You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ


BỘ MÔN ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP
==========o0o==========

BÁO CÁO THỰC HÀNH


BIẾN TẦN CÔNG NGHIỆP
Mã học phần: 13316
Học kỳ: 2 – Năm học: 2022 – 2023

HỌ TÊN: Nguyễn Quang Huy


MSV: 88874
LỚP: ĐTĐ61ĐH
NHÓM: N02
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Cao Đức Thanh

HẢI PHÒNG, 4/2023


1
Bài 1: Đấu nối và cài đặt tham số biến tần
1. Đấu nối mạch điện

2
2. Cài đặt tham số biến tần
Nối dây theo sơ đồ đấu nối.
Trên thân biến tần có 3 đầu đấu nối (U, V, W) được nối với động cơ
(động cơ mắc hình sao). 3 đầu L1, L2, L3 mắc vào nguồn 3 pha qua Aptomat.
Trung tính của động cơ được đấu nối với đầu PE trên biến tần và nối với đất
của nguồn. Trong bài thí nghiệm không sử dụng bộ lọc đầu vào.
Trước tiên sinh viên cài đặt biến tần theo hướng dẫn để thực nghiệm
hoạt động cơ bản của biến tần sau đó cài đặt lần lượt các tham số đã chuẩn bị
để thực nghiệm các tính năng của biến tần.
Điều khiển biến tần hoạt động
 Cài đặt tham số cho biến tần theo yêu cầu
 P=1,5kW; cos φ=0,85 ; I =5,9A; n =1450(vòng/phút), U=380V
 Chạy bằng bàn phím
 Reset
 Động cơ có thời gian tăng tốc: 5s
 Động cơ có thời gian giảm tốc: 10s
 Tần số lớn nhất là 60Hz
 Tần số nhỏ nhất là 5Hz
 Điểm đặt tần số bằng bàn phím
 Các lệnh cài đặt biến tần theo yêu cầu:

Lệnh Giải thích


P0010 = 30 Reset biến tần
P0970 = 1
Mức truy cập của người dùng
P003 = 2
2: Mở rộng
P0010 = 1 1: Cài đặt nhanh
P0100 = 2 Tiêu chuẩn Bắc Mỹ [kW]: 60Hz
P0304 = 380 Điện áp định mức động cơ: 380V
P0305 = 5,9 Dòng điện định mức động cơ: 5,9A

3
P0307 = 1,5 Công suất định mức động cơ: 1,5kW
P0308 = 0,85 Hệ số cos φ định mức của động cơ: 0,85
P0311 = 1450 Tốc độ định mức động cơ: 1450 vòng/phút
Chọn nguồn lệnh
P0700 = 1
1: BOP( bàn phím)
P1000 = 1 Điểm đặt tần số bằng bàn phím
P1080 = 5 Tần số nhỏ nhất: 5Hz
P1082 = 60 Tần số lớp nhất: 60Hz
P1120 = 5 Thời gian tăng tốc: 5s
P1121 = 10 Thời gian giảm tốc: 10s

4
Bài 2: Điều khiển biến tần bằng tín hiệu tương tự
1. Đấu nối mạch điện

5
2. Cài đặt tham số biến tần
 Cài đặt tham số cho biến tần theo yêu cầu
 P=1,5kW; cos φ=0,85 ; I =5,9A; n =1450(vòng/phút), U=380V
 ON/OFF động cơ bằng bàn phím
 Động cơ có thời gian tăng tốc: 3s
 Động cơ có thời gian giảm tốc: 5s
 Điểm đặt tần số: sử dụng biến trở 10kΩ
 Các lệnh cài đặt biến tần theo yêu cầu:

Lệnh Giải thích


P0010 = 30 Reset biến tần
P0970 = 1
Mức truy cập của người dùng
P003 = 2
2: Mở rộng
P0010 = 1 1: Cài đặt nhanh
P0100 = 0 Tiêu chuẩn Châu Âu [kW]: 50Hz
P0304 = 380 Điện áp định mức động cơ: 380V
P0305 = 5,9 Dòng điện định mức động cơ: 5,9A
P0307 = 1,5 Công suất định mức động cơ: 1,5kW
P0308 = 0,85 Hệ số cos φ định mức của động cơ: 0,85
P0311 = 1450 Tốc độ định mức động cơ: 1450 vòng/phút
Chọn nguồn lệnh
P0700 = 1
1: BOP( bàn phím)
P1000 = 2 Điểm đặt tương tự
P1120 = 3 Thời gian tăng tốc: 3s
P1121 = 5 Thời gian giảm tốc: 5s

Bài 2: Điều khiển biến tần bằng tín hiệu số


6
1. Đấu nối mạch điện

7
2. Cài đặt tham số biến tần
Nối dây theo sơ đồ đấu nối.
Trên thân biến tần có 3 đầu đấu nối (U, V, W) được nối với động cơ
(động cơ mắc hình sao). 3 đầu L1, L2, L3 mắc vào nguồn 3 pha qua Aptomat.
Trung tính của động cơ được đấu nối với đầu PE trên biến tần và nối với đất
của nguồn. Trong bài thí nghiệm không sử dụng bộ lọc đầu vào.
Trước tiên sinh viên cài đặt biến tần theo hướng dẫn để thực nghiệm
hoạt động cơ bản của biến tần sau đó cài đặt lần lượt các tham số đã chuẩn bị
để thực nghiệm các tính năng của biến tần.
Điều khiển biến tần hoạt động
 Cài đặt tham số cho biến tần theo yêu cầu
 P=1,5kW; cos φ=0,85 ; I =5,9A; n =1450(vòng/phút), U=380V
 Bật tắt động cơ bằng công tắc ngạt
 Động cơ có thời gian tăng tốc: 3s
 Động cơ có thời gian giảm tốc: 5s
 Đặt tần số bằng tín hiệu tần số cố định (dùng 3 công tắc ngạt) tùy
chọn 8 cấp tốc độ (tối đa 60Hz)
 Các lệnh cài đặt biến tần theo yêu cầu:

Lệnh Giải thích


P0010 = 30 Reset biến tần
P0970 = 1
Mức truy cập của người dùng
P003 = 2
2: Mở rộng
P0010 = 1 1: Cài đặt nhanh
P0100 = 2 Tiêu chuẩn Bắc Mỹ [kW]: 60Hz
P0304 = 380 Điện áp định mức động cơ: 380V
P0305 = 5,9 Dòng điện định mức động cơ: 5,9A
P0307 = 1,5 Công suất định mức động cơ: 1,5kW
P0308 = 0,85 Hệ số cos φ định mức của động cơ: 0,85

8
P0311 =
Tốc độ định mức động cơ: 1450 vòng/phút
1450
Chọn nguồn lệnh
P0700 = 2
2: Đầu nối
P0701 = 1 ON/OFF1
Điểm đặt cố định ( chọn mã nhị phân +
P0702 = 17
ON)
Điểm đặt cố định ( chọn mã nhị phân +
P0703 = 17
ON)
Điểm đặt cố định ( chọn mã nhị phân +
P0704 = 17
ON)
P1000 = 3 Tần số cố định
P1001=10 Tần số cố định số 1: 10Hz
P1002=15 Tần số cố định số 2: 15Hz
P1003=20 Tần số cố định số 3: 20Hz
P1004=25 Tần số cố định số 4: 25Hz
P1005=35 Tần số cố định số 5: 35Hz
P1006=45 Tần số cố định số 6: 45Hz
P1007=60 Tần số cố định số 7: 60Hz
P1120 = 3 Thời gian tăng tốc: 3s
P1121 = 5 Thời gian giảm tốc: 5s

You might also like