You are on page 1of 17

Hi các bạn

Mình là Ngọc Bách, với note này mình tiếp tục hướng dẫn các bạn kỹ hơn cách học IELTS
Reading bằng phương pháp “Keyword technique”.

Đây là phương pháp mình đã sử dụng để hướng dẫn các bạn học sinh tự học Reading hiệu quả đạt
điểm band 9.0 (các bạn lưu ý là trình độ đầu vào của các bạn này không phải là cao thủ tiếng anh
mà ở mức tầm trung -> tất cả các bạn level tiếng Anh chưa tốt có thể học và áp dụng theo)

Gần đây nhất là bạn Mai Anh đã áp dụng thành công và đạt điểm tuyệt đối 9.0 cho kỹ năng. Xem
thêm phần chia sẻ của bạn Mai Anh ở đây:

https://www.facebook.com/maianh.quatmo/media_set?set=a.1379390685408986.1073741841.100
000142045610&type=3

Để hiểu cách học Reading theo phương pháp “Keyword technique”, các bạn xem lại các phần
hướng dân trước của mình

1. Học IELTS Reading theo tư duy của người ra đề: (để hiểu lý do tại sao bạn nên lập bảng
keyword table và học theo phương pháp Keyword technique)

https://www.facebook.com/tuhocIelts8.0/photos/a.181164402077575.1073741827.1811519587454
86/508144109379601/?type=3&theater

2. Luyện Reading theo phương pháp Keyword technique

http://ngocbach.com/luyen-reading-theo-pp-the-free-reading-technique-2.html

3. 2 bước quan trọng khi luyện Reading theo phương pháp này:

https://drive.google.com/file/d/0B_SZnHS0AHuxUnlUUVFjMkEzTXM/view

4. Phương pháp làm dạng True, false, not given

https://www.facebook.com/tuhocIelts8.0/posts/477955375731808:0

5. Tổng hợp các phần giải thích Cambridge do mình – Ngọc Bách cùng các bạn học sinh
soạn:

5) Tổng hợp một số phần giải thích các bài trong bộ Cambridge để các bạn thực hành các phương
pháp trên
+ Giải thích đáp án CAMBRIDGE IELTS 10 - TEST 1 - PASSAGE 1 by Ngoc Bach
https://drive.google.com/file/d/0B_SZnHS0AHuxbjJURm5qTV9Ndzg/view?usp=sharing

+ Giải thích Cam 11 – Test 1 – Passage 1


https://drive.google.com/file/d/0B_SZnHS0AHuxb2xBTFdSemhtUjA/view

+ Giải thích đáp án CAMBRIDGE IELTS 11 - TEST 2 - PASSAGE 1 by Ngoc Bach


https://drive.google.com/file/d/0B-99WfA7uKpceTNpc0NaUUZBNHc/view

+ Giải thích CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 4 – PASSAGE 2


https://drive.google.com/file/d/0B-99WfA7uKpcNWNvSkh2ZVJ4bkE/view

6. Các bộ đề cần thiết để luyện Reading


Do lý do bản quyền, các bạn có thể google để tìm link download. Tốt nhất là mua sách bản
quyền để ủng hộ tác giả nếu có thể

BỘ ĐỀ LUYỆN THI IELTS CHÍNH THỐNG TỪ CAMBRIDGE

1.Bộ sách Cambridge IELTS 5-11 (Các cuốn Cam 1-4 đã quá cũ so với đề thi hiện tại và
không còn phù hợp)

2. Các bộ sách khác của Cambridge

2.1.Official Cambridge Guide to IELTS

2.2.Practice Test Plus 3

3. Đề thi thật từ https://ielts.org/

3.1.Official Practice Test Materials 1:

3.2.Official Practice Test Materials 2:

Ngoài các nguồn chính thống trên, các bạn có thể làm thêm đề thi thật ở đây nếu thấy chưa đủ

4. Actual Test Reading

http://www.mediafire.com/download/26ba1gsiqc2knbf/IELTS+Reading+Recent+Actual+Test.rar
TỔNG HỢP BẢNG KEYWORD TABLE BY
NGOC BACH

Cambridge IELTS 11 – Test 2 – Passage 1


Q Words in the Words in Meaning Tạm dịch
questions the text
the biggest number or Số lượng hoặc lượng lớn nhất:
amount of: nearly all of/ gần như tất cả/ hầu hết nửa mạn
3 most of nearly all of
most of the starboard half thuyển vẫn còn nguyên vẹn
survived intact
not damaged/ in the original Không bị nguy hại/ trạng thái
3 undamaged intact
state nguyên gốc
have something, include Có gì đó, bao gồm thứ như là
something as a part:it một phần: nó cất giữ/chứa một
4 contain house housed/contained a large số lượng lớn những món đồ đẹp
quantity ofexpensive and và đắt tiền.
beautiful items
objects of historical interest, Những vật có giá trị lịch sử,
historical
4 artefacts like the guns or pumps found giống như súng hay máy bơm
objects
on the ship được tìm thấy trên tàu.
to begin something such as a Để bắt đầu một thứ gì đó như là
plan or introduce something một kết hoạch hay giới thiệu
5 launch initiate new such as a product: một vật gì mới như một sản
initiate/ launch a project phầm: khởi xướng/phát động
called ‘Solent Ships’
một dự án có tên là “Những con
tàu Solent”.
Hoạt động không được đưa ra
the operation was not given
một cách tích cực/ đồng tình
be given the the go-ahead/ agreed until
7 be agreed cho đến tháng 1 năm 1982 – sau
go-ahead January 1982 – then it was
đó nó đã được cho phép để bắt
allowed to start
đầu.
through: via/by/through a Qua: thông qua/qua/xuyên qua
9 by via network of bolts and lifting một mạng lưới các bu lông và
wires dây nâng hạ.
locate/ place/(put into Xác định/ đặt (để vào vị trí)
11 place locate position) the legs into the những cái chân vào trong tàu
‘stabbing guides’ dẫn đường”
more: extra/ additional Nhiều hơn: bảo vệ thêm/bổ
13 extra additional protection for that part of the sung thêm cho phần đó của con
ship tàu
the airbags protected that Những túi khí đã bảo vệ phần
13 protection cushioning
part of the ship from damage đó của con tàu khỏi nguy hiểm

Cambridge IELTS 11 – Test 3 – Passage 2


Q Words in the Words in the Meaning Tạm dịch
questions text
Các nhà sinh vật học
the biologists in the text
trong bài là những
15 experts biologists are experts in the study
chuyên gia trong
of animals
nghiên cứu động vật
how biologists define Các nhà sinh vật học
15 according to depending on
migration is different, định nghĩa sự di cư
because they study như thế nào là khác
different types of nhau, bơi vì họ
animals nghiên cứu các loại
độgn vật khác nhau
Tuyến đường di cư
the migration routes of của hầu hết các động
most animals tend to vật thường theo
19 straight linear follow straight lines – những đường thẳng –
they are linear, not chúng theo đường
zigzaggy thẳng, không phải
đường zig zac
to prepare for migration, Để chuẩn bị cho sự di
eat more than animals are likely to eat cư, động vật có thể sẽ
20 overfeed
they need more than they need/ ăn nhiều hơn chúng
overfeed cần/cho ăn quá nhiều
Dù cho những khó
despite the difficulties or
khan hay thử thách
challenges of the
của hành trình, động
journey, migrating
21 difficulties challenges vật di cư tiếp tục
animals continue on the
tuyến đường tới điểm
route to their final
đến cuối cùng của
destination
chúng
take no notice of Không chú ý đến thứ
something: Arctic terns gì đó: chim nhạn Bắc
22 ignore resist
illustrate migrating Cực minh họa cho
animals’ ability to khả năng bỏ
ignore/ resist distractions qua/chống lại những
such as food thứ gây xao lãng như
thức ăn của động vật
di cư
Cần một thứ cụ thể
to need a particular thing
hoặc sự giúp đỡ và hỗ
or the help and support
trợ của ai đó hay thứ
of someone or
be dependent gì đó: Linh dương,
23 rely on something: Pronghorn,
on dựa vào/ phụ thuộc
rely on/ are dependent on
vào tầm nhìn xa và
distance vision and
tốc độ để tránh mối
speed to avoid danger
nguy hiểm
23 eyesight distance vision the ability to see Khả năng nhìn thấy
Linh dương, dựa vào/
Pronghorn, rely on/
phụ thuộc vào tầm
dependent on distance
nhìn xa và tốc độ để
23 avoid keep safe from vision and speed to
tránh/ giữ an toàn
avoid/ keep safe from
khỏi động vật săn
predators
mồi.

Cambridge IELTS 11 – Test 4 – Passage 2


Q Words in the Words in the text Meaning Tạm dịch
questions
Âm thanh phim là
film sound is important, quan trọng, vì thế
so we must not forget it chúng ta không
14 underestimate overlook
or think that it is được quên nó hoặc
insignificant nghĩ rằng nó là
không đáng kể
Không thú vị: rất ít
not interesting: little
đoạn đối thoại
dialogue was evident,
16 dull banal được rõ ràng, và
and most of it was dull/
hầu hết chúng đều
banal
vô vị/sáo rỗng
predict something: Dự đoán thứ gì đó:
background music often nhạc nền thường
20 anticipate foreshadow anticipates/ dự đoán/ báo trước
foreshadows a change sự thay đổi trong
in mood tâm trạng
Nhạc nền có thể
Background music may giúp đỡ/ trợ giúp
help/ aid the audience/ khán giả/ người
22 help aid
viewer understanding xem hiểu được
by linking scenes bằng các cảnh
quay nối tiếp
Những người xem
people who watch and
22 audience viewer và nghe một bộ
listen to a film
phim
Mộ người đóng
a person who
26 actor performer vai/biểu diễn trong
acts/performs in a film
một bộ phim
Đặc điểm của một
the features of a
người/ diễn viên,
26 appearance physiognomy person/an actor,
đặc biệt là khuôn
especially their face
mặt
the movements made Những cử động
26 moves gestures
by somebody thực hiện bởi ai đó
Khi ba thứ này –
when these three things
giọng nói, biểu
– voice, expression and
26 consistent with fit cảm và cử động
movement all create the
đều tạo ra hiệu ứng
same effect
giống nhau

Cambridge IELTS 10 – Test 1 – Passage 1


Q. Key Words Words in the Meaning Dịch đại ý
in the text
questions
1 ancient during the sixth these stepwells are very Những chiếc giếng bậc
and seventh old. thang này đã rất lâu đời.
centuries/a
bygone era.
1 stepwells stepwells a series of stone steps Một loạt các bậc đá chạy
from the ground down từ mặt đất xuống tới nơi
to where there is water. có nước
1 all over the unique to this found only in this part Chỉ được tìm thấy tại
world region of India. khu vực này ở Ấn Độ
2 a range of places of the stepwells had many Những chiếc giếng bậc
functions gathering, of uses or functions for thang này có rất nhiều
leisure and village people. công dụng với dân làng
relaxation and
of worship
6 shade shelter from the these buildings – Những kiến trúc này –
..heat pavilions – protected nhà phụ - bảo vệ cho
those who used the những người sử dụng
stepwells from the hot giếng bậc thang khỏi
sun. ánh nắng mặt trời
7 climatic eight-year in southern Rajasthan Ơ phía nam Rajasthan
event drought there was no rain for 8 đã không có mưa trong 8
years – this dry period is năm – khoảng thời gian
called a ‘drought’. It is khô hạn này được gọi là
a serious event which “hạn hán”. Đây là một
relates to the climate. hiện tượng nghiêm trọng
liên quan tới khí hậu.
8 frequent tourists the tourists ‘flock’ to Khách du lịch “kéo tới”
visitors the stepwells. This các giếng bậc thang.
means that large Điều này có nghĩa một
numbers of them visit số lượng lớn du khách
these sites. tới thăm khu vực này.
8 nowadays today the stepwells now Hiện nay giếng bậc
attract tourists. thang rất thu hút du
khách
9 excellent pristine this stepwell today is in Giếng bậc thang này
pristine condition, hiện nay vẫn đang trong
which means that – tình trạng tốt, điều này
after restoration – it is có nghĩa rằng – sau khi
now perfect. khôi phục – nó đã được
hoàn thiện
10 geometrical geometrical the steps go down in a Các bậc thang đi xuống
pattern formation regular way, following theo một lối thẳng đều
straight lines, like in đặn, giống như trong
geometry. hình học
11 look more resemble the stepwell is like a Giếng bậc thang giống
like tank, a thing which như một bể chứa, một
stores water, rather than vật để trữ nước, hơn là
a well – a well is một cái giếng – một cái
something which goes giếng là một vật chìm
down into the ground. xuống lòng đất
12 provide a overlook the verandas are quite Các mái hiên khá cao,
view of high, because they are bởi chúng được xây trên
built on pillars, so they các cột trụ, do vậy chúng
look over the steps and hướng ra các bậc thang
give a view of them. và mở ra khung cảnh
bậc thang.
13 levels storeys ‘storeys’ are levels of a “tầng” là các mặt bằng
structure, such as a của một công trình kiến
building [a block of trúc, ví dụ một tòa nhà
apartments, for (căn chung cư)
example]

Cambridge IELTS 10 – Test 2 – Passage 2


Words in the Words in the
Q Meaning Tạm dịch
questions text
domestic=connected Trong gia đình = được kết
14 domestic home
with the home or family nối với gia đình
Các giáo viên mà chỉ dẫn quá
teachers who overdirect
too much nhiều cho học sinh cố gắng
15 overdirect pupils try to help or
guidance để hỗ trợ hay hướng dẫn cho
guide them too much
họ quá nhiều
an uncomfortable Một cảm giác không thoải
16 anxiety fear feeling of fear and mái về sự lo sợ và lo lắng –
worry – in this case trong trường hợp này sự lo
anxiety that you might lắng mà bạn có thể mắc lỗi
do something wrong sai gì đó
a way of doing an Cách thức làm một hoạt động
17 technique method/practice
activity gì đó
not having the things
Không có những thứ cần thiết
that are necessary for a
socially- cho một cuộc sống thoải mái,
deprived pleasant life, such as
17 disadvantaged như là đủ tiền, thức ăn, hay
enough money, food, or
điều kiện sống tốt…
good living conditions
the ability to live your
Khả năng sống mà không cần
life without being
19 self-reliance independence đến sự giúp đỡ hay ảnh
helped or influenced by
hưởng bởi người khác
other people
goals are things that you Những đích đén là thứ mà
the highest
want to achieve, in this bạn muốn đạt được, trong
19 goals level of
case reaching a higher trường hợp này là đạt được
expertise
standard một chuẩn mực cao hơn.
to direct something into Kiểm soát một việc gì đó
a particular place or trong một nơi hay hoàn cảnh
20 channel(v) harness(v) situation, to control cụ thể, để điều chỉnh một thứ
something: “channel gì đó: “ điều chỉnh cảm xúc
their feelings” của họ”.
if they learn more Nếu họ học một cách hiệu
improve their
assist their efficiently, this will of quả hơn, việc này hiển nhiên
20 learning
learning course help pupils to sẽ giúp những học sinh học
efficiency
learn better tốt hơn.
agreement with and
Sự đồng tình và sự khuyến
21 support(n) backup(n) encouragement for
khích trong giáo dục trẻ em
children’s education
succeed in getting the Thành công trong việc đạt
achieve at high
22 successful results wanted or hoped được những kết quả mà họ
level
for muốn và kì vọng
a
22 considerable a great deal a lot Rất nhiều
amount
‘a domain’ is an area of
“ một lĩnh vực là một phạm
knowledge, for example
22 subject specific domain vi kiến thức, ví dụ một môn
a particular subject at
học cụ thể ở trường”
school
the state of being closely Trạng thái gần gũi thân thiết
strong close
23 related to someone or với một ai đó hoặc một thứ gì
connection relationship
something else đó khác nữa
instructions about how Sự truyền tải về cách nghĩ
24 direction regulation
to think or study hoặc cách học
Thiếu sự điều chỉnh bên
lack of internal
lack(v) – trong – họ không thể định
24 do not have regulation – they cannot
lack(n) of hướng cách học của chính
direct their own learning
mình.

if they identify their


Nếu họ nhận biết được những
learning skills, children
25 understand identify kĩ năng học tập, trẻ em có thể
understand the way that
hiểu cách mà họ học.
they learn

extremely
extremely Kết quả kiểm tra thực sự cao/
26 impressive high/impressive
high ấn tượng
examination results
mark or score in an
26 grade result Điểm số trong một kì kiểm tra
exam
a way of checking a
Một cách kiểm tra kiến thức
student's knowledge or
26 test examination của học sinh hoặc kĩ năng
skill in a particular
trong một môn học cụ thể
subject

Cambridge IELTS 10 – Test 3 – Passage 3


Q Words in Words in the Meaning Tạm dịch
the text
questions
(Tòa nhà hay những nơi)
(buildings or places) are not
không được quan tâm và
cared for and are in bad
27 abandoned derelict trong điều kiện không tốt –
condition – a plantation in the
một đồn điền trong bài đọc
passage
này
A place where people are Một nơi mà mọi người được
28 cemetery burial ground buried in the ground when they chôn cất trong khu đất khi
die họ chết đi
An important/significant Một khám phá quan trọng/có
28 significant important
archaeological discovery ý nghĩa khảo cổ học
Nghĩa trang là một phát hiện
The cemetery was a chance
only by tình cờ - không một ai tìm
28 accidentally discovery – nobody was
chance thấy nó trong khoảng thời
looking for it at the time
gian đó
The Lapita took/carried with Người Lapita lấy/mang theo
29 take carry them everything they would họ mọi thứ họ cần để tạo
need to build a new life dựng một cuộc sống mới
Animals and birds that are kept Những động vật và gia cầm
29 animals livestock on a farm, such as cows, được nuôi ở một nông trại,
sheep, or chickens như bò, cừu và gà,…
Pieces or parts of bones that Những mảnh hay phần của
continue to exist when most of xương cốt vẫn còn tồn tại khi
30 bones remains
it has been used, destroyed, or hầu hết nó được bị sử dụng,
taken away phá hủy hay mang đi
beyond the The Lapita sailed to a point Người Lapita đã chèo thuyền
point where out of sight of where they could see no land, đến một điểm nơi mà họ
33
land is land only the ocean không thể nhìn thấy đất liền,
visible chỉ có đại dương
a prevailing against the A prevailing wind blows in Một cơn gió lốc thổi vào mặt
36
wind wind your face, so it is difficult to bạn, vì vậy khó khăn dể chèo
sail with the wind against the thuyển qua gió ngược lại
direction you want to go hướng mà bạn muốn đi
39 halt call it quits Stop Dừng lại

Cambridge IELTS 9 – Test 1 – Passage 2


Words in
Words in the
Q the Meaning Tạm dịch
text
questions
Các quy luật đặc biệt này là
những gì mà các nhà khoa
these are special rules which
học đặt ra, trong trường hợp
scientists set, in this case
14 assumptions ground rules này những hình thái của sự
that life forms will be similar
sống sẽ tương tự với con
to humans in many ways
người theo nhiều cách khác
nhau.
likelihood of life on other Khả năng có thể có sự sống
planets=> the chance that trên những hành tinh khác
best educated
15 likelihood there is life on other planets, => Khả năng có sự sống ở
guess
based on what we already những hành tinh khác, dựa
know vào những gì chúng ta đã biết
Người ngoài hành tinh sẽ gửi
aliens would send or reply to
hoặc hồi đáp lại những thông
16 signals radio waves messages/ signals in the form
điệp/những tín hiệu theo dạng
of radio waves
sóng vô tuyến
Nếu chúng ta nhận được một
if we receive a message from lời nhắn từ nền văn minh
17 response Reply an alien civilisation, we ngoài hành tinh, chúng ta
should not answer at once không nên trả lời ngay lập
tức.
life the length of time that a Khoảng thời gian mà một thứ
18 Lifetime
expectancy living thing, especially a gì đó tồn tại, đặc biệt là con
human being, is likely to người,có thể sẽ sống: khoảng
live: the length of the Earth thời gian tồn tại của Trái Đất.
existence
to defeat or succeed in Để đánh bại hay thành công
controlling something or trong việc điều chỉnh một thứ
21 overcome deal with
manage some situation gì đó hay kiểm soát thành
successfully công một vài hoàn cảnh
Trông giống một ai đó hay
look like someone or
một thứ gì đó: một hình thái
22 resemble be like something: a life form that
của sự sống mà trông giống
lookslike us
với chúng ta
in many having many of the same Có nhiều đặc tính giống với
22 pretty well
ways characteristics as us chúng ta
Chúng ra không nên hồi âm
we should not reply to the
lại các tín hiệu ngay lập tức –
26 promptly immediately signals promptly – we should
chúng ta nên trì hoãn việc
delay our reply
phản hồi lại
Cám ơn các bạn đã đọc đến dòng này, các bạn hãy Like và follow các kênh của mình để cập nhật
tin tức, bài viết, download các tài liệu mới nhất của mình về IELTS (HOÀN TOÀN FREE)

+ Page: https://www.facebook.com/tuhocIelts8.0

+ Website: www.ngocbach.com

+ Facebook cá nhân của mình: https://www.facebook.com/nguyenngoc.bach.77

+ Khó khăn trong việc áp dụng các phương pháp mình hướng dẫn trên page -> Join group
của mình ở đây:

https://www.facebook.com/groups/900994436637886/

Chúc các bạn học tốt !!!

-Ngọc Bách-

You might also like