề suất một cơ cấu quản lý hiệu quả
hơn
675. The weather forcast for tomorrow = Dự báo thời tiết cho ngày mai
676. Introduce its new line of home appliances = Giới thiệu dòng thiết bị trong nhà
677. Conduct a tour of the production plant = Tiến hành một chuyến đi về nhà máy sản xuất
678. Contact the personnel department directly
679. Have any questions regarding your benefits = Có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến lợi ích
của bạn
22 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
680. Play an important role in exchanging ideas = Đóng một vai trò quan trọng trong việc trao
đổi ý kiến
681. All requests for office supplies = Tất cả những yêu cầu về vật dụng văn phòng
682. Acquire several properties = Đạt được một vài của cải
683. The quality of service varies considerably = Chất lượng của sản phẩm biến đổi một cách
đáng kể
684. Discounted items = Những mặt hàng giảm giá
685. Be displayed at the front of the store = Được trưng bày ở trước cửa hàng
686. The consulting firm = Công ty cố vấn
687. Be in the process of = Trong quá trình của
688. Establish new marketing strategies = Thành lập những chiến lược marketing mới
689. Free admission tickets = Vé vào cửa miễn phí
690. Thank people for the donations = Cảm ơn mọi người vì sự quyên góp
691. Know the importance of = Biết tầm quan trọng của
692. Productive working environment = Môi trường làm việc hiệu quả
693. There will be a need for more teachers = Sẽ có một nhu cầu nhiều giáo viên hơn
694. Regulations on foreign investments = Những quy định trong việc đầu tư nước ngoài
695. Be interested in hearing your experiences = Quan tâm tới việc lắng nghe những trải
nghiệm của bạn
696. Please include your contact number = Xin hãy bao gồm số liên lạc của bạn
697. Proposals will be evaluated = Những lời đề nghị được đánh giá
698. Sponsor the event = Tài trợ cho sự kiện
699. Ongoing conversations = Những đoạn hội thoại liên tiếp
700. Negotiations for the proposed merger = Những đàm phán cho sự hợp nhất đã được đề
xuất
701. Submit receipts = Nộp hóa đơn
702. Verify travel expenses = Xác minh những chi phí di chuyển
703. A guided tour for visitors = Một tour du lịch có người hướng dẫn cho du khách
704. Be honoured for his service = Được vinh danh cho sự phục vụ của ông ấy
705. In case of an emergency = Trong trường hợp khẩn cấp
706. The quality of our service is far better than that of our competitors = Chất lượng dịch vụ
của chúng tôi thì tốt hơn nhiều so với của đối thủ cạnh tranh
707. Renew your license = Làm mới giấy phép
708. Advertising cost = Chi phí quảng cáo
709. Be busy doing their work = Bận làm công việc của họ
710. Discontinue operation of the assembly line = Ngừng vận hành dây chuyển lắp ráp
711. Type the password = Đánh mật khẩu
712. Promote and protect the health = Thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe
713. Deal with social problems = Đối phó với những vấn đề xã hội
714. Meet regional managers = Gặp những quản lý khu vực
715. Develop communication skills = Phát triển kỹ năng giao tiếp
716. Domestic consumption = Sự tiêu thụ nội địa
23 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
717. Examine the conditions of a contract = Xem xét điều kiện của hợp đồng
718. The hotel is conveniently located = Khách sạn được đặt vào một vị trí thuận tiện
719. Remain competitive = Duy trì tính cạnh tranh
720. Read the directions carefully = Đọc những lời hướng dẫn một cách cẩn thận
721. Install this software = Cài đặt phần mềm này
722. Respond promptly to questions = Trả lời câu hỏi ngay lập tức
723. Decrease slightly = Giảm nhẹ
724. Be known for presenting many advertising ideas = Nổi tiếng cho việc trình bầy nhiều ý
tưởng quảng cáo
725. Grow rapidly = Tăng lên nhanh chóng
726. Meet frequently = Gặp một cách thường xuyên
727. Increase dramatically = Tăng đột ngột
728. Work collaboratively = Làm việc hợp tác với nhau
729. Evaluation forms = Những mẫu đánh giá
730. Place their order quickly = Đặt hàng nhanh
731. Regardless of time and location = Bất chấp thời gian và địa điểm
732. Be responsible for training employees = Có trách nhiệm trong việc đào tạo nhân viên
733. Leave promptly = Rời khỏi ngay lập tức
734. Technical assistance = Sự hỗ trợ kỹ thuật
735. Ticket holders = Người giữ vé
736. In a timely manner = Một cách kịp thời
737. Find out new investment opportunities = Tìm ra cơ hội đầu tư
738. Depend heavily on selling products = Dựa nhiều vào việc bán sản phẩm
739. Make great sales presentation = Tạo ra bài thuyết trình bán hàng tuyệt vời
740. Potential clients = Khác hàng tiềm năng
741. Practice eye contact = Thực hành tiếp xúc bằng mắt
742. Be willing to attend the seminar = Sẵn lòng tham dự hội thảo
743. Consider many factors = Cân nhắc nhiều yếu tố
744. Comprehensive medical service = Dịch vụ y tế đầy đủ
745. Have a good reputation for excellent service = Có một danh tiếng tốt cho dịch vụ hoàn
hảo
746. Keep and clean their tools = Giữ gìn và dọn dẹp những dụng cụ của họ
747. Construction equipment = Thiết bị công trình
748. Express their satisfaction = Thể hiện sự hài lòng của họ
749. Celebrate the launch of its magazine = Kỷ niệm sự khai trương của tờ tạp chí
750. Holding a book = Đang cầm một quyển sách
751. Looking down at the machine = Đang nhìn nhìn xuống cái thiết bị máy móc
752. Making some copies = Phô tô một vài bản
753. Operating a machine = Đang vận hành một chiếc máy
754. There is a photocopier along the wall = Có một chiếc máy copy dọc theo bức tường
755. The door is closed = Cái cửa đang đóng
756. Clean the street with the broom = Dọn đường với một cái chổi
24 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
757. Examine the girl’s arm = Kiểm tra cánh tay của cô bé
758. Conduct a phone conversation = Có một cuộc điện thoại
759. Speak into the microphone = Nói vào chiếc micro
760. Write on the paper with a pen = Viết trên giấy với 1 chiếc bút
761. Pour the liquid into the cup = Rót chất lỏng vào chén ( chất lỏng là nói chung có thể là
nước chè, cà phê hoặc đồ uống hoa quả )
762. Work at the computer = Làm việc cùng với chiếc máy tính
763. Carry something under her arm = Mang cái gì đó dưới tay của cô ấy ( kiểu kẹp vào nách
sách đi đó )
764. Work at the water’s edge = Làm việc tại mép nước ( kiểu gần bờ ao, bờ sông hoặc là cứ
chỗ nào đi vài bước nữa là rơi xuống nước đó )
765. Put on a shirt = Mặc một chiếc áo sơ mi
766. Cut down trees = Đốn cây xuống
767. Wear gloves = Đeo găng tay
768. Change the car tires = Thay lốp xe
769. Sit at the desk = Ngồi tại bàn
770. Type on a computer keyboard = Đánh máy trên bàn phím
771. Work in the office = Làm việc trong văn phòng
772. Reach for the monitor = Với tay tới cái màn hình
773. Hold in a hand = Nắm chặt trong tay
774. Open the bottle’s cap = Mở nắp chai
775. Look at the monitor = Nhìn vào màn hình
776. Examine something = Xem xét, kiểm tra cái gì đó
777. Reaching for the item = Với tới cái đồ vật
778. Carry the chairs = khiêng ghế
779. Climb the ladder = Leo cầu thang
780. Standing beneath the tree = Đứng dưới cây
781. Sweep the street = Quét đường
782. Take a photograph of the artwork = Chụp ảnh một tác phẩm nghệ thuật
783. Feed the bird by hand = Cho chim ăn bằng tay
784. Paying for some items = Đang trả tiền cho một số mặt hàng
785. Displaying the products = Đang trưng bày hàng hóa
786. Addressing the audience = Đang diễn thuyết trước khán giả
787. Shaking hands = Đang bắt tay
788. Taking a book out of the shelf = Lấy quyển sách ra khỏi cái giá sách
789. Reading some books = Đọc một vài quyển sách
790. Piling some books up = Đang xếp chồng những quyển sách này lên với nhau thành cột
791. Installing some computer software programs = Đang cài đặt một số chương trình phần
mềm máy tính
792. Carrying the chair into the office = Đang khiêng chiếc ghế vào văn phòng
793. Staring at the monitor = Đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính
794. Handing some paper to another people = Đưa một vài loại giấy tờ đến những người khác
25 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
795. Taking the food order = Lấy yêu cầu ghi món ăn
796. Customers are waiting in line for a table = Khách hàng đang đợi thành hàng cho bàn ăn
797. Looking at the same object = Đang nhìn về một hướng
798. The band is marching in line = Ban nhạc đang diễu hành thành hàng
799. Leaning onto the counter = Dựa vào quầy
800. Sitting on the bench = Đang ngồi trên ghế dài
801. Relaxing outdoors = Thư giãn ngoài trời
802. Looking at different directions = Nhìn vào nhiều hướng khác nhau
803. Having her legs crossed = Vắt chéo chân
804. The women are sitting side by side = Những người phụ nữ đang ngồi cạnh nhau
805. Playing different instruments = Chơi những nhạc cụ khác nhau
806. Lining up in a row = Xếp thành 1 hàng
807. Sitting across from each other = Ngồi đối diện nhau
808. Watering the trees = Đang tưới nước
809. Entering the building = Đang đi vào tòa nhà
810. The men are facing the children = Những người đàn ông đang đối diện với bọn trẻ
811. The desk is unoccupied = Cái bàn không có người ngồi
812. A vehicle is parked next to the building = Phương tiện đỗ cạnh tòa nhà
813. The sidewalk is being paved = Vỉa hè đang được lát
814. There are no pedestrians on the sidewalk = Không có người đi bộ trên vỉa hè
815. The shelves are filled with items = Những kệ được chất đầy hàng hóa
816. Be being sliced = Đang được cắt, thái
817. Be being repaired = Đanh được sửa
818. Be in the shade = Ở trong bóng râm
819. Be being towed = Đang được kéo đi
820. The goods are on display = Hàng hóa được chung bày
821. Food is being served on the table = Thức ăn đang được phục vụ ở trên bàn
822. The cake is being cut into pieces = Chiếc bánh đang được cắt ra thành từng mảnh
823. The window is wide open = Cửa sổ được mở rộng
824. The rug is folded up on the floor = Tấm thảm được gấp ở trên sàn
825. A stop sign next to the traffic cone = Biển báo dừng cạnh hình nón cọc tiêu giao thông
826. The lights are hanging from the ceiling = Những chiếc đèn đang được treo trên trần nhà
827. The fallen leaves are scattered on the ground = Lá rụng rải rác trên mặt đất
828. The path is passing through a forest = Con đường thì đi qua rừng
829. Grassy area = Khu vực có cỏ
830. Be covered with snow = Được bao phủ bởi tuyết
831. The bench is not being used = Ghế dài đang không được sử dụng
832. Overlooking the water = Nhìn hướng ra sông
833. Be floating on the water = Đang nổi trên mặt nước
834. Look forward the mountain = Nhìn về hướng ngọn núi
835. Walking into the forest = Đi bộ vào rừng
836. Be planted in rows = Được trồng thành hàng
26 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
27 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
28 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
917. Emphasis on high level of quality = Sự nhấn mạng vào chất lượng cao
918. Outstanding service = Dịch vụ nổi bật
919. Present a valid parking permit = Trình ra một giấy phép đỗ xe có hiệu lực
920. Manufacture enough products to meet the demands = Sản xuất đủ sản phẩm để đáp ứng
nhu cầu
921. The roads are usually crowded with cars = Những con đường thường đông đúc với ô tô
922. Any questions which is related to our products = Bất cứ câu hỏi nào cái mà liên quan đến
sản phẩm của chúng tôi
923. Delay the start of our work = Trì hoãn sự bắt đầu công việc của chúng tôi
924. Be close to signing a deal = Sắp sửa ký kết một thỏa thuận
925. Library assistants = Những trợ lý thư viện
926. Dominate the market = Thống trị thị trường
927. Retail sales = Doanh số bán lẻ
928. Stability and low inflation = Sự ổn định và lạm phát thấp
929. Send an email for a quote = Gửi một email cho bảng báo giá
930. Fully abide by the rules = Hoàn toàn tuân theo những nguyên tắc
931. All the terms of the agreement = Tất cả những điều khoản của hợp đồng
932. Receive an assurance = Nhận được 1 sự đảm bảo
933. Cause cancellations = Gây ra những sự hủy bỏ
934. Be difficult to determine = Khó để xác định
935. Refuse to engage = Từ chối tham gia
936. Be important to establish = Quan trọng để thiết lập
937. Be obligated to retain the receipt = Bắt buộc phải giữ hóa đơn
938. Retirement party = Bữa tiệc nghỉ hưu
939. Provisions contained in the contract = Điều khoản bao gồm trong hợp đồng
940. Resolve a conflict = Giải quyết 1 mâu thuẫn
941. A specific directive = Một chỉ thị cụ thể
942. Attract attention = Thu hút sự chú ý
943. Compare with your company = So sánh với công ty của bạn
944. International competition = Sự cạnh tranh quốc tế
945. Comsume energy = Tiêu thụ năng lượng
946. Convince you to sign a contract = Thuyết phục bạn ký hợp đồng
947. Products are currently available = Những sản phẩm hiện tại đang có sẵn
948. Be an inspiration to your students = Là một nguồn cảm hứng đối với học sinh của bạn
949. Market trend = Xu hướng thị trường
29 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
30 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793
999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
992. Show personal initiative = Đưa ra những sự sáng tạo mang tính cá nhân
993. An internet service provider = Nhà cung cấp dịch vụ Internet
994. Constantly recur a problem = Liên tục tái diễn một vấn đề
995. The slight reduction of interest rate = Một sự giảm nhẹ trong lãi suất
996. Stay on top of current developments = Nắm bắt được những sự phát triển hiện tại
997. Express my appreciation and thanks = Bày tỏ sự đánh giá cao và những lời cảm ơn
998. Bring in a competent designer = Giới thiệu 1 nhà thiết kế có đủ trình độ
999. Expose the truth = Phơi bày sự thật
31 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
https://www.facebook.com/phanthanh2793