Professional Documents
Culture Documents
Bài 5. Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB. Vẽ các đường tròn I ; IA và B; BA .
a) Hai đường tròn I và B nói trên có vị trí tương đối như thế nào với nhau? Vì sao?
b) Kẻ một đường thẳng đi qua A cắt các đường tròn I và B theo thứ tự tại M và N. So
sánh độ dài AM và MN.
Bài 6. Cho (O; 9cm) tiếp xúc với (O’; 4cm) tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC B O và
C O ' . Chứng minh rằng:
a) OO' tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
b) BC tiếp xúc với đường tròn đường kính OO'.
c) Tính độ dài đường kính BC.
Bài 7. Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm C nằm giữa A và O. Vẽ đường tròn (O’) đường
kính BC.
a) Xác định vị trí tương đối của đường tròn (O) và (O’).
b) Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điêm H của AC. Tứ giác
ADCE là hình gì ? Vì sao?
c) Gọi K là giao điểm của BD với (O’). CMR: Ba điểm E, C, K thẳng hàng.
d) CMR: HK là tiếp tuyến của (O’).
Bài 8. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M O và N O ' . Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO', Q là điểm đối xứng với N
qua OO'. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MNPQ là hình thang cân.
b) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’).
c) MN PQ MP NQ .
Bài 9. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chung của cả hai
đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Tiếp tuyến chung trong của cả hai đường tròn tại A cắt
BC tại M.
a) Chứng minh rằng: A, C thuộc đường tròn M đường kính BC.
BC
b) Đường thẳng OO' có vị trí như thế nào đối với đường tròn M ;
2
.
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua O, M, O'.
d) CMR: BC là tiếp tuyến của đường tròn đi qua O, M, O'.
Bài 10. Cho O; R tiếp xúc ngoài với O '; r tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC B O và
C O ' .
a) Tính BAC.
b) Tính độ dài BC.
c) Gọi D là giao điểm của BA và O ' . Chứng minh rằng C, O', D thẳng hàng.