You are on page 1of 115

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/

TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17


Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 1/115

I. QUY ĐỊNH CHUNG


I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Mục đích:
Quy định này thống nhất tiêu chuẩn kỹ thuật đối với vật tư thiết bị trong công
tác lập dự án, tư vấn thiết kế, mua sắm, nghiệm thu, vận hành lưới điện 110kV trong
toàn Tổng công ty. Nội dung chính bao gồm:
1. Máy biến áp lực 110kV
2. Máy cắt 123kV
3. Dao cách lý 123kV
4. Máy biến điện áp 123kV
5. Máy biến dòng điện 123kV
6. Chống sét văn 96kV
7. Chuỗi cách điện 123kV
8. Sứ đỡ 123kV (Sứ đỡ thanh cái)
9. Cách điện chuỗi Polymer
10.Máy cắt 40,5kV
11.Dao cách lý 40,5kV
12.Máy biến điện áp 40,5kV
13.Máy biến dòng điện 40,5kV
14.Chống sét van 42kV
15.Tủ máy cắt hợp bộ 24kV
16.Hệ thống điều khiển và bảo vệ.

b) Phạm vi điều chỉnh: Các yêu cầu kỹ thuật đối với vật tư thiết bị lưới điện
110kV trong Quy định này được tham chiếu, áp dụng trong việc:

1. Công tác lập, thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật công trình
110kV;
2. Công tác lập hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị lưới điện 110kV;
3. Công tác nghiệm thu vật tư thiết bị lưới điện 110kV;
4. Công tác thẩm tra, thẩm định kỹ thuật.
5. Áp dụng cho các công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa lớn, thỏa thuận
phương án kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật các công trình điện có đấu nối vào lưới
điện 110kV trong toàn Tổng công ty Điện lực miền Trung.
c) Đối tượng áp dụng:
+ Các Đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực miền Trung;
+ Đối với các đơn vị thành viên là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên,
công ty cổ phần có cổ phần chi phối của Tổng Công ty Điện lực miền Trung, Người
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 2/115

đại diện quản lý phần vốn góp của Tổng Công ty Điện lực miền Trung, căn cứ Điều
lệ Công ty, các quy định có liên quan và các nội dung trong Quy định này để chỉ đạo
áp dụng hoặc tham gia ý kiến trong quá trình soạn thảo và trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật vật tư thiết bị lưới điện 110kV áp
dụng trong đơn vị mình.
I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt
Quy định này do Trưởng Ban Kỹ thuật soạn thảo, Phó Tổng Giám đốc được sự ủy
quyền của Tổng giám đốc soát xét và Chủ tịch Tổng Công ty Điện lực miền Trung
phê duyệt ban hành.
I.3. Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt
Việc soạn thảo, soát xét, sửa đổi, phê duyệt, ban hành, thu hồi, huỷ bỏ Quy định
này phải tuân thủ theo “Thủ tục kiểm soát tài liệu” - mã hiệu: EVN CPC-VP/T.01 do
EVN CPC ban hành.
I.4. Trách nhiệm tuân thủ và giám sát thực hiện:
Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng, Trưởng Ban Tổng Công ty
liên quan, Chủ tịch/Giám đốc/Tổng Giám đốc các đơn vị thành viên EVN CPC đảm
bảo cho Quy định này luôn được tuân thủ.
Cán bộ công nhân viên liên quan: Nghiêm chỉnh thực hiện quy định trong Quy
định này.
II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN
II.1. Định nghĩa:
- Công ty Điện lực trực thuộc: là các CTĐL Tỉnh/Thành phố hạch toán phụ
thuộc thuộc EVN CPC.
- Công ty Điện lực thành viên: bao gồm các Công ty Điện lực trực thuộc, CT
TNHH MTV Điện lực Đà nẵng, Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa.
- Đơn vị trực thuộc: bao gồm các đơn vị hạch toán phụ thuộc và đơn vị sự
nghiệp thuộc EVN CPC..
- Công ty con: là công ty hạch toán độc lập, do EVNCPC nắm giữ 100% vốn
điều lệ hoặc giữ cổ phần, vốn góp chi phối hoặc nắm giữ quyền chi phối khác được tổ
chức dưới hình thức công ty TNHH MTV, Công ty cổ phần...
- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con.
II.2. Giải thích từ ngữ:
- DCL : Dao cách ly.
- DNĐ : Dao nối đất.
- EVN : Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
- EVN CPC : Tổng Công ty Điện lực miền Trung.
- HTĐ : Hệ thống điện
- MBA : Máy biến áp.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 3/115

- MC : Máy cắt.
- MCHB : Máy cắt hợp bộ.
- OLTC : Bộ điều áp dưới tải.
- QLKT : Quản lý kỹ thuật.
- QLVH : Quản lý vận hành.
- TI : Máy biến dòng điện.
- TU : Máy biến điện áp.
- SCADA : Supervisory Control and Data Acquisition
(hệ thống giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu).
- VTTB : Vật tư thiết bị.

II.3. Tài liệu viện dẫn:


- Thủ tục kiểm soát tài liệu văn bản, mã hiệu EVN CPC-VP/T.01
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội nước CHXHCNVN.
- Quy phạm trang bị điện ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày
11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
- Quy trình xử lý sự cố HTĐ ban hành kèm theo quyết định số: 13/2007/QĐ-
BCN ngày 13 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công
Thương).
- Quy trình thao tác HTĐ ban hành kèm theo quyết định số: 16/2007/QĐ-BCN
ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện ban hành kèm theo Quyết định
số 54/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương.
- Quy trình Điều độ hệ thống điện Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số
56/2001/QĐ-BCN ngày 26/11/2001 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
- Thông tư 12/2010/TT-BCT ngày 15/04/2010 của Bộ Công thương về Quy
định Hệ thống điện truyền tải.
- Thông tư 32/2010/TT-BCT ngày 30/07/2010 của Bộ Công thương về Quy
định hệ thống điện phân phối.
- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 05/02/2010 của Bộ Công Thương về việc
thành lập Công ty mẹ - Tổng Công ty Điện lực miền Trung.
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng Công ty Điện lực miền Trung ban
hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ- EVN ngày 02/6/2010 của Hội đồng quản trị
Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
- Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ làm việc của các
Ban thuộc Tổng công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN CPC-TC&NS/QĐ.07
- Quy định quản lý và hạch toán vật tư trong EVN CPC, mã hiệu EVN CPC-
VT+TCKT/QĐ.02.
- Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường trong EVN CPC, mã hiệu EVN CPC-
KT/QC.20.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 4/115

III. NỘI DUNG :

CHƯƠNG I : YÊU CẦU CHUNG


I.1. Điều kiện môi trường làm việc:

Điều kiện khí hậu, môi trường làm việc của thiết bị phải phù hợp các điều kiện
sau:
- Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 450C
- Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 00 C
- Nhiệt độ trung bình : 250C
- Độ ẩm trung bình : 85%
- Độ ẩm lớn nhất : 100%
- Độ cao tuyệt đối :  1000 m
- Áp lực gió: nằm trong vùng áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 95daN/m2
- Số ngày có giông sét trung bình trong năm:61 ngày
- Độ nhiễm bẩn khí quyển : Nặng (cấp H theo IEC).
I.2. Đặc điểm lưới điện 110kV:
- Điện áp danh định : 110 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 123 kV.
- Chế độ làm việc của điểm trung tính : trực tiếp nối đất.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  10 s.
- Dòng điện ngắn mạch lớn nhất và thời gian chịu ngắn mạch: 25/31,5kA/3s.
I.3. Đặc điểm lưới điện 35kV:
- Điện áp danh định : 35 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 38,5 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  7.200 s.
- Dòng điện ngắn mạch lớn nhất và thời gian chịu ngắn mạch: 25kA/3s.
I.4. Đặc điểm lưới điện 22kV:
- Điện áp danh định : 22 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 24 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính nối đất trực tiếp.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  10 s.
- Dòng điện ngắn mạch lớn nhất và thời gian chịu ngắn mạch: 25kA/3s.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 5/115

I.5. Đặc điểm lưới điện 6kV:


- Điện áp danh định : 6,0 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 6,6 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  7.200 s.
- Dòng điện ngắn mạch lớn nhất và thời gian chịu ngắn mạch: 25kA/3s.
I.6. Yêu cầu kỹ thuật chung:

I.6.1. Đối với nhà sản xuất vật tư, thiết bị:
(1) Được cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực) phù hợp với lĩnh vực sản xuất
hàng hoá cung cấp.
(2) Có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 05 (năm) năm trong lĩnh vực sản
xuất hàng hoá cung cấp.

I.6.2. Đối với vật tư, thiết bị:


(1) Được chế tạo theo các tiêu chuẩn Việt Nam, IEC hoặc các tiêu chuẩn
tương đương.
(2) Catalog, tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dưỡng phù hợp với
bảng đặc tính kỹ thuật.
(3) Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report) do một đơn vị thí
nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp.
(4) Biên bản thí nghiệm xuất xưởng (Routine test report) hoặc giấy chứng
nhận xuất xưởng của nhà sản xuất.
(5) Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải được cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực)
phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.
(6) Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 05
(năm) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.
(7) Vật tư, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và
bảo dưỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật.
(8) Xác nhận của người sử dụng chứng tỏ đã được vận hành tốt trong thời
gian tối thiểu 02 (hai) năm.
(9) Các vật tư, thiết bị lắp đặt trên lưới phải được nhiệt đới hoá, phù hợp với
điều kiện môi trường làm việc tại Việt Nam.
(10) Có chiều dài đường rò bề mặt phải đảm bảo ≥ 25mm/kV. Đối với các
trường hợp đặc biệt phải có ghi chú riêng.
(11) Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
(12) Tiêu chuẩn bảo vệ thiết bị:
+ IP-41 đối với thiết bị đặt trong nhà.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 6/115

+ IP-55 đối với thiết bị đặt ngoài trời.


(13) Nguồn tự dùng: 220/380VAC và 220VDC.
(14) Tất cả các vật tư, thiết bị có sử dụng dầu cách điện, phải đảm bảo là loại
không có chất PCB theo quy định.
CHƯƠNG II : THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
II.1. MÁY BIẾN ÁP LỰC 110KV:

Đặc tính kỹ thuật này được áp dụng để mua sắm, lắp đặt, nghiệm thu vận hành
máy biến áp lực. Trường hợp lắp thêm máy biến áp lực mới, phải đảm bảo các điều
kiện vận hành song song với máy biến áp hiện hữu.

II.1.1 Các tiêu chuẩn áp dụng:


Máy biến áp lực được tính toán thiết kế, chế tạo và thử nghiệm phù hợp với
các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn sau:

(1) IEC 60076 – Máy biến áp lực.


(2) IEC 60137 – Các sứ xuyên có điện áp xoay chiều trên 1000V.
(3) IEC 60185 – Máy biến dòng điện.
(4) IEC 60296, ASTM D 3487 Type II – Dầu cách điện máy biến áp.
(5) IEC 60354–Hướng dẫn về phụ tải của máy biến áp ngâm trong dầu
(6) IEC 60529 – Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP).
(7) IEC 60551 – Xác định các mức ồn của máy biến áp và cuộn kháng.
(8) IEC 60947 – Bộ phận kiểm soát và đóng cắt điện áp thấp.
(9) IEC 60214 – Bộ điều áp dưới tải.
(10) Hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

II.1.2. Mô tả chung:
II.1.2.1 Vỏ MBA:
- Vỏ bằng thép, cấu trúc hàn đường viền hoặc bắt bulông bên dưới thân vỏ, phần
nắp được thiết kế, chế tạo giảm thiểu khả năng rò rỉ dầu, có khả năng chịu
đựng mà không rò rỉ hoặc biến dạng với áp lực bên trong: 1kg/cm2 hoặc độ
chân không: 760mmHg.
- Có thể di chuyển mọi hướng, kể cả trên mặt phẳng rất gồ ghề.
- Có khả năng xử lý chân không tại hiện trường (kể cả phụ kiện).
- Có các cửa thăm để kiểm tra, xử lý thiết bị bên trong MBA.
- Có thang leo để kiểm tra, bảo dưỡng MBA.
- Để đảm bảo chống ăn mòn, bề mặt phía bên trong của vỏ, ống thông giữa
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 7/115

thùng với bình chứa dầu, bộ tản nhiệt phải được sơn phủ vật liệu kháng dầu.
Bên ngoài được sơn phủ đảm bảo việc thu, tản nhiệt MBA và chịu tác động của
môi trường làm việc.
- Các gioăng sử dụng trong MBA phải là loại gioăng chịu dầu và chịu nhiệt độ,
tuổi thọ không dưới 15 năm.
- Trên thân MBA phải có trang bị:
 Van xử lý dầu (trên và dưới)
 Van lấy mẫu dầu (giữa và dưới), phải trang bị riêng với van xả dầu và
có thể lấy mẫu dầu từ mặt đất
 Van tháo dầu thân MBA và nút tháo dầu cặn
 Các van rút chân không, van cánh bướm bộ tản nhiệt…
II.1.2.2 Lõi thép, mạch từ và các cuộn dây MBA:
- Tiêu chuẩn áp dụng: Phù hợp với các tiêu chuẩn đã nêu ở mục II.1.1 đáp ứng
các tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật chi tiết nêu ở bảng thông số kỹ thuật chính.
- Lõi thép, mạch từ và các cuộn dây: lựa chọn vật liệu có chất lượng cao và được
thiết kế chế tạo đảm bảo các yêu cầu, tiêu chuẩn kỹ thuật mô tả trong bảng
thông số kỹ thuật chi tiết.
- Khả năng quá tải cho phép của MBA: theo tiêu chuẩn IEC 60354.
II.1.2.3. Sứ xuyên cách điện
- Tiêu chuẩn áp dụng: Phù hợp tiêu chuẩn đã nêu ở mục II.1.1
- Sứ xuyên trung tính cuộn 115kV, 38,5kV và cuộn 24kV phải được đưa ra ngoài
và phải chịu được dòng định mức của MBA.
- Sứ xuyên 115kV và trung tính phía 115kV phải có vị trí đo tang, đo phóng
điện cục bộ và có chỉ thị mức dầu của từng sứ.
- Sứ xuyên 24kV được bố trí sử dụng loại ngoài trời và cùng loại để có thể bỏ
hộp đầu cáp khi cần thiết tuỳ theo kết cấu trạm lắp đặt và giảm phụ tùng dự
phòng.
- Sử dụng các loại gioăng chịu dầu và nhiệt độ, tuổi thọ phải cao hơn 15 năm.
- Bố trí gioăng âm trong rãnh của mặt bích sứ, loại gioăng chịu dầu và nhiệt độ,
tuổi thọ phải cao hơn 15 năm.
- Các sứ xuyên phía 24kV của MBA và các đầu cáp ngầm 24kV phải được bố trí
trong thùng bảo vệ.
II.1.2.4. Dầu và hệ thống chứa dầu của MBA và bộ đổi nấc dưới tải:

a. Dầu của MBA và bộ đổi nấc:


- Dầu MBA và bộ đổi nấc dưới tải phải cùng chung 01 loại dầu có chất phụ gia
chống ôxy hóa.
- Dầu cách điện không chứa PCB, phải phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật của
dầu cách điện đính kèm.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 8/115

b. Hệ thống chứa dầu của MBA và bộ đổi nấc dưới tải:


- Hệ thống chứa dầu của thân MBA và của bộ điều chỉnh điện áp
dưới tải phải cách ly riêng biệt.
- Thiết kế chế tạo ống thông giữa thùng MBA và bình dầu phụ đảm
bảo đúng yêu cầu theo chủng loại rơle gas và MBA được đặt nằm ngang
không yêu cầu độ dốc bệ máy.
- Có trang bị 2 bộ hút ẩm cho dầu MBA và dầu bộ OLTC có van
cân bằng áp suất trên ống dẫn.
- Trang bị các van trên máy biến áp:
 Các van để tháo gỡ rơle gas và rơ le dòng dầu bảo vệ bộ OLTC.
 Các van xử lý, tháo dầu MBA và dầu bộ OLTC có thể lấy mẫu dầu từ
phía dưới đất, không cắt điện MBA.
 Van lấy mẫu khí từ rơ le gas, có thể lấy mẫu khí từ mặt đất.
 Các van phục vụ thay thế các bộ hút ẩm.
- Các van phải được bố trí dễ thao tác, có biện pháp che kín, tránh
ẩm các đầu van, đường ống nối tháo dầu, khí.
- Bộ chỉ thị nhiệt độ dầu và cuộn dây bố trí trên thân MBA phải
được bố trí ở nơi có thể đọc được đối với điều hành viên đứng trên nền
trạm.
II.1.2.5. Hệ thống làm mát: Phương pháp làm mát ONAN/ONAF ứng với công suất
định mức của từng chế độ làm mát.

a Bộ tản nhiệt:
- Được thiết kế chế tạo để có thể làm sạch bằng tay và sơn bảo
dưỡng bề mặt tại hiện trường.
- Các van cánh bướm tại mỗi bộ tản nhiệt phù hợp tiêu chuẩn, có kí
hiệu chắc chắn và có khả năng khóa tại mỗi vị trí đóng mở.
- Trang bị các van trên, dưới để tháo, nạp dầu, xả khí.
b. Hệ thống làm mát:
- Yêu cầu hoạt động 02 nhóm cho mỗi chế độ bằng tay hoặc tự
động.
- Được thiết kế từng quạt riêng rẽ. Không ảnh hưởng lẫn nhau đảm
bảo 2 quạt liền kề không ngừng vận hành đồng thời tránh vùng chết trong
hệ thống làm mát.
- Sử dụng các quạt làm mát có động cơ loại ba pha 220/380V-50Hz,
khả năng làm mát cao, mức ồn thấp. Trên thân quạt phải ghi rõ ràng và
chắc chắn dấu hiệu chiều quay quy định.
- Các quạt phải được bảo vệ riêng, dùng bảo vệ có phần tử nhiệt và
điện từ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 9/115

- Việc điều khiển hệ thống làm mát phải thực hiện được tại MBA và
trong nhà điều hành. Hệ thống làm mát có thể làm việc ở hai chế độ:
 Bằng tay
 Tự động theo nhiệt độ cuộn dây và nhiệt độ dầu
Tại các tủ tại chỗ và từ xa sẽ được thiết kế chế tạo đảm bảo các yêu cầu như sau:
 Thay đổi chế độ điều khiển bằng tay hay tự động.
 Khởi động và dừng các quạt.
 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động, sự cố của hệ thống quạt, như sau:
+ Các quạt ON
+ Các quạt OFF.
+ Lựa chọn chế độ điều khiển tại chỗ, từ xa.
+ Đang vận hành chế độ bằng tay
+ Đang vận hành chế độ tự động.
+ Sự cố quạt
+ Nguồn cung cấp bình thường v.v.
II.1.2.6. Điều chỉnh điện áp: Phù hợp tiêu chuẩn nêu ở mục II.1.1.

a. Bộ điều chỉnh điện áp dưới tải (OLTC: On Load Tap Changer):


- Loại: Tiếp điểm trong buồng chân không, tiếp điểm chuyển nấc
loại xoay nằm bên trong vỏ của bộ OLTC.
- Lắp đặt: bộ OLTC phải được lắp đặt bên trong vỏ thùng MBA.
- Điện áp xoay chiều cung cấp bộ truyền động: 3 pha 220/380V-
50Hz.
- Điện áp cung cấp nguồn điều khiển và tín hiệu: một chiều
220VDC và xoay chiều 1 pha, 220V-50Hz.
- Điều chỉnh điện áp dưới tải phía 115kV.
- Số nấc điều chỉnh: 19.
- Phạm vi điều chỉnh:  9x1,78%.
Bộ OLTC hoạt động theo 3 cách thức sau:
 Bằng cần quay tay từng nấc.
 Bằng điện dùng khóa điều khiển tại chỗ.
 Bằng điện điểu khiển từ xa. Việc điều khiển từ xa có thể thực hiện bằng
tay hoặc tự động thông qua thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dưới tải.
Bộ OLTC phải được bảo vệ:
 Chống quá tải, ngắn mạch động cơ và mạch điều khiển.
 Mất, ngược và kém điện áp.
Toàn bộ các điều khiển bộ OLTC có thể chuyển sang điều khiển qua hệ thống
SCADA bằng khóa chuyển mạch.
b.Bộ điều áp không tải:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 10/115

- Loại: điều áp không tải, khóa chuyển nấc loại xoay, nằm bên ngoài MBA.
- Điều chỉnh điện áp không tải phía 38,5kV hoặc 24kV tùy theo yêu cầu thiết kế,
thực tế lắp đặt của MBA.
- Số nấc điều chỉnh: 05.
- Phạm vi điều chỉnh:  2x2.5%.
c. Khả năng quá áp của MBA:
Máy biến áp phải được thiết kế đảm bảo cho phép vận hành với điện áp cao hơn
định mức của nấc phân áp đang vận hành trong các điều kiện:
- Lâu dài 5% khi phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải
định mức.
- Ngắn hạn 10% (dưới 6 giờ một ngày) với phụ tải không quá định mức.
II.1.2.7 Tủ điều khiển và truyền động của bộ OLTC:
- Bộ truyền động OLTC phải được trang bị các bảo vệ sau:
 Chống quá tải, ngắn mạch động cơ và mạch điều khiển.
 Bảo vệ kém áp nguồn cung cấp tự dùng 3 pha.
- Điều khiển bằng điện bộ OLTC đảm bảo các yêu cầu sau: chuyển
từng nấc, có khóa giới hạn nấc trên và nấc dưới, liên động không cho điều
khiển đồng thời tại chỗ và từ xa.
- Đối với điều khiển bằng điện dùng khóa điều khiển tại chỗ: mạch
điều khiển phải đấu nối tại chỗ, tác động trực tiếp đến cơ cấu truyền động.
- Trang bị bộ chỉ thị nấc phân áp và bộ đếm số lần chuyển nấc phân
áp.
- Trong hộp điều khiển bộ truyền động phải trang bị ba (3) bộ các
tiếp điểm không mang điện áp lập lại đầu phân áp của bộ OLTC phục vụ
cho việc truyền chỉ thị nấc phân áp qua hệ thống SCADA, chỉ thị từ xa vị
trí OLTC và dự phòng đấu nối mạch điều áp song song hai máy biến áp.
II.1.2.8 Thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dưới tải:
- Thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dưới tải phải là loại rơle số.
- Lắp đặt tại tủ điều khiển từ xa của MBA.
- Chức năng: tự động điều chỉnh điện áp dưới tải và giám sát, ngăn ngừa điều
áp trong các trường hợp quá áp, quá tải, kiểm tra đồng nấc...
- Hiển thị nấc phân áp của MBA.
- Đảm bảo điều áp song song giữa 02 MBA (trường hợp dự phòng khi mở rộng
trạm có hai máy biến áp).
II.1.2.9. Biến dòng chân sứ MBA:
Phù hợp với tiêu chuẩn đã nêu trong mục II.1.1:
- Biến dòng có thể được tháo rời khỏi MBA mà không cần tháo nắp
MBA.
- Dây dẫn thứ cấp các biến dòng được tập trung tại tủ đấu dây MBA
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 11/115

và sử dụng các hàng kẹp có khả năng nối tắt cuộn dòng khi đang vận hành.
- Biến dòng cho đo lường, bảo vệ và đo nhiệt độ cuộn dây sẽ có tỷ
số biến, công suất và cấp chính xác theo bảng mô tả kỹ thuật chi tiết.
- Biến dòng chân sứ phía 115kV (hoặc 38,5kV và 24kV) pha B
dùng để đo nhiệt độ cuộn dây MBA:
Số lượng : 01 (một) chân sứ.
Tỉ số : do nhà sản xuất chỉ định
Số cuộn dây thứ cấp : 01 cuộn.
Cấp chính xác và công suất : do nhà sản xuất chỉ định
- Cực tính của máy biến dòng tương ứng với đầu sứ máy biến áp
(đầu sứ MBA P1 tương ứng với đầu cực tính S1).
II.1.2.10. Tủ điều khiển tại chỗ và từ xa MBA:

a. Tủ điều khiển tại chỗ:


- Chế tạo bằng thép không rỉ, dày ≥ 3mm, đặt trên thân MBA, chịu
được mưa nắng và có cấp bảo vệ vỏ IP54.
- Tủ phải rộng rãi bố trí đầy đủ các thiết bị, hàng kẹp của hệ thống
làm mát, đảm bảo các yêu cầu nêu trong phần điều khiển hệ thống làm mát
và các hàng kẹp đấu nối các tín hiệu kiểm soát, bảo vệ và toàn bộ các cuộn
thứ cấp biến dòng chân sứ. Tủ phải có ô kiếng để quan sát tín hiệu từ bên
ngoài tủ.
- Các thiết bị chính bố trí trên tủ như sau:
(1) Các thiết bị kiểm soát, điều khiển hệ thống làm mát.
 Chọn vị trí điều khiển (tại chỗ – từ xa)
 Chọn chế độ điều khiển (bằng tay – tự động)
 Khởi động và dừng các quạt
 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động và sự cố của bộ làm mát, như sau:
a) Các quạt ON
b) Các quạt OFF
c) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động bằng tay
d) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động tự động.
e) Sự cố quạt.
f) Nguồn cung cấp bình thường v.v..
(2) Thiết bị sấy và chiếu sáng tủ.
b. Tủ điều khiển từ xa MBA (sử dụng cho TBA thiết kế kiểu điều khiển
truyền thống).
- Vỏ tủ bằng thép, dày ≥ 2mm, sơn tĩnh điện, đặt tại phòng điều
khiển.
- Tủ được trang bị các chức năng như sau:
(1) Điều khiển hệ thống làm mát từ xa
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 12/115

Các thiết bị chính bố trí trên tủ cho phần làm mát như sau:
 Chọn chế độ điều khiển (bằng tay – tự động)
 Khởi động và dừng các quạt
 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động và sự cố của bộ làm mát như sau:
a) Các quạt ON
b) Các quạt OFF
c) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động bằng tay
d) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động tự động
e) Sự cố quạt
f) Có còi báo động chung các sự cố bên trong MBA.
g) Nguồn cung cấp bình thường v.v..
(2) Điều khiển hệ thống OLTC từ xa:
Mạch điều khiển hệ thống này có thể điều khiển bằng điện qua các khóa điều
khiển hoặc tự động từ thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dưới tải.
Các thiết bị chính bố trí trên tủ cho phần đổi nấc như sau:
 Volt kế thang đo 0 – 30kV đo điện áp phía 22kV và chuyển mạch đo
điện áp pha – dây (Tỉ số biến điện áp: 22kV:√3/110V:√3).
 Chọn chế độ điều khiển (tại chỗ – từ xa).
 Chọn chế độ điều khiển (bằng tay – tự động).
 Khóa thao tác tăng giảm từng nấc.
 Nút nhấn ngừng khẩn cấp.
 Khóa chọn chế độ vận hành (độc lập – song song) (trang bị cho 2
MBA).
 Khóa chọn chế độ điều khiển chủ – tớ (trang bị cho 2 MBA).
 Thiết bị điều khiển đổi nấc tự động.
 Đồng hồ chỉ thị nấc bộ OLTC.
 Có thể chọn chế độ giám sát tại trạm từ tủ điều khiển từ xa MBA
(remote) hay qua hệ thống SCADA (supervisory) bằng khóa chuyển mạch
(remote/supervisory).
 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động và sự cố của hệ thống OLTC như sau:
a) Bộ OLTC đang hoạt động
b) Đang ở nấc cao nhất
c) Đang ở nấc thấp nhất
d) Khoá chọn vị trí điều khiển đang ở vị trí “tại chỗ”/ “từ xa”
e) Sự cố động cơ bộ truyền động
f) Sự cố bộ đổi nấc
g) Sự cố nguồn bộ đổi nấc v.v..
(3) Các tín hiệu kiểm soát nhiệt độ dầu, nhiệt độ cuộn dây, bảo vệ MBA như
sau:
Báo hiệu các cấp hoạt động và mạch tác động đi cắt từ các bảo vệ MBA
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 13/115

như rơle hơi rơle áp suất đột biến của MBA, rơle bảo vệ áp suất của bộ
OLTC, mức dầu của bộ OLTC và của MBA, van xả áp lực, nhiệt độ dầu,
nhiệt độ cuộn dây...
a) Đồng hồ đo lường nhiệt độ dầu
b) Đồng hồ đo lường nhiệt độ cuộn dây
(4) Thiết bị sấy và chiếu sáng tủ.
II.1.2.11. Nối đất: Tất cả các phần không mang điện, tủ điện, khung kim loại các
thiết bị phải bố trí vị trí để nối đất.

II.1.2.12 Thiết bị giám sát và bảo vệ:

- Để giám sát và bảo vệ, MBA phải được trang bị các thiết bị bảo vệ sau:
 Rơle hơi của MBA (loại tiếp điểm thủy ngân, 2 cấp, có vị trí lấy mẫu
khí).
 Rơle áp suất đột biến MBA.
 Rơle bảo vệ áp suất của bộ OLTC.
 Đồng hồ chỉ thị mức dầu của MBA, hiển thị theo nhiệt độ, có tiếp điểm
báo hiệu mức dầu cao và thấp.
 Đồng hồ chỉ thị mức dầu của bộ OLTC, hiển thị theo nhiệt độ, có tiếp
điểm báo hiệu mức dầu cao và thấp.
 Đồng hồ nhiệt độ dầu MBA có 4 tiếp điểm có thể hiệu chỉnh theo nhiệt
độ (2 tiếp điểm bảo vệ và 2 tiếp điểm cho hệ thống làm mát).
 Đồng hồ nhiệt độ cuộn dây MBA có 4 tiếp điểm, có thể hiệu chỉnh theo
nhiệt độ (2 tiếp điểm bảo vệ và 2 tiếp điểm cho hệ thống làm mát).
 Van xả áp lực.
 Rơle dòng dầu bảo vệ bộ OLTC (loại tiếp điểm thủy ngân).
- Đo lường từ xa:
 Đồng hồ nhiệt độ dầu.
 Đồng hồ nhiệt độ cho từng cuộn dây phía cao, trung và hạ áp.
II.1.2.13. Đầu cực và kẹp cực đi kèm:
- Phía 115kV: Loại bushing ngoài trời kèm kẹp cực đấu dây phù
hợp với dây ACSR, tiết diện theo thiết kế.
- Trung tính 115kV: Loại bushing ngoài trời kèm kẹp cực đấu dây
phù hợp với dây nối đất, có các sứ đỡ dây và kẹp để cố định dây trung tính
xuống lưới nối đất.
- Phía 38,5kV: Loại bushing ngoài trời kèm kẹp cực đấu dây phù
hợp với dây ACSR, tiết diện theo thiết kế.
- Phía 24kV: Loại bushing ngoài trời kèm với thùng bảo vệ cáp, có
giá định vị và kẹp phù hợp để cố định theo chiều thẳng đứng từ bên dưới
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 14/115

hộp cáp. Số lượng cáp cho từng pha và tiết diện theo thiết kế.
- Trung tính phía 24kV: Loại bushing ngoài trời kèm với kẹp cực
đấu dây tương ứng, có các sứ đỡ dây và kẹp để hướng dây trung tính xuống
lưới nối đất.
- Bộ gồm ba (03) chống sét van 18kV, 10kA, class 3 đặt trên MBA
ở phía 24kV.
- Bộ gồm ba (03) chống sét van 42kV, 10kA, class 3 đặt trên MBA
ở phía 24kV (đối với MBA có cấp 38,5kV).
- Trọn bộ giá đỡ để lắp đặt chống sét van và bộ đếm sét các phía
24kV và 38,5kV của MBA.
II.1.2.14. Cáp điều khiển và cấp nguồn tự dùng:
Trọn bộ cáp điều khiển AC/DC (loại 0,6/1kV, PVC/Copper tap/PVC/Copper,
ruột đồng mềm, chống nhiễu và va đập cơ học) và cáp cấp nguồn tự dùng AC/DC
(loại 0,6/1kV, PVC/Copper, ruột đồng mềm) đấu nối từ MBA lực vào tủ điều khiển từ
xa (RTCC), tủ phân phối AC 220/380VAC & DC 220VDC; từ tủ RTCC đến tủ
AC&DC đặt tại phòng điều hành. Mạch DC, AC, điều khiển, tín hiệu, chỉ thị đổi nấc,
nhiệt độ phải được đi trên các sợi cáp riêng biệt để tránh chạm nguồn và nhiễu. Kích
cỡ cáp tín hiệu và điều khiển như sau:

Cáp cấp nguồn: phù hợp với công suất tải.

Cáp điều khiển và tín hiệu: 1,5mm2

Cáp mạch áp: 2,5mm2

Cáp mạch dòng: 4,0mm2
II.1.2.15 Nhãn của MBA và các thiết bị MBA:
Nhãn MBA phải được làm bằng thép tấm không gỉ, có bề dày >2mm, in chìm,
chịu được môi trường ngoài trời, không xóa nhòa, đặt chắc chắn nơi dễ thấy, trong đó
có ghi các thông số, chỉ dẫn như sau:
(1) Hiệu, kiểu, năm chế tạo, nhà chế tạo, tiêu chuẩn chế tạo.
(2) Số máy.
(3) Công suất định mức các cuộn dây (ở chế độ ONAN và ONAF).
(4) Mức cách điện.
(5) Độ tăng nhiệt độ dầu, cuộn dây định mức.
(6) Các điện áp danh định và khoảng điều chỉnh.
(7) Các dòng danh định.
(8) Ký hiệu và sơ đồ đấu dây MBA.
(9) Điện áp ngắn mạch.
(10) Dòng điện không tải.
(11) Khối lượng: toàn bộ, vận chuyển, ruột MBA và dầu cách điện.
(12) Kích thước: toàn bộ, vận chuyển.
Ngoài ra, các nhãn phụ ghi các thông số, sơ đồ của MBA như sau:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 15/115

(1) Sơ đồ cuộn dây MBA và các biến dòng chân sứ MBA.


(2) Tỷ số biến áp hoặc điện áp ở từng nấc phân áp.
(3) Tỷ số, công suất, cấp chính xác của từng biến dòng chân sứ.
(4) Các chỉ dẫn quan trọng trong vận hành.
Các thiết bị, sứ xuyên, van trên MBA phải có nhãn, được ghi rõ tên nhận dạng
và thông tin hướng dẫn trong vận hành bảo dưỡng.

II.1.3. Thử nghiệm Máy biến áp:


II.1.3.1. Các hạng mục thử nghiệm xuất xưởng:
MBA phải được thử nghiệm xuất xưởng với các hạng mục thử nghiệm qui định
theo các tiêu chuẩn nêu trong mục II.1.1. và liệt kê dưới đây:
(1) Đo lường điện trở cách điện R60/R15 giữa các cuộn dây và vỏ.
(2) Đo điện trở một chiều các cuộn dây.
(3) Thí nghiệm tỷ số biến áp, tổ đấu dây và kiểm tra độ lệch pha.
(4) Đo tổng trở ngắn mạch và tổn thất ngắn mạch.
(5) Đo các tổn thất không tải và dòng điện không tải.
(6) Đo điện dung giữa các cuộn dây với vỏ và giữa các cuộn dây.
(7) Xác định các mức tiếng ồn của MBA.
(8) Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp 50Hz.
(9) Thí nghiệm bộ chuyển nấc dưới tải (OLTC).
(10) Thí nghiệm cách điện vòng dây bằng điện áp cảm ứng tần số 100Hz.
(11) Đo lường tổn hao điện môi tg giữa các cuộn dây.
(12) Thí nghiệm dầu cách điện.
(13) Thí nghiệm khả năng chịu áp lực của vỏ máy.
(14) Xác định công suất tiêu thụ các động cơ điện.
(15) Thí nghiệm tỉ số, cực tính và đặc tuyến từ hóa các biến dòng chân sứ.
(16) Thí nghiệm các phụ kiện bao gồm: các loại sứ, đồng hồ đo nhiệt độ dầu,
đồng hồ đo nhiệt độ cuộn dây, rơle gas của MBA, rơle áp suất, đồng hồ chỉ
thị mức dầu, van xả áp lực, rơle dòng dầu bảo vệ OLTC, tủ điều khiển và
kiểm soát từ xa MBA.
II.1.3.2. Các hạng mục thử nghiệm điển hình:
(1) Thử nghiệm độ tăng nhiệt độ (IEC 60076-2)
(2) Thử nghiệm độ bền điện môi (thử nghiệm điện áp chịu đựng tần số
nguồn và điện áp chịu đựng xung sét) (IEC 60076-3)
- Các hạng mục thử nghiệm trên phải được thực hiện bởi đơn vị thử nghiệm độc
lập có đủ năng lực thực hiện.
- Các biên bản thử nghiệm điển hình của MBA 110kV phải có dung lượng và tỉ
số biến phù hợp với MBA theo yêu cầu trong bảng thông số kỹ thuật chính, phải
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 16/115

đầy đủ hạng mục thử nghiệm, sơ đồ thử nghiệm và kết quả thử nghiệm.
II.1.3.3. Các thiết bị phụ kiện đi kèm MBA:
Các thiết bị phụ kiện đi kèm MBA phải có giấy thử nghiệm xuất xưởng của
Nhà sản xuất.

II.1.4. Bảng thông số kỹ thuật chính của MBA:


Bảng II.1.4.1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY BIẾP ÁP LỰC
(MBA 115/24/11kV, dung lượng 25MVA, 40MVA và 63MVA)

Ghi
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Theo tiêu chuẩn đã nêu tại mục
4 Tiêu chuẩn áp dụng
II.1.1
5 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008
Như mô tả tại mục I.1
6 Điều kiện làm việc *
Chương I
03 pha, ngâm trong dầu, lắp đặt
7 Kiểu máy biến áp *
ngoài trời.
03 cuộn dây
8 Số cuộn dây
(bao gồm cuộn cân bằng)
9 Tần số Hz 50
10 Điện áp
Cao áp (HV) kV 115 *
Hạ áp (LV) kV 24 *
11 (có đưa ra ngoài 02 đầu nối tắt
Cuộn cân bằng kV *
và nối đất)
11 Phương pháp làm mát ONAN / ONAF *
12 Điện áp cấp thiết bị phụ trợ
03 pha 220/380V, 50Hz
AC
01 pha 220V, 50Hz
DC 220V
13 Tỉ số biến kV 115±9x1,78%/24 *
14 Tổ đấu dây YNyn0(d11) *
Đấu sao,
Cuộn cao áp
trung tính trực tiếp nối đất
Đấu sao,
Cuộn trung áp
trung tính trực tiếp nối đất
Cuộn cân bằng Đấu tam giác
15 Vật liệu cuộn dây/Nước sản xuất Đồng/Tên nước
16 Dung lượng định mức ONAN/ONAF
Phía 115kV và 24kV MVA
+ 25MVA 20/25 *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 17/115

+ 40MVA 30/40 *
+ 63MVA 50/63 *
Cuộn cân bằng MVA
+ 25MVA 6.7/8.5 *
+ 40MVA 10/13.5 *
+ 63MVA 16.7/21 *
17 Độ tăng nhiệt độ cho phép
0
Lớp dầu trên C 55 *
0
Cuộn dây C 60 *
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
18
định mức
Phía 115kV 25kA/3s hoặc 31.5kA/3s *
Phía 24kV 25kA/3s *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
19
50Hz
Phía 115kV kVrms 230 *
Trung tính 115kV kVrms 140 *
Phía 24kV kVrms 50 *
Trung tính 24kV kVrms 50 *
Cuộn cân bằng kVrms 28
Điện áp chịu đựng xung sét
20
1.2/50µs
Phía 115kV kVp 550 *
Trung tính 115kV kVp 325 *
Phía 24kV kVp 125 *
Trung tính 24kV kVp 125 *
Cuộn cân bằng kVp 75
Độ ồn cho phép ở khoảng cách
21 dB < 70
3m (IEC 60551)
22 Khả năng quá tải cho phép theo tiêu chuẩn IEC 60354
23 Điện áp ngắn mạch ở 750C
Giữa các cuộn dây 115-24kV
+ Nấc 1 % Nêu cụ thể
+ Nấc 10 (115/24kV) % 10,5-11
+ Nấc 19 % Nêu cụ thể
24 Tổn thất không tải kW
+ 25MVA < 15 *
+ 40MVA < 18 *
+ 63MVA < 28 *
Tổn thất ngắn mạch, 115-24 kV
25 kW
(ở nấc 10), 750C
+ 25MVA < 105 *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 18/115

+ 40MVA < 160 *


+ 63MVA < 190 *
26 Chân sứ
a-1 Sứ phía 115kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 3
Điện áp định mức kV 123 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 230 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 550 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV > 25 hoặc 31
Màu sắc màu nâu
Thang đo mức dầu Nêu cụ thể
a-2 Sứ trung tính 115kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 1
Điện áp định mức kV 72.5 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 140 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 325 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV > 25 hoặc 31
Màu sắc màu nâu
Thang đo mức dầu Nêu cụ thể
b Sứ 24kV và sứ trung tính 24kV Ngoài trời
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng sứ 4
Điện áp định mức kV 24 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 50 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 125 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV 25 hoặc 31
Màu sắc màu nâu
c Sứ cuộn hạ áp (cân bằng)
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 19/115

Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể


Số lượng sứ cái 2
Điện áp định mức kV 11 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 28 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 75 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV 25 hoặc 31
Màu sắc màu nâu
27 Biến dòng chân sứ (BCTs)
a-1 Biến dòng chân sứ 115kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 3
Tỉ số biến
+ 25MVA 100-200/1/1/1A *
+ 40MVA 200-300/1/1/1A *
+ 63MVA 300-500/1/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 0.5 1x20VA *
cuộn đo lường (1 cuộn)
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20, 2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
Biến dòng chân sứ trung tính
a-2
115Kv
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 1
Tỉ số biến
+ 25MVA 100-200/1/1/1A *
+ 40MVA 200-300/1/1/1A *
+ 63MVA 300-500/1/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20-2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
b-1 Biến dòng chân sứ 24kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 3
Tỉ số biến
+ 25MVA 200-400-800/1/1/1A *
+ 40MVA 500-1000-1500/1/1/1A *
+ 63MVA 1000-1500-2000/1/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 0.5 1x20VA *
cuộn đo lường (1 cuộn)
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20, 2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 20/115

Biến dòng chân sứ trung tính


b-2
24kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 1
Tỉ số biến
+ 25MVA 200-400-800/1/1/1A *
+ 40MVA 500-1000-1500/1/1/1A *
+ 63MVA 1000-1500-2000/1/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20-2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
Biến dòng chân sứ đo nhiệt độ
c
cuộn dây.
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
Tỉ số biến Nêu cụ thể
Vị trí lắp đặt pha B của phía 115kV và 24kV
Dung lượng và cấp chính xác Phù hợp với MBA
Biến dòng chân sứ cho mạch
d
khóa rơle F90
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
Tỉ số biến Nêu cụ thể
Vị trí lắp đặt Nêu cụ thể
Dung lượng và cấp chính xác Nêu cụ thể
Dầu cách điện theo tiêu chuẩn
IEC 60296, không có PCB, phải
là một trong các loại: Caltex,
Dầu cách điện cho MBA và bộ
28 Shell, Nynas, *
OLTC
BP hoặc tương đương.
Phù hợp với bảng đặc tính
kỹ thuật đính kèm
29 Hệ thống quạt làm mát
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng quạt/số nhóm Nêu cụ thể
Công suất kW Nêu cụ thể
Dòng tải định mức A Nêu cụ thể
Điện áp định mức V 220 / 380
Khả năng đối lưu không khí m3/h Nêu cụ thể
Tốc độ Vòng/phút Nêu cụ thể
30 Bộ điều áp dưới tải (OLTC)
A On-load tap changer
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 21/115

tiếp điểm trong buồng chân


Kiểu *
không
Số nấc phân áp 19 *
Dãi phân áp % ±16 *
Dòng điện định mức A > 1,5 dòng định mức MBA
> 10 năm hoặc > 300.000 lần
Chu kỳ bảo dưỡng *
chuyển mạch
B Cơ cấu truyền động cơ khí
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Bình dầu phụ với màng chắn cao
31 Bình dầu phụ *
su
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
32 Tủ điều khiển tại chỗ như mô tả tại mục II.1.2.10a
Kích thước (Rộng-Cao-Dài) mm Nêu cụ thể
Độ dày mm >3
Màu sơn phủ bên ngoài Nêu cụ thể
33 Tủ điều khiển từ xa như mô tả tại mục II.1.2.10b
Kích thước (Rộng-Cao-Dài) mm Nêu cụ thể
Độ dày mm >2
Màu sơn phủ bên ngoài Nêu cụ thể
Đặc tính kỹ thuật Như mô tả mục II.1.2.10b
34 Chống sét van phía 24kV
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60099-4 hoặc tương đương
Oxit kim loại, không khe hở, lắp
Loại đặt ngoài trời, bọc cách điện
polymer
Điện áp làm việc lớn nhất của hệ
kVrms 24
thống
Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp *
Tần số định mức Hz 50
Dòng phóng định mức (8/20s) kAp 10
Điện áp định mức (Ur) kV 18 *
Điện áp làm việc liên tục cực đại
kVrms ≥ 15,3 *
(MCOV)
Khả năng chịu quá áp tạm thời
kVrms ≥ 18,19
trong 1 giây (TOV)
Điện áp dư tại dòng điện phóng
kVpeak (2,3÷3,3) Ur
định mức
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 22/115

Cấp độ phóng điện 3


Chịu đựng xung sét với xung
kA 100
dòng điện tăng cao (4/10µs)
Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 550 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
kVrms 50 *
(50Hz/phút)
Điện áp chịu đựng xung sét
kVpeak 125 *
(1,2/50µs)
Khả năng giải phóng năng lượng
kJ/kV Ur 2,2 *
định mức
Bộ đếm sét Yêu cầu
Bộ đếm sét phải hiển thị dòng
điện rò trên chống sét và chỉ thị Yêu cầu *
số lần thoát sét.
Dây và đầu nối đất cùng với đai
Phụ kiện đi kèm ốc và kẹp dùng cho dây dẫn
nhôm/đồng phù hợp
35 Các thiết bị bảo vệ và đo lường
Có 02 cấp bảo vệ,
a Rơle hơi
có vị trí lấy mẫu khí
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
b Rơle bảo vệ dòng dầu bộ OLTC Yêu cầu
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Rơle bảo vệ áp suất tăng đột biến
c Yêu cầu
MBA
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Rơle bảo vệ áp suất tăng đột biến
d Yêu cầu
bộ OLTC
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Loại có bù nhiệt độ môi trường,
Chỉ báo mức dầu thùng dầu
e hiển thị theo nhiệt độ.
chính MBA
Báo tín hiệu mức dầu thấp- cao
Loại có bù nhiệt độ môi trường,
Chỉ báo mức dầu thùng dầu
f hiển thị theo nhiệt độ.
OLTC
Báo tín hiệu mức dầu thấp- cao
Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ dầu Với 4 tiếp điểm (2 cho bảo vệ, 2
g
MBA cho hệ thống quạt mát)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 23/115

Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ cho mỗi Với 4 tiếp điểm (2 cho bảo vệ, 2
h
cuộn dây cho hệ thống quạt mát)
i Thiết bị giảm áp (van an toàn) Yêu cầu
j Silicagel cho bộ hút ẩm MBA Yêu cầu
k Silicagel cho bộ hút ẩm OLTC Yêu cầu
36 Kích thước
Dài m Nêu cụ thể
Rộng m Nêu cụ thể
Cao (toàn bộ) m Nêu cụ thể
Nặng kg Nêu cụ thể
37 Khối lượng cuộn dây và lõi
Khối lượng tổng kg Nêu cụ thể
Khối lượng dầu kg Nêu cụ thể
Khối lượng vận chuyển kg Nêu cụ thể
Số lượng dầu lít Nêu cụ thể
38 Bảo vệ vỏ MBA
Loại sơn bên trong Nêu cụ thể
Loại sơn bên ngoài Nêu cụ thể
Màu sơn Nêu cụ thể
39 Phụ kiện
39.1 Kẹp cực đấu nối Như mô tả tại mục 1.2.13
a Phía 115kV
- Loại Ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
nối
b Trung tính phía 115kV:
- Loại ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
nối
c Phía 24kV:
- Loại ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
nối
d Trung tính phía 24kV:
- Loại ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
nối
39.2 Thang leo Yêu cầu
Cùng chủng loại, nước sản xuất
39.3 Phụ kiện dự phòng
với phụ kiện chính
40 Tài liệu và bản vẽ Yêu cầu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 24/115

Bảng II.1.4.2: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY BIẾP ÁP LỰC


(MBA 115/38,5/24kV, dung lượng 25MVA, 40MVA và 63MVA)

Ghi
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Theo tiêu chuẩn đã nêu tại mục
4 Tiêu chuẩn áp dụng
II.1.1
5 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008
Như mô tả mục I.1.1
6 Điều kiện làm việc *
Chương I
03 pha, ngâm trong dầu, lắp đặt
7 Kiểu Máy biến áp
ngoài trời.
8 Số cuộn dây 03 cuộn dây
9 Tần số Hz 50
10 Điện áp
+ Cao áp (HV) kV 115 *
+ Trung áp (MV) kV 38,5 *
+ Hạ áp (LV) kV 24 *
11 Phương pháp làm mát ONAN / ONAF
12 Điện áp cấp thiết bị phụ trợ
03 pha 220/380V, 50Hz
Nguồn AC V
01 pha 220V, 50Hz
Nguồn DC V 220
13 Tỉ số biến kV 115±9x1,78%/38,5±2x2,5%/24 *
14 Tổ đấu dây Yndyn-11-12 *
Đấu sao, có trung tính trực tiếp
+ Cuộn cao áp (115kV)
nối đất
+ Cuộn trung áp (38,5kV) Đấu tam giác
Đấu sao, có trung tính trực tiếp
+ Cuộn hạ áp (24kV)
nối đất
15 Vật liệu cuộn dây/Nước sản xuất Đồng/Tên nước
ONAN/ONAF
16 Dung lượng định mức MVA
(115/38,5/24)/(115/38,5/24)
+ MBA 25MVA (20/20/20)/(25/25/25) *
+ MBA 40MVA (30/30/30)/(40/40/40) *
+ MBA 63MVA (50/50/50)/(63/63/63) *
17 Độ tăng nhiệt độ cho phép
0
Lớp dầu trên C 55
0
Cuộn dây C 60
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
18
định mức
+ Phía 115kV 25kA/3s hoặc 31,5kA/3s *
+ Phía 38,5kV và 24kV 25kA/3s *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 25/115

Điện áp chịu đựng tần số nguồn,


19
50Hz
+ Phía cao áp (115kV) kVrms 230 *
+ Trung tính cao áp (115kV) kVrms 140 *
+ Phía trung áp (38,5kV) kVrms 80 *
+ Phía hạ áp (24kV) kVrms 50 *
+ Trung tính 24kV kVrms 50 *
Điện áp chịu đựng xung sét
20
1.2/50µs
Phía cao áp (115kV) kVp 550 *
Trung tính 115kV kVp 325 *
Phía trung áp (38,5kV) kVp 190 *
Phía hạ áp (24kV) kVp 125 *
Trung tính 24kV kVp 125 *
Độ ồn cho phép ở khoảng cách
21 dB < 70
3m (IEC 60551)
22 Khả năng quá tải cho phép theo tiêu chuẩn IEC 60354
23 Điện áp ngắn mạch ở 750C
Giữa các cuộn dây 115-24kV
Nấc 1 % Nêu cụ thể
Nấc 10 (115/24kV) % < 17,5
Nấc 19 % Nêu cụ thể
Giữa cuộn dây 115-38,5kV % 10,5-11
Giữa cuộn dây 38,5-24kV % < 6,5
24 Tổn thất không tải kW
Giữa cuộn dây 115-24kV
MBA 25MVA kW < 15 *
MBA 40MVA kW < 18 *
MBA 63MVA kW < 28 *
Tổn thất có tải, 115-24 kV (ở nấc
25 kW
10), 750C
MBA 25MVA kW < 105 *
MBA 40MVA kW < 160 *
MBA 63MVA kW < 190 *
Tổn thất có tải, 115-38,5 kV (ở
nấc 10), 750C
MBA 25MVA kW Nêu cụ thể
MBA 40MVA kW Nêu cụ thể
MBA 63MVA kW Nêu cụ thể
Tổn thất có tải, 38,5-24 kV, 750C
MBA 25MVA kW Nêu cụ thể
MBA 40MVA kW Nêu cụ thể
MBA 63MVA kW Nêu cụ thể
26 Chân sứ
a-1 Sứ phía 115kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 26/115

Số lượng sứ cái 3
Điện áp định mức kV 123 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 230 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 550 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV > 25 hoặc 31
Màu sắc màu nâu
Thang đo mức dầu Nêu cụ thể
a-2 Sứ trung tính 115kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng sứ 1
Điện áp định mức kV 72.5 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 140 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 325 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV > 25 or 31
Màu sắc màu nâu
Thang đo mức dầu Nêu cụ thể
b Sứ 24kV và sứ trung tính 24kV Ngoài trời
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng sứ 4
Điện áp định mức kV 24 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 50 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 125 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV 25 hoặc 31
Màu sắc màu nâu
c Sứ cuộn trung áp 38,5kV Ngoài trời
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng sứ 3
Điện áp định mức kV 40,5 *
Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
kVrms 80 *
50Hz
Điện áp chịu đựng xung sét,
kVp 190 *
1.2/50µs
Dòng định mức A Nêu cụ thể
Chiều dài dòng rò mm/kV 25 hoặc 31
Màu sắc màu nâu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 27/115

27 Biến dòng chân sứ (BCTs)


a-1 Biến dòng chân sứ 115kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 3
Tỉ số biến
+ 25MVA 100-200/1/1/1A *
+ 40MVA 200-300/1/1/1A *
+ 63MVA 300-500/1/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 0.5 1x20VA *
cuộn đo lường (1 cuộn)
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20, 2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
Biến dòng chân sứ trung tính
a-2
115kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 1
Tỉ số biến
25MVA 100-200/1/1/1A *
40MVA 200-300/1/1/1A *
63MVA 300-500/1/1/1A
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20-2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
b Biến dòng chân sứ 38,5kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 3
Tỉ số biến
25MVA 200-400-800/1/1/1A *
40MVA 400-800-1200/1/1/1A *
63MVA 600-900-1200/1/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 0.5 1x20VA *
cuộn đo lường (1 cuộn)
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20, 2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
c-1 Biến dòng chân sứ 24kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng sứ cái 3
Tỉ số biến
25MVA 200-400-800/1/1/1A *
40MVA 500-1000-1500/1/1/1A *
63MVA 1000-1500-2000/1/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 0.5 1x20VA *
cuộn đo lường (1 cuộn)
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20, 2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
Biến dòng chân sứ trung tính
c-2
24kV
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 28/115

Số lượng sứ cái 1
Tỉ số biến
25MVA 200-400-800/1/1A *
40MVA 500-1000-1500/1/1A *
63MVA 1000-1500-2000/1/1A *
Dung lượng và cấp chính xác
Cl 5P20-2x20VA *
cuộn bảo vệ (2 cuộn)
Biến dòng chân sứ đo nhiệt độ
d
cuộn dây.
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
Tỉ số biến Nêu cụ thể
pha B của phía 115kV, 38,5kV và
Vị trí lắp đặt
24kV
Dung lượng và cấp chính xác Phù hợp với MBA
Biến dòng chân sứ cho mạch
e
khóa rơle F90
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
Tỉ số biến Nêu cụ thể
Vị trí lắp đặt Nêu cụ thể
Dung lượng và cấp chính xác Nêu cụ thể
Dầu cách điện theo tiêu chuẩn
IEC 60296, không có PCB, phải
là một trong các loại: Caltex,
Dầu cách điện cho MBA và bộ
28 Shell, Nynas, *
OLTC
BP hoặc tương đương.
Phù hợp với bảng đặc tính
kỹ thuật đính kèm
29 Hệ thống quạt làm mát
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
Số lượng quạt/số nhóm Nêu cụ thể
Công suất kW Nêu cụ thể
Dòng tải định mức A Nêu cụ thể
Điện áp định mức V 220 / 380
Khả năng đối lưu không khí m3/h Nêu cụ thể
Tốc độ vòng/phút Nêu cụ thể
30 Bộ điều áp dưới tải (OLTC)
a On-load tap changer
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
tiếp điểm
Kiểu *
trong buồng chân không
Số nấc phân áp 19 *
Dãi phân áp % ±16 *
Dòng điện định mức A > 1,5 dòng định mức MBA
Chu kỳ bảo dưỡng > 10 năm hoặc > 300.000 lần *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 29/115

chuyển mạch
b Cơ cấu truyền động cơ khí
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
c Bộ điều áp không tải
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Kiểu
Dãi nấc phân áp % 2x2,5% *
Bình dầu phụ với
31 Bình dầu phụ *
màng chắn cao su
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
32 Tủ điều khiển tại chỗ như mô tả tại mục II.1.2.10a
Kích thước (Rộng-Cao-Dài) mm Nêu cụ thể
Độ dày mm >3
Màu sơn phủ bên ngoài Nêu cụ thể
33 Tủ điều khiển từ xa như mô tả tại mục II.1.2.10b
Kích thước (Rộng-Cao-Dài) mm Nêu cụ thể
Độ dày mm >2
Màu sơn phủ bên ngoài Nêu cụ thể
Đặt tính kỹ thuật Như mô tả mục II.1.2.10b
34 Chống sét van kV 38,5 18
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60099-4 hoặc tương đương
Oxit kim loại, không khe hở, lắp
Loại đặt ngoài trời, bọc cách điện
polymer
Điện áp làm việc lớn nhất của hệ
kVrms 42 24
thống
Nối đất trực
Chế độ điểm trung tính Cách ly
tiếp
Tần số định mức Hz 50
Dòng phóng định mức (8/20s) kAp 10
Điện áp định mức (Ur) kV 42 18 *
Điện áp làm việc liên tục cực đại
kVrms ≥ 34 ≥ 15,3 *
(MCOV)
Khả năng chịu quá áp tạm thời
kVrms ≥ 38,5 ≥ 18,19
trong 1 giây (TOV)
Điện áp dư tại dòng điện phóng
kVpeak (2,3÷3,3) Ur
định mức
Cấp độ phóng điện 3 *
Chịu đựng xung sét với xung
kA 100
dòng điện tăng cao (4/10µs)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 30/115

Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 1400 ≥ 550 *


Điện áp chịu đựng tần số nguồn
kVrms 80 50 *
(50Hz/phút)
Điện áp chịu đựng xung sét
kVpeak 190 125 *
(1,2/50µs)
Khả năng giải phóng năng lượng
kJ/kV Ur 3,4 2,2 *
định mức
Bộ đếm sét Yêu cầu
Bộ đếm sét phải hiển thị dòng
điện rò trên chống sét và chỉ thị Yêu cầu *
số lần thoát sét.
Dây và đầu nối đất cùng với đai
Phụ kiện đi kèm ốc và kẹp dùng cho dây dẫn
nhôm/đồng phù hợp
35 Các thiết bị bảo vệ và đo lường
Có 02 cấp bảo vệ, có vị trí lấy
a Rơle hơi
mẫu khí
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
b Rơle bảo vệ dòng dầu bộ OLTC Yêu cầu
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Rơle bảo vệ áp suất tăng đột biến
c Yêu cầu
MBA
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Rơle bảo vệ áp suất tăng đột biến
d Yêu cầu
bộ OLTC
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Mã sản phẩm Nêu cụ thể
Loại có bù nhiệt độ môi trường,
Chỉ báo mức dầu thùng dầu
e hiển thị theo nhiệt độ.
chính MBA
Báo tín hiệu mức dầu thấp- cao
Loại có bù nhiệt độ môi trường,
Chỉ báo mức dầu thùng dầu
f hiển thị theo nhiệt độ.
OLTC
Báo tín hiệu mức dầu thấp- cao
Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ dầu Với 4 tiếp điểm (2 cho bảo vệ, 2
g
MBA cho hệ thống quạt mát)
Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ cho mỗi Với 4 tiếp điểm (2 cho bảo vệ, 2
h
cuộn dây cho hệ thống quạt mát)
i Thiết bị giảm áp (van an toàn) Yêu cầu
j Silicagel cho bộ thở MBA Yêu cầu
k Silicagel cho bộ thở OLTC Yêu cầu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 31/115

36 Kích thước
Dài m Nêu cụ thể
Rộng m Nêu cụ thể
Cao (toàn bộ) m Nêu cụ thể
Nặng kg Nêu cụ thể
37 Khối lượng cuộn dây và lõi
Khối lượng tổng kg Nêu cụ thể
Khối lượng dầu kg Nêu cụ thể
Khối lượng vận chuyển kg Nêu cụ thể
Số lượng dầu lít Nêu cụ thể
38 Bảo vệ vỏ MBA
Loại sơn bên trong Nêu cụ thể
Loại sơn bên ngoài Nêu cụ thể
Màu sơn Nêu cụ thể
39 Phụ kiện
39.1 Kẹp cực đấu nối như mô tả tại mục II.1.2.13
a Phía 115kV
- Loại Ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
Phù hợp
nối
b Trung tính phía 115kV:
- Loại ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
Phù hợp
nối
c Phía 38,5 và 24kV:
- Loại ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
Phù hợp
nối
d Trung tính phía 24kV:
- Loại ngoài trời
- Số lượng & loại dây dẫn đấu
Phù hợp
nối
39.2 Thang leo yêu cầu
Cùng chủng loại, nước sản xuất
39.3 Phụ kiện dự phòng
với phụ kiện chính
40 Tài liệu và bản vẽ yêu cầu

Bảng II.1.4.3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT DẦU MÁY BIẾN ÁP


STT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu Ghi
chú
1 Nhà sản xuất/Nước SX Nêu cụ thể
2 Loại dầu Phải là một trong các loại:
Castrol, Caltex, Shell, *
Nynas, BP
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 32/115

4 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9.2 *


5 Quan sát bên ngoài Trong, sáng không có nước
và tạp chất.
6 Điểm chớp cháy
O
+ Cốc hở C ≥ 148 *
O
+ Cốc kín C ≥ 144
7 Hàm lượng nước ppm ≤ 30 *
8 Điện thế đánh thủng
+ Trước khi lọc sấy: kV ≥ 35 *
+ Sau khi lọc sấy: kV ≥ 70
9 Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0.01
10 Tỷ trọng (ở 200C) Kg/dm3 ≤ 0.9
11 Hàm lượng phụ gia chống oxy %W ≤ 0.4
hóa
12 Ăn mòn Sulfur Không
13 Không có PCB Không *

Ghi chú: Dầu không có PCB được quy định hàm lượng chất PCB trong dầu MBA yêu cầu <
5ppm theo Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại ban hành theo Thông tư số
25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 33/115

II.2. MÁY CẮT 123kV

II.2.1 Mô tả chung:
a. Đặc điểm tổng quát:
- Máy cắt được thiết kế, chế tạo phù hợp với IEC 62271-100. Máy cắt có cách
điện và dập hồ quang bằng khí FS6 phải đảm bảo yêu cầu về độ kín khí với mức rò rỉ
khí < 0.5%/ năm của toàn bộ thể tích khí.
- Khí SF6 hoặc các vật liệu cách điện và dập hồ quang khác phải đáp ứng
những yêu cầu chi tiết nêu trong tiêu chuẩn IEC-60376. Tất cả những vật liệu sử
dụng trong cấu tạo máy cắt khí SF6 phải phù hợp với điều kiện làm việc trong môi
trường khí SF6 và những sản phẩm phân hủy của SF6. Máy cắt phải có khả năng chịu
được áp suất lớn nhất mà nó có thể sinh ra trong quá trình vận hành mà không bị rò rỉ
khí hoặc hư hỏng biến dạng. Các trang bị thiết bị nạp khí phù hợp với máy cắt SF6.
- Hệ thống khí của buồng cắt phải có cảm biến mật độ khí và có thiết bị giám
sát để phát hiện khí SF6 rò rỉ ở hai mức. Mức đầu tiên phải báo tín hiệu và mức thứ 2
phải cắt máy cắt trong khi vẫn còn đủ áp suất khí để dập hồ quang an toàn.
- Tổng thời gian cắt theo tiêu chuẩn IEC 62271-100 không được lớn hơn như
đã nêu trong những bảng danh mục kỹ thuật.
b. Tủ truyền động:
- Mỗi máy cắt phải trang bị tủ truyền động tại chỗ, cơ cấu vận hành, khóa điều
khiển và các rơle trung gian, công tắc, hàng kẹp đấu nối cáp điều khiển và thiết bị
phụ trợ khác. Vỏ tủ truyền động phải được chế tạo bằng thép không rỉ.
- Trong tủ truyền động máy cắt phải đính kèm: cần tích năng lò xo máy cắt
bằng tay, tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưởng và lắp đặt máy cắt, bản vẽ đấu dây
nội bộ trong tủ truyền động. Bản vẽ đấu dây nội bộ và chỉ dẫn bảo trì được dán ở phía
bên trong của cánh cửa tủ. Sơ đồ được vẽ bằng chất liệu không bị mờ theo thời gian.
* Bộ truyền động:
- Bộ truyền động dùng năng lượng của lò xo được tích năng để đóng/cắt máy
cắt. Bộ chỉ thị vận hành của bộ truyền động lắp đặt ở vị trí dễ dàng nhìn thấy từ dưới
đất để kiểm tra chỉ thị tình trạng máy cắt. Bộ phận truyền động phải sử dụng vật liệu
chống ăn mòn.
- Đối với máy cắt 3 pha gồm ba bộ máy cắt 1 pha với cơ cấu vận hành chung
thì phải trang bị dụng cụ để cân chỉnh theo từng bộ riêng để kiểm tra độ đồng thời
của máy cắt.
- Máy cắt phải có cơ cấu cắt không điện tại chỗ và phải có cơ cấu ngăn ngừa
việc điều khiển từ xa cùng lúc với điều khiển tại chỗ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 34/115

* Những yêu cầu thao tác:


- Mạch điều khiển của máy cắt phải được trang bị thiết bị chống giã giò để đảm
bảo thao tác máy cắt một cách an toàn. Máy cắt phải cắt được độc lập về điện và cơ
khí.
- Mỗi một máy cắt được trang bị bộ tiếp điểm phụ với ít nhất 12 tiếp điểm
thường đóng và 12 tiếp điểm thường mở được liên kết với tiếp điểm chính.
c. Bố trí lắp đặt:
- Các máy cắt phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên móng bê
tông.
d. Thử nghiệm:
Những thử nghiệm thông thường sau đây phải được tiến hành phù hợp với tiêu
chuẩn IEC 62271-100 cho mỗi loại máy cắt:
+ Kiểm tra cấu trúc máy cắt.
+ Thử nghiệm khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp của máy cắt.
+ Những thử nghiệm khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp của
những mạch điều khiển và các mạch phụ.
+ Đo lường điện trở của mạch chính.
+ Những thử nghiệm thao tác cơ khí.
e. Bản vẽ và mô tả:
Máy cắt phải được cung cấp kèm những bản vẽ mô tả sau:
+ Bản vẽ tổng quát với các kích thước, trọng lượng.
+ Mô tả cấu tạo.
+ Mô tả bộ truyền động.
+ Các thử nghiệm: Biên bản thử nghiệm được chứng nhận bởi phòng thí
nghiệm độc lập được quốc tế công nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC
62271-100.
Các chứng chỉ sau theo tiêu chuẩn IEC 62271-100 phải được cung cấp kèm
theo máy cắt bao gồm:
+ Thử nghiệm dòng đóng cắt máy cắt.
+ Thử nghiệm dung lượng dòng đóng cắt dưới các điều kiện pha.
+ Thử nghiệm cắt dòng điện dung.
+ Thử nghiệm cắt dòng điện cảm.
+ Thử nghiệm dòng sự cố đường dây ngắn.
+ Thử nghiệm tự động đóng lặp lại.
+ Thử nghiệm cách điện (theo IEC 62271-100, 60 và 694).
+ Thử nghiệm độ bền cơ khí.
+ Thử nghiệm độ tăng nhiệt độ.
+ Thử nghiệm chịu đựng điện áp xung.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 35/115

g. Phụ kiện:
+ Giá đỡ thiết bị
+ Khí SF6 cho lần nạp đầu tiên
+ Bộ chỉ thị vị trí
+ Thiết bị đếm số lần đóng cắt
+ Bulông kẹp cực nối đất
h. Các phụ tùng dự phòng: Phù hợp với thiết bị.
i. Yêu cầu khác: Việc kiểm tra và bảo dưỡng yêu cầu phải không được ít hơn 5
năm hoặc 1500 lần thao tác cơ khí tùy theo điều kiện nào đến trước. Kiểm tra và
đại tu theo thông lệ yêu cầu phải không ít hơn 10 năm hoặc 10.000 lần thao tác cơ
khí tùy theo điều kiện nào đến trước.

II.2.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của máy cắt:

Ghi
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-100
5 Chủng loại 3 pha, lắp đặt *
ngoài trời
6 Kiểu dập hồ quang Khí SF6
7 Môi trường cách điện trung gian (nếu có) Khí SF6
8 Điện áp định mức kV 145 *
9 Dòng điện định mức A 1250 *
10 Tần số định mức Hz 50
11 Khả năng chịu dòng ngắn mạch định mức kArms 25/ 31,5 *
12 Khả năng chịu dòng đỉnh định mức kApeak 62,5/ 78,75 *
13 Thời gian chịu đựng ngắn mạch định mức s 3 *
14 Chu trình thao tác định mức O-0,3sec-CO-
3min-CO
15 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak 550 *
16 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 230 *
(50Hz/1 phút)
17 Hệ số mở (cách ly) cực đầu tiên (first pole 1,5
to clear factor)
18 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25 hoặc 31
19 Cơ cấu hoạt động 3 pha
20 Thời gian mở máy cắt ms ≤ 35 *
21 Thời gian đóng máy cắt ms ≤ 66 *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 36/115

Ghi
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
22 Khoảng cách tối thiểu pha - pha mm ≥ 1100 *
23 Khoảng cách tối thiểu pha - đất mm ≥ 1100 *
24 Số lần đóng cắt về điện với dòng định mức lần ≥ 10.000 *
25 Số lần đóng cắt về điện với dòng ngắn lần ≥ 20 *
mạch định mức
26 Số lần đóng cắt cơ khí của cơ cấu cơ khí, lần ≥ 10.000 *
không bảo dưỡng.
27 Nguồn tự dùng
Động cơ tích năng lò xo Vdc 220 *
Sấy, chiếu sáng Vac 220 *
Cuộn đóng, cuộn cắt máy cắt Vdc 220 *
28 Số lượng cuộn cắt cuộn 2 *
29 Số lượng cuộn đóng cuộn 1
30 Tỷ lệ rò khí SF6 trên tổng khối lượng khí %/năm 0,5
trên mỗi năm
31 Bộ chỉ thị vị trí máy cắt Có
32 Cơ cấu phòng nổ Có
33 Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm chính μΩ Nêu cụ thể
34 Mức ồn tối đa ở khoảng cách 3m khi máy dB Nêu cụ thể
cắt hoạt động
35 Tổng trọng lượng của máy cắt Nêu cụ thể
36 Tải trọng lớn nhất gây ra khi máy cắt tác động kg Nêu cụ thể
37 Khả năng chịu tải của đầu cực máy cắt Nêu cụ thể
38 Tủ điều khiển tại chỗ máy cắt
Cấp bảo vệ IP IP54
Mã hiệu Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 12NO+12NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhấn đóng/mở máy cắt Có
Cơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại chỗ Có
(dùng để đóng/mở máy cắt khi không có *
nguồn DC).
Bộ đếm số lần thao tác Có
Động cơ tích năng và áptômát có tiếp điểm Có
phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ
Thiết bị chống giã giò Có
Trang bị bảo vệ quá dòng và quá tải cho Có
động cơ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 37/115

Ghi
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
Chỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa được Có
tích năng
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích Có
năng lò xo và điều khiển động cơ tích năng.
Có cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích Có
năng bằng cần thao tác trong trường hợp *
mất nguồn.
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp Có
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy và
chiếu sáng
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng
(động cơ và tay *
quay)
39 Khí SF6
Khí SF6 cho lần nạp đầu tiên kg Có
Áp lực khí SF6 định mức kg/m3 Có
Áp lực khí SF6 ngưỡng thứ nhất kg/m3 Có
Áp lực khí SF6 ngưỡng thứ hai kg/m3 Có
Đồng hồ đo áp lực khí SF6 có tiếp điểm đi Có
báo tín hiệu và khóa
40 Giá đỡ máy cắt
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu Thép mạ kẽm
41 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6
Vật liệu Hợp kim nhôm
Kích thước phù hợp với dây dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
42 Dự phòng
Cuộn đóng 2 cuộn
Cuộn cắt 2 cuộn
Động cơ tích năng 1 động cơ
Bình khí SF6 (30kg) 1 bình
II.3. DAO CÁCH LY 123kV

II.3.1 Mô tả chung:
- Dao cách ly yêu cầu là loại 3 pha hoặc 1 pha, lắp đặt ngoài trời, loại cắt
giữa tâm 2 trụ quay, 123kV và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn
IEC 62271-102. DCL là loại mở ngang, có thể vận hành bằng tay hoặc bằng
động cơ điện một chiều.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 38/115

- Để đảm bảo mạch điều khiển, tín hiệu và liên động làm việc tin cậy trong
trạm, dao cách ly phải là loại chất lượng cao với công nghệ sản xuất, thiết
kế mới nhất. Hệ thống vận hành cơ khí đơn giản, dễ dàng cho lắp đặt, hiệu
chỉnh và bảo dưỡng.
- Cơ cấu của DCL phải được thiết kế để sao cho dao cách ly không thể tự
đóng, mở bởi những lực do những dòng điện sự cố.
- Tất cả dao cách ly phải đáp ứng thỏa mãn đủ các tiếp điểm phụ truyền động
trực tiếp bằng cơ khí.
a. Dao tiếp địa:
Dao cách ly là loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời, vận hành đồng thời, được kiên
động cơ khí với dao nối đất. Chỉ được phép thao tác đóng cắt dao nối đất khi dao
cách ly đã ở trị trí mở.
b. Liên động:
- Dao cách ly, dao tiếp địa và máy cắt... phải được trang bị hệ thống liên động
để đảm bảo thao tác an toàn cho người vận hành và thiết bị trong các điều
kiện vận hành.
- Các liên động cơ khí phải được trang bị giữa dao cách ly và dao tiếp địa.
Các liên động cơ khí có chức năng như là ngắt nguồn thao tác cho tất cả
thao tác bằng tay trong trường hợp khẩn cấp.
c. Lắp đặt:
- Dao cách ly phải phù hợp để lắp trực tiếp trên móng bêtông cốt thép và các
giá đỡ thép. Bulông neo phải được cung cấp cùng với DCL.
- Đầu nối đất phải được trang bị cho mỗi một chi tiết của thiết bị để thiết bị
nối đến hệ thống nối đất chính.
d. Các yêu cầu về thử nghiệm:
Những hạng mục thử nghiệm sau đây phải được tiến hành phù hợp với tiêu
chuẩn IEC 62271-102 cho mỗi loại dao cách ly:
- Thử nghiệm khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp của dao cách
ly.
- Thử nghiệm khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp của mạch điều
khiển và các mạch phụ.
- Đo lường điện trở của mạch chính.
- Thử nghiệm thao tác cơ khí.
e. Các bản vẽ kỹ thuật:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 39/115

Các bản vẽ và mô tả phải được kèm theo trong tài liệu thầu cho mỗi một loại
dao cách ly.
- Bản vẽ tổng quát với các kích thước.
- Mô tả cấu tạo.
- Mô tả bộ truyền động.
Thử nghiệm điển hình (type test) phải được thực hiện theo tiêu chuẩn chung
mới nhất của IEC 62271-102.
- Thử nghiệm điện áp chịu đựng xung sét.
- Thử nghiệm điện áp chịu đựng tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm điện áp cho mạch điều khiển và mạch phụ.
- Thí nghiệm truyền động và độ bền cơ khí.

II.3.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của dao cách ly:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
5 Chủng loại
3 pha; lắp đặt ngoài
trời; 0, 1 hoặc 2 lưỡi *
tiếp đất, quay ngang

6 Vật liệu làm tiếp điểm chính Đồng


7 Bộ truyền động
Dao chính Động cơ và cần thao
tác
Dao tiếp đất Động cơ và cần thao
tác
8 Điện áp định mức kV 123 *
9 Dòng điện định mức A 1250 *
10 Tần số định mức Hz 50
11 Khả năng chịu dòng ngắn mạch định mức kArms 25/ 31,5
đối với DCL và dao tiếp địa *
12 Khả năng chịu dòng đỉnh định mức kApeak 62,5/ 78,75 *
13 Thời gian chịu đựng ngắn mạch định mức s 3 *
14 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak
Pha - đất kVpeak 550 *
Khoảng cách cách ly (dao ở vị trí mở) kVpeak 630
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 40/115

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


15 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms
(50Hz/1 phút)
Pha - đất kVrms 230 *
Khoảng cách cách ly (dao ở vị trí mở) kVrms 265
16 Chiều dài đường rò mm/kV 25 hoặc 31
≥ 3075
17 Chiều dài đường rò mm
hoặc > 3813
18 Khoảng cách không khí
Pha - đất mm >1.100
Khoảng cách giữa hai cực trong cùng một mm 1.400
*
pha
19 Nguồn tự dung
Động cơ truyền động VDC 220
Sấy, chiếu sang VAC 220
Điều khiển đóng cắt dao cách ly và dao 220
tiếp địa, liên động cuộn dây VDC
20 Cần thao tác để đóng/mở DCL, DTĐ Có
21 Cơ cấu liên động cơ khí giữa DCL và DTĐ Có *
22 Hoạt động của Đóng / Mở của DTĐ không đáp ứng
sử dụng đối trọng *
23 Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm chính μΩ Nêu cụ thể
24 Tổng trọng lượng kg Nêu cụ thể
25 Tải trọng định mức tại các đầu cực Nêu cụ thể
26 Tủ điều khiển tại chỗ DCL, DTĐ
Cấp bảo vệ IP IP54
Mã hiệu Nêu cụ thể
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Số tiếp điểm hành trình của DCL 2NO+2NC
Tiếp điểm thường đóng của DCL 8NO+8NC
Số tiếp điểm phụ của DTĐ 6NO+6NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhất đóng/mở DCL, DTĐ Có
Động cơ và áptômát có tiếp điểm phụ cấp Có
nguồn riêng biệt mạch động cơ
Trang bị bảo vệ quá dòng và quá tải cho Có
động cơ
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp Có
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy và
chiếu sang
Các liên động điện giữa DCL và dao tiếp Có
địa
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 41/115

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


27 Giá đỡ Dao cách ly
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu Thép mạ kẽm
28 Kẹp cực đấu nối Dao cách ly với dây dẫn 6
Vật liệu Hợp kim nhôm
Kích thước phù hợp với dây dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
II.4. MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP 123kV (TU)

II.4.1. Mô tả chung:
a. Cấu tạo của máy biến điện áp:
- Máy biến điện áp kiểu tụ chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-2
và IEC 60044-5, đáp ứng thông số trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Biến điện áp phải được chế tạo thỏa mãn các yêu cầu về đặc tính quá độ
phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan. Mạch từ biến điện áp phải được trang
bị thiết bị chống rung nhằm mục đích làm giảm hiện tượng cộng hưởng sắt
từ.
- Mạch thứ cấp máy biến điện áp phải được bảo vệ bằng áptômat, được đặt
trong tủ đấu dây ngoài trời, sử dụng loại có tiếp điểm phụ để cảnh báo và
đưa vào mạch đầu vào của rơle bảo vệ cho chức năng hòa đồng bộ và đóng
lặp lại. Mạch thứ cấp của máy biến điện áp phải được đấu nối hoàn chỉnh và
chỉ được tiếp đất tại một điểm.
- Máy biến điện áp phải có các cấp chính xác như sau:
+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.
+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 5P20.

- Các bản vẽ và mô tả sau phải được cấp kèm theo máy biến điện áp:
+ Bản vẽ chính ghi kích thước.
+ Mô tả cấu tạo.
+ Những chi tiết của các đặc tính kỹ thuật.
+ Các thử nghiệm: Thiết bị phải có biên bản thử nghiệm điển hình chứng
nhận bởi phòng thí nghiệm độc lập được quốc tế công nhận.
b. Các hạng mục thử nghiệm:
(1) Thử nghiệm khả năng chịu dòng ngắn mạch.
(2) Thử nghiệm độ tăng nhiệt độ.
(3) Thử nghiệm điện áp xung.
(4) Thử nghiệm cấp chính xác.
(5) Thử nghiệm sai số tổng hợp.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 42/115

(6) Thử nghiệm điện áp chịu đựng tần số công nghiệp.


(7) Thử nghiệm điện áp chịu đựng xung sét.
(8) Đo đường cong từ hóa.
(9) Thử nghiệm đo điện dung và đo tang delta khối tụ phân áp.
(10) Đo điện trở một chiều cuộn dây nhị thứ.

II.4.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TU 123kV:


TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60044-2, IEC
60044-5
5 Chủng loại 1 pha, kiểu tụ, lắp *
ngoài trời, ngâm trong
dầu
Thân sứ cách điện Màu nâu, *
liền thân, không khớp
nối
6 Điện áp định mức kV 123 *
7 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak 550 *
8 Điện áp chịu đựng tần số nguồn kVpeak
(50Hz/1 phút)
- Cuộn sơ cấp kVpeak 230 *
- Cuộn thứ cấp kVpeak 3 *
9 Điện dung định mức tổng pF 7.600 ± 10%
10 Tần số định mức Hz 50 *
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25 hoặc 31 *
12 Khoảng cách pha - đất mm > 1.100
13 Tải trọng kN 2
14 Khả năng chịu tải trọng gió lớn nhất km/hr Nêu cụ thể
15 Tải trọng tính toán của giá đỡ kNm Nêu cụ thể
16 Trọng lượng Kg Nêu cụ thể
17 Hệ số quá áp định mức
- Liên tục 1,2 *
- 30 giây 1,5 *
18 Tỷ số biến áp
- Cuộn 1 kV 110: 3 /0,11: 3 *
- Cuộn 2 kV 110: 3 /0,11: 3 *
19 Công suất - cấp chính xác
- Cuộn 1 30VA - class 0,5 *
- Cuộn 2 30VA - class 5P20 *
20 Giá đỡ Có
21 Phụ kiện
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 43/115

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


- Bộ chỉ thị mức dầu, van xả dầu Có
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng Có
dùng cho dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết Có
bị
+ Vật liệu Hợp kim nhôm
+ Kích thước phù hợp với dây Đáp ứng
ACSR theo thiết kế.

II.5. MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN 123kV (TI 123kV):

II.5.1 Mô tả chung:
a. Cấu tạo của Máy biến dòng điện:
- Máy biến dòng điện phải được thiết kế, chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC
60044-1, đáp ứng bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Phải là loại một pha, ngâm trong dầu, cách điện giữa các cuộn dây phải chịu được
ứng suất điện và các điều kiện môi trường vận hành.
- Dòng điện thứ cấp định mức phải bằng 1A hoặc 5A tuỳ theo yêu cầu thực tế.
- Máy biến dòng dùng cho đo lường phải có cấp chính xác là 0,5 như đã mô tả trong
IEC 60044-1 và có các đặc tính bão hòa để các dụng cụ đo lường được đấu nối
không bị hư hỏng do dòng sự cố lớn nhất. Máy biến dòng cho hệ thống bảo vệ có
cấp chính xác là 5P20.
- Hoạt động kết hợp với các rơle bảo vệ để tác động cô lập sự cố lưới điện.
- Phải có công suất và quá tải định mức phù hợp với các mạch và phụ tải của nó.
- Các đầu thứ cấp phải được đấu nối đến các khối hàng kẹp lắp đặt trên hoặc cùng
với máy biến dòng. Các đầu từ máy biến dòng sử dụng để đo lường từ xa phải
được đấu nối dây đến hộp đấu nối cáp nhiều sợi cho cáp điều khiển.
- Tất cả các đầu cực và dây nối phải rõ ràng và chuẩn xác như đã được nêu ra trong
tiêu chuẩn IEC 60044-1.
- Các đầu cực thứ cấp phải được đấu nối để ngăn ngừa hở mạch dòng.
- Khoảng cách phóng điện và chiều dài đường rò của sứ cách điện thích hợp với
điều kiện làm việc ngoài trời như đã yêu cầu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Hộp đấu nối phải có khả năng chịu được sự thay đổi thời tiết, có cấp bảo vệ IP-55.
b. Các hạng mục thử nghiệm:
- Các hạng mục thử nghiệm xuất xưởng:
+ Xác định cực tính các đầu cực.
+ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên các cuộn thứ cấp.
+ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên các cuộn sơ cấp.
+ Thử nghiệm quá điện áp bên trong.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 44/115

+ Đo lường phóng điện cục bộ.


+ Xác định rõ những sai sót.
- Các bản vẽ, mô tả sau phải được cấp cùng với máy biến dòng:
+ Bản vẽ chính ghi kích thước.
+ Mô tả cấu tạo.
+ Những chi tiết của các đặc tính kỹ thuật.
- Các thử nghiệm điển hình: Thiết bị phải có biên bản thử nghiệm điển hình chứng
nhận bởi phòng thí nghiệm độc lập được quốc tế công nhận.
- Các chứng chỉ thí nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60044-1 bao gồm:
+ Thử nghiệm khả năng chịu dòng ngắn hạn.
+ Thử nghiệm độ tăng nhiệt độ.
+ Thử nghiệm điện áp xung.
+ Thử nghiệm cấp chính xác.
+ Thử nghiệm sai số tổng hợp.
+ Thử nghiệm phóng điện ướt bề mặt máy biến dòng.
+ Đo đường cong từ hóa.

II.5.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TI 123kV:


Ghi
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60044-1
5 Chủng loại 1 pha, lắp đặt ngoài *
trời, ngâm trong dầu.
Thân sứ cách điện Màu nâu, liền thân, *
không khớp nối.
6 Điện áp định mức kV 123 *
7 Tần số định mức Hz 50 *
8 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak 550 *
9 Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/1
phút)
- Cuộn sơ cấp kVrms 230 *
- Cuộn thứ cấp kVrms 3 *
10 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25 *
11 Dòng điện sơ cấp định mức A 800 *
(Phụ thuộc tỉ số biến
của TI)
12 Khả năng chịu quá tải liên tục định mức A 120% Ir *
13 Tỷ số biến A 200-400-800/1-1-1-1 *
14 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25/ 31,5 *
15 Công suất - cấp chính xác
- Cuộn 1 20VA - class 0,5 *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 45/115

Ghi
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
- Cuộn 2, 3, 4 20VA - class 5P20 *
16 Thay đổi tỉ số biến dòng Phải thực hiện ở phía *
thứ cấp
17 Điện trở cuộn dây thứ cấp (Ω) Ω Nêu cụ thể
18 Kích thước (mm) mm Nêu cụ thể
19 Trọng lượng (kg) kg Nêu cụ thể
20 Giá đỡ Có
21 Phụ kiện đi kèm
- Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Có
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng dùng Có
cho dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị Có
+ Vật liệu Hợp kim nhôm
+ Kích thước phù hợp với dây dẫn

II.6. CHỐNG SÉT VAN 96kV:

II.6.1. Mô tả chung:
a. Cấu tạo chống sét van:
- Chống sét van kiểu oxit kim loại, không khe hở, lắp đặt ngoài trời, thuận lợi cho
việc kết nối giữa các pha với hệ thống nối đất. Tuân thủ theo yêu cầu của tiêu
chuẩn IEC 60099-4.
- Chống sét phải phù hợp với điều kiện vận hành của hệ thống, đảm bảo các điều
kiện ổn định động, ổn định nhiệt trong các điều kiện làm việc quá điên áp nội bộ
và quá áp khí quyển.
- Chống sét phải được trang bị thiết bị giảm áp suất để ngăn ngừa hư hỏng dưới tác
dụng của dòng sự cố hoặc những phóng điện bên trong chống sét.
- Chống sét van 110kV phải được trang bị kèm các bộ đếm sét cho mỗi pha. Thực
hiện đo dòng điện sét và số lần phóng điện sét (thoát sét). Vị trí lắp đặt bộ đếm sét
phù hợp cho nhân viên vận hành quan sát kiểm tra. Bộ đếm sét được lắp ghép độc
lập để thuận lợi trong quá trình thay thế, không ảnh hưởng đến điều kiện làm việc
của chống sét van.
- Lắp đặt: Chống sét phải được nối trực tiếp tới bộ bộ đếm sét và hệ thống nối đất
của trạm, không qua bất kỳ các mối nối khác. Các vị trí nối đất phải được cách ly
hoặc che chắn để bảo vệ nhân viên vận hành tránh điện áp tạm thời đặt lên chống
sét. Phụ kiện nối đất phải được cung cấp kèm chống sét.
b. Các yêu cầu về thử nghiệm:
- Thí nghiệm xuất xưởng phải phù hợp với tiêu chuẩn IEC99-4 phiên bản mới nhất
và theo các yêu cầu sau:
+ Đo điện áp tham chiếu.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 46/115

+ Thử nghiệm điện áp dư của sung xét với dãy thử từ 0,01 đến 2 lần dòng điện
phóng bình thường.
+ Thử nghiệm phóng điện cục bộ trên chống sét.
+ Thử độ kín.
+ Thử nghiêm phân bố dòng trên từng phần tử chóng sét.
+ Thử nghiệm của bộ đếm sét.
- Thử nghiệm điểm hình: Thử nghiệm điển hình phải được tiến hành để chứng minh
thiết kế của chống sét, được chứng nhận của các phòng thí nghiệm độc lập được
quốc tế công nhận. Các chứng nhận yêu cầu theo IEC 99-4 tại phần 7, bao gồm:
+ Thử nghiệm cách điện.
+ Thử nghiệm điện áp dư.
+ Thử nghiệm chịu đựng xung trong thời gian dài.
+ Thử nghiệm điều kiện vận hành.
+ Thử nghiệm giảm áp.
- Các bản vẽ mô tả: các bản vẽ mô tả sau đây phải được cung cấp:
+ Bản vẽ tổng quan với đầy đủ kích thước và khối lượng.
+ Mô tả lắp đặt.
+ Mô tả đặc tính kỹ thuật
+ catolo hướng dẫn.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 47/115

II.6.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van:


Ghi
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
chú
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60099-4
5 Chủng loại ZnO, lắp ngoài
trời
6 Điện áp định mức Ur kV 96
7 Tần số định mức Hz 50
8 Điện áp làm việc liên tục MCOV kVrms ≥ 77 *
9 Điện áp quá áp tạm thời trong 10 giây kVrms > 89
(TOV)
10 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms Nêu cụ thể
(50Hz)
11 Dòng điện phóng định mức kA 10 *
12 Dòng điện phóng đỉnh kApeak 100 *
13 Cấp phóng điện theo IEC class 3 *
14 Khả năng hấp thụ năng lượng tối thiểu kJ/kV*Ur 4,5 *
15 Điện áp dư lớn nhất với xung sét tiêu (2,3-3,3)Ur
chuẩn 8/20μs - 10kA
16 Điện áp chịu đựng xung sét của cách kVpeak 550
điện (1,2/50μs) *
17 Điện áp chịu đựng tần số nguồn của kVrms 230
cách điện (50Hz/1 phút) *
18 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV ≥ 25

19 Chiều dài đường rò mm ≥ 3075


20 Dòng rò lớn nhất của CSV khi làm
việc tại Umcov
Thành phần điện trở Nêu cụ thể
Thành phần điện dung Nêu cụ thể
21 Bộ đếm sét
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Mã hiệu Nêu cụ thể
Sử dụng cho
Kiểu chống sét van
96kV
Bộ đếm sét phải hiển thị dòng điện rò Có
*
và chỉ thị số lần làm việc thoát sét.
Phụ kiện đi kèm Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 48/115

22 Giá đỡ
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu Thép mạ kẽm
23 Kẹp cực 01 kẹp cực/01
chống sét
Vật liệu Hợp kim nhôm
Kích thước phù hợp với dây
dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không
rỉ

II.7. CHUỖI CÁCH ĐIỆN 123kV (Cách điện thủy tinh).

II.7.1. Mô tả chung:
a. Cấu tạo của sứ chuỗi cách điện:
- Cách điện treo được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305, 471,
IEC61109 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Vật liệu chế tạo: thủy tinh.
- Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có các
khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ.
- Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được mạ kẽm
nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80μm. Các chi tiết và phụ
kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện.
b. Các yêu cầu về thử nghiệm:
- Thí nghiệm xuất xưởng: Tất cả các chuỗi cách điện xuất xưởng đều phải trải qua
quá trình kiểm tra phù hợp với tiêu chuẩn IEC 61109 với các mục sau:
+ Đạt chất lượng các cách điện ghép.
+ Đạt chất lượng về cấu trúc bề mặt và hình dạng.
+ Đạt các chất lượng về yêu cầu cơ lý.
- Thí nghiệm điển hình: Các thí nghiệm yêu cầu theo tiêu chuẩn IEC 61109 bao
gồm:
+ Thí nghiệm điện áp chịu xung sét khô.
+ Thí nghiệm tần số công nghiệp ở trạng thái ướt.
+ Thí nghiệm thời gian - tải cơ học, thí nghiệm độ khít chặt của giao diện giữa
phụ kiện và vỏ cách điện.
+ Thí nghiệm đối với các giao diện, phần đấu nối của phụ kiện kim loại.

II.7.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chuỗi cách điện:


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 49/115

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể

- Chuỗi cách điện đỡ Nêu cụ thể

- Chuỗi cách điện néo Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 5850-1994


IEC 60305, IEC
61109
5 Cách điện
Vật liệu cách điện Thủy tinh *
Kiểu của chốt nối (ball and socket mm 16 *
coupling) (IEC 60120)
Kích thước
+ Khoảng cách mm 146
+ Đường kính mm 254
+ Chiều dài dòng rò nhỏ nhất mm > 320
Độ bền điện:
 Điện áp chịu đựng tần số kVrms/1 70
*
nguồn (trạng thái khô) phút
 Điện áp chịu đựng tần số kVrms/1 40
*
nguồn (trạng thái ướt) phút
 Điện áp chịu đựng xung sét kV 100 *
 Điện áp đánh thủng nhỏ nhất kV >120 *
Độ bền cơ (tải trọng phá hủy)
 Chuỗi cách điện treo. kN 70 *
 Chuỗi cách điện néo kN 120 *
6 Cấu tạo của chuỗi cách điện
6.1 Chuỗi cách điện đỡ
- Gu-dông treo chuỗi cái Vật liệu chế tạo là *
cái hép mạ kẽm nhúng
- Móc treo chữ U nóng. Tải trọng phá
- Vòng treo đầu tròn cái hủy  70kN
- Mắt nối trung gian cái
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 50/115

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


- Khóa đỡ dây dẫn cái

- Phụ kiện mạ kẽm cái Đáp ứng


- Số bát cách điện bát xem bản vẽ
6.2 Chuỗi cách điện néo
- Móc treo chữ U cái
- Mắt nối điều chỉnh cái

- Vòng treo đầu tròn cái Vật liệu chế tạo là


cái thép mạ kẽm nhúng
- Mắt nối kép nóng. Tải trọng phá
*
- Mắt nối lắp ráp cái hủy  120kN
- Mắt nối trung gian cái

- Khóa néo dây dẫn Cái


- Phụ kiện mạ kẽm
- Số bát cách điện xem bản vẽ

II.8. SỨ ĐỠ 123kV (SỨ ĐỠ THANH CÁI)

II.8.1. Mô tả chung:
a. Cấu tạo sứ đỡ:
- Sứ đỡ yêu cầu thiết kế, chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60168 "Solid Core Station
Post Insulator".
- Sứ đỡ thanh cái phải phù hợp điều kiện lắp đặt, vận hành ngoài trời. Được trang bị
các phụ kiện đi kèm cần thiết để lắp đặt, liên kết với thanh cái phía trên đỉnh của
sứ đỡ.
- Tất cả các phụ kiện sẽ có kiểu bắt vít, làm bằng hợp kim nhôm, mạ kẽm nhúng
nóng, phù hợp lắp đặt nối với thanh cái dạng ống nhôm hoặc dây ACSR. Kẹp nối
phải chịu được độ bền cơ, điện và không phát nóng do từ hóa hoặc các nguyên
nhân khác.
b. Các yêu cầu về thử nghiệm:
- Các hạng mục thử nghiệm tại nhà máy phải theo IEC 60273 và được thực hiện
trên tất cả các sứ đỡ.
- Thử nghiệm kiểm tra Type test: được thực hiện để chứng minh thiết kế của sứ
cách điện và được cấp giấy chứng nhận thử nghiệm do các phòng thí nghiệm kiểm
tra độc lập được quốc tế công nhận.
- Các bản vẽ mô tả: Các bản vẽ mô tả dưới đây được yêu cầu cung cấp:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 51/115

+ Bản vẽ tổng quát kèm kích thước và trọng lượng.


+ Mô tả về lắp đặt.
+ Catalogue.

II.8.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của sứ đỡ 123kV :


TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60273
5 Chủng loại Sứ đỡ đứng
6 Điện áp định mức kV 123 *
7 Kích thước Nêu cụ thể
- Cao mm
- Đường kính mm
8 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV ≥ 25 *
9 Chiều dài đường rò mm ≥ 3075
11 Khoảng cách phóng điện mm Nêu cụ thể
12 Lực cơ khí tối thiểu
- Uốn kN 6 *
- Nén kN 90 *
- Xoắn kN 4 *
13 Lực điện động Nêu cụ thể
14 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
- Khô (1 phút/50Hz) kVrms 300 *
- Ướt (1 phút/50Hz) kVrms 230 *
15 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs)
- Xung dương kVpeak 550 *
16 Điện áp phóng 50% Nêu cụ thể
- Xung dương kV
- Xung âm kV
17 Điện áp phóng Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 52/115

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


- Khô (50 Hz) kV
- Ướt (50 Hz) kV
18 Sơ đồ bố trí lắp đặt Nêu cụ thể
- Đầu cực mm
- Số lỗ - kích thước lỗ đầu cực mm
- Đế mm
- Số lỗ - kích thước lỗ đế mm
19 Khối lượng toàn bộ sứ đứng kg Nêu cụ thể
20 Phụ kiện đi kèm
- Giá đỡ sứ đứng
+ Hãng/nước sản xuất Nêu cụ thể
+ Vật liệu Bằng thép hình mạ kẽm
nhúng nóng
+ Kích thước Phù hợp và đồng bộ với
các giá đỡ hiện có tại
trạm
- Kẹp cực đỡ dây (1 bộ/1 sứ đứng) Có
+ Vật liệu Phù hợp với dây dẫn
+ Kích thước Phù hợp với dây dẫn
+ Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ

II.9. CÁCH ĐIỆN CHUỖI POLYMER.

II.9.1 Mô tả chung:

a. Cấu tạo của cách điện chuỗi Polymer:


- Tiêu chuẩn áp dụng: đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61109 hoặc tương đương.
- Cách điện treo phải là loại cách điện polymer sử dụng ngoài trời, có đặc tính
chống thấm nước cao, không nứt nẻ, không ăn mòn, chống lão hoá, thích hợp để
sử dụng trong môi trường ô nhiễm nặng như vùng ven biển, vùng có sương muối,
vùng bị ô nhiễm do công nghiệp, vùng đồi núi có bức xạ tia cực tím…cũng như
vùng có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
- Bề mặt cách điện không được có các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp
chất lạ, bọt hở, vết rỗ, lỗ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 53/115

b. Các yêu cầu về thử nghiệm:

- Thí nghiệm xuất xưởng: Tất cả các chuỗi cách điện xuất xưởng đều phải được thử
nghiệm kiểm tra phù hợp với tiêu chuẩn IEC 61109, gồm các mục sau:
+ Đạt chất lượng các cách điện ghép.
+ Đạt chất lượng về cấu trúc bề mặt và hình dạng.
+ Đạt các chất lượng về yêu cầu cơ lý.
- Thí nghiệm điển hình: Các thí nghiệm yêu cầu theo tiêu chuẩn IEC 61109 bao
gồm:
+ Thí nghiệm điện áp chịu xung sét khô.
+ Thí nghiệm tần số công nghiệp ở trạng thái ướt.
+ Thí nghiệm thời gian - tải cơ học, thí nghiệm độ khít chặt của giao diện giữa
phụ kiện và vỏ cách điện.
+ Thí nghiệm đối với các giao diện, phần đấu nối của phụ kiện kim loại.
+ Thí nghiệm thời gian - tải đối với lõi cách điện.
+ Thí nghiệm đối với vỏ cách điện: thử mức độ nứt nẻ và ăn mòn.
+ Thí nghiệm vật liệu lõi cách điện.
+ Thí nghiệm độ bắt cháy.
II.9.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của cách điện chuỗi polymer:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú

1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể


2 Xuất xứ hàng hoá Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61109 hoặc tương đương
5 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008
Cách điện polymer, có đặc tính
chống thấm nước và tự rửa cao,
không nứt nẻ, không ăn mòn,
chống lão hoá, thích hợp môi
Loại cách điện chuỗi sử dụng
6 trường ô nhiễm nặng như vùng
cho đường dây 110kV
ven biển, vùng có sương muối,
vùng đồi núi, có bức xạ tia cực
tím…cũng như vùng có khí
hậu nhiệt đới nóng ẩm
Kiểu của chốt nối (ball and
7 mm 16
socket coupling) (IEC 60120)
8 Điện áp định mức kV 123 *
9 Tần số định mức Hz 50
10 Điện áp chịu tần số 50Hz, ướt, kVrms 265 *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 54/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú

1 phút
Điện áp chịu xung sét khô
11 kVp 650 *
(dương)
12 Tải cơ học quy định (SML) kN
- Cách điện đỡ ≥ 70 *
- Cách điện néo ≥ 120 *
13 Chiều dài đường rò mm ≥ 3150
14 Chiều dài chuỗi cách điện mm 1140 ÷1460
15 Khoảng cách phóng hồ quang mm ≥ 1005
Tai sứ xen kẽ (to, nhỏ) theo Để tránh hiện tượng bắc cầu
16 *
tiêu chuẩn IEC 60815 giữa các tai sứ khi có mưa
17 Đường kính tai sứ to mm Nêu cụ thể
18 Đường kính tai sứ nhỏ mm Nêu cụ thể
19 Số tai sứ to Tai Nêu cụ thể
20 Số tai sứ nhỏ Tai Nêu cụ thể
21 Trọng lượng tổng Kg Nêu cụ thể
22 Màu sắc Nêu cụ thể
Đầu trên loại có móc nối trung
Thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc
gian (socket) theo tiêu chuẩn
23 tương đương
IEC 60120 16mm
24 Chốt chẻ Thép không gỉ
Cao su silicon hoặc hỗn hợp
25 Tai sứ chịu thời tiết
silicon

Sợi thuỷ tinh, chống ăn mòn,


26 Lõi cách điện *
không chứa Bo
Đầu dưới loại có móc nối tròn
Thép mạ kẽm nhúng nóng
27 theo tiêu chuẩn IEC 60120,
hoặc tương đương
16mm
Mỗi cách điện có ghi tên, nhãn
hiệu của nhà sản xuất, năm sản
xuất, ngoài ra còn ghi tải trọng
28 Ký hiệu cơ học quy định. Ký hiệu phải
ghi rõ ràng, không tẩy xoá
được, không phai màu theo
thời gian.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 55/115

II.9.3. Bản vẽ kỹ thuật:


Bản vẽ chi tiết chuỗi cách điện: 115kV- 70kN và 115kV-
120kN
Chiều dài chuỗi cách điện

Đường kính tai


IEC 60120 16mm

Đường kính
ball

tai sứ nhỏ

sứ lớn
IEC 60120
16mm socket

II.10. MÁY CẮT 40,5kV:

II.10.1 Yêu cầu kỹ thuật chung:


a. Đặc điểm tổng quát:
- Máy cắt có hai cực hở, dùng môi trường chân không để dập tắt hồ quang, phù
hợp cho việc lắp đặt ngoài trời.
- Máy cắt được thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60056 hoặc 62271-
100 và theo các yêu cầu nêu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật dưới đây.
- Các kiểu và hình dáng sứ cách điện phải được chế tạo phù hợp với điều kiện
môi trường xấu nhất như đã nêu trong bảng yêu cầu kỹ thuật.
- Thiết kế máy cắt sao cho có thể kiểm tra và thay thế tiếp điểm và các bộ phận
dễ bị mòn hoặc hư hỏng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Máy cắt phải trang bị các
thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở để từ mặt đất có thể dễ dàng nhận dạng vị trí máy cắt.
- Việc thiết kế máy cắt phải đảm bảo việc gây ra quá áp thấp (< 2,5pu) khi khi
thao tác đóng cắt và khi cắt ngắn mạch.
b. Bộ truyền động máy cắt:
- Mỗi máy cắt phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành, các
khóa điều khiển phụ và các rơle tương ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp điều
khiển và thiết bị phụ khác. Tủ truyền động phải được mạ kẽm và sơn phù hợp với với
đặc tính kỹ thuật chung.
- Bộ truyền động có khả năng khóa tại vị trí đóng hoặc mở của máy cắt và phải
có khả năng đóng hoặc mở sau khoảng thời gian đóng lặp lại.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 56/115

- Bộ truyền động và các thiết bị phải có khả năng chịu đựng lực tác động của
máy móc thiết bị theo tiêu chuẩn IEC 60056, 62271-100 và có số lần đóng cắt ít nhất
là 10.000 lần.
- Trang bị thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở truyền động của máy cắt để dễ dàng
nhận dạng mà không cần phải mở cửa bộ truyền động. Bộ truyền động phải được chỉ
thị cả 2 hướng.
- Trang bị các thiết bị sau đây tại mỗi vị trí điều khiển tại chỗ của máy cắt:
+ Khóa lựa chọn TẠI CHỖ/TỪ XA: Lựa chọn phương thức vận hành ở vị
trí “TẠI CHỖ“ (“LOCAL”) phải tránh việc cung cấp nguồn điều khiển
và bảo vệ từ xa. Khóa lựa chọn phải có khả năng khóa ở cả 2 vị trí.
+ Khóa điều khiển “MỞ/TRUNG GIAN/ĐÓNG” hoặc các các nút ấn
đóng/mở: Phải trang bị 1 khóa lựa chọn có vị trí trung gian tại nơi lắp đặt
nút ấn điều khiển. Khóa điều khiển phải có khả năng khóa ở vị trí trung
gian.
- Máy cắt phải có bộ đếm để đếm số lần đóng cắt.
- Để thuận lợi trong khi bảo dưỡng, máy cắt phải có khả năng vận hành bằng tay
các trạng thái đóng và mở chậm, các tiếp điểm di chuyển của máy cắt được nối trực
tiếp với bộ truyền động.
c. Bộ truyền động lò xo
- Lắp đặt chỉ báo từ xa để chỉ thị “lò xo máy cắt đã tích năng” và “lò xo máy cắt
chưa tích năng”.
- Ngoài tiếp điểm phụ dùng để báo tín hiệu tích năng lò xo và dùng để điều
khiển động cơ, cần thiết phải trang bị một (01) công tắc hành trình tích năng lò xo
thường mở dự phòng.
- Bộ truyền động lò xo có thể tích năng lo xo bằng tay để điều khiển máy cắt ở
trạng thái mở hoặc đóng. Trong chế độ vận hành bình thường, việc tích năng lại lò xo
phải bắt đầu ngay và tự động cùng với việc kết thúc một chu trình đóng được thực
hiện với thời gian không vượt quá 15 giây. Quá trình tích năng lò xo không được gián
đoạn cho đến khi lò xo tích năng hoàn toàn. Việc giải phóng lò xo sẽ không thể thực
hiện cho đến khi lò xo được tích năng hoàn toàn.
- Phải chỉ báo ngay tình trạng tích năng lò xo bằng thiết bị cơ khí, hiển thị lên
dòng chữ “LÒ XO TÍCH NĂNG” khi lò xo đã tích năng hoàn toàn và “LÒ XO
CHƯA TÍCH NĂNG” khi lò xo chưa được tích năng. Thiết bị tích năng lò xo bằng
tay tại chỗ phải được trang bị để tránh thao tác nhầm.
- Động cơ tích năng lò xo phải có khả năng hoạt động với nguồn điện áp một
chiều 220VDC và/hoặc nguồn điện áp xoay chiều 220VAC tuỳ theo điều kiện thực
tế.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 57/115

- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ tích năng
và báo tín hiệu trạng thái tích năng lò xo.
d. Yêu cầu kỹ thuật tủ điều khiển tại chỗ:
- Thiết bị chống đóng giã giò.
- Công tắc xác định chế độ điều khiển “Tại chỗ/Từ xa”.
- 1 cuộn đóng 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- 1 cuộn cắt 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- Số tiếp điểm phụ tối thiểu: 04NO/04NC.
- Các tiếp điểm phụ để báo hiệu lò xo chưa tích năng và điều khiển môtơ. Thiết
bị sấy có điều khiển và hệ thống chiếu sáng.

II.10.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của máy cắt 40,5kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Máy cắt
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
5 Số pha 3
6 Điện áp định mức kV 40,5
7 Tần số hệ thống Hz 50
8 Buồng dập hồ quang Chân không

9 Cách điện trung gian (nếu có) Chân không, SF6


10 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80
11 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) kVpeak 190
12 Dòng điện định mức Iđm A “630-800-1000”
13 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm (3s) kArms 25
14 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to clear 1,5
factor)
15 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng
15.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.000
15.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần 100
15.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.000
16 Thời gian cắt ms 35 – 60
17 Thời gian đóng ms 65 – 75
Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-15s-CO
18 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ lên
dây cót
19 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển máy cắt VAC 220
20 Điện áp cuộn đóng VDC 220
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 58/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


và/hoặc
VAC
21 Điện áp cuộn cắt VDC 220
và/hoặc
VAC
22 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC 220
và/hoặc
VDC
23 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
24 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:
Cấp bảo vệ IP55
Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 4NO+4NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhấn đóng/mở máy cắt Có
Cơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại chỗ Có
(dùng để đóng/mở máy cắt khi không có
nguồn điều khiển).
Bộ đếm số lần thao tác Có
Động cơ tích năng và áptômát có tiếp điểm Có
phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ
Thiết bị chống giã giò Có
Chỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa được Có
tích năng
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích năng Có
lò xo và điều khiển động cơ tích năng.
Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích năng Có
bằng cần thao tác trong trường hợp mất nguồn
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp Có
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy và
chiếu sáng
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng
(động cơ và tay quay)
25 Giá đỡ máy cắt
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu Thép mạ kẽm
26 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6
Vật liệu Hợp kim nhôm
Kích thước Phù hợp với dây dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
27 Phụ kiện dự phòng
Cuộn đóng 1 cuộn
Cuộn cắt 1 cuộn
28 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60056,
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 59/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


62271-100
Ghi chú: Giá trị trong “…” tuỳ thuộc vào việc tính chọn máy cắt.

II.11. DAO CÁCH LY 40,5kV (DCL)

II.11.1 Yêu cầu kỹ thuật chung:

a. Đặc điểm tổng quát:


- Dao cách ly chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60129.
- Dao cách ly được thiết kế phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- DCL được chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao được đặt trên giá đỡ
bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ hoặc cách điện rắn để cách điện và gá các lưỡi dao.
- DCL có kiểu quay ngang. Lưỡi dao cách ly các pha được liên động cơ khí với
nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.
- Các trụ cực được truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên kết 3 pha với nhau
và với cơ cấu các khớp quay chuyển hướng.
- Động cơ truyền động dao cách ly phải trang bị thiết bị bảo vệ chống quá tải
- Các tiếp điểm phụ thường đóng hoặc thường mở phải đủ để thực hiện theo
yêu cầu riêng của hệ thống.
b. Dao tiếp đất kèm dao cách ly.
- Dao tiếp đất được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60129 và vận hành bằng tay.
- Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên động
cài vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện chức năng
vận hành liên kết được dễ dàng.

II.11.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của DCL 40,5kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Dao cách ly 40,5kV
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,
4
1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất
5 Điện áp làm việc định mức kV 40,5
6 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
7 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng tần số nguồn, kVrms
8
1 phút 80
Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak
9
1,2/50s (BIL) 190
10 Dòng điện định mức A 630
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 60/115

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Dòng điện ngắn mạch định mức
11 kArms 25
(3s)
12 Dòng đóng, cắt MBA không tải A 2,5
Dòng đóng, cắt đường dây không
13 A 10
tải
14 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
Cơ cấu truyền động -Bằng động cơ và bằng tay
- Dao chính -Bằng tay
15
- Dao tiếp đất

16 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60129


17 Hộp truyền động Có
18 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4NO
19 Phụ kiện đi kèm
-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm nhúng
nóng, đảm bảo khả năng chịu
lực trong các chế độ vận hành,
đảm bảo không bị rung.
- Tủ điều khiển, cần thao tác Có
bằng tay
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng Có
đồng dùng dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực của Có
thiết bị với dây dẫn
(6 cái/1 DCL)
+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với kẹp cực
và thép không rỉ đối với bulông
– đai ốc
+ Kích thước phù hợp với dây

II.12. MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP 40,5kV (TU)

II.12.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:


- Máy biến điện áp chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-2, hoặc
tương đương, chủng loại 1 pha, kiểu cảm ứng.
- Biến điện áp phải được chế tạo phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ
thuật.
- Đối với tất cả các máy biến điện áp, giá trị điện áp hệ thống thứ cấp danh
định là 110V.
- Máy biến điện áp phải có các cấp chính xác như sau:
+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.
+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 3P
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 61/115

II.12.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TU 40,5kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC 60044-2 hoặc tương
4 Tiêu chuẩn chế tạo
đương
1 pha, kiểu cảm ứng,
5 Chủng loại
ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 40,5
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 190
Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)
10 - Cuộn sơ cấp
kVrms 80
- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu Mm/kV 25
Hệ số quá điện áp định mức
12 - Liên tục Lần 1,2
- 08 giờ 1,9
kV 38,5 0,11 0,11
: :
13 Tỷ số biến điện áp
3 3 3
Công suất - Cấp chính xác
14 - Cuộn đo lường 10VA – 0,5
- Cuộn bảo vệ 30VA – 3P
15 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng
Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù hợp
16 với dây dẫn và dây nối
đất

II.13. MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN 40,5kV (TI)

II.13.1 Yêu cầu kỹ thuật chung:


- Máy biến dòng chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-1, hoặc
tương đương chủng loại 1 pha.
- Phương pháp thiết kế máy biến dòng phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ
thuật.
- Đối với tất cả các máy biến dòng, giá trị dòng điện thứ cấp danh định là 1A
hoặc 5A.
- Máy biến dòng điện phải có các cấp chính xác như sau:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 62/115

+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.


+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 5P20.
II.13.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TI 40,5kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC 60044-1 hoặc tương
4 Tiêu chuẩn chế tạo
đương
5 Chủng loại 1 pha, ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 40,5
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 190
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10 kVrms
- Cuộn sơ cấp 80
- Cuộn thứ cấp 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25
12 Khả năng chịu quá tải liên tục định mức 120% dòng định mức
Tỷ số biến
400-800-1.600/1/1
- Biến dòng lộ tổng A Hoặc
13 400-800-1.600/5/5
200-400-600/1/1
- Biến dòng xuất tuyến A Hoặc
200-400-600/5/5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
- Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25
14
- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3
Công suất - Cấp chính xác
10VA – 0,5 đối với 1A
15 - Cuộn đo lường
30VA – 0,5 đối với 5A
- Cuộn bảo vệ 30VA – 5P20
16 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng
Bu lông, kẹp cực phù hợp
17 Phụ kiện đi kèm
với dây dẫn và dây nối đất

II.14. CHỐNG SÉT VAN 42kV

II.14.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:


- Chống sét chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60099-4 hoặc tương
đương, chủng loại chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 63/115

- Chống sét có dòng điện phóng định mức 10kA (hình dạng xung 8/20µs) được
dùng để bảo vệ máy biến áp và các thiết bị lắp trên cột. Hạn chế xung điện áp bằng
cách phóng điện xuống đất.
- Trị số đỉnh của dòng phóng điện cao có dạng sóng 4/10µs dùng để kiểm tra
ổn định của một chống sét khi sét đánh trực tiếp phải phù hợp với bảng mô tả đặc
tính kỹ thuật.
- Phóng điện cục bộ tại chống sét ở 1,05 lần điện áp làm việc liên tục cực đại
không vượt quá 10pC.

II.14.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van 42kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC 60099-4 hoặc tương
4 Tiêu chuẩn chế tạo
đương
Chống sét ôxit kim loại không
5 Chủng loại
có khe hở, lắp đặt ngoài trời
Điện áp làm việc lớn nhất của hệ
6 kVrms 38,5
thống
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
9 Dòng xả định mức (8/20s) kA 10
10 Điện áp định mức (Ur) kVrms 42
Điện áp làm việc liên tục cực đại
11 kVrms ≥ 34
(MCOV)
Khả năng chịu quá áp tạm thời trong
12 kVrms ≥ 38,5
1 giây (TOV) trong thời gian 7.200s
Điện áp dư tại dòng điện phóng định
13 kVpeak (2,3÷3,6) Ur
mức
14 Cấp độ phóng điện 1
15 Khả năng giải phóng áp suất kArms 20
Chịu đựng xung sét với xung dòng
15 kA 100
điện tăng cao (4/10µs)
16 Chiều dài đường rò bề mặt Mm ≥ 1400
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
17 kVrms 80
(50Hz/phút)
Điện áp chịu đựng xung sét
18 kVpeak 190
(1,2/50µs)
Khả năng giải phóng năng lượng
19 kJ/kV Ur ≥ 3,4
định mức
Dây và đầu nối đất cùng với
20 Phụ kiện đi kèm đai ốc và kẹp dùng cho dây
dẫn nhôm/đồng phù hợp
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 64/115

II.15. TỦ MÁY CẮT HỢP BỘ 24KV

II.15.1. Yêu cầu chung tủ máy cắt hợp bộ:


a. Cấu tạo tủ máy cắt hợp bộ:
- Tủ máy cắt hợp bộ là kiểu metal-clad, cách điện bằng không khí, được lắp đặt sắp
xếp thành hàng. Tủ máy cắt gồm các ngăn chính sau:
+ Ngăn thanh cái.
+ Ngăn máy cắt, lắp máy cắt kiểu rút ra được.
+ Ngăn đấu nối cáp, máy biến dòng, máy biến điện áp và dao nối đất
+ Ngăn điều khiển: bao gồm tất cả thiết bị điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ…
- Tủ máy cắt hợp bộ được thiết kế lắp đặt trong nhà, có cấp bảo vệ IP- 41 theo tiêu
chuẩn IEC 144 và 529. Các bộ phận khác bên trong tủ máy cắt như: biến dòng
điện, điện áp, máy cắt, thanh cái… có cấp bảo vệ IP4x.
- Tủ máy cắt phải được trang bị hệ thống sấy chống ẩm và làm việc với chế độ tự
động khi độ ẩm trong khoảng 50 - 100%. Vật liệu bên trong tủ phải là loại không
cháy. Tủ phải có hệ thống thông gió, đối lưu không khí đặc biệt là trong trường
hợp máy cắt ở trạng thái làm việc và thí nghiệm.
- Vỏ tủ máy cắt được thiết kế để có khả năng chịu sự cố phóng điện giữa các phần
trong tủ mà không ảnh hưởng đến trong các phần (ngăn) khác.
- Tất cả các cửa tủ là loại có cửa khoá, có tấm chắn và nối đất bảo đảm để ngăn
ngừa tai nạn khi tiếp xúc với các phần mang điện; phải được khoá liên động
cơ/điện để ngăn ngừa máy cắt hoạt động trong lúc cửa mở hoặc ở trong tình trạng
chưa vận hành (lắp đặt/sửa chữa…).
- Tủ máy cắt phải có bộ chỉ thị trạng thái máy cắt ở các vị trí “vận hành”, “thử
nghiệm” và “sửa chữa”, có thể nhìn thấy được mà không cần phải mở cửa tủ.
- Hệ thống liên động cơ khí ngăn ngừa các thao tác máy cắt ở các vị trí không tương
ứng phải được hướng dẫn trong catalogue thiết bị.
- Mặt trước tủ máy cắt phải gồm các phần sau:
(1) Sơ đồ một sợi Mimic nổi (Mimic diagram)
(2) Các khóa thao tác, khóa lựa chọn chế độ vận hành, khóa cắt khẩn cấp…
+ Khóa chọn lựa vị trí “LOCAL/REMOTE”: Việc chọn lựa thao tác tại
chỗ “Local” sẽ ngăn cấm thao tác máy cắt từ bất cứ nguồn điều khiển
từ xa nào trong hệ thống điều khiển.
+ Khóa điều khiển “OPEN/NEUTRAL/CLOSE“ là kiểu nút nhấn, kèm
đèn báo vị trí không tương ứng của máy cắt.
+ Khóa cắt khẩn cấp (EMERGENCY TRIP DEVICE): thao tác bằng
tay trong trường hợp sự cố nguồn điện cung cấp. Thao tác cắt mà
không cần bất cứ điều kiện thao tác phụ trợ khác, có nhãn, màu riêng
biệt để chống thao tác nhầm.
(3) Bộ cảnh báo: hiển thị các tín hiệu trạng thái, đèn tín hiệu chỉ thị vị trí của
dao nối đất, cảnh báo người vận hành…
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 65/115

b. Phần máy cắt:


- Máy cắt phải là kiểu kéo ra được, cho phép di chuyển máy cắt vào/ra ở các vị trí
“vận hành”, “thí nghiệm” và “sửa chữa”. Máy cắt dập hồ quang bằng khí SF6
hoặc chân không.
- Bộ truyền động của máy cắt kiểu lò xo, được tích năng bằng mô tơ và quay tay.
Máy cắt phải có khả năng đóng cắt bằng tay trong trường hợp mất nguồn điều
khiển. Thời gian tích năng lò xo không quá 15 giây, lò xo phải tự động tích năng
ngay khi động cơ được cấp nguồn và khi máy cắt thực hiện xong chu trình đóng.
- Thực hiện đóng cắt lặp lại theo chu trình. Bộ truyền động được trang bị bộ phận
chống đóng lại máy cắt nhiều lần.
- Điện áp cấp nguồn động cơ tích năng lò xo 220VDC. Điện áp cấp nguồn cho
mạch điều khiển và các chức năng phụ khác vận hành ở mức 85% đến 110% giá
trị điện áp định mức.
- Máy cắt phải có bộ chỉ thị trạng thái máy đóng/cắt, trạng thái tích ngăn lò xo.
- Ngăn máy cắt phải có cửa chắn (kiểu sập) ngăn phần mang điện trong máy cắt với
phần không mang điện. Cửa chắn có khả năng hoạt động và khoá độc lập. Cửa
chắn sẽ tự động mở/đóng nhờ liên động cơ khí khi di chuyển máy cắt (tương tự
cho ngăn máy biến điện áp). Khi ở vị trí đóng, cửa chắn sẽ ngăn cách các tác động
từ bên ngoài cũng như cách ly ngăn máy cắt và phần mang điện đấu nối lên thanh
cái.
- Bộ cửa chắn của thanh cái, máy cắt và biến điện áp phải được sơn và đánh nhãn
theo qui định. Màu hiển thị pha là loại không phai, ở vị trí dễ nhìn thấy.
- Các liên động cơ khí sẽ ngăn ngừa máy cắt thực hiện thao tác rút ra hoặc đưa vào
vị trí sữa chữa khi mà máy cắt đang ở trạng thái đóng. Các liên động cơ khí khác
giữ cố định máy cắt ở vị trí thí nghiệm, ngăn ngừa thao tác đẩy máy cắt vào vị trí
đấu nối. Nếu lò xo đang ở trạng thái tích năng, có thể thao tác cắt giải phóng năng
lượng lò xo đến mức an toàn ở vị trí thí nghiệm hoặc vị trí rút máy cắt hoặc trong
trường hợp bảo dưỡng.
c. Hệ thống tiếp điểm phụ, thiết bị phụ trợ:
- Máy cắt phải được cung cấp các cặp tiếp điểm phụ (NO/NC) cho yêu cầu đấu nối
mạch điều khiển, bảo vệ, hiển thị, liên động và dự phòng…, được yêu cầu trong
phần đặc tính kỹ thuật. Ngoài tiếp điểm phụ, các rơle trung gian và các thiết bị
phụ trợ khác phải được cung cấp, đấu nối theo các mạch chức năng yêu cầu trong
nội bộ của tủ máy cắt. Các mạch nhị thứ nội bộ, tiếp điểm phụ… sẽ được đấu nối
dây đến hàng kẹp chờ sẵn bằng cáp nhiều lõi.
- Ngoài ra, ngăn đấu nối nhị thứ được trang bị các rơ le thời gian, rơ le trung gian,
biến dòng trung gian, cầu chì, cầu nối, áp tô mát, nhãn, hàng kẹp, hệ thống sấy,
chiếu sáng liên động cánh cửa tủ, hộp đèn tín hiệu cảnh báo để lắp đặt đấu nối nhị
thứ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 66/115

d. Các điều kiện liên động cơ bản của tủ máy hợp bộ:
Các điều kiện liên động nội bộ tủ máy cắt gồm:
- Khi đưa máy cắt ra hoặc đưa máy cắt vào vị trí vận hành, máy cắt phải ở trạng thái
cắt. Không thực hiện các thao tác đóng/cắt trừ khi máy cắt đã ở đúng các vị trí
“thử nghiệm” hoặc “cách ly”.
- Khi tách jack cắm mạch điều khiển sẽ không thao tác máy cắt bằng điện khi máy
cắt ở các vị trí “thử nghiệm”.
- Liên động mở của tủ: máy cắt phải cắt, ở vị trí cách ly/nối đất trước khi mở của tủ
máy cắt. Liên động nối đất: chỉ thực hiện đóng nối đất khi máy cắt đã cắt và ở vị
trí cách ly. Khi dao nối đất đóng mới có thể mở cửa các ngăn dao nối đất và cánh
cửa mặt sau tủ.
e. Hệ thống nối đất:
* Thiết bị nối đất chính:
- Mỗi tủ máy cắt phải kèm bộ phận nối đất, có khả năng chịu đựng dòng ngắn
mạch và thời gian ngắn mạch tương đương với máy cắt.
- Dao nối đất: loại 3 pha thao tác bằng tay, cơ cấu tác động đóng nhanh, liên
động điện và cơ khí với vị trí máy cắt.
* Nối đất:
Tất cả các bộ phận kim loại không mang điện của tủ máy cắt như vỏ tủ, thanh
nối đất chính, các điểm nối đất của thiết bị lắp đặt bên trong tủ phải được nối
đất. Ngoài ra, phải đảm bảo nối đất trong các trường hợp sau:
- Các bộ phận bên ngoài hoặc nhô ra như: bulông, vỏ bọc, đầu nối, cách điện,
thanh dẫn và hộp cáp phải được sắp xếp bố trí trong khung bằng thép của tủ
máy cắt.
- Tất cả các nối đất của máy biến điện áp và biến dòng phải là nối trực tiếp từ
hàng kẹp đến thanh cái nối đất chính.
- Tất cả các ngăn tủ bằng kim loại, ngăn chứa rơle bảo vệ, đo lường, điều
khiển … phải được nối đất một cách thích hợp đến vỏ tủ máy cắt.
- Tất cả bản lề/khớp nối các cửa ở ngăn điều khiển phía trên có lắp thiết bị
bảo vệ, đo lường và điều khiển phải được đấu nối với tủ như là một phần cố
định của tủ máy cắt bằng dây dẫn mền có kích thước phù hợp. Các cửa an
toàn và tấm chắn phải được đấu nối đất tương tự.
f. Dụng cụ di chuyển máy cắt:
Đối với các loại máy cắt kéo ra được, không trực tiếp kéo ra bằng xe lăn. Dụng
cụ xe đẩy phải được cung cấp kèm theo máy cắt để di chuyển máy cắt ở các vị
trí “thử nghiệm”/ “sửa chữa”. Thiết bị này phải phù hợp cho tất cả máy cắt
cùng chủng loại. Các thao tác liên quan đến việc di chuyển máy cắt phải được
khoá liên động để cố định máy cắt tránh sự cố trong quá trình thao tác thực
hiện cũng như đảm bảo an toàn cho nhân viên vận hành.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 67/115

g. Thanh cái và phụ kiện đấu nối:


- Các thanh cái và phụ kiện đấu nối bên trong tủ là loại bằng đồng, hợp kim đồng
hoặc đồng mạ và phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn.
- Các thanh cái được bố trí sao cho có thể đấu nối mở rộng nhiều tủ máy cắt mà
không làm thay đổi trong nội bộ tủ ngăn thanh cái. Thanh cái của tủ máy cắt được
bố trí phải đảm bảo khoảng cách pha- pha và pha- đất. Thanh cái bọc cách điện
phải được bọc bảo vệ các phần đấu nối giữa các thanh cái và giữa thanh cái với
thanh dẫn xuống máy cắt. Vật liệu bọc cách điện phải đảm bảo chịu nhiệt, chống
cháy.
h. Đấu cáp: Tủ hợp bộ phải bố trí ngăn đấu nối cáp riêng, có sẵn vị trí đấu nối và cố
định các đầu cáp. Cáp đấu nối phải được bịt kín chống ẩm, côn trùng…
i. Máy biến điện áp:
- Máy biến điện áp là loại kéo ra được, cách điện rắn, loại 3 pha đơn. Dung lượng
định mức của mỗi biến điện áp phải đáp ứng ứng yêu cầu của tải, bao gồm dung
lượng của mạch điều khiển và mạch hiển thị… Mỗi biến điện áp sẽ có nhãn hiệu
mô tả các số sê ri, cấp chính xác, kiểu, tỷ số và đầu ra.
- Bảo vệ máy biến điện áp bằng cầu chì. Phía cao áp phải được đấu nối trực tiếp đến
cầu chì bảo vệ. Các pha sẽ được hiển thị bằng màu đỏ, vàng và xanh. Đầu nối sẽ
được đánh dấu với các ký tự A, B và C theo thứ tự qui định.
- Các pha của phía thứ cấp được đấu nối đến áp tô mát bảo vệ loại 3 pha 4 cực.
Cuộn thứ cấp nối sao của máy biến điện áp sẽ được nối đất.
- Việc cô lập cầu chì phía sơ cấp phải được thực hiện khi rút máy biến điện áp ra
hoàn toàn. Bộ chắn bảo vệ phải được cung cấp để cách ly phần mang điện bên
trong ngăn máy biến điện áp. Thiết bị/dụng cụ vận hành cửa chắn ngăn biến điện
áp cùng loại với cửa chắn ngăn máy cắt.
- Các áp tô mát bảo vệ cuộn dây thứ cấp của máy biến điện áp phải có 02 tiếp điểm
phụ loại thường đóng và thường mở, phải được đấu nối mạch báo tín hiệu aptomat
biến điện áp và đấu nối đến hàng kẹp chờ sẵn để phục vụ đấu nối nhị thứ theo yêu
cầu.
k. Máy biến dòng điện:
- Máy biến dòng điện là loại cách điện rắn, dùng để lấy tín hiệu bảo vệ và đo
lường. Cuộn đo lường có cấp chính xác theo qui định tại IEC 60185 và các đặc
tính bão hoà khi đấu nối các thiết bị đo lường là không bị hư hỏng khi có dòng sự
cố lớn. Cuộn bảo vệ là loại có cấp chính xác 5P20.
- Máy biến dòng điện cho mạch bảo vệ phải chịu đựng dòng ngắn mạch và thời
gian chịu đựng ngắn mạch như yêu cầu đối với máy cắt xuất tuyến. Mỗi cuộn dây
thứ cấp của máy biến dòng điện phải được nối đất. Việc nối đất phía thứ cấp của
biến dòng điện được thực hiện nối chung với mạch rơle bảo vệ và nối với vỏ tủ
hoặc tạo một hệ thống nối đất riêng cho mạch thứ cấp của máy biến dòng điện
trong trường hợp không thể nối chung với vỏ tủ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 68/115

- Dây dẫn chính của cuộn thứ cấp từ các máy biến dòng sẽ được đấu nối đến hàng
kẹp giá lắp trên máy biến dòng. Dây dẫn chính từ các máy biến dòng điện sử dụng
để đo đếm riêng biệt phải được đấu nối hộp cáp nhiều lõi để dự phòng cáp.
- Tất cả các đầu nối và dây đấu nối phải được đánh dấu để nhận dạng một cách rõ
ràng và chính xác như yêu cầu cụ thể trong tiêu chuẩn IEC 60185.
l. Nhãn hiệu
- Tủ máy cắt hợp bộ có nhãn được cố định lâu dài ở phía trước mà không tháo dỡ
được và có các thông tin sau:
+ Điện áp định mức vận hành, tần số và số pha.
+ Mức chịu đựng dòng ngắn mạch đối xứng và không đối xứng và khả
năng mang dòng của thanh cái và của máy cắt
+ Thông số kỹ thuật chính,…
+ Năm sản xuất
+ Nhà sản xuất
+ Số đặt hàng của người mua…
- Máy cắt, máy biến dòng điện và máy biến điện áp phải phù hợp với nhãn dấu in
theo tiêu chuẩn BS và IEC.
- Nhãn hiệu sẽ được làm bằng vật liệu kim loại chống ăn mòn và không thể tẩy xoá,
khắc chìm, ngôn ngữ là tiếng Anh.
m. Rơ le bảo vệ:
- Rơle là loại kỹ thuật số được tích hợp các chức năng bảo vệ chính và bảo vệ dự
phòng. Sử dụng rơle của các hãng ABB, SIEMENS, SEL, AREVA, TOSHIBA…
Các rơ le chính không được nhiều hơn 2 hãng sản xuất khác nhau.
- Rơle phải được cung cấp kèm theo phần mềm và cáp đấu nối cần thiết cho việc thí
nghiệm và cài đặt rơ le qua máy tính.
- Điều kiện làm việc của rơle bảo vệ:
+ Nguồn cung cấp DC 85-300Vdc
+ Dòng định mức 1A
+ Tần số định mức 50 Hz
+ Độ ẩm: đến 90%
+ Nhiệt độ môi trường: 550C
+ Điều kiện khí hậu: nhiệt đới ẩm, gió mùa.
n. Hệ thống đo lường:
- Hệ thống đo đếm được trang bị cho các lộ xuất tuyến và lộ tổng. Công tơ đo đếm
là loại công tơ điện tử nhiều chức năng, phù hợp với hệ thống 3 pha 4 dây, tải
không cân bằng.
- Công tơ là loại chịu đựng được sự nhiễu loạn từ nguồn cung cấp và ảnh hưởng
điện từ trường, đảm bảo độ bền cơ, điện.
- Công tơ cho hệ thống đo đếm chính phải có Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
cục đo lường chất lượng Việt Nam.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 69/115

- Giao tiếp thông tin: cổng RS- 485 và cổng RJ-45.


- Ngoài ra, trang bị các đồng hồ đo lường hiển thị thông số vận hành A, V, P, Q và
cos,…
- Hợp bộ đo lường: lắp đặt tại các xuất tuyến, để kiểm tra, ghi thông số vận hành.
Đối với TBA điều khiển máy tính, không lắp đặt hợp bộ đo lường.

o. Các yêu cầu về thí nghiệm điển hình theo tiêu chuẩn IEC:
- Thiết bị phải có biên bản thí nghiệm điển hình đo đơn vị thí nghiệm độc lập thực
hiện và biên bản thí nghiệm xuất xưởng phù hợp với tiêu chuẩn IEC tương ứng.
- Các yêu cầu về thí nghiệm điển hình theo tiêu chuẩn tủ máy cắt hợp bộ theo IEC
62271-200, bao gồm các nội dung sau:
+ Thử nghiệm điện môi.
+ Thử nghiệm điện áp nhiễu.
+ Thử nghiệm độ tăng nhiệt độ.
+ Thử nghiệm khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch và dòng đỉnh.
+ Thử nghiệm độ bền điện cơ.
+ Kiểm tra dung lượng cắt máy cắt.
+ Hồ quang sự cố bên trong.
+ Thử nghiệm mạch điều khiển và tự dùng.

II.15.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của tủ máy cắt hợp bộ 24kV:
Bảng II.15.2.1: Tủ máy cắt lộ tổng, phân đoạn, xuất tuyến 22kV:
Ghi chú: Dùng tủ MC xuất tuyến để đóng cắt, bảo vệ cho MBA tự dùng, không
dùng tủ LBS + Cầu chì.

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


I Vỏ tủ
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200


Kéo ra được, thanh
4 Kiểu cái đơn, lắp trong
nhà
5 Thanh cái đồng Đáp ứng *

5.1 Khoảng cách pha-pha mm Nêu cụ thể


5.2 Khoảng cách pha- đất mm Nêu cụ thể
5.3 Vật liệu cách điện bọc thanh cái Nêu cụ thể
6 Điện áp định mức kV 24 *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 70/115

Khả năng chịu đựng điện áp tần số công


7 kV 50 *
nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV 125 *
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25 *
10 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 50
11 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41

Phù hợp với bản vẽ


12 Kích thước (mm) mm
mương cáp trong nhà

Cao mm < 2300


Rộng mm < 1000
Sâu mm < 1800
Thiết bị đóng cắt chính phải có liên
13 động điều khiển theo tiêu chuẩn Đáp ứng
IEC62271-200
II Máy cắt Loại kéo ra được

1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể


2 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC-60056/
3 Tiêu chuẩn áp dụng
62271-100

3 pha, chân không,


4 Kiểu
lắp đặt trong nhà

5 Điện áp định mức kV 24 *


6 Dòng điện định mức A
Tủ lộ tổng, phân đoạn A 1600; 2000; 2500 *
Tủ xuất tuyến A 630 *
7 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA 25 *
8 Thời gian chịu dòng ngắn mạch s 3 *
9 Kiểu truyền động Căng lò xo
Khả năng chịu điện áp tần số công
10 kV 50 *
nghiệp (50Hz), 1 phút
11 Khả năng chịu điện áp xung (1,2/50µs) kV 125 *
12 Khả năng chịu dòng điện đỉnh kA 50
13 Khả năng đóng cắt dòng điện dung A 400
14 Thời gian hoạt động
+ Thời gian mở ms < 50
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 71/115

+ Thời gian cắt ms < 65


+ Thời gian đóng ms < 70

O-0.3sec-CO-15sec-
15 Chu trình thao tác định mức *
CO

16 Nguồn cấp cho cơ cấu lò xo VDC 220


17 Điện áp điều khiển VDC 220
18 Số lượng tiếp điểm phụ dự phòng
Tiếp điểm thường mở (NO) >6
Tiếp điểm thường đóng (NC) >6
19 Số lần đóng cắt với dòng định mức Lần > 10.000 *
Số lần đóng cắt với dòng ngắn mạch
20 Lần > 50 *
định mức
III- Máy biến dòng điện
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-60044-1

Trong nhà, 1pha, loại


4 Kiểu xuyên cách điện
bằng nhựa eboxy

5 Điện áp định mức kV 24 *


Khả năng chịu điện áp tần số công
6 kV 50 *
nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu điện áp xung (1,2/50µs),
7 kV 125 *
1 phút
8 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25 *
9 Tỷ số biến:

*
Tủ lộ tổng, phân đoạn Theo thiết kế

*
Tủ xuất tuyến Theo thiết kế
Cấp chính xác cuộn thứ cấp và dung
10 VA
lượng
Tủ lộ tổng, phân đoạn

Cuộn 1 Cl: 0.5, 15VA


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 72/115

Cuộn 2 Cl : 5P20, 15VA

Cuộn 3 Cl : 5P20, 15VA


Tủ xuất tuyến
Cuộn 1 Cl: 0.5, 15VA
Cuộn 2 Cl: 5P20, 15VA

IV- Máy biến điện áp (tủ lộ tổng) Dùng cho tủ lộ tổng

1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể


2 Mã hiệu Nêu cụ thể

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-60044-2

Trong nhà, một pha,


4 Kiểu
kiểu đúc

22:3/0.11:3/
0,11:3
5 Tỷ số, công suất và cấp chính xác *
2x20VA - CL
0.5/5P20
6 Điện áp định mức kV 24 *
Khả năng chịu điện áp tần số công
7 kV/ 50 *
nghiệp (50Hz), 1 phút
8 Khả năng chịu điện áp xung (1,2/50µs) kV 125 *
9 Khả năng quá áp
Liên tục 1.2* Ur *
30 giây 1.5* Ur *
V- Dao nối đất

1 Kiểu Đóng nhanh

2 Khả năng đóng ở giá trị dòng kV 50 *


3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/3s 25 *
4 Thiết bị liên động
Cuộn điện từ Có
Lộ tổng, phân đoạn Có
Xuất tuyến. Có
Liên động cơ khí Có
VI- Bảo vệ rơ le và đo lường
Bảo vệ rơ le tủ lộ tổng, phân đoạn và
a
xuất tuyến.
1 Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 73/115

2 Mã hiệu Nêu cụ thể


3 Tiêu chuẩn áp dụng Nêu cụ thể
4 Kiểu rơle Kiểu số
5 Dòng định mức A 1
6 Điện áp định mức VAC 110
7 Điện áp nguồn tự dùng cung cấp VDC 220
8 Số đầu vào tương tự Nêu cụ thể
9 Số đầu vào nhị phân Nêu cụ thể
10 Số đầu ra nhị phân > 10
11 Số đèn tín hiệu cái >8
12 Gồm các chức năng:
+ Quá dòng và quá dòng chạm đất có
Đáp ứng *
hướng (67/67N)
+ Quá dòng pha và quá dòng chạm đất
(50/51; 50N/51N) có đặc tính thời gian Yêu cầu *
độc lập và phụ thuộc 3 cấp.
+ Rơle phải có chức năng điều khiển và
Yêu cầu *
giám sát trạng thái thiết bị.
+ Bảo vệ hư hỏng máy cắt (50BF) Yêu cầu
+ Hòa đồng bộ (F25)- đối với tủ lộ tổng. Yêu cầu
+ Chức năng tự động đóng lặp lại (79)- Yêu cầu
đối với tủ xuất tuyến.
+ Sa thải phụ tải theo tần số (81)- đối Yêu cầu
với tủ xuất tuyến.
+ Ghi và lưu trữ sự kiện, sự cố với bộ Yêu cầu
nhớ không xóa được.
+ Giám sát mạch cắt (74) Yêu cầu
+ Đo lường: A, V, W, Var, cos… Yêu cầu
+ Tự giám sát và chuẩn đoán lỗi rơle Yêu cầu
+ Các chức năng khác... Nêu cụ thể
13 Cổng giao diện mặt trước relay Nêu cụ thể
14 Giao thức phù hợp tiêu chuẩn IEC 61850 *
Có chức năng giám sát trạng thái máy
15 Có
cắt.
Đồng hồ đếm điện năng (tủ lộ tổng và
b
xuất tuyến)
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể

A1700 hoặc tương


2 Mã hiệu
đương
IEC 62052 hoặc
3 Tiêu chuẩn áp dụng
tương đương
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 74/115

Loại: điện tử, 3 pha, đa giá, 2 hướng, lập


4 Đáp ứng
trình được
5 Dòng định mức đầu vào A 1
6 Điện áp định mức đầu vào VAC 110

7 Nguồn cung cấp VDC 220

8 Cấp chính xác


+ Wh 0.5 *
+ Varh 2.0
9 Đo được các thông số sau: Đáp ứng

+ P, Q, A (Wh, Varh)…

+ Các đại lượng đo khác: dòng điện,


điện áp, góc pha, hệ số cos…

Cổng RS- 485 và


10 Giao tiếp thông tin
RJ-45

Đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường Đáp ứng


11
chất lượng Việt Nam phê duyệt mẫu

12 Phần mềm, dây kết nối máy tính đi kèm Có


2 Hợp bộ đo lường đa chức năng
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu cụ thể
- Mã hiệu Nêu cụ thể
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu cụ thể

- Kiểu rơle Số/ đa chức năng

- Dòng vào định mức A 1

- Nguồn cung cấp Tự cấp

- Cấp chính xác 1,5


- Đo được các thông số:
+ Current A Đáp ứng
+ Voltage V Đáp ứng
+ Active Power W Đáp ứng
+ Reactive Power VAr Đáp ứng
+ Power factor Đáp ứng
+ khác... Nêu cụ thể
- Giao thức Nêu cụ thế

- Hiển thị Đèn LED sáng


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 75/115

VII Yêu cầu khác

1 Sơ đồ nổi (mimic diagram) Đáp ứng

2 Các phụ kiện cho đấu nối đầy đủ Đáp ứng

Khoá chuyển đổi điều khiển


3 Có
Remote/Supervision cho mini SCADA

Bảng II.15.2.2: Tủ Biến điện áp:


Ghi
STT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
chú
I- Tủ hợp bộ
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200
4 Kiểu kéo, thanh cái
đơn, bao che bằng
Kiểu
kim loại, lắp trong
nhà
5 Thanh cái đồng 1600, 2000, 2500; *
25kA/3sec
6 Điện áp định mức kV 24 *
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công kV/1 *
7 50
nghiệp (50Hz) phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung *
8 kV 125
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 50
10 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
11 Kích thước mm Phù hợp với bản vẽ
mương cáp trong nhà
Cao < 2200
Rộng < 1000
Sâu < 1800
12 Thiết bị đóng cắt chính phải có liên Đáp ứng
động điều khiển theo tiêu chuẩn
IEC62271-200
13 Partition class PM
II- Cầu chì cao thế
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 đơn pha, ống, lắp đặt
Kiểu
trong nhà
5 Điện áp định mức kV 24 *
6 Dòng điện định mức
Đế cầu chì A 100
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 76/115

Ghi
STT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
chú
Dây chảy A 6
III- Biến điện áp
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC60044-2
Trong nhà, một pha,
Kiểu
4 vỏ đúc
5 Tỷ số, công suất và cấp chính xác 22:3/0.11:3/
0,11:3
kV *
2x20VA - CL
0.5/5P20
6 Điện áp định mức kV 24 *
7 Khả năng quá áp
Liên tục kV 1.2 Ur *
30 giây kV 1.5 Ur *
kVrms/1
8 Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz) 50 *
phút
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1.2/50µs) kVp 125 *
10 Cùng chủng loại với TU tủ MC lộ tổng. Yêu cầu
IV- Dao nối đất
1 Kiểu Đóng nhanh
2 Khả năng cắt dòng kA 50 *
3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/3s 25 *
4 Thiết bị liên động
Cuộn điện từ Nêu cụ thể
Liên động cơ khí có
V- Bảo vệ rơ le và đo lường
6.1 Rơ le quá/kém áp
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng Nêu cụ thể
4 Kiểu Kiểu số
5 Điện áp định mức VAC 110
6 Nguồn cung cấp VDC 220
7 Số đầu vào tương tự Nêu cụ thể
8 Số đầu vào số Nêu cụ thể
9 Số đầu ra số >6
10 Gồm các chức năng
+ Bảo vệ quá/kém áp *
+ Số cấp bảo vệ điện áp
=> Chức năng quá áp (F59) 2
=> Chức kém áp (F27) 2
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 77/115

Ghi
STT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
chú
+ Cài đặt thời gian trễ Nêu cụ thể
+ Chức năng ghi sự cố Nêu cụ thể
+ Chức năng đo: V,f Nêu cụ thể
11 Cổng giao diện mặt trước relay Nêu cụ thể
12 Giao thức truyền tin IEC 61850 *
6.2 Rơ le sa thải phụ tải (81)
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng Nêu cụ thể
4 Kiểu Số
5 Điện áp định mức VAC 110
6 Nguồn cung cấp VDC 220
7 Số đầu vào tương tự Nêu cụ thể
8 Số đầu vào số Nêu cụ thể
9 Số đầu ra số >6
10 Gồm các chức năng
+ Bảo vệ tần số *
+ Số cấp cài đặt tần số độc lập 4
+ Số cấp cài đặt df/dt độc lập 2
+ Số cấp cài đặt thời gian trễ Nêu cụ thể
+ Chức năng ghi sự cố Nêu cụ thể
11 Cổng giao diện mặt trước relay Nêu cụ thể
12 Giao thức truyền tin IEC 61850 *
6.3 Vôn mét
1 Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng Nêu cụ thể
4 Cấp chính xác 1.0

II.16. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ

II.16.1. Giải pháp điều khiển tích hợp:


II.16.1.1. Yêu cầu chung của hệ thống điều khiển tích hợp:
Hệ thống điều khiển TBA 110kV là hệ thống điều khiển tích hợp, tuân thủ các
yêu cầu chính sau:
- Tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp, được áp dụng rộng rãi và không phụ
thuộc vào nhà sản xuất khi thay thế hoặc nâng cấp mở rộng bất kỳ phần tử của
hệ thống.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 78/115

- Hệ điều hành: Windows server 2008, Win XP, Win 7 hoặc các phiên bản mới
hơn.
- Đảm bảo bất kỳ hư hỏng của phần tử đơn lẻ không ảnh hưởng đến hoạt động
bình thường của hệ thống (chức năng điều khiển và đo lường tại chỗ).
- Đảm bảo đồng bộ với tín hiệu thời gian IRIG-B qua vệ tinh.
- Phù hợp và tương thích hoàn toàn với cấu hình phần cứng (rơle, BCU…) của
hệ thống.
- Hệ thống điều khiển tự động hóa trạm, các thiết bị chính trong trạm như Rơle,
BCU, các Ethernet Switch, Bay Switch… phải có chứng nhận thử nghiệm đáp
ứng tiêu chuẩn IEC 61850 do đơn vị thử nghiệm độc lập được quốc tế công
nhận.
- Hệ thống điều khiển và giám sát: Cấu hình điều khiển kép tại các mức ngăn
phía 110kV (mỗi ngăn 110kV phải có 02 mạch điều khiển độc lập), cấu hình
đơn đối với các mức ngăn phía 22kV; kèm sơ đồ mimic điều khiển với logic
mềm (cấu hình logic mềm từ các IEDs).
- Phải có đầy đủ bản quyền sử dụng (full licence).
II.16.1.2. Giao thức truyền thông:
- Tất cả các thiết bị mạng LAN, IEDs được kết nối với các Bay switch bằng giao
diện Ethernet 100Mb/s (cáp quang hoặc cáp đồng). Các Bay switch, Server đấu
nối với Ethernet switch bằng giao diện Ethernet 1Gb/s (cáp quang hoặc cáp
đồng). Mạng LAN phải hỗ trợ các giao thức IEC 61850, TCP/IP, FTP, các giao
thực định tuyến, VLAN, Trunking, STP, Qos.
- Giao thức truyền tin giữa các Server và các IEDs và/hoặc các NIM là theo tiêu
chuẩn IEC61850.
- Tất cả các thiết bị điều khiển và rơle bảo vệ, Switch mạng phải có cổng kết nối
thông tin theo giao thức IEC61850.
- Có thể sử dụng NIM cho các thiết bị đo lường, theo các giao thức IEC870-5-
103; DNP…
- Giao thức truyền tin từ hệ thống điều khiển tích hợp TBA tới hệ thống SCADA
của A3 và/hoặc miniSCADA/DMS của các Công ty Điện lực và Trung tâm
thao tác đóng cắt: IEC 870-5-101 và IEC 870-5-104.
II.16.1.3. Hệ thống điều khiển tích hợp TBA 110kV bao gồm các phần chính sau:
- Hệ thống máy tính chủ (bộ xử lý trung tâm): Thực hiện thu thập dữ liệu, trao
đổi, xử lý thông tin, lưu trữ dữ liệu, tính toán, điều khiển và giao diện điều
khiển, giám sát, cảnh báo và trợ giúp trong vận hành tại trạm…
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 79/115

- Mạng cục bộ LAN: Tạo sự liên kết, liên lạc giữa các phần tử trong hệ thống
điều khiển tích hợp.
- Giao thức truyền tin: Giao thức liên lạc chung trong toàn hệ thống và với hệ
thống SCADA/EMS, SCADA/DMS và các Trung tâm thao tác.
II.16.1.4. Hệ thống máy tính chủ:
- Loại server công nghiệp, dạng rack hoặc tower.
- Cấu hình hệ thống máy chủ:
+ Bộ vi xử lý : > 2xDual Core Ontel Xeon 2.4Ghx/12MB/1333.
+ RAM : > 4Gb
+ Ethernet ports : > 2 (băng thông > 1Gbps).
+ IRIG-B input and output (BNC connectors)
+ VGA card : Hỗ trợ 02 màn hình.
+ USB port : > 6 cổng.
+ Serial ports : Phù hợp với đấu nối thực tế.
+ Nguồn : 02 (dự phòng 1+1).
+ Nhiệt độ làm việc: -5° to +60°C.
- Phải có Type test đáp ứng các yêu cầu môi trường công nghiệp, chịu được tác
động của điện từ trường và sốc điện.
II.16.1.5. Hệ thống máy tính chủ bao gồm các chức năng chính sau:
- Server: Cài đặt các phần mềm tích hợp, cấu hình trạm; giám sát, điều khiển,
khai thác vận hành hệ thống điều khiển tích hợp của trạm. Hệ thống phải đáp
ứng yêu cầu truy cập từ xa trực tiếp và riêng rẽ đến tất cả IEDs để thực hiện
toàn bộ các thao tác đến các IED giống như kết nối trực tiếp với chúng bằng
cổng serial local, không làm ảnh hưởng đến trạng thái vận hành của trạm.
- HMI server: Cài đặt phần mềm giao diện quản lý điều khiển, giám sát, cảnh
báo và trợ giúp trong vận hành. Hệ thống phải đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Quá trình điều khiển và hiển thị trạng thái thiết bị phải đáp ứng thời
gian tổng thể điều khiển và hiển thị trạng thái đối với MC < 5s; DCL
< 10s.
+ Tín hiệu trạng thái được cập nhật tức thời trong thời gian < 1s và theo
chu kỳ < 5s.
+ Dữ liệu tương tự từ tất cả các IED phải được cập nhật tức thời trong
thời gian < 5s và theo chu kỳ < 5 phút. Độ chính xác của các tín hiệu
tương tự: < 1%.
+ Thông tin về trình tự của các sự kiện phải được gắn nhãn thời gian
thực. Độ phân dải về thời gian cho các sự kiện này < 100ms.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 80/115

+ Các dữ liệu thu thập từ các IEDs phải được hợp nhất để tạo ra danh
sách các sự kiện chung cho toàn trạm theo trình tự thời gian. Độ phân
giải về thời gian cho các dữ liệu loại này là < 1ms.
- HIS server:
+ Cài đặt các phần mềm lưu trữ, quản lý dữ liệu quá khứ (HIS) của hệ
thống được tích hợp.
+ Dữ liệu tương tự, dữ liệu trạng thái, sự kiện và kết quả tính toán phải
được lưu trữ liên tục theo yêu cầu (5s, 10s, 01 phút, 15 phút…). Dữ
liệu quá khứ phải được tự động sao chép, lưu trữ dự phòng trên đĩa
cứng riêng.
+ Truy xuất dữ liệu quá khứ một cách ngẫu nhiên ra Microsoft Office
File. Tạo các báo cáo vận hành từ cơ sở dữ liệu quá khứ.
+ Dữ liệu quá khứ phải được lưu trữ theo đúng độ phân giải định dạng
ban đầu, thời gian lưu trữ phải > 5 năm.
- Gateway server: Được cài đặt các phần mềm có chức năng gateway; chuyển
đổi giao thức, tiêu chuẩn để kết nối với các hệ thống SCADA; hệ thống quản
lý, giám sát điều khiển của các Trung tâm giám sát, điều khiển (xa) theo các
giao thức quy định: IEC-60870-5-101, IEC-60870-5-104… Máy chủ Gateway
phải đảm bảo số lượng cổng kết nối:
 01 cổng kết nối về Trung tâm Điều độ HTĐ miền Trung (A3) theo giao
thức IEC-60870-5-101.
 01 cổng kết nối về Phòng điều độ Công ty Điện lực theo giao thức IEC-
60870-5-101.
 01 cổng kết nối về Trung tâm thao tác đóng cắt theo giao thức IEC-
60870-5-104.
 03 cổng dự phòng với giao thức tương ứng với các cổng kết nối về A3,
Công ty Điện lực, Trung tâm thao tác.
- Các chức năng chính của hệ thống điều khiển tích hợp được tích hợp trên 01
hoặc nhiều máy tính chủ, tùy thuộc vào giải pháp công nghệ hoặc khuyến cáo
của nhà sản xuất nhưng phải đảm bảo tính liên kết, truy xuất dữ liệu lẫn nhau
trong cùng hệ thống.
- Hệ thống máy tính chủ phải đảm bảo hoạt động ở mức tải trung bình trong 1
phút của CPU và RAM ở trạng thái bình thường (sau khi hệ thống đã hoàn tất
khởi động và hoạt động ổn định) không vượt quá 25% CPU và 50% RAM.
- Hệ thống phải được đồng bộ với tín hiệu thời gian IRIG-B qua vệ tinh. Cấp
chính xác của đồng hồ GPS < 100µs. Khi mất tín hiệu thời gian GPS, sai số
thời gian yêu cầu của hệ thống < 100ms trong 01 giờ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 81/115

- Hệ thống phải đảm bảo khả năng tự động khởi động lại hệ thống khi được cấp
nguồn trở lại theo trình tự xác định trước, thời gian tự khởi động lại đến chế độ
vận hành bình thường < 20 phút.
- Máy tính kỹ thuật (Engineering PC):
+ Yêu cầu chính: Loại máy tính Desktop PC thông dụng.
+ Chức năng: để thực hiện các công việc như lập báo cáo, cài đặt phần mềm
tính toán hệ thống, các phần mềm/tool để khai báo, cấu hình một số thiết bị IEDs
riêng lẻ trong trạm, các phần mềm văn phòng thông thường, truy cập Internet...
- Máy tính khác (nếu có):
+ Trong trường hợp trạm sử dụng máy tính, máy chủ riêng, độc lập các
các Máy tính chủ chính của hệ thống. Việc lắp đặt các máy tính, máy
chủ khác được xem xét theo giải pháp kỹ thuật của từng trạm cụ thể.
+ Đối với Camera giám sát, dữ liệu hình ảnh giám sát (sau khi xử lý
nén) có thể được lưu trữ trên cùng HIS server nếu HIS server là một
máy chủ lưu trữ độc lập trong hệ thống máy tính chủ của trạm và
đảm bảo dung lượng, thời gian lưu trữ hoặc lắp đặt máy chủ riêng
dùng cho quản lý, khai thác, lưu trữ dữ liệu của hệ thống Camera.
- Hệ thống nguồn cung cấp: Các thiết bị lớp mạng (máy tính chủ, Switch,…)
phải có ít nhất 2 nguồn cung cấp hoặc được kết nối hệ thống nguồn lưu trữ dự
phòng.

II.16.1.6. Mô hình mạng LAN:


- Đối với các dự án TBA 110kV, áp dụng mô hình mạng LAN đơn như hình 1.
Các Bay Switch trong trạm được kết nối với Ethernet Switch theo mô hình
hình sao.
- Trường hợp các TBA xây dựng mới có mô hình đặc biệt phức tạp hoặc yêu cầu
mức độ bảo vệ cao, sẽ xem xét đầu tư hệ thống đáp ứng yêu cầu làm việc và dự
phòng 1+1 (mạng Lan kép đồng bộ tất cả các thiết bị Rơle, IEDs, Server,
nguồn…) để đảm bảo hệ thống mạng hoạt động liên tục ngay cả trong trường
hợp có bất kỳ một phần tử đơn lẻ nào của hệ thống mạng bị sự cố.
- Đối với các TBA 110kV nâng cấp, cải tạo: Sử dụng các bộ NIM trung gian có
giao thức phù hợp với IEDs để kết nối vào mạng LAN theo giao thức IEC-
61850.
- Mô hình mạng LAN đơn như mô tả hình 1.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 82/115

Hình 1. Mô hình mạng LAN đơn


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 83/115

II.16.1.7. Các thiết bị Switch trong mạng:


* Ethernet switch: Quản lý các kết nối đến thiết bị mạng trong trạm như các
Server, máy tính, máy in, thiết bị GPS, các thiết bị thuộc hệ thống Camera giám sát,
thiết bị cảnh báo… và phải có > 4 cổng dự phòng. Loại cổng kết nối của Ethernet
switch có thể là quang hoặc điện tùy thuộc vào loại cổng (quang/điện) của các thiết bị
kết nối trực tiếp vào Ethernet switch.
- Cấu hình Ethernet switch:
+ Theo tiêu chuẩn công nghiệp.
+ Tốc độ ≥ 1 Gbps đối với tất cả các cổng.
+ Số lượng cổng trên Switch phải lớn hơn số lượng các thiết bị tin học
(các server, máy tính, máy in…), các Bay Switch và các thiết bị khác (GPS,
Camera…).
+ Loại giao diện các cổng mạng của Ethernet switch có thể là quang
hoặc điện tùy thuộc vào loại cổng (quang/điện) của các thiết bị kết nối trực tiếp
vào Ethernet switch. Nếu trong hệ thống yêu cầu có cả 2 loại kết nối quang,
điện thì các cổng dự phòng của Ethernet switch cũng phải có 2 loại kết nối này.
+ Hỗ trợ các giao thức: IPv4, IPv6, Static routes, RIP, OSPF, Distribute
Access list security, MAC security, VLAN, Trunking, STP, RSTP QoS…
+ Đáp ứng theo các tiêu chuẩn IEC61850, IEEE1613, NEMA TS-2.
+ Hỗ trợ cấu hình thông qua giao diện web, NMS, CLI.
* Bay switch:
- Các ngăn đường dây 110kV: mỗi ngăn sử dụng 01 Bay Switch.
- Các ngăn MBA lực: mỗi ngăn sử dụng 01 Bay Switch.
- Các phía trung, hạ áp MBA: mỗi phía sử dụng 01 Bay Switch riêng, số
lượng Bay switch tuỳ thuộc vào số lộ xuất tuyến.
- Số lượng cổng mạng trên mỗi Bay Switch phải đảm bảo đấu nối tất cả các
thiết bị trong ngăn và > 2 cổng dự phòng.
- Đối với các trạm 110kV có số phần tử trong mỗi ngăn quá nhiều, có thể
sử dụng nhiều hơn 01 Bay Switch cho mỗi ngăn nêu trên.
- Loại cổng kết nối của Bay Switch gồm cổng quang và điện.
- Cấu hình Bay Switch:
+ Theo tiêu chuẩn công nghiệp, khả năng chống lại sự nhiễu điện từ
và sốc điện.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 84/115

+ Các Bay Switch sử dụng cổng quang hoặc cổng điện tùy theo giao
diện của các phần tử IEDs kết nối trực tiếp đến Bay switch và kết
nối đến Ethernet switch.
+ Tốc độ truyền tin: Các Bay Switch kết nối đến các phần tử IEDs
theo giao diện Ethernet 100Mb/s bằng cáp quang hoặc cáp đồng.
+ Tốc độ cổng kết nối uplink đến Ethernet Switch tối thiểu 1Gbps
(điện hoặc quang).
+ Về giao diện cổng cấu hình: cho phép sử dụng cổng giao tiếp RJ45
hoặc cổng console sử dụng để cấu hình Bay Switch.
+ Hỗ trợ các giao thức: IPv4, IPv6, Static routes, RIP, Distribute
Access list security, MAC security, VLAN, Trunking, STP, RSTP
QoS, hỗ trợ mở rộng OSPF…
+ Đáp ứng theo các tiêu chuẩn IEC61850, IEEE1613, NEMA TS-2.
+ Hỗ trợ cấu hình thông qua giao diện web, NMS, CLI.
+ Có chứng nhận thử nghiệm đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61850 do đơn vị
thử nghiệm độc lập được quốc tế công nhận.
+ Trường hợp các TBA có > 6 ngăn lộ phía 110kV trở lên, áp dụng mô
hình mạng LAN kép như hình 2. Mạng cáp LAN và tất cả các
Switch trong trạm được tổ chức thành 2 mạch độc lập, trong đó có 1
mạng là mạng chính (giống LAN đơn), một mạng làm dự phòng để
đảm bảo hệ thống mạng hoạt động liên tục ngay cả trong trường hợp
có bất kỳ một phần tử đơn lẻ nào của hệ thống mạng bị sự cố.
+ Trường hợp các TBA có > 6 ngăn lộ phía 110kV trở lên, áp dụng mô
hình mạng LAN kép như hình 2. Mạng cáp LAN và tất cả các
Switch trong trạm được tổ chức thành 2 mạch độc lập, trong đó có 1
mạng là mạng chính (giống LAN đơn), một mạng làm dự phòng để
đảm bảo hệ thống mạng hoạt động liên tục ngay cả trong trường hợp
có bất kỳ một phần tử đơn lẻ nào của hệ thống mạng bị sự cố.
II.16.1.8. Yêu cầu về cáp đấu nối mạng LAN:
- Cáp kết nối mạng LAN và giữa các thiết bị IEDs: Cáp UTP CAT6 hoặc cáp
quang multi-mode, single-mode tương ứng với giao diện mạng của các thiết bị
tin học, thiết bị IEDs, NIM... Đấu nối từ các IEDs vào Bay Switch bằng cáp
quang hoặc cáp đồng và phải được bảo vệ trong ống nhựa hoặc máng cáp.
- Đấu nối cáp: Ưu tiên sử dụng các cáp tín hiệu và connector của Nhà sản xuất
cấp kèm theo thiết bị. Trong trường hợp cáp và connector cấp sẵn không phù
hợp (về giao diện, chiều dài…) với thực tế lắp đặt, có thể sử dụng các
connector rời để thi công nhưng phải có chất lượng tốt, đảm bảo tiếp xúc tốt và
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 85/115

suy hao tín hiệu thấp. Đối với với các loại connector quang, phải đảm bảo mức
suy hao ≤ 0.5dB tại vị trí tiếp xúc với adaptor.
- Tất cả cáp tín hiệu kết nối giữa các loại thiết bị vào Switch phải được đánh
số/dán tem nhãn để đánh dấu cáp tại 2 đầu cuối và tại các vị trí chuyển hướng
trong tủ hoặc mương cáp, máng cáp.
II.16.1.9. Yêu cầu chung về giải pháp điều khiển và bảo vệ: (giải pháp tích hợp).
- Các bảo vệ chính của MBA lực (bảo vệ so lệch-F87) và ĐD 110kV (bảo vệ
khoảng cách-F21) phải độc lập hoàn toàn, không sử dụng rơle tích hợp bảo vệ
và điều khiển cho các chức năng bảo vệ trên.
- Các bảo vệ khác của MBA lực và ĐD 110kV (Rơle bảo vệ quá dòng có hướng-
F67) sử dụng rơle tích hợp bảo vệ và điều khiển hoặc rơle bảo vệ độc lập kết
hợp BCU điều khiển cho từng ngăn lộ và phải đảm bảo các yêu cầu chung sau:
+ Mỗi ngăn lộ phía 110kV phải có 02 mạch điều khiển hoàn toàn độc lập
từ các BCU hoặc rơle tích hợp chức năng điều khiển.
+ Khi mất kết nối hoặc sự cố 01 BCU hoặc 01 rơle tích hợp chức năng
điều khiển của ngăn lộ 110kV phải đảm bảo: Thu thập và hiển thị đầy đủ
dữ liệu đo lường và trạng thái của ngăn lộ đó trên HMI. Hệ thống điều
khiển phải làm việc bình thường, đảm bảo điều kiện liên động từng
ngăn, liên ngăn và toàn trạm.
- BCU mức ngăn hoặc rơle tích hợp bảo vệ và điều khiển phải có màn hình hiển
thị sơ đồ mức ngăn và thông tin vận hành.
- Liên động điều khiển của các mức ngăn và toàn trạm theo logic liên động mềm
(cấu hình liên động mềm từ các IEDs) theo chuẩn GOOSE của IEC 61850.
- Mỗi máy cắt phía 110kV phải đảm bảo 02 rơle giám sát mạch cắt (F74) và 02
rơle Trip&Lockout (F86). Các rơle này phải độc lập, không được tích hợp với
các rơle bảo vệ khác.
- Sơ đồ mimic mức ngăn: Tại mỗi ngăn phía 110kV lắp đặt sơ đồ mimic, khóa
điều khiển thao tác các thiết bị trong ngăn với liên động mềm trên IEDs theo
chuẩn GOOSE của giao thức IEC61850. Phía trung áp, sơ đồ mimic tại từng tủ
xuất tuyến.
- Phía 22kV và 35kV (nếu có): Sử dụng rơle tích hợp bảo vệ và điều khiển cho
mỗi ngăn lộ tổng và các ngăn xuất tuyến.
II.16.1.10. Bảo vệ và điều khiển cho ngăn lộ ĐD 110kV:
- Rơle bảo vệ khoản cách (F21): Độc lập hoàn toàn chức năng điều khiển.
- Rơle bảo vệ quá dòng có hướng (F67): Độc lập hoặc tích hợp chức năng điều
khiển.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 86/115

- Giải pháp điều khiển: Phải đảm bảo 02 mạch điều khiển hoàn toàn độc lập
được cấu hình từ các BCU hoặc rơle tích hợp bảo vệ điều khiển.
- Mỗi BCU hoặc rơle tích hợp bảo vệ điều khiển cho 01 ngăn lộ ĐD 110kV phải
đảm bảo số lượng BI/BO để lấy đủ tín hiệu cho các mạch điều khiển, liên động
điều khiển, chỉ thị trạng thái thiết bị và cảnh báo một số tín hiệu chính của các
thiết bị trong ngăn. Số lượng BI/BO tối thiểu cho ngăn ĐD 110kV điển hình
như sau:
+ Đối với giải pháp rơle bảo vệ độc lập với BCU điều khiển:
(F21, F67, BCU1 (BI/BO: 42/25), BCU2 (BI/BO: 42/25)), hoặc:
+ Đối với giải pháp rơle bảo vệ quá dòng tích hợp điều khiển:
(F21, BCU1(BI/BO: 42/25), F67&BCU2 (BI/BO: 42/25)).
- Tùy theo sơ đồ đấu nối cụ thể của từng TBA 110kV thực tế, yêu cầu tính toán
lựa chọn số lượng BI/BO phù hợp. Số lượng dự phòng cho ngăn ĐD 110kV là
05 BI và 05 BO.
II.16.1.11. Bảo vệ và điều khiển cho ngăn lộ MBA 110kV:
- Rơle bảo vệ so lệch (F87): Độc lập hoàn toàn chức năng điều khiển.
- Rơle bảo vệ quá dòng có hướng (F67): Độc lập hoặc tích hợp chức năng điều
khiển.
- Rơle điều áp (F90): Độc lập, không tích hợp trong các rơle bảo vệ khác, đấu
nối vào các Bay Switch trực tiếp hoặc qua bộ chuyển đổi giao thức (NIM).
- Giải pháp điều khiển: Phải đảm bảo 02 mạch điều khiển hoàn toàn độc lập
được cấu hình từ các BCU hoặc rơle tích hợp bảo vệ điều khiển.
- Mỗi BCU hoặc rơle tích hợp điều khiển cho 01 ngăn MBA 110kV phải đảm
bảo số lượng BI/BO để lấy đủ tín hiệu cho các mạch điều khiển, liên động điều
khiển, chỉ thị trạng thái thiết bị và cảnh báo một số tín hiệu chính của các thiết
bị trong ngăn. Số lượng BI/BO tối thiểu cho ngăn MBA 110kV điển hình như
sau:
+ Đối với giải pháp rơle bảo vệ độc lập với BCU điều khiển:
(F87, F67 (BI/BO: 40/25), BCU1 (BI/BO: 40/25), BCU2 (BI/BO: 40/25))
hoặc:
+ Đối với giải pháp rơle bảo vệ quá dòng tích hợp điều khiển:
(F87, BCU1 (BI/BO: 60/32), F67&BCU1 (BI/BO: 60/32)).
- Tùy theo sơ đồ đấu nối cụ thể của từng TBA 110kV thực tế, yêu cầu tính toán
lựa chọn số lượng BI/BO phù hợp. Số lượng dự phòng cho ngăn MBA 110kV
là 05 BI và 05 BO.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 87/115

II.16.1.12. Bảo vệ và điều khiển cho ngăn lộ tổng và xuất tuyến trung áp:
- Rơle bảo vệ quá dòng tích hợp chức năng điều khiển thực hiện điều khiển cho
từng ngăn lộ.
- Giải pháp điều khiển: Gồm 01 mạch điều khiển được cấu hình từ rơle tích hợp
bảo vệ điều khiển và các khóa đóng cắt cơ tại từng tủ xuất tuyến.
- Bố trí sơ đồ mimic điều khiển tại từng ngăn xuất tuyến.
- Số lượng BI/BO của rơle tích hợp bảo vệ điều khiển cho 01 ngăn xuất tuyến
phải đảm bảo để thực hiện điều khiển, liên động điều khiển, chỉ thị trạng thái
thiết bị và cảnh báo một số tín hiệu chính của các thiết bị trong ngăn.

II.16.2 Đặc tính kỹ thuật của tủ điều khiển bảo vệ:

II.16.2.1. Yêu cầu chung về tủ điều khiển bảo vệ:


- Vỏ tủ bằng thép, dày ≥ 2mm, sơn tĩnh điện, đặt tại phòng điều khiển. Kích
thước tủ theo yêu cầu chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật. Trên mỗi tủ phải có
ký hiệu mã hiệu tủ theo yêu cầu.
- Lắp đặt đầy đủ các thiết bị hệ thống tự động hóa, rơle bảo vệ, đo lường, điều
khiển, chỉ thị, cảnh báo, các khối thử nghiệm, hệ thống sấy, chiếu sáng… để
thực hiện đầy đủ các chức năng theo sơ đồ phương thức bảo vệ. Ngoài ra, tủ
điều khiển bảo vệ phải có vị trí dự phòng để có thể bổ sung thiết bị mở rộng sơ
đồ theo yêu cầu.
- Tủ điều khiển bảo vệ phải trang bị sơ đồ mimic mức ngăn, mỗi cấp điện áp
được phân biệt bằng các màu khác nhau như cấp 1l0kV có màu đỏ, cấp 22kV
có màu xanh…
- Các khóa điều khiển máy cắt, dao cách ly phải là loại khóa điều khiển kèm đèn
tín hiệu chỉ thị vị trí không tương ứng của thiết bị. Đèn báo trạng thái máy cắt
ứng với màu đỏ cho vị trí đóng, màu xanh cho vị trí mở.
- Điều khiển thiết bị được thực hiện tại chỗ hoặc từ xa thông qua khóa lựa chọn
nhưng không được đồng thời.
- Tủ điều khiển bảo vệ phải được đấu nối cáp nội bộ đến các hàng kẹp chờ sẵn
bên trong tủ. Cáp không được có mối nối ở giữa hoặc đấu tắt.
- Nguồn cấp cho tủ điều khiển bảo vệ phải được bảo vệ bằng aptomat, nguồn
cấp cho hệ thống điều khiển, bảo vệ phải được tách riêng. Các Aptomat được
tính toán, lựa chọn phù hợp với đấu nối mạch tương ứng từng tủ. Trường hợp
đấu nối với nguồn từ 380V trở lên, phải được cách ly và gắn biển chú ý, bảo vệ
an toàn.
- Tủ điều khiển bảo vệ phải trang bị các bộ cảnh báo bằng âm thanh, các tín hiệu
phải được phân loại và cảnh báo âm thanh để dễ phân biệt như tín hiệu sự cố
báo bằng còi, các tín hiệu khác được cảnh bảo bằng chuông…
- Tủ phải được trang bị hệ thống sấy chống ẩm, điều khiển theo nhiệt độ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 88/115

- Hàng kẹp đấu nối là loại kẹp chèn bắt vít, làm bằng vật liệu cách điện, chống
cháy theo tiêu chuẩn IEC 60112. Các hàng kẹp phải được lắp đặt theo từng
nhóm, khối theo chức năng mạch, được đánh mã số ký hiệu đấu nối. Tất cả các
hàng kẹp phải dự phòng tối thiểu 20% để đấu nối mở rộng khi có yêu cầu.
- Các thiết bị lắp đặt bên trong tủ phải được gắn nhãn, ký hiệu rõ ràng để nhận
dạng. Các Aptomat, cầu chỉ bảo vệ được gắn trên tủ và nhóm theo các nhóm
chức năng để thuận lợi kiểm tra, đấu nối.
- Cáp nhiều lõi phải được nối đất tại đầu cuối của cáp. Vị trí nối đất phải được
gắn nhãn, ký hiệu chỉ rõ.
- Cửa tủ được bố trí phía trước và phía sau tủ kèm tay khóa bảo vệ, thuận lợi cho
việc đấu nối lắp đặt thiết bị và kiểm tra trong vận hành.
- Phía dưới tủ phải có tấm chắn luồn cáp, được bịt kín chống ẩm và chống côn
trùng.
II.16.2.2. Thông số kỹ thuật của tủ điều khiển bảo vệ:
Bảng II.16.2.2.1. Thông số kỹ thuật chính của hệ thống tự động hóa:

STT Hạng mục Yêu cầu Chi chú

1 Các yêu cầu chung


Mã hiệu hệ thống tự động hóa TBA (tên hệ
1.1 Nêu cụ thể
thống/nhà sản xuất/Nước sản xuất.
1.2 Cấu hình mạng LAN LAN đơn
IEC 61850, TCP/IP, FTP,
các giao thức định tuyến,
1.3 LAN phải hỗ trợ các giao thức: *
VLAN, Trunking, STP,
QoS.
Giao thức truyền tin của SCADA và mini
1.4 IEC 60870-5-101 *
SCADA
Giao thức truyền tin giữa LAN, Server (Host
1.5 IEC 61850 *
computers), IEDs and NIM.
Giao thức truyền tin giữa IEDs (measurement IEC 61850, IEC 60870-5-
1.6 *
units) and NIM or Bay units 103, DNP, Mobbus
Đáp ứng đủ và dự phòng
1.7 Số lượng các IEDs kết nối hệ thống theo sơ đồ hoàn thiện của *
trạm
Đáp ứng đủ và dự phòng
1.8 Số lượng các nút mức Bay kết nối hệ thống. theo sơ đồ hoàn thiện của *
trạm
Windows Server 2008, Win
1.9 Hệ điều hành XP, Win 7 hoặc các phiên *
bản mới hơn.
Toàn bộ phần mềm có đầy đủ bản quyền của
1.10 Có *
hệ thống tự động hóa.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 89/115

Yêu cầu về đồng bộ của hệ thống:


Phần mềm hệ thống tự động hóa trạm, IEDs
1.11 Có *
(relays, BCU của các ngăn 110kV, 35kV và
22kV) phải cùng nhà sản xuất.
Cung cấp đầy đủ tài liệu hướng dẫn cấu hình
1.12 Có
và các file cấu hình hệ thống như: SCD, ICD.
Tất cả các "logical node" phải được cấu hình
1.13 Có
theo tiêu chuẩn IEC61850.
2 Tủ lắp đặt thiết bị;
theo bản vẽ nguyên lý hệ
2.1 Số lượng tủ:
thống
2.2 Yêu cầu chung
Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vị trí lắp đặt Trong nhà
Kích thước: Nêu cụ thể
+ Cao < 2200mm
+ Rộng < 850mm
+ Sâu < 800mm
2.3 Thiết bị của hệ thống:
Bố trí thiết bị trong từng tủ, do nhà thầu quy
định và liệt kê cụ thể.
(i) Tủ số 1:
Số lượng/Mã hiệu Nhà sản
- Tên thiết bị …
xuất/Nước sản xuất
Số lượng/Mã hiệu Nhà sản
- etc....
xuất/Nước sản xuất
(ii) Tủ số 2:
Số lượng/Mã hiệu Nhà sản
- Tên thiết bị …
xuất/Nước sản xuất
Số lượng/Mã hiệu Nhà sản
- etc....
xuất/Nước sản xuất
3 Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị chính:
3.1 Hệ thống máy tính trạm:
3.1.1 Máy tính chủ (Server):
* Phần cứng Nêu cụ thể
+ Nhà sản xuất/Nước sản suất Nêu cụ thể
+ Loại máy tính Server công nghiệp *
(Min) 2xDual Core Intel
+ Bộ vi xử lý *
Xeon 2,4 Ghz/12MB/1333
> 320GB (Support RAID
+ Đĩa cứng (số lượng/dụng lượng) 0, RAID 1, RAID 1+0, *
RAID 5)
+ Dung lượng RAM > 8 GB DDR2
+ Màn hình: (01 bộ) 19''LCD (min)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 90/115

(min) VGA Card 512MB


+ Card VGA: *
(Hỗ trợ 02 màn hình)
+ CD ROM DVD-RW
+ LAN Card 10/100/1000Mbps
+ Key board To be specified
+ Mouse To be specified
+ Bao gồm các loại cổng kết nối sau:
>2
- Cổng Serial *
phù hợp với bản vẽ thiết kế
- Cổng USB
Dùng cho đấu nối giao tiếp thông tin SCADA
>6 *
phải là loại cổng rời, không dùng bộ chuyển
đổi hoặc bộ chia cổng.
2 cổng Gigabit Ethernet:
- Cổng mạng LAN (Ethernet) *
1Gb/s
- Cổng IRIG-B I/O (kết nối BNC) Có
- Cổng PS2 Keyboard/Mouse
- Other ports.... Nêu cụ thể
+ Nguồn cấp (100-230VAC, tần số:
> 2 (1+1) *
50/60HZ)
+ Yêu cầu điều kiện nhiệt độ làm việc: từ -50C đến 600C
+ Thử nghiệm đáp ứng yêu cầu làm việc
trong môi trường công nghiệp, khả năng chống Có *
nhiễu điện từ và sốc điện
* Phần mềm (Liệt kê đầy đủ phần mềm cài
đặt):
- Phần mềm cấu hình hệ thống:
+ Tên phần mềm
+ Hãng sản xuất/Nước sản xuất
0 + Đầy đủ bản quyền Yes
+ Chức năng phần mềm:
- Phần mềm cho Gateway SCADA theo các
*
giao thức IEC 60870-5-101/104…
+ Tên phần mềm
+ Hãng sản xuất/Nước sản xuất
+ Đầy đủ bản quyền Yes
- Phần mềm chức năng tự giám sát, cảnh báo
Yes
lỗi và khởi động lại hệ thống.
Tên phần mềm
- Các phần mềm hệ thống khác: Nhà sản xuất/Nước sản
xuất
Máy tính giao diện vận hành (HMI) và lưu trữ
3.1.2
dữ liệu quá khứ (HIS):
* Phần cứng Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 91/115

+ Nhà sản xuất/Nước sản suất Nêu cụ thể


+ Loại máy tính Server công nghiệp *
(Min) 2xDual Core Intel
+ Bộ vi xử lý *
Xeon 2,4 Ghz/12MB/1333
> 3x320GB (Support RAID
+ Đĩa cứng (số lượng/dụng lượng) 0, RAID 1, RAID 1+0, *
RAID 5)
+ Dung lượng RAM > 4 GB DDR2
+ Màn hình: (02 bộ) > 19''LCD (min)
(min) VGA Card 512MB
+ Card VGA: *
(Hỗ trợ 02 màn hình)
+ CD ROM DVD-RW
+ LAN Card 10/100/1000Mbps
+ Key board To be specified
+ Mouse To be specified
+ Bao gồm các loại cổng kết nối sau:
>2
- Cổng Serial *
phù hợp với bản vẽ thiết kế
- Cổng USB >6 *
2 cổng Gigabit Ethernet:
- Cổng mạng LAN (Ethernet) *
1Gb/s
- Cổng IRIG-B I/O (kết nối BNC) Có
- Cổng PS2 Keyboard/Mouse
- Other ports.... Nêu cụ thể
+ Nguồn cấp (100-230VAC, tần số:
> 2 (1+1) *
50/60HZ)
+ Yêu cầu điều kiện nhiệt độ làm việc: từ -50C đến 600C
+ Thử nghiệm đáp ứng yêu cầu làm việc
trong môi trường công nghiệp, khả năng chống Có *
nhiễu điện từ và sốc điện
* Phần mềm (Liệt kê đầy đủ phần mềm cài
đặt):
- Phần mềm cấu hình giao diện vận hành
(HMI):
+ Tên phần mềm Nêu cụ thể
+ Hãng sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
+ Đầy đủ bản quyền Có
+ Mô tả chức năng phần mềm: Nêu cụ thể
+ Yêu cầu chức năng của các phần HMI
Có *
(như mô tả phần 17.5)
- Phần mềm quản trị cơ sở dự liệu và HIS Nêu cụ thể
+ Tên phần mềm Nêu cụ thể
+ Hãng sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
+ Đầy đủ bản quyền Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 92/115

+ Mô tả chức năng phần mềm: Nêu cụ thể


+ Yêu cầu chức năng của các phần HIS
Có *
(như mô tả phần 17.5)
+ Cơ sở dữ liệu quá khứ là cơ sở dữ liệu
kiểu quan hệ và độc lập với phần mềm giao Có
diện HMI.
- Liệt kê các phần mềm khác gồm:
Tên phần mềm
+ Phần mềm cấu hình rơle bảo vệ Nhà sản xuất/Nước sản
xuất
+ Phần mềm cho Gateway SCADA theo Tên phần mềmNhà sản
các giao thức IEC 60870-5-101/104… xuất/Nước sản xuất
+ Phần mềm kết nối cho các giao thức
Tên phần mềm
khác: Modbus, kết nối công tơ, hợp bộ đa chức
Nhà sản xuất/Nước sản
năng...
xuất
IEC 60870-5-103; IEC 60870-5-101/104…
Tên phần mềm
+ Các phần mềm hỗ trợ người sử
Nhà sản xuất/Nước sản
dụng…
xuất
3.2 Bộ đồng bộ thời gian GPS
- Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
- Mã hiệu Nêu cụ thể
- Giao thức Nêu cụ thể
- Độ nhạy Nêu cụ thể
- Chiều dài cáp kết nối Nêu cụ thể
+1 Micro sec
- Cấp chính xác *
(< 100micro sec)
kết nối đồng bộ thời gian
- Cổng kết nối thông tin
với các thiết bị trong trạm
- Chỉ thị Nêu cụ thể
- Chức năng khác... Nêu cụ thể
3.3 Cáp quang/ cáp đồng
- Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
- Kiểu Single mode or multi-mode
- Mã hiệu cáp Nêu cụ thể
- Bước sóng vận hành Nêu cụ thể
- Fiber counts IRIG-B and ASCII (RS232)
3.4 Ethernet switches
- Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
- Loại Switch công nghiệp *
Comply with IEC
- Tiêu chuẩn áp dụng 61858,IEEE 1613, NEMA *
TS-2
- Số lượng cổng Ethernet 8,16,32
- Fast Ethernet port:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 93/115

+ Tốc độ truyền tin 1 Gb/s *


+ Loại cổng RJ-45 female
+ Khoảng cách đấu nối cực đại 100m
- Optic Ethernet port:
+ Tốc độ truyền tin 1 Gb/s *
+ Loại cổng LC female
2km (multi-mode 1300nm)
+ Khoảng cách đấu nối cực đại 15km (single-mode
1300nm)
+ Số lượng cổng dự phòng > 20%
- Hỗ trợ các giao thức: IPv4, IPv6, Static
routes, RIP, MAC security, VLAN, Trunking,
STP, RSTP QoS, hỗ trợ mở rộng OSPF.
- Giao thức truyền tin IEC 61850 *
- Nguồn cấp Nêu cụ thể
- Thử nghiệm đáp ứng yêu cầu làm việc trong
môi trường công nghiệp, khả năng chống nhiễu Có *
điện từ và sốc điện
3.5 Bay switches
- Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
- Loại Switch công nghiệp *
Comply with IEC 61858,
- Tiêu chuẩn áp dụng
IEEE 1613, NEMA TS-2
- Số lượng cổng Ethernet 8,16,32
- Fast Ethernet port 10/100BASE-T:
+ Tốc độ truyền tin 10/100 Mbps
+ Loại cổng RJ-45 female
+ Giao diện 10/100 BASE-TX
+ Khoảng cách đấu nối cực đại 100m
- Optic Ethernet port 100BASE-FX:
+ Tốc độ truyền tin 100Mbps
+ Loại cổng LC female
+ Giao diện 100BASE-FX
2km (multi-mode 1300nm)
+ Khoảng cách đấu nối cực đại 15km (single-mode
1300nm)
+ Số lượng cổng dự phòng > 20%
- Hỗ trợ các giao thức: IPv4, IPv6, Static
routes, RIP, MAC security, VLAN, Trunking, Có
STP, RSTP QoS, hỗ trợ mở rộng OSPF.
- Giao thức truyền tin: IEC 61850 *
- Nguồn cấp Nêu cụ thể
- Thử nghiệm đáp ứng yêu cầu làm việc trong Có *
môi trường công nghiệp, khả năng chống nhiễu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 94/115

điện từ và sốc điện


3.5 Các thiết bị phụ trợ khác
a Máy in A3
- Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
- Kiểu/Mã hiệu Nêu cụ thể
- Độ phân giải Nêu cụ thể
- Tốc độ in Nêu cụ thể
Hệ thống chuyển nguồn cung cấp (Inverter
b 02 bộ
system)
- Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nêu cụ thể
- Kiểu 220VDC/220VAC-50Hz
- Dung lượng 2000VA
- Vị trí lắp đặt Lắp đặt trong tủ
- etc... Nêu cụ thể

Bảng II.16.2.2.2: Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây 110:


STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú
A Loại tủ điều khiển, bảo vệ:
1 Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây 110kV
a Ký hiệu tủ Nêu rõ
b Các thiết bị chính: Nêu rõ số lượng
+ Hợp bộ đo lường đa chức năng: thiết bị chính và
+ Công tơ đa giá/đa hướng: các bản vẽ đính
+ Rơle bảo vệ khoảng cách: kèm (Bản vẽ mặt
+ Rơle bảo vệ quá dòng có hướng: trước tủ, sơ đồ
+ Rơle Trip-Lockout: phương thức bảo
+ Rơle giám sát mạch cắt: vệ đo lường, sơ đồ
+ Test block … logic)
+ Nút nhấn, khoá, đèn ….

B Thông số kỹ thuật:
I Vỏ tủ:
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Cấp bảo vệ IP 41
- Vị trí lắp đặt Trong nhà
- Kích thước: Nêu rõ
+ Cao mm < 2200
+ Rộng mm < 800
+ Sâu mm < 800
II Đo lường:
1 Hợp bộ đo lường đa chức năng
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 95/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Loại đo lường Số
- Nhiệt độ định mức Nêu rõ
- Cấp chính xác 1,5
- Chức năng vận hành:
+ Dòng A Có
+ Áp V Có
+ Công suất tác dụng W Có
+ Công suất phản kháng VAR Có
+ Hệ số công suất Có
+ Các chức năng khác Nêu rõ
- Giao thức truyền thông: Nêu rõ
2 Công tơ đa giá/2 hướng đo đếm điện
năng (phục vụ kinh doanh)
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu A1700 hoặc tương
đương
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Loại: 3 pha, đa giá, 2 hướng, lập trình
được Có
- Dòng định mức đầu vào A Nêu rõ
- Điện áp định mức đầu vào V Nêu rõ
- Nguồn cung cấp V Nêu rõ
- Cấp chính xác:
+ Điện năng tác dụng Wh 0,5
+ Điện năng phản kháng VArh 2,0
- Đo được các thông số sau: Có
+ Điện năng tác dụng tổng theo chiều Wh Có
nhận
+ Điện năng tác dụng tổng theo chiều Wh Có
giao
+ Điện năng phản kháng theo chiều Varh Có
nhận, vượt trước
+ Điện năng phản kháng theo chiều Varh Có
nhận, chậm sau
+ Điện năng phản kháng theo chiều Varh Có
giao, vượt trước
+ Điện năng phản kháng theo chiều Varh Có
giao, chậm sau
+ Công suất cực đại tác dụng theo W Có
chiều nhận
+ Công suất cực đại tác dụng theo W Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 96/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


chiều giao
+ Các đại lượng đo khác: dòng điện,
điện áp, góc pha, hệ số Nêu rõ
- Đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường
Có *
chất lượng Việt Nam phê duyệt mẫu
- Phần mềm, dây kết nối máy tính đi
kèm Có
- Giao thức truyền thông Nêu rõ
- Cổng kết nối thông tin: RS485 và/hoặc
RJ45 để có thể kết
nối với hệ thống
điều khiển tích hợp
máy tính
III Rơle bảo vệ chính:
1 Rơle bảo vệ khoảng cách (F21/F21N)
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Kiểu rơle Số
- Công dụng Bảo vệ khoảng
cách đường dây
- Dòng định mức (In) A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Điện áp nguồn cung cấp VDC 220
- Số đầu vào dòng điện Đáp ứng đủ và phù
hợp với sơ đồ mạch
chức năng
- Số đầu vào điện áp Đáp ứng đủ và phù
hợp với sơ đồ mạch
chức năng
- Rơle gồm 16 trạng tháng, tín hiệu cắt Có
bằng đèn LEDs
- Số nhóm cài đặt >4
- Tích hợp các chức năng bảo vệ:
+ Bảo vệ khoảng cách pha - pha Có *
+ Bảo vệ khoảng cách pha – đất Có
+ Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng Có
+ Bảo vệ quá dòng có hướng Có
+ Kiểm tra điện áp và hoà đồng bộ (25) Có *
+ Tự động đóng lặp lại với chức năng Có
kiểm tra đồng bộ
+ Bảo vệ quá dòng chạm đất Có
+ Lỗi máy cắt Có
+ Bảo vệ truyền cắt (Teleprotection: 85) Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 97/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


+ Ghi sự cố, sự kiện Có
+ Xác định vị trí sự cố Có
+ Đồng bộ thời gian thực Có
+ Tự giám sát và chuẩn đoán lỗi Có
+ Rơle lưu trữ ít nhất 1000 sự kiện Có
+ Khác... Nêu rõ Phù hợp
với sơ đồ
nguyên
lý về đo
lường và
bảo vệ
- Giao thức IEC 61850 *
- Số cổng để kết nối với Switch mức Cổng >2
*
ngăn
- Số đầu vào nhị phân rơle Đáp ứng đủ và phù
hợp với sơ đồ mạch
chức năng
- Số đầu ra vào nhị phân rơle Đáp ứng đủ và phù
hợp với sơ đồ mạch
chức năng
- Rơle làm việc độc lập với BCU 1 Nêu rõ *
2 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng
(F67/67N)
a Rơle:
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Kiểu rơle Số
- Dòng định mức (In) A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Điện áp nguồn cung cấp VDC 220
- Rơle gồm 8 trạng tháng, tín hiệu cắt Có
bằng đèn LEDs
- Số đầu vào dòng điện Đáp ứng đủ và phù
hợp với sơ đồ mạch
chức năng
- Số đầu vào điện áp Đáp ứng đủ và phù
hợp với sơ đồ mạch
chức năng
- Số nhóm cài đặt >4
- Tích hợp các chức năng:
+ Quá dòng pha và quá dòng chạm đất Có
(đặc tính phụ thuộc và độc lập) với 3 *
cấp
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 98/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


+ Bảo vệ quá dòng có hướng Có *
+ Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng Có
+ Bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm
đất
+ Kiểm tra áp và hòa đồng bộ
+Tự động đóng lặp lại và kiểm tra
đồng bộ
+ Bảo vệ quá/kém áp Có
+ Bảo vệ lỗi máy cắt Có
+ Bảo vệ truyền cắt xa (Teleprotection:
85)
+ Giám sát mạch cắt Có
+ Ghi sự cố, sự kiện Có
+ Thể hiện trình trạng máy cắt Có
+ Đồng bộ thời gian thực Có
+ Rơle lưu trữ ít nhất 1000 sự kiện Có
+ Khác Nêu rõ Phù hợp
với sơ đồ
nguyên
lý về đo
lường và
bảo vệ
- Giao thức IEC 61850 *
- Số cổng để kết nối với Switch mức Cổng >2
*
ngăn
b BCU 2: Có thể chọn một trong các giải
pháp sau:
b.1 BCU 2 tích hợp với F67/F67N:
- Số đầu vào nhị phân của rơle > 42 *
- Số đầu ra nhị phân của rơle > 25
*
- Điều khiển tất cả các thiết bị (MC,
DCL, DNĐ...) của ngăn ĐZ 110kV và Có *
làm việc độc lập với BCU1.
- Sơ đồ MINIC trên màn hình LCD,
phím điều khiển các thiết bị (MC, DCL,
Có *
DNĐ...) và tất cả các khoá điều khiển
các chức năng R/L, F25, F79 …
b.2 BCU 2 làm việc độc lập với F67:
- Số đầu vào nhị phân của rơle > 42
*
- Số đầu ra nhị phân của rơle > 25
*
c BCU (Bay control unit):
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 99/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


- Mã hiệu Nêu rõ
- Số lượng: 01 (theo giải pháp
1)
02 (theo giải pháp
2)
- Dòng định mức (In) A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Số đầu vào tương tự Nêu rõ
- Đồng bộ theo thời gian thực Có
- Giao thức truyền thông IEC 61850
- Số cổng để kết nối với Switch mức Cổng >2
*
ngăn
- Số đầu vào nhị phân của một BCU > 42 *
- Số đầu ra nhị phân của một BCU > 25
*
- BCU điều khiển tất cả các thiết bị
(MC, DCL, DNĐ...) của ngăn ĐZ
110kV trên sơ đồ một sợi. Mỗi BCU Có *
làm việc độc lập và có dự phòng lẫn
nhau (100% số tín hiệu).
- Sơ đồ MINIC trên màn hình LCD,
phím điều khiển các thiết bị (MC, DCL,
Có *
DNĐ...) và khoá điều khiển các chức
năng R/L, F25, F79 …
- Đây là BCU làm việc độc lập với rơle
Nêu rõ *
F21 (không tích hợp với F21).
3 Rơle cắt khoá (Trip – Lockout) F86
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Kiểu Nêu rõ
Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
- Số tiếp điểm đầu ra năng
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Thời gian tác động ms < 10
- Có cơ cấu để giải trừ được từ xa và tại Có
chỗ
* Rơle này không tích hợp trong rơle Nêu rõ
*
bảo vệ
4 Rơle giám sát mạch cắt (F74)
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 100/115

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi chú


Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
- Số tiếp điểm đầu ra năng
- Kiểu Nêu rõ
- Nguồn cung cấp VDC 220
* Rơle này không tích hợp trong rơle Đáp ứng
*
bảo vệ
IV Các vật tư thiết bị khác
1 Áptomát
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại MCB sử dụng cho đèn, sấy, quạt AC
- Loại MCB sử dụng cho sử dụng cho
rơle, mạch điều khiển, tín hiệu…. DC
+ Đường cong U Nêu rõ
+ Đường cong C Nêu rõ
+ Đường cong Z Nêu rõ
- Dãy dòng (In) A 6 ~ 25
2 Rơle trung gian
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
3 Rơle thời gian
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
4 Hàng kẹp
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
5 Cáp đấu nối
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
6 Khối thử nghiệm dòng/áp
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
7 Khoá điều khiển/ chuyển mạch
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
8 Khoá hoà đồng bộ
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Loại Analog
9 Các vật tư phụ kiện để hoàn chỉnh tủ và Trọn bộ
kết nối cách mạch chức năng liên quan
10 Sơ đồ MINIC trên tủ Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 101/115

Bảng II.16.2.2.3: Tủ điều khiển, bảo vệ máy biến áp:


Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú
A Loại tủ điều khiển, bảo vệ:
1 Tủ điều khiển, bảo vệ máy biến áp 110kV:
a Ký hiệu tủ Nêu rõ
b Các thiết bị chính:
+ Hợp bộ đo lường đa chức năng:
+ Công tơ đa giá/đa hướng:
+ Rơle so lệch MBA 2 hay 3 cuộn dây: Nêu rõ số lượng
+ Rơle bảo vệ quá dòng có hướng: thiết bị chính và
+ Rơle tự động điều áp F90: các bản vẽ đính
+ Rơle Trip-Lockout: kèm (Bản vẽ
+ Rơle giám sát mạch cắt: mặt trước tủ, sơ
+ Test block … đồ phương thức
+ Nút nhấn, khoá, đèn …. bảo vệ đo lường,
+ Đồng hồ chỉ thị nấc phân áp: sơ đồ logic)
+ Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ cuộn dây:
+ Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ dầu MBA:
+ Nút dừng khẩn cấp bộ OLTC
B Thông số kỹ thuật:
I Vỏ tủ:
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Cấp bảo vệ IP 41
- Vị trí lắp đặt Trong nhà
- Kích thước:
+ Cao mm < 2200
+ Rộng mm < 800
+ Sâu mm < 800
II Đo lường:
1 Hợp bộ đo lường đa chức năng
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Loại đo lường Số
- Nhiệt độ định mức Nêu rõ
- Cấp chính xác 1,5
- Chức năng vận hành:
+ Dòng A Có
+ Áp V Có
+ Công suất tác dụng W Có
+ Công suất phản kháng VAR Có
+ Hệ số công suất Có
+ Các chức năng khác Nêu rõ
- Giao thức truyền thông: Nêu rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 102/115

Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú


2 Công tơ đa giá/2 hướng đo đếm điện năng
(phục vụ kinh doanh)
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu A1700 hoặc
tương đương
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Loại: 3 pha, đa giá, 2 hướng, lập trình

được
- Dòng định mức đầu vào A Nêu rõ
- Điện áp định mức đầu vào V Nêu rõ
- Nguồn cung cấp V Nêu rõ
- Cấp chính xác:
+ Điện năng tác dụng Wh 0,5
+ Điện năng phản kháng VArh 2,0
- Đo được các thông số sau: Có
+ Điện năng tác dụng tổng theo chiều Wh

nhận
+ Điện năng tác dụng tổng theo chiều giao Wh Có
+ Điện năng phản kháng theo chiều nhận, Varh

vượt trước
+ Điện năng phản kháng theo chiều nhận, Varh

chậm sau
+ Điện năng phản kháng theo chiều giao, Varh

vượt trước
+ Điện năng phản kháng theo chiều giao, Varh

chậm sau
+ Công suất cực đại tác dụng theo chiều W

nhận
+ Công suất cực đại tác dụng theo chiều W

giao
+ Các đại lượng đo khác: dòng điện, điện
Nêu rõ
áp, góc pha, hệ số
- Đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường
Có *
chất lượng Việt Nam phê duyệt mẫu
- Phần mềm, dây kết nối máy tính đi kèm Có
- Giao thức truyền thông Nêu rõ
- Cổng kết nối thông tin: RS485 và/hoặc
RJ45 để có thể kết
nối với hệ thống
điều khiển tích hợp
máy tính
II Rơle bảo vệ chính:
1 Rơle so lệch MBA (F87T)
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 103/115

Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú


- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Kiểu rơle Số
- Công dụng Bảo vệ so lệch
cho MBA 3 hay *
2 cuộn dây
- Dòng định mức (In) A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Số đầu vào dòng điện Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
năng
- Số đầu vào điện áp Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
năng
- Số đầu vào tương tự
Nêu rõ
- Rơle gồm 16 trạng tháng, tín hiệu cắt

bằng đèn LEDs
- Số nhóm cài đặt
>4
- Tích hợp các chức năng bảo vệ:
+ Bảo vệ so lệch Có *
+ Bảo vệ quá nhiệt (49)
+ Bảo vệ quá dòng (50/51)
+ Bảo vệ quá dòng chạm đất (50N/51N)
+ Bảo vệ so lệch chạm đất nhậy (50REF1,
50REF2) Có *

+ Giám sát mạch cắt Có


+ Ghi sự cố, sự kiện Có
+ Chức năng tự động điều áp (90) Có
+ Tự giám sát và chuẩn đoán lỗi Có
+ Rơle lưu trữ ít nhất 1000 sự kiện Có
+ Khác... Nêu rõ
- Giao thức IEC 61850 *
- Số cổng kết nối với Swtich mức ngăn Cổng >2 *
- Số đầu vào nhị phân rơle Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
đồ mạch chức
năng
- Số đầu ra nhị phân rơle Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 104/115

Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú


đồ mạch chức
năng
- Làm việc độc lập với BCU 1 Có *
2 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng (F67/67N)
a Rơle:
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Kiểu rơle Số
- Dòng định mức (In) A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Điện áp nguồn cung cấp VDC 220
- Rơle gồm 8 trạng tháng, tín hiệu cắt bằng

đèn LEDs
- Số đầu vào dòng điện Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
đồ mạch chức
năng
- Số đầu vào điện áp Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
đồ mạch chức
năng
- Số nhóm cài đặt >4
- Tích hợp các chức năng:
+ Quá dòng pha và quá dòng chạm đất

(đặc tính phụ thuộc và độc lập) với 3 cấp
+ Bảo vệ quá dòng có hướng Có *
+ Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng Có
+ Bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất
+ Kiểm tra áp và hòa đồng bộ
+Tự động đóng lặp lại và kiểm tra đồng
bộ
+ Bảo vệ quá/kém áp Có
+ Bảo vệ lỗi máy cắt Có
+ Bảo vệ truyền cắt xa (Teleprotection: 85)
+ Giám sát mạch cắt Có
+ Ghi sự cố, sự kiện Có
+ Thể hiện trình trạng máy cắt Có
+ Đồng bộ thời gian thực Có
+ Rơle lưu trữ ít nhất 1000 sự kiện Có
+ Khác Nêu rõ Phù hợp
với sơ đồ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 105/115

Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú


nguyên lý
về đo
lường và
bảo vệ
- Giao thức IEC 61850 *
- Số cổng để kết nối với Switch mức ngăn Cổng >2 *
b BCU 2: Có thể chọn một trong các giải
pháp sau:
b.1 BCU 2 tích hợp với F67/F67N:
- Số đầu vào nhị phân của rơle > 60 *
- Số đầu ra nhị phân của rơle
> 32 *
- Điều khiển tất cả các thiết bị (MC, DCL,
DNĐ...) của ngăn ĐZ 110kV và làm việc Có *
độc lập với BCU1.
- Sơ đồ MINIC trên màn hình LCD, phím
điều khiển các thiết bị (MC, DCL, DNĐ...)
Có *
và tất cả các khoá điều khiển các chức
năng R/L, F25, F79 …
b.2 BCU 2 làm việc độc lập với F67:
- Số đầu vào nhị phân của rơle
> 40 *
- Số đầu ra nhị phân của rơle
> 25 *
c BCU (Bay control unit):
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Số lượng: 01 (theo giải
pháp 1)
02 (theo giải
pháp 2)
- Dòng định mức (In) A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Số đầu vào tương tự Nêu rõ
- Đồng bộ theo thời gian thực Có
- Giao thức truyền thông IEC 61850
- Số cổng để kết nối với Switch mức ngăn Cổng >2
- Số đầu vào nhị phân của một BCU > 40 *
- Số đầu ra nhị phân của một BCU
> 25 *
- BCU điều khiển tất cả các thiết bị (MC, Có *
DCL, DNĐ...) của ngăn ĐZ 110kV trên sơ
đồ một sợi. Mỗi BCU làm việc độc lập và
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 106/115

Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú


có dự phòng lẫn nhau (100% số tín hiệu).
- Sơ đồ MINIC trên màn hình LCD, phím
điều khiển các thiết bị (MC, DCL, DNĐ...)
Có *
và khoá điều khiển các chức năng R/L,
F25, F79 …
- Đây là BCU làm việc độc lập với rơle
Nêu rõ *
F21 (không tích hợp với F21).
3 Rơle cắt khoá (Trip – Lockout) F86:
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
Điện – cơ hoặc
- Kiểu số
Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
- Số tiếp điểm đầu ra năng
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Thời gian tác động (Time trip) ms < 10
- Có cơ cấu để giải trừ được từ xa Có
* Rơle này không tích hợp trong rơle bảo
Nêu rõ *
vệ
4 Rơle tự động điều áp (90)
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Kiểu rơle Vi xử lý
- Dòng định mức In A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Tích hợp các chức năng:
+ Ổn định điện áp Có
+ Bảo vệ qúa áp Có
+ Bảo vệ quá dòng Có
+ Bảo vệ ngắn mạch Có
+ Chức năng trì hoãn Có
+ Khi sự kiện và khi sự cố Có
+ Chức năng khoá AVR khi quá tải Có
+ Khác. Nêu rõ
- Giao thức IEC 61850
* Rơle này không tích hợp trong rơle bảo
*
vệ
5 Rơle cắt khoá (Trip – Lockout) F86
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 107/115

Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú


- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Code đặt hàng Nêu rõ
Điện – cơ hoặc
- Kiểu số
Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
- Số tiếp điểm đầu ra năng
- Nguồn cung cấp VDC 220

- Thời gian tác động (Time trip) ms < 10


- Có cơ cấu giải trừ F86 từ xa Có (bằng tay và
bằng điện)
* Rơle này không tích hợp trong role khác Nêu rõ *
6 Rơle giám sát mạch cắt (F74)
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
Điện – cơ hoặc
- Kiểu số
- Nguồn cung cấp 220VDC
* Rơle này không tích hợp trong rơle khác Nêu rõ *
III Các vật tư thiết bị khác:
1 Áptomát
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại MCB sử dụng cho đèn, sấy, quạt AC
- Loại MCB sử dụng cho sử dụng cho rơle,
DC
mạch điều khiển, tín hiệu….
+ Đường cong U Nêu rõ
+ Đường cong C Nêu rõ
+ Đường cong Z Nêu rõ
- Dãi dòng (In) A 6 ~ 25
2 Rơle trung gian
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
3 Rơle thời gian
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
4 Hàng kẹp
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
5 Cáp đấu nối
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 108/115

Stt Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú


- Loại Nêu rõ
6 Khối thử nghiệm dòng/áp
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
7 Khoá điều khiển/ chuyển mạch
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
8 Khoá hoà đồng bộ
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Loại Analog
9 Các vật tư phụ kiện để hoàn chỉnh tủ và kết
Trọn bộ
nối cách mạch chức năng liên quan
10 Sơ đồ MINIC trên tủ Có

Bảng II.16.2.2.4: Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây 35kV:


ST Đơn vị
Thông số Giá trị Ghi chú
T
A Loại tủ điều khiển, bảo vệ:
1 Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây 35kV:
a Ký hiệu tủ Nêu rõ
b Các thiết bị chính: Nêu rõ số lượng
+ Công tơ đa giá/đa hướng: thiết bị chính và
+ Hợp bộ đo lường đa chức năng: các bản vẽ đính
+ Rơle bảo vệ quá dòng: kèm (Bản vẽ
+ Rơle Trip-Lockout: mặt trước tủ, sơ
+ Rơle giám sát mạch cắt: đồ phương thức
+ Test block … bảo vệ đo lường,
+ Nút nhấn, khoá, đèn …. sơ đồ logic)
B Thông số kỹ thuật:
I Kích thước và màu sắc đồng bộ toàn
trạm:
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Cấp bảo vệ IP 41
- Vị trí lắp đặt Trong nhà
- Kích thước:
+ Cao mm < 2200
+ Rộng mm < 800
+ Sâu mm < 800
II Đo lường:
1 Công tơ đa giá/2 hướng đo đếm điện năng
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu A1700 hoặc
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 109/115

ST Đơn vị
Thông số Giá trị Ghi chú
T
tương đương
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Loại: 3 pha, đa giá, 2 hướng, lập trình Nêu rõ
được
- Dòng định mức đầu vào A 1
- Điện áp định mức đầu vào VAC 110V
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Cấp chính xác
+ Điện năng tác dụng Wh 0,5
+ Điện năng phản kháng VArh 2,0
- Đo được các thông số sau:
+ Điện năng tác dụng tổng theo chiều Wh
thuận Có
+ Điện năng tác dụng tổng theo chiều giao Wh Có
+ Điện năng phản kháng theo chiều nhận, Varh Có
vượt trước
+ Điện năng phản kháng theo chiều nhận, VArh Có
chậm sau
+ Điện năng phản kháng theo chiều giao, VArh Có
vượt trước
+ Điện năng phản kháng theo chiều giao, VArh Có
chậm sau
+ Công suất cực đại tác dụng theo chiều W Có
nhận
+ Công suất cực đại tác dụng theo chiều W Có
giao
+ Các đại lượng đo khác: dòng điện, điện Có
áp, góc pha, hệ số
- Đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường Có (*)
chất lượng Việt Nam phê duyệt mẫu
- Phần mềm, dây kết nối máy tính đi kèm Có
- Giao thức Nêu rõ
III Rơle bảo vệ chính:
1 Rơle bảo vệ quá dòng lộ tổng phía 35kV
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Kiểu rơle Vi xử lý
- Dòng định mức In A 1
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Số đầu vào dòng điện Nêu rõ
- Số đầu vào tương tự Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 110/115

ST Đơn vị
Thông số Giá trị Ghi chú
T
đồ mạch chức
năng
- Số đầu ra tương tự Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
đồ mạch chức
năng
- Số đầu vào nhị phân Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
đồ mạch chức
năng
- Số đầu ra nhị phân Đáp ứng đủ và
phù hợp với sơ
đồ mạch chức
năng
- Tích hợp các chức năng:
+ Quá dòng pha và quá dòng chạm đất Có
(đặc tính phụ thuộc và độc lập) với 3 cấp
+ Bảo vệ quá dòng có hướng Có
+ Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng Có
+ Bảo vệ quá/kém áp Có
+ Bảo vệ lỗi máy cắt Có
+ Giám sát mạch cắt (F74) Có
+ Ghi sự cố, sự kiện Có
+ Thể hiện trình trạng máy cắt Có
+ Kiểm tra điện áp và hoà đồng bộ (25) Có
+ Sa thải phụ tải theo tần số (81) Có
+ Đồng bộ thời gian thực IRIG-B Có
+ Khác Nêu rõ Đáp ứng
sơ đồ
phương
thức đo
lường
- Giao thức IEC 61850
- Môi trường làm việc:
- Có chức năng như BCU điều khiển cho Có
tất cả các thiết bị của ngăn đường dây
(MC, DCL, DNĐ,…) theo sơ đồ nối điện
chính
2 Rơle bảo vệ quá kém áp (27/59)
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
- Tiêu chuẩn áp dụng Nêu rõ
- Kiểu rơle Số
- Điện áp định mức (Un) VAC 110
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 111/115

ST Đơn vị
Thông số Giá trị Ghi chú
T
- Nguồn cung cấp VDC 220
- Số đầu vào tương tự Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
năng
- Số đầu ra tương tự Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
năng
- Số đầu vào nhị phân Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
năng
(Ghi cụ thể số
lượng)
- Số đầu ra nhị phân Đáp ứng đủ cho
các mạch chức
năng
(Ghi cụ thể số
lượng)
- Tích hợp các chức năng:
+ Bảo vệ quá/kém áp (27/59). Chức năng Có
59 có 2 cấp bảo vệ, cấp 1 báo động, cấp 2
đi cắt máy cắt
+ Bảo vệ báo chạm đất (64) Có
+ Đồng bộ theo thời gian thực Có
+ Khác Nêu rõ Đáp ứng
sơ đồ
phương
thức, bảo
vệ đo
lường
- Giao thức IEC 61850
- Số cổng kết nối với Switch mức bay Cổng >2
3 Rơle cắt khoá (Trip – Lockout) F86
- Nước sản xuất/nhà sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Mã đặt hàng Nêu rõ
Điện – cơ hoặc
- Kiểu số
- Nguồn cung cấp 220VDC
- Thời gian tác động (Time trip) < 10ms
- Có cơ cấu giải trừ F86 từ xa Có
* Rơle này không tích hợp trong rơle khác Đáp ứng
IV Các vật tư thiết bị khác:
1 Áptomát
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại MCB DC/AC
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 112/115

ST Đơn vị
Thông số Giá trị Ghi chú
T
+ Đường cong U Nêu rõ
+ Đường cong C Nêu rõ
+ Đường cong Z Nêu rõ
- Dãi dòng (In) A 6 ~ 25
2 Rơle trung gian
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
3 Rơle thời gian
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
4 Hàng kẹp
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
5 Cáp đấu nối
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
6 Khối thử nghiệm dòng/áp
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
7 Khoá điều khiển/ chuyển mạch
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Loại Nêu rõ
8 Khoá hoà đồng bộ
- Nhà sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
- Mã hiệu Nêu rõ
- Loại Analog
9 Các vật tư phụ kiện để hoàn chỉnh tủ và kết Trọn bộ
nối cách mạch chức năng liên quan với các
tủ hiện hữu của trạm
10 Sơ đồ MINIC trên tủ Có

IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:


Hồ sơ công việc được lập và lưu trữ theo Quy định tiếp nhận, xử lý, ban hành
và lưu trữ văn bản trong Cơ quan Tổng Công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN
CPC-VP/QĐ.01.
-------------------------------------------------
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 113/115

MỤC LỤC

I. QUY ĐỊNH CHUNG......................................................1


I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng1
I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt..........2
I.3. Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt..............2
I.4. Trách nhiệm tuân thủ và giám sát thực hiện:........2
II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN 2
II.1. Định nghĩa:.........................................................2
II.2. Giải thích từ ngữ:................................................2
II.3. Tài liệu viện dẫn:.................................................3
III. NỘI DUNG...............................................................4
CHƯƠNG I – YÊU CẦU CHUNG........................................4
I.1. Điều kiện môi trường làm việc:.............................4
I.2. Đặc điểm lưới điện 110kV:....................................4
I.3. Đặc điểm lưới điện 35kV:......................................4
I.4. Đặc điểm lưới điện 22kV:......................................4
I.5. Đặc điểm lưới điện 6kV:........................................5
I.6. Yêu cầu kỹ thuật chung:.......................................5
I.6.1. Đối với nhà sản xuất vật tư, thiết bị:.....................................................5
I.6.2. Đối với vật tư, thiết bị:..........................................................................5
CHƯƠNG II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ CHÍNH...6
II.1. MÁY BIẾN ÁP LỰC 110KV:.....................................6
II.1.1 Các tiêu chuẩn áp dụng:........................................................................6
II.1.2. Mô tả chung:........................................................................................6
II.1.3. Thử nghiệm Máy biến áp:..................................................................15
II.1.4. Bảng thông số kỹ thuật chính của MBA:...........................................16
Bảng II.1.4.1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY BIẾP ÁP LỰC..........16
(MBA 115/24/11kV, dung lượng 25MVA, 40MVA và 63MVA)..................16
Bảng II.1.4.2: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY BIẾP ÁP LỰC..........23
(MBA 115/38,5/24kV, dung lượng 25MVA, 40MVA và 63MVA)...............23
Bảng II.1.4.3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT DẦU MÁY BIẾN ÁP................31
II.2. MÁY CẮT 123kV.................................................32
II.2.1 Mô tả chung:.......................................................................................32
II.2.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của máy cắt:........................................34
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 114/115

II.3. DAO CÁCH LY 123kV..........................................36


II.3.1 Mô tả chung:.......................................................................................36
II.3.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của dao cách ly:...................................38
II.4. MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP 123kV (TU)............................40
II.4.1. Mô tả chung:......................................................................................40
II.4.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TU 123kV:....................................41
II.5. MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN 123kV (TI 123kV):.............42
II.5.1 Mô tả chung:.......................................................................................42
II.5.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TI 123kV:.....................................43
II.6. CHỐNG SÉT VAN 96kV:.......................................44
II.6.1. Mô tả chung:......................................................................................44
II.6.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van:..............................46
II.7. CHUỖI CÁCH ĐIỆN 123kV (Cách điện thủy tinh).. .47
II.7.1. Mô tả chung:......................................................................................47
II.7.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chuỗi cách điện:...........................47
II.8. SỨ ĐỠ 123kV (SỨ ĐỠ THANH CÁI)......................49
II.8.1. Mô tả chung:......................................................................................49
II.8.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của sứ đỡ 123kV :..............................50
II.9. CÁCH ĐIỆN CHUỖI POLYMER...............................51
II.9.1 Mô tả chung:.....................................................................................51
II.9.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của cách điện chuỗi polymer:......52
II.9.3. Bản vẽ kỹ thuật:...............................................................................54
II.10. MÁY CẮT 40,5kV:.............................................54
II.10.1 Yêu cầu kỹ thuật chung:...................................................................54
II.10.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của máy cắt 40,5kV:.........................56
II.11. DAO CÁCH LY 40,5kV (DCL)..............................58
II.11.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của DCL 40,5kV:..............................58
II.12. MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP 40,5kV (TU).........................59
II.12.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:..................................................................59
II.12.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TU 40,5kV:.................................59
II.13. MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN 40,5kV (TI).....................60
II.13.1 Yêu cầu kỹ thuật chung:...................................................................60
II.13.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của TI 40,5kV:..................................61
II.14. CHỐNG SÉT VAN 42kV......................................61
II.14.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:..................................................................61
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN 110KV EVN CPC-KT/
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG QĐ.17
Ban hành : 01- 01/7/13 Sửa đổi : 00 ---/--- /--- Trang 115/115

II.14.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van 42kV:..................62
II.15. TỦ MÁY CẮT HỢP BỘ 24KV...............................63
II.15.1. Yêu cầu chung tủ máy cắt hợp bộ:...................................................63
II.15.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của tủ máy cắt hợp bộ 24kV:............68
Bảng II.15.2.1: Tủ máy cắt lộ tổng, phân đoạn, xuất tuyến 22kV:...............68
Bảng II.15.2.2: Tủ Biến điện áp:.................................................................74
II.16. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ....................77
II.16.1. Giải pháp điều khiển tích hợp:.........................................................77
II.16.2 Đặc tính kỹ thuật của tủ điều khiển bảo vệ:......................................87
IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:...........................................................113

You might also like