You are on page 1of 46

Công nghệ móng cọc

~Phương pháp vít cọc ống


(Cọc vít)

Nippon
pp Steel Corporation
p
Nippon Steel Engineering Co.Ltd.

Construction Materials & Products Division


1
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Piling Methods
Đóng bằng búa xung kích
1. Sản phẩm cọc ống Rung cọc
RS--Plus
RS Pl
Vít cọc
2. Phương pháp hạ cọc
NS--ECO (Screw Pile)
NS
Gyro--Press
Gyro
3. Pilee Structures
S uc u es Khoan
TN--X method
TN
GANTETSU--PILE
GANTETSU
4 Durability
4. D rabilit for pipe piles
TB--PILE
TB
Phụ
ụ kiện

RakuniKan
SLP

Construction Materials & Products Division


2
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Phương pháp vít cọc

Construction Materials & Products Division


3
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Cọc vít
NS Eco- “NS Eco-pile” là cọc thép có cánh dạng xoắn ắ ốcố
được hàn vào mũi cọc, dễ thi công, sức chịu tải cao,
pile
sức kháng kéo lớn.

Tubular
pile

Blade
edge Đường kính cọc (Dp) từ 100 đến 1600 mm
Wing Bề dày vách cọc (t) Từ 6 đến 28 mm
Đường kính cánh (Dw) Từ 1.5 Dp đến 2.5 Dp (Dw <2400 mm)
ộ sâu tối đa
Độ 70 m hoặc
ặ 130Dp

Construction Materials & Products Division


4
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Cọc vít
Q trình
Quy ì h thi
hi công
ô

Reaction force

Thiết bị vít cọc tự hành

Máy vít cọc loại lớn


Soil Flow

Drive force
for installation

Construction Materials & Products Division


5
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Giảm thiểu ảnh hưởng đến kết cấu móng lân cận

Cọc vít Khu vực mũi cọc Vùngg Ảnh hưởngg


Dạng ống, đường kính 40mm
Đường kính vít 40mm

Mũi cọc

Thùng cát thí nghiệm Lực nén

6 Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Đặc tính của cọc

Construction Materials & Products Division


7
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Đặc tính của cọc vít
Ph
Phương pháp
há thô
thông thường
th ờ

◆ ĐÓNG CỌC→ RUNG VÀ ỒN


◆KHOAN CỌC
→ ĐÀO BỎ ĐẤT, LOẠI BỎ DUNG DỊCH KHOAN

CỌC VÍT
VÍT CỌC VÀO ĐẤT
①ĐỘ RUNG VÀ ỒN THẤP
②KHÔNG CÓ ĐẤT THẢI
③SỨC KHÁNG MŨI CAO
(SỨC KHÁNG NHỔ CAO)
④DỄ THÁO BỎ CỌC
3

Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
21
SO SÁNH SỨC KHÁNG MŨI CỌC

CỌC XUYÊN VÀO LỚP CÁT CHỊU LỰC 1.0Dp


14000

12000
(CỌC
回転杭 VÍT)
N)
持力 (kN

10000
鋼管ソイルセメント杭
8000
限先端支持

(CỌC ĐÓNG)
中掘り杭、打込み杭
6000
プレボーリング杭

4000
極限

CỌC KHOAN NHỒI


場所打ち杭
2000

0
20 30 40 50 ĐƯỜNG
60 KÍNH
70 CỌC
80 Dp=1000
N値 SCREW PILE:Dw/Dp
PILE:Dw/Dp=1
1.55

Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
22
So sánh lực ma sát hông
TRONG LỚP
Ớ CÁT
Á
1000

鋼管ソイルセメント杭
800
摩擦力 (k N/m)

CỌC
Ọ KHOAN NHỒI
場所打ち杭
600
プレボーリング杭
最大周面摩

400
回転杭、中掘り杭、打込み杭
CỌC VÍT, CỌC ĐÓNG

200

0
0 10 20 30 40 50 60
N値
ĐƯỜNG KÍNH CỌC Dp=1000
SCREW PILE:Dw/Dp=1.5

Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
MÁY THI CÔNG

THIẾT BỊ VÍT CỌC


TỰ HÀNH LỚN THIẾT BỊ VÍT CỌC
7 Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
THI CÔNG TRONG ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CHẬT HẸP

KHÔNG CẦN CÁC THÙNG CHỨA BÙN HAY CHỖ ĐỂ


ĐẤT THẢI RA TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG

8 Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
CÁC ĐẶC ĐIỂM THI CÔNG
【狭隘地施工】(KHÔNG GIAN CHẬT HẸP) 【近接施工】
(GẦN CÁC KẾT CẤU KHÁC)
【上空制限】
(HẠN CHẾ PHÍA TRÊN)

【斜杭施工】(CỌC XIÊN)
【丘陵地施工】(GẦN MÁI DỐC

11
Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
DỄ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
QUẢN LÝ TH CÔNG
CAO ĐỘ THIẾT KẾ
CAO ĐỘ THỰC

Control system

Lực xoắn

Chiều sâu hạ cọc


p depth (m)
pth (m)

Lực hạ cọc

Tốc độ cao/thấp
Dep

Pile tip

Chiều lên/ xuống

Tương quan
Tầng chịu lực Tầng chịu lực

SPT N-value Torque (tonf m)


Construction Materials & Products Division
14
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Các đặc điểmcủacọc vít(NS-
vít(NS-ECO PILE)
DỄ THI CÔNG

Phương pháp hạ cọc thân thiện với môi trường


(không có đất phế thải, ít tiếng ồn và rung chấn)
chấn)

Khả năng làm việc tốt (sức chịu tải & sức kháng nhổ
nhổ))

Tái sử dụng (tháo cọc bằng cách vít ngược)


ngược)

Cọc xiên (xuyên thẳng rất tốt)


tốt)
THỜI GIAN THI CÔNG NGẮN(không có bê tông,
tông xi măng)

Thích hợp khi thi công trong không gian hạn chế

Dễ kiểm soát chất lượng

Construction Materials & Products Division


15
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
VẬT LIỆU

Construction Materials & Products Division


16
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Vật liệu cho cọc ống thép (có chỉ dẫn kỹ thuật)
• JIS A5525 (Japanese Industrial Standards) *Guage
Guage Length 50mm
Chemical Compound (%) Mechanical Properties
C Si Mn P S Cường độ Ưs giới hạn Độ giãn
Max Max Max Max Max chịu
hị kéo
ké chảy
hả bé nhất
hất i (*)
dài min
nhỏ nhất(Mpa) (MPa) (%)
SKK400 0.25 - - 0.040 0.040 400 235 18
SKK490 0.18 0.55 1.65 0.035 0.035 490 315 18
Tương đương với JIS
• ASTM A252 (American
(A i Society
S i for f Testing
T i andd Materials)
M i l) **Guage Length 50.8mm
Chemical Compound (%) Mechanical Properties
C Si Mn P S Cườngg độ
ộ Ưs ggiới hạn
ạ Độộ giãn
g
Max Max Max Max Max chịu kéo chảy bé nhất dài min(**)
nhỏ nhất(Mpa) (MPa) (%)
Cấp 2 - - - 0 050
0.050 - 415 240 25
Cấp 3 - - - 0.050 - 455 310 20

Cọc ống thép theo cả 2 chỉ dẫn kỹ thuật trên đều có thể sản xuất trong nước (Nhật)
Construction Materials & Products Division
17
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Phương pháp thiết kế móng cọc của Nhật

Construction Materials & Products Division


18
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Cơ bản về thiết kế cọc ống thép trong tiêu chuẩn
Nhật Bản
SPP được thiết kế thỏa mãn các điều kiện khống chế sau
①Phản lực lớn nhất tại đầu cọc ≦ Khả năng chịu tải đất nền
②Ứng suất lớn nhất trong cọc ≦ Ứng suất cho phép
③Chuyển vị lớn nhất ≦ Chuyển vị cho phép

①sức chịu
ị tải ②Cườngg độ y vịị
③Chuyển
δ
Phản lực R Chuyển vị
ngang hoặc
góc xoay

Stress σ
Sức chịu tải σ a:
Ứngg suất cho δ a:
cho phép Ra Ch ể vịị cho
Chuyển h
phép
phép

R≦ Ra ≦ σa
σ≦ δ≦ δ a
Construction Materials & Products Division
19
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Mô hình tính toán (Mô hình khung cứng)

V0

M0 kH
H0 ○ Phản lực ngang ở mặt trước
kV
bệ
○Khả năng chịu
lực thẳng đứng kH
○ Phản lực ngang của đất

○ Cọc ống thép

Construction Materials & Products Division


20
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Hệ số độ cứng thẳng đứng của cọc ống thép

K v  aA p E p / L
a:Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào phương pháp thi công
Ap:Tiết diện tĩnh của cọc
Ep:Môđun đàn hồi ồ của cọc
L:Chiều dài cọc

Phương pháp thi công a’s value


Hạ cọc bằng búa xung kích 0.014(L/D)+0.72
H cọc bằ
Hạ bằng bú
búa rung 0 017(L/D) 0 014
0.017(L/D)-0.014
Khoan cọc 0.010(L/D)+0.36
Cọc liên hợp (Cọc ống thép & ximăng đất) 0.040(L/D)+0.15
Cọc vít(cánh cọc gấp 1.5 thân cọc) 0.013(L/D)+0.54
Cọc vít(cánh cọc gấp 2.0 thân cọc) 0.010(L/D)+0.36

Construction Materials & Products Division


21
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Hệ số phản lực nền theo phương ngang

Ứ suất
Ứng ấ đất
đấ nền
ề p

Hệ số
ố phản lực
nền k
p
Hệ số phản lực nền theo phương ngang: k
3 / 4 
B 
k H  k Ho  H  (kN / m 3 ) Biến dạng δ
 0 .3 
Hệ số phản lực nền qua thí nghiệm gối bản thép Giá trị đặc trưng (m-1)
1 1
kH 0   E0    2800 N kH D
0.3 0 .3  4
Bề rộng chịu tải tương đương h(m)BH  D /  4EI
Construction Materials & Products Division
22
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Sức chịu tải giới hạn của cọc vít
Ru  qd  Aw  U   Li f i
Sức chịu tải giới hạn =
Sức chịu tải mũi cọc +ma sát bề mặt
q d : Cường độ sức kháng mũi(kN/m2)
Cát Sỏi pha cát
Ma sát hông
11.5
5 lần độ lớn của 135N<6750 150N<7500
lưỡi
2.0 lần độ lớn của 100N<5000 150N<7500
(N:Trị
lưỡi số SPT của đất dưới mũi cọc)

A w : Diện
ệ tích
c nhôô ra của ưỡ [ (π/ ) ( w2-Dwi2)]
củ lưỡi[=(π/4)・(D
Sức kháng
Dw: Đường kính ngoài của lưỡi mũi
Dwi: Đường kính trong của lưỡi
( Chiều sâu xuyên vào tầng chịu lực lớn hơn 1Dw[Dw: Đường kính ngoài của lưỡi])
Construction Materials & Products Division
23
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Sức chịu tải giới hạn của cọc vít
Ru  qd  Aw  U   Li f i
Sức chịu tải giới hạn =
Sức chịu tải mũi cọc+Ma sát mặt
U Chu
h vi cọc
L Chiều dày lớp đất
f Lực ma sát mặt lơn nhất(kN/m2) Ma sát hông

Cát Sét

Cọc đóng 2N(≦100) c or 10N(≦150)


C vít
Cọc ít 2N(≦100) c or 10N(≦150) Sức kháng
mũi
Cọc khoan 5N(≦200) c or 10N(≦150)
nhồi

Construction Materials & Products Division


24
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Sức chịu tải cho phép
Ra

Ra  Ru  Ws   Ws  W
n
Ra :Khả năng chịu tải cho phép(kN)
n :Hệ số an toàn Cọc chống Cọc ma sát
Bình thường 3 4
Động đất 2 3

γ :Hệ số điều chỉnh


Không thí nghiệm chịu
Thí nghiệm chịu tải
tải
γ 1.0 1.2

ấ (kN)
Ru : Khả năng chịu tải giới hạn do cường độ đất
Ws :Trọng lượng phần đất bị thay thế bởi cọc(kN)
W :Trọng lượng cọc và đất trong cọc(kN)

Construction Materials & Products Division


25
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Thiết kế cọc ống thép
Kiểm tra an toàn cọc thép dưới tác dụng ngoại lực lên đầu cọc
Lực dọc Momen uốn

N M
    sa
Ứng suất cọc Asp Z ứng suất cho phép

Dện tích mc ngang Modul mặt cát

1. Xét biên độ ăn mòn: 1mm


( Nếu ko có biện pháp chống ăn mòn)
2. .Lực dọc
Đối với cọc ngập hoàn toàn trong đất,
không xét đến yêu cầu mất ổn định

Construction Materials & Products Division


26
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Ứng suất cho phép của cọc ống thép
Ứng suất cho phép của SPP Đơn vị:N/mm2
Sử dụng Cường độ, đặc biệt
SKK400 SKK490 SKK400 SKK490
Kéo 140 185 210 277
Nén 140 185 210 277
Cắ
Cắt 80 105 120 157

Tính chất cơ lý của cọc ống thép


Giới hạn Cường độ chịu
dẻo kéo
SKK400(JIS) 235 400
SKK490(JIS) 315 490

Construction Materials & Products Division


27
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Chuyển vị cho phép

Chuyển vị cho phép phụ thuộc vào 2 điều kiện


①Kết cấu bên trên
trên, ②Kết cấu bên dưới
Chuyển vị cho phép phụ thuộc vào yêu cầu của kết cấu bên dưới
・Thông thường, Bão và động đất
ấ cấp
ấ 1
(đường kính cọc ≦ 1.5m)
Móng trụ cầu Thông ≦15mm
thường
Sét mềm ≦3.5%xDia.
Móng mốố cầu
ầ Thông ≦15mm
thường
・Đối với động
ộ g đất cấp
p 2 ((Khi móng
g dẻo))
Móng trụ cầu Góc xoay đỉnh móng ≦0.02rad
Móng mố cầu Không yêu cầu

Construction Materials & Products Division


28
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
THI CÔNG

Construction Materials & Products Division


29
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
QUY TRÌNH THI CÔNG
Kiểm tra độ xuyên cọc vào
Chuẩn bị máy Chuẩn bị đốt thứ 1 Vít hạ cọc Chuẩn bị đốt thứ 2 và hàn Vít hạ cọc dất

Cẩu

Thiết bị vít cọc

Quy trình hạ cọc vít bằng thiết bị vít cọc

Construction Materials & Products Division


30
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
KHÔNG GIAN THI CÔNG

Đơnv ị điều
Cẩu tự hành
khiển
Thiết bị vít cọc
Máyy đào
Tay cẩu

Máy phát điện

Cẩu tự hành

Thiết bịvít cọc


Máy đào
Máy phát điện
Steel Pipe Pile Đơn vị điều
khiển

Construction Materials & Products Division


31
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Các yêu cầu kiểm tra trong quá trình thi công
Các ggđ làm Yêu cầu kiểm tra Ghi chú
việc
1. Chất lượng (1) Hình dáng, kích thước (2) Loại và số lượng (3) Bề mặt
và số lượng cọc (Tương tự cọc thép thông thường)
2. Lắpp cọc
ọ ((1)) Tâm cọcọ ((1)) Kiểm tra máyy có đặtặ đúngg cách hayy khôngg
(2) Trạng thái thẳng đứng thân cọc (2) Kiểm tra độ thẳng độ thẳng đứng bằng máy kinh vĩ
(3) Đảm bảo chuyển vị xoay đo góc, dây dọi….
(3) Gắn thiết bị tạo chuyển vị xoay cưỡng bức chống
lại ạ momen xoắn xác định ị trước
3. Hạ cọc (1) Tốc độ hạ cọc (1) Tốc độ nếu vượt quá bước của lưỡi sẽ làm giảm
(2) Đảm bảo độ thẳng đứng chính đáng kể ma sát mặt và không thể tạo ra khả năng
xác chịu tải xác định trước.
((3)) Đo momen qquay y và sựự xuyên
y ((2)) Kiểm tra bằngg máyy kinh vĩ…,, khi cần ngay
g y sau khi
nhập, lực đẩy … xuyên vào nền đất yếu
(3) Đo momen quay và độ xuyên vào đất, lực đẩy …
& quản lý việc thi công bằng cách so sánh hình trụ hố
khoan và các cọc ọ trước đó.
8. Kiểm tra lớp 1) Thiết lập chỉ số quản lý cho cọc (1) Thiết lập chỉ số quản lý để xác định lớp nền cho
đất chịu lực thử mỗi loại điều kiện đất nền của cọc thử. Đó là việc
(2) Xác nhận lớp chịu lực chọn hình trụ hố khoan đúng nhất.
((3)) Chiều dài đặt
ặ trongg lớp
p chịu
ị lực
ự ((2)) Xác định
ị lớpp nền dựaự trên chỉ số quản
q lýý được
ợ xác
định bằng cọc thử.
(3) Kiểm tra độ xuyên vào tầng chịu lực >1Dp và
chiều dài đặt xác định trước đối với nhổ 1 cọc có
được ợ đảm bảo.

Construction Materials & Products Division


32
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
MỐI NỐI HÀN CỌC ỐNG THÉP
Th JASPP (Hiệ
・Theo (Hiệp hội cọc ống
ố thép
thé vàà cọc ván
á Nhật Bản)
Bả )
Quy trình hàn tiêu chuẩn (Hình dạng, điều kiện mối hàn, ...)

JASPP
j
joint

Kiểm tra chất lượng sau khi hàn.


hàn
Kiểm tra xuyên
X - ray Sóng siêu âm thâm
・Kiểm tra bằng mắt thường.
Sóng
探触子 siêu âm Probe 現像液
Chất lỏng xuyên
・Thí nghiệm
hiệ X – ray. thấm
X-Ray
Film
フィルム 放射線源
・Thí nghiệm sóng siêu âm. source

・Kiểm tra xuyên


ên thấm.
thấm

Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Thời gian thi công (Cầu Rạch Tôm L=55.5m)
• Đặc điểm cọc: Dài 52m
– Phần đầu cọc D600mm x t9mm x 17m
– Phần giữa cọc D600mm x t9mm x 17m
– Phần dưới cọc D600mm x t9mm x 18m
• Cánh : Đường kính ngoài D900 x Trong D300 x t16mm
• Chiều dài thi công 55.5m
55 5m
• Thông tin nhóm:
– Đội trưởng: 1 người
– Thợ giàn dáo: 2 người
– Công nhân thường: 1 người
– Thợ hàn : 1 người
• Thời gian thi công 2 ngày / một cọc
– Thời gian chuẩn bị 2.0Hr
– Thời gian khoan 10.5hr
– Hàn nối 1.5hr
(Giả thiết hơn 50% người Nhật thực hiện)
Construction Materials & Products Division
34
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Thời gian thi công cọc cầu Rạch Tôm
Đặc điểm
Đặ điể cọc: ĐK cọc 600mm,
600 ĐK cánh
á h 900
900mm,
Chiều dài 55.5m
Số lượng: 40 cọc (20 cọc+ 20 cọc mỗi bờ sông)
Thiết bị: Tất cả Thiết bị vít cọc RT150 (Nippon Sharyo Co.Ltd.)
Cần cẩu tự hành 65T, Máy đào 0.7m3
Tổng thời gian thi công: 3.8 tháng
Hạng mục 1st tháng 2nd tháng 3rd Tháng 4th Tháng
Chuẩn bị 8ngày
Thi công cọc
(2ngày x 20cọc + ngày lễ)
ễ 45ngày

Chuyển thiết bị 8ngày


Thi công cọc 45ngày
(2ngày x 20cọc + ngày lễ)

Hoàn tất 8ngày


Construction Materials & Products Division
35
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
So sánh cọc vít và cọc bêtông khoan nhồi

Construction Materials & Products Division


36
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
So sánh cọc khoan nhồi và cọc thép
B dC
Bored Concrete Pil
Pile S
Screw S
Steell Pi
Pipe
Lực thiết kế N TTGH N (kN)
Qy(kN)
Dọc cầu
Mx(kN-m) Qx(kN)
Ngang cầu
My(kN-m)
(Trụ T1&T4 của cầu M Sử dụng 7853.764 190.888 1446.323 92.678 558.361

Rach Tom ở đỉnh bệ) H Cường


I 10709.494 284.375 2219.418 - -
II 7917.219 16.979 35.840 215.301 1103.459
độ
III 10071.259 245.338 1885.086 63.893 413.325
Đặc biệt 8715.012 292.464 1427.294 704.045 2643.916

Kết
ế quả Cọc khoan
C kh nhồi:
hồi 6 cọc Cọc vít:
C ít 10 cọc
Đường kính:1200mm, Đường kính cọc: Dp=600mm,
Chiều dài 52m Đường kính cánh: Dw=900mm
9200
Chiều dài; 51
51.5m
5m
Bề 2 dày vách cọc:12mm-9mm
9600
5600

3000
0
Kiểm soát
Kiể á Cọc được
C đ thi công
ô tại
t i chỗ,
hỗ khó kiểm
kiể Cọc được
C đ sản
ả xuất
ất trong
t nhà
hà máy,
á chất
hất
soát chất lượng lượng được kiểm soát tại công trường
chất lượng
Xác định sức chịu tải bằng thí Kiểm tra lại sức chịu tải bằng thí
nghiệm PDA nghiệm PDA.
PDA

Construction Materials & Products Division


37
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
So sánh cọc khoan nhồi và cọc thép
C kh
Cọc khoan nhồi
hồi C vít
Cọc ít
Độ bền (Thảo luận riêng)
(Bao gồm ăn mòn)
Tiếng ồn Độ ồn thấp (thấp hơn 85dB(A) cách
Độ ồn thấp (thấp hơn 85dB(A) cách
điểm thi công phát tiếng ồn 10m
điểm thi công phát tiếng ồn 10m
Rung động đất nền Rung động thấp Rung động thấp
(Rung động đáng kể khi hạ ống vách)
(thấp hơn 75dB cách điểm thi công
10m)
Trên cạn Trên cạn
Tốc độ thi công 5 ngày / 1 cọc 2 ngày / 1 pile
+Thời gian đông kết bêtông Không cần thời gian đông kết bêtông,
Cọc có thể chịu tải ngay sau khi thi công
xong
Giá thành Cọc trên cạn D1200 Cọc trên cạn Dp600 x Dw900mm
9 triệu đồng / 1m 9 triệu đồng / 1m
Công nghệ thi công cọc khoan nhồi đã Nhà thầu VN có thể thi công được cọc
Tiếp cận công nghệ rất quen thuộc với các nhà thầu VN vít dưới sự giám sát của các kỹ sư của
NSC
Ghi chú

Construction Materials & Products Division


38
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Ăn mòn

Construction Materials & Products Division


39
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
MỨC ĐỘ ĂN MÒN TRONG ĐẤT CHO THIẾT KẾ ĐỘ BỀN
THEO TIÊU CHUẨN NHẬT BẢN

Tóc độ ăn mòn trong đất được xác định thông qua thí nghiệm trong thời gian dài
Thực
ự hiện:
ệ liên đoàn thép
p Nhật
ậ Bản

•Thời gian nghiên cứu:1962~1975 •Mẫu thí nghiệm (SS41,L100×100×9t)


•Mẫu: sau 2, 5, 10 năm

•Vị trí thí nghiệm


welded

3,000@5=15,000
welded

welded

welded

Construction Materials & Products Division


40
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NHẬT BẢN

•Hao mòn trung bình năm trong


khoảng 2σ.

•Trong trường hợp này, ăn mòn trung
bình được tính theo công thức,
Regression line

m)
Y 0 0415X0.67063
• Y=0.0415X 0 67063

Average corrosionn loss (mm


Y=0.0415X0.67063
• Y:Lượng ăn mòn trung bình
• X:Thời gian
•Vậy lượng ăn mòn trung bình cho
100 năm là 1mm(tốc độ ăn mòn =
0.01mm/year). Regression line
Y=0.016537X0.67063

Ăn mòn cho phép trong đất trong 100


năm là khoảng 1mm
Exposure period (year)
守屋進ら、鋼杭、鋼矢板の土中腐食性上の統計的検討、土木技術資料、47-3、P52~57、2005

Construction Materials & Products Division


41
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Ăn mòn trong đất(Tiêu chuẩn châu Âu và Nhật Bản)
Bảng đề nghị bề dày ăn mòn cọc ống thép và cọc ván thép trong đất
T Giá trị đề xuất theo Eurocode3 Tiêu chuẩn Nhật Bản
(Năm) Euro C1 Euro C2 Euro C3 Euro C4 Euro C5 Jpn C1 Jpn C2 Jpn C3
5 0.00 0.15 0.20 0.18 0.50 0.05 0.10 0.15
25 0 30
0.30 0 75
0.75 1 00
1.00 0 70
0.70 2 00
2.00 0 25
0.25 0 50
0.50 0 75
0.75
50 0.60 1.50 1.75 1.20 3.25 0.50 1.00 1.50
75 0.90 2.25 2.50 1.70 4.50 0.75 1.50 2.25
100 1.20 3.00 3.25 2.20 5.75 1.00 2.00 3.00
Đất tự
t Đất tự
t Đất tự
t Khô
Không Khô
Không Đất tự
t nhiên
hiê ・Marine
M i ・Marine
M i
nhiên chưa nhiên bị ô nhiên bị đầm nén đầm nén backfills backfills
Ghi chú bị xáo trộn nhiễm xáo trộn và không và đổ đất under above
đổ đất mới mới groundwater graundwater
l l
level l l
level
Euro C1
7.0 Euro C2
Euro C3
6.0 Euro C4
Corrossion Loss (mm))

E
Euro C5
5.0
Jpn C1
4.0 Jpn C2
Jpn C3
3.0

20
2.0

1.0

0.0
0 20 40 60 80 100
Time (years)

Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Độ ăn mòn theo tiêu chuẩn châu âu
Bản kiến nghị
g các ggiá trị cho lượng
g bị ăn mòn đối với cọc ống g và cọc ván thépp trong
g
nước sạch và trong nước biển
Giá trị theo tiêu chuẩn Eurocode3
T(years)
Euro C1 Euro C2 Euro C3 Euro C4
5 0.15 0.30 0.55 0.25
25 0.55 1.30 1.90 0.90
50 0.90 2.30 3.75 1.75
75 1.15 3.30 5.60 2.60
100 1.40 4.30 7.50 3.50
Nước sạch thông Nước bị nhiễm bẩn Nước biển ở khu vực Nước biển vùng nhiệt
thường (đường ống (đường ống nước) nhiệt đới (mực nước đới của khu vực ngập
Ghi chú nướuc) thấp và khu vực nước nước hoàn toàn hoặc
dềnh)) trongg khu vực
ự có thủy
y
triều

Kết quả thí nghiệm cầu Rạch Tôm


Sông này được
đ đánh
đ h giái là
l môii
Table. Đặc điểm mẫu nước trường ô nhiễm bình thường
Tên mẫu
Nước biển Đơn vị
M1 M2 Vì lýý do an toàn,, cần thiết kế ăn mòn dưới
-
Cl 5743.4 5867.5 18980 mg/l nước tương đương với môi trường biển
Độ dẫn điện 12950 13100 40000 μS/cm khi xem xét cọc làm việc trong môi
pH 6.88 6.91 8.4
SO42- 746.4 766.7 2649 mg/l
trường nước sông sau khi xuyên qua đáy
sông
Construction Materials & Products Division

© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Khảo sát tính ăn mòn của môi trương đất và nước
Kiến nghị khảo sát đất và nước để tìm hiểu khả năng áp dụng TC NB và/hoặc
lựa chọn phương pháp bảo vệ thích hợp

Phân loại Chỉ tiêu đo lường Phương pháp TN


(1) )Đất Đối với mẫu đất ở công trường
1) Suất điện trở ASTMG187-05,G57-95a
2) Tính oxi hóa-khử
hóa khử ASTM G200-09
G200 09
3) Hàm lượng nước ASTM D2216-05
4) pH (Phương pháp peroxide hydrogen ) ASTM D4972-01
(2) Tách
Tá h nước
ớ Hàm lượng
Hà l i clorua
ion l vàà sunfat
f t hòa
hò tan
t
otrong đất được xác định bằng cách tách nước từ
trong đất
1) Ion Chloride ASTM D512-89
2) Ion sunfat ASTM D516-02

(3) Nước sông Với nước sông


1) Độ dẫn điện ASTM D1125-95
D1125 95
2) pH ASTM D1293-95,D5464-93
3) Ion Chloride ASTM D512-89
4) Ion
I sunfat
f ASTM D516-02
D516 02
Construction Materials & Products Division
44
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Major Past Records for Screw Piles by Nippon Steel
Đường
ườ g Chiều
C ều
N QUỐC Số Lớ
Lớp Lớ
Lớp
NĂM TÊN CÔNG TRÌNH Ứng dụng Địa điểm Chủ đầu tư kính dài cọc Ghi chú
o GIA lượng giữa chịu lực
cọc(mm) (m)
Đường Japan Fine
1 Japan 1998 JH Ring Highway Misato JC Saitama 800 51.27 2 Silt First
cao tốc Highway Sand
Tháp bằng Hokkaido F Sand, Sandy
2 1999 Tomatou Atuma Power Plant Hokkaido 500 600
500,600 40 49
40-49 109
thép Power Co. Clay Gravel
Kimitsu Area Waste Disposal 350,450, Fine
3 2000 Nhà máy Chiba Kizarazu city 28 280 Silt
Facility 600 Sand
2001 - Nagoya Port F Sand, Sandy
4 Kanashiro Quay Coastal Railway Đường sắt Aichi 100-1200 32-54 791
2002 Authority Silt Gravel
Kimitsu Works Sinter Facilityy Fine Fine Batter
5 2003 Nhà máy Chiba Nippon Steel 800 1600
800,1600 16 30
Foundation sand sand Large dia.
Mudsto Mudston
6 2003 Futtsu Land Development Kè Chiba MLTI 1200 10-11 96
ne e
Sandy
7 2004 Mitagami River Water Gate Đập Miyagi MLTI 900 60 78 Silt
Gravel
Đườngg Japan
p Weathered Gneiss Hard
8 2005 Trans Hokkaido highway
Trans-Hokkaido Hokkaido 800 8 5 10 5
8.5-10.5 44
cao tốc Highway Gneiss rock Rock
Kyusyu-Shinkansen(High Speed Saga, Tuff
9 2005-2008 Đường sắt JRCTT 900-1500 8-49 1285 clay Large
Railway) Kumamoto Breccia
Fine
10 2007-2008 Narita Express Đường sắt Chiba JRCTT 1200,1300 18-39 219 Silt
sand
Hokuriku Shinkansen (High Sandy
11 2007 2009
2007-2009 Đường sắt Toyama JRCTT 800 1400
800-1400 30 39 5
30-39.5 659 Silt
Speed Railway) Gravel
OitaKyodo Sandy Sandy
12 2009 OitaKyodo-PowerPlant Plant Ohita. 400 75 10 Long
Power Co. Ltd. silt Gravel
Sandstone
13 2009 Suwa River Abutment Highway Fukuoka MLTI 1200 11-15 24 Silt Batter
,Shale
14 2009 Haneda Airport light facility Nhà máy Tokyo MLTI 800 70 1 Silt Sand Long
Kan-nami Viaduct Trans-IZU Đường Shizuoka Silt,Gra Sandy
14 2010 Shizuoka 1200 12-56.5 303
highway cao tốc Pref. vel Gravel
Đường
15 Mongolia 2010 Ulan Bator City Viaduct Ulan Bator ODA 1500 10 4 Large dia.
cao tốc

Cho đến thời điểm hiện tại, NSC đã thi công hơn 10.000 cọc vít cho tổng cộng 264 dự án, bao gồm cầu trên
đường cao tốc,
ố cầuầ đường sắt,
ắ nhà máy và những kếtế cấu
ấ nền
ề móng của các công trình hạ tầng
ầ khác.
Construction Materials & Products Division
45
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

Construction Materials & Products Division


46
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC

You might also like