Professional Documents
Culture Documents
Tuyen-sinh-TOAN CAP 3 2017-2018-Toán-THPT
Tuyen-sinh-TOAN CAP 3 2017-2018-Toán-THPT
MÃ ĐỀ: 086
Câu 1 (2,0 điểm)
b. Cho hàm số (k là tham số). Tìm các giá trị của k để đồ thị hàm số
đi qua điểm A(3; 4).
b. Cho hàm số (m là tham số). Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số
đi qua điểm M(2; 5).
MÃ ĐỀ: 110
Câu 1 (2,0 điểm)
b. Cho hàm số (k là tham số). Tìm các giá trị của k để đồ thị hàm số
đi qua điểm A(3; 4).
b. Cho hàm số (m là tham số). Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số
đi qua điểm M(2; 5).
MÃ ĐỀ 087, 203
Câu Nội dung Điểm
0.25
0.50
Câu 0.25
1
KL:
0.25
0.50
KL: 0.25
a. Giải hệ phương trình: 0.75
Ta có: 0.25
0.25
Câu
KL: (x; y) = (1; 1) 0.25
2
b. Cho hàm số (m là tham số). Tìm các giá trị của
0.75
m để đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 5).
Đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 5) 0.25
0.25
KL: 0.25
Câu
3 Cho hàm số có đồ thị là (P) và (m là tham
số) có đồ thị là đường thẳng (d).
a. Vẽ đồ thị (P). 1.00
Xét hàm số
Tập xác định:
Bảng giá trị: 0.50
x -4 -2 0 2 4
y -4 -1 0 -1 -4
(P) đi qua các điểm có tọa độ:
A(- 4; - 4), B(- 2; - 1), O(0;0), C(2; - 1), D(4; - 4)
0.50
b. Tìm các giá trị nguyên của m để (d) cắt (P) tại hai điểm có
1.00
hoành độ thỏa mãn .
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0.25
Ta có: Δ’=
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm có hoành độ
Theo định lý Viet ta có: 0.25
Khi đó:
0.25
KL: 0.25
Do khi đó: .
0.25
Ta có:
Đến đây ta cần chứng minh:
0.25
Câu
4 0.25
Do đó:
0.25
Vậy từ (1) và (2) ta có: (đpcm)
Câu Cho đường tròn (O; R) và đường kính cố định. Gọi H là trung
5 điểm OA, dây cung CD đi qua H và . Gọi E là điểm thay
đổi trên cung nhỏ BC (E khác B, C), AE cắt CD tại F.
C 0.50
E
F
O
A B
H
D
a. Chứng minh tứ giác BEFH là tứ giác nội tiếp. 1.00
Xét tứ giác BEFH ta có: 0.50
0.50
Tứ giác BEFH là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh AF.AE không đổi. 1.00
Xét hai tam giác: và ta có: chung,
0,25
(g.g)
0,50
c. Gọi N là giao điểm của DE với đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADF, gọi M là giao điểm của AE với CN. Chứng minh khi E di 1.00
động trên cung nhỏ BC thì M di động trên một đường cố định.
C
E
M
F
A H O
B
D
Ta có:
(cùng chắn của (O; R))
(cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp ΔADF) 0,25
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu
phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì điểm 0 đối với những
bước sau có liên quan.
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là 0,5
điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối với Câu 5, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có vẽ
hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm
từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.
MÃ ĐỀ 086, 110
Câu Nội dung Điểm
0.25
0.50
Câu 0.25
1
KL:
0.50
KL: 0.25
a. Giải hệ phương trình: 0.75
Ta có: 0.25
Câu 0.25
2
KL: (x; y) = (1; 1) 0.25
Câu
3 Cho hàm số có đồ thị là (P) và (k là tham
số) có đồ thị là đường thẳng (d).
a. Vẽ đồ thị (P). 1.00
Xét hàm số
Tập xác định:
Bảng giá trị: 0.50
X -4 -2 0 2 4
Y 4 1 0 1 4
(P) đi qua các điểm có tọa độ:
A(- 4; 4), B(- 2; 1), O(0; 0), C(2; 1), D(4; 4)
0.50
b. Tìm các giá trị nguyên của k để (d) cắt (P) tại hai điểm có
1.00
hoành độ thỏa mãn .
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0.25
Ta có: Δ’=
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm có hoành độ
Theo định lý Viet ta có: 0.25
Khi đó:
0.25
KL: 0.25
Do khi đó: .
0.25
Ta có:
Đến đây ta cần chứng minh:
0.25
Câu
4
0.25
Do đó:
Câu Cho đường tròn (O; R) và đường kính MN cố định. Gọi I là trung
5 điểm OM, dây cung PQ đi qua I và . Gọi H là điểm thay
đổi trên cung nhỏ PN (H khác P, N), MH cắt PQ tại K.
P 0.50
H
M N
I O
Q
a. Chứng minh NHKI là tứ giác nội tiếp. 1.00
Xét tứ giác NHKI ta có: 0.50
0.50
Tứ giác NHKI là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh MK.MH không đổi. 1.00
Xét hai tam giác: MIK và MHN ta có: chung,
0,25
(g.g)
0,50
c. Gọi S là giao điểm của HQ với đường tròn ngoại tiếp tam giác
MKQ, gọi T là giao điểm của MH với PS. Chứng minh khi H di 1.00
động trên cung nhỏ PN thì T di động trên một đường cố định.
P
H
T
K
M I O
N
Q
Ta có:
(cùng chắn của (O; R))
0,25
(cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp ΔMQK)
Duyệt