You are on page 1of 59

DANH M ỤC BÁO CÁO VÀ H Ồ S Ơ HO ẠT ĐỘNG V Ề AN

TT TÊN BÁO CÁO

A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ

1 Báo cáo tình hình thực hiện công tác ATVSLĐ

2 Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động

3 Báo cáo tháng an toàn vệ sinh lao động

B. BÁO CÁO ĐỘT XU ẤT

Báo cáo TNLĐ (chết người hoặc 2 người bị tai nạn


1
nặng trở lên)

2 Báo cáo TNLĐ (nhẹ hoặc 1 người bị tai nạn nặng)

Khai báo sử dụng thiết bị, máy móc, vật tư có yêu cầu
3 nghiêm ngặt về ATLD (danh mục trong 53/2016/TT-
BLDTBXH)

4 Báo cáo tình hình thực hiện kiểm định

C. H Ồ S Ơ HO ẠT ĐỘNG
1 Hội đồng An toàn vệ sinh lao động cơ sở

2 Mạng lưới an toàn vệ sinh viên

3 Kế hoạch An toàn lao động - VSLD

4 Sổ theo dõi cấp phát PPE

5 Sổ theo dõi công tác huấn luyện ATVSLĐ

6 Kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT

7 Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động

8 Tự kiểm tra ATVSLD


9 Huấn luyện AT Điện

10 Hồ sơ Tai nạn lao động


CÁO VÀ H Ồ S Ơ HO ẠT ĐỘNG V Ề AN TOÀN LAO ĐỘNG
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG TẦN SUẤT THỰC HIỆN

Cơ sở SX-KD 1 lần/năm (trước ngày 10/1)

Cơ sở SX-KD 6 thang (truoc 5/7 va 10/1)

Cơ sở SX-KD 1 năm ( tháng 6 hàng năm)

Khai báo bằng cách nhanh nhất (trực


Cơ sở SX-KD tiếp hoặc điện thoại, fax, công điện,
thư điện tử)

3 ngày sau khi Công bố biên bản


Cơ sở SX-KD
Điều tra TNLĐ

30 ngày trước hoặc sau khi đưa vào sử


Cơ sở SX-KD dụng

Cơ sở SX-KD 05 tháng 01 hàng năm


Cơ sở hoạt động trong các lĩnh vực,
ngành nghề khai khoáng, sản xuất than
cốc, sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế,
sản xuất hóa chất, sản xuất kim loại và
các sản phẩm từ kim loại, sản xuất sản
phẩm từ khoáng phi kim, thi công công
trình xây dựng, đóng và sửa chữa tàu
biển, sản xuất, truyền tải và phân phối Lần đầu và cập nhật khi có sự thay
điện; Và sử dụng LĐ >=300 đổi

Sử dụng LĐ >=1000

Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

Lần đầu và cập nhật khi có sự thay


Cơ sở sản xuất, kinh doanh
đổi

Hàng năm và cập nhật khi có sự thay


Cơ sở sản xuất, kinh doanh
đổi

Cơ sở sản xuất, kinh doanh

Cơ sở sản xuất, kinh doanh

Cơ sở sản xuất, kinh doanh Tùy theo máy, thiết bị

Cơ sở sản xuất, kinh doanh Hàng năm

Các ngành nghề có nguy cơ cao về 6 tháng/toàn công ty


TNLĐ-BNN 3 tháng/phân xưởng
1 năm/toàn công ty
Ngành nghề khác
6 tháng/phân xưởng
Người vận hành, thí nghiệm, xây lắp, sửa
chữa đường dây điện hoặc thiết bị điện ở
doanh nghiệp là NLĐ của các đơn vị:
Phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, Hàng năm
xây lắp điện, sử dụng điện để sản xuất (có
trạm biến áp riêng) hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp
ĐỘNG Updated

VBPL BIỄU MẪU NƠI NHẬN

07/2016/TT-BLĐTBXH SỞ LĐTBXH, SỞ Y TẾ
Document

39/2016/NĐ-CP Thanh tra So LDTBXH


Document

02/2017/TT-BLĐTBXH Thanh tra So LDTBXH

Thanh tra Sở LĐTBXH, Công


39/2016/NĐ-CP, PL3 an cấp huyện (nếu TNLĐ chết
người)

- Người bị TNLĐ hoặc thân nhân


người bị nạn;
- Thanh tra Sở LĐTBXH, nơi
39/2016/NĐ-CP NSDLĐ - có người bị nạn đặt trụ sở
chính;
- Thanh tra Sở LĐTBXH, nơi xảy ra
TNLĐ.

39/2016/NĐ-CP Sở LDTBXH

09/2017/TT-BCT (Điều 18
Sở Công Thương
và Phụ lục 3)
Luật ATVSLĐ (Điều 75)
39/2016/NĐ-CP (Điều 38)

QĐ thành lập,
Luật ATVSLĐ (Điều 75)
Quy chế hoạt
động
QUYETDINGTHANHLAP_QUYCHEHOATDONG.rar

Luật ATVSLĐ Điều 76

04/2014/TT-BLDTBXH Luu noi bo

44/2016/NĐ-CP và
Sổ theo dõi Luu noi bo
140/2018/NĐ-CP

53/2016/TT-BLĐTBXH
54/2016/TT-BLĐTBXH
09/2017/TT-BCT
29/2016/TT-BXD

17/2018/TT-BLĐTBXH Thanh tra So LDTBXH


Document

07/2016/TT-BLĐTBXH
Tự kiểm tra Luu noi bo
(Điều 8, 9)
31/2014/TT-BCT

39/2016/NĐ-CP (Điều 16) Nội bộ


2-Jan-19

NƠI NHẬN LƯU TRỮ NỘI BỘ

5 năm

5 năm

15 năm (chết người)

Đến khi nghỉ hưu


http://tukiemtraphapluatlaodong.gov.vn

QUYETDINGTHANHLAP_QUYCHEHOATDONG.rar
QUYETDINGTHANHLAP_QUYCHEHOATDONG.rar

15 năm: TNLĐ chết người


NLĐ về hưu đối với TNLĐ
khác
DANH M ỤC BÁO CÁO VÀ H Ồ S Ơ HO ẠT ĐỘNG V Ề
TT TÊN BÁO CÁO ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ

1 Báo cáo hoạt động y tế cơ sở Cơ sở SX-KD

B. BÁO CÁO ĐỘT XU ẤT

3 Báo cáo ngộc độ thực phẩm Cơ sở SX-KD

C. H Ồ S Ơ HO ẠT ĐỘNG

1 Hồ sơ quản lý tình hình sức khỏe và bệnh tật Cơ sở SX-KD

2 Quan trắc Môi trường lao động Cơ sở SX-KD

3 Hồ sơ vệ sinh lao động Cơ sở SX-KD

4 Hồ sơ cấp cứu tai nạn lao động Cơ sở SX-KD

5 Sổ theo dõi huấn luyện sơ cứu, cấp cứu Cơ sở SX-KD

Kiểm tra chất lượng nước uống ngay tại vị trí sử


6 Cơ sở SX-KD
dụng (Canteen)

7 Chất lượng nước sinh hoạt từ nhà cung cấp Cơ sở SX-KD


8 Trang bị túi y tế cho từng phân xưởng Cơ sở SX-KD

9 Khám sức khỏe trước khi bố trí công việc Cơ sở SX-KD

10 Khám sức khỏe định kì Cơ sở SX-KD

11 Khám phát hiện Bệnh nghề nghiệp

12 Khám định kì bệnh nghề nghiệp


S Ơ HO ẠT ĐỘNG V Ề V Ệ SINH LAO ĐỘNG
TẦN SUẤT THỰC HIỆN VBPL BIỄU MẪU

19/2016/TT-BYT (Điều 10;


6 thang (truoc 5/7 va 10/1)
Phụ lục 8)

Chậm nhất 24h 01/2006/QD-BYT

Thường xuyên và định kì (tùy biểu 19/2016/TT-BYT (Điều 3,


mẫu) Phụ lục 2)

Hàng năm Xem sheet "MTLD"

19/2016/TT-BYT
Hàng năm
39/2016/NĐ-CP, PL 1

19/2016/TT-BYT (Điều 4,
Khi có TNLĐ
Phụ lục 3)

19/2016/TT-BYT (Điều 9,
Hàng năm
Phụ lục 7)

6 tháng QCVN 01:2009

6 tháng QCVN 01:2009


19/2016/TT-BYT (Phụ lục 4,
5)

28/2016/TT-BYT

6 thang/lần (đối với NLĐ làm công


việc đặc biệt nguy hiểm, năng nhọc,
độc hại)
12 tháng/lần: NLĐ còn lại
19/2016/TT-BYT và
Thời gian khám lần đầu dự trên thời 28/2016/TT-BYT
gian tiếp xúc tối thiểu của từng bệnh

Tùy theo BNN


Updated 2-Jan-19

NƠI NHẬN LƯU TRỮ NỘI BỘ

Trung tâm y tế cấp huyện 5 năm

5 năm

Tram y te xa/phuong va
Trung tam y te du phong cap huyen

Luu noi bo

Luu noi bo

Lưu nội bộ

Lưu nội bộ

Lưu nội bộ

Lưu nội bộ
DANH MỤC BÁO CÁO VÀ HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG VỀ
TT TÊN BÁO CÁO

A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ

1 Báo cáo số liệu quan trắc môi trường

2 Báo cáo quản lý chất thải nguy hại

3 Báo cáo giám sát môi trường định kì

B. BÁO CÁO ĐỘT XUẤT

C. HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG

1 Kế hoạch bảo vệ môi trường

2 Đánh giá tác động môi trường

3 Đề án bảo vệ môi trường


4 Sổ chủ nguồn thải

5 Quan trắc môi trường định kì/liên tục

6 Kiểm toán năng lượng

7 Chứng từ Bàn giao chất thải nguy hại


MỤC BÁO CÁO VÀ HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG TẦN SUẤT THỰC HIỆN

- Liên tục đối với số liệu quan trắc tự động


- Không quá 30 ngày sau khi kết thúc kì quan
trắc (đangh chờ thông tư hướng dẫn)

Hàng năm trước ngày 31/1

Báo cáo tổng hợp 1 lần/năm trước 31/1

phụ lục II và IV của Nghị định 18/2015/NĐ-CP 1 lần trước khi triển khai dự án

a) Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương


đầu tư của QH, CP, Thủ tướng Chính phủ;
1 lần trước khi triển khai dự án
b) Dự án thuộc danh mục Phụ II của Nghị định
18/2015/NĐ-CP

Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (sau đây gọi tắt


là cơ sở) đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4
năm 2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối
tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường 1 lần
được quy định tại Khoản 1 Điều 12 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP nhưng không có quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất
1 lần
thải nguy hại

Cơ sở thuộc Phụ lục II - 18/2015/NĐ-CP 3 tháng/lần

Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT 6 tháng/lần

Khoản 2 Điều 32 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT 01 lần/01 năm

Cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm liệt kê tại


3 đến 5 năm/lần
1305/QĐ-TTg

Không quá 12 tháng


RƯỜNG Updated

VBPL BIỄU MẪU NƠI NHẬN

43/2015/TT-BTNMT Phụ Cơ quan thẩm định, phê duyệt ĐTM (Sở


lục V TNMT, Ban Quản lý KCN,..)

Document
36/2015/TT-BTNMT Tùy tỉnh (Chi Cục BVMT, BQL KCN,..)

43/2015/TT-BTNMT Điều
22; Phụ lục V

18/2015/NĐ-CP Điều 18, Phụ


lục II, Phụ lục IV
27/2015/TT-BTNMT

18/2015/NĐ-CP Điều 12
27/2015/TT-BTNMT

26/2015/TT-BTNMT
36/2015/TT-BTNMT

31/2016/TT-BTNMT

21/2011/ND-CP (Điều 9)
Sở công thương
09/2012/TT-BCT Điều 12

36/2015/TT-BTNMT PL3
Document
2-Jan-19

LƯU TRỮ NỘI BỘ

5 năm

5 năm
Lưu 1 bộ
5 năm
HỒ SƠ QUẢN LÝ HÓA CHẤT
TT TÊN BÁO CÁO

A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1 Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất

Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất thuộc
2
Danh mục hóa chất cấm

B. GIẤY PHÉP VỀ HÓA CHẤT

Cấp mới/cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh
1 doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp

2 Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản
3
xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

4 Khai báo hóa chất sản xuất

5 Khai báo hóa chất nhập khẩu

C. HỒ SƠ KHÁC

Sổ riêng theo dõi tình hình sản xuất tiền chất công
1
nghiệp

2 Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất


3 Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất

4 Huấn luyện An toàn hóa chất

5 Phân loại và ghi nhãn hóa chất

7 Xây dựng phiếu An toàn hóa chất

Lưu trữ thông tin hóa chất


8

Huấn luyện An toàn hóa chất cho người điều khiển


9 phương tiện vận chuyển hóa chất nguy hiểm (phụ lục 1-
104/2009/ND-CP)

10 Phương án ứng cứu khẩn cấp


HỒ SƠ QUẢN LÝ HÓA CHẤT
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG TẦN SUẤT THỰC HIỆN VBPL

LÝ NHÀ NƯỚC

113/2017/NĐ-CP
Tổ chức, cá nhân hoạt động lĩnh vực hóa Hàng năm trước ngày 15/1 năm
chất công nghiệp sau
32/2017/TT-BCT

Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử Luật hóa chất 2007
dụng hóa chất thuộc Danh mục hóa chất Hàng năm trước ngày 31/1 năm
cấm Phụ lục III Nghị định 113/2017/NĐ- sau
CP 113/2017/NĐ-CP

Thực hiện 1 lần cho đến khi giấy 113/2017/NĐ-CP


Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hóa
chứng nhận đủ điều kiện bị mất,
chất thuộc Phụ lục I và II Nghị định
sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi
113/2017/NĐ-CP
về thông tin đăng ký 32/2017/TT-BCT
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu 113/2017/NĐ-CP
tiền chất công nghiệp (các chất có số thứ Nhóm 1: Theo lô
tự từ 785 - 819 trong Phụ lục I của Nghị Nhóm 2: 6 tháng
định này) 32/2017/TT-BCT

Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hóa Đến khi giấy phép bị mất, sai sót, 113/2017/NĐ-CP
chất thuộc Phụ lục II Nghị định hư hỏng hoặc có thay đổi về
113/2017/NĐ-CP thông tin 32/2017/TT-BCT

113/2017/NĐ-CP
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Hàng năm trước ngày 15/1 năm
Phụ lục V Nghị định 113/2017/NĐ-CP sau
32/2017/TT-BCT
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa
chất phải khai báo có trách 113/2017/NĐ-CP
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất thuộc nhiệm thực hiện khai báo hóa
Phụ lục V Nghị định 113/2017/NĐ-CP chất nhập khẩu trước khi thông
quan qua Cổng thông tin một cửa 32/2017/TT-BCT
quốc gia

Tổ chức, cá nhân sản xuất/kinh doanh tiền


Liên tục 113/2017/NĐ-CP
chất công nghiệp

Chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, 113/2017/NĐ-CP


cất giữ và sử dụng hóa chất có ít nhất 01
Lần đầu và khi có sự thay đổi
hóa chất thuộc Phụ lục IV Nghị định
37/2017/NĐ-CP 32/2017/TT-BCT
Chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, 113/2017/NĐ-CP
cất giữ và sử dụng hóa chất trừ trường hợp
Lần đầu và khi có sự thay đổi
quy định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định
113/2017/NĐ-CP 32/2017/TT-BCT

Đối tượng qui định tại Điều 32 Nghị định


2 năm 113/2017/NĐ-CP
113/2017/NĐ-CP

113/2017/NĐ-CP
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hóa
chất
32/2017/TT-BCT

Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hóa 113/2017/NĐ-CP


Trước khi đưa hóa chất vào sử
chất nguy hiểm được quy định tại khoản 1
dụng, lưu thông trên thị trường
Điều 24 Nghị định 113/2017/NĐ-CP 32/2017/TT-BCT

113/2017/NĐ-CP
Người điều khiển phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, người áp tải, nhân viên 104/2009/NĐ-CP
xếp dỡ và thủ kho hàng công nghiệp nguy 2 năm
hiểm
44/2012/TT-BCT
Vận chuyển hóa chất nguy hiểm
44/2012/TT-BCT
Ngày cập nhật

Điều khoản/BIỄU MẪU NƠI NHẬN

Sở Công Thương và Cục Hóa chất và/hoặc


http://www.chemicaldata.gov.vn/cms.xc
Phục lục 5 - Mẫu 5a

Điều 19 và 52
Cục Hóa chất
Điều 18, 19

Điều 10
Sở Công Thương
Phụ lục 1 Mẫu 01a đến 01c

Điều 11
Cục Hóa chất
Phụ lục 2 Mẫu 02a đến 02d

Điều 14 - 17
Cục Hóa chất
Phụ lục 1 Mẫu 01d đến 01e

Điều 26
Sở Công Thương và Cục Hóa chất
Phục lục 5 - Mẫu 5a

Phụ lục VI
Cổng thông tin một cửa quốc gia
Phụ lục 10

Điều 11 Lưu nội bộ

Điều 20, 39
Cục Hóa chất
Phụ lục 6
Điều 21, 39
Sở Công Thương (10 ngày sau khi ký
quyết định ban hành Điều 5 Thông tư
Phụ lục 6 32/2017/TT-BCT)

Lưu nội bộ

Điều 23
Khách hàng
Phụ lục 7 và 8

Điều 24
Khách hàng
Phụ lục 9

Lưu nội bộ

Điều 11
Sở Công thương tổ chức huấn luyện
Điều 7, 8, Mẫu 2 quy định tại
Phụ lục 6

Phụ lục 1
2-Jan-19

LƯU TRỮ NỘI BỘ

Không qui định

Không qui định

Đến khi thay đổi

Đến khi thay đổi

Đến khi thay đổi

Không qui định

5 năm (Khoản 6 Điều 27 Nghị định


113/2017/NĐ-CP)

Không qui định

Đến khi thay đổi


Đến khi thay đổi

3 năm

Đến khi thay đổi

Không qui định

3 năm sau khi kết thúc hoạt động của hóa


chất đó
HỒ SƠ QUẢN LÝ PCCC VÀ CỨU NẠN
TT TÊN BÁO CÁO

A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ

1 Báo cáo công tác PCCC và CNCH

B. BÁO CÁO ĐỘT XUẤT


C. HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG

1 Phương án PCCC của CS PCCC

2 Phương án PCCC cơ sở

Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc (Đơn vị bán BH phải xuất


3
được giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ bắt buộc)

4 Đo đạt điện trở nối đất chống sét

5 Bảo dưỡng thiết bị PCCC

6 Tổ chức đội PCCC và CNCH cơ sở

7 Huấn luyện nghiệp vụ PCCC và CNCH

8 Diễn tập PA. PCCC


QUẢN LÝ PCCC VÀ CỨU NẠN CỨU HỒ
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG TẦN SUẤT THỰC HIỆN

Cơ sở SX-KD 6 tháng/lần

Phụ lục II - 79/2014/NĐ-CP Diễn tập Hàng năm với CS PCCC

Cơ sở SX-KD Diễn tập nội bộ hàng năm

Những cơ sở thuộc Phụ lục II 79/2014/NĐ-


Hàng năm
CP

Cơ sở SX-KD Hàng năm trước mùa mưa

Cơ sở SX-KD Tùy phương tiện

Cơ sở SX-KD 1 lần và cập nhật khi có sự thay đổi

Cơ sở SX-KD 5 năm/lần

- PA PCCC cở sở: 1 lần/năm


Cơ sở SX-KD - PA PCCC của CS PCCC theo yêu
cầu
Ồ Updated 2-Jan-19

VBPL BIỄU MẪU NƠI NHẬN LƯU TRỮ NỘI BỘ

66/2014/TT-BCA Điều 4
CS PCCC ok
08/2018/TT-BCA Điều 10

66/2014/TT-BCA CS PCCC

66/2014/TT-BCA CS PCCC

23/2018/NĐ-CP Lưu nội bộ


QUYETDINGTHANHLAP_QUYCHEHOATDONG.rar

TCVN 9385:2012 (Điều 27) Lưu nội bộ

Thẻ kiểm tra


52/2014/TT-BCA
PT PCCC

66/2014/TT-BCA Điều 15

83/2017/NĐ-CP
66/2014/TT-BCA Điều 16

66/2014/TT-BCA KH diễn tập Lưu nội bộ

C3.1.3.5KEHOACHDIENTAP.rar
DANH M ỤC V ĂN B ẢN PHÁP LU ẬT QUI ĐỊNH V Ề 21 CH Ỉ T

TT Ch ỉ tiêu

1 Tiêu chuẩn cơ sở vệ sinh - phúc lợi

2 Tiêu chuẩn khoảng cách bảo vệ vệ sinh

3 Lao động thể lực - Tiêu chuẩn phân loại thao tác theo tiêu hao năng lượng

4 Lao động thể lực - Tiêu chuẩn phân loại thao tác theo tần số nhịp tim

5 Tiêu chuẩn mang vác - Giới hạn trọng lượng cho phép

6 Tiêu chuẩn chiếu sáng

7 Tiêu chuẩn vi khí hậu

8 Tiêu chuẩn bụi silic

9 Tiêu chuẩn bụi không chứa silic

10 Tiêu chuẩn bụi bông

11 Tiêu chuẩn bụi amiăng

12 Tiêu chuẩn tiếng ồn


13 Tiêu chuẩn rung

14 Tiêu chuẩn từ trường tĩnh - Mật độ từ thông

15 Tiêu chuẩn từ trường tần số thấp - Mật độ từ thông

16 Từ trường tần số công nghiệp

17 Điện từ trường tần số cao

18 Bức xạ tử ngoại - Giới hạn cho phép

19 Bức xạ ion hóa

20 20. Bức xạ tia X - Giới hạn cho phép

21 Hoá chất - Giới hạn cho phép trong không khí vùng làm việc
LU ẬT QUI ĐỊNH V Ề 21 CH Ỉ TIÊU V Ệ SINH LAO ĐỘNG
Ngày cập nhật:
Mã v ăn b ản Tên v ăn b ản Ngày hi ệu l ực
tư Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và
19/2016/TT-BYT (Phụ lục Thông 15/8/2016
sức khỏe người lao động
Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh


lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh


lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh


lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia


22/2016/TT-BYT về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm 15/8/2016
việc
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
26/2016/TT-BYT vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi 15/8/2016
làm việc
Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh


lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh


lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh


lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về


24/2016/TT-BYT tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại 15/8/2016
nơi làm việc
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
27/2016/TT-BYT 15/8/2016
rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.
Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Quyết định Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh


lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
lao động

Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về


25/2016/TT-BYT điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp 15/8/2016
xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp
tại nơi làm việc.

Thông tư ban hành Quy định quy chuẩn kỹ thuật


quốc gia về điện từ trường tần số cao - mức
21/2016/TT-BYT tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại 15/8/2016
nơi làm việc

Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về


23/2016/TT-BYT bức xạ tử ngoại - Mức tiếp xúc cho phép bức xạ 15/8/2016
tử ngoại tại nơi làm việc
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
29/2016/TT-BYT về bức xạ ion hóa - Giới hạn liều tiếp xúc bức 15/8/2016
xạ ion hóa tại nơi làm việc
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
30/2016/TT-BYT về bức xạ tia X - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ 15/8/2016
tia X tại nơi làm việc
Quyết định
Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động,
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động
Jan-19
Ghi chú

Xen thêm 26/2016/TT-BYT

Có khái niệm lao động


nhẹ, trung bình, nặng
Hết hiệu lực từ
1/7/2017 (25/2017/TT-
BYT)
Hết hiệu lực từ
1/7/2017 (25/2017/TT-
BYT)
TT TÊN BÁO CÁO

A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ


BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÔNG TÁC AT-VSLD CỦA
1
DOANH NGHIỆP

2 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ CƠ SỞ

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO


3
ĐỘNG

4 BÁO CÁO SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

5 BÁO CÁO QUẢN LÝ CTNH

6 HỒ SƠ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

7 BÁO CÁO CÔNG TÁC PCCC

B. BÁO CÁO ĐỘT XU ẤT

Báo cáo TNLĐ (chết người hoặc 2 người bị tai nạn


1
nặng trở lên)

2 Báo cáo TNLĐ (nhẹ hoặc 1 người bị tai nạn nặng)

3 Báo cáo ngộc độ thực phẩm


Báo cáo sử dụng thiết bị, máy móc, vật tư có yêu cầu
4 nghiêm ngặt về ATLD (danh mục trong 53/2016/TT-
BLDTBXH)

C KẾ HOẠCH

1 Kế hoạch An toàn lao động - VSLD

2 Kiểm toán năng lượng

3 Phương án PCCC của CS PCCC

4 Phương án PCCC cơ sở

D KHÁC

1 Sổ theo dõi cấp phát PPE

2 Sổ theo dõi công tác huấn luyện ATVSLĐ

3 Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động

4 Tự kiểm tra ATVSLD

5 Mạng lưới an toàn vệ sinh viên


6 Hội đồng An toàn vệ sinh lao động cơ sở

Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc (Đơn vị bán BH phải xuất


7
được giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ bắt buộc)

8 Đo đạt điện trở nối đất chống sét

9 Quan trắc Môi trường lao động

Kiểm tra chất lượng nước uống ngay tại vị trí sử dụng
10
(Canteen)

11 Chất lượng nước sinh hoạt từ nhà cung cấp

12 Huấn luyện cho Lực lượng sơ cứu, cấp cứu

13 Trang bị túi y tế cho từng phân xưởng


14 Bảo dưỡng thiết bị PCCC

15 Chứng từ Bàn giao chất thải nguy hại

16 Huấn luyện ATVSLĐ định kì

17 Huấn luyện AT Điện

18 Diễn tập PA. PCCC

19 Khám sức khỏe định kì

20 Khám phát hiện Bệnh nghề nghiệp

21 Khám định kì bệnh nghề nghiệp

22 Hồ sơ Tai nạn lao động


ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG TẦN SUẤT THỰC HIỆN

1 lần/năm (trước ngày 10/1)

6 thang (truoc 5/7 va 10/1)

6 thang (truoc 5/7 va 10/1)

- Liên tục đối với số liệu quan trắc tự


động
- Không quá 30 ngày sau khi kết thúc
kì quan trắc (đangh chờ thông tư
hướng dẫn)
- Báo cáo tổng hợp 1 lần/năm trước
31/1

Hang nam (truoc 31/1)

Hang nam

Quý IV Hàng năm

Khai báo bằng cách nhanh nhất (trực


tiếp hoặc điện thoại, fax, công điện,
thư điện tử)

3 ngày sau khi Công bố biên bản


Điều tra TNLĐ

Chậm nhất 24h


30 ngày trước hoặc sau khi đưa vào sử
dụng

30 ngày sau khi kiểm toán hàng năm

Diễn tập Hàng năm với CS PCCC

Diễn tập nội bộ hàng năm

6 tháng
(kết hợp với kế hoạch tự kiểm tra
ATVSLD )

6 tháng/toàn công ty
Các ngành nghề có nguy cơ cao về TNLĐ-BNN
3 tháng/phân xưởng

1 năm/toàn công ty
Ngành nghề khác
6 tháng/phân xưởng
Cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động trong các lĩnh
vực, ngành nghề khai khoáng, sản xuất than cốc,
sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế, sản xuất hóa
chất, sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại,
sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim, thi công
công trình xây dựng, đóng và sửa chữa tàu biển, sản
xuất, truyền tải và phân phối điện; Và sử dụng LĐ
>=300

Sử dụng LĐ >=1000

Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

Những cơ sở thuộc Phụ lục II 79/2014/NĐ-CP Hàng năm

Hàng năm trước mùa mưa

Hàng năm

6 tháng

6 tháng

Hàng năm
Tùy phương tiện

Không quá 12 tháng

Nhóm 1,2,3,5,6 2 năm 1 lần


Nhóm 1,2,3,4,5,6.
Nhóm 4 mỗi năm 1 lần

Người vận hành, thí nghiệm, xây lắp, sửa chữa


đường dây điện hoặc thiết bị điện ở doanh nghiệp là
NLĐ của các đơn vị: Phát điện, truyền tải điện,
Hàng năm
phân phối điện, xây lắp điện, sử dụng điện để sản
xuất (có trạm biến áp riêng) hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp

- PA PCCC cở sở: 1 lần/năm


- PA PCCC của CS PCCC theo yêu
cầu

6 thang/lần (đối với NLĐ làm công


việc đặc biệt nguy hiểm, năng nhọc,
độc hại)
12 tháng/lần: NLĐ còn lại

Thời gian khám lần đầu dự trên thời


gian tiếp xúc tối thiểu của từng bệnh

Tùy theo BNN


Updated

VBPL BIỄU MẪU NƠI NHẬN

07/2016/TT-BLĐTBXH SỞ LĐTBXH, SỞ Y TẾ
Document

19/2016/TT-BYT TTYT DỰ PHÒNG HUYỆN

39/2016/NĐ-CP Thanh tra So LDTBXH

43/2015/TT-BTNMT Cơ quan thẩm định, phê duyệt ĐTM (Sở


155/2016/NĐ-CP TNMT, Ban Quản lý KCN,..)

36/2015/TT-BTNMT Tùy tỉnh (Chi Cục BVMT, BQL KCN,..)

19/2016/TT-BYT
Lưu nội bộ
39/2016/NĐ-CP, PL 1

52/2014/TT-BCA (Điều 7) Lưu nội bộ

Thanh tra Sở LĐTBXH, Công an cấp


39/2016/NĐ-CP, PL3
huyện (nếu TNLĐ chết người)

- Người bị TNLĐ hoặc thân nhân người bị nạn;


- Thanh tra Sở LĐTBXH, nơi NSDLĐ - có người
39/2016/NĐ-CP bị nạn đặt trụ sở chính;
- Thanh tra Sở LĐTBXH, nơi xảy ra TNLĐ.

Tram y te xa/phuong va
01/2006/QD-BYT
Trung tam y te du phong cap huyen
39/2016/NĐ-CP Sở LDTBXH

Luật ATVSLĐ Điều 76

21/2011/ND-CP (Điều 9) Sở công thương

66/2014/TT-BCA CS PCCC

66/2014/TT-BCA CS PCCC

04/2014/TT-BLDTBXH Luu noi bo

44/2016/NĐ-CP Sổ theo dõi Luu noi bo

02/2006/QĐ-BLĐTBXH Phiếu theo mẫuLuu noi bo

07/2016/TT-BLĐTBXH
Tự kiểm tra Luu noi bo
(Điều 9)

QĐ thành lập,
Luật ATVSLĐ (Điều 75)
Quy chế hoạt
động
QĐ thành lập,
Luật ATVSLĐ (Điều 75)
Phân định
39/2016/NĐ-CP (Điều 38)
trách nhiệm

214/2013/TTLT-BTC-BCA
Chứng nhận
(Điều 5) và Điều Lưu nội bộ
mua BH
130/2006/NĐ-CP.

TCVN 9385:2012 (Điều 27) Lưu nội bộ

Xem sheet "MTLD" Luu noi bo

QCVN 01:2009,
15/2012/TT-BYT (Điều Lưu nội bộ
1.6c)

QCVN 01:2009,
15/2012/TT-BYT (Điều
1.6c)

19/2016/TT-BYT, Phụ lục 7 Lưu nội bộ

19/2016/TT-BYT Túi y tế
Thẻ kiểm tra
52/2014/TT-BCA
PT PCCC

36/2015/TT-BTNMT PL3

44/2016/NĐ-CP Khung CTHL

31/2014/TT-BCT

66/2014/TT-BCA KH diễn tập Lưu nội bộ

C3.1.3.5KEHOACHDIENTAP.rar

19/2016/TT-BYT và
28/2016/TT-BYT

Nội bộ
1-Jan-19

LƯU TRỮ NỘI BỘ

5 năm

5 năm

5 năm

5 năm

5 năm

5 năm

15 năm (chết người)

Đến khi nghỉ hưu


QUYETDINGTHANHLAP_QUYCHEHOATDONG.rar
QUYETDINGTHANHLAP_QUYCHEHOATDONG.rar
Lưu 1 bộ
5 năm

15 năm: TNLĐ chết người


NLĐ về hưu đối với TNLĐ
khác

You might also like