You are on page 1of 25

NGHIÊN C U VAI TRÒ C A PROCALCITONIN

TRONG THEO DÕI ĐI U TR VÀ D BÁO T


VONG B NH NHÂN S C NHI M KHU N

PSG-TS.Lê Thị Việt Hoa


Ths.Hoàng Công Tình
Đ TV NĐ

Xâm Nhi m Viêm t y


nh p khu n
c a Nhi m Đáp
vi khu n n ng ng
sinh viêm B ng
v t S c h
vào nhi m th ng
c khu n
Ch n
th Nguyên th ng
nhân
khác
Đ TV NĐ

 Sốc nhiễm khuẩn (SNK) gây tử vong cao

 Cần chẩn đoán sớm, đi u trị kịp thời, hợp lý

D u n sinh học (marker) giúp cho chẩn đoán sớm,

theo dõi đáp ứng trong đi u trị, tiên lượng mức độ

n ng và dự báo tỷ lệ tử vong?
Đ TV NĐ
>100 infection and sepsis markers proposed
C u trúc procalcitonin (PCT)

A rg S er A la L eu G lu P ro A la A s p P ro A la T hr L eu L eu L eu L eu A la
P ro P he S er S e r S er G lu A s p G lu A la A rg
A la
1 A la
L eu
Y al
P ro S er A s p L eu
A rg S er S er G ln
S er G ly G lu A rg G lu G ln G lu G ln G lu L eu G lu S er A la As p
L y s Met G ln Y al Tyr
L ys
A rg C ys Met L eu G ly T hr Tyr T hr A la Ile G ly
G ln
T hr T hr G ln A s pP he H is T hr P he P ro Y al
C ys S er A s n L ys P he
G ly
G ly
A s L eu A la

9 1 P ro
= N -P ro C T 116 As n
A la A s n G l n
P ro P A M G ly
Met L ys
= C a l c i to n in S er
L ys
Val
H is A rg
= K a ta c a lc in P ro As p
A rg
= Cleavage site of Endopeptidases H is
As p
A rg
Met
G l u L eu S er
A s S er
P A M = P e p tid y l-Amidating Monooxygenase
Morgenthaler N. et al., Clin Lab 2002, 48: 263-270
Tổng h p Calcitonin trong đi u ki n sinh lý
Thyroid

After P. Linscheid, Endocrinology 2003

N-Pro Calcitonin Katacalcin


N C

1 57 60 91 96 116
LOW PCT values in the blood of healthy persons: 0.0467 ng/ml (97.5 percentile); median = 0.0127 pg/ml

Morgenthaler N. et al., Clin Lab 2002, 48: 263-270


S có m t c a vi khu n kích thích s n xu t PCT

X
X
X X
PCT

S tổng h p PCT trong đi u ki n nhi m khu n huy t


• Độc tố vi khuẩn (gram+/-) và cytokines kích thích s n xu t PCT trong t t c mô
m m
• PCT đ c phóng thích ngay vào máu
• Quá trình này b ngăn ch n khi nhiễm virus
Nguồn: Christ-Crain et al. 2005
Đ TV NĐ

 Đã có nhi u nghiên cứu v vai trò của PCT


trong chẩn đoán, tiên lượng, hướng dẫn sử
kháng sinh trong nhiễm khuẩn

 Chưa có nghiên cứu nào v vai trò của PCT


trong theo dõi đi u trị, tiên lượng và dự báo tử
vong ở bệnh nhân SNK
M C TIÊU NGHIÊN C U

Xác đ nh giá tr c a procalcitonin trong theo


dõi đi u tr và d báo t vong b nh nhân
s c nhi m khu n
Đ IT NG VÀ PH NG PHÁP NC (1/4)

 109 BN SNK chẩn đoán: ACCP/SCCM 2003 [1]:

Nhiễm khuẩn n ng+HATT<90 mmHg ho c HA


gi m >40 mmHg HA n n, không đáp ứng với bù
dịch ho c ph i dùng thuốc vận mạch để duy HA

Phối hợp gi m tưới máu tổ chức và/ho c rối


loạn chức năng ít nh t 1 cơ quan
Đ IT NG VÀ PH NG PHÁP NC (2/4)
 Tiêu chu n ch n:
Chẩn đoán SNK theo ACCP/SCCM 2003
Bệnh nhân ≥ 18 tuổi
Người nhà đồng ý làm xét nghiệm PCT
 Tiêu chu n lo i tr :
Ung thư tuy n giáp, ung thư phổi
NK ngoại khoa chưa được gi i quy t
Suy gi m miễn dịch n ng
Đ IT NG VÀ PH NG PHÁP NC (3/4)
 Đi u trị theo SSC 2008 [6]

 Địa điểm NC: BV Trung ương Quân đội 108, BV


Bạch Mai, BV tỉnh Hòa Bình

 Thời gian: 12/2011 - 12/2014

 Phương pháp NC: ti n cứu, mô t cắt ngang

 Xét nghiệm PCT: phương pháp miễn dịch điện điện


hóa phát quang kiểu Sandwich
Đ IT NG VÀ PH NG PHÁP NC (4/4)
 Các th i đi m l y m u:

T1:Thời điểm chẩn đoán SNK

T2: Sau 24 giờ

T3: Sau 48 giờ

T4: Sau 72 giờ

T5: Sau 96 giờ sốc

X lý s li u: SPSS 20.0
K T QU VÀ BÀN LU N (1/9)
Đ c đi m chung c a b nh nhân
S ng T vong p

Đi m APACHE II ( X ± SD) 22,9 ± 4,1 29,4 ± 4,4 <0,01

Đi m SOFA ( X ± SD) 11,0 ± 1,2 13,1 ± 1,4 <0,01

S t ng suy ( X ± SD) 3,0 ± 0,6 4,1 ± 0,9 <0,01

Thời điểm chẩn đoán SNK (T1), điểm APACHE II, SOFA và số
tạng suy trung bình của nhóm sống th p hơn nhóm tử vong
(p<0,01)
Vai trò c a PCT trong theo dõi đi u tr (2/9)
Nhóm s ng (n=68) Nhóm t vong (n=41)
P
Th i gian X ± SD Gi m X ± SD Gi m
T1 71.8 ± 24.6 106.9 ± 38.3 p<0,01

T2 54.6 ± 25.8 24% 96.7 ± 36.4 9,5% p<0,01

T3 28.7 ± 20.6 60% 98.8 ± 34.8 7,5% p<0,01

T4 13.6 ± 9.1 81% 95.7 ± 31.6 10% p<0,01

T5 6.5 ± 5.1 92% 100.3 ± 30.8 6% p<0,01


Trần TN Thúy (2013), Karlsson S (2010), Heper Y (2010)
Trần TN Thúy (2013), Karlsson S (2010), Heper Y (2010)
PCT so với CRP và lactat trong theo dõi đi u tr (3/9)
Nhóm s ng Nhóm t vong
P<0,01
P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05
P<0,01 PCT
P<0,01

P<0,01

Nhóm s ng Nhóm t vong


P<0,05 P<0,05 P<0,05
P<0,05 CRP P<0,05 P<0,05 P<0,05
P<0,05

Nhóm t vong
Nhóm s ng
Lactat P<0,05 P<0,05 P<0,05
P<0,05
P<0,05 P<0,05 P<0,05
P<0,05

Tr n TN Thúy (2013), Karlsson S (2010), Heper Y (2010)


PCT so với CRP và lactat trong tiên l ng n ng (4/9)
SOFA r (h s p APACHE II r (h s P
t ng t ng
quan) quan)
Marker Marker
PCT 0.389 p<0,01 PCT 0.451 p<0,01

CRP 0.247 p>0,05 CRP 0.128 p>0,05

Lactat 0.118 p>0,05 Lactat 0.145 p>0,05

Ph m Thái Dũng (2012), Lê Xuân Tr ng (2011)


PCT t ng quan với SOFA và APACHE II (5/9)

50
25

20 40

APACHE II
SOFA

15 30

10 20

5 10

y = 0,0212x + 11,934 y = 0.0606x + 19.854


0 0
0 50 100 150 200 250 0 50 100 150 200 250 300

PCT PCT
Vai trò c a PCT trong d báo t vong (6/9)
Marker Đi m cắt AUC Độ nh y Độ đ c hi u

PCT 97.9 0.865 88,7% 82,9%


CRP 80.8 0.762 67,7% 78,6%
T1 4.4 53,6% 69,1%
Lactat 0.628
PCT 55 0.832 84,6% 83,8%
CRP 61.3 0.700 51,2% 79,4%
T2 3.75 75,6% 67,6%
Lactat 76,7%
PCT 43.35 0.907 92,1% 83,8%
CRP 47.1 0.570 52,6% 63,2%
T3 3.45 65,7% 75,0%
Lactat 0.744

Lê Xuân Trường (2011), Phạm Thái Dũng (2012)


Vai trò c a PCT trong d báo t vong (7/9)

PCT

CRP
Lactat

Th i đi m T1
Vai trò c a PCT trong d báo t vong (8/9)

PCT
Lactat
CRP

Th i đi m T2
Vai trò c a PCT trong d báo t vong (10/9)

PCT
Lactat

CRP

Th i đi m T3
K T LU N (1/2)
1. Procalcitonin có giá tr theo dõi đi u tr SNK:
Nhóm đáp ứng đi u trị (sống), PCT gi m mạnh theo
thời gian (gi m 24% sau 24 giờ, 60% sau 48 giờ, 81%
sau 72 giờ và 92% sau 96 giờ), p<0,01

Nhóm tử vong, PCT gi m không đáng kể theo thời


gian (từ 6%-10%), p>0,05

PCT tương quan y u với điểm SOFA (r=0,389) và


tương quan vừa với điểm APACHE II (r=0,451)
K T LU N (2/2)
2. Procalcitonin có giá tr d báo t vong SNK:
Tại T1, điểm cut PCT=97,9 ng/ml, dự báo tử vong với
độ nhạy 88,7%, độ đ c hiệu 82,9% và diện tích dưới
đường cong (AUC) là 0.865.

Tại T2, PCT=55 ng/ml, dự báo tử vong độ nhạy 84,6%,


độ đ c hiệu 83,8% và AUC là 0.832.

Tại T3, PCT=43,35 ng/ml, dự báo tử vong độ nhạy


92,1%, độ đ c hiệu 83,8% và AUC là 0.907.
XIN TRÂN TR NG C M N!

You might also like