You are on page 1of 2

THÔNG SỐ BIẾN TẦN CHF100A

ĐIỀU KHIỂN PID 4-20mA


1. Cài đặt thông số

THÔNG SỐ GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ DIỄN GIẢI

P0.00 0 Chế độ chạy V/F


Chọn lệnh chạy/dừng từ terminal
P0.01 1
P0.01=0: chọn lệnh chạy/dừng từ bàn phím ( phím RUN / STOP )
P0.03 50.00 Hz Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor
P0.04 50.00 Hz Tần số ngưỡng trên
P0.05 10.00 Hz Tần số ngưỡng dưới
P0.07 06 Chọn nguồn điều khiển PID
P0.11 … Giây Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX)
P0.12 … Giây Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số MAX về 0Hz)
P1.12 2 Chọn chức năng stand-by
P1.13 3 Giây Thời gian trễ biến tần chạy lại khi ở chế độ stand-by
P5.01 1 Chức năng chân S1: chạy thuận
P5.17 1.00 V Giới hạn dưới của AI2
P5.19 5.00 V Giới hạn trên của AI2
P9.00 0 Lựa chọn nguồn đặt áp lực (PID) là trong biến tần
P9.01 50 % 50% tương ứng (50x6bar)/100 = 3bar
P9.02 1 Lựa chọn nguồn hồi tiếp áp lực (PID) là ngõ vào AI2
P9.04 0.1 Hệ số Kp
P9.05 0.1 Hệ số Ti
P9.06 0.0 Hệ số Td
P2.01 … kW Công suất định mức của motor
P2.02 … Hz Tần số định mức của motor
P2.03 … RPM Tốc độ định mức của motor
P2.04 … V Điện áp định mức của motor
P2.05 … A Cường độ dòng điện định mức của motor

Cài đặt Jump J16 sang chế dộ nhận tín hiệu dòng 4-20mA

Đấu nối chân COM và chân GND


2. Cách nhập thông số
 Cách nhập thông số theo lưu đồ sau:

 Lưu ý:
 Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của tần số đặt, tốc độ motor, cường độ dòng điện motor…
(Các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị).
 Cài đặt lại thông số mặc định theo nhà sản xuất: P0.17 = 1

Tham khảo tài liệu CHF100A series inverter để biết thêm rất nhiều chức năng khác.

You might also like