You are on page 1of 10

THIẾT KẾ MẪU

CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN ÁP DỤNG CƠ CHẾ ĐẶC THÙ,


THUỘC CHƢƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2017-2020
TRẠM Y TẾ XÃ 1 TẦNG, MẪU YT1

A. MỞ ĐẦU

I. Căn cứ pháp lý.


- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về việc: Quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 10/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ Ban
hành bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới;
- Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày 21/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ bổ
sung cơ chế dầu tư Chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2010 - 2020;
- Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của thủ tướng chính phủ về
việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.
- Thông tư số 31/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng Ban hành
tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn; Thông tư số 32/2009/TT-BXD ngày
10/9/2009 của Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch
xây dựng nông thôn mới.
- Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT ngày 07/8/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày 21/3/2013 của Thủ tướng
Chính phủ bổ sung cơ chế đầu tư Chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010 – 2020;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 03 năm 2016 của Bộ Xây
dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng.
II. Phạm vi áp dụng và đối tƣợng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng: Trên phạm vi toàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới, khuyến khích các tổ chức và dự án
khác áp dụng.

1
B. NỘI DUNG THIẾT KẾ

I. Các tài liệu tiêu chuẩn thiết kế.


1. Tiêu chuẩn thiết kế kiến trúc.
- TCVN 7022:2002 - Trạm Y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế;
- Quyết định 2271/2002/QĐ-BYT ngày 17/6/2002. Về việc ban hành tiêu
chuẩn thiết kế trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn ngành.
- Quyết định 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011. Về việc ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020.
2. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu.
- TCVN 5574 - 2012. Kết cấu bê tông cốt thép;
- TCVN 2737- 1995. Tải trọng và tác động;
- TCVN 5575 - 2012. Kết cấu thép;
- TCVN 9362 - 2012. Thiết kế nền nhà và công trình.
3. Tiêu chuẩn thiết kế cấp điện – chống sét
- QCVN 12-2014. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và
nhà công cộng.
- TCN-18-84. Quy phạm trang bị điện;
- Các quy phạm chuyên nghành điện: 11 TCN 18-2006; 11 TCN 19-2006;
- TCVN 9206-2012. Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình Công cộng;
- TCVN 9207-2012. Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình Công
cộng;
- TCXD VN 394-2007. Lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây
dựng - Phần an toàn điện;
- TCXD VN 9385-2012. Thiết kế chống sét cho công trình.
4. Tiêu chuẩn thiết kế cấp – thoát nước
- TCXDVN 4513:1988 Cấp nước bên trong công trình;
- TCXDVN 4474 :1987 Thoát nước bên trong công trình;
- TCXDVN 33:2006 Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình;
- TCXDVN 7957:2008 Thoát nước - mạng lưới bên ngoài và công trình.
5. Tiêu chuẩn PCCC.
TCVN 2622: 1995 Phòng chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết
kế.

II. Giải pháp và quy mô thiết kế.

2
Trạm Y Tế 01 tầng – mẫu YT1
a. Giải pháp kiến trúc:
Hình thức, bố cục và màu sắc công trình cần ph hợp với khu vực đặt công
trình. Hướng của các khối chức năng chính phải đảm bảo đón được gió chủ đạo về
m a hè. Tận dụng được ánh sáng tự nhiên để chiếu sáng tối đa cho công trình.
Công trình thiết kế 01 tầng 16 phòng, Mặt bằng kích thước dài 41,02m, rộng
14,62m, diện tích xây dựng 413m2. Chiều cao nhà 6,6m tính từ cốt ±0.00, chiều cao
tầng nhà 3,9m, mái cao 2,7m, nền cao 0,75m (tính từ cốt sân đã hoàn thiện); Mặt
bằng được bố trí 14 phòng chức năng, 02 khu vệ sinh, hành lang chính rộng 3,0m;
hành lang bên rộng 1,8m. Các phòng chức năng bao gồm:
01 Quầy thuốc diện tích 13,5m2; 01 Phòng khám đông y diện tích 13,5m2;
Khu vực sấy thái diện tích 5,7m2; 01 Không gian đa năng diện tích 19,5m2; 01 Kho
dụng cụ diện tích 13,5m2; 01 Phòng hành chính diện tích 13,5m2; 01 Phòng xét
nghiệm diện tích 13,5m2; 01 Phòng khám tây y diện tích 13,5m2; 02 Lưu bệnh nhân
diện tích 13,5m2; 01 Phòng thực hiện các dịch vụ KHHGĐ diện tích 13,5m2; 01
Phòng đẻ diện tích 13,5m2; Phòng lưu sau đẻ diện tích 13,5m2; Phòng tẩy rửa tiệt
tr ng diện tích 11,5m2; 02 Khu vệ sinh diện tích 13,5m2 x 2;
b. Giải pháp kết cấu:
Móng được tính toán giả định trên nền đất tự nhiên có sức chịu tải
R=1,5kg/cm2. Kết cấu móng đơn bằng BTCT mác B15 (200#) đá 1x2 kết hợp giằng
móng bằng BTCT mác B15 (200#) đá 1x2, lót đáy móng bằng bê tông đá 4x6 mác
B7,5 (100#) dày 10cm. Móng dưới tường là hệ thống móng xây đá hộc vữa xi măng
mác 50.
Kết cấu phần thân sử dụng hệ kết cấu khung dầm, sàn bê tông cốt thép toàn
khối, Cột tiết diện 220x300mm, 220x220mm; dầm tiết diện 220x500mm,
220x350mm; sàn dày 100mm. Bê tông d ng cho các cấu kiện chịu lực mác B15
(200#), cốt thép CI, CII. Xà gồ thép C100x50x15x2,5mm. Mái lợp ngói xi măng
13v/m2.
Tường bao che xây gạch đặc không nung mác B7,5 (100#), vữa xi măng mác
50. Quy cách xây 5 dọc 1 ngang.
Tường thu hồi, tường ngăn phòng xây gạch không nung 2 lỗ mác 75, vữa xi
măng mác 50.
Lớp bảo vệ cốt thép sàn dày 1,5cm, lớp bảo vệ cốt thép dầm 2,0cm.
c. Giải pháp thông gió:
Thông gió kết hợp giữa hệ thống thông gió nhân tạo bằng quạt và thông gió tự
nhiên thông qua hệ thống cửa ra vào, cửa sổ, đảm bảo yêu cầu cho người sử dụng.
d. Giải pháp thiết kế chiếu sáng - Kỹ thuật điện:
a. Thiết kế chiếu sáng - kỹ thuật điện:
- Giải pháp được lựa chọn trong Thiết kế mẫu là sử dụng nguồn điện có sẵn.
Phạm vị tính toán bao gồm 30 mét dây nguồn từ lưới hiện trạng đến tủ điện
chính. Khi triển khai, t y thuộc vào vị trí công trình cần điều chỉnh khối lượng
dây nguồn cho ph hợp với thực tế.
3
- Dây dẫn đi ngầm, luồn trong ống nhựa PVC.
- Ánh sáng chủ đạo d ng đèn huỳnh quang, ánh sáng trắng.
b. Chống sét:
- Công trình được bảo vệ chống sét đánh thẳng bằng các kim thu sét đồng Ф18,
dài 1 mét.
- Cọc tiếp địa d ng cọc thép mạ kẽm L63x63x6 dài 2,4 mét.
- Dây nối các cọc tiếp địa d ng thép mạ kẽm L40x4. (Lưu ý: Đối với công trình
đã nằm trong phạm vi bảo vệ chống sét của công trình khác thì không cần làm
hệ thống chống sét).
e. Giải pháp thiết kế cấp, thoát nước:
a. Nguồn cấp nước:
- Giải pháp được lựa chọn trong Thiết kế mẫu là sử dụng nguồn nước hiện có.
Phạm vị tính toán đã bao gồm bể chứa, máy bơm và bồn nước đặt trên mái, từ
đó cấp xuống các thiết bị vệ sinh.
- Khi triển khai, t y thuộc vào tình hình thực tế, cần xác định nguồn cấp nước và
khối lượng cho ph hợp.
b. Giải pháp cấp thoát nước:
+ Bên trong công trình:
- Đường ống cấp nước bố trí ngầm dưới nền hoặc đi âm tường cách sàn 0.6m.
- Đường ống thoát nước đi dưới sàn khu vệ sinh.
- Độ dốc đường ống i=2% về phía đường ống chính.
- Đường ống cấp thoát nước trong nhà d ng ống PVC đảm bảo áp lực.
- Xác định đường ống chính xác khi thi công lắp đặt ống.
- Phải thử áp lực trước khi ốp lát.
- Tuân thủ theo đúng các quy chuẩn, tiêu chuẩn thi công hiện hành.
+ Bên ngoài công trình (Thoát nước mái):
- Nước thu từ mái được dẫn bằng đường ống xuống, sau đó đấu nối ra mương
thoát nước ngoài nhà (nếu có) hoặc đưa ra khu vực trũng thấp.
- Nước rửa bên trong công trình được thu gom vào hố thấm, sau đó đấu nối với
mương thoát nước ngoài nhà (nếu có) hoặc tự thấm.
- Nước xí từ vệ sinh được đưa vào bể tự hoại 3 ngăn để xử lý trước khi đưa ra
môi trường.
f. Giải pháp Phòng cháy, chữa cháy:
Phòng cháy: Hệ thống phòng chống cháy nổ được đặt các bình bọt theo quy
định.
g. Công tác hoàn thiện:
- Nền: Lát gạch ceramic 400x400 vữa, riêng khu WC lát gạch ceramic chống
trơn 300x300.

4
- Tường nhà bả ma tít, lăn sơn 1 nước lót, 2 nước màu.
- Tường trong phòng ốp gạch ceramic 400x400 cao 2,4m, phòng đẻ, phòng kế
hoạch hóa gia đình ốp gạch ceramic 400x400 cao sát trần. Phòng rửa tiệt tr ng khu
và WC ốp gạch ceramic 300x300 cao sát trần.
- Cửa, vách kính: Cửa, vách kính sử dụng khung nhôm định hình, kính dày
6,38 ly, một số vị trí như khu vệ sinh d ng cửa nhôm kính mờ 6,38 ly
- Mái: Mái lợp ngói xi măng 13 viên/m2, lito thép hộp mạ kẽm 20x20x1,2,
a280. Cầu phong thép hộp mạ kẽm 50x25x1,8. Xà gồ thép hộp mạ kẽm 120x60x2,0.
Có thể thay lợp ngói bằng tôn sóng dày 0,42mm, xà gồ thép C100x50x15x2,5.

C. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Phần thiết kế:


- Phần móng công trình: Móng đặt trên nền đất tự nhiên được giả định với
cường độ đất nền là 1.5kg/cm2.
Khi triển khai thiết kế thi công, phải tiến hành khảo sát, đánh giá địa chất
công trình để điều chỉnh thiết kế chiều sâu chôn móng và chiều rộng móng đối với
các công trình có cường độ đất nền khác với giả định.
2. Phần kinh tế xây dựng: (Xem phần dự toán trong tập thiết kế mẫu)
a. Định mức xây dựng:
- Định mức phần xây dựng áp dụng theo công văn số 1776/BXD-VP ngày
16/8/2007 của BXD về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình.
- Định mức phần xây dựng áp dụng theo công văn số 1777/BXD-VP ngày
16/8/2007 của BXD về việc công bố định mức dự toán lắp đặt công trình.
- Đơn giá XDCB – Phần Xây dựng và lắp đặt, ban hành kèm theo Công văn
số 41/UBND-XD ngày 10/5/2016 của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Đơn giá ca máy và thiết bị thì công, ban hành theo Quyết định số 39/SXD-
KTXD ngày 10/5/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công
bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xách định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 10/12016 của Bộ tài chính quy định về
quyết toán dự toán hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
- Thông tư 209/2016/TT/BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
- Giá vật liệu xây dựng tính theo bộ đơn giá 41/2016/UBND-XD ngày
10/5/016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
b. Vật liệu xây dựng:
- Sử dụng xi măng PC40 khi xây dựng cấp phối vật liệu.
5
- Gạch xây sử dụng gạch đặc không nung mác B7,5 (100#), gạch lỗ mác 75.
- Các loại vật liệu khác phải đảm bảo chất lượng, đúng qui cách trong hồ sơ
thiết kế.
c. Giá vật liệu: Giá trong dự toán lấy đơn giá gốc, trong quá trình triển khai
t y vào giá thực tế tại địa phương Chủ đầu tư cần áp lại giá cho ph hợp. Khuyến
khích nghiên cứu sử dụng hợp lý, ph hợp quy định các loại vật liệu hiện có tại từng
địa phương.

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƢ

STT Tên vật liệu / nhân công / máy Đơn vị Khối lƣợng
Vật liệu
1 Aptomat 3 pha <=100A cái 1
2 Aptomat 3 pha<=50A cái 50
3 Băng tan m 2,16
4 Bật sắt D=10mm cái 108,68
5 Bể chứa nước Inox 1,0m3 cái 2
6 Bu lông M20x80 cái 256,1088
7 Cát nền m3 225,578
8 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 64,33564415
9 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 83,80378129
10 Cát vàng m3 198,9352633
11 Sika lit 0,6279
12 SIKA m3 1,63254
13 Chao chụp bộ 16
14 Chậu rửa 1 vòi bộ 4
15 Chậu xí bệt bộ 4
16 Cọc chống sét cái 3
17 Cồn rửa kg 1,5205
18 Công tắc 1 hạt (đã có mặt viền) cái 21
19 Công tắc 2 hạt (đã có mặt viền) cái 5
20 Cút nhựa hàn D25mm cái 8
21 Cút nhựa miệng bát D100mm cái 5
22 Cút nhựa miệng bát D32mm cái 7
23 Cút nhựa miệng bát D40mm cái 8
24 Cút nhựa miệng bát D65mm cái 5
25 Đá 1x2 m3 140,3969238
26 Đá 4x6 m3 68,28647794
27 Đá dăm chèn m3 9,4720263
28 Đá granít tự nhiên m2 41,0508
29 Đá hộc m3 199,41108
30 Đất đèn kg 8,53696
31 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2 m 183,6
32 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2 m 324,36

6
33 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x4,0mm2 m 191,76
34 Dây dẫn điện 4 ruột loại 4x16mm2 m 30,6
35 Dây thép kg 276,366399
36 Dây thép D10mm kg 2,108
37 Dây thép D12mm kg 4,5
38 Đèn sát trần có chụp bộ 16
39 Đinh kg 4,484648
40 Đinh 6cm kg 17,433554
41 Đinh các loại kg 163,9743862
42 Đinh đỉa cái 31,6980968
43 Best seal AC400 (Hoặc tương đương) lít 80,3712
44 Gạch 2 lỗ không nung viên 62509,315
45 Gạch lát Ceramic 300x300mm m2 26,794214
46 Gạch lát Ceramic 400x400mm m2 330,054848
47 Gạch chỉ viên 357,9074
48 Gạch đặc không nung 6,0x10,5x22cm viên 62503,4121
49 Gạch ốp tường 300x300mm m2 146,85328
50 Gạch ốp tường 400x400mm m2 466,08942
gạch TERRAZZO kích thước
51 30x30x3,5cm m2
52 Giáo thép kg 48,7692
53 Giấy ráp m2 42,148642
54 Gioăng cao su D100mm cái 0,8
55 Gỗ chống m3 9,4877724
56 Gỗ đà nẹp m3 2,04302195
57 Gỗ ván m3 11,0731104
58 Gỗ ván (cả nẹp) m3 0,0070725
59 Gỗ ván cầu công tác m3 1,272244
60 Gương soi cái 4
61 Hộp và bóng đèn 0,6m (1 bóng) bộ 5
62 Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng) bộ 10
Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat
63 <=300x300mm cái 1
Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat
64 <=60x80mm cái 12
65 Hộp số cái 1
66 Keo dán kg 0,3958
67 Ma tít kg 842,97284
68 Mỡ thoa ống kg 0,0065
69 Ngói bò viên 155,8629
70 Ngói 13v/m2 viên 7729,6453
71 Nhựa dán kg 0,04185
72 Nước lít 95137,24381
73 Oxy chai 1,2378592
74 Ống nhựa D<=34mm m 507,96
75 Ống nhựa D<=48mm m 191,76
7
76 Ống nhựa miệng bát D25mm L=6m m 60,6
77 Ống nhựa miệng bát D32mm L=6m m 25,25
78 Ống nhựa miệng bát D40mm L=6m m 9,09
79 Ống nhựa miệng bát D60mm L=6m m 12,12
80 Ống nhựa PVC miệng bát D100mm L=6m m 5,025
81 Phèn chua kg 0,7468632
82 Phễu thu D100 cái 4
83 Quạt thông gió cái 4
84 Quạt trần cái 1
85 Quạt treo tường cái 13
86 Que hàn kg 91,3565586
87 Sơn kg 87,06312
88 Sơn lót K-108 trong nhà (Kova) kg 244,5848496
89 Sơn lót K-208 ngoài nhà (Kova) kg 34,9100808
90 Sơn lót K-209 ngoài nhà (Kova) kg 14,949597
Sơn phủ SG168 LOW GIOSS trong nhà
91 (Kova) kg 264,9669204
92 Sơn phủ SG368 ngoài nhà (Kova) kg 34,9100808
93 Sơn phủ SG268 ngoài nhà (Kova) kg 17,475328
94 Tấm trần thạch cao 9mm m2 26,57529
95 Tê nhựa D100mm cái 5
96 Tê nhựa D25mm cái 15
97 Tê nhựa D32mm cái 3
98 Tê nhựa D65mm cái 9
99 Thép hình kg 5484,3908
100 Thép hình các loại kg 0,80034
101 Thép tròn kg 81,1035
102 Thép tròn Fi <=10mm kg 3885,933
103 Thép tròn Fi <=18mm kg 11376,5184
104 Thép tròn Fi >18mm kg 1280,814
105 Th ng đun nước nóng bộ 2
106 Van ren D<=25mm cái 2
107 Van ren D32mm cái 2
108 Vôi cục kg 39,3347952
109 Xăng kg 45,6597696
110 Xi măng PC30 kg 64734,80091
111 Xi măng kg 2,5116
112 Xi măng PC40 kg 44277,81771
113 Xi măng trắng kg 133,21796
114 Thanh viền VTC20/22 m 26,57529
115 Thanh phụ VTC4000 m 37,9647
116 Thanh chính VT3660TC m 25,3098
117 Thanh treo và phụ kiện (trần chìm) bộ 25,3098
118 Van phao tự động bộ 1
Sản xuất, lắp dựng cửa đi nhôm Việt Pháp,
119 kính trắng dày 6,38ly, cửa đi 1 cánh mở m2 39,86
8
quay, hệ 450, phụ kiện 3 bản lề 3D mở
quay, 01 bộ khóa đa điểm
Sản xuất, lắp dựng cửa đi nhôm Việt Pháp,
kính trắng dày 6,38ly, cửa đi 2 cánh mở
quay, hệ 450, phụ kiện 6 bản lề mở quay,
120 01 bộ khóa đa điểm m2 18,63
Sản xuất, lắp dựng cửa sổ nhôm Việt Pháp,
kính trắng dày 6,38ly, cửa sổ 2 cánh mở
trượt hệ 4400, phụ kiện bản lề, thanh
121 chuyển động đa điểm m2 54,34
Sản xuất, lắp dựng cửa sổ nhôm Việt Pháp,
122 kính trắng dày 6,38ly, cửa sổ chớp m2 1,68
123 Bảng tiêu lệnh+nội quy cái 1
124 Bình chữa cháy CO2 MT3 bình 2
125 Bình chữa cháy MFZ4 bình 4
126 Hộp đựng bình chữa cháy hộp 2
127 Lắp đặt cút nhựa 40x60 cái 4
128 Máy bơm nước Q=10(m3/h), H=25m cái 1
129 Sơn tĩnh điện m2 32,604
130 Tê nhựa ren D25 cái 25
131 Vật liệu khác %
Tổng cộng
Nhân công
1 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 350,6106729
2 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công 1630,220981
3 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công 1691,08028
4 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1 công 69,73537
5 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 117,158388
6 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 11,348
7 Lắp đặt cút nhựa 40x60 cái 4
Tổng cộng
Máy
1 Cần trục ô tô 10T ca 1,8034328
2 Cần trục tháp 25T ca 0,077004
3 Máy cắt gạch đá 1,7kW ca 138,83307
4 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 5,34652
5 Máy đầm bàn 1kW ca 6,4911794
6 Máy đầm cóc ca 15,05788334
7 Máy đầm d i 1,5kW ca 18,5329469
8 Máy đào <=0,8m3 ca 1,161441288
9 Máy hàn điện 14kW ca 0,042
10 Máy hàn điện 23kW ca 24,9296082
11 Máy hàn nhiệt ca 0,483
12 Máy khoan cầm tay 0,5kW ca 10,848
13 Máy khoan tay ca 0,28
14 Máy trộn bê tông 250 lít ca 21,533574
9
15 Máy trộn vữa 80 lít ca 15,6346878
16 Ô tô tự đổ 5T ca 0,9655796
17 Máy vận thăng 0,8T - H nâng 80m ca 11,616506

10

You might also like