Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Học Phần Điều Khiển Thủy Khí
Báo Cáo Học Phần Điều Khiển Thủy Khí
Nhóm SVTH:
1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN LOGIC CHO HỆ THỦY LỰC
VÀ KHÍ NÉN
1.1. Phần tử logic:
Hình 1.3. Tín hiệu thủy lực Hình 1.4. Tín hiệu khí nén
2
Thủy lực, khí nén Phần cứng
Tín hiệu Mạch điện Phần cứng
Điện-khí nén, thủy lực
PLC
Phần mềm
Vi điều khiển
3
Ví dụ:
Hình 1.7.
Tại ví trí vào ra khí thường có các ống giảm thanh để giảm tiếng ồn
Van tiết lưu thường lắp ở đầu vào để điều chỉnh lưu lượng
Để điều chỉnh áp suất người ta dùng van tràn, van an toàn
A+ B+ A- B- A+
4
Hình 1.9.
A+ B+ B- A- A+
Kí hiệu:
Ví dụ :
6
3.Phần tử “và”: 4.Phần tử “hoặc”:
Phương trình logic: s=a.b s=a+b
Bảng chân lý: a b s
a b s
0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 1 1
1 0 0 1 0 1
1 1 1 1 1 1
Kí hiệu:
Ví dụ:
7
7.Một số ví dụ
8
1.2 Đại số Boole:
Phép tính AND: s=a.b.c…
Phép tính OR: s=a+b+c
Phép tính NOT: s=a
Phép tính hoán vị: s=a.b=b.a
Hoặc s=a+b=b+a
Phép tính kết hợp: s=a.b.c=(a.b).c=a.(b.c)
Hoặc s=a+b+c=(a+b)+c=a+(b+c)
Phép tính liên kết: s=(a.b)+(c.d)=(a+c).(a+d).(b+c).(b+d)
Hoặc s=(a+b).(c+d)=(a.c)+(a.d)+(b.c)+(b.d)
Hoặc s=a.(b+c)=(a.b)+(a.c)
Hoặc s=a+(b.c)=(a+b).(a+c)
Nghịch đảo: a+ b=a .b a+ b+c =a . b . c
a+ b=a . b a+ b+c =a . b . c
9
1.3 Sơ đồ logic:
Ví dụ 1: Phương trình H=(a . b . c . d)+(a.b.c . d )=H1 + H2
10
Ví dụ 2: Phương trình logic H=(a+b ¿ +(a . b ¿
11
b b
00 01 a
10 11
a
- Ví dụ 1: Phương trình logic H = a.b + a .b
Nguyên tắc chọn 2 ô trong biểu đồ Karnaugh có trong phương trình logic, tính chất 1
trong 2 biến có giá trị thay đổi thì biến kia không đổi
H= a.b + a .b
= (a +a ). b= b (vì a +a=1)
b) Biểu đồ Karnaugh 3 biến
Z= 23 = 8 khối
c c
1 001 2
a 000 b
3
011 4
010
a 6 b
110 5 111
a 8 b
100 101
7
ab
- Ví dụ 2: H =a .b. c + a. b .c + a.b. c + a.b.c
H 1=a.b. c + a.b. c = (a +a).b. c = b. c
H= H 1 + H 2= b. c + a.c
- Sơ đồ logic sau khi biến đổi:
5 phần tử
12
Hình 1.18. Sơ đồ mạch logic
c) Biểu đồ Karnaugh 4 biến
Z= 24 = 16 khối
13
- Sơ đồ logic sau khi biến đổi:
14
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ MẠCH ĐIỀU KHIỂN BẰNG PHƯƠNG
PHÁP BIỂU ĐỔ KARNAUGH
2.1. Thiết kế hệ thống điều khiển của một máy khoan tự động ( dập, đột,..).
15
-Sơ đồ nguyên lý hệ khí nén:
16
Sơ đồ nguyên lý Ta xác định được các tín hiệu điều khiển
Biểu đồ trạng thái
A+ =a0.b0. x
B+ = a1.b0. x
B- = a1.b1. x
A- = a1.b0. x
B+ A- trùng nhau, phải thêm phần tử nhớ : x ⇐ X+ = a1.b1. x
x ⇐ X- = a0.b0. x
17
Rút gọn A+ , A- ,ta được: A+ = X Rút gọn B+, B- ,ta được: B+ = a1. X
A-= b0.X B- = X
18
- Vẽ mạch điều khiển
Phương án 1: Điều khiển bằng tín hiệu khí nén cho xylanh:
S0
X+ → b1
X- → b0
A+
A-
B-
A-
22
Phương trình logic sau khi rút gọn :
A+=c0. x .S0 B+=a1. x C+=a0.x X+=b1
A-=b0.x B-=x C-= x X-=c1
Hình 2.9. Mạch điều khiển bằng tín hiệu khí nén
Phương án: PLC
23
Hình 2.10. PLC và các tín hiệu điều khiển thông qua rơ-le
24
Trường hợp: Nếu C+ điều khiển theo thời gian t (Không có công tắc hành trình tại
Xilanh C)
Ví dụ: Rơ le thời gian T
25
Hình 2.14. Mạch điều khiển với van có 1 nam châm
2.3. Điều khiển theo thời gian 3 xilanh hoạt động theo chu trình sau:
Cho sơ đồ trạng thái như sau:
t1
t2
t3
26
Sử dụng van:
Hình 2.15. Mạch điện không lặp lại chu trình ứng với sơ đồ trạng thái trên
Cho sơ đồ trạng thái sau:
t1
t2
t3
t4
27
Hình 2.16. Mạch điện lặp lại chu trình cho sơ đồ trạng thái trên
Cho sơ đồ trạng thái sau:
t1
t2
t3 t4
28
Hình 2. 17. Mạch điện lặp lại chu trình cho sơ đồ trạng thái trên
Bài tập: Vẽ lại mạch điều khiển cho chu trình trên và điều khiển theo thời gian có t 1,
t 2, t 3, t 4 nối tiếp
t1 t2 t3 t4
29
Hình 2.18. Mạch điều khiển theo thời gian nối tiếp nhau
2.4. Mô hình điều khiển theo nhịp
30
Ví dụ: Sơ đồ trạng thái
Sơ đồ logic
31
Hình 2.21. Sơ đồ logic có các công tắc cơ
Nếu sử dụng van:
32
Hình 2.22. Mạch điện của sơ đồ logic trên
33