You are on page 1of 28

Chương 7

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN MỐI


GHÉP BÍCH
Các đại lượng quan trọng

Tính chất của vật liệu


STT Tính chất Ký hiệu Đơn vị
1 Ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm bích 𝜎 𝑏𝑖 𝑁Τ𝑚𝑚2
2 Ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm bulong 𝜎 𝑏 𝑁Τ𝑚𝑚2
3 Giới hạn chảy của vật liệu làm bulong 𝜎𝐶𝑏 𝑁Τ𝑚𝑚2

Ứng suất tính toán


STT Ứng suất Ký hiệu Đơn vị
1 Ứng suất uốn của mối hàn 𝜎𝑢 𝑁Τ𝑚𝑚2
2 Ứng suất cắt của mối hàn 𝜏 𝑁Τ𝑚𝑚2
3 Ứng suất tương đương của mối hàn 𝜎𝑡𝑑 𝑁Τ𝑚𝑚2
Các đại lượng quan trọng
Thông số tính toán
STT Thông số Ký hiệu Đơn vị
1 Áp suất tính toán 𝑝 𝑁Τ𝑚𝑚2
2 Áp suất riêng cần thiết để biến dạng vật liệu đệm 𝑞𝑜 𝑁Τ𝑚𝑚2
3 Lực cần thiết để giữ kín đệm 𝑄𝑘 𝑁
4 Lực cần thiết để ép chặt đệm 𝑄2 𝑁
5 Lực nén dọc trục do xiết bulong 𝑄1 𝑁
6 Lực do áp suất gây ra 𝑄𝑎 𝑁
7 Lực tác dụng lên 1 bulong 𝑄𝑏 𝑁
8 Moment uốn tại một tiết diện 𝑀 𝑁. 𝑚𝑚
9 Moment chống uốn tại một tiết diện 𝑊 𝑚𝑚3
10 Cánh tay đòn của moment gây uốn ℓ; ℓ1 ; ℓ2 𝑚𝑚
Các đại lượng quan trọng
Thông số của bích
STT Thông số Ký hiệu Đơn vị
1 Bề dày bích 𝑡 𝑚𝑚
2 Bề dày gờ hàn (đỡ bích) 𝑡𝑡𝑑 𝑚𝑚
3 Chiều cao cổ bích (chuyển tiếp hình nón) ℎ 𝑚𝑚
4 Bề rộng cổ bích (chuyển tiếp hình nón) ∆ 𝑚𝑚
5 Bề rộng thực của đệm 𝑏 𝑚𝑚
6 Bề rộng tính toán của đệm 𝑏𝑜 𝑚𝑚
7 Bề dày của đệm 𝛿𝑜 𝑚𝑚
8 Số bulong 𝑍
Các đại lượng quan trọng
Thông số của bích
STT Thông số Ký hiệu Đơn vị
1 Đường kính ngoài của bích 𝐷𝑛 𝐴 𝑚𝑚
2 Đường kính ngoài của đệm 𝐷𝑜 𝑚𝑚
3 Đường kính trung bình của đệm 𝐷𝑡𝑏 𝑚𝑚
4 Đường kính vòng bulong 𝐷𝑏 𝐶 𝑚𝑚
5 Đường kính bulong 𝑑𝑏 𝑚𝑚
6 Đường kính chân ren của bulong 𝑑𝑡 𝑚𝑚
7 Đường kính ngoài gờ hàn (đỡ bích) 𝐷1 𝑚𝑚
8 Đường kính trong của thiết bị 𝐷𝑡 𝐵 𝑚𝑚
Bề dày thực của thân trụ 𝑠 𝑚𝑚
Yêu cầu cơ bản
• Các yếu tố ảnh hưởng đến công nghệ chế tạo mặt bích gồm: kiểu
dáng, phương pháp lắp ghép, áp suất làm việc của thiết bị
• Mối ghép bích phải đảm bảo độ kín, độ bền, tháo lắp nhanh, có thể
chế tạo hàng loạt và giá thành rẻ
∆= 0.5 ÷ 0.75 𝑡
∆≥ 5𝑚𝑚
𝐷𝑡 ℎ ∆
𝑑𝑏 ; 𝑍 = 0.25 ÷ 0.4


𝑡
𝐷𝑜
𝐷𝑏
𝐷𝑛 = 𝐷𝑏 + 2𝑑𝑏 + 5 ÷ 10
Yêu cầu cơ bản
• Số lượng bulong trên bích tròn phải là bội số của 4
• Đệm (seal) cần đặt rộng đến gần bulong
• Áp suất càng lớn thì đệm phải càng hẹp
• Khi làm việc ở nhiệt độ cao, bulong và mặt bích cần phải được chế
tạo bằng thép chịu nhiệt
• Trong môi trường dễ bay hơi, dễ cháy, độc, dùng bích kiểu chày cối
• Đệm phải đủ độ dẻo, dễ biến dạng khi nén, độ dẻo không bị biến đổi
trong thời gian làm việc, bền đối với môi trường trong thiết bị,
đường ống
• Bulong chỉ làm việc chịu kéo
• Cổ bích có tác dụng làm giảm tải trọng cho bích, tăng bề dày cổ có
lợi hơn tăng bề dày bích
Yêu cầu cơ bản
Các loại vật liệu làm đệm
• Giấy carton dùng trong môi trường trung tính
𝑡 ≤ 120℃; 𝑝 ≤ 0.4 𝑁Τ𝑚𝑚2
• Cao su dùng trong môi trường acid 𝑡 ≤ 100℃
• Cao su lưu hóa, chất dẻo 𝑡 ≤ 200℃
• Amiang–carton dùng trong môi trường acid
𝑡 ≤ 500℃; 𝑝 ≤ 2.5 𝑁Τ𝑚𝑚2
• Paronit sử dụng với nước nóng, hơi nước
𝑡 ≤ 450℃; 𝑝 ≤ 5 𝑁Τ𝑚𝑚2
• Kim loại mềm như đồng, nhôm, sắt non sử dụng
cho áp suất cao
Phân loại mặt bích

Bích đúc, rèn liền với thân Bích phẳng, hàn Bích có cổ, hàn, dùng cho
𝑝 ≤ 2.5 𝑁Τ𝑚𝑚2 𝑝 ≤ 10 𝑁Τ𝑚𝑚2 các thiết bị quan trọng
൝ ൝ 𝑝 ≤ 10 𝑁Τ𝑚𝑚2
𝐷𝑡 ≤ 1400 𝑚𝑚 𝐷𝑡 ≤ 300 𝑚𝑚

Loại 𝑎 Loại 𝑏 Loại 𝑐


Phân loại mặt bích

Bích tự do, tựa lên gờ (uốn Bích tự do, tựa lên gờ hàn Bích tự do, tựa lên gờ hàn
thân), dùng cho các thiết bị
kim loại màu / kim loại giòn
𝑝 ≤ 0.6 𝑁Τ𝑚𝑚2

Loại 𝑑 Loại 𝑒 Loại 𝑓


Phân loại mặt bích

Bích lắp bằng ren, dùng cho Bích lắp bằng cách nong Bích lắp bằng đinh tán,
đường ống có áp suất cao dùng cho thiết bị bằng đồng

Loại 𝑔 Loại ℎ
Loại 𝑖
Phân loại mặt bích
Dùng cho đường ống có
áp suất cao, các thiết bị
lạnh, vị trí chật hẹp
𝑍≥2
Tiết kiệm vật liệu, dung ቊ
Phổ biến, dễ chế tạo, 𝑑2 ≥ 1.4𝑑1
𝑍 =4× cho các đường ống nhỏ,
𝑍 =4×

𝑑1 𝑑1 𝑑2
Phân loại bề mặt tiếp xúc

Loại 𝑎 Loại 𝑏 Loại 𝑐


Phân loại bề mặt tiếp xúc

Loại 𝑑 Loại 𝑒 Loại 𝑓


Quy trình tính toán

𝐷𝑡 𝐵 ℎ
𝑑𝑏 ; 𝑍

𝛿𝑜 𝑡

𝑏
𝐷𝑡𝑏
𝐷𝑜 ≥ 𝐷𝑡 + 2𝑏
𝐷𝑏 𝐶 ≥ 𝐷𝑜 + 𝑑𝑏
𝐷𝑛 𝐴 = 𝐷𝑏 + 2𝑑𝑏 + 5 ÷ 10

Chọn đệm Bulong Bề dày bích


𝛿𝑜 ; 𝑞𝑜 𝑑𝑡 ; 𝑑𝑏 𝑡
Đệm
Hệ số áp suất Áp suất cần thiết để biến
Vật liệu đệm
riêng, 𝒎 dạng đệm, 𝒒𝒐 𝑵Τ𝒎𝒎𝟐
Cao su mềm 0.5 3.5
Cao su cứng độn vải 1.0 5.3
Paronit 𝛿𝑜 = 3𝑚𝑚 2.0 11.0
𝛿𝑜 = 2𝑚𝑚 2.75 25.0
𝛿𝑜 = 1𝑚𝑚 3.5 40.0
Hỗn hợp amiang–kim loại 𝛿𝑜 = 0.4𝑚𝑚 40.0
𝛿𝑜 = 0.5𝑚𝑚 34.0
𝛿𝑜 = 0.6𝑚𝑚 30.0
𝛿𝑜 = 0.8𝑚𝑚 21.0
2.5 ÷ 3.5
𝛿𝑜 = 1.0𝑚𝑚 17.0
𝛿𝑜 = 1.5𝑚𝑚 14.0
𝛿𝑜 = 2.0𝑚𝑚 12.0
𝛿𝑜 ≥ 3.0𝑚𝑚 10.0
Đệm
Hệ số áp suất Áp suất cần thiết để biến
Vật liệu đệm
riêng, 𝒎 dạng đệm, 𝒒𝒐 𝑵Τ𝒎𝒎𝟐
Đồng, nhôm 4.5 80 ÷ 90
Thép non 5.5 120
𝑏
Kim loại (đệm phẳng) 𝑞𝑜 = 1 + 0.32 𝜎
𝛿𝑜 𝑐
Kim loại (đệm răng cưa) 𝑞𝑜 = 4𝜎𝑐

Bề dày đệm: 𝛿𝑜 𝑏𝑜 = 0.5 ÷ 0.8 𝑏


Chọn đệm ൝ ቊ
Bề rộng đệm: 𝑏 𝐷𝑡𝑏 = 𝐷𝑜 − 𝑏
Bulong
Bước 1: Chọn bulong
Chọn số bulong 𝑍 và đường kính bulong 𝑑𝑏
𝒙 𝝅 𝑫𝒐 + 𝒅𝒃 𝝅 𝑫𝒐
Áp suất tính toán, 𝒑 𝑵Τ𝒎𝒎𝟐 = = +𝟏
𝒅𝒃 𝒁𝒅𝒃 𝒁 𝒅𝒃
≤ 0.3 4.3 ÷ 5.0
0.3 ÷ 0.6 3.8 ÷ 4.6
0.6 ÷ 1.0 3.5 ÷ 4.2
1.0 ÷ 1.6 3.0 ÷ 3.8
1.6 ÷ 2.5 2.7 ÷ 3.5
2.5 ÷ 4.0 2.3 ÷ 3.0
4.0 ÷ 6.4 2.1 ÷ 2.8

Đường kính bulong, 𝒅𝒃 𝒎𝒎 12 14 16 18 20 22 ≥ 24


Hệ số hiệu chỉnh 𝒌𝒐 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
Bulong
Bước 2: Lực tác dụng lên 1 bulong, 𝑄𝑏

𝜋𝐷𝑡2
𝑄1 = 𝑝 + 𝜋𝐷𝑡𝑏 𝑏𝑜 𝑚𝑝 𝑄
4 𝑄 = 𝑀𝑎𝑥 𝑄1 ; 𝑄2
𝑄𝑘 𝑄𝑏 =
𝑄𝑎 𝑍
𝑄2 = 𝜋𝐷𝑡𝑏 𝑏𝑜 𝑞𝑜

Bước 3: Đường kính chân ren, 𝑑𝑡 Bước 4: Kiểm tra

𝑄𝑏 3 4𝑄𝑏
𝑑𝑡 = 1.13 < 𝑑𝑏 𝑑𝑏 ≥
𝑘𝑜 𝜎 𝑏 𝜋𝑘𝑜 𝜎 𝑏
Bích liền (thép)
Bước 1: Thông số cơ bản
Chọn các thông số cơ bản của bích (theo Sổ tay):
𝐷𝑛 𝐴 ; 𝐷𝑡 𝐵 ; 𝐷𝑏 𝐶 ; 𝑡1

Bích liền ℓ2

𝐷𝑡 𝐵 ℓ2 𝐷𝑡 𝐵 ℎ
𝑑𝑏
𝑑𝑏

𝑡 𝑡

𝐷𝑜 ℓ1 𝐷𝑜 ℓ1
𝐷𝑏 𝐶 𝐷𝑏 𝐶
𝐷𝑛 𝐴 𝐷𝑛 𝐴
Bích liền (thép)
Bước 1: Thông số cơ bản
2
𝐷𝑜 − 𝐷𝑡 − 𝑠 𝐷𝑡 + 𝑠 0.2 𝐷𝑏 − 𝐷𝑜
𝜓= +1 +
𝐷𝑏 − 𝐷𝑡 − 𝑠 𝐷𝑜 𝐷𝑏 − 𝐷𝑡 − 𝑠

Loại bích Hệ số 𝒌
2
𝐷𝑡 𝐷𝑛 𝐷𝑡 + 𝑠 𝑠
Không cổ 𝑘 = 1+ + −1
𝐷𝑏 − 𝐷𝑡 − 𝑠 𝐷𝑡 𝐷𝑏 𝑡1
2ℎ 𝐷𝑡 𝐷𝑛 𝐷𝑡 + 𝑠 𝑠 2 + 𝛾 ∆2 − 𝑠 2
<1 𝑘 =1+ + −1
Có cổ 𝐷𝑡 ∆ − 𝑠 𝐷𝑏 − 𝐷𝑡 − 𝑠 𝐷𝑡 𝐷𝑏 𝑡12
𝒉≥∆ 2
2ℎ 𝐷𝑡 𝐷𝑛 𝐷𝑡 + 𝑠 ∆
≥1 𝑘 = 1+ + −1
𝐷𝑡 ∆ − 𝑠 𝐷𝑏 − 𝐷𝑡 − 𝑠 𝐷𝑡 𝐷𝑏 𝑡1
Bích liền (thép)
Bước 2: Bề dày bích
2
𝜎 𝑏 𝑍 𝐷𝑏 − 𝐷𝑜 0.7𝜓𝑝 𝐷𝑜
𝑡2 = 0.61𝑑𝑏 +
𝑘𝑘𝑜 𝜎 𝑏𝑖 𝐷𝑏 − 𝐷𝑡 − 𝑠 𝜎 𝑏 𝑑𝑏

𝑡𝑛 − 𝑡𝑛−1
Bước 3: Kiểm tra – Tính lặp 𝑡𝑛−1
≤ 5%
Bích tự do – Bích ren – Bích nong (thép)
Bước 2: Bề dày bích
𝐷𝑡 𝐵 𝑑𝑏

𝐷𝑜
𝐷1 ℓ
𝐷𝑏 𝐶
𝐷𝑛 𝐴

𝑍𝜎𝑏
𝑡 = 0.58𝑑𝑏
𝐷 𝐷 − 𝐷𝑡 2𝑑𝑏
𝜎 𝑏𝑖 1− 𝑛+ 𝑛 1−
𝐷𝑏 𝐷𝑏 − 𝐷1 𝐷𝑛 − 𝐷𝑡
Bích phẳng (thép)
Bước 2: Bề dày bích
𝑑𝑏

𝑡
𝐷𝑜 ℓ
𝐷𝑏 𝐶
𝐷𝑛 𝐴

2
𝑝 𝐷𝑏 − 𝐷𝑜 0.57𝑍 𝜎 𝑏 𝑑𝑏
𝑡 = 0.41𝐷𝑜 1 + 3.65 −1
𝜎 𝑏𝑖 𝐷𝑏 𝑝 𝐷𝑜
Bích (gang)
Bước 1: Thông số cơ bản
Chọn các thông số cơ bản của bích (theo Sổ tay):
𝐷𝑛 𝐴 ; 𝐷𝑡 𝐵 ; 𝐷𝑏 𝐶 ; 𝐷𝑜

Moment uốn và chống uốn 𝑄


𝐷𝑡 𝐵 𝑠1 𝑑𝑏
𝜋𝐷𝑜 𝑡2 𝐶 𝐵
𝑀𝐴𝐵 = 𝑄ℓ 𝑊𝐴𝐵 =
ቊ 6
𝑡
𝑀𝐵𝐶 = 0.4𝑄ℓ1 𝜋𝐷1 𝑠12
𝑊𝐵𝐶 = 𝐴
6 𝐷𝑜 ℓ
𝐷1 ℓ1
𝐷𝑏 𝐶

Bích có cổ
Bích (gang)
Bước 2: Ứng suất
𝑀𝐴𝐵 6𝑄ℓ
𝜎𝐴𝐵 = =
𝑊𝐴𝐵 𝜋𝐷𝑜 𝑡 2
𝑀𝐵𝐶 2.4𝑄ℓ1
𝜎𝐵𝐶 = =
𝑊𝐵𝐶 𝜋𝐷1 𝑠12

Bước 3: Bề dày bích


6𝑄ℓ
𝑡≥
𝜎𝐴𝐵 ≤ 𝜎 𝜋𝐷𝑜 𝜎 𝑏𝑖
𝑏𝑖

𝜎𝐵𝐶 ≤ 𝜎 𝑏𝑖
2.4𝑄ℓ1
𝑠1 ≥
𝜋𝐷1 𝜎 𝑏𝑖
Bích (gang)
Bước 1: Thông số cơ bản
Chọn các thông số cơ bản của bích (theo Sổ tay): 𝐷𝑜 = 𝐷𝑛 𝐴 ; 𝑊𝐶

Moment uốn và chống uốn


𝑄
𝐷𝑜 = 𝐷𝑡 𝐵
𝑑𝑏
𝑀𝐴𝐵 = 𝑄ℓ 𝑘
𝐵
൞ 𝜋𝐷𝑜 𝑡 2
𝑊𝐴𝐵 = 𝑘 𝑡
6
𝐴

Bích phẳng hàn


Bích (gang)
𝑀𝐴𝐵 6𝑄ℓ
𝜎𝐴𝐵 = =
𝑊𝐴𝐵 𝜋𝐷𝑜 𝑡 2
𝑀𝐴𝐵 𝑄ℓ
Bước 2: Ứng suất 𝜎𝑢 =
𝑊𝐶
=
𝑊𝐶
𝑄
𝜏=
1.4𝜋𝐷𝑜 𝑘

Bước 3: Bề dày bích


6𝑄ℓ
𝑡≥
𝜎𝐴𝐵 ≤ 𝜎 𝑏𝑖 𝜋𝐷𝑜 𝜎 𝑏𝑖

𝜎𝑡𝑑 ≤ 0.8 𝜎 𝑏𝑖 𝑄𝑊𝐶 1
𝑘≥ 2 2 2
1.4𝜋𝐷𝑜 0.64 𝜎 𝑏𝑖 𝑊𝐶 − 𝑄ℓ

You might also like