You are on page 1of 67

LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành

618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 1

Dạng 01: Tính giá trị biểu thức chứa lôgarit


1
Câu 1. Tính log 22018 4   ln e2018 .
1009
A. 2018 . B. 1009 . C. 1000 . D. 2000 .
Câu 2. Cho a , b , c  1 . Biết rằng biểu thức P  loga bc   logb  ac   4logc  ab  đạt giá trị nhất m khi
logb c  n . Tính giá trị m  n .
25
A. m  n  12 . B. m  n  . C. m  n  14 . D. m  n  10 .
2
Câu 3. Nếu log12 6  a,log12 7  b thì log 2 7 bằng:
b a a a
A.  . B. . C. . D. .
a 1 1 b a 1 b 1
Câu 4. Cho log3  a . Tính log9000 theo a .
A. 6a . B. a 2  3 . C. 3a 2 . D. 2a  3 .

Câu 5.  
Cho a là số thực dương bấ t kỳ khác 1 . Tính S  log a a3 . 4 a .
13 3
A. S  . B. S  7 . C. S  12 . D. S  .
4 4
Câu 6. Số nào trong các số sau lớn hơn 1 :
1 1
A. log 0,5 . B. log 0,2 125 . C. log 1 36 . D. log 0,5 .
8 6
2

 a2 
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   .
2  4 

1 1
A. I  . B. I   . C. I  2 . D. I  2 .
2 2

Nếu log 2  log16 2     a thì giá trị của a là:


log 5 125
Câu 8.
 
1
A. a  6 . B. a  . C. a  1 . D. a  0 .
4
Câu 9. Cho hai số thực a , b bất kì với 0  a  1 . Tính S  log a ab .
A. S  a . B. S  b . C. S  b a . D. S  b a .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 2

Câu 10. Cho biểu thức A log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ... . Biểu thức A
có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. log 2017; log 2018 B. log 2019; log 2020
C. log 2018; log 2019 D. log 2020; log 2021

Câu 11. Cho a, b, x là các số thực dương. Biết log3 x  2log 3 a  log 1 b , tính x theo a và b
3
4
a a
A. x  . B. x  a4  b . C. x  . D. x  4a  b .
b b
Câu 12. Cho log3 x  3 . Giá trị của biểu thức P  log3 x 2  log 1 x3  log 9 x bằng
3

11 3 65 3 3
A. 3 3. B. . C. . D.  .
2 2 2
1
Câu 13. Cho a, b  thỏa mãn: log 2 6 360   a.log2 3  b.log2 5 . Khi đó biểu thức a  b có giá trị là:
2
1
A. . B. 2 . C. 5 . D. 0 .
2
Câu 14. Cho hai số dương a , b với a  1 . Đặt M  log a
b . Tính M theo N  log a b .
1
A. M  N . B. M  2 N . D. M  N .
2
C. M  N.
2
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. ln ex  x . B. ln e  1 . C. ln1  0 . D. ln x2  ln x .

 
Câu 16. Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với a, b  . Biết rằng f  log  log e    2 . Tính giá trị

của f  log  ln10 


A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 17. Cho log 6 9  a. Tính log3 2 theo a
a2 2a a a2
A. . B. . C. . D. .
a a 2a a
1

Câu 18. Giá trị của biểu thức A  8 log 2 3


9 log 2 3
bằng
A. 17. B. 5. C. 11. D. 31 .
Câu 19. Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
 3a 3  1  3a 3 
A. log3  2   1  log3 a  2log3 b . B. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .
 b  3  b 
 3a 3   3a 3 
C. log3  2   1  3log3 a  2log3 b . D. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .
 b   b 

Câu 20. Cho hai số thực a , b bất kì với 0  a  1 . Tính S  log a a b .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 3

A. S  ba . B. S  a . C. S  b . D. S  ba .
Câu 21. Tính giá trị của biểu thức
 a 
P  log a2  a10b 2   log a  2
  log 3 b b ( với 0  a  1;0  b  1).
 b
A. P  2 . B. P  2 . C. P  1 . D. P  3 .
Câu 22. Cho a  0,b  0 , a và b khác 1 , n là số tự nhiên khác 0 . Một học sinh tính biểu thức
1 1 1
P   ......  theo các bước sau.
log a b log a2 b log an b
I. P  log b a  log b a 2  ...  log b a n .
II. P  log b a.a 2 ...a n .
III. P  log b a1 23... n .
IV. P  n  n  1 logb a .
Trong các bước trên bước nào bạn thực hiện sai.
A. IV. B. III. C. II. D. I.
x
Câu 23. Cho log9 x  log12 y  log16  x  3 y  . Tính giá trị
y
3 5 3  13 5 1 13  3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1  log12 x  log12 y
Câu 24. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  .
2log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  1 .
2 3 4
Câu 25. Cho a , b , c  1 . Biết rằng biểu thức P  loga bc   logb  ac   4logc  ab  đạt giá trị nhất m khi
logb c  n . Tính giá trị m  n .
25
A. m  n  10 . B. m  n  12 . C. m  n  . D. m  n  14 .
2

Câu 26. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 a  x , log 2 b  y . Tính P  log 2  a 2b3  .

A. P  6 xy B. P  2x  3 y C. P  x 2 y 3 D. P  x 2  y 3

1 1 1
Câu 27. Cho n  1 là một số nguyên dương. Giá trị của   ...  bằng
log 2 n! log3 n! log n n!
A. 0 . B. n . C. n! . D. 1.
Câu 28. Tính giá trị của biểu thức P  ln  tan10   ln  tan 20   ln  tan 30   ...  ln  tan 890  .
1
A. P  2. B. P  1. C. P  . D. P  0.
2
Câu 29. Nếu log 2 x  5log 2 a  4log 2 b ( a, b  0 ) thì x bằng.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 4

A. 4a  5b . B. a5b4 . C. a 4b5 . D. 5a  4b .

8
Câu 30. Với log 2  a , giá trị của log 3 bằng
5
2a  1 4a  1
A. 4a  1 . B. 4a  1 . C. . D. .
3 3

Câu 31. Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức M  3log a a 2 3 a bằng?  
5 3
A. . B. 5 . C. . D. 7 .
2 2
log 2 a.log5 2
Câu 32. Với hai số thực dương a , b tùy ý và  log b  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
1  log5 2
A. 4a  3b  1 . B. a  1  b log 2 5 . C. ab  10 . D. a log 2 5  b  1 .
4b  a a
Câu 33. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  log . Tính giá trị ?
2 b
a a 3 5 a a 3 5
A.  62 5 . B.  . C.  62 5 . D.  .
b b 8 b b 8
1 1 1
Câu 34. Cho n 1 là một số nguyên dương. Giá trị của ... bằng
log 2 n ! log3 n ! log n n !
A. n . B. n ! . C. 1 . D. 0 .

Câu 35. Biết


a  log 30 10 , b  log30 150 và log 15000  x1a  y1b  z1 với x1 , y1 , z1 , x2 , y2 , z2 là
x2 a  y2b  z2
2000

x1
các số nguyên, tính S  .
x2
1 2
A. S  1 . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 3

Câu 36. Cho các số thức a , b , c thỏa mãn log a b  9 , log a c  10 . Tính M  log b a c  
3 5 7 2
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
2 2 3 3
Câu 37. Cho a , b  0 , a  1 , b  1, n * . Một học sinh đã tính giá trị của biểu thức
1 1 1 1
P    ...  như sau:
log a b log a2 b log a3 b log an b
Bước 1: P  log b a  log b a 2  log b a 3  ...  log b a n .
Bước 2: P  log b  a. a 2 . a 3 ... a n  .
Bước 3: P  log b a1 23... n .
Bước 4: P  n  n  1 logb a .
Hỏi bạn học sinh đó đã giải sai từ bước nào ?
A. Bước 4. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 1.
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 5

Câu 38. Cho a, b  0 và a, b  1 , biểu thức P  log a b3 .logb a 4 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 18 . B. 24 . C. 12 . D. 6 .
 1
Câu 39. Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 3 a  3 
a 
A. P  9 . B. P  9 . C. P  1. D. P  1 .

 x2 ; khi x  1
Câu 40. Với a , b thỏa mãn để hàm số f  x    có đạo hàm tại x0  1 . Khi đó giá trị của
ax  b ; khi x  1
biểu thức S  log2  3a  2b  bằng?
A. S  1 B. S  2 C. S  3 D. S  4

a
Câu 41. Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn log4 a  log6 b  log9  a  b  . Tính .
b
1  5 1  5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1 1
Câu 42. Biểu thức P   bằng.
log 49 5 log 7 5
1
A. . B. log 7 5 . C. 2 . D. log 5 7 .
2
1
x
Câu 43. Biết rằng 2 x
 log 2 14  ( y  2) y  1 trong đó x  0 . Tính giá trị của biểu thức
P  x 2  y 2  xy  1.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44. Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là:
A. A  405 . B. A  86 . C. A  8 . D. A  15 .

Câu 45. Biết log 6 a  3 , tính giá trị của log a 6 .


1 1 4
A. . B. . C. 3 . D. .
3 12 3
Câu 46. Cho các số thực dương a , b , c cùng khác 1 . Xét các khẳng định sau:
b c
log 2a  log 2a
c b.
logabc  loga b.logb c.logc a   0
.
a  b 1
Nếu a2  b2  7ab thì log7   log7 a  log7 b  .
3 2
Các khẳng định đúng là:
A. (1), (2) . B. (1), (3) . C. 1 ,  2 ,  3 . D. (2), (3) .

Câu 47. Cho a là số thực dương và a  1 . Tính giá tri ̣của biể u thức a
14log 5
a2
.
A. 7 5 . B. 57 . C. 125 5 . D. 514 .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 6

Câu 48. Cho log 2 5  a ; log3 5  b . Khi đó log 6 5 tiń h theo a và b là.
ab 1
A. . B. . C. a  b . D. a2  b2 .
ab ab
121
Câu 49. Cho log 49 11  a ; log 2 7  b . Tính log 3 7 theo a, b .
8
121 9 121
A. log 3 7  12a  . B. log 3 7  12a  9b .
8 b 8
121 9 121 1 3
C. log 3 7  3a  . D. log 3 7   .
8 b 8 3a b
Câu 50. Tổng S  1  22 log 2 2  32 log 3 2 2  ....  20182 log 2018 2 2 dưới đây.
A. 10082.20182 . B. 10092.20192 . C. 10092.20182 . D. 20192 .

2log b
Câu 51. Cho a , b là các số thực dương, a  1. Rút gọn biểu thức: P  log 2a  ab   1
log a
A. P  0 . B. P  log a b . C. P  loga b  1 . D. P  loga b  1 .

Câu 52. Cho a  0 , a  1 . Biểu thức a log a a bằng


2

A. 2 . B. 2 a . C. a 2 . D. 2a .

Câu 53. Năm 1992, người ta đã biết số p  2756839  1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết
cho đến lúc đó). Hãy tìm số các chữ số của p khi viết trong hệ thập phân.
A. 227831 chữ số. B. 227830 chữ số. C. 227834 chữ số. D. 227832 chữ số.
1 1 1 1
Câu 54. Cho a  0, b  0, a  1, b  1, n  *
. Một học sinh tính: P     ... 
log a b log a2 b log a3 b log an b
theo các bước sau:
Bước I: P  log b a  log b a 2  log b a 3  ...  log b a n .
Bước II: P  log b  a.a 2 .a 3 ...a n  .
Bước III: P  log b a1 23... n .
Bước IV: P  n  n  1 .logb a .
Trong các bước trình bày, bước nào sai?
A. Bước IV. B. Bước I. C. Bước II. D. Bước III.
Câu 55. Tính giá trị biểu thức B  6log3 9  eln 2  5log25 16.
A. 12. B. 36. C. 34. D. 42.
Câu 56. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
1 1 1 1 log a 2017
log a 2017  2 log a 2017  4 log 4 a 2017  6 log 8 a 2017...  2 n log 2 n a 2017  log a 20172  ,
2 2 2 2 22018
với 0  a  1 .

A. n  2018 . B. n  2017 . C. n  2019 . D. n  2016 .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 7

a2 3 a2 5 a4
Câu 57. Giá trị của biểu thức P loga bằng
15
a7
12 9
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
5 5
3y 32
Câu 58. Cho x , y là hai số thực dương, x  1 thỏa mãn log 3 x y  , log 2
x . Tính giá trị của
8 y
P  x2  y 2 .
A. P  132. B. P  240. C. P  340. D. P  120.
1 1 1 1
Câu 59. Cho x  2018! . Tính A    ...   .
log 22018 x log 32018 x log 20172018 x log 20182018 x
1 1
A. A  2017 . B. A  . C. A  2018 . D. A  .
2017 2018
Câu 60. Với các số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. lg  ab   lg a  lg b . B. lg  ab   lg a  lg b .
a lg a a
C. lg  . D. lg  lg b  lg a .
b lg b b

Câu 61. Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức P  log a a. 3 a 2 là  


4 5 5
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 2
Câu 62. Cho a, b  0 . Rút gọn biểu thức log a b2  log a2 b4
A. 0 B. log a b C. 4log a b D. 2log a b

2y 15
Câu 63. Cho x , y là hai số thực dương, x  1 thỏa mãn log x
y , log 3 5 x  . Tính giá trị của
5 y
P  y 2  x2 .
A. P  17 . B. P  50 . C. P  51. D. P  40 .
Dạng 02: Các mệnh đề liên quan đến lôgarit
Câu 64. Với các số thực a, b khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  ln a  ln b .
b
C. ln ab  ln a .ln b . D. ln ab  ln a  ln b .

Câu 65. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?

B.  log x   C.  log x   D.  log x  


x ln10 1
A.  log x   x ln10 . . . .
ln10 x x ln10
Câu 66. Cho a  0 và a  1; x; y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x log a x
A. log a  . B. logb x  logb a.log a x .
y log a y

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 8

1 1
C. log a  . D. loga  x  y   log a x  log a y .
x log a x

Câu 67. Cho a, b  0 thỏa mãn a  b  7ab . Hệ thức nào sau đây đúng.
2 2

ab ab 1
A. log 2017  2  log 2017 a  log 2017 b  . B. log 2017   log 2017 a  log2017 b  .
3 3 2
ab
C. 4log 2017  log 2017 a  log 2017 b . D. 2log2017  a  b   log2017 a  log2017 b .
6
Câu 68. Với các số thực dương a; b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 a3  3ln 3  a3  ln b
A. log 27    log 3 a  B. log 27    log 3 a 
b ln b b 3ln 3
 a3  3ln 3  a3  ln b
C. log 27    log 3 a  D. log 27    log 3 a 
b ln b b 3ln 3

Câu 69. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 3 1
A. log3 2  1  2log3 a . B. log3 2  3  log3 a .
a a 2
3 3
C. log3 2  3  2log3 a . D. log3 2  1  2log3 a .
a a
Câu 70. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log 0,3 0,8  0 . B. log x  2 2016  log x  2 2017 .
2 2

C. log 3 5  0 . D. log2 2 2016  log2 2 2017 .

Câu 71. Cho a  0, a  1 và x, y  0 là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
x log a x
A. aloga x  x . B. log a  .
y log a y
1 1
C. log a  . D. log a x  logb a.log a x .
x log a x

Câu 72. Cho hai số dương a, b thỏa mãn a2  b2  7ab. Chọn đẳng thức đúng.
ab 1
A. log a  log b  log  a 2  b2  .
1
B. log   log a  log b  .
7 3 2
1
C. log a  log b  log  7ab  . D. log a 2  log b 2  log 7ab .
2
Câu 73. Cho a, b là các số thực dương thoả mãn a2  b2  14ab . Khẳng định nào sau đây là sai?
ab
A. 2log4  a  b   4  log2 a  log2 b . B. 2log  log a  log b .
4
a  b ln a  ln b
ln  . D. 2log2  a  b   4  log2 a  log2 b .
C. 4 2
Câu 74. Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B  log2  a  3 có nghĩa.
A. a  3 . B. a  3 . C. a  3 . D. a  3 .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 9

  1
1000
Câu 75. Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x  ln a 2  ab  b2 , y  1000ln a  ln 1000
..
b
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. x  y . B. x  y . C. x  y . D. x  y .
Câu 76. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log 2  2a   1  3log 2 a  log 2 b B. log  2a   1  1 log a  log b
3 3

2  2 2
 b   b  3

C. log 2  2a   1  1 log 2 a  log 2 b D. log 2  2a   1  3log 2 a  log 2 b


3 3

 b  3  b 
1
Câu 77. Nếu log 4  a thì bằng:
log 256 100
a
A. . B. 2a . C. 16a . D. a 4 .
8

Câu 78. Cho hàm số f  x   5x.82 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
3

A. f  x   1  x log 2 5  3x3  0 . B. f  x   1  x log 2 5  2.x3  0 .


C. f  x   1  x  6 x3 log5 2  0 . D. f  x   1  x log2 5  3x3  0 .

Câu 79. Với các số thực dương a; b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 a3  ln b  a3  3ln 3
A. log 27    log 3 a  . B. log 27    log 3 a  .
b 3ln 3 b ln b
 a3  ln b  a3  3ln 3
C. log 27    log 3 a  . D. log 27    log 3 a  .
b 3ln 3 b ln b

Câu 80. Cho a  0 ; a  1 và x ; y là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. loga  xy   loga x  loga y . B. loga  xy   loga x.loga y .
C. log a  x  y   log a x.log a y . D. loga  x  y   log a x  log a y .

Câu 81. ] Giả sử ta có hệ thức a2  b2  7ab ( a; b  0 ) Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
A. 2log2  a  b   log2 a  log2 b . B. 4 log 2  log 2 a  log 2 b .
6
ab ab
C. 2log 2  log 2 a  log 2 b . D. log 2  2  log 2 a  log 2 b  .
3 3
Câu 82. Cho các số thực dương a , b với a  1 và log a b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 0  a, b  1 0  b  1  a  0  a, b  1  0  a, b  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
1  a, b 1  a, b 0  b  1  a 0  a  1  b
Câu 83. Cho 0  a  1 , x  0 , y  0 ,   , khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. log a x  log a x . B. log a x   log a x .
2

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 10

1
C. loga  x. y   loga x  loga y . D. log a
x  log a x .
2
Câu 84. Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 x2 
A. log 2    2log 2 x  log 2 y. B. log2  xy   log2 x.log2 y.
 y
 x  log 2 x
C. log 2    . D. log2  x  y   log2 x  log 2 y.
 y  log 2 y
1 1
Câu 85. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn y  101log x , Mệnh đề nào sau đây đúng?
z  101log y .
1 1 1 1
A. 1 log z . B. x  101ln z . C. x  101log z . D. x  101ln z .
x  10

Câu 86. Cho a, b  0 , nếu log8 a  log 4 b 2  5 và log 4 a 2  log8 b  7 thì giá trị của ab bằng
A. 2 . B. 2 9 . C. 8 . D. 218 .
a  4b a
Câu 87. Cho hai số thực a , b thỏa mãn log100 a  log 40 b  log16 . Giá trị bằng
12 b
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .
Câu 88. Khẳng định nào sau đây là luôn luôn đúng với mọi a, b dương phân biệt khác 1 ?
A. a2log b b2loga . B. a ln aa . C. log a b log10 b. D. alog b blna .

Câu 89. Với các số thực a , b khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln ab  ln a  ln b . B. ln  ab   ln a  ln b .
a
C. ln  ln a  ln b . D. ln ab  ln a .ln b .
b
Câu 90. Cho các số thực a  b  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
a
b
1
 
A. ln    ln a  ln b . B. ln ab   ln a  ln b  .
2
2
a
C. ln  ab   ln a  ln b .
2
 
2
 
2
D. ln    ln  a   ln  b  .
 
b
2 2

Câu 91. Cho hai số thực a và b , với 0  b  1  a . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. log a b  logb a  0 . B. 0  log a b  log b a .
C. log a b  0  logb a . D. logb a  log a b  0 .

Câu 92. Cho các số thực a  b  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
a
b
1
 
A. ln    ln a  ln b . B. ln ab   ln a  ln b  .
2
2
a
C. ln    ln a 2  ln b2 .
b
     
D. ln  ab   ln a2  ln b2 .
2
 
Câu 93. Cho a , b , c với a , b là các số thực dương khác 1 , c  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 11

1
A. log a c  . B. log a c  log a b.logb c .
log c a
logb c
C. log a b.logb a  1 . D. log a c  .
logb a
Câu 94. Cho 0  a  1, 0  b  1, 0  x  1 và các đẳng thức sau:
[I): log ab xb  log a x.
ab logb a  1  logb x
[II): log a  .
x logb a
[III): log a b.logb x.log x a  1.
Tìm đẳng thức đúng.
A. [I); [III). B. [II); [III).
C. [I); [II). D. [I); [II); [III).

Câu 95. Cho các số a, b  0 thỏa mãn a 2  b2  14ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

 a  b   4  log2 a  log2 b . B. log2  a  b   4  log2 a  log2 b  .


2
A. log 2

 ab  ab  1
C. log 2    2  log 2 a  log 2 b  . D. log 2     log 2 a  log 2 b  .
 4   16  2

Câu 96. Giả sử ta có hệ thức a2  b2  7ab  a, b  0 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
A. 4log 2  log 2 a  log 2 b. B. 2log2  a  b   log 2 a  log 2 b.
6
ab ab
C. 2log 2  log 2 a  log 2 b. D. log 2  2  log 2 a  log 2 b  .
3 3
Câu 97. Cho a  b  1 . Gọi M  log a b ; N  log ab b ; P  log b b . Chọn mệnh đề đúng.
a

A. M  P  N . B. M  N  P . C. N  M  P . D. N  P  M .
Câu 98. Cho a  b  1 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. log a a 3
 a 2b   log a
a 3  log a a b .
2
B. log a a 3
 a 2b   4  2 log a  a  b  .
log a3
C. log a 3
 a b   2  log a  a  b  .
2
D. log a 3
 a b 
2 a
.
a a
log a  a b
2

Câu 99. Cho hai số thực dương a và b , với a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log a
ab  log a  ab  . B. log a
 ab   2  2log a b .
1 1
C. log a
 ab    log a b . D. log a
 ab   log a ab .
2 2
Câu 100. Cho x, y, z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1 . Đặt a  log x y , b  log z y .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
3ab  2b 3ab  2a

A. log xyz y 3 z 2   ab  a  b
. 
B. log xyz y 3 z 2   ab  a  b
.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 12

3ab  2b 3ab  2a
 
C. log xyz y 3 z 2 
a  b 1
.  
D. log xyz y 3 z 2 
a  b 1
.

Câu 101. Cho a , b là các số thực thỏa mãn 0  a  b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. log b a  log a b . B. log a b  log b a . C. log a b  1 . D. logb a  0 .

Câu 102. Với a là số thực dương bất kì và a  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 5 1
A. log a5 e  5log a e . B. ln a5  ln a . C. ln a5  . D. log a5 e  .
5 ln a 5ln a
Câu 103. Giả sử ta có hệ thức a 2  b2  7ab  a, b  0  . Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab ab
A. log 2  2  log 2 a  log 2 b  . B. 4log 2  log 2 a  log 2 b.
3 6
ab
C. 2log2  a  b   log2 a  log2 b. D. 2log 2  log 2 a  log 2 b.
3
Câu 104. Cho hàm f  x    x3  2 x2  11x  sin x và u , v là hai số thỏa mãn u  v . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. f  u   f  3v.log e  . B. f  u   f  v  .
C. Cả 3 khẳng định trên đều sai. D. f  u   f  3v.log e  .

Câu 105. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
a 1 1
A. ln  ln a . B. ln a5  ln a .
3 3 5
C. ln 3a  ln 3  ln a . D. ln  3  a   ln 3  ln a .

Câu 106. Giả sử ta có hệ thức a 2  b2  7ab  a, b  0 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab ab
A. 4log 2  log 2 a  log 2 b . B. log 2  2  log 2 a  log 2 b  .
6 3
ab
C. 2log2  a  b   log2 a  log2 b . D. 2log 2  log 2 a  log 2 b .
3
Câu 107. Xét a và b là hai số thực thỏa mãn a  b  1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
b 1 a
A. 0  log 1000 a1000  . B. 1  log a b1000
 .
b a 1000 b
b a
C. 1  1000.log 1000 a  . D. 0  log 1000 b1000  .
b a a b
Câu 108. Cho bốn mệnh đề:
(1): b  aloga b với mọi 1  a  0 ; b  0 .
(2): alogb c  bloga c với mọi 1  a  0 ; 1  b  0 ; c  0 .
(3): log a b 2 m  2m log a b với mọi 1  a  0 ; b  0 , m  
.
(4): log a x b   x log a b với mọi 1  a  0 ; b  0 ; x  .
Tìm số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề đã cho.
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 13

Câu 109. Cho hai số thực dương a và b, với a 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1 1 1
A. log a ab
2 log a b . B. log a ab
2 log a b .
2 2 4
1
C. log a ab
2 2 2log a b . D. log a 2 ab log a b .
2

Câu 110. Cho a , b là các số thực, thỏa mãn 0  a  1  b , khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b  0 . B. log a b  logb a  2 .
C. logb a  log a b  0 . D. log b a  1.

Câu 111. Cho các số thực dương a, b, c với c  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
2
a a 1
A. log    4  log c a  log c b  .
2
c B. log c2  logc a  log c b.
b b2 2
a a ln a  ln b
C. log c  log c a  log c b. D. log c  .
b b ln c
log 3 5.log 5 a
Câu 112. Với hai số thực dương a, b tùy ý và  log 6 b  2. Khẳng định nào dưới đây là khẳng
1  log 3 2
định đúng?
A. a  36b. B. 2a  3b  0. C. a  b log 6 2. D. a  b log 6 3.
Câu 113. Cho a , b , c là các số dương và a  1 , khẳng định nào sau đây sai ?
1
A. loga  bc   loga b  loga c . B. log a     log a b .
b
b
C. loga  b  c   loga b.loga c . D. log a    log a b  log a c .
c
Câu 114. Cho a là một số dương lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a 1  0;log a a  1. B. log a x có nghĩa với mọi x  0.
1
C. log an x  log a x với x  0 và n  . D. loga  xy   loga x  loga y với x  0 và y  0.
n
Câu 115. Với a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x , y ?
x log a x x
A. log a  . B. log a  log a  x  y  .
y log a y y
x x
C. log a  log a x  log a y . D. log a  log a x  log a y .
y y

p
Câu 116. - 2017] Giả sử p , q là các số dương sao cho log16 p  log20 q  log 25  p  q  . Tìm giá trị của
q
.
A.
8
5
B.
1
2
1  5  C.
1
2
1 5  D.
4
5
Câu 117. Cho a  0 , a  1 và b  0, b  1 , x và y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 14

x
A. log a    log a x  log a y. B. logb x  logb a.log a x .
 y
1 1 x log a x
C. log a  . D. log a  .
x log a x y log a y

Câu 118. Cho hai số thực dương a , b bất kì thì thỏa mãn: 4ln2 a  9ln2 b  12ln a.ln b . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. a 2  b3 . B. 2a  3b . C. a3  b2 . D. 3a  2b .
Câu 119. Cho các số thực x  0 , y  0 thỏa mãn 2x  3y . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
x
A.  log 2 3 . B. xy  0 . C. 4x  6 y . D. 2 y  3 x .
y
Câu 120. Cho a  0, a  1, khẳng định nào sau đây sai?
A. log a a 2  2 . B. log a 2a  1  log a 2 .
1
C. log a 2a  2 . D. log a2 a  .
2
Câu 121. Cho a , b là các số thực dương thỏa a  1, a  b , mệnh đề nào sau đây đúng.

A. log a  b   32 log
3
a b. B. log a  b   32 log
3
b a.

C. log a  b   23 log b .
3
a D. log a  b   23 log
3
b a.

Câu 122. Kí hiệu a  log10 11 , b  log9 10 , c  log11 12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  c  b . B. b  a  c . C. a  b  c . D. b  c  a .
Dạng 03: Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác
Câu 123. Đặt a  log 2 3, b  log2 5, c  log2 7 . Biểu thức biểu diễn log 60 1050 theo a, b, c là.
1  2a  b  c 1  a  b  2c
A. log 60 1050  . B. log 60 1050  .
2ab 1  2a  b
1  a  2b  c 1  a  2b  c
C. log 60 1050  . D. log 60 1050  .
2ab 1  2a  b
Câu 124. Tính log 4 1250 theo a biết a  log 2 5 .

B. log 4 1250  2 1  4a  .
1
A. log 4 1250   2a .
2
D. log 4 1250  2 1  2a  .
1
C. log 4 1250   a .
2
Câu 125. Đặt a  log 2 3, b  log 2 5 . Hãy biểu diễn log 6 30 theo a, b ?
1 a  b 1 a  b
A. log 6 30  . B. log 6 30  .
1  2a 1 a
1  2a  b 2ab
C. log 6 30  . D. log 6 30  .
1 a 1 a

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 15

1
Câu 126. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1 . Biết log a 3  2 , logb 3  và
4
2
log abc 3  . Khi đó, giá trị của log c 3 bằng bao nhiêu?
15
1 1
A. log c 3  3 . B. logc 3  . C. logc 3  . D. log c 3  2 .
3 2
Câu 127. Cho a  log30 3, b  log30 5. Biểu diễn log30 1350 theo a và b. .
A. a  2b  1 . B. 2  a  b  . C. 2a  b  1 . D. 2a  b  1 .

Câu 128. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn loga  bc   2, logb  ca   4 . Tính giá trị của biểu
thức logc  ab  .
6 8 10 7
A. . B. . C. . D. .
5 7 9 6
Câu 129. Giả sử ta có hệ thức a2  b2  7ab ( a, b  0 ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
A. 2log 2 (a  b)  log 2 a  log 2 b . B. 4log 2  log 2 a  log 2 b .
6
ab ab
C. log 2  2(log 2 a  log 2 b) . D. 2log 2  log 2 a  log 2 b .
3 3
Câu 130. Cho lg 2  a .Tính lg 25 theo a?
A. 2 1  a  . B. 2  a . C. 2  2  3a  . D. 3  5  2a  .

Câu 131. Cho a, b là các số thực dương và a  1 . Nếu log a b  p thì log a a 2b 4 bằng
A. p 4  2a . B. 4 p  2 . C. 4 p  2a . D. a 2 p 4 .
Câu 132. Cho log 2 5  a ; log5 3  b . Tính log 24 15 theo a và b .
a a 1  2b  b 1  2a  a 1  b 
A. . B. . C. . D. .
ab  1 ab  1 ab  3 ab  3

Câu 133. Nếu log a  2 thì log a bằng


A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 100 .
125
Câu 134. ] Cho log 2  a Tính log theo a ?
4
A. 4 1  a  . B. 2  a  5 . C. 3  5a . D. 6  7a .

Câu 135. Nếu a  log 2 3 , b  log 2 5 thì


1 1 1 1 1 1
A. log 2 6 360   a b. B. log 2 6 360   a b.
6 2 3 3 4 6
1 1 1 1 1 1
C. log 2 6 360   a  b . D. log 2 6 360   a  b .
2 6 3 2 3 6
Câu 136. Cho a  log30 3 , b  log30 5 . Khi đó log 30 1350 tính theo a và b là:

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 16

A. 2a  b  1 . B. a  2b  1 . C. 2a  b  1 . D. 2a  b  1 .

Câu 137. Đặt a  log2 5 , b  log7 5 . Hãy biểu diễn log14 28 theo a và b?
a b 2a  b
log14 28  B. log14 28  .
A. a  2b . a b
a b a  2b
C. log14 28  . D. log14 28  .
2a  b a b

Câu 138. Đặt a  ln 2 , b  ln3 . Hãy biểu diễn ln36 theo a và b .


A. ln 36  2a  2b . B. ln 36  a  b . C. ln 36  a  b . D. ln 36  2a  2b .
Câu 139. Đặt log8 49  a, log5 64  b . Hãy biểu diễn log 70 4 theo a và b
4b 4b
A. log 70 4  . B. log 70 4  .
2b  3ab  12 2b  3ab  12
b 4b
C. log 70 4  . D. log 70 4  .
2b  3ab  12 2b  6ab  12
Câu 140. Cho log 2 3  a;log3 5  b . Khi đó log12 90 tính theo a, b bằ ng:
ab  2a  1 ab  2a  1 ab  2a  1 ab  2a  1
A. . B. . C. . D. .
a2 a2 a2 a2

8
Câu 141. Với log 2  a , giá trị của log 3 bằng
5
2a  1 4a  1
A. 4a  1 . B. . C. . D. 4a  1 .
3 3
49
Câu 142. Cho a  log 25 7 ; b  log 2 5 . Tính log5 theo a , b .
8
5ab  3 4ab  3 4ab  3 4ab  5
A. B. C. D.
b b b b
Câu 143. Cho log a b  2 với a, b  0 , a khác 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
 
A. log a a 2b  4  
B. log a b 2  4  
C. log a ab 2  3 D. log a  ab   3

Câu 144. Biết log 3 2  a và log 3 5  b . Tính M  log 6 30 theo a và b .


1  ab 1 a  b 1 a  b 1 b
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
ab 1 a 1 b 1 a

2log b
Câu 145. Cho a , b là các số thực dương, a  1. Rút gọn biểu thức P  log 2a  ab   1 .
log a
A. P  loga b  1 . B. P  0 . C. P  loga b . D. P  loga b  1 .

Câu 146. Cho log12 27  a .Biểu diễn log 6 16 theoa.


8a 4(3  a)
A. log 6 16  . B. log 6 16  .
3 a 3 a

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 17

4 3 a
C. log 6 16  . D. log 6 16  .
3 a 3 a
Câu 147. Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là.
ab 1
A. a  b . B. . C. . D. a2  b2 .
ab ab
Câu 148. Biết log 6 2  a , log 6 5  b . Tính log 3 5 theo a và b được kết quả:
a 1 b 1 b a
A. . B. . C. . D. .
b a 1 a 1 b
1
Câu 149. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1. Biết log a 3  2 , log b 3  và
4
2
log abc 3  . Khi đó, giá trị của log c 3 bằng bao nhiêu?
15
1 1
A. log c 3  2 . B. log c 3  3 . C. log c 3  . D. log c 3  .
3 2
Câu 150. Đặt log 2 5  a; log3 5  b . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a vàb.
1 ab
A. . B. a  b . C. a2  b2 . D. .
ab ab
Câu 151. Cho log5  a . Tính log 25000 theo a .
A. 2a 12
B. 5a C. 2a  3 D. 5a 2

Câu 152. Đặt a  log 3 5 , b  log 2 5 . Giá trị log15 20 theo a, b .


b 2  2b b2  a b  ab 2a  ab
A. B. C. D.
b2  a b 2  2b 2a  ab b  ab

Nếu log2  log8 x   log8  log2 x  thì  log 2 x  bằng


2
Câu 153.
A. 27 . B. 31 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 154. Cho log 2 5  a;log3 5  b. Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:
ab ab 1
A. . B. a  b . C. . D. .
ab ab ab
Câu 155. Cho x, y, z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1 . Đặt a  log x y, b  log z y . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
3ab  2a 3ab  2b
A. log xyz  y 3 z 2   . B. log xyz  y 3 z 2   .
ab  a  b a  b 1
3ab  2b 3ab  2a
C. log xyz  y 3 z 2   . D. log xyz  y 3 z 2   .
ab  a  b a  b 1
Câu 156. Biết log 6 2  a , log 6 5  b . Tính I  log 3 5 theo a , b .
b b b b
A. I  B. I  C. I  D. I 
1 a a 1 a 1 a
Câu 157. Cho a  log 2 3 , b  log 2 5 . Tính theo a , b biểu thức P  log 2 30 .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 18

A. P  1  a  b . B. P  a  b . C. P  ab . D. P  1  ab .

Câu 158. Cho ba số a, b, c dương và khác 1 thỏa mãn logb c  x2  1 và log a2 b3  log 3 c a  x . Cho
biểu thức Q  24 x 2  2 x  1997 . Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau?
A. Q  1985 hoặc Q  1971 . B. Q  1999 hoặc Q  1985 .
C. Q  1999 hoặc Q  2012 . D. Q  1979 hoặc Q  1982 .

Câu 159. Nếu log 2  m và ln 2  n thì:


n n m m 1
A. ln 20  1 B. ln 20  n C. ln 20  m D. ln 20 
m m n n

Câu 160. Đặt a log3 4, b log5 4. Hãy biểu diễn log12 80 theo a và b. .
a 2ab 2a 2 2ab
A. log12 80 . B. log12 80 .
ab ab
2a 2 2ab a 2ab
C. log12 80 . D. log12 80 .
ab b ab b

Câu 161. Cho log 2 5  a . Giá trị của log 8 25 theo a bằng
3 2
A. a B. a C. 3a D. 2a
2 3
Câu 162. Nế u a  log15 3 thì
3 5
A. log 25 15  . B. log 25 15  .
5(1  a ) 3(1  a )
1 1
C. log 25 15  . D. log 25 15  .
5(1  a ) 2(1  a)

Câu 163. Cho a  log 2 3 và b  log 2 5 . Tính log 2 6 360 theo a và b .


1 1 1 1 1 1
A. log 2 6 360   a  b . B. log 2 6 360   a b.
3 4 6 2 6 3
1 1 1 1 1 1
C. log 2 6 360   a  b . D. log 2 6 360   a  b .
2 3 6 6 2 3
Câu 164. Cho a  log3 5, b  log7 5 . Khi đó khẳng định nào đúng?
ab ab a b a b
A. log15 21  . B. log15 21  . C. log15 21  . D. log15 21  .
ab  b a 1 a 1 ab  b
Câu 165. Cho log 2 14  a . Tính log 49 32 theo a :
10 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
a 1 5(a  1) 2a  1 2a  2
Câu 166. Đặt a  log5, b  log3 . Hãy biểu diễn log 30 8 theo a, b .
2 1  a  3 a  b
A. log 30 8  . B. log 30 8  .
ab 1 b
3 1  a  2 a  b
C. log 30 8  . D. log 30 8  .
1 b ab

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 19

Câu 167. Đặt log12 6  a;log12 7  b . Hãy biểu diễn log 2 7 theo a và b .
b b a a
A. log 2 7  . B. log 2 7  . C. log 2 7  . D. log 2 7  .
1 a 1 a 1 b 1 b
Câu 168. Cho log 2 5  m ; log3 5  n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:
mn 1
A. . B. . C. m  n . D. m2  n2 .
mn mn

Câu 169. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa a


log3 7
 27 , blog7 11  49 , clog11 25  11 . Tính giá trị biểu

thức T  a  blog7 11  c log11 25 .


2 2 2
log3 7

A. T  31141 . B. T  76  11 . C. T  2017 . D. T  469 .


Câu 170. Đặt a  log 2 7 ; b  log7 3 . Hãy biểu diễn log 42 147 theo a và b .
a 2  b a 2  b
A. log 42 147  . B. log 42 147  .
a  b 1 1  ab  a
2b b2  a
C. log 42 147  . D. log 42 147  .
1  ab  a 1  ab  a

Câu 171. Cho log3 15  a,log 3 10  b . Giá trị của biểu thức P  log3 50 tính theo a và b là:
A. P  a  b  1 B. P  a  b  1 C. P  2a  b  1 D. P  a  2b  1
3
a
Câu 172. Cho log ab a  4 . Tính log ab .
b
13 8 15 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 173. Cho log 27 5  a; log8 7  b; log 2 3  c . Giá trị của log12 35 bằ ng
3b  3ac 3b  2ac 3b  3ac 3b  2ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c2 c 1 c3
Câu 174. Cho log3 2  a; log3 5  b , khi đó log3 40 bằng:
A. 3a  b . B. a  3b . C. 3a  b . D. a  3b .

Câu 175. Đặt a  log 2 6, b  log 2 7 . Hãy biểu diễn log18 42 theo a và b .
1 a  b ab
A. log18 42  B. log18 42 
2a  1 2b  1
1 a  b ax  b
C. log18 42  D. y 
2b  1 x 1
Câu 176. Đặt a  log 5 3 . Tính theo a giá trị của biểu thức log 9 1125 .
3 3
A. log9 1125  1  . B. log9 1125  2  .
2a a
2 3
C. log9 1125  2  . D. log9 1125  1  .
3a a
Câu 177. Nế u a  log 2 3 và b  log 2 5 thi:̀

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 20

1 1 1 1 1 1
A. log 2 6 360   a b. B. log 2 6 360   a b.
6 2 3 3 4 6
1 1 1 1 1 1
C. log 2 6 360   a  b . D. log 2 6 360   a  b .
2 3 6 2 6 3
Câu 178. Tính M  log 41250 theo a biết a  log 2 5 .
1 1
A. M  a. B. M   2a . C. M  2 1  4a  . D. M  2 1  2a  .
2 2
Câu 179. Cho a  0, b  0 thỏa mãn a2  b2  7ab . Chọn mệnh đề đúng.trong các mệnh đề.
ab 1
A. lg   lg a  lg b  . B. 2  lg a  lg b   lg  7ab  .
3 2
3 1
C. lg  a  b    lg a  lg b  . D. 3lg  a  b    lg a  lg b  .
2 2
a  log15 3
Câu 180. Nế u thì:
3 5
A. log 25 15  . B. log 25 15  .
5(1  a ) 3(1  a )
1 1
C. log 25 15  . D. log 25 15  .
2(1  a) 5(1  a )
Câu 181. Cho a  log3 15; b  log 3 10 vậy log 3 50  ? .

A. 2  a  b  1 . B. a  b  1 . C. 3  a  b  1 . D. 4  a  b  1 .

Câu 182. Cho a  log 2 3, b  log 2 5, c  log 2 7 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1  a  b  2c 1  2a  b  c
A. log 60 1050  . B. log 60 1050  .
1  2a  b 2ab
1  a  2b  c 1  a  2b  c
C. log 60 1050  . D. log 60 1050  .
1  2a  b 2ab
Câu 183. Cho log12 27  a . Hãy biểu diễn log 6 24 theo a .
a 9 9a 9a a 9
A. log 6 24  B. log 6 24  C. log 6 24  D. log 6 24 
a 3 a 3 a3 a3
Câu 184. Cho log12 27  a .Biểu diễn log 6 16 theoa.
8a 4(3  a)
A. log 6 16  . B. log 6 16  .
3 a 3 a
4 3 a
C. log 6 16  . D. log 6 16  .
3 a 3 a
Dạng 04: Một số dạng khác
1 x
Câu 185. Cho hàm số f  x   xe , với x  0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
2
1 1
A. max f  x    . B. max f  x   .
x0;  e x0;  2e

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 21

1 1
C. max f  x   . D. max f  x    .
x0;  e x0;  2e
Câu 186. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực x, y ?
x x
2 2 2x
x
D.  2 x   2 x  y .
y
A.    . B. 2x.2 y  2x y . C.  2y .
3
y
3 2
Câu 187. Cho hai hàm số f  x   log 2 x , g  x   2x . Xét các mệnh đề sau:
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

(II). Tập xác định của hai hàm số trên là .

(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.

(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 188. Tìm mệnh đề đúng trong cá mệnh đề sau.
A. Hàm số y  log a x với 0  a  1 có tập xác định là .
B. Hàm số y  log a x với a  1 là một hàm số nghịch biến trên  0;    .
C. Hàm số y  log a x với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên  0;    .
D. Đồ thị của hàm số y  log a x và y  log 1 x với  0  a  1 thì đối xứng nhau qua trục hoành.
a

Câu 189. Cho a  0 , b  0 và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A. a xb y   ab  . B.  a  b   a x  b x .
xy x

x
a
C.    a x .b x . D. a x y  a x  a y .
b
9x
Câu 190. Cho hàm số f  x   , x và hai số a , b thỏa mãn a  b  1 . Tính f  a   f  b  .
9x  3
1
A. 1. B. 1 . C. . D. 2 .
2

5  3x  3 x
Câu 191. Cho 9  9  23 . Khi đó biểu thức K 
x x
, có giá trị bằng
1  3x  3 x
1 7 5
A. . B. 3 . C. . D.  .
2 3 2

5  3x  3 x a a
Câu 192. Cho 9x  9 x  23 . Khi đó biểu thức A  x
 với tối giản và a, b . Tích a.b
1 3  3
x
b b
có giá trị bằng
A. 8 . B. 10 . C. 10 . D. 8 .

Câu 193. Cho hàm số f  x   32 x  2.3x có đồ thị như hình vẽ sau

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 22

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


1 Đường thẳng y  0 cắt đồ thị hàm số  C  tại điểm có hoành độ là x  log3 2 .
 2 Bất phương trình f  x   1 có nghiệm duy nhất.
 3 Bất phương trình f  x   0 có tập nghiệm là:  ;log3 2 .
 4 Đường thẳng y  0 cắt đồ thị hàm số  C  tại 2 điểm phân biệt.
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 194. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ?
1
A. y  x . B. y  . C. y   x . D. y  3 x .
4x
9t
Câu 195. Xét hàm số f  t   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
9t  m 2
sao cho f  x   f  y   1 với mọi x, y thỏa mãn e x y  e  x  y  . Tìm số phần tử của S .
A. Vô số. B. 0 . C. 1 . D. 2 .

5  3x  3 x
Câu 196. Cho 9x  9 x  23 .Khi đó giá trị biểu thức K  bằng
1  3x  3 x
5 3 1
A.  . B. . C. 2. . D. .
2 2 2
1 1
1  m
 x 12
Cho f  x   e Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 .... f  2017   e n với m , n là các số tự
x2
Câu 197.
m
nhiên và tối giản. Tính m  n2 .
n
A. m  n2  2018 . B. m  n2  1 . C. m  n2  1. D. m  n2  2018 .

 1
Câu 198. Cho hàm số f  x   ln 1  2  . Biết rằng f  2  f  3  ...  f  2018  ln a  ln b  ln c  ln d
 x 
với a , b , c , d là các số nguyên dương, trong đó a , c , d là các số nguyên tố và a  b  c  d . Tính
P  abcd .
A. 1698 . B. 1689 . C. 1968 . D. 1986 .
1
Câu 199. Cho biểu thức f  x   . Tính tổng sau
2018  2018
x

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 23

S  2018  f  2017   f  2016   ...  f  0   f 1  ...  f  2018   .


1 1
A. S  2018 . B. S  . C. S  2018 . D. S  .
2018 2018
9x
Câu 200. Cho hàm số f  x   , x  R . Nếu a  b  3 thì f  a   f  b  2 có giá trị bằng
3  9x
3 1
A. . B. 1 . C. 2 . D.
4 4
Câu 201. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số y  ln x có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số y  2 x có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số y  ln   x  không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị của hàm số y  2 x có tiệm cận ngang.

2x 1  19 
Câu 202. Cho hàm số f  x   . Khi đó tổng f  0   f    ...  f   có giá trị bằng
2 2
x
 10   10 
28 19 59
A. . B. 10 . C. . D. .
3 2 6
a b
3a  3b
Câu 203. Cho hai số thực không âm a, b . Đặt X  3 2
,Y . Khẳng định sau đây đúng?
2
A. X  Y . B. X  Y . C. X  Y . D. X  Y .

Câu 204. Đồ thị hàm số y  g  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm I 1;1 .
 1 
Giá trị của biểu thức g  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2020 . D. 2016 .

Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn 2  3 . Mệnh đề nào say đây sai?
x y
Câu 205.
1 1
x
A. 4  6 .
x y
B.  log 2 3 . C. xy  0 . D. 2  3 .
y x
y

Câu 206. Cho a  5 . Tính 2.a .


2b 6b

A. 125 . B. 120 . C. 250 . D. 15 .

Câu 207. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  3 và đường thẳng y  11 là.
A.  4;11 . B.  3;11 . C.  3;11 . D.  4;11 .

Câu 208. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Nếu ba số thực x, y, z có tổng không đổi thì ba số 2016 x ,2016 y ,2016 z có tích không đổi.
1  2
B. Đạo hàm của hàm số y  ln 2 x 1 trên \   là y  .
2 2x 1
C. Mỗi hàm số y  a x , y  log a x đồng biến trên tập xác định khi a  1 và nghịch biến trên tập xác định
khi 0  a  1 ( a là hằng số).

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 24

D. Nếu ba số x, y, z theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số nhân thì log x,log y,log z theo thứ tự
là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng.
1 1
1  m
 x 12
Cho f  x   e Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 .... f  2017   e n với m , n là các số tự
x2
Câu 209.
m
nhiên và tối giản. Tính m  n2 .
n
A. m  n2  1. B. m  n2  2018 . C. m  n2  1 . D. m  n2  2018 .

Câu 210. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?


A. y  3 . B. y  x3 . C. y  3 x . D. y   sin x  .
x 3

1 1
1  m
 x 12
Cho f  x   e . Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n với m , n là các số tự
x2
Câu 211.
m
nhiên và tối giản. Tính m  n2 .
n
A. m  n2  2018 . B. m  n2  2018 . C. m  n2  1 . D. m  n2  1 .
Câu 212. – 2017] Cho a , b là các số thực dương thỏa a 2b  5 . Tính K  2a 6b  4 ?
A. K  202 . B. K  242 . C. K  246 . D. K  226 .
Câu 213. Cho hàm số y  log5 x. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
B. Tập xác định của hàm số là  0;   .
C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 214. Cho x , y , z là các số thực khác 0 thỏa mãn 2x  3y  6 z . Tính giá trị biểu thức M  xy  yz  zx .
A. M  0 . B. M  3 . C. M  6 . D. M  1 .
Câu 215. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số y  ln   x  không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị của hàm số y  2 x có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị của hàm số y  ln x có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số y  2  x có tiệm cận đứng.

Câu 216. Nếu a x  a x  2 thì a2 x  a2 x bằng


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 217. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.

 3 .
x
x
A. y  5 .
3
B. y  C. y  4 x . D. y  x 4 .

Câu 218. Hàm số y  x ln  x  1  x 2   1  x 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?


 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  .   B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .  
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 25

C. Tập xác định của hàm số là . D. Hàm số có đạo hàm y   ln  x  1  x 2  .


 
Câu 219. Giả sử a, b là các số thực dương và x, y là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  a  x  y . B. a  b  a x  bx .
x y

C. Với 0  a  1: a  a  x  y . D. Với a  1: a  a  x  y .
x y x y

1 1
1  a
x2  x 12 a
Câu 220. Cho f ( x)  10 . Biết rằng f (1). f (2)... f (2107)  10 với a,b là số tự nhiên và
b
tối
b
a 1
giản. Tính .
b2
2017 2018
A. . B. 1. C. . D. 2018.
2018 2017
Câu 221. Với mọi giá trị a  0 , a  1 , đồ thị hàm số y  a x 3 luôn đi qua điểm cố định A và đồ thị hàm
số y  log a  5  x  luôn đi qua điểm cố định B . Tính độ dài đoạn AB. .
1
A. 2. B. . C. 1 . D. 2 .
2
------------- HẾT -------------

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 26

Câu 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 2 1
Ta có: log 22018 4   ln e2018  log 22018 22   2018    2018  2018 .
1009 1009 2018 1009
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Ta có P  log ab  loga c  logb a  logb c  4logc a  4logcb 

 1   4   4 
P   log ab     log a c     logbc    2  4  4  10  m  10 .
 log ab   log a c   logbc 

Dấu đẳng xảy ra khi log a b  1 , log a c  2 , logb c  2  n  2 .

Vậy m  n  12 .
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1: log9000  log9  log1000  2log3  3  2a  3 .
Cách 2: Gán log3  a . Tính log9000   2a  3  0 .

Câu 5.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 
 
1 13
13
S  log a a3 . 4 a  log a  a3 .a 4   log a a 4  .
  4

Câu 6.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
1
log 0,5  log 21 23  3  1 .
8
log0,2 125  log51 53  3  1 .
log 1 36  log 61 62  2  1.
6
1
log 0,5  log 0,5 0,5  1 .
2

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 27

Câu 7.
Hướng dẫn giải
Chọn C
 a2 
2
a a
I  log a    log a    2 log a    2 .
2  4  2 2 2 2

Câu 8.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào máy tính casio ta tính nhanh được: log 2  log16 2     a  6   a  a  6 .
log5 125

 
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Chọn B
S  log a ab  b log a a  b .

Câu 10.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ... 2017 log 2016
 2017  3  2020 .
A log 2020 .
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Chọn C
a4 a4
log3 x  2log 3 a  log 1 b  log3 x  4log3 a  log3 b  log 3 x  log 3 x .
3
b b

Câu 12.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có log3 x  3  x  3 3 . Do đó,

     log 3   2 1 3
2 3
P  log3 3 3
 log 1 3 3
9
3
3 3 3  . 3   .
3 2 2
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có log 2 6 360  .log 2 360  .log 2  23.32.5   .log 2 3  .log 2 5  a  b    .
1 1 1 1 1 1 1 1
6 6 2 3 6 3 6 2
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: M  log a
b  2 log a b  M  2 N .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 28

Câu 15.
Hướng dẫn giải
Chọn D
+ ln x2  2ln x nên khẳng định A sai.
+ Khẳng định B, C, D đúng hiển nhiên.
Câu 16.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 1 
Đặt t  log  log  e    log     log  ln10   log  ln 10   t
 ln10 
Theo giả thiết ta có:

   
f  t   a ln t  t 2  1  b sin t  6  2  a ln t  t 2  1  b sin t  4

 
Khi đó f  log  ln10   f  t   a ln t  t 2  1  b sin  t   6  a ln
1
t 2 1  t
 b sin t  6

 1 
   a ln  b sin t   6  10 .
 t 2 1  t 
Câu 17.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2 2a
Ta có: log 6 9  2log 2.3 3  a   log3 2  1   log3 2  .
log3 2.3 a a
Câu 18.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 log3 2 , biểu thức A   2log2 3    3log3 2  =  3   2   31 .
1 3 2 3 2
Thay 8  23 và
log 2 3

Câu 19.
Hướng dẫn giải
Chọn C
 3a3 
 
Ta có log3  2   log3 3a3  log3 b2  log 3 3  log 3 a 3  log 3 b .
b 
 log 3 3  log 3 a 3  log 3 b  1  3log3 a  2log3 b .

Câu 20.
Hướng dẫn giải
Chọn C
S  log a a b  b log a a  b .

Câu 21.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 29

Sử dụng các quy tắc biến đổi logarit


 a 
P  log a2  a10b 2   log a    log 3 b b
2

 b
1
.  log a a10  log a b 2   2 log a a  log a b   3.  2  logb b .
2  
1  1 
 10  2 log a b   2 1  log a b   6  1.
2  2 
Câu 22.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 23... n
n n 1
n  n  1
Từ bước 3: P  logb a  logb a 2
 logb a .
2
Câu 23.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 x  9t

t
x 3
Đặt log9 x  log12 y  log16  x  3 y   t   y  12 t
  
 x  3 y  16t y 4

Theo đề bài ta có phương trình
 3  t 13  3
t t 2t t     n
         
9t  3.12t  16t     3        3    1  0  
3 4 3 3 4 2
.
4 3 4 4  3 t  13  3
 
   l 
 4  2
x 13  3
Vậy  .
y 2

Câu 24.
Hướng dẫn giải
Chọn D
x  3y
Ta có x 2  6 y 2  xy x 2  xy  6 y 2  0   .
 x  2 y
Do x , y là các số thực dương lớn hơn 1 nên x  3 y (1).
1  log12 x  log12 y log12 12 xy
Mặt khác M   (2).
2log12  x  3 y  log12  x  3 y 
2

log12 36 y 2
Thay (1) vào (2) ta có M   1.
log12 36 y 2

Câu 25.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có P  log ab  loga c  logb a  logb c  4logc a  4logcb 

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 30

 1   4   4 
P   log ab     log a c     logbc    2  4  4  10  m  10 .
 log ab   log a c   logb c 
Dấu đẳng xảy ra khi log a b  1 , log a c  2 , logb c  2  n  2 .
Vậy m  n  12 .
Câu 26.
Hướng dẫn giải
Chọn B
P  log 2  a 2b3   log 2 a 2  log 2 b3  2log 2 a  3log 2 b  2x  3 y .

Câu 27.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1 1
  ...   log n! 2  log n! 3  ...  log n! n  log n! n!  1 .
log 2 n! log3 n! log n n!
Câu 28.
Hướng dẫn giải
Chọn D
P  ln  tan10   ln  tan 20   ln  tan 30   ...  ln  tan 890 
 ln  tan1.0.tan 20.tan 30....tan 890 
 ln  tan1.0.tan 20.tan 30....tan 450.cot 44 0.cot 430...cot10 
 ln  tan 450   ln1  0  tan  .cot   1

Câu 29.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có log 2 x  5log 2 a  4 log 2 b  log 2 x  log 2 a 5b 4  x  a 5b 4 .

Câu 30.
Hướng dẫn giải
Chọn D
8 1 16 1 4a  1
log 3  log   4 log 2  1  .
5 3 10 3 3
Câu 31.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 7
  7
M  3log a a 2 3 a  3log a  a 3   3. log a a  7 .
  3

Câu 32.
Hướng dẫn giải
Chọn C
log 2 a.log5 2 log5 a
Ta có  log b  1   log b  1  log a  log b  1  log ab  1  ab  10 .
1  log5 2 log5 10
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 31

Câu 33.
Hướng dẫn giải
Chọn C
4b  a
Đặt log 4 a  log 25 b  log  t , ta có:
2

 a  4t

t t
 4   10 
b  25 t
 4.25t
 4t
 2.10t
 4     2.  
 4b  a  25   25 
  10t

 2
2t t
2 2
    2.    4  0
5 5
2
t
 y  1  5
Đặt    y  0 , ta có y 2  2 y  4  0    y  1  5 .
5  y  1  5
t
2 4t
  a
2
Từ đó    1  5  t  5 1   62 5 .
5 25 b
Câu 34.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1
  ...   log n! 2  log n! 3  ...  log n! n  log n! n!  1 .
log 2 n! log3 n! log n n!
Câu 35.
Hướng dẫn giải
Chọn B
log30 15000 log30 150  2log30 10
Ta có log 2000 15000   [1 )
log30 2000 log30 2  3log30 10
Ta có a  log30 10  log30 5  log30 2  log30 2  a  log30 5 [ 2 )
b  log30 150  1  log30 5  log30 5  b  1 thay vào [ 2 ]ta được log30 2  a  b  1
b  2a 2a  b
Ta có log 2000 1500  
a  b  1  3a 4a  b  1
x 2 1
Suy ra S  1   .
x2 4 2
Câu 36.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: loga b  9  b  a , log a c  10  c  a .
9 10

 
M  logb a c  log a9  a.a5   .
2
3
Câu 37.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 32

Hướng dẫn giải


Chọn A

n  n  1
Ta có: 1  2  3  ...  n  .
2
n n 1

Do đó: P  log b a 1 2  3... n


 logb a 2
 n  n  1 log b a .
Vậy bạn học sinh đó đã giải sai từ bước 4.
Câu 38.
Hướng dẫn giải
Chọn B
P  log a b3 .logb a 4   6loga b  .  4logb a   24 .

Câu 39.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
 Tự luận : P  log 3 a  3   log 1 a 3  9log a a  9
a  a3

1
 Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay a  2 rồi nhập biểu thức log 3 a  3  vào máy bấm = ta được kết
a 
quả P  9 .
Câu 40.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số có đạo hàm tại x0  1  hàm số liên tục tại x0  1 .
 lim f  x   lim f  x   f 1  1  a  b  b  1  a .
x1 x1

 x2 ; khi x  1
Khi b  1  a ta có: f  x    .
 ax  1  a ; khi x  1
f  x   f 1 f  x   f 1
Hàm số có đạo hàm tại x0  1  lim  lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x2 1 ax  1  a  1
 lim  lim  2  a  b  1 .
x 1 x  1 x 1 x 1
Vậy S  log2  3a  2b   log2 3.2  2.  1   2 .

Câu 41.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt t  log4 a  log6 b  log9  a  b 

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 33

 2 t 1  5
a  4 t
  
  
2t
 
t
3
 4t  6t  9t        1  0  
2 2 2
 b  6t .
 3   3   2 t 1  5
a  b  9t   
  3  2
( L)

a 4t  2  1  5
t

    .
b 6t  3  2
Câu 42.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1
Ta có: P    log5 49  log5 7  log5 7 .
log 49 5 log 7 5
Câu 43.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
1 1 x
Ta có x   2 x.  2  2 x  4 .Lại có: 14  ( y  2) y  1  14  ( y  1) y  1  3 y  1 .
x x
Đặt t  y  1  0 Ta xét hàm số f (t )  t 3  3t  14 trên 0;   có kết quả max f (t )  f (1)  16
t0; 

Vậy 14  ( y  2) y 1 16 log 2 14 ( y 2) y 1  4 .Khi đó


x
1
x  1
2 x
 log 2 14  ( y  2) y  1     P2.
y  0
Câu 44.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có A  2log4 9log2 5  2log4 9.2log2 5  2log2 3.2log2 5  3.5  15 .
Câu 45.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1 1 1 1 1
log a 6  log a 6      .
 
2
2 2log6 a 2log a 4log 6 a 4.3 12
6

Câu 46.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
b  c c
(1) : VT  log    log a   log a2  VP  1 đúng.
2
a
c  b b
1
(2) : Giả sử a  2; b  3; c   abc  1 suy ra không có nghĩa logabc  loga b.logb c.logc a   0 .
6
Suy ra (2) sai.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 34

 a b  a b 1
2

(3) : Ta có a  b  7ab   a  b    log 7 a  log 7 b  .


2
2 2
 9ab     ab  log 7
 3  3 2
Suy ra (3) đúng.
Câu 47.
Hướng dẫn giải
Chọn C
 5
7
14log 5 loga
Cách 1: a a  a7loga 5
a  125 5 .
2

Cách 2: Bấm máy


14 log 5
Nhập biểu thức: A A2
ấn CALC máy hỏi A ? chọn A  2 .
Câu 48.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1 ab
Cách 1: Ta có log 6 5     .
log 5 6 log 5 2  log 5 3 1  1 a  b
a b
Cách 2: Sử du ̣ng máy tiń h Casio để cho ̣n đáp án đúng.
Câu 49.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
log 49 11  a  log 7 11  a  log 7 11  2a .
2
121 9 9
log 3 7  3log 7 121  3log 7 8  6log 7 11  9log 7 2  6.2a   12a  .
8 b b
Câu 50.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 n  n  1
2

Ta có 1  2  3  ...  n
3 3 3 3
 .
4
Mặt khác
S  1  22 log 2 2  32 log 3 2 2  ....  20182 log 2018 2 2  1  22 log 1 2  32 log 1 2  ....  20182 log 1 2
22 23 2 2018

 2018  2018  1 
2

 1  23 log 2 2  33 log 2 2  ....  20183 log 2 2  1  23  33  ...  20183     1009 .2019 .


2 2

 2 
Câu 51.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2log b
Ta có: P  log 2a  ab   1  1  loga b   2log a b  1  log a2 b  log a b .
2

log a
Câu 52.
Hướng dẫn giải

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 35

Chọn C
2
Ta có a log a a  a2loga a  a 2 .
Câu 53.
Hướng dẫn giải
Chọn D
+) 2756839 có chữ số tận cùng khác 0 nên 2756839 và p  2756839  1 có số các chữ số bằng nhau.
+) Số các chữ số của p khi viết trong hệ thập phân của p  2756839  1 là:
log 2756839   1   756839 log 2  1   227831, 2409  1  227832
Suy ra p  2756839  1 khi viết trong hệ thập phân là số có 227832 chữ số.
Câu 54.
Hướng dẫn giải
Chọn A
n  n  1 n  n  1
Vì 1  2  3  ...  n  nên P  .log b a .
2 2
Câu 55.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
log 2 42
Ta có B  6log3 9  eln 2  5log25 16  6log3 3  eln 2  5  62  2  4  34.
2
5

Câu 56.
Hướng dẫn giải

Chọn C

Gọi vế trái và vế phải của hệ thức đề bài cho lần lượt là A và B .

1 1 2n
Ta có 2n
log 2 n a 2017  2 n log a 2017 2 n  2 n .log a 2017 .
2 2 2

2 4 8 2n
Do đó A  log a 2017  2
log a 2017  4 log a 2017  6 log a 2017  2 n .log a 2017
2 2 2 2

 2 4 8 2n 
 1  2  4  6  ...  2 n  log a 2017 .
 2 2 2 2 

2 4 8 2n 2 1
Dãy số 1  2
 4  6  ...  2 n lập thành một cấp số nhân với công bội q  2 
2 2 2 2 2 2
n
1
1  
1 q n
 1.    2  n .
2 4 8 2n 2 2
 1  2  4  6  ...  2 n  u1.
2 2 2 2 1 q 1
1 2
2

 2 log a 2017 1
Như vậy A   2  n  log a 2017  B  log a 2017 2   2log a 2017  2018 log a 2017
 2  2018
2 2

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 36

2 1
 2 n
 2  2018  n  2019 .
2 2

Câu 57.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 4 52
23 2 5 4 2 45
a a a a .a .a 3 5
a 15
P loga loga 7
loga 7
loga a 15
3
15
a7 a 15
a 15

Câu 58.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3y y 32 16
Ta có: log 3 x y   log x y  ; log 2
x  log 2 x  .
8 8 y y
16 y
Mà log 2 y  log 2 x.log x y  .  2  y  4.
y 8
Suy ra: log 2 x  4  x  16.
Vậy P  x 2  y 2  162  42  240.

Câu 59.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1 1
A   ...  
log 22018 x log 32018 x log 20172018 x log 20182018 x
 log x 22018  log x 32018  ...  log x 2017 2018  log x 20182018
 2018.log x 2  2018.log x 3  ...  2018.log x 2017  2018.log x 2018
 2018. log x 2  log x 3  ...  log x 2017  log x 2018  2018.log x  2.3.....2017.2018  2018.log 2018! 2018!
 2018 .
Câu 60.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo tính chất của lôgarit.
Câu 61.
Hướng dẫn giải
Chọn C

  2

5
5
Ta có: P  log a a. 3 a 2  log a  a.a 3   log a a 3  .
  3

Câu 62.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 37

1
Ta có log a b2  log a2 b4  2log a b  .4.log a b  4 log a b .
2
Câu 63.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2y y
log x
y  log x y  . (1)
5 5
15 5
log 3 5 x   log 5 x  . (2)
y y
1
Từ (1) và (2), ta có log x y   log x y  log x 5  y  5 .
log5 x
Thay vào (2)  x  5 .
Vậy P  y 2  x 2  50 .
Câu 64.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo định nghĩa và tính chất của logarit.
Câu 65.
Hướng dẫn giải
Chọn D

Ta có:  log x  
1
.
x ln10
Câu 66.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x log a x
log a  .
y log a y

Câu 67.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
ab
Từ giả thiết a  b  7 ab   a  b 
2
2 2
 9ab     ab .
 3 
ab 1
Suy ra log 2017   log 2017 a  log2017 b  .
3 2
Câu 68.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 a3  ln b ln b
log 27    log33 a3  log 33 b  log3 a  3
 log3 a  .
b ln 3 3ln 3

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 38

Câu 69.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3
Ta có log3  log3 3  log 3 a 2  1  2log 3 a .
a2
Câu 70.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đáp án B sai vì cơ số 2  2  1 nên kết luận đúng phải là log 2 2
2016  log 2 2 2017 .

Câu 71.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo tính chất logarit thì mệnh đề A đúng.
Câu 72.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có a 2  b 2  7ab   a  b   9ab  2log  a  b   2log 3  log a  log b .
2

ab 1
 log   log a  log b  .
3 2
Câu 73.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ab
Ta có a 2  b2  14ab   a  b   16ab  
2
 ab
 4 
ab ln a  ln b
Nên ta có ln  ln ab  vậy A đúng
4 2
2log 2  a  b   log 2  a  b   log 2 16ab   4  log 2 a  log 2 b vậy B đúng
2

2log 4  a  b   log 4  a  b   log 4 16ab   2  log 4 a  log 4 b vậy C sai


2

ab
2log  log 2 a  log 2 b vậy D đúng
4
Cách 2:.
Câu này ý C sai vì 2 log 4  a  b   4  log 4 a  log 4 b  log 4  a  b   4 log 4 4  log 4 ab
2

 log 4  a  b   log 4 44  log 4 ab  log 4 64ab   a  b   64ab .


2 2

Câu 74.
Hướng dẫn giải
Chọn B
a  3  0  a  3.
Câu 75.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 39

   1000ln  a 2  ab  b 2  .
1000
Với a, b  0, ta có x  ln a 2  ab  b 2
1
y  1000ln a  ln  1000ln a  1000ln b  1000ln  ab  .
1000
b
Xét hiệu x  y  1000 ln  a 2  ab  b2   ln  ab  (1).
 
 
Lại có a2  ab  b2  ab   a  b   0  a 2  ab  b2  ab  0 .
2

Khi đó từ (1)  x  y  0  x  y, dấu "  " xảy ra  a  b  0 .


Câu 76.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có.
 2a 3 
log 2   
  log 2 2a  log 2  b   log 2 2  log 2 a  log 2 b  1  3log 2 a  log b .
3 3

 b 
Câu 77.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
Ta có  log100 256  log 44  2a .
log 256 100 2
Câu 78.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
3

 3


Ta có x log 2 5  2 x3  0  log 2 5 x  log 2 22 x  0  log 2 5 x.2 2 x  0  5 x.2 2 x  1 .
3

Vậy A sai.
Các đáp án còn lại có thể kiểm tra tính đúng đắn bằng cách lôgarit hóa hai vế của bất đẳng thức f  x   1
theo các cơ số 2 hoặc 5 .
Câu 79.
Hướng dẫn giải
Chọn C
 a3  ln b ln b
log 27    log33 a3  log 33 b  log3 a  3
 log3 a  .
b ln 3 3ln 3

Câu 80.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có logarit của một tích bằng tổng hai logarit.
Câu 81.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có a 2  b2  7ab  (a  b)2  9ab .
 log 2 (a  b) 2  log 2 (9ab)  2 log 2 ( a  b)  2 log 2 3  log 2 a  log 2 b .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 40

 ab
 2log 2    log 2 a  log 2 b .
 3 
Câu 82.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 a  1

 b  a  1
0

Ta có: log a b  0   . Vậy Chọn A


 0  a 1

 0  b  a 0  1

Câu 83.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
Ta có log a
x  2log a x  log a x  A sai.
2
Câu 84.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 x2 
Vì log 2    log 2 x 2  log 2 y  2log 2 x  log 2 y .
 y
Câu 85.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
1log x 1
y  10  log y 
1  log x .
1
1 log y 1 1 1
z  10  log z    1
1  log y 1  1 log x
1  log x .
1

 x  101log z
Câu 86.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
log a  log 2 b  5
log8 a  log 4 b  5  3 2 log 2 a  6 a  2
2 6

Ta có:     .
log 4 a  log8 b  7 log 2 b  3 b  2
2 3
log a  1 log b  7
 2 3
2

Vậy ab  29 .
Câu 87.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 41

a  4b a  4b
Đặt log100 a  log 40 b  log16  t . Ta có a  100t , b  40t ,  16t .
12 12
 2 t 1
t t   
 4  2 5 6
Suy ra 100  4.40  12.16  12.    4.    1  0  
t t t

 25  5  t
 2    1
 5  2
t t t
2 1 a  100   5 
Do đó          6.
5 6 b  40   2 
Câu 88.
Hướng dẫn giải
Chọn A
log a b 2 2
2.
2log b log a 10 l og a b log 10 log a 10
Ta có a a a a b b2loga .

Câu 89.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì a , b khác không nên mệnh đề đúng là ln ab  ln a  ln b .

Câu 90.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương án ln  ab   1
2
 ln a  ln b  sai vì ln a,ln b không xác định khi a  b  0 .
Câu 91.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
Lấy b  ; a  3 thử bằng máy.
c
Câu 92.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có a  b  0 nên hai giá trị ln a , ln b không xác định.
Câu 93.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Biểu thức ở đáp án C chỉ đúng khi bổ sung thêm điều kiện c  1 .
Câu 94.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
Với mệnh đề [I): log ab xb  .b.log a x  log a x . Đây là mệnh đề đúng.
b

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 42

a ab
 1 logb logb
logb a  1  logb x x x  log ab . Đây là mệnh đề đúng.
Với mệnh đề [II):   a
logb a logb a logb a x
logb b logb x
Với mệnh đề [III): log a b.log b x.log x a  .logb x.log x a  .log x a  log a x.log x a  1 . Đây
logb a logb a
cũng là mệnh đề đúng.
Câu 95.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
 ab
Ta có a  b  14ab  a  b  2ab  16ab   a  b 
2
2 2 2 2
 16ab     ab .
 4 
2
 ab
 log 2    log 2 ab  2log 2  a  b   2log 2 4  log 2 a  log 2 b .
 4 
 log 2  a  b   4  log 2 a  log 2 b .
Câu 96.
Hướng dẫn giải
Chọn C
+) 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b  log 2  a  b   log 2 ab   a  b   ab  a 2  b 2  ab .
2 2

ab  ab 
2

 log 2 a  log 2 b     ab   a  b   9ab  a  b  7ab .


2 2 2
+) 2log 2
3  3 
Câu 97.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
log a b log a b
N  log ab b   .
log a ab 1  log a b
log a b
Vì 1  log a b  1 nên log a b  M N.
1  log a b
log a b log a b
Ta lại có: P  log b b   .
b log a b  1
a log a
a
log a b log a b
Vì log a b  1  0 và log a b  0 nên   N  P.
1  log a b log a b  1
Vậy M  N  P .
Câu 98.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có : log a a 3
 a 2b   log a
 a 2  a  b    log a
a 2  log a
 a  b   4  2loga  a  b .
Câu 99.
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 43

Hướng dẫn giải


Chọn B
Ta có: log a
ab  2 log a ab  2  log a a  log a b   2 1  log a b  .

Câu 100.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 
Ta có: log xyz y 3 z 2  3log xyz y  2log xyz z
3 2
 
log y  xyz  log z  xyz 
3 2
 
log y x  log y z  1 log z x  log z y  1
3 2 .
 
log y x  log y z  1 log z y.log y x  log z y  1
3 2 3ab 2a 3ab  2a
    
 b  1 ab  a  b ab  a  b ab  a  b
1 1 b
 1
a b a
Câu 101.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì 0  a  b  1 nên
 logb a  logb b  1  A sai.
logb a  1
   logb a  log a b  B đúng, C sai.
log a b  1
 log a a  log a b  log a b  1  D sai.

Câu 102.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1 1 1
Ta có log a5 e  log a e  .  .
5 5 log e a 5ln a
Câu 103.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 104.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét hàm số f  x    x3  2 x2  11x  sin x .
2
 2  29
f   x   3x  4x 11  cos x  3  x     cos x  0
2

 3 3

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 44

 hàm số f  x    x3  2 x2  11x  sin x nghịch biến trên


Theo giả thiết ta có u  v nên f  u   f  v  nên C sai.
Do loge  0 và u  v nên không so sánh được u và 3v .

và v  1 ta có  3.log e nên f  u   f  3v.log e  do đó A sai.


1 1
Chọn u 
2 2
Chọn u  1 và v  2 ta có 1  6.log e nên f  u   f  3v.log e  do đó B sai.

Câu 105.
Hướng dẫn giải
Chọn C
A đúng vì ln 3a  ln 3  ln a .
B sai vì ln  3  a   ln 3  ln a .
a
C sai vì ln  ln a  ln 3 .
3
D sai vì ln a5  5ln a
Câu 106.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: a2  b2  7ab .
  a  b   9ab  log 2  a  b   log 2 (9ab)
2 2

 ab 
2
 ab  .
 log 2    log 2 ( ab )  2 log 2   log 2 a  log 2 b
 3   3 
Câu 107.
Hướng dẫn giải
Chọn D
a b
Nhận xét: a  b  1   1 ,  1 , log a b  1 , logb a  1 , log a b  0 , logb a  0 .
b a
Ta có.
1
log a b1000  log a b  1 .
1000
1000.logb1000 a  logb a  1 .
a a
log a1000 b1000  log a b  1  , log a b  0 nên 0  log a1000 b1000  .
b b
b
logb1000 a1000  logb a  1  .
a
Câu 108.
Hướng dẫn giải
Chọn D
đúng theo tính chất logarit.
(2) sai do alogb c  alogb a.loga c  clogb a .
(3) sai do khi xét b  0 thì vế phải không xác định.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 45

1
(4) sai do log a x b  log a b và x  0 .
x
Câu 109.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1 1 1
Với a, b  0 và a  1, ta có log a2  ab   log a  ab    log a a  log a b   1  log a b    log a b. .
2 2 2 2 2
Câu 110.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì 0  a  1  b nên logb a  logb 1  logb a  0 và log a b  log a 1  log a b  0 .
Suy ra : logb a  log a b  0 .

Câu 111.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
a
log     2  log c a  log c b  
2 2
c
b
 4  logc a  logc b  .
2

Câu 112.
Hướng dẫn giải
Chọn A
log 3 5.log 5 a log 3 a a
Ta có  log 6 b  2.   log 6 b  2  log 6 a  log 6 b  2  log 6  2  a  36b .
1  log 3 2 log 3 6 b

Câu 113.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo quy tắc tính lôgarit ta có
b
log a    log a b  log a c .
c
loga  bc   loga b  loga c .
1
log a    log a  b1    log a b .
b
Câu 114.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
Xét đáp án D ta thấy rằng n  0  sẽ làm biểu thức log an x  log a x không xác định.
n
Câu 115.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 46

x
Ta có: log a  log a x  log a y .
y

Câu 116.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 p  16 x

Đặt log16 p  log 20 q  log 25  p  q   x  q  20 x .
 p  q  25x

 5  1 5
2x x x
5 5
 16  20  25        1  0    
x x x
.
4 4 4 2
1
p 16 x  4   1  5 
x

Khi đó:  x     
q 20  5   2 
1
  1  5 .
2
 
Câu 117.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do a  0 , a  1 , x  0 , theo công thức đổi cơ số với b  0 , b  1 ta có:
logb x
log a x   logb a.log a x  logb x .
logb a
Câu 118.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: 4ln2 a  9ln2 b  12ln a.ln b   2 ln a  3ln b   0  2ln a  3ln b  a2  b3 .
2

Câu 119.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Với các số thực x  0 , y  0 thỏa mãn 2x  3y , ta có
y
x
x
 x x
 log 2 3  2 y  3   2 y   3 y  2x  3y , nên mệnh đề: “  log 2 3 ” đúng.
y   y
 
Từ 2x  3y   2 x   3y  1, y  0  2 xy  1  xy  0 , nên mệnh đề: “ xy  0 ” đúng.
y 2

xy
 1y 
xy
 1x 
1 1 1 1
2  3   2    3   2  3 , nên mệnh đề: “
y x x y
2 y
 3 x
” đúng/
 
   
y
3
Từ 2  3 , ta có 4  6   3
x y x y

y 2
 3 .2  3  2     1  y  0 , trái giả thiết, nên mệnh đề “
y y y y

2
4x  6 y ” sai.
Câu 120.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: log a 2a  log a 2  log a a  log a 2  1. .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 47

Câu 121.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
 
 
1
2
Ta có: log 3
b  log 1  b 3   3 log a b  log a b.
 1
a
a2  3
2
Câu 122.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ln  x  1
Xét hàm f  x   log x  x  1   x  1 .
ln x
ln x x  ln  x  1
x 1

f  x   0  x  1 .
x.  x  1 ln 2 x
ln  x  1
f  x   log x  x  1 là hàm nghịch biến với x  1 .
ln x
Câu 123.
Hướng dẫn giải
Chọn C
log 2 1050 log 2  2.3.5 .7 
2

Có: log 60 1050  


log 2 60 log 2  22.3.5 
log 2 2  log 2 3  log 2 52  log 2 7 1  a  2b  c
 
log 2 22  log 2 3  log 2 5 2ab
Vậy chon đáp án:B.
Câu 124.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1

log 4 1250  log 2 2.54   2a .
2
1
2
Câu 125.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: Sử dụng MTBT
Cách 2:
log 2 5 log 2 5 b 1 a  b
log 6 30  log 6 6  log 6 5  1   1  1  .
log 2 6 log 2 3  1 a 1 a 1
Câu 126.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
Ta có log a 3  2  log3 a  , logb 3   log3 b  4 .
2 4

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 48

2 1 2
Khi đó ta có log abc 3    .
15 log3 a  log3 b  log3 c 15
2 2
   4log3 c  18  30 .
9  2log3 c 15
1
log3 c  3  log c 3  .
3
1
Vậy log c 3  .
3
Câu 127.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
1350 5.32.30 log30 1350 log 30 5.32.30 2a b 1. .

Câu 128.
Hướng dẫn giải
Chọn B
log a (bc)  2  bc  a 2
log b (ca )  4  ac  b 4

 bc a 2  3

  
 a 3
 b 5
b  a 5
  ac b 4  2  ( do a, b, c  0 )
c  ab

3 7
abc 2  a 2b 4 c  a 5
 
 3  8 8
Khi đó: log c  ab   log 7  a.a 5   log 7  a 5   .
a5   a5   7
Câu 129.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ab  a b   a b 
2 2

Với ( a, b  0 ) ta có: 2log 2  log 2 a  log 2 b  log 2    log 2 ab     ab .


3  3   3 
  a  b   9ab  a 2  b 2  7ab .
2

Câu 130.
Hướng dẫn giải
Chọn A
100
lg 25  lg  lg100  lg 4  2  2lg 2  2 1  a  .
4
Câu 131.
Hướng dẫn giải
Chọn B
loga a 2b 4  loga a 2  loga b 4  2  4 loga b  2  4p .

Câu 132.
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 49

Hướng dẫn giải

Chọn D

1
Ta có log 2 5  a  log5 2  .
a

log5 15 log 5  3.5  log 53  1 b 1 a  b  1


log 24 15      .
log5 24 log 5  2 .3
3
3log 5 2  log 5 3 3  1  b 3  ab
a

Câu 133.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
1
Ta có log a  2  log a 2  2  log a  2  log a  4 .
2
Câu 134.
Hướng dẫn giải
Chọn C
125 1000
Ta có log  log  log103  log 25  3  5a .
4 32
Câu 135.
Hướng dẫn giải
Chọn D

log 2 6 360  log 2  5.32.23    3  2log 2 3  log 2 5    a  b .


1 1 1 1 1
6 6 2 3 6
Câu 136.
Hướng dẫn giải
Chọn C
log 30 1350  log30  30.5.32   1  log30 5  2 log30 3  2a  b  1 .

Câu 137.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1: Sử dụng MTBT
Cách 2:
log5 2 log5 2
log14 28  1  log14 2  1  1
log5 14 log5 2  log5 7
.
1
a b a  2b
1 1  .
1 1 a b a b

a b
Câu 138.
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 50

Hướng dẫn giải


Chọn D
Ta có ln 36  ln  22.32   ln 22  ln 32  2 ln 2  2 ln 3  2a  2b .

Câu 139.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3a 6
Cách 1: Ta có log8 49  a  log 2 7  , log5 64  b  log 2 5  .
2 b
2 4b
Vậy log70 4   .
1  log 2 7  log 2 5 2b  3ab  12
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay (ở đây Thầy hướng dẫn các bạn trên máy tính VINACAL 570 ES PLUS
II. Trên máy tính CASIO tương tự).
Bước 1: Gán log 8 49 vào biến A (trên máy tính). Ta thực hiện các bước bấm như sau:

.
Trên màn hình hiển thị như hình bên.

Bước 2: Gán log 5 64  b vào biến B, giống với việc gán biến A chỉ thay phím cuối cùng thành phím .
Trên màn hình hiển thị như hình bên.

.
Bước 3: Thử kết quả. (Chỉ thử đáp án A).

Nhập vào máy tính như hình bên. Muốn nhấn được chữ cái trên máy tính ta bấm tổ hợp phím

.
Và bấm phím “ =” ta được như hình bên. Nếu kết quả khác 0 thì đáp án đó sai và ngược lại. Như vậy ở đây
đáp án A sai. Tương tự ta thực hiện với các đáp án khác.
Câu 140.
Hướng dẫn giải
Chọn B

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 51

log c b
Phương pháp: + Biế n đổ i linh hoa ̣t công thức logarit log a b  ;log a b.c  log a b.log a c .
log c a
log 2 90
Cách giải: log12 90  ;log 2 12  log 2  3.4   log 2 3  log 2 4  a  2 .
log 2 12
log3 45
log 2 90  log 2  2.45  log 2 2  log 2 45  1   1  a.log3  9.5  1  2a  a log3 5  1  2a  ab
log3 2
ab  2a  1
 log12 90  .
a2
Câu 141.
Hướng dẫn giải
Chọn C
8 1 16 1 4a  1
log 3  log   4 log 2  1  .
5 3 10 3 3
Câu 142.
Hướng dẫn giải
Chọn B
* a  log 25 7  2a  log5 7 .
1
* b  log 2 5   log 5 2 .
b
49
Ta có log5  log5 49  log5 8 .
8
49 49 1 49 4ab  3
 log5  2log5 7  3log5 2  log5  2.2a  3.  log5  .
8 8 b 8 b
Câu 143.
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta có:
• loga  ab   loga a  log a b  1  2  3 . Suy ra phương án A đúng.

 
• log a a 2b  log a a 2  log a b  2  2  4 . Suy ra phương án B đúng.

• log a b   2log
2
a b  2.2  4 . Suy ra phương án C đúng.

• log a  ab   log
2
a a  log a b 2  1  2.2  5 . Suy ra phương án D sai.

Câu 144.
Hướng dẫn giải
Chọn B
log3 2  log3 3  log3 5 1  a  b
Ta có M  log 6 30  log 6  2.3.5   .
log3 2  log3 3 a 1

Câu 145.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 52

2log b
Ta có: P  log 2a  ab   1  1  loga b   2log a b  1  log a2 b  log a b .
2

log a

Câu 146.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3 3 a
Ta có: log12 27   log3 2  .
1  2log3 2 2a
4 4(3  a)
Vậy log6 16   .
1  log 2 3 3 a

Câu 147.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1 1 1 1 ab
Ta có log 6 5       .
log 5 6 log 5  2.3 log 5 2  log 5 3 1

1 1 1
 ab
log 2 5 log 3 5 a b

Câu 148.
Hướng dẫn giải
Chọn C
log 6 5 b b b
Ta có log 3 5     .
log 6 3 log 6 log 6 6  log 6 2 1  a
6
2
Câu 149.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1
Ta có log a 3  2  log3 a  , logb 3   log3 b  4 .
2 4
2 1 2
Khi đó ta có log abc 3    .
15 log3 a  log3 b  log3 c 15
2 2
   4log3 c  18  30 .
9  2log3 c 15
1
log3 c  3  log c 3  .
3
1
Vậy log c 3  .
3
Câu 150.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1 ab
log 6 5   
log5 6 log5 2  log5 3 a  b .

Câu 151.
Hướng dẫn giải

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 53

Chọn C
Ta có: log 25000  log  52.103   2log5  3log10  2a  3 .

Câu 152.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có log15 20  log15  4.5  log15 4  log15 5  2log15 2  log15 5 .
1 1 1 1 1 a
 log15 2       .
log 2 15 log 2 3  log 2 5 1
 log 2 5
log 2 5
 log 2 5
b
b b 1  a 
log3 2 log3 5 a
1 1 1 1 a
 log15 5      .
log 5 15 log 5 3  1 1
1
1
1 1  a
log 3 5 a
2a a 2a  ab
Do đó log15 20    .
b 1  a  a  1 b  ab

Câu 153.
Hướng dẫn giải
Chọn A
log8 x  0
Điều kiện:   x 1
log 2 x  0
log2  log8 x   log8  log2 x   log 2  log 2 x   log 2
1
3 
 3 log 2 x 
1
 log 2 x  3 log 2 x   log 2 x   27 (vì x  1 ).
2

3
Câu 154.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1 ab
log 6 5    
log 5 6 log 5 3  log 5 2 1  1 a  b
b a
Câu 155.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: log xyz  y 3 z 2   3log xyz y  2 log xyz z .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 54

3 2
 
log y  xyz  log z  xyz 
3 2
 
log y x  log y z  1 log z x  log z y  1
3 2 .
 
log y x  log y z  1 log z y.log y x  log z y  1
3 2 3ab 2a 3ab  2a
    
 b  1 ab  a  b ab  a  b ab  a  b
1 1 b
 1
a b a
Câu 156.
Hướng dẫn giải
Chọn A

log6 5 log 6 5 b
Ta có log3 5    .
log 6 3 log 6 6  log 6 2 1  a

Câu 157.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có P  log2 30  log2  2.3.5  log2 2  log2 3  log2 5  1  a  b .

Câu 158.
Hướng dẫn giải
Chọn D

Ta có logb c  2  x 2  1 , log a2 b3  x  log a b 


4x x 9
, log c a   logb c  2 .
3 3 4x
22  2
2  x 2  1 
9
2
x . Khi đó thay vào biểu thức ta có:
4x 4
Q  1979 hoặc Q  1982 .
Câu 159.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ln 2 ln 2 n
vì log 2   m  ln10   .
ln10 m m
n
ln 20  ln 2  ln10  n  .
m
Câu 160.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có log12 80  log12  42.5  log12 42  log12 5  2log12 4 
1
.
log5 12
2 1 2 1
    ..
log 4 12 log5 4  log5 3 log 4 4  log 4 3 b  log 5 3

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 55

1 1 b
Từ a  log3 4  log 4 3   log5 3  log5 4.log 4 3  b.  .
a a a
2 1 2a a a  2ab
 log12 80      ..
1 b a  1 b  a  1 ab  b
1 b
a a
Câu 161.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2
log 8 25  log23 52  log 2 5  a .
3 3
Câu 162.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1 1 a
Ta có log15 3  a  log3 15   log3  5.3   log3 5  .
a a a
log3 15 1  log3 5 1
Mặt khác ta có log 25 15    .
log3 25 2log3 5 2 1  a 

Câu 163.
Hướng dẫn giải
Chọn C

log 2 6 360  log 2 360   log 2 23  log 2 5  log 2 32 


1 1
6 6
1 1 1 1 1
  3  log 2 5  2log 2 3   3  b  2a    a  b .
6 6 2 3 6
Câu 164.
Hướng dẫn giải
Chọn A
log5 3 1 1 b
log7 3   :  .
log5 7 a b a
1 1 1 1
log15 21  log15 3  log15 7     .
log3 15 log 7 15 1  log 3 5 log 7 3  log 7 5
1 1 1 a ab
     .
1  a b  b 1  a b 1  a  b 1  a 
a
Câu 165.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1 1
log14 2  a     log 2 7  a  1 .
log 2 14 1  log 2 7 a
5 5 1 5
log 49 32  log 72 25  log 7 2  .  .
2 2 a  1 2a  2
Câu 166.
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 56

Hướng dẫn giải


Chọn C
Ta có.
3 3 3 3
log 30 8  3log 30 2    
log 2 30 1  log 2 15 1  log15 1  log 3  log 5
log 2 10
log
5 .
3 3 1  log 5  3(1  a)
  
log 3  log 5 1  log 5  log 3  log 5 1 b
1
1  log 5

Câu 167.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: Dùng máy tính.
Bấm log12 6; log12 7 gán vào A; B. .
Bấm log 2 7  2.80735... .
A B
Bấm lần lượt các đáp án:  3.32425...;  2.80735. thấy kết quả đúng thì dừng lại.
1 B 1 A
Cách 2:
log12 7 log12 7 log12 7 b
log 2 7     ..
log12 2 log 12 log12 12  log12 6 1  a
12
6
Câu 168.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1 m.n
log 6 5     .
log 5 6 log 5 2  log 5 3 1  1 m  n
m n
Câu 169.
Hướng dẫn giải
Chọn D
      c log11 25 
log3 7 log7 11 log11 25
T  a log3 7  blog7 11  c log11 25  a log3 7
2 2
 blog7 11
2
.

  27    49  11
log11 25
  73  112  25  469 .
log3 7 log7 11

Câu 170.
Hướng dẫn giải
Chọn B
log 7  72.3 2  log 7 3 2b a  2  b
log 42 147     .
log 7  2.3.7  log 7 2  log 7 3  1 1  b  1 1  ab  a
a
Câu 171.
Hướng dẫn giải
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 57

Chọn A
150 15.10
Phân tích log3 50  log3  log3  log3 15  log 3 10  log 3 3  a  b  1. .
3 3
Câu 172.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3 3 5
a a. a 5 1 17
Ta có: log ab  log ab  log ab a 6  log ab ab  log ab a   .
b ab 6 2 6
Câu 173.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: log 27 5  a  log3 5  3a,log8 7  b  log 2 7  3b ,.
log 2 7 3b
log 2 5  log 2 3.log3 5  3ac , log3 7   .
log 2 3 c
1 1 1 1
log12 35  log12 7  log12 5    
log7 12 log5 12 2log 7 2  log 7 3 2log 5 2  log 5 3
1 1 1 1 3b  3ac
     .
2.
1

1
2
1

1
2.
1

c
2.
1

1 c2
log 2 7 log 3 7 log 2 5 log 3 5 3b 3b 3ac 3a
Câu 174.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 
Ta có: log3 40  log3 23.5  3log3 2  log3 5  3a  b .

Câu 175.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
log 2 42 log 2  6.7  log 2 6  log 2 7 log 2 6  log 2 7 ab
log18 42      .
log 2 18  6  log 2 6  log 2 2 2log 2 6  log 2 2 2a 1
2 2
log 2  
 2
Câu 176.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: log9 1125  log32  53.32   log32 53  log32 32  log3 5  1  .
3 3 1 3
1  1 .
2 2 log5 3 2a

Câu 177.
Hướng dẫn giải
Chọn C

log 2 6 360  log 2 360   log 2 23  log 2 5  log 2 32 


1 1
6 6
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 58

1 1 1 1 1
  3  log 2 5  2log 2 3  3  b  2a    a  b .
6 6 2 3 6
Câu 178.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
  1
Ta có: M  log 41250  log 54.2   4log 2 5  1   2a .
2 2 2 2
Câu 179.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ab
a 2  b2  7ab  (a  b)2  9ab  a  b  3 ab   ab .
3
ab 1
 lg  lg ab  (lg a  lg b) .
3 2
Câu 180.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1 a
Có a  log15 3    log3 5 
log3 15 1  log3 5 a
1 1 1 1 1 a  1
log 25 15    .log5 15  1  log 5 3  1   .
log15 25 2 log15 5 2 2 2  1  a  2 1  a 
Câu 181.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: log 3 50  2log3 5  2log3 10  2log3 15  2log3 10  2  2a  b  2 .
Cách 2: Bấm máy tính kiểm tra đáp án.
Câu 182.
Hướng dẫn giải
Chọn D
log 2 1050 log 2  2.3.5 .7  1  a  2b  c
2

Ta có log 60 1050    .
log 2 60 log 2  22.3.5  2ab

Câu 183.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3log 6 3 3  3log 6 2 3 a
Ta có a  log12 27  a    log 6 2  .
log 6 12 1  log 6 2 a3
6  2a 9  a
Mà log 6 24  1  2log 6 2  1   .
a3 a3
Câu 184.
Hướng dẫn giải
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 59

Chọn B
3 3 a
Ta có: log12 27   log3 2  .
1  2log3 2 2a
4 4(3  a)
Vậy log 6 16   .
1  log 2 3 3 a

Câu 185.
Hướng dẫn giải
Chọn B

1 1 1
f   x   e x  xe x  e x 1  x   0  x  1 .
2 2 2

BBT:

1
Dựa vào BBT suy ra: max f  x   .
x0;  2e
Câu 186.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có các chú ý sau:
a 
y
x
 a xy .
ax
 a x y .
ay
a x .a y  a x y .
x
a a
x

   .
b b
x

Suy ra mệnh đề B đúng.


Câu 187.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Các mệnh đề đúng là:

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 60

Câu 188.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Mệnh đề đúng là câu: Đồ thị của hàm số y  log a x và y  log 1 x với  0  a  1 thì đối xứng nhau qua trục
a
hoành.
Câu 189.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x
a ax
Ta có    x  a x .b x .
b b
Câu 190.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: a b 1 b 1 a.
91 a 9 3
Khi đó: f  b   f (1  a )  1 a   a
9  3 9  3.9 a
9 3 .
9a 3
Vậy: f  a   f  b    a  1.
9 3 9 3
a

Câu 191.
Hướng dẫn giải
Chọn D
* 9x  9 x  23  32 x  32 x  23   3x  3 x   25  3x  3 x  5 .
2

5  3x  3 x 5  5 5
* K x
  .
1 3  3
x
1 5 2
Câu 192.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có 9x  9 x  23   3x    3 x   2.3x.3 x  25   3x  3 x   25  3x  3 x  5 .
2 2 2

5  3x  3 x 5  5 5
Do đó: A    .  a  5, b  2  a.b  10 .
1  3x  3 x 1  5 2
Câu 193.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 : 32 x  2.3x  0  3x  2  0  x  log3 2 nên 1 đúng.
 2 Bất phương trình f  x   1 có nghiệm duy nhất: sai.
 3 Bất phương trình f  x   0 có tập nghiệm là:  log3 2; nên  3 sai.
 4 Đường thẳng y  0 cắt đồ thị hàm số  C  tại 2 điểm phân biệt: sai.
Vậy có 1 mệnh đề đúng.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 61

Câu 194.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 195.
Hướng dẫn giải
Chọn D
e x  e.x
Ta có nhận xét:  y  e x y  e  x  y   x  y  1 .
e  e. y
( Dấu ‘’=’’ xảy ra khi x  y  1).
Do đó ta có: f ( x)  f ( y)  1  f ( x)  f (1  x)  1 .
9x 91 x 9  m 2 .9 x  9  m 2 .91 x
 x  1  1.
9  m 2 91 x  m 2 9  m 2 .9 x  m 2 .91 x  m 4
 9  m2 .9x  9  m2 .91x  9  m2 .9x  m2 .91x  m4 .
 m4  9  m   3 .
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 196.
Hướng dẫn giải
Chọn A
  23  5 21 
 x  log9  
x   3  5
Tự luận. 9  9  23  
x
thay vào K thu được  .
 x  log  23  5 21 
2
 9  

  3 
Trắc nghiệm:
x
Nhập vào pt: 9  9  23  shift  CALC  X  1, 426... lưu kết quả vàoA.
x

5  3x  3 x 5
Nhập biểu thức K  x
 CALC  X  A  K   .
1 3  3
x
2
Câu 197.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x  x  1
2 2
1 1 x2  x  1 1 1
Ta có : 1  2    2  1  .
x  x  12 x 2  x  1
2
x x x x 1
m
Suy ra : f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n

m
 f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   (lấy ln hai vế)
n
1 20182  1 m
 2018    .
2018 2018 n
2018  1
2
Ta chứng minh là phân số tối giản.
2018

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 62

Ta có 20182 1  2017.2019 . Mà  2017, 2018  1 ,  2019, 2018  1 nên  2017.2019;2018  1 .


Nên  20182  1; 2018  1 .
20182  1
Suy ra là phân số tối giản, nên m  20182 1 , n  2018 .
2018
Vậy m  n2  1.

Câu 198.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 1   x2 1 
Ta có f  x   ln 1  2   ln  2   ln  x 1  ln  x  1  2ln x , với x  2 .
 x   x 
Khi đó
f  2  ln1  ln 3  2ln 2
f  3  ln 2  ln 4  2ln 3
f  4  ln 3  ln 5  2ln 4

f  2016  ln 2015  ln 2017  2ln 2016
f  2017   ln 2016  ln 2018  2ln 2017
f  2018  ln 2017  ln 2019  2ln 2018
Suy ra f  2  f  3  ...  f  2018  ln1  ln 2  ln 2019  ln 2018
 0  ln 2   ln 3  ln 673   ln 2  ln1009
 ln 3  2ln 2  ln 673  ln1009
 ln 3  ln 4  ln 673  ln1009
Do đó P  a  b  c  d  3  4  673  1009  1689 .
Câu 199.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 2018x 2018x
Ta có f 1  x     .
20181 x  2018 2018  2018x 2018 2018 2018x  2018  
1 2018x 1
 f  x   f 1  x     .
2018x  2018 
2018 2018x  2018  2018
1
Do 1  2018  2017 nên f  2017   f  2018   .
2018
1 1
f  2016   f  2017   ,, f  0   f 1  .
2018 2018
 f  2017   f  2016   ...  f  0   f 1  ...  f  2018  2018 .
Vậy S  2018 .
Câu 200.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: b  2  1  a
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 63

9a 91 a 3
f a  ; f  b  2   
 f 1  a  1 a

39 a
39 3  9a
9a 3
 f  a   f b  2   1
3  9 3  9a
a

Câu 201.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đáp án A đúng, vì: lim y  lim ln x   nên đồ thị hàm số có Oy là tiệm cận đứng.
x0 x 0

Đáp án B sai, vì: lim y  lim 2 x  0 nên đồ thị hàm số chỉ có Ox là tiệm cận ngang.
x  x 

Đáp án C đúng, vì: lim y  lim ln   x    nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
x  x

Đáp án D đúng, vì: lim y  lim 2x  0 nên đồ thị hàm số có Ox là tiệm cận ngang.
x x

Câu 202.
Hướng dẫn giải

Chọn D

2a 2b
Với a  b  2 , ta có f  a   f  b   a 
2  2 2b  2

2a.2b  2.2a  2a.2b  2.2b 2a b  2.2a  2a b  2.2b 4  2.2a  4  2.2b


  a b   1.
 2a  2 2b  2  2  2.2a  2.2b  4 4  2.2a  2.2b  4

Do đó với a  b  2 thì f  a   f  b   1 .

1  19 
Áp dụng ta được f  0   f    ...  f  
 10   10 

 1  19     2   18    9  11  
 f  0   f    f     f    f     ...   f    f     f 1
  10   10     10   10     10   10  

1 2 59
  9.1   .
3 4 6
Câu 203.
Hướng dẫn giải
Chọn B
a b
3a 3b 3a 3b
Ta có: Y    2. .  3a b  3 2  X .
2 2 2 2
Câu 204.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi M  x; y  là điểm thuộc đồ thị hàm số y  a x (a  0, a  1) và M   x; y  là ảnh của M  x; y  qua phép

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 64

 x  x  2  x  2  x
đối xứng tâm I 1;1 . Khi đó ta có   .
 y  y  2  y  2  y
Vì M  x; y  là điểm thuộc đồ thị hàm số y  a x (a  0, a  1) nên ta có 2  y  a 2 x  y  2  a 2 x .
 1 
 1  2   2  log a 
Vậy y  g  x   2  a 2 x
suy ra g  2  log a   2  a  2018 
 2016 .
 2018 
Câu 205.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có 2x  3y  x  log 2 3y  y log 2 3 .
x y log 2 3
Khi đó x. y  y log 2 3. y  y log 2 3  0 và   log 2 3 .
2

y y
4 x  4 y log 2 3  2log 2 9  9 y .
y

1 1 1 1
.log3 2
3 3
x y log 2 3
3 x
2 .y

Câu 206.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: 2.a6b  2  a 2b   2.53  250 .
3

Câu 207.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm 11  2 x  3  2 x  8  x  3 .
Câu 208.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: 2016 x.2016 y.2016 z  2016 x y  z .
Mà x  y  z không đổi  2016 x y  z không đổi  đúng.
Vì x và công sai q của cấp số nhân chưa xác định âm hay dương  log x;log y;log z sẽ vô lý  sai.
 1 
y  ln 2 x  1  D  \    .
 2
2
 y   đúng.
2x 1
Đúng.
Câu 209.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x  x  1
2 2
1 1 x2  x  1 1 1
Ta có : 1  2    2  1  .
x  x  12 x 2  x  1
2
x x x x 1

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 65
m
Suy ra : f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n

m
 f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   (lấy ln hai vế)
n
1 20182  1 m
 2018    .
2018 2018 n
2018  1
2
Ta chứng minh là phân số tối giản.
2018
Ta có 20182 1  2017.2019 . Mà  2017, 2018  1 ,  2019, 2018  1 nên  2017.2019;2018  1 .
Nên  20182  1; 2018  1 .
20182  1
Suy ra là phân số tối giản, nên m  20182 1 , n  2018 .
2018
Vậy m  n2  1.

Câu 210.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 211.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x 2  x  1   x  1  x 2  x  x  1
2 2 2 2
1 1
1 2   2 .
x  x  12 x 2  x  1
2
x  x  1
2

1
1

1 x x 1 1
 x 12
f  x  e x x 1
x2
e , x  0 .
k  k  1  1 1 1 1
Xét dãy số  uk  : uk   1  1  ,  k  * .
k  k  1 k  k  1 k k 1
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có u1  1   , u2  1   , u3  1   , …, u2017  1   .
1 2 2 3 3 4 2017 2018
f 1 . f  2 . f  3 ... f  2017   eu1 u2 u3 ...u2017 .
1 1 20182  1 m
u1  u2  u3  ...  u2017  2017     .
1 2018 2018 n
Vậy m  n2  1 .
Câu 212.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có a 2b  5   a 2b   53  2a6b  250 .
3

Vậy K  250  4  246 .


Câu 213.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số là D   0;   .

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 66

1
Ta có y   0, x   0;    hàm số đồng biến trên  0;   .
x ln 5
Vì hàm số xác định trên D   0;   nên đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung và do đó đồ thị hàm số có
tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 214.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x ln 2 x x ln 2
Ta có Ta có 2 x  3 y  y  ; 2  6 z  z   .
ln 3 ln 6
 ln 2 ln 2 2 ln 2 
Xét M  xy  yz  zx  x 2    .
 ln 3 ln 3.ln 6 ln 6 
 ln 2.ln 6  ln 2 2  ln 2.ln 3 
 x2  .
 ln 3.ln 6 
ln 2  ln 6  ln 2  ln 3
 x2  0.
ln 3.ln 6
Câu 215.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta nhớ:
x
+ Đồ thị hàm số y  a x , y   1  luôn nhận Ox : y  0 là đường tiệm cận ngang.
a
+ Đồ thị hàm số y  log a x , y  log a   x  luôn nhận Oy : x  0 là đường tiệm cận đứng.
x
Do đó: y  2 1
x
   có tiệm cận đứng là sai.
2
Câu 216.
Hướng dẫn giải
Chọn C
a x  a  x  2   a x  a  x   4  a 2 x  2  a 2 x  4  a 2 x  a 2 x  2 .
2

Câu 217.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 218.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 219.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm số y  a đồng biến trên với a  1 suy ra a  a  x  y .
x x y

Câu 220.
Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh
618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH – Giáo viên biên soạn: Thầy Hồ Long Thành
618/13/15A đường Quang Trung, quận Gò Vấp TP.HCM - SĐT: 0938.171.119 67

Hướng dẫn giải


Chọn B
Ta có
x  x  1
2 2
1 1 x2  x  1 1 1
1 2     1 
x  x  12 x 2 .  x  1
2
x x
2
x x 1
 1 1  1 1  1  20182 1
a 1
1 1
1   1   ...1   2017 1
 f (1). f (2)... f (2107)  10  1 2  2 3  2017 2018 
 10 2018
 10 2018
  1.
b2
Câu 221.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y  a x 3 luôn đi qua điểm A  3;1 , đồ thị hàm số y  log a  5  x  luôn đi qua điểm cố định

B  4;0 . Vậy độ dài đoạn AB   4  3   0  1


2 2
 2.

Thầy: Hồ Long Thành fanpage: facebook.com/luyenthihothanh


618/13/15A đường quang trung, Gò Vấp, TP HCM SĐT: 0938.171.119

You might also like