You are on page 1of 72

Môn Học:

ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Presenter: Ngô Phi Thường


Industrial Electrical Department
Tel: 0945720249
Web: nhatnghetinh.edu.vn
Email: npthuong@caothang.edu.vn

23/06/2018 10:12 CH
Chương 1 : TỔNG QUAN

1. Khái niệm

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 2


Chương 1 : TỔNG QUAN

1. Khái niệm
Đại lượng đo lường: điện & không điện

Đại lượng điện: tác động (u, i, p) và đại lượng thụ động (R, L, C, …)

Đại lượng không điện: nhiệt độ, độ ẩm, PH, tốc độ, gia tốc, …

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 3


Chương 1 : TỔNG QUAN

1. Khái niệm
Phương pháp đo: Trực tiếp & gián tiếp

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 4


Chương 1 : TỔNG QUAN

2. Chuẩn hóa
Hiệu chỉnh so với thiết bị “đo lường chuẩn”

Những quả cân chuẩn [quatest3] Thiết bị cần chuẩn hóa [nhonhoa]

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 5


Chương 1 : TỔNG QUAN

2. Chuẩn hóa
Có 4 cấp chuẩn hóa:

Cấp 1: Chuẩn quốc tế (International Standard – trung tâm tại Paris)

Cấp 2: Chuẩn quốc gia

Cấp 3: Chuẩn khu vực

Cấp 4: Chuẩn phòng thí nghiệm

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 6


Chương 1 : TỔNG QUAN

3. Sai số trong đo lường


Đo lường: sự so sánh đại lượng chưa biết với đại lượng đã chuẩn hóa.

Độ chính xác của thiết bị đo được diễn tả dưới hình thức sai số

Sai số tuyệt đối:

e = Yn – Xn
Yn : trị số chuẩn hóa
Xn : trị số đo được

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 7


Chương 1 : TỔNG QUAN

3. Sai số trong đo lường


Sai số tương đối:

Yn  X n
er   100%
Yn

Độ chính xác tương đối

a = 100% - er

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 8


Chương 1 : TỔNG QUAN

3. Sai số trong đo lường

Sai số hệ thống: do thiết bị đo và điều kiện môi trường

Sai số ngẫu nhiên: đo nhiều lần trong một điều kiện gần giống nhau kết
quả lại khác biệt ở mỗi lần đo.

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 9


Chương 1 : TỔNG QUAN

4. Giới hạn sai số - cấp chính xác

Giá trị sai số lớn nhất ở một tầm đo nhất định của thiết bị đo được xác
định bởi nhà sản xuất.

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 10


Chương 1 : TỔNG QUAN

4. Giới hạn sai số - cấp chính xác

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 11


Chương 1 : TỔNG QUAN

5. Một số đơn vị đo cơ bản

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 12


Chương 1 : TỔNG QUAN

5. Một số đơn vị đo cơ bản

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 13


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

1. Cơ cấu đo
Cơ cấu đo từ - điện

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 14


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

1. Cơ cấu đo
Cơ cấu đo điện – từ

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 15


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

1. Cơ cấu đo
Trục quay Bộ ếm
Cơ cấu đo cảm ứng

Dĩa nhôm

~I1

Nam châm
vĩnh cửu

Nam châm điện ~I2

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 16


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

1. Cơ cấu đo
Cơ cấu đo chỉ thị số

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 17


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Thiết bị đo dòng điện:
Ampere kế (Ammeter) mắc
nối tiếp với mạch cần đo, có
điện trở nội càng nhỏ càng
tốt.

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 18


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng DC:

Chú ý chiều dòng


điện đi vào que đỏ
của đồng hồ.

Im Rm

Um

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 19


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng DC:

Đo dòng DC: Mở rộng tầm đo


cơ cấu từ - điện

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 20


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Im Rm
Đo dòng DC: It

Mở rộng tầm đo cơ cấu từ - điện IS RS


Cần mở rộng khi muốn đo giá trị
dòng lớn hơn tầm đo. Dùng điện
trở shunt gắn song song. Im Rm
RS =
Rm: điện trở nội It -Im
Rs: điện trở mở rộng
Im: tầm đo lớn nhất
It: tầm đo mới
23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 21
Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng DC:

Mở rộng tầm đo cơ cấu từ - điện

Ví dụ: Cho Ammeter có tầm đo


50µA, Rm = 1kΩ. Tính điện trở
shung để mở rộng tầm đo lên
1mA, 10mA và 100mA.

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 22


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng AC:

Dùng trực tiếp cơ cấu điện-từ,


điện động

Dùng cơ cấu từ - điện phải qua


chỉnh lưu

Giá trị hiển thị là giá trị hiệu


dụng

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 23


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng AC:
T 
Chỉnh lưu và cơ cấu từ-điện 1 1
I DC   i (t ) dt   I 0 sin tdt
T 0 2 0


I0
 cost  0   0,318 I 0
 I0
2 

T 
I DC  2  i(t )dt  2  I 0 sin tdt  2  cost  0   0,63I 0
1 1 I0  2I 0
T0 2 0 2 

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 24


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng AC:
Mở rộng tầm đo:
- Dùng điện trở shunt cho diode
và cơ cấu từ điện.
- Dùng biến dòng điện (CT, TI)
I1

I2
I1 W2 TI
KI  
I 2 W1

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 25


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng AC:

Biến dòng điện

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 26


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng AC:

Biến dòng điện

Ví dụ: Sử dụng biến dòng có


thông số như hình, trả lời các
câu hỏi sau:
- Dòng sơ cấp 25A, dòng thứ
cấp bao nhiêu?
- Quấn đầu vào 3 vòng, Isơ cấp =
10A, dòng thứ cấp?

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 27


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Đo dòng AC:

Biến dòng điện

Ví dụ: Nếu quấn dây sơ cấp


thêm 5 vòng, hỏi dòng hiển thị
lúc này là bao nhiêu?

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 28


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

2. Đo dòng điện DC và AC
Ảnh hưởng Ammeter
lên mạch đo:

Tầm đo càng lớn thì điện trở nội Rm


càng nhỏ.

Khi đo, ammeter mắc nối tiếp làm


tăng điện trở trong mạch,làm tăng
sai số của phép đo.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 29


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Dụng cụ đo điện áp gọi là Vôn
kế (Voltmeter)

Vôn kế mắc song song điện áp


cần đo.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 30


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Đo điện áp DC:

Điện áp được chuyển thành dòng


điện cho qua cơ cấu chỉ thị

Rs: điện trở nối tiếp (hạn dòng)


Rm: Điện trở nội
Im dòng tối đa qua cơ cấu đo

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 31


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Đo điện áp DC:

Mở rộng tầm đo điện áp trong cơ


cấu từ - điện:
Vmax = Imax.Rm

𝑉𝑘 − 𝑉max 𝑉𝑘
𝑅𝑘 = = − 𝑅𝑚
𝐼max 𝐼max
𝑅𝑘 = 𝑅1 + 𝑅2 + ⋯ +

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 32


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Đo điện áp DC:

Mở rộng tầm đo điện áp trong cơ


cấu từ - điện:

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 33


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Đo điện áp DC:

Mở rộng tầm đo điện áp trong cơ


cấu từ - điện:

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 34


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Đo điện áp AC:
Cơ cấu từ - điện phải thêm vào
các mạch chỉnh lưu.

𝑉𝐴𝐶(ℎ𝑑ሻ − 𝑉𝐷(ℎ𝑑ሻ
𝑅1 + 𝑅𝑚 = 0,318. 2.
𝐼m

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 35


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Đo điện áp AC:
Cơ cấu từ - điện phải thêm vào
các mạch chỉnh lưu.

Ví dụ: Rm = 1KΩ , Imax = 50µA. Xác định R1 ở tầm đo Vac = 10V


(RMS) với Vd = 0,6 V (RMS). Tính độ nhạy Ω/VAC của Voltmeter

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 36


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Đo điện áp AC:
Cơ cấu từ - điện phải thêm vào
các mạch chỉnh lưu.

𝑉𝐴𝐶(ℎ𝑑ሻ − 2𝑉𝐷(ℎ𝑑ሻ
𝑅1 + 𝑅𝑚 = 0,636. 2.
𝐼m

Ví dụ: Rm = 2KΩ , Imax = 100µA. Xác định R1 ở tầm đo Vac = 50V


(RMS) với Vd = 0,6 V (RMS)

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 37


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC KU 
U1 W1 I 2
 
U 2 W2 I1
Đo điện áp AC: U1  KU .U 2

Máy biến điện áp (biến áp đo


lường)

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 38


Chương 2 : ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

3. Đo điện áp DC và AC
Ảnh hưởng voltmeter
lên mạch đo

Nội trở của đồng hồ càng lớn hơn nội trở của nguồn thì phép đo càng
chính xác

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 39


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 40


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở
Phương pháp đo gián tiếp:

Dùng voltmeter & ammeter và


định luật Ohm. Gọi là cách đo
“nóng”, có 2 cách mắc voltmeter
và ammeter.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 41


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở
R’x = U/I
Phương pháp đo gián tiếp:

Ammeter mắc trước (lối mắc “rẻ


ngắn”): khi điện trở cần đo có
giá trị nhỏ hoặc voltmeter có nội
trở rất lớn.

 
R V .R X RX  
R' X   1
=
1
+
1
Δ% 
Δ
.100%  
1
 1.100%
RV  RX RX 𝑅𝑥′ 𝑅𝑉 𝑅𝑥  RX 
1 AT
1 
RV  R V 

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 42


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở
R’x = U/I
Phương pháp đo gián tiếp:

Voltmeter mắc trước (lối mắc “rẻ


dài”): khi điện trở cần đo có giá
trị lớn hoặc ammeter có nội trở
rất nhỏ

R’X = RA + RX

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 43


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở
R’x = U/I
Phương pháp đo gián tiếp:

Ví dụ 1: Voltmeter có độ nhạy 10
kΩ/V chỉ 500V và ammeter chỉ
0,5A có RA = 10 Ω. Voltmeter
được đặt ở tầm đo 1000V. Tính
giá trị thực Rx

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 44


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở
Phương pháp đo gián tiếp:

Ví dụ 2: Như câu hỏi ví dụ 1,


tính trong trường hợp mắc rẻ
ngắn.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 45


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở 𝐸𝑏
𝐼𝑥 =
𝑅𝑋 + 𝑅1 + 𝑅𝑚
Đo điện trở bằng Ohm kế
(Ohm meter) 𝐸𝑏
𝑅𝑋 = − (𝑅1 + 𝑅𝑚 ሻ
𝐼𝑥

W
Đo điện trở thông qua đo dòng
0
điện qua mạch, nguồn cấp vào là

8
nguồn pin của đồng hồ, điện trở Rx
tỉ lệ nghịch với dòng điện. R1 Im
Rm
.R1: Ñieän trôû chuaån giôùi haïn ño E
.Rm: Ñieän trôû chæ thò
.E ; nguoàn söùc ñieän ñoäng (pin)

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 46


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở 𝐸𝑏
𝐼𝑥 =
𝑅𝑋 + 𝑅1 + 𝑅𝑚
Đo điện trở bằng Ohm kế
(Ohm meter) 𝐸𝑏
𝑅𝑋 = − (𝑅1 + 𝑅𝑚 ሻ
𝐼𝑥

W
Ví dụ 1: E = 1,5V ; Im = 100µA;
0
R1 + Rm= 15 kΩ. Xác định trị số

8
điện trở khi kim lên đến vị trí ½ Rx
thang đo, ¼ thang đo và ¾ thang R1 Im
đo Rm
E

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 47


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở
Đo điện trở bằng Ohm kế
(Ohm meter)
Rx
R1 Im
Vì nguồn pin E có thể giảm theo
Rm
thời gian sử dụng, nên cần mắc E R2
thêm vào mạch đo biến trở R2 để
điều chỉnh “0Ω”.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 48


Chương 3 : ĐO R L C

1. Đo điện trở
I1 I2
R2 R3
Đo điện trở bằng cầu
Wheatstone + Ig
Uo

Điều chỉnh R1 để dòng Ig bằng 0 Rx


R1

R2 R3
=
R1 Rx

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 49


Chương 3 : ĐO R L C

2. Đo độ tự cảm L
Đo điện cảm L (H): Bằng
voltmeter và ammeter
- Cấp nguồn một chiều đo điện
trở nội RL = Udc/Idc
- Cấp nguồn xoay chiều đo tổng
trở ZRL = UAC/IAC
2
𝑍𝑅𝐿 − 𝑅𝐿2
𝐿=
2𝜋𝑓

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 50


Chương 3 : ĐO R L C

3. Đo điện dung C
Đo điện cảm C (F): Bằng
voltmeter và ammeter
- Cấp nguồn xoay chiều đo tổng
trở ZC = UAC/IAC
1
𝐶=
2𝜋𝑓. 𝑍𝑐

CX

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 51


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất:
Công suất điện một chiều (DC)
Công suất điện xoay chiều (AC)

_ Coâng suaát taùc duïng:


P = I2.R = U.I.Cosj (W,Kw)
_ Coâng suaát phaûn khaùng:
Q = I2.X = U.I.Sinj (Var,KVar)
_ Coâng suaát bieåu kieán:
S = U.I (VA,KVA)
S
Q
j P

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 52


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất: A
RA
Đo công suất tác dụng: Đo gián tiếp
V RV
RT

P= 𝐔. 𝐈 Mắc rẻ dài
A
Dùng đo công suất điện một RA
chiều hoặc công suất xoay chiều
V RT
tải thuần trở (bàn ủi, đèn dây tóc, RV

ấm điện,…)
Mắc rẻ ngắn
23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 53
Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất:
Đo công suất tác dụng: dung watt
kế

Cấu tạo gồm 2 cuộn dây: Cuộn


dòng (cuộn tĩnh) và cuộn áp
(cuộn động). I2
Cuoän ñoäng
* * Cuoän tónh
* P * W I1

Rp Taûi

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 54


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất: *
A * W
Đo công suất tác dụng: dung watt B
T
kế C

O I
Đo công suất trong mạng 3 pha P = 3.PW
đối xứng, tải cân bằng
*
A * W1
T
B AÛ
C W2 I
*

P = PW1 + PW2
23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 55
Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất: *
A * W1
*
Đo công suất tác dụng: dung watt B * W2 T
kế C
*
* W3

I
O
Đo công suất trong mạng 3 pha
nguồn đối xứng, tải không cân
P = PW1 + PW2 + PW3
bằng

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 56


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất:
Đo công suất phản kháng: dung
watt kế

Cuộn đo áp được mắc nối tiếp


với một cuộn dây L
* *
* Q * Var

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 57


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất:
Đo công suất phản kháng: dung
watt kế
Mạch 3 pha đối xứng, tải cân
bằng
Q = .PW

Q= .(PW1 - PW2)
23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 58
Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất:
Đo công suất phản kháng: dung
watt kế

Mạch 3 pha nguồn đối xứng, tải


không cân bằng

Q = 1 . (PW1 + PW2 + PW3)

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 59


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất:
Sử dụng biến dòng và biến áp đo
lường

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 60


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

1. Đo công suất:
Bài kiểm tra

Moät Watt meùt coù ghi: 10A - 200V - 200 vaïch,ñöôïc duøng ñeå ño coâng suaát
cuûa taûi trong maïch 3000V, doøng ñieän 100A, heä soá coâng suaát cosj = 0,7.
W.meùt ñöôïc noái qua bieán doøng ñieän coù tæ soá bieán doøng laø 200/10A vaø bieán
ñieän aùp coù tæ soá bieán aùp laø 4000/200. Haõy veõ sô ñoà nguyeân lyù maïch ño vaø
tính goùc quay cuûa Watt keá (bao nhiêu vạch) ?
𝑃max = 𝑈max . 𝐼max = 10.200 = 2000(𝑤ሻ; 𝑃𝑡𝑎𝑖 = 𝑈. 𝐼. 𝐶𝑜𝑠𝜑 = 3000.100.0,7 = 210000(𝑤ሻ
𝑃𝑡𝑎𝑖 210000
𝑃𝑚𝑒𝑡𝑒𝑟 = = = 525(𝑤ቇ
𝐾𝑈 . 𝐾𝐼 4000Τ200ሻ. (200Τ10
2000𝑤 −−−−> 200𝑉𝑎𝑐ℎ
525𝑤 −−−−−> 525.200Τ2000 = 52,5𝑉𝑎𝑐ℎ

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 61


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng 1
5
Đo điện năng tiêu thụ bằng công tơ 4
điện dạng cơ

2 3

1.Maïch töø vaø cuoän ñieän aùp


N = n.t = KA.P.t = KA.A 2.Maïch töø vaø cuoän doøng ñieän
3.Ñóa nhoâm
4.Nam chaân vónh cöûu
5.Boä ñeám.

23/06/2018 10:12 CH GV : Ngô Phi Thường 62


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng
Đo điện năng tiêu thụ bằng công tơ
điện dạng cơ

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 63


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng
Công tơ điện tử: Dùng mạch điện
tử, hiển thị LCD, có thể kết hợp
giám sát từ xa và tính điện 3 giá.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 64


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng
Các dạng đấu dây công tơ 1 pha

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 65


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng
Các dạng đấu dây công tơ 3 pha

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 66


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng
Đo điện năng gián tiếp qua biến
dòng và biến áp.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 67


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng
Bài tập

1. Moät coâng tô moät pha treân maët thang ño coù ghi 1KWh _ 1500
voøng,trong thôøi gian 4 phuùt coâng tô quay ñöôïc 100 voøng. Tính coâng suaát
tieâu thuï cuûa hoä gia ñình coù coâng treân.

2.Ñeå kieåm tra moät coâng tô moät pha treân thang ño coù ghi 1KWh _ 2500
voøng. Ngöôøi ta duøng moät W.meùt coù Uñm = 300V, Iñm = 20A. Thang ño coù
150 vaïch chia. Khi kieåm tra kim W.meùt leäch ñi 100 vaïch. Trong 3 phuùt ñóa
cuûa coâng tô quay ñöôïc 490 voøng. Xaùc ñònh coâng suaát thöïc cuûa taûi vaø sai
soá cuûa coâng tô.

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 68


Chương 4 : ĐO CÔNG SUẤT & ĐIỆN NĂNG

2. Đo điện năng
Bài tập

3. Ngöôøi ta duøng moät A.meùt coù thang ño 10A, voân meùt coù thang ño 300V vaø
moät W,meùt coù Uñm = 300V, Iñm = 15A ñeå ño coâng suaát cuûa moät taûi trong maïch
moät pha. Khi ño A.meùt chæ 8A, V.meùt chæ 220V. Xaùc ñònh coâng suaát tieâu thuï
cuûa taûi vaø soá chæ treân W.meùt. Bieát raèng thang ño cuûa W.meùt coù 150 vaïch chia
vaø heä soá cosφ = 0,95.
4. Duøng coâng tô caûm öùng moät pha coù ghi 2000voøng/Kwh ñeå ño coâng suaát cuûa
taûi laø 3 boùng ñeøn coù cuøng coâng suaát. Trong 15 phuùt ñóa nhoâm cuûa coâng tô quay
ñaõ quay ñöôïc 150 voøng thì coâng suaát cuûa moãi ñeøn laø :

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 69


Chương 5 : ĐO HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ TẦN SỐ

1. Đo tần số f (Hz) A
fx V Lm
Đo gián tiếp: Cấp nguồn có tần số
cần đo vào mạch tải là L hoặc C
U U
XLm = fx =
I 2..I.Lm

A
fx V Cm

U I
XCm = fx =
I 2..U.Cm

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 70


Chương 5 : ĐO HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ TẦN SỐ

1. Đo tần số f (Hz)
Đo trực tiếp bằng đồng hồ đo tần số
f (Hz)

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 71


Chương 5 : ĐO HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ TẦN SỐ

2. Đo hệ số công suất (cosφ)


A W
Đo gián tiếp bằng phép đo P, U, I Taûi
U V

PW
cosj =
U.I

2
PW
j = Arccos
U.I

23/06/2018 10:13 CH GV : Ngô Phi Thường 72

You might also like