Professional Documents
Culture Documents
KÝ HIỆU HÀN PDF
KÝ HIỆU HÀN PDF
TRẢ LỜI:
5. WELD ECONOMY.
6. SPECIAL TOPICS.
CÁC MỐI HÀN CƠ BẢN
&
KÝ HIỆU
Các mối hàn cơ bản & ký hiệu
- BTC-P4
- TC-U4a
95%
- B-U4a, hoặc, B-U4b
- BTC-P10
Các mối nối BTC-P4 điển hình
Thông tin kích thước
- BTC-P4:
E = Bề dày thiết kế
Effective Throat
S = chiều sâu vát mép
(Bevel)
f = Phần không vát
Land, 1/8” (Min.)
Giải thích ký hiệu
Emax = 5/8 t
E = ¼”
(không ghi rõ)
Ví dụ : thông tin trên bản vẽ
- BTC-P10:
Tiêu chuẩn kích thước (AWS D1.1)
KÝ HIỆU : BTC-P10
KÝ HIÊU CƠ BẢN MỐI HÀN VÁT
GROOVE WELD
theo AWS D1.1
- BC-U4a:
‘b’ = khoét /
- BC-U4b: mài mặt lưng
Ví dụ : khoét mặt lưng
- Khoét :
Ký hiệu mối hàn vát
AISC
AWS D1.1
THIẾT KẾ MỐI HÀN
Cơ bản về thiết kế mối hàn
Mối hàn góc chịu cắt:
ASD
(allowable Stress Design):
0.3(70)0.7071/16 = 0.928
Rn/Ω = 0.928 D L
LRFD:
Load & Resistance Factor
Design
0.45(70)0.7071/16 = 1.392
ΦRn = 1.392 D L
E = 0.7071 D
(E70XX Electrodes)
Thiết kế mối hàn
Đặc điểm
nhóm mối hàn
Khi sử dụng các công
Thức trong bảng này
có nghĩa bạn đang thiết
kế theo quan điểm
ELASTIC method.
Elastic Method
- Lực lệch tâm được phân bố
thành lực cắt và Moment tác
động vào trọng tâm (CG) của
nhóm mối hàn.
D = 5/16”
Thiết kế mối hàn
Ghi chú: ‘PLUS GAP’ HOẶC ‘INCREASE FOR GAP’ NGHĨA LÀ KÍCH THƯỚC
MỐI HÀN ĐƯỢC TĂNG THÊM KHI CÓ KHE HỞ THỰC TẾ
VÍ DỤ KHE HỞ LÀ 1/16” TĂNG 1/4” bằng 5/16”.
Thể hiện ký hiệu hàn trên bảng vẽ
CÁC SAI SÓT THƯỜNG GẶP:
Thể hiện ký hiệu hàn trên bảng vẽ
SAI SÓT THƯỜNG GẶP:
Thể hiện ký hiệu hàn trên bảng vẽ
SAI SÓT THƯỜNG GẶP:
Thừa ký hiệu
khi yêu cầu
hàn toàn bộ
chu tuyến
chỉ định
Thể hiện ký hiệu hàn trên bảng vẽ
CÁC SAI SÓT THƯỜNG GẶP :
Thể hiện ký hiệu hàn trên bảng vẽ
MỐI HÀN DẠNG ‘C’& ‘L’ :
Thể hiệu ký hiệu hàn trên bảng vẽ
MỐI HÀN TRÊN CÁC TẤM NỐI KÉO DÀI:
Thể hiện ký hiệu hàn trên bảng vẽ
MỐI HÀN XÉO (SKEWED WELDS):
HIỆU QUẢ KINH TẾ
THIẾT KẾ MỐI HÀN
Hiệu quả thiết kế mối hàn