1. Một cô gái học tiếng Đức 2. Một ngôi nhà thì rất đắt 3. Một cái bàn thì nhỏ 4. Đây là một giáo viên tiếng Anh 5. Văn phòng thì rất đẹp. 6. Siêu thị thì rộng 7. Đây là nhà hàng Hoa Hồng 8. Trường học ở đâu thế? 9. Những bông hoa ở đâu ra thế? 10. Khi nào tôi nhận được từ điển? 11. Anh ấy đang dự một khóa học tiếng Đức 12. Cuối tuần chúng tôi xem căn hộ 13. Ngày mai, cô ấy bán một chiếc ô tô 14. Bọn họ đang xây một ngôi trường học ( bauen: xây--- đang: gerade) 15. Hôm nay tôi thăm bạn gái 16. Anh ta có nhiều nhà 17. Nhiều người học tiếng Đức cho công việc 18. Anh ta đi ngang qua siêu thị mỗi ngày 19. Anh ta thì phản đối khóa học vào cuối tuần 20. Ngài ăn bánh nữa hay chỉ uống mỗi cà phê thôi? 21. Tôi cám ơn cô gái 22. Chúng tôi giúp đỡ nhiều người 23. Mỗi ngày, chúng tôi đều lái ô tô 24. Tôi làm việc trong một cửa hàng thời trang 25. Cô ấy học tiếng Đức với một cậu bạn 26. Sau bữa sáng, tôi thường đọc một cuốn sách 27. Chúng tôi biết họ 8 năm rồi 28. Mỗi tối, anh ta đều viết một lá thư bằng tiếng Anh 29. Một cái cửa ra vào của ngôi nhà thì đã hỏng ( kaputt sein: hỏng) 30. Tôi sống cùng bố mẹ đã 10 năm ở đây rồi ( Pl: Eltern) 31. Anh ta tặng cho cô gái nhiều hoa hồng 32. Chúng tôi gửi các bạn những sản phẩm của cửa hàng 33. Sau bữa tối, tôi gửi các bạn bài tập về nhà 34. Ngày mai, tôi chỉ cho cho bạn bài tập về nhà ( zeigen) 35. Anh ta mua cho cô ấy một ngôi nhà ở phố Schiller.