Professional Documents
Culture Documents
T Ê N ĐỀ TÀI
M Ã SỐ QG.09.49
C H Ủ T R Ì Đ Ề TÀI :
P G S.T S. Đ Ặ N G Đ ÌN H CHÂU
H à N ộ i - N ă m 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TÊN ĐỀ TÀI
Mã số : QG.09.49.
C H Ủ T R Ì Đ Ề T À I:
P G S .T S . Đ Ặ N G Đ ÌN H C H Â U
C Á C C Á N B ộ T H A M G IA :
T H S . P H Ạ M V IỆ T H Ả I
THS. LÊ M ẠNH T H ự C
Hà N ội - N ăm 2012
BÁO CÁO TÓM TẮT ĐÈ T À I.
T ên đê tài : Bài toán ổn định nghiệm của các phương trình vi phăỉt hàm và
m ột vài ứng dụng trong các mô hình sinh học.
Mã số: QG.09.49.
Chủ trì đề tài: PGS.TS. Đặng Đình Châu.
C á c c á n b ộ th a m g ia : 1. P h ạ m Việt H ải.
2. Lê Mạnh Thực .
I.Mục tiêu và nội dung nghiên cứu:
Nghiên cứu các phương pháp khác nhau trong lý thuyết định tính của
phương trình vi phân hàm và kết hợp chúng để nghiền cứu dáng điệu tiệm
cận nghiệm của các phương trình vi phân hàm , phưomg trình tiến hóa và
chỉ ra các khả năng ứng dụng của chúng trong các mô hình sinh học .
II.Các kết quả đạt được:
2.1. Kết quả khoa hoc:
Mở rộng bài toán nghiên cứu dáng điệu tiệm cận nghiệm của phương
trình vi phân cho các phương trình tiến hóa trong không gian Ban nach .
Áp dụng phương pháp nhiễu nửa nhóm kết hợp phương pháp xấp xỉ tìiứ
nhât và phương pháp hàm Lyapunov-Razumikhin trong việc nghiên cứu
phương trình vi phân hàm và phương trình vi phân có xung.
+ Kết quả ứng dụng (nếu có):
Ket quả nhiên cứu của đề tài được biên soạn thành bài giảng chuyên đề
sau đại học.
2.2. Kết quả công bố:
03 bài bảoquổc t ế .
1.Pham Viet Hai. Dicret and continuous versions of Barbashin-typ
theorem o f linear skew-evolution semiflows.
Applicable Analis 2011,1-11.
2.Pham Viet Hai and Le Ngoe Thanh .The uniform exponential stability
of linear skew-product semiílovvs on real Hilbert space.
Math. J. Okayama Univ.53(2011),173-183.
3.Dang Dinh Chau and Nguyen Manh Cuong , Asymptotic Equivalence
of Abstract Evolution Equations.
International Journal o f Mathematical Analysis.(đã nhận đăng)
02 bài bảo trong nước
1. Dang Dinh Chau . On sufFicient conditions of the asymptotic
equivalence of strongly continuous evolution processes.
Acta Mathematica Vietnamica. (đã gửi đăng)
2 .D a n g D in h C h a u a n d D o T h i L y. O n th e a sy m p to tic e q u iv a le n c e
betvveen a $c_0-semigroups and abstract evolution equation.
Vietnam Journal o f Mathematics. (đã gửi đăng)
04 Bảo cáo ở các hội thảo khoa họctrong nước
l.Dang Dinh Chau. Some characterizations of The Lyapunov method to
reseach the propositions of dynamice systeme .
Con/erence o/Hanoi University o f Science Hanoi 2/10/2010.
2. Le Manh Thuc . On the asymptotic behavior of Punctional Diffrential
Equations under small perturbations in population dynamics.
Con/erence o/Hanoi Universỉty o f Science Hanoi 2/10/2010.
3.Dang Dinh Chau and Do Thi Ly. Some some sufficient conditions for
the asymptotic equivalence for linear dynamice vvhite perturbations.
Conference o f the optimal and Science calculus.
Hanoi(Bavi) 18-21/4/2012}.
4.Dang Dinh Chau . On the boudednes and the asymptotic equivalence of
abstrast evolution equations, Conference o f Pacuty Mathematics,
Mechanics and Informatics. Hanoi 13/10/2012.
2.3. Kẻt quả đào tao:
- 02 NCS (đang thực hiện)
- 06 tíiạc sĩ đã bảo vệ .
- 06 cử nhân đã bảo vệ
Trong đó có 2 sinh viên làm khóa luận theo hướng của đề tài QG.09.49
đạt giải trong Hội nghị khoa học sinh viên Trường ĐKTN (2011).
2.4.Kết quả khác
- 01 bài giảng chuyên đề sau đại học.
ỈỈI. Tình hình kinh phí của đề tài (hoặc dự án):
Tổng kinh phí đề tài 100 triệu đồng, đã chi theo dự toán
được phê duyệt
In the project we are also interested in the semigroup methods and some
difFrence methods in mathematique analyse to applications for Evolu-
tion EkỊuation in Banach spaces and Impulsive Functionall Diíĩrential
E^uations.
l.P u b lic a tio n s.
03 intemationaỉ paper
1.Pham Viet Hai. Dicret and continuous versions of Barbashin-typ the-
orem of linear skew-evolution semiflows. Applicabỉe Analis 2011 , 1- 11.
2.Pham Viet Hai and Le Ngoe Thanh .The uniform exponential sta-
bility of linear skew-product semifĩows on real Hilbert space. Math. J.
Okayama ưniv.53(2011),173-183.
3.Dang Dinh Chau and Nguyen Manh Cuong . Asymptotic Equivalence
of Abstract Evolution Equations. International Joum al of Mathemat-
ical Analysis (submitted)
02 Vietnamica paper
1.Dang Dinh Chau and Do Thi Ly. On the asymptotic equivalence
between a Co - semigroups and abstract evolution equation. Vietnam
Joum al of Mathematics (submitted).
2. Dang Dinh Chau . On suíHcient conditions of the asymptotic equiv-
alence of strongly continuous evolution processes. Acta Mathematica
Vietnamica (submitted)
04 lecture at conference in Vietnam
l.Dang Dinh Chau. Some characterizations of The Lyapunov method
to reseach the propositions of dynamice systeme . Conỷerence of Hanoi
University of Science Hanoi 2/10/2010
2. Le Manh Thuc . On the asymptotic behavior of Punctional DifFren-
tial Equations under small perturbations in population dynamics. Conịerence
o f Hanoi University of Science Hanoi 2/10/2010
3.Dang Dinh Chau and Do Thi Ly. Some suíRcient conditions for
the asymptotic equivalence for linear dynamice white perturbations.
Conịerence of the optimal and Science calcuỉus. Hanoi ( Bavi) 18-
21/4/2018.
4.Dang Dinh Chau . On the boudednes and the asymptotic equivalence
of abstrast evolution equations. Conference of Pacuty Mathematics ,
Mechanics and InỊormatics Hanoi 13/10/2012
2.Education and training :
- 02 D.theses. (submitted their thesis)
- 06 B.Sc.theses.(obtained the B. degree)
- 06 M.Sc.theses.(obtained the M. degree)
Mục lục
M ở đầu 3
C h ư ơ n g 1 . B à i to á n v ề q u ầ n t h ể có s ự p h ụ th u ộ c v à o lứ a t u ổ i
v à d á n g đ iệ u tiệ m c ậ n c ủ a p h ư ơ n g t r ì n h tiế n h ó a . 5
1.1 Toán tử vi phân tuyến tính và bài toán giá trị ban đầu c ủ a
1.3 Các phương trìn h so sánh tích phân được và khái niệm tương
1.3.1 Sự tương đương tiệm cận của họ các toán tử tiến hóa tro n g
1.3.2 Về tín h song ổn định của nửa nhóm liên tụ c m ạnh và các
C h ư ơ n g 2. M ộ t số đ ịn h lý cơ b ả n c ủ a p h ư ơ n g p h á p t h ứ h a i c ủ a
L y a p u n o v tr o n g IR" 18
2.1 Hệ rú t g ọ n .................................................................................................... 18
C h ư ơ n g 3. P h ư ơ n g t r ì n h v i p h â n h à m 26
C h ư ơ n g 4. P h ư ơ n g tr ìn h vi p h â n h à m cóx u n g và ứ n g d ụ n g 45
4.2 T ính chất nghiệm của phương trìn h vi ph ân có chậm với xung . . 48
K ế t lu ậ n 66
T à i liệ u t h a m k h ả o 67
P h ụ lụ c 68
P h i ế u đ ă n g k ý k ế t q u ả n g h iê n c ứ u 69
Mở đầu
Trong bản luận văn tiến sĩ được công bố năm 1882, n h à toán học ngư ờ i Nga
Lyapunov đ ã trìn h bày các phương pháp khác nhau để nghiên cứu tín h ổ n định
nghiệm củ a các hệ phương trìn h vi phân tuyến tín h và phi tuyến. C ho đ ế n nay
các phương pháp đó được tiếp tục nghiên cứu mở rộng và ứng dụng rộ n g rãi
tro n g nhiều lĩnh vực khoa học kỹ th u ậ t .Trong bản báo cáo này chúng tôi sẽ trình
bày lại m ộ t số kết quả cơ bản trong việc sử dụng phương ph áp hàm L yapunov và
trìn h vi p h ân hàm (P T V P H ) . C húng tôi xin nhắc lại rằng khi nói đến P T V P H
chúng ta đ ã tiếp cận với các P T V P trừ u tượng . ơ đây không gian p h a là các
không gian hàm hay tổng q u át hơn đó là các không gian B anach và nghiệm là
các hàm trừ u tượng, nói chung chúng chỉ là các hàm liên tụ c và khả vi trá i. Vì
P T V P tro n g không gian Banach hoăc P T V P H chúng tôi đ ã nghiên cứu dáng
điệu tiệm cận của các phương trìn h tiến hóa bằng cách sử dụng phương pháp
nử a nhóm bị m hiễu .
Ngoài ra tro n g bản báo cáo này chúng tôi còn đề cập đến phương trìn h vi phân
hàm có xung. Phương trìn h vi phân có xung được phát hiện và b ắ t đầu nghiên
cứu từ n ă m 1965 do yêu cầu từ các ứng dụng trong các nghiên cứu liên quan
đến m ột số vấn đề như : xác định quỹ đạo của vệ tinh, điều khiển bằng cách
sử dụng các máy móc tự động , các bài toán liên quan đến việc quản lý và điều
khiển các hệ sinh thái .... Điều đáng lưu ý ở đây là công cụ đươc sử dụng nghiên
cứu là phương pháp hàm Lyapunov kết hỢp với kỹ th u ậ t R azum ikhin.
C h ư ơ n g 1 : Bài toán về quần thể có sự phụ thuộc vào lứa tuổi và d á n g điệu
Chương 2: Trình bày các định lý cơ bản về tín h ổn định theo L yapunov.
C h ư ơ n g 3: Trình bày các khái niệm ổn định, các định lý về ổn định theo p h ư ơ n g
vi phân hàm có xung và m ột vài ứng dụng trong lý th u y ết dao dông hoặc trong
véc tơ trong không gian Euclid n- chiều M” . C húng tôi cũng sẽ sử dụng các kí
na ^ Ị-ịữn ^ ^ ^ ^
là tậ p tấ t cả các hàm khả vi liên tục đến cấp m trên Q, ( hoặcC"(Q) ). Với p <
T ừ đ ó chúng tá có thể nhận được các không gian với kí hiệu W ’” 'P(ÍĨ) và
W ^ ’P(ÍÌ), đó là các không gian tương ứng với các khõng gian c ^ { 9 ) và c ^ { ũ ) )
với chuẩn II . Ilmp đ ã định nghĩa ở trên. Đặc biệt khi p 2 , với tích vô hướng
C uối cùng giả sử f 2 € R " là m iền có biên ÔÍ2 trơn và giới nội, chúng ta xét
A { x ,D ) = ^ aa{x)D°‘,
|a|< 2m
ở đây aa{x) là các hàm giá trị phức đủ trơn trong íì.
mỗi í > 0 ) t a có th ể xét bài toán với giá trị ban đầu:
^ + A{x,Dìi^ nt.x)
í •u(0,x) = UQ
tro n g đó I - f{ s ,x ) dx < K \ t - s
C húng ta xét m ột tậ p hợp gồm các cá thể được phân biệt bởi kích thước của
chúng theo m ột quy ước náo đó chẳng hạn được phân chia theo lứa tuối . Như
vậy chúng ta có thể mô tả dân số của một nhóni của quần th ể đang xét t ạ i thời
điểm t bởi số nguyên n{t,s) đối với nhvìng cá thổ có kích cỡ (tuổi) bằng s. C h ín h
xác hơn,
rsĩ
ĩi{t, s)ds
là số lượng các cá thể ở thời điểm I ,có kích thước .s nằm giữa Sị và S2 - C h ú n g
ta giả sử rằng theo thời gian trôi đi. các quy trìn h được mô tả luôn tu â n theo
*số lượng của mỗi m ột nhóm các cá thể p h át triển tuyến tín h theo thời gian.
*số lượng các cá thể bị chết với xác suất phụ thuộc vào kích cỡ của nó.
*số lượng cá thể được sinh ra với xác su ất phụ thuộc vào kích cỡ của nó.
B ài toán Cauchy
Dựa vào các giả định trên và theo các quy lu ật cân bằng củ a sinh trư ởng chúng
ta sẽ nhận được phương trình đạo hàm riêng với giá tri ban đ ầu cho trư ớ c sau
đây .
+
Ị Ab{2s)n{t, 2s) với f < s < 5
\o với 5< s < 1
dương trên [ |, 1],trong khi đó tỷ lệ phân chia liên tục với b{s) >0 với se
tử
Với các định nghĩa này phương trìn h vi phân (CE) củ a chúng ta trở th à n h
(ii) P h ổ của toán tử A q là rỗng. Hơn nữa, giải thức i?(A, ylo) là m ộ t to á n tử
R{X,AQ)g{s) ;= ^ e~ ,g{r)dT ( 1 .2 )
trên B, và bài toán Cauchy trừu tượng (A C P ) ở trên được đột ra.
M ệ n h đ ề 1 .2 .2 . Nửa nhóm (T(0)í>o /à hên iục chuẩn tắc cuối cùng và com pact
được xác định bởi phương trình đặc trưng, chính xác hơn là:
A e a ( / l ) o ^ ( A ) = () (1.3)
cứu tín h tín h c h ấ t nghiệm của bài to án với giá trị ban đầu
\ ii(0,a;) = Uo
dx{t)
= A i{t)x{t) vôi t > 0 (1.5)
dt
dyịt)
= Ả 2 {t)y{t) vối t > 0 ( 1 .6 )
dt
ở đây a;(.), y{.) e X , A i{t) và A 2{t) ; (í 6 M+) là các toán tử tuyến tín h từ X vào X
là đ ặ t chỉnh (xem [11], [12 ], [17]). C hú ý rằng kết quả này có th ể ứng dụng trong
việc nghiên cứu m ô h ìn h d ân số phụ thuộc vào tuổi và được trìn h bày tro n g [32 .
Tiếp th e o t a x é t các phương trình (2.1) và (2.2), trong đó B{t) = Ai{t) - A'2{t),
thỏa m ãn điều kiện B{.) : [0, +oo) ^ >C(X) là liên tục mạnh th ỏ a m ãn điều kiện
9
T ừ nay về sau, nếu không có gì th ay đổi ta giả th iế t điều kiện (3) lu ô n luôn
được th ỏ a m ãn, khi đó các phương trìn h vi phân ( 1 ) và ( 2 ) được gọi là s o sánh
tích phân được. C húng tôi xin nhắc lai rằng B[.) : [0,+cx)) -> C{X) là liê n tục
ỉ.
/0
||fl(T )||d < + « , ( 1 ,8 )
tôi xin nhắc lại rằng họ to á n tử tiến hóa của bài to án Cauchy đ ặ t c h ỉn h đều
5. ||í/(í, s)|| < với các hằng số dương N , u) độc lập với í > s > 0.
K ý hiệu [ư\{t,s))i>s>ữ và (f/ 2(í,s))t> s >0 lần lượt là họ các to án tử tiến h ó a tương
tro n g đó í > s > 0 . Tương tự như trong các công trìn h [9, 19] ta có đ ịn h nghĩa
sau
là tương đương tiệm cận nếu với m ỗi X e X tồn tại y e X và ngược lại sao cho:
10
1 .3 .1 S ự tư ơ n g đ ư ơ n g tiệ m cận củ a họ các to á n tử tiế n hóa
Trong báo cáo này, đe nghiên cứu dáng điệu tiệm cận của họ các to á n tử
tiến hóa {U{t.s))t>s>0, trước hết chúng tôi sẽ trình bày khái niệm song ổ n định
(xem[9]) của các phương trình vi phân tuyến tính (1) và (2) trong k h ô n g gian
B anach. Sau đó tiếp tục chứng m inh m ột số điều kiện đủ để các họ tiế n hóa
Đ ịn h n g h ĩa 1 .3 .2 . Giả sử [U{t, s))ị>s >0 ỉà họ các toán tử tiến hóa liên tụ c m ạnh
trong không gian Banach. Khi đó {U{t. s))t>s>Q được gọi là song ổn định n ếu
T ừ định nghĩa 1.3.2 chúng ta dễ dàng th ấy rằng nếu {U{t, s))t>s>Q là họ các
to á n tử tiến hóa giới nội đều trên to àn bộ đường thẳng thực R và điều kiện ( 4 )
Trong trường hợp đặc biệt nhóm các toán tử tuyến tính phụ thuộc m ột th a m số
giới nội đều (xem [9, 11, 25]) cho ta các ví dụ về các toán tử tiến hóa song ổn
định
và {U2 Ìt, s))t>s >0 ỉà tương đương tiệm cận nếu m ột trong cácđiều Hện sau được
thỏa mãn:
b) i U \ { t , s ) ) t > s >0 ỉà s o n g ổ n đ m h.
Chứng m inh, a) T heo giả thiết của định lý (ơ i(í, s))i>s là ổn định mũ, do đó tồn
11
tạ i các hằng số dương \ , M th ỏ a m ãn
T ừ ( 1 . 8 ) ta có
||[/2(í , 5 ) | | < | | í/ i (í . s ) | | + /
i' ||ỉ/i(T,s)||.|lổ(r)||c/T
T ừ điều kiện (3), bằng cách sử dụng bổ đề G ronw all-B ellm an (xem [9], t r 105)
T a có
X 2 Ìt) = ư i { t , ío)a;i(ío) + / Ui { t , t ) B { t ) ư 2 { t , t ữ ) x ị { t ũ ) d T.
Jto
Do đó
/•í/2
< ||x i(ío )||.A /.A 'e-^ ‘/ M ||B (T )||d r+ ||x i(ío )||.M .A " / \\B{r)\\dr.
Jlo J t /2
M ặt khác, với mỗi hằng số dương e > 0 , có tồn tại số t\ đủ lớn sao cho với mọi
t > t\ > to ta có
\\x2Ì t ) - x , m < ị + ị = s.
12
Suy ra
lim ||;í;2(í) - - 0
í->oc
Điều này có nghĩa là s))i>s>0 và s))t>sỵo là tương đương tiệ m cận.
b) G iả sử to 6 R+ t a lấy
xi{to) = ^ ư i ự o , s ) B { s ) U 2 { s . t o ) d s ^ X 2 {to).
Chú ý rằng do điều kiện (2.3), từ tín h song ốn định của {ưi{t,s))t> s >0 v à tính
bị chặn củ a {Ư2 {t, s))t>s>Q ta có thể chỉ ra rằng, với mỗi a e (0 , 1) tồ n tạ i ío > 0
Q = Ị+ ị
Jto
Ui{tũ,s)B{s)U 2{s,to)ds
là khả nghịch. T iếp th e o với to đủ lớn ta xét các nghiệm tương ứng;
Xĩ{t) -= Ui{t,to)xi{to)
^ ư i{t,to )x 2{to) + Ị
Jto
U i{t,s)B{s)U 2{s,to)x 2Ìto)ds
và
Khi đó
Do phương trìn h (1) và (2) là so sánh tích phân được nên ta suy ra
13
Vậy (í/i(í,s))t> s >0 và {Ư2{t,s))t>s >0 là tương đương tiệm cận.
□
G iả sử X = H là không gian H ilbert, we C{X) là to án tử dương (x e m [9]).
kết quả của bổ đề 1.1 trang 101, [9], chúng ta nhận được kết q u ả sau
Thì các phương trình so sánh được tích phăn (1) và (2) là tuơng đương tiệ m cận.
1.2.3 v ề tính song ổn định của nửa nhóm liên tục mạnh và
các điều kiện đủ của sự tương đương tiệm cận
Trong trường hỢp đặc biệt khi ^ i( í) là toán tử tuyến tín h hằng tro n g không
gian Banach X , t a sẽ nghiên cứu bài to án về sự tương đương tiệm cận c ủ a nửa
G iả sử (T’(í))í >0 là nửa nhóm liên tụ c m ạnh (Co-nửa nhóm ) sinh bởi to á n tử
tuyến tính {A,D{A)) trong không gian Banach X . C ùng với nửa nhóm (T (í))t >0
t a xét họ to án tử tiến hóa {ư{t, s))t> 3>0 được xác định như sau
U{t,s) = T { t - s ) + T{ t - r ) B{ T) U{ T, s ) dT (1.11)
Đ ịn h n g h ĩa 1 .2 .3 . Co - nửa nhóm {T{t))t >0 và họ các toán tử tiến hóa {U{t, s ) ) t > s >0
được gọi là tương đương tiệm cận nếu với m ỗi X e X , tồn tại y e X sao cho:
14
Đ ịn h n g h ĩa 1 .2 .4 . Co-nửa nhóm (T (/))í >0 được gọĩ là song ổn đinh trong không
gian Banach X nếu tồn tại /o > 0 sao cho T{to) : X X ỉà khả n g h ĩch và
tồn tại chuẩn mới (|||.|1|) tương dương VỚI chuẩn xuất phát sao cho |||7’(ío )||| =
llir“ ‘(ío)lll = i.
Đ ịn h lý 1.2.2. Giả sử [T{t))t >0 ỉà Co-nửa nhóm sinh bởi [A, D{A)) trong không
b) (T (í))í > 0 có thể thác triển thành nhóm giới nội trong X .
c){T{t))t >0 có thể thác triển thành nhóm đẳng cự (T(í))í£R trong không gian
Chứng minh. Trước hết ta chứng m inh a) => 6). Theo giả th iế t của a), tồ n tại
ío > 0 sao cho T{to) khả nghịch, do đó theo m ệnh đề (xem [11], p.80) th ì {T{t))ị >0
thác triển được th à n h ƠQ-nhóm (T (í))íei. Ta sẽ chứng m inh nhóm này giới nội.
T h ậ t vậy, đ ặ t
Do (T+(í))t >0 là m ột C'o-nửa nhóm, nên tồn tạ i hằng số Mi > 0 sao cho
5iipl||T_(0|||<.Ư 2.
í>0
15
Đ ặ t M 3 = M n x ị M i , M 2}, khi đó
Điều này có nghĩa là {T{t))teK là m ột Co-nhóm giới nội trong (X, 111-111). V ì |||.
trư ơng đương với chuẩn x u ất p h át (||.||) nên (T (í))íệr là CVnhóm giới n ộ i trong
(X.IMD-
C hứng m inh b) => c) có th ể nhận được bằng cách đ ặt
triển th à n h nhóm giới nội trong {X, ||.||), tức là tồn tại M 4 > 1 sao cho với mọi
í e R ta có
||T ( í )Ị|< M 4 .
nên t a có
\\[\R{X,An<M ,,
nhận được đánh giá tương tự cho trường hỢp A < 0. Chọn M = ẦÍ 4 ta có điều
Cuối cùng ta chứng m inh d) => a). T ừ giả th iết của d) ta có ||[À/Ĩ(A, yl)]” || < M
16
với mọi n e N. Tương tự như trong chứng m inh của định lý 3.8 tran g 77, N agel,
Điều này dẫn đến {A,D{A)) là toán tử sinh của nửa nhóm co (T+(í))í >0 (xem
trang 73, [11]). Tương tự với trường hỢp A < 0 ta có th ể chỉ TSi{-A, D[A)) là toán
điều kiện
s H i i n o i i i < 1,
íeR
Theo định nghĩa 1.2.4 suy ra {T{t))t >0 là song ổn định. N hư vậy ta có d) a).
□
B ổ đ ề 1 .2 .1 . Giả s ửB{. ) : X X thỏa m ẫn điều kiện (2.3), [T{t))t >0 là Co-nửa
nhóm trong không gian Hilbert X và p : X X là phép chiếu trực giao trong
F :x>-^ [ T { t o - T ) { I - P)B{T)U{T,tQ)xdT
Jto
là ánh xạ tuyến tính giới nội và thỏa m ãn điều kiện
Đ ịn h lý 1 .2 .3 . Giá sử {T{t))t >0 là m ột nứa nhóm giới nội đều sinh bởi A e 'C(X)
I 'AV' :r:
OÁOC c ^rc ro
Chương 2
^ = n í.y ) . ( 2 -1 )
tro n g không gian Euclide thực n chiều ), khi đó mỗi điểm (ío,ỉ/o) e ri th ỏ a
m ãn định lý đ ịa phương về sự tồ n tại và duy n h ấ t nghiệm ĩ/ = ĩ/(t, to, yo) đối với
hệ (2.1) với điều kiện ban đầu y{t,to,yo) = 2/0- Trong chương này ta giới h ạ n chỉ
x ét nghiệm thực.
G iả sử 77 = r]{t) (to < + 00 , ío > 0) là nghiệm của hệ (2.1) (chuyển động không
bị nhiễu) m à ta phải nghiên cứu tín h ổn định của nó, hơn nữa giả sử H là lân
cận của nghiệm đó sao cho ƯỊi{ĩ}{t)) e G với í e [to, oc), trong đó
T a đặt:
x = y-ĩìit), ( 2 .2 )
18
tiic là ,/■ là nghiộni lệch của nghiệm í/ (tối với Iigliirrn r/i7).
—- - . V i Í 2 . 3 '
(!l
trong đó
hơn nữa rõ ràng X (í,0) = 0. Do đó, hệ (2.3) có nghiệm tầ m thường X' = 0 ứng
với nghiệm đ ã cho 77 = ĩ}{t) trong không gian R ” . Hệ (2.3) được gọi là hệ r ú t gọn
vậy, việc nghiên cứu sự ổn định của nghiệm í/ = ĩ]{t) trong không gian được
đưa về nghiên cứu sự ổn định của nghiệm tầm thường (vi trí cân bằng) X- = 0
trong R".
xét hệ rú t gọn (2.3) với điều kiện ban đầu x(to) = Xo, to € th ỏ a m ãn các
điều kiện về tính tồn tại và duy nhất nghiệm. Kí hiệu nghiệm x(f) = x{t, to, .To) là
nghiệm của (2.3) T a có các khái niệm về tính ổn của nghiệm tầ m thường n h ư sau;
Vc- > 0 , 3 ò - ổ(ío-í) > 0 : llxuli < ò' ||x(/Jo..ỉ--o)|| < ĩ; V/ > ío-
2.3) được gợi ỉà 011 định đều theo Lyapunov nếu số ổ trong đm h nghĩa (2.2.1) có
19
Đ ịn h n g h ĩa 2 .2 .3 . Nghiệm tầm thường x{t) = 0 của phương trình vi p h â n (2.8)
(ii) Tồn tại A = A(ío) > 0 sao cho với mọi To và ||.To|| < A thì
lim l|x(í,ío,2:o)|| = 0.
í-^oo
(ii) Tồn tại ùi > 0 (không phụ thuộc vào to) sao cho với mọi XQ thỏa mãn
llxoỊị < A m
lim |x (í,ío , 3:o)ll = 0 -
Í-+00
X é t hàm số
v = v{t,x)eC M ),
tro n g đó
20
Đ ịn h n g h ĩa 2 .3 .2 . Hàm V = V{t.,x) được gọi là xác định dương trong Z q nếu
V{t,0) = ÍV(0) = 0.
Tương tự hàm V = V{t,x) được gọi là xác định dương trong Zo nếu tồn tạ i hàm
V{t,0) = vy(0) - 0 .
Hàm xác định dương hay xác định âm gọi là có dấu xác định về phía w { x ) , đôi
Vy(,T) = inf\V{t,x)\
t
Dặc biệt, V = V{x) là hàm có dấu xác định nếu ( - l ) ‘^y(a;) > 0 ||a;l| X 0 và
\/( 0 ) = 0 , trong đó đối với hàm xác định dương thì ơ = 0 , hàm xác định ăm thì
ơ - 1
với + ĩp’ > ữ, V ồ với X = y = ữ. Với |a = 1| hàm V chỉ là hàm không đổi dấu
dương. Ta dễ dàng đua ra sự m inh họa hình học đối với hàm có dấu xác định
21
trong đó W{x) > 0 với X 0 m iy(0) = 0. Ta giả sử rằng m ặt mức
W{x) = c \ (C > 0)
trong không gian 0 x\...xn là m ột họ m ặt cong kín liên tục bao quanh gốc tọa độ
V{t,x) = c ,
đối với bất kỳ giá trị của tham số t sẽ nằm hoàn toàn bên trong m ặt cong tương
X - ^ 0 trong Zo nếu với to > 0 nào đó, ta có V{t,x) hội tụ đều theo t đến 0 trên
Tức là với bất kỳ £ > 0 tồn tại số ỏ = ổ{e) > 0 sao cho
khi Ị|x|| < ỏ' tià í 6 [ío,oo). N hờ bất đẳng thức (2.5) ta kết luận rằng hàm
V{t , x) có giới hạn vô cùng bé bậc cao khi X 0 sẽ bị chặn trong hình tr ụ nào
đó
Ta chú ý rằng nếu V{x) là hàm liên tục không phụ thuộc vào thời gian t và
V ( 0 ) = 0 , thì rõ ràng V"(a:) có giới hạn vô cùng bé bậc cao khi o: -> 0 .
V í d ụ 2 .3 .2 . H àm (3.2.2) với |o;| < 1 có giới hạn võ cùng bé bậc cao khi
r = \/a ; 2 + 0 .
Hàrn
không cớ giới hạn võ cùng bé bậc cao khi ||.x|| = + X'2 + ... + Xn mặc dù
hàm đó bị chặn và V ^ 0 khi 1|.t|| 0.
22
2.4 Định lý thứ nhất của Lyapunov về sự ổn đ ịn h
dx
( 2 .6 )
dy
Ta đặt
= ^+Ẻ j=l ■^
^ + (sra d V .X )
được gọi là đạo hàm (toàn phần) theo t của hàm V{t , x) th eo hệ (2.6).
V{t. x) = í v ( t , x m
Đ úng hơn, giả sử (í, x) e Zo và i ( r , t, x) là nghiệm của hệ (2.6) xác định bởi điều
ỳ{t,x) = (2.7)
r —t
Ta chú ý rằng nếu V{t, x) ị th ì từ công thức (2.7) không th ể suy ra công
thức ( 2 .6 ). T h ậ t vậy, nếu không dẫn tới m âu thuẫn m ột cách hiển nhiên, ta giả
th iế t rằng
Nếu V{t, x) > 0 với V{t, x) = c thì các đường cong tích phân X ~ x{t.) tạ i điểm
{t,x) của m ặt cong V{t,x) c sẽ đi từ phía âm của m ặt đặc trư ng bởi pháp
tuyến —gradV sang phía dương của nó xác định bới pháp tuyến +gradV. Khi
23
V{t, x) < 0 t 8 có hình ảnh ngược lại. Loại m ặt V{t, .t) = C ấy ta gọi là m ặ t k h ô n g
tiếp xúc với trường các đường cong tích phân của hệ (2.5).
C h ú ý. Khái niệm đạo hàm V{t,x) theo hệ (2.5) có th ể mở rộng được. C ự thể,
khi đó ta đ ặt
v ( t , x ) = ĩmĩ ị { V { t + h , x + h X { t , x ) ) - V { t x ) ] .
^->0+ h
Nếu V{t,x) e c ịl'^ \Z o ) thì hiển nhiên có cõng thức (2.6).
Đ ịn h lý 2 .4 .1 , (Định lý thứ nhất của Lyapunov) N ếu dối với hệ rút gọn (2.5),
tồn tại hàm Lyapunov V{t,x) e cị^ ’^^{Zo), với Zo c z , là hàm xác định dương
và có đạo hàm theo thời gian V{t , x) theo hệ đó có dấu không đổi âm. K h i đó
nghiệm tầm thường ị{t) = 0 , ịa < t < oo) của hệ đã cho ổn định theo L ya p u n o v
H ệ q u ả 2 .4 .1 . Với các giả thiết của định lý thứ nhất của Lyapunov, m ọi n g h iệm
của hệ (2.6) với các giá trị ban đầu x{to) {to e (o, oo)) đủ nhỏ về chuẳn đều thác
Đ ịn h lý 2 .F . 1 . Giả sử đối với hệ rú t gọn (2.6), tồn tại hàm xác định dương
V{t,x) e C ^ '^ \Z q) có giới hạn vô cùng bé bậc cao khi X -¥ 0 và có đạo hàm theo
thời gian V{t , x) theo hệ là xác định âm. Khi đó, nghiệm tầm thường ^ — 0 của
Đ ịn h lý 2 . 6 . 1 . Giả sử đối với hệ rút gọn (2.6), tồn tại hàm V{t,x) e c \1 '^\Z q )
24
phương trình là xác đm h dấu. N ếu VỚI ÌQ > a nào đó trong lân cận ||.r|Ị < A (
A < ÌI < H ) tìm được điểm {to, Xo) m à tại đó dấu của hàm V cùng dấu VỐI đạo
hàm V , tức ỉà
t —> oc.
25
Chương 3
của X.
• Với /i > 0 , t a ký hiệu c = C { \-h , 0], R” ) là không gian B anach các h à m liên
tục trên Ị-/ỉ, 0] và nhận giá trị trong R ” . Với e c th ì chuẩn của được
p h ân dạng
26
Đ ịn h n g h ĩa 3 .1 .1 . Hàm .T( dược gọi là nghiệm CAÌa phương trình vi phân (3.1)
phương trình vi phãn (3.1) VỚI giá t n han dầu .p tai t - tụ. nếu tồn tại số A > ữ
Phương trình (3.1) gọi là phương trình tuyến tính nếu = L{t)(p + h{t)
với L{t,xt) là hàm tuyến tính . Trong trường hợp này (3.1) là phương trìn h tuyến
B ổ đ ề 3 .1 .1 . Giả sử f là hàm liên tục và nghiệm x{t) của phương trìn h (3.1)
^to — '-P-
Sau đây tôi sẽ nêu m ột số điều kiện để nghiệm của phương trìn h (3.1) tồn
liên tục trên fỉ. Nếu e Cl, thĩ tồn tại nghiệm của phương trình (3.1) đi qua
Chúng ta gọi f{t, ộ) là Lipschitz với ộ trong tập compact K của R X c nếu
tồn tại số dương k > 0 sao cho, với m ỗi (t, ội) e K , ĩ = 1,2
l f ( í , ộ l ) - f ( t , r h ) Ị < kị ội - Ộ2\
liên tục và f{t, ộ) là Lipschitz với ệ trên mỗi tập compact trong rì. N ếu (í(), -p) E n
thì có duy nhất nghiệm của phương trình (3.1) đĩ qua (to.íp).
27
T a có thể đi tìm nghiệm của phương trìn h vi phân hàm (3.1) bằng hai phư ơ ng
Ta sẽ tìm nghiệm x{to, ự>), {to = 1) của phương trình vi phân trên [0,3
hay
'x (í) = l + 3 ( í - 1)2, 1<1<2
x(t) = ự>(t), 0 < í < 1.
S u y ra
a:(í) = 6 ( í - 2 ) [ ( í - 2 ) 2 + l ] + 4, 2<í<3
x(í) = 1 + 3(í - 1)2, 1<Í<2.
Cứ như vậy ca có thể m ở rộng nghiệm trên m ột đoạn hữu hạn tùy ý.
28
V í d ụ 3 .1 .2 . (Bằng phương pháp xấp xỉ Laplace). X é t phương trình VI p h â n có
chậm
xịt) = x{t - 1)
ip{t) = t, - l < / < 0.
Nếu
Phương trình vi phân có chậm dạng đang xét được đưa về dạng:
p X ( p ) = ĩ ^ ^ - ị + e - ’‘X{p]^
p
Do đó
1 l - e~p
X{p) = - - T — +
p{p — e p) Ịý^{p~e~P)
Suy ra
1 g-p g - 2p p-kp
^ip) — + “T" ~ J T + ■■■ ~ ì T •••)"*“
V P"
1 -e - P ,, e-p e - 2p ,-kp
(1 H
--- --- -
1--
H------- 2--- ^------------ ^ ~ ĩ. h ... + pK + ..
p2 p3 pk+2 (3.2)
k =l ^
Cuối cùng ta có
1 khi X >0
v(i) =
0 khi X < 0.
29
3.2 Lý thuyết ổn định theo Lyapunov
Để nghiên cứu tính ổn định của phương trình vi phân hàm thông th ư ờ n g
chúng ta thường áp dụng phương p h áp hàm Lyapunov. Sau đây, tôi x in trìn h
bày các khái niệm về sự ổn định của nghiệm của phương trìn h vi phân h à m . X ét
phương trình:
với điều kiện ban đầu x{t) = t e ị t o - h,to\. G iả sử phương trìn h (3.3) th ỏ a
/ ( í , 0) ^ 0 , V íe R .
Ve •> 0, to e R; = ố(to,e) > 0 : Vip e C; ||v?|| < ổ =>■ ||xt(ío, V’)!! < e; Vt > to-
3.3) được gọi lằ ổn định đều theo Lyapunov nếu số ỗ trong định nghĩa (3 .2 .1 ) có
(ii) Tồn tại A = A(ío) > 0 sao cho với mọi e c và ||v?|| < A thì
lim ||x'(ío,^)(í)|| = 0 .
t- > + o c
30
D ịn h n g h ĩa 3 .2 .4 . Nghiệm tầm thường .r{t) = 0 của phĩỉơng trình vi p h â n (3.S)
(lĩ) Tồn tại A > 0 (khõng phụ thuộc vào to) sao cho VỚI m ọi \p ^ c th ỏ a m ẫn
lim l|xt(ío,<p)|| = 0.
í^ +oo
đều nếu với m ọi a > 0, 3/?(a) > 0 vồ ío e M, V? € c ; ||,p|| ^ a =í> lỊx {to, ip) (í)II với
t ^ to
không ổn định của nghiệm tầm thường 3; = 0 của phương trìn h (3.3). Đ ây là kết
quả mở rộng của phương pháp th ứ hai Lyapunov đối với phương trìn h v i phân
thường.
là phiếm hàm Lyapunov nếu nó liên tục và thỏa mãn điều h ệ n L ip sch itz theo
Đ ạo hàm phải của V dọc theo quỹ đạo nghiệm của (3.3), kí hiệu là V {t,x)
này chúng ta sẽ sử dụng phiến hàm Lyapunov V = xác định trên miền
Q ^ M+ X c để nghiên cứu tín h ổn định đều và ổn định tiệm cận đều của phương
trìn h vi phân hàm (3.3), ta luôn giả th iết /(í,í^) là hầm liên tụ c trên Q và
31
/ ( í . 0) = 0.
Ký hiệu CPỈ: Họ các hàm tăng, liên tục, xác định dương. C húng ta có c á c định
Đ ịn h lý 3 .2 .1 . (Dịnh lý ổn định)
Giả sử tồn tại phiếm hàm ỉiên iục Lyapunov V" : R+ X C h -> R'*' v à hàm
(i) V (í, 0 ) - 0 ;
{ii)a{M )<V{t,ọy,
= ||v?|| = e } .
T ừ (ii) ta suy ra
ố{to,e) > 0 sao cho nếu ||x || < ổ{to,e) th ì V{to,x) < a{e).
Lấy X = x{to, ip) là nghiệm của (3.3) sao cho ||(/?|| < ố, ta sẽ chứng m inh
T h ậ t vậy, giả sử ngược lại, tồ n tại Í 1 > ío sao cho nghiệm X = x(ío, với ||:^|| < ỗ
th ỏ a m ãn
32
từ đó ta suy ra
M âu thuẫn trên chứng tỏ điều giả sử là sai. Như vậy nếu l|iỡ|| < ỗ thì
Giả sử tồn tại phiếm hàm Lyapunov V : X C// ->■ R+ và các hàm a{.),b{.) e
T ừ điều kiện (i) ta có a(||v>|l) < V{t,íp) suy ra a(£:) < với mọi ip e Se-
Đ ồng thời, do
nên với a{e) > 0 ta chọn được số ố = ổ(ể) > 0 sao cho nếu ||yj|l < ô{e) th ì
Lấy m ột nghiệm tù y ý của (3.3) với ||v?li < ố(e) thì với to cố định b ấ t kỳ từ giả
33
Đ ịn h lý 3 .2 .3 . (Dịnh lý ổn định tiệm cận đều) Giả sử tồn tại phiếm h à m liên
1. 6(11^11), a{Tlh{r)eK,
2 . V{t,íp) < -c(||(/?|l), c(r) liên tục và c(r) > 0 khi r > 0 .
khi đó nghiệm tầm thường X = 0 của hệ (3.3) là ổn định tiệm cận đều.
sẽ chứng m inh X = 0 của phương trìn h (3.3) là ổn định tiệm cận đều. Do nghiệm
a; = 0 là ổn định đều nên tồn tạ i ỗo{H) > 0 sao cho với to e và ||í^|| ^ 00, ta
có:
lim ||a:í(ío,(/?)|| = 0
í->+00
khi đó tồn tại dãy tk có tín h chất:
đồng thời
Do đó:
34
do đó tồn tại 7 > 0 sao cho;
ị
Jtũ
V { t , ,p)dT ^ ỉ
Jtn
-'ỴCÌT
K í hiệu
^ ^ b{ỗọ) - a{ỏ)
7
<a{S)
l k ( í o , í ^ ) l l < ụ>
đều. □
x { t ) = y { t ) - x { t ) . y ‘^{t - n )
v { x , y) =
35
K hi đó ta có:
V( x, y ) = M ^
đồng thời:
V { x , y ) = 2. x{ t ) . [ y{ t ) - x { t ) . y ^
‘ {t - n ] + 2 y { t ) [ - x { t ) - y{t). x'^{t - 7’2)
= - 7-2 ) - - n)
^0
V : R X c ->• R là liên tục và V {t, (p) được xác định như (3.4) t a có các đ ịn h lý
0, ư(íỉ) > 0 với s > 0 vò u(0) = i;(0) = u;(0) = 0. Khi đó ta có các khẳng định sau:
2) N ếu ở tĩvng điều kiện 1) hàm u{s) thỏa m ãn thêm điều kiện liiĩis-^+oo m(s) =
3) Nếu ở trong diều kiện 1) hàm w{s) > 0 với s > 0 thì nghiệm X = 0 là ổn định
Chứng Tĩiĩnh. 1) ( ô n định đều). Với Vễ: > 0, ô = ỏ'(^), 0 < đ < e sao cho v{ỗ) <u(c).
Nếu ||:/?|| < deìia và ío e R thì V{t,Xi{to,'^)) < 0 với / > ío-
36
Từ đó dẫn đến
suy ra
do đó
2 ) (Bị chặn đều). T ừ giả thiết u{s) -> oo khi s 00 ta có với mọi a > 0 , tồ n tại
3) (Ổ n định tiệm cận đều). Cho c = 1, ổo = ổ(l), với 0< £ < l.T a sẽ chứng
m inh rằng tồn tại ío = í~o(<!>o,£) > 0 sao cho với ll(/j|| < òoth ì ||a;t(ío, v^)|| < £ với
t > to + Ĩ q .
Chọn ỗ = ỗ{e) th ì với ||v?|| < ỗ, ||j;í(ío, V’)!! < e với / > t(í, to e K.
Với mỗi khoảng h của hàm số và m ột số 5 sao cho |.r(s)| > ổ, tồ n tại {tk} sao cho
\x{tk)\ > ỗ, ở đó
T
to + (2k - ì)h < t k < t o + 2kh, k<
2h
T ừ giả th iế t / là hàm hoàn toàn liên tục, tồ n tại một hằng số dương L sao cho
Do vậy
Và từ đó
37
Lưu ý rằ tk+i - tk > h, do vậy giả sử L > Điều này đảm bảo /fe kh ô n g trù n g
/í
nhau. T ừ đó
V itk.xi,) - V { t o , v ) > - w { ị ) ị { k - l ị
v{ỗo).L
K >
< v(ío) - = 0^
2r
Điều đó chứng tỏ rằng nếu to = , th ì với ||íp|| < ỐQ,
(/c + l)
điều đó chứng tỏ sự ổn định tiệm cận đều của nghiệm tầm thường. □
ở đó a{t), b{t) và r{t) là các hàm liên tục bị chặn, a{t) > 0 , r{t) > 0 , r{t) < 1 .
1
V{xị) = v[t, Xt) =
^
+a I
•r,
/-(0
x'^{t + 0) d 0
1
V{t,'p) = ỉ-'A o ) + a / x2(í + ỡ)dớ.
38
Mt)
/ x{0)d() = ả { t ) x { a { t ) ) - i ) {t)x{b{t )).
Jb{t)
Ta có
Từ đó nếu
Do r{t) là hàm liên tục bị chặn nên r > 0; r{t) > r với r là hằng số dương.
c2 1 ’
Dặt u{s) = y , ĩ;(s) = (^ + o^r)s^ thì u{(fi{0)) < V{t,(p) < I’(|l(/?11).
Bởi vậy chúng ta lấy w(s) - es^. Theo định lý trên X - 0 là ổn định tiệ m cận
kéo theo rằng nếu |6| < a thì X = 0 là ổn định tiệm cận toàn cục.
Trong ph ần này tôi sẽ giới thiệu m ột số điều kiện đủ về sự ổn định của nghiệm
tầ m thườ ng của phương trìn h vi phân có chậm theo R azum ikhin. X ét phương
trìn h vi phãii
x{t) = f {t , xt ) (3.7)
với điều kiện ban đầu Xta = t e [to - h,to\. G iả sử phương trìn h (3.7)
th ỏa mãn tấ t cả các điều kiện về sự tồn tại duy nhất nghiệm và / : M X c -> R"
39
X ét V : M X R ” R là m ột hàm liên tục th ì V{t, x{t)) là đạo hàm c ủ a V theo
quỹ đạo nghiệm của phương trìn h (3.7) được định nghĩa:
u( 0 ) = ư(0 ) = u;(0 ) = 0
và u{s),v{s) xác định dương với s > 0. Giả sử rằng có m ột hàm liên tục V :
R X -4 R sao cho:
(ũ) V (t,x) < -w(ịx(t}Ị), nếu V{t-\-e, x{t-¥0)) < V{t,x{t)),e e [-h,0\.
Chứng minh. Với Ve > 0 t a chọn ố > 0 sax> cho v{ỗ) < u{£). G iả sử \(p\ < ố,
ip e B{0, ỗ) c c và xt{to, V? là m ột nghiệm của phương trìn h (3.7) qua {to, ự>).
Đ iều này m âu th u ẫ n với điều kiện (ii). Vậy chúng ta phải có |x(í)| < £ với í > to-
□
Đ ịn h lý 3 .3 .2 . (Định lý ổn định tiệm cận đều)
X ét các hàm số u, V, w : M'*' —>■R'*' là các hàm liên tục không giảm thỏa mãn
và u{s),v[s) xác định dương với s > 0, w{s) > 0 với s > Q. Giả sử rằng có một
40
{%} 1/.(|.X'|) < V{t,x) < v{\ x\ ) , t e R , x e
(ii) Tồn tại m ột hàm liên tục không giảrri p{s) > s vớĩ s > 0 sao cho:
V {t, x) < -u;(|a-(í)|), nếu V{t + 0,x{t + ())) < p{V{t. x{t))),0 6 {-h, 0
Nếu u[s) oo khi s oc thì nghiệm tầm thường X = 0 của (3.7) ổn đ ịn h Uệm
Chứng minh. Cho ố > 0 , > 0 thỏa m ãn điều kiện ^(ò') = u{p). T ừ định lý 3 .3.1
ta có
và
G iả sử 0 < ĩ] < p. C húng ta cần chứng m inh rằng có m ột ĩ = t{ĩ], ô) sao cho với
T ừ giả th iết có m ột số a > 0 sao cho p{s) - s > a vối u{rj) < s < v{ỗ). C h o N là
Ký hiệu
7 = i n f w (s ).
r}<s<ỏ
Trước tiên chúng ta chứng m inh rằng:
Nếu
41
thì
p{V{t, x(t))) > V(i, x(t)) + a > u(r/) + N a > v(ổ) > V(t + ỡ, x{t + 0)),
v{ỗ)
với t G ÌQ, to + , 9 G —h, 0
7
Do vậy từ
và kết quả
V (í, x{t)) < V(to, ip) - '){t - to) < v(ố) - j ( t - to)
ta có
M âu th u ẫn với u(s) > 0 với s > 0 . Do vậy tồn tại t* e [ÍQ, to + sao cho
7
V(t*,x(t*)) = n(Tj) + ( N - l ) a .
V( t , x( t ) ) <u(ĩỊ) + ( N - l ) a , t>t*.
Kí hiệu
U = to + i
Mố)
7
chúng ta có th ể chứng m in h được rằng:
từ đó suy ra
42
ở dó a{t), bự.) và r{t) là các hàm hên tục bị chặn, a{t) > 0, r{t) > 0, r{t) < 1.
Từ giả ihiết r{t) là hàm bị chặn suy ra tồn iại r > 0 sao cho r[t) < r. D ể nghiên
cứu tính ổn iịnh nghiệm tầm thường của (3.8) ta xét hàm
V { x ) = x^.
ị v { x { t ) ) = - a{ t ) x ' ^{ t ) - b { t ) x ( t ) x { t - r { t ) )
< - a{ t ) x' ^{ t ) + |6 ( í ) | a ; 2 ( 0
Do vậy nếu a{t) > |ò(í)| thi V{x) là một hàm Lyapunov nên nghiệm X = 0 của
N ếu a{t) > ô > 0 và tồn tại k e (0 , 1) sao cho |6(í)| > kỏ thì theo Đ ịn h lý
T hật vậy chúng ta có thể chọn p{s) = q^s với q > l thỏa m ã n qk < l th ì
Rõ ràng theo D ịnh lý R azum inkhin cho ta m ột kết quả thú vị m à ở v í dụ (3.2.2)
không làm rõ được: đó là kết quả này không phụ thuộc vào trễ trong khi ở vì dụ
với A là ma trận hằng, B ỉà ma trận hầm liên tục bị chặn,r là hằng số:r > 0.
D ể nghiên cứu tính ổn định nghiệm tầm thường của phương trìn h (3.9) ta xét
hàm.
43
Su y ra:
V = x [ i Ỹ { Ấ ^ D + DA)x[t) + 2 x { t f D B x { t - r)
44
Chương 4
- Trong khuôn khổ của luận văn này tôi chỉ tiếp cận với phương tr ìn h vi
phân trễ có hiệu ứng xung b ất động, dựa vào phương ph áp hàm Lyapunov khiểu
P C = P C ([r, 0],M” ) - {ộ : [r, 0] -> R ” }, ộ{t) liên tục hầu khắp nơi trừ ra các hữu
to < t i < Ì 2 < ... < tk < í/t+i < ... với tk +00 khi A: CX) và x{t) là đạo hàm bên
phải của x{t). Với mỗi t > to, Xt € P C xác định: Xt{s) = x(í + s), - r < s < 0. Với
ệ € PC , chuẩn của ộ : \\é\\r = sup |iự)(5 )Ị|, ||.|| là chuẩn vectơ trong không g;an
- T < s < 0
R”.
x{t) = ĩ {t , Xị ), t > ổ , t ^ t k
^'{tk) = > ỗ ,k e N + (4.2)
xs =
với Xg = ip là nghiệm của (4 -2 ) nếu nó liên tục và thỏa m ãn phương trình v i phân
x{ti) = Ji{x{t-)).
( ^ 3) Jk{^) Ễ C (S (p),R ") với mọi A; e N+ và tồn tạ i Pi > 0(pi < p) sao cho
Đ ịn h lý 4 .2 .1 . Với các điều kiện ( // 1), ( // 2), (ÌÍ 3) thỏa m ã n và với (ÍQ,v?o) e
t o - T . fo], lấy t\ là thời điểm đầu tiên của xung, đ ặ t x{t,ÌQ,(fo) - e [ío, ti),
định lý về tồn tạ i và duy n h ấ t nghiệm của phương trình vi phán hàm sẽ tồn tại
m ột nghiệm <ĩ>2(0 = ^ 1(0 với <1 - T < í < Í 1 và <ĩ>2(íi) = nghiệm x{t) của
46
x{t,tQ,(po) = $ 2(0 với /1 < í < Ì2.
Bằng cách chứng minh tương tự ta có 4>jt(0 là nghiệm của liệ (4.2) t r ê n đoạn
Theo định lý về tồn tại và duy n h ất nghiệm của phương trìn h vi phân h à m sẽ tồn
tại m ột nghiệm <ĩ>fc+i(í) trên (íjt.íjfc+i] sao cho ^ k + i { i ) = ^k{t) với tk — T < t < tk
Hơn nữa nghiệm x{t) - x{t,to. ựĩo) của hệ xác định trên [ío,oo) vì—>• 00 và
[ío,íi]u[ífc,íjk+i),A:= 1,2,...
x{t) = x { t - l ) , t j ỉ ^ t k , t > t o
(4.3)
x{t^) = 2x{tk),tk ^ 2 k , k e N+
Với Í 1 = 2 là hiệu ứng xung đ ầu tiên ta có nghiệm x{t) = x{to, ip) của hệ trên
0 , 2)
x{t) = ự){to) + x(s - l)ds, t e [1, 2 )
x{t) = e [0 , í
suy ra
x{t) = 1 + f i x ( s - l)d s,t 6 [1, 2 )
x(t) = t , t e ị O , l ]
hay
x(t) = l + ị ( t - l Ỵ ^ , t e ị l , 2 )
x{t) = t , t £ [0 , 1
47
Với Í2 = 4 nghiệm của hệ trên đoạn [2,4):
Trước tiên ta tìm nghiệm trên đoạn [2,3], t a có x-(í^) = 2 x (íi) = 3 nên
^{t) = 1 + [1,2
suy ra
x{t) = 3 + /'2 x(s - l)ds, í 6 [2,3
x { i ) ^ i + ị { t - i ) \ t e [ l ,2
hay
x(í)
w = 3 + (V-í - 2 ) + gị ( í - 2 ) 3 , í e [2,3
25
Nghiêm trên đoạn [3,4), a:(3) = ^
6
suy ra
25
x{t) = g + /3 í € [3,4)
x ( í ) - 3 + ( í - 2 ) + ị ( í - 2 ) 3 , í e [2,3
hay
'x{t) = f + 3(í - 3) + ị { t - 3)2 + ỉ ( í - 3)4, t 6 [3, 4)
x{t) = í. t e [0 , 1]
x{t)^i + ị{t-i)^, íe[i,2)
x{t) = 3 + { t - 2 ) + ỵ t - 2 f . t e [2,3]
® 1 1
x(í) = f + 3 ( í - 3 ) + i ( í - 3 ) 2 + i ( í - 3 ) ^ t e [3,4).
48
4.3 Tính chất nghiêm của phương trình vi p h ân có
chậm với xung
i) V{ t , x ) là hàm liên tục trên các tậ p [tk-iUk) X 5(p), với mọi X e §(/y) v à k e N+
ii) V{t, x) là Lipschitz địa phương th e o X € S{p), và với mọi t > ỈQ, V{t, 0) = 0.
Cho V E Vo với (t,x ) e [tk~i,tk) X S{p),D '^V dọc theo nghiệm x{t) của (4.1) được
định nghĩa
i) Ôn định dều nếu với mỗi ỗ > to và e > 0, tồn tại T] = í/(e) > 0 sao cho
ii) Ôn định tiệm cận đều nếu nó ổn định và tồn tại r; > 0 với mọi e > 0 có
T = T{e) > 0 sao cho ỗ > to và -P e PC{rị) ta có ||x(í, ỗ,ip)\\ < £ với ị > ỗ -\- T .
iii) Ôn định m ũ toàn cục nếu với íp e PC{rị) tồn tại ữ > 0, M > \ sao cho
dx{t)
't) °°
—+ ax{t - t ) = b j x { t j - ) ỗ { t - tj), t ^ tj (4.4)
dt
số thực th ỏ a m ãn r > 0. 0 < ii < í '2 < ... < tj oc khi J —> o o . Khi bj ^ 0
với mọi j = 1 ,2 ,3 ,... th ì nghiệm tầ m thường của phương trìn h (4.4) là ổn định
49
tiệm cận mũ khi 0 < a r < 7t / 2 . T h ậ t vây, phương trìn h đặc trưng của (4 .4 ) khi
= 1,2,3, ...là
A + a e^ = 0 (4.5)
chúng ta có thể chỉ ra rằng khi 0 < a r < 7t / 2 , mọi nghiệm của (4.6) có p h ầ n thực
âm.
m a x {R e \/\ + = 0} = - a o , (4.6)
trong đó Qo là m ột số dương.
T ừ m ột nghiệm của (4.4) chúng ta sẽ xét m ột hàm biến thực X định n g h ĩa trên
khoảng [r, Oũ), hàm này liên tụ c trá i trên [r, oo) và khả vi trên (0 , íi), {tj, tj+ i)[j =
1,2,3,...) th o ả mãn
oo
dx{t)
+ a x { t - T ) = 0, í 6 (0 ,íi) Ị J ( íj ,í j + i) . (4.7)
dt
j= i
Đ ịn h lý 4 .3 .1 . Oiả sử
i) 0 < ar < 7t / 2 .
K hi đó nghiệm tầm thường của (4-4) là ổn định tiệm cận m ũ toàn cục.
Chứng minh. Theo C orduneanu an d Luca [4] nghiệm của (4.4) ứng với điều kiện
ban đ ầu dạng
+ aưit-T)^0 (4 .1 0 )
(IL
50
ư{t) = o, t e [ - T , 0) , u{0^) = i
và
Trong phân tích sau cảu (4.9), không m ất tính tổng q u á t chúng ta có th ể giả
định tiệm cận mũ của nghiệm tầ m thường của (4.4) tro n g trường hỢp k h ô n g có
xung (do điều kiện 0 < a r < 7t / 2 ). (4.9) và (4.12) có dạng sau:
dễ th ấ y từ (4.4) ta có
(4.16)
tương tự ta có
x ( í) = c / ( í ) ( l + 6 i ) ( l + 6 2 M O + ), t e [h, h ) (4.17)
G iả sử
k
x{t) = U{t) J ][(l + 6j)x(0+), t e [tk, tk+i)
51
với t e [tk+i,tk+2 ) ta có
Do đó
< Ke-°^exp[nit)lnM]\x{0+)\
ĩln M 1
< K e °^exp |a:(0+)|
. T \
InM ,
< K \x {0 '^ )\e x p ị- {a - - ^ ) t
tro n g đ ó nb{t) là số bước nhảy (jum ps) trong khoảng (0, í) . Nếu i p ^ o trê n [ - T , 0)
th ì từ (4.9) và (4.11) ta có y{t,ự}) ^ 0 khi í ->• CX3. Do đó tín h ổn địjih tiệ m cận,
mu cua cua nghiệm tầ m thường của phương trình(4.4) được suy ra từ đ á n h giá
trê n □
^ p{t)x{t - r) - ỏ., t ^ ti
x { f l ) ~ x{ t Ỵ) . (4.20)
52
ở đó T là số thực dương.
C húng ta nói m ột nghiệm tầm thường của ??5.1)là không dao động n ế u nó là
cuối cùng dương hoặc cuối cùng âm, nếu không nó được gọi là dao đ ộ n g
D ịn h lý 4 .3 .2 . Giả sử
ni)
nU+T
lim S ĩ / ,p ( l + bi p{s)ds > 1 nếu T >T (4.21)
í- > o o
Ju
hoặc
pti+T
lim sup(l + bị)~^ / p{s)ds > 1 nếu 0 < T <T (4.22)
Ju
K hi đó m ọi nghiệm của ( ị . 20) là dao động.
không dao động x{t) của (4.20). Ta sẽ giả sử rằng x{t) > 0 với mọi t > t* (nếu
x{t) < 0 th ì xét -x { t)) . Vì x{t) > 0 ,x{t) < 0 , với mọi t đủ lớn nên x{t) là hàm
Lấy tích phân phương trìn h đầu của (4.20) trên (íj,íj + T)
rti+T
x{tị + T) - x{u + 0)+
Jti+o p{s)x{s - r)ds = 0 (4.23)
do đó
rt,+ T
x{u + T) - x{u + 0) + x{tị - 0) p{'s)đs ^ 0.‘ (4.24)
^í.+o
Sử dụng điều kiện của (4.20) ta được x{u~) = x { tị'^ ) Ỵ ^ thay vào (4.24) ta có
rti+ T
x{u + T) + x{u + 0) p{s)ds — 1 < 0. (4.25)
1
53
Tuy nhiên (4.25) m âu th u ẫn với tín h dương của X và (4.21).Tương tự t a có sự
n ) ữ < b i < M, i = 1 , 2 , . . .
iii) p hên tục trên khoảng [0 , oo) và p{t) > 0 với t > 0 .
iv)
suy ra
-■■'ĩiỉr^iTĩ^CT
Trước tiên ta sẽ chứng m inh rằng Iơ(í) là giới nội. Cho tk điểm n hảy trong
p{s)y{s - rỴds
^ Jt - T/ 2
54
lấy tích phản của (4.20) trên khoảng [t - T,t - t /2]
.t- r /2
y{t - t ) > y{t
-h : p{s)ds.
Do đó
1
y { t - ị-) > y { t - 3 T Ỉ 2 ) / p{s)ds / p[s)ds (4^32)
^ J t - T ^ ^ J Ì - t ỊI
'1 + M
suy ra
y{t - 3 t / 2 ) __________ 1 + M__________
< < N (4.33)
y{t - r / 2 )
M ặt khác
r r ẹ i , ,
J t - r y(s) J t-T y (5) JtK + o
y{tK - 0) y{t)
— In
y { t - T ) y{tk + 0 )
yjt) 1
- In (4.35)
y{t - T ) ì + bk
T ừ (4.34) và (4.35) ta có
(4.36)
■ JLt-r.
nếu
ỉn[{l + M )w {t)\> l í
.It-T
p{s)ds
suy ra
1+ M ln[{ì + M)l
> lim i n f p{s)ds (4.38)
e l J t-T
ta th ấv (4.38) m âu th u ẫn với (4.26). Định lý được chứng minh. □
55
từ i) và (4.39) ta có, với í e [to - T, /,o],
Nếu (4.41) không đúng th ì tồn tại i € {to, ti) sao cho
Do điều kiện (ii) ta có D^v[t) < 0 với í e [t**,t*] th ì v{t**) > v{t*), tức là
C2 ||(/?||? > \\varphi\\^e~^^^^'~^°'^ trái với (4.39) vậy ta có (4.41), vậy (4.40) đ ú n g với
B ằng phản chứng giả sử (4.47) không đúng, tức là tồ n tại t e [tjn,tm+ì) sao cho
v{ĩ) >
Từ . ••’
nên
57
4.4 Các định lý ổn định kiểu Lyapunov-R azum ikhin
của hệ phương trình vi phân hàm có x u n g
Trong phần này chúng tôi sẽ giới thiệu m ột số định lý ổn định k iể u Razu-
Đặt
Đ ịn h lý 4 .4 .1 . Giả sử tồn tại hàm V e V ữ và các hằng số p,C 1,C2, A > 0 ,tt > r
ii) Với s e [—r, 0] sao cho qV{t, ự>{0)) > V{t + s,tp{s)) thỏa m ãn
D+V{t,ự>{0))<0, keN+
Với x{t) = x{t,to,ụ>) là nghiệm của (4.1) với Xto = íf vằ v{t) = V {t,x ) ta chứng
minh
56
do vậy tồn tại t* e {tm, ĩ) sao cho
từ điều kiện ii) ta có D*v{t*) < 0 m âu th u ẫ n với (4.48) vậy (4.40) đ ư ợ c chứng
minh.
Từ
từ điều kiện i) có
_A _
\x\\ <M*\ \í p\\ re p ,t e [tk - i,tk ),k e N
cục.
x{k) = dỊx{k), k e N +
(4.49)
58
= -0.001(|.7:i(í)p + \x2{t)\^ + N ( í ) p ) - 0.004|j:3(OP
Chọn A = 0.25, Q = 1, ợ = 2 > T ừ qV{t, <^(0)) > V{t + .s, í/p(s)), s e [-0 .5 , 0 ] ta
—ử‘sin^{x\{t))xị{t) < 0
y(Ả:,a:(A:)) = 4 I W ^ - ) l l
th ỏ a m ãn điều kiện iii), iv) vậy nghiệm của 4.49 là ổn định m ũ toàn cục. □
cho: i) cji(||a:||) < V { t,x ) < o ; 2 (||a:||) với (t,x ) e [to,oo) X s{p),
s)
ii) Với m ọ i k e N , —^ ỉà không gian giảm với S > Q và V{tk, Jk{^)) < , x))
s
với X e S{pi) tồn tại M > 1 sao cho với a > 0,
^ m^k{a)
a) - a
< 00
^ a
k=\
và lim $it(<f>*;_i(...($i(a))))/o < M Ui) Tồn tại hà m P{s) liên tục với s > 0 thỏa
fc->oo
m ãn P{s) > M s với s > 0 sao cho nghiệm x{t) của (1?) thỏa m ãn V{t-h s ,x{t +
Chứng m inh. C họn £: > 0 sao cho £ < PI,T) = T]{e > 0) th ỏ a m ãn Moj2{ĩ]) < Wi(c).
Lấy ố > to, e PC{t]) và x{t) = a.-(í,ố,(/>} là ngkiệm của (4.1). Đ ặt V{t) =
59
G iả sử (4.50) không xảy ra tức là tồ n tạ i m ột ĩ e (ố,tm) sao cho V(f ) > coqÌĩị ) >
V(ổ) vậy có t* e (ố,?) sao cho V(t*) > 0 và V(t* + s) < V(t*) với r < s < 0 m âu
Tương tự ta có
Từ điều kiện ii) ta có wi(||a:(í)|Ị) < V{t) < Muj2Ì'n) ^ wi(ễ:),í > ỏ.
Vậy nghiệm tầ m thườ ng c ủ a (4.1) ổn đ ịn h đều.
Với e = Pi > 0, chọn T] > 0 sao cho Muj 2 = cuiÌPi) do chứng m inh trê n với
tp e PC { t}) t a có
Với e > 0 (6: < /5i) cho trư ớc tồ n tạ i m ộ t số d = d{e) > 0 sao cho P{s) - M s > d
với M~'^uji{e) < s < Muj 2{ri). Lấy N = N{e) > 0 là số nguyên dương nhỏ n h ấ t sao
Đ ặt
h = „ „ i { Í í í ì s M 1 ± ^ ( H í í ĩ W ) 1 .t}^
7
T a chứng m inh
60
T h ậ t vậy bằng quy nạp với i = 0 (4.52) đúng, giả sử với i (0 < t < N) (4.52)
V{t*)<M-\u)i{e)^{N-i-l)d] (4.53)
Bằng phản chứng giả sử (4.53) không xảy ra tức là với mọi í G /i
P{V{t)) > MV{t) + d > cJi(c) 4- (A^ - i)d > V{t + s), r < s < 0
s,<tk<t
m âu thẫn, vậy ta có (4.53). Lấy q = -minịk e N : tk > t*} ta. chứng minh
nếu (4.54) không xảy ra thì tồn tại t e {t*, tq) sao cho
61
khi đó tìm được ỉ* e sao cho
vự*) > 0, V{t*) > M-^\ùJi{e) + {N-i - ì)d], V{u) < vự*)
với t*< u < t *
V{u)<iJi{£) + { N - i ) d
= + {N-i-l)đị +d
vậy V(í* + s ) < P{V{{*)) với - t a u < s < 0. T ừ iii) ta có V{t*) < 0 m âu thuẫn.
Vậy t a có (4.54).
T ừ ii) và (4.54) ta có
vậy với i + 1 ta có (4.52) đúng. Vậy ta có (4.52) đúng với i = 0 , 1, ....N, chọn
í= ta có
lấy T = {2N + l)h thì ||.t(í)Ị| < e vôi t > ỗ + T. Định lý được chứng minh.
H ệ q u ả 4 .4 .1 . Với các điều kiện %), ii), Hi) trong định lý { ị.ị.2 ) và "ìpkis) =
62
V í d ụ 4 .4 .2 . X é t hệ phương trình vi phân với xung
trong đó T > 0,0 < ti < Ì2 < ■■■ < tk < tk+i < -> oc khi k ^ oo, f , g , h e
C(R+ X R), \g{t, x)| < a{t)\x\, \h{t, a:)| < P{t)\x\, f{t, 0) = 0, Jjt(x) € C (E , R), a,Ị3 e
C{R+,R+).
H ệ q u ả 4 .4 .2 . Giả sử
4- qy/M[a{t) + [
^ Jt-rtp{s)ds 2
ở đó M = ^ ^ i ( l + 2 \ck\ + cị) < oo. Thì nghiệm tầm thường của { ị . 55) ổn định
tiệm cận.
ở đó V’fc(s) = (1 + bk){s),bk = 2 |cjk| + cị. Với nghiệm x{t) của (4.55) sao cho
V{x{t + s)) < P{V{x{t))), -T < s < 0 , chúng ta có |a;(# + s)| < q\/M\x{t)\, do đó
D'^V{x{t)) < 2 x { t)f{ t,x { t))+ 2a{t)\x{t)\.\x{t-T)\ + 2\x{t)\ sup \x{s)\ [ ậ{s)ds
t-T<$<t J t-T
X ét phương trình
dx{t)
= T3:(í)|l - ) - f < w - u) (4.56)
dt
i=l
63
trong đó r, K ,T là các hằng số dương, bi, t i là các số thực sao cho 0 < Í 1 < Í2 <
... < tj C húng ta chủ yếu quan tâm đến dang điệu tiệm cận c ủ a (4.56) và đặc
biệt trạ n g tháii ổn định K với sự tương ứng nghiệm của (4.56) với bài to á n gía trị
ban đ ầ u (p{s) > 0 trên [-T , 0), (^(0) > 0 và € C [-T, 0]. Nếu cho j.x(í) = K [\ + y{t)]
và đó là điều kiện đủ để xét dáng điệu tiệm cận của nghiệm tầ m thường của
(4.57) .
X ét phương trìn h
dz
1 + z{t)]z{t - t). (4.58)
lĩ
Nếu z{i) là m ột nghiệm của (4.58) th ì 4.58) tương đương với phương trìn h tuyến
du{t)
= - r z { t - T)u{t) - r [ l + z{t)]u{t - r ) (4.59)
dt
khi đó tồn tạ i hằng số dương M > 1 và a > 0 sao cho với (ío, ự>) € [0, oo) X C { - T , 0]
và (f nhỏ
M ệ n h đ ề 4 .5 .1 . Giá sử các hằng số dương r,T thỏa mãn 0 < r r < 7t / 2 . Cho
Khi đó mọi nghiệm của ( ị . 51) hội tụ m ũ đến không khi í -4 oo.
64
M ệ n h đ ề 4.5.2. X é t hệ có chậm logistic với xung dạng
ị p{t)[\ + y { t ) ] y { t - T ) ^ 0 , t/f,
át
y{tị + 0 ) - y[ti + 0) = biy{ti - 0), ữ < t\ < Ì2 < ■■■< tj ^ khi j ^ oo (4.63)
giả sử
i) t i + i - U > T , T > T , 1 = 1,2,3,....
ii) p e C{R+,R+)
Ui)
1
lim 5itP, , / p{s)ds > 1
Ì— >c»
65
Kết luân
Trong báo cáo này chúng tôi đ ã trìn h bày được những nội dung sau:
nghiên cứu tính ổn định của phương trìn h vi phân hàm và đưa ra được các ví dụ
Bên cạnh đó luận văn đ ã đưa ra m ột số tín h chất nghiệm của phương trình
vi phân hàm có xung cấp m ột, và kỹ T h u ạ t Razum ikhin để đánh giá sự ổn định
66
Tài liệu tham khảo
[2] Yang Kuang, Deley differential equation with application in popuỉation dy-
namics.
Equation.
67
[9] Ju. L. Daleckii and M. G. Krein {197A),Stability o f Solutions o f Differential
R hode Island.
[12] K .-J. Engel and R. Nagel (2D05), A short course on operator Semigroups,
Springer-Verlag New York Berlin London Paris Tokyo Hong kong Barcelona
University Press.
John Wiley and Sons New York Santa B arbara London Sydney Toronto.
68
20] .I.D.M urray (2001), Mathematical Biology.ỉ. A n Introduction, Third Edi-
tion, Springer
21] J.D . M urray (2001), Mathematical Biology.II. Spatial Modeỉs and Biomedi-
Ann. of M ath.
30] Pham Viet Hai. Dicret and continuous versions of B arbashin-typ theorem
69
[31] P h a m V iet Hai and Le Ngoe T h a n h t ,The uniform exponential stab ility
Univ.53(2011),173-183.
32] D ang D inh C h au and Nguyen M anh Cuong . A sym ptotic Equivalence of Ab-
(submitted)
33] D ang D inh C hau and Do Thi Ly. On th e asym ptotic equivalence between
M athematics (submitted).
(submitted)
[37] D ang Dinh C hau and Do T hi Ly. Some sufficient conditions for th e asymp-
38] D ang D inh C hau . On the boudednes and the asym ptotic equivalence of ab-
70
PHỤ LỤC
Applicable Anaỉysỉs
Publỉcation details, Induding instructions for authors and subscríption informatìon:
http://www.informaworld.com/smpp/titìe-content=t713454076
To dte thu Aitlde Viet Hai, Pham(2011) Discrete and continuous versions of Barbashin-type theorem of linear skew-
evolution semưiows'. Applicable Anaỉysis,, Fữst published on: 23 Pebniary 2011 (iPlrst)
To Unk to dili AtUde: IXX: 10.1080/00036811.2010.534728
URL-h ttp ://dx.doi.O rg/10.1080/00036811.2010.534728
Thls artlcle m ay be used for research, teachlng and prlvate study p u r p o s e s . An y substantial or
systematic reproduction, re-distrlbutlon, re-selling, loan or sub-licenslng, systematic supply or
distrlbutlon in any form to anyone is expressly forbÌdden.
The publlsher does not glve any w arranty express or implled or make any representation that the content:
will be complete or accúrate or up to dáte. The accuracy of any instructions, formulae and drug doses
should be indapendently ve r l f i e d wlth prlmary sources. The publlsher shall nót be llable for any loss,
actlons, clalms, proceẽdlngs, dema n d or costs or damages whãtsoever or howsoever caused arlslng dlrectl;
or indirectly in connection w ith or arising out of the use of this material.
A pplicable A n alysis ^ -p 1^^^
2011, 1-11, iPirst T«y(or&FranciiGroup
ỉ . Inữoduction
The understanđing of the asymptotic behaviour of evolution equations is one of
the most im portant problems of modern mathematical analysis. There are many
ways to study the problem: input-output criterions, discrete-time methods, the D ato-
Pazy-Rolewicz theorem, and so on. The results of tlũs area have become increasingly
important. We shall abbreviate research vvorks, which appear in recent times. For
more details about these results, we can see references.
The earliest study on the input-output method or the so-called admissibility may
be [ 1], which is concerned with the problem of conditional stability of a system
x' — A(t)x and its connection vvith the existence of bounded solutions of the equation
x ' = A(t)x+J{t). After the seminal researches of Perron, there have been a great
number of works devoted to this problem, such as [1-9]. For the case of discrete-time
systems analogous results were Tirst obtained in 1934 by Ta Li [5]. A nice proof for
*Email: phamviethai86@gmail.com
Ta Li’s result is presented in [6]. Perron’s ideas have been successfully extended by
Massera, SchăíTer and by Daleckii, Krein, respectively, in infinite-dimensional
spaces, [7,8]. Especially, Latushkin and Schnaubelt established the relation between
the exponential dichotomy o f a strongly continuous cocycle over a flow and the
dichotomy of the associated discrete cocycle, employing an evolution semigroup
technique, [4]. The authors extended some important theorems in the field
of evolution families, proving that the uniform exponential dichotomy of a linear
skcw-product semiflow is equivalent to the hyperbolicity of its evolution semigroup
on C q{ Q , X ) . This result can be interpreted as a generalization of a dichotomy
theorem due to Minh, Răbiger and Schnaubelt, [2]. A signiíĩcant step has been made
by Henry in [10]. The author characterized the dichotomy of a sequence of bounded
linear operators (T„)„eZ in tenns o f the existence and uniqueness of bounded
solu tion s for x„+i = T ^ „ + f n , for every boun d ed seq u en ce (/„)„6Z- M oreover, the
° author showed the relatíon between the discrete dichotomy and the exponential
« dichotomy for an evolution family.
I Another approach was given in [11] where, Novo and Obaya constructed
^ co n tin u o u s sep aration o f State spaces on the com p act p ositively invariant su bset M
under assumptions that skew-product semiflows are eventually strongly monotone,
g which has consanguineous relations with the exponential dichotomy o f linear
skew-product semiflows.
1 Recently, a great number of articles about the Dato-Pazy-Rolewicz theorem
I were pubỉished, [10,12-23]. This theorem was the starting point for outstanding
I results concerning the exponential stability. A new idea has been presented by Preda,
g- Pogan and Preda, [12]. The authors characterized the unifonn exponential stability
I of evolution ĩamilies in terms of the existence of some functionals on sequence
1 (function) spaces. In fact, these functionals are generalizations of the integration
í or series This interesting idea provides us a way to attack Barbashin’s theorem.
2 For more details about this result, we refer to [24].
^ This article is orgainized as follows. In Section 2, for the reader’s convenience, we
5 recall some concepts and results on linear skew-evolution semiflows. Section 3 is
I devoted to the proof o f main results. First, the discrete version o f Barbashin’s
- theorem is proved. And then we prove Barbashin’s theorem by using the discrete
í version. Thus, we obtain a connection between the discrete version and the
I continuous version.
ị
ế
2. Notatíons and preliminaries
Let A" be a Banach space, C(X) the Banach algebra of all bounded linear operators
acting on X, (0 , í/) a metric space. The norm on X, C(X) will be denoted by II 11 and
r:= { ( í,í) e R ị,í> 5 > 0 } .
Definition 2.1 The m ap p in g ơ : r X 0 0 is called an ev o lu tio n sem iflow on 0 if:
We denote by Cj(0 , jC(X)) the space of all strongly continuous bounded mapping
f ỉ : Q - ^ C{X), which is a Banach space with respect to the norm
||//||:= s u p \\H{6) .
9€Q
(2,
n\
It makes sense to define
oo
<t>PÌí,s,e) ;= J]4 > „ (/,j,ớ ),
/ 1=0
for every 6,t> s. So t, 0) = I, for all 6, í. Using (2), we have for every 6,t>s,
^p(t,s,é)eC(ỵ) and
Moreover,
■ỵ oo
^ <Ị>p(t, s, e)x = <|)(í, í, 9)x + Ỵ 2 s, 9)x
ưi n=l
I = í> (r,j,ớ)x+ f ^( í, r ,ơ ( T , s , e )) P ( ơ ( v , s , e ) )^ p ( T , s , e ) x d T .
I Js
f It is easy to show that <ĩ>p verifies the cocycle identity. Pinally, we prove the
ĩ nniqueness. Suppose that ^'p is a cocycle vvhich veriíĩes the conditions of Theorem 2.4.
^ Then we have
■ug
D efinition 2.6 T he linear sk ew -evolu tion sem iflow n = (4>, ơ ) is said to be unifornily
exponentially stable if there are ^ r> 0 a n d u > 0 such th at
3. Main results
As said above, to investigate the problem of Barbashin, we use the method
introduced in [12,20]. That is, we shall generalize the series XỊ/ĩo obtain a class of
functionals. We next use the discrete-time method to fmd the discrete version of
Barbashin’s theorem and then convert the result to the continuous version.
Throughout this section, we shall denote Ẩ'*' (AI'*') the set of all positive sequences
(fu n ction s) and Sị < S 2 if Sị(J) < S2(J), for every J e N or Ă í is the set o f all n on-
decreasing ĩunctions ố : 1R+ -> IR+ with the property b(t) > 0, for all / > 0. We need the
following notion.
Defìnition 3.1 is the set of all functions F ■
. S'*' [0, oo] with the property
(1) F{si ) < F(s2) provided that Í 1 < Í 2-
(2)
Remark
( 1) If F i,F 2 €K (N ) then k F ị + ịiF2 e H{ N) for every Ằ,M > 0 .
(2) I f Fị < p 2, Fi € H i N ) and F2 satisfies the con d ition (1) o f D efín itio n 3.1 then
F 2 6 H(N).
Example 3.2 Let F],F 2 :S'*' -> [0, oo] be maps defined by
ý=0
^ 2(^) := n ( í + ‘^ơ))-
;=0
6 p. V. Hai
- G{oiX[ữ^n])____
lim inf — = oo.
n -* o o a > 0 OL
Remark
(1) If ƠI,Ơ 2 eH(Oĩ+), then \ G \ + /ZƠ2 G7Í(K+) for every k , ị i > Q .
(2) If ƠI < Ơ 2, ƠI e?í(IR+) and Ơ2 satisfies the condition (1) o f Defmition 3.3,
then Ơ2 e H(R+).
Example 3.4 The mapping
G ự ) := j T / ( T ) d r
belongs to 7i(R+).
We start with the discrete-time version of Barbashin’s theorem.
I T heorem 3.5 The linear skew-evolution semịfĩow n ừ uniformly exponentially stable
I if and only if there exist F € H ( N ) , / c > 0 , ốeA /* and a non-decreasing sequence
t (í„) c R + such that
n
F(<pt(9, m, n, .)) = II ”
7=0
SuíTiciency. To prove the converse, we divide the proof into two steps.
Step 1 Let us ĩirst prove the unifonn boundedness of ^{m + n,m,9). This means,
we need to show that there is L satisfying the inequality
nsup
,m
,6||4>(w + < L < oo.
A pplicable A nalysis 1
a/c
^(«-^{0... fc)) >
ò(l)
(PbW
Me"'*
Me"'*
ì) b7 ạ^y,
w hich im plies
The uniform boundedness o f 4>(w + í„, m, 9) is proved since we only take L >
Step 2 We prove that the co n d itio n s of Lemma 2.7 works.
U s in g the co n d itio n (2) o f D erinition 3.1 ãgãin, we get the natural num ber r
such that
... ................
ic > ....
/||cỉ)(m + ír,«ỉ,ớ)||\ /c
p. V. Hai
ụ
I
this yields s u p „ ố ( | | U{n + m j + m)||) < oo.
(3) = >(1).
Putting 9) = U{t, s) and ơ{t, s, 9) = ớ, for every ớ and t >s , one can easily check
that n = (4>, ờ ) is a linear skevv-evolution sem iflow and
b{\U{m + n , m + j ) \ ) , fo rỹ e {0,
(pb(0 , m , n j ) =
0, f o r ; ^ {0 ,...,« } ,
Thus we have
ị
Ị J2 ^b (ỡ ,m ,n j) = J ] 6 ( ||c /( m + n ,/n + ỹ ) ||) = + n j) ||)
5 y=0 J=0 J=m
fj(l +
ỷ=0
\\U(n+mJ+nt)\\)<ỷ=0
From T h eorem 3.5, w e can follow the sufficiency, using F{s) = +-^(7))- *
A pplicable A nalysis
where
ố(||<I>(m + n,m + T,ơ{m + r,m ,ớ))||), for r e [0,«],
Ỷb{ỡ, m ,«, r) =
0, forxị[Q,n].
< r
Jo
dT = rKe-^^dĩ<
Jo
Ị
Jo
Ke-'’^ à T < o o .
Sufficiency For íe R ^ ., we put ỵ(í) := then y &M. Also for s&S'^ let fs :
R+ R + be the m ap p in g given b y / 5(r) = 5([r]) and F g : -> [0, CX3] the functional
defmed by Fc{s) := G ự ^ . Using the fact that G e 'H(IR+), one can easily verify that
Fg 6 H(ỹ^) and by observing that
I<I>(w + n , m + [r], ơ(m + [r], m, ớ)) I
< I + n , m + T, ơ(m + T, m, ớ ) ) IIII 0 ( w + r, m + [r], ỡ{m 4- [ r ] , m, ớ ) ) II
This p ro v es the uniform boun d ed ness o f Fg(<Py(0, m , n , .))• A p p lyin g T heorem 3.5. we
o b ta in the uniform exp on en tial stability o f 7T. ■
we obtain
(4) = >(1).
By a similar argument to Corollary 3.6, we have
-I
I ố(||ơ(m + /i,w + r)||) fo r r e [0 ,« ],
Ỷ b { 0 ,m ,n ,x ) =
0 fo r r ^ [0 ,n ],
ỉ and
I
c
I sup / Ỷb(ỡ,m,n,T)dT = sup / b{\\U(m + n, m + T ) \ \ ) d T < 00.
n .m ê N Jo n ,m è N Jo
A ck n ow ỉed gem en ts
The author is grateful to the referees for carefylly reading this article
and for their valuable comment .The author was partially supported
by the QG.09.49.
Reĩerences
1. Introduction :
In recent years, the classical ideas of exponential stability and other as-
ym ptotic properties concerning evolution equations in infinite dimensional
Banach space have w itnessed signiíỉcant developm ent. T he techniques used
in studying becam e very various and complex: in p u t-o u tp u t of characteri-
zation relative to integral equations and to diíĩerence equations have been
obtained in [1], [4], [9], ... ; discrete-tim e m ethods have been developed
in [6 ], ... ; and also the theory of linear skew -product semiflow (LSPS) on
function spEices has been found.
173
174 p . v . HAI AND L.N. T HANH
for all { 9 , t , x ) G © X R + X X .
The m apping <ĩ> given D eíìnition 1.2 is called the cocyclc associatcd to the
linear skew-product semiflow 7T.
One can easily see th a t f ' {t ) = - ||$(ớ , t)x\\'^. Integrating w ith respect to T
on [s, í], we have
t
< W^d,t)x,^d,t)x>-< W^e,s)x,^9,s)x>=- Ị II^(ớ,t)x||2 dr,
s
which implies
t
^ * { d , t ) W ^ e , t ) x + Ị $ * (ớ ,r)$(ớ ,r)xd r = $*(ớ,s)W^$(ớ,s)a:.
5
2. M ain R esults:
2.1. D iscrete characterization s for th e uniform exp on en tial stabil-
ity o f linear skew -p rodu ct sem iíỉow s.
D e íìn itio n 2 .1 . A m ap i / : 0 X N —> C ( X ) is called positive if
< H{9, m)x, X > > 0,
for all m e N and X X] 6 e Q.
Let M be the set of all positive maps H defined in Definition 2.1 with
the property
su p ||// ( ớ , 0)11 < oo.
ớe ©
D e íin itio n 2 .2 . A m ap : 0 X N —» £ ( X ) iscalled uniformly positive if
therc exists the constant a > 0 such th a t
< H { 6 , m ) x , x > > a llx Ịp ,
for all m € N and X e X ; ớ € 0
ỉ>(ớ,/cío + s) = ^ { ơ { 6 , s ) ,k t o ) ^ { 6 ,s)
k
- n ^)> “ ^)^o), to)^{ỡ, s).
1=1
\lnc
Hence it follows th a t 7T is uniformly exponentially stable w ith u =
tữ
and K - from
||$(ớ , kto + s)x|| < ||x||
< ||x||
Lemma is proved. □
fo r all 9 e Q.
P ro o f: By hypothesis, we get th a t
( n + l ) ||$ ( ớ ,n ) x f = ^ ||$ ( ớ ,n ) x |
k =0
= ị^ma{9,k),n^k)^9,k)x\Ỷ
k =0
LINEAR SKEW-PRODUCT SEMIFLOWS 177
n
<
ib=o
oo
<
k=0
< llx
Hence, it follows
^ ự ễ ĩĩ
On the other hand
lim
c = 0.
n “ +00 ự n + 1
T hen there exists no e N such th a t
1
||$ ( ớ ,n o ) || <
fo r every n > 1, X, 6.
Proof:
Suữỉciency:
Deíìnition 1.3 guarantees th a t there are K,iy > 0 such th a t
||$ (ớ ,í)|| < K e - ‘'K
Let H , w : Q X N be respectivcly given by
W{ e , m) = 5^$*(a(ớ,m),Ả:)$(í7(ớ,m), fc).
k=0
Here, it follows th a t W { 6 ,m ) is well defined from the uniform convergence
w ith respect to ớ € 0 and m e N:
00
k=0
178 p . v. HAI AND L.N. THANH
oo
k=0
1 - 6 - 2“^ ■
It is easy to check th a t
This says th a t
su p ||i y ( ớ ,0 ) || < co.
ee 0
The uniform positivity of H and the positivity of w follow directly from
their individual definitions. Therefore, we can conclude th a t H e M * and
w eM.
Necessity:
Assume th a t H G M * and w e M satisfying (L). From th e condition
w e M , we can p u t
K := sup ||M^(Ớ,0)1 .
ớe ©
Now, Ict a be the constant deíỉned in Deíìnition 2.2, this mẹans:
k=0
n- l
< < H{e,n)^{9,k)x,^{6,k)x>
1 ^
= - <'^^*{0,k)H{9,n)^{e,k)x,x >
“ k=0
= -a <w{e,0)x,x>
- - < $*(ớ, ĩi ) W { 9 , n )$ (ớ , n)x, X >
a
< - < W{ d , Q ) x , x > < - l l x f .
a a
LINEAR SKEW-PRODUCT SEMIFLOWS 179
Hence, it folows
^ e , T ) x f dT < L\me,t)xf,
/
f or al l d E Q , X e X , t e R + .
P r o o f: T he necessity is obvious. Now, we prove the suíỉìciency. P u t
lỉt > s + 1
1
dr
Lo 'ộ{r)
t
- ì Tp{t- t) dr
J 'ip{t - r )
s
t
< j\\m r)x fđ T
s
00
Li := m a x { M e ‘^ ; \ J L qL }.
< Lì J
0
m e , T ) x f dr + L]\\x\\
/
< oo.
Suíĩìciency.
Assume th a t H G M* and vv e M satisfying the equation c. Now, deíìne
K := sup
(ớ, í)e ©xR+
182 p.v. HAI AND L.N. THANH
/'
J
a
a
R eperences
[1] N .v . Minh, F. Rabiger and R. Schnaubelt,(1998) Exponential stability, Exponential
expansaiveneas and exponential dichtomy of evolution equations on the haự line ,Inte-
gral Equations Operator Theory (332-353).
[2] B. Aulbach, N .v . Minh, p.p. Zabreiko (1993) A generalization of the monodromy
opem tor for non-periodic linear dịfferentml equations, Diff.Eqns.Dyn.Syst (211-222).
[3] Y.Latushkin, A.M. Stepin,(1991) Linear skeui-product flows and semigroups ofweighted
compo si t i on opemtors, Lecture Notes in Math, vol.1486 (98-111), Springer-Verlag,
New-York.
[4] N .v . Minh (1993) Semigroups and nonautonomous linear diffemetial equations on the
half-line, Dokl. Belarussian. Acaxd. Sci., 37, N .l. (19-22).
[5] R. Datko (1972) Uniform asymtotic stability of evolutionary processes in Banach
spaces, SIAM J. Math. Anal. 3(428-445).
LINEAR SKEVV-PRODUCT SEMIFLOWS 183
[6] z. Zabczyk (1971) Remarks on the control of discrete-time distributed parameter sys-
tems, SIAM J. Control Optim. 12 (721-735).
[7] s. N. Chow, H. Leiva (1994) Dynamical spectrum for time-dependent linear systems in
Banach spaces, Japan J. Indust. Appl. Math. 11 (379-415).
[8] s. N. Chow, H. Leiva (1996) Two definitions of exponentiaỉ dichotomy for skeiv-product
semiflow in Banach spaces, Proc. Amer. Math. Soc. vol. 124, no. 4 (1071-1081).
[9] s. N. Chow, H. Leiva (1995) Dynamical spectrum for skevì-product flow in Banach
spaces, Boundary for Punctional DiíTerential Equations, World Sci. Publ., Singapore
(85-105).
[10] s. N. Chow, H. Leiva (1996) Unbounded Perturbation of the Exponential Dichtomy
for Evolution Equations, J. Differential Equations, vol. 129 (509-531).
[11] s. N. Chow, H. Leiva (1995) Existence and roughness of the exponential dichotomy
for linear skev) product semiflow in Banach spaces, J. Differentieil Equations, 102 (429-
477).
P h a m V iE T H a i
P a c u l t y o f M a t h e m a t ic s , M e c h a n i c s a n d I n p o r m a t i c s ,
COLLEGE O f S c i e n c e , V i e t N a m N a t io n a l U n i v e r s i t y , H a N o i ,
334, N guy en T rai Str eet, T hanh X u a n , H a N o i , V iET N a m .
e-m ail address: ph£im viethai86@ gm ail.com
L e N goc T hanh
B a s ic S c i e n c e , H o a B in h U n i v e r s i t y ,
CC2, My D inh II ƯRBAN, Tu LiEM DiST., Ha N oi, V iet N am.
e-mail address: thanhln2008@yahoo.com
I am happy to infomi you that after a positive reíeree report your paper "ASYMPTOTIC EQUIVALENC£ 0F
ABSTRACT EVOLUTION EQUATIONS" (with NGUYEN MANH CUONG) has been accepted for
publication in the International Joumal of Mathematical Analysis.
Please SEND me by e-mail the Latex file and PDF file of your paper as soon as possible.
Please, note that there is a page charge for publication in the joumal which covers the publication expenses. The
page charge is 25 Euro per page. Your paper is scheduled to appear in the joumal about the vvinter of
2012/2013. Beíore the publication you will receive infonnation about the payment method and you will be
asked to pay the page charge then.
Reprints will be provided to you aíìer the publication of your paper.
Yours sincerely,
Emil Minchev
ISSN 1312-8876
Edỉtorỉal Board
Aùns and 8cope8-'Thữ aim of the journal Ì8 to provỉde fast publỉcation of xe£Breed,
high quaỉỉty original research papers ỉn aỉl branches of pure and applỉed
analysis.
Call £br papers- The authors are cordỉalỉy invited to submit papers to the
Managỉng Edỉtor: Emil Minchev. Manuscripts submitted to this journaỉ wiU be
consỉdered for pubỉication with the tmderstanding that the same work haa not
been published and Ì8 not under consideratỉon for publication elsewhere.
HikEưi Ltd
www.m-hikari.com
A S Y M P T O T IC E Q U IV A L EN C E O F A B S T R A C T
E V O L U T IO N EQ U A TIO N S
1. I n t r o d u c t io n
where x(t), y{t) 6 X , A, C(t) are linear operators acting on X for each
t e ưnder suitable conditions, E q.(l.l) and Eq.(1.2) are well -
posed (see [9], [14]). An interesting problem for the qualitative behavior
of the solution is to find conditions such that E q .(l.l) and Eq.(1.2) are
asymptotically equivalent. The íìrst results of this problem were given
by N.Levinson in 1946 (see [15]). He gave suíRcient conditions for
the asymptotic equivalence in R" . Subsequently, thcse results have
been developed in many ways. We reíer the reader to [1]. [2], [5], [13],
19] and the reícrences therein for more complete information in this
direction. In this paper, we present an extension of Levinson’s Theorem
for linear evolution equations in Banach spaces by using semigroup
methods.
2. M a in r e s u l t s
is defined by
R {\, A )x = r
Jo
e~^^T{s)xds.
therefore
(2.4) ||ỊA/Ỉ(A,>1)]” I| < AÍ4, for all n e N.
In order to veriíy (2.4) for A < 0, observe that R{- X, A) — - R { \ , —A)
for all A e —p{A) = p{—A). Then, using the conditions on —A, the
required estimate follows as above. Then c) is satisfies which M = Mị.
c) =» a). Since c), by using the Theorem 3.11 (see[9],p.79) for w = 0
we can show that
||T(Í)|| < M, for all í € R.
Put
|||x |||:= 5 ụ p |Ị T ( í) :r l|,
teR
this implies |||T (í)||| < 1 for all í 6 R and the conditions of definition
(2.1) are satisRed . The theorem is proved.
L em m a 2.4. Assume thai {T{t))ị >0 Ì3 bistable andB{t) satisfies ( 2 . 2).
Then for every 0 < a < 1, there exists ío > 0 such that the operator
F : X - ^ X defined by
/fto
Then
\\F\\< r \ \ T{ t o - T ) \ \ \ \ B { T) \ \ \ mr , t o ) \ \ d r
Jto
:X r V{to - t ) B { t ) U{ t , tữ)xdT.
Jto
Ị T{t -
y{t) = T { t - t o ) y o + Jto T)B{T)U{T,to)yodT,
= T ( í- ío ) y o + [ V{t - T)B{T)U{T,to)yodT.
Jt o
Then
where \\s{t)\\ < K3 , ||t/(í, ío)|| < /^ 4, \\v{t)\\ < K,, for all t > t o -
This implies
where = A-iA-.ltoH, K , = K t K , \ M
On the other hand, for every £■ > 0, there exists a suíHciently laxge
number ío such that for all í > 2ío, we have:
p \\B{T)\\dT <
f\\B{T)\\dr< ^
"'ị
\\B{T)\\dT <
Hence
Consequently
Um lly (í) - 3^(011 = 0 -
í—^00
Note that I + F ■ .X X ìs invertible, consequently (T(í))t >0 and
{U{t, s))>a >0 are asymptotically equivalent. □
C o ro llary 2.6, Let (T(í))f >0 be an immediately compact, uniformly
bounded Co-semigroup. Then (T(í))t >0 and {U{t, s))t>a>0 are asymp-
totically equivalent.
Proof. Sicne (T (í))í >0 is an immediately compact, uniformly bounded
Co-semigroup we deduce that the spectral set ơ(T (l)) is countable and
cr(T(l)) c {A e c : |A| < 1}. Thêreíorc, we havè ơ(T (l)) = ƠI L) Ơ2
where ỚI c {A e c : |A| < 1},Ơ2 c {A e c ; |À| = 1}. Let p be a
projection defined as follows
A SY M PTO TIC EQUIVALENCE OF A BSTRACT EVOLUTION EQUATIONS 7
Jto
Jto Jí
T h is m eans th at (T (í))t >0 and ( t /( í, s))t>a >0 are asym ptotically equiv-
alent.
b) By the bistability of {T{t))t >0 implies
\\T{t)\\< M-r, VígR.
We can jhow a positive co n stan t K such th a t
I1í / ( í ,5 ) ||< M 6 , í >5>0.
Suppose ío > 0 suíHciently large such that F satisSes (2.5). Let Vo e X
and xq = {I + F)yo, for t > to, we consider
x{t) = T{ t - to)xo,
smd
y{t) = T{t - to)yo + f T{t - t ) B{ t ) U (t, tữ)yữ<ỈT.
Jto
We have
T his implies
Hence
R eperences
[1] D.D. Chau; K.T.Linh (2005), On the asymptotic equivalence of solutions of the
linear evolution equations in Banach spaces, International Journal of Evolution
Equations Vol.l, Number 2, April 2005.
[2] D.D. Chau; V. Tuan (2005), Aymptotic equivalence of triangular differential
eguations in Hillbert spaces, ưkrain.Mt.Zh..57(2005), 3,394-405.
|3j W.A. Coppel (1967), Stability and asymptotic behavior of differential equations,
D.c. Heâth, Boston, Mass.
[4| E. B. Davies (1980), Once - Parameter Semigroups, Copyright 1980 by Aca-
demic Press Inc. (London).
[5] Ju. L. Daleckii and M. G. Krein (1974),5ía6i/ííỉ/ of Solutions of Differen-
tial Equations in Banach Space, American Mathematical Society Providence,
Rhode Island.
[6] B.p. Demidovic (1967), Lectures on the mathematical theory of stability, "
Nauka”, Moscow (Russian).
[7] N.V.Minh, F. Rabiger . R. Schnaubelt(1998) , On the exponential stability,
exponential expansiveness, exponential dichoiomy of evolution eguations on the
hahl line , Int. Eq. and Oper. Theorey32,332-353.
[8 ] N.V.Minh and N.T.Huy (2001) Chamcterixations of Dichotomies of Evolution
Equations on the Hahl-Line, J.Math.Anal.Appl.261,28-44.
[9| K.-J. Engel and R. Nagel (2000), One-parametter Semigroups for Linear Evo-
lution Eguations, Springer-Verlag.
[10] K.-J. Engel and R. Nagel (2005), A short course on opemtor Semigroups,
Springer-Verlag New York Berlin London Paris Tokyo Hong kong Barcelona
Heidelberg Milan Singapore.
[11] I. M. Gelfand (1939), ỡn one-parameter groups of operators in a normed
spaces, Dokl. Akad. Nauk SSSR 25, 713-718.
[12] J. A. Goldstein (1985), Semigroups of opemtors and Applications, Ox-ford
ưniversity Press.
[13] N. T. Hoan (1975), Asymptotic equivelence of systems of differental equations,
IZV. Acad. Nauk ASSR N02, 35 - 40 (Russián).
[14] s. G. Krein (1971), Linear differenticd equations in Banach space, American
Mathematical society, Providence, Rhode Island 02904.
[15] N.Levinson, (1946), The asymptotic behavior of systems of linear differental
equations Amer.J.Math, 63, p.1-6.
[16] A. Pazy (1983), Semigroups of Linear Operators and Applications to Partial
Diffirential Equations, Springer-Verlag, Beclin-New York.
[17] w . Rudin (1973), Punctioml Analysis, McGraw-Hill).
[18] M. H. Stone (1932), On one - Parameter unitary groups in Hillbert space, Ann.
of Math.
[19] E.v. Voskoresenski (1985), Asựmptotic equivalence of systems of differential
eguations, Res. of mathematic Science 40.N02 (1985) 245 (Russian).
G i^ d iiỉ
tỵ,(. VVI
a ịc
Dinh Chau Dang< chaudida@gmail.com>
Best regards,
Nguyen Thi Hue (Ms.)
Editorial Secretary, VJM
On Sat, Nov 10, 2012 at6:46 PM, Dinh Chau Dang <chaudida@gmail.com> wrote:
Dear Ms.
Editoríal Secretary
with the manuscrípt" A survey of the boundedness and the asymptotíc equívalence of solutions ơf
evolution equations".
Thank you very much for yours attentions.
(Quoted téxt hiddetí]
[Quoted lext hlcWen]
https://mail.google.com/mail/u/0/?ui=2&ik=ee32752949&view=pt&search=inbox&m... 22/12/2012
ON T H E A S Y M P T O T IC E Q U IV A L EN C E B E T W E E N A
60 - S E M IG R O Ư P A N D A B S T R A C T E V O L Ư T IO N
EQ U A T IO N .
1. INTRODUCTION
On a Banach space, we consider linear cvolution equations
and
The aiithors are grateful to the reíeree foi' carefully reading the paper and sug-
gcstions tc improvc the presentation.
1
DANG DINH CHAU AND DO THI LY
2. M ain RESULTS
On Banach space X, for a Co-semigroup (strongly continuous semi-
group) {T{t))t >0 (see[9], [18]) with infinitesimal generator (A,D(A)),
we consider the strongly continuous evolutionary process (ĩ/(í, s))t>í >0
is defined by
R{ X, A) x = r er^‘>T{s)xds.
Jo
T h e rescaling technique íroin Corollary 1.11 (see[9].p.55) wc have
(Ịn-l
6 DANG DINH CHAU AND DO THI LY
w here 115(4)11 < K 3 ,\\ư{t, to)\\ < K4 , ||V^(í)|| < K,, for all t > to-
This implies
< /f .( |% - " < '- " > ||B ( r ) ||< Ì T + ^ ‘ e-"<‘-'>||B (T)||<ÌT)+A -,y“ ||B(T)||áT,
r \\B{T)\\dT ^
Jt o 3Ke'
\\B{T)\\dT <
L
e
3X 7 '
Hence
l l ĩ / ( í ) - ^ ( í ) l l < 1 + 1 + 1-
Consequently
lim ||y (# )-3 :(í)|| = 0.
t —¥00
Note that I + F : X X is invertible, consequently {T{t))t >0 and
(t/(í, s))t> a >0 are asymptotically equivalent. □
Corollary 2.6, Let (T'(í))f>0 be a immediately compact, uniformly
bounded Co-semigroup. Then (T (í))t >0 and {u(t, s))t>Ị>0 are asymp-
totically equivalent.
ProoỊ. Sicne (T (í )){>0 is a immediately compact, uniíormly bounded
Co-semigroup we deduce that the spectral set cr(T(l)) is countable and
ơ (T (l)) c {A e c : |A| < 1}. Thêrefore, we havè ơ(T (l)) — ƠI u Ơ2
w h e r e ỚI c {A e c : |A| < 1},Ơ2 c {A 6 c : |A| = 1}. Let p be a
projection defined as foIlows
ON T H E A SY M PTO TIC EQUIVALRNCE ... 7
whcrc 7 ití a contour cnclosing ƠI and disjoint from Ơ2- It is casy to sec
that the conditions (a), (b) in Theorem 2.3 are sastiAed. □
T h eo rem 2.7. Let (T(t))í >0 he a strongly continuous semigroup on the
Banach space X and let the condition (2.2) be satisỊỉed. Then {T{t))t >0
and (í/(í, s))t>a>0 are asymptoticalỉy equivalent if one of the Ịolỉováng
conditions are satis/ỉed.
a) {T{t))t >0 is exponentially stable.
b) {T{t))t >0 is bistable.
Prooỷ. a) By assumption of Theorem, we can show that there exists
possitive constants A, Ms and Me satisíying
\\T{t)\\ < t >0,
and
I 1í / ( í . s ) | | < a / 6 , t > s > 0.
Let Xo e X , for all t > to > 0, One consider x{t) = T{ t - to)xo and
y{t) = U{t,to)xo. We have
Consequentlv
lim ||y (í) - x { t ) \ \ =- 0 .
í->oo
DANG DINH CHAU AND DO THI LY
This means that {T{t))ị >0 and {U{t, s))t>s>0 are asymptotically equiv-
alent.
b) By the bistability of {T{t))t >0 implies
\\T{t)\\<Mj, VíeR.
and
We have
This implies
Hence
2.1. A pplication.
In recent years, many new dynamic systcms of population havc bccn
íormulatcd and studied. In this direction. G.F.Wcbb has cstablished
the nonlinear age-dependent population dynamic in 1985 (see [22]). Af-
ter, G.F.Webb and H.Inaba have studied the asumptotic properties of
the following model(see[14], [22]) . In this publication we shell cosiderer
forllouwing model:
p{t) = - h ^ t ^ 0.
We recall that operator A : D{A) ->■ E will be unbounded: A = p’+ Qp;
D{A) = {p 6 E\p{ồ)) — ệ{a)}. However, we assume that {T{t))ị >0 is
bounded Co- goup with populations generator (A, D(A)), then by using
the arguments as Theorem2.5 we will givc the following rcsults.
a. If the Co- semigoup operator {T{t))t >0 is uniíormly bounded then
the null solution of Eq.(2.9) is uniíormly stable.
b. If the Cq- semigoup operator (T(í))t >0 satisíỉes the hypothesis
of theorem (2.5) then the solution of Eq.(2.9) in the case ụ, = 0 ìs
asymptotic equivalence to the solution of Eq.(2.9) in the case /i ^ 0.
A cknow Iedgem ents
The author is grateíul to the reíerees for careíýlly reading this article
and for their valuable comment .The author was partially supported
by the QG.09.49.
R eperences
[1] D.D. Chau; K.T.Linh (2005), On the asymptotic equivalence of solutions of the
ỉinear evolution equations in Banach spaces, International Journal of Evolution
Equaáons Vol.l, Number 2, April 2005.
[2] D.D. Chau; V. Tuan (2005), Aymptotic equivalence of triangular differential
equations in Hillbert spaces, Ukrain.Mt.Zh .57(2005), 3,394-405.
10 DANG DINH CHAU AND DO THI LY
[3] W.A. Coppel (1967), Stability and asymptotic behavior of differential equations,
D .c. Heath, Boston, Mass.
[4] E. B. Davies (1980), Once - Parameter Semigrvups, Copyright 1980 by Aca-
demic Press Inc. (London).
[5] Ju. L. Daleckii and M. G. Krein (1974),5ío6ừtíĩ/ of Solutions of Differen-
tial Equations in Banach Space, American Mathematical Society Providence,
Rhode Island.
[6] B.p. Demidovic (1967), Lectures on the mathematical theory of stabủity, ”
Nauka”, Moscow (Russian).
[7] N.V.Minh, F. Rabiger . R. Schnaubelt, On the exponential stability, exponen-
tial expansiveness, exponential dichotomy of evolution equations on the hahl
line , Int. Eq. and Oper. Theorey 32 (1998 ),332-353.
[8] N.V.Minh and N.T.Huy , Characterizations of Dichotomies of Evolution Equa-
tions on the Hahỉ-Line, J.Math.Anal.Appl.261(2001),28-44.
[9] K.-J. Engel and R. Nagel (2000), One-parametter Semigroups for Linear Evo-
lution Equations, Springer-Verlag.
[10] K.-J. Engel and R. Nagel (2005), A short course on operator Semigroups,
Springer-Verlag New York Berlin London Paris Tokyo Hong kong Barcelona
Heidelberg Mil&n Singapore.
[11] I. M. Gelíand (1939), On one-parameter groups of operators in a normed
spaces, Dokl. Alòul. Nauk SSSR 25, 713-718.
[12] J. A. Goldstein (1985), Semigroups of operatora and Applications, Ox-ford
ưniversity Press.
[13] N. T. Hoan (1975), Asymptotic equivelence of systems of differental equations,
IZV. Acad. Nauk ASSR N02, 35 - 40 (Russian).
[14] H. Inaba (1988), Asymptotic properties of the inhomogeneìios Lotka - von Fo-
erster system Mathematical Population Studies,Vol.l(3).
[15] s. G. Krein (1971), Linear diỊỊerenticd equations in Banach space, American
Mathematical society, Providence, Rhode Island 02904.
[16] E. Kreyszig (1978), Inừvductory Punctừ>nal Analysis with ApplicaUona , John
Wilej and Sons New York Santa Barbara London Sydney Toronto.
[17] N.Levinson, (1946), The asymptotic behavior of systems of linear differental
equations Amer.J.Math, 63, p.1-6.
[18] A. Pazy (1983), Semigrouỹs of Linear Operators and Applications to Partial
Digirential Eqrtations, Springer-Verlag, Beclin-New York.
[19] w . Rudin (1973), Puncủonaỉ Analysã, McGraw-HUl).
[20] M. H. Stone (1932), On one - Pammeter unitary groups in Hillbert space, Ann.
of Math.
[2lỊ E.v. Voskoresenski (1985), Asymptotic equivalence of systems of differentiaỉ
eguations, Res. of mathematic Science 40.N02 (1985) 245 (Russian).
[22] G. F. Webb (1985), Theory of No-linear Age-Dependent Population Dynamics,
Marcel Dekker, Ann. of Math
G m il
H'vU
Dinh Chau Dang< chaudida@gmail.com>
We have received the revised version (pdf and latex files) on your paper
Yours sincerely,
Nguyen Thi Khuyen
Secretary of the Editorial Office
Acta Mathematica Vietnamica
Orígínal Message
Subject: Re: Acta Mathematica Vietnamica (Ref_Acta_12_73)
From: "Dinh Chau Dang" <chaudida@gmail.com>
Date: Thi^ December 20, 2012 11:18 pm
To: "ACTA" <acta@math.ac.vn>
Dear
Mr Pham Minh Hien,
Secretary of the Editorial Office
Acta Mathematica Vietnamica
Thank you for your letter and the report on my paper. Please accept my
revised paper
On Wed, Nov 21, 2012 at 4:34 PM, ACTA <acta@math.ac.vn> wrote:
>
> Dear Protessor Dang Dinh Chau,
>
> We have now received the reíeree report on your paper
> "On sufficient conditions of the asymptotic equivalence of strongly
continuous evolution processes".
> Please revise your paper following the reteree recommendations
> (see the attachment file), and then send us the revised version
> together with a list of the changes you have made, by December 21, 2012.
(Please note that if you submit the revised version
> aíter this date, your paper will be treated as the new submission. So
please tell us if you need more time for the revision.)
>
> Yours sincerely,
> Pham Minh Hien,
> Secretary of the Editorial Office
> Acta Mathematica Vietnamica******
>
>
1. INTRODƯCTION
( 1 .2 ) t > 0, y e x
where Ai{t) and A2{t) are linear operators acting on X for each t e R'*'. ưnder
suitable conditions, Eqs.(l.l) and (2 .2 ) are well-posed (see [s, 0, i:ỉ]). An interest-
ing problem for the qualitative behavior of the solution is to find conditions such
that E q.(l.l) and Eq.(2.2) are asymptotically equivalent. The first results of this
problem were given by N. Levinson in 1946 (see [ >, i 1]). In hÌ8 elegant paper, he
gave sufficient conditions for the asymptotic equivalencc in R". Then, these rcsults
have been developed in many ways, for example, see [1, 2, 4, 12, ISỊ.
In this p-per, by using semigroups method (see Hì, 11, Kỉ, 15, Iti, 17])
we present the investigate some suỄScient conditions for the asymptotic equivalence
of strongỉy continuous evolution process on Banach spaces.
We say that (ĩ/(í,s))í >»>0 is a strongly continuous evolutionary process of uni-
form well-posed Cauchy problem (see [', p. 478]) if it has the following properties
{ l ) u ạ , t ) = l, f o r a llí > 0
(2) uị t , a)U(s, t ) = U(t, r ) , for all í > s > r > 0
(3) The map (t, s) U{t, s)x is continuous for every fìx X e X
(4) ||ơ (í,s)|| < for some positive constantsN, w independent of
t > 3 > 0.
In order to study the asymptotic equivalence of strongly continuous evolution
process, as in [I], wc introduce the following definítions.
D e íỉn itio n 1.1. An evolutionary process {U{t, s))t>e>0 is said to be exponentially
stable if there are positive constants K, X such that
(1.3) ||ơ(t, s)|| < Ví > s > 0.
D e ữ n itio n 1.2. Assume that (U{t,s))t>a>0 is strongly continuous evolutionary
process on Banach space. Then {U{t,s))t>s>0 is said to be uniíormly bistable if
(1.4) sup { ||ơ ( t,s ) ||,||f /( 5 ,í) ||} < + o o .
(>s>0
2 D A N G DINH CI IAU
2. M a in resư lts
a strongly continuous evolutionary process (Uĩịt, s))t>B>0 as follows : for any t > s
we define {Ư2{t,s))z as the unique solution to above equation such that y{s) =
The not'on of evolution íamilies naturally aiũes from the theory of evolution
equations which are well-posed. We refer the reader to the books by (see [■<, í),
15]) for results of this problem. Recal that there has becn increasing interest on
the asymptotic behavior of evolution íamilies (see[6, 7, u, i ■!, 1 ']) . In odcr to
establish some suíBcient conditions of the asymptotic equivalence of Ui{t,s))t>s>ũ
and U2{t,s))t>3>0 we begin with the following deíìnition.
D eíìnition 2 . 1 . Two evolutionai-y processes {Ui{t,s))t>,>0 and (í/ 2(í, s))í>s >0 are
said to be asymptotically equivalent if for every X e X , there exists y € X (and
conversely)
(2.3) lim ||Ơ1(í, to)x - Uĩit, ío)y|| = 0,
t —KX)
for fixed ío > 0 .
Theorem 2.2. Suppose that the condition (2.1) holds. Then (t/i(í,s))t >,>0 and
{Ư2{t, 3))t>a>0 are asymptotically eợuivalent if one of all the following conditions
holda
(a) {Ui{t,s))t>,>0 is exponentialỉy stable.
(b) (Ui{t,s))t>,>0 is uni/ormly bistable.
Proof.
(a) By using the assumption of the theorcm that s ))(>,>0 is exponentially
stable, we can show that there exists positive constants A, M such that
||ơ i(í,s )|| < V í > s > 0 .
and
X2 Ìt) = U 2 {t,to)Xi{to).
We have
X 2 Ơ) = C^l(í,ío)a;i(to) + / Ui ( t , T) BÌ T ) U 2 Ì T, to ) Xl { t o ) dT .
Jto
Then, by subtracting, we arrive at
X 2(t)-Xi{t)= Ị
Jto
1 /i( í,t) B ( t)ơ 2 ( t,ío ) x i(ío )< ìt.
Hence
I N ( t ) - a : i ( í ) | | ^ 2 ‘' " l
Consequently
lũn ||a:2 (í)-a :i(< )|| = 0 .
t-400
This means that á))i>,>0 and (í/j(í, s))í >,>0 are asymptotically equiv-
alent.
Ii(ío ) = + / Ui{to,s)B{s)U2{s,to)ds)x2{to)-
In view of (2.1) , (2.4) and the uniformly bistability of (ĩ/i(í, s))t >,>0 we
can show that, for each 0 6 (0 . 1) there exists ío > 0 suABciently large such
that
,s)5(s)ỉ/2(s,ío)||ds < Q< 1.
Jto
This implies fV»Qf ọ •
that : AV" _-> X the operators givcn by
Q = I + r U i ( t o , s ) B { s ) Ư 2{ s , t o ) d s
Jti>
is invertible. For ío suíĩìciently large we consider solutions;
Xi{t) = Ui(t,t o)xi(t o)
and
Thcrefore
X i { t ) - X 2{ t ) = / U i { t , s ) B { s ) l Ĩ 2{ s , t ũ ) X 2{ t o) ds .
Then
Proof.
(a) =>■ (b) By using Proposition ( [^i, p. 80]), we know that the Co-semigroup {T{t))i>Q
can be embedded in Co-group (T(í))teR. Next we will prove that (T(í))tgR
is a bounded group. Let ío > 0 is satisíìes the condition (ii) of Definition
2.1. Note that T+ịt) := T{t) and T_(í) := T (-í) for í > 0. We have
sup |||T+(Í)||| <
0<t<to
í° ° e-^’T{s)xds.
Jo
By using Corollary 1.11 [í>, p.55] we have
(jn-i
Therefore
(2.7) ||[Àfí(AM)]"|| < M4, for all n e N.
In order to veriíy (2.7) for A < 0, wc obscrve that R( - X, A) = -R{X, —A)
for all A e —p{A) = p{-A). Then, using the conditions on —A, the rcquircd
estimate follows as above. Then (c) is satisfies which M = M4.
6 DA NG DINH CIIAU
(c) => (a) Sincc (c), by using thc Theorem 3.11 ( s e c Ị p . 79]) foi' ÍV — 0 we can show
that
l|r(í)|| < M , f o r a l l í € R .
Put
|||x|||:=sup||r(í)x||,
íễR
this implies thai |||T (í)||| < 1 for all í € R and all conditions of Definition
(2.1) are fulfillcd . The theorem is provcd.
□
In order to prove Theorem 2.9, we need the following lemma,
L e m m a 2.7. Assume that { T ( t ) ) t > 0 is bistabk and B ( t ) satisfi.es (2.1). Th en Ị o r
every 0 < Q < 1, ứiere exists ío > 0 such that the operator F : X X defined by
F :x>-^• / T{to-T)B{T)U{TM)xdT
ho
15 linear opemtor and satisfies
(2 .8 ) l|F ||^ a < l.
Proof. By thc assumption of Lemma (T (í))t >0 is bistable then there exists K i > 1
such th at
||r(í)|| <Ki, VteR.
Hence, by using (2.5), (2.1), and the Grownwall-BelImann Lemma (see[ ‘Ị), we can
prove th at U {t,to ) be bounded operatoi-s, i.c, there exists K ĩ > l such that
||ơ(t,ío)|| < /Cọ, V i>ío>0,
Prom the condition (2.1), for any a < 1, we can find some number A > 0 such
that for all ío > A > 0 ,
i:
Then
| |F ||< r\\T{to-r)\\\\B{T)\\\ịU{T,to)\\dr
° „
< K ,K 2 r\\B {r)\\d r
Jto
< a < l.
The proof is complete. □
Suppose X is Hilbert space, w € C { X ) is positive operator (sec [ I]). Then, as
in [ l, p.lOlỊ on X we can determine on A' the following inner product { x , y ) w =
{ W x , y ) . First we recall th at by using Theorem 2.2 and Lemma 1.1 (Ịi, p. 101])
we can establish following proposition
P ro p o s ĩtio n 2.8. Let us considcr Eqs. (1.1) and (2.2) with boundcd stroiigly
continuous linear operators A i(í) and A 2 {t) . Then equations (11) and (2 2) are
asymptotically equivalent if one of all the following conditions holds
(a) Theequations (1.1) and (2.2) are integrally comparable, i.e, B { t ) = ( Ẩ i( /) -
>4 2 (0 satisíìes (2.1)
(b) A i { t i is W^-Hermitian , i.e [ A i { t ) x , y ) w = -(i./li( í)? /)w -
The following is a generalization of thc Levinson theorem for the aaymptotic
equivalence of strongly continuous evolution process in Hilbert space.
SUFFICIENT CONDITIONS OF T H E ASYM PTOTIC EQUIVALENCE 7
F :x ^ r
Jto
V(to - t )B ( t )U( t , to)xdr.
By the assumptions (a) and (b) of the theorem and by Lemma 2.1, we can show
that for every 0 < Q < 1, there exists ío > 0 such that ||F|| < a < 1. With Vo € X
and Xo= ( / + F)yo, for t > to, we get
where ||5 (í)|| < A's, ||í/(í,ío )|| < K 4 , ||V (í)|| < K s , for all t > to- A fui-ther
calculation shows that
3Ke'
Hence
ỉ
i e
ĨĨÕĩ
Consequentlj'
lim ||ĩ/(í)-x(í)|| = 0 .
Í-+00
Note that I F ■
.X X ìs invertible, consequently {T{t))i>0 and (í/(í, s))(>s >0
are asy m p tO tically e q u iv alen t. □
where 7 is a coiitour enclosing ƠI and disjoint from ơọ. It is easy to see that the
conditions (a) and (b) in Theorem 2.3 are fulfilled. The proof follows easily. , □
R eperences
[1J D .D . C h a u , K .T .L in h O n th e asy m p to tic equivalence o f solutions of th e linear evolution
equations, Int. J. Evol. Equ. 1 (2005), no. 2, pp. 137-144. 1
[2] D.D. C h a u , V. T U A N Asymptotic equivalence of triangular ditĩerential equation in Hilbert
spaces Ukmin. Mat. Zh. 57 (2005), no. 3, pp. 329-337. 1
[3] E .B . D avies, O ne-param eter sem igroups, A cadem ic P ress Inc. (L ondon), 1980, 1
[4] J u .L . D a le c k ii, M. G. K r e in , Sta b ility o f Solutions o f D ifferential E quatiorư in B anach
Space, American Mathematicai Society Providence, Rhode Island, 1974, 1, 2, 6
[5] B ,p . D em idovic, Lectures o n the m athem atical theory oJ stability, Moscow, 1967. 1
[6] N .V .M in h , F . R .\bigiì:r . R. SCHNAUBELT , O n th e ex p o n en tial stab ility , exponentiai expan-
siveness, ex p o n en tial dichotom y of evolution eq u atio n s on th e h ah l line , Int. Eq. a n d O per.
Theorey 32 (1998 ),332-353.
[7] N .V .M in h a n d N .T .H u y , C ha racterizatio n s of D ichotom ies o f E volution E q u atio n s on th e
H ahl-Line, J.M ath .A n al.A p p l.2 6 1 (2 0 0 1 ),28-44. 2
[8] K..1. E n g e l, R. N ageL , O ne-param etter SemigToups fo r L inear E volulion E quations,
Springer-V erlag, 2000. 2
[9] K .J . E n g e l, R. N a g e l, A short course on opeTolOT Sem igroups, S pringer-V erlag, 2005. of
[10] l.M . G e lf a n d , O n onc-param eter groups o f operators in a norm ed spaces, Dokl. Akad. N auk
SSSR 25, 713-718, 1939. 1, 2, 1, (i. T
[11] J.A . G o ld s t e in , Sem igroups o f operutoTs and A pplications, O xford ư n iv ersity P ress, 1985.
1, -
SU FFIC IEN T CONDITIONS O F T H E ASYM PTOTIC EQUIVALENCE s
[12] N.T. Hoan, Asymptotic equivelence o f systems of differmtal equations, IZV. Acad. Nauk
ASSR N02, 35-40 (Russian). 1975. 1
[13j S.G. Krein, Linear differeniial cquatúms in Banach space, Ameríciui Mathematical society,
Providence, Rhode IslMd 02904, 1971. 1
1
[14] N. LevinSON, Th e asymptotic behavior of systems of linear differental equations, Amer. J.
Math. 63 (1946), pp. 1-6. 1, 2 ’
[15] A. Pazy, Senúgroups of Linear OpemtoTa and Applications to Partiai Diffirential Equationa,
Springer-Verlag, Beclin-New York, 1983 1
[16] w . Rudin, Pimctional Analyaừ, McGraw-HiU, 1973. 1, 2, 4
[17] M.H. Stone, O n one-parameter unitaiy gToupe in Hilbert space, Ann. oJMath. (2) 33 (1932),
no, 3, pp 643-648. 1
[18] E.v. VOSKORESENSKI, Asymptotic equivalence of systems of differential equations, Uapekhi
Mat. Nauk 40 (1985), no. 5(245), pp’ 249-250. 1
1
D e p a r t m e n t o f M a t h e m a t ic s , H a n o i U n iv e r s it y o f S c ie n c e , 3 3 4 N g u y e n T r a i , H a n o i ,
VlETNAM
E-mail addnss: chaudldaCgntill.con, chauddOvnu.edu.vn
HỘI NGHỊ KHOA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN NĂM 2010
1 ÍỂU BAN TOÁN - C ơ - TIN HỌC
Hà Nội, ngày 2 tháng 10 năm 2010
Tóm tắt: Dể nghiên cứ u dáng điệu tiệm cận của các phương trình vi phân,
phương ữình sai phân và tính chất của các hệ động lực tổng quát chiing ta
có thể sử dụng nhiều phương pháp khác nhau. Tuy nhiên các phương pháp
của Lyapunov vẫn mang tính ưu việt hơn cả, Trong báo cáo này chúng tôi sẽ
ữ ìn h bày m ộ t số kết q u ả nghiên cứu về d á n g đ iệu tíệm cận của các p h ư ơ n g
trình vi phân ữong không gian Bannach và phương trình động lực trong
thang thời gian. Phần cuối của báo cáo là một vài lưu ý trong việc xây dựng
h à m Lyapunov và các ví d ụ m in h họa.
Tóm tắt: Đồng cấu chuyển Singer là một công cụ quan trọng nghiên cứu
đối đồng điều của đại số Steenrod. Trong báo cáo này, chúng tôi xây dựng
một phiên bản của đối ngẫu của đồng cấu chuyển SLager toên toang của
dãy phổ May và dùng nó để nghiên cứu ảnh của đồng cấu chuyển. Bằng
phương pháp này chúng tôi nhận được sự mô tả ảnh của đồng cấu chuyển
tại một số bậc ở hạng cao.
38__________________________________ Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Le M anh Thuc
Paculty of M athem atics, M echanics and Inỷormatics
Hanoi U niversity o f Science
Abstract: In this paper, we stu d y the asym ptotic behavior of linear differen-
tial equatìons u n d e r nonlm ear perturbatìon. Let's consider the delay differ-
entìal equation;
^ = A x + f{t,xt),
Lê H uy Tiễn
Pacultỵ of M atherm tics, M echanics and Informatics
Hanoi U niversitỵ o f Science
Ba Vì, Hà Nội
18-21.4.2012
Ban tổ chức
Phan Thành An
Phạm Kỳ Anh
Nguyễn Ngọc Chiến
Nguyễn Hữu Điển
Phạm Huy Điển
Nguyễn Định
Trần Văn Hoài
Phan Quốc Khánh
VQ Hoàng Linh
Lê Dũng Mưu
Huỳnh Văn Ngãi
Hoàng Xuân Phú {Trưởng ban)
Huỳnh Thế Phùng
Tạ Duy Phượng {Thư ký)
Nguyễn Thị Thu Thủy
Nguyễn Đông Yên
Một vài điều kiện đủ về sự tương đương tiệm cận của hệ động lực
tuyển tỉnh bị nhiễu
12h00 Ằn trưa
Hội thảo Tối ưu và Tính toán khoa học lần thứ 10, 18-21.4.2012
Việc nghiên cứu dáng điệu tiệm cận nghiệm của các phương trình động
lực trên thang thời gian là một trong những bài toán cơ bản của lý ứiuyết
định tính của hệ tiến hóa đang được nhiều ngưòri quan tâm.
Trong báo cáo này chúng tôi sẽ trình bày một số kết quả về tính ổn định
mũ, song ổn định và sự tưomg đương tiệm cận của các hệ phương trình vi
phân và phương trình sai phân tuyến túủi có nhiễu, các kết quả nhận được
cũng có thể phát triển cho các phương trình động lực trên thang ứiời gian.
Trên cơ sở các kết quả nhận được chúng tôi tiếp tục nghiên cứu một vài
mô hình ứng dụng tiêu biểu. Phần cuối cùng của báo cáo dành cho việc lập
trình để giải hệ phưcmg ữình vi phân, hệ phưomg trinh sai phân và minh họa
kết quả bằng phần mềm Maple.
H à Nội, 1 3 - 1 0 - 2 0 1 2
20. spectral intervals o f linear diíĩerential-algebraic equations and their numerical
approximation ................................................................................................................23
21. Doing justice to combinatorics: a sample of problems, solutions and open
p ro b le m s..........................................................................................................................24
22. Ý tưởng mới về phương pháp lấy trung b ìn h ......................... .................................25
23. Tối ưu không gian trạng thái của thuật toán Aho-Corasich sử dụng kỹ thuật nén
dòng và bảng chỉ s ổ .......................................................................................................25
24. Spatial interaction - modification model and application on geo- demographic
analysis......................................................................................................26
25. Một số bài toán xếp đặt và ứng dụng...........................................................26
26. Estimating fractional stochastic volatility.................................................... 26
27. Generalized random operators ................................................................................... 27
28. Một số kết quả về phương pháp hiệu chỉnh Lavrentievcho bài toán Cauchy của
phương trình ellip tic..................................................................................................... 27
29. A survey of vvimax planning algorithms in geogr^hicinformation systems . 28
30. Xác định dạng phân nhánh Hopf của dòng chảy hai lớp chất lỏng nhớt không
hoà tan ưong kênh phảng............................................................................28
31. An altemative tì-eatment ofthe non-linear term in ứie Navier-Stokes equations
using the meshless RBIEM......................................................................... 29
32. Asymptotic integration of linear differential-algebraicequations...................30
33. Wiener - typc algebras and their isomorphisms........................................... 30
34. về điểm mật tiếp (osculation point) của sóng Rayleigh ừong các mô hinh đơn
giản.................................................................................................................................... 31
35. Quy hoạch thực nghiệm trong bài toán phân bổ đổi tượng.............................31
36. Các công thức vận tốc sóng Scholte ............................................................ 3-1
37. Sóng Rayleigh trong bản mỏng trực hướng ........................................................... 32
38. Phương trình tán sác xấp xi của sóng mặt Rayleigh trong bán không gian đàn
hồi bị phủ lớp m ỏ n g ..................................................................................................... 32
12
3. On boundedness and asymptotic equívalence of abstract evolution
equatíons
Dang Dinh Chau, Nguyen Van Cuong
Paculty of Mathematics, Mechanics aiid Informatics, VNU ưniversity of Science
Abstrací: On a Banach space, we consider linear evolution equations
(0 .1 ) ^ = A x {t), 'â O
dt
and
vvhere x(t), y(t) e Ẩ, C(t) are linear operators acting on X for each t e R^.
Under suitable conditions, Eq.(O.l) and Eq.(0.2) are vvell-posed. An
interesting problem for the qualitative behavior of the solution is to find
conditíons such that Eq.(O.l) and Eq.(0.2) are asymptotically equivalent. The
íĩrst results of this problem were given by N. Levinson in 1946. He gave
suíTicient conditions for the asymptotic equivalence in R^. Then, these results
have been developed in many vvays. In this paper, we present the extension of
Levinson's Theorem for linear evolution equations on Banach spaces by using
semigroup methods.
14
1. Regularízation of íỉrst - kỉnd integral equations with Toeplitz pius
Hankel kernels
Pham Ky Anh*, Vu Tien Dung*, Nguyen Minh Tuan**
* Paculty of Mathematics, Mechanics and Iníormatics, VNU University of Science
♦♦ Department of Maỉhematics, VNƯ ưniversity of Education
Abstract: We propose an approximate method combining the Lavrentiev
regularizatíon technique and finite Hartley transíorms for solving linear
integral equations o f the first kind with Toeplitz pius Hankel kemels. A
paraliel version o f the method is also considered. Numericai examples are
given for these new algorithms.
Re/erences:
1. P.K. Anh, N.M. Tuan, and P.D. Tuan, The fínite Hartley new convoỉutions and
solvability of the ừitegral equations with Toeplitrz plus Hankel kemels, J.
Math. Anal. AppL, DOI 10.1016/j.jmaa. 2012.07.041.
2. p. K. Anh and c. V. Chung, Paralỉel iterative regularízation methods for solving
systems of ill-posed cquations, Appl. Math. Comput., 212 (2009) 542-550.
13
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN
Hà Nội-2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN
LÊ VIẾT CƯỜNG
Mã số: 60.46.01
s ự ỔN ĐỊNH CỦA
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN t í n h v à _
PHƯƠNG TRÌNH VI PH ÂN TUYẾN t í n h c ó NHIỄU
TRONG KHÔNG GIAN HILBERT
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Đặng Đình Châu
H à N ội-2011
Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G IA H À N Ộ I
Đ Ạ I H Ọ C K H O A H Ọ C T ự N H IÊN
H à N ộ i - N ăm 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CAO T H Ị ĐÔNG
H à N ộ i - N ă m 2012
Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G IA H À N Ộ I
T R Ư Ờ N G Đ Ạ I H Ọ C K H O A H Ọ C T ự N H IÊ N
NGUYỄN THỊ Mơ
H à N ộ i - N ă m 2012
ĐẠI HỌ C QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯ ỜNG ĐẠI H Ọ C KHOA H Ọ C T ự NHIÊN
K HOA TOÁN - C ơ - TIN HỌC
HÀ NỘI-2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN
KHOA TOÁN - Cơ ■TEV HỌC
HÀ NỘI-2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
K H O A T O Á N - C ơ - T IN H Ọ C
CÓ Cơ SỞ ĐẾM ĐƯỢC
Ngành: Sư P h ạm Toán
H à N ộ i - 2011
Những thành công nhận được trong quá trình nghiên cứu đề tài là nhờ biểt nắm bắt và sử dụng
các phương pháp nghiên cứu của lý thuyết phương trình vi phân hàm và phương pháp mới của
giải tích hàm, chẳng hạn phương pháp hàm Lyapunov-Razumikhin và phương pháp nhiễu cùa
nửa nhóm các toán ưir tuyến tính.
Chủ nhiệm đề tài Thử trvởng Cff quan Chủ tịch Hội đồng Thủ truửng cơ quan
chủ trì đề tải đánh chính thte quảnlýđềtii
Họ tên
Đặng Đinh Châu
Học hàm
học vị PGS.TS.
Kí tên
Đỏng dấu