Professional Documents
Culture Documents
Ngày 30 - Quy Tắc Phát Âm Cơ Bản
Ngày 30 - Quy Tắc Phát Âm Cơ Bản
CHUYÊN ĐỀ 21:
QUY TẮC PHÁT ÂM CƠ BẢN
Tài liệu gồm:
Lý thuyết chi tiết chủ điểm Quy tắc phát âm cơ bản
Ghi chú của em
Nhớ tham gia các Group học tập để thi đạt 9 – 10 Tiếng Anh nhé ^^:
Aland English – Luyện thi IELTS, luyện thi lớp 10, 11, 12
➤ Fanpage: https://www.facebook.com/aland.thpt/
➤ Group: https://www.facebook.com/groups/aland.thpt/
Aland English – Expert in IELTS
➤ Fanpage: https://www.facebook.com/aland.edu.vn/
➤ Group: https://www.facebook.com/groups/ielts.aland/
I. NGUYÊN ÂM (VOWELS)
Ghi chú: - Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài.
- Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phải đọc kéo dài.
Page 1
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Chú ý: - Những ký hiệu [w] và [ju:] không còn coi là phụ âm nữa mà coi là bán
nguyên âm.
1. Nguyên âm “A”
Examples:
* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 phụ âm.
Examples:
Page 2
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Examples:
* Ngoại lệ:
Examples:
Page 3
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
* Trong những âm tiết có trọng âm của một từ, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng
W-.
Examples:
Was [wɔz] : quá khứ của to be Wash [wɔ∫] : tắm rửa, giặt giũ
Want [wɔnt] : muốn Watch [wɔt∫] : xem,đồng hồ đeo tay
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R + Phụ âm hoặc trong âm tiết
của từ khi A đúng trước R + Phụ âm.
Examples:
Examples:
Page 4
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Itimate [`intimit] : mật thiết Animate [`ænimit] : linh hoạt, Delicate [`delikit] : tế nhị, mỏng
sống động mảnh
* Trong tận cùng -AGE của danh từ 2 âm tiết.
Examples:
Examples:
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều phụ âm (Trừ R). Hoặc trong
âm tiết có trọng âm của 1 từ.
Examples:
Page 5
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
* Khi đứng liền trước tận cùng Phụ âm + E và trong những từ be, she, he, me.
Examples:
Examples:
Examples:
Page 6
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Examples:
Examples:
Fault [fɔ:lt] : lỗi lầm, điều sai lầm Audience [`ɔ:di∂ns] : khán giả
Launch [lɔ:nt∫] : hạ thuỷ Daughter [`dɔ:t∂] : con gái
Page 7
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
* AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY.
Examples:
- Papaya [p∂`pai∂] : đu đủ
Page 8
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Tear [tiə] : nước mắt Clear [kliə] : rõ ràng Beard [biə:d] : râu
Great [greit]: vĩ đại, to lớn Break [breik] : làm vỡ Steak [steik]: lát mỏng
Page 9
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Page 10
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 phụ âm.
Examples:
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H
câm.
Page 11
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Examine [ig`zæmin] : sát hạch, kiểm tra Exhibit [ig`zibit] : trưng bày, triển lãm
Existence [ig`zistəns] : sự hiện hữu Exhausted [ig`zɔ:stid] : kiệt sức, cạn hết.
- ền
Examples:
Page 12
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Page 13
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 phụ âm hay phụ âm+ E và trong
âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết.
Examples:
* Ngoại lệ:
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm
của một số từ nhiều âm tiết.
Examples:
Page 14
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều
âm tiết.
Examples:
- Do [du:] : làm
Page 15
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
* Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm.
Examples:
16.1: OO đọc là
Page 16
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
16.2: OU đọc là
Page 17
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Soul [soʊl] : linh hồn Shoulder [`soʊldə]: vai Poultry [`poʊltri] : gia cầm
16.3: OW đọc là
Grow [grou] : mọc, phát triển Show [∫ou] : chỉ cho, chứng tỏ
Know [knou] : biết Narrow [`nærou] : chật, hẹp
Slow [slou] : chậm. Tomorrow [tə`mɔrou] : ngày mai
Page 18
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Blue [blu:] : màu xanh Brutal [`bru:təl] : tàn bạo, giã man
Lunar [`lu:nə] : thuộc về mặt trăng
*Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U + R hoặc U+ R+ Phụ âm.
Page 19
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Build [bild] : xây dựng Guilt [gilt] : tội lỗi Guitar [gi`ta:] : đàn ghi ta
* Trong những từ một âm tiết hay trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết:
II. PHỤ ÂM
Page 20
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Examples:
Examples:
Examples:
Chalk [t∫ɔ:k] : phấn viết Choose [t∫u:z] : lựa chọn Church [t∫ə:t∫] : nhà thờ
Page 21
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Examples:
Page 22
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Examples:
Examples:
* Nhưng:
Page 23
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
* Khi nó ở bên trong một từ và đứng giữa 2 nguyên âm, trừ IA, IO, U.
* Khi nó ở cuối từ 1 âm tiết và đồng thời đi sau một nguyên âm (Trừ U) hoặc là
sau 1 phụ âm không phảI là F, K, P ,T.
As [æz] : như là, bởi vì Coins [kɔinz] : tiền bằng kim loại
Is [iz] : thì hiện tại của “to be” Forms [fɔ:mz] : hình thức
His [hiz] : của nó, của anh ấy Doors [dɔ:z] : cửa ra vào
Pens [penz] : cái bút Windows [`windoʊz] : cửa sổ
Gods [gɔdz] : các thần linh
Page 24
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
Examples:
Take [teik] : lấy, cầm lấy Talk [tɔ:k] : nói chuyện Talented [`tæləntid] : có tài
Page 25
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Examples:
7.3: T được phát âm là [t∫] Khi ở bên trong một từ và đi trước UR + Nguyên
âm.
Examples:
This, these [ðis, ði:z] : cái này, những cái này Though [ðou] : dầu cho
That, those [ðæt, ðouz] : cái kia, những cái kia Gather [`gæðə] : tụ hợp lại
They, them [ðei, ðəm] : họ, chúng nó ə] : anh, em trai
Their [ðeə] : của họ Weather [`weðə] : thời tiết
Than [ðen] : hơn là Smooth [smu:ð] : bằng phẳng
Southern [`saʊðən] : thuộc về phương Nam Breathe [bri:ð] : thở
Page 26
[31 NGÀY BỨT PHÁ 9 TIẾNG ANH] NGÀY 30 – Chuyên đề 21
Aland English sưu tầm & tổng hợp
Page 27