You are on page 1of 10

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN

Môn hóa lớp 11


Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 135
Họ, tên học sinh:..................................................Lớp................. Số báo danh...................
Họ, tên giám thị:...................................................Chữ ký............................
I/ Trắc nghiệm (20 câu)
Câu 1: Chọn mệnh đề không đúng:
A. Phenol tham gia phản ứng thế với Br2 dễ hơn benzen
B. ancol không phản ứng được với dd NaOH vì ancol không phải là axit
C. dung dịch natri phenolat phản ứng được với dung dịch HCl
D. p-CH3-C4H4-OH là một rượu thơm
Câu 2: Đốt hoàn toàn 22,4 lít một loại khí thiên nhiên (đkc), trong đó phần trăm thể tích CH 4, C2H6,
CO2 và N2 lần lượt là 80%,15%,3% và 2%. Tính lượng nước tạo thành?
A. 42,5g B. 39,6g C. 36,9g D. 44,2g
Câu 3: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức , là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
đủ với Na thu được V lít khí H2 (đktc),cô cạn dung dịch tạo ra 46 gam chất rắn.Giá trị của V là:
A. 6,72 B. 4,48 C. 8,96 D. 2,24
Câu 4: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
A. 18,4 B. 36,8g C. 23g D. 28,75g
Câu 5: Khi phân tích thành phần nguyên tố của hiđrocacbon Y cho kết quả %H=9,44 %, %C=90,56
%. Y chỉ tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 đun nóng có bột Fe xúc tác. Y có công thức phân tử là:
A. C8H10. B. C8H8. C. C9H12. D. C6H6
Câu 6: Đốt hoàn toàn 3gam chất X là đồng đẳng của benzen thu được 5,04 lít CO 2 (đkc). Công thức
phân tử của X là: A. C8H10 B. C6H6 C. C9H12 D. C7H8
Câu 7: Công thức chung của gốc hyđrocacbon hóa trị 1 nào sau đây biểu diễn sai?
A. -CnH2n +1 B. -CnH2n -2 C. -CnH2n -1 D. -CnH2n -3
Câu 8: 2Polime [-CH2CHCl=CHCH2-]n được tạo bởi monome nào?
A. CH2=CH-CHCl=CH2 B. CH3-CHCl-CH2-CH3
C. CH2=CHCl D. CH3-CCl=CH-CH3
Câu 9: Có các phản ứng sau: 2CH3COOH + Na2CO3 � 2CH3COONa + CO2 +H2O
CO2 +H2O +C6H5ONa � NaHCO3 + C6H5OH
Sắp xếp theo thứ tự độ axit tăng dần .
A. C6H5OH < CH3COOH < H2CO3. B. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH
C. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3
Câu 10: Chất X có công thức phân tử là C 8H8, tác dụng với dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường tạo
ra ancol có 2 nhóm OH. 1 mol X tác dụng tối đa với:
A. 3 mol H2; 1 mol brom. B. 3 mol H2; 3 mol brom.
C. 4 mol H2; 1 mol brom. D. 4 mol H2; 4 mol brom.
Câu 11: Cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3, thu được:
A. 2,4,6trinitrophenol tan trong nước B. 2,4,6trinitrophenol kết tủa trắng
C. axit phenic kết tủa vàng D. axit picric kết tủa vàng
Câu 12: Xác định X trong chuỗi phản ứng sau:
o
Ni,t o
 T; X + HNO3   TNT(trinitrotoluen)
H 2 SO4
X + Cl2 t ,as
 Y + Z; X + H2 
A. C6H5OH B. C6H5Cl C. C6H5CH3 D. C6H6
Câu 13: Đốt 1 mol mỗi chất ở cùng điều kiện như nhau, chất nào cần nhiều oxy nhất trong các chất
sau: A. hexen B. xyclohecxan C. toluen D. styren
Câu 14: Ứng với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 15: Có 4 chất sau: (X) C6H5OH ; (Y) C6H5-CH2OH ; (Z) C6H5-CH =CH2 ; (T) CH2= CH-CH2-
OH. Khi cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. (Z), (T) tác dụng được cả Na và nước brom B. (X), (Z), (T) đều tác dụng với nước brom
C. (X), (Y) tác dụng với NaOH. D. (X), (Y), (Z), (T) đều tác dụng với Na
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với ancol, phenol là:
A. K, O2 B. HNO3, Br2 C. KMnO4, NaOH D. Na, HCl
Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là:
A. toluen, stiren, propilen B. etylen, etylenglycol, axetylen
C. buta-1,3-đien, đimetyl ete, natri etylat D. benzen, phenol, glyxerol
- HBr
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( X ) � � �� 3 - metyl but - 1 - en . Vậy (X) là dẫn xuất nào sau
đây: A. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3 B. BrCH2(CH3) -CH-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br
Câu 19: Cho sơ đồ biến hoá C4H9OH (X)     A 
H 2 SO4 dac / 170 o
 CH3-CHBr-CHBr-CH3. Vậy
ddBr2

X là A. (CH3)3COH B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
C. CH3CH(CH3)CH2OH D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no X cần 3,5 mol oxi. Xác định CTCT của X?
A. C3H5(OH)3 B. C2H4(OH)2 C. C3H7OH D. C2H5OH

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án

II/ Tự luận
Dành cho các lớp 11A2 đến 11A6
1/ a) Hoàn thiện chuỗi phản ứng:
1 2 3
Tinh bột �� � glucozơ �� � ancol etylic �� � andehit axetic
b) Nhận biết các lọ chưa ghi nhãn bằng phương pháp hóa học:
dd natri phenolat, dd natri clorua, benzen, toluen
Dành cho lớp 11A1
as ,T 0
1/ a) Hoàn thiện các phản ứng và gọi tên các sản phẩm hữu cơ sau: A + Cl2 (1mol) ��� � B;
Ni ,T 0 H 2 SO 4 T0
A + H2(dư) ��� � C; A + HNO3 (3mol) ���� D; A + dd KMnO4 (dư) ��� E
Biết A là đồng đẳng của benzen có tỉ khối so với metan bằng 5,35
b) Nhận biết các lọ chưa ghi nhãn bằng phương pháp hóa học và viết phương trình minh họa:
glyxerol, etanol, natri phenolat(dd), benzen.
…………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… …………………………………………
………………………………………………
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN
Môn hóa lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 207
Họ, tên học sinh:..................................................Lớp................. Số báo danh...................
Họ, tên giám thị:...................................................Chữ ký............................
I/ Trắc nghiệm (20 câu)
Câu 1: Ứng với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với ancol, phenol là:
A. HNO3, Br2 B. Na, HCl C. K, O2 D. KMnO4, NaOH
Câu 3: Đốt hoàn toàn 22,4 lít một loại khí thiên nhiên (đkc), trong đó phần trăm thể tích CH 4, C2H6,
CO2 và N2 lần lượt là 80%,15%,3% và 2%. Tính lượng nước tạo thành?
A. 42,5g B. 44,2g C. 39,6g D. 36,9g
Câu 4: Có các phản ứng sau: 2CH3COOH + Na2CO3 � 2CH3COONa + CO2 +H2O
CO2 +H2O +C6H5ONa � NaHCO3 + C6H5OH
Sắp xếp theo thứ tự độ axit tăng dần .
A. C6H5OH < CH3COOH < H2CO3. B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH
C. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3 D. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH
- HBr
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( X ) � � �� 3 - metyl but - 1 - en . Vậy (X) là dẫn xuất nào sau
đây: A. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3 B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br
C. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3 D. BrCH2(CH3) -CH-CH2-CH3
Câu 6: Có 4 chất sau: (X) C6H5OH ; (Y) C6H5-CH2OH ; (Z) C6H5-CH =CH2 ; (T) CH2= CH-CH2-OH.
Khi cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. (X), (Z), (T) đều tác dụng với nước brom B. (X), (Y), (Z), (T) đều tác dụng với Na
C. (X), (Y) tác dụng với NaOH. D. (Z), (T) tác dụng được cả Na và nước brom
Câu 7: Đốt 1 mol mỗi chất ở cùng điều kiện như nhau, chất nào cần nhiều oxy nhất trong các chất
sau: A. xyclohecxan B. toluen C. hexen D. styren
Câu 8: 2Polime [-CH2CHCl=CHCH2-]n được tạo bởi monome nào?
A. CH2=CHCl B. CH3-CCl=CH-CH3
C. CH2=CH-CHCl=CH2 D. CH3-CHCl-CH2-CH3
Câu 9: Chất X có công thức phân tử là C 8H8, tác dụng với dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường tạo ra
ancol có 2 nhóm OH. 1 mol X tác dụng tối đa với:
A. 4 mol H2; 1 mol brom. B. 3 mol H2; 1 mol brom.
C. 3 mol H2; 3 mol brom. D. 4 mol H2; 4 mol brom.
Câu 10: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức , là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng
vừa đủ với Na thu được V lít khí H2 (đktc),cô cạn dung dịch tạo ra 46 gam chất rắn.Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 6,72 C. 8,96 D. 4,48
Câu 11: Công thức chung của gốc hyđrocacbon hóa trị 1 nào sau đây biểu diễn sai?
A. -CnH2n -2 B. -CnH2n -3 C. -CnH2n +1 D. -CnH2n -1
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no X cần 3,5 mol oxi. Xác định CTCT của X?
A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C2H5OH D. C3H7OH
Câu 13: Khi phân tích thành phần nguyên tố của hiđrocacbon Y cho kết quả %H=9,44 %, %C=90,56
%. Y chỉ tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 đun nóng có bột Fe xúc tác. Y có công thức phân tử là:
A. C8H10. B. C6H6 C. C9H12. D. C8H8.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là:
A. benzen, phenol, glyxerol B. buta-1,3-đien, đimetyl ete, natri etylat
C. toluen, stiren, propilen D. etylen, etylenglycol, axetylen
Câu 15: Cho sơ đồ biến hoá C4H9OH (X)     A 
H 2 SO4 dac / 170 o
 CH3-CHBr-CHBr-CH3. Vậy
ddBr2

X là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 B. (CH3)3COH
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH D. CH3CH(CH3)CH2OH
Câu 16: Cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3, thu được:
A. axit phenic kết tủa vàng B. axit picric kết tủa vàng
C. 2,4,6trinitrophenol kết tủa trắng D. 2,4,6trinitrophenol tan trong nước
Câu 17: Chọn mệnh đề không đúng:
A. Phenol tham gia phản ứng thế với Br2 dễ hơn benzen
B. dung dịch natri phenolat phản ứng được với dung dịch HCl
C. ancol không phản ứng được với dd NaOH vì ancol không phải là axit
D. p-CH3-C4H4-OH là một rượu thơm
Câu 18: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
A. 18,4 B. 36,8g C. 28,75g D. 23g
Câu 19: Đốt hoàn toàn 3gam chất X là đồng đẳng của benzen thu được 5,04 lít CO 2 (đkc). Công thức
phân tử của X là: A. C6H6 B. C8H10 C. C7H8 D. C9H12
Câu 20: Xác định X trong chuỗi phản ứng sau:
o
Ni,t o
 T; X + HNO3   TNT(trinitrotoluen)
H 2 SO4
X + Cl2 t ,as
 Y + Z; X + H2 
A. C6H6 B. C6H5Cl C. C6H5CH3 D. C6H5OH

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án

II/ Tự luận
Dành cho các lớp 11A2 đến 11A6
1/ a) Nhận biết các lọ chưa ghi nhãn bằng phương pháp hóa học:
Etanol, etylen glycol, phenol, toluen
1 2 3
b) Hoàn thiện chuỗi phản ứng: C2H2 �� � X �� � Y �� � cao su buna
Dành cho lớp 11A1
1/ a) Hoàn thiện các phản ứng và gọi tên các sản phẩm hữu cơ sau:
Glyxerol + Cu(OH)2 ; Natri phenolat + H2SO4 ; trùng hợp isopren ; metanol + CuO/t0
b) Nhận biết các lọ chưa ghi nhãn bằng phương pháp hóa học và viết phương trình minh họa:
benzen, toluen, propanol, phenol
…………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

----------Đáp án và hướng dẫn chấm Mã đề 135


135/Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án D C C B A C B A B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án D C D B B A A D D A

Tự luận: Dành cho các lớp 11A2 đến 11A6


1 Nội dung Điểm
a) 1/ (C6H10O5)n + nH2O ��� t 0, xt
� nC6H12O6 0,75
2/ C6H12O6 ��� enzim
� 2C2H5OH + 2CO2 0,75
3/ C2H5ỌH + CuO �� to
� CH3CHO + Cu + H2O 0,75
b) Cho khí CO2 vào 4 mẩu thử, dd hóa đục là natri phenolat 0,5
Cho dd AgNO3 vào 3 mẩu thử, có kết tủa là NaCl 0,5
Cho dd KMnO4 vào 2 mẩu thử, đun nóng, mất màu tím là toluen 0,5
Còn lại là benzen 0,25
Tổng 4,0
11A1
a) Khẳng định A là toluen theo điều kiện đề bài 0,25
C6H5CH3 + Cl2 ��� as ,T 0
� C6H5CH2Cl + HCl benzyl clorua 0,5
C6H5CH3 + 3H2 ��� Ni ,T 0
� C6H11CH3 metylxiclohexan 0,5
H 2 SO 4
C6H5CH3 + 3HNO3 ���� C6H2(NO2)3 CH3 + 3H2O trinitrotoluen 0,5
C6H5CH3+ 2KMnO4 �� T0
� C6H5COOK + KOH + 2MnO2 + H2O 0,5
Kali benzoat
b) Cho khí CO2 vào 4 mt, dd hóa đục là natri phenolat 0,5
C6H5ONa + CO2+ H2O � C6H5OH �)+ NaHCO3
Cho Cu(OH)2 vào 3 mt, có dd màu xanh là glyxerol 0,5
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 � [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Cho Na vào 2 mt, có khí bay ra là etanol 0,5
C2H5OH + Na � C2H5ONa + 1/2H2.
Còn lại là benzen 0,25
Tổng 4,0

Mã đề 207
207/Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án B C D D B A C D A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án A B A C A B D B D C

Tự luận: Dành cho các lớp 11A2 đến 11A6


1 Nội dung Điểm
a) Cho Cu(OH)2 vào 4 mt, có dd màu xanh là etylen glycol 0,5
Cho nước brom vào 3 mt, mất màu nước brom là phenol 0,5
Cho Na vào 2 mt, có khí bay ra là etanol 0,5
Còn lại toluen 0,25
b) 2CH �CH ��� t 0, xt
� CH �C-CH=CH2 0,75
CH �C-CH=CH2 + H2 ��� t 0, xt
� CH2=CH-CH=CH2 0,75
n CH2=CH-CH=CH2 ��� t 0, xt
� [-CH2-CH=CH-CH2-]n 0,75
Tổng 4,0
11A1
a) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 � [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O đồng (II) glyxerat 0,75

2C6H5ONa + H2SO4 � 2C6H5OH + Na2SO4 phenol 0, 5


nCH2=C(CH3)-CH=CH2 ��� t 0, xt
� [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n cao su 0, 5
isopren
CH3OH + CuO �� t0
� HCHO + Cu + H2O anđehit fomic 0, 5
b) Cho nước brom vào 4 mt, mất màu brom là phenol 0,5
C6H5OH + 3Br2 � C6H2(Br2)3 OH + 3HBr
Cho Na vào 3 mt, có khí bay ra là propanol 0,5
C3H7OH + Na � C3H7ONa + ½ H2
Cho dd KMnO4 vào 2 mt, mất màu tím là toluen 0,5
T0
C6H5CH3+ 2KMnO4 ��� C6H5COOK + KOH + 2MnO2 + H2O
Còn lại là benzen 0,25
Tổng 4,0

Không cân bằng phương trình, giảm ½ số điểm của phương trình đó
Viết sai công thức trong phương trình, không tính điểm
Học sinh làm theo cách khác hợp logic, đầy đủ vẫn đạt điểm tối đa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 7,8 NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : Hóa học lớp 11
Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng
của chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Benzen và đồng Đồng phân, tên gọi Tính chất của benzen Xác định công thức
đẳng, một số và đồng đẳng ankylbenzen
hy.cacbon thơm
1
khác
Số câu hỏi 3 1 1 5
Số điểm 0,9 0,3 0,3 1,5
Công thức tổng quát các Quan hệ giữa các
Hệ thống hóa
loại hy,cacbon đã học hy.cacbon no, khôngn
hyđrocacbon
2 no, thơm
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,3 0,3 0,6
Đồng phân, phân loại và Tính chất ancol Xác định công thức
Ancol cách gọi tên ancol ancol
3
Số câu hỏi 3 2 1 6
Số điểm 0,9 0,6 0,3 1,8
Tính chất của phenol phân biệt phenol và
Phenol
ancol
4
Số câu hỏi 2 1 3
Số điểm 0,6 0,3 0,9
Quan hệ giữa các hợp chất Các phản ứng đặc Viết các phương Nhận biết bằng
Tổng hợp hữu cơ đã học trưng mỗi loại hợp chất trình hóa học phương pháp
5 hóa học
Số câu hỏi 2 1 1 0,5 0,5 5
Số điểm 0,6 0,3 0,3 2,0 2,0 5,2
Tổng số câu 11 6 3 0,5 0,5 21
Tổng số điểm 3,3 1,8 0,9 2,0 2,0 10,0

You might also like