Professional Documents
Culture Documents
Nippon
pp Steel Corporation
p
Nippon Steel Engineering Co.Ltd.
Tubular
pile
Blade
edge Đường kính cọc (Dp) từ 100 đến 1600 mm
Wing Bề dày vách cọc (t) Từ 6 đến 28 mm
Đường kính cánh (Dw) Từ 1.5 Dp đến 2.5 Dp (Dw <2400 mm)
ộ sâu tối đa
Độ 70 m hoặc
ặ 130Dp
Reaction force
Drive force
for installation
Mũi cọc
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Đặc tính của cọc
CỌC VÍT
VÍT CỌC VÀO ĐẤT
①ĐỘ RUNG VÀ ỒN THẤP
②KHÔNG CÓ ĐẤT THẢI
③SỨC KHÁNG MŨI CAO
(SỨC KHÁNG NHỔ CAO)
④DỄ THÁO BỎ CỌC
3
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
21
SO SÁNH SỨC KHÁNG MŨI CỌC
12000
(CỌC
回転杭 VÍT)
N)
持力 (kN
10000
鋼管ソイルセメント杭
8000
限先端支持
(CỌC ĐÓNG)
中掘り杭、打込み杭
6000
プレボーリング杭
4000
極限
0
20 30 40 50 ĐƯỜNG
60 KÍNH
70 CỌC
80 Dp=1000
N値 SCREW PILE:Dw/Dp
PILE:Dw/Dp=1
1.55
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
22
So sánh lực ma sát hông
TRONG LỚP
Ớ CÁT
Á
1000
鋼管ソイルセメント杭
800
摩擦力 (k N/m)
CỌC
Ọ KHOAN NHỒI
場所打ち杭
600
プレボーリング杭
最大周面摩
400
回転杭、中掘り杭、打込み杭
CỌC VÍT, CỌC ĐÓNG
200
最
0
0 10 20 30 40 50 60
N値
ĐƯỜNG KÍNH CỌC Dp=1000
SCREW PILE:Dw/Dp=1.5
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
MÁY THI CÔNG
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
THI CÔNG TRONG ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CHẬT HẸP
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
CÁC ĐẶC ĐIỂM THI CÔNG
【狭隘地施工】(KHÔNG GIAN CHẬT HẸP) 【近接施工】
(GẦN CÁC KẾT CẤU KHÁC)
【上空制限】
(HẠN CHẾ PHÍA TRÊN)
【斜杭施工】(CỌC XIÊN)
【丘陵地施工】(GẦN MÁI DỐC
11
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
DỄ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
QUẢN LÝ TH CÔNG
CAO ĐỘ THIẾT KẾ
CAO ĐỘ THỰC
Control system
Lực xoắn
Lực hạ cọc
Tốc độ cao/thấp
Dep
Pile tip
Tương quan
Tầng chịu lực Tầng chịu lực
Khả năng làm việc tốt (sức chịu tải & sức kháng nhổ
nhổ))
Thích hợp khi thi công trong không gian hạn chế
Cọc ống thép theo cả 2 chỉ dẫn kỹ thuật trên đều có thể sản xuất trong nước (Nhật)
Construction Materials & Products Division
17
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Phương pháp thiết kế móng cọc của Nhật
①sức chịu
ị tải ②Cườngg độ y vịị
③Chuyển
δ
Phản lực R Chuyển vị
ngang hoặc
góc xoay
Stress σ
Sức chịu tải σ a:
Ứngg suất cho δ a:
cho phép Ra Ch ể vịị cho
Chuyển h
phép
phép
R≦ Ra ≦ σa
σ≦ δ≦ δ a
Construction Materials & Products Division
19
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Mô hình tính toán (Mô hình khung cứng)
V0
M0 kH
H0 ○ Phản lực ngang ở mặt trước
kV
bệ
○Khả năng chịu
lực thẳng đứng kH
○ Phản lực ngang của đất
K v aA p E p / L
a:Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào phương pháp thi công
Ap:Tiết diện tĩnh của cọc
Ep:Môđun đàn hồi ồ của cọc
L:Chiều dài cọc
Ứ suất
Ứng ấ đất
đấ nền
ề p
Hệ số
ố phản lực
nền k
p
Hệ số phản lực nền theo phương ngang: k
3 / 4
B
k H k Ho H (kN / m 3 ) Biến dạng δ
0 .3
Hệ số phản lực nền qua thí nghiệm gối bản thép Giá trị đặc trưng (m-1)
1 1
kH 0 E0 2800 N kH D
0.3 0 .3 4
Bề rộng chịu tải tương đương h(m)BH D / 4EI
Construction Materials & Products Division
22
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Sức chịu tải giới hạn của cọc vít
Ru qd Aw U Li f i
Sức chịu tải giới hạn =
Sức chịu tải mũi cọc +ma sát bề mặt
q d : Cường độ sức kháng mũi(kN/m2)
Cát Sỏi pha cát
Ma sát hông
11.5
5 lần độ lớn của 135N<6750 150N<7500
lưỡi
2.0 lần độ lớn của 100N<5000 150N<7500
(N:Trị
lưỡi số SPT của đất dưới mũi cọc)
A w : Diện
ệ tích
c nhôô ra của ưỡ [ (π/ ) ( w2-Dwi2)]
củ lưỡi[=(π/4)・(D
Sức kháng
Dw: Đường kính ngoài của lưỡi mũi
Dwi: Đường kính trong của lưỡi
( Chiều sâu xuyên vào tầng chịu lực lớn hơn 1Dw[Dw: Đường kính ngoài của lưỡi])
Construction Materials & Products Division
23
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Sức chịu tải giới hạn của cọc vít
Ru qd Aw U Li f i
Sức chịu tải giới hạn =
Sức chịu tải mũi cọc+Ma sát mặt
U Chu
h vi cọc
L Chiều dày lớp đất
f Lực ma sát mặt lơn nhất(kN/m2) Ma sát hông
Cát Sét
ấ (kN)
Ru : Khả năng chịu tải giới hạn do cường độ đất
Ws :Trọng lượng phần đất bị thay thế bởi cọc(kN)
W :Trọng lượng cọc và đất trong cọc(kN)
N M
sa
Ứng suất cọc Asp Z ứng suất cho phép
Cẩu
Đơnv ị điều
Cẩu tự hành
khiển
Thiết bị vít cọc
Máyy đào
Tay cẩu
Cẩu tự hành
JASPP
j
joint
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Thời gian thi công (Cầu Rạch Tôm L=55.5m)
• Đặc điểm cọc: Dài 52m
– Phần đầu cọc D600mm x t9mm x 17m
– Phần giữa cọc D600mm x t9mm x 17m
– Phần dưới cọc D600mm x t9mm x 18m
• Cánh : Đường kính ngoài D900 x Trong D300 x t16mm
• Chiều dài thi công 55.5m
55 5m
• Thông tin nhóm:
– Đội trưởng: 1 người
– Thợ giàn dáo: 2 người
– Công nhân thường: 1 người
– Thợ hàn : 1 người
• Thời gian thi công 2 ngày / một cọc
– Thời gian chuẩn bị 2.0Hr
– Thời gian khoan 10.5hr
– Hàn nối 1.5hr
(Giả thiết hơn 50% người Nhật thực hiện)
Construction Materials & Products Division
34
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Thời gian thi công cọc cầu Rạch Tôm
Đặc điểm
Đặ điể cọc: ĐK cọc 600mm,
600 ĐK cánh
á h 900
900mm,
Chiều dài 55.5m
Số lượng: 40 cọc (20 cọc+ 20 cọc mỗi bờ sông)
Thiết bị: Tất cả Thiết bị vít cọc RT150 (Nippon Sharyo Co.Ltd.)
Cần cẩu tự hành 65T, Máy đào 0.7m3
Tổng thời gian thi công: 3.8 tháng
Hạng mục 1st tháng 2nd tháng 3rd Tháng 4th Tháng
Chuẩn bị 8ngày
Thi công cọc
(2ngày x 20cọc + ngày lễ)
ễ 45ngày
Kết
ế quả Cọc khoan
C kh nhồi:
hồi 6 cọc Cọc vít:
C ít 10 cọc
Đường kính:1200mm, Đường kính cọc: Dp=600mm,
Chiều dài 52m Đường kính cánh: Dw=900mm
9200
Chiều dài; 51
51.5m
5m
Bề 2 dày vách cọc:12mm-9mm
9600
5600
3000
0
Kiểm soát
Kiể á Cọc được
C đ thi công
ô tại
t i chỗ,
hỗ khó kiểm
kiể Cọc được
C đ sản
ả xuất
ất trong
t nhà
hà máy,
á chất
hất
soát chất lượng lượng được kiểm soát tại công trường
chất lượng
Xác định sức chịu tải bằng thí Kiểm tra lại sức chịu tải bằng thí
nghiệm PDA nghiệm PDA.
PDA
Tóc độ ăn mòn trong đất được xác định thông qua thí nghiệm trong thời gian dài
Thực
ự hiện:
ệ liên đoàn thép
p Nhật
ậ Bản
3,000@5=15,000
welded
welded
welded
m)
Y 0 0415X0.67063
• Y=0.0415X 0 67063
E
Euro C5
5.0
Jpn C1
4.0 Jpn C2
Jpn C3
3.0
20
2.0
1.0
0.0
0 20 40 60 80 100
Time (years)
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Độ ăn mòn theo tiêu chuẩn châu âu
Bản kiến nghị
g các ggiá trị cho lượng
g bị ăn mòn đối với cọc ống g và cọc ván thépp trong
g
nước sạch và trong nước biển
Giá trị theo tiêu chuẩn Eurocode3
T(years)
Euro C1 Euro C2 Euro C3 Euro C4
5 0.15 0.30 0.55 0.25
25 0.55 1.30 1.90 0.90
50 0.90 2.30 3.75 1.75
75 1.15 3.30 5.60 2.60
100 1.40 4.30 7.50 3.50
Nước sạch thông Nước bị nhiễm bẩn Nước biển ở khu vực Nước biển vùng nhiệt
thường (đường ống (đường ống nước) nhiệt đới (mực nước đới của khu vực ngập
Ghi chú nướuc) thấp và khu vực nước nước hoàn toàn hoặc
dềnh)) trongg khu vực
ự có thủy
y
triều
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
Khảo sát tính ăn mòn của môi trương đất và nước
Kiến nghị khảo sát đất và nước để tìm hiểu khả năng áp dụng TC NB và/hoặc
lựa chọn phương pháp bảo vệ thích hợp
Cho đến thời điểm hiện tại, NSC đã thi công hơn 10.000 cọc vít cho tổng cộng 264 dự án, bao gồm cầu trên
đường cao tốc,
ố cầuầ đường sắt,
ắ nhà máy và những kếtế cấu
ấ nền
ề móng của các công trình hạ tầng
ầ khác.
Construction Materials & Products Division
45
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved. 10th March 2011 for HCMC
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN