Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chuong 1 PDF
Bai Tap Chuong 1 PDF
TÀI LIỆU
HƢỚNG DẪN BÀI TẬP
TÊN HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ SỐ
MÃ HỌC PHẦN: TEE311
Trang 1
p HP
Trang 2
p HP
L THUY T
1.1. Nêu các phép toán, các quy tắc, định luật, định lý cơ bản của đại số lôgíc.
1.2. Trình bày các phương pháp biểu diễn hàm lôgíc.
1.3. nh b phương pháp biể diễn h gic dạng giải t ch d inh h a
1.4. nh b phương pháp biể diễn h gic d ng bảng ch n d inh
h a
1.5. nh b phương pháp biể diễn h gic d ng bảng ác n d inh
h a
1.6. nh b phương pháp biể diễn h gic d ng giản đ th i gian d
inh h a
1.7. nh b phương pháp biể diễn h gic d ng ơ đ gic d inh
h a
1.8. Trình bày phương pháp tối giản hoá hàm lôgic bằng phương pháp đại ố. Cho
ví d minh hoạ.
1.9. Trình bày nguyên tắc tối giản hoá hàm lôgic bằng phương pháp b a ác n h
ví d minh hoạ.
1.10. nh b các hệ thống số đế thư ng sử d ng trong kỹ thuật số d
1.11. Phần tử gic “Phủ định” - NOT: Định nghĩa, h gic, k hiệu, bảng trạng
thái, giản đ th i gian, mạch điện thực hiện phần tử NOT.
1.12. Phần tử gic “V ” - AND: Định nghĩa, h gic, k hiệu, bảng trạng thái, giản
đ th i gian, mạch điện thực hiện phần tử AND.
1.13. Phần tử gic “Hoặc” - OR: Định nghĩa, h gic, k hiệu, bảng trạng thái, giản
đ th i gian, mạch điện thực hiện phần tử OR.
1.14. Phần tử gic “V -phủ định” - NAND: Định nghĩa, h gic, k hiệu, bảng
trạng thái, giản đ th i gian, mạch điện thực hiện phần tử NAND.
1.15. Phần tử gic “Hoặc - phủ định” - NOR: Định nghĩa, h gic, k hiệu, bảng
trạng thái, giản đ th i gian, mạch điện thực hiện phần tử NOR.
1.16. Phần tử gic tương đương (c ng d u): Định nghĩa, h gic, k hiệu, bảng
trạng thái, giản đ th i gian, mạch điện thực hiện phần tử cùng d u.
1.17. Phần tử khác d u (cộng đ n 2): Định nghĩa, h gic, k hiệu, bảng trạng
thái, giản đ th i gian, mạch điện thực hiện phần tử khác d u.
Trang 3
p HP
ài ậ mẫu:
Ví dụ 1. iể diễn các h gic a dư i dạng t ển ch nh h ặc hội ch nh :
a) F ( A, B, C ) A.B A.B.C A.C
b) F ( A, B, C ) ( A B).( A B C ).( A C )
L i gi i:
a) F ( A, B, C)T A.B A.B.C A.C A.B.(C C) A.B.C A.C.( B B)
A.B.C A.B.C A.B.C A.B.C A.B.C
A.B.C A.B.C A.B.C A.B.C
b) F ( A, B, C ) H ( A B).( A B C ).( A C ) ( A B C.C ).( A B C ).( A C B.B)
( A B C ).( A B C ).( A B C ).( A B C ).( A B C )
( A B C ).( A B C ).( A B C )
Ví dụ 2. ằng phương pháp đại ố, h ch ng inh các đ ng th c a :
a) ABC AC BC C
b) A AB A.B.C A
L i gi i:
C.(1 A) C VP (đpcm)
Trang 4
p HP
a ác n của h
F
yz 00 01 11 10
x
0 0 1 1 0
1 1 0 1 1
b) Tối giản h á h (dạng t ển) bằng quy tắc Cácnô
F
yz 00 01 11 10
x
0 0 1 1 0
FT x.z yz x z
1 1 0 1 1
Trang 5
p HP
10 1 0 1 0 1
11 1 0 1 1 1
12 1 1 0 0 0
13 1 1 0 1 1
14 1 1 1 0 x
15 1 1 1 1 x
b) iể diễn h dư i dạng t ển ch nh :
F (a, b, c, d )T a.b.cd a.bcd a.bcd abc.d abcd abcd ab.cd abcd abcd abcd
F
cd
ab 00 01 11 10
00 0 1 1 1
01 1 x 1 1
11 0 1 x x
10 x 1 1 1
F c d a.b
d) Xây dựng mạch logic thực hiện hàm F:
* ng các phần tử gic cơ bản
a
b
c F
d
* Chỉ dùng phần tử NAN 2 đầu vào.
Trang 6
p HP
b
c
c) F ( x, y, z, t ) x. y.z x. y x. y.z.t
a) F ( A, B, C ) ( A B).(C B)
b) F ( A, B, C, D) ( A B C ).( B C D).( A B C D)
c) F ( A, B, C ) ( A B).( A B C ).( A C )
d) F ( A, B, C ) ( A B).( A B C )
e) F ( A, B, C) ( A C).( AB AC )
1.20. ằng phương pháp đại ố h t g n các h logic sau:
a) F A, B, C ABC ABC
b) F A, B, C, D A B C D A B C
c) F A, B, C, D AB (C D) (C D)
d) F A, B, C, D, E AB CD AB D E
e) F X , Y , Z ,W V W X X Y Z V
f) F ( x1 , x2 , x3 ) x1 x1 x2 x3 ( x1 x1 x2 x3 ).( x1 x1.x2 .x3 ) x1 x2 .x3 x1 x2
Trang 7
p HP
h) F ( A, B, C, D, E) F CE ( A B C E).( B C D E).( A B C E)
b) A C AB C AB AC
c) AB AC ( A C ).( A B)
d) AC BC AC B.C
g) A. A B C A.B.C A.B.C
h) A BC A.( B C ).( AD C ) A C
i) AB AB C ( A B).C
j) ( A B) C A ( B C )
a) Ch ng minh rằng F1 = F2 = F; G1 = G2 = G
b) Lập bảng ch n và bìa Cácnô cho hàm F và hàm G.
Trang 8
p HP
01 0 1 1 1
11 x x x x
10 1 1 x x
F1 F2
FQ CD
MN 00 01 11 10 AB 00 01 11 10
00 0 0 0 1 00 1 0 0 x
01 1 1 0 0 01 1 x 1 1
11 0 0 1 1 11 x 1 0 1
10 0 0 1 1 10 1 1 0 1
F3 F4
CD ZW
AB 00 01 11 10 XY 00 01 11 10
00 0 1 x 0 00 0 0 x 1
01 x 1 1 0 01 0 1 1 1
11 0 0 1 x 11 1 1 1 x
10 x 1 0 0 10 x 0 0 1
1.28. Cho các mạch logic có c t c như h nh 1.28 a) và b) v i hai đầu vào có các
biến lôgic x1 và x2 tác động, ột đầu ra nhận được các hàm lôgic lần ượt là F1 và F2.
a) Hãy tìm biểu th c của F1 và F2 ở dạng đầ đủ
Trang 9
p HP
b) Biến đổi các biểu th c đ t được ở câu a) v dạng tối giản theo 2 cách: dạng
tổng của tích các biến và dạng tích của tổng các biến, a đó ch ng minh rằng F1 = F2
c) Tìm c t c tương đương i c u trúc hình 1.28 t ng đó chỉ sử d ng ột loại
phần tử NAND (hoặc chỉ ột loại phần tử NOR) có 2 đầu vào.
x1 x1
F1 F2
x2 x2
a) b)
Hình 1.28
1.29. Cho 2 mạch lôgic tổ hợp có c u trúc trên hình 1.29 a) và b) v i các biến đầu vào
ký hiệ x để tổng hợp các hàm trạng thái ra F1 và F2 tương ng.
a) Viết biểu th c gic đầ đủ của hàm F1 và F2
b) CMR khi tối giản F1 và F2 ta có F1 = F2
c) Tìm ột dạng c u trúc th 3 tương đương i c u trúc hình 1.29 a) để thực hiện
hàm F1 chỉ từ các phần tử NAN 2 đầ ương tự tìm ột c u trúc chỉ g m các
phần tử NOR tương đương i hình 1.29 b) để thực hiện hàm F2
x x
F1 F2
y y
a) b)
Hình 1.29
Trang 10
p HP
A A
G1 G2
B B
a) b)
Hình 1.30
1.31. Cho hàm lôgic 3 biến có biểu th c như a : F ( x1, x2 , x3 ) x1.x2 .x3 x1.x3 x2 .x3
a) Hãy thiết lập bảng trạng thái của F, từ đó x dựng bìa Cácnô của F
b) Tối giản hoá hàm F bằng quy tắc Cácnô
c) Xây dựng c u trúc thực hiện hàm F chỉ dùng phần tử NAND (hoặc NOR) 2 đầu
vào.
1.32. Cho hàm logic 4 biến: F(a,b,c,d) = m(0,1,2,4,6,8,9,10) kh ng xác định tại
các m = 5,11,13,15.
a) Lập bảng ch n (bảng thật) ch h
b) iể diễn h dư i dạng t ển ch nh hội ch nh
c) Tối giản hoá hàm F (dạng tuyển) bằng phương pháp b a ácn
d) Xây dựng mạch logic thực hiện hàm F :
ng các phần tử gic cơ bản
Chỉ dùng phần tử NAND (hoặc NOR) 2 đầu vào.
1.33. Cho hàm logic 4 biến: F(x,y,z,t) = M(0,1,2,8,9,12) kh ng xác định tại M =
11, 14
a) Lập bảng ch n (bảng thật) ch h
b) iể diễn h dư i dạng t ển ch nh hội ch nh
c) Tối giản hoá hàm F (dạng tuyển) bằng phương pháp b a ácn
d) Xây dựng mạch logic thực hiện hàm F :
ng các phần tử gic cơ bản
Chỉ dùng phần tử NAND (hoặc NOR) 2 đầu vào.
1.34. Cho hàm logic 3 biến: F(x,y,z) = (3,5,6) kh ng xác định tại m = 0,7
a) Lập bảng ch n (bảng thật) ch h
b) iể diễn h dư i dạng t ển ch nh hội ch nh
Trang 11
p HP
c) Tối giản hoá hàm F (dạng tuyển) bằng phương pháp b a ácn
d) Xây dựng mạch logic thực hiện hàm F :
ng các phần tử gic cơ bản
Chỉ dùng phần tử NAND (hoặc NOR) 2 đầu vào.
1.35. Cho hàm logic 4 biến: F(x,y,z,t) = M(0,2,3,6,7,9) kh ng xác định tại M = 5,
10, 12
a) Lập bảng ch n (bảng thật) ch h
b) iể diễn h dư i dạng t ển ch nh hội ch nh
c) Tối giản hoá hàm F (dạng tuyển) bằng phương pháp b a ácn
d) Xây dựng mạch logic thực hiện hàm F :
ng các phần tử gic cơ bản
Chỉ dùng phần tử NAND (hoặc NOR) 2 đầu vào.
1.36. Cho hàm logic 3 biến có bảng ch n như bảng dư i:
a b c F
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 1
0 1 1 0
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 1 1
Trang 12
p HP
A
Y
B
Trang 13
p HP
Trang 14