You are on page 1of 28

C P NH T XÉT NGHI M

Đ C CH T TẠI TRUNG TÂM


CH NG Đ C
CÁC PH NG PHÁP XÉT NGHI M Đ C
CH T ĐANG NG D NG
 Hoá h c (Chemistry)
 S c ký l p m ng (TLC: Thin Layer Chromatography )
 S c ký l ng hi u nĕng cao (HPLC: High Performance
Liquid Chromatography )
 Đi n di mao qu n (CE-C4D: Capillary Electrophoresis -
Capacitively-Coupled Contactless Conductivity Detectors )

 S c ký khí kh i ph (GC-MS: Gas Chromatography –


Mass Spectrocopy)
 Quang ph h p th nguyên t (AAS: Atomic Absorption
Spectroscopy)
PH NG PHÁP HÓA H C

 S d ng các ph n ng hóa h c đặc tr ng để


xác đ nh trong m u có đ c ch t hay không
 S d ng để đ nh tính đ c ch t
 Điều ki n:
- Ph n ng t o màu
- Ph n ng có k t t a
PH NG PHÁP S C KÝ L P M NG
 Nguyên tắc:
- Dựa ch y u vào hi n t ng h p ph trong đó pha
đ ng là dung môi hoặc h n h p dung môi. Pha tĩnh
(silicagel, oxit nhôm) đ c tráng thành m t l p m ng
đều trên b n phẳng tr (th y tinh, nhôm).
PH NG PHÁP S C KÝ L P M NG

 Rf : là đ i l ng đặc tr ng cho
m c đ di chuyển c a ch t phân
tích trên b n m ng trong h dung
môi nh t đ nh
 Ứng dụng
- Dựa vào Rf để đ nh tính đ c ch t
PH NG PHÁP S C KÝ L NG HI U
NĔNG CAO (HPLC)

Nguyên tắc
Quá trình tách riêng t ng ch t trong h n
h p dựa trên sự phân b khác nhau c a ch t
phân tích giữa pha tĩnh và pha đ ng.
- Pha tĩnh đ c nh i trong c t (r n, l ng)
- Pha đ ng ở tr ng thái l ng: Các dung
môi, h n h p dung môi hoặc n c
Ứng dụng:
Phân tích các h p ch t khó bay h i
PH NG PHÁP S C KÝ KHÍ (GC)

Nguyên tắc:
Quá trình tách dựa trên sự phân b khác nhau c a ch t phân tích
giữa pha tĩnh và pha đ ng
- Pha tĩnh đ c nh i trong c t (r n, l ng)
- Pha đ ng: khí tr ( He, H2, N2)
- M u ph i đ c hóa h i tr c khi đ a vào c t
Ứng dụng:
Phân tích các h p ch t d bay h i
PH NG PHÁP ĐI N DI MAO QU N K T H P
DETECTOR ĐO Đ D N KHÔNG TI P XÚC CE-C4D

 Nguyên lý c a CE ( Capillary Electrophoresis):


- Dựa trên c sở sự di chuyển khác nhau c a các ion
mang đi n tích trong dung d ch đi n ly d i tác d ng c a
đi n tr ờng sinh ra t ngu n th cao áp vào 2 đầu mao
qu n
PH NG PHÁP ĐI N DI MAO QU N K T H P
DETECTOR ĐO Đ D N KHÔNG TI P XÚC CE-C4D

 C4D (Capacitively Coupled Contactless Conductivity Detection):


nh n bi t các ion mang đi n dựa trên đ d n đi n.
 u điểm:
o Detecor m i

o Đi n cực không ti p xúc dd đo,

o Có thể di chuyển v trí detector,

o Có thể tự ch t o,

o Có thể ng d ng cho phân tích hi n tr ờng,

o Phân tích hầu h t các ch t mang đi n


PH NG PHÁP ĐI N DI MAO QU N K T H P
DETECTOR ĐO Đ D N KHÔNG TI P XÚC CE-C4D
PH NG PHÁP ĐI N DI MAO QU N K T H P
DETECTOR ĐO Đ D N KHÔNG TI P XÚC CE-C4D

 u điểm:
• Ph ng pháp m i, đ n gi n, d thực hi n
• Thời gian phân tích ng n

• Giá thành th p

• Thi t b nh g n, có thể mang phân tích hi n tr ờng

• Áp d ng phân tích đ ng thời nhiều ch t trong các đ i t ng


m u khác nhau
• L ng m u nh phù h p trong phân tích sinh h c
PH NG PHÁP QUANG PH H P TH
NGUYÊN T

Nguyên tắc
Nguyên t c: khi chi u m t chùm tia sáng có b c sóng
xác đ nh vào m t đám h i nguyên t (ở tr ng thái tự do)
thì các nguyên t tự do s h p th các b c x có b c
sóng ng đúng v i những tia b c x mà nó có thể phát ra
đ c trong quá trình phát x . Quá trình đó đ c g i là quá
trình h p th ánh sáng c a nguyên t
Ứng dụng:
Phân tích các kim lo i
ỨNG DỤNG CÁC PP VÀO XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
PH NG PHÁP HÓA H C

1. Định tính Paraquat


Paraquat ph n ng v i Natri dithionite cho màu xanh lam

Natri dithionit
+ + +
H3C N N CH3 H3C N C N CH3
NaOH

PARAQUAT ION PARAQUAT


(xanh lam)
PH NG PHÁP HÓA H C

2. Xác định nhanh amatoxin trong ng đ c n m

- Nh 1 gi t d ch ép c a n m lên mi ng gi y b n tr ng để khô
sau đó nh 1 gi t HCl đ m đặc, sau 2 phút n u có màu xanh
lam amatoxin (+).

3. Xét nghi m nhóm d n ch t phenothiazin

- M u + TT FPN ---> màu h ng tím


- M u + H2SO4 đặc ---> màu h ng đ n đ
PH NG PHÁP HÓA H C

4. Xác định thu c b o v thực v t clo hữu cơ

C n chi t m u b ng ete trong môi tr ờng axit + 2ml NaOH


10% đun các thuỷ 30 phút. Axit hoá HNO3 10% + 0,5ml
AgNO3 5% ---> K t t a tr ng
XÁC Đ NH CÁC LO I THU C B NG PP
S C KÝ L P M NG

 Nhóm thu c ng BARBITURAT: Phenolbabital...


 Nhóm thu c ng DIAZEPAM: bromazepam, diazepam,
clozapam...
 Nhóm các d n ch t PHENOTHIAZIN: Aminazin,
levopromazin...
 Nhóm ACETAMINOPHEN: paracetamol.
 Nhóm ALKALOIT : Strychnin, aconitin….
 Nhóm các thu c b o v thực v t: PPHC, Clo HC,
Carbamat.
PH NG PHÁP HPLC

 PP HPLC k t n i v i Detector DAD


 Đ c áp d ng để đ nh l ng :
Paraquat
Phenobarbital
Paracetamol
Carbamazepine
Đ NH L NG PARACETAMOL MÁU

λ = 254 nm
t= 10 min
LOQ= 0,1 ppm
XÉT NGHI M Đ NH L NG PARAQUAT
B NG HPLC

λ = 259 nm
Thời gian l u: 12 min
LOD = 0.01ppm
LOQ = 0.04 ppm
XÉT NGI M Đ NH L NG THU C TR
C PARAQUAT

Hart & cs (1984) Biểu đ liên quan giữa n ng đ Paraquat huy t


t ng (µg/ml), thời gian sau u ng, và kh nĕng s ng.

Hart TB, Nevitt A, Whitehead A , Lancet 1984; 2:1222.


XÉT NGI M Đ NH L NG THU C TR
C PARAQUAT

Nĕm 1988 Sawada & cs


- SIPP = [n ng đ PQ huy t thanh (µg/ml)] × [thời gian

t u ng đ n b t đầu điều tr (h)]


- Khi điểm SIPP ít h n 10, b nh nhân có thể s ng sót;

- 10 < SIPP <50 t vong mu n do suy hô h p.

- SIPP > 50 v i t vong s m do suy tuần hoàn.

Sawada Y, Yamamoto I, Hirokane T, Nagai Y, Satoh Y, Ueyama M, Lancet


1988; 1:1333
XÉT NGHI M Đ NH L NG PARAQUAT
B NG CE-C4D

Thời gian l u: 4 min


LOD = 0.5ppm
PHÂN TÍCH CÁC LO I MA TÚY B NG PP
CE-C4D

- Xét nghi m b ng que th k t h p v i SKLM, PP hóa


h c
- Đ nh l ng 4 lo i ma túy trong n c tiểu : MA(0.52),
MDA(4.2ppm), MDMA(2.1ppm), MDEA(1.8ppm)
MA MDA
MDMA

MDEA
PP S C KÝ KHÍ (GC)

- Đ nh l ng methanol, ethanol
trong máu và m u
- Đ nh danh các lo i thu c b o
v thực v t
- N i thực hi n: Khoa hóa pháp
– Vi n pháp y trung ng
PH NG PHÁP AAS

- Đ nh l ng: Các kim lo i nặng ( Pb, As, Hg, Cd, Cu…)


- N i thực hi n: Vi n hóa h c
XÉT NGHI M Đ C CH T
 Đ i t ng m u:
 Máu : 3 ml trong ng ch ng đông (EDTA, heparin)
(Th ờng là ng sinh hóa)
 N c tiểu, d ch d dày : 100 – 200 ml
 Xác đ nh ch t đ c:

- Đ nh tính
- Đ nh l ng
Xin chân thành c m n!

You might also like