You are on page 1of 234

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------- ---------------
Số: 10/2019/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2019

THÔNG TƯ
CIRCULAR
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI
VIỆT NAM
LIST OF PLANT PROTECTION CHEMICALS WHICH ARE ALLOWED AND BANNED IN VIETNAM

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
Article 1. Attached with this circular
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông
tư này, gồm:
1. List of plant protection products allowed in Vietnam- Appendix 1, including:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
Products used in agriculture:
- Pesticides: 850 active ingredients, with 1757 commercial products (trade names).
- Chemicals for diseases: 563 active ingredients, with 1191 commercial products (trade names).
- Herbicides: 235 active ingredients, with 659 commercial products (trade names).
- Rodenticides: 8 active ingredients, with 26 commercial products (trade names).
- Growth regulators: 52 active ingredients, with 148 commercial products (trade names).
- Insect attractants: 8 active ingredients, with 8 commercial products (trade names).
- Insecticides for snails and slugs: 33 active ingredients, with 153 commercial products (trade
names).
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 active ingredients, with 6 commercial products (trade names).
b) Insecticides for termite: 15 active ingredients, with 25 commercial products (trade names).
c) Thuốc bảo quản lâm sản/wood preservatives?: 7 active ingredients, with 8 commercial
products (trade names).
d) For storage cleaning and treatment: : 4 active ingredients, with 10 commercial products (trade
names).
đ) For golf course:
- Chemicals for diseases: 2 active ingredients, with 2 commercial products (trade names).
- Herbicides: 1 active ingredients, with 1 commercial products (trade names).
- Growth regulators: 1 active ingredients, with 1 commercial products (trade names).
e) For seed treatment:
- Pesticides: 9 active ingredients, with 14 commercial products (trade names).
- Chemicals for diseases: 10 active ingredients, with 11 commercial products (trade names).
g) For post-harvest:
- 01 active ingredients, with 01 commercial products (trade names).
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này, gồm:
List of banned products in Vietnam – Appendix 2 – including:
a) Pesticides, thuốc bảo quản lâm sản/wood preservatives?: 23 active ingredients.
b) For diseases: 6 active ingredients.
c) Rodenticides: 1 active ingredients.
d) Herbicides: 1 active ingredients.
3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực
hiện theo Mục 25 và Mục 26 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày
29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành bảng mã số HS đối với
Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn
bản sửa đổi, bổ sung có liên quan.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
Các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fipronil chỉ được sản xuất, nhập
khẩu đến ngày 12/2/2020; chỉ được buôn bán, sử dụng đến ngày 12/2/2021.
Products containing Chlorpyrifos ethyl và Fipronil are only allowed to be produced or imported by
12 Feb 2020; to be used by 12 Feb 2021. (in other word: no production or import after 12/2/2020 and no
use after 12/2/2021)
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2019.
2. Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
a) Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại
Việt Nam;
b) Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày
9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá
nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét và kịp
thời giải quyết./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG


- Như Điều 4; THỨ TRƯỞNG
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN và PTNT; Lê Quốc Doanh
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Tổng Cục Hải quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, BVTV (100 bản).
PHỤ LỤC I -APPENDIX 1
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VỆT NAM
LIST OF ALLOWED PLANT PROTECTION PRODUCTS IN VIETNAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TÊN HOẠT CHẤT - TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ


TÊN THƯƠNG PHẨM ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
TT NGUYÊN LIỆU ĐĂNG KÝ
(TRADENAME) (CROP/PEST)
(COMMON NAME) (APPLICANT)
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP PRODUCTS USED IN AGRICULTURE:
1. Pesticides:
1 Abamectin Ababetter 1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu Công ty TNHH MTV
1.8 EC, 3.6EC, 5EC tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; Lucky
sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/
chè
3.6EC: nhện đỏ/ quýt, bọ trĩ/
dưa hấu, rầy bông/ xoài; sâu
cuốn lá/ lúa
5EC: nhện đỏ/ quýt; sâu
cuốn lá/lúa
Abafax sâu đục thân, sâu cuốn lá/ Công ty TNHH SX -
1.8EC, 3.6EC lúa; bọ cánh tơ/ chè TM Tô Ba
Abagold 38EC: Sâu tơ/bắp cải; bọ Công ty TNHH
38EC, 55EC, 65EC trĩ/chè; sâu cuốn lá/lúa; nhện thuốc BVTV Mekong
đỏ/cam
55EC: nhện đỏ/ chẻ; sâu
cuốn lá/lúa
65EC: Nhện gié/lúa, sâu
cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ
trĩ/chè
Abagro 1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; Asiagro Pacific Ltd
1.8 EC, 4.0EC nhện đỏ/ cam
4.0EC: sâu cuốn lá/ lúa;
nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc;
bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/
cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/
cải bắp
Abakill 1.8EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu Công ty TNHH TM
1.8 EC, 3.6 EC, 10WP cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa; bọ trĩ/ DV Nông Hưng
xoài
3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu
cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu
vẽ bùa/ cam
10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sầu vẽ
bùa/ cam
Abamec-MQ 20EC, 20EC: Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP
50EC 50EC: Sâu khoang/lạc, nhện Sunseaco Việt Nam
đỏ/chè
Abamine 1.8 EC, 1.8EC: sâu xanh/ bắp cải, dòi Công ty CP Thanh
3.6EC, 5WG, 5.4EC đục lá/ cà chua, sâu vẽ bùa/ Điền
cam, nhện gié/ lúa
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện
đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu
tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu
đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá,
nhện gié/ lúa; bọ xít
muỗi/điều
5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện
gié/ lúa
5.4EC: sâu cuốn lá/lúa; sâu
đục quả/ đậu tương; sâu
xanh/ lạc
Aba-navi 4.0EC nhện gié/ lúa Công ty CP Khử
trùng Nam Việt
Abapro 1.8 EC, 5.8EC 1.8EC: bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ Sundat (S) Pte Ltd
cây có múi, sâu tơ/ bắp cải
5.8EC: rầy xanh/ chè, sâu
cuốn lá/ lúa
Abasuper 1.8EC, 1.8EC, 3.6EC, 5.55EC: sâu Công ty TNHH Phú
3.6EC, 5.55EC đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ Nông
trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa;
sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà
chua; rệp muội/ đậu tương;
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa,
nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu
ăn bông/ xoài
5.55EC: nhện đỏ, bọ cánh tơ/
chè
Aba thai 1.8EC, 3.6EC, 1.8EC: bọ trĩ/ xoài, sâu cuốn Công ty TNHH
5.4EC, 6.5EC lá/ lúa Thuốc BVTV Đồng
3.6EC: nhện/ cam; bọ trĩ/ Vàng
xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa
5.4EC: sâu vẽ bùa/ cam,
nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy
nâu/lúa
6.5EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu,
nhện gié, bọ phấn/ lúa; nhện
đỏ/xoài; bọ trĩ/dưa hấu; sâu
xanh da láng/đậu tương
Abatimec 1.8 EC, 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu Công ty CP Đồng
3.6EC, 5.4EC cuốn lá/ lúa; sâu vẽ bùa/ Xanh
cam; sâu xanh da láng/ đậu
tương
3.6EC: bọ trĩ/ dưa hấu; nhện
gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện
đỏ/cam
5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa, dòi
đục lá/ cà chua; sâu đục quả/
đậu tương
Abatin 1.8 EC, 5.4 EC 1.8EC: sâu xanh da láng/ lạc; Map Pacific PTE Ltd
bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ cà
chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện
gié/ lúa; sâu xanh/ dưa
chuột; sâu vẽ bùa/ cam
5.4EC: sâu xanh da láng/ lạc;
sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa
hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa
chuột; dòi đục lá/ cà chua;
sâu tơ/ bắp cải
Abatox 1.8EC, 3.6EC 1.8EC: bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, Công ty TNHH Hóa
sâu cuốn lá, sâu đục thân, Nông Á Châu Hà
nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp Nội
cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp
muội/ đậu tương; rầy chổng
cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/
cam; rầy bông, sâu ăn bông/
xoài; nhện đỏ, bọ cánh tơ/
chè
3.6EC: bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu,
sâu cuốn lá, sâu đục thân,
nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp
muội/ đậu tương; rầy chổng
cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/
cam; rầy bông, sâu ăn bông/
xoài; nhện đỏ, rầy xanh/ chè
Abavec super 5.5EC, 5.5EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu Công ty TNHH TM
7.5EC cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu Tân Thành
tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài
7.5EC: sâu cuốn lá/ lúa
Abekal 3.6EC, 5.0EC 3.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ Công ty TNHH Vật
lúa tư NN Phương
5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục Đông
thân/ lúa
Abinsec 1.8EC Sâu cuốn lá/ lúa Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd
Abvertin 3.6EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; Công ty TNHH Hóa
sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ Nông Lúa Vàng
cam
Aceny 1.8 EC, 3.6EC, 1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, Công ty TNHH TM &
4.2EC, 5.5EC nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; SX Ngọc Yến
bọ trĩ/ dưa hấu
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện
gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ,
sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/
cam
4.2EC, 5.5EC: sâu cuốn lá,
nhện gié, rầy nâu/ lúa
Acimetin 1.8 EC, 1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu Công ty TNHH Hóa
3.6EC, 5EC, 5.6EC, tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu sinh Á Châu
6.5EC, 8EC, 100WG 3.6EC: bọ trĩ, nhện gié/ lúa,
rệp muội/ cam, rầy bông/
xoài
5EC: rầy nâu/ lúa, bọ xít
muỗi/ chè
5.6EC, 8EC: nhện gié, sâu
cuốn lá/ lúa; nhện lông
nhưng/nhãn
6.5EC: nhện đỏ/ vải
100WG: nhện gié, sâu cuốn
lá/lúa
Agbamex 3.6EC, 5EC, 3.6EC, 5EC: sâu tơ, sâu Công ty CP Global
6.5EC xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, Farm
sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa
6.5EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa
Agromectin 1.8 EC, 1.8EC: nhện gié/ lúa, sâu Công ty TNHH Nam
5.0WG, 6.0EC xanh bướm trắng/ bắp cải, Bắc
sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải
thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ
trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu
xanh da láng/ hành
5.0WG, 6.0EC: sâu cuốn lá/
lúa
Agrovertin 50EC Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ Công ty TNHH Việt
lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ Hóa Nông
dưa hấu; nhện đỏ/cà chua
Akka 1.8EC, 3.6EC, 1.8EC, 3.6EC: sâu xanh/ cà Eastchem Co., Ltd.
5.5EC, 22.2WP chua; nhện gié, sâu cuốn lá
nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ
trĩ/ dưa hấu
5.5EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu
xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa
hấu
22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy
nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/
lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/
dưa hấu
Alfatin 1.8 EC, 6.5 EC 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu Công ty TNHH Alfa
cuốn lá/lúa (Sài gòn)
6.5EC: sâu đục quả/ đậu
tương, sâu cuốn lá/ lúa
Alibaba 1.8EC, 3.6EC, 1.8EC, 6.0EC: sâu cuốn lá, Công ty TNHH TM
4.5EC, 6.0EC rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; Thái Nông
sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/
lạc
3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ,
nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu khoang/ lạc
4.5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá,
rầy nâu, nhện gié/lúa
Amazin’s 3.6EC, 5.5EC 3.6EC: Sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ, Công ty CP Lion
sâu cuốn lá/ lúa Agrevo
5.5EC: rầy nâu, sâu cuốn lá,
nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải,
nhện đỏ/chè
Amectinaic 18EC, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu Công ty CP Hóa
36EC, 45EC đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu chất Nông nghiệp và
tơ, sâu xanh/ bắp cải, nhện Công nghiệp AIC
lông nhưng/nhãn
AMETINannong 1.8EC, 1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp Công ty TNHH An
3.6EC, 5.5EC, 5.55EC, cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện Nông
10WP, 18WP gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao
đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà
chua; bọ trĩ/ dưa hấu
5.5EC: nhện gié, sâu cuốn
lá/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; sâu
xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa
hấu
5.55EC, 10WP, 18WP: rầy
nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu
phao đục bẹ, sâu cuốn lá,
nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ cà chua, đậu
tương; bọ trĩ/ dưa hấu
Anb40 Super 1.8EC, 1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá, Công ty TNHH MTV
3.6 EC, 6.0EC, 18WP, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu Gold Ocean
22.2WP phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/
dưa hấu
6.0EC, 18WP, 22.2WP: sâu
cuốn lá, nhện gié, rầy nâu,
bọ trĩ, sâu phao, sâu phao
sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/
dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh
da láng/ đậu tương; nhện đỏ/
chè
Andomec 1.8 EC, 1.8EC: sâu cuốn lá, nhện Công ty CP XNK
3.6EC, 5EC, 5WP, gié/ lúa; sâu xanh/ rau cải Nông dược Hoàng
9.0EC xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện Ân
đỏ/ cam; sâu đục ngọn/ điều
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu
cuốn lá/ lúa
5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/
bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện
lông nhưng/ nhãn
5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu
xanh da láng/ rau cải, rệp
sáp/cà phê
9.0EC: Sâu cuốn lá/ lúa
Ankamec 1.8EC, 1.8EC: nhện gié/lúa Công ty TNHH
3.6EC, 4EC, 4.5EC 3.6EC, 4EC, 4.5EC: sâu Agricare Việt Nam
cuốn lá/lúa
Aremec 18EC, 36EC, sâu cuốn lá, sâu đục thân, Cali – Parimex Inc.
45EC rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ,
nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh bướm trắng, bọ
nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục
quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi
đục lá/ cà chua; dòi đục lá/
đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/
dưa hấu; sâu xanh da láng,
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/
đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ,
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/
cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục
cuống quả/ vải; rệp, sâu
khoang/ thuốc lá; rầy bông,
sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh
da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/
thông; sâu xanh da láng, sâu
hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
Azimex 20 EC, 40EC 20EC, 40EC: sâu cuốn lá Asiatic Agricultural
nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu Industries Pte Ltd.
phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau
cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó
xôi; sâu xanh da láng/ cà
chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ
bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/
nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít
muỗi/ điều, chè; rệp sáp,
nhện đỏ/ cà phê
40EC: sâu khoang, sâu
xanh/ lạc
B40 Super 2.0 EC, 3.6 2.0EC, 3.6EC: sâu cuốn lá, Công ty TNHH TM
EC, 5.5EC nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ DV Tấn Hưng
lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp
cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu;
sâu xanh/ đậu xanh; nhện
đỏ/ cam
5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié,
bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/
lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp
cải; sâu xanh/ đậu xanh; bọ
trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu
Bamectin 5.55EC, sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH TM -
22.2WG trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu SX Phước Hưng
cuốn lá, sâu đục thân/ lúa;
sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/
chôm chôm, sầu riêng
Binhtox 1.8 EC, 3.8EC 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu Bailing
xanh bướm trắng/ rau cải; Agrochemical Co.,
dòi đục lá/ cà chua; sâu vẽ Ltd
bùa/ cam; sâu xanh/ lạc,
thuốc lá, bông vải
3.8EC: nhện đỏ/ cam; sâu
đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/
dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa
Brightin 1.8EC, 4.0EC 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu Công ty CP Đầu tư
vẽ bùa/ cây có múi, nhện Hợp Trí
lông nhưng/nhãn
4.0EC: sâu khoang/ lạc; sâu
cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa;
sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà
chua; sâu xanh da láng, sâu
đục quả/ đậu tương; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ/ cam; bọ
trĩ/dưa hấu
Bm Abamatex 1.8EC sâu cuốn lá/ lúa Behn Meyer Agcare
LLP
Bnongduyen 2.0 EC, 2.0EC, 4.0EC: sâu cuốn lá, Công ty CP SAM
4.0EC, 75EC, 100EC rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam;
bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp
cải
75EC: nhện gié/ lúa
100EC: rệp sáp/ cà phê
Boama 2.0EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa Công ty TNHH MTV
Trí Văn Nông
BP Dy Gan 1.8EC, 1.8EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, Công ty TNHH TM
3.6EC, 5.4EC rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu Bình Phương
xanh bướm trắng, sâu
khoang/ bắp cải; dòi đục lá/
cà chua; nhện đỏ, bọ cánh
tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy
bông/ xoài
3.6EC: sâu đục thân, sâu
cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa;
sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng, sâu
khoang/ bắp cải; dòi đục lá/
cà chua; nhện đỏ, bọ cánh
tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy
bông/ xoài
5.4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ,
rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc;
sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng, sâu khoang/ bắp cải;
dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ,
bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
Carbamec 50EC, Bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu Công ty CP Khoa
50WP, 75EC, 100EC, tơ/ bắp cải học Công nghệ cao
100WP, 150WP American
Car pro 1.8EC, 3.6EC, 1.8EC: sâu xanh da láng/ Công ty CP Bốn
5.4 EC đậu tương; nhện gié/ lúa; bọ Đúng
trĩ/ dưa hấu
3.6 EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu
xanh/ cải xanh; dòi đục lá/cà
chua
5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu
đục quả/ đậu tương; nhện
đỏ/ cam
Catcher 2 EC nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ Sinon Corporation,
cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu Taiwan
cuốn lá, nhện gié, sâu đục
bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi
đục lá/ rau bó xôi
Catex 1.8EC, 3.6EC, 1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu Công ty CP Nicotex
100WG xanh bướm trắng/ cải xanh;
sâu xanh da láng/ hành; bọ
cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện
lông nhưng/ vải; sâu xanh/
đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ,
nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/
lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện
đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa
chuột; sâu đục quả/ xoài
100WG: sâu cuốn lá/lúa
Chitin 2EC, 3.6EC 2EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
3.6EC: nhện đỏ/ chè chất Đại Nam Á
Đầu trâu Merci 1.8EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Bình
Điền MeKong
Daphamec 3.6EC, 3.6EC: Sâu xanh/cải xanh, Công ty TNHH Kinh
5.0EC bọ trĩ/dưa hấu doanh hóa chất Việt
5.0EC: Rầy bông/xoài; rệp Bình Phát
sáp/cà phê
Dibamec 1.8 EC, sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ Công ty TNHH XNK
3.6EC, 5WG cà phê; sâu khoang, sâu Quốc tế SARA
xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy
xanh/ chè; rầy bông / xoài;
sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy
chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải,
nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ,
sâu xanh, sâu xám/ bắp cải;
sâu xanh, sâu xanh da láng/
cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ
bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ,
nhện gié, sâu keo, sâu cuốn
lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu
khoang/ đậu tương
DT Aba 50EC, 60.5EC 50EC: Sâu cuốn lá/lúa, rầy Công ty TNHH TM
xanh/ chè DV SX XNK Đức
60.5EC: Bọ trĩ/lúa Thành
Fanty 2 EC, 3.6 EC, 2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, Công ty TNHH TM
4.2EC, 5.0EC, 5.6EC, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; SX Thôn Trang
6.2EC sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải;
rầy chổng cánh, nhện đỏ/
cam
3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ,
nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa;
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ
trĩ/ dưa hấu
4.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu,
sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/
lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp
cải; rầy xanh, bọ cánh tơ,
nhện đỏ/ chè
5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ,
sâu đục thân, nhện gié, sâu
đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh/bắp cải; nhện đỏ, rầy
chổng cánh/ cam
5.6EC, 6.2EC: sâu cuốn lá/
lúa
Haihamec 1.8EC, 3.6 bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn Công ty TNHH SX
EC lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu TM Hải Hằng
xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa
hấu; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/
hồ tiêu; bọ trĩ/ điều
Hifi 1.8 EC, 3.6EC, 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu Công ty TNHH - TM
5.4EC cuốn lá, nhện gié/lúa ACP
3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá/
lúa
Honest 1.8EC, 54EC 1.8EC: bọ trĩ/ dưa hấu, sâu Công ty CP Hóc
tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa Môn
54EC: sâu khoang/lạc; rầy
nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/
lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa
hấu; nhện lông nhưng/nhãn
Invert 1.8EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Javitin 18EC, 36EC, 18EC: sâu cuốn lá, nhện gié, Công ty CP Nông
55EC, 65EC, 100WP bọ xít, sâu phao/ lúa; sâu tơ/ dược Nhật Việt
bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu; rầy
xanh, nhện đỏ/chè; dòi đục
lá/cà chua; rệp sáp/ cà phê
36EC: sâu cuốn lá, nhện gié,
bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện
lông nhưng/ vải; sâu đục
quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi/ chè
55EC: nhện gié/lúa
65EC: sâu cuốn lá/ lúa
100WP: sâu xanh da láng/
đậu tương; sâu khoang/ lạc;
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu
đục quả/ vải; rầy xanh, bọ
cánh tơ/ chè
Jianontin 2 EC, 3.6EC sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, Công ty CP Jia Non
nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam Biotech (VN)
Longphaba 1.8 EC, 3.6 1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp Công ty TNHH MTV
EC, 5EC; 88SC cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ BVTV Omega
lúa
5EC: rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/
cam; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy
bông/ xoài
88SC: sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa
Limectin 4.5EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
Thiên Nông
Mahal 3.6EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
SX GNC
Megamectin 20EC, 20EC: Sâu đục quả/ vải, Công ty TNHH Hóa
40EC, 56EC, 126WG tuyến trùng/ hồ tiêu chất và TM Trần Vũ
40EC: Bọ cánh tơ/chè
56EC: Sâu cuốn lá/lúa
126WG: Sâu đục thân/lúa
Melia 0.2EC, 3.6EC, 0.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; rầy Công ty CP Thuốc
4.2EC, 4.5EC, 5WP, xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ BVTV Việt Trung
5.5WP bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi
3.6EC, 4.2EC, 5WP: sâu
cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè;
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải
4.5EC, 5.5WP: sâu cuốn lá,
rầy xanh/ lúa; rầy xanh, nhện
đỏ/ chè; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp
cải
Miktin 3.6 EC bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, Công ty CP TM
nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy BVTV Minh Khai
nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu
đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục
quả/ vải; sâu xanh da láng/
đậu tương; sâu xanh/ cà
chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng
cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải;
rầy bông/ xoài
Nafat 3.6EC, 5.0EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa Công ty TNHH Kiên
Nam
Nas 9.9EC, 36EC, Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
60EC sinh Phong Phú
Newsodant 2EC, 4EC, 2EC, 4EC, 4.5EC: sâu cuốn Công ty TNHH TM
4.5EC, 5EC, 5.5EC, 6 lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải SX Khánh Phong
EC, 8EC 5EC, 5.5EC, 6 EC, 8EC: sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện
gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải;
nhện đỏ, bọ trĩ/ cam
Nimbus 1.8 EC, 6.0EC 1.8EC: sâu khoang/ lạc; sâu Công ty TNHH Vật
tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục tư BVTV Phương
lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn Mai
lá nhỏ/ lúa; sâu đục quả/ đậu
tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ
cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa,
ruồi đục quả/ cam; sâu đục
quả/ vải
6.0EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá
nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ,
sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/
cà chua; sâu khoang/ lạc;
sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam;
sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ
cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu
Nockout 1.8 EC sâu tơ/ bắp cải Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Novimec 1.8EC, 3.6EC, 1.8EC: sâu cuốn lá, đục bẹ, Công ty CP Nông
7.2EC rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, Việt
sâu xanh da láng/ bắp cải;
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam;
rầy bông, bọ trĩ/ xoài; bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè
3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục
bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ
trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam
7.2EC: sâu cuốn lá/ lúa
Nouvo 3.6EC bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè, Công ty CP Nông
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ dược HAI
xít muỗi/điều; nhện đỏ/ quýt
NP Pheta 2.0EC, 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, Công ty CP Vật tư
2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, nhện NN Tiền Giang
5.0EC, 6.0EC, 6.6EC gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải;
bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/
lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà
chua; rầy bông/ xoài; nhện
đỏ, vẽ bùa/ cam
6.0EC: Sâu cuốn lá/lúa
6.6EC: Sâu cuốn lá, rầy
nâu/lúa
Obamausa 36EC, 36EC, 55EC, 65EC: nhện Công ty CP Vật tư
50EC, 55EC, 65EC, gié, sâu cuốn lá/lúa Liên Việt
72EC 50EC, 72EC: sâu cuốn
lá/lúa, nhện lông nhưng/nhãn
Oxatin 1.8 EC, 3.6EC, 1.8 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, Công ty TNHH Sơn
6.5EC rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải Thành
3.6 EC: sâu cuốn lá, nhện
gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ
cánh tơ/ chè
6.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ,
rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa
hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện
đỏ/ cam
Parma 3.6EC, 5.4EC, 3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá, Công ty TNHH
7.5EC rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa BVTV Đồng Phát
7.5EC: bọ trĩ, rầy nâu, sâu
cuốn lá, nhện gié/lúa
Phesoltin 5.5EC sâu cuốn lá, nhện gié, bọ Công ty TNHH
trĩ/lúa, nhện đỏ/cam, sâu World Vision (VN)
tơ/bắp cải
Phi ưng 4.0 EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa Công ty TNHH Nông
nghiệp Xanh
Phumai 1.8EC, 3.6EC, sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ Công ty CP
5.4EC chè; sâu khoang/ lạc; sâu ĐTKTNN và PTNT
cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu Trung ương
tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục
lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè;
sâu đục quả/ vải
Plutel 0.9 EC, 1.8 EC, 0.9EC: sâu tơ/ bắp cải; rầy Guizhou CUC INC.
3.6EC, 5 EC xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ (Công ty TNHH TM
chè; sâu xanh, sâu khoang, Hồng Xuân Kiệt,
rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, Quý Châu, Trung
sâu vẽ bùa/ cam Quốc)
1.8EC, 3.6 EC: sâu cuốn lá,
bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện
gié/ lúa; bọ xít/ vải; rệp sáp/
cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam;
sâu tơ, sâu xanh, rệp muội,
sâu khoang/ bắp cải; sâu
khoang/ lạc; bọ xít muỗi/
điều; rệp muội/ na, nhãn; rầy/
xoài; sâu đo, sâu xanh/ hoa
hồng; bọ trĩ/ dưa hấu, nho;
sâu xanh/ cà chua
5EC: rầy xanh, nhện đỏ, bọ
cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu
khoang, sâu xanh, rệp muội/
bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu
khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn
lá, nhện gié, sâu đục thân/
lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/
vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ
bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp
muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu,
dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà
chua
Queson 0.9 EC, 1.8 EC,sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; Công ty TNHH TM &
3.6EC, 5.0EC rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy SX Gia Phúc
chổng cánh, nhện đỏ/ vải,
nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện
đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá,
sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ
trĩ/ dưa hấu
Reasgant 1.8EC, 2WG, 1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu Công ty TNHH Việt
3.6EC, 5EC, 5WG xanh, sâu khoang/ bắp cải; Thắng
sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam;
sâu đục thân, sâu cuốn lá,
nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/
chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/
vải, nhãn, na, hồng; rệp
muội, nhện, sâu ăn lá/ điều;
nhện đỏ, sâu xanh/ hoa
hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu
xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa
hấu, nho; rầy/ xoài; sâu
khoang lạc; nhện đỏ/ sắn
dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/
hồ tiêu; sâu róm/ thông
2WG, 5WG: sâu xanh, sâu
khoang, sâu tơ/ bắp cải;
nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải,
nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít
muỗi/ điều; sâu đục thân,
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa;
sâu róm/thông; bọ trĩ/ dưa
chuột
3.6EC: Sâu tơ/ súp lơ, nhện/
cà pháo; bọ nhảy/ cải thảo,
rau cải; nhện/ cà tím; sâu
khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su
hào; sâu xanh da láng/ hành;
bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải
thảo, rau cải
5EC: rệp sáp/ cà phê; sâu
khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn
lá, nhện gié, sâu đục thân/
lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu
tơ, rệp muội, sâu khoang/
bắp cải; bọ xít muỗi, sâu ăn
lá/ điều; bọ xít/ vải thiều;
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam;
rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ
trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/
cà chua; nhện đỏ/ sắn dây;
sâu róm/ thông
Redsuper 4.5ME, 5WG, 4.5ME: Bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH Pháp
20WG, 30EC, 39EC, 5WG, 20WG: Sâu cuốn lá/ Thụy Sĩ
60EC lúa
30EC, 39EC: Sâu đục bẹ/ lúa
60EC: Sâu đục thân/ lúa
Sauaba 3.6EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ Công ty TNHH TM
nhảy/bắp cải, bọ xít Thái Phong
muỗi/chè, sâu vẽ bùa / cam,
nhện/ quýt
Sau tiu 3.6EC sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, Công ty CP TST
nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, Cần Thơ
sâu xanh da láng/ bắp cải;
dưa hấu/ bọ trĩ
Shertin 1.8EC, 3.6EC, 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải Công ty CP Công
5.0EC 3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, nghệ cao Thuốc
bọ trĩ, nhện gié, sâu phao BVTV USA
đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng
trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh,
sâu xám bọ nhảy, sâu
khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho,
dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ,
rệp muội/ cam, vải; nhện lông
nhưng/ vải
Sieusher 1.8EC, 3.6 ECbọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ Công ty TNHH MTV
lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ BVTV Thạnh Hưng
bắp cải
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 4 1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá Công ty TNHH ADC
EC, 4.3EC, 4.5EC, nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié,
4.7EC, 5EC, 5.3EC, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh
5.5EC, 6EC, 6.5EC, da láng/ bắp cải; sâu xanh da
8EC, 10WP láng/ lạc,đậu tương, đậu
xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa
chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ,
bọ trĩ/ cà chua, ớt, cam
4EC, 4.5EC, 5EC, 5.5EC,
6EC, 8EC: sâu cuốn lá nhỏ,
bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/
lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải; sâu xanh da
láng/ lạc
4.3EC, 4.7EC, 5.3EC: sâu
cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/
bắp cải
6.5EC: Nhện gié, bọ trĩ, sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu
tơ, sâu xanh da láng/bắp cải;
nhện đỏ/cam; sâu xanh da
láng/lạc
10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ,
rầy xanh/ chè; sâu đục thân,
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ,
nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ,
sâu xanh da láng/ bắp cải;
sâu xanh da láng/ lạc,đậu
tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa
hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa,
nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua,ớt,
cam
Sittomectin 5.0EC sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; Công ty TNHH Sitto
dòi đục lá/ cà chua; sâu Việt Nam
xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải
xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy
bông/ xoài
Tập Kỳ 1.8 EC, 3.6EC 1.8EC: Sâu tơ/ bắp cải Viện Di truyền Nông
3.6EC: Sâu cuốn lá/lúa nghiệp
Tigibamec 6.0EC sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu Công ty CP Vật tư
xanh da láng/lạc NN Tiền Giang
Tiger five 5EC, 6.5EC 5EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH P-H
6.5EC: sâu xanh da láng/
hành, nhện đỏ/ cam
Tikabamec 1.8EC, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP XNK
3.6EC trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu Thọ Khang
khoang/ bắp cải; sâu xanh
bướm trắng, rệp, bọ nhảy/
cải xanh; dòi đục lá/ cà chua;
bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ,
rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu
vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng
cánh/ cam; rầy bông/ xoài
Tineromec 1.8EC, 1.8EC: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Quốc tế
3.6EC, 4.2EC, 70WG thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu Agritech Hoa kỳ
tơ, sâu xanh bướm trắng,
rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà
chua; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy
xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu
khoang/ đậu tương; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/
xoài; bọ trĩ/ điều
3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu
tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ
cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa,
nhện đỏ/ cam; rầy bông/
xoài; bọ trĩ/ điều
4.2EC: bọ trĩ/ lúa, rầy bông/
xoài
70WG: Sâu tơ/bắp cải
Tungatin 1.8 EC, 3.6 1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu Công ty CP SX - TM
EC, 10EC đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, - DV Ngọc Tùng
sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu
xanh, dòi đục lá/ cà chua;
sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải; sâu xanh da
láng, sâu đục quả/ đậu xanh;
bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện
đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục
quả/ cam
3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ
xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu
đục bẹ, sâu phao, sâu đục
thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh/ cải xanh; sâu
xanh, dòi đục lá cà chua;
nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/
dưa hấu; sâu xanh da láng
đậu xanh; sâu đục quả đậu
tương; sâu vẽ bùa/ cây có
múi; rầy bông xoài; rầy xanh,
bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt
đục cành/ cà phê; rệp sáp/
hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân
điều
10EC: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, rầy nâu, nhện gié, sâu
đục bẹ/ lúa; sâu khoang/
khoai lang; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh bướm trắng/ cải
xanh; sâu xanh, sâu xanh da
láng/ cà chua, đậu xanh; bọ
trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu;
dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu
tương; sâu xanh da láng, bọ
trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/
vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ
bùa/ cam; sâu đục bông, rầy
bông/ xoài; sâu xanh da láng,
sâu hồng/ bông vải; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè;
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ
xít muỗi/ điều
Tervigo® 020SC tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, Công ty TNHH
thanh long, cà phê; tuyến Syngenta Việt Nam
trùng rễ/ sầu riêng
Vibamec 1.8 EC, 1.8EC: dòi đục lá/ cà chua; Công ty CP Thuốc
3.6EC, 5.55EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ sát trùng Việt Nam
trĩ/dưa hấu; sâu xanh/ đậu
tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện
đỏ, sâu vẽ bùa/ cam
3.6EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ
trĩ/ dưa hấu
5.55EC: bọ trĩ/ dưa hấu, nho;
nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/
chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/
lúa, Nhện đỏ/cam; rầy nâu,
nhện gié, sâu năn/lúa; sâu
xanh/ cải xanh
Voi thai 2EC, 2.6EC, 2EC, 3.6EC, 4EC, 5.5EC: Công ty TNHH - TM
3.6EC, 4 EC, 4.7EC, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa Nông Phát
5.5 EC, 5.8EC, 6.2EC, 2.6EC, 4.7EC, 25WP: sâu
25WP cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/
lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa,
nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc,
thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua;
rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa
hấu
5.8EC: nhện đỏ/ cam; dòi
đục lá/ cà chua; sâu xanh
bướm trắng/ bắp cải; rầy
nâu, sâu cuốn lá/lúa
6.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa; sâu xanh bướm trắng/
bắp cải
Voiduc 42EC, 58EC nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Việt
Đức
Waba 1.8 EC, 3.6EC, 1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp Công ty TNHH
5.55EC, 10 WP, 18WP cải; sâu cuốn lá, nhện gié, US.Chemical
rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục
bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua;
bọ trĩ/ dưa hấu
5.55EC, 10WP, 18WP: rầy
nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu
phao đục bẹ, sâu cuốn lá,
nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh/ cà chua, đậu
tương; bọ trĩ/ dưa hấu
Yomikendo 20WG, 20WG, 5.5ME: Sâu cuốn lá/ Công ty TNHH
38EC, 5.5ME lúa Thuốc BVTV LD
38EC: Sâu đục thân/ lúa Nhật Mỹ
2 Abamectin 10g/l + Acelant 40EC rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ Công ty TNHH
Acetamiprid 30g/l lúa BVTV An Hưng
Phát
3 Abamectin 20g/l + Newtoc 250EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Công
Acetamiprid 230g/l nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Safari 250EC rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM-
SX GNC
4 Abamectin 17.5g/l (35g/l), Shepatin 18EC, 36EC, 18EC, 36EC: sâu cuốn lá, Công ty CP Quốc tế
(48.5g/l), (7g/l), (25g/l), 50EC, 50EC, 75EC, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, Hòa Bình
(36g/l) + Alpha- 90EC sâu phao đục bẹ, nhện gié/
cypermethrin 0.5g/l (1g/l), lúa; dòi đục lá/ đậu tương;
(1.5g/l), (43g/l), (50g/l) sâu khoang, sâu xanh da
(54g/l) láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu
xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc
lá; sâu róm/ thông; sâu xanh
da láng, sâu hồng/ bông vải;
bọ trĩ/ điều
50EC (48.5 g/l + 1.5g/l): sâu
đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu
cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ đậu
xanh
50EC (7g/l + 43g/l): bọ trĩ, bọ
xít, sâu cuốn lá,
75EC, 90EC: sâu đục thân,
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/
lúa
90EC: sâu xanh/ đậu xanh
5 Abamectin 9g/l (18 g/l) + Siutox 25EC, 50EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP XNK
Alpha-cypermethrin 16g/l Nông dược Hoàng
(32g/l) Ân
6 Abamectin 18g/l (36g/l) + B thai 118EC, 136EC 118EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Vật tư
Alpha-cypermethrin 100g/l 136EC: nhện gié, sâu đục NN Tiền Giang
(100g/l) bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/
khoai lang
7 Abamectin 25g/l + Alpha- Fultoc super 550EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hóa
cypermethrin 50g/l + Nông Mỹ Việt Đức
Chlorpyrifos Ethyl 475g/l Sacophos 550EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Nông
dược Việt Nam
8 Abamectin 0.5% + Azaba 0.8EC sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ Công ty TNHH Nông
Azadirachtin 0.3% đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu Sinh
ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu
xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy
xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy
nâu/ lúa
9 Abamectin 35g/l (54g/l) + Agassi 36EC, 55EC 36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ Công ty TNHH Hóa
Azadirachtin 1g/l (1g/l) lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ chất và TM Trần Vũ
cánh tơ/ chè; sâu tơ/ cải
xanh; bọ xít, sâu đục quả/
vải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/
cam; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu
đục quả/ đậu đũa, tuyến
trùng/hồ tiêu
55EC: bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa;
rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi/ chè; sâu xanh da láng/
lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện
lông nhưng, sâu đục gân lá/
vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/
nho; nhện đỏ/ dưa hấu
10 Abamectin 10g/l + Fimex 36EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Công
Azadirachtin 26g/l trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu nghệ cao thuốc
xanh bướm trắng/ bắp cải; BVTV USA
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/xoài; sâu
khoang/ đậu tương
11 Abamectin 35.8g/l Goldmectin 36EC, 36EC, 42EC, 50EC: sâu Công ty CP Quốc tế
(41.8g/l), (49.8g/l), 42EC, 50EC, 60SC, cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ Agritech Hoa kỳ
(59.9g/l), (69g/kg), 70SG, 100SG lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/
(99.9g/kg) + Azadirachtin dưa hấu; dòi đục lá/ đậu
0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), tương; rệp/ ngô; sâu khoang/
(0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg) thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ
cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp
sáp/ hồ tiêu
60SC, 70SG, 100SG: sâu tơ/
bắp cải
12 Abamectin 3.5g/l (36g/l) + Mectinsuper 3.6EC, sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu Công ty TNHH MTV
Azadirachtin 0.1g/l (1g/l) 37EC vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu BVTV Omega
cuốn lá/ lúa
13 Abamectin 37 g/l + Vinup 40 EC sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, Công ty TNHH
Azadirachtin 3 g/l sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ US.Chemical
bắp cải; sâu xanh da láng
/súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ
cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp
đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam;
sâu xanh da láng/ đậu tương;
sâu đục cuống/ vải
14 Abamectin 6 g/l + Elincol 12ME sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; Công ty CP ENASA
Azadirachtin 1g/l + rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện Việt Nam
Emamectin benzoate 5g/l đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu
tơ/ bắp cải
15 Abamectin 0.1% (1.7%), Kuraba WP, 1.8EC, WP: sâu tơ, sâu xanh, sâu Công ty TNHH Sản
(3.5%) + Bacillus 3.6EC đo, dòi đục lá/ bắp cải; sâu phẩm Công Nghệ
thuringiensis var.kurstaki khoang, sâu xanh/ lạc; sâu Cao
1.9% (0.1%), (0.1%) đo, sâu đục quả/ đậu tương;
sâu xanh, dòi đục lá/ cà
chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu
đục thân/ ngô; sâu đục gân
lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/
chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa,
sâu ăn lá/ cam; sâu xanh/
bông vải; sâu róm thông
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải;
bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu
vẽ bùa/ cam; nhện lông
nhưng/ vải; bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh/ chè; sâu
khoang, sâu xanh, sâu đục
quả/ đậu tương, lạc; nhện
gié, sâu cuốn lá/ lúa
16 Abamectin 9g/kg + ABT 2 WP sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH Nông
Bacillus thuringiensis trắng/ bắp cải; sâu đục Sinh
var.kurstaki 11g/kg cuống, sâu đục quả, sâu đục
gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ
trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa
17 Abamectin 1g/kg + Akido 20WP sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu Công ty TNHH MTV
Bacillus thuringiensis vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu BVTV Omega
var.kurstaki 19g/kg cuốn lá/ lúa
18 Abamectin 2g/kg (35.5g/l), Atimecusa 20WP, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ Công ty CP Quốc tế
(53g/l) + Bacillus 36EC, 54EC trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu Agritech Hoa kỳ
thuringiensis var. kurstaki tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà
18g/kg (0.5g/l), (1g/l) chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện
đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ,
sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/
xoài
19 Abamectin 1.8g/kg + Tridan 21.8WP sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, Công ty CP Kỹ thuật
Bacillus thuringiensis rầy xanh/ chè; nhện lông công nghệ Klever
10 nhưng/ vải; sâu xanh da
20g/kg (10 bt/g)
láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà
phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu
tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu;
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ
xít/ lúa
20 Abamectin 0.2 % (30g/l) + Smash 1EC, 45EC 1EC: sâu khoang/ đậu Công ty TNHH VT
Beta-cypermethrin 0.8% tương, sâu cuốn lá/ lúa BVTV Phương Mai
(15g/l) 45EC: sâu cuốn lá, rầy nâu,
sâu đục thân/lúa
21 Abamectin 17.5g/l (35g/l), Confitin 18 EC, 36EC, 18EC, 36EC: sâu cuốn lá, Công ty CP Hóa
(48.5g/l) (25g/l), (36g/l) + 50EC, 75EC, 90EC sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, Nông Mỹ Việt Đức
Chlorflúazuron 0.5g/l sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa;
(1g/l), (1.5g/l), (50g/l), sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh
(54g/l) bướm trắng, bọ nhảy, rệp/
cải xanh; sâu đục quả/ đậu
đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà
chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa
hấu; dòi đục lá/ đậu tương;
sâu khoang, sâu xanh da
láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu
xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa/
cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục
cuống quả/ vải; sâu khoang,
rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu
ăn bông/ xoài; sâu xanh da
láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/
thông; sâu xanh da láng, sâu
hồng/ bông; bọ trĩ/ điều
50EC, 75EC, 90EC: Sâu
xanh/ đậu xanh; bọ cánh tơ,
bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè;
sâu đục thân, sâu cuốn lá,
rầy nâu/ lúa; bọ trĩ, sâu xanh
da láng/ nho
22 Abamectin 18 g/l + Voliam targo® 063SC sâu cuốn lá, nhện gié, sâu Công ty TNHH
Chlorantraniliprole 45g/l đục thân/lúa Syngenta Việt Nam
23 Abamectin 10g/l + Glan 130EC rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP Thuốc
Chlorfenapyr 100g/l + BVTV Việt Trung
Lambda-cyhalothrin 20g/l
24 Abamectin 1.5% + Acek 50EC sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Chlorpyrifos Ethyl 48.5% Tân Thành
25 Abamectin 40 g/l + Cây búa vàng 190EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
Chlorpyrifos Ethyl 150g/l SX Thôn Trang
26 Abamectin 9 g/l + Monifos 250EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
Chlorpyrifos Ethyl 241g/l nghệ cao Thuốc
BVTV USA
27 Abamectin 10 g/l + Paragon 555EC sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa Bailing
Chlorpyrifos Ethyl 545g/l Agrochemical Co.,
Ltd
28 Abamectin 0.9% + Phesoltinfos 25EC sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Chlorpyrifos Ethyl 24.1% World Vision (VN)
29 Abamectin 2g/l + Vibafos 15 EC sâu xanh da láng/ lạc, sâu Công ty CP Thuốc
Chlorpyrifos Ethyl 148g/l cuốn lá/ lúa sát trùng Việt Nam
30 Abamectin 20 g/l + Furacarb 550EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Công
Chlorpyrifos Ethyl 265g/l + nghệ cao Thuốc
Fenobucarb 265g/l BVTV USA
31 Abamectin 18g/l + Datoc 333.3EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
Chlorpyrifos ethyl 260.3g/l Hòa Bình
+ Fipronil 37.5g/l +
Lambda-cyhalothrin
17.5g/l
32 Abamectin 18g/l + Roctac 333EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
Chlorpyrifos ethyl 277.5g/l Hòa Bình
+ Fipronil 37.5g/l
33 Abamectin 25g/l (36g/l), Cotoc 555EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
(25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl Agritech Hoa kỳ
505g/l (568g/l), (605g/l) +
Lambda-cyhalothrin 25g/l
(64g/l), (70g/l)
34 Abamectin 25g/l + Rotoc 555EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
Chlorpyrifos Ethyl 505g/l + Hòa Bình
Lambda-cyhalothrin 25 g/l
35 Abamectin 15g/l (25g/l), Sixtoc 333EC, 555EC, 333EC: Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
(25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 700EC 555EC: Sâu cuốn lá, rầy Thuốc BVTV Nam
300g/l (505g/l), (610g/l) + nâu/lúa; rệp sáp giả/cà phê, Nông
Lambda-cyhalothrin 18g/l sâu đục quả/đậu tương
(25g/l), (65g/l) 700EC: Sâu phao đục bẹ,
sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp
sáp/ cà phê
36 Abamectin 18 g/l + Nongtac 150EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP XNK
Cypermethrin 132 g/l Nông dược Hoàng
Ân
37 Abamectin 2g/l (60g/l) + Song Mã 24.5 EC, 24.5 EC: sâu tơ/ rau cải; rầy Công ty TNHH Vật
(dầu khoáng và dầu hoa 63EC xanh, bọ cánh tơ/ chè tư và Nông sản
tiêu) 243g/l (3g/l) 63EC: Sâu cuốn lá/lúa Song Mã
38 Abamectin 15g/l (5g/l), Thiocron 75EC, 230SC, 75EC, 320EC, 810WG: sâu Công ty CP Quốc tế
(55g/l), (5g/l), (75g/l), 250EC, 288SC, 320EC, cuốn lá/ lúa Agritech Hoa kỳ
(100g/kg), (100g/kg) + 768WG, 810WG 288SC: nhện gié/ lúa
Deltamethrin 15g/l 230SC: nhện gié, sâu cuốn
(105g/l), (75g/l), (140g/l), lá/ lúa
(100g/l), (165g/l), 250EC, 768WG: Sâu đục
(150g/kg), (50g/kg), thân/ lúa
(50g/kg) + Fipronil 45g/l
(120g/l), (120g/l), (143g/l),
(145g/l), (618g/kg),
(600g/kg)
39 Abamectin 100g/kg + Dinosingold 300WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Dinotefuran 200g/kg chất và TM Trần Vũ
40 Abamectin 22g/l + Dofamec 177EC Sâu khoang/ lạc Công ty TNHH
Dinotefuran 100g/l + BVTV Đồng Phát
Emamectin benzoate 55g/l
41 Abamectin 8.45% + Abavec gold 9.99EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH - TM
Emamectin benzoate Tân Thành
1.54%
42 Abamectin 18g/l, (64g/l), Acprodi 28 EC, 65EC, 28EC: sâu cuốn lá/ lúa, nhện Công ty TNHH Hóa
(7.2%), (25g/kg) + 10g/l, 11.2WP; 75WG lông nhưng/nhãn Sinh Á Châu
(1g/l), (4.0%), (50g/kg) 65EC: nhện đỏ/ vải
Emamectin benzoate 11.2WP: rầy nâu, sâu cuốn
lá/ lúa
75WG: nhện gié, sâu cuốn
lá/lúa
43 Abamectin 30g/l (36g/l), B52duc 40EC, 56EC, 40EC, 56EC, 80WG: nhện Công ty TNHH Việt
(36g/kg) + Emamectin 56SG, 68WG, 80WG gié, sâu cuốn lá/ lúa Đức
benzoate 10g/l (20g/l), 56SG: Sâu cuốn lá, rây
(20g/kg) nâu/lúa
68WG: Sâu cuốn lá/lúa; nhện
gié/lúa
44 Abamectin 18g/l (49g/kg), Divasusa 21EC, 50WP, 21EC: bọ trĩ/ lúa Công ty CP Thuốc
(1g/kg), (1g/kg) + 61WG, 126WG 21EC, 50WP: bọ nhảy, sâu BVTV Việt Trung
Emamectin benzoate 3g/l tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/
(1g/kg), (60g/kg), dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu
(125g/kg) đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít
muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện
đỏ/ cam; sâu róm/ thông
61WG, 126WG: sâu cuốn lá/
lúa
45 Abamectin 22g/l (40g/kg), Dofama 77EC, 120WG, 77EC, 120WG: sâu cuốn Công ty TNHH
(40g/l), (50g/kg) + 120EC, 150WG lá/lúa BVTV Đồng Phát
Emamectin benzoate 55g/l 120EC, 150WG: Nhện
(80g/kg), (80g/l), (100g/kg) đỏ/cam, nhện gié/lúa
46 Abamectin 30 g/l (45g/kg), Footsure 55EC, 86WG, 55EC: Sâu khoang/lạc Công ty TNHH Minh
(38g/kg), (45g/kg) + 108WG , 135WG 86WG, 108WG, 135WG: Sâu Thành
Emamectin benzoate 25g/l cuốn lá/lúa
(41g/kg), (70g/kg),
(90g/kg)
47 Abamectin 0.2g/l (0.5g/l), Emalusa 10.2EC, 10.2EC, 20.5EC, 50.5SG: Công ty CP Quốc tế
(15g/l), (30g/kg), (0.5g/kg), 20.5EC, 35EC, 60SG, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ Agritech Hoa kỳ
(27.5g/l), (35g/kg), (35g/l), 50.5SG, 55EC, 70SG, trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu
(100g/kg), (100g/kg), 75EC, 150SG, 182SG, tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu
(70g/l) + Emamectin 100EC trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/
benzoate 10g/l (20g/l), dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh
(20g/l), (30g/kg), (50g/kg), tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/
27.5g/l (35g/kg), (40g/l), cam; rầy bông/ xoài
(50g/kg), (82g/kg), (30g/l) 35EC: bọ trĩ/chè
55EC: rệp bông/ xoài
60SG: nhện đỏ/cam
70SG: sâu tơ/ bắp cải
75EC: bọ cánh tơ/chè
100EC: bọ trĩ/ lúa
150SG: sâu đục thân/lúa
182SG: sâu cuốn lá/ lúa
48 Abamectin 30g/l+ Uni-duapack 5EC Sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da Công ty TNHH
Emamectin benzoate 20g/l láng/đậu tương World Vision (VN)
49 Abamectin 18g/l (38g/l), Unimectin 20EC, 40EC, 20EC: bọ trĩ/ lúa, tuyến trùng/ Công ty TNHH Hóa
(78g/kg), (106g/kg) + 116WG, 126WG hồ tiêu chất & TM Trần Vũ
Emamectin benzoate 2g/l 40EC, 116WG, 126WG: sâu
(2g/l), (38g/kg), (20g/kg) cuốn lá/ lúa
50 Abamectin 20g/l (47g/l), Voi tuyệt vời 40EC, 40EC, 57EC, 65EC, 67EC: Công ty TNHH TM
(40g/l), (55g/l), (47g/l) + 57EC, 60EC, 65EC, Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa Nông Phát
Emamectin benzoate 20g/l 67EC 60EC : Rầy nâu, sâu cuốn lá/
(10 g/l), (20g/l), (10g/l), lúa, nhện lông nhưng/nhãn
(20g/l)
51 Abamectin 35g/l (48.5g/l) Sieufatoc 36EC, 50EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Khoa
+ Emamectin benzoate trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ học Công nghệ cao
1g/l (1.5g/l) đậu tương; sâu tơ, sâu xanh American
bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải
xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ
xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài
52 Abamectin 36g/l (42g/l), Sitto Password 36.2EC, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Châu Á
(54g/l) + Emamectin 42.2EC, 54.2EC trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu Thái Bình Dương
benzoate 0.2g/l (0.2g/l), xanh bướm trắng/ bắp cải; (Asia Pacific)
(0.2g/l) sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/
chè; sâu khoang/ đậu tương;
rầy bông/ xoài
53 Abamectin 37 g/l (55g/l), Newmexone 38EC, 38EC: Sâu phao/ lúa Công ty TNHH Pháp
(1g/kg), (10g/kg), (1g/kg) + 56EC, 61WG, 80WG, 56EC: Sâu đục thân/ lúa Thụy Sĩ
Emamectin benzoate 1g/l 126WG 61WG, 80WG, 126WG: Sâu
(1g/l), (60g/kg), (70g/kg), cuốn lá/lúa
(125g/kg)
54 Abamectin 2% + Hải cẩu 3.0EC sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da Công ty TNHH Nông
Emamectin benzoate 1% láng/ đậu tương nghiệp Xanh
55 Abamectin 3% + Daiwantin 5EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; Công ty CP Futai
Emamectin benzoate 2% sâu xanh da láng/ đậu tương
56 Abamectin 3% (60g/l) + Jia-mixper 5EC, 70EC 5EC: sâu xanh da láng/ đậu Công ty CP Jia Non
Emamectin benzoate 2% tương, sâu cuốn lá/ lúa Biotech (VN)
(10g/l) 70EC: sâu cuốn lá, nhện
gié /lúa
57 Abamectin 33g/l (43g/l), S-H Thôn Trang 3.8EC, 3.8EC, 4.8EC, 5.8EC: sâu Công ty TNHH TM
(53g/l), (60g/l) + 4.8EC, 5.8EC, 6.5EC cuốn lá/ lúa SX Thôn Trang
Emamectin benzoate 5g/l 6.5EC: sâu đục bẹ/ lúa
(5g/l), (5g/l), (5g/l)
58 Abamectin 18g/l (18g/l), TC-Năm Sao 20EC, 20EC, 35EC: bọ cánh tơ/ Công ty TNHH Việt
(33g/l) + Emamectin 27.5EC, 35EC chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ Thắng
benzoate 2g/l, (9.5g/l), vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/
(2g/l) bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
27.5EC: Sâu tơ/ bắp cải, bọ
trĩ/ dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa,
bọ xít/ vải
59 Abamectin 20g/l + Vdcpenalduc 145EC rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Việt
Emamectin benzoate 5g/l Đức
+ Imidacloprid 120g/l
60 Abamectin 0.1g/kg, (5g/l), Michigane 3GR, 55SC, 3GR, 800WG: sâu đục thân, Cali – Parimex Inc.
(2g/kg) + Fipronil 2.9g/kg, 800WG sâu cuốn lá/ lúa
(50g/l), (798g/kg) 55SC: sâu khoang/ lạc
61 Abamectin 17.5g/l (35g/l) Scorpion 18 EC, 36EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty CP Công
+ Fipronil 0.5g/l (1g/l) rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nghệ cao Thuốc
nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu BVTV USA
tương; sâu khoang, sâu xanh
da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu
xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc
lá; sâu róm/ thông; sâu xanh
da láng, sâu hồng/ bông; bọ
trĩ/ điều
62 Abamectin 28g/l + Fipronil Nanizza 58EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
30g/l chất và TM Trần Vũ
63 Abamectin 15 g/l + Fipronil Calitoc 75EC sâu cuốn lá/ lúa Cali – Parimex. Inc.
45 g/l + Lambda-
cyhalothrin 15g/l
64 Abamectin 0.45% + Abamix 1.45WP Bọ trĩ/ lúa Công ty CP Nicotex
Imidacloprid 1.0%
65 Abamectin 10g/l (10g/l), Talor 10.8EC, 13.8EC, 10.8EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
(10g/l), (10g/l), (1.8%) + 15.8EC, 17.8EC, 13.8EC, 15.8EC, 17.8EC, SX Thôn Trang
Imidacloprid 98g/l (128g/l) 26.8WP 26.8WP: rầy nâu/ lúa
(148g/l) (168g/l), (25%)
66 Abamectin 10g/l + Aba-plus 100EC bọ trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, Công ty TNHH Phú
Imidacloprid 90g/l rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu Nông
tương
67 Abamectin 15g/l (30g/l) + Nosauray 105EC, 105EC: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Imidacloprid 90g/l (90g/l) 120EC 120EC: sâu đục bẹ/ lúa Nông Phát
68 Abamectin 15g/l + Emicide 105EC sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy Công ty TNHH – TM
Imidacloprid 90g/l nâu/lúa Tân Thành
69 Abamectin 18.5g/l (37g/l), Vetsemex 20EC, 40EC, 20EC, 40EC: sâu cuốn lá, Công ty CP Nông
(63g/l), (90g/l), (90g/kg), 72EC, 108EC, 108WG, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, dược Việt Nam
(108g/kg) + Imidacloprid 135WG sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi
1.5g/l (3g/l), (9g/l), (18g/l), đục lá/ đậu tương; sâu
(18g/kg), (27g/kg) khoang, sâu xanh da láng/
lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh;
sâu khoang, rệp/ thuốc lá;
sâu róm/ thông; sâu xanh da
láng, sâu hồng/ bông vải; bọ
trĩ/ điều
72EC, 108EC: Sâu cuốn lá/
lúa
108WG: Sâu khoang/ lạc,
sâu cuốn lá/lúa
135WG: Sâu khoang/lạc
70 Abamectin 35g/l + Nospider 190EC nhện gié/ lúa Công ty TNHH Hóa
Imidacloprid 5g/l + chất & TM Trần Vũ
Pyridaben 150g/l
71 Abamectin 18.5g/l + Dugamite 27.5EC sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Nông
Imidacloprid 3.5g/l + dược Nhật Việt
Pyridaben 5.5g/l
72 Abamectin 15g/l (15g/l) + Sixsess 65EC, 150EC 65EC: Sâu cuốn lá, sâu năn/ Công ty TNHH Hóa
Indoxacarb 50g/l (135g/l) lúa Nông Lúa Vàng
150EC: Sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa
73 Abamectin 36g/l + Abacarb-HB 50EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
Indoxacarb 14g/l Hòa Bình
74 Abamectin 0.4% (9 g/l), Karatimec 2EC, 54EC, 2EC: sâu xanh/ lạc Công ty CP Nông
(15g/l), (18g/kg) + 75EC, 90WG 54EC: Sâu cuốn lá, sâu phao dược Việt Nam
Lambda- cyhalothrin 1.6% đục bẹ/ lúa
(45 g/l), (60g/l), (72g/kg) 75EC: Sâu cuốn lá/ lúa
90WG: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu
khoang/ lạc
75 Abamectin 19g/l (38g/l), Actamec 20EC, 40EC, 20EC, 40EC: sâu cuốn lá, Công ty CP Quốc tế
(9g/l), (48.5g/l), (18g/l), 36EC, 50EC, 50EC, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, Hòa Bình
(36g/l) + Lambda- 75EC sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi
cyhalothrin 1g/l (2g/l), đục lá/ đậu tương; sâu
(27g/l) (1.5g/l), (32g/l), khoang, sâu xanh da láng/
(39g/l) lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh;
sâu khoang, rệp/ thuốc lá;
sâu róm/ thông; sâu xanh da
láng, sâu hồng/ bông vải; bọ
trĩ/ điều
36EC, 50EC(48.5g/l +
1.5g/l): Sâu cuốn lá, sâu đục
thân/ lúa
50EC (18g/l + 32g/l): Sâu
cuốn lá, sâu đục thân, rầy
nâu/ lúa
75EC: Sâu cuốn lá, sâu đục
thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/
đậu xanh
76 Abamectin 30g/l + Lambda Bavella 99.9EC Rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP Thuốc
cyhalothrin 50g/l + Phoxim BVTV Việt Trung
19.9g/l
77 Abamectin 30g/l (20g/l), Kakasuper 85EC, 85EC, 120EW, 130WP: Sâu Công ty CP Thuốc
(10g/kg), (18g/l), (10g/l), 120EW, 130WP; 20EC, cuốn lá/lúa BVTV Việt Trung
(1g/l), (20g/kg) + Lambda- 41ME, 266SC, 421WP 20EC, 41ME: sâu cuốn lá/lúa
cyhalothrin 50g/l (50g/l), 266SC, 421WP: rầy nâu/lúa
(100g/kg), (1g/l), (30g/l),
(110g/l), (1g/kg) +
Thiamethoxam 5g/l (50g/l),
(20g/kg), (1g/l), (1g/l),
(155g/l), (400g/kg)
78 Abamectin 0.2% (50g/l) + Abecyny 2.2 EC, 75EC 2.2 EC: bọ trĩ/ dưa hấu; sâu Công ty TNHH TM &
Matrine 2% (25g/l) xanh/ cải bắp; rầy nâu/ lúa; SX Ngọc Yến
nhện đỏ/ cam
75EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa
79 Abamectin 1g/l (20g/l) + Ametrintox 6EC, 25EC sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, Công ty TNHH An
Matrine 5g/l (5g/l) sâu phao, sâu phao đục bẹ, Nông
nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ cà chua, lạc,
đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu;
sâu ăn hoa/ xoài
Luckyler 6EC, 25EC sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, Công ty CP Công
sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; nghệ cao Thuốc
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh BVTV USA
bướm trắng, bọ nhảy, rệp/
cải xanh; sâu đục quả/ đậu
đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà
chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa
hấu; dòi đục lá/ đậu tương;
sâu khoang, sâu xanh da
láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu
xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa/
cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục
cuống quả/ vải; sâu khoang,
rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu
ăn bông/ xoài; sâu xanh da
láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/
thông; sâu xanh da láng, sâu
hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
80 Abamectin 20g/l + Matrine Aga 25EC sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy Công ty TNHH TM &
5 g/l nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ SX Gia Phúc
nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu
cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh,
đậu tương; dòi đục lá, sâu
xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện
đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh, nhện đỏ/ cam;
nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục
quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu
ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện
đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê;
sâu khoang, rệp/ thuốc lá;
nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải;
bọ trĩ/ điều
81 Abamectin 20g/l (56g/l) + Sudoku 22EC, 58EC 22EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ Công ty TNHH Hóa
Matrine 2g/l (2g/l) lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, chất và TM Trần Vũ
nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng
cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu
đục quả/ đậu đũa; sâu đục
cuống quả, sâu đục gân lá/
vải, tuyến trùng/ hồ tiêu
58EC: nhện gié, rầy nâu/ lúa;
bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện
đỏ/ chè; nhện lông nhưng, bọ
xít/ vải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu
đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/ cải
xanh; sâu xanh/ nho
82 Abamectin 1.8% + Matrine Miktox 2.0 EC bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy Công ty CP TM
0.2% bông/ xoài; rầy nâu, nhện BVTV Minh Khai
gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá
nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu
vẽ bùa/ cam; sâu xanh da
láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy
xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/
chè; rệp, sâu xanh bướm
trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh/ cà chua
83 Abamectin 2.0% (4.3%), Tramictin 2.2EC, sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục Công ty TNHH TM
(5.4%) + Matrine 0.2 % 4.5EC, 5.6EC bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu SX Thôn Trang
(0.2%), (0.2%) tơ, sâu xanh bướm trắng/
bắp cải; sâu xanh da láng/
đậu tương; bọ cánh tơ, rầy
xanh/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh/ cam
84 Abamectin 35g/l (48.5g/l) Newlitoc 36EC, 50EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Khoa
+ Matrine 1g/l (1.5g/l) trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ học Công nghệ cao
đậu tương; sâu tơ, sâu xanh American
bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải
xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ
xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài
85 Abamectin 36g/l (42g/l), Tinero 36.1EC, 42.2EC, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ Công ty CP Quốc tế
(54g/l) + Matrine 0.1g/l 54.2EC trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu Agritech Hoa kỳ
(0.2g/l), (0.2g/l) tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu
trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/
dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh
tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
86 Abamectin 36 g/l + Matrine Kendojapane 37EC Sâu đục bẹ/ lúa Công ty CP Thuốc
1 g/l BVTV Việt Trung
87 Abamectin 50 g/l + Matrine Amara 55 EC sâu cuốn lá, nhện gié, sâu Công ty CP SX - TM
5 g/l đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; - DV Ngọc Tùng
sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/
bắp cải; dòi đục lá/ cà chua;
bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ
xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu
xanh da láng/ đậu xanh; sâu
đục quả/ đậu tương; sâu vẽ
bùa/ cam; rầy bông/ xoài;
mọt đục cành/ cà phê; rệp
sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục
thân/ điều
88 Abamectin 4g/l (1g/kg), Pompom 3.9EC, Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Vật
(2g/kg) + Methylamine 5.5WG, 11.6WG tư và Nông sản
avermectin 35g/l (54g/kg), Song Mã
(114g/kg)
89 Abamectin 35 g/l + Fisau 135EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP ND
Permethrin 100g/l Quốc tế Nhật Bản
90 Abamectin 2% (40g/l) + Dotimec 9EC, 200EC 9EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH MTV
Permethrin 7% (160g/l) 200EC: sâu cuốn lá, sâu keo/ BVTV Thạnh Hưng
lúa
91 Abamectin 40 g/l + SBC-Thon Trang sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
Permethrin 150 g/l 190EC SX Thôn Trang
92 Abamectin 20g/l + Đầu trâu Bihopper nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê Công ty CP Bình
Petroleum oil 250g/l 270EC Điền MeKong
93 Abamectin 0.2% + Koimire 24.5EC nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; Công ty CP Nông
Petroleum oil 24.3% bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; dược Nhật Việt
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ,
rầy nâu/ lúa; sâu xanh da
láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà
phê; sâu đục quả/ xoài; nhện
lông nhưng/ vải; sâu tơ/ bắp
cải; bọ trĩ/ dưa hấu
Petis 24.5 EC nhện đỏ/ cam Công ty TNHH TM
Tùng Dương
94 Abamectin 0.2% (0.5%) + Soka 24.5EC, 25 EC 24.5EC: sâu vẽ bùa, nhện Công ty TNHH
Petroleum oil 24.3% đỏ/ cam quýt, nhãn; nhện Trường Thịnh
(24.5%) lông nhưng/ vải; sâu xanh/
thuốc lá; sâu khoang/ lạc; dòi
đục lá/ đậu tương; sâu tơ,
sâu xanh bướm trắng/ bắp
cải; sâu xanh da láng/ cà
chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ,
rầy xanh/ chè
25EC: nhện đỏ, sâu vẽ bùa/
cam, quýt; nhện lông nhưng/
vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu
khoang/ lạc; sâu xanh da
láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu
đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí
xanh, dưa chuột, dưa hấu;
sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện
gié, sâu đục bẹ, sâu đục
thân/ lúa; sâu xanh da láng/
bông vải; rầy chổng cánh,
ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/
cà phê
95 Abamectin 0.2% + Feat 25EC sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp Công ty TNHH Nam
Petroleum oil 24.8% cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí Bắc
xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ lạc; nhện
đỏ/ cam; nhện lông nhưng,
nhện đỏ/ nhãn
96 Abamectin 1% + Batas 25EC bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu Công ty TNHH Sản
Petroleum oil 24% tơ, sâu xanh bướm trắng/ phẩm Công nghệ
bắp cải; sâu xanh da láng, cao
sâu khoang/ lạc; sâu đục
quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa
hấu; nhện lông nhưng/ vải;
nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh/ cam; rầy xanh,
nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy
bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu
97 Abamectin 5g/l + Tikrice 25EC sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; Công ty CP XNK
Petroleum oil 245g/l sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ Thọ Khang
bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu
vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ
cánh tơ, rầy canh/ chè
98 Abamectin 0.3% + Visober 88.3EC Nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; Công ty CP Thuốc
Petroleum oil 88% rệp sáp/ cà phê; nhện lông sát trùng Việt Nam
nhưng/nhãn
99 Abamectin 0.3% (55g/l) + Sword 40 EC, 60EC 40EC: bọ cánh tơ, nhện đỏ/ Công ty TNHH Hóa
Petroleum oil 39.7% (5g/l) chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu sinh Á Châu
cuốn lá nhỏ/ lúa; dòi đục lá/
cải bó xôi; bọ trĩ, bọ phấn/
dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện
đỏ, rệp muội/ cam
60EC: nhện đỏ/ vải, nhện
lông nhưng/nhãn
100Abamectin 5g/l, (5g/l) + Aramectin 300EC, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ Công ty CP Quốc tế
Petroleum oil 295g/l, 400EC trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu Agritech Hoa kỳ
(395g/l) tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu
trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/
dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh
tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
101Abamectin 9g/l (18g/l), Blutoc 250EC, 360EC, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Quốc tế
(36g/l) + Petroleum oil 500EC trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu Hòa Bình
241g/l (342g/l), (464g/l) xanh bướm trắng/ bắp cải;
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
102Abamectin 9g/l (18g/l), Sieulitoc 250EC, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Công
(36g/l) + Petroleum oil 350EC, 500EC trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu nghệ cao Thuốc
241g/l (332g/l), (464g/l) xanh bướm trắng/ bắp cải; BVTV USA
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
103Abamectin 116g/kg + Abachezt 666WG Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Pymetrozine 550g/kg chất và TM Trần Vũ
104Abamectin 10g/l + Fidasuper 210EC nhện đỏ/đậu tương, nhện Công ty TNHH
Profenofos 50g/l + gié/lúa Thuốc BVTV LD
Pyridaben 150g/l Nhật Mỹ
Newprojet 210EC nhện đỏ/đậu tương Công ty CP thuốc
BVTV Việt Trung
105Abamectin 18 g/l + Aben 168EC nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ Công ty CP SX - TM
Pyridaben 150 g/l hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; - DV Ngọc Tùng
rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/
điều
106Abamectin 20g/l + Nomite-Sạch nhện Nhện gié/ lúa Công ty TNHH
Pyridaben 160g/l 180EC Nông Nghiệp Xanh
107Abamectin 12g/l + Sieu fitoc 150EC sâu cuốn lá; nhện gié/lúa Công ty CP Hóa
Quinalphos 138g/l Nông Mỹ Việt Đức
108Abamectin 12 g/l + Acpratin 250EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
Quinalphos 238 g/l nghệ cao Thuốc
BVTV USA
109Abamectin 20g/l + Aterkil 45 SC sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp Công ty TNHH Hóa
Spinosad 25 g/l cải; sâu xanh da láng/ hành; Nông Lúa Vàng
sâu khoang/ lạc; nhện đỏ
/cam
110Abamectin 22g/l + Rice NP 47SC Sâu đục quả/vải Công ty TNHH TM
Spinosad 25g/l Nông Phát
111Abamectin 1% + Nhện chúa 200SC Nhện đỏ/hoa hồng Công ty CP BVTV
Spirodiclofen 19% Đa Quốc Gia
112Abamectin 36g/l + Solvigo® 108SC Tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; Công ty TNHH
Thiamethoxam 72g/l rệp sáp/ cà phê Syngenta Việt Nam
113Abamectin 10 g/kg + Aba-top 960wP sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, Công ty TNHH Phú
Thiosultap-sodium sâu đục thân, bọ xít hôi/ lúa Nông
(Monosultap) 950g/kg
114Acetamiprid (min 97%) Actatoc 150EC, 150EC, 350EC: rầy nâu/ lúa, Công ty CP Công
200WP, 200EC, 350EC rệp sáp/ cà phê, rệp bông xơ/ nghệ cao Thuốc
mía BVTV USA
200EC: rầy nâu/ lúa
200WP: rầy nâu/ lúa; rệp
bông xơ/ mía; rệp sáp/ cà
phê
Afeno 30WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
nghiệp Việt Nam
Amender 200SP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
Amsipilan 20Sp Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Việt
Hóa Nông
Ascend 20 SP rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa, Công ty TNHH Alfa
bọ trĩ/ điều (Sài gòn)
Cayman 25WP rầy nâu/ lúa Công ty CP SX
Thuốc BVTV
Omega
Daiwance 200SP rầy nâu/ lúa Công ty CP Futai
Domosphi 10SP, 20 EC 10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp Công ty CP Thanh
sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu Điền
xanh/ đậu tương; rầy
xanh/bông vải
20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu
cuốn lá/lúa, sâu xanh da
láng/lạc
Google 30WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
SX GNC
Hotray 200SL rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Thái Phong
Melycit 20SP rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ca cao Công ty CP Long
Hiệp
Mopride 20 WP sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ Công ty CP Nông
trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê nghiệp HP
Mosflannong 30EC, 30EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ Công ty TNHH An
200WP, 300WP, lúa Nông
300SC, 600WG 200WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá,
rầy nâu/ lúa
300WP, 300SC, 600WG:
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
Mospilan 3 EC, 20SP 3EC: rệp sáp/ cà phê, hồ Sumitomo
tiêu; rầy xanh/bông vải, rầy Corporation Vietnam
nâu, rầy lưng trắng, bọ xít/ LLC.
lúa; bọ trĩ/ vừng
20SP: Rầy nâu, rầy lưng
trắng/ lúa
Motsuper 36WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Nired 3 EC bọ trĩ, rầy nâu/lúa Công ty CP Nicotex
Otoxes 200SP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Việt
Thắng
Raysuper 30EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
DV Quỳnh Giao
Sadamir 200WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Sếu đỏ 3 EC rầy nâu/ lúa Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Tosi 30WG Rầy nâu/lúa Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Uni-aceta 20SP Rầy nâu/lúa, bọ trĩ/ điều Công ty TNHH
World Vision (VN)
115Acetamiprid 30g/l + Alpha- Mospha 80 EC sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ Công ty CP Đồng
cypermethrin 50g/l đậu tương Xanh
116Acetamiprid 100g/kg + Sieuray 250WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Hóa
Buprofezin 150g/kg nông Mỹ Việt Đức
117Acetamiprid 10% + Uni-acetafezin 25WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Buprofezin 15% World Vision (VN)
118Acetamiprid 15%, Asimo super 50WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
(170g/kg), (170g/kg) 550WP, 600WP, SX Thôn Trang
(170g/kg) + Buprofezin 650WP
35%, (380g/kg), (430g/kg)
(480g/kg)
119Acetamiprid 150g/kg Ba Đăng 300WP, 300WP: rầy nâu/ lúa, rệp Công ty TNHH Việt
(200g/kg), (150g/kg) + 400WP, 500WP muội/ cà phê Thắng
Buprofezin 150g/kg, 400WP, 500WP: rầy nâu, bọ
(200g/kg), (350g/kg) trĩ/lúa; rệp sáp giả/cà phê
120Acetamiprid 20% + Penalty 40WP rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa Công ty TNHH ADC
Buprofezin 20%
121Acetamiprid 20% (22%), Khongray 40WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH – TM
(24%) + Buprofezin 20% 47WP, 54WP Nông Phát
(25%), (30%)
122Acetamiprid 20% + Binova 45WP Rầy nâu/ lúa Công ty CP Đồng
Buprofezin 25% Xanh
123Acetamiprid 250 g/kg + Acetapro 500WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Kital
Buprofezin 250g/kg Everest 500WP Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê Công ty TNHH Nam
Bộ
124Acetamiprid 400g/kg + Atylo 650WP Rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa; Công ty TNHH TM
Buprofezin 250g/kg rệp sáp/cà phê Thái Nông
125Acetamiprid 150 g/kg + CLB-Thôn trang 750WPRầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Buprofezin 150 g/kg + SX Thôn Trang
Chlorpyrifos Ethyl 450g/kg
126Acetamiprid 200g/l + Chlorusa 750EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
Buprofezin 150g/l + nghiệp Việt Nam
Chlorpyrifos ethyl 400g/l
127Acetamiprid 40g/kg (10g/l), Chavez 170WP, Rầy nâu/lúa Công ty CP thuốc
(1g/l), (50g/l), (300g/kg) + 230EC, 512EC, 550EC, BVTV Việt Trung
Buprofezin 120g/kg 600WP
(20g/l), (1g/l), (50g/l),
(200g/kg) + Fenobucarb
10g/kg (200g/l), (510g/l),
(450g/l), (100g/kg)
128Acetamiprid 100 g/kg + Rakotajapane 500WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Buprofezin 300g/kg + SX Thôn Trang
Imidacloprid 100g/kg
129Acetamiprid 150g/kg + Calira 555WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Buprofezin 255g/kg + Hòa Bình
Imidacloprid 150g/kg
130Acetamiprid 100 g/kg Chesone 300WP, 300WP: rầy nâu/ lúa Công ty CP Thuốc
(20g/kg), (50g/l), (300g/kg) 340WP, 370EC, 600WP340WP, 370EC, 600WP: rầy BVTV Việt Trung
+ Buprofezin 150 g/kg nâu, rầy lưng trắng/ lúa
(20g/kg), (20g/l), (150g/kg)
+ Isoprocarb 50 g/kg
(300g/kg), (300g/l),
(150g/kg)
131Acetamiprid 450g/kg + Osioi 800.8WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
Buprofezin 300g/kg + Nông
Thiamethoxam 50.8g/kg
132Acetamiprid 3% + Cartap Hugo 95SP sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ Công ty CP Hóc
92% lạc, rệp sáp/ cà phê Môn
133Acetamiprid 50g/l Checsusa 250EC, 250EC: Rệp sáp/ cà phê Công ty CP ND
(240g/kg), (100g/kg) 250WG, 500WP, 250WG: Rệp bông xơ/ mía Quốc tế Nhật Bản
(100g/l) + Chlorpyrifos 650EC 500WP: Sâu đục thân, rầy
ethyl 200g/l (10g/kg), nâu/lúa
(400g/kg), (550g/l) 650EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa; rệp sáp/ cà phê
134Acetamiprid 2% + Ecasi 20EC rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/lúa Công ty CP Enasa
Chlorpyrifos Ethyl 18% Việt Nam
Nicopro 20EC Sâu đục thân, rầy nâu/lúa Công ty CP Nicotex
135Acetamiprid 30g/l+ Megashield 525EC Rầy nâu, sâu đục thân, sâu Công ty TNHH Hóa
Chlorpyrifos Ethyl 495g/l đục bẹ/ lúa; mọt đục cành, Nông Lúa Vàng
rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/
lạc
136Acetamiprid 200 g/kg + Mopride rubi 500WP Rệp sáp/cà phê ; sâu cuốn Công ty CP Nông
Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg lá, rầy nâu/ lúa nghiệp HP
137Acetamiprid 80g/l + Classico 480EC Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê Công ty CP VTNN
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l Việt Nông
138Acetamiprid 200g/l + Fivtoc super 700EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Chlorpyrifos ethyl 500g/l Hòa Bình
139Acetamiprid 100g/l + Politoc 666EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Chlorpyrifos Ethyl 260g/l + Hòa Bình
Fenobucarb 306g/l
140Acetamiprid 200g/kg + Xojapane 800WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg SX Thôn Trang
+ Imidacloprid 200g/kg
141Acetamiprid 150g/kg + Acnal 400WP Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp Công ty TNHH TM
Dinotefuran 250g/kg sáp/cà phê; rệp muội/ bông Thái Nông
vải
142Acetamiprid 150g/kg + Mitoc-HB 300WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Dinotefuran 150g/kg Hòa Bình
143Acetamiprid 300g/kg + Jojotino 350WP Bọ trĩ/ lúa Công ty CP NN HP
Emamectin benzoate
50g/kg
144Acetamiprid 50 g/l + Jara 400EC Rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
Fenobucarb 350 g/l Hòa Bình
145Acetamiprid 5% + Fipronil Supper Chipusa 10EC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH
5% BVTV An Hưng
Phát
146Acetamiprid 0.1g/kg, Dogent 3GR, 50SC, 3GR: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Công
(0.2g/l), (20g/kg) + Fipronil 800WG thân/ lúa; sâu khoang/ lạc nghệ cao Thuốc
2.9 g/kg, (49.8g/l) 50SC: sâu cuốn lá, sâu đục BVTV USA
(780g/kg) thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê
800WG: sâu cuốn lá, sâu
đục thân/ lúa
147Acetamiprid 5g/l (10g/kg), Redpolo 15EC, 30WP, 15EC, 30WP, 820WG: sâu Công ty CP Thuốc
(280g/kg), (100g/kg), 300WP, 400WG, cuốn lá/ lúa BVTV Việt Trung
(20g/kg) + Fipronil 10g/l 820WG 300WP: rầy nâu/ lúa
(20g/kg), (20g/kg), 400WG: sâu đục thân/ lúa
(300g/kg), (800g/kg)
148Acetamiprid 50g/l + Amibest 100ME Rầy nâu, sâu đục thân/lúa, Công ty TNHH Việt
Fipronil 50g/l rệp sáp giả/cà phê Hóa Nông
149Acetamiprid 3% (30g/l), Sutin 5EC, 50SC, 5EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa Công ty CP BVTV I
(30g/kg), (30g/kg) + 50WP, 50WG 50SC, 50WP, 50WG: Rầy TW
Imidacloprid 2% (20g/l), nâu/lúa
(20g/kg), (20g/kg)
150Acetamiprid 70g/kg + Sachray 200WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
Imidacloprid 130g/kg dược Việt Nam
151Acetamiprid 200g/kg + Azorin 400WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH SX
Imidacloprid 200g/kg TM Greenstar
152Acetamiprid 100g/kg Mã lục 150WP, 250WP, 150WP, 400WP: rầy nâu, bọ Công ty TNHH Việt
(125g/kg), (200g/kg) + 400WP xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê Thắng
Imidacloprid 50g/kg 250WP: bọ trĩ, rầy nâu/lúa
(125g/kg), (200g/kg)
153Acetamiprid 100 g/kg + Vip super 300WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Imidacloprid 200g/kg DV Tấn Hưng
154Acetamiprid 100 g/l + Nongiahy 155SL Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ Công ty TNHH – TM
Imidacloprid 55 g/l trĩ/ lúa Thái Phong
155Acetamiprid 150 g/kg , Setusa 350WP, Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
(150g/kg), (150g/kg)+ 400WP, 500WP SX Thôn Trang
Imidacloprid 200g/kg
(250g/kg), (350g/kg)
156Acetamiprid 25% (20%) + Caymangold 33WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Imidacloprid 8% (16%) 36WP Nông Phát
157Acetamiprid 77g/kg + Diệt rầy 277WP Rầy nâu/Lúa Công ty TNHH Hóa
Metolcarb (min 98%) sinh Phong Phú
200g/kg
158Acetamiprid 80 g/l + Cormoran 180EC Rệp sáp/cà phê Công ty TNHH
Novaluron 100 g/l Adama Việt Nam
159Acetamiprid 150g/kg + Apazin-HB 450WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Pymetrozine 300g/kg Hòa Bình
160Acetamiprid 250g/kg Secso 500WP, 700WP, 700WP, 700WG: rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
(400g/kg), (400g/kg) + 700WG 500WP: Sâu khoang/ lạc, bọ Nông Lúa Vàng
Pymetrozine 250g/kg xít muỗi/ điều, rầy nâu/ lúa
(300g/kg), (300g/kg)
161Acetamiprid 25% + Centrum 75WG Rầy nâu/ lúa Công ty CP Thuốc
Pymetrozine 50% sát trùng Việt Nam
162Acetamiprid 580g/kg + Pycasu 600WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
Pymetrozine 20g/kg trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
163Acetamiprid 30g/l + Sedox 200EC nhện gié/ lúa Công ty CP Quốc tế
Pyridaben 170g/l Hòa Bình
164Acetamiprid 10 g/kg + Goldra 250WG rầy nâu/ lúa, rệp bông xơ/ Công ty CP Nông
Thiamethoxam 240g/kg mía dược Việt Nam
165Acetamiprid 100 g/kg + B-41 350WG Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
Thiamethoxam 250g/kg DV Tấn Hưng
166Acetamiprid 50g/kg + Alfatac 600 WP sâu đục thân, sâu cuốn lá/ Công ty CP Công
Thiosultap-sodium lúa nghệ cao Thuốc
(Nereistoxin) 550g/kg BVTV USA
167Acetamiprid 50 g/kg + Goldan 750 WP Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Thiosultap-sodium Hòa Bình
(Nereistoxin)700g/kg
168Alpha-cypermethrin (min Ace 5 EC sâu phao/ lúa Công ty CP TST
90 %) Cần Thơ
Alfacua 10 EC sâu đục bẹ/ lúa, bọ xít muỗi/ Công ty CP Đồng
điều, rệp sáp/ cà phê, sâu Xanh
khoang/ lạc
Alfathrin 5EC sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, bọ xít Công ty TNHH Alfa
muỗi/ điều (Sài gòn)
Alpha 5EC, 10EC, 5EC: sâu cuốn lá, cua/ lúa Map Pacific PTE Ltd
10SC 10EC: sâu khoang/ lạc
10SC: kiến/ cà phê, sâu
khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít
muỗi/ điều
Alphacide 50EC, 50EC: sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa Công ty TNHH TM
100EC, 170EC, 260EC 100EC: bọ xít/ lúa Đức Nông
170EC, 260EC: sâu cuốn lá/
lúa
Altach 5 EC sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ lạc Công ty CP Nông
dược HAI
Anphatox 2.5EC, 5EC, 2.5EC: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH An
25EW, 50EW, 100SC 5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ Nông
lúa
25EW, 50EW: sâu cuốn lá,
sâu đục bẹ/ lúa; rệp muội/
đậu tương; sâu đục quả/ cà
phê
100SC: bọ trĩ/ lúa
Antaphos 25EC, 50EC, 25EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP XNK
100EC 50EC: sâu keo, sâu cuốn lá/ Nông dược Hoàng
lúa; sâu đục quả/ đậu tương Ân
100EC: sâu đục quả/ cà phê,
sâu cuốn lá/ lúa
Bestox® 5EC sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; Công ty TNHH FMC
rệp/ đậu tương Việt Nam
Bpalatox 25EC, 50EC, 25EC: bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
100EC 50EC: sâu cuốn lá/ lúa Bình Phương
100EC: sâu khoang/ lạc
Caterice 5EC bọ trĩ/lúa Hextar Chemicals
Sdn, Bhd
Cyper-Alpha 5 EC sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Dantox 5 EC bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông Công ty TNHH XNK
vải, rệp sáp/ cà phê Quốc tế SARA
Fastac 5 EC bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn BASF Vietnam Co.,
lá/ lúa; rệp/ cà phê Ltd.
Fascist 5EC sâu cuốn lá, bọ xít/lúa; bọ xít Công ty CP Long
muỗi/ điều Hiệp
Fastocid 5 EC sâu cuốn lá/ lúa; sâu Công ty CP Vật tư
khoang/khoai lang; bọ xít NN Tiền Giang
muỗi/điều
Fastphos 50EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Fentac 2.0 EC sâu đục quả/ đậu tương Imaspro Resources
Sdn Bhd
FM-Tox 25EC, 50EC, 25EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ Công ty TNHH Việt
100EC lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ Thắng
cà phê; bọ xít muỗi/ điều
50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/
lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/
cà phê
100EC: sâu khoang/ lạc, rệp
sáp/ cà phê
Fortac 5 EC sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ Forward
lạc International Ltd
Fortox 25EC, 50 EC, 25EC, 50EC: sâu khoang/ Công ty TNHH TM
100EC lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa DV Ánh Dương
100EC: sâu cuốn lá/ lúa
Motox 2.5EC, 5EC, 2.5EC: bọ xít, bọ trĩ/ lúa; Công ty CP SX - TM
10EC kiến, rệp sáp/ cà phê; rệp/ - DV Ngọc Tùng
đậu tương
5EC: bọ xít muỗi/ điều; rệp
sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít,
bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục
quả/ đậu xanh
10EC: rệp/ bông vải; sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu
đục quả/ đậu tương; rệp sáp/
cà phê; bọ xít muỗi/ điều
Pertox 5 EC, 100EW, 5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu Công ty CP Quốc tế
250EW, 250WP đục thân/ lúa Hòa Bình
100EW, 250EW, 250WP:
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/
lúa
Pytax-s 5EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
chất Đại Nam Á
Sapen-Alpha 5 EC sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn Công ty CP BVTV
lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn Sài Gòn
Supertox 25EC, 50EC, 50EC: sâu đục thân / lúa Cali – Parimex. Inc.
100EC 25EC, 100EC: sâu cuốn lá,
sâu đục thân/ lúa
Thanatox 5EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP ND Việt
Nam
Tiper-Alpha 5 EC bọ xít, sâu năn/ lúa, rệp Công ty TNHH TM
muội/ hồ tiêu Thái Phong
Unitox 5 EC bọ xít/ lúa, bọ xít muỗi/ điều Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Vifast 5EC, 10 SC 5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; Công ty CP Thuốc
bọ xít muỗi/điều sát trùng Việt Nam
10SC: bọ xít/ lúa; mối/ cao
su, cà phê
169Alpha-cypermethrin 30g/l Soddy 430EC, 750WP 430EC: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
(50g/kg) + Buprofezin 750WP: sâu cuốn lá, rầy Nông
100g/l (200g/kg) + nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
Chlorpyrifos Ethyl 300g/l
(500g/kg)
170Alpha-cypermethrin 100g/l Kalou 160EW, 270WP Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Thuốc
(50g/kg) + Chlorflúazuron BVTV Việt Trung
10g/l (20g/kg) + Fipronil
50g/l (200g/kg)
171Alpha-cypermethrin 120g/l Cupvàng 250EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
+ Chlorfenapyr 100g/l + SX Thôn Trang
Emamectin benzoate 30g/l
172Alpha-cypermethrin 100g/l Extrausa 300SE Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
+ Chlorfenapyr 90g/l + SX Thôn Trang
Indoxacarb 110g/l
173Alpha - cypermethrin 1% Apphe 17EC, 40EC, 17EC: sâu đục thân/ lúa, Công ty CP Đồng
(2%), (1.6%) + 666EC ngô; sâu xanh/ đậu tương; Xanh
Chlorpyrifos Ethyl 16% sâu đục quả/ bông vải
(38%), (65%) 40EC: sâu đục quả/ đậu
tương, rệp sáp/ cà phê, bọ
xít muỗi/ điều, sâu khoang/
lạc, sâu cuốn lá/ lúa, mối/
cao su
666EC: sâu cuốn lá/ lúa; rệp
sáp/cà phê, sâu khoang/đậu
tương
174Alpha-cypermethrin 20g/l Supertac 250EC, 250EC: sâu khoang/ lạc Công ty CP Quốc tế
(40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 500EC 500EC: sâu cuốn lá/ lúa Hòa Bình
230g/l (460g/l)
175Alpha-cypermethrin 50g/l Fitoc 550EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
+ Chlorpyrifos Ethyl 500g/l nghệ cao Thuốc
BVTV USA
176Alpha-cypermethrin 50g/l VK.sudan 75EC, 75EC: Bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH MTV
(50g/kg), (50g/l), (50g/l) + 550WP, 650EC, 750EC 550WP: Rầy nâu, sâu cuốn BVTV Omega
Chlorpyrifos Ethyl 25g/l, lá, nhện gié/lúa; sâu xanh da
(500g/kg), (600g/l), láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà
(700g/l) phê
650EC: Rầy nâu, nhện gié,
sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da
láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà
phê
750EC: Rệp sáp/cà phê; sâu
xanh da láng/đậu tương; sâu
cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa
177Alpha-cypermethrin 2% + Careman 40EC Mọt đục cành/cà phê Công ty CP TST
Chlorpyrifos Ethyl 38% Cần Thơ
178Alpha-cypermethrin 300g/l Light 700EC Sâu đục thân/lúa Công ty TNHH TM
+ Chlorpyrifos Ethyl 400g/l SX GNC
179Alpha-cypermethrin 50g/l Marvel 570EC Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH
+ Chlorpyrifos Ethyl 520g/l Thuốc BVTV
Mekong
180Alpha-cypermethrin 40g/l Bowing 666EC, 747EC, 666EC: Sâu đục thân/ngô Công ty CP Quốc tế
(40g/l), (40g/l) + 777EC 747EC: rệp sáp/cà phê Agritech Hoa kỳ
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l 777EC: sâu cuốn lá/lúa
(410g/l), (437g/l) +
Dimethoate 226g/l,
(297g/l), (300g/l)
181Alpha-cypermethrin 50g/l Agritoc 550EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
+ Chlorpyrifos Ethyl 482g/l nghệ cao Thuốc
+ Emamectin benzoate BVTV USA
18g/l Filitox super 550EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
182Alpha-cypermethrin 40g/l, Rocketasia 650EC, Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
(40g/l), (40g/l) + 700EC, 720EC Agritech Hoa kỳ
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l,
(410g/l), (420g/l) +
Fenobucarb 210g/l,
(250g/l), (260g/l)
183Alpha-cypermethrin 55g/l Pictoc 666EC Sâu cuốn lá/Lúa Công ty CP Quốc tế
+ Chlorpyrifos ethyl 300g/l Hòa Bình
+ Fenobucarb 311g/l
184Alpha-cypermethrin 30g/l Spaceloft 300EC, 300EC: Bọ trĩ, rầy nâu, nhện Công ty TNHH An
(25g/l), (60g/kg) + 595EC, 600WP gié, sâu cuốn lá, sâu đục Nông
Chlorpyrifos Ethyl 220g/l thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp
(565 g/l), (440g/kg) + sáp/cà phê
Imidacloprid 50g/l (5g/l), 595EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/
(100g/kg) lúa; mọt đục cành/cà phê
600WP: Rệp sáp, mọt đục
cành/ cà phê; rầy nâu, sâu
đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục
thân, nhện gié/lúa
185Alpha-cypermethrin 50g/l Vitashield gold 600EC 600EC (50g/l + 520g/l + Công ty TNHH TM -
(50g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 30g/l): Sâu đục thân, rầy DV Thanh Sơn Hóa
520g/l (545g/l) + nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp, Nông
Indoxacarb 30g/l (5g/l) mọt đục cành/cà phê
600EC (50g/l + 545g/l +
5g/l): Mọt đục cành, rệp
sáp/cà phê; nhện gié, sâu
đục thân, sâu cuốn lá, bọ
phấn/lúa
186Alpha-cypermethrin 50g/l Groudo 600EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Đầu tư
+ Chlorpyrifos ethyl 520g/l TM và PTNN ADI
+ Indoxacarb 30g/l
187Alpha-cypermethrin 66g/l Picmec 666EC sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
+ Chlorpyrifos ethyl 400g/l Hòa Bình
+ Quinalphos 200g/l
188Alpha-cypermethrin 50g/l Hiddink 630EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Thuốc
+ Chlorpyrifos Ethyl 550g/l BVTV Việt Trung
+ Thiamethoxam 30 g/l
189Alpha-cypermethrin 25 g/l Ablane 425EC Rệp sáp/ cà phê, sâu xanh Công ty TNHH Hóa
+ Dimethoate 400 g/l da láng/đậu tương Nông Lúa Vàng
190Alpha-cypermethrin 10g/l Cyfitox 150EC, 200EC, 150EC, 200EC: sâu đục Công ty CP Quốc tế
(15g/l), (20g/l) + 300EC thân, sâu cuốn lá/ lúa Hòa Bình
Dimethoate 140g/l 300EC: rệp sáp/ cà phê; sâu
(185g/l), (280g/l) cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/
lúa; rệp/ mía
191Alpha-cypermethrin Dinosinjapane 350WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
150g/kg + Dinotefuran chất và TM Trần Vũ
200g/kg
192Alpha-cypermethrin 50g/l Emarin 86EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
+ Emamectin benzoate sinh Mùa Vàng
36g/l
193Alpha-cypermethrin 50g/l Redtoc 100EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
+ Emamectin benzoate Vipes Việt Nam
50g/l
194Alpha-cypermethrin 5g/kg Sieugon 85GR, 370WP, 85GR: rầy lưng trắng/lúa Công ty TNHH
(10g/kg), (30g/l), (60g/l) + 530EC, 80EW 80EW, 370WP: rầy lưng Thuốc BVTV LD
Fenobucarb 50g/kg trắng, sâu cuốn lá/lúa Nhật Mỹ
(10g/kg), (450g/l), (10g/l) + 530EC: rầy nâu/ lúa
Isoprocarb 30g/kg,
(350g/kg), (50g/l), (10g/l)
195Alpha-cypermethrin 100g/l Sieublack 350SC, 350SC: sâu đục bẹ, sâu đục Công ty TNHH An
(150g/kg) + Fipronil 100g/l 750WP thân, sâu cuốn lá/lúa; rệp Nông
(300g/kg) + Imidacloprid sáp/cà phê
150g/l (300g/kg) 750WP: sâu cuốn lá, sâu đục
thân/ lúa, rệp sáp/cà phê
196Alpha-cypermethrin 1%, Acmastersuper 30WP, Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
(75g/kg) + Fipronil 9% 300SC sinh Á Châu
(150g/kg) + Indoxacarb
20% (75g/kg)
197Alpha-cypermethrin 30g/l Alphador 50EC bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ Công ty CP Thanh
+ Imidacloprid 20g/l lúa; bọ xít muỗi/điều; rệp vảy/ Điền
cà phê; sâu khoang/ lạc; rệp
sáp/ hồ tiêu
198Alpha-cypermethrin 50g/l Zap 350SC rầy nâu/ lúa Công ty CP Tập
+ Imidacloprid 100g/l + đoàn Điện Bàn
Thiamethoxam 200g/l
199Alpha-cypermethrin 50g/l Ktedo 85EC, 510EC, 85EC: bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH
(10g/l), (50g/l) + 120EW 510EC, 120EW: Sâu cuốn Thuốc BVTV LD
Permethrin 5g/l (470g/l), lá/lúa Nhật Mỹ
(50g/l) + Profenofos 30g/l
(30g/l) (20g/l)
200Alpha-cypermethrin 50g/l Kasakiusa 95EC, 95EC: Bọ trĩ/lúa Công ty CP Thuốc
(100 g/l), (100g/l), (30g/l) + 130EW, 200EC, 430EC 130EW, 200EC: Sâu cuốn BVTV Việt Trung
Phoxim 45g/l (30 g/l), lá/lúa
(100g/l), 400g/l) 430EC: Sâu đục thân/lúa, bọ
xít muỗi/ điều
201Alpha-cypermethrin 10g/l Profast 210EC sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, Arysta LifeScience
+ Profenofos 200g/l sâu xanh/ đậu tương, rệp Vietnam Co., Ltd
sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà
phê
202Alpha-cypermethrin 30g/l Actatac 300EC, 600EC 300EC: sâu đục thân/ lúa Công ty CP Quốc tế
(30g/l) + Profenofos 270g/l 600EC: sâu cuốn lá/ lúa Agritech Hoa kỳ
(570g/l)
203Alpha-cypermethrin Pymestar 550WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
150g/kg + Pymetrozine Chất và Thương
400g/kg Mại Trần Vũ
204Alpha-cypermethrin 30g/l Moclodan 300EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
+ Quinalphos 270g/l Agritech Hoa kỳ
205Alpha-cypermethrin 35g/l Focotoc 250EC sâu khoang/ lạc Công ty CP Công
+ Quinalphos 215g/l nghệ cao Thuốc
BVTV USA
206Amino acid Amino 15SL Rầy nâu/ lúa Công ty CP Đông
Nam Đức Thành
207Amitraz (min 97%) Binhtac 20EC Nhện gié/ lúa Bailing
Agrochemical Co.,
Ltd
Mitac 20 EC Nhện gié/ lúa Arysta LifeScience
Vietnam Co., Ltd
208Amitraz 350g/kg + Map nano 450WP nhện gié/lúa Map Pacific PTe Ltd
Hexythiazox 100g/kg
209Annonin (min 95%) TT-Anonin1EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; Công ty TNHH TM
sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ Tân Thành
bắp cải
210Artemisinin Visit 5 EC sâu tơ, sâu xanh, sâu Công ty CP PAC
khoang/ rau; rầy xanh/ chè;
rệp muội, bọ trĩ/ cây có múi
211Azadirachtin Agiaza 0.03 EC, 4.5EC 0.03EC: sâu cuốn lá nhỏ, Công ty TNHH SX
sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ, rầy TM DV Thu Loan
xanh/ chè; rệp sáp/ na; sâu
tơ/ bắp cải; sâu xanh/ rau
cải; nhện đỏ/ ớt; rệp/ cà
4.5EC: sâu xanh/ cải xanh;
sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt;
sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/
thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng;
sâu xanh da láng/ đậu tương;
rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá
nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện
đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp
sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ,
rầy xanh/ chè
Altivi 0.3EC sâu tơ, sâu xanh/ rau cải Công ty CP Nicotex
xanh; nhện đỏ, rầy xanh/
chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/
cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện
gié, sâu đục bẹ/ lúa
Aza 0.15 EC sâu tơ/ bắp cải Công ty TNHH Phan

A-Z annong 0.15EC, 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá/ Công ty TNHH An
0.3EC, 0.6EC, 0.9EC lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh Nông
da láng/ cải bông; rầy xanh,
bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/
cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp
sáp/ cà phê.
0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy
nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/
lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh
da láng/ cải bông, đậu tương;
rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè;
nhện đỏ/ cam; rệp muội/
thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu
xanh/ cà chua
0.6EC, 0.9EC: bọ trĩ, sâu
phao đục bẹ, rầy nâu, sâu
cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu
xanh/ cà chua; sâu xanh da
láng/ đậu tương; nhện đỏ/
cam; rệp đào/ thuốc lá; rầy
xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp
sáp/ cà phê
Bio Azadi 0.3SL bọ trĩ/ nho Công ty TNHH
CNSH Điền Trang
Xanh
Boaza 0.3EC Sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH Nông
Duyên
Cittioke 0.6EC, 0.9EC rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ Eastchem Co., Ltd.
lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh/ cà chua
Goldgun 0.3EC, 0.6EC, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, Công ty TNHH MTV
0.9EC sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ Gold Ocean
bắp cải; sâu xanh da láng/
súp lơ; sâu xanh/ cà chua,
đậu tương; rệp đào/ thuốc lá;
nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ
cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê
Hoaneem 0.15EC, sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu Công ty CP Quốc tế
0.3EC tơ/ bắp cải; sâu xanh da Agritech Hoa kỳ
láng/ đậu tương; nhện đỏ/
chè; sâu vẽ bùa/ bưởi
Jasper 0.3 EC sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ cải Công ty TNHH XNK
xanh, nhện đỏ/ cây có múi, Quốc tế SARA
rầy bông/ nho, rệp/ thuốc lá,
rầy xanh/ chè
Kozomi 0.15EC, 0.3EC, 0.15EC: bọ nhảy/ bắp cải; Công ty CP Thuốc
1EC nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy BVTV Việt Trung
nâu/ lúa
0.3EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải;
bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện
đỏ/ chè; sâu xanh da láng,
sâu đục quả/ đậu tương; rệp
sáp/ cà phê; rệp đào/ thuốc
lá; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy
xanh/ xoài
1EC: rệp đào/ thuốc lá; rầy
xanh/ xoài; sâu đục quả/ đậu
đỗ; rầy xanh chè
Minup 0.3EC, 0.6EC, 0.3EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, Công ty TNHH
0.9EC bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; US.Chemical
sâu tơ, sâu xanh, sâu
khoang/ bắp cải; sâu xanh da
láng/ súp lơ, đậu tương; rầy
xanh, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp
đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà
phê; sâu xanh/ cà chua, sâu
đục quả/ xoài
0.6EC, 0.9EC: sâu cuốn lá,
rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục
bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh da láng/ súp lơ, đậu
tương; sâu xanh/ cà chua;
rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh,
bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà
phê
Misec 1.0 EC sâu cuốn lá, sâu đục thân/ Viện Khoa học vật
lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu liệu ứng dụng
xanh bướm trắng/ bắp cải
Mothian 0.35EC sâu tơ/ bắp cải, rau cải, súp Công ty CP Nông
lơ, su hào; sâu khoang/ rau nghiệp Thiên An
dền, mồng tơi, rau muống;
sâu đục quả/ cà tím, ớt, đậu
côve; bọ nhảy/ cải thảo; nhện
đỏ/ cam
Neem Nim Xoan Xanh 0.15EC: ruồi đục lá/ cải bó Công ty TNHH Ngân
green 0.15 EC, 0.3 EC xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh Anh
tơ/ chè
0.3EC: ruồi đục lá/ cải bó xôi,
rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/
chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu
xanh da láng/ cải bông, tuyến
trùng/cà phê
Sarkozy 0.3EC, 1EC sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; Công ty TNHH
sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; Thuốc BVTV LD
sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ Nhật Mỹ
bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy
xanh, bọ xít muỗi/ chè
Sokotin 0.3EC sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH Vật
trắng/ bắp cải; sâu xanh da tư NN Phương
láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, Đông
rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy
xanh/ chè
Super Fitoc 10EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Công
trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu nghệ cao Thuốc
xanh bướm trắng/ bắp cải; BVTV USA
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
Trutat 0.32EC sâu đục quả/ đậu tương; Công ty TNHH Nam
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; Bắc
sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải
bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu
cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/
chè; rệp sáp/ cà phê; sâu
xanh da láng/ thuốc lá
Vineem 1500EC rệp/ cải thảo; bọ trĩ, sâu cuốn Công ty CP Thuốc
lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh sát trùng Việt Nam
bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ,
nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy
xanh/ chè
212Azadirachtin 1.5g/kg + Mig 18 207WG Sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH TM
Chlorflúazuron 200g/kg + nhện gié/lúa DV Tấn Hưng
Emamectin benzoate
5.5g/kg
213Azadirachtin 7g/l, (9g/l) + Ramec 15EC, 18EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Công
Emamectin benzoate trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu nghệ cao Thuốc
7.5g/l, (9g/l) xanh bướm trắng/ bắp cải; BVTV USA
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
214Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/l), Emacinmec 10.1EC, 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC: Công ty CP Quốc tế
(0.2g/l) , (0.1g/kg), (0.1 20.1EC, 40.2EC, 55SG, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ Agritech Hoa kỳ
g/kg), (0.1g/l), (0.1g/l), 70SG, 75SC, 80EC, đậu tương; sâu tơ/ bắp cải;
(0.1g/kg), (0.1g/l) 103SG, 63EC, 178SG, rầy xanh/ chè; rệp bông/
(0.1g/kg), (0.1g/kg) + 200SG xoài; nhện đỏ/ cam
Emamectin benzoate 10g/l 55SG, 80EC: sâu cuốn lá/
(20g/l), (40g/l), (54.9g/kg), lúa
(69.9g/kg), (74.9g/l), 63EC: rầy bông/xoài
(79.9g/l), (102.9g/kg), 70SG, 75SC: Sâu tơ/bắp cải
(62.9g/l), (177.9g/kg), 103SG: rầy nâu/lúa
(199.9g/kg) 178SG: bọ cánh tơ/ chè
200SG: sâu vẽ bùa/cam
215Azadirachtin 3 g/l (3g/kg), Promathion 25EC, 25EC: nhện đỏ/cam Công ty TNHH Hóa
(3g/l), (3g/kg), (3g/kg) + 55WG, 55EC, 65WG, 25EC, 55WG: Sâu xanh/ đậu chất và TM Trần Vũ
Emamectin benzoate 22 100WG tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu
g/l (52g/kg), (52g/l), tơ/ bắp cải
(62g/kg), (97g/kg) 55EC: Sâu tơ/bắp cải
65WG, 100WG: Sâu cuốn lá/
lúa
216Azadirachtin 1 g/kg + Dragonfly 116WG sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Đầu tư
Emamectin benzoate và PT TM QT Thăng
115g/kg Long
217Azadirachtin 0.124% + Agrimorstop 66.124EC sâu khoang/ lạc Kital Ltd.
Extract of Neem oil 66%
218Azadirachtin 3 g/l + Lambada 5EC sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp Công ty TNHH Hóa
Matrine 2 g/l cải; sâu xanh da láng/ hành; Nông Lúa Vàng
sâu khoang/ lạc
219Azadirachtin 5g/l + Matrine Golmec 9EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Công
4g/l trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu nghệ cao Thuốc
xanh bướm trắng/ bắp cải; BVTV USA
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
220Azadirachtin 0.6% + Biomax 1 EC sâu xanh bướm trắng, rệp Công ty TNHH Vật
Matrine 0.4% muội, sâu tơ/ bắp cải, cải tư NN Phương
xanh; sâu xanh da láng/ đậu Đông
tương, cà chua; rầy xanh, bọ
cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/
chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy
nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện
đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/
cam; sâu vẽ bùa, rệp muội,
nhện đỏ/ quýt
221Azadirachtin 3g/l + Dompass 20SC Sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH
Spinosad 17g/l Agricare Việt Nam
222Azocyclotin (min 98%) Qualityjapane 300EC Nhện gié/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
223Azocyclotin 150g/l Usagtox 360SC, 360SC: Nhện gié/lúa Công ty TNHH An
(450g/kg) + Buprofezin 750WP 750WP: Nhện đỏ/ cà phê; Nông
60g/l (250g/kg) + sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ
Diflubenzuron 150g/l phấn trắng, nhện gié/lúa
(50g/kg)
224Azocyclotin 400 g/kg + Bung 700WP Nhện gié/ lúa Công ty TNHH An
Cyflumetofen 300g/kg Nông
225Azocyclotin 100g/l, Autopro 360SC, 360SC, 750WP: rệp sáp/cà Công ty TNHH An
(600g/kg), (200g/kg) + 700WP, 750WP phê, rầy nâu/lúa Nông
Flonicamid 260g/l, 700WP: nhện gié, rầy nâu/
(100g/kg), (550g/kg) lúa; nhện đỏ, rệp sáp/ cà phê
226Azocyclotin 150g/l Trextot 350SC, 700WP 350SC: nhện gié/lúa Công ty TNHH An
(300g/kg) + Spiromesifen 700WP: nhện gié, rầy nâu, Nông
(min 97%) (200g/l), sâu cuốn lá/ lúa
400g/kg
227Bacillus thuringiensis var. Aizabin WP sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ Công ty TNHH Sản
aizawai bắp cải; sâu khoang, sâu phẩm Công Nghệ
cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu Cao
đục quả/ đậu tương; sâu
xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà
chua; sâu cuốn lá/ cam; sâu
xanh, sâu khoang/ thuốc lá;
sâu xanh, sâu đo/ bông vải
Aztron WG 35000 DMB sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da Công ty TNHH Ngân
U láng/ cà chua; sâu xanh da Anh
láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải
xanh; sâu vẽ bùa/ cây có
múi; sâu đục quả/ hồng xiêm,
xoài
Enasin 32WP Sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP ENASA
thân/lúa, sâu tơ/bắp cải; sâu Việt Nam
đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/rau
cải, cải thảo; sâu khoang/rau
dền, mồng tơi
Map-Biti WP 50000 sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; Map Pacific PTE Ltd
IU/mg sâu khoang/ rau cải, dưa
hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu
tương, thuốc lá
Xentari 35WG sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ Công ty TNHH Hóa
nho chất Sumitomo Việt
Nam
228Bacillus thuringiensis An huy (8000 IU/mg) sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH
var.kurstaki WP trắng/ bắp cải; sâu khoang/ Trường Thịnh
lạc, đậu cô ve; sâu xanh da
láng/ cà chua, thuốc lá; sâu
cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
Biobit 16 WP, 32WP sâu xanh/ bắp cải, sâu xanh/ Forward
bông vải International Ltd
Biocin 16 WP, 8000 SC 16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu Công ty CP BVTV
xanh da láng/ lạc Sài Gòn
8000SC: sâu tơ rau cải, bắp
cải; sâu xanh da láng/ đậu
Baolus 50000 IU/mg sâu tơ/ bắp cải Công ty TNHH Hóa
WP chất Đại Nam Á
Bicilus 18WP sâu khoang/ lạc Công ty TNHH King
Elong
Comazol (16000 IU/mg) sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; Công ty CP Nicotex
WP rầy xanh, nhện đỏ/ chè
Crymax® 35 WP sâu tơ/ bắp cải Công ty CP Cali
Agritech USA.
Delfin WG (32 BIU) sâu tơ/ rau cải; sâu đo/ đậu Công ty TNHH Việt
đũa; sâu xanh/ cà chua, hoa Thắng
hồng, hành; sâu đục quả/ vải;
sâu xanh da láng/ lạc; sâu
khoang, sâu xanh/ bắp cải;
sâu róm/ thông
Dipel 6.4WG sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, Công ty TNHH Hóa
sâu cuốn lá/ chè chất Sumitomo Việt
Nam
Forwabit 16 WP, 32WP sâu xanh/ bắp cải, sâu ăn lá/ Forward
bông vải International Ltd
Halt 5% WP (32000 sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da Công ty CP Công
IU/mg) láng/ lạc nghệ tiêu chuẩn
sinh học Vĩnh Thịnh
Jiabat 15WG, (50000 15WG: sâu tơ, sâu xanh Công ty CP Jia Non
IU/mg) WP bướm trắng/ cải bắp Biotech (VN)
(50000 IU/mg)WP: sâu tơ/
bắp cải
Kuang Hwa Bao WP sâu tơ, sâu bướm trắng/ bắp Bion Tech Inc.
16000 IU/ mg cải
MVP 10 FS sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải Công ty CP Quốc tế
Agritech Hoa Kỳ
Newdelpel (16000 sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá Công ty TNHH An
IU/mg) WP, (32000 nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh Nông
IU/mg) WP, (64000 tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua
IU/mg) WG
Shian 32 WP (3200 sâu tơ/ rau cải Công ty TNHH MTV
IU/mg) Tô Nam Biotech
Thuricide HP, OF 36 HP: sâu tơ, sâu xanh, sâu Công ty TNHH Việt
BIU khoang/ bắp cải; sâu xanh/ Thắng
hành, cà chua, hoa hồng;
sâu đục quả/ vải, cà chua;
sâu xanh da láng/ lạc; sâu
róm/ thông
OF 36BIU: sâu xanh, sâu
khoang/ bắp cải; sâu xanh/
hành, cà chua, hoa hồng;
sâu đục quả/ vải; sâu xanh
da láng/ lạc; sâu róm/ thông
Vbtusa (16000 IU/mg) sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu Công ty CP Thuốc
WP vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; BVTV Việt Trung
sâu cuốn lá/ lúa
Vi - BT 16000WP, 16000WP: sâu ăn lá/ bắp cải, Công ty CP Thuốc
32000WP sâu cuốn lá/ lúa sát trùng Việt Nam
32000WP: sâu tơ/ bắp cải,
sâu xanh da láng/ lạc
V.K 16 WP, 32 WP 16WP: sâu xanh/ bông vải, Công ty CP BVTV I
sâu tơ/rau, sâu cuốn lá/ chè TW
32WP: sâu xanh/ bông vải,
sâu tơ/rau
229Bacillus thuringiensis var. Bitadin WP sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, Công ty TNHH Nông
kurstaki 16.000 IU + sâu khoang/ rau; sâu xanh, Sinh
8 sâu xanh da láng, sâu
Granulosis virus 10 PIB
khoang, sâu đục thân, sâu
đục quả/ bông vải, thuốc lá;
sâu đục thân, sâu cuốn lá/
lúa; sâu róm/ thông; rệp bông
xơ/ mía
230Bacillus thuringiensis var. Xi-men 2SC bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; Công ty TNHH MTV
kurstaki 1.6% + Spinosad sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ Lucly
0.4% bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu
tương; sâu xanh da láng/
hành; dòi đục lá, nhện đỏ/
dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa
231Bacillus thuringiensis. var. 10 sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH
Amatic (10 bào tử/ml)
7216 trắng/ bắp cải; sâu khoang/ Trường Thịnh
SC
lạc, đậu côve; sâu xanh da
láng/ cà chua, thuốc lá; sâu
cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
Pethian (4000 IU) SC sâu tơ/ su hào; sâu xanh Công ty CP Nông
bướm trắng/ bắp cải; sâu nghiệp Thiên An
khoang/ lạc, đậu cove; sâu
xanh da láng/ cà chua, thuốc
lá; sâu cuốn lá/ lúa
232Bacillus thuringiensis var. TP-Thần tốc 16.000 IU sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, Công ty TNHH
T 36 bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu Thành Phương
xanh/ cà chua
233Beauveria bassiana Vuill 9 rầy, bọ xít/ lúa Viện Lúa đồng bằng
Biovip 1.5 x 10 bào
sông Cửu Long
tử/g
Muskardin 10WP sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu Công ty CP TST
xanh da láng/ cà chua, rầy Cần Thơ
nâu/ lúa
234 9 Trắng xanh WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Đông
Beauveria bassiana 1x10
Nam Đức Thành
bào tử/ g + Metarhizium
9 TKS-Nakisi WP Rệp sáp/hồ tiêu Công ty TNHH Thủy
anizopliae 0.5 x 10 bào Kim Sinh
tử/g
235Bensultap (min 98%) Pretiny 95WP, 99.9WP 95WP: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
99.9WP: Bọ trĩ/ điều SX Ngọc Yến
236Beta-cypermethrin (min Chix 2.5 EC sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; Công ty TNHH UPL
98.0 %) sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà Việt Nam
phê
Daphatox 35 EC sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp Công ty TNHH Kinh
sáp/ cà phê doanh hóa chất Việt
Bình Phát
Nicyper 4.5 EC sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ Công ty CP Nicotex
cà phê, sâu cuốn lá/ lúa
237Beta-cypermethrin 50g/l, Okamex 100EC, 100EC: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH
(60g/kg), (200g/l), (10g/kg) 120WP, 210SC, 310WP120WP: Sâu cuốn lá/ lúa Thuốc BVTV LD
+ Buprofezin 50g/l, 210SC, 310WP: rầy nâu/ lúa Nhật Mỹ
(60g/kg), (10g/l), (300g/kg)
238Beta-cypermethrin 70g/l + Superfos 550EC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH
Chlorpyrifos ethyl 480g/l Vipes Việt Nam
239Beta-cypermethrin 36g/l + Wofamec 666EC Sâu đục thân/ lúa Công ty CP QT Hòa
Chlorpyrifos ethyl 425g/l + Bình
Quinalphos 205g/l
240Beta-cypermethrin 50g/l + Caranygold 120EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP thuốc
Emamectin benzoate 10g/l BVTV Việt Trung
+ Lufenuron 60g/l
241Beta-cypermethrin 10g/l, Akulagold 260 EW, 260EW, 420WP: rầy nâu, Công ty CP thuốc
(15g/l), (20g/kg) (20g/l) + 275SC, 420WP, 570EC sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà BVTV Việt Trung
Profenofos 200 g/l phê
(100g/l), (300g/kg) (500g/l) 275SC: rầy lưng trắng/lúa
+ Thiamethoxam 50 g/l 570EC: rầy nâu/ lúa
(160g/l), (100g/kg) (50g/l)
42 Benfuracarb (min 92 %) Fucarb 20EC Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ Công ty TNHH Hóa
lúa sinh Á Châu
Oncol 5GR, 20EC, 5GR: sâu đục thân, sâu cuốn Arysta LifeScience
25WP lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, Vietnam Co., Ltd
tuyến trùng/ cà phê
20EC: sâu đục thân, sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy,
tuyến trùng/cà phê
25WP: sâu đục thân, sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp
sáp, tuyến trùng, ấu trùng ve
sầu/cà phê
243Bifenazate (min 95%) Banter 500WG Nhện đỏ/cam Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Ω-Bifena 24SC Nhện đỏ/chè Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
244Bifenazate 22.5% + Enter 250SC Nhện đỏ/ hoa hồng Công ty TNHH
Etoxazole 2.5% Fujimoto Nhật Bản
245Bifenazate 300g/l + Willmer 500SC nhện đỏ/hoa hồng Công ty CP Long
Etoxazole 200g/l Hiệp
246Bifenazate 16% + Spider 240SC Nhện đỏ/ hoa hồng Công ty TNHH
Spirodiclofen 8% + Fujimoto Việt Nam
247Bifenazate 300g/l + Rosser 450SC Nhện đỏ/hoa hồng Công ty CP Long
Spirodiclofen 150g/l Hiệp
248Bifenthrin (min 97%) Talstar 25EC sâu xanh da láng/ đậu tương, Công ty TNHH FMC
bọ xít muỗi/ điều Việt Nam
249Bifenthrin 17.1% + Vote 34.2SC sâu đục thân/ngô Công ty TNHH Phú
Imidacloprid 17.1% Nông
250Bifenthrin 3% + Omega-Secbi 10SC Nhện đỏ/hoa hồng Công ty TNHH MTV
Chlorfenapyr 7% BVTV Omega
251Bifenthrin 50g/l + Galil 300SC nhện gié, bọ trĩ, rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Imidacloprid 250g/l Adama Việt Nam
252Bifenthrin 50g/l + Rimon Fast 100SC sâu xanh da láng/ lạc, mọt Công ty TNHH
Novaluron 50g/l đục cành/cà phê, sâu đục Adama Việt Nam
thân/mía
253Buprofezin (min 98 %) Annongaplau 100WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
250WP, 250SC, Nông
400SC, 400WG
Anproud 70WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Aperlaur 100WP, rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
250WP, 500EC, Hòa Bình
500WP, 700WG
Apolo 10WP, 25WP, 10WP, 25SC: rầy nâu/ lúa, Công ty TNHH – TM
25SC, 40WP rệp sáp/ cà phê Thái Nông
25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/
cà phê, rầy/ xoài
40WP: rầy nâu/ lúa
Applaud 10WP, 25SC, 10WP: rầy/ lúa, rầy xanh/ chè Nihon Nohyaku Co.,
25WP 25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ Ltd.
cam
25WP: rầy nâu/ lúa
Asmai 100WP, 250WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Việt
350WP, 500WG Thắng
Bolo 25SC rầy nâu/lúa Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Bombi 300WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
DV Tấn Hưng
Bush 700WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
Butal 10 WP, 25WP 10WP: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ Bailing
cà phê, xoài; rầy chổng cánh/ Agrochemical Co.,
cây có múi; bọ xít muỗi/ điều Ltd
25WP: rầy chổng cánh/ cam;
rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè;
rệp sáp/ xoài, cà phê; bọ xít
muỗi/ điều
Butyl 10WP, 40WG, 10WP: rầy nâu/ lúa, rầy Công ty CP BVTV
400SC xanh/ chè Sài Gòn
40WG: rầy nâu/ lúa, rầy
bông/ xoài, rầy nâu nhỏ, rầy
lưng trắng/lúa
400SC: rầy nâu/ lúa, rầy
bông/ xoài
Difluent 10WP, 25WP 10WP: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH XNK
25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ Quốc tế SARA
na
Encofezin 10WP, 25WP10WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít Công ty TNHH Alfa
muỗi/ chè (Sài gòn)
25WP: rầy nâu / lúa
Hello 250WP, 500WP, 250WP: rầy nâu/ lúa; rệp, rầy Công ty CP SX - TM
700WG bông/ xoài; rầy xanh, bọ xít - DV Ngọc Tùng
muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê;
rầy chổng cánh/ cam
500WP: rầy nâu/ lúa, rệp
sáp/ cà phê, na; rầy chổng
cánh/cam
700WG: Rầy nâu/lúa, rầy
bông/xoài, rệp sáp/cà phê,
rệp sáp/cam, rệp muội/dưa
hấu, bọ xít muỗi/điều, rầy
xanh/lạc
Lobby 10WP, 25WP 10WP: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH ADC
25WP: rầy nâu, rầy lưng
trắng/ lúa
Map-Judo 25 WP, 25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ Map Pacific PTE Ltd
800WP cam
800WP: rệp sáp/ cà phê, rầy
nâu/ lúa
Oneplaw 10WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Pajero 30WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Partin 25WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Profezin 10WP, 10WP, 250WP: Rầy nâu/lúa Công ty CP Hóc
250WP, 400SC 400SC: Bọ xít muỗi/chè, rầy Môn
bông/xoài, rầy nâu/ lúa
Ranadi 10 WP, 25WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Sấm sét 25WP, 400SC 25WP: rầy nâu/ lúa, rầy Công ty TNHH TM &
bông/ xoài SX Ngọc Yến
400SC: rầy nâu/ lúa
Shadevil 250WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
SNY
Thần công 25WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH – TM
Nông Phát
Tiffy Super 500WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
Tiksun 250WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH
BVTV Hoàng Anh
Uni-prozin 25WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH
World Vision (VN)
Viappla 10WP, 25WP rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
254Buprofezin 100 g/l + Nanofos 600EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Nam
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Nông Phát
255Buprofezin 10% + Abm 50EC rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH - TM
Chlorpyrifos Ethyl 40% Tân Thành
256Buprofezin 100g/l Penalty gold 50EC, 50EC: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH ADC
(100g/kg) + Chlorpyrifos 50WP bẹ, rầy nâu, bọ trĩ, bọ xít, sâu
Ethyl 400g/l (400g/kg) đục thân, nhện gié, rầy phấn
trắng/lúa; rệp sáp, mọt đục
cành/ cà phê
50WP: sâu cuốn lá, sâu đục
bẹ, rầy nâu/ lúa
257Buprofezin 100 g/l + Proact 555EC sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy Công ty TNHH Phú
Chlorpyrifos Ethyl 455g/l nâu/lúa; sâu đục quả, rệp Nông
muội/đậu tương; sâu đục
quả, mọt đục cành/cà phê
258Buprofezin 100g/l + Bonus-gold 500EC rầy nâu, sâu đục thân/lúa Công ty CP Nicotex
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
259Buprofezin 100g/l (150g/l), B52-Usa 500EC, 500EC: Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Nông
(150g/l), (150g/l) + 650EC, 700EC, 750EC 650EC: Rầy nâu/lúa dược Đại Nam
Chlorpyrifos ethyl 400g/l 700EC: Sâu đục thân/lúa
(500g/l), (550g/l), (600g/l) 750EC: Rệp sáp/ cà phê
260Buprofezin 25% (150g/l) + U30-Thôn trang 30WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Chlorpyrifos Ethyl 5% 55EC SX Thôn Trang
(400g/l)
261Buprofezin 250g/l + Towtoc 700EC rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Chlorpyrifos ethyl 450g/l Hòa Bình
262Buprofezin 280g/kg, Dragoncin 595WP, 595WP, 625WP: Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
(100/kg), (300g/kg). 600WP, 625WP, 666EC: Rầy nâu, sâu cuốn chất và TM Trần Vũ
(250g/l), (250g/l) + 666EC, 777EC lá/lúa
Chlorpyrifos ethyl 300g/kg 777EC, 600WP: rệp sáp/cà
(400g/kg), (300g/kg), phê, rầy nâu/ lúa
(400g/l), (510g/l) +
Dinotefuran 15g/kg
(100g/kg), (25g/kg),
(16g/l), (17g/l)
263Buprofezin 150g/l + Nanosynusa 700EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Chlorpyrifos Ethyl 350g/l + Thuốc BVTV Nam
Dinotefuran 200g/l Nông
264Buprofezin 100g/l + Nanora super 700EC rầy nâu, sâu phao đục bẹ, Công ty TNHH
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp Thuốc BVTV Nam
Fenobucarb 200g/l giả/cà phê Nông
Oshanpro 700EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
265Buprofezin 120g/l + Saguaro 635EC rầy nâu/lúa Công ty CP Đầu tư
Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + TM & PT NN ADI
Fipronil 35g/l Winter 635EC rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH ADC
thân, rầy phấn trắng, nhện
gié/lúa
266Buprofezin 200g/kg (90g/l) Bamper 450WP, 500EC450WP: Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
+ Chlorpyrifos Ethyl 500EC: Sâu đục thân, rầy dược Việt Thành
50g/kg (400g/l) + nâu/lúa; rệp sáp/cà phê
Imidacloprid 200g/kg
(10g/l)
267Buprofezin 100 g/l + Clacostusa 600EC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Chlorpyrifos Ethyl 450g/l + SX Thôn Trang
Imidacloprid 50g/l
268Buprofezin 200g/kg Himlam 600WP, Rầy nâu/lúa Công ty TNHH MTV
(150g/kg) + Chlorpyrifos 700WP BVTV Long An
Ethyl 300g/kg (400g/kg) +
Imidacloprid 100g/kg
(150g/kg)
269Buprofezin 400 g/kg + Federo 740WP Rầy nâu/ lúa Eastchem Co., Ltd
Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg
+ Imidacloprid 40g/kg
270Buprofezin 22% + Maraton 30EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Lion
Chlorpyrifos Ethyl 5% + Agrevo
Imidacloprid 3%
271Buprofezin 90g/l (120g/l), Topple 420EC, 600EC, 420EC: Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH An
(300g/kg ) + Chlorpyrifos 750WP 600EC: Rầy nâu, sâu cuốn Nông
ethyl 300g/l (460g/l) lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa
(400g/kg) + Lambda- 750WP: Rầy nâu/lúa
cyhalothrin 30g/l (20g/l),
(50g/kg)
272Buprofezin 100g/kg Tresbacmy 600WP, Rầy nâu/lúa Công ty CP TM và
(160g/kg), (160g/kg) + 686WG, 700WP Đầu tư Bắc Mỹ
Chlorpyrifos ethyl 200g/kg
(206g/kg) (210g/kg) +
Pymetrozine 300g/kg
(320g/kg), (330g/kg)
273Buprofezin 100g/l + Supergun 600EC Rầy nâu/lúa Công ty CP ĐT TM
Chlorpyrifos ethyl 400g/l + và PTNN ADI
Permethrin 100g/l
274Buprofezin 200g/kg + Nikita 400WP rầy nâu, bọ trĩ/lúa Công ty TNHH Hóa
Clothianidin 200g/kg sinh Mùa Vàng
275Buprofezin 400g/l + Mastercide 45SC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, Sundat (S) Pte Ltd
Deltamethrin 50g/l bọ xít muỗi/ điều
276Buprofezin 400g/l + Season 450SC rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp Công ty TNHH TM
Deltamethrin 50g/l sáp, mọt đục cành/ cà phê, DV XNK Đức Thành
bọ xít muỗi/điều, sâu đục
quả/cà phê
277Buprofezin 150g/kg + Sieubup 200WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH Nam
Dinotefuran 50g/kg Nông Phát
278Buprofezin 200g/kg + Osinaic 250WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Hóa
Dinotefuran 50g/kg chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
279Buprofezin 150g/kg + Bupte-HB 300WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Dinotefuran 150g/kg Hòa Bình
280Buprofezin 25% + Apta 300WP Rầy nâu/ lúa, bọ cánh tơ/chè, Công ty TNHH ADC
Dinotefuran 5% bọ xít muỗi/ điều
281Buprofezin 180g/kg + Dino-top 300WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Khử
Dinotefuran 120g/kg trùng Nam Việt
282Buprofezin 150g/kg + Lotoshine 400WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
Dinotefuran 250g/kg nghiệp Việt Nam
Party 400WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Raynanusa 400WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV Nam
Nông
283Buprofezin 100 g/l + Dorino 285EC Rầy bông/xoài Công ty TNHH
Dinotefuran 150 g/l + BVTV Đồng Phát
Emamectin benzoate 35
g/l
284Buprofezin 155g/kg, Bluecat 450WP, Rầy nâu/lúa Công ty CP TM Đầu
180g/kg (210g/kg), 568WG, 608WP, tư Bắc Mỹ
(250g/kg) + Dinotefuran 658WG
150g/kg, 193g/kg
(208g/kg), (208g/kg) +
Imidacloprid 145g/kg,
195g/kg (190g/kg),
(200g/kg)
285Buprofezin 20g/l (54.5g/l), Sinevagold 81EW, 81EW: bọ trĩ/lúa Công ty CP Thuốc
(250g/kg), (90g/kg) + 455EC, 460WP, 500WP455EC: Rầy nâu/ lúa, rệp BVTV Việt Trung
Dinotefuran 0.5g/l (0.5 g/l), sáp/ cà phê
(10g/kg), (10g/kg) + 460WP, 500WP: Rầy nâu/lúa
Isoprocarb 60g/l (400g/l),
(200g/kg), (400g/kg)
286Buprofezin 7% + Applaud-Bas 27 WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Thuốc
Fenobucarb 20 % sát trùng Việt Nam
287Buprofezin 100g/l + Hoptara2 600EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Fenobucarb 500g/l Tân Thành
288Buprofezin 5g/kg, (100g/l), Roverusa 85GR, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
(300g/kg) + Fenobucarb 600EC, 650WP BVTV Omega
80g/kg, (500g/l), (350g/kg)
289Buprofezin 250g/l + Gold-cow 675EC rầy nâu/lúa, bọ xít/hồ tiêu; Công ty CP SX - TM
Fenobucarb 425g/l rệp sáp/cà phê; rệp/đậu - DV Ngọc Tùng
xanh; sâu xanh/lạc
290Buprofezin 100g/kg Helloone 120WP, 120WP, 550EC: Rầy lưng Công ty CP Thuốc
(120g/kg), (10g/l), (1g/l) 140WP, 370SC, trắng/lúa BVTV Việt Trung
(20g/l) + Fenobucarb 513EC, 550EC 140WP, 370SC, 513EC: rầy
10g/kg (10g/kg), (10g/l), nâu/lúa
(511g/l), (500g/l) +
Thiamethoxam 10g/kg
(10g/kg), (350g/l), (1g/l),
(30g/l)
291Buprofezin 100g/kg Buccas 120WP, 221EC,rầy lưng trắng/ lúa Công ty TNHH
(20g/l), (50g/kg), (20g/l) + 301WP, 550EC Thuốc BVTV LD
Fenobucarb 10g/kg Nhật Mỹ
(200g/l) (1g/kg), (500g/l) +
Thiamethoxam 10g/kg
(1g/l), (250g/kg), (30g/l)
292Buprofenzin 250g/kg + Lugens top 300WP rệp sáp/ cà phê; bọ xít, bọ trĩ, Công ty TNHH Phú
Fipronil 50g/kg sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa Nông
293Buprofezin 20g/l Fidanone 45EW, 45EW, 220WP: Sâu cuốn Công ty CP Thuốc
(125.5g/kg), (20g/kg), 166WP, 220WP, lá/lúa BVTV Việt Trung
(230g/kg) + Fipronil 20g/l 760WG 166WP, 760WG: Rầy
(0.5g/kg), (100g/kg), nâu/lúa
(30g/kg) + Imidacloprid
5g/l (40g/kg), (100g/kg),
(500g/kg)
294Buprofezin 250g/kg TVG100 450WG Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
+Fipronil 50g/kg + chất & TM Trần Vũ
Pymetrozine 150g/kg
295Buprofezin 6.7%, (40%) + Gold Tress 10WP,
10WP: rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
Imidacloprid 3.3% (10%) 50WP 50WP: rệp sáp/ cà phê, hồ nghiệp HP
tiêu; rầy nâu/ lúa
296Buprofezin 6.7% (22%) + Thần Công Gold 10WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Imidacloprid 3.3% (17%) 39WP Nông Phát
297Buprofezin 6.7% + Imiprid 10WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH
Imidacloprid 3.3% BVTV An Hưng
Phát
298Buprofezin 10% + Daiphat 30WP rầy nâu, bọ trĩ/lúa Công ty CP Futai
Imidacloprid 20% Uni-prozindor 30WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
World Vision (VN)
299Buprofezin 25% + IMI.R4 40WP Rầy nâu/ lúa; rệp sáp/cà phê; Công ty CP Thanh
Imidacloprid 15% bọ xít muỗi, bọ trĩ/ điều; rầy Điền
xanh/ bông vải
300Buprofezin 150g/kg + Cytoc 250WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Khoa
Imidacloprid 100g/kg học Công nghệ cao
American
Shepatoc 250WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
301Buprofezin 200g/kg + Anchies 250WP Rầy nâu/lúa Công ty CP XNK
Imidacloprid 50g/kg Nông dược Hoàng
Ân
302Buprofezin 195 g/kg + Ascophy 220WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Imidacloprid 25g/kg Nông Lúa Vàng
303Buprofezin 250 g/kg + Efferayplus 275WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Nông
Imidacloprid 25g/kg nghiệp Xanh
304Buprofezin 200g/kg + Hasuper 300WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
Imidacloprid 100g/kg trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
Imburad 300WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Bình
Điền Mê Kông
Tvdan 300WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
305Buprofezin 250g/kg + Map spin 350WP rầy nâu/ lúa Map Pacific Pte Ltd
Imidacloprid 100g/kg
306Buprofezin 250g/kg Babsax 300WP, 400WPRầy nâu/lúa Công ty TNHH Việt
(300g/kg) + Imidacloprid Thắng
50g/kg (100g/kg)
307Buprofezin 300 g/kg + Wegajapane 450WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Imidacloprid 150g/kg SX Thôn Trang
308Buprofezin 450g/kg + Diflower 600WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH CN
Imidacloprid 150g/kg KH Mùa màng Anh -

309Buprofezin 22.5% VK.Superlau 25WP, 25WP, 250EC, 400SC, Công ty TNHH MTV
(20g/kg), (50g/l), (200g/l), 120WP, 250EC, 750WG: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa BVTV Omega
(250g/kg) + Imidacloprid 400SC, 750WG 120WP: Rầy nâu/ lúa
2.5% (100g/kg), (200g/l),
(200g/l), (500g/kg)
310Buprofezin 90g/kg (20g/l), Topogold 210WP, 450EC, 600WP: Rầy nâu/lúa Công ty CP Thuốc
(50g/l), (20g/kg), (200g/kg) 321EC, 450EC, 210WP, 321EC, 450WP: rầy BVTV Việt Trung
+ Imidacloprid 20g/kg 450WP, 600WP lưng trắng/lúa
(1g/l), (50g/l), (20g/kg),
(300g/kg) + Isoprocarb
100g/kg (300g/l), (350g/l),
(410g/kg), (100g/kg)
311Buprofezin 300g/l Iltersuper 380SC, Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
(550g/kg) + Imidacloprid 750WP Nông
30g/l (150g/kg) + Lambda-
cyhalothrin 50g/l (50g/kg)
312Buprofezin 105g/kg, Actaone 185WP, 185WP, 350WG: rầy nâu/ lúa Công ty CP Thuốc
(190g/kg), (18g/kg), 246WP, 247WP, 246WP, 247WP: Rầy nâu, bọ BVTV Việt Trung
(150g/kg), (6g/kg), 350WG, 440WP, trĩ/lúa
(20g/kg) + Imidacloprid 750WP 440WP: sâu cuốn lá/ lúa
40g/kg, (18g/kg), 750WP: Sâu cuốn lá, rầy
(191g/kg), (150g/kg), nâu, bọ trĩ/ lúa
(5g/kg), (20g/kg) +
Thiosultap-sodium 40g/kg,
(38g/kg), (38g/kg),
(50g/kg), (429g/kg),
(710g/kg)
313Buprofezin 5.0% + Applaud-Mipc 25SP rầy/ lúa Công ty CP Thuốc
Isoprocarb 20.0 % sát trùng Việt Nam
Jabara 25WP rầy nâu/ lúa FarmHannong Co.,
Ltd.
314Buprofezin 50g/kg + Apromip 25WP rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ hồ Công ty TNHH Alfa
Isoprocarb 200g/kg tiêu (Sài gòn)
315Buprofezin 6% + Sanvant 25EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Môi
Isoprocarb 19% trường Quốc tế
Rainbow
Superista 25EC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH Sản
phẩm Công Nghệ
Cao
316Buprofezin 350g/kg Goldcheck 680WP, 680WP: Nhện gié, rầy Công ty TNHH An
(200g/kg) + Lambda- 750WP nâu/lúa Nông
cyhalothrin 30g/kg 750WP: Rầy nâu/ lúa
(50g/kg) + Nitenpyram
300g/kg (500g/kg)
317Buprofezin 150g/kg + Pytrozin 450WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Pymetrozine 300g/kg Hòa Bình
318Buprofezin 150 g/kg Tvpymemos 300WP, Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
(150g/kg) + Pymetrozine 650WG chất & TM Trần Vũ
150 g/kg (500g/kg)
319Buprofezin 150g/kg Chesgold 170WP, 170WP, 550WG: rầy nâu/lúa Công ty CP thuốc
(200g/kg), (50g/kg), 400WP, 550WG, 400WP: rầy lưng trắng/lúa BVTV Việt Trung
(20g/kg) + Pymetrozine 800WP 800WP: rầy lưng trắng, rầy
20g/kg, (200g/kg), nâu/lúa
(500g/kg), (780g/kg)
320Buprofezin 200g/kg Topchest 400WP, 400WP, 521WG: Rầy nâu/ Công ty TNHH
(50g/kg), (1g/kg) + 550WG, 521WG lúa Thuốc BVTV LD
Pymetrozine 200g/kg 550WG: Rầy lưng trắng/lúa Nhật Mỹ
(500g/kg), (520g/kg)
321Buprofezin 200g/kg + Biggun 700WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Pymetrozine 500g/kg sinh Mùa Vàng
322Buprofezin 100g/kg + Andoches-super rầy nâu/ lúa Công ty CP XNK
Pymetrozine 400g/kg 500WG Nông dược Hoàng
Ân
323Buprofezin 255g/kg + Zheds® 555WG Rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
Pymetrozine 300g/kg APC Việt Nam
324Buprofezin 100g/kg + Chatot 600WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Đầu tư
Pymetrozine 500g/kg TM & PT NN ADI
325Buprofezin 400g/kg + Vintarai 600WG Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê Công ty TNHH Việt
Pymetrozine 200g/kg Thắng
326Buprofezin 450g/kg + Mazzin 650WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
Pymetrozine 200g/kg trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
327Buprofezin 20g/kg + Azatika 60WG rầy nâu/lúa Công ty CP XNK
Pymetrozine 40g/kg Thọ Khang
328Buprofezin 10% + Jia-ray 15WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Jia Non
Tebufenozide 5 % Biotech (VN)
Quada 15WP rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa Nihon Nohyaku Co.,
Ltd.
329Buprofezin 250g/kg Newtime 600WP, 600WP: Nhện gié/lúa Công ty TNHH An
(450g/kg) + Tebufenpyrad 700WP 700WP: nhện gié/ lúa, nhện Nông
(min 98%) 350g/kg đỏ/ cà phê
(250g/kg)
30 Buprofezin 250 g/kg + Acme 300WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Alfa
Thiamethoxam 50 g/kg (Sài gòn)
331Buprofezin 269g/kg Aplougent 270WP, 270WP, 450WP, 450SC: rầy Công ty CP Nông
(449g/kg), (499g/l), 450WP, 450SC, 500WPnâu/lúa dược Việt Nam
(50g/kg) + Thiosultap- 500WP: sâu đục thân/ lúa
sodium (Nereistoxin) 1g/kg
(1g/kg), (1g/l), (450g/kg)
332Carbaryl (min 99.0%) Baryl annong 85 WP sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH An
Nông
Carbavin 85 WP rầy/ hoa hồng Bion Tech Inc.
Comet 85 WP rầy nâu/ lúa Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd.
Forvin 85 WP sâu đục thân/ lúa Forward
International Ltd
Saivina 430 SC rầy nâu/ lúa Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Sebaryl 85 SP rầy nâu/ lúa, sâu đục Công ty CP Vật tư
quả/đậu xanh NN Tiền Giang
333Carbosulfan (min 93%) Afudan 3GR, 20 SC 3GR: sâu đục thân/ ngô; Công ty TNHH – TM
tuyến trùng/ cà phê, mía; rầy Thái Nông
nâu/ lúa
20SC: sâu đục thân/ lúa, bọ
trĩ/ bông vải
Amitage 200EC rầy nâu/lúa, mọt đục cành, Công ty TNHH Việt
rệp sáp/ cà phê; tuyến trùng/ Hóa Nông
hồ tiêu
Carbosan 25 EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
Coral 5GR, 200SC 5GR: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH - TM
200SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ACP
cà phê
Dibafon 5GR, 200SC 5GR: tuyến trùng/ mía Công ty TNHH Công
200SC: rệp sáp/ cà phê nghiệp Khoa học
Mùa màng Anh-Rê
Dofacar 5GR Tuyến trùng/ cà phê Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Marshal 3GR, 5GR, 3GR: sâu đục thân/ mía; sâu Công ty TNHH FMC
200SC đục thân, rầy nâu/ lúa Việt Nam
5GR: sâu đục thân, rầy nâu/
lúa; tuyến trùng/ cà phê
200SC: sâu đục thân, rầy
nâu/ lúa; rệp sáp, ve sầu/ cà
phê
Vifu-super 5 GR tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê; Công ty CP Thuốc
rệp sáp/ cà phê; sâu đục sát trùng Việt Nam
thân, sâu năn, rầy nâu, tuyến
trùng/lúa; sâu đục thân/ ngô,
mía; sùng đất/ mía
334Carbosulfan 200 g/l + Sulfaron 250EC Sâu đục thân, sâu đục bẹ, Công ty TNHH Hóa
Chlorflúazuron 50g/l sâu keo, nhện gié, rầy nâu, Nông Lúa Vàng
sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp, mọt
đục cành /cà phê; sâu xanh
láng/ lạc, rệp sáp bột
hồng/sắn
335Carbosulfan 200g/l + Sulfaron gold 300EC sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
Chlorflúazuron 50g/l + Nông Lúa Vàng
Fipronil 50g/l
336Carbosulfan 200 g/l + Bop 600EC mọt đục cành, rệp sáp/ cà Công ty TNHH ADC
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l phê; sâu đục thân/lúa; sâu
đục cành, sâu đục thân/điều
337Carbosulfan 200 g/l + Sappro 500EC rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH
Chlorpyrifos ethyl 300g/l Trường Thịnh
338Cartap (min 97%) Badannong 4GR, 4GR: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH An
10GR, 95SP 10GR: sâu đục thân/ lúa, mía Nông
95SP: sâu cuốn lá, sâu đục
thân/ lúa; sâu ăn lá/ lạc
Bazan 5GR sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Caral 95 SP sâu đục thân/ lúa Arysta LifeScience
Vietnam Co., Ltd
Dantac 50GR, 100GR, 50GR, 100GR, 500SP: sâu Công ty CP Quốc tế
500SP, 950SP đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ Hòa Bình
lúa
950SP: sâu đục thân/ lúa
Gà nòi 4GR, 95SP 4GR: sâu đục thân/ lúa Công ty CP BVTV
95SP: sâu đục thân, sâu Sài Gòn
cuốn lá/ lúa
Jiatap 95SP sâu đục thân, sâu cuốn lá/ Công ty CP Jia Non
lúa Biotech (VN)
Ledan 4GR, 10 GR, sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH - TM
95SP Bình Phương
Longkick 50SP sâu đục thân/ lúa FarmHannong Co.,
Ltd.
Nicata 95 SP sâu đục thân/ lúa Công ty CP Nicotex
Padan 4GR, 50SP, 4GR: sâu đục thân/ mía; sâu Công ty TNHH Hóa
95SP cuốn lá, sâu đục thân, rầy chất Sumitomo Việt
nâu/ lúa Nam
50SP: sâu đục thân/ lúa,
ngô, mía
95SP: sâu đục thân/ mía;
sâu cuốn lá, sâu đục thân,
rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ lạc
Patox 4GR, 50SP, sâu đục thân, sâu cuốn lá, Công ty CP BVTV I
95SP rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ TW
mía
Supertar 950 SP Bọ xít/hồ tiêu; bọ xít Công ty CP SX - TM
muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; - DV Ngọc Tùng
sâu đục thân/ngô, mía; sâu
khoang/lạc; sâu đục hoa/đậu
xanh; sâu cuốn lá, sâu đục
thân/lúa; rệp/thuốc lá; sâu
xanh/đậu tương
Wofadan 4GR, 50GR, 4GR: sâu đục thân, sâu cuốn Công ty CP Công
95SP, 100GR, 500SP lá/ lúa nghệ cao Thuốc
50GR, 100GR, 500SP: sâu BVTV USA
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/
lúa
95SP: sâu đục thân lúa, ngô
Vicarp 4GR, 95WP 4GR: sâu đục thân/ lúa Công ty CP Thuốc
95WP: sâu đục thân, sâu sát trùng Việt Nam
cuốn lá/ lúa
339Cartap 470 g/kg + Abagent 500WP sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hóa
Imidacloprid 30 g/kg Nông Mỹ Việt Đức
340Cartap 75% + Imidacloprid Nosau 85WP sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH - TM
10% Nông Phát
341Cartap hydrochloride Wofagent 500WP sâu đục thân/ lúa Công ty CP Quốc tế
475g/kg + Fipronil 25g/kg Hòa Bình
342Celastrus angulatus Agilatus 1EC sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục Công ty TNHH Vật
thân/ lúa; bọ trĩ/ chè; rệp sáp/ tư NN Phương
cam; sâu đục quả/ vải; sâu Đông
tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải;
nhện đỏ/ ớt; dòi đục lá/ đậu
trạch; sâu khoang/ thuốc lá
Emnus 1EC sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH
trắng/ bắp cải; sâu khoang/ Trường Thịnh
lạc; sâu xanh da láng/ thuốc
lá; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi
đục lá/ đậu tương
343Chlorantraniliprole (min ® 0.4GR: sâu đục bẹ, sâu cuốn Công ty TNHH FMC
Prevathon 0.4GR,
93%) lá,sâu đục thân/ lúa Việt Nam
5SC, 35WG
5SC: dòi đục lá/ cà chua,
dưa hấu; sâu xanh sọc trắng/
dưa hấu, sâu xanh da láng,
sâu đục quả/ đậu tương,
hành; sâu cuốn lá, sâu đục
thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh/cà chua, bọ
nhảy/rau cải thìa, sâu
khoang/lạc, sâu đục thân
mình hồng/ mía
35WG: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp
cải; sâu cuốn lá, sâu đục
thân, sâu đục bẹ/ lúa
344Chlorantraniliprole Virtako® 40WG, 300SC40WG: Rầy lưng trắng, Công ty TNHH
200g/kg, (100g/l) + rệp/ngô, sâu cuốn lá, sâu đục Syngenta Việt Nam
Thiamethoxam 200g/kg, thân, rầy nâu/ lúa; sâu đục
(200g/l) thân/ngô
300SC: sâu xám/ khoai tây
345Chlorfenapyr (min 94%) Alex 20SC, 50WG 20SC: nhện gié/ lúa Công ty TNHH Hóa
50WG: sâu cuốn lá/ lúa sinh Á Châu
Chlorferan 240SC sâu cuốn lá, nhện gié, rầy Công ty TNHH TM
nâu, sâu năn, sâu đục bẹ, bọ và SX Ngọc Yến
trĩ, sâu đục thân/lúa; bọ
trĩ/hoa mai; sâu xanh/hoa
hồng; dòi đục lá, sâu xanh da
láng/đậu tương; nhện đỏ/
hoa hồng; mối/ cà phê; bọ
trĩ/điều
Danthick 100EC sâu cuốn lá/lúa, sâu Công ty CP Đầu tư
khoang/đậu tương TM và PTNN ADI
Fenrole 240SC Sâu xanh da láng/ lạc Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd.
Force excel 240SC Nhện đỏ/ hoa hồng Công ty TNHH Đầu
tư và phát triển
Ngọc Lâm
Ohayo 100SC Sâu xanh da láng/đậu xanh Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Secure 10EC, 10SC 10EC: sâu xanh da láng/ đậu BASF Vietnam Co.,
xanh, sâu cuốn lá/ lúa Ltd.
10SC: sâu xanh da láng/ lạc
Sender 100EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Solo 350SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH King
Elong
Superjet 25EC, 110SC 25EC: Rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP thuốc
110SC: Sâu cuốn lá, rầy BVTV Việt Trung
lưng trắng/lúa
Yamato 25EC, 110SC rầy lưng trắng/lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
346Chlorfenapyr 100g/l + Anstingold 120SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Thuốc
Cypermethrin 20g/l BVTV Việt Trung
Bugatteegold 120SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV Liên
doanh Nhật Mỹ
347Chlorfenapyr 10g/l + Berry 110EC Rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP Thuốc
Chlorflúazuron 100g/l BVTV Việt Trung
348Chlorfenapyr 100g/l + Timdiet 250EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
Chlorflúazuron 150g/l SX Thôn Trang
349Chlorfenapyr 100g/l + Bạch Hổ 150SC sâu xanh da láng/ lạc; nhện Công ty TNHH TM
Emamectin benzoate 50g/l gié, sâu phao đục bẹ, sâu và SX Ngọc Yến
đục thân, bọ trĩ, rầy nâu, sâu
cuốn lá/ lúa; sâu xanh/bông
vải; bọ trĩ/điều; dòi đục lá/hoa
cúc
350Chlorfenapyr 150 g/l + Super Ken 170SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
Emamectin benzoate 20 DV Tấn Hưng
g/l
351Chlorfenapyr 25g/l + Ikander 135EC Rầy lưng trắng/ lúa Công ty TNHH
Fenpropathrin 110g/l Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
352Chlorfenapyr 100g/l + Force 200SC sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/ hoa Công ty TNHH Đầu
Fipronil 100g/l cúc, nhện đỏ/ hoa hồng, sâu tư và phát triển
xanh da láng/ lạc Ngọc Lâm
Lumina 200SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Phú
Nông
353Chlorfenapyr 100g/l + Kun super 150SC sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa Công ty TNHH TM
Fipronil 50g/l DV Tấn Hưng
354Chlorfenapyr 50g/l + Secsorun 100SC Nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; Công ty CP Nông
Hexythiazox 50g/l nhện đỏ/ hoa hồng Việt
355Chlorfenapyr 10g/l + Pylagold 170SC Rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP Thuốc
Indoxacarb 160g/l BVTV Việt Trung
356Chlorfenapyr 100g/l + New Fuze 200SC Rệp sáp/ hồ tiêu Công ty TNHH Phú
Indoxacarb 100g/l Nông
357Chlorfenapyr 25g/l + Toposa 55EC Rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP Thuốc
Lambda-cyhalothrin 30g/l BVTV Việt Trung
358Chlorfenapyr 30g/l + Picana 450EC Rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP Thuốc
Lambda cyhalothrin 20g/l BVTV Việt Trung
+ Profenofos 400g/l
359Chlorfenapyr 25g/l + Dadygold 50EC Rầy lưng trắng/ lúa Công ty CP Thuốc
Lufenuron 25g/l BVTV Việt Trung
360Chlorfenapyr 100 g/l + Vario 300SC Nhện đỏ/đậu tương; bọ trĩ, Công ty TNHH Phú
Metaflumizone 200g/l + sâu cuốn lá/ lúa Nông
361Chlorfenapyr 100g/l + Pylat 150EC Sâu khoang/lạc Công ty CP Thuốc
Phoxim 50g/l BVTV Việt Trung
362Chlorfenapyr 150g/l + Palcon 200EC Sâu khoang/lạc Công ty CP Thuốc
Profenofos 50g/l BVTV Việt Trung
363Chlorfenapyr 250 g/l + Fanmax 350SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Phú
Spirodiclofen 100 g/l Nông
364Chlorflúazuron (min 94%) Alulinette 50EC sâu tơ/ bắp cải Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Atabron 5EC sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da Sumitomo
láng/đậu tương, hành, lạc; Corporation Vietnam
sâu khoang/ khoai lang LLC.
Atannong 50EC, 50SC 50EC: sâu phao/ lúa Công ty TNHH An
50SC: sâu khoang/ lạc, sâu Nông
xanh da láng/ đậu xanh
Cartaprone 5 EC sâu xanh/ lạc Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
365Chlorflúazuron 10% + Bn-samix 26EC Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu Công ty CP Bảo
Chlorpyrifos Ethyl 16% phao đục bẹ, sâu đục Nông Việt
thân/lúa
366Chlorflúazuron 150g/kg Kampon 600WP, 600WP: sâu đục thân/lúa Công ty CP Đầu tư
(100g/l) + Chlorpyrifos 600EC 600EC: rầy nâu/lúa TM & PT NN ADI
Ethyl 200g/kg (460g/l) +
Fipronil 250g/kg (40g/l)
367Chlorflúazuron 100g/l + Akief 400EC Sâu cuốn lá, bố trí, sâu phao, Công ty TNHH TM
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + sâu đục thân/lúa, rệp sáp/cà Thái Nông
Fipronil 100g/l phê; sâu xanh/ lạc
368Chlorflúazuron 100g/l + TT Glim 270SC sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà Công ty TNHH TM
Clothianidin 170g/l phê Tân Thành
369Chlorflúazuron 110g/l + TT Checker 270SC rầy nâu, sâu đục thân, sâu Công ty TNHH TM
Dinotefuran 160g/l cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa; Tân Thành
bọ nhảy/bắp cải, bọ trĩ/chè,
bọ phấn/cà chua, ray/xoài
370Chlorflúazuron 55g/l + AK Dan 75EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH - TM
Emamectin benzoate 20g/l Tân Thành
371Chlorflúazuron 2g/l + Futoc 42EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hóa
Emamectin benzoate 40g/l nông Mỹ Việt Đức
372Chlorflúazuron 50g/l Director 70EC, 140EC, 70EC: Sâu to/ bắp cải, nhen Công ty TNHH TM
(100g/l), (100g/kg) + 140WP do/ ot, sâu cuốn lá/ lúa, bọ SX Khanh Phong
Emamectin benzoate 20g/l trĩ/ hoa lây ơn
(40g/l), (40g/kg) 140EC, 140WP: sâu cuốn lá/
lúa
373Chlorflúazuron 50g/l Ammeri 80EC, 150EC 80EC: Sâu to/bắp cải, sâu Công ty TNHH
(100g/l) + Emamectin cuốn lá/ lúa Nông nghiệp Xanh
benzoate 50g/l (30g/l) 150EC: Sâu cuốn lá/lúa
374Chlorflúazuron 100g/l Alantic 140SC, 140WG, 140WG: sâu cuốn lá, rầy Công ty TNHH Nam
(100g/kg), (100g/kg) + 140WP nâu/lúa Bo
Emamectin benzoate 40g/l 140WP:: Nhen gie, sâu cuốn
(40g/kg), (40g/kg) lá, rầy nâu/lúa
140SC: sâu cuốn lá /lúa
375Chlorflúazuron 100g/l + Cabala 150EC Sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH Hóa
Emamectin benzoate 50g/l thân/lúa sinh Mua Vàng
Shipper 150EC Sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH
Vipes Việt Nam
376Chlorflúazuron 100 g/l + Apigun 150SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Lambda-cyhalothrin 50 g/l Vipes Việt Nam
377Chlorflúazuron 200g/l VetuJapane 300SC, 300SC: Sâu đục thân/lúa, Công ty TNHH TM
(230g/l), (260g/l), 350SC, 400SC, 515WP sâu xanh/ dau tuong SX Thôn trang
(175g/kg) + Emamectin 350SC: sâu đục thân, sâu
benzoate 30g/l (30g/l), cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ dau
(40g/l), (40g/kg) + Fipronil tuong
70g/l (90g/l), (100g/l), 400SC: Sâu đục thân/ lúa
(300g/kg) 515WP: Sâu cuốn lá/ lúa
378Chlorflúazuron 100g/l + Nofet 300EC sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Dau tu
Emamectin benzoate 40g/l TM & PT NN ADI
+ Fipronil 160g/l
379Chlorflúazuron 50g/l Thadant 200SC, 300EC200SC: Sâu cuốn lá, nhện Công ty TNHH Anh
(100g/l) + Emamectin gié/ lúa Dẩu Tiền giang
benzoate 50g/l (120g/l) + 300EC: Sâu cuốn lá/ lúa
Indoxacarb 100g/l (80g/l)
380Chlorflúazuron 150g/l + TT Bux 400SC sâu cuốn lá/lúa; sâu đục Công ty TNHH TM
Fipronil 250g/l thân/ngô, lúa Tân Thành
Vk.Suking 400EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
381Chlorflúazuron 150g/l + Hero super 350EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP XNK
Fipronil 200g/l Thọ Khang
382Chlorflúazuron 100g/l + Dofachip 260EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Fipronil 160g/l BVTV Đồng Phát
Fiplúa 260EC Sâu cuốn lá/lúa, sâu đục Công ty TNHH
quả/đậu tương Vipes Việt Nam
Luckystar 260EC Sâu năn, nhện gié, sâu cuốn Công ty TNHH Phú
lá, sâu đục thân, bọ xít/lúa; Nông
rệp sáp/cà phê
Request 260EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Zumon super 260EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Kiên
Nam
383Chlorflúazuron 100g/l + Usamec 275EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
Fipronil 175g/l Hòa Bình
384Chlorflúazuron 200 g/kg + Acheck 550WP Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
Fipronil 350g/kg Thái Nông
385Chlorflúazuron 0.2g/kg, Chief 9.9GR, 260EC, 9.9GR: rầy nâu, sâu năn, sâu Công ty TNHH ADC
(100g/l), (200g/kg)+ 520WP đục thân/ lúa
Fipronil 9.7g/kg, (160g/l), 260EC: Rầy phấn trắng,
(320g/kg) nhện gié, sâu cuốn lá, sâu
đục thân/ lúa; sâu xanh/ lạc,
520WP: Rầy phấn trắng, sâu
cuốn lá, sâu đục thân, nhện
gié/ lúa; sâu xanh/ lạc
386Chlorflúazuron 110g/l Schiepusamy 285EC, 285EC, 300SC, 350SC: sâu Công ty TNHH TM
(200g/l), (250g/l), 300SC, 350SC, 525WP đục thân, sâu cuốn lá/ lúa SX Thôn Trang
(200g/kg) + Fipronil 175g/l 525WP: Sâu cuốn lá/ lúa
(100 g/l) (100g/l),
(325g/kg)
387Chlorflúazuron 100 g/l Goodtrix 300SC, 300SC: Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH An
(200g/kg) + Fipronil 100g/l 750WP 750WP: Sâu cuốn lá, sâu Nông
(300g/kg) + Imidacloprid đục thân, nhện gié, rầy
100g/l (250g/kg) nâu/lúa; sâu xanh da
láng/đậu xanh
388Chlorflúazuron 200g/kg + TT oxys 650WP Rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH - TM
Fipronil 350 g/kg + Tân Thành
Imidacloprid 100g/kg
389Chlorflúazuron 200g/kg + Fipthoxam 750WG Sâu phao đục bẹ/lúa Công ty CP KT
Fipronil 200g/kg + Dohaledusa
Thiamethoxam 350g/kg
390Chlorflúazuron 70 g/l + NPellaugold 220SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP SX
Indoxacarb 150 g/l Thuốc BVTV
Omega
391Chlorflúazuron 100 g/l + Amazon 250SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Indoxacarb 150 g/l Vipes Việt Nam
392Chlorflúazuron 15% + TT Bite 30SC sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH TM
Indoxacarb 15% nhện gié/lúa Tân Thành
393Chlorflúazuron 49.9g/kg + Aniper 99.9WP Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP ND
Lambda-cyhalothrin Quốc tế Nhật Bản
50g/kg
394Chlorflúazuron 200g/kg Onecheck 750WP, 750WP: Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
(300g/kg) + Lambda- 780WP 780WP: Sâu xanh da Nông
cyhalothrin 50g/kg láng/đậu tương; sâu đục
(50g/kg)+ Nitenpyram thân, nhện gié, rầy nâu, sâu
500g/kg (430g/kg) cuốn lá/lúa
395Chlorflúazuron 50g/l + Messigold 450EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP thuốc
Pemethrin 100g/l + BVTV Việt Trung
Profenofos 300g/l
396Chlorflúazuron 5g/l (93g/l), Bakari 86EW, 95EW, 86EW: bọ trĩ/lúa Công ty CP Thuốc
(10g/l), (220g/kg), (100g/l), 275SC, 430WP, 275SC: rầy nâu/lúa BVTV Việt Trung
(1g/l) + Profenofos 71g/l 500EC, 512EC 430WP, 95EW: sâu cuốn
(1g/l), (1g/l), (10g/kg), lá/lúa
(350g/l), (510g/l) + 512EC, 500EC: Sâu đục
Thiamethoxam 10g/l (1g/l), thân/lúa
(264g/l), (200g/kg), (50g/l),
(1g/l)
397Chlorpyrifos Ethyl (min 94 Acetox 40EC Sâu đục thân, sâu cuốn Công ty TNHH
%) lá/lúa; sâu khoang/lạc; rệp Trường Thịnh
sáp/cà phê
Alocbale 40EC sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, Công ty TNHH Sản
sâu đục thân/lúa phẩm Công Nghệ
Cao
Anboom 40EC, 48EC 40EC: rệp sáp/ cà phê, Công ty CP Tập
mối/điều; sâu đục ngọn/ điều; đoàn Lộc Trời
rệp sáp/ sắn
48EC: Mọt đục cành/cà phê,
sâu đục ngọn/điều, sâu cuốn
lá, bọ phấn trắng, sâu
năn/lúa, rệp sáp/ca cao, hồ
tiêu; sâu đục quả/ ca cao; rệp
sáp/ cà phê, sắn; rệp bông
xơ trắng/ mía
Arusa 480EC rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH TM
Thái Nông
Bonus 40 EC rệp sáp/cà phê, sâu đục Công ty CP Nicotex
thân/ lúa
Bullet 48 EC sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà Imaspro Resources
phê Sdn Bhd
Chlorban 20 EC, 48EC 20EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH UPL
48EC: rệp sáp/ cà phê, hồ Việt Nam
tiêu; sâu xanh/ bông vải; sâu
xanh da láng/ đậu tương
Forfox 5GR, 250EC, 5GR: Sâu xám, sâu đục Công ty TNHH Việt
400EC, 650EC thân/ngô Thắng
250EC, 400EC: sâu khoang/
lạc
650EC: rệp sáp giả/ cà phê
Genotox 48EC, 55.5EC 48EC: sâu xanh da láng/ đậu Công ty TNHH CN
tương KH Mùa màng Anh -
55.5EC: sâu đục bẹ, sâu Rê
cuốn lá, sâu đục thân, rầy
nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc, đậu
tương; rệp sáp/ cà phê
Hoban 30EC, 500EC 30EC: sâu xanh da láng/ lạc, Công ty CP Hóc
sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà Môn
phê
500EC: bọ xít muỗi/điều, sâu
xanh da láng/lạc, sâu đục
thân/lúa, mọt đục cành/cà
phê
Lora 10GR Sâu đục thân/lúa Công ty CP SX - TM
– DV Ngọc Tùng
Lorsban 15GR, 30EC, 15GR: sâu đục thân lúa; sâu Dow AgroSciences
40EC, 75WG đục thân, sâu đục bắp/ ngô B.V
30EC: sâu đục thân/ lúa; sâu
xanh da láng/ đậu tương, lạc;
rệp sáp/ cà phê
40EC: mối/ cao su, hồ tiêu;
rệp sáp/ cà phê
75WG: sâu đục thân/ lúa
Mapy 48 EC rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu Map Pacific PTE Ltd
xanh/ đậu tương; sâu đục
thân/ ngô, mọt đục cành/cà
phê; sâu đục thân/lúa; mọt
đục quả/cà phê; bọ hưng,
xén tóc/mía
Maryfos 680EC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Ô tô
Việt Thắng
Maxfos 50 EC rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ Công ty CP Đầu tư
lạc, sâu đục thân/ lúa Hợp Trí
Medomor 40EC Sâu cuốn lá/ lúa Asiagro Pacific Ltd
Minifos 480EC rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH MTV
SNY
Mondeo 40EC, 60EC 40EC: sâu đục thân/ lúa, sâu Công ty TNHH TM
khoang/ lạc Anh Thơ
60EC: sâu cuốn lá, sâu đục
thân/ lúa
Noviphos 48EC rệp sáp/ cà phê Công ty CP Nông
Việt
Nycap 15GR, 48EC 15GR: rệp sáp re/ cà phê Công ty TNHH TM
48EC: sâu đục quả/ đậu & SX Ngọc yến
tương; rệp sáp/ cà phê; sâu
cuốn lá, sâu đục thân, sâu
đục bẹ/ lúa; sâu đục bắp/
ngô; mối/ hồ tiêu; sâu đục
day/khoai lang
Pictac 800WG Sâu đục thân/lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa bình
Pro-tin 480EC Sâu đục thân/lúa Công ty TNHH P - H
Pyrinex 20 EC, 480EC 20EC: sâu xanh da láng/ lạc; Công ty TNHH
sâu cuốn lá/ lúa; xử lý đất, xử Adama Việt Nam
lý hạt giống; rệp sáp/ phê
480EC: sâu xanh/đậu tương;
sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp
sáp/cà phê; sâu khoang/lạc
Pyritox 200EC, 400EC, 200EC, 400EC: sâu phao Công ty TNHH An
480EC đục bẹ/ lúa; sâu đục quả/ Nong
đậu xanh; sâu đục hoa/ đậu
tương; mọt đục cành/ cà phê
480EC: rệp vảy/ cà phê, sâu
phao đục bẹ/ lúa
Sambar 480EC Rệp sáp/ cà phê Công ty CP SAM
Sanpyriphos 20EC, 20EC: sâu đục thân/ lúa Forward
48EC 48EC: sâu khoang/ lac International Ltd
Sargent 6GR sâu đục thân/ lúa, mia; rầy Công ty CP BVTV
nâu/ lúa; moi, ve sau/ cà phê Sai Gon
Sieu Sao E 500WP sâu đục thân, rầy nâu, sâu Công ty TNHH Phu
cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; Nong
sâu đục quả/ đậu tương
Siriphos 48EC Sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà Công ty TNHH King
phê, bọ xít muối/ điều Elong
Termicide 40EC rệp sáp/ cà phê, sâu đục Hextar Chemicals
thân/lúa Sdn, Bhd
Tricel 20EC, 48EC 20EC: sâu xanh/ đậu tương Excel Crop Care
48EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; Limited
rệp sáp gia/cà phê
Tipho-sieu 15GR, 15GR: Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH - TM
400EC 400EC: sâu cuốn lá/ đậu Thai Phong
tương; rệp sáp, mọt đục
cành / cà phê, sâu đục thân/
lúa
Virofos 20EC, 50EC 20EC: sâu xanh da láng/ đậu Công ty CP Thuốc
tương; moi/ cao su, cà phê sát trùng Việt Nam
50EC: Sâu phao đục bẹ, sâu
cuốn lá, sâu đục thân, nhen
gie/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ
xít muối/điều
Vitashield 18EC, 40EC 18EC: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH TM -
40EC: rệp sáp/ cà phê DV Thanh Sơn Hóa
Nông
398Chlorpyrifos ethyl 350g/kg Killray TSC 600WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Lion
+ Clothianidin 150g/kg + Agrevo
Thiamethoxam 100g/kg
399Chlorpyrifos Ethyl 250g/l, Stopinsect 275EC, 275EC: sâu đục bẹ/ lúa Công ty CP Nông
(450g/l), (550g/l) + 500EC, 750EC 500EC: Sâu cuốn lá, sâu đục dược Agriking
Cypermethrin 25g/l, thân/ lúa; sâu đục ngọn/ điều,
(50g/l), (200g/l) bọ hà/khoai lang, sâu đục
quả/cà phê
750EC: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, sâu đục bẹ/ lúa, bọ
hà/khoai lang
400Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Nurelle D 25/2.5 EC sâu đục thân, sâu phao đục Dow AgroSciences
Cypermethrin 25g/l bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu B.V
xanh/ bông vải; sâu
khoang/lạc; rệp sáp/cà phê
401Chlorpyrifos Ethyl 42% Triceny 50EC, 595EC, 50EC: sâu đục quả/ đậu Công ty TNHH TM &
(515g/l), (505g/l), (510g/l) 705EC, 760EC tương; sâu phao đục bẹ, sâu SX Ngọc Yến
+ Cypermethrin 8% đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; rệp
(80g/l), 200g/l), (250g/l) sáp/ cà phê
595EC: sâu cuốn lá, rầy nâu,
sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà
phê
705EC:sâu cuốn lá, sâu đục
bẹ/lúa; rệp sáp/cà phê
760EC: Sâu cuốn lá, sâu đục
thân,sâu đục bẹ/lúa
402Chlorpyrifos Ethyl 35% Docytox 40EC, 60EC, 40EC: sâu đục thân/ ngô Công ty TNHH MTV
(50%), (550g/l)+ 700EC 60EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp BVTV Thạnh Hưng
Cypermethrin 5% (10%), sáp/cà phê
(150g/l) 700EC: rầy nâu, sâu cuốn
lá/lúa; rệp sáp/cà phê
403Chlorpyrifos Ethyl 400g/l Aseld 450EC, 680EC 450EC: rệp sáp/ cà phê, sâu Công ty TNHH - TM
(580g/l) + Cypermethrin xanh/ lạc Thái Nông
50g/l (100g/l) 680EC: rệp sáp/ cà phê, sâu
xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu
đục thân, sâu đục bẹ/ lúa
404Chlorpyrifos Ethyl 459g/l Subside 505EC, 585EC 505EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Công ty TNHH - TM
(530g/l) + 45.9g/l (55g/l) rệp sáp, mọt đục cành, sâu ACP
Cypermethrin đục quả/ cà phê
585EC: sâu cuốn lá/ lúa
405Chlorpyrifos Ethyl 507g/l + Bintang 557EC Sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/cà Hextar Chemicals
Cypermethrin 50g/l phê Sdn. Bhd.
406Chlorpyrifos Ethyl 45g/l Cadicone 95EC, 95EC: Bọ trĩ/ lúa Công ty CP Thuốc
(100g/l), (200g/l), 200EC, 400EC, 200EC, 400EC: Sâu cuốn lá/ BVTV Việt Trung
(400g/kg), (500g/l), 450WP, 560EC, 660EC lúa
(600g/l) + Cypermethrin 560EC, 450WP: Sâu đục
50g/l (100g/l), (200g/l), thân/ lúa
(50g/kg), (60g/l), (60g/l) 660EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa
407Chlorpyrifos Ethyl 25% Tungcydan 30EC, 30EC: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP SX - TM
(50%), (55%) + 55EC, 60EC bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh - DV Ngọc Tùng
Cypermethrin 5% (5%), da láng, dòi đục lá/ đậu
(5%) tương; sâu róm/ điều; bọ trĩ,
sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp
sáp/ cà phê; sâu đục
thân/ngô
55EC: sâu xanh da láng/ đậu
xanh; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu đục
thân/ ngô; sâu róm, sâu đục
thân/ điều; sâu đục thân, sâu
cuốn lá, sâu phao, sâu đục
bẹ, bọ trĩ, bọ xít, nhện gié,
rầy nâu/ lúa; mọt đục cành,
sâu đục thân, rệp sáp/ cà
phê
60EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/
lúa; rệp sáp/ cà phê; mọt đục
cành/ cà phê; sâu ăn lá/
khoai lang; sâu đục quả/ đậu
tương; sâu xanh da láng/ đậu
xanh; sâu đục thân, bọ xít
muỗi/ điều; rệp sáp, rệp
muội/ hồ tiêu
408Chlorpyrifos Ethyl 250g/l Victory 300EC, 585EC 300EC: Rệp/ mía Công ty CP BVTV I
(530g/l) + Cypermethrin 585EC: Rầy nâu, sâu cuốn TW
50g/l (55g/l) lá, sâu đục thân/lúa; rệp sáp,
mọt đục cành /cà phê; châu
chấu tre lưng vàng/ ngô, tre
409Chlorpyrifos Ethyl 50% + Clothion 55EC sâu đục quả/ đậu tương; sâu Công ty CP Thanh
Cypermethrin 5% róm/ điều; rệp sáp, mọt đục Điền
cành/ cà phê; sâu xanh da
láng/ lạc; sâu cuốn lá, sâu
đục thân, rầy nâu/ lúa; mối/
hồ tiêu
410Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Bidiphote 550EC Nhện gié/ lúa Công ty CP SAM
Cypermethrin 50g/l God 550EC rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH Phú
thân, sâu phao đục bẹ/ lúa; Nông
rệp sáp/ cà phê; sâu đục
quả/ đậu tương
Co-cyfos 550EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Baconco
Supraxong 550EC Sâu đục thân/lúa Công ty CP Đầu tư
VTNN Sài Gòn
Trusul 550EC Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu Công ty TNHH VT
đục thân/lúa; sâu đục BVTV Phương Mai
thân/ngô
Vànguard 550EC Sâu đục bẹ/lúa, rệp sáp/ hồ Công ty TNHH
tiêu Thuốc BVTV
MeKong
Wusso 550EC Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
411Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Lion super 550EC, 550EC: Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH P-H
(550g/l) + Cypermethrin 750EC 750EC: Rầy nâu, sâu đục bẹ/
50g/l (200g/l) lúa
412Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Serpal super 550EC, 550EC: Rầy nâu, sâu đục bẹ/ Công ty TNHH
(500g/l), (500g/l), (500g/l) 585EC, 600EC, 777EC lúa BVTV An Hưng
+ Cypermethrin 50 g/l 585EC: Rệp sáp/ cà phê, rầy Phát
(85g/l), (100g/l), (277g/l) nâu/ lúa
600EC: Rệp sáp/ cà phê; rầy
nâu, sâu cuốn lá/lúa
777EC: Rầy nâu, sâu cuốn
lá/lúa
413Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Đại Bàng Đỏ 700EC, 700EC: sâu đục bẹ, rầy nâu/ Công ty TNHH – TM
(550g/l), (560g/l) + 777EC, 799EC lúa Nông Phát
Cypermethrin 200g/l 777EC: rầy nâu/ lúa
(227g/l), (239g/l) 799EC: Sâu cuốn lá/ lúa
414Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Pertrang 55.5EC, 55.5EC: sâu đục thân/ ngô Công ty TNHH TM
(500g/l), (500g/l), (500g/l), 605EC, 650EC, 705EC, 605EC, 650EC, 705EC, SX Thôn Trang
(500g/l), (650 g/l), (650g/l), 750EC, 780EC, 800EC, 750EC: sâu đục bẹ/ lúa
(650g/l) + Cypermethrin 850EC 780EC, 800EC, 850EC: Rầy
55g/l (105), (150g/l), nâu/ lúa
(205g/l), (250g/l), (130g/l)
(150g/l), (200g/l)
415Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Tadagon 700EC, 700EC: Rầy nâu, sâu keo, Công ty TNHH – TM
(500g/kg) + Cypermethrin 700WP sâu phao, sâu keo, rầy lưng Tân Thành
200g/l (200g/kg) trắng/lúa; rệp sáp/cà phê;
sâu đục ngọn/điều; sâu đục
quả/đậu tương
700WP: Sâu cuốn lá, sâu
đục thân/lúa; rệp sáp/cà phê
416Chlorpyrifos Ethyl 530g/l, Dragoannong 585EC, 585EC: Bọ xít muỗi/ điều; rệp Công ty TNHH An
(530g/kg), (590g/l) + 585WP, 700EC sáp/ cà phê; sâu đục thân, Nông
Cypermethrin 55g/l, sâu cuốn lá, sâu phao đục
(55g/kg), (110g/l) bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu
khoang/ đậu xanh
585WP: Bọ trĩ/ lúa
700EC: Sâu xanh da láng/
đậu xanh; rầy nâu, sâu cuốn
lá, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà
phê
417Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Ogau 580EC Sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/cà Công ty CP Nông
Cypermethrin 50 g/l phê, điều nghiệp HP
418Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Ca - hero 585EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP TST
Cypermethrin 55 g/l Cần Thơ
Dragon 585 EC sâu cuốn lá, sâu đục thân/ Imaspro Resources
lúa cạn; rệp sáp/ cà phê; sâu Sdn Bhd
xanh da láng/ lạc; rầy nâu/
lúa
Sairifos 585EC Rầy nâu nhỏ, rầy lưng trắng, Công ty CP BVTV
sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; Sài Gòn
rệp sáp/ cà phê; sâu đục
thân/ ngô
Tigishield 585EC Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê Công ty CP Vật tư
NN Tiền Giang
419Chlorpyrifos Ethyl 530g/l, Wavotox 585EC, 600 585EC: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH Việt
(500 g/l) + Cypermethrin EC thân, rầy nâu/lúa; sâu Thắng
55g/l (100 g/l) khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê
600EC: sâu cuốn lá, rầy nâu,
sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà
phê; sâu khoang/ lạc
420Chlorpyrifos Ethyl 50% + Uni-dowslin 55EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Cypermethrin 5% World Vision (VN)
421Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Rầyusa 560EC Rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH Hóa
Cypermethrin 60g/l sinh Phong Phú
422Chlorpyrifos Ethyl 55% + Daiethylfos 60EC sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa Công ty CP Futai
Cypermethrin 5%
423Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + F16 600EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH TM
Cypermethrin 50g/l sâu năn/lúa; rệp sáp/ cà phê DV Tấn Hưng
Jia-cyfos 600EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
424Chlorpyrifos Ethyl 55% + Laxytox 70EC Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; Công ty TNHH MTV
Cypermethrin 15% rệp sáp/cà phê BVTV Long An
425Chlorpyrifos ethyl 450g/l + Jubilant 500EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Nông
Cypermethrin 50g/l dược HAI Quy Nhơn
426Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Fotoc 600EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
Cypermethrin 100g/l nghệ cao Thuốc
BVTV USA
427Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Inip 650EC Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/hồ tiêu Công ty TNHH Anh
Cypermethrin 50g/l Dẩu Tiền Giang
428Chlorpyrifos ethyl 500g/kg T-P Boshi 650EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
+ Cypermethrin 150g/kg Thái Phong
429Chlorpyrifos ethyl 550g/l + HD-Alzozin 650EC sâu đục thân/lúa Công ty TNHH TM
Cypermethrin 100g/l DV Hằng Duy
430Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Domectin 605EC sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/hồ PT. Sari Kresna
Cypermethrin 55g/l tiêu, cà phê Kimia
431Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cáo sa mạc 700EC Sâu đục bẹ/ lúa, rệp sáp/cà Công ty TNHH Cánh
Cypermethrin 200g/l phê Đồng Việt.VN
432Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Penny 700EC rầy nâu, sâu năn/lúa; rệp Công ty TNHH
Cypermethrin 100g/l sáp/ hồ tiêu, bọ trĩ/ điều, sâu BVTV Đồng Phát
đục thân/ ngô, mọt đục cành/
cà phê
433Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Ekar 700EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Delta
Cypermethrin 150g/l Cropcare
434Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Acgoldfly 560EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
Cypermethrin 50g/l + Lucky
Emamectin benzoate 10g/l
435Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Rago 650EC Rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn Công ty CP Hóc
Cypermethrin 50 g/l + lá/ lúa Môn
Fenpropathrin 100 g/l
436Chlorpyrifos ethyl 575g/l + Overagon 695EC Rầy nâu/lúa Công ty CP XNK
Cypermethrin 100g/l + Thọ Khang
Fipronil 20g/l
437Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Snatousamy 605EC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Cypermethrin 155g/l+ SX Thôn Trang
Imidacloprid 50g/l
438Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Andotox 600EC Rầy nâu/lúa Công ty CP XNK
Cypermethrin 150g/l + Nông dược Hoàng
Imidacloprid 50g/l Ân
439Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Pumgold 760EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
Cypermethrin 150g/l + Nông Phát
Indoxacarb 60g/l
440Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Volz 700EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH - TM
Cypermethrin 120g/l + Tân Thành
Lufenuron 50g/l
441Chlorpyrifos Ethyl 30g/kg Cygold 60GR, 95EC, 60GR, 445EC, 666EC: Sâu Công ty TNHH
(10g/l), (10g/l), (100g/kg), 200EC, 225WP, đục thân/ lúa Thuốc BVTV LD
100g/l, (5g/l), (600g/l) + 225EC, 445EC, 666EC 95EC: Bọ trĩ/ lúa Nhật Mỹ
Cypermethrin 10g/kg 200EC: Sâu cuốn lá/ lúa
(30g/l), (150g/l), (25g/kg), 225EC: rệp sáp/ cà phê
(25g/l), (40g/l), (40g/l)+ 225WP: Sâu cuốn lá, sâu
Phoxim 20g/kg (55g/l), đục thân/lúa
(40g/l), (100g/kg), (100g/l),
(400g/l), (26g/l)
442Chlorpyrifos Ethyl 370g/l + Sanafos 666EC Sâu đục thân/lúa Công ty CP Quốc tế
Cypermethrin 96g/l + Hòa Bình
Quinalphos 200g/l
443Chlorpyrifos Ethyl 425g/l + Diophos 666EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
Deltamethrin 36g/l + Hòa Bình
Quinalphos 205g/l
444Chlorpyrifos Ethyl 370g/l + Cantona 555EC Rệp sáp/cà phê Công ty TNHH Phú
Dimethoat 185g/l Nông
445Chlorpyrifos Ethyl 350 g/l Dorifos 500EC Rệp sáp/cà phê Công ty TNHH
+ Dinotefuran 150 g/l BVTV Đồng Phát
446Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg Hbousa 550WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
+ Dinotefuran 150g/kg SX Thôn Trang
447Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Wince 600EC sâu đục thân/lúa Công ty CP Nông
Emamectin benzoate 50g/l nghiệp HP
448Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Japenra 666EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Emamectin benzoate 25g/l Hòa Bình
+ Fenobucarb 341g/l
449Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Fiphos 555EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Khoa
Emamectin benzoate 18g/l học Công nghệ cao
+ Lambda-cyhalothrin American
25g/l Goldphos 555EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Rockest 555EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa bình
450Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Godsuper 600EC Rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu Công ty TNHH Phú
Etofenprox 200g/l đục thân/ lúa; rệp sáp/cà phê nông
451Chlorpyrifos Ethyl 3% + Visa 5 GR sâu đục thân, rầy nâu, sâu Công ty CP Thuốc
Fenobucarb 2% đục bẹ/ lúa sát trùng Việt Nam
452Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Rockfos 550EC Rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
Fenobucarb 300g/l Hòa bình
453Chlorpyrifos Ethyl 200g/l Babsac 600EC, 750EC 600EC: Sâu đục thân, sâu Công ty TNHH Việt
(250g/l) + Fenobucarb cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp Thắng
400g/l (500g/l) muội/ cà phê; sâu róm/ điều
750EC: Sâu đục thân, sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp
muội/ cà phê; sâu róm/ điều,
châu chấu tre lưng vàng/tre,
ngô
454Chlorpyrifos Ethyl 350g/l + Fenfos 650EC Mọt đục cành/cà phê; bọ Công ty CP SX - TM
Fenobucarb 300g/l trĩ/thuốc lá; sâu róm/điều; - DV Ngọc Tùng
sâu đục thân, sâu keo, bọ xít
dài, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa;
rệp sáp/cà phê, sâu đục
quả/đậu xanh
455Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Redphos 650EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
Fenobucarb 100g/l trợ PTKT va chuyển
giao công nghệ
456Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Super Kill Plus 550EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Fenobucarb 35 0g/l nông Lúa Vàng
457Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Ansaoser 750EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP XNK
Fenobucarb 400 g/l + Nông dược Hoàng
Fipronil 50g/l Ân
458Chlorpyrifos Ethyl 280g/l + Sucotoc 666EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Fenobucarb 306g/l + Hòa bình
Imidacloprid 80g/l
459Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Dratoc 666EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty Cổ phần
Fenobucarb 340g/l + 26g/l Quốc tế Hòa Bình
Lambda-cyhalothrin
460Chlorpyrifos ethyl 10g/l + Anhosan 790EC Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhen Công ty CP XNK
Fenobucarb 480g/l + gie/ lúa Nông dược Hoàng
Phenthoate 300g/l Ân
461Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg Wellof 3GR, 330EC 3GR: Rầy nâu/lúa; rệp sáp Công ty CP Nông
(300g/kg) + Fipronil 15g/kg re/ hồ tiêu, cà phê; bo ha/ dược HAI
(30g/kg) khoai lang; sâu đục thân/
ngô, mia
330EC: Sâu cuốn lá, rầy
nâu, nhen gie/ lúa; rệp sáp,
mọt đục quả, mọt đục cành/
cà phê; bo xit muöi/điều;
mối/tieu;sâu xam/ngô
462Chlorpyrifos Ethyl 545g/l + Megaphos 595EC Sâu đục thân/ lúa Công ty CP Nông
Fipronil 50g/l dược Nhật Việt
463Chlorpyrifos ethyl 556g/l + Fivtoc 666EC Sâu đục thân/lúa Công ty CP Quốc tế
Fipronil 75g/l + Lambda- Hòa Bình
cyhalothrin 35g/l
464Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Fidur 220EC Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê Công ty CP Khử
Imidacloprid 20g/l trùng Việt Nam
465Chlorpyrifos Ethyl 4% Losmine 5GR, 66WP, 5GR: rệp sáp/ hồ tiêu, rầy Công ty CP Đồng
(56%), (200g/l) + 250EC nâu/lúa, sâu đục thân/lúa; ve Xanh
Imidacloprid 1% (10%), sầu, mối/ cà phê
(50g/l) 66WP: sâu cuốn lá, rầy nâu,
sâu đục thân/lúa; rệp sáp/cà
phê
250EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa;
rệp sáp/ cà phê; sâu đục
thân/ ngô; sâu đục quả/ bông
vải
466Chlorpyrifos Ethyl 200g/l Pro-per 250 EC, 250EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP SX
(450g/l), (450g/kg) + 600EC, 600WP 600EC, 600WP: rầy nâu/ lúa Thuốc BVTV
Imidacloprid 50g/l (150g/l), Omega
(150g/kg)
467Chlorpyrifos Ethyl 200g/l Usagrago 250EC, 250EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH An
(420g/kg), (570g/l) + 477.77WP, 595EC 477.77WP: Sâu cuốn lá, sâu Nông
Imidacloprid 50g/l đục thân, bọ trĩ, sâu năn/ lúa
(57.77g/kg), (25g/l) 595EC: Sâu đục bẹ, sâu
cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/
lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu
xanh da láng/đậu xanh
468Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Dizorin super 55EC rầy nâu, sâu cuốn lá, rầy Công ty TNHH – TM
Imidacloprid 70g/l lưng trắng/lúa; rệp sáp/hồ Tân Thành
tiêu, cà phê
469Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Imchlorad 350EC sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ hồ Công ty CP Bình
Imidacloprid 50g/l tiêu Điền Mê Kông
470Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Duca 500EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
Imidacloprid 20g/l nghiệp Việt Nam
471Chlorpyrifos Ethyl 5% Repny 12GR, 65WP, 12GR: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH TM &
(45%), (480g/l) + 600EC 65WP: rệp sáp/ cà phê, sâu SX Ngọc Yến
Imidacloprid 7% (20%), đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
(120g/l) 600EC: Sâu cuốn lá, rầy
nâu/lúa
472Chlorpyrifos Ethyl 490g/l + Osakajapane 595EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Imidacloprid 105 g/l SX Thôn Trang
473Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Topol 450EC Rệp sáp/cà phê Công ty TNHH hóa
Imidaclorprid 50g/l chất NN Quốc tế
474Chlorpyrifos ethyl 500g/kg Raymore 650WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Việt
+ Imidacloprid 150 g/kg Thắng
475Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg Ragonmy 555WP Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp Công ty CP Lan Anh
+ Imidacloprid 110g/kg + sáp/cà phê
Lambda-cyhalothrin
45g/kg
476Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg Caster 630WP Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp,
Công ty TNHH TM
+ Imidacloprid 100g/kg + mọt đục cành/ cà phê DV Tấn Hưng
Lambda- cyhalothrin Forter 630WP sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Điền
30g/kg Thạnh
477Chlorpyrifos ethyl 220g/l Sory 310EC, 595EC 310EC: Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH An
(524g/l) + Imidacloprid 595EC: sâu cuốn lá, sâu đục Nông
40g/l (40.5g/l) + Lambda- thân, nhện gié/lúa
cyhalothrin 50g/l (30.5g/l)
478Chlorpyrifos ethyl 675g/l + Indophos 700EC Sâu đục thân/lúa Công ty CP Quốc tế
Indoxacarb 25g/l Hòa Bình
479Chlorpyrifos Ethyl 235g/l Monofos 250EC, sâu đục thân, rầy nâu, sâu Công ty CP Khoa
(475g/l) + Lambda- 500EC cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc học Công nghệ cao
cyhalothrin 15g/l (25g/l) American
480Chlorpyrifos Ethyl 240g/l Pyrifdaaic 250EC, Sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty CP Hóa
(480g/l) + Lambda- 500EC rầy nâu/ lúa chất Nông nghiệp và
cyhalothrin 10g/l (20g/l) Công nghiệp AIC
481Chlorpyrifos Ethyl 450g/l + Endo-gold 500EC rầy nâu, sâu đục bẹ/lúa; sâu Công ty TNHH Phú
Lambda-cyhalothrin 50g/l khoang/lạc, rệp sáp/cà phê Nông
482Chlorpyrifos Ethyl 475g/l + Chlorphos 500EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Lambda-cyhalothrin 25g/l Hòa Bình
483Chlorpyrifos Ethyl 580g/l + Centerfly 600EC Sâu đục bẹ/ lúa Công ty TNHH SX &
Lambda-cyhalothrin 20g/l NK Bàn Tay Việt
484Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Disulfan 600EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Lambda-cyhalothrin 100g/l Tân Thành
485Chlorpyrifos Ethyl 425g/l + Pros 450EC rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Lambda-cyhalothrin 25g/l Trường Thịnh
486Chlorpyrifos Ethyl 425g/l + Shepemec 666EC Sâu đục thân/lúa Công ty CP Quốc tế
Lambda-cyhalothrin 36g/l Hòa Bình
+ Quinalphos 205g/l
487Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Dagronindia 585EC Sâu đục bẹ/lúa Công ty TNHH TM
Permethrin 85g/l SX Thôn Trang
Newmethrin 585EC rầy nâu/ lúa Công ty CP XNK
Thọ Khang
488Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cabatox 600EC bọ trĩ, nhện gié/lúa Công ty CP Lion
Permethrin 100g/l Agrevo
489Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Novas super 650EC sâu xanh da láng/ đậu tương; Công ty CP Nông
Permethrin 50g/l rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; Việt
rệp sáp/ cà phê
490Chlorpyrifos Ethyl 50g/kg, Tasodant 6GR, 12GR, 6GR: rầy nâu, sâu đục thân/ Công ty TNHH ADC
(100g/kg), (500g/l), 600EC, 600WP lúa; rệp sáp, ve sầu, mối/ cà
(500g/kg) + Permethrin phê
10g/kg, (20g/kg), (100g/l), 12GR: sâu đục thân, rầy nâu/
(100g/kg) lúa; sùng đất, rệp sáp, ve
sầu/ cà phê, mối/ cà phê
600WP: sâu cuốn lá, rầy
nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê
600EC: sâu cuốn lá,sâu đục
thân, rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà
phê
491Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg Big one 650WP Rầy nâu/ lúa Công ty CP XNK
+ Pymetrozine 250g/kg Thọ Khang
492Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg Map arrow 420WP rầy nâu, rầy nâu nhỏ, nhện Map Pacific Pte Ltd
+ Pymetrozine 120g/kg gié/lúa; rệp sáp/cà phê
493Chlorpyrifos ethyl 300g/kg Plattino 500WP rầy nâu/ lúa Công ty CP NN HP
+ Pymetrozine 200g/kg
494Chlorpyrifos ethyl 500g/kg Pymphos 600WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
+ Pymetrozine 100g/kg trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
495Chlorpyrifos Ethyl 10g/kg Schesyntop 500WG, 500WG, 550WG, 600WG, Công ty TNHH Hóa
(50g/kg), (50g/kg), 550WG, 600WG, 650WP, 666EC: rầy nâu/lúa chất và TM Trần Vũ
(400g/kg) (500g/l) + 650WP, 666EC 666EC: rệp sáp/cà phê
Pymetrozine 490g/kg
(500g/kg), (550g/kg),
(250g/kg), (166g/l)
496Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Palace 600EC rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH Alfa
Pyriproxyfen 100g/l (Sài Gòn)
497Chlorpyrifos ethyl 375g/l + Laser 412.5 SE Sâu đục thân/ lúa Dow AgroSciences
Sulfoxaflor 37.5g/l B.V
498Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Dago 400SE rầy nâu/ lúa Công ty CP SX TM
Thiamethoxam 150g/l và DV Ngọc Tùng
499Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg Scheccusa 625EC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
+ Thiamethoxam 125g/kg SX Thôn Trang
500Chlorpyrifos Methyl (min Monttar 3 GR, 7.5EC, 3GR: sâu đục thân/ ngô Công ty CP Quốc tế
96%) 40EC 7.5EC: sâu cuốn lá/ ngô Agritech Hoa kỳ
40EC: sâu xanh da láng/ đậu
tương
Sago - Super 3 GR, 3GR: sâu đục thân/ lúa, ve Công ty CP BVTV
20EC sầu/ cà phê, sâu đục bắp/ Sài Gòn
ngô; bọ hà/khoai lang, sâu
đục thân/ mía
20EC: rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/
điều
Sieusao 40EC sâu vẽ bùa/ cam; xử lý hạt Công ty TNHH Phú
giống trừ sâu đục thân, rầy Nông
nâu, muỗi hành, rầy xanh/
lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu
tương; rệp, rệp sáp, sâu đục
quả/ cà phê
Taron bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cam; sâu Map Pacific PTE Ltd
đục ngọn/ xoài; sâu đục gân
lá/
50 EC nhãn; sâu xanh da láng/
hành; bọ trĩ/ dưa hấu
01 Chlorpyrifos Methyl 250g/l Map dona 265EC sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh/lạc Map Pacific Pte Ltd
+ Indoxacarb 15g/l
502Chlorpyrifos Methyl Map fang 420WP rầy nâu/lúa Map Pacific Pte Ltd
300g/kg + Pymetrozine
120g/kg
503Chlorpyrifos Methyl Novi-ray 500WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
300g/kg + Pymetrozine Việt
200g/kg
504Clofentezine 100g/l + Startus 150SC Nhện đỏ/ đào cảnh Công ty TNHH
Fenpyroximate 50g/l Trường Thịnh
505Chromafenozide (min Hakigold 50SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hóc
91%) Môn
Phares 50SC sâu cuốn lá, sâu đục thân/ Sojitz Corporation
lúa
Red ruby 50SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
506Chromafenozide 100g/kg Mycheck 750WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH An
+ Imidacloprid 200g/kg + Nông
Nitenpyram 450g/kg
507Clinoptilolite Map Logic 90WP, 90WP: tuyến trùng/ lúa, cam, Map Pacific Pte Ltd
90WG hành tím, hồ tiêu, thanh long,
cà phê, cà chua, su su,
chanh leo
90WG : tuyến trùng/hồ tiêu
508Clofentezine (min 96%) MAP Oasis 10WP nhện đỏ/ cam Map Pacific Pte Ltd
509Clofentezine 14% + Ω-Spilo 24SC Nhện đỏ/chè Công ty TNHH MTV
Spirodiclofen 10% BVTV Omega
510Clothianidin (min 95%) Dantotsu 16 SG, 16SG: rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ Công ty TNHH Hóa
0.5GR, 20SC, 50WG dưa hấu, dòi đục lá/ cà chua, chất Sumitomo Việt
rầy xanh/ chè, sâu vẽ bùa/ Nam
cam
0.5GR, 20SC: Rầy nâu/ lúa
50WG: Bọ xít, kiến/thanh
long; rầy bông, bọ trĩ/xoài;
rầy chổng cánh/cam; rầy
nâu/ lúa
Thunderan 50WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Tiptof 16SG Rầy nâu/lúa, rầy xanh/chè, Công ty TNHH Phú
bọ trĩ/dưa hấu, sâu vẽ Nông
bùa/cam
511Clothianidin 160g/kg + Clodin 360WG Rầy nâu/lúa Công ty CP BVTV
Dinotefuran 200g/kg Kiên Giang
512Clothianidin 500g/kg + Fes 750WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH - TM
Fipronil 250g/kg Tân Thành
513Clothianidin 10% + Orgyram 70WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Nitenpyram 30% + sinh Á Châu
Pymetrozine 30%
514Cnidiadin Hetsau 0.4 EC sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH MTV
trắng/ bắp cải; nhện lông Gold Ocean
nhưng/ vải; bọ cánh tơ/ chè
515Cyantraniliprole (min 93%) ® 100OD: sâu đục thân, sâu Công ty TNHH FMC
Benevia 100 OD,
cuốn lá, rầy nâu/lúa; bọ trĩ, Việt Nam
200SC
sâu xanh sọc trắng, dòi đục
lá/ dưa hấu; bọ phấn, sâu
xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ
trĩ/ớt; bọ trĩ, dòi đục lá, sâu
xanh sọc trắng/ dưa chuột;
200SC: Dòi đục lá, bọ phấn
trắng/cà chua; bọ trĩ, dòi đục
lá/ dưa hấu
516Cyantraniliprole 100g/kg + Minecto® Star 60WG sâu đục thân, sâu cuốn lá, Công ty TNHH
Pymetrozine 500 g/kg rầy nâu/lúa Syngenta Việt Nam
517Cyclaniliprole (min 95%) Teppan 50SL Sâu tơ/bắp cải Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
518Cyflumetofen (min 97.5%) Danisaraba 20SC nhện đỏ/hoa hồng Arysta LifeScience
Vietnam Co., Ltd
519Cyhalodiamide (min 95%) Acemide 20SC Sâu cuốn lá/lúa, chè; sâu tơ/ Công ty TNHH Á
bắp cải Châu Hóa sinh
Diamide 200SC Sâu cuốn lá/lúa, dòi đục Công ty TNHH Phú
lá/dưa chuột, sâu vẽ bùa/ Nông
cam
520Cyhalodiamide 100 g/l + Lorcy 265SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Á
Chlorfenapyr 165 g/l Châu Hóa sinh
521Cyhalodiamide 150g/l + Votes 200SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Phú
Lufenuron 50g/l Nông
522Cyhalodiamide 180 g/l + Lucy 240SC Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH Á
Lufenuron 60 g/l Châu Hóa sinh
523Cypermethrin (min 90 %) Andoril 50EC, 100EC, 50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH SX
250EC 100EC: sâu keo, sâu cuốn lá/ TM DV Thu Loan
lúa
250EC: bọ xít/ lúa
Appencyper 10EC, 10EC: sâu xanh/ đậu tương Công ty TNHH Kiên
35EC 35EC: sâu cuốn lá/ lúa Nam
Arrivo 5EC, 10EC, 5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ Công ty TNHH FMC
25EC lúa; sâu xanh da láng/ đậu Việt Nam
tương
10EC, 25EC: rầy xanh/ lúa,
sâu xanh da láng/ đậu tương
Biperin 50EC, 100EC, 50EC: bọ xít/ lúa Công ty TNHH TM
250EC 100EC: sâu cuốn lá/ lúa Bình Phương
250EC: sâu xanh da láng/
đậu tương
Classtox 250WP sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Nam
Nông Phát
Cymerin 5EC, 10EC, 5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu Công ty CP Quốc tế
25EC đục thân/ lúa Hòa Bình
10EC: sâu cuốn lá/ lúa
25EC: bọ xít, sâu cuốn lá,
sâu đục thân/ lúa
Cymkill 10EC, 25EC 10EC: bọ trĩ/ lúa, sâu Forward
khoang/ bông vải International Ltd
25EC: sâu khoang/ bông vải
Cyper 25 EC sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu Công ty CP Nông
tương dược HAI
Cyperan 5 EC, 10 EC, 5EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít Công ty CP Lion
25 EC muỗi/ điều Agrevo
10EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít
muỗi, sâu róm/ điều
25EC: sâu cuốn lá/ lúa
Cyperkill 5 EC, 10EC, 5EC: sâu khoang/ đậu Arysta LifeScience
25EC tương; sâu đục thân khoai Vietnam Co., Ltd
tây; bọ trĩ, bọ xít/ lúa
10EC: sâu khoang/ đậu
tương; sâu đục củ/ khoai tây;
sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ/
lúa
25EC: rầy xanh, sâu cuốn lá/
lúa; sâu đục quả/ đậu tương;
sâu đục thân/ khoai tây
Cypermap 10 EC, 25 10EC: sâu cuốn lá/ lúa Map Pacific PTE Ltd
EC 25EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/
lúa; rệp sáp/ cà phê
Cypetox 500EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Thanh
Điền
Cyrux 5EC, 10 EC, 25 5EC: sâu xanh/ đậu xanh, Công ty TNHH UPL
EC rệp/ cà phê, sâu khoang/ lạc, Việt Nam
bọ trĩ, bọ xít/ lúa
10EC: rệp muội/ thuốc lá; bọ
xít, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà
phê; sâu xanh/ bông vải
25EC: sâu xanh/ bông vải,
rệp sáp/cà phê
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 5EC, 25EC: sâu đục thân, Công ty TNHH XNK
25 EC sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/ Quốc tế SARA
đậu tương
10EC: sâu đục thân/ lúa, bọ
xít muỗi/ điều, dòi đục lá/ đậu
tương
Dosher 25EC bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Indicy 25EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Loxa 50EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
Nitrin 10EC sâu xanh/ đậu xanh Công ty CP Nicotex
NP-Cyrin super 100EC, 100EC: sâu keo, sâu cuốn lá Công ty TNHH – TM
250EC, 200EC, 480EC lúa Nông Phát
200 EC: bọ trĩ/ lúa
250 EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu
xanh/ đậu tương
480EC: sâu cuốn lá/ lúa
Pankill 5EC, 10EC, sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM &
25EC SX Ngọc Yến
Power 5 EC bọ xít/ lúa Imaspro Resources
Sdn Bhd
Pycythrin 5 EC sâu phao/ lúa Longfat Global Co.,
Ltd.
SecSaigon 5 EC, 10EC, 5EC: sâu xanh/ hoa cúc, sâu Công ty CP BVTV
25EC, 50EC cuốn lá/ lúa Sài Gòn
10EC: nhện đỏ/ bông vải,
sâu khoang/ đậu tương, sâu
cuốn lá/ lúa
25EC: sâu hồng/ bông vải,
sâu cuốn lá/ lúa
50EC: rệp/ cà phê, sâu cuốn
lá/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu
tương
Sherbush 5EC, 10EC, 5EC: sâu khoang/ lạc, sâu Công ty CP Vật tư
25EC keo/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ NN Tiền Giang
xít muỗi/ điều
10EC: bọ xít, sâu keo/ lúa,
rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/
điều
25EC: sâu keo/ lúa, bọ xít/
điều, rệp sáp/ cà phê
Sherpa 25EC sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ Bayer Vietnam Ltd
lạc, đậu tương (BVL)
Shertox 5EW, 5 EC, 5EW: sâu phao/ lúa, rệp vảy/ Công ty TNHH An
10EW, 10 EC, 25 EC cà phê Nông
5EC: sâu keo, bọ xít/ lúa; rệp
vảy/ cà phê
10EW: rệp sáp/ cà phê, sâu
phao/ lúa, sâu ăn lá/ đậu
tương, sâu khoang/ lạc
10EC: bọ xít/ lúa
25EC: sâu khoang/ lạc, sâu
cuốn lá/ lúa
Somethrin 10EC Bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH P-H
Southsher 5EC, 10EC, 5EC, 25EC: sâu khoang/ lạc Công ty TNHH TM -
25EC 10EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu DV Thanh Sơn Hóa
khoang/ lạc Nông
Superrin 50EC, 100EC, 50EC: sâu đục thân, bọ trĩ/ Cali – Parimex. Inc.
150EC, 200EC, 250EC lúa
100EC: bọ trĩ/ lúa
150EC, 200EC: sâu cuốn lá,
sâu đục thân/ lúa
250EC: sâu khoang/ lạc; sâu
cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
Tiper 10 EC, 25 EC 10 E C: sâu keo/ lúa Công ty TNHH - TM
25 EC: sâu đục thân/ lúa, bọ Thái Phong
xít/ điều, sâu khoang/ đậu
tương
Tornado 10 EC, 25EC 1 0EC: sâu cuốn lá/ lúa Asiatic Agricultural
25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ Industries Pte Ltd.
xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà
phê
Tungrin 5EC, 10EC, 5EC: sâu keo/ lúa; rệp sáp, Công ty CP SX - TM
25EC kiến/ cà phê - DV Ngọc Tùng
10EC: bọ xít, sâu phao, bọ
trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu
xanh da láng/ đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo/
lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/
thuốc lá; bọ xít muỗi/ điều
Visher 10EW, 25EC, 10EW : sâu cuốn lá, sâu Công ty CP Thuốc
25EW, 50EC phao/lúa, sâu xanh/ thuốc lá sát trùng Việt Nam
25 EW: sâu xanh/ thuốc lá;
sâu phao/ lúa 25EC: Sâu
cuốn lá, sâu keo/ lúa 50EC:
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/
lạc
Waja 10EC Bọ trĩ/ lúa Hextar Chemicals
Sdn, Bhd.
Wamtox 50EC, 100EC, 5 0 EC, 500EC: sâu khoang/ Công ty TNHH Việt
250EC, 500EC lạc Thắng
100EC: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/
điều; sâu khoang/ lạc 250EC:
sâu khoang/ lạc
524Cypermethrin 50 g/l + Nugor super 450EC Sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty CP SX - TM
Dimethoate 400 g/l rầy nâu/ lúa; sâu xanh da - DV Ngọc Tùng
láng/đậu xanh; sâu xanh/đậu
tương; bọ xít muỗi, sâu đục
cành/điều; rệp sáp giả, mọt
đục cành/cà phê
525Cypermethrin 2% + Cypdime (558) 10 eC sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH Anh
Dimethoate 8% Dấu Tiền Giang
526Cypermethrin 3.0% + Nitox 30 EC sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; Công ty CP Nicotex
Dimethoate 27.0% rệp/ cà phê; sâu ăn lá/ đậu
tương, điều
527Cypermethrin 30g/l + Diditox 40 EC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty CP BVTV I
Dimethoate 370g/l TW
528Cypermethrin 3 % + Fastny 45EC sâu keo/ lúa Công ty TNHH TM
Dimethoate 42 % & SX Ngọc Yến
529Cypermethrin 50 g/l + Dizorin 35 EC bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu Công ty TNHH - TM
Dimethoate 300g/l đục bẹ/ lúa; rệp, bọ trĩ/ đậu Tân Thành
tương
530Cypermethrin 2% (20g/l) + Antricis 15 EC, 250EC 15EC: bọ xít, sâu cuốn lá Công ty CP XNK
Dimethoate 10% (200g/l) + nhỏ/ lúa 250EC: sâu đục Nông dược Hoàng
Fenvalerate 3% (30g/l) quả/ cà phê Ân
531Cypermethrin 2.6% + TP-Pentin 15 EC rệp/ cà phê, sâu đục thân/ Công ty TNHH
Fenitrothion 10.5% + lúa Thành Phương
Fenvalerate 1.9%
532Cypermethrin 260g/l + Millerusa 400SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
Indoxacarb 140g/l SX Thôn Trang
533Cypermethrin 2.0 % + Metox 809 8 EC sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa Công ty CP Nicotex
Isoprocarb 6.0 %
534Cyromazin 25% + Hotosin 75WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Phú
Monosultap 50% Nông
535Cypermethrin 30 g/l + Sherzol 205 EC sâu cuốn lá, sâu keo, sâu Công ty CP BVTV
Phosalone 175 g/l gai, bọ xít/ lúa; rệp, sâu ăn lá, Sài Gòn
bọ xít/ hoa cúc; sâu đục quả,
sâu xanh/ lạc; rầy, sâu xanh/
bông vải
536Cypermethrin 6.25% + Serthai 28.75EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
Phosalone 22.5 % sinh Á Châu
537Cypermethrin 40g/l + Acotrin 440EC Nhện đỏ, bọ trĩ, rệp Công ty TNHH TM
Profenofos 400g/l muội/bông vải; rệp sáp/cà Thái Nông
phê; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
538Cypermethrin 30g/l + Kinagold 23 EC sâu xanh/ thuốc lá; rệp sáp/ Công ty TNHH UPL
Quinalphos 200g/l cà phê; sâu đục quả/ đậu Việt Nam
xanh; sâu đục thân, sâu cuốn
lá, nhện gié/ lúa
539Cypermethrin 5% + Tungrell 25 EC sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, Công ty CP SX - TM
Quinalphos 20% nhện gié/ lúa; sâu xanh da - DV Ngọc Tùng
láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà
phê; sâu xanh/ thuốc lá; sâu
đục thân/ ngô
540Cyromazine (min 95%) Ajuni 50WP dòi đục lá/ đậu tương, sâu vẽ Công ty CP Nicotex
bùa/ hoa cúc, dòi đục lá/tỏi
Chip 100 SL sâu vẽ bùa/ cây có múi Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Newsgard 75 WP sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục Công ty CP Đồng
lá/dưa hấu Xanh
Nôngiahưng 75WP Sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục Công ty TNHH – TM
lá/cà chua Thái Phong
Roninda 100SL Dòi đục lá/cà chua Công ty CP BVTV
Sài Gòn
®
Trigard 100 SL dòi đục lá/ dưa chuột, khoai Công ty TNHH
tây Syngenta Việt Nam
541Dầu botanic + muối kali Thuốc sâu sinh học sâu tơ/ bắp cải, rau cải Công ty Hóa phẩm
Thiên Nông 1 SL Thiên nông
542Dầu hạt bông 40% + dầu GC - Mite 70SL rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ Công ty TNHH Ngân
đinh hương 20% + dầu tỏi hoa hồng, bưởi; rệp/ khoai Anh
10% tây; sâu cuốn lá/ lúa; nhện
đỏ, rầy xanh/ chè
543Deltamethrin (min 98 %) Appendelta 2.8 EC sâu phao/ lúa, rệp sáp giả/cà Công ty TNHH Kiên
phê, bọ xít muỗi/điều; rệp Nam
sáp/ cà phê
Daphacis 25 EC sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục Công ty TNHH Kinh
quả/ đậu xanh doanh hóa chất Việt
Bình Phát
Decis 2.5EC, 250WG 2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu Bayer Vietnam Ltd
xanh, rệp/ thuốc lá; sâu (BVL)
khoang/ lạc; sâu đục
thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu
xanh/đậu tương, bọ xít
dài/lúa, sâu ăn lá/điều, mọt
đục quả/cà phê
250WG: sâu cuốn lá, bọ xít,
bọ trĩ/ lúa
Dersi-s 2.5EC bọ trĩ, bọ xít muỗi/ điều; sâu Công ty CP Jia Non
cuốn lá/ lúa Biotech (VN)
Delta 2.5 EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Deltaguard 2.5 EC sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu Công ty TNHH
xanh da láng/ lạc; bọ xít World Vision (VN)
muỗi/ điều; sâu đục quả/ cà
phê
Discid 25EC sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ Công ty TNHH Việt
lúa Thắng
Meta 2.5 EC sâu keo, sâu phao, nhện gié/ Công ty TNHH – TM
lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu Tân Thành
xanh; sâu khoang/ lạc
Shieldmate 2.5EC Sâu cuốn lá/ lúa Hextar Chemicals
Sdn, Bhd
Supercis 2.5EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Toxcis 2.5EC, 2.5SC 2.5EC: sâu đục bông/ đậu Công ty TNHH An
xanh, bọ xít/ lúa Nông
2.5SC: sâu xanh da láng/
đậu tương, rệp vảy/ cà phê
Videci 2.5 EC sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Wofacis 25 EC sâu đục thân/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
544Deltamethrin 25g/l (90g/l), Exkalux 75SC, 210EC, 75SC, 300EC, 777WG, Công ty CP Quốc tế
(90g/l), (90g/l), (110g/l), 220SC, 260SC, 300EC, 800WG: Sâu cuốn lá/ lúa Agritech Hoa kỳ
(50g/kg), (5g/kg) + Fipronil 777WG, 800WG 210EC: nhện gié, sâu cuốn
50g/l (120 g/l), (130g/l), lá/ lúa
(170g/l), (190g/l), 220SC: sâu đục quả/ đậu
(727g/kg), (795g/kg) tương, sâu cuốn lá/ lúa
260SC: sâu xanh/ thuốc lá
545Deltamethrin 10g/l + Ebato 160SC Sâu cuốn lá, nhện gié, sân Công ty CP ENASA
Indoxacarb 150g/l năn/ lúa; sâu xanh da láng/ Việt Nam
lạc
546Deltamethrin 50 g/l + Chín sâu 300EC Sâu khoang/lạc Công ty CP ND
Piperonil Butoxide 250 g/l Quốc tế Nhật Bản
(min 90%)
547Deltamethrin 100g/l + Fuze 24.7SC Rệp muội/cà phê, đậu tương; Công ty TNHH Phú
Thiacloprid 147g/l sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi, Nông
rầy nâu/ lúa
548Diafenthiuron (min 97 %) Apensus 500SC Nhện lông nhưng/ vải Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
Asiangold 500SC Nhện đỏ/cam Công ty CP Nông
nghiệp HP
Define 500SC sâu tơ/ bắp cải, nhện lông Sundat (S) PTe Ltd
nhưng/nhãn
Detect 50WP nhện đỏ/ cam, chè Công ty CP Nicotex
Fier 250SC, 500WP, Nhện đỏ/cam Công ty TNHH Đầu
500SC tư và Phát triển
Ngọc Lâm
Kyodo 25SC, 50WP 25SC: Nhện đỏ/cam, nhện Công ty CP BMC
gié/lúa Vĩnh Phúc
50WP: Sâu tơ/bắp cải
Pegasus® 500 SC sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá/ Công ty TNHH
súp lơ, bắp cải; sâu xanh, Syngenta Việt Nam
sâu ăn lá/ cà chua, dưa
chuột; sâu đục quả, sâu ăn
lá/ bông vải; bọ phấn, rệp,
nhện/ cây cảnh; nhện lông
nhưng/ vải, nhãn
Pesieu 300WP, 350SC, 300WP: Sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH Việt
500WP, 500SC 350SC: Nhện đỏ/cam, sâu Thắng
xanh da láng/lạc, sâu tơ/bắp
cải
500WP: sâu tơ/bắp cải
500SC: sâu xanh da láng/
lạc; sâu tơ, sâu xanh/ bắp
cải; sâu tơ, bọ nhảy/ rau cải;
bọ nhảy/ cải thảo; bọ trĩ/ cà
tím, cà pháo, bí xanh; nhện
đỏ, rầy xanh/ cà pháo; rầy
xanh, nhện đỏ/ cà tím; sâu
baba, sâu khoang/ rau
muống; sâu đục quả/ đậu
đũa, cà tím, đậu côve, ớt;
sâu khoang/ rau dền; sâu tơ/
súp lơ, su hào; sâu xanh da
láng/ hành; sâu tơ/ cải thảo;
sâu đục quả/cà pháo; sâu
khoang/mồng tơi; bọ nhảy/su
hào
Redmine 500SC nhện lông nhưng/ vải Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Sam spider 500WP Nhện đỏ/ nho Công ty CP SAM
549Diafenthiuron 500 g/kg + Vàngiakhen 550SC Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
Indoxacarb 50 g/kg Thái Phong
550Diafenthiuron 200g/kg + Supermite 550WP Nhện gié/ lúa Công ty TNHH Việt
Propagite 350g/kg Thắng
551Diflubenzuron (min 97%) Goodcheck 700WP, 700WP: Rầy nâu/lúa Công ty TNHH An
200g/kg (430g/kg) + 780WP 780WP: rầy nâu, sâu cuốn Nông
Nitenpyram 500g/kg lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa
(350g/kg)
552Diflubenzuron 100g/kg Sieucheck 700WP, Rầy nâu/lúa Công ty TNHH An
(100g/kg) + Nitenpyram 707WP Nông
300g/kg (357g/kg) +
Pymetrozine 300g/kg
(250g/kg)
553Diflubenzuron 150g/kg + Superram 750WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH An
Nitenpyram 450g/kg + Nông
Tetramethrin (min 92%)
150g/kg
554Diflubenzuron 125 g/kg + TT-gep 625WG Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; Công ty TNHH TM
Pymetrozine 500 g/kg sâu tơ/bắp cải Tân Thành
555Dimethoate (min 95 %) Arriphos 40 EC bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; Công ty CP Nông
sâu đục thân/ ngô; bọ trĩ/ dược Nhật Thành
bông vải
Bai 58 40 EC bọ xít hôi/ lúa, sâu đục quả/ Công ty CP Công
cà phê nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Binh-58 40 EC bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; Bailing
rệp/ đậu xanh, thuốc lá; rệp Agrochemical Co.,
sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ Ltd
mía
Bini 58 40 EC rệp/ mía, cà phê Công ty CP Nicotex
Bitox 40 EC, 50 EC bọ xít/ lúa Công ty CP BVTV I
TW
By 90 40 EC bọ xít/ lúa Công ty TNHH ADC
Cova 40EC rệp sáp/ cà phê Hextar Chemicals
Sdn. Bhd.
Dibathoate 40 EC, 50 rầy/ lúa, nhện/ cà phê, dòi Công ty TNHH XNK
EC đục lá/ đậu tương Quốc tế SARA
Dimecide 40 EC bọ xít/ lúa Agrimatco Vietnam
Co., Ltd.
Dimenat 20EC rệp sáp/ cà phê Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Fezmet 40 EC sâu ăn lá/ hoa hồng Zagro Group, Zagro
Singapore Pvt Ltd.
Forgon 40EC, 50EC sâu cuốn lá/ lúa Forward
International Ltd
Nugor 10GR, 40 EC 10GR: Rệp sáp giả/rễ cà Công ty CP SX - TM
phê, rễ hồ tiêu; sâu đục thân/ - DV Ngọc Tùng
ngô, lúa; bọ hưng/mía; bọ
hà/khoai lang
40EC: sâu ăn lá/ lạc; sâu đục
thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn
lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu
đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
Pyxoate 44 EC rầy/ ngô Longfat Global Co.,
Ltd.
Thần châu 58 40EC Rệp sáp/ cà phê Công ty CP Đầu tư
VTNN Sài Gòn
Tigithion 40EC, 50 EC 40EC: rệp sáp/ cà phê, bọ Công ty CP Vật tư
xít/ lúa NN Tiền Giang
50EC: rệp sáp/ cà phê
Vidithoate 40 EC rệp sáp/ cà phê Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Watox 400 EC bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà Công ty TNHH Việt
phê Thắng
556Dimethoate 15 % + Difentox 20 EC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty CP BVTV I
Etofenprox 5 % TW
557Dimethoate 3 % + BB - Tigi 5GR rầy nâu/ lúa, dế dũi/ ngô Công ty CP Vật tư
Fenobucarb 2% NN Tiền Giang
Caradan 5 GR bọ trĩ/ lúa, sâu đục thân/ mía, Công ty TNHH TM -
ấu trùng ve sầu/ cà phê DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Palm 5 GR sâu đục thân/ lúa Công ty CP TST
Cần Thơ
Vibam 5 GR sâu đục thân/ lúa, ngô Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
558Dimethoate 20% + Mofitox 40EC rầy nâu/ lúa Công ty CP BVTV I
Fenobucarb 20% TW
559Dimethoate 400 g/l + Bisector 500EC Rầy nâu, bọ trĩ, bọ xít hôi/ Công ty TNHH SX
Fenobucarb 100 g/l lúa; sâu khoang/ lạc; rệp TM DV Thu Loan
sáp/cà phê
560Dimethoate 20% + Bifentox 30 EC bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê Công ty CP Thuốc
Fenvalerate 10% sát trùng Việt Nam
561Dimethoate 21.5% + Fenbis 25 EC rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, Công ty CP BVTV
Fenvalerate 3.5% bọ trĩ/ điều Sài Gòn
Fentox 25 EC bọ xít dài, sâu cuốn lá/ lúa; Công ty CP TST
rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều Cần Thơ
562Dimethoate 220g/l (318g/l) Empryse 450EC, 450EC, 668EC: sâu cuốn Công ty CP TM và
(390g/l) + Fipronil 30g/l 568EC, 668EC lá/lúa Đầu tư Bắc Mỹ
(50g/l) (60g/l) + 568EC: rệp sáp/cà phê
Quinalphos 200g/l
(200g/l), (218g/l)
563Dimethoate 2 % + BM-Tigi 5 GR rầy nâu/ lúa Công ty CP Vật tư
Isoprocarb 3 % NN Tiền Giang
564Dimethoate 286 g/l + Fitex 300EC sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà Công ty CP Công
Lambda-cyhalothrin 14g/l phê, rệp muội/ mía nghệ cao Thuốc
BVTV USA
565Dimethoate 20 % + Vidifen 40EC rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da Công ty CP Thuốc
Phenthoate 20 % láng/ lạc, bọ xít dài/ lúa sát trùng Việt Nam
566Dinotefuran (min 89%) Asinjapane 20WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Carasso 400WP rầy nâu, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Công ty TNHH TM –
bọ cánh tơ/chè DV Thanh Sơn Hóa
nông
Chat 20WP rầy nâu/ lúa, bọ nhảy/ bắp Công ty TNHH Phú
cải, rầy bông/ xoài, rầy chổng Nông
cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua,
dòi đục lá/ dưa chuột
Cheer 20WP Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê, Công ty CP Lion
bọ trĩ/dưa hấu Agrevo
Cyo super 200WP Rầy nâu/ lúa, rệp muội/ dưa Công ty CP Tập
chuột, rầy xanh/ chè đoàn Lộc Trời
Diny 20WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
Dovasin 20WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV Đồng
Vàng
Hakiray 20WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH
BVTV Hoàng Anh
Hitoshi 125ME, 200WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
250WP, 400WP Nông
Ikuzu 20WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Janeiro 25WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM-
SX GNC
Newoshineu 200WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Oshin 1GR, 20WP, 1GR rầy xanh/ đậu bắp, bọ Mitsui Chemicals
20SG, 100SL phấn/cà chua Agro, Inc.
20WP: rầy nâu/ lúa, rầy/
xoài, dòi đục lá/ dưa chuột,
rầy chổng cánh/ cam, bọ
phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp
cải, bọ trĩ/ dưa hấu, rệp sáp/
cà phê
20SG: Bọ phấn/cà chua, bọ
nhảy/cải xanh, rầy xanh/đậu
bắp
100SL: rầy xanh, bọ trĩ, bọ
xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ hoa cúc;
bọ phấn/ hoa hồng; rầy
nâu/lúa
Overcin 200WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
Raves 20WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Delta
Cropcare
Regunta 200WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Sản
phẩm Công Nghệ
Cao
Sara.dx 40WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Safrice 20WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Santaone 200WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
Sida 20WP Rầy nâu/lúa, rầy chổng Công ty CP SX - TM
cánh/cam, rệp vảy/cà phê, - DV Ngọc Tùng
nhện gié, bọ xít dài, bọ trĩ/lúa
Toof 25WP, 150SL 25WP: Rầy lưng trắng, rầy Công ty TNHH - TM
nâu/lúa 150SL: Bọ trĩ, rầy Tân Thành
nâu/lúa
Tosifen 20WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH SX
TM Tô Ba
Yoshito 200WP rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
dược Việt Nam
567Dinotefuran 150g/l + Dorema 200EC Dòi đục lá/đậu tương Công ty TNHH
Emamectin benzoate 50g/l BVTV Đồng Phát
568Dinotefuran 200g/kg + Tenchu pro 350WP Rầy nâu/ lúa Mitsui Chemicals
Etofenprox 150g/kg Agro, Inc.
569Dinotefuran 250g/kg Vdcnato 450WG, 450WG: Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Việt
(10g/l), (10g/kg) + Fipronil 555FS, 810WG 555FS: Xử lý hạt giống trừ Đức
50g/kg, (175g/l), (400g/kg) bọ trĩ, rầy nâu/lúa
+ Imidacloprid 150g/kg, 810WG: Sâu cuốn lá, sâu
(370g/l), (400g/kg) đục thân, nhện gié, sâu phao
đục bẹ, rầy nâu/ lúa; rệp
sáp/cà phê
570Dinotefuran 1.9% Acdinosin 50WP, Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
(200g/kg) + Fipronil 0.1% 550WG sinh Á Châu
(100g/kg) + Nitenpyram
48% (250g/kg)
571Dinotefuran 200g/kg + Rammax 550WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Phú
Fipronil 100g/kg + Nông
Nitenpyram 250g/kg
572Dinotefuran 0.1g/kg Dichest 111WP, 111WP, 160WG, 260SC, Công ty TNHH
(10g/kg), (10g/l), 160WG, 260SC, 370SC : Rầy lưng trắng/ lúa Pháp Thụy Sĩ
(200g/kg), (20g/l) + 300WP, 370SC 300WP: Rầy nâu/lúa
Imidacloprid 110 9g/kg
(150g/kg), (250g/l),
(100g/kg), (350g/l)
573Dinotefuran 50g/kg + Brimgold 200WP Rầy nâu/lúa, rệp sáp bột Công ty CP BVTV
Imidacloprid 150g/kg hồng/sắn Sài Gòn
Explorer 200WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH CN
KH Mùa màng Anh -

574Dinotefuran 150g.kg Anocis 200WP, 250WP, Rầy nâu/lúa Công ty CP XNK
(200g/kg), (200g/kg) + 300WP Nông dược Hoàng
Imidacloprid 50g/kg Ân
(50g/kg), (100g/kg)
575Dinotefuran 50g/kg + Prochess 250WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Imidacloprid 200g/kg DV SX XNK Đức
Thành
576Dinotefuran 150g/kg + Ohgold 300WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Imidacloprid 150g/kg Nông Lúa Vàng
577Dinotefuran 180 g/kg + Toshinusa 300WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Imidacloprid 120 g/kg SX Thôn Trang
578Dinotefuran 100g/kg + Bombigold 500WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Imidacloprid 150g/kg + DV Tấn Hưng
Thiamethoxam 250g/kg
579Dinotefuran 200g/kg + Arc-clar 400WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Isoprocarb 200g/kg SX Ngọc Yến
TD-Chexx 400WP Rầy nâu/lúa Công ty CP ĐT TM
và PTNN ADI
580Dinotefuran 150g/kg + Onzinsuper 225WP rầy nâu, bọ xít/lúa Công ty TNHH An
Lambda-cyhalothrin Nông
20g/kg + Thiamethoxam
55g/kg
581Dinotefuran 100g/l + Heygold 200SE Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Novaluron 100g/l Nông Lúa Vàng
582Dinotefuran 85g/l + TVG20 565EC rệp sáp giả/cà phê Công ty TNHH Hóa
Profenofos 480g/l chất và TM Trần Vũ
583Dinotefuran 150g/kg + Nozzaplus 450WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Pymetrozine 300g/kg chất và TM Trần Vũ
584Dinotefuran 166g/kg, Chetsduc 666WG, 666WG, 555WG: Rầy Công ty TNHH Việt
(25g/kg), (90g/kg) + 555WG, 700WG nâu/lúa Đức
Pymetrozine 500g/kg, 700WG: rầy nâu, bọ xít/lúa
(530g/kg), (610g/kg)
585Dinotefuran 250g/kg + Metrousa 700WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Pymetrozine 450g/kg SX Thôn Trang
586Dinotefuran 200 g/kg + Chessin 600WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Pymetrozine 400 g/kg Nông Phát
587Dinotefuran 200g/kg + Mishin gold 250WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Tebufenozide 50g/kg sinh Mùa Vàng
588Dinotefuran 200 g/kg + Centerosin 242WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Thiamethoxam 42g/kg nông Mê Kông
589Emamectin benzoate Acplant 1.9EC, 4WG, 4 1.9EC: rầy nâu, sâu phao Công ty TNHH Hóa
(Avermectin B1a 90 % + TB, 6EC, 20WG đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sinh Á Châu
Avermectin B1b 10%) sâu vẽ bùa/ cam
4WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/
xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu
khoang/ đậu tương, bọ xít
muỗi/chè
4TB: sâu cuốn lá/ lúa; sâu
tơ/ bắp cải; sâu xanh da
láng/ đậu tương
6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa
20WG: Sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa
Actimax 50WG sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ Công ty CP Đầu tư
trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp Hợp Trí
cải; sâu xanh da láng/ lạc;
sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi
đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu
xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít
muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ/ cam, nhện
lông nhưng/nhãn
Agtemex 3.8EC, 3.8EC, 4.5WG, 5WP, 5EC: Công ty TNHH
4.5WG, 5WP, 5EC, sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện BVTV An Hưng
5WG gié/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ, Phát
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè;
sâu đục quả/ đậu tương, cà
chua; sâu vẽ bùa, rệp sáp/
cam; rệp sáp/ cà phê, điều,
vải; sâu xanh/ bắp cải
5WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa
Angun 5 WG, 5ME 5WG: sâu cuốn lá, sâu phao, Công ty CP Tập
sâu phao đục bẹ, sâu đục đoàn Lộc Trời
thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa;
sâu tơ, sâu xanh da láng,
sâu khoang, bọ nhảy/ bắp
cải; sâu đục quả/ đậu tương;
sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu
vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/
nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít
muỗi, sâu đục cành, bọ trĩ/
điều
5ME: Sâu vẽ bùa/ cây có
múi, sâu tơ/ bắp cải, sâu
cuốn lá/ lúa
Ansuco 5WG, 22EC, 5WG, 22EC, 60EC, 100EC, Công ty TNHH hỗ
60EC, 100EC, 120EC, 120EC, 160WG, 200WG, trợ PTKT và chuyển
120WG, 160WG, 42EC, 82EC, 260WG: Sâu giao công nghệ
200WG, 42EC, 82EC, cuốn lá/ lúa
260WG 120WG: Sâu đục bẹ/lúa
Apache 4EC, 6EC, 4EC, 6EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH MTV
10WG 10WG: Sâu cuốn lá/lúa BVTV Thạnh Hưng
Bafurit 5WG sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh Công ty TNHH Nông
bướm trắng/ cải xanh; sâu Sinh
xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa
hấu; sâu đục quả/ đậu
tương; sâu đục thân, sâu
cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện
gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu
xanh da láng/ nho, bông vải;
bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/
cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè
Bemab 3.6EC, 3.8EC, 3.6EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu Công ty TNHH TM
20EC, 40WG, 52WG khoang/lạc, sâu cuốn lá DV Ánh Dương
3.8EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu
tơ/bắp cải, sâu khoang/lạc,
sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
20EC, 40WG, 52WG: sâu tơ/
bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, bọ
trĩ/dưa chuột, sâu
khoang/lạc, rầy nâu/lúa
Binged 36WG, 50WG 36WG: Sâu xanh da láng/ Công ty TNHH Vật
bắp cải tư NN Phương
50WG: Sâu tơ/ bắp cải, sâu Đông
cuốn lá/ lúa
Billaden 50EC, 50WG Nhện đỏ/cam, sâu xanh/bắp Công ty CP NN
cải Thanh Xuân
Boema 19EC, 50EC, 19EC: sâu tơ/bắp cải Công ty CP SAM
50WG 50EC: Sâu cuốn lá/ lúa, nhện
đỏ/ cam
50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu
tơ/ bắp cải
Browco 50WG, 150WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Minh
Thành
Calisuper 4.5ME, 4.5ME, 5.5WP, 41ME, Công ty TNHH
5.5WP, 26WG, 41ME, 52WG, 71WG, 126WG: sâu Thuốc BVTV LD
52WG, 71WG, 126WG cuốn lá/ lúa Nhật Mỹ
26WG: sâu đục thân/ lúa
Chim ưng 3.8EC, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ Công ty TNHH Sơn
5.0WG, 20WG lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp Thành
cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh
tơ/ chè; nhện đỏ/ cam
Comda gold 5WG Dòi đục lá/cà chua; sâu Công ty CP BVTV
tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, rầy Sài Gòn
nâu/lúa; rầy xanh/chè; nhện
đỏ/cam; bọ rĩ/dưa hấu, nhện
lông nhưng/nhãn
Compatt 55.5 WG Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Lan Anh
Creek 2.1EC, 51WG 2.1EC: Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
51WG: Sâu khoang/lạc chất Đại Nam Á
Danobull 50WG Sâu đục thân, sâu cuốn Công ty CP Nông
lá/lúa, rầy bông/xoài, sâu đục dược Agriking
ngon/điều, rệp sáp/cà phê
Đầu trâu Bi-sad 30EC sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Bình
Điền MeKong
Doabin 1.9EC, 3.8EC 1.9EC: nhện gié/ lúa; sâu Công ty CP Đồng
xanh da láng/ đậu tương; Xanh
nhện đỏ/ cam
3.8EC: sâu đục quả/ đậu
tương; nhện đỏ/ cam; sâu
cuốn lá/ lúa
Dofaben 22EC, 40EC, 22EC, 40EC, 50WG, 70EC, Công ty TNHH
50WG, 70EC, 100EC, 100WG : sâu cuốn lá/ lúa BVTV Đồng Phát
100WG, 150WG 100EC, 150WG: Nhện
đỏ/cam, bọ trĩ/nho, sâu cuốn
lá/ lúa
Dollar 50WG, 90EC, 90WG: Sâu cuốn lá, sâu Công ty CP Quốc
90WG phao đục bẹ, nhện gié/lúa; Tế APC Việt Nam
sâu xanh/đậu tương
50WG, 90EC: Sâu cuốn
lá/lúa
DT Ema 30EC, 40EC 30EC: Sâu xanh da láng/lạc, Công ty TNHH TM
sâu tơ /bắp cải DV SX XNK Đức
40EC: Nhện gié/lúa, bọ trĩ/ Thành
dưa hấu, sâu ăn bông/ xoài,
nhện đỏ/ chè, sâu vẽ bùa,
nhện đỏ/cam
Dylan 2EC, 5WG, 2EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp Công ty CP Nicotex
10EC, 10WG cải; sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ cải xanh; sâu xanh da
láng/ hành; rầy xanh, nhện
đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/
chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/
cam, quýt; nhện lông nhưng,
sâu đục quả/ nhãn, vải; sâu
xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá,
sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa
5WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu
xanh/lạc
10EC: Sâu cuốn lá, nhện gié,
sâu đục bẹ/lúa; sâu xanh/đậu
xanh
10WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu
tơ/bắp cải, bọ cánh tơ/chè,
sâu xanh/đậu tương
Eagle 5EC, 10EC, 5EC: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Công
20EC, 36WG, 50WG thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục nghệ cao Thuốc
bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh BVTV USA
bướm trắng, bọ nhảy, rệp/
cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu
đục quả/ đậu đũa; sâu xanh,
dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ,
nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/
đậu tương; sâu khoang, sâu
xanh da láng/ lạc; sâu cuốn
lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ,
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/
cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục
quả/ vải; sâu khoang, rệp/
thuốc lá; rầy bông, sâu ăn
bông/ xoài; sâu xanh da láng,
bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông;
sâu xanh da láng/ bông vải;
bọ trĩ/ điều
10EC, 20EC, 36WG, 50WG:
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ
trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải;
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
Ebama 5.5WG, 50 EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Khử
trùng Nam Việt
Ebenzoate 5WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
SX GNC
Ema king 20EC, 25EC, 20EC: Sâu cuốn lá/lúa, sâu Công ty TNHH
40EC, 50WG, 100EC, tơ/bắp cải thuốc BVTV Mekong
100WG 40EC : Sâu cuốn lá/lúa, sâu
tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam
50WG, 25EC, 100EC,
100WG: sâu cuốn lá/lúa
Emaaici 50WG, 120WG50WG: Rầy nâu, nhện gié, Công ty CP Hóa
bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn chất Nông nghiệp và
lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp Công nghiệp AIC
cải
120WG: Sâu cuốn lá/ lúa
Emaben 0.2 EC, 2.0EC, 0.2EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ Công ty CP Nông
3.6WG, 60SG trĩ/ lúa; rệp/ rau cải; rầy xanh, nghiệp HP
bọ trĩ/ chè; dòi đục lá, sâu
đục quả/ cà chua; sâu tơ,
sâu xanh, sâu khoang/ bắp
cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng
cánh/ cam, quýt
2.0EC, 3.6WG: sâu đục bẹ,
nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn
lá nhỏ/ lúa; bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ
xít, sâu đục quả/ vải; rầy
bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh/ cam; rệp, sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng/
bắp cải; sâu xanh/ cà chua;
sâu xanh da láng/ đậu tương
60SG: dòi đục lá/cà chua;
rầy bông/xoài; sâu đục quả/
vải; bọ trĩ, rầy xanh/chè, bọ
trĩ, sâu cuốn lá/lúa; sâu
khoang/đậu tương; sâu xanh
bướm trắng/bắp cải
Emacao-TP 75WG sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
Nông HBR
Emagold 6.5EC, 6.5EC: Sâu khoang/lạc Công ty TNHH
6.5WG, 10.5WG, 6.5WG, 10.5WG, 12.5WG, Agricare Việt Nam
12.5WG, 20.5WG 20.5WG: Sâu cuốn lá/ lúa
Emaplant 1.9EC, 1.9EC: sâu cuốn lá, sâu phao Công ty CP Thanh
3.8EC, 5WG đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; Điền
nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp
cải
3.8EC: nhện gié/ lúa; sâu
đục quả/ đậu tương, rệp sáp/
cà phê
5WG: sâu cuốn lá/ lúa; nhện
đỏ/ cam
Ematin 1.9 EC, 60EC 1.9EC: sâu xanh đục quả/ cà Công ty TNHH Alfa
chua, sâu cuốn lá/ lúa (Sài gòn)
60EC: Sâu cuốn lá/ lúa, bọ
trĩ/ dưa hấu
Emathai 4EC, 10EC, 4EC: Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ Công ty TNHH
10WG xoài, rầy nâu, sâu cuốn lá/ Thuốc BVTV Đồng
lúa, bọ trĩ/ dưa hấu Vàng
10EC: Nhện lông nhưng/
nhãn; sâu xanh/đậu tương;
bọ trĩ/xoài; sâu cuốn lá, rầy
nâu, nhện gié/lúa
10WG: Bọ trĩ/ dưa hấu, nhện
gié/ lúa
Emathion 25EC, 55EC, 25EC: Sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH Hóa
55WG, 65WG, 100WG 55EC: Bọ trĩ/dưa hấu, sâu chất và TM Trần Vũ
cuốn lá/ lúa
55WG, 65WG: Sâu đục
thân/lúa
100WG: Sâu cuốn lá/lúa
Emasun 2.2EC Nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp Zhejiang Hisun
cải; Sâu đục quả/đậu xanh; Chemical Co., Ltd.
bọ trĩ, nhện đỏ/dưa hấu;
nhện gié, sâu cuốn lá, bọ trĩ,
sâu đục bẹ/ lúa
Emasuper 1.9EC, 1.9EC: rầy xanh, bọ cánh tơ/ Công ty TNHH Phú
3.8EC, 5WG chè Nông
1.9EC, 5WG: bọ xít hôi, bọ
trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu
đục thân, nhện gié/ lúa; sâu
tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục
lá/ cà chua; rệp muội/ đậu
tương; rầy chổng cánh, sâu
vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy
bông, sâu ăn bông/ xoài
3.8EC: rầy nâu, sâu cuốn lá,
nhện gié / lúa; sâu tơ/ bắp
cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp/
đậu tương; rầy chổng cánh/
cam; rầy bông/ xoài
Ematigi 3.8EC sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ Công ty CP Vật tư
lúa NN Tiền Giang
Emtin 38EC, 100WG 38EC: Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
100WG: Sâu cuốn lá, nhện DV Việt Nông
gié/lúa
Emavua 36EC, 75WG, Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hatashi
50WG, 150WG Việt Nam
Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 0.2EC, 1.0EC: sâu cuốn lá/ Công ty TNHH
1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu US.Chemical
7.6EC, 55.5WG, tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam,
108WG quýt
1.9 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu
phao đục bẹ, sâu cuốn lá/
lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu
tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam,
quýt
3.8EC, 5.7EC, 7.6EC: sâu
cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu
phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ cà chua; nhện
đỏ/ cam
55.5WG, 108WG: Nhện đỏ/
cam ; sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa ; rầy xanh/ chè
EMETINannong 0.2EC, 0.2EC, 1.0EC: sâu cuốn lá/ Công ty TNHH An
1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu Nông
5.55WG, 5.7EC, 7.6EC, tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam,
108WG quýt
1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC:
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ,
sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/
bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt;
sâu xanh/ cà chua
5.55WG, 108WG: rầy nâu,
sâu cuốn lá/ lúa, nhện
đỏ/cam
Etimex 2.6 EC bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao Công ty TNHH Hóa
đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ Nông Lúa Vàng
rau cải, bắp cải; ruồi/ lá/ cải
bó xôi; sâu xanh da láng/ cà
chua; sâu khoang, sâu xanh/
lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ
bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/
nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít
muỗi/ chè, điều; rệp sáp,
nhện đỏ/ cà phê
Fastish 116WG sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Đầu tư
và PT TM QT Thăng
Long
Feroly 20SL, 35.5EC, 20SL: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Kỹ thuật
125WG bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa công nghệ Klever
hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè;
dòi đục lá/ cà chua; nhện
lông nhưng/ vải
35.5EC: Sâu khoang/lạc; sâu
cuốn lá/lúa
125WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu
tơ/ bắp cải
Focal 5.5EC, 80WG 5.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa Công ty TNHH – TM
80WG: Sâu cuốn lá, nhện Tân Thành
gié, sâu năn, bọ trĩ/ lúa; nhện
đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê, sâu
đục quả/đậu tương, bọ xít
muỗi/điều; bọ trĩ/ dưa hấu
Foton 5.0 ME Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hạt
giống HANA
G8-Thôn Trang 2EC, 2EC, 4EC, 5EC, 5.6EC: sâu Công ty TNHH TM
4EC, 5EC, 5.6EC, cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu SX Thôn Trang
56WG, 96WG, 135WG, đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ,
150WG, 175WG, sâu xanh da láng/ bắp cải;
195WG, 215WG rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè
56WG: Sâu cuốn lá/ lúa
96WG: Nhện đỏ/ chè, sâu
đục thân, sâu cuốn lá/lúa
135WG: sâu đục thân, sâu
cuốn lá /lúa, nhện đỏ/cam
150WG, 175WG, 195WG:
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/
lúa
215WG: Sâu đục thân/lúa
Go.good One 5WG Sâu phao đục bẹ/lúa, sâu Công ty TNHH Ngân
tơ/bắp cải Anh
Goldemec 1.9EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC: sâu Công ty TNHH MTV
3.8EC, 5.7EC, 5.55WG, cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu Gold Ocean
108WG phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ cà chua; nhện
đỏ/ cam, quýt
5.55WG: Nhện gié/lúa
108WG: Sâu đục thân/lúa
Golnitor 10EC, 20EC, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Quốc tế
50WG trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu Hòa Bình
xanh bướm trắng/ bắp cải;
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
Haeuro 75WG, 125WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH CEC
Việt Nam
Hagucide 40EC, 70WG, 40EC, 70WG: Sâu cuốn Công ty TNHH
150WG lá/lúa BVTV Akita Việt
150WG: Sâu cuốn lá/ lúa, Nam
nhện gié/ lúa
Hoatox 0.5ME, 2ME 0.5ME: sâu tơ, sâu xanh Công ty TNHH
bướm trắng/ bắp cải, su hào; Trường Thịnh
sâu xanh da láng/ cà chua,
thuốc lá; sâu khoang/ lạc,
đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ
trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện
đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/
cam, quýt
2ME: sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh bướm trắng/ su hào;
sâu xanh da láng/ cà chua,
thuốc lá; sâu khoang/ lạc,
đậu cô ve; sâu cuốn lá/ lúa;
bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột;
nhện đỏ, bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/
cam
Homectin 1.9EC, 40EC, 1.9EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hóc
50WG 40EC: Sâu khoang/lạc; rầy Môn
nâu, sâu cuốn lá/lúa; bọ xít
muỗi/điều
50WG: Sâu cuốn lá/lúa, bọ
trĩ/dưa hấu, sâu xanh bướm
trắng/bắp cải
Jiametin 1.9EC sâu tơ/ bắp cải Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
July 1.0 EC, 1.9 EC, 1.0 EC, 1.9 EC: sâu tơ, sâu Công ty TNHH TM &
5EC, 5WG xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà SX Gia Phúc
phê; rệp sáp, rầy chổng
cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn,
cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/
chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/
dưa hấu
5EC, 5WG: sâu tơ, sâu xanh,
bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải;
rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy
chổng cánh, nhện đỏ/ vải,
nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện
đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá,
nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu;
sâu xanh, rệp/ đậu xanh, đậu
tương; sâu xanh, rầy/ bông
vải, thuốc lá
Kajio 1GR, 5EC, 5WG 1GR: Bọ hà/khoai lang, tuyến Công ty CP BMC
trùng/hồ tiêu; bọ hưng/mía, Vĩnh Phúc
sâu đục thân/lúa
5EC: Sâu xanh/bắp cải, sâu
phao đục bẹ/lúa
5WG: Sâu cuốn lá/lúa
Khủng 80WG, 60WG, 80WG: sâu cuốn lá, nhện Công ty TNHH Việt
100WG gié/ lúa Đức
60WG: sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa
100WG: sâu đục thân, sâu
cuốn lá, nhện gié/lúa
Kinomec 1.9EC, 3.8EC 1.9EC: sâu tơ/ bắp cải Công ty CP Vicowin
3.8EC: bọ trĩ/ dưa hấu
Lion kinh 50WG, 50EC, 50WG: Sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa Công ty CP VT
100WG 50EC: sâu khoang/lạc Nông nghiệp Thái
100WG: sâu cuốn lá/lúa Bình Dương
Mãng xà 1.9 EC, 65EC 1.9EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu Công ty TNHH Nông
xanh/ dưa hấu nghiệp Xanh
65EC: Sâu xanh da láng/dưa
hấu, sâu cuốn lá/lúa
Makegreen 55WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Nam
Nông Phát
Map Winner 5WG, 5WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu Map Pacific Pte Ltd
10WG tơ/ bắp cải; sâu xanh da
láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu
vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy
bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè;
sâu khoang/ cải xanh; sâu
đục quả/cà chua, nhện
đỏ/hoa hồng; rệp/chanh leo;
bọ trĩ, rệp /ớt; rầy xanh, sâu
xanh, bọ trĩ/bí ngô
10WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu
tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện
đỏ/ cam; bọ xít muỗi/ chè; bọ
trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da
láng/ lạc; rầy bông/ xoài
Matrix 1.9EC, 5WG sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Nam
Bộ
Mectinone 5.0ME, 5.0ME, 5.0WG, 5.5WP, Công ty TNHH Pháp
5.0WG, 5.5WP, 22EC, 25WG, 41ME, 53WG, Thụy Sĩ
25WG, 41ME, 53WG, 126WG:
126WG sâu cuốn lá/lúa
22EC: Sâu đục thân/ lúa
Mekomectin 1.9EC, 1.9EC: sâu xanh/ cà chua; Công ty TNHH
3.8EC, 45.5EC, sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ Thuốc BVTV Nam
50.5EC, 55.5EC, lúa; nhện đỏ/ cam Nông
70WG, 105WG, 3.8EC: sâu xanh/ cà chua;
125WG, 135WG, sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu
150WG, 170WG cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam
45.5EC, 50.5EC: nhện đỏ/
cam; sâu đục quả/đậu xanh;
sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
55.5EC: Sâu đục quả/đậu
xanh; sâu cuốn lá, rầy
nâu/lúa; nhện đỏ/ cam
70WG: Sâu đục quả/đậu
xanh; rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu
xanh da láng/lạc
105WG: Sâu phao đục bẹ,
sâu cuốn lá/lúa,, sâu tơ/bắp
cải, sâu đục quả/đậu tương
125WG: Sâu phao đục bẹ,
sâu cuốn lá/lúa; sâu tơ/bắp
cải
135WG: sâu tơ/bắp cải, sâu
cuốn lá, nhện gié/lúa, sâu
đục quả/đậu tương
150WG, 170WG: sâu cuốn
lá/lúa
Mikmire 2.0 EC, 7.9EC, 2.0EC: bọ xít, sâu đục quả/ Công ty CP TM
14.5WG vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, BVTV Minh Khai
sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ,
nhện gié/ lúa; sâu xanh da
láng/ đậu tương; rầy xanh,
bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/
chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ
bùa/cam; rệp, sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải;
sâu xanh/ cà chua
7.9EC: sâu tơ/bắp cải
14.5WG: sâu cuốn lá/lúa
Moousa 20EC, 50EC, sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
60WG sinh Phong Phú
Nazomi 2.0EC, 5WG sâu vẽ bùa/ cam, sâu cuốn Công ty TNHH Kiên
lá/ lúa Nam
Newgreen 2.0 EC sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu cuốn Công ty TNHH - TM
lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện Thái Phong
đỏ/ cam, sâu xanh/ cải thảo
Newmectin 0.2 ME, 0.2ME: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp Công ty CP Thuốc
0.5ME, 2.0 EC, 5WP, cải; sâu xanh da láng, sâu BVTV Việt Trung
41ME, 53WG, 126WG đục quả/ đậu tương; rệp sáp/
cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá/
lúa; rệp đào/ thuốc lá; rầy
xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/
chè; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy
xanh/ xoài
0.5ME: rầy xanh/ xoài
2.0EC: rầy nâu/ lúa
5WP: bọ cánh tơ/ chè
41ME, 53WG, 126WG: sâu
cuốn lá/lúa
New Tapky 0.2 EC, 0.2EC: sâu xanh bướm Công ty CP SX TM
10EC trắng, sâu tơ/ bắp cải; nhện DV Tam Lập Thành
đỏ/ cam
10EC: Sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa
Oman 2EC sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh Công ty CP Đầu tư
bướm trắng/ su hào; bọ trĩ/ TM & PT NN ADI
chè; nhện đỏ/ cam; sâu xanh
da láng/ cà chua, thuốc lá;
sâu khoang/ lạc, đậu côve;
bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột;
sâu cuốn lá/ lúa
Proclaim 1.9 EC sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá,
® Công ty TNHH
sâu phao đục bẹ/ lúa; nhện Syngenta Việt Nam
đỏ/ cam; rầy bông, sâu đục
cuống quả/ xoài; sâu đục
quả/ bông vải; sâu khoang,
sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/
thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da
láng, sâu xanh/ cà chua; sâu
xanh da láng/ hành; sâu xanh
da láng, sâu tơ, rệp muội/
súp lơ; sâu đục thân/ngô;
nhện lông nhưng/nhãn
Phesolbenzoate 3.8EC Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, Công ty TNHH
nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải, World Vision (VN)
sâu vẽ bùa/ cà chua
Prodife’s 1.9 EC, 1.9EC: sâu cuốn lá, nhện Công ty TNHH - TM
5.8EC, 5WG, 6WG, gié/ lúa Nông Phát
8WG 5.8EC: rầy bông/ xoài, sâu
cuốn lá/lúa, nhện lông
nhưng/nhãn
5WG: rầy nâu/ lúa
6WG: rầy nâu/ lúa, nhện lông
nhưng/nhãn
8WG : sâu cuốn lá/lúa
Promectin 1.0EC, 5.0 1.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, Công ty CP Nông
EC, 100WG sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu Việt
tơ, sâu xanh da láng/ bắp
cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/
cam; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/
chè; bọ trĩ, rệp bông/ xoài
5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục
bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh da láng/ lạc; sâu vẽ
bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp
bông/ xoài
100WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ
trĩ/ xoài, sâu xanh da láng/
đậu tương, sâu tơ/ bắp cải
Quiluxny 1.9EC, 1.9EC: sâu cuốn lá, nhện Công ty TNHH TM &
55.5EC, 72EC, 6.0WG, gié/ lúa SX Ngọc Yến
12WG, 20WG, 99.9SC 55.5EC, 72EC: rầy nâu, sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa
6.0WG: Sâu tơ, sâu
xanh/bắp cải; sâu cuốn lá,
nhện gié/ lúa; sâu xanh da
láng/lạc; nhện đỏ/ chè; sâu
vẽ bùa/ cam
12WG, 20WG: Sâu cuốn
lá/lúa
99.9SC: Sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa; dòi đục lá/cà chua,
sâu tơ/bắp cải
Ratoin 5WG sâu đục thân, sâu cuốn lá/ Công ty CP Nông
lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ/ nghiệp Việt Nam
bắp cải
Remy 40EC, 19EC, Sâu phao đục bẹ/lúa Công ty TNHH Real
65EC, 100WG Chemical
Rholam 20EC, 42EC, 20EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu Công ty CP Nông
50WP, 58EC, 68WG đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa dược Nhật Việt
hấu; bọ xít muỗi, nhện đỏ/
chè; dòi đục lá/ cà chua;
nhện lông nhưng/ vải; sâu
đục quả/ xoài
42EC: Sâu cuốn lá/lúa
50WP: sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh/ súp lơ; nhện đỏ/ cam;
rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè;
sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ
trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
58EC: Sâu khoang/lạc
68WG: Sâu xanh da
láng/bắp cải
Roofer 50EC Sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/chè Công ty CP Đầu tư
VTNN Sài Gòn
Royal city 75WG sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP ACB
Nhật Bản
Sausto 1EC, 50WG 1EC: Sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH Nam
thân/ lúa; sâu xanh bướm Bắc
trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu
khoang/ lạc, đậu côve; sâu
xanh/ cà chua
50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu
tơ/cải bắp
Sherdoba 20EC, 55WG 20EC: Sâu khoang/lạc, sâu Doanh nghiệp Tư
cuốn lá/lúa nhân DV TM M & Q
55WG: Sâu cuốn lá/lúa
Silsau super 1EC, 1EC, 1.9EC, 5WP: sâu đục Công ty TNHH ADC
1.9EC, 2.5EC, 3EC, thân, sâu cuốn lá, nhện gié/
3.5EC, 4EC, 5WP lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải
2.5EC, 3EC, 3.5EC, 4EC:
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu
tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam
1.9EC, 2.5EC, 3.5EC: Sâu
hồng đục quả/ bưởi
Sittobios 19EC, 40EC, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Châu Á
50SG trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu Thái Bình Dương
xanh bướm trắng/ bắp cải; (Asia Pacific)
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu xanh, bọ trĩ/ dưa
hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè;
sâu khoang/ đậu tương; sâu
vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
Starrimec 5 WG, 10EC, 5 WG: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Quốc tế
19EC, 40EC, 75EC, thân, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu Agritech Hoa kỳ
80SC 105SG, 158SG, khoang/ bắp cải; rệp/ cải
198SG, xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ
cánh tơ/ chè, sâu khoang/
đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện
đỏ/ cam 10EC: sâu cuốn lá,
sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu
tơ, sâu khoang, rệp/ bắp cải;
dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh
tơ/ chè, sâu khoang/ lạc; sâu
vẽ bùa, nhện đỏ/ cam
19EC, 40EC: sâu đục thân,
sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié,
rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ,
bọ nhảy/ bắp cải; dòi đục lá/
đậu trạch; sâu khoang/ lạc;
bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ
cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu
vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
75EC, 198SG:sâu cuốn
lá/lúa
80SC, 105SG: Nhện đỏ/cam
158SG: sâu tơ/bắp cải
Susupes 1.9 EC bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, Công ty TNHH Sản
sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu phẩm Công nghệ
xanh bướm trắng/ bắp cải; cao
sâu xanh da láng, sâu
khoang/ lạc; sâu đục quả/
đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu;
nhện lông nhưng/ vải; nhện
đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng
cánh/ cam; rầy bông/ xoài;
rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh
tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu
đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng
Tamala 1.9 EC sâu cuốn lá, nhện gié, rầy Công ty TNHH SX -
nâu/ lúa; rầy bông, rệp sáp/ TM Tô Ba
xoài; sâu tơ/ bắp cải
Tanwin 2.0 EC, 4.0EC, 2.0EC: sâu cuốn lá, nhện Công ty TNHH TM
5.5WG, 200WG gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy DV Tấn Hưng
nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu
đục quả/ đậu xanh; bọ trĩ,
nhện đỏ/ dưa hấu; nhện đỏ/
cam
4.0EC: nhện gié/ lúa
5.5WG: rầy nâu, sâu cuốn lá,
nhện gié, bọ trĩ/lúa; sâu
tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu
200WG: sâu cuốn lá, nhện
gié/ lúa
Tasieu 1.0EC, 1.9EC, 1.0EC, 1.9EC: sâu ăn lá/ Công ty TNHH Việt
2WG, 3EC, 3.6EC, hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu Thắng
5EC, 5WG khoang, rệp muội/ bắp cải;
bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện
đỏ/ chè; sâu khoang, sâu
xanh da láng/ lạc; sâu xanh,
sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng;
sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam;
bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột,
nho; rệp muội/ thuốc lào,
thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp
muội/ nhãn; sâu xanh/ cà
chua; sâu cuốn lá, nhện gié,
bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục
bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện
đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/
thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu;
sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều;
rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài
2WG, 5WG: sâu róm/ thông;
sâu xanh, sâu khoang, sâu
tơ/bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột;
bọ xít muỗi/ điều; sâu đục
thân, nhện gié, sâu cuốn lá/
lúa; nhện đỏ/ cam; bọ cánh
tơ/ chè; bọ xít/ vải, nhãn
3EC, 5EC: Bọ trĩ/ dưa chuột;
bọ xít/ vải, nhãn; sâu cuốn lá,
sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/
bắp cải
3.6EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu
tơ/bắp cải, sâu khoang/lạc,
nhện gié/lúa
5WG: Sâu baba/ rau muống;
bọ nhảy/ cải thảo, rau cải, su
hào; sâu đục quả/ đậu đũa,
đậu cô ve, ớt, cà pháo, cà
tím; rầy xanh/ bí xanh; rệp
muội/ đậu côve, rau cải, su
hào, đậu đũa; sâu khoang/
mồng tơi, rau dền, rau
muống; sâu tơ/ su hào, súp
lơ, cải thảo, rau cải; sâu xanh
da láng/ hành; bọ trĩ/ cà
pháo, cà tím; dòi đục lá/hành,
đậu cô ve, cải bó xôi
Tikemectin 2EC, 4EC, 2EC, 4EC: sâu cuốn lá, sâu Công ty CP XNK
20WG, 6.0EC, 60WG, đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Thọ Khang
80WG sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải;
sâu xanh bướm trắng, rệp,
bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/
cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/
chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ,
rầy chổng cánh/ cam; rầy
bông/ xoài
6.0EC, 60WG, 20WG: sâu
cuốn lá/ lúa
80WG: Rầy nâu, sâu cuốn lá,
nhện gié/lúa
Topcide tsc 5.5EC, Sâu tơ/bắp cải Công ty CP Lion
100WG Agrevo
Topsix 82WG sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Nông
dược Đại Nam
Totnhatsuper 100WG, Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP BVTV
70EC Đa Quốc Gia
Tungmectin 1.9EC, 1.9EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu Công ty CP SX - TM
5EC, 5WG xanh/ cải xanh; sâu xanh da - DV Ngọc Tùng
láng/ đậu xanh; sâu đục quả/
đậu tương; sâu xanh, dòi đục
lá/ cà chua; sâu cuốn lá nhỏ,
bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié,
sâu đục bẹ, sâu phao, sâu
đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/
cây có múi; nhện đỏ/ dưa
chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy
xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp
sáp, mọt đục cành/ cà phê;
rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu
đục thân/ điều; rầy bông/ xoài
5EC: sâu đục thân, sâu cuốn
lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié,
sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/
khoai lang; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh bướm trắng/ cải
xanh; sâu xanh, sâu xanh da
láng/ cà chua, đậu xanh; bọ
trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu;
dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu
tương; sâu xanh da láng, bọ
trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/
vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ
bùa/ cam; sâu đục bông, rầy
bông/ xoài; sâu xanh da láng,
sâu hồng/ bông vải; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè;
rệp sáp /cà phê, hồ tiêu; bọ
xít muỗi/ điều
5WG: Sâu khoang/đậu
tương; rầy bông/xoài; sâu
cuốn lá/lúa; sâu xanh/lạc;
sâu tơ/cải bắp bọ xít
muỗi/chè; sâu đục quả/cà
chua; rệp sáp/hồ tiêu; sâu vẽ
bùa/cam; nhện đỏ/nhãn; rệp
sáp/na; bọ trĩ/thuốc lá; nhện
lông nhưng/vải; bọ xít muỗi/
điều; sâu xanh da láng/đậu
xanh; bọ trĩ/nho; dòi đục
lá/dưa hấu
Vimatox 1.9 EC, 5SG 1.9EC: Bọ trĩ, rầy xanh, nhện Công ty CP Thuốc
đỏ/ chè; sâu đục thân, sâu sát trùng Việt Nam
đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện
gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, xoài;
sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/
bưởi
5SG: Bọ cánh cứng/ rau cải,
sâu cuốn lá/lúa, nhện
đỏ/cam, nhện lông
nhưng/nhãn
Zamectin 40EC, 65EC, Sâu phao đục bẹ/lúa Công ty CP KT
83EC, 100WG Dohaledusa
590Emamectin benzoate 20g/l Nighcid 70SC, 420WG, 70SC: sâu đục thân, rầy nâu, Công ty TNHH VT
(20g/kg), (55g/kg) + 555WG sâu cuốn lá/ lúa BVTV Phương Mai
Fipronil 50g/l (400g/kg), 420WG: Sâu cuốn lá, sâu
(500g/kg) đục thân/lúa
555WG: rầy nâu, sâu cuốn
lá, sâu đục thân/lúa; sâu đục
thân/ngô
591Emamectin benzoate 2.5% Rangergold 20WP Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu năn, Công ty TNHH MTV
+ Fipronil 17.5% sâu keo/lúa BVTV Thạnh Hưng
592Emamectin benzoate Picomec 86WG Sâu đục thân/lúa Công ty TNHH Hóa
56g/kg + Fipronil 30g/kg chất và TM Trần Vũ
593Emamectin benzoate Andousa 100WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP XNK
50g/kg + Fipronil 50g/kg Nông dược Hoàng
Ân
594Emamectin benzoate Nanowinusa 150WG Sâu phao đục bẹ/lúa Công ty TNHH
110g/kg + Fipronil 40g/kg Thuốc BVTV Nam
Nông
595Emamectin benzoate 10g/l Celltop 180EW, Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP thuốc
(50g/kg) (10g/kg) + 300WP, 410WG BVTV Việt Trung
Fipronil 120g/l (200g/kg),
(300g/kg) +
Thiamethoxam 50g/l
(50g/kg), (100g/kg)
596Emamectin benzoate 10% Tatachi 200WP sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
+ Flufiprole 10% sinh Á Châu
597Emamectin benzoate 10% Lk-saula 30WG sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
+ Indoxacarb 20% sinh Á Châu
598Emamectin benzoate 50g/l Emacarb 75EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
+ Indoxacarb 25g/l Hòa Bình
599Emamectin benzoate Obaone 95WG sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Tập
35g/kg + Indoxacarb đoàn Lộc Trời
60g/kg
600Emamectin benzoate Chetsau 100WG sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/ Công ty TNHH SX
50g/kg + Indoxacarb lạc, sâu xanh/ thuốc lá và KD Tam Nông
50g/kg
601Emamectin benzoate 50g/l Hd-Fortuner 150EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
+ Indoxacarb 100g/l DV Hằng Duy
IE-max 150EC sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Nông
Tín AG
602Emamectin benzoate 10g/l Emingold 160SC sâu cuốn lá/lúa, sâu Công ty TNHH Hóa
+ Indoxacarb 150g/l xanh/hoa cúc sinh Mùa Vàng
603Emamectin benzoate 30g/l Dhajapane 180SC, 180SC, 235WP: Sâu cuốn lá/ Công ty TNHH TM
(85g/kg), (115g/kg) + 205WP, 235WP lúa SX Thôn Trang
Indoxacarb 150g/l 205WP: Sâu đục thân/ lúa
(120g/kg), (120g/kg)
604Emamectin benzoate 4% Shieldkill 10WG, 200SC10WG: Sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH TM-
(50g/l) + Indoxacarb 6% thân/ lúa; sâu xanh da láng, SX Ngọc Yến
(150g/l) sâu đục quả/đậu tương
200SC: Sâu đục bẹ, sâu
cuốn lá, bọ trĩ/lúa; sâu đục
nụ/hoa hồng; sâu khoang/ lạc
605Emamectin benzoate 10% Mely 35WG nhện gié/ lúa Công ty TNHH Hóa
+ Indoxacarb 10% + sinh Á Châu
Fipronil 15%
606Emamectin benzoate 25g/l Carbatoc 50EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Nông
+ Lambda-cyhalothrin dược Việt Nam
25g/l
607Emamectin benzoate 50 Etoxgold 100EC Sâu khoang/ lạc Công ty TNHH
g/l + Lambda-cyhalothrin Vipes Việt Nam
50g/l
608Emamectin benzoate Nanophasyco 160WG Sâu phao đục bẹ/lúa Công ty TNHH
100g/kg + Lambda- Thuốc BVTV Nam
cyhalothrin 60g/kg Nông
609Emamectin benzoate 20g/l Map Genie 12EC nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; Map Pacific Pte Ltd
+ Liuyangmycin 100g/l sâu xanh da láng/ đậu tương;
bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/
cam; rầy bông/ xoài
610Emamectin benzoate 10% Armcide 50WG Sâu đục bắp/ngô Shandong Weifang
+ Lufenuron 40% Rainbow Chemical
Co., Ltd
611Emamectin benzoate 20g/l Tik-tot 60EC Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; Công ty CP XNK
+ Lufenuron 40g/l nhện đỏ/ cam; rầy xanh/ chè; Thọ Khang
dòi đục lá/ cà chua
612Emamectin benzoate 50g/l Lufen extra 100EC, 100EC: Châu chấu tre/ ngô, Công ty TNHH
(50g/kg) + Lufenuron 50g/l 150WG sâu xanh/ hoa cúc thuốc BVTV Mekong
(100g/kg) 150WG: sâu xanh/ hoa cúc
613Emamectin benzoate 49g/l Nasdaq 50EC, 150WG 50EC: Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP CN Hóa
(148g/l) + Matrine 1g/l 150WG: Sâu tơ/ bắp cải chất Nhật Bản
(2g/l) Kasuta
614Emamectin benzoate 5g/l Kimcis 10EC, 20EC 10EC:Sâu đục ngọn/ điều; Công ty CP Nông
(10g/l) + Matrine 5g/l rệp sáp/ cà phê; sâu đục dược Agriking
(10g/l) thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy
bông/ xoài
20EC: nhện lông nhưng/
nhãn, rệp sáp/ cam, bọ hà
khoai lang
615Emamectin benzoate Gasrice 15EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP Công
7.5g/l + Matrine 7.5g/l trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu nghệ cao Thuốc
xanh bướm trắng/ bắp cải; BVTV USA
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
616Emamectin benzoate 9g/l Mectinstar 10EC, 20EC,10EC, 20EC, 50SG: sâu Công ty CP Quốc tế
(19g/l), (49g/kg), (89g/l), 50SG, 60SG, 63EC, cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, Agritech Hoa kỳ
(62g/l), (59.9g/kg), 90SC 110SG, 168SG sâu khoang/ bắp cải; dòi đục
(109g/kg), (167g/kg) + lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu;
Matrine 1g/l (1g/l), (1g/kg), sâu khoang/ lạc; rệp/ thuốc
(1g/l), (1g/l), (0.1g/kg), lá; rầy xanh/ chè; rầy bông/
(1g/kg), (1g/kg) xoài; nhện đỏ/ cam; sâu róm/
thông
60SG: sâu tơ/ bắp cải
63EC: Nhện đỏ/cam
90SC: rầy bông/xoài
110SG, 168SG: sâu cuốn
lá/lúa
617Emamectin benzoate 21g/l 9X-Actione 2.3EC, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ Công ty TNHH TM
(41g/l), (56g/l) + Matrine 4.3EC, 5.8EC trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; SX Thôn Trang
2g/l(2g/l),(2g/l) sâu tơ, sâu xanh da láng/
bắp cải; rầy xanh, bọ cánh
tơ/ chè
618Emamectin benzoate 10g/l Redconfi 11EC, 20EC, 11EC, 20EC, 21WP, 30EC: Công ty CP Thuốc
(19g/l), (20g/kg), (29g/l), 21WP, 30EC, 61WG sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; BVTV Việt Trung
(60.9g/kg) + Matrine 1g/l sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/
(1g/l), (1g/kg), 1g/l), bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu
(0.1g/kg) vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít
muỗi, rầy canh/ chè
61WG: rầy lưng trắng/lúa
619Emamectin benzoate 10g/l Rholam Super 12EC, 12EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ Công ty CP nông
(48g/kg), (98g/kg), (25g/l) 50SG, 100WG, 27EC lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, dược Nhật Việt
+ Matrine 2g/l (2g/kg), nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp
(2g/kg), (2g/l) cải; sâu đục quả, bọ xít/ vải;
nhện đỏ/ hoa hồng; bọ trĩ/
dưa chuột; rầy chổng cánh/
cam
27EC: nhện gié/lúa; sâu
tơ/bắp cải
50SG: sâu đục bẹ, bọ xít/
lúa; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ cải
xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ
bùa/ cam; sâu xanh da láng/
nho; sâu khoang/ lạc; rầy
bông/ xoài; sâu đục gân lá/
vải
100WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu
khoang/lạc
620Emamectin benzoate 22g/l Bạch tượng 26EC, 26EC, 46EC: Sâu cuốn lá, Công ty TNHH - TM
(42g/l), (60g/l) + Matrine 46EC, 64EC rầy nâu lúa Nông Phát
4g/l (4g/l) (4g/l) 64EC: rầy nâu, sâu cuốn lá,
nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam;
nhện lông nhưng/nhãn; sâu
xanh da láng/lạc
621Emamectin benzoate Dolagan 25EC, 55.5EC, 25EC: Sâu cuốn lá/lúa, sâu Công ty CP ND
24g/l, (55g/l), (55g/kg), 55.5WG, 99.9WG tơ/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam, Quốc tế Nhật Bản
(99g/kg) + Matrine 1g/l, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện
(0.5g/l), (0.5g/kg), đỏ/chè
(0.9g/kg) 55.5EC, 99.9WG: nhện gié,
sâu cuốn lá/lúa
55.5WG: sâu cuốn lá/lúa
622Emamectin benzoate K54 100WG Sâu cuốn lá/ lúa, nhện Công ty TNHH TM
95g/kg + Matrine 5g/kg gié/lúa DV Tấn Hưng
Pro-sure 100WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Nông
Việt
623Emamectin benzoate Techtimex 30EC, Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Khoa
29.5g/l (35.5g/kg), (49g/l), 36WG, 50EC, 50WG học Công nghệ cao
(49g/kg) + Martrine 0.5g/l American
(0.5g/kg), (1g/l), (1g/kg)
624Emamectin benzoate 0.4% Map Go 20ME, 39.6SL, 20ME: sâu cuốn lá, nhện gié/ Map Pacific Pte Ltd
(4g/l), (4g/l) + Monosultap 39.6ME lúa, nhện/sắn
19.6% (392g/l), (392g/l) 39.6SL: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, rầy nâu, nhện gié/ lúa;
sâu xanh da láng/ lạc; rệp
sáp/cà phê
39.6ME: sâu cuốn lá, nhện
gié /lúa
625Emamectin benzoate 5g/l Eska 250EC sâu cuốn lá, bọ xít dài, sâu Công ty CP Nông
+ Petroleum oil 245g/l đục bẹ, nhện gié/ lúa; nhện nghiệp HP
đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng
cánh/ cam; nhện lông nhưng/
vải; sâu xanh da láng/ thuốc
lá; sâu khoang/ lạc, đậu
tương; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa
chuột, bí xanh; rệp sáp/ cà
phê; bọ xít muỗi, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu tơ, sâu
xanh, rệp/ bắp cải; nhện đỏ/
nhãn
Comda 250EC Bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít muỗi/ Công ty CP BVTV
chè, rầy bông/ xoài, rệp Sài Gòn
muội/ hoa cúc, ớt; rệp sáp/
cà phê, sâu tơ/ bắp cải, sâu
xanh da láng/ hành, rầy
bông/xoài, rầy xanh/chè
626Emamectin benzoate 10g/l Emamec 250EC, sâu đục thân, cuốn lá, bọ trĩ, Công ty CP Quốc tế
(5g/l) + Petroleum oil 400EC rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ Agritech Hoa kỳ
240g/l (395g/l) bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch;
sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa
hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/
chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
627Emamectin benzoate 19g/l Tiachop 99.99EC, 99.99EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
(25g/l), (30g/l) + 155EC, 185EC 155EC: sâu xanh da láng/ SX Thôn Trang
Permethrin 80.99 g/l đậu xanh
(130g/l), (155g/l) 185EC: sâu keo/lúa
628Emamectin benzoate 20g/l Happymy 240EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP SX
+ Permethrin 220g/l Thuốc BVTV
Omega
629Emamectin benzoate 10g/l Daisuke 250EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Nông
+ Quinalphos 240g/l dược Việt Nam
630Emamectin benzoate Amagong 55WP Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
30g/kg + Spinosad 25g/kg Agricare Việt Nam
631Emamectin benzoate 50g/l Boxin-TSC 25EC, Sâu xanh/bắp cải Công ty CP Lion
(50g/kg) +200g/l (200g/kg) 250WP Agrevo
Spinosad
632Esfenvalerate (min 83 %) Sumi-Alpha 5 EC sâu đục quả/ đậu tương; bọ Công ty TNHH Hóa
xít, sâu cuốn lá, sâu phao chất Sumitomo Việt
đục bẹ/ lúa Nam
Sumisana 5EC Sâu khoang/khoai lang Công ty CP Vật tư
NN Tiền Giang
633Esfenvalerate 1.25 % + Sumicombi-Alpha 26.25 sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH Hóa
Fenitrothion 25% EC rầy nâu, bọ xít/ lúa; sâu chất Sumitomo Việt
khoang/ lạc; rầy xanh/ bông Nam
vải
634Ethiprole (min 94%) Curbix 100 SC rầy nâu/ lúa Bayer Vietnam Ltd
(BVL)
635Ethiprole 100 g/l + Peridor 200SC rầy nâu/ lúa Bayer Vietnam Ltd
Imidacloprid 100g/l (BVL)
636Etofenprox (min 96%) Noray 30EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Slavic 10SC rầy nâu/ lúa Bailing
Agrochemical Co.,
Ltd
Trebon 10 EC, 30EC 10EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, Mitsui Chemicals
bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ Agro, Inc. .
xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu
khoang/ bông vải, ngô; sâu
vẽ bùa; rệp/ vải; bọ xít
muỗi/điều
30EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/
lúa; rầy mềm/ bắp cải; rầy
xanh/ chè
637Etofenprox 2% + ViCIDI-M 50 EC bọ xít/ lúa, sâu xanh/ lạc Công ty CP Thuốc
Phenthoate 48 % sát trùng Việt Nam
638Etoxazole (min 95%) Borneo 11SC Nhện đỏ/ cam Công ty TNHH HC
Sumitomo VN
639Eucalyptol (min 70%) Pesta 2SL nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy Công ty TNHH Nam
chổng cánh/ cam; nhện lông Bắc
nhưng/ vải; nhện đỏ/ nhãn;
sâu khoang/ lạc; sâu xanh da
láng/ thuốc lá; sâu đục quả/
đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh,
dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu
đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu
tơ/ bắp cải
640Fenbutatin oxide (min Nilmite 550SC nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ hoa Công ty CP Đầu tư
95%) hồng, cam Hợp Trí
641Fenitrothion (min 95 %) Factor 50EC sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà Asiatic Agricultural
phê Industries Pte Ltd.
Forwathion 50EC sâu đục thân/ lúa, rệp/ cà Forward
phê International Ltd
Metyl annong 50EC sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà Công ty TNHH An
phê Nông
Nysuthion 50EC Bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
Sumithion 50 EC sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH Hóa
chất Sumitomo Việt
Nam
Visumit 5DP, 50EC 5DP: cào cào, sâu trong đất/ Công ty CP Thuốc
lúa sát trùng Việt Nam
50EC: sâu đục thân/ lúa
642Fenitrothion 45% + Difetigi 75 EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Vật tư
Fenoburcarb 30% NN Tiền Giang
Subatox 75 EC sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà Công ty CP BVTV I
phê TW
643Fenitrothion 25% (250g/l) Hosithion 30EC bọ xít hôi/ lúa, sâu khoang/ Công ty CP Hóc
+ Fenvalerate 5% (50g/l) lạc Môn
Sumicombi 30EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH Hóa
rầy nâu, bọ xít/ lúa; sâu chất Sumitomo Việt
khoang/ đậu tương; sâu đục Nam
quả, rệp vảy/ cà phê
Sumitigi 30 EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Vật tư
NN Tiền Giang
644Fenitrothion 450g/l + Danitol - S 50 EC nhện, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu Công ty TNHH Hóa
Fenpropathrin 50g/l đục cành, đục quả, rệp sáp/ chất Sumitomo Việt
cà phê; rệp, sâu xanh, rầy Nam
xanh, bọ trĩ/ bông vải
645Fenobucarb (BPMC) (min Abasba 50EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
96 %) chất Đại Nam Á
Anba 50 EC rầy nâu/ lúa, bọ xít/ hồ tiêu, Công ty CP SX - TM
rệp/ đậu tương - DV Ngọc Tùng
Basasuper 700EC rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Bascide 50 EC rầy nâu/ lúa, rệp/ thuốc lá Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Bassa 50 EC rầy/ lúa, rệp sáp/ bông vải Nihon Nohyaku Co.,
Ltd.
Bassatigi 50 EC rầy nâu, sâu keo/ lúa Công ty CP Vật tư
NN Tiền Giang
Dibacide 50 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Dosadx 50EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Excel Basa 50 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH OCI
Việt Nam
Forcin 50 EC rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ bông vải Forward
International Ltd
Hoppecin 50 EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
dược HAI
Jetan 50 EC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Metasa 500EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH – TM
Tân Thành
Nibas 50 EC rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa, Công ty CP Nicotex
rệp vảy/ cà phê
Pasha 50 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Super Kill 50 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
nông Lúa Vàng
Tapsa 50 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Thái Phong
Triray 50 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Kiên
Nam
Vibasa 50 EC rầy, rầy nâu/ lúa; rệp/ bông Công ty CP Thuốc
vải sát trùng Việt Nam
Vitagro 50 EC rầy nâu/ lúa Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd.
646Fenobucarb 300g/l + Azora 350EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
Imidacloprid 50g/l Hòa Bình
647Fenobucarb 415g/l + Javipas 450EC rầy nâu/ lúa Công ty CP nông
Imidacloprid 35g/l dược Nhật Việt
648Fenobucarb 450g/l + Lanro 500EC Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
Imidacloprid 50g/l dược Agriking
649Fenobucarb 150g/l (5g/kg) Anbas 200WP, 300 EC rầy nâu/ lúa Công ty CP XNK
+ Isoprocarb 150g/l Nông dược Hoàng
(195g/kg) Ân
650Fenobucarb 150g/l Kimbas 250EC, 500EC Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
(350g/l) + Isoprocarb dược Agriking
100g/l (150g/l)
651Fenobucarb 20 % + Viphensa 50 EC sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa Công ty CP Thuốc
Phenthoate 30 % sát trùng Việt Nam
652Fenobucarb 30% + Diony 75 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM &
Phenthoate 45% SX Ngọc Yến
653Fenobucarb 300g/l + Hopsan 75 EC rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
Phenthoate 450g/l dược HAI
654Fenobucar 305 g/l + Abasa 755EC Rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu Công ty CP SX - TM
Phenthoate 450 g/l đục thân/ lúa; mọt đục cành, - DV Ngọc Tùng
rệp sáp/cà phê; sâu xanh/lạc;
bọ xít muỗi/điều
655Fenobucarb 45 % + Knockdown 75 EC rầy nâu/ lúa, sâu xanh/ lạc Công ty CP Vật tư
Phenthoate 30% NN Tiền Giang
656Fenpropathrin (min 90 %) Alfapathrin 10 EC sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Danitol 10 EC rệp/ bông vải Công ty TNHH Hóa
chất Sumitomo Việt
Nam
Sauso 10EC Nhện đỏ/hoa hồng, nhện gié/ Công ty TNHH Nam
lúa Bắc
Vimite 10 EC nhện đỏ/ hoa hồng; bọ trĩ, Công ty CP Thuốc
rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê sát trùng Việt Nam
657Fenpropathrin 160g/l + Mogaz 220EC Nhện đỏ/ hoa hồng; nhện Sundat (S) PTe Ltd
Hexythiazox 60g/l gié/ lúa
Spider man 220EC Nhện gié/lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
658Fenpropathrin 5g/l + Ratop 205EC Sâu khoang/lạc Công ty TNHH
Pyridaben 200g/l Thuốc BVTV Liên
doanh Nhật Mỹ
659Fenpropathrin 100g/l + Sieunhen 300EC Nhện gié/lúa Công ty CP Quốc tế
Pyridaben 200g/l Hòa Bình
660Fenpropathrin 100g/l Calicydan 150EW, 150EW, 260EC: nhện gié/lúa Công ty TNHH
(5g/l), (5g/l) + Profenofos 260EC, 310EC 310EC: rệp sáp giả/cà phê Thuốc BVTV LD
40g/l (55g/l), (300g/l) + Nhật Mỹ
Pyridaben 10g/l, (200g/l),
(5g/l)
661Fenpropathrin 100g/l + Naldaphos 350EC Nhện gié/lúa Công ty CP Quốc tế
Quinalphos 250g/l Hòa Bình
662Fenpyroximate (min 96%) Ortus 5 SC nhện đỏ/ hoa hồng, bông vải Nihon Nohyaku Co.,
Ltd.
May 050SC Nhện gié/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
663Fenpyroximate 50g/l + Rebat 20SC nhện gié/lúa,bọ xít muỗi/điều, Công ty TNHH TM
Pyridaben 150g/l ca cao; nhện đỏ/hoa hồng Tân Thành
664Fenvalerate (min 92 %) Dibatox 10EC, 20EC 10EC: sâu keo/ lúa, sâu cuốn Công ty TNHH XNK
lá/ lạc, rệp sáp/ cà phê Quốc tế SARA
20EC: sâu cuốn lá, sâu keo/
lúa; sâu cuốn lá/lạc; rệp sáp/
cà phê
Fantasy 20 EC rầy nâu/ lúa Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd.
Fenkill 20 EC sâu đục thân/ lúa, sâu đục Công ty TNHH UPL
quả/ đậu tương Việt Nam
First 20EC bọ xít/ lúa Zagro Singapore
Pte Ltd
Kuang Hwa Din 20EC rầy xanh/ lúa Bion Tech Inc.
Pathion 20EC sâu xanh/ thuốc lá Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Pyvalerate 20 EC rầy, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít Forward
muỗi/ điều International Ltd
Sanvalerate 200 EC bọ xít/ lúa Longfat Global Co.,
Ltd.
Sutomo 25EC Sâu đục quả/ đậu tương Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Timycin 20 EC bọ xít/ lúa Công ty TNHH - TM
Thái Phong
Vifenva 20 EC sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít/ Công ty CP Thuốc
đậu lấy hạt, sâu keo/lúa sát trùng Việt Nam
665Fipronil (min 95 %) Again 3GR, 50SC, 3GR : sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH
800WG 50SC: sâu đục thân, sâu US.Chemical
cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
800WG: sâu cuốn lá, bọ trĩ/
lúa
Airblade 5SC, 800WG 5SC: Bọ trĩ/lúa Công ty TNHH MTV
800WG: Sâu cuốn lá, bọ BVTV Long An
trĩ/lúa
Angent 5SC, 800WG 5SC: bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
800WG: sâu cuốn lá/lúa DV Việt Nông
Anpyral 800WG Sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty CP Tập
nhện gié, sâu năn/lúa; sâu đoàn Lộc Trời
khoang/lạc, mọt đục cành/cà
phê; dòi đục thân/ đậu
tương, bọ xít muỗi/ ca cao
Anrogen 0.3GR, 0.3GR: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH An
10.8GR, 50SC, 800WG 10.8GR: Rầy nâu/lúa; tuyến Nông
trùng, ấu trùng ve sầu/cà phê
50SC, 800WG: sâu đục thân/
ngô; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
Cagent 3GR, 5SC 3GR: Sâu đục thân/ lúa, mía Công ty CP TST
5SC: xử lý hạt giống trừ rầy Cần Thơ
nâu, bọ trĩ/ lúa.
Centago 800WG, 50SC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Việt
Đức
Cyroma 5SC sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Fidegent 50 SC, 50SC: sâu cuốn lá, rầy Công ty TNHH
800WG nâu/lúa Adama Việt Nam
800WG: rầy nâu, sâu cuốn
lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa
Finico 800 WG sâu đục thân/ ngô; sâu đục Công ty CP Nicotex
thân, sâu cuốn lá/ lúa
Fipent 800WG sâu đục thân/ ngô Công ty TNHH Agro
Việt
Fiprogen 0.3GR, 0.3GR, 0.5GR: Sâu đục Công ty TNHH - TM
0.5GR, 5SC, 800WG thân/lúa Nông Phát
5SC: sâu đục thân/ lúa, sâu
xanh/ đậu tương
800WG: sâu cuốn lá/ lúa
Fipshot 800WG sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp Công ty CP Thanh
sáp/ cà phê Điền
Fi-Hsiung Lai 0.3GR, 0.3GR: sâu đục thân/lúa Công ty TNHH
5SC 5SC: Rầy nâu/lúa World Vision (VN)
Forgen 800 WG bọ trĩ/ lúa Forward
International Ltd
Hybridsuper 800WG sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Nam
Bộ
Javigent 800WG sâu đục thân/ lúa Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
Jianil 5 SC sâu đục thân, sâu cuốn Công ty CP Jia Non
lá/lúa, xử lý hạt giống để trừ Biotech (VN)
bọ trĩ/ lúa
Legend 0.3GR, 5SC, 0.3GR: bọ trĩ, sâu đục thân/ Công ty TNHH XNK
800WG lúa; sâu đục thân/ ngô, mía Quốc tế SARA
5SC: sâu đục thân/ ngô, mía;
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp
muội/ bông vải; sâu khoang/
thuốc lá
800WG: sâu đục thân, sâu
cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu đục
thân/ ngô; rệp sáp/ cà phê;
sâu khoang/ thuốc lá; rệp/
bông vải
Lexus 5SC, 800WG, 5SC: sâu cuốn lá/ lúa Map Pacific PTE Ltd
800WP 800WG: sâu xanh da láng/
lạc
800WP: sâu cuốn lá/ lúa; rệp
sáp/ cà phê
Lugens 200FS, 800WG 200FS: xử lý hạt giống trừ Công ty TNHH Phú
rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục thân, Nông
sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục
thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy
nâu/ lúa
800WG: rầy nâu, sâu cuốn
lá, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/
cà phê
Lupus 50ME Sâu cuốn lá/lúa, xử lý hạt Công ty TNHH Việt
giống trừ rầy nâu/lúa Hóa Nông
Phironin 50 SC, 800WG50SC: sâu đục thân, sâu Công ty TNHH Hóa
cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu Nông Lúa Vàng
khoang/ lạc; xử lý hạt giống
để trừ bọ trĩ/ ngô, sâu cuốn
lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
800WG: sâu đục thân/ ngô;
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/
lúa; xử lý hạt giống trừ sâu
đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
Phizin 50SC, 800 WG 50SC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
800WG: sâu đục thân/ ngô; Trường Thịnh
sâu cuốn lá, sâu đục thân/
lúa
Rambo 5SC, 800WG bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục Công ty TNHH TM
thân, sâu năn/ lúa SX Khánh Phong
Ranger 0.3GR, 5SC, 0.3GR: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH MTV
800WG 5SC: sâu đục thân/ ngô, bọ BVTV Thạnh Hưng
trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ
trĩ/lúa
800WG: bọ trĩ, sâu cuốn lá/
lúa
Reagt 5SC, 800WG 5SC: rầy nâu, sâu cuốn lá, Công ty TNHH Việt
sâu đục thân/ lúa Thắng
800WG: rầy nâu, sâu cuốn
lá, sâu đục thân/ lúa; sâu đục
thân/ ngô
Regal 3GR, 6GR, 3GR: sâu đục thân/ lúa, Cali – Parimex. Inc.
50SC, 75SC, 800WG sùng/ mía, tuyến trùng/ hồ
tiêu
6GR: Sâu đục thân, tuyến
trùng/ lúa
50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu,
sâu đục thân/ lúa
75SC: Sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
800WG: sâu đục thân/ ngô;
sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục
thân/ lúa
Regent 0.3GR, 5SC, 0.3GR: sâu đục thân, rầy Bayer Vietnam Ltd
800WG nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu (BVL)
phao, sâu cuốn lá, sâu năn/
lúa; sâu đục thân/ ngô, mía;
ve sầu/ cà phê
5SC: sâu đục thân, sâu cuốn
lá, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống
trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu
đục thân, sâu năn, rầy nâu,
sâu cuốn lá, sâu phao, sâu
keo/ lúa
800WG: sâu đục thân, bọ xít,
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ,
nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ điều; rệp
sáp/ cà phê
Regrant 800WG sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH Sản
phẩm Công nghệ
cao
Rigell 3GR, 6GR, 3GR: sâu cuốn lá/ đậu Công ty CP Quốc tế
50SC, 75SC, 800WG tương; sâu đục thân/ ngô; Hòa Bình
tuyến trùng, sâu đục thân/
mía
6GR: Sâu cuốn lá, sâu đục
thân, tuyến trùng/ lúa
50SC: sâu đục thân, sâu
cuốn lá/ lúa
75SC: Sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
800WG: rầy nâu, sâu cuốn
lá, sâu đục thân/ lúa
Rigenusamy 3GR, 3GR: Sâu đục thân/lúa Công ty TNHH TM
50SC, 800WG 50SC: Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa SX Thôn Trang
800WG: Sâu cuốn lá, rầy
nâu/lúa
Sagofifro 850WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Supergen 5SC, 800WG 5SC: xử lý hạt giống để trừ Công ty TNHH – TM
bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, Tân Thành
muỗi hành, sâu đục thân, rầy
nâu/ lúa; bọ trĩ, sâu đục bẹ,
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
800WG: sâu cuốn lá, bọ trĩ,
rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít/
lúa; rệp sáp/ cà phê
Suphu 0.3GR, 10GR, 0.3GR: sâu đục thân/ ngô; Công ty TNHH ADC
5SC, 10EC, 800WG sâu cuốn lá, sâu đục thân,
sâu năn/ lúa
10GR: rầy nâu, sâu đục thân,
nhện gié/ lúa; rệp sáp, ấu
trùng ve sầu, tuyến trùng/ cà
phê
5SC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu
đục thân/ lúa
10EC: sâu đục thân/ ngô,
lúa, mía
800WG: sâu đục thân, bọ trĩ,
sâu cuốn lá/ lúa
Tango 50SC, 800WG sâu đục thân, sâu cuốn lá, Công ty CP BVTV I
rầy nâu, bọ trĩ/ lúa TW
Thenkiu 800WG Sâu đục thân/ngô Công ty TNHH King
Elong
Tungent 5GR, 5GR: Rệp sáp giả/rễ cà phê; Công ty CP SX - TM
5SC,100SC, 800WG tuyến trùng/hồ tiêu; sâu đục - DV Ngọc Tùng
thân/mía, ngô
5SC: sâu xanh, sâu khoang/
lạc; sâu đục thân/ ngô; sâu
đục thân, sâu cuốn lá, sâu
phao, bọ xít, sâu đục bẹ, rầy
nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu róm/ điều
100SC: rệp sáp/ cà phê; bọ
xít muỗi/điều, tuyến trùng/hồ
tiêu, sâu đục thân/mía; sâu
xanh da láng/lạc, sâu
xanh/đậu tương, sâu đục
thân/ngô, rầy nâu, bọ trĩ/lúa
800WG: bọ xít muỗi/ điều;
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục
bẹ/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu
đục thân/ ngô
Tư ếch 800WG rệp vảy/ cà phê, sâu cuốn lá/ Công ty CP Đồng
lúa Xanh
Virigent 0.3GR, 50SC, 0.3GR: sâu đục thân/ lúa Công ty CP Thuốc
800WG 50SC: sâu cuốn lá/ lúa, xử lý sát trùng Việt Nam
hạt giống trừ bọ trĩ, rầy
nâu/lúa
800WG: bọ trĩ, sâu đục thân,
sâu năn, sâu cuốn lá/ lúa
666Fipronil 100g/l + Flufiprole Flufipro 200SC nhện gié/ lúa Công ty TNHH Hóa
100g/l sinh Á Châu
667Fipronil 160g/l (322g/kg) + Nok 260EC, 422WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
Hexaflumuron 100g/l sinh Á Châu
(100g/kg)
668Fipronil 30g/l + Pyzota 80EC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Imidacloprid 150g/l chất và TM Trần Vũ
669Fipronil 400 g/kg + Angerent 500WP sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP XNK
Imidacloprid 100 g/kg Nông dược Hoàng
Ân
670Fipronil 0.3% + Futim 5GR sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH Hóa
Imidacloprid 0.2% sinh Á Châu
671Fipronil 2.9 g/kg, (3g/kg), Configent 3GR, 5GR, 3GR, 5GR, 55SC, 800WG: Công ty TNHH Kiên
(50g/l), (20g/l), (85g/kg), 55SC, 100EC, 100WP, sâu đục thân, sâu cuốn lá/ Nam
(785g/kg)) + Imidacloprid 800WG lúa
0.1g/kg, (2g/kg), (5g/l), 55SC: sâu đục thân, sâu
(80g/l), (15g/kg), (15g/kg) cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/ lúa
100EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/
lúa
100WP: sâu xanh/ đậu
tương
672Fipronil 3g/kg, (29g/l), Henri 4GR, 30EC, 4GR, 30EC, 60SC, 500WG: Công ty CP Thuốc
(59g/l), (130g/kg), 60SC, 155WP, 280WP, sâu cuốn lá/ lúa BVTV Việt Trung
(30g/kg), (400g/kg), 500WG, 750WG 155WP: sâu phao/ lúa
(30g/kg) + Imidacloprid 280WP, 750WG: rầy nâu/ lúa
1g/kg, (1g/l), (1g/l),
(25g/kg), (250g/kg),
(100g/kg), (720g/kg)
673Fipronil 180g/l (400g/kg) + Sunato 540FS, 800WG 540FS: Xử lý hạt giống trừ Bayer Vietnam Ltd
Imidacloprid 360g/l rầy nâu, bọ trĩ/lúa (BVL)
(400g/kg) 800WG: Rệp sáp giả/ca cao,
cà phê, hồ tiêu; rầy nâu, sâu
cuốn lá, sâu đục thân/lúa, bọ
trĩ/điều; rệp muội, bọ
phấn/khoai tây
674Fipronil 100g/l (250g/kg) + Kosau 330SC, 750WP 330SC: Sâu đục thân, sâu Công ty TNHH An
Imidacloprid 150g/l cuốn lá/ lúa Nông
(440g/kg) + Lambda- 750WP: Sâu cuốn lá, sâu
cyhalothrin 80g/l (60g/kg) đục thân, sâu đục bẹ/lúa
675Fipronil 100 g/kg + Acdora 360WG rầy nâu/ lúa Công ty CP XNK
Imidacloprid 10 g/kg + Nông dược Hoàng
Thiamethoxam 250g/kg Ân
676Fipronil 600g/kg + Hummer 850WG rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Imidacloprid 150g/kg + Nông Phát
Thiamethoxam 100g/kg
677Fipronil 50 g/l + Blugent 75SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
Indoxacarb 25 g/l nghệ cao Thuốc
BVTV USA
678Fipronil 300g/kg + Map wing 45WP Sâu cuốn lá nhỏ/lúa, sâu Map Pacific Pte. Ltd
Indoxacarb 150g/kg xanh/đậu tương
679Fipronil 500g/l + Seahawk 650SC Sâu cuốn lá, sâu keo/lúa; sâu Công ty TNHH MTV
Indoxacarb 150g/l xanh da láng/đậu tương BVTV Long An
680Fipronil 400g/kg + Rido 550WP Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa Công ty TNHH TM
Indoxacarb 150g/kg DV Việt Nông
681Fipronil 500g/kg, (306g/kg) M79 600WG, 456WP Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
+ Indoxacarb 100g/kg, DV Tấn Hưng
(150g/kg)
682Fipronil 50g/l (38g/l) Bugergold 66.88EW, Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Thuốc
(100g/kg) (400g/kg) + 168SC, 200WP, 450SG BVTV Việt Trung
Indoxacarb 16.88g/l
(130g/l) (100g/kg),
(50g/kg)
683Fipronil 50g/l + Indoxacarb Endophos super 150SCSâu khoang/lạc Công ty CP Quốc tế
100g/l Hòa Bình
684Fipronil 50g/l + Indoxacarb Homata 200EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Nông
150g/l nghiệp Việt Nam
685Fipronil 25g/l (50g/l), Adomate 50SC,100SC, Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP XNK
(10g/l) + Indoxacarb 25g/l 160SC Nông dược Hoàng
(50g/l), (150g/l) Ân
686Fipronil 30g/l (35g/kg), Newebay 95EC, 95EC, 99.9WG, 180SC, Công ty CP Thuốc
(160g/l), (100g/l), (10g/l), 99.9WG, 170EW, 270WG, 666WG: Sâu cuốn BVTV Việt Trung
(200g/kg), (606g/kg) + 180SC, 220SC, lá/lúa
Indoxacarb 50g/l 270WG, 666WG 170EW: Rầy lưng trắng/lúa
(54.9g/kg), (10g/l), (20g/l), 220SC: rầy nâu/lúa
(10g/l), (20g/kg), (50g/kg)
+ Thiamethoxam 15g/l
(10g/kg), (10g/l), (50g/l),
(200g/l), (50g/kg), (10g/kg)
687Fipronil 80g/l + Lambda- Nanochiefusa 100EC sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH
cyhalothrin 20g/l Thuốc BVTV Nam
Nông
688Fipronil 35g/l (50g/l), Accenta 50EC, 75EC, 50EC, 115EC: sâu đục thân/ Công ty CP nông
(90g/l) + Lambda- 115EC lúa dược Nhật Việt
cyhalothrin 15g/l (25g/l), 75EC: sâu cuốn lá/ lúa
(25g/l)
689Fipronil 45g/l (500g/kg), Goldgent 60EC, 60EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Khoa
(795g/kg) + Lambda- 700WG, 800WG 700WG, 800WG: Rầy nâu, học Công nghệ cao
cyhalothrin 15g/l sâu cuốn lá, sâu đục thân, American
(200g/kg), (5g/kg) sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa
690Fipronil 50 g/l + 25g/l Golgal 75EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Lambda-cyhalothrin Hòa Bình
691Fipronil 120g/kg + Fu8 18WG sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
Methylamine avermectin Sinh Á Châu
60g/kg
692Fipronil 0.8 g/l (10.4g/l), Newcheck 100.8SL, 100.8SL, 400.4SL, 500WP, Công ty TNHH An
(0.1g/l), (60g/kg), (5g/kg), 400.4SL, 450SL, 555WP: rầy nâu/ lúa Nông
(260g/kg) + Nitenpyram 500WP, 555WP, 100.8SL: Nhện gié/lúa
100 g/l (390g/l), (449.9g/l), 800WP 450SL: Nhện gié, rầy nâu/lúa
(440g/kg), (550g/kg), 800WP: Rầy nâu, sâu cuốn
(540g/kg) lá/lúa; rệp sáp/cà phê, bọ
trĩ/điều
693Fipronil 100g/kg + Vinagold 600WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Việt
Nitenpyram 500g/kg Đức
694Fipronil 260g/kg + Meta gold 800WP Rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu Công ty TNHH - TM
Nitenpyram 540g/kg đục bẹ/lúa Tân Thành
695Fipronil 75g/l + Propargite Gatpro-HB 700EC Nhện gié/lúa Công ty CP Quốc tế
625g/l Hòa Bình
696Fipronil 50 g/kg + Pymota 300WG Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Pymetrozine 250g/kg chất và TM Trần Vũ
697Fipronil 100g/kg + Chesshop 600WG rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp Công ty TNHH SX
Pymetrozine 500g/kg sáp/ cà phê và KD Tam Nông
Jette super 600WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV
Mekong
698Fipronil 500g/kg + M150 700WG rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
Pymetrozine 200g/kg DV Tấn Hưng
699Fipronil 85g/kg, (110g/kg), Chet 585WG, 660WG, 585WG: 660WG, 800WG: Công ty TNHH Việt
(680g/kg), (800g/kg) + 800WG, 810WG rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa Đức
Pymetrozine 500g/kg, 810WG: sâu cuốn lá, nhện
(550g/kg), (120g/kg), gié, sâu phao/lúa
(10g/kg)
700Fipronil 100g/kg (150g/kg) Biograp 600WG, 600WG, 750WG: Rầy Công ty TNHH TM
(150g/kg), (150g/kg) + 650WG, 700WG, nâu/lúa SX Thôn Trang
Pymetrozine 500g/kg 750WG 650WG, 700WG: Sâu cuốn
(500g/kg) (550g/kg), lá, rầy nâu/ lúa
(600g/kg)
701Fipronil 25g/l + Quinalphos Goltoc 250EC Sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Nông
225g/l thân/lúa; rệp sáp/ cà phê dược Việt Nam
702Fipronil 20% + Tore 40SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH - TM
Tebufenozide 20% Tân Thành
703Fipronil 50.5g/l (100g/kg)+ Bagenta 400.5SC, 400.5SC: Sâu cuốn lá, sâu Công ty TNHH An
Thiacloprid 250g/l 757WP đục thân, rầy nâu/lúa; sâu Nông
(550g/kg) + xanh da láng/đậu xanh, rệp
Thiamethoxam 100g/l sáp/cà phê
(107g/kg) 757WP: Sâu cuốn lá, rầy
nâu, sâu đục bẹ, sâu đục
thân/ lúa; sâu xanh da
láng/đậu xanh, rệp sáp/cà
phê
704Fipronil 5 g/kg + Onera 300WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Khoa
Thiamethoxam 295g/kg học Công nghệ cao
American
705Fipronil 200g/l (100g/kg) + MAP Silo 40SC, 200WP40SC: Xử lý hạt giống trừ bọ Map Pacific Pte Ltd
Thiamethoxam 200g/l trĩ/lúa
(100g/kg) 200WP: bọ trĩ/ lúa
706Fipronil 0.3% + 11.7% Fretil super 12GR Sâu đục thân/lúa Công ty TNHH TM
Thiosultap-sodium Nông Phát
707Flonicamid (min 96%) Acpymezin 10WG, 10WG: Rầy nâu nhỏ/lúa Công ty TNHH Hóa
50WG 50WG: Rầy nâu/lúa sinh Á Châu
Teppeki 50WG Rầy nâu/lúa Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
708Flonicamid 100g/kg + Achetray 500WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Nitenpyram 400g/kg sinh Á Châu
709Flonicamid 100g/kg + Florid 700WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Nitenpyram 300g/kg + sinh Á Châu
Pymetrozine 300g/kg
710Flubendiamide (min 95%) Saikumi 39.35SC Sâu tơ/bắp cải Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Takumi 20WG, 20SC 20WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu Nihon Nohyaku Co.,
cuốn lá/lúa; sâu khoang/ lạc; Ltd.
sâu đục quả/ cà chua
20SC: sâu tơ/ bắp cải, sâu
cuốn lá/lúa, sâu đục
quả/bưởi
711Fluensulfone (min 95%) Nimitz 480EC Tuyến trùng/hồ tiêu Công ty TNHH
Adama Việt Nam
712Flufenoxuron (min 98 %) Cascade 5 EC sâu xanh da láng/ lạc, đậu BASF Vietnam Co.,
tương Ltd.
713Flúacrypyrim (min 95%) Ang.clean 250SC Nhện gié/lúa Công ty TNHH An
Nông
714Flúazinam (min 95%) Flame 500SC Nhện đỏ/ cam Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
715Flufiprole (min 97%) Tachi 150SC sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á châu
716Flufiprole 50g/l + Good 150SC nhện gié/ lúa Công ty TNHH Hóa
Indoxacarb 100g/l sinh Á Châu
717Fosthiazate (min 93%) Makeno 10GR Tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Nemafos 10GR, 30CS Tuyến trùng/hồ tiêu Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
718Gamma-cyhalothrin (min Vantex 15CS sâu đục thân/ lúa, sâu xanh Công ty TNHH FMC
98%) da láng/ lạc Việt Nam
719Garlic juice Bralic-Tỏi Tỏi 1.25SL bọ phấn/ cà chua Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Biorepel 10SL rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít Công ty TNHH
muỗi/ chè; ruồi/ lá cải bó xôi; Ngân Anh
rệp muội/ hoa cúc, cải thảo;
bọ phấn/ cà chua; rệp sáp/
cà phê
720Hexaflumuron (min 95%) Staras 50EC sâu xanh/ lạc Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
721Hexythiazox (min 94 %) Hoshi 55.5EC Nhện gié/lúa Công ty TNHH TM
SX Ngọc Yến
Lama 50EC Nhện gié/ lúa, nhện đỏ/cam Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Nissorun 5 EC nhện đỏ/ chè, hoa hồng, Sumitomo
cam; nhện gié/ lúa, nhện Corporation
lông nhưng/ nhãn, vải Vietnam LLC.
Nhendo 5EC Nhện gié/lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Tomuki 50EC nhện gié/ lúa Công ty CP Nông
dược Việt Nam
722Hexythiazox 2% + Omega-Hexy 22EC Nhện đỏ/hoa hồng Công ty TNHH MTV
Propargite 20% BVTV Omega
723Hexythiazox 40g/l + Super bomb 200EC nhện gié/lúa Công ty TNHH TM
Pyridaben 160g/l DV Tấn Hưng
724Imidacloprid (min 96 %) Acmayharay 100wp rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Actador 100 WP rầy nâu/ lúa Cali - Parimex. Inc.
Admitox 050EC, 100SL, 050EC, 100SL: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
100WP, 200SC, 100WP: rệp sáp/ cà phê, rầy Nông
250WP, 600SC, nâu, bọ trĩ/ lúa
750WG 200SC: rầy nâu, sâu cuốn lá,
bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
250WP, 750WG: rầy nâu, bọ
trĩ/ lúa
600SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa,
xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy
nâu/lúa
Aicmidae 100WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp
và Công nghiệp AIC
Amico 10EC, 20WP 10EC: rầy nâu/ lúa 20WP: Công ty TNHH Alfa
rầy nâu/ lúa (Sài gòn)
Anvado 100SL, 100WP, 100SL, 100WP, 200SC, Công ty TNHH Việt
200SC, 700WG 700WG: rầy nâu/lúa Thắng
100WP: Châu chấu tre lưng
vàng/ tre, ngô
Armada 50EC, 100EC, 50EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Công ty TNHH XNK
100SL, 100WG, sâu cuốn lá/ lạc Quốc tế SARA
700WG 100EC: bọ trĩ/ lúa; sâu cuốn
lá/ lạc
100SL: rệp sáp/ cà phê
100WG: rầy nâu/ lúa
700WG: bọ trĩ/ lúa
Asimo 10WP bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Biffiny 10 WP, 70WP, 10WP: bọ trĩ/ lúa, rầy nâu/ Công ty TNHH TM &
400SC, 600FS lúa SX Ngọc Yến
70WP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; xử
lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa
400SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
600FS: Xử lý hạt giống trừ
rầy nâu/lúa
Canon 100SL Bọ trĩ/lúa Công ty CP TST
Cần Thơ
Confidor 050 EC, 100 050EC: rầy nâu, rầy xanh, bọ Bayer Vietnam Ltd
SL, 200SL, 200 OD, trĩ/ lúa; rệp, rầy xanh/ bông (BVL)
700WG vải
100SL: rệp sáp, rệp vảy/ cà
phê
200SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa;
rệp vảy, rệp sáp/cà phê, bọ
trĩ/ điều, rệp sáp/ hồ tiêu
200OD: rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/
lúa, điều; rệp sáp, rệp vảy/ cà
phê; rầy xanh, rệp muội/
bông vải
700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa;
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu
Conphai 10ME, 10WP, 10ME, 10WP, 15WP, Công ty TNHH
15WP, 100SL, 700WG 700WG: rầy nâu/ lúa Trường Thịnh
100SL: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/
cà phê
Imida 10 WP, 20SL 10WP: bọ trĩ/ lúa Công ty CP Long
20SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa, rệp Hiệp
sáp/ cà phê
Imidova 150WP Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH
Thuốc BVTV Đồng
Vàng
Imitox 10WP, 20SL, 10WP: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Công ty CP Đồng
700WG rệp sáp/cà phê Xanh
20SL: rầy nâu/ lúa
700WG: bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/
cà phê, xử lý hạt giống trừ bọ
trĩ/ lúa
Inmanda 100WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
250WP Bình Phương
Iproimida 20SL Rầy nâu/lúa Công ty CP Futai
Javidan 100WP, rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
150SC, 250WP dược Nhật Việt
Jiami 10SL rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Jugal 17.8 SL rầy nâu/ lúa Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Just 050 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM –
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Kerala 700WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
SX GNC
Keyword 10SL Bọ trĩ/lúa FarmHannong Co.,
Ltd.
Kimidac 050EC rầy nâu, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH – TM
Tân Thành
Kola 600FS, 700WG 600FS: xử lý hạt giống trừ bọ Công ty TNHH ADC
trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa
700WG: bọ trĩ, rầy nâu, ruồi
hại lá/ lúa
Kongpi-da 151WP, 151WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít Công ty TNHH Hóa
700WG muỗi/ điều Nông Lúa Vàng
700WG: rầy nâu/ lúa
Map – Jono 5EC, 5EC: bọ trĩ/ lúa Map Pacific PTE Ltd
700WP 700WP: rầy nâu/ lúa; sâu
xám/ ngô; rầy xanh/ bông vải
Mega-mi 178 SL bọ trĩ, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Anh Thơ
Mikhada 10WP, 20WP, rầy nâu/ lúa Công ty CP TM
45ME, 70WG BVTV Minh Khai
Miretox 2.5WP, 10EC, 2.5WP, 12EC: bọ trĩ, rầy nâu/ Công ty CP Thuốc
10WP, 12EC, 250WP, lúa BVTV Việt Trung
700WG 10EC, 10WP, 250WP,
700WG: rầy nâu/ lúa
Midan 10 WP rầy xanh/ bông vải; rầy nâu, Công ty CP Nicotex
bọ trĩ, rầy lưng trắng/ lúa; rệp
vẩy/ cà phê; bọ trĩ/ điều
Nomida 10WP, 15WP, 10WP, 15WP, 25WP, 28WP, Công ty CP Điền
25WP, 28WP, 50EC, 50EC: rầy nâu/ lúa Thạnh
700WG 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
Phenodan 10 WP, 20 rầy nâu/ lúa Công ty TNHH VT
WP BVTV Phương Mai
Pysone 700 WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
Punto xtra 70WG Rầy nâu/lúa Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co.Ltd
Saimida 100SL rệp sáp/ cà phê Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Sahara 25WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Nemafos 10GR, 30CS Tuyến trùng/hồ tiêu Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
718Gamma-cyhalothrin (min Vantex 15CS sâu đục thân/ lúa, sâu xanh Công ty TNHH FMC
98%) da láng/ lạc Việt Nam
719Garlic juice Bralic-Tỏi Tỏi 1.25SL bọ phấn/ cà chua Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Biorepel 10SL rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít Công ty TNHH
muỗi/ chè; ruồi/ lá cải bó xôi; Ngân Anh
rệp muội/ hoa cúc, cải thảo;
bọ phấn/ cà chua; rệp sáp/
cà phê
720Hexaflumuron (min 95%) Staras 50EC sâu xanh/ lạc Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
721Hexythiazox (min 94 %) Hoshi 55.5EC Nhện gié/lúa Công ty TNHH TM
SX Ngọc Yến
Lama 50EC Nhện gié/ lúa, nhện đỏ/cam Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Nissorun 5 EC nhện đỏ/ chè, hoa hồng, Sumitomo
cam; nhện gié/ lúa, nhện Corporation
lông nhưng/ nhãn, vải Vietnam LLC.
Nhendo 5EC Nhện gié/lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Tomuki 50EC nhện gié/ lúa Công ty CP Nông
dược Việt Nam
722Hexythiazox 2% + Omega-Hexy 22EC Nhện đỏ/hoa hồng Công ty TNHH MTV
Propargite 20% BVTV Omega
723Hexythiazox 40g/l + Super bomb 200EC nhện gié/lúa Công ty TNHH TM
Pyridaben 160g/l DV Tấn Hưng
724Imidacloprid (min 96 %) Acmayharay 100wp rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Actador 100 WP rầy nâu/ lúa Cali - Parimex. Inc.
Admitox 050EC, 100SL, 050EC, 100SL: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
100WP, 200SC, 100WP: rệp sáp/ cà phê, rầy Nông
250WP, 600SC, nâu, bọ trĩ/ lúa
750WG 200SC: rầy nâu, sâu cuốn lá,
bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
250WP, 750WG: rầy nâu, bọ
trĩ/ lúa
600SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa,
xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy
nâu/lúa
Aicmidae 100WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp
và Công nghiệp AIC
Amico 10EC, 20WP 10EC: rầy nâu/ lúa 20WP: Công ty TNHH Alfa
rầy nâu/ lúa (Sài gòn)
ANVADO 100SL, 100SL, 100WP, 200SC, Công ty TNHH Việt
100WP, 200SC, 700WG: rầy nâu/lúa Thắng
700WG 100WP: Châu chấu tre lưng
vàng/ tre, ngô
ARMADA 50EC, 100EC, 50EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Công ty TNHH XNK
100SL, 100WG, sâu cuốn lá/ lạc Quốc tế S A RA
700WG 100EC: bọ trĩ/ lúa; sâu cuốn
lá/ lạc
100SL: rệp sáp/ cà phê
100WG: rầy nâu/ lúa
700WG: bọ trĩ/ lúa
ASIMO 10WP bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
BIFFINY 10 WP, 70WP, 10WP: bọ trĩ/ lúa, rầy nâu/ Công ty TNHH ' TM
400SC, 600FS lúa & SX Ngọc Yến
70WP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; xử
lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa
400SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
600FS: Xử lý hạt giống trừ
rầy nâu/lúa
CANON 100SL Bọ trĩ/lúa Công ty CP TST
Cần Thơ
CONFIDOR 050 EC, 100 050EC: rầy nâu, rầy xanh, bọ Bayer Vietnam Ltd
SL, 200SL, 200 OD, trĩ/ lúa; rệp, rầy xanh/ bông (BVL)
700WG vải
100SL: rệp sáp, rệp vảy/ cà
phê
200SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa;
rệp vảy, rệp sáp/cà phê, bọ
trĩ/ điều, rệp sáp/ hồ tiêu
200OD: rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/
lúa, điều; rệp sáp, rệp vảy/ cà
phê; rầy xanh, rệp muội/
bông vải
700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa;
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu
CONPHAI 10ME, 10Wp, 10ME, 10WP, 15WP, Công ty TNHH
15WP, 100SL, 700WG 700WG: rầy nâu/ lúa Trường Thịnh
100SL: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/
cà phê
IMIDA 10 WP, 20SL 10WP: bọ trĩ/ lúa Công ty CP Long
20SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa, rệp Hiệp
sáp/ cà phê
IMIDOVA 150WP Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH
Thuốc B VTV Đồng
Vàng
IMITOX 10WP, 20SL, 10WP: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Công ty CP Đồng
700WG rệp sáp/cà phê 20SL: rầy Xanh
nâu/ lúa
700WG: bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/
cà phê, xử lý hạt giống trừ bọ
trĩ/ lúa
INMANDA 100WP, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
250WP Bình Phương
IPROIMIDA 20SL Rầy nâu/lúa Công ty CP Futai
JAVIDAN 100WP, rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
150SC, 250WP dược Nhật Việt
JIAMI 10SL rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
JUGAL 17.8 SL rầy nâu/ lúa Công ty TNHH UPL
Việt Nam
JUST 050 EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
KERALA 700WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
SX GNC
KEYWORD 10SL Bọ trĩ/lúa FarmHannong Co.,
Ltd.
KIMIDAC 050EC rầy nâu, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH - TM
Tân Thành
KOLA 600FS, 700WG 600FS: xử lý hạt giống trừ bọ Công ty TNHH ADC
trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa
700WG: bọ trĩ, rầy nâu, ruồi
hại lá/ lúa
KONGPI-DA 151WP, 151WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít Công ty TNHH Hóa
700WG muỗi/ điều 700WG: rầy nâu/ Nông Lúa Vàng
lúa
MAP - JONO 5EC, 5EC: bọ trĩ/ lúa Map Pacific PTE Ltd
700WP 700WP: rầy nâu/ lúa; sâu
xám/ ngô; rầy xanh/ bông vải
MEGA-MI 178 SL bọ trĩ, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Anh Thơ
MIKHADA 10WP, 20WP, rầy nâu/ lúa Công ty CP TM
45ME, 70WG BVTV Minh Khai
MIRETOX 2.5WP, 10EC, 2.5WP, 12EC: bọ trĩ, rầy nâu/ Công ty CP Thuốc
10WP, 12EC, 250WP, lúa 10EC, 10WP, 250WP, BVTV Việt Trung
700WG 700WG: rầy nâu/ lúa
MIDAN 10 WP rầy xanh/ bông vải; rầy nâu, Công ty CP Nicotex
bọ trĩ, rầy lưng trắng/ lúa; rệp
vẩy/ cà phê; bọ trĩ/ điều
NOMIDA 10WP, 15WP, 10WP, 15WP, 25WP, 28WP, Công ty CP Điền
25WP, 28WP, 50EC, 50EC: rầy nâu/ lúa Thạnh
700WG 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
PHENODAN 10 WP, 20 rầy nâu/ lúa Công ty TNHH VT
WP BVTV Phương Mai
PYSONE 700 WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
PUNTO XTRA 70WG Rầy nâu/lúa Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co.Ltd
SAIMIDA 100SL rệp sáp/ cà phê Công ty CP BVTV
Sài Gòn
SAHARA 25WP rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Sectox 50EC, 100EC, 100WP: rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
100WP, 200EC, 50EC, 100EC, 200EC, Hòa Bình
700WG 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
Stun 20SL Rầy nâu/lúa, bọ xít Hextar Chemicals
muỗi/điều, bọ xít lưới/ hồ tiêu Sdn, Bhd.
Sun top 700WP rầy nâu/ lúa Sundat (S) PTe Ltd
T-email 10WP, 70WG 10WP: bọ trĩ, rầy nâu, nhện Công ty CP SX - TM
gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà - DV Ngọc Tùng
phê
70WG: sâu cuốn lá, rầy nâu,
nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp
vảy/ cà phê; dòi đục lá/ đậu
xanh; bọ xít muỗi, bọ trĩ/
điều; rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ
tiêu
Thần Địch Trùng Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Nam
200WP Nông Phát
Thanasat 10WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
dược Việt Nam
Tinomo 100SL, 100WP 100SL: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
100WP: rệp sáp/ cà phê Thái Phong
Vicondor 50 EC, 50 EC: Rầy nâu/ lúa Công ty CP Thuốc
700WP 700WP: Rầy nâu/ lúa, rệp sát trùng Việt Nam
sáp/ cà phê
Vipespro 150SC Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Vipes Việt Nam
Yamida 10WP, 100EC, 10WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Bailing
100SL, 700WG, 700WP rệp sáp, rệp vảy/ cà phê Agrochemical Co.,
100EC, 700WG, 700WP: bọ Ltd
trĩ, rầy nâu/ lúa
100SL: Bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/
cà phê
725Imidacloprid 200g/l + Aickacarb 250SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hóa
Indoxacarb 50g/l chất Nông nghiệp
và Công nghiệp AIC
726Imidacloprid 200g/l + Yasaki 270SC sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Nông
Indoxacarb 70g/l dược Việt Nam
727Imidacloprid 150g/l + Xacarb 300SC sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Indoxacarb 15 0g/l Vipes Việt Nam
Xarid 300SC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Kiên
Nam
728Imidacloprid 3% (100g/kg), Qshisuco 35WP, Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH hỗ
(150g/kg) + Isoprocarb 550WP, 700WP trợ phát triển kỹ
32% (450g/kg), (550g/kg) thuật và chuyển
giao công nghệ
729Imidacloprid 100g/kg + Tiuray TSC 350WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Lion
Isoprocarb 250g/kg Agrevo
730Imidacloprid 250g/kg + Centertrixx 750 WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Lambda-cyhalothrin nông Mê Kông
50g/kg + Nitenpyram
450g/ kg
731Imidacloprid 250g/kg Startcheck 750WP, Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
(205g/kg) + Lambda- 755WP Nông
cyhalothrin 50g/kg
(50g/kg) + Nitenpyram
450g/kg (500g/kg)
732Imidacloprid 5% + Ramsuper 75WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Nitenpyram 45% + sinh Á Châu
Pymetrozine 25%
733Imidacloprid 200g/kg + Strongfast 700WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH An
Nitenpyram 450g/kg + Nông
Transfluthrin (min 95%)
50g/kg
734Imidacloprid 100g/kg Actagold 120WP, Rầy lưng trắng/lúa Công ty CP Thuốc
(50g/l) + Pirimicarb 20g/kg 200EC BVTV Việt Trung
(150g/l)
735Imidacloprid 50g/l + Vitasupe 250EC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Asiatic Agricultural
Profenofos 200g/l Industries Pte Ltd.
736Imidacloprid 2% + Hapmisu 20EC bọ phấn/ lạc, rệp sáp/ cà Công ty TNHH Sản
Pyridaben 18% phê, bọ trĩ/ hoa hồng, nhện phẩm Công nghệ
gié/lúa cao
737Imidacloprid 2.5% + Usatabon 17.5WP rệp bông xơ/ mía, rệp sáp/ cà Công ty CP Khoa
Pyridaben 15% phê học Công nghệ cao
American
738Imidacloprid 150 g/kg Tvpymeda 350WP, Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
(150g/kg), (250g/kg) + 650WG, 750WG chất & TM Trần Vũ
Pymetrozine 200 g/kg
(500g/kg), (500g/kg)
739Imidacloprid 200g/kg + Cherray 700WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Việt
Pymetrozine 500g/kg Thắng
740Imidacloprid 15g/kg + Wofara 300WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Công
Thiamethoxam 285g/kg nghệ cao Thuốc
BVTV USA
741Imidacloprid 150g/kg + Leader 350WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Tập
Thiamethoxam 200g/kg Đoàn Điện Bàn
742Imidacloprid 100g/l NOSOT Super 300SC, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
(400g/kg) + 750WP Nông
Thiamethoxam 200g/l
(350g/kg)
743Imidacloprid 200g/kg + Aicpyricyp 250WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Hóa
Thiamethoxam 50g/kg chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
744Imidaclorpid 10g/kg Actadan 350WP, 350WP: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
(50g/kg) + Thiosultap- 750WP 750WP: sâu đục thân, sâu Hòa Bình
sodium (Nereistoxin) cuốn lá, rầy nâu/ lúa
340g/kg (700g/kg)
745Imidacloprid 1.7% (5%) + Zobin 40WP, 90WP 40WP: rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
Thiosultap-sodium 90WP: sâu đục thân, sâu nghiệp HP
(Nereistoxin) 38.3% (85%) cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc;
rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/
điều; sâu xanh da láng/ đậu
tương
746Imidacloprid 2 % + Midanix 60WP sâu xanh/ đậu tương; sâu Công ty CP Nicotex
Thiosultap-sodium cuốn lá; bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
(Nereistoxin) 58 %
747Imidacloprid 4g/kg Vk. Dan 40GR, 290WP, 40GR, 850WP: Sâu đục Công ty TNHH MTV
(190g/kg), (17g/kg), 410WP, 850WP, thân/ lúa BVTV Omega
(25g/kg), (20g/kg) + 950WP 290WP: Rầy nâu/ lúa
Thiosultap-sodium 410WP: Sâu cuốn lá/ lúa
(Nereistoxin) 36/kg 950WP: Bọ trĩ, sâu cuốn lá/
(100g/kg), (393g/kg), (825 lúa; sâu đục thân/ ngô
g/kg), (930g/kg)
748Imidacloprid 5% (50g/kg) + Rep play 75WP, 75WP: sâu cuốn lá, rầy nâu, Công ty TNHH - TM
Thiosultap-sodium 800WP bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa Nông Phát
(Nereistoxin) 70% 800WP: sâu cuốn lá/ lúa
(750g/kg)
749Indoxacarb Actatin 150SC sâu khoang/ lạc Công ty CP Công
nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Aficap 200SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP TM và
Đầu tư Bắc Mỹ
Agfan 15SC Sâu cuốn lá/ lúa Rotam Asia Pacific
Limited
Amateusamy 150SC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Amater 150SC Sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh Công ty CP Lion
da láng/đậu tương Agrevo
Ameta 150SC sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; Công ty TNHH – TM
sâu xanh da láng/đậu tương; Tân Thành
bọ hà/ khoai lang
Ammate® 30WG, 30WG: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH FMC
150EC 150EC: sâu khoang/ lạc, sâu Việt Nam
xanh/ thuốc lá, sâu xanh da
láng/ đậu tương, sâu cuốn
lá/lúa
Anhvatơ 150SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
Thái Phong
Anmaten 150SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM
DV Việt Nông
Blog 8SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh San Hóa
nông
Clever 150SC, 300WG Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP BVTV I
TW
Doxagan 150SC Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Indocar 150SC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh A Châu
Indogold 150SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa bình
Indony 150SC Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; Công ty TNHH TM
sâu xanh da láng/đậu tương & SX Ngọc yến
Indosuper 150SC, 150SC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, Công ty TNHH Phú
300WG bo xit hôi, nhện gié/ lúa; rệp nông
muối, sâu duc quà, sâu duc
hoa, sâu xanh/ Đậu tương
300WG: Sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa
Newamate 200SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
thuốc BVTV Bông
Vàng
Opulent 150SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Minh
Long
Supermate 150SC sâu xanh da láng/ đậu tương, Công ty TNHH An
sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ Nông
thuốc lá, sâu khoang/ lac
Sunset 300WG Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Thamaten 150SC sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa; Công ty TNHH MTV
sâu xanh da láng/đậu tương BVTV Thành hưng
Zazz 150SC Sâu xanh da láng/ đậu tương Công ty TNHH Nam
bắc
Wavesuper 15SC sâu cuốn lá/ lúa, sâu Công ty TNHH Nam
xanh/thuốc lá bộ
750Indoxacarb 10% + Fipronil Isophos 15EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
5% BVTV An Hưng
Phát
751Indoxacarb 120g/l + Zentomax 250SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP TM và
Fipronil 130g/l Đầu tư Bắc Mỹ
752Indoxacarb 345 g/kg + August 350WG Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP CN Hóa
Matrine 5g/kg chất Nhật Bản
Kasuta
753Indoxacarb 55g/kg (0.2g/l), Goldkte 55.5WG, Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
(160g/l) + Profenofos 0 85EW, 200SC Thuốc BVTV LD
5g/kg (84.8g/l), (40g/l) Nhật Mỹ
754Indoxacarb 50g/kg + Pymin 600WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
Pymetrozine 550g/kg Tín AG
755Indoxacarb 150g/l + Divine 180SC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP CN Hóa
Lambda-cyhalothrin 30g/l chất Nhật Bản
Kasuta
756Indoxacarb 150g/l + Captain 350SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Alfa
Tebufenozide 200g/l (Sài gòn)
757Isoprocarb Mipcide 50WP rầy xanh/ bông vải, rầy nâu/ Công ty CP BVTV
lúa Sài Gòn
Micinjapane 500WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Tigicarb 20EC, 25WP rầy nâu/ lúa Công ty CP Vật tư
NN Tiền Giang
Vimipc 20EC, 25WP rầy/ lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
758Indoxacarb 150 g/l + Casino 200SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH
Lambda cyhalothrin 50 g/l Vipes Việt Nam
759Isoprocarb 400g/kg + Cynite 425 WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Thiamethoxam 25g/kg Nông Lúa Vàng
760Isoprocarb 400g/kg Zorket 450WP, 500WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
(400g/kg) + Thiacloprid Được Mùa
50g/kg (100 g/kg)
761Isoprocarb 200g/kg + Silwet 300WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Pymetrozine 100g/kg Nông Lúa Vàng
762Isoprocarb 600g/kg + Pentax 680WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
Pymetrozine 80g/kg trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
763Karanjin Takare 2EC nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ Công ty CP Nông
trĩ/ dưa chuột, nho, dưa hấu; dược HAI
nhện lông nhưng/nhãn, vải;
nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam,
hồ tiêu
764Lambda-cyhalothrin (min Cyhella 250CS Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Việt
81%) Hóa Nông
Karate® 2.5 EC sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu Công ty TNHH
phao, rầy nâu/ lúa; bọ xít Syngenta Việt Nam
muỗi/ điều; sâu cuốn lá, sâu
ăn lá/ lạc; sâu ăn lá/ đậu
tương
Katedapha 25EC bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít Công ty TNHH Kinh
muỗi/ điều; sâu đục quả/ đậu doanh hóa chất Việt
tương; sâu xanh da láng/ lạc Bình Phát
Katera 50EC Sâu cuốn lá, sâu phao đục Công ty CP Thanh
bẹ, bọ trĩ, rầy nâu/lúa Điền
K - T annong 2.5EC, 2.5EC: sâu phao/ lúa Công ty TNHH An
25EC, 25EW 25EC, 25EW: sâu cuốn lá/ Nông
lúa, sâu khoang/ đậu tương
K - Tee Super 2.5EC, 2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công
50EC 50EC: sâu cuốn lá, sâu đục nghệ cao Thuốc
thân/ lúa BVTV USA
Fast Kill 2.5 EC rệp/ thuốc lá Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Iprolamcy 5EC Sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít Công ty CP Futai
lưới/hồ tiêu
Perdana 2.5EC Sâu cuốn lá/ lúa Hextar Chemicals
Sdn, Bhd.
Racket 2.5EC sâu ăn lá/ lạc Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Sumo 2.5 EC bọ trĩ/ lúa Forward
International Ltd
Vovinam 2.5 EC sâu cuốn lá/ lúa, sâu róm/ Công ty CP BVTV
điều Sài Gòn
765Lambda-cyhalothrin Kingcheck 750WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH An
50g/kg + Nitenpyram Nông
450g/kg + Paichongding
(min 95%) 250g/kg
766Lambda -cyhalothrin 15g/l Wofatac 350 EC sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, Công ty CP Công
+ Profenofos 335g/l sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa nghệ cao Thuốc
BVTV USA
767Lambda-cyhalothrin 20g/l Gammalin super 170EC: sâu xanh da láng/ Asiatic Agricultural
(50g/l) + Profenofos 150g/l 170EC, 425EC đậu tương; rầy nâu, sâu Industries Pte Ltd
(375g/l) cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện
gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê
425EC: Rệp sáp/cà phê
768Lambda-cyhalothrin 15g/l Cydansuper 250EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
+ Quinalphos 235g/l Hòa Bình
Repdor 250 EC rệp sáp/ cà phê Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
769Lambda-cyhalothrin 20g/l Supitoc 250EC sâu khoang/ lạc Công ty CP Khoa
+ Quinalphos 230g/l học Công nghệ cao
American
770Lambda-cyhalothrin 106g/l Fortaras top 247SC rầy nâu, bọ xít hôi, sâu đục Công ty TNHH Phú
+ Thiamethoxam 141g/l thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; Nông
rệp sáp/ cà phê
771Lambda-cyhalothrin 110g/l Valudant 250SC Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH – TM
+ Thiamethoxam 140g/l Tân Thành
Yapoko 250SC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH - TM
Nông Phát
772Lambda-cyhalothrin 10.6% Uni-tegula 24.7SC Rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ Công ty TNHH
+ Thiamethoxam 14.1% lúa World Vision (VN)
773Lambda-cyhalothrin 2g/l Boxing 405EC, 485EC, 405EC: Rầy nâu, sâu đục Công ty CP Thuốc
(15g/l), (2g/l), (50g/l) + 88.88EC, 99.99EW thân/ lúa BVTV Việt Trung
Phoxim 283g/l (20g/l), 485EC: Rầy nâu, sâu đục
(20g/l), (19.99g/l) + thân/lúa; mọt đục cành, rệp
Profenofos 120g/l (450g/l), sáp/cà phê
(66.88g/l), (30g/l) 88.88EC: Bọ trĩ, sâu cuốn
lá/lúa
99.99EW: Sâu đục thân, sâu
cuốn lá/lúa
774Lambda-cyhalothrin 20g/l Arafat 66.66EW, 66.66EW: Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Thuốc
(10g/kg) (110g/l), (20g/kg) 120WP, 270SC, 120WP, 270SC, 330WP, BVTV Việt Trung
(30g/l) + Thiacloprid 330WP, 480SC 480SC: Rầy lưng trắng/lúa
36.66g/l (100g/kg) (10g/l),
(10g/kg), (350g/l) +
Thiamethoxam 10g/l
(10g/kg), (150g/l),
(300g/kg), (100g/l)
775Lufenuron (min 96 %) Lufenron 050EC sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn Công ty CP Đồng
lá/lúa; sâu xanh da láng/ đậu Xanh
xanh, thuốc lá; sâu đục quả/
đậu tương, sâu vẽ bùa/cam
Match® 050 EC sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ Công ty TNHH
đậu xanh, thuốc lá; sâu cuốn Syngenta Việt Nam
lá/ lúa, sâu đục quả/cà chua
776Lufenuron 50g/l + Truemax 250SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Phú
Metaflumizone 200 g/l Nông
777Liuyangmycin ANB52 Super 100EC nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn Công ty TNHH An
lá/ lúa; nhện lông nhưng/ vải; Nông
sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/
dưa hấu
Map Loto 10EC nhện đỏ/ xoài, cam; sâu xanh Map Pacific Pte Ltd
da láng/ đậu tương; bọ phấn/
đậu côve; rệp muội/ quýt
778Matrine (dịch chiết từ cây Agri-one 1SL sâu khoang/ lạc, đậu côve; Công ty CP Hóa
khổ sâm) dòi đục lá/ đậu tương; sâu tơ, chất Nông nghiệp
sâu xanh bướm trắng/ bắp Hà Long
cải; rệp muội/ cải bẹ; sâu
cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ
bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu;
sâu xanh da láng/ cà chua,
thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện
đỏ/ chè
Ajisuper 0.5SL, 1SL, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; Công ty CP Thuốc
1EC, 1WP sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ BVTV Việt Trung
bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu
vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ
cánh tơ, rầy xanh/ chè
Aphophis 5EC, 10EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty CP nông
trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ dược Việt Nam
đậu tương; sâu tơ, sâu xanh
bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải
xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ
xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài
Asin 0.5SL sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da Công ty TNHH – TM
láng/ đậu tương Thái Nông
Đầu trâu Jolie 1.1SP bọ trĩ/ lúa Công ty CP Bình
Điền MeKong
Dotrine 0.6 SL Sâu tơ/ bắp cải, nhện gié/lúa Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Ema 5EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty CP SX - TM
sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện - DV Ngọc Tùng
gié/ lúa; sâu khoang/ khoai
lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh bướm trắng/ cải xanh;
sâu xanh, sâu xanh da láng/
cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ
xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi
đục lá, sâu đục quả/ đậu
tương; sâu xanh da láng, sâu
hồng/ bông vải; bọ cánh tơ,
rầy xanh, nhện đỏ/ chè, rệp
sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít
muỗi/ điều; bọ trĩ, sâu xanh
da láng/ nho; bọ xít, sâu cuốn
lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu
vẽ bùa/ cam; sâu đục bông,
rầy bông/ xoài
Faini 0.288EC, 0.3 SL 0.288EC: rầy nâu/lúa, rầy Công ty CP Nicotex
xanh/chè
0.3SL: sâu tơ, sâu xanh/ bắp
cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ/
chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
nhện gié/ lúa
Kobisuper 1SL nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; Công ty TNHH Nam
sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ Bắc
hoa cúc, cam; dòi đục lá/ đậu
đũa; sâu xanh/ cà chua; sâu
xanh da láng/ hành; nhện đỏ/
nho; sâu đục quả, ruồi đục lá/
đậu đũa; ruồi hại lá/ cây bó
xôi; sâu khoang/ lạc; sâu
xanh/ thuốc lá; bọ trĩ, nhện
đỏ/ dưa chuột
Ly 0.26SL sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH Hóa
trắng/ bắp cải; bọ cánh tơ/ sinh Á Châu
chè
Marigold 0.36SL rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; Công ty CP Nông
rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ dược Nhật Việt
xoài; sâu xanh da láng/ đậu
tương; sâu khoang/ lạc; sâu
vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu;
nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu
đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/
bắp cải; thối quả/ xoài; mốc
xám/ nho; sương mai/ dưa
hấu, cà chua
Plasma 3EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP QT APC
Việt Nam
Sakumec 0.36EC, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ Công ty CP Quốc tế
0.5EC nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu Agritech Hoa kỳ
xanh da láng/ đậu tương; rầy
xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ/ cam
Sokonec 0.36 SL sâu xanh da láng/ đậu tương; Công ty TNHH Vật
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; tư NN Phương
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; Đông
nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh
tơ/ chè; sâu đục quả/ đậu
côve; sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải
Sokupi 0.36SL, 0.5SL 0.36SL: sâu tơ, sâu xanh Công ty TNHH
bướm trắng/ rau họ thập tự; Trường Thịnh
rệp muội/ cải bẹ; sâu khoang/
đậu cove, lạc; bọ trĩ/ dưa
chuột; sâu xanh/ cà chua;
sâu xanh da láng, rệp muội/
thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp
muội, nhện đỏ/ cam; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè;
dòi đục lá/ đậu tương; bọ
nhảy/ rau cải xanh; sâu cuốn
lá nhỏ, bọ xít dài/ lúa
0.5SL: sâu tơ, sâu xanh
bướm trắng/ bắp cải; rệp
muội / cải bẹ; sâu khoang/
lạc, đậu côve; sâu xanh da
láng/ thuốc lá, cà chua; bọ trĩ/
dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ/
chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu
cuốn lá/ lúa
Wotac 5EC, 16EC 5E C : sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Công
thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục nghệ cao Thuốc
bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp BVTV USA
cải; sâu xanh bướm trắng, bọ
nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục
quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi
đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện
đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu
tương; sâu khoang, sâu xanh
da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu
xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa/
cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu
đục cuống quả/ vải; sâu
khoang, rệp/ thuốc lá; rầy
bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu
xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu
róm/ thông; sâu xanh da
láng, sâu hồng/ bông vải; bọ
trĩ/ điều
16EC: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng/
bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi
đục lá/ cà chua; sâu khoang/
đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/
dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ
bùa/ cam; rầy bông/ xoài
779Matrine 0.5% + Disrex 0.6 SL sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp Công ty TNHH An
Oxymatrine 0.1% cải, sâu xanh/ lạc Nông
780Matrine 2g/l + Quinalphos Nakamura 252 EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Nông
250g/l dược Việt Nam
781Metaflumizone (min 96%) Lumizon 240SC Sâu đục quả/cà chua Công ty TNHH Phú
Nông
Verismo 240SC sâu khoang/hành; sâu tơ/cải BASF Vietnam Co.,
bắp; sâu cuốn lá/lúa; sâu Ltd.
xanh da láng/đậu tương
782Metarhirium anisopliae Naxa 800DP Rầy nâu/lúa Công ty CP sinh
học NN Hai Lúa
Vàng
Ometar 1.2 x 109 bào rầy, bọ xít/ lúa; bọ cánh Viện Lúa đồng bằng
tử/g cứng/ dừa sông Cửu Long
783Methoxyfenozide (min Masterole 24SC Sâu xanh da láng/bắp cải Shandong Weifang
95%) Rainbow Chemical
Co., Ltd.
Prodigy 23 sC sâu khoang, sâu xanh/ lạc; Dow AgroSciences
sâu xanh da láng/ bắp cải; B.V
sâu cuốn lá/ lúa
784Methylamine avermectin Aicmectin 75WG rầy xanh/ chè, sâu tơ/ bắp Công ty CP Hóa
cải chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Hagold 75WG sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH CEC
Việt Nam
Lutex 1.9EC, 5.5WG, 1.9EC, 10WG, 12.0WG: sâu Công ty TNHH Vật
10WG, 12.0WG cuốn lá/lúa tư và Nông sản
5.5WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu Song Mã
cuốn lá/ lúa
785Milbemectin (min 92%) Cazotil 1EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH TM
Anh Thơ
786Naled (Bromchlophos) Dibrom 50EC, 96EC bọ xít hôi/ lúa Công ty TNHH TM -
(min 93 %) DV Thanh Sơn Hóa
Nông
TĐK_Epoxyco 50EC rầy nâu/ lúa Công ty TNHH SX
TM DV Tô Đăng
Khoa
787Nitenpyram (min 95%) Acnipyram 50WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Charge 500WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Dyman 500WP Rầy nâu/ lúa Công ty CP NN HP
Elsin 10EC, 20EC, 10EC: Rầy nâu, rầy lưng Công ty CP Enasa
500SL, 600WP trắng/ lúa; rệp/ đậu tương Việt Nam
20EC, 500SL: Rầy nâu/lúa
600WP: Rầy nâu/lúa, rệp
muội/đậu tương
Luckyram 600WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
Lucky
Nitensuper 220SL, 220SL: Bọ trĩ/ điều, rầy nâu/ Công ty TNHH An
500WP lúa Nông
500WP: Bọ xít muỗi/ điều,
rầy nâu/ lúa
Ω-ram 600WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
788Nitenpyram 15% + Nitop 35OD Rầy chổng cánh/phật thủ, rệp Công ty Cổ phần
Pymetrozine 20% muội/ đậu tương Global Farm
789Nitenpyram 20% + Osago 80WG Bọ phấn/sắn Công ty Cổ phần
Pymetrozine 60% BVTV Sài Gòn
Phoppaway 80WG Rệp muội/mía Beijing Bioseen
Crop Sciences Co.,
Ltd
790Nitenpyram 40% + TT Led 70WG rầy nâu, sâu đục thân, sâu Công ty TNHH TM
Pymetrozine 30% cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa; Tân Thành
mọt đục quả, rệp sáp/cà
791Nitenpyram 30% + Laroma 70WG rầy nâu/ lúa Công ty TNHH MTV
Pymetrozine 40% BVTV Long An
792Nitenpyram 30% (50%) + Lkset-up 70WG, 75WP 70WG: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Hóa
Pymetrozine 40% (25%) 75WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa sinh Á Châu
793Nitenpyram 400g/kg + Palano 600WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH Hóa
Pymetrozine 200g/kg nông Lúa Vàng
794Nitenpyram 300g/kg + Ramsing 700WP Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê Công ty TNHH Phú
Pymetrozine 400g/kg Nông
Nisangold 700WP Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
795Nitenpyram 40% + Auschet 80WP Rầy nâu nhỏ/ lúa Công ty TNHH MTV
Pymetrozine 40% Lucky
796Nitenpyram 300 g/kg Supercheck 500WP, Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
(500g/kg) + Pyriproxyfen 720WP Nông
(min 97%) 200g/kg
(220g/kg)
797Nitenpyram 450g/kg + Facetime 750WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH An
Tebufenozide 200g/kg + Nông
Thiamethoxam 100g/kg
798Nitenpyram 500 g/kg + Ang-Sachray 700WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
Spiromesifen 200g/kg Nông
799Novaluron (min 96%) Rimon 10EC sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da Công ty TNHH
láng/ lạc Adama Việt Nam
True 100EC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Phú
Nông
800Oxymatrine Vimatrine 0.6 SL bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ Công ty CP Thuốc
chè; sâu tơ/ rau cải ngọt; ruồi sát trùng Việt Nam
hại lá/ cải bó xôi; bọ phấn,
sâu đục quả, sâu xanh da
láng/ cà chua; bọ xít muỗi/
điều; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/
dưa hấu
801Permethrin (min 92 %) Army 10EC sâu khoang/ đậu tương Imaspro Resources
Sdn Bhd
Asitrin 50EC sâu khoang/ lạc Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Clatinusa 500EC Sâu keo/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Crymerin 50EC, 100EC,50EC: Mọt đục cành, rệp Công ty TNHH Việt
250EC sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; Thắng
sâu róm/ điều; sâu đục thân,
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
100EC: bọ xít muỗi/ điều, rệp
sáp/ cà phê, hồ tiêu, sâu
cuốn lá, nhện gié/lúa
250EC: bọ xít muỗi/ điều,
sâu khoang/ lạc, rệp sáp/hồ
tiêu
Fullkill 10EC, 50EC 10EC: sâu phao/ lúa Forward
50EC: sâu cuốn lá/ lúa International Ltd
Galaxy 50EC sâu xanh/ lac Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Kilsect 10EC Sâu khoang/lac, sâu phao/ Hextar Chemicals
lúa, rệp sáp/ cà phê Sdn, Bhd
Map - Permethrin 10EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu Map P acifi c P TE
10EC, 50EC đục quả/ đậu tương Ltd
50EC: sâu cuốn lá/ lúa, bo xit
muöi/ điều, sâu đục quả/ đậu
tương, sâu xanh da láng/ lac,
rệp sáp/ cà phê
Megarin 50 EC sâu xanh/ đậu tương Công ty TNHH TM
Anh Tha
Patriot 50EC sâu khoang/ đậu tương, sâu Công ty TNHH MTV
đục thân, sâu keo/lúa BVTV Thành hưng
Peran 10 EC, 50 EC 1 0E C: sâu ăn tạp/ bong vai Công ty CP Lion
50EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu Agrevo
ăn tạp, sâu đục quả/ đậu
tương; bo xit muöi/ điều
PER annong 100EC, 1 00EC: bo xit/ lúa Công ty TNHH An
100EW, 500EC 100EW: rệp sáp/ cà phê, sâu Nong
cuốn lá/ lúa
500EC: bo xit, sâu cuốn lá/
lúa, sâu đục hoa/ đậu tương,
rep vay/ cà phê
Perkill 10 EC, 50 EC 10E C: bo xit/ lúa, sâu Công ty TNHH UP L
khoang/ đậu tương, rep vay/ Vi et Nam
cà phê
50EC: sâu xanh/ đậu xanh;
rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá
nho, bo xit/ lúa
Permecide 50 EC sâu khoang/ lac, bo xit muöi/ Công ty CP Đầu tư
điều, sâu cuốn lá/ lúa Hợp Trí
Pernovi 50EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Nông
Việt
Perthrin 50EC sâu khoang/ đậu tương, sâu Công ty CP Đồng
cuốn lá/ lúa, bo xit muöi/ Xanh
điều, sâu ăn tạp/ bong vai
Pounce 50EC sâu khoang/ lac Công ty TNHH FMC
Việt Nam
Terin 50EC Bo xit muöi/điều; rệp sáp/cà Công ty TNHH TM
phê; sâu cuốn lá, bo xit, sâu Tân Thành
đục bẹ/ lúa
Tigifast 10 EC sâu khoang/ đậu tương, sâu Công ty CP Vật tư
đục thân/ lúa NN Tiền giang
Tungperin 10EC, 50 EC10EC: sâu xanh da láng/ đậu Công ty CP SX - TM
xanh; rệp sáp/ cà phê; bo xit - DV Ngọc Tùng
muöi, sâu róm/ điều; sâu
cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/
lúa
50EC: sâu cuốn lá nho, bọ
trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/
đậu xanh; dòi đục lá/ đậu
tương; sâu đục ngon/ thuốc
lá; rệp sáp/ cà phê; bo xit
muöi/ điều; sâu đục thân/ mia
802Permethrin 100g/l + Checksau TSC 500EC Sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà Công ty CP Lion
Profenofos 400g/l phê Agrevo
803Permethrin 100g/l + Ferlux 350EC Sâu đục bẹ, sâu đục Công ty TNHH Hóa
Quinalphos 250g/l thân/lúa, rệp sáp/cà phê Nông Lúa Vàng
804Petroleum spray oil Citrole 96.3EC rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, Total Fluides.
sâu vẽ bùa/ cây có múi (France)
Dầu khoáng DS 98.8 nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cây có Công ty CP Đồng
EC múi Xanh
DK-Annong Super Rầy xanh/ chè; rệp sáp/ cà Công ty TNHH An
909EC phê; nhện đỏ/ cam Nông
Medopaz 80EC bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam Kital Ltd.
SK Enspray 99 EC nhện đỏ/ chè, cây có múi, Công ty CP BVTV
nhện lông nhưng/nhãn, sâu Sài Gòn
hồng đục quả/ bưởi, nhện
đỏ/ cam
Vicol 80 EC rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
805Phenthoate Elsan 50 EC sâu đục thân, sâu cuốn lá/ Công ty TNHH
(Dimephenthoate) (min 92 lúa; rầy xanh, sâu ăn lá/ Nissei Corporation
%) thuốc lá; rệp/ bông vải; sâu Việt Nam
đục thân/ mía; sâu khoang/
lạc; rệp sáp/ cà phê
Forsan 50 EC, 60 EC 50EC: bọ xít/ lúa Forward
60EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu International Ltd
đục thân/ ngô
Phetho 50 EC sâu đục thân/ lúa, ngô Công ty CP Nông
dược HAI
Pyenthoate 50 EC sâu đục thân/ lúa Longfat Global Co.,
Ltd.
Vifel 50 EC sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, Công ty CP Thuốc
bọ xít dài/lúa sát trùng Việt Nam
806Phosalone (min 93%) Pyxolone 35 EC bọ trĩ/ lúa Forward
International Ltd
Saliphos 35 EC sâu cuốn lá/ lúa, sâu keo/ Công ty CP BVTV
ngô, rệp sáp/ cà phê, bọ xít Sài Gòn
muỗi/ điều
807Pirimicarb (min 95%) Altis 50 WP rệp muội/ thuốc lá Công ty CP Nicotex
Ahoado 50WP Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê Công ty TNHH TCT
Hà Nội
808Polyphenol chiết xuất từ Anisaf SH-01 2SL rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; Viện nghiên cứu
Bồ kết (Gleditschia sâu xanh, sâu tơ, sâu đào tạo và tư vấn
australis), Hy thiêm khoang/ bắp cải, rau cải; sâu khoa học công nghệ
(Siegesbeckia orientalis), xanh, sâu khoang/ dưa (ITC)
Đơn buốt (Bidens pilosa), chuột; sâu khoang, muội đen,
Cúc liên chi dại rệp đào/ thuốc lá, sâu đục
(Parthenium cuống quả/ vải, rệp sáp/ cà
hystherophorus) phê, hồ tiêu
809Profenofos (min 87%) Binhfos 50 EC bọ trĩ/ lúa; rệp, sâu khoang/ Bailing
bông vải; rệp/ ngô Agrochemical Co.,
Ltd
Callous 500 EC sâu khoang/ đậu xanh, sâu Arysta LifeScience
đục thân/ ngô, bọ trĩ/ lúa Vietnam Co., Ltd
Carina 50EC Sâu cuốn lá/lúa Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
Cleaver 45EC sâu xanh da láng/lạc Công ty TNHH
Thuốc BVTV Bông
Sen Vàng
Nongiaphat 500EC Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH TM
Thái Phong
Ronado 500EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
®
Selecron 500 EC sâu xanh, sâu khoang, rệp, Công ty TNHH
bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu Syngenta Việt Nam
cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rệp
sáp/ cà phê
810Profenofos 50g/l + Ducellone 350EC nhện đỏ/lạc, nhện gié/lúa Công ty CP thuốc
Propargite 150g/l + BVTV Việt Trung
Pyridaben 150g/l Newdive 350EC nhện đỏ/lạc, nhện gié/ lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
811Profenofos 450g/l + Thipro 550EC rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
Thiamethoxam 100g/l Tín AG
812Profenofos 100 g/l + Tik wep 247 EC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê Công ty CP XNK
Thiamethoxam 147g/l Thọ Khang
813Propargite (min 85 %) Atamite 73EC nhện đỏ/ hoa hồng, cam; Công ty TNHH Việt
nhện gié/ lúa Thắng
(R) 73EC: nhện đỏ/ chè, cải bẹ Arysta LifeScience
Comite 73 EC,
xanh, lạc, cam, sắn; nhện Vietnam Co., Ltd.
570EW
gié/ lúa
570EW: Nhện gié/ lúa; nhện
đỏ/ chè, cam, lạc, sắn
Daisy 57EC nhện đỏ/ chè, cam Công ty CP Nicotex
Kamai 730 EC nhện đỏ/ cam, nhện gié/lúa Công ty CP Hóa
Nông Mỹ Việt Đức
Saromite 57 EC nhện đỏ/ chè; nhện gié, bọ Công ty CP BVTV
phấn /lúa, nhện lông Sài Gòn
nhưng/nhãn
Superrex 73 EC nhện đỏ/ cam Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Topspider 570EC Nhện đỏ/hoa hồng Công ty CP Nông
dược Nhật Thành
814Propargite 150g/l + Muteki 200EC Sâu khoang/lạc Công ty CP Thuốc
Pyridaben 50g/l BVTV Việt Trung
815Propargite 300g/l + Proben super 500EC Nhện gié/lúa Công ty CP Quốc tế
Pyridaben 200g/l Hòa Bình
816Prothiofos (min 95%) Sheba 50EW Rệp sáp/cà phê Sinon Corporation,
Taiwan
817Pymetrozine (min 95%) Bless 500WP Rầy nâu, bọ xít/ lúa Công ty TNHH An
Nông
Checknp 70WG rầy nâu/ lúa Công ty CP SX
Thuốc BVTV
Omega
Chelsi 50WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV Đồng
Vàng
Chess® 50WG rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ Công ty TNHH
phấn/lúa; bọ trĩ, rầy Syngenta Việt Nam
bông/xoài
Cheesapc 500WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
APC Việt Nam
Cheestar 50WG rầy nâu/lúa Công ty CP Nicotex
Chersieu 50WG, 75WG 50WG: Rầy nâu, bọ xít Công ty TNHH Việt
dài/lúa, rệp sáp giả/cà phê Thắng
75WG: rệp muội/ thuốc lá, bọ
xít dài/lúa, rệp sáp/cà phê; bọ
phấn/ cà tím, bí xanh, cà
pháo, bầu; bọ trĩ/ hành, bí
xanh, cà pháo, cà tím; rầy
xanh/ mướp, mồng tơi, bí
xanh; rệp muội/ đậu côve,
đậu đũa; rầy xanh/bầu
Chits 500WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
dược Agriking
Gepa 50WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
Hichespro 500WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Sản
phẩm Công nghệ
cao
Hits 50WG Rầy nâu/lúa, nhện lông Công ty TNHH Phú
nhưng/nhãn, rệp sáp/cà phê; Nông
rệp
muội, bọ phấn/cải xanh
Jette 50WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH
thuốc BVTV Mekong
Longanchess 50WG, Rầy nâu/lúa Công ty TNHH MTV
70WP, 700WG, 750WG BVTV Long An
Map sun 500WP Rầy nâu/lúa Map Pacific PTE Ltd
Matoko 50WG rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
dược Việt Nam
Newchestusa 500WG Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Oscare 50WG, 100WP, 600WG: rầy nâu, bọ trĩ /lúa Công ty CP BMC
600WG 100WP: Rệp bông xơ/mía, Vĩnh Phúc
rầy nâu/lúa
50WG: Bọ trĩ/dưa hấu, rầy
nâu/lúa
Sagometro 50WG Rầu nâu/lúa Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Schezgold 500WG, 500WG : rầy xanh/chè, rầy Công ty TNHH Hóa
750WG nâu/lúa chất và TM Trần Vũ
750WG: rầy nâu/ lúa
Scheccjapane super 500WG: Rầy nâu/lúa Công ty TNHH TM
500WG, 750WG 750WG: Rầy nâu, bọ trĩ/lúa SX Thôn Trang
TT-osa 50WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH - TM
Tân Thành
818Pymetrozine 65% + Chery 70WG rầy nâu/lúa Công ty TNHH-TM
Thiamethoxam 5% Nông Phát
819Pymetrozine 400g/kg + Tvusa 600WP Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH TM
Thiamethoxam 200g/kg SX Thôn Trang
820Pymetrozine 300g/kg + Topchets 650WG Rầy nâu/lúa Công ty TNHH hỗ
Thiamethoxam 350g/kg trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
821Pyrethrins Bopy 14EC, 50EC 14EC: Sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH MTV
50EC: rệp muội/bắp cải, Trí Văn Nông
nhện đỏ/chè
Mativex 1.5EW rệp/ bắp cải, thuốc lá, nho Công ty TNHH
Nông Sinh
Nixatop 3.0 CS rệp muội, sâu tơ, sâu xanh/ Công ty CP Nicotex
cải xanh; rầy xanh, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu,
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục
thân, sâu đục bẹ/ lúa
822Pyrethrins 2.5% + Biosun 3EW rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện Công ty TNHH
Rotenone 0.5% đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ Nông Sinh
bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; bọ
phấn/ cà chua; bọ trĩ/ dưa
hấu, thuốc lá, nho
823Pyridaben (min 95 %) Alfamite 15EC, 20WP nhện gié/ lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Bipimai 150EC Nhện đỏ/ hoa hồng Công ty TNHH TM
Bình Phương
Coven 200EC nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; Công ty CP Hóc
rệp sáp/cà phê Môn
Dandy 15EC Nhện gié/lúa Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Dietnhen 150EC nhện gié/ lúa, nhện đỏ /hoa Công ty CP VT
huệ Nông nghiệp Tiền
Giang
Koben 15EC bọ xít muỗi/ điều; rệp/ bông Bailing
vải; nhện gié/lúa Agrochemical Co.,
Ltd
Ongtrum 200EC Nhện gié/lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Tifany 150EC Nhện đỏ/hoa hồng Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
824Pyridaben 150g/kg Pyramite 400WP, Nhện gié/ lúa Công ty TNHH Hóa
(150g/l) + Sulfur 250g/kg 500SC chất và TM Trần Vũ
(350g/l)
825Pyridalyl (min 91%) Sumipleo 10EC sâu tơ/ bắp cải Công ty TNHH Hóa
chất Sumitomo Việt
Nam
826Pyriproxyfen (min 95%) Permit 100EC rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ Công ty TNHH Alfa
hồ tiêu (Sài gòn)
Sunlar 110EC Sâu vẽ bùa/ cam Sundat (S) PTe Ltd
827Pyriproxyfen 50g/l + Assassain 300EC nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; Công ty TNHH An
Quinalphos 250g/l sâu khoang/ lạc, sâu xanh da Nông
láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà
phê
828Pyriproxyfen 170g/l Bigsun 300EC, 600WP 300EC: Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An
(350g/kg) + Tolfenpyrad 600WP: Rệp sáp/ cà phê, rầy Nông
(min 95%) 130g/l nâu, nhện gié/lúa
(250g/kg)
829Quinalphos (min 70%) Aquinphos 40EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông
nghiệp Việt Nam
Faifos 5GR, 25EC 5GR: sâu đục thân/ ngô, lúa Công ty TNHH XNK
25EC: rệp muội/ thuốc lá, Quốc tế SARA
sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà
phê, sâu xanh/ bông vải, sâu
đục thân/ lúa
Kinalux 25EC sâu khoang/ lạc; sâu ăn tạp/ Công ty TNHH UPL
đậu tương; rệp sáp/ cà phê; Việt Nam
sâu phao, sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu
đục ngọn/ điều
Methink 25 EC sâu phao, nhện gié/lúa; rệp Công ty TNHH TM -
sáp/ cà phê DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Obamax 25EC sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà Công ty CP Tập
phê; sâu phao đục bẹ, sâu đoàn Lộc Trời
cuốn lá, nhện gié/lúa
Peryphos 25 EC sâu phao/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Quiafos 25EC sâu đục bẹ, nhện gié, sâu Công ty CP Đồng
cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; Xanh
vòi voi đục nõn/ điều; sâu
khoang/đậu tương
Quilux 25EC sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; Công ty CP Thanh
sâu đục ngọn/ điều, rệp sáp/ Điền
cà phê
Quintox 10EC, 25 EC 10EC: rệp sáp/ cà phê Công ty CP Thuốc
25EC: sâu đục thân/ lúa BVTV Việt Trung
830Quinalphos 230g/l + Inikawa 270EC sâu đục thân/ lúa Công ty CP Nông
Thiamethoxam 40g/l dược Việt Nam
831Rotenone Bin 10EC, 25EC 10EC: Sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH đầu
25EC: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tư và phát triển
đục quả/ đậu xanh Ngọc Lâm
Dibaroten 5 WP, 5SL, 5WP: sâu xanh/ cải bẹ, dưa Công ty TNHH XNK
5GR chuột Quốc tế SARA
5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh
da láng, sâu xanh, sâu tơ,
rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy
chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí,
dưa hấu, dưa chuột, cam,
quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho;
rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/
hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy
xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/
chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu;
bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu
xanh, đậu tương; rệp muội,
nhện đỏ, rầy bông/ xoài
Fortenone 5 WP sâu tơ/ rau, sâu xanh/ đậu Forward
International Ltd
Limater 7.5 EC sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh, bọ Công ty TNHH Vật
nhảy, rệp/ cải xanh; rệp, tư NN Phương
nhện đỏ, sâu đục quả/ ớt; rệp Đông
sáp/ bí xanh; nhện đỏ/ bí đỏ,
hoa hồng; rệp, sâu khoang/
thuốc lá; sâu khoang/ lạc;
sâu xanh da láng, dòi đục lá/
đậu tương; rầy xanh, nhện
đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ/ chè;
sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện
đỏ/ cam; bọ xít/ nhãn; rệp/
xoài; sâu đục quả/ vải; rệp
sáp/ na; sâu ăn lá/ cây hồng;
sâu róm/ ổi
Newfatoc 50WP, 50SL, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ Công ty TNHH UPL
75WP, 75SL trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu Việt Nam
xanh bướm trắng/ bắp cải;
rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà
chua; sâu khoang/ đậu
tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài
Rinup 50 EC, 50WP sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da Công ty TNHH An
láng/ súp lơ, lạc, đậu tương; Nông
sâu xanh/ cà chua; dòi đục
lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa
hấu; rệp đào/ thuốc lá; nhện
đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh
tơ/ chè; sâu ăn hoa/ xoài
Trusach 2.5EC sâu đục quả/ đậu tương; Công ty TNHH Nam
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; Bắc
sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải
bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu
cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/
chè; rệp sáp/ cà phê; sâu
xanh da láng/ thuốc lá
Vironone 2 EC sâu tơ/ cải thảo Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
832Rotenone 5% (5 g/l) + Sitto-nin 15BR, 15EC tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; Công ty TNHH Sitto
Saponin 14.5% (145g/l) bọ hưng/ mía Việt Nam
833Rotenone 2.5% + Saponin Dibonin 5WP, 5SL, 5WP: bọ nhảy, sâu xanh/ cải Công ty TNHH XNK
2.5% 5GR xanh Quốc tế SARA
5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh
da láng, sâu xanh, sâu tơ,
rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy
chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí,
dưa hấu, dưa chuột, cam,
quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho;
rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/
hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy
xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/
chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu;
bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu
xanh, đậu tương; rệp muội,
nhện đỏ, rầy bông/ xoài
834Rotenone 2g/kg + Saponin Ritenon 150BR, 150GR tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; Công ty CP Quốc tế
148g/kg bọ hưng/ mía Agritech Hoa kỳ
835Saponin Map lisa 230SL Sâu tơ/bắp cải, sâu xanh Map Pacific Pte. Ltd.
bướm trắng/rau cải, xử lý hạt
giống trừ bệnh lúa von/lúa
836Saponozit 46% + Saponin TP-Thần Điền 78SL rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp Công ty TNHH
acid 32% nâu/ cà phê, xoài; rệp muội/ Thành Phương
nhãn, vải; rệp/ đậu tương; bọ
trĩ/ dưa chuột; rầy xanh, bọ
cánh tơ, nhện đỏ/ chè
837Sodium pimaric acid Dulux 30EW rệp sáp/ cà phê Công ty CP Nicotex
838Spinetoram (min 86.4%) Radiant 60SC sâu xanh da láng/ hành, lạc, Dow AgroSciences
đậu tương; dòi đục lá, sâu B.V
đục quả, bọ trĩ/ cà chua; bọ
trĩ/ dưa hấu, nho, xoài; bọ trĩ,
dòi đục lá/ ớt; sâu vẽ bùa/
cây có múi; sâu tơ, sâu xanh
bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/
hoa hồng, chè; bọ trĩ, sâu
đục thân, sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ/ lúa
Thor 60SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
839Spinosad (min 96.4%) Akasa 25SC, 250WP sâu đục thân, sâu cuốn lá, Công ty TNHH
nhện gié, rầy nâu, sâu keo/ Wonderful
lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ Agriculture (VN)
nhảy/ bắp cải; sâu xanh da
láng/ hành, lạc; dòi đục lá,
sâu đục quả/ cà chua; sâu
khoang/ đậu tương; dòi đục
quả/ ổi; sâu đục quả/ xoài
Automex 100EC, 100EC, 250EC, 250WP: Sâu Công ty CP Nông
250EC, 250SC, 250WP cuốn lá, sâu đục thân/lúa dược Việt Nam
250SC: Sâu cuốn lá/lúa
Daiwansin 25SC sâu tơ/ bắp cải Công ty CP Futai
Efphê 25EC, 100EC, sâu đục thân, sâu cuốn lá, Công ty TNHH ADC
250WP nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh bướm trắng/ bắp cải
Spicess 28SC sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ Công ty TNHH An
bắp cải Nông
Spinki 25SC bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu Công ty TNHH Phú
cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, Nông
sâu xanh, rệp muội/ bắp cải;
sâu xanh, dòi đục lá, sâu
khoang/ cà chua; sâu xanh,
rệp muội/ đậu tương; rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa,
nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu
ăn bông, rệp vảy/ xoài
Success 0.24CB, 25SC 0.24CB: Ruồi đục quả/ xoài, Dow AgroSciences
ổi B.V
25SC: sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh/ cà chua; sâu xanh da
láng/ hành; ruồi đục quả/ ổi,
xoài
Suhamcon 25SC, sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty TNHH Sản
25WP trắng, rệp muội, bọ nhảy sọc phẩm Công nghệ
cong vỏ lạc/ bắp cải; rệp Cao
muội, bọ nhảy, sâu xanh da
láng/ hành; sâu xanh, dòi đục
lá/ cà chua; sâu đục quả, rệp
muội/ đậu đũa; sâu xanh da
láng/ lạc
Wish 25SC sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ Công ty CP Đồng
nhảy/ bắp cải; sâu xanh, rệp, Xanh
bọ nhảy/ hành
840Spirodiclofen (min 98%) Goldmite 240SC Nhện đỏ/cam Công ty CP Bigfive
Việt Nam
Omega-Spidermite Nhện đỏ/hoa hồng Công ty TNHH MTV
24SC BVTV Omega
Palman 150EC Nhện đỏ/hoa hồng, cam Công ty CP Long
Hiệp
Spiro 240SC Nhện đỏ/quýt Công ty TNHH TM
Tùng Dương
841Spirotetramat (min 96%) Movento 150OD rệp muội/ bắp cải, vải; bọ Bayer Vietnam Ltd
trĩ/chè; rệp sáp/ thanh long, (BVL)
nhãn, cà phê, cam, hồ tiêu;
sâu đục quả/cà chua; sâu tơ/
bắp cải; sâu đục quả, rệp
sáp/bưởi
842Sulfoxaflor (min 95%) Closer 500WG Rầy nâu/lúa, rệp/ bông vải; Dow AgroSciences
rệp muội/đậu tương; rệp sáp/ B.V
cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/
bông vải; bọ phấn trắng/ lúa;
rệp muội/ ngô
843Sulfur Bacca 80WG Nhện đỏ/cam Công ty CP Hóa
chất NN I
Sul-elong 80WG nhện gié/lúa Công ty TNHH King
Elong
Sulfex 80WG nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam Excel Crop Care
Ltd.
Tramuluxjapane 80WG Nhện đỏ/ cam Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
844Tebufenozide (min 99.6%) Mimic ® 20 SC sâu xanh da láng/ thuốc lá, Sumitomo
lạc; sâu cuốn lá, sâu đục Corporation Vietnam
thân/lúa LLC.
Racy 20SC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Xerox 20SC sâu xanh da láng/ đậu xanh Công ty CP Nicotex
845Tebufenpyrad 250g/kg Fist 500WP rầy nâu, nhện gié/ lúa; bọ Công ty TNHH - TM
(min 98.9%) + trĩ/hoa cúc Tân Thành
Thiamethoxam 250g/kg
846Thiacloprid (min 95%) Calypso 240 SC bọ trĩ/ lúa Bayer Vietnam Ltd
(BVL)
Fentinat 48 SC Bọ trĩ/lúa Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Hostox 480SC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH - TM
Tân Thành
Koto 240 SC sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH Phú
rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; Nông
sâu đục quả/ đậu tương;
Zukop 480SC Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Á
Châu Hóa Sinh
847Thiamethoxam (min 95%) Actara® 25WG rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ Công ty TNHH
cà phê; rệp/ mía; bọ trĩ/ điều; Syngenta Việt Nam
rệp/ thuốc lá
Amira 25WG rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa Công ty CP Nicotex
Anfaza 250WG, 350SC 250WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Công ty TNHH An
rệp sáp/ cà phê Nông
350SC: bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/
cà phê
Apfara 25 WG rầy nâu, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH TM
Anh Thơ
Asarasuper 250WG, rầy nâu/ lúa Công ty CP Quốc tế
300WG, 500SC, Hòa Bình
500WG
Hercule 25WG bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Fortaras 25 WG rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rệp Công ty TNHH Phú
sáp, sâu đục cành/ cà phê Nông
Furacol 25WG rầy nâu/lúa Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Impalasuper 25WG rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Nam
Bộ
Jiathi 25WP bọ trĩ/ lúa Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Nofara 35WG, 350SC 35WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH – TM
350SC: rầy nâu/ lúa Nông Phát
Ranaxa 25 WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Tata 25WG, 355SC 25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; Công ty CP SX - TM
xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa; - DV Ngọc Tùng
rệp sáp/ cà phê
355SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/
cà phê
Thiamax 25WG rầy nâu/ lúa Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
Thionova 25WG rầy nâu/ lúa; rệp muội, rệp Công ty TNHH UPL
sáp/ cà phê Việt Nam
Vithoxam 350SC rầy nâu/ lúa; xử lý hạt giống Công ty CP Thuốc
trừ bọ trĩ/lúa sát trùng Việt Nam
848Thiodicarb (min 96 %) Click 75WP bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy Công ty TNHH Phú
nâu, sâu cuốn lá, sâu đục Nông
thân/ lúa; sâu khoang/ đậu
tương; rệp sáp/ cà phê
Ondosol 750WP sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH – TM
Tân Thành
Supepugin 750WP sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH – TM
Nông Phát
Thio.dx 75WP Sâu đục thân/ lúa Công ty CP Đồng
Xanh
849Triflumezopyrim (min 94%) Dupont™ Pexena™ Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy Công ty TNHH Du
106SC nâu nhỏ/ lúa pont Việt Nam
850Thiosultap-sodium Acemo 180SL Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
(Nereistoxin) (min 95%) Trường Thịnh
Apashuang 10GR, 10GR: sâu đục thân/ lúa, Công ty TNHH - TM
18SL, 95 WP mía, ngô Thái Nông
18SL, 95WP: sâu đục thân,
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
Binhdan 10GR, 18SL, 10GR: sâu đục thân/ lúa, Bailing
95WP mía, ngô Agrochemical Co.,
18SL: rầy nâu, sâu đục thân, Ltd
bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh/ lúa;
sâu đục thân, rệp/ ngô; sâu
xanh/ đậu tương; sâu đục
thân, rệp/ mía; rệp sáp/ cà
phê
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, rầy nâu, rầy xanh/ lúa;
sâu xanh/ đậu tương; rầy/
bông vải; sâu đục thân/ ngô,
mía; sâu khoang/ lạc; rệp
sáp/ cà phê
Catodan 18SL, 90WP 18SL: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP TST
90WP: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ Cần Thơ
đậu tương
Colt 95 WP, 150 SL 95WP: sâu phao/ lúa Công ty TNHH ADC
150SL: sâu đục thân/ lúa
Dibadan 18 SL, 95WP 18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu Công ty TNHH XNK
đục thân/ lúa; rệp bông xơ Quốc tế SARA
mía; rầy/ bông vải; rệp/ ngô
95WP: sâu đục thân, sâu
cuốn lá/ lúa; sâu khoang/
ngô; rầy/ bông vải; rệp sáp/
cà phê; rệp bông xơ/ mía
Neretox 18 SL, 95WP 18SL: sâu đục thân, sâu Công ty CP BVTV I
cuốn lá, bọ trĩ/ lúa TW
95WP: sâu đục thân, sâu
cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; châu chấu
tre lưng vàng/ ngô, tre
Netoxin 90 WP, 95WP 90WP: sâu xanh/ lạc; sâu Công ty CP BVTV
cuốn lá, sâu đục thân/ lúa Sài Gòn
95WP: sâu cuốn lá/ lúa
Sát trùng đơn (Sát 5GR: sâu đục thân/ lúa Công ty CP Nicotex
trùng đan) 5 GR, 18 SL, 18SL: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa;
29SL, 95WP sâu xanh/ đậu tương
29SL: sâu khoang/ đậu xanh
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/
đậu tương
Sadavi 18 SL, 95WP 18SL: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP DV NN
95WP: sâu đục thân, sâu & PTNT Vĩnh Phúc
cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa
Sanedan 95 WP sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH Anh
Dẩu Tiền Giang
Shaling Shuang 500WP: sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Quốc tế
500WP, 950WP thân/ lúa Hòa Bình
950WP: sâu đục thân, sâu
keo, sâu cuốn lá/ lúa
Sha Chong Jing 50WP, sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH - TM
90WP, 95WP Bình Phương
Sha Chong Shuang 18 18SL, 90WP, 95WP: sâu đục Guizhou CUC INC.
SL, 50SP, 90WP, thân, sâu cuốn lá/ lúa (Công ty TNHH TM
95WP 50SP: sâu đục thân lúa Hồng Xuân Kiệt,
Quý Châu, Trung
Quốc)
Taginon 18 SL, 95 WP 18SL: sâu đục thân, bọ trĩ, Công ty TNHH – TM
sâu cuốn lá/ lúa Tân Thành
95WP: rầy nâu, sâu đục
thân, sâu cuốn lá/ lúa
Tiginon 5GR, 18SL, 5GR: sâu đục thân/ mía, lúa Công ty CP Vật tư
90WP, 95WP 90WP, 18SL: sâu đục thân/ NN Tiền Giang
lúa, rệp sáp/ cà phê
95WP: sâu xanh/ đậu xanh,
sâu đục thân/ lúa
Tungsong 18SL, 25SL, 18SL: sâu đục thân, sâu Công ty CP SX - TM
95WP cuốn lá/ lúa - DV Ngọc Tùng
25SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ/
điều
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bọ trĩ/ lúa
Vietdan 3.6GR, 29SL, 3.6GR: sâu đục thân/ lúa Công ty CP Thuốc
50WP, 95WP 29SL: bọ trĩ/ lúa BVTV Việt Trung
50WP: sâu cuốn lá/ lúa
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục
thân/ lúa
Vinetox 5GR, 18SL, 5GR, 18SL: sâu đục thân/ Công ty CP Thuốc
95SP lúa sát trùng Việt Nam
95SP: rệp sáp/ cà phê; sâu
đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
Vi Tha Dan 18 SL, 18SL: bọ trĩ, sâu đục thân Công ty TNHH Việt
95WP lúa Thắng
95WP: sâu đục thân, bọ trĩ,
sâu cuốn lá/ lúa
2. Thuốc trừ bệnh:
1 Ascorbic acid 2.5% + Citric Agrilife 100 SL Bạc lá, lem lép hạt/lúa; thán Công ty CP Đầu tư
acid 3.0% + Lactic acid thư/xoài; thối nhũn vi khuẩn/bắp Hợp Trí
4.0% cải; thán thư/ớt; thán thư/thanh
long; lúa von/lúa (xử lý hạt giống);
đốm mắt cua/ ớt, đốm lá/ cà tím;
héo xanh/ mướp, cà tím
2 Acrylic acid 4 % + Som 5 SL đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; giả Công ty TNHH Nam
Carvacrol 1 % sương mai, mốc xám/ dưa chuột, Bắc
rau, cà; thán thư/ ớt
3 Acrilic acid 40g/l + Stargolg 5SL Khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, đạo Công ty CP Hóa
Carvacrol 10g/l ôn/ lúa; thán thư/ớt Nông Mỹ Việt Đức
4 Acibenzolar-S-methyl (min Bion 50 WG bạc lá/ lúa Công ty TNHH
96%) Syngenta Việt Nam
5 Albendazole (min 98.8%) Abenix 10SC đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; Công ty CP Nicotex
vàng lá, thán thư/hồ tiêu
6 Albendazole 100g/kg + Masterapc Lem lép hạt/ lúa Công ty CP Quốc tế
Tricyclazole 500g/kg 600WG APC Việt Nam
7 Amisulbrom (min 96.5%) Gekko 20SC Sương mai/cà chua, giả sương Công ty TNHH
mai/dưa chuột, sưng rễ/ bắp cải, xì Nissei Corporation
mủ/ sầu riêng Việt Nam
8 Anacardic acid Amtech 100EW Thối nhũn/ cải thảo, đốm vòng/ cà Công ty CP NN HP
tím, giả sương mai/ dưa chuột
9 Azoxystrobin (min 93%) ® đốm vòng/ cà chua, mốc sương, lở Công ty TNHH
Amistar 250 SC
cổ rễ/khoai tây, thối quả/ca cao; Syngenta Việt Nam
sương mai, thán thư/ dưa hấu;
sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt;
đốm nâu/ thanh long; thán thư/cam,
xoài, vải
Azo-elong 350SClem lép hạt/ lúa Công ty TNHH King
Elong
Azony 25SC, 25SC: Khô vằn, đạo ôn/ lúa; sẹo Công ty TNHH TM
320SC (ghẻ nhám)/ cam, thán thư/xoài SX Ngọc Yến
320SC: Đạo ôn/lúa, than thư/ ớt,
phấn trắng/ dưa hấu
Envio 250SC Lem lép hạt/ lúa, đốm nâu/thanh Công ty CP Đầu tư
long, thán thư/ xoài, sương mai/ Hợp Trí
dưa hấu
Majestic 250SC thán thư hoa/ xoài Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Overamis 250SC, 250SC: Lem lép hạt, khô vằn/lúa Công ty TNHH Nam
300SC 300SC: thán thư/ xoài; lem lép hạt, Bắc
đạo ôn/lúa
Sinstar 250SC Đạo ôn/lúa Sinon Corporation,
Taiwan
STAR.DX 250SC Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng Công ty CP Đồng
lá chín sớm/lúa; thán thư/ớt, xoài, Xanh
dưa hấu
Trobin 250SC đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ Công ty TNHH Phú
xoài; ghẻ nhám/ cam Nông
10 Azoxystrobin 60g/l + Ameed Plus Rỉ sắt/ cà phê Jiangyin Suli
Chlorothalonil 500g/l 560SC Chemical Co., Ltd.
Mighty 560SC Sương mai/dưa chuột Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
11 Azoxystrobin 100g/l + Azoxygold 600SCLem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
Chlorothalonil 500g/l sinh Mùa Vàng
Kata-top 600SC Phấn trắng/hoa hồng Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Ortiva® 600SC thán thư/ xoài; thán thư, đốm vong/ Công ty TNHH
at; giá sương mai/ dưa chuột; nấm Syngenta Việt nam
hồng/ cà phê; thán thư, sương mai/
dưa hấu; thán thư, ri sắt/ cà phê;
thán thư, đốm vong, sương mai/ cà
chua; đốm la/ cà chua; vàng rụng
lá, nứt vỏ khô mủ/ cao su
12 Azoxystrobin 90g/l + Kempo 790SC Sương mai/ dưa hấu Công ty TNHH
Chlorothalonil 700g/l Trường Thịnh
13 Azoxystrobin 200g/kg + Cyat 525WG Lem lép hạt/lúa Công ty CP Nông
Cyproconazole 75g/kg + Tin AG
Trifloxystrobin 250g/kg
14 Azoxystrobin 200g/l + Vitrobin 320SC Đạo ôn/ lúa Công ty CP VTNN
Difenoconazole 120g/l Việt Nông
15 Azoxystrobin 200g/l + Amistar Top® khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; Công ty TNHH
Difenoconazole 125g/l 325SC chết cây con/ lạc, phấn trắng/ hoa Syngenta Việt Nam
hồng, phấn trắng, vàng lá/cao su;
khô nứt vỏ/cao su; đốm lá lớ, gỉ
sắt/ngô; thán thư/cà phê, hồ tiêu;
khô vằn/ ngô, rỉ sắt/ cà phê
Amylatop 325SC đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; Công ty TNHH SX &
chết cây con/lạc, phấn trắng/cao KD Tam Nông
su; vàng rụng lá/ cao su, phấn
trắng/ hoa hồng
Asmaitop 325SC lem lép hạt/lúa Công ty TNHH Việt
Thắng
Azofenco 325SC lem lép hạt/lúa Công ty TNHH Kital
Keviar 325SC đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/ lúa Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
Mastertop 325SC lem lép hạt/lúa; thán thư/cà phê, hồ Công ty CP Giải
tiêu; vàng rụng lá/cao su pháp NN Tiên Tiến
Moneys 325SC lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; phấn Công ty CP Nông
trắng/hoa hồng nghiệp HP
Phaybuc 325SC Chết eo cây con/ lạc Công ty TNHH King
Elong
Star.top 325SC Đạo ôn/ lúa Công ty CP Böng
Xanh
Supreme 325 SC Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài Gòn)
Topmystar lem lép hạt, vàng lá chin sam/lúa Công ty TNHH Hóa
325SC sinh Á Châu
TT-Over 325SC Lem lép hạt, khô vằn/lúa; ri sắt/cà Công ty TNHH - TM
phê; thán thư/cà phê; vàng lá/ Tân thành
khoai lang
Trobin top 325SCđạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng Công ty TNHH Phú
lá/ lúa; đốm nau, la co re/ lac; đốm Nông
la/ đậu tương; ri sắt, thán thư/ cà
phê; thối gốc/ lac; đốm vong/khoai
tây
16 Azoxystrobin 200g/l Citeengold 325SC: Đạo ôn, khô vằn, lem lép Công ty CP Lan Anh
(255g/l) + Difenoconazole 325SC, 415SC hạt/lúa
125g/l (160g/l) 415SC: Lem lép hạt/lúa
17 Azoxystrobin 250g/l Amity top 260SC, 260SC: Lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ Công ty TNHH Việt
(200g/l), (200g/l), 333SC, 400SC, sắt/cà phê; vàng rụng lá/cao su Đức
(200g/kg), (250g/l), 400SG, 450SC, 333SC: Vàng lá vi khuẩn, lem lép
(250g/l), (250g/kg) + 500SC, 500SG hạt, khô vằn, đạo ôn/lúa;
Difenoconazole 10g/l vàng rụng lá/cao su; rỉ sắt/cà phê;
(133g/l), (200g/l), phấn trắng/cao su
(200g/kg), (200g/l), 400SC: Rỉ sắt/cà phê, phấn
(250g/l), (250g/kg) trắng/cao su; lem lép hạt/lúa
400SG: Lem lép hạt, đạo ôn, khô
vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê, phấn
trắng/cao su
450SC: Khô vằn, lem lép hạt/lúa; rỉ
sắt/cà phê; phấn trắng/cao su
500SC: Khô vằn, đạo ôn, lem lép
hạt, bạc lá/lúa; phấn trắng/cao su;
rỉ sắt/cà phê
500SG: Đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ
sắt/cà phê
18 Azoxystrobin 200 g/l Bi-a 333SC, 333SC: Lem lép hạt, đạo ôn, khô Công ty TNHH TM
(250g/l) + Difenoconazole 400SC vằn/lúa, vàng rụng lá/cao su DV Tấn Hưng
133 g/l (150g/l) 400SC: Lem lép hạt, đạo ôn, khô
vằn/ lúa
19 Azoxystrobin 200g/l Myfatop 325SC, 325SC: đạo ôn, vàng lá, lem lép Công ty TNHH An
(400g/kg) + 650WP hạt/ lúa Nông
Difenoconazole 125g/l 650WP: Lem lép hạt/ lúa; nấm
(250g/kg) hồng/cà phê
20 Azoxystrobin 10g/kg, Audione 210WP, 210WP, 250WG: Lem lép hạt/ lúa Công ty CP Thuốc
(50g/kg), (200g/l) + 250WG, 325SC 325SC: Đạo ôn, lem lép hạt/lúa BVTV Việt Trung
Difenoconazole 200g/kg,
(200g/kg), (125g/l)
21 Azoxystrobin 190g/l Maxtatopgol 333SC: lem lép hạt/lúa Công ty CP Quốc tế
(200g/l) + Difenoconazole 333SC, 350SC 350SC: phấn trắng/cao su Agritech Hoa kỳ
143g/l (150g/l)
22 Azoxystrobin 200 g/l + Amass TSC lem lép hạt/lúa Công ty CP Lion
Difenoconazole 150g/l 350SC Agrevo
Ara – super Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ Công ty CP SX - TM
350SC sắt/cà phê; đốm lá/đậu tương; chết - DV Ngọc Tùng
nhanh/hồ tiêu, sương mai/khoai tây
Aviso 350SC Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa, phấn Công ty CP Nông
trắng/ cao su, thán thư/cà phê dược HAI
Mi stop 350SC Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM
Nông Phát
23 Azoxystrobin 200g/l Majetictop 350SC: Đạo ôn/lúa Công ty TNHH MTV
(200g/l), (200g/l), (200g/l) 350SC, 400SC, 400SC: Lem lép hạt/ lúa BVTV Thạnh Hưng
+ Difenoconazole 150g/l 420SC, 450SC 420SC: Rỉ sắt/cà phê; lem lép hạt,
(200g/l), (220g/l), (250g/l) đốm nâu/lúa / lúa
450SC: Đạo ôn, lem lép hạt, đốm
nâu//lúa
24 Azoxystrobin 200g/l Ohho 325SC, Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH Nam
(250g/l) + Difenoconazole 400SC Bộ
125g/l (150g/l)
25 Azoxystrobin 235g/l Neoamistagold Lem lép hạt / lúa Công ty TNHH TM
(325g/l) + Difenoconazole 360SC, 450SC SX Thôn Trang
125 g/l (125g/l)
26 Azoxystrobin 250g/l Anmisdotop 400SC: Lem lép hạt, đạo ôn, khô Công ty CP XNK
(250g/l) + Difenoconazole 400SC, 500SC vằn/lúa Nông dược Hoàng
150g/l (250g/l) 500SC: Lem lép hạt/lúa Ân
27 Azoxystrobin 250g/l + Asmiltatop Super Lem lép hạt, đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
Difenoconazole 150g/l 400SC DV Nông Trang
Azotop 400SC đạo ôn, lem lép hạt /lúa; thán Công ty TNHH
thư/hồ tiêu Thuốc BVTV
MeKong
Azosaic 400SC Lem lép hạt/lúa Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Dovatop 400SC Thán thư/ điều, khoai môn; khô Công ty TNHH
vằn, vàng lá, đạo ôn, lem lép Thuốc BVTV Đồng
hạt/lúa; khô quả/cà phê; nấm hồng, Vàng
vàng rụng lá/cao su; chết nhanh/hồ
tiêu
Help 400SC lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn, đốm Công ty TNHH ADC
nâu/ lúa; thán thư/ hồ tiêu, hoa
hồng, cà phê
Paramax 400SC đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ Công ty TNHH TM &
sắt/ngô SX Ngọc Yến
Upper 400SC Lem lép hạt, đạo ôn/lúa, vàng rụng Công ty TNHH TM
lá/ cao su; thán thư/ cà phê; nứt DV SX XNK Đức
thân xì mủ/ cao su; chết nhanh/hồ Thành
tiêu; lở cổ rễ/thuốc lá
28 Azoxystrobin 250g/l + Vk.Lasstop lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH MTV
Difenoconazole 175g/l 425SC BVTV Omega
29 Azoxystrobin 250g/l + A zol 450SC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Kiên
Difenoconazole 200g/l Nam
Toplusa 450SC Đạo ôn/lúa Công ty TNHH
Vipes Việt Nam
30 Azoxystrobin 300g/l + Jiadeporo 450SC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Jianon
Difenoconazole 150g/l Biotech (VN)
Miligo 450SC Lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Nông
Nghiệp Xanh
31 Azoxystrobin 270g/l + Tilgent 450SC đạo ôn/lúa Công ty CP Nông
Difenoconazole 180g/l dược Việt Nam
32 Azoxystrobin 60g/kg + Novistar 360WP đạo ôn, lem lép hạt/lúa; chết Công ty CP Nông
Difenoconazole 200g/kg + nhanh/ hồ tiêu Việt
Dimethomorph 100g/kg
33 Azoxystrobin 210 g/l + Mitop one 390SC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
Difenoconazole 130 g/l + Nông Phát
Hexaconazole 50g/l
34 Azoxystrobin 200g/l + Curegold 375SC đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; Công ty TNHH Hóa
Difenoconazole 125g/l + khô cành khô quả/ cà phê Nông Lúa Vàng
Hexaconazole 50g/l
35 Azoxystrobin 200g/l + Starvil 425SC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
Difenoconazole 125g/l + sinh Á Châu
Hexaconazole 100g/l
36 Azoxystrobin 200g/l + Osaka-Top lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
Difenoconazole 150g/l + 500SE sinh Á Châu
Propiconazole 150g/l
37 Azoxystrobin 200g/l + Athuoctop 480SCLem lép hạt/lúa Công ty CP Đầu tư
Difenoconazole 80 g/l + TM & PT NN ADI
Tricyclazole 200g/l
38 Azoxystrobin 200g/l + Mixperfect 525SCVàng lá chín sớm, đạo ôn, lem lép Công ty CP Thuốc
Difenoconazole 125g/l + hạt, khô vằn/lúa; nấm hồng, vàng sát trùng Việt Nam
Tricyclazole 200g/l rụng lá/cao su; rỉ sắt/ cà phê
39 Azoxystrobin 50g/l + Tilgermany super Lem lép hạt, đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
Difenoconazole 250g/l + 555SC SX Thôn Trang
Tricyclazole 255g/l
40 Azoxystrobin 20.1g/l Titanicone 327SC, 343SC, 760WP: Lem lép Công ty CP Thuốc
(205g/l), (350g/l), (50g/kg) 327SC, 343SC, hạt/ lúa BVTV Việt Trung
+ Difenoconazole 12.6g/l 370SC, 760WP 370SC: Đạo ôn, lem lép hạt/ lúa
(128g/l), (10g/l), (150g/kg)
+ Sulfur 249.3g/l (10g/l),
(10g/l), (560g/kg)
41 Azoxystrobin 60g/kg + Map hero 340WP thán thư/cà chua; giả sương mai/ Map Pacific Pte Ltd
Dimethomorph 250g/kg + dưa gang; mốc sương/ nho; đốm
Fosetyl-aluminium 30g/kg vòng/ bắp cải; thán thư, sương mai/
dưa hấu; thối thân, đốm nâu/ thanh
long; sương mai/ cà chua; nứt thân
chảy nhựa/ dưa hấu
42 Azoxystrobin 250 g/l Lk-Vill @ 450SC, 450SC: lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
(250g/kg) + Fenoxanil 750WG 750WG: đạo ôn/ lúa sinh Á Châu
200g/l (500g/kg)
43 Azoxystrobin 200g/kg Omega 325WP, 325WP: đạo ôn/lúa; đốm vòng/ Công ty TNHH
(250g/l) + Fenoxanil 400SC hành, sẹo/ cam Thuốc BVTV
125g/kg (150g/l) 400SC: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; MeKong
đốm vòng/ hành; ghẻ nhám/ cam;
sương mai/bắp cải
44 Azoxystrobin 200g/l + Trobin plus Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Phú
Fenoxanil 200g/l 400SC Nông
45 Azoxystrobin 200g/l + Aha 500SC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
Fenoxanil 200g/l + sinh Á Châu
Hexaconazole 100g/l
46 Azoxystrobin 30g/l (50g/l), Surijapane 260SC: Đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
(60g/kg) + Fenoxanil 260SC, 400SC, 400SC, 450WP : Lem lép hạt, đạo SX Thôn Trang
200g/l (310g/l), (350g/kg) 450WP ôn/ lúa
+ Kasugamycin 30g/l
(40g/l) (40g/kg)
47 Azoxystrobin 200g/l Lazerusa 450SC, 450SC, 500SC: Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
(200g/l), (210g/l), (220g/l) 500SC, 550SC, 550SC, 600SC: Lem lép hạt, đạo SX Thôn Trang
+ Fenoxanil 210g/l 600SC ôn/ lúa
(250g/l), (290g/l), (320g/l)
+ Ningnanmycin 40g/l
(50g/l), (50g/l), (60g/l)
48 Azoxystrobin 10g/l + Chilliusa 360SC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
Fenoxanil 200g/l + SX Thôn Trang
Tebuconazole 150g/l
49 Azoxystrobin 150g/l Willsuper 300EC, Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM
(200g/l) + Flusilazole 350SC DV Tấn Hưng
150g/l (150g/l)
50 Azoxystrobin 50g/l + Camilo 150SC Lem lép hạt, khô vằn, vàng lá chín Công ty TNHH ADC
Hexaconazole 100g/l sớm, đốm nâu/lúa; nấm hồng, vàng
rụng lá/ cao su; rỉ sắt, nấm hồng/cà
phê; thán thư/xoài, phấn trắng/cao
su
Ori 150SC Vàng rụng lá/ cao su Công ty TNHH TM
DV SX XNK Đức
Thành
51 Azoxystrobin 1g/l (50g/l) + Hextop 5SC, 5SC: khô vằn/lúa Công ty TNHH TM
Hexaconazole 49g/l 150SC 150SC: lem lép hạt, khô vằn /lúa; DV Việt Nông
(100g/l) vàng rụng lá/cao su; thán thư/ xoài
52 Azoxystrobin 200g/l + Calox 250SC Vàng rụng lá/ cao su Công ty TNHH TM
Hexaconazole 50g/l SX Ngọc Yến
53 Azoxystrobin 50g/l + Super cup 151SCnấm hồng/cà phê Công ty TNHH TM
Hexaconazole 101g/l DV Tấn Hưng
54 Azoxystrobin 10g/l Anforli 70SC, 70SC: Khô vằn/lúa Công ty CP Thuốc
(300g/l), (400g/l), 310SC, 410SC, 310SC, 410SC, 765WG: Lem lép BVTV Việt Trung
(200g/kg) + Hexaconazole 765WG hạt/lúa
60g/l (10g/l), (10g/l),
(565g/kg)
55 Azoxystrobin 250g/l + Acatop 320SC Lem lép hạt/lúa Công ty CP Quốc tế
Hexaconazole 70g/l Hòa Bình
56 Azoxystrobin 270g/l + Fujivil 360SC Sẹo/ cam Công ty Cổ phần
Hexaconazole 90g/l Nông dược Việt
Nam
57 Azoxystrobin 200g/l + King-cide Japan lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
Hexaconazole 40g/l + 460SC Nông Phát
Tricyclazole 220g/l
58 Azoxystrobin 10g/l + Avas Zin 260SC Đạo ôn /lúa Công ty TNHH TM
Hexaconazole 30g/l + DV Tấn Hưng
Tricyclazole 220g/l
59 Azoxystrobin 200g/l + Acdino 350SC Lem lép hạt, đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
Hexaconazole 100g/l + sinh Á Châu
Tebuconazole 50g/l
60 Azoxystrobin 200 g/l + Reflect Xtra 325 Khô vằn/lúa Công ty TNHH
Isopyrazam 125 g/l SC Syngenta Việt Nam
61 Azoxystrobin 200 g/l + Trobinsuper Chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/ cà Công ty TNHH Phú
Kasugamycin 50 g/l 250SC phê Nông
62 Azoxystrobin 20% + Omega-Vil 32SC Chết nhanh/hồ tiêu, đốm lá/ đậu Công ty TNHH MTV
Propiconazole 12% tương, rỉ sắt/ cà phê BVTV Omega
63 Azoxystrobin 20% + Bn-azopro 35SC lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ Công ty CP Bảo
Propiconazole 15% sắt/cà phê, phấn trắng/cao su Nông Việt
64 Azoxystrobin 75g/l + Apropo 200SE Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa Công ty TNHH
Propiconazole 125g/l Adama Việt Nam
Quilt 200SE đốm lá lớn/ ngô; đạo ôn, khô vằn, Công ty TNHH
lem lép hạt/lúa Syngenta Việt Nam
65 Azoxystrobin 1g/l (130g/l), Amisupertop 271EW, 340SC, 500WP, 716WP, Công ty CP Thuốc
(260g/l), (100g/kg), 271EW, 330SC, 760WP: lem lép hạt/ lúa BVTV Việt Trung
(1g/kg), (200g/kg) + 340SC, 500WP, 330SC: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa
Propineb 10g/l (10g/l), 716WP, 760WP
(10g/l) (300g/kg), 705g/kg
(10g/kg) + Tebuconazole
260g/l (60g/l), (200g/l),
(100g/kg), (10g/kg),
(550g/kg)
66 Azoxystrobin 1g/l (260g/l), Topnati 281EW, Lem lép hạt/lúa Công ty CP Thuốc
(360g/l), (50g/kg) + Sulfur 330SC, 380SC, BVTV Việt Trung
20g/l (10g/l), (10g/l), 760WP
(460g/kg) + Tebuconazole
260g/l (60g/l), (10g/l),
(250g/kg)
67 Azoxystrobin 20% + Omega-mytop Đốm lá đậu tương, rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH MTV
Tebuconazole 30% 50SC BVTV Omega
68 Azoxystrobin 120g/l + Custodia 320SC Đạo ôn, khô vằn/lúa; thán thư/hồ Công ty TNHH
Tebuconazole 200g/l tiêu Adama Việt Nam
69 Azoxystrobin 200g/l Lotususa 400SC, 400SC: lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
(400g/kg), (450g/kg) + 750WG, 800WG 750WG: Khô vằn, đạo ôn/ lúa SX Thôn Trang
Tebuconazole 200g/l 800WG: Khô vằn/ lúa
(350g/kg), (350g/kg)
70 Azoxystrobin 400g/kg + Maxxa 500WG đạo ôn; lem lép hạt, khô vằn/lúa Công ty TNHH TM
Tebuconazole 100g/kg DV Tấn Hưng
71 Azoxystrobin 250g/kg Natiduc 750WG, 750WG: gỉ sắt/cà phê; đạo ôn, lem Công ty TNHH Việt
(277g/kg), (300g/kg), 777WG, 800WG, lép hạt /lúa Đức
(360g/kg) + Tebuconazole 860WG 777WG: Đạo ôn, lem lép hạt, vàng
500g/kg (500g/kg), lá chín sớm, khô vằn/lúa; gỉ sắt/cà
(500g/kg), (500g/kg) phê
800WG: Đạo ôn, khô vằn, lem lép
hạt/lúa; gỉ sắt/cà phê
860WG: đạo ôn, lem lép hạt/lúa
72 Azoxystrobin 260g/l Natigold 320SC, 320SC: lem lép hạt, đạo ôn /lúa Công ty CP thuốc
(100g/kg) + Tebuconazole 450WG 450WG: lem lép hạt, đạo ôn, vàng BVTV Việt Trung
60g/l (350g/kg) lá/lúa
73 Azoxystrobin 250g/kg + Ameed top Khô vằn/ lúa Jiangyin Suli
Tebuconazole 500g/kg 750WG Chemical Co., Ltd.
74 Azoxystrobin 56g/l + Almagor 356EC Lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
Tebuconazole 100g/l + Adama Việt Nam
Prochloraz 200g/l
75 Azoxystrobin 0.2g/kg Verygold 80WP, 80WP, 402SC, 560WP, 760WG: Công ty TNHH
(100g/l), (0.5g/l), (60g/l), 325SC, 402SC, Đạo ôn/ lúa Thuốc BVTV LD
(1g/kg), (10g/kg) + 460SC, 560WP, 325SC: Lem lép hạt/lúa Nhật Mỹ
Tricyclazole 79.8g/kg 760WG 460SC: Lem lép hạt, đạo ôn/lúa
(225g/l), (401.5g/l),
(400g/l), (559g/kg),
(750g/kg)
76 Azoxystrobin 100g/l + Staragro 325SC Khô vằn/ lúa Công ty CP Đồng
Tricyclazole 225 g/l Xanh
77 Azoxystrobin 30 g/l Azobem 400SC, Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
(50g/kg) + Tricyclazole 800WP Chất và Thương
370g/l (750g/kg) Mại Trần Vũ
78 Azoxystrobin 20g/l + Top-care 420SC đạo ôn/lúa Công ty CP Khử
Tricyclazole 400g/l trùng Nam Việt
79 Azoxystrobin 60g/l + Roshow 460SC đạo ôn/lúa Công ty CP Đầu tư
Tricyclazole 400g/l TM & PT NN ADI
80 Azoxystrobin 15g/kg + Bemjapane Đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 745g/kg 760WP SX Thôn Trang
81 Azoxystrobin 10g/kg + Be-amusa đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 800g/kg 810WP DV Nông Trang
82 Azoxystrobin 200g/l Altista top 500SC,500SC: Đạo ôn/ lúa 560SC, Công ty TNHH Nam
(60g/l), (100g/l) + 560SC, 600SC 600SC: Khô vằn, lem lép hạt, đạo Bắc
Tricyclazole 300g/l ôn/ lúa
(500g/l), (500g/l)
83 Bạc Nano 1g/l + Chitosan Nano Kito 2.6SL Nấm hồng/ cao su Công ty TNHH Ngân
25g/l Anh
84 Bacillus subtilis Biobac WP héo xanh/ cà chua; phấn trắng/ dâu Bion Tech Inc.,
tây; thối rễ/ súp lơ, sưng rễ/ bắp cải
Bionite WP đốm phấn vàng, phấn trắng/ dưa Công ty TNHH Nông
chuột, bí xanh; sương mai/ nho; Sinh
mốc sương/ cà chua; biến màu
quả/ vải; héo vàng, chết cây con/
lạc; đen thân/ thuốc lá; đạo ôn, lem
lép hạt/ lúa; bệnh còng, chết cây
con/ hành tây
85 Bacillus amyloliquefaciens Serenade SC Thối đen/bắp cải, loét/ cam Bayer Vietnam Ltd
(Bacillus subtilis) QST 713 (BVL)
86 Benalaxyl (min 94%) Dobexyl 50WP giả sương mai/ dưa hấu, đốm lá/ Công ty CP Đồng
đậu tương Xanh
87 Bismerthiazol (Sai ku zuo) Agpicol 200WP Bạc lá/lúa Công ty TNHH
(min 90 %) BVTV An Hưng
Phát
Anti-xo 200WP bạc lá, thối gốc vi khuẩn/lúa, loét vi Công ty TNHH Phú
khuẩn/ cam; thối đen vi khuẩn/bắp Nông
cải; đốm lá vi khuẩn/cà chua, đậu
tương; héo xanh vi khuẩn/ớt; đốm
đen vi khuẩn/ xoài
Asusu 20 WP, bạc lá/ lúa Công ty TNHH - TM
25WP Thái Nông
Benita 250 WP Bạc lá/lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
Diebiala 20SC Bạc lá/ lúa, xì mủ/ xoài Công ty TNHH
Thuốc BVTV Đồng
Vàng
Kadatil 300WP Bạc lá/lúa Công ty TNHH TM
Nông Phát
Sasa 20 WP, 25 bạc lá/ lúa Guizhou CUC INC.
WP (Công ty TNHH TM
Hồng Xuân Kiệt,
Quy Chấu, Trung
Quốc)
Sansai 200 WP bạc lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
TT-atanil 250WP bạc lá/lúa Công ty CP Delta
Cropcare
TT Basu 250WP Bạc lá/lúa; thối nhũn/bắp cải; héo Công ty TNHH - TM
rũ/ khoai lang; đốm lá vi khuẩn/ Tân Thành
hanh
VK. Sakucin bạc lá/ lúa Công ty TNHH Á
25WP Châu Hóa sinh
Xanthomix 20 WPbạc lá/ lúa Công ty CP Nicotex
Xiexie 200WP bạc lá/ lúa Công ty TNHH TM
Bình Phương
Zeppelin 200WP bạc lá/lúa, phấn trắng/ hoa hồng Công ty TNHH Đầu
tư và PT Ngọc Lam
88 Bismerthiazol 15% + TT-tafin 75WP Bạc lá/lúa Công ty TNHH TM
Copper hydroxide 60% Tân Thành
89 Bismerthiazol 350 g/l + Broken 800WP Näm hong/cà phê Công ty TNHH TM
Fenoxanil 450 g/l SX Thôn Trang
90 Bismerthiazol 150g/kg + ARC-clench Bạc lá, lép vang vi khuẩn/lúa; héo Công ty TNHH TM &
Gentamicin sulfate 15g/kg 215WP rũ/hồ tiêu; đốm đen xi mu/xoài SX Ngọc yến
+ Streptomycin sulfate Riazor 215WP bạc lá/ lúa Công ty CP Nông
50g/kg
dược Nhật việt
91 Bismerthiazol 150g/l + TT-bemdex khô vằn, bạc lá/ lúa; thán thư, näm Công ty TNHH TM
Hexaconazole 450g/l 600SC hong/cà phê Tân Thành
92 Bismerthiazol 190 g/kg + Probicol 200WP Bạc lá/lúa Công ty TNHH TM
Kasugamycin 10g/kg Nông Phát
93 Bismerthiazol 290g/kg Nanowall 300WP, Bạc lá/lúa Công ty TNHH UPL
(475g/l) + Kasugamycin 500SC Việt Nam
10g/kg (25g/l)
94 Bismerthiazol 200g/kg + Tokyo-Nhat Bạc lá/lúa Công ty TNHH Anh
Oxytetracycline 220WP dẩu Tiền giang
hydrochloride 20g/kg
95 Bismerthiazol 200g/kg + Captivan 400WP bạc lá/ lúa Công ty TNHH MTV
Oxolinic acid 200g/kg BVTV Thạnh Hưng
Longantivo bạc lá/lúa Công ty TNHH MTV
400WP BVTV Long An
96 Bismerthiazol 200 g/kg + Probencarb bạc lá/lúa Công ty TNHH TM
Streptomycin sulfate 250WP Nông Phát
50g/kg
97 Bismerthiazol 150g/kg + Kasagen 250WP bạc lá/lúa Công ty TNHH Việt
Tecloftalam 100g/kg Thắng
Sieu sieu 250WP Bạc lá/ lúa; đốm sọc vi khuẩn/ lúa, Công ty TNHH TM &
ngô SX Ngọc Yến
98 Bismerthiazol 400g/kg Bitric 500WP, 500WP: bạc lá/lúa Công ty TNHH TM
(250g/kg) + Tricyclazole 800WP 800WP: Đạo ôn/ lúa DV Việt Nông
100g/kg (550g/kg)
99 Bismerthiazol 400g/kg, + Antigold 775WP Đạo ôn, bạc lá/lúa Công ty TNHH Phú
Tricyclazole 375g/kg Nông
100Bismerthiazol 300g/kg + Tigondiamond Bạc lá, đạo ôn/lúa Công ty CP NN HP
Tricyclazole 500g/kg 800WP
101Bismerthiazol 200g/kg + Antimer-so Bạc lá, đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 400g/kg + 800WP DV Nông Trang
Sulfur 200g/kg
102Bordeaux mixture (min BM Bordeaux M Sương mai/ cà chua, rỉ sắt/ cà phê, Công ty TNHH Ngân
83.05%) 25WP sẹo/cam Anh
IC-Top 28.1SC Loét vi khuẩn/ cam; sương mai/ Công ty TNHH Xây
nho dựng Thành Phát
103Boscalid (min 96%) Kimono.apc Sương mai/đậu tương Công ty Cổ phần
50WG Nông dược Việt
Nam
104Boscalid 25.2% + Lessick 38WG Thán thư/ ớt Shandong Weifang
Pyraclostrobin 12.8% Rainbow Chemical
Co., Ltd.
105Bronopol (min 99%) Totan 200WP bạc lá, lép vàng/lúa Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Xantocin 40WP Bạc lá, thối gốc do vi khuẩn/lúa Công ty CP Khử
trùng Việt Nam
TT-biomycin bạc lá, lem lép hạt do vi khuẩn/ lúa Công ty TNHH TM
40.5WP Tân Thành
106Bronopol 450g/kg + Sieukhuan bạc lá/lúa Công ty TNHH An
Salicylic acid 250g/kg 700WP Nông
107Calcium Polysulfide Lime Sulfur phấn trắng/ nho, nhện đỏ/ cây có Công ty TNHH ADC
múi
108Carpropamid (min 95%) Newcado 300SC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH An
Nông
109Chaetomium cupreum Ketomium 1.5 x thối rễ, thối thân/ cà phê, hồ tiêu; Viện Di truyền nông
6 đạo ôn/ lúa; héo rũ/ cà chua; đốm nghiệp
10 CFU/g bột
lá, phấn trắng/ cây hồng
110 6 Mocabi SL sưng rễ, héo vàng/ bắp cải; héo Công ty TNHH Nông
Chaetomium sp. 1.5 x 10
vàng/ cà chua; thối gốc, thối lá/ Sinh
cfu/ml + Tricoderma sp 1.2
hành tây; lem lép hạt/ lúa; thối gốc/
4 hồ tiêu; nấm hồng/ cao su
x 10 cfu/ml
111Chitosan Biogreen 4.5 SL sương mai/ bắp cải, khoai tây; đốm Công ty TNHH CN -
lá, thối đọt/ địa lan; thối bẹ/ thanh KT - Sinh Hóa Thái
long Nam Việt
Fusai 50 SL đạo ôn, bạc lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Jolle 1SL, 40SL, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến Công ty TNHH MTV
50WP trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối BVTV Omega
quả/ vải, xoài
Kaido 50SL, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến Công ty TNHH
50WP trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối Thuốc BVTV LD
quả/ xoài, vải Nhật Mỹ
Stop 5 SL, 10SL, 5SL: tuyến trùng/ cà rốt, cà chua, Công ty TNHH Ngân
15WP thanh long, hoa huệ, xà lách; héo Anh
dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc/ dưa
hấu; đạo ôn, khô vằn/ lúa 10SL:
đạo ôn, khô vằn/ lúa 15WP: tuyến
trùng/ cà rốt; sương mai/ dưa
chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp
do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh
và tuyến trùng/ chè
Thumb 0.5SL bạc lá, khô vằn, đạo ôn/ lúa; phấn Công ty TNHH Nam
trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa Bắc
chuột; sương mai/ cà chua; thán
thư/ ớt; tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu;
chết nhanh/ hồ tiêu
Tramy 2 SL tuyến trùng/ cải xanh, xà lách, bầu Công ty TNHH XNK
bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; Quốc tế SARA
tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ/
cà chua; tuyến trùng, mốc sương/
dưa hấu; héo rũ/ lạc; đạo ôn, tuyến
trùng/ lúa; đốm lá/ngô; thối quả/
vải, xoài; mốc xám/ xà lách
Vacxilplant 8 SL đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM –
SX Phước Hưng
Yukio 50SL, đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép Công ty TNHH MTV
150SL hạt/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối Gold Ocean
nhũn/ hành
112Oligo-Chitosan Risaza 3SL đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh Công ty TNHH Ngân
trưởng/ lúa; thối ngọn, kích thích Anh
sinh trưởng/ mía; kích thích sinh
trưởng/ chè; mốc xám/ quả, kích
thích sinh trưởng/ dâu tây; phấn
trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng/
đậu Hà lan; mốc sương, kích thích
sinh trưởng/ cà chua
113Chitosan 5g/l + Premi 25SL Lem lép hạt, đạo ôn/lúa Công ty TNHH
Kasugamycin 20g/l Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
114Chitosan tan 0.5% + nano Mifum 0.6SL đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Viện Khoa học vật
Ag 0.1% liệu ứng dụng
115Chitosan 10g/l (10g/kg), Hope 20SL, 20SL, 48SL: Lem lép hạt, bạc lá/ Công ty CP Thuốc
(10g/l) + Ningnanmycin 27WP, 48SL lúa, thán thư/ vải BVTV Việt Trung
10g/l (17g/kg), (38g/l) 27WP: Bạc lá, lem lép hạt/ lúa;
thán thư/ vải
116Chitosan 20g/kg + Daone 25WP Thán thư quả/vải; lem lép hạt, đạo Công ty CP Thuốc
Nucleotide 5g/kg ôn/lúa BVTV Việt Trung
117Chitosan 2% + Oligo- 2S Sea & See 12WP: đốm vòng/ cà rốt; thối đen Công ty TNHH Ngân
Alginate 10% 12WP, 12SL vi khuẩn/ súp lơ xanh; rỉ sắt/ hoa Anh
cúc; kích thích sinh trưởng/ cải
xanh, chè; đốm nâu, đốm xám/ chè
12SL: đốm vòng/ cà rốt; thối đen vi
khuẩn/ bắp cải; rỉ sắt/ hoa cúc; kích
thích sinh trưởng/cải xanh
118Chitosan 19g/kg (49g/kg) Starone 20WP, 20WP: đạo ôn, lem lép hạt, khô Công ty CP Thuốc
+ Polyoxin 1g/kg (1g/kg) 50WP vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ BVTV Việt Trung
bắp cải, thối búp/chè
50WP: đạo ôn, lem lép hạt, khô
vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/
bắp cải
119Chitosan 1g/l, (1g/kg), Stonegold 21SL, 21SL: Đạo ôn, lem lép hạt/lúa Công ty TNHH
(25g/kg) + Polyoxin B 22WP, 35WP 22WP: Đạo ôn, bạc lá/ lúa; thán Thuốc BVTV LD
20g/l (21g/kg), (10g/kg) thư/ vải Nhật Mỹ
35WP: lem lép hạt/lúa
120Chlorobromo isocyanuric Hoả tiễn 50 SP bạc lá/ lúa Công ty CP BVTV
acid (min 85%) Sài Gòn
121Chlorothalonil (min 98%) Agronil 75WP khô vằn/ lúa, sương mai/ dưa hấu Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Anhet 75WP Giả sương mai/dưa hấu, đốm Công ty CP Futai
lá/hành
Arygreen 75 WP, 75WP: đốm vòng/ cà chua; sương Arysta LifeScience
500SC mại/ dưa hấu, vải thiều; đốm lá/ Vietnam Co., Ltd
hành; thán thư/ xoài, điều
500SC: thán thư/ điều, xoài; đốm
lá/ hành, lạc; giả sương mai/ dưa
hấu; sương mai/ cà chua, vải; chết
rạp cây con/ ớt, ghẻ sẹo/cam
Binhconil 75 WP đốm lá/ lạc; đốm nâu/ thuốc lá; khô Bailing
vằn/ lúa; thán thư/ cao su Agrochemical Co.,
Ltd
Chionil 750WP Thán thư/xoài; đốm lá/ hành; đốm Công ty CP Nông
vòng/ cà chua; giả sương mai/ dưa nghiệp HP
chuột; chết cây con/ ớt
Clearner 75WP Sương mai/ dưa hấu Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd.
Cornil 75WP, sương mai/ khoai tây Công ty CP Quốc tế
500SC Hòa Bình
Daconil 75WP, 75WP: phấn trắng/ cà chua, hoa Công ty TNHH Việt
500SC hồng, dưa chuột; đốm lá/ hành, Thắng
chè; bệnh đổ ngã cây con/ bắp cải,
thuốc lá; đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán
thư/ vải, ớt, xoài; sẹo, Melanos/
cam; mốc sương/ khoai tây; thán
thư/chanh leo, thanh long; giả
sương mai/dưa hấu; mốc sương/
cà chua, sương mai/khoai tây
500SC: đốm lá/ lạc; thán thư/ xoài,
chè dưa hấu, nhãn; sương mai/ cà
chua; giả sương mai/ dưa chuột;
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa;
phấn trắng/ nho, vải; sẹo, Melanos/
cam; mốc sương/ khoai tây; thán
thư/chanh leo; sương mai/ súp lơ;
sương mai, thán thư/ đậu côve;
đốm lá/ cà tím; đốm mắt cua/ mồng
tơi, ớt; lở cổ rễ/ rau cải, su hào;
mốc xám/ rau cải; phấn trắng/ ớt; rỉ
sắt/ đậu đũa; sương mai/ đậu đũa,
mướp, rau cải; thán thư/đậu đũa;
thối cổ rễ/ mồng tơi; rỉ trắng/rau
muống, rỉ sắt/đậu cô ve
Damssi 720SC Giả sương mai/ dưa chuột Công ty CP Cửu
Long
Duruda 75WP sương mai/ dưa hấu FarmHannong Co.,
Ltd.
Forwanil 50SC, 50SC: khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Forward
75WP 75WP: đốm vòng/ cà chua, đốm International Ltd
nâu/ lạc, sương mai/ bắp cải
Fungonil 75Wp Thán thư/cam Công ty TNHH Việt
Hóa Nông
Rothanil 75 WP rỉ sắt/ lạc Guizhou CUC INC.
(Công ty TNHH TM
Hồng Xuân Kiệt,
Quý Châu, Trung
Quốc)
Sulonil 720SC Sương mai/ dưa chuột Jiangyin Suli
Chemical Co., Ltd.
Thalonil 75 WP sương mai/ dưa hấu, đốm vòng/ cà Long Fat Co.,
chua (Taiwan)
122Chlorothalonil 60% + Cythala 75 WP khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ đậu tương, cà Công ty CP Đồng
Cymoxanil 15% phê Xanh
123Chlorothalonil 600g/kg + Dipcy 750WP Phấn trắng/hoa hồng Công ty CP Đầu tư
Cymoxanil 150g/kg TM và PTNN ADI
124Chlorothalonil 302g/l + Efigo 333SC vàng lá chín sớm/lúa Công ty CP ENASA
Cymoxanil 1g/l + Metalaxyl Việt Nam
30g/l
125Chlorothalonil 600g/l + Evito-C 660SC Đốm nâu/thanh long Arysta LifeScience
Fluoxastrobin (min 94%) Vietnam Co., Ltd
60g/l
126Chlorothalonil 500g/l + Tisabe 550 SC Rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/lúa; thán Công ty CP Nông
Hexaconazole 50g/l thư/dưa hấu, điều, xoài; đốm nghiệp HP
vòng/hành; vàng rụng lá/ cao su;
ghẻ nhám/cam
127Chlorothalonil 125g/kg + Elixir 750WG Thán thư/dưa hấu Công ty TNHH UPL
Mancozeb 625g/kg Việt Nam
128Chlorothalonil 400g/l + Mechlorad 440SCLoét sọc mặt cạo/cao su Công ty CP Bình
Metalaxyl 40g/l Điền MeKong
129Chorothalonil 600g/kg + Dobins 650WP Rỉ sắt/ đậu tương, thán thư/ tiêu, Công ty CP Nông
Metalaxyl 50g/kg sương mai/ khoai tây dược Việt Thành
130Chlorothalonil 200g/kg + Dr.Green 800WP Thán thư/ xoài, sương mai/dưa hấuCông ty TNHH Nông
Propineb 600g/kg Nghiệp Xanh
131Chlorothalonil 400g/l + Revus Opti sương mai/ cà chua, mốc sương/ Công ty TNHH
Mandipropamid (min 93%) 440SC dưa chuột, nứt dây/ dưa hấu, thán Syngenta Việt Nam
40g/l thư/ xoài, đốm vòng, mốc
sương/khoai tây, thán thư, thối
rễ/hồ tiêu
132Chlorothalonil 35% Vanglany 80WP, 80WP: khô vằn, lem lép hạt, đạo Công ty TNHH TM &
(530g/l) + Tricyclazole 555SC ôn, thối bẹ/ lúa SX Ngọc Yến
45% (25g/l) 555SC: Thán thư/ cao su; đốm lá/
lạc; rỉ sắt/ đậu tương, cà phê
133Chlorothalonil 250g/kg + Kimone 750WP rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt, đạo Công ty CP Nông
Tricyclazole 500g/kg ôn/lúa, thán thư/cao su, thối dược Agriking
củ/gừng
134Citrus oil MAP Green 3SL, 3SL: sâu xanh da láng/ nho; thối Map Pacific PTE Ltd
6SL, 8SL, 10SL búp, bọ xít muỗi/ chè; thán thư/ ớt,
xoài; bọ phấn/ cà chua; bọ nhảy/
rau cải; sâu cuốn lá/ chè; nhện đỏ/
dưa chuột; phấn trắng/ bầu bí; sâu
tơ/ bắp cải; bọ trĩ, mốc sương/ nho
6SL: thối búp/ chè; thán thư/ ớt; bọ
trĩ, sâu xanh da láng/ nho; phấn
trắng/ bầu bí; bọ phấn/ cà chua; bọ
nhảy/ cải; sâu tơ/ bắp cải; bọ xít
muỗi, sâu cuốn lá/ chè; nhện đỏ/
dưa chuột; mốc sương/ nho; thán
thư/ xoài; nhện lông nhưng/nhãn;
Hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ
rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/điều,
chết ẻo cây con/lạc, xì mủ/cam,
thán thư/điều; vàng rụng lá/ cao su;
thán thư/ cà phê 8SL: nhện đỏ/
cam, nhện lông nhưng/ nhãn
10SL: mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh
da láng/ nho; thán thư/ xoài, ớt; thối
búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi/ chè;
phấn trắng/ bầu bí; bọ phấn/ cà
chua; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau
cải; nhện đỏ/ dưa chuột
135Copper citrate (min 95%) Ải vân 6.4SL bạc lá, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; Công ty TNHH XNK
thán thư/ điều Quốc tế SARA
Heroga 64SL lở cổ rễ/ đậu tương, lạc; tuyến Công ty TNHH
trùng/ hồ tiêu; bạc lá, đạo ôn/ lúa BVTV An Hưng
Phát
136Copper Hydroxide (min Cu Ajily 77WP rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH Việt
57.3%) Thắng
Champion 37.5SC: Đốm rong, chết chậm/hồ Nufarm Malaysia
37.5SC, 57.6 DP, tiêu; tảo đỏ/cà phê Sdn. Bhd.
77WP 57.6DP: rụng quả, tảo đỏ/cà phê
77WP: nấm hồng/ cà phê
Chapaon 770WP Sương mai/khoai tây Công ty TNHH TM
Bình Phương
Copperion 77WP mốc sương/ khoai tây Công ty CP VT NN
Việt Nông
TM 46.1WG: thán thư/ điều; bạc lá/ lúa; DuPont Vietnam Ltd
DuPont
sương mai/khoai tây; chết nhanh,
Kocide® 46.1
thán thư/ hồ tiêu; thán thư, thối
WG, 53.8 WG
rễ/cà phê
53.8WG: khô vằn, vàng lá, lem lép
hạt/ lúa; sương mai/ khoai tây;
bệnh do Fusarium, thán thư/ cà
phê; bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ
tiêu
Funguran-OH bạc lá/ lúa Agspec Asia Pte Ltd
50WP
Hidrocop 77WP Bạc lá/ lúa Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Map-Jaho 77 WP Rỉ sắt/ cà phê Map Pacific PTE Ltd
Omega-copperideĐốm lá/đậu tương, rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH MTV
77WP BVTV Omega
Zisento 77WP Khô cành khô quả/cà phê Công ty CP Nicotex
137Copper hydroxide 22.9% + Oticin 47.5WP Bạc lá/lúa Công ty TNHH TM
Copper oxychloride 24.6% Tân Thành
138Copper Oxychloride (min Cocadama 85 Chết chậm/hồ tiêu Công ty TNHH
Cu 55%) WP Adama Việt Nam
Curenox oc chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/ điều Công ty TNHH Ngân
85WP Anh
Epolists 85WP bạc lá/lúa, rỉ sắt/cà phê, thán thư/ Công ty CP Thanh
điều Điền
Isacop 65.2WG thán thư/cà phê Isagro S.p.A Centro
Uffici S. Siro, Italy
PN - Coppercide đốm lá, thối thân/ lạc; rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH
50WP Phương Nam, Việt
Nam
Romio 300WP sương mai/ khoai tây Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
Supercook 85WP đốm lá/lạc Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Vidoc 30 WP mốc sương/ khoai tây Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
139Copper Oxychloride 29% Dosay 45 wP sương mai/ khoai tây; vàng rụng Agria S.A, Bulgaria
+ Cymoxanil 4% + Zineb lá/cao su
12%
140Copper Oxychloride 16% New Kasuran bạc lá/lúa, nấm hồng/cà phê, thán Công ty CP Thuốc
+ Kasugamycin 0.6% 16.6WP thư/điều; phấn trắng/ cao su; rỉ sắt/ sát trùng Việt Nam
cà phê
141Copper Oxychloride 45% BL. Kanamin phấn trắng/ khoai tây, thán thư/ hoa Công ty CP Vật tư
+ Kasugamycin 5% 50WP hồng NN Tiền Giang
Kasuran 50WP PSEUDOMONAS spp/ cà phê Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
142Copper Oxychloride Reward 775WP bạc lá/ lúa Công ty TNHH Alfa
755g/kg + Kasugamycin (Sài Gòn)
20g/kg
143Copper Oxychloride 39% CocMan 69 WP lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
+ Mancozeb 30% Adama Việt Nam
144Copper Oxychloride 43% Cupenix 80 WP mốc sương/ khoai tây Công ty CP Thuốc
+ Mancozeb 37% sát trùng Việt Nam
145Copper Oxychloride 50% Viroxyl 58 wP sương mai/ khoai tây, chết vàng Công ty CP Thuốc
+ Metalaxyl 8% cây con/ lạc, chết chậm/hồ tiêu sát trùng Việt Nam
146Copper Oxychloride 60% Sasumi 70WP bạc lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
+ Oxolinic acid 10% chất Sumitomo Việt
Nam
147Copper Oxychloride 6.6% Batocide 12 WP bạc lá/ lúa, giác ban/ bông vải Công ty CP Thuốc
+ Streptomycin 5.4% sát trùng Việt Nam
148Copper Oxychloride 45% K.Susai 50WP bạc lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
+ Streptomycin Sulfate 5% Hòa Bình
149Copper Oxychloride 10% PN - balacide 22WP: bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ Công ty TNHH
(17%) + Streptomycin 22WP, 32WP lúa Phương Nam, Việt
sulfate 2% (5%) + Zinc 32WP: bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, Nam
sulfate 10% (10%) đen lép hạt/ lúa; bệnh thối lá/ cây
hoa huệ; bệnh thối hoa/ cây hoa
hồng; héo xanh/ khoai tây
150Copper Oxychloride 17% Vicilin 32WP Đạo ôn/ lúa Công ty CP VTNN
+ Streptomycin 5% + Zinc Việt Nông
Sulfate 10%
151Copper Oxychloride Zincopper 50WP rỉ sắt/ cà phê Công ty CP TST
300g/kg + Zineb 200g/kg Cần Thơ
Vizincop 50WP rỉ sắt, nấm hồng/cà phê, phấn Công ty CP Thuốc
trắng/cao su; thán thư/ điều sát trùng Việt Nam
152Copper Oxychloride 17% Copforce Blue rỉ sắt/ cà phê, mốc sương/khoai tây Agria SA, Bulgaria
+ Zineb 34% 51WP
153Copper Oxychloride Parosa 325WP Bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa; mốc Công ty CP ND
175g/kg + Streptomycin xám/ hoa hồng Quốc tế Nhật Bản
sulfate 50g/kg + Zinc
sulfate 100g/kg
154Copper sulfate Super mastercop bạc lá/lúa, rụng lóng chết dây/hồ Công ty TNHH
pentahydrate (min 98%) 21SL tiêu Adama Việt Nam
Phyton 240SC Thán thư/ cà phê Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
155Copper sulfate (Tribasic) Bordocop super Xì mủ/cao su Công ty TNHH
(min 98%) 25WP Adama Việt Nam
Cuproxat 345SC rỉ sắt/ cà phê, bạc lá/ lúa Nufarm Malaysia
Sdn. Bhd.
Đồng Hocmon đốm mắt cua/ thuốc lá Công ty CP Hóc
24.5SG Môn
Omega-coppersul Đốm lá/ đậu tương Công ty TNHH MTV
70WG BVTV Omega
156Copper Sulfate (Tribasic) Cuprimicin 500 bạc lá/ lúa, chết chậm/hồ tiêu Công ty TNHH
78.520% + Oxytetracycline 81 WP Adama Việt Nam
0.235% + Streptomycin
2.194%
157Cucuminoid 5% + Gingerol Stifano 5.5SL thối nhũn, sương mai/ rau họ thập Công ty TNHH Sản
0.5% tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa; phẩm Công nghệ
thối gốc, chết cây con/ lạc, đậu cao
đũa; héo xanh, mốc sương, héo
vàng, xoăn lá/ cà chua, khoai tây;
héo xanh, giả sương mai/ dưa
chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc,
bệnh còng/ hành; chảy gôm, thối
nâu quả/ cam, quýt; khô hoa rụng
quả/ vải; phồng lá, chấm xám/ chè;
đốm đen, sương mai/ hoa hồng
158Cuprous Oxide (min 97%) Norshield 58WP, 58WP: vàng lá thối rễ/ cà phê Công ty CP Đầu tư
86.2WG 86.2WG: thán thư/ điều, bạc lá/ lúa, Hợp Trí
gỉ sắt/ cà phê, xử lý hạt giống trừ
bệnh lúa von/ lúa
Onrush 86.2WG Bạc lá/lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
159Cuprous oxide 60% + Eddy 72WP Chết nhanh/hồ tiêu, thối quả/ ca Công ty CP Đầu tư
Dimethomorph 12% cao; mốc sương/khoai tây; vàng lá Hợp Trí
thối rễ/ cà phê, chết ẻo/ đậu xanh
160Cyazofamid (min 93.5) Ranman 10 SC sương mai/ cà chua, nho, dưa hấu, Sumitomo
khoai môn; giả sương mai/ dưa Corporation Vietnam
chuột. LLC.
161Cyflufenamid (min 97%) Cyflamid 5EW Phấn trắng/dưa chuột Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC
162Cymoxanil 25% + TT-Taget 50WG đạo ôn/ lúa, sương mai/ khoai tây, Công ty TNHH TM
Famoxadone 25% chết nhanh/ hồ tiêu Tân Thành
163Cymoxanil 30 % + TM khô vằn, bạc lá, đạo ôn, lem lép DuPont Vietnam Ltd
DuPont
Famoxadone 22.5% hạt/lúa
®
Equation
52.5WG
164Cymoxanil 300 g/kg + Teamwork Chết nhanh/hồ tiêu Công ty TNHH Alfa
Famoxadone 225 g/kg 525WG (Sài Gòn)
165Cymoxanil 8% + Fosetyl- Foscy 72 WP chết cây con/ thuốc lá, chết nhanh/ Công ty CP Đồng
Aluminium 64% hồ tiêu Xanh
166Cymoxanil 8% + Cajet - M10 chết dây/ hồ tiêu; vàng lá/lúa Công ty CP TST
Mancozeb 64% 72WP Cần Thơ
Carozate 72WP Chết nhanh, chết chậm/hồ tiêu; rỉ Công ty TNHH Sản
sắt/cà phê; sương mai/ khoai tây phẩm Công nghệ
cao
TM chết héo dây/ hồ tiêu, sương mai/ DuPont Vietnam Ltd
DuPont
khoai tây
®
Curzate - M8 72
WP
Iprocyman 72WP Chết nhanh/hồ tiêu Công ty CP Futai
Jack M9 72 WP lem lép hạt, vàng lá/ lúa Công ty TNHH ADC
Niko 72WP vàng lá chín sớm/lúa Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Simolex 720WP Chết nhanh/hồ tiêu Công ty TNHH Nông
dược HAI Quy Nhơn
Xanized 72 WP loét sọc mặt cạo/ cao su, chết Công ty CP Nông
nhanh/ hồ tiêu nghiệp HP
167Cymoxanil 80g/kg + Cymoplus 720WPLem lép hạt/lúa Công ty TNHH
Mancozeb 640g/kg Agricare Việt Nam
Dolphin 720WP Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Phú
Nông
Kanras 72WP sương mai/ hoa hồng, loét sọc mặt Công ty TNHH Việt
cạo/cao su Thắng
Jzomil 720 WP vàng lá/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa bình
Razocide 720WP Loét sọc mắt cáo/cao su Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
168Cymoxanil 8% + Cyzate 75WP chết nhanh/ hồ tiêu, rỉ sắt/lac Công ty TNHH
Mancozeb 67% Thuốc B VTV Bông
Sen Vàng
169Cymoxanil 4% (8%), (8%) Kin-kin Bul 44WG, 72WP: vàng rung la/cao su Agria SA
+ Macozeb 40% (60%), 44WG, 68WG, 68WG: Chết cây con/thuốc lá;
(64%) 72WP suong mai/khoai tây; loét sọc mât
cao/cao su
170Cymoxanil 5% + Nautile 73WG Chết châm/ hồ tiêu, loét sọc mât Công ty TNHH UPL
Mancozeb 68% cao/ cao su Việt Nam
171Cymoxanil 40g/kg + Ridoxanil 800WP loét sọc mât cao/cao su Công ty CP TM và
Mancozeb 720g/kg + Đầu tư Bắc Mỹ
Metalaxyl 40g/kg
172Cymoxanil 60g/kg + Antramix 700WP khô vằn/ lúa Công ty CP XNK
Propineb 640g/kg Nông dược Hoàng
Ân
173Cymoxanil 60 g/kg + Tracomix 760WP lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
Propineb 700g/kg nông Lúa Vàng
Vival 760WP Bôm la/ lac Công ty CP Nông
dược HAI
174Cymoxanil 8% + Propineb Rudy 78WP Suong mai/ khoai tây Công ty CP Cữu
70% Long
175Cyproconazole (min 94%) Bonanza® 100 khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, đốm la/ Công ty TNHH
SL lac Syngenta Việt Nam
176Cyproconazole 50g/l + Thecyp 350SE Đạo ôn/ lúa Công ty CP Nông tin
Hexaconazole 50g/l + AG
Tricyclazole 250g/l
177Cyproconazole 75 g/kg + Zenlovo 775WP Rỉ sắt/ Đầu tương, đốm đen/ lac Công ty CP NN HP
Mancozeb 700 g/kg
178Cyproconazole 80 g/l + Picosuper 280SC Gi sắt/Đầu tương, dao ôn/ lúa Công ty TNHH Phú
Picoxystrobin 200 g/l nông
179Cyproconazole 80g/l + Forlita Gold Khô vằn/ lúa Công ty TNHH Phú
Propiconazole 250g/l 330EC nông
Neutrino 330EC Khô vằn, lem lép hạt/lúa; rỉ sắt/ cà Công ty CP Lion
phê Agrevo
Nevo® 330EC khô vằn, lem lép hạt, thôi thân/lúa Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
Newyo 330EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH An
Nông
Sopha 330EC lem lép hạt/ lúa, thán thư/ cà phê Công ty CP NN HP
Tigh super lem lép hạt, khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ cà Công ty TNHH TM
330EC phê Tân Thành
180Cyproconazole 80g/l + Cy-pro 350EC Phấn trắng/hoa hồng Công ty CP Hóa
Propiconazole 270g/l chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
181Cyproconazole 0.5g/l, Newsuper 65SC, 65SC: Vàng lá/ lúa Công ty CP Thuốc
(20g/l), (10g/kg), (80g/l) + 150EC, 260WG, 150EC, 260WG: Lem lép hạt/lúa BVTV Việt Trung
Propiconazole 64.5g/l, 330EC 330EC: khô vằn/ lúa
(130g/l), (250 g/kg),
(250g/l)
182Cyproconazole 80g/l + Protocol 340 EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH - TM
Propiconazole 260g/l Nông Phát
183Cytokinin (Zeatin) (min Etobon 0.56SL tuyến trùng/ lạc, cà rốt; lở cổ rễ/ Công ty TNHH
99%) bắp cải, cải củ; tuyến trùng, thối rễ/ Được Mùa
chè; thối rễ/ hoa hồng
Geno 2005 2 SL tuyến trùng/ dưa hấu, bầu bí, cà Công ty TNHH XNK
phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến Quốc tế SARA
trùng, khô vằn/ lúa; tuyến trùng,
mốc xám/ xà lách, cải xanh; héo rũ,
tuyến trùng, mốc sương/ cà chua;
héo rũ/ lạc; đốm lá/ ngô; thối quả/
vải, nho, nhãn, xoài
Sincocin 0.56 SL tuyến trùng, nấm Fusarium sp. gây Công ty CP Cali
bệnh thối rễ/ trong đất trồng bắp Agritech USA
cải, lạc, lúa
184Cytosinpeptidemycin Sat 4 SL, 8SL 4SL: bạc lá/ lúa; khảm, héo xanh/ Công ty TNHH Nam
thuốc lá; sương mai, héo xanh, Bắc
xoăn lá/ cà chua; héo xanh/ bí đao,
hồ tiêu; thối nõn/ dứa; đốm lá/
hành; loét, chảy gôm/ cam; thán
thư, thối cuống/ nho; thối vi khuẩn/
gừng; thán thư/ xoài, ớt; nứt thân
chảy gôm/ dưa hấu; sương mai,
phấn trắng, giả sương mai/ dưa
chuột
8SL: Bạc lá/lúa
185Dazomet (min 98%) Basamid Xử lý đất trừ bệnh héo rũ do nấm Behn Meyer
Granular 97MG Fusarium sp/ hoa cúc Agricare Vietnam
Co., Ltd
186Dầu bắp 30% + dầu hạt GC - 3 83SL phấn trắng/ hoa hồng, đậu que, Công ty TNHH Ngân
bông 30% + dầu tỏi 23% dưa chuột Anh
187Dẫn xuất Salicylic Acid Sông Lam 333 khô vằn, đạo ôn/ lúa; chảy mủ do Công ty TNHH NN
(Ginkgoic acid 425g/l + 50EC Phytophthora/ cây có múi, lở cổ Phát triển Kim Long
Corilagin 25g/l + m- rễ/hồ tiêu, lở cổ rễ, thân do nấm/ cà
pentadecadienyl resorcinol phê
50g/l)
188Didecyldimethylammonium Sporekill 120SL Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa Nufarm Malaysia
chloride (min 76.6%) Sdn. Bhd.
189Difenoconazole (min 96%) Divino 250EC đạo ôn/lúa Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Goldnil 250EC đạo ôn/ lúa Công ty CP Công
nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Kacie 250EC lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/cà phê, đốm Công ty CP Nông
lá/ lạc dược Việt Nam
Scogold 300EC, lem lép hạt/lúa Công ty CP Quốc tế
479EC Agritech Hoa kỳ
Score® 250EC mốc sương/ khoai tây; phấn trắng/ Công ty TNHH
cây cảnh, thuốc lá; thán thư/ điều; Syngenta Việt Nam
muội đen, đốm nâu/ thuốc lá
190Difenoconazole 12% + Feronil 32EC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH QT
Fenoxanil 20% Nông nghiệp vàng
191Difenoconazole 170g/l + Lotuscide 370EC Đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
Fenoxanil 200g/l Thuốc BVTV Bông
Sen Vàng
192Difenoconazole 150g/l + Tecnoto 300EC vàng lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
Flusilazole 150g/l Nông Lúa Vàng.
193Difenoconazole 50g/l + Longanvingold Lem lép hạt, đạo ôn/lúa; chết Công ty TNHH MTV
Hexaconazole 100g/l 150SC nhanh/ hồ tiêu BVTV Long An
194Difenoconazole 250g/l + Koromin 333EC Lem lép hạt/ lúa Công ty CP Nông
Hexaconazole 83g/l dược Việt Nam
195Difenoconazole 150g/l + Center super vàng lá chín sớm, lem lép hạt/lúa Công ty TNHH SX &
Hexaconazole 33 g/l + 333EC XK Bàn Tay Việt
Propiconazole 150g/l
196Difenoconazole 133g/l + Sieuvil 333EC Lem lép hạt/lúa Công ty CP Quốc tế
Hexaconazole 50g/l + Hòa Bình
Propiconazole 150g/l
197Difenoconazole 150g/l + Prohed 400EC Khô vằn/ lúa Công ty CP Nông
Hexaconazole 100g/l + Tín AG
Propiconazole 150g/l
198Difenoconazole 5g/l (37g/l) Ensino 365SC, 365SC: đạo ôn/lúa Công ty CP Enasa
+ Hexaconazole 10g/l 400SC 400SC: đạo ôn, khô vằn, lem lép Việt Nam
(63g/l) + Tricyclazole hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê
350g/l (300g/l)
199Difenoconazole 100g/kg + Super tank Đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa, Công ty TNHH TM
Hexaconazole 100g/kg + 650WP thán thư/cà phê, nấm hồng/cao su DV Tấn Hưng
Tricyclazole 450g/kg
200Difenoconazole 150g/kg + Alfavin 700WP đạo ôn, lem lép hạt/lúa Công ty TNHH – TM
Isoprothiolane 400g/kg + Tân Thành
Propiconazole 150g/kg
201Difenoconazole 7.5% Babalu 40WP, đạo ôn, lem lép hạt /lúa Công ty TNHH Nam
(15%) + Isoprothiolane 80WP Bộ
12.5% (25%) +
Tricyclazole 20% (40%)
202Difenoconazole 100g/kg + Bankan 600WP Đạo ôn/lúa Công ty CP Đầu tư
Isoprothiolane 150g/kg + TM & PT NN ADI
Tricyclazole 350g/kg
203Difenoconazole 75g/l Bump gold 40SE, Đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH ADC
(75g/kg), (15%) + 40WP, 80WP
Isoprothiolane 125g/l
(125g/kg), (25%) +
Tricyclazole 200g/l
(200g/kg), (40%)
204Difenoconazole 15% + Edivil 80WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
Isoprothiolane 25% + Tân Thành
Tricyclazole 40% Sapful 80WP đạo ôn/ lúa Công ty CP VT
Nông nghiệp Tiền
Giang
205Difenoconazole 5g/kg Bimstar 800WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
(5g/kg) (8g/kg) + 850WP, 888WP Agritech Hoa kỳ
Isoprothiolane 295g/kg
(295g/kg) (300g/kg) +
Tricyclazole 500g/kg
(550g/kg) (580g/kg)
206Difenoconazole 125g/l + Sconew 175SC Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH
Kasugamycin 50g/l Vipes Việt Nam
207Difenoconazole 50g/l Tinitaly surper 250.5EC: phấn trắng/ hoa hồng Công ty TNHH An
(150g/l), (150g/l), (250g/l) 300.5EC, 300EC, 300EC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa Nông
+ Propiconazole 250.5g/l 300SE, 250.5EC 300.5EC: lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà
(150g/l), (150g/l) (0.5g/l) phê, đốm lá/ lạc
300SE: lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà
phê
208Difenoconazole 150g/l + Acsupertil 300EC lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, phấn Công ty TNHH MTV
Propiconazole 150g/l trắng/ điều Lucky
Arytop 300 EC lem lép hạt/ lúa Arysta LifeScience
Vietnam Co., Ltd
Autozole 300EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH SX &
XK Bàn Tay Việt
Boom 30EC khô vằn/ lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Cure supe 300 lem lép hạt, khô vằn, vàng lá/ lúa; rỉ Công ty TNHH Hóa
EC sắt, đốm mắt cua/ cà phê; phấn Nông Lúa Vàng
trắng/ điều, thán thư/ điều
Daiwanper lem lép hạt/ lúa Công ty CP Futai
300EC
Famertil 300EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Sản
phẩm Công nghệ
cao
Hotisco 300EC lem lép hạt/ lúa, đốm lá/ đậu tương, Công ty CP Đồng
rỉ sắt/ cà phê Xanh
Iso tin 300EC khô vằn /lúa Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Jasmine 300SE lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Jettilesuper Lem lép hạt, khô vằn/lúa Công ty CP Lan Anh
300EC
Jiasupper 300EC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Kanavil 300EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Kiên
Nam
Kimsuper 300EC vàng lá/ lúa, thán thư/điều Công ty CP Nông
dược Agriking
Map super 300 lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, đậu Map Pacific Pte Ltd
EC tương; đốm lá/ lạc; thán thư/ điều,
cà phê; phấn trắng/hoa hồng, hoa
cúc; vàng rụng lá/cao su
Ni-tin 300EC rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt/lúa; thán Công ty CP Nicotex
thư/ điều, khô quả/ cà phê
Prodifad 300EC lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Công ty CP Bình
Điền MeKong
Sagograin 300EClem lép hạt, khô vằn/lúa Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Scooter 300EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
Still liver 300ME lem lép hạt/lúa Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Super-kostin 300 lem lép hạt/ lúa, gỉ sắt/cà phê Công ty TNHH OCI
EC Việt Nam
Supertim 300EC lem lép hạt/lúa Công ty TNHH Việt
Thắng
Superten 300EC Lem lép hạt/lúa Công ty CP Lion
Agrevo
Sunzole 30EC Lem lép hạt/ lúa Sundat (S) PTe Ltd
Tien super lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Công
300EC nghiệp Khoa học
Mùa màng Anh-Rê
Tilbest super lem lép hạt/ lúa Công ty CP Hóa
300EC nông Mỹ Việt Đức
Tilcalisuper lem lép hạt/ lúa Cali - Parimex Inc.
300EC
Tileuro super lem lép hạt/ lúa Công ty CP Khoa
300EC học Công nghệ cao
American
Tilfugi 300 EC lem lép hạt, vàng lá, khô vằn, đốm Công ty TNHH – TM
nâu/ lúa; đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt/ Tân Thành
cà phê
® khô vằn, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ Công ty TNHH
Tilt Super
lạc; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; nấm Syngenta Việt Nam
300EC
hồng, vàng lá/cao su; khô vằn/ngô;
thán thư/cà phê
Tinmynew Super lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
300EC US.Chemical
Tittus super lem lép hạt/lúa Công ty CP nông
300EC dược Việt Nam
Tstil super 300EClem lép hạt/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Uni-dipro 300EC khô vằn, lem lép hạt/lúa, nấm hồng/ Công ty TNHH
cao su World Vision (VN)
209Difenoconazole 150g/l Tilindia super 300EC, 450EC: Lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
(230g/l), (260g/l), (300g/l) 300EC, 400EC, 400EC: Rỉ sắt/cà phê SX Thôn Trang
+ Propiconazole 150g/l 450EC, 500EC 500EC: Khô vằn/lúa
(170g/l), (190g/l), (200g/l)
210Difenoconazole 150g/l Superone 300EC, 300EC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ Công ty TNHH ADC
(150g/kg) + Propiconazole 300WP sắt/ cà phê
150g/l (150g/kg) 300WP: khô vằn, lem lép hạt/ lúa
211Difenoconazole 150g/l Bretil Super 300EC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH – TM
(200g/l), (222g/lg) + 300EC, 400EC, 400EC: lem lép hạt, vàng lá/ lúa Nông Phát
Propiconazole 150g/l 444EC 444EC: lem lép hạt/lúa
(200g/l), (222g/l)
212Difenoconazole 15% + Happyend 30EC khô vằn/ lúa FarmHannong Co.,
Propiconazole 15% Ltd.
213Difenoconazole 150g/l + Nôngiabảo Rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt/ lúa, Công ty TNHH – TM
Propiconazole 160g/l 310EC vàng rụng lá/ cao su Thái Phong
214Difenoconazole 150g/l + Canazole super lem lép hạt, vàng lá/ lúa; rỉ sắt/ cà Công ty CP TST
Propiconazole 170g/l 320EC phê Cần Thơ
215Difenoconazole 45g/l, Tiljapanesuper 90SC: Vàng lá/ lúa Công ty TNHH
(155g/l), (160g/kg), 90SC, 305SC, 305SC, 320WP, 350EC, 750WP: Thuốc BVTV LD
(250g/kg) + Propiconazole 320WP, 350EC, Lem lép hạt/ lúa Nhật Mỹ
45g/l (150g/l), (160g/kg), 750WP
(500g/kg)
216Difenoconazole 200g/l + Atintin 400EC Lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/ cà Công ty TNHH – TM
Propiconazole 200g/l phê; đốm lá/lạc Thái Nông
217Difenoconazole 20 g/l, Tilobama 320EC, Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH
(150g/l), (20g/l), (20g/l), 351EC, 415EC, Thuốc BVTV LD
(50.5g/kg) + 430EC, 555WP Nhật Mỹ
Propiconazole 150 g/l,
200.5g/l (95g/l), (10g/l),
(0.5g/kg) + Prochloraz 150
g/l, 0.5g/l (300g/l), (400g/l),
(504g/kg)
218Difenoconazole 100g/l + Tilcrown super Lem lép hạt/lúa Công ty CP VT
Propiconazole 200g/l + 350EC BVTV Hà Nội
Tebuconazole 50g/l
219Difenoconazole 150g/l + T-supernew lem lép hạt, khô vằn/ lúa; đốm lá/ Công ty CP SX - TM
Propiconazole 150g/l + 350EC lạc; rỉ sắt/ cà phê, lạc - DV Ngọc Tùng
Tebuconazole 50g/l Kobesuper lem lép hạt/lúa Công ty TNHH Hóa
350EC Sinh Á Châu
220Difenoconazole 155g/l + Amicol 360EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH - TM
Propiconazole 155g/l + Nông Phát
Tebuconazole 50g/l
221Difenoconazole 100g/l + Goltil super lem lép hạt/ lúa Công ty CP Quốc tế
Propiconazole 150g/l + 300EC Hòa Bình
Tebuconazole 50g/l Tilplus super Lem lép hạt/lúa Công ty CP Nông
300EC dược Việt Nam
222Difenoconazole 150g/l + Tilbluesuper Lem lép hạt/ lúa Công ty CP Khoa
Propiconazole 100g/l + 300EC học Công nghệ cao
Tebuconazole 50 g/l American
223Difenoconazole 150g/l + Gone super Lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/ cà Công ty CP BMC
Propiconazole 50g/l + 350EC phê Vĩnh Phúc
Tebuconazole 150g/l
224Difenoconazole 140g/l Tilasiasuper Lem lép hạt/lúa Công ty CP Quốc tế
(140g/l) (150g/l) + 400EC, 450EC, Agritech Hoa kỳ
Propiconazole 120g/l 500EC
(120g/l), (130g/l) +
Tebuconazole 140g/l
(190g/l), (220g/l)
225Difenoconazole 5g/l (6g/l) Fiate 600SE, Đạo ôn/lúa Công ty CP Quốc tế
+ Propiconazole 165g/l 666SE Agritech Hoa kỳ
(160g/l) + Tricyclazole
430g/l (500g/l)
226Difenoconazole 15% + Dasuwang 30EC đốm lá/ lạc FarmHannong Co.,
Tebuconazole 15% Ltd.
227Difenoconazole 150g/l + Tilvilusa 300EC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Hóa
Tebuconazole 150g/l nông Mỹ Việt Đức
228Difenoconazole 50g/kg Latimo super 500WP: lúa von/ lúa (xử lý hạt Công ty TNHH An
(30g/kg) + Tebuconazole 500WP, 780WG giống), khô vằn/ lúa Nông
250g/kg (500g/kg) + 780WG: lem lép hạt, vàng lá/lúa
Tricyclazole 200g/kg
(250g/kg)
229Difenoconazole 150g/l + Gold-chicken Lem lép hạt, đạo ôn/lúa Công ty CP SX - TM
Tricyclazole 350g/l 500SC - DV Ngọc Tùng
230Difenoconazole 265.5g/l Supergold 266ME, 300WP: lem lép hạt/ lúa Công ty CP Thuốc
(30g/kg), (25g/l), (50g/kg) 266ME, 300WP, 425SC, 650WP: Đạo ôn, lem lép BVTV Việt Trung
+ Tricyclazole 0.5g/l 425SC, 650WP hạt/lúa
(270g/kg), (400g/l),
(600g/kg)
231Difenoconazole 150g/kg Cowboy 600WP, 600SE: đạo ôn/ lúa Công ty TNHH ADC
(150 g/l)+ Tricyclazole 600SE 600WP: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa
450g/kg (450g/l)
232Difenoconazole 150g/l Dovabeam Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
(150g/kg), (150g/kg), 600SC, 600WP, Thuốc BVTV Đồng
(10g/kg), (150g/kg) + 750WP, 760WP, Vàng
Tricyclazole 450g/l 800WP
(450g/kg), (600g/kg),
(750g/kg), (650g/kg)
233Difenoconazole 150g/kg + Imperial 610WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH - TM
Tricyclazole 460g/kg Nông Phát
234Difenoconazole 150g/kg + Salame 602WP đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH ADC
Tricyclazole 450 g/kg +
Cytokinin 2g/kg
235Dimethomorph (min 98%) Cylen 500WP Mốc sương/ cà chua Công ty TNHH Nông
nghiệp Xanh
Insuran 50WG mốc sương/ cà chua, giả sương Công ty CP Tập
mai/dưa chuột; sọc lá/ngô (xử lý đoàn Lộc Trời
hạt giống); sọc lá/ngô (phun); phấn
trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu;
sương mai /vải, loét sọc mặt cạo/
cao su; xì mủ/ sầu riêng, bưởi, ca
cao; sương mai/ dưa hấu; thối quả/
ca cao, sầu riêng, dâu tây; sương
mai/khoai tây
Metho fen 50SC Sương mai/cà chua Công ty TNHH
World Vision (VN)
Phytocide 50WP giả sương mai/ dưa hấu, loét sọc Công ty CP Đầu tư
mặt cạo/ cao su, chết nhanh/ hồ Hợp Trí
tiêu; sương mai/ vải, cà chua; bạch
tạng/ngô
236Dimethomorph 90g/kg + Acrobat MZ sương mai/ dưa hấu, cà chua; chảy BASF Vietnam Co.,
Mancozeb 600 g/kg 90/600 WP gôm/ cam; chết nhanh/ hồ tiêu; thối Ltd.
thân xì mủ/ sầu riêng; loét sọc mặt
cạo/ cao su
237Dimethomorph 6% + Omega-downy Thán thư/cà phê, chết nhanh/hồ Công ty TNHH MTV
Mancozeb 60% 69WP tiêu BVTV Omega
238Dimethomorph 10% + Diman bul 70WP chết nhanh/hồ tiêu, loét sọc mặt Agria SA.
Mancozeb 60% cạo/cao su, mốc sương/khoai tây,
sương mai/dưa hấu, xì mủ/sầu
riêng
239Dimethomorph 100g/kg + Andibat 700WP Loét sọc mặt cạo/cao su Công ty CP XNK
Mancozeb 600g/kg Nông dược Hoàng
Ân
240Dimethomorph 38% + Omega-downy rỉ sắt/cà phê, chết nhanh/hồ tiêu, Công ty TNHH MTV
Pyraclostrobin 10% rust 48WG đốm lá/ đậu tương BVTV Omega
241Dimethomorph 200g/kg + Libero 800WP Chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH
Ziram 600g/kg Trường Thịnh
242Diniconazole (min 94%) Dana - Win 12.5 rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH XNK
WP Quốc tế SARA
Danico 12.5WP rỉ sắt/ cà phê Công ty CP Nicotex
Nicozol 12.5WP, 25SC: lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà Công ty CP Thanh
25 SC phê, đốm lá/ lạc Điền
12.5WP: lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà
phê, đốm đen/hoa hồng, đốm lá/lạc
Sumi-Eight 12.5 rỉ sắt/ cà phê; lem lép hạt, đạo ôn/ Công ty TNHH Hóa
WP lúa; phấn trắng/ cao su chất Sumitomo Việt
Nam
243Dithianon (min 95%) Phuc dao 42.2SCThán thư/cà phê Công ty TNHH
World Vision (VN
244Edifenphos (min 94%) Vihino 40 EC Đạo ôn, khô vằn/ lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
245Edifenphos 200g/l + Difusan 40 EC đạo ôn/ lúa Công ty CP BVTV I
Isoprothiolane 200g/l TW
246Epoxiconazole (min 92%) Cazyper 125 SC khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà Công ty TNHH
phê Adama Việt Nam
Opus 75EC lem lép hạt, khô vằn/ lúa, đốm lá/ BASF Vietnam Co.,
lạc, rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/ ngô; Ltd.
đốm đồng tiền/ khoai lang
247Erythromycin 200g/kg + Hope Life 450WP Đốm sọc vi khuẩn, bạc lá/ lúa; thối Công ty TNHH An
Oxytetracycline 250g/kg đen/bắp cải, sương mai/cà chua, Nông
héo cây con/ dưa hấu; thối
củ/gừng, thối nhũn/ hành
248Erythromycin (min 98%) Apolits 20WP, 20WP: vàng lá, bạc lá, đốm sọc/ Công ty CP Trường
5g/kg (10g/kg), (15g/kg) + 30WP, 40WP lúa Sơn
Streptomycin sulfate 30WP: Bạc lá/lúa, thán thư/lạc, thối
15g/kg (20g/kg), (25g/kg) nhũn/bắp cải, nấm hồng/cam
40WP: bạc lá/lúa
249Ethaboxam (min 99.6%) Danjiri 10 SC mốc sương/ nho; sương mai/cà Công ty TNHH Hóa
chua, dưa chuột, hoa hồng, dưa chất Sumitomo Việt
hấu Nam
250Ethylicin (min 90%) Galoa 80EC Bạc lá/ lúa Công ty CP Enasa
Việt Nam
251Eugenol (min 99%) Genol 0.3SL, giả sương mai/ dưa chuột, dưa Guizhou CUC INC.
1.2SL hấu, cà chua, nhãn, hoa hồng; đạo (Công ty TNHH TM
ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ Hồng Xuân Kiệt,
lúa; khô vằn/ ngô; đốm lá/ thuốc lá, Quý Châu, Trung
thuốc lào; thối búp/ chè; sẹo/ cam; Quốc)
thán thư/ nho, vải, điều, hồ tiêu;
nấm hồng/ cao su, cà phê
Lilacter 0.3 SL khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, Công ty TNHH VT
đạo ôn, thối hạt vi khuẩn/ lúa; héo NN Phương Đông
xanh, mốc xám, giả sương mai/
dưa chuột; mốc xám/ cà pháo, đậu
tương, hoa lyly; thán thư/ ớt; thán
thư, sương mai/ vải; đốm lá/ na;
phấn trắng, thán thư/ xoài, hoa
hồng; sẹo/ cam; thối quả/ hồng;
thối nõn/ dứa; thối búp/ chè
Piano 18EW đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép Công ty TNHH An
hạt/ lúa; thán thư/ xoài; phấn trắng/ Nông
nho; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/
hành
PN-Linhcide 1.2 khô vằn/ lúa; mốc sương/ cà chua; Công ty TNHH
EW phấn trắng/ dưa chuột;đốm Phương Nam, Việt
nâu,đốm xám/chè;phấn trắng/hoa Nam
hồng
252Eugenol 2% + Carvacrol Senly 2.1SL bạc lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ bí Công ty TNHH
0.1% xanh; giả sương mai/ dưa chuột; Trường Thịnh
sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt
253Famoxadone 300 g/l + Dupont™ Sương mai/ cà chua, khoai tây Công ty TNHH
Oxathiapiprolin 30g/l Zorvec  Dupont Việt Nam
®
Encantia 330SE
254Fenbuconazole (min Indar 240F khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ Dow AgroSciences
98.7%) xoài B.V
255Fenoxanil (min 95%) Fendy 25WP Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH QT
Nông nghiệp vàng
Fenogold 250EC, Đạo ôn/lúa Công ty TNHH
300WP Thuốc BVTV Bông
Sen Vàng
Headway 200SC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
thuốc BVTV Mekong
Katana 20SC đạo ôn/ lúa Nihon Nohyaku Co.,
Ltd.
Kasoto 200SC đạo ôn/lúa Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Sako 25WP đạo ôn/lúa Công ty TNHH
Agricare Việt Nam
Taiyou 20SC Đạo ôn/lúa Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
256Fenoxanil 200g/l, (250g/l), Hutajapane 250SC: Đạo ôn, khô vằn, lem lép Công ty TNHH TM
(300g/l) + Hexaconazole 250SC, 300SC, hạt/lúa SX Thôn Trang
50g/l, (50g/l), (50g/l) 350SC 300SC, 350SC: Đạo ôn, lem lép
hạt/ lúa
257Fenoxanil 300g/l + Xanilzol 500SC đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
Hexaconazole 200g/l sinh Á Châu
258Fenoxanil 50g/l + Ninja 35EC đạo ôn/ lúa Nihon Nohyaku Co.,
Isoprothiolane 300g/l Ltd.
259Fenoxanil 100g/l + Isoxanil 50EC đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
Isoprothiolane 400g/l sinh Á Châu
260Fenoxanil 60g/l + Feliso 360EC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
Isoprothiolane 300g/l sinh Mùa Vàng
261Fenoxanil 50g/l + Credit 450EC Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Alfa
Isoprothiolane 400g/l (Sài gòn)
262Fenoxanil 250g/kg + Feno super đạo ôn, đốm sọc vi khuẩn/lúa Công ty TNHH
Kasugamycin 18g/kg 268WP Agricare Việt Nam
263Fenoxanil 220g/l (330g/l), Victoryusa 250SC, 400SC: Lem lép hạt, đạo Công ty TNHH TM
(420g/l) + Ningnanmycin 250SC, 400SC, ôn/ lúa SX Thôn Trang
30g/l (70g/l), (80g/l) 500SC 500SC: Đạo ôn/ lúa
264Fenoxanil 200g/l + Farmer 400SC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
Oxonilic acid 200g/l sinh Á Châu
265Fenoxanil 100g/l + Fob 500SC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
Oxolinic acid 100g/l + sinh Á Châu
Tricyclazole 300g/l
266Fenoxanil 100g/l (200g/kg) Kitini super đạo ôn/lúa Công ty TNHH An
+ Sulfur 300g/l (350g/kg) + 450SC, 750WP Nông
Tricyclazole 50g/l
(200g/kg)
267Fenoxanil 100g/l (200g/kg) Map Famy 35SC, đạo ôn/ lúa Map Pacific Pte Ltd
+ Tricyclazole 250g/l 700WP
(500g/kg)
268Fenoxanil 150g/l + Bixanil 500SC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
Tricyclazole 350g/l sinh Á Châu
269Florfenicol 5g/kg (min Usaflotil 20WP đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty CP Trường
99%) + 15g/kg Kanamycin Sơn
sulfate
270Fluazinam (min 95%) Lk-Chacha đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
300SC sinh Á Châu
TT-amit 500SC đạo ôn, khô vằn/lúa Công ty TNHH TM
Tân Thành
271Fluazinam 400 g/l Furama 480SC, 480SC: Đốm lá/ ngô, mốc sương/ Công ty TNHH An
(500g/kg) + Metalaxyl-M 680WP khoai tây, lem lép hạt/lúa Nông
80 g/l (180g/kg) 680WP: Đốm lá/ ngô, héo rũ gốc
mốc trắng/ lạc; chết nhanh, chết
chậm/ hồ tiêu
272Fluopicolide (min 97%) Profiler 711.1WG Sương mai/bắp cải, cà chua, nho; Bayer Vietnam Ltd
44.4 g/kg + Fosetyl xì mủ/ bưởi; chảy nhựa, xì mủ/cam (BVL)
alumilium 666.7 g/kg
273Fluopicolide 62.5 g/l + Infinito 687.5SC Mốc sương/ cà chua Bayer Vietnam Ltd
Propamocarb (BVL)
hydrochloride 625g/l
274Fluopyram (min 96%) Velum Prime Tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê, bắp Bayer Vietnam Ltd
400SC cải (BVL)
275Fluopyram 200g/l + Luna Experience Lem lép hạt/ lúa Bayer Vietnam Ltd
Tebuconazole 200g/l 400SC (BVL)
276Flusilazole (min 92.5 %) anRUTA 400EC lem lép hạt, khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà Công ty TNHH An
Nông
Avastar 40EC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
DV Tấn Hưng
Hatsang 40 EC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Isonuta 40EC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Lion
Agrevo
Nôngiaphúc đạo ôn, lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM
400EC Thái Phong
Nuzole 40EC lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; rỉ Công ty TNHH Phú
sắt/ cà phê; đốm lá/ đậu tương Nông
277Flusilazole 10 g/l + Avas New 260SCĐạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
Hexaconazole 30 g/l + DV Tấn Hưng
Tricyclazole 220 g/l
278Flusilazole 100g/l + Novotsc 400EC Lem lép hạt/lúa Công ty CP Lion
Propiconazole 300g/l Agrevo
279Flusilazole 50g/kg (25g/l), Newthivo 500WP, 500WP: khô vằn, đạo ôn/lúa Công ty TNHH An
(30g/kg) + Tebuconazole 525SE, 780WG 525SE: đạo ôn/lúa Nông
250g/kg (100g/l), 780WG: lem lép hạt, khô vằn/lúa;
(500g/kg) + Tricyclazole xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa
200g/kg (400g/l),
(250g/kg )
280Flusulfamide (min 98%) Nebijin 0.3DP Bệnh ghẻ/ khoai tây (Xử lý đất) Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
281Flutriafol (min 95%) Blockan 25SC đạo ôn, lem lép hạt /lúa; đốm đen, Công ty CP Tập
phấn trắng/ hoa hồng; thán thư/cà đoàn Lộc Trời
phê; phấn trắng, héo đen đầu
lá/cao su; đốm lá/lạc; thán thư/ hồ
tiêu, ca cao
Impact 12.5 SC rỉ sắt/ cà phê; đạo ôn/ lúa Công ty TNHH FMC
Việt Nam
282Flutriafol 30% + Victodo 70WP đạo ôn, lem lép hạt/lúa Công ty CP Long
Tricyclazole 40% Hiệp
283Flutriafol 300 g/kg + Fiwin 700WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Minh
Tricyclazole 400 g/kg Long
284Fluxapyroxad (min 98%) Priaxor 500SC Thán thư/cà phê, hồ tiêu BASF Vietnam Co.,
167 g/l + Pyraclostrobin Ltd.
333g/l
285Folpet (min 90%) Folcal 50 WP xì mủ/ cao su Arysta LifeScience
Vietnam Co., Ltd
Folpan 50 WP, 5050WP: khô vằn, đạo ôn/ lúa, giả Công ty TNHH
SC sương mai/dưa hấu Adama Việt Nam
50SC: khô vằn, đạo ôn/ lúa; thán
thư/ xoài; mốc sương/ nho; đốm lá/
hành
286Fosetyl-aluminium (min 95 Acaete 80WP chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH – TM
%) Thái Nông
Agofast 80 WP chết nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ thuốc Công ty CP Đồng
lá, mốc sương/dưa hấu, xì mủ/cao Xanh
su
Aliette 80 WP, 80WP: Sương mai/ hồ tiêu Bayer Vietnam Ltd
800 WG 800WG: lở cổ rễ, chết nhanh/ hồ (BVL)
tiêu; sương mai/ dưa hấu, cà chua,
khoai tây; thối quả, xì mủ/ sầu
riêng,ca cao; bạc lá/lúa
Alle 800WG chết nhanh/ hồ tiêu Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Alimet 80WP, 80WP: sương mai/ điều, khoai tây, Công ty CP Kiên
80WG, 90SP xoài; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ Nam
sầu riêng, cam; mốc sương/ nho,
dưa hấu; thối nõn/ dứa; chết cây
con/ thuốc lá
80WG: mốc sương/ nho, xì mủ/sầu
riêng, thối nõn/dứa, chết cây
con/thuốc lá, chết nhanh/ hồ tiêu,
chết cây con/dưa hấu 90SP: mốc
sương/ nho, dưa hấu; chết nhanh/
hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng; đốm lá/
thuốc lá
Alonil 80WP, 80WP: chết nhanh/ hồ tiêu Công ty CP Nicotex
800WG 800WG: Bạc lá/lúa, chết nhanh/ hồ
tiêu, phấn trắng /dưa hấu, thối
nõn/dứa
Alpine 80 WP, 80WP: sương mai/ hoa cây cảnh; Công ty CP BVTV
80WG chết nhanh/ hồ tiêu Sài Gòn
80WG: thối rễ/ dưa hấu, chết
nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, bạc lá/
lúa, mốc sương/ nho; thối thân xì
mủ/ cao su; thối đen/phong lan
Aluminy 800WG Bạc lá/lúa, xì mủ/cao su, thối rễ, Công ty TNHH TM
cam và SX Ngọc Yến
ANLIEN - annong 400SC, 800WG: chết nhanh/ hồ Công ty TNHH An
400SC, 800WP, tiêu Nông
800WG 800WP: thối thân/ hồ tiêu
Dafostyl 80WP chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai / Công ty TNHH Kinh
nho, dưa hấu; xì mủ/ cam doanh hóa chất Việt
Bình Phát
Dibajet 80WP chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Forliet 80WP sương mai/ dưa hấu, chết nhanh/ Công ty TNHH - TM
hồ tiêu, xì mủ/ cam, thối quả/ nhãn, Tân Thành
cháy lá do vi khuẩn/lúa, nứt thân
chảy nhựa/dưa hấu; sọc lá/ngô;
loét sọc mặt cạo/ cao su; thối
nhũn/gừng; thối nhũn/ bắp cải
Juliet 80 WP giả sương mai/ dưa chuột Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Vialphos 80 SP chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu; chảy Công ty CP Thuốc
gôm/ cam sát trùng Việt Nam
287Fosetyl-aluminium 25% Binyvil 70WP, 80 70WP: lem lép hạt/ lúa, chết cây Công ty TNHH TM &
(8%), (1%) + Mancozeb WP, 81WP con/ dưa hấu, xì mủ/ sầu riêng SX Ngọc Yến.
45% (72%), (80%) 80WP: giả sương mai/ dưa chuột;
vàng lá, lem lép hạt/ lúa; thán thư/
xoài
81WP: Mốc xám, sương mai/cà
chua
288Fosetyl-aluminium 400g/kg Anlia 600WG Chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH
+ Mancozeb 200g/kg Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
289Fthalide 15% (20%) + Kasai 16.2 SC, 16.2SC: đạo ôn/ lúa Sumitomo
Kasugamycin 1.2% (1.2%) 21.2WP 21.2WP: đạo ôn, lem lép hạt, vàng Corporation Vietnam
lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ LLC.
hành
290Fthalide 200 g/kg + Saicado 220WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Pháp
Kasugamycin 20 g/kg Thụy Sĩ
291Fugous Proteoglycans Elcarin 0.5SL héo xanh/ cà chua, ớt, thuốc lá; thối Công ty CP Nông
nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa nghiệp Việt Nam
292Garlic oil 20g/l + Lusatex 5SL bạc lá, lem lép hạt/ lúa; héo rũ, Công ty TNHH VT
Ningnanmycin 30g/l sương mai/ cà chua; xoăn lá/ ớt; NN Phương Đông
phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ
tiêu; hoa lá/ thuốc lá; chết khô/ dưa
chuột
293Gentamicin sulfate 15g/kg Riazor gold Bạc lá do vi khuẩn/lúa Công ty CP Nông
+ Ningnanmycin 45g/kg + 110WP dược Nhật Việt
Streptomycin sulfate
50g/kg
294Gentamicin sulfate 2% + Lobo 8WP Bạc lá, lem lép hạt/ lúa; héo Công ty TNHH TM -
Oxytetracycline xanh/cà chua; héo xanh vi khuẩn/ DV Thanh Sơn Hóa
Hydrochloride 6 % dưa hấu; thối đen gân lá, thối Nông
nhũn/bắp cải
295Gentamicin sulfate 20g/kg Antisuper 80WP bạc lá/ lúa, loét/cam Công ty CP Điền
+ Oxytetracycline Thạnh
hydrochloride 60g/kg Avalon 8WP bạc lá/ lúa, đốm cành/ thanh long, Công ty TNHH - TM
đốm đen xì mủ/ xoài, héo xanh vi ACP
khuẩn/ cà chua, loét/ cam; thối
quả/thanh long, đốm sọc vi
khuẩn/lúa
Oxysunfate Bạc lá/lúa Công ty CP Đồng
80WP Xanh
296Gentamicin sulfate 20g/kg Panta 66.6WP Bạc lá/ lúa Công ty TNHH TM
+ Streptomycin sulfate SX Ngọc Yến
46.6g/kg
297Hexaconazole (min 85 %) Acanvinsuper 55SC: lem lép hạt/ lúa, nấm hồng/ Công ty TNHH MTV
55SC, 111SC, cao su, rỉ sắt/ cà phê Lucky
200SC 111SC, 200SC: lem lép hạt/ lúa
Aicavil 100SC Đạo ôn, khô vằn/lúa Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Angoldvin 50SC lem lép hạt/lúa Công ty TNHH MTV
Gold Ocean
Anhvinh 50 SC, 50SC, 100SC: lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
100SC, 150SC, 150SC, 200SC: lem lép hạt/ lúa; rỉ US.Chemical
200SC sắt/ cà phê
Annongvin 50SC, 50SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ Công ty TNHH An
100SC, 150SC, sắt/ cà phê Nông
200SC, 250SC, 100SC, 800WG: khô vằn, lem lép
300SC, 400SC, hạt, vàng lá/ lúa; rỉ sắt/ cà phê
800WG 150SC: lem lép hạt/ lúa; thán thư/
xoài; rỉ sắt/ cà phê
200SC, 400SC: lem lép hạt/ lúa;
thán thư/ xoài; nấm hồng/ cà phê
250SC: lem lép hạt/ lúa; thán thư/
xoài; nấm hồng/ cà phê
300SC: lem lép hạt, vàng lá/ lúa;
thán thư/ xoài; rỉ sắt/ cà phê
Amwilusa 50SC lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
® khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, Công ty TNHH
Anvil 5SC
nấm hồng, đốm vòng/ cà phê; đốm Syngenta Việt Nam
lá/ lạc; khô vằn/ ngô; phấn trắng,
đốm đen, rỉ sắt/ hoa hồng; lở cổ rễ/
thuốc lá; phấn trắng, vàng lá, nấm
hồng/cao su, ghẻ sẹo/cam; đốm
nâu/ thanh long
Anwinnong 50SC,50SC: thán thư/ xoài; lem lép hạt, Công ty TNHH MTV
100SC khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Us Agro
100SC: rỉ sắt/ cà phê; thán thư/
xoài, vải; lem lép hạt, vàng lá/ lúa
Atulvil 5SC, 5SC: rỉ sắt/ cà phê; nấm hồng/ cao Công ty CP Thanh
5.55SC, 10EC su; đốm lá/ lạc; khô vằn, lem lép Điền
hạt/ lúa; phấn trắng/ nho
10EC: lem lép hạt/ lúa
5.55SC: khô vằn/ lúa
Avil-cali 100SC Lem lép hạt/lúa Công ty CP Cali
Agritech USA
A-V-T Vil 5SC, 10SC, 50SC: Khô vằn/ lúa Công ty TNHH Việt
10SC, 50SC 5SC: Lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn/ Thắng
lúa; đốm lá/lạc; nấm hồng, vàng
rụng lá/cao su
Awin 100SC Khô vằn, lem lép hạt/ lúa; vàng Công ty TNHH TM
rụng lá/cao su, rỉ sắt, nấm hồng/ cà Thái Phong
phê; thán thư/ điều; đốm lá/ lạc
Best-Harvest 5SC: khô vằn/ lúa Sundat (S) Pte Ltd
5SC, 15SC 15SC: Rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/lúa
Bioride 50SC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Nông
dược Việt Nam
Callihex 5 SC khô vằn, vàng lá/ lúa; đốm lá/ lạc; Arysta LifeScience
thán thư/ điều; rỉ sắt/ đậu tương, cà Vietnam Co., Ltd
phê
Centervin 50SC, 50SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; Công ty TNHH MTV
100SC, 200SC nấm hồng/ cao su; đốm lá/ lạc BVTV Omega
100SC, 200SC: lem lép hạt/ lúa
Chevin 5SC, 5SC: Vàng rụng lá, nấm hồng/ cao Công ty CP Nicotex
10SC, 40WG su; khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/
cà phê; thán thư, phấn trắng/xoài;
ghẻ sẹo/cam
10SC: Khô vằn/lúa
40WG: Khô vằn, lem lép hạt/ lúa;
phấn trắng/dưa hấu
Convil 10EC, 10EC: Thán thư/ điều, khô vằn/ lúa Công ty TNHH Alfa
10SC 10SC: Rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt/ (Sài gòn)
lúa, thán thư/ xoài
Dibazole 5SC, 5SC: khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ Công ty TNHH XNK
10SL lúa; rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/ ngô; Quốc tế SARA
đốm lá/ lạc, lở cổ rễ/ bầu bí, vàng
rụng lá/cao su
10SL: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; rỉ
sắt, đốm vòng/ cà phê; rỉ sắt/ hoa
hồng; lở cổ rễ/ bầu bí; đốm lá/ lạc,
đốm mắt cua/ cà phê, vàng rụng
lá/cao su
Doctor 5ME, 5SC 5ME: khô vằn/ lúa Công ty TNHH
5SC: Lem lép hạt/ lúa BVTV Đồng Phát
Dovil 5SC, 10SC 5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH MTV
10SC: khô vằn/ lúa BVTV Thạnh Hưng
Evitin 50SC Lem lép hạt/ lúa; nứt vỏ, phấn Công ty CP Tập
trắng/cao su, vàng rụng lá, nấm đoàn Lộc Trời
hồng/cao su; đốm lá/lạc; đốm đen,
phấn trắng, rỉ sắt/hoa hồng; nấm
hồng, rỉ sắt/cà phê; khô vằn/ngô
Forwavil 5SC khô vằn/ lúa Forward
International Ltd
Fulvin 5SC, 10SC5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; Công ty TNHH TM
thán thư/ điều, dưa hấu; phấn Tân Thành
trắng/ cao su; rỉ sắt/ hoa hồng, gỉ
sắt, khô cành/cà phê; vàng rụng lá/
cao su, nấm hồng/ cà phê
10SC: lem lép hạt/ lúa
Goldvil 50SC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Khoa
học Công nghệ cao
American
Hakivil 5SC Khô vằn/lúa Công ty CP Đầu tư
VTNN Sài Gòn
Hanovil 5SC, 5SC: khô vằn, lem lép hạt/lúa; rỉ Công ty CP Nông
10SC sắt/cà phê, vàng rụng lá/ cao su nghiệp HP
10SC: thán thư/ điều; nấm hồng/
cao su; lem lép hạt/ lúa; khô vằn/
ngô; rỉ sắt/ đậu tương
Hecwin 5SC, 5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; Công ty TNHH ADC
550WP nấm hồng, phấn trắng, vàng rụng
lá/cao su; rỉ sắt, nấm hồng/cà phê
550WP: khô vằn, lem lép hạt/ lúa
Hexathai 50SC, 50SC: Lem lép hạt, khô vằn/lúa Công ty TNHH Đầu
100SC 100SC: Gỉ sắt/cà phê, lem lép tư và Phát triển
hạt/lúa, vàng rụng lá/ cao su Ngọc Lâm
Hexin 5SC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Khử
trùng Nam Việt
Hexavil 5SC, 5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; Công ty CP SX
6SC, 8SC thán thư/cà phê Thuốc BVTV
6SC: khô vằn/ lúa, rỉ sắt/cà phê, Omega
vàng rụng lá/cao su, đốm lá/lạc
8SC: lem lép hạt/ lúa
Hosavil 5SC khô vằn, lem lép hạt/ lúa, đốm lá/ Công ty CP Hóc
lạc, thán thư/ điều, rỉ sắt/ cà phê, Môn
vàng rụng lá/ cao su
Huivil 5SC Khô vằn, lem lép hạt/lúa; nấm Huikwang
hồng/cao su, gỉ sắt/cà phê Corporation
Indiavil 5SC lem lép hạt, khô vằn/ lúa; thán thư/ Công ty CP Đồng
điều, xoài; rỉ sắt/ cà phê, nấm hồng/ Xanh
cao su, đốm lá/ lạc; vàng rụng lá/
cao su
Japa vil 50SC, 50SC: đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
110SC 110SC: lem lép hạt sinh Phong Phú
JAVI Vil 50SC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
Jiavin 5 SC khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, thán Công ty CP Jia Non
thư/ điều, nấm hồng/ cao su Biotech (VN)
Joara 5SC khô vằn/ lúa FarmHannong Co.,
Ltd.
Lervil 50SC, 50SC: khô vằn/ lúa; phấn trắng/ Công ty CP Quốc tế
75SC, 100SC, xoài; sương mai, phấn trắng/ nho Hòa Bình
250SC 75SC, 100SC, 250SC: Lem lép
hạt/lúa
Longanvin 5SC Khô vằn / lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Mainex 50SC Khô vằn, lem lép hạt/lúa; nấm Công ty TNHH
hồng/ cà phê; phấn trắng, vàng Adama Việt Nam
rụng lá/cao su
Mekongvil 5SC Khô vằn/ lúa Công ty TNHH P - H
Namotor 100SC Phấn trắng/hoa hồng Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Newvil 5SC lem lép hạt/ lúa Cali – Parimex Inc.
Saizole 5SC phấn trắng/ nho; nấm hồng/ cao su, Công ty CP BVTV
cà phê; đốm lá/ lạc; lem lép hạt, Sài Gòn
khô vằn/ lúa; chết cây con/cà rốt;
vàng rụng lá/cao su
TB-hexa 5SC Phấn trắng/cao su; lem lép hạt, đạo Công ty TNHH SX-
ôn, khô vằn/lúa TM Tô Ba
Tecvil 50SC, 50SC: Lem lép hạt/lúa, gỉ sắt/cà Công ty TNHH Kiên
100SC phê, phấn trắng/ chôm chôm Nam
100SC: Lem lép hạt/lúa, vàng rụng
lá/cao su, phấn trắng/hoa hồng
Thonvil 5SC, 5SC: thán thư, gỉ sắt/cà phê; lem Công ty TNHH TM
100SC, 200SC, lép hạt/ lúa SX Thôn Trang
250SC, 300SC, 200SC, 250SC, 300SC, 400SC:
400SC lem lép hạt/ lúa
100SC: khô vằn/ lúa
Topvil 50SC, 50SC: rỉ sắt/ cà phê, vàng rụng lá/ Công ty TNHH TM
111SC cao su DV Tấn Hưng
111SC: lem lép hạt/ lúa, nấm
hồng/cao su, thán thư/cà phê
Tungvil 5SC, 5SC: lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ Công ty CP SX -TM
10SC lúa; đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, nấm & DV Ngọc Tùng
hồng, thán thư/ cà phê; lở cổ rễ/
thuốc lá; nấm hồng/ cao su; đốm
đen/ hoa hồng; thán thư/ điều
10SC: lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà
phê, nấm hồng/ cao su, thán thư/
điều
Tvil TSC 50SC lem lép hạt/lúa Công ty CP Lion
Agrevo
Uni-hexma 5SC Khô văn/lúa, nấm hồng/ cao su, rỉ Công ty TNHH
sắt/ cà phê World Vision (VN)
Vilmax 50SC Vàng rụng lá/cao su, lem lép Công ty TNHH Phú
hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê Nông
Vivil 5SC, 100SC 5SC: Vàng lá chín sớm, lem lép Công ty CP Thuốc
hạt, khô vằn/ lúa; vàng rụng lá/ cao sát trùng Việt Nam
su; rỉ sắt, thối quả/ cà phê; thán
thư/ điều; rỉ sắt/nho; đốm lá/lạc,
phấn trắng/xoài
100SC: lem lép hạt, khô vằn/ lúa,
vàng rụng lá/ cao su, nấm hồng/ cà
phê
298Hexaconazole 85g/l, Thontrangvil 100SC: khô vằn/lúa Công ty TNHH TM
(95g/l), (105g/l), 50g/l 200SC, 250SC, 200SC, 250SC, 300SC, 150SC: SX Thôn Trang
(75g/l) + Isoprothiolane 300SC, 100SC, Lem lép hạt/ lúa
115g/l (155g/l), (195g/l), 150SC
50g/l (75g/l)
299Hexaconazole 5% + Starmonas 45WPĐạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty CP Công
Isoprothiolane 40% nghệ NN Chiến
Thắng
300Hexaconazole 30g/l Bibiusamy đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
(30g/l), (30g/l), (20g/kg), 500SC, 550SC, SX Thôn Trang
(30g/kg) + Isoprothiolane 600SC, 800WP,
250g/l (270g/l), (300g/l), 850WP
(320g/kg), (420g/kg) +
Tricyclazole 220g/l
(250g/l), (270g/l),
(460g/kg), (400g/kg)
301Hexaconazole 32 g/kg + Nofada 822WP Đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
Isoprothiolane 350g/kg + Nông Phát
Tricyclazole 440g/kg
302Hexaconazole 30g/kg + Camel 860WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Việt
Isoprothiolane 420g/kg + Đức
Tricyclazole 410g/kg
303Hexaconazole 5% + Beansuperusa Đạo ôn/lúa Công ty TNHH
Isoprothiolane 35% + 80WP BVTV An Hưng
Tricyclazole 40% Phát
304Hexaconazole 3% + Citymyusa 86WP đạo ôn/lúa Công ty TNHH MTV
Isoprothiolane 43% + DV TM Đăng Vũ
Tricyclazole 40%
305Hexaconazole 5% (50g/l) Lany super 80WP: đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá, Công ty TNHH TM &
+ Kasugamycin 3% (30g/l) 80WP, 440SC vàng lá/ lúa SX Ngọc Yến
+ Tricyclazole 72% 440SC: lem lép hạt, thối thân lúa,
(360g/l) bạc lá, đạo ôn/ lúa; loét sọc mặt
cạo/cao su, rỉ sắt/lạc; thán thư/ cà
phê
306Hexaconazole 40g/l + Workplay 100SL Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH An
Metconazole 60g/l Nông
307Hexaconazole 320g/kg + Centerbig 700WPđạo ôn, lem lép hạt/lúa Công ty TNHH SX &
Myclobutanil 380g/kg XK Bày Tay Việt
308Hexaconazole 55 g/l + Nevis 65SC Rỉ sắt/ cà phê Công ty CP Thuốc
Prochloraz 10 g/l BVTV Việt Trung
309Hexaconazole 62 g/kg + Shut 677WP lem lép hạt, khô vằn/ lúa; rỉ sắt, Công ty TNHH ADC
Propineb 615 g/kg nấm hồng/cà phê; phấn trắng, nấm
hồng, vàng rụng lá/cao su; đốm
nâu/ thanh long; thán thư/ điều
Hd-Casu 677WP vàng rụng lá/cao su Công ty TNHH TM
DV Hằng Duy
310Hexaconazole 75g/kg + Passcan 705WP vàng rụng lá/ cao su Công ty TNHH TM
Propineb 630g/kg SX Thôn Trang
311Hexaconazole 50g/kg + Sieubem super Đạo ôn/lúa Công ty CP Quốc tế
Propiconazole 150g/kg + 555WP Hòa Bình
Tricyclazole 355g/kg
312Hexaconazole 35g/l Galirex 55SC, 55SC, 99.9WP: Khô vằn/ lúa Công ty CP Nông
(50g/l), (50g/kg), (550g/kg) 99.9SC, 99.9WP, 99.9SC: Rỉ sắt/cà phê dược Việt Thành
+ Sulfur 20g/l (49.9g/l), 650WP 650WP: Lem lép hạt/lúa
(49.9g/kg), (100g/kg)
313Hexaconazole 50g/l Grandgold 80SC, 80SC, 140SC: Khô vằn/ lúa Công ty CP Thuốc
(100g/l), (5g/l), (10g/kg), 140SC, 420SC, 420SC: Lem lép hạt, đạo ôn/lúa; rỉ BVTV Việt Trung
(20g/kg) + Sulfur 20g/l 510WP, 800WP sắt/cà phê
(30g/l), (20g/l), (450g/kg), 510WP, 800WP: Đạo ôn/lúa
(100g/kg) + Tricyclazole
10g/l (10g/l), (395g/l),
(50g/kg), (680 g/kg)
314Hexaconazole 56g/l + Ferssy 66SC Phấn trắng/ hoa hồng Công ty CP Thuốc
Tebuconazole 10g/l BVTV Việt Trung
315Hexaconazole 50g/l + Tezole super Khô vằn/ lúa Công ty TNHH Ô tô
Tebuconazole 250g/l 300SC Việt Thắng
316Hexaconazole 50g/kg Vatino super 500WP: Khô vằn/lúa Công ty TNHH An
(25g/l), (30g/kg) + 500WP, 525SE, 525SE: Lem lép hạt, đạo ôn, vàng Nông
Tebuconazole 250g/kg 780WG lá/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa
(100g/l), (500g/kg) + von/ lúa
Tricyclazole 200g/kg 780WG: Vàng lá, lem lép hạt/ lúa;
(400g/l), (250g/kg) xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/
lúa
317Hexaconazole 50g/kg + Centernova vàng lá/ lúa Công ty TNHH SX &
Tebuconazole 500g/kg + 800WG XK Bàn Tay Việt
Tricyclazole 250g/kg
318Hexaconazole 100g/kg + Natoyo 750WG Lem lép hạt, đạo ôn/lúa Công ty TNHH An
Tebuconazole 400g/kg + Nông
Trifloxystrobin 250g/kg
319Hexaconazole 56 g/l + Leener 66SC Rỉ sắt/ cà phê Công ty CP Thuốc
Tricyclazole 10 g/l BVTV Việt Trung
320Hexaconazole 30g/l + Bimvin 250SC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 220g/l DV Tấn Hưng
Dohazol 250SC khô vằn/lúa Công ty CP KT
Dohaledusa
Forvilnew 250 SCđạo ôn, đốm vằn/ lúa; rỉ sắt/ đậu Công ty TNHH Phú
tương, cà phê; đốm lá/ lạc, đậu Nông
tương; thán thư/ cà phê
Hextric 250SC đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Sun-hex-tric đạo ôn/ lúa, rỉ sắt/ lạc, thán thư/ Sundat (S) Pte Ltd
25SC điều
Westminster Đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM-
250SC SX GNC
321Hexaconazole 50 g/l + Beamvil-super Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
Tricyclazole 200g/l 250SC BVTV Khanh Vy
Lashsuper 250SCđạo ôn, khô vằn/ lúa; héo đen đầu Công ty TNHH - TM
lá/ cao su; rỉ sắt, thán thư /cà phê, Tân Thành
thán thư /điều; vàng rụng lá/cao su
322Hexaconazole 30g/l King-cide 250SC, đạo ôn/ lúa Công ty CP SX
(40g/l), (35g/kg) + 279SC, 805WP Thuốc BVTV
Tricyclazole 220g/l Omega
(239g/l), (770g/kg)
323Hexaconazole 30g/l Siukalin 250SC, 250SC: khô vằn, lem lép hạt, đạo Công ty TNHH An
(100g/l), (57g/kg) + 525SE, 757WP ôn/ lúa Nông
Tricyclazole 220g/l 525SE, 757WP: đạo ôn, lem lép
(425g/l), (700g/kg) hạt/ lúa
324Hexaconazole 30g/l + Co-trihex 280SC Đạo ôn/lúa, thán thư/ cà phê Công ty TNHH
Tricyclazole 250g/l Baconco
Donomyl 280SC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
325Hexaconazole 50g/l + Amilan 300SC Đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; nấm hồng, Công ty TNHH – TM
Tricyclazole 250g/l rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ điều; đốm Thái Nông
lá/lạc
HD-pingo 300SC đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
DV Hằng Duy
Hexalazole Khô vằn, đạo ôn/lúa; rỉ sắt, thán Công ty TNHH TM
300SC thư/ cà phê; héo đen đầu lá/ cao DV SX XNK Đức
su; thán thư/điều, đốm lá/lạc Thành
® Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt /lúa Công ty TNHH
Newtec 300SC
Syngenta Việt Nam
Trivin 300SC đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
DV Việt Nông
326Hexaconazole 50 g/l + Gold-duck 500SCRỉ sắt/cà phê, thán thư/ điều, nấm Công ty CP SX - TM
Tricyclazole 450 g/l hồng/ cao su - DV Ngọc Tùng
327Hexaconazole 47g/l Avinduc 50SC, 50SC: lem lép hạt, khô vằn/ lúa; Công ty TNHH Việt
(100g/l), (50g/l), (80g/l), + 400SC, 250SC, phấn trắng/cao su, vàng rụng Đức
Tricyclazole 3g/l (300g/l), 300SC lá/cao su
(200g/l), (220g/l) 250SC: lem lép hạt, khô vằn/lúa;
vàng rụng lá/cao su
300SC: khô vằn,lem lép hạt, đạo
ôn/ lúa
400SC: đạo ôn, khô vằn, lem lép
hạt/lúa
328Hexaconazole 125 g/l + Marx 525SC Đạo ôn/ lúa Công ty CP Tập
Tricyclazole 400g/l đoàn Điện bàn
329Hexaconazole 100g/l Natofull 525SE, đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
(150g/kg) + Tricyclazole 750WP nông Mê Kông
425g/l (600g/kg)
330Hexaconazole 30g/l Perevil 300SC, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
(30g/kg), (30g/l) + 800WP, 500SC SX Thôn Trang
Tricyclazole 270g/l
(770g/kg), (470g/l)
331Hexaconazole 30g/kg + Trihexad 700WP Đạo ôn/lúa Công ty CP Bình
Tricyclazole 670g/kg Điền Mê Kông
332Imibenconazole (min 98.3 Manage 5 WP, 5WP: phồng lá/ chè; rỉ sắt/ đậu Sumitomo
%) 15WP tương; thán thư/ vải, xoài, ớt; đốm Corporation Vietnam
đen/ hoa hồng; phấn trắng/ dưa LLC.
chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho;
vàng lá/ lúa
15WP: rỉ sắt, đốm lá/ lạc; rỉ sắt/ đậu
xanh
333Iminoctadine (min 93%) Bellkute 40 WP phấn trắng/ hoa hồng Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
334Iprobenfos (min 94%) Kisaigon 10 GR, 10GR: đạo ôn, thối thân/ lúa Công ty CP BVTV
50 EC 50EC: khô vằn, đạo ôn/ lúa Sài Gòn
Kitatigi 5GR, 5GR, 10GR: đạo ôn/ lúa Công ty CP Vật tư
10GR, 50EC 50EC: đạo ôn, thối thân/ lúa NN Tiền Giang
Tipozin 10GR, 50 đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
EC Thái Phong
Vikita 10 GR, 50 đạo ôn/ lúa Công ty CP Thuốc
EC sát trùng Việt Nam
335Iprobenfos 20 % + Vifuki 40 EC đạo ôn/ lúa Công ty CP Thuốc
Isoprothiolane 20% sát trùng Việt Nam
336Iprobenfos 30% (10g/l), Afumin 45 EC, đạo ôn/ lúa Công ty CP XNK
(10g/kg)+ Isoprothiolane 400EC, 400WP Nông dược Hoàng
15% (390g/l), (390g/kg) Ân
337Iprobenfos 10% (400g/kg) Dacbi 20WP, 20WP: khô vằn/ lúa Công ty TNHH Hạt
+ Tricycalzole 10% 800WP 800WP: đạo ôn/ lúa giống HANA
(400g/kg)
338Iprobenfos 14% + Lúa vàng 20WP đạo ôn/ lúa Công ty CP BVTV
Tricyclazole 6% Sài Gòn
339Iprobenfos 25g/kg Superbem Đạo ôn/lúa Công ty CP Quốc tế
(100g/kg), (88g/kg) + 750WP, 850WP, Agritech Hoa kỳ
Tricyclazole 500g/kg 888WP
(750g/kg), (800g/kg)
340Iprodione (min 96 %) Citione 350SC, 350SC, 500WP: lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH - TM
500WP, 700WG 700WG: khô vằn/ lúa Tân Thành
Doroval 50 WP lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Givral 500WP lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Hạt chắc 50WP lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
Hạt vàng 50 WP, 50WP: lem lép hạt/ lúa Công ty CP BVTV
250SC 250SC: lem lép hạt/ lúa, đốm quả/ Sài Gòn
nhãn
Matador 750WG lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH CN
KH Mùa màng Anh -

Niforan 50WP lem lép hạt/ lúa Công ty CP Nicotex
Prota 50 WP, 750 50WP: lem lép hạt, khô vằn/ lúa; Công ty TNHH Phú
WG héo vàng/ đậu tương Nông
750WG: lem lép hạt, khô vằn/ lúa;
thối gốc/ dưa hấu
Prozalthai 500SC khô vằn/ lúa Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Rora 750WP lem lép hạt, khô vằn/ lúa; đốm lá/ Công ty CP SX - TM
đậu tương; thán thư/ điều, hồ tiêu - DV Ngọc Tùng
Rorang 50WP lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH - TM
ACP
Rovannong 50WP: khô vằn/ lúa Công ty TNHH An
50WP, 250SC, 250SC, 750WG: lem lép hạt/ lúa Nông
750 WG
Royal 350 SC, lem lép hạt, khô vằn/ lúa. Công ty TNHH TM –
350 WP DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Rovral 50 WP lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ cà chua, Công ty TNHH FMC
dưa hấu, bắp cải, lạc; thán thư/ cà Việt Nam
phê
Tilral 500 WP lem lép hạt/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Viroval 50 WP lem lép hạt/ lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Zoralmy 50WP, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
250SC sinh Á Châu
341Iprodione 200g/l, (50g/kg), Rollone 500SC, 500SC, 550WP, 502WP, 750WP: Công ty CP Thuốc
(251g/kg), (400g/kg), 550WP, 502WP, lem lép hạt/ lúa BVTV Việt Trung
(10g/kg) + Sulfur 300g/l, 750WP, 810WP 810WP: vàng lá/ lúa
(500g/kg), (251g/kg)
(350g/kg), (800g/kg)
342Iprodione 50g/kg + Bemgold 750WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Công
Tricyclazole 700g/kg nghệ cao Thuốc
BVTV USA
343Iprodione 350g/kg + Zineb Bigrorpran lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
250g/kg 600WP Nông Lúa Vàng
344Isoprothiolane (min 96 %) Aco one 400EC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH - TM
Thái Nông
Anfuan 40EC, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH An
40WP Nông
Dojione 40 EC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Fuan 40 EC đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông/ lúa Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Fuannong 400ECđạo ôn/ lúa Công ty TNHH
US.Chemical
Fu-army 30 WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP Nicotex
40 EC
Fujiduc 450EC, Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Việt
400EC Đức
Fuji-One 40 EC, đạo ôn/ lúa Nihon Nohyaku Co.,
40WP Ltd.
Fujy New 40 EC, đạo ôn/ lúa Công ty CP SX
400 WP, 450EC, Thuốc BVTV
470EC, 500EC Omega
Fuel - One 40EC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Funhat 40EC, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Việt
40WP Thắng
Futrangone 40ECđạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Fuzin 400 EC, đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
400 WP Hòa Bình
Iso one 40EC đạo ôn/ lúa Công ty CP Nông
nghiệp Việt Nam
Jia-Jione 40EC, đạo ôn/ lúa Công ty CP Jia Non
400WP Biotech (VN)
Kara-one 400EC, đạo ôn/ lúa Eastchem Co., Ltd.
400WP
Lumix 40EC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH – TM
Tân Thành
One-Over 40 EC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH XNK
QT SARA
One-Super đạo ôn/ lúa Công ty CP SX - TM
400EC - DV Ngọc Tùng
Vifusi 40 EC đạo ôn/ lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
345Isoprothiolane 40% + Fukasu 42WP Đạo ôn/lúa Công ty CP Công
Kasugamycin 2% nghệ NN Chiến
Thắng
346Isoprothiolane 235g/kg Topzole 650WP, Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
(230g/kg) + Kasugamycin 800WG chất và TM Trần Vũ
15g/kg (20g/kg) +
Tricyclazole 400g/kg
(550g/kg)
347Isoprothiolane 50g/l + Tung super lem lép hạt/ lúa; đốm lá, rỉ sắt/ cà Công ty CP SX - TM
Propiconazole 250g/l 300EC phê - DV Ngọc Tùng
348Isoprothiolane 200g/l + Tilred Super đạo ôn/ lúa Công ty CP Hóa
Propiconazole 150g/l 350EC nông Mỹ Việt Đức
349Isoprothiolane 150g/l + Tinanosuper Đạo ôn/lúa Công ty TNHH UPL
Propiconazole 100g/l + 600SE Việt Nam
Tricyclazole 350g/l
350Isoprothiolane 10.5g/l Eifelgold 415SC, 415SC, 431EC, 650WP, 215WP, Công ty CP Thuốc
(421g/l) (100g/kg), 431EC, 650WP, 811WP: Đạo ôn/lúa BVTV Việt Trung
(10g/kg) (1g/kg), (1g/kg) + 215WP, 721WP, 721WP: mốc sương/ khoai tây
Propineb 4.5g/l (5g/l) 811WP
(150g/kg), (55g/kg),
(710g/kg), (50g/kg) +
Tricyclazole 400g/l (5g/l)
(400g/kg), (150g/kg),
(10g/kg), (760g/kg)
351Isoprothiolane 40% + Tung One 430 đạo ôn/ lúa Công ty CP SX - TM
Sulfur 3% EC - DV Ngọc Tùng
352Isoprothiolane 400g/l Puvertin 450EC, đạo ôn/ lúa Công ty CP Nông
(250g/kg) + Sulfur 50g/l 650WP dược Việt Thành
(400g/kg)
353Isoprothiolane 250g/kg + Bimmy 800.8WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH An
Sulfur 350g/kg + Nông
Tricyclazole 200.8g/kg
354Isoprothiolane 405g/l Ricegold 425SC, 425SC, 820WP: Đạo ôn, lem lép Công ty CP thuốc
(0.5g/), (10g/kg), 421SC, 465WP, hạt/lúa BVTV Việt Trung
(300g/kg), (10g/kg) + 800WP, 820WP 421SC, 465WP, 800WP: Đạo
Sulfur 19.5g/l (20g/l), ôn/lúa
(400g/kg), (200g/kg),
(55g/kg) + Tricyclazole
0.5g/l (400.5g/l), (55g/kg),
(300g/kg), (755g/kg)
355Isoprothiolane 400g/l + Gold-buffalo Khô vằn, đạo ôn/lúa Công ty CP SX - TM
Tebuconazole 150g/l 550EC - DV Ngọc Tùng
356Isoprothiolane 250g/kg Citiusa 650WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP Lan Anh
(10g/kg) + Tricyclazole 810WP
400g/kg (800g/kg)
357Isoprothiolane 400g/kg Trizim 650WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH vật
(250g/kg) + Tricyclazole 868WP tư BVTV Phương
250 g/kg (618g/kg) Mai
358Isoprothiolane 250g/kg + Downy 650WP đạo ôn/ lúa Công ty CP BMC
Tricyclazole 400g/kg Vĩnh Phúc
Stazole top Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
650WP chất và TM Trần Vũ
359Isoprothiolane 250g/kg Bulny 700WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
(320g/kg) + Tricyclazole 850WP SX Ngọc Yến
450g/kg (530g/kg)
360Isoprothiolane 300g/kg + Tripro-HB 700WPĐạo ôn/lúa Công ty CP Quốc tế
Tricyclazole 400g/kg Hòa Bình
361Isoprothiolane 18g/kg NP G6 4.8GR, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
(266g/kg), (460g/kg)+ 666WP, 860WP Nông Phát
Tricyclazole 30g/kg
(400g/kg), (400g/kg)
362Isoprothiolane 30% + Triosuper 70WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH - TM
Tricyclazole 40% Tân Thành
363Isoprothiolane 400g/kg Bump 600WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH ADC
(250g/kg), (400g/kg) + 650WP, 800WP
Tricyclazole 200g/kg
(400g/kg), (400g/kg)
364Isoprothionale 200g/l, Bom-annong đạo ôn/ lúa Công ty TNHH An
(400g/kg) + Tricyclazole 525SE, 650WP Nông
325g/l, (250g/kg)
365Isoprothiolane 300g/kg + Newtinano super Đạo ôn/lúa Công ty TNHH UPL
Tricyclazole 500g/kg 800WP Việt Nam
366Isoprothiolane 400g/kg + Acfubim 800WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
Tricyclazole 400g/kg sinh Á Châu
Bim 800WP đạo ôn/ lúa Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Fireman 800WP Cháy lá/ lúa Công ty CP TST
Cần Thơ
Trifuaic 800WP Đạo ôn/Lúa Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
367Isoprothiolane 375g/kg + Bimson 750WP Đạo ôn/lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 375g/kg Tùng Dương
368Isoprothiolane 250g/kg Ka-bum 650WP, Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Việt
(400g/kg) + Tricyclazole 800WP Thắng
400 g/kg (400g/kg)
369Isoprothiolane 350g/kg + Bim-fu 750WG đạo ôn/lúa Công ty TNHH Việt
Tricyclazole 400g/kg Đức
370Iprovalicarb 55 g/kg + Interest 667.5WP Thán thư/xoài Công ty TNHH Hóa
Propineb 612.5g/kg sinh Mùa Vàng
Melody duo mốc sương/ nho, dưa hấu, cà Bayer Vietnam Ltd
66.75WP chua, dâu tây; sương mai/ hành, (BVL)
hoa hồng, rau cải; thán thư/ ớt;
sương mai, thán thư/ vải
Mix-pro 667.5WP Phấn trắng/hoa hồng Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
371Kanamycin sulfate (min Marolyn 10WP khô vằn/lúa, rỉ sắt, thán thư/lạc, thối Công ty CP Trường
98%) nhũn/bắp cải Sơn
372Kasugamycin (min 70%) Asana 2SL đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; thỗi Công ty TNHH SX
nhũn/ bắp cải, cải xanh; héo xanh/ TM Tô Ba
cà chua; sẹo/ cam; thối quả/ nhãn,
xoài, sầu riêng, vải
Bactecide 20SL, bạc lá, đạo ôn/ lúa; thán thư/ ớt; Công ty CP Quốc tế
60WP phấn trắng/ bầu bí Agritech Hoa kỳ
Bisomin 2SL, 2SL: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thán thư, Bailing
6WP sẹo/ cam, quýt; thán thư, thối quả/ Agrochemical Co.,
vải, nhãn, xoài; héo rũ, lở cổ rễ/ cà Ltd
chua, bắp cải; thối quả, phấn trắng/
nho
6WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa; phấn
trắng/ nho
Calistar 20SC, 20SC: đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
25WP 25WP: lem lép hạt/ lúa Thuốc B VTV LD
Nhật Mỹ
Chay bia la 2SL bạc lá/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Citimycin 20SL đạo ôn, bạc lá/ lúa Eastchem Co., Ltd.
Fujimin 20SL, đạo ôn, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết Công ty CP Khoa
50WP ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí học Công nghệ cao
xanh, dưa chuột. American
Fukmin 20 SL đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Golcol 20SL, đạo ôn, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết Công ty Cổ phần
50WP ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí Nông dược Việt
xanh, dưa chuột. Nam
Goldkamin 20SL, đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp Công ty TNHH MTV
30 SL cải; thối nhũn/ hành; thán thư /xoài Gold Ocean
Grahitech 2SL, đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối Công ty TNHH Sản
4SL, 4WP nhũn/ bắp cải, hành; lở cổ rễ/ thuốc phẩm Công nghệ
lá, dưa chuột, dưa hấu, cà chua; cao
bệnh sẹo/ cam; thán thư/ vải, xoài
JAVI Min 20SL, 20SL: lem lép hạt/ lúa Công ty CP Nông
60WP 60WP: đạo ôn/ lúa dược Nhật Việt
Kagomi 3SL Đạo ôn, bạc lá vi khuẩn/lúa; thối Công ty TNHH TM
nhũn vi khuẩn/ bắp cải; loét/cam SX Ngọc Yến
Kamycinjapane 20SL: Khô vằn/ lúa Công ty TNHH Hóa
20SL, 60WP, 60WP: bạc lá/ lúa chất & TM Trần Vũ
80WP 80WP: đạo ôn/ lúa
Kamsu 2SL, 4SL, 2SL, 4SL, 8WP: đạo ôn, bạc lá, Công ty TNHH Việt
8WP lem lép hạt/ lúa; thối nhũn do vi Thắng
khuẩn/ hành, bắp cải; lở cổ rễ/ cà
chua, dưa chuột, dưa hấu, thuốc lá,
thuốc lào; sẹo/ cam; thán thư/ vải,
nhãn, xoài, nho, điều, hồ tiêu.
4SL: Héo xanh/ cà pháo, mướp, cà
tím; lở cổ rễ/ rau cải; thối nhũn / su
hào, cải thảo, súp lơ
Karide 2SL, 3SL, 2SL: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ Công ty TNHH An
6WP bắp cải; thối nhũn/ hành Nông
3SL, 6WP: đạo ôn, bạc lá /lúa; thối
đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán
thư /xoài; phấn trắng/ nho
Kasuduc 3SL, 3SL, 50WP: Bạc lá/lúa Công ty TNHH Việt
18SL, 20SL, 22SL, 60WP, 80WP: đạo ôn/ lúa Đức
22SL, 60WP, 18SL, 20SL, 100WP: đạo ôn, bạc
50WP, 80WP, lá/ lúa
100WP
Kasugacin 2 SL, 2SL: lở cổ rễ/ bắp cải 3SL: khô Công ty CP Nông
3 SL vằn, đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa nghiệp Việt Nam
chuột
Kasumin 2 SL đạo ôn, đốm sọc, bạc lá, đen lép Sumitomo
hạt do vi khuẩn/ lúa; thối vi khuẩn/ Corporation Vietnam
rau, bắp cải; ung thư/ cam; đốm lá/ LLC.
lạc
Kasustar 15SC, 15SC : vàng lá/ lúa Công ty TNHH Pháp
62WP 62WP: lem lép hạt/ lúa Thụy Sĩ
Kata 2 SL đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối Công ty CP SX - TM
nhũn/ bắp cải; đốm lá/ lạc; bệnh - DV Ngọc Tùng
loét/ cam
Katamin 3SL Đạo ôn, bạc lá/lúa Công ty TNHH – TM
Tân Thành
Kminstar 20SL, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; sẹo/ cam; Công ty CP Thuốc
60WP thối vi khuẩn/ bắp cải; thối quả/ vải, BVTV Việt Trung
xoài
Fortamin 2 SL, 2 S L : đạo ôn, đốm nâu, bạc lá/ Công ty TNHH Phú
3SL, 6WP lúa; đốm lá/ dưa chuột; thán thư/ Nông
dưa hấu, xoài; thối nhũn/ bắp cái;
seo/ cam
3SL, 6WP: đạo ôn, đốm nâu, bạc
lá/ lúa; đốm lá/ dưa chuột; thối
nhũn/ bắp cái; thán thư/ xoài, dưa
hấu; seo/ cam
Newkaride 2 SL, 2S L: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ Công ty TNHH US.
3SL, 6WP bắp cái; thối nhũn/ hánh Chemical
3SL, 6WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối
đen/ bắp cái; thối nhũn/ hánh; thán
thư/ xoài; phan trắng/ nho
Tabla 20 SL bạc lá, đạo ôn/ lúa; thối nhũn/ bắp Công ty TNHH Hóa
cái Nông Lúa Váng
Trasuminjapane đạo ôn, bạc lá, khô vằn, đốm nâu/ Công ty TNHH TM
2SL, 3SL, 8WP lúa; thối nhũn/ bắp cái; đốm lá/ dưa SX Thôn Trang
chuột; thán thư/ dưa hấu, xoài; loét
seo vi khuẩn/ cam
Tutin 40SL Đạo ôn/Ma Công ty CP Công
nghệ cao Kyoto
Japan
Saipan 2 SL đạo ôn, bạc lá/lúa, thối nhũn/bắp Công ty CP BVTV
cái, loét/cam Sái Gon
Usakacin 6WP, Bạc lá, đạo ôn/ lúa; thối nhũn/ bắp Công ty TNHH Hóa
30SL cái sinh Á Chấu
373Kasugamycin 20 g/kg + Tranbemusa Đạo ôn/Ma Công ty TNHH TM
Isoprothiolane 180g/kg + 850WP SX Thôn Trang
Tricyclazole 650 g/kg
374Kasugamycin 2g/l + Kamilaic 42SL Đốm lá/ hánh Công ty CP Hóa
Ningnanmycin 40g/l chất Nông nghiệp vá
Công nghiệp AIC
375Kasugamycin 20 g/kg No-vaba 68WP, Bạc lá/lúa Công ty TNHH
(40g/kg) + Ningnanmycin 100WP Agricare Việt Nam
48g/kg (60g/kg)
376Kasugamycin 2g/l (2g/kg) Linacin 40SL, 40SL, 80SL: Váng lá, bạc lá/lúa Công ty CP Nông
(2g/l) + Ningnanmycin 50WP, 80SL 50WP: Bạc lá/ lúa dược Việt Nam
38g/l (48g/kg), (78g/l)
377Kasugamycin 25g/l (30g/l), Chobits 50SL, 50SL, 70SL: lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
(50g/kg) + Ningnanmycin 70SL, 110WP 110WP: Lem lép hạt, đốm soc vi SX Thôn Trang
25g/l (40g/l), (60g/kg) khuẩn/ lúa
378Kasugamycin 20 g/l (40g/l) Parisa 40SL, 40SL: Thối nhũn/ bắp cái Công ty CP CN Hóa
+ Ningnanmycin 20g/l 80SL 80SL: Bạc lá/lúa chất Nhạt Bán
(40g/l) Kasuta
379Kasugamycin 10g/l Kamycinusa 75SL: khô vằn/lúa; nấm hồng/cao Công ty TNHH Hóa
(16g/kg), (15g/l) + 75SL, 76WP, su chất và TM Trần Vũ
Ningnanmycin 65g/l 100SL 76WP: Đốm sọc vi khuẩn/lúa
(60g/kg), (85g/l) 100SL: thán thư/cà phê
380Kasugamycin 5g/kg (5g/l), Gallegold 46WP, thán thư/ vải, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
(20g/kg) + Ningnanmycin 47SL, 71WP Thuốc BVTV LD
40.9g/kg (41.9g/l), Nhật Mỹ
(50.9g/kg) + Polyoxin B
0.1g/kg (0.1g/l), (0.1g/kg)
381Kasugamycin 10g/kg Famycinusa bạc lá/lúa Công ty TNHH Hóa
(10g/l) + Ningnanmycin 100WP, 150SL chất và TM Trần Vũ
40g/kg (40g/l) +
Streptomycin sulfate
50g/kg (100g/l)
382Kasugamycin 9g/l (19g/l), Starsuper 10SC, 10SC, 20SL, 20WP, 21SL, 60WP: Công ty TNHH MTV
(1g/kg), (1g/l), (59 g/kg) + 20SL, 20WP, đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, bạc BVTV Omega
Polyoxin 1g/l (1g/l), 21SL, 60WP lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải,
(19g/kg), (20g/l), (1g/kg) xoài; sương mai/ cà chua
20WP: phồng lá/chè, héo xanh/dưa
chuột
383Kasugamycin 15g/l Kaminone 17SL, Thán thư quả/vải Công ty TNHH Pháp
(20g/kg) + Polyoxin 2g/l 22WP Thụy Sĩ
(2g/kg)
384Kasugamycin 1g/l (1g/kg) Yomisuper 22SC, 22SC: Lem lép hạt, đạo ôn/lúa Công ty TNHH
+ Polyoxin B 21g/l 23WP 23WP: thán thư/ vải, phồng lá/ chè, Thuốc BVTV LD
(22g/kg) đạo ôn/ lúa Nhật Mỹ
385Kasugamycin 18g/kg Sunner 20WP, 20WP: đạo ôn/ lúa Công ty CP Thuốc
(2g/kg) + Streptomycin 40WP 40WP: bạc lá/ lúa BVTV Việt Trung
2g/kg (38g/kg)
386Kasugamycin 10g/kg + Navara 50WP Bạc lá/lúa Công ty TNHH
Steptomycin sulfate BVTV Hoàng Anh
40g/kg
387Kasugamycin 12g/kg Amigol-lux 70WP, Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Việt
(20g/kg) + Streptomycin 100WP Thắng
sulfate 58g/kg (80g/kg)
388Kasugamycin 20g/kg Teptop 70WG, 70WG: Vàng lá chín sớm/lúa Công ty TNHH
(50g/kg) + Streptomycin 100WP 100WP: Đạo ôn/ lúa Vipes Việt Nam
sulfate 50g/kg (50 g/kg)
389Kasugamycin 5g/kg + Novinano 55WP Bạc lá/lúa, héo xanh/cà chua Công ty CP Nông
Streptomycin sulfate Việt
50g/kg
390Kasugamycin 1g/kg + Teamgold 101WPbạc lá/ lúa; lở cổ rễ/bắp cải; héo Công ty TNHH
Streptomycin sulfate xanh vi khuẩn/cà chua, thán thư/ớt, Thuốc BVTV LD
100g/kg thối nhũn/hành Nhật Mỹ
391Kasugamycin (10g/l) Gamycinusa Bạc lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
15g/kg + Streptomycin 150SL, 185WP chất và TM Trần Vũ
sulfate (140g/l) 170g/kg
392Kasugamycin 20g/kg + Bingle 320WP Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Alfa
Tricyclazole 300 g/kg (Sài gòn)
393Kasugamycin 77g/kg + Javizole 777WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Nông
Tricyclazole 700g/kg dược Nhật Việt
394Kasugamycin 12g/kg + Bemsai 262 WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
Tricyclazole 250g/kg Hòa Bình
395Kasugamycin 1.2% (1.2%) Kansui 21.2WP, 21.2WP: khô vằn /lúa Công ty TNHH Việt
+ Tricyclazole 20% 50WP 21.2WP, 50WP: Lem lép hạt, đạo Thắng
(48.8%) ôn/ lúa
396Kasugamycin 2% + Kabim 30WP đạo ôn/ lúa Công ty CP BVTV I
Tricyclazole 28% TW
397Kasugamycin 19 g/l Ankamycin 30SL, 30SL: bạc lá/ lúa Công ty CP XNK
(10g/kg) + Tricyclazole 250WP 250WP: đạo ôn/lúa Nông dược Hoàng
11g/l (240g/kg) Ân
398Kasugamycin 2% + Hibim 31WP đạo ôn, bạc lá/ lúa Công ty TNHH Sản
Tricyclazole 29% phẩm Công nghệ
cao
399Kasugamycin 2% + Unitil 32WP, 32WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa Công ty TNHH - TM
Tricyclazole 30% 32WG 32WG: đạo ôn, lem lép hạt/lúa Tân Thành
400Kasugamycin 2% + Daiwantocin đạo ôn/ lúa Công ty CP Futai
Tricyclazole 48% 50WP
401Kasugamycin 10 g/kg + Bibojapane Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 790g/kg 800WP SX Thôn Trang
402Kasugamycin 10g/l (15g/l), Beammy-kasu 220SC: Đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ Công ty TNHH Việt
(18g/l) (20g/l), (10g/kg), 220SC, 300SC, lúa Đức
(20g/l), (20g/kg), (20g/kg), 400SC, 440SC, 300SC, 440SC, 500SC, 780WG,
(30g/kg) +Tricyclazole 450WG, 500SC, 800WG: Đạo ôn, lem lép hạt, bạc
210g/l, (285g/l), (382g/l), 750WG, 780WG, lá/ lúa
(420g/l), (440g/kg), 800WG 400SC: lem lép hạt, bạc lá/ lúa
(480g/l), (730g/kg), 450WG: đạo ôn, bạc lá /lúa
(760g/kg), (770g/kg), 750WG: bạc lá/ lúa
403Kasugamycin 5% + Binbinmy 80WP Đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 75% Thiên Nông
404Kasugamycin 15g/kg Stardoba 715WP, 715WP: Đạo ôn, bạc lá/lúa Công ty TNHH Agro
(150g/kg) + Tricyclazole 850WP 850WP: Đạo ôn/lúa Việt
700g/kg (700 g/kg)
405Kasugamycin 12g/l + Kasai-S 92SC Đạo ôn/lúa Sumitomo
Tricyclazole 80g/l Corporation Vietnam
LLC.
406Kasugamycin 40g/kg + Nano Diamond Đạo ôn/lúa Công ty TNHH UPL
Tricyclazole 768g/kg 808WP Việt Nam
407Kasugamycin 20g/kg + Fujitil 820WP Đạo ôn/lúa Công ty CP Hóa
Tricyclazole 800g/kg Nông Mỹ Việt Đức
408Kasugamycin 0.5% + Haragold 75WP đạo ôn/lúa Công ty TNHH
Tricyclazole 74.5% BVTV Hoàng Anh
409Kasugamycin 35g/kg + Tilmec 777WP Đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
Tricyclazole 692g/kg + Hòa Bình
Validamycin 50g/kg
410Kresoxim-methyl (min Inari 300SC Thán thư/ thanh long, ớt, nhãn; giả Công ty CP NN HP
95%) sương mai/dưa hấu
MAP Rota 50WP thán thư/ xoài, phấn trắng/nho, giả Map Pacific PTE Ltd
sương mai/dưa hấu, đốm vòng/cà
chua, thán thư/ớt; chết nhanh/hồ
tiêu; đốm đen/dâu tây
Sosim 300SC đạo ôn/ lúa; sương mai/ bầu, rau Công ty TNHH Việt
cải, bí xanh, mướp, rau cải, đậu Thắng
côve, đậu đũa; mốc xám/ rau cải;
đốm mắt cua/ mồng tơi; rỉ trắng/
rau dền; thán thư/ đậu côve, đậu
đũa; sương mai/súp lơ, hành; thán
thư, phấn trắng, đốm mắt cua/ớt; rỉ
sắt/đậu đũa, rỉ trắng/rau muống
411Kresoxim-methyl 10% + Omega-downy rot Rỉ sắt/ cà phê, đốm lá/ đậu tương Công ty TNHH MTV
Propineb 50% 60WG BVTV Omega
412Mancozeb (min 85%) Aikosen 80WP Thán thư/xoài; thán thư/ ớt, đốm lá/ Công ty TNHH
bắp cải, xì mủ/ sầu riêng World Vision (VN)
An-K-Zeb 800WPthối quả/ vải Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Annong Manco 80WP: sương mai/ khoai tây, thán Công ty TNHH An
80WP, 300SC thư/hoa hồng Nông
300SC: lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà
phê
Byphan 800WP thán thư/ vải Công ty TNHH TM
Bình Phương
Cadilac 75WG, 75WG: đốm đen/hoa hồng, rỉ sắt/cà Agria S.A, Bulgaria
80 WP phê, thán thư/vải, mốc sương/
khoai tây
80WP: Mốc sương/khoai tây, rỉ
sắt/cà phê, giả sương mai/dưa hấu;
lem lép hạt/ lúa, đốm lá/ hoa cây
cảnh
Caliber 800WP Đốm đen/hoa hồng Công ty TNHH
Thuốc BVTV
MeKong
Đaiman 800WP Lem lép hạt/lúa; mốc sương/ cà Công ty TNHH
chua; chết nhanh/hồ tiêu Trường Thịnh
Dipomate 80 WP, 80WP: sương mai/ cà chua, rỉ sắt/ Công ty CP BVTV
430SC hoa cúc, lem lép hạt/ lúa Sài Gòn
430SC: lem lép hạt/ lúa
Dithane M-45 80WP: mốc sương/ cà chua, khoai Dow AgroSciences
80WP, 600OS tây; lem lép hạt, vàng lá, đạo B.V
ôn/lúa; mốc sương/nho, vải; thán
thư/cà phê, xoài, điều; rỉ sắt cà
phê.
600OS: nấm hồng, thán thư/cao
su; thán thư/điều, xoài, cà phê; rỉ
sắt/ cà phê; lem lép hạt/lúa
Dizeb-M 45 80 đốm lá/ lạc, ngô; đạo ôn, khô vằn/ Bailing
WP lúa; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; đốm Agrochemical Co.,
nâu/ thuốc lá; sương mai/ khoai tây Ltd
Dofazeb 800WP sương mai/ khoai tây, rỉ sắt/cà phê, Công ty TNHH
thối quả/sầu riêng BVTV Đồng Phát
Dove 80WP thán thư/ xoài Công ty TNHH Nông
nghiệp Mặt Trời
Vàng
Forthane 43 SC, 80WP: thán thư/ bắp cải, đạo ôn/ Longfat Global Co.,
80WP, 330FL lúa. Ltd.
43SC, 330FL: đạo ôn/ lúa
Fovathane 80WP sương mai/ khoai tây, đốm lá/ lạc; Công ty TNHH Việt
vàng rụng lá, nấm hồng/ cao su; Thắng
đạo ôn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê
Man 80 WP thối/ rau, rỉ sắt/ cà phê/ lúa DNTN TM - DV và
Vật tư Nông nghiệp
Tiến Nông
Makozeb-RBC Thối quả/cam Công ty CP Môi
80WP trường Quốc tế
Rainbow
Manozeb 80 WP phấn trắng/dưa chuột, đốm lá/ lạc, Công ty CP Nông
chết nhanh/ hồ tiêu, thán thư/ cà dược HAI
phê; sương mai/dưa hấu
Manthane M 46 37SC: thán thư/ xoài Công ty TNHH TM -
37 SC, 80 WP 80WP: sương mai/ cà chua, vàng DV Thanh Sơn Hóa
rụng lá/cao su Nông
Penncozeb 75WG: thán thư/ cây ăn quả, đốm Công ty TNHH
75WG, 80 WP lá/ rau Baconco
80WP: thán thư/ cây ăn quả, ớt;
đốm lá/ rau; rỉ sắt/ cà phê
Sancozeb 80 WP thối quả/ cam, phấn trắng/ dưa Forward
chuột International Ltd
Tenem 80 WP mốc sương/ dưa chuột, đốm lá/ cây Công ty TNHH TM
có múi Trang Nông
Timan 80 WP thối nhũn/ bắp cải, ghẻ/ cam, thán Công ty CP Vật tư
thư/thanh long, dưa hấu NN Tiền Giang
Tipozeb 80 WP đạo ôn/ lúa, thán thư/ xoài, rỉ sắt/ Công ty TNHH - TM
cà phê, sẹo/quýt Thái Phong
Tungmanzeb lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc, ngô; rỉ Công ty CP SX - TM
800WP sắt/ lạc, cà phê, ngô; thán thư/ điều - DV Ngọc Tùng
Tvzeb 800WP Phấn trắng/hoa hồng Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
Unizebando Sương mai/cà chua Công ty CP SAM
800WP
Unizeb M-45 75WG: đốm vòng/ cà chua Công ty TNHH UPL
75WG, 80 WP 80WP: thán thư/ dưa hấu, xoài, Việt Nam
thanh long; rỉ sắt/ lạc; vàng lá/ lúa;
sương mai/ cà chua.
Vimancoz 80 WP đốm lá/ rau cải, thối gốc, chảy mủ/ Công ty CP Thuốc
sầu riêng; sương mai/ khoai tây; sát trùng Việt Nam
chết vàng cây con/ lạc, chết
chậm/hồ tiêu, thán thư/xoài
Vosong 800WP sương mai/ dưa hấu, ghẻ Công ty TNHH Nông
nhám/cam, sương mai/cà chua, Nghiệp Xanh
đốm lá/hồ tiêu
413Mancozeb 0.24% (64%) + Biorosamil Loét sọc mặt cạo/cao su Công ty TNHH SX -
Metalaxyl 0.01% (8 %) 0.25PA, 72WP TM Tô Ba
414Mancozeb 64 % + Agrimyl 72WP Lem lép hạt/ lúa Công ty CP Sinh
Metalaxyl 8 % học NN Hai Lúa
Vàng
Favaret 72WP Loét sọc mặt cạo/ cao su Công ty CP Nicotex
Fortazeb 72 WP loét sọc mặt cạo/ cao su Forward
International Ltd
Mancolaxyl 72WPloét miệng cạo/ cao su; lem lép hạt/ Công ty TNHH UPL
lúa; thối rễ/ hồ tiêu Việt Nam
Mexyl MZ 72WP chết nhanh/ hồ tiêu; loét sọc mặt Công ty CP BVTV
cạo/ cao su Sài Gòn
Phesolmanco-M Loét sọc mặt cạo/ cao su Công ty TNHH
72WP World Vision (VN)
Ricide 72 WP loét sọc mặt cạo/ cao su, đốm lá/ Công ty CP BVTV I
thuốc lào TW
Ridozeb 72WP Lở cổ rễ/ cây vừng Công ty CP Nông
dược HAI
Rithonmin 72WP đạo ôn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Romil 72WP Chết nhanh/hồ tiêu Rotam
Agrochemical Co.,
Ltd
T-Promy MZ Loét sọc mặt cạo/cao su; chết Công ty TNHH TM
72WP nhanh/hồ tiêu, thán thư/điều Thái Phong
Tungsin-M 72WP loét miệng cạo/ cao su; thán thư/ Công ty CP SX - TM
điều; lem lép hạt/ lúa; chết héo/ hồ - DV Ngọc Tùng
tiêu
Vimonyl 72 wP loét sọc mặt cạo/ cao su, vàng lá Công ty CP Thuốc
chín sớm/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu, sát trùng Việt Nam
sương mai/khoai tây, chết ẻo/lạc,
thán thư/ điều
415Mancozeb 640g/kg (64%) Rinhmyn 680WP, 680WP: vàng lá/ lúa, sương mai/ Công ty TNHH An
+ Metalaxyl 40g/kg (8%) 720WP khoai tây, rỉ sắt, thán thư/ cà phê Nông
720WP: loét miệng cao/ cao su,
vàng lá do nấm/ lúa
416Mancozeb 600 g/kg Rorigold 680WG, 680WG: Lem lép hạt, vàng lá chín Công ty TNHH Việt
(640g/kg) + Metalaxyl 720WP sớm/ lúa Thắng
8og/kg (80g/kg) 720WP: Lem lép hạt/ lúa
417Mancozeb 60% (64%) + Metman bul Loét sọc mặt cạo/cao su Agria S.A
Metalaxyl 8% (8%) 68WG, 72WP
418Mancozeb 640g/kg + Zimvil 720WP lem lép hạt/ lúa Công ty CP Khoa
Metalaxyl 80g/kg học Công nghệ cao
American
419Mancozeb 64% + Suncolex 68WP loét sọc mặt cạo/ cao su, chết Sundat (S) PTe Ltd
Metalaxyl-M 4% nhanh/ hồ tiêu, vàng lá/lúa
420Mancozeb 640 g/kg + Copezin 680WP vàng lá/ lúa, rỉ sắt/cà phê, loét sọc Công ty TNHH - TM
Metalaxyl-M 40 g/kg mặt cạo/ cao su, sương mai/ khoai Tân Thành
tây
Lanomyl 680 WP vàng lá/ lúa, chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Ridomil Gold® thán thư/ điều; sương mai/ ca cao; Công ty TNHH
68WG loét sọc mặt cạo/ cao su; chết cây Syngenta Việt Nam
con/ thuốc lá, lạc; chết nhanh/ hồ
tiêu; đốm lá/ngô
421Mancozeb 660g/kg + Rubbercare Loét sọc mặt cạo/cao su; chết Công ty TNHH TM
Metalaxyl-M 60g/kg 720WP nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ ngô, thán DV SX XNK Đức
thư/điều Thành
422Mancozeb 640 g/kg Mekomil gold 680WG: rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH
(640g/kg) + Metalaxyl-M 680WG, 680WP 680WP: đạo ôn/ lúa Thuốc B VTV
40g/kg (40g/kg) MeKong
423Mancozeb 301.6g/l + Propman bul sương mai/cà chua, dưa hấu Agria SA
Propamocarb.HCl 248g/l 550SC
424Metalaxyl (min 95 %) Acodyl 25EC, 25EC: sương mai/khoai tây, thối Công ty TNHH - TM
35wP rễ/hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su Thái Nông
35WP: thối rễ/ hồ tiêu
Alfamil 35WP chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Binhtaxyl 25 EC mốc sương/ khoai tây; đốm lá/ lạc Bailing
Agrochemical Co.,
Ltd
Foraxyl 25 WP, 2 5W P: mốc sương/ khoai tây Forward
35WP 35WP: rỉ sắt/ đậu tương International Ltd
Karoke 350WP Chết nhanh/tiêu, phấn trắng/hoa Công ty TNHH Nông
hồng, sọc lá/ngô Nghiệp Xanh
Mataxyl 25WP, 2 5WP : chết ẻo/ lạc, chết nhanh/ Map P aci fic P TE
500WG, 500WP hồ tiêu Ltd
500WG: chết nhanh/ hồ tiêu, loét
sọc mặt cạo/ cao su
500WP: chết nhanh/ hồ tiêu; sương
mai/ khoai tây; chết ẻo/ lạc; loét sọc
mặt cạo, vàng rụng lá/cao su; thối
quả, thối thân/ca cao; vàng lá/sắn;
phấn trắng/ đậu tương
No mildew 25WP thối/ hồ tiêu Công ty TNHH TM
Trang Nông
Rampart 35SD đổ ngã cây con/ thuốc lá, chết Công ty TNHH UPL
nhanh/ hồ tiêu Việt Nam
Salegold 250EC Chết nhanh/hồ tiêu Công ty TNHH Việt
Thắng
Tân qui Talaxyl chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH Ngân
25WP Anh
Vilaxyl 35 WP mốc sương/ khoai tây, chết nhanh/ Công ty CP Thuốc
hồ tiêu, héo rũ trắng gốc/lạc sát trùng Việt Nam
425Metconazole (min 94%) Anti-fusa 90SL khô vằn/ lúa Công ty TNHH Phú
Nông
Ozzova 90SL lem lép hạt, lúa von/lúa (xử lý hạt Công ty TNHH MTV
giống) Lucky
Workup 9 SL lem lép hạt/ lúa Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
426Metiram Complex (min 85 Polyram 80Wg chạy dây/ dưa chuột; đốm vòng/ cà BASF Vietnam Co.,
%) chua; sương mai/ vải thiều, dưa Ltd.
hấu; thán thư/ hồ tiêu, xoài; thối
quả/ nhãn; lúa von/ lúa
427Metiram 550g/kg + Cabrio Top sương mai/ cà chua, đạo ôn/ lúa, BASF Vietnam Co.,
Pyraclostrobin 50g/kg 600WG sương mai/ dưa hấu, thán thư/ Ltd.
xoài, bệnh sẹo/ cam; giả sương
mai/ dưa chuột, sương mai/khoai
tây, rỉ sắt/đậu tương; thán thư/ớt
428Metiram complex 550 g/kg Verityz 600WG Thán thư/xoài, ghẻ sẹo/ cam Công ty TNHH Phú
+ Pyraclostrobin 50 g/kg Nông
429Metiram 55% + Carlos 60WG Phấn trắng/ hoa hồng Công ty TNHH
Pyraclostrobin 5% Thuốc B VTV
MeKong
430Metominostrobin Ringo-L 20SC Gỉ sắt/đậu tương, thán thư/ gừng, Sumitomo
thán thư/ cà phê Corporation Vietnam
LLC.
431Myclobutanil (min 98%) Kanaka 50SC, 50SC: lem lép hạt, vàng lá chín Công ty TNHH An
100SC, 405WP sớm/ lúa Nông
100SC: Vàng lá, lem lép hạt/lúa
405WP: lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/ cà
phê
Myclo 400WP Đạo ôn/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu Công ty CP Hóc
Môn
432Myclobutanil 50g/kg Sieutino 500WP, 500WP:lúa von/ lúa (xử lý hạt Công ty TNHH An
(30g/kg) + Tebuconazole 780WG giống); khô vằn, lem lép hạt/lúa Nông
250g/kg (500g/kg ) + 780WG: khô vằn, đạo ôn, lem lép
Tricyclazole 200g/kg hạt/lúa
(250g/kg)
433Myclobutanil 100g/kg + Rusem super xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ Công ty TNHH An
Tebuconazole 400g/kg + 750WP lúa; khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ Nông
Trifloxystrobin 250g/kg lúa
434Myclobutanil 100g/kg + Wonderful Mốc sương/ khoai tây Công ty TNHH An
Thifluzamide 500g/kg 600WP Nông
435Myclobutanil 50g/l Usagvil 250SC, 250SC: Bạc lá/lúa Công ty TNHH An
(200g/kg) + Thiodiazole 700WP 700WP: Bạc lá, lem lép hạt/lúa Nông
Zinc 200g/l (500g/kg)
436Ningnanmycin Annongmycin 20SL: Thối đen/bắp cải Công ty TNHH An
20SL, 60SL, 60SL: Đạo ôn/lúa Nông
80SL, 100SP 80SL: bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thán
thư/ xoài; phấn trắng/ nho
100SP: thối nhũn/hành
Bonny 4SL chết cây con/ lạc, bạc lá/ lúa, thối Công ty CP Nông
nhũn/ bắp cải, héo rũ/ cà chua, dược HAI
chết nhanh/hồ tiêu, sương mai/dưa
chuột; chạy dây/dưa hấu; chết
chậm/hồ tiêu
Cosmos 2SL bạc lá, khô vằn/ lúa; hoa lá, xoăn Công ty TNHH Nam
lá, thán thư/ ớt; phấn trắng, thối rễ, Bắc
khô dây/ bí xanh; phấn trắng, giả
sương mai/ dưa chuột; hoa lá/
thuốc lá; sương mai, xoăn lá/ cà
chua
Diboxylin 2 SL, 2SL: đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem Công ty TNHH XNK
4sL, 8SL lép hạt, thối mạ, hoa cúc, lúa von/ Quốc tế SARA
lúa; mốc xám, đốm lá/ bắp cải, cải
xanh; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua;
sương mai/ dưa hấu, bầu bí; héo
rũ/ đậu tương, lạc, cà phê; thán
thư/ cam, chanh; thối quả/ xoài, vải,
nhãn, nho; vàng lá/ hoa cúc; thán
thư, phấn trắng, thối nhũn/ nho;
thán thư, phẩn trắng/ xoài; thối
nhũn/ tỏi, hành; khô bông, thán thư/
điều; rụng quả, rỉ sắt/ cà phê; chết
chậm, chết nhanh/ hồ tiêu
4SL, 8SL: đốm lá, sương mai, héo
rũ/ bắp cải, cải xanh, cà chua, bí
đao; lở cổ rễ, khô thân/ dưa hấu;
thán thư/ ớt; héo rũ/ lạc; thán thư,
sẹo/ cam, chanh; thối quả/ nho,
xoài; phồng lá/ chè; thối mạ, hoa
cúc, lúa von/ lúa; thán thư, phấn
trắng/ nho,
Ditacin 8 SL, 10 xoài; thối nhũn/ hành, tỏi; khô bông,
WP thán thư/ điều; rụng quả, rỉ sắt/ cà
phê; chết chậm, chết nhanh/ hồ
tiêu
Evanton 40SL, 8SL: héo rũ, bệnh khảm, bệnh Công ty TNHH Nông
80SL sáng gân/ thuốc lá; sương mai/ cà Sinh
chua; bạc lá/ lúa; thối nõn/ dứa;
héo xanh/ lạc, cà chua, dưa chuột,
bí xanh
10WP: khảm/ thuốc lá; héo rũ/ lạc
Fukuda 3SL 40SL: Thối nhũn/bắp cải, bạc lá/lúa Công ty CP Nông
80SL: Héo rũ/dưa hấu, bạc lá/lúa nghiệp Việt Nam
Jonde 3SL Bạc lá/lúa Công ty TNHH TM-
SX GNC
Kozuma 3SL, Cháy bìa lá/lúa Công ty TNHH TM
5WP, 8SL DV Tấn Hưng
Kufic 80SL 3SL, 5WP, 8SL: khô vằn, đạo ôn, Công ty CP Nông
bạc lá, lem lép hạt lúa / lúa; vàng nghiệp HP
lá/ hoa cúc; xoăn lá/ ớt; sương mai/
dưa hấu; loét/ cam; héo khô/ bí
xanh; khảm, héo rũ/ thuốc lá; héo
rũ/ cà phê, đậu tương, lạc; thối quả/
xoài, nho, nhãn, vải; lở cổ rễ, héo
rũ/ cà chua
8SL: thối nhũn/ hành, tỏi; chết
nhanh, chết chậm/ hồ tiêu
Lincolnusa héo xanh/ cà chua, bạc lá/lúa Công ty CP Đầu tư
15WP, 81SL TM & PT NN ADI
Molbeng 2SL, 15WP: Bạc lá/ lúa Công ty TNHH
4SL, 8SL 81SL: Bạc lá/ lúa, thối nhũn/ hành Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
Naga 80SL 2SL: bạc lá/ lúa, héo rũ/ cà chua; Công ty TNHH
sương mai/ dưa hấu; thối quả/ xoài, BVTV An Hưng
vải Phát
4SL: bạc lá/ đạo ôn, lem lép hạt/
lúa; mốc xám/ bắp cải; sương mai,
lở cổ rễ/ cà chua; sương mai/ dưa
hấu, bí xanh; thối quả / vải, xoài
8SL: bạc lá, đạo ôn, khô vằn/ lúa;
héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; sương
mai/ bí xanh, dưa hấu; thán thư,
thối quả/ xoài; mốc xám/ nho
Niclosat 2SL, Bạc lá/lúa; thối nhũn/cải bắp, chết Công ty CP Hóc
4SL, 8SL chậm/hồ tiêu, héo xanh/cà chua Môn
Ningnastar 30SL, khô vằn, bạc lá/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, Công ty TNHH Sản
50WP, 80SL, đậu đỗ, cải bắp; khô cành/ cà phê; phẩm Công nghệ
100SL, 50SL lở cổ rễ, sương mai/ cà chua; khô cao
vằn/ ngô; thối gốc/ khoai tây, bí
xanh; xoăn lá/ ớt; hoa lá/ thuốc lá;
nấm hồng/ cao su
Pyramos 20SL, 30SL, 50WP, 80SL: đạo ôn, khô Công ty CP Quốc tế
40SL, 80SL, vằn/ lúa; phấn trắng/ dưa chuột Agritech Hoa kỳ
70SL 100SL: lem lép hạt/lúa
50SL: phấn trắng/dưa chuột
Romexusa 2SL, 20SL: Sương mai/cà chua Công ty TNHH Hóa
20WP, 82SL 40SL: Bạc lá/ lúa 70SL : lem lép chất và TM Trần Vũ
hạt, bạc lá/lúa
80SL: Phấn trắng/dưa hấu
Somec 2 SL 2SL: phấn trắng/ đậu tương Công ty CP Thuốc
20WP, 82SL: bạc lá/ lúa BVTV Việt Trung
Spagold 40SL bệnh hoa lá/ thuốc lá; bệnh hoa lá, Công ty TNHH
xoăn lá/ ớt; bạc lá, vàng lá/ lúa; thối Trường Thịnh
rễ, khô dây/ bí xanh; phấn trắng/
dưa chuột; sương mai/ cà chua
Sucker 2SL, 4SL, Vàng lá chín sớm/lúa Công ty CP Hatashi
8SL, 50SL, 70SL, Việt Nam
90WP
Supercin 20SL, 2SL, 4SL, 8SL: đạo ôn, khô vằn, Công ty TNHH TM
40SL, 50WP, bạc lá, lem lép hạt, thối mạ, lúa SX Thôn Trang
80SL von/ lúa; thán thư /cam; mốc xám,
đốm lá/ bắp cải; héo rũ, lở cổ rễ/ cà
chua; thối quả, phấn trắng/ xoài; rỉ
sắt/ cà phê; thối nhũn/ hành, tỏi;
khô bông/ điều 50SL, 70SL: lem
lép hạt/lúa
90WP: Đốm sọc vi khuẩn, khô vằn/
lúa
Supermil 20SL, khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, bạc Công ty CP nông
40SL, 50WP, lá/ lúa; giả sương mai/ cà chua, dược Việt Nam
80SL dưa chuột, bầu bí; thối nhũn/ bắp
cải.
Thaiponbao đạo ôn, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết Công ty CP Khoa
40SL, 80SL ẻo cây con/ cà chua, dưa chuột, học Công nghệ cao
đậu trạch, bí xanh; thối nhũn/ bắp American
cải.
437Ningnanmycin 10g/kg Polysuper 21WP, 40SL: phấn trắng/ nho, bạc lá/lúa, Công ty TNHH - TM
(17g/l), (10g/kg) + 27SL, 32WP thối nhũn/ bắp cải; sương mai, chết Thái Phong
Polyoxin B 11g/kg (10g/l), cây con/ cà chua; thối quả/ cà phê
(22g/kg) 80SL: bạc lá/ lúa
438Ningnanmycin 5g/kg Sunshi 21WP, 27SL : thán thư/ vải Công ty CP Thuốc
(41g/kg), (61g/kg) + 103WP, 238WP 21WP: Lem lép hạt, bạc lá/ lúa, BVTV Việt Trung
Polyoxin B 11g/kg thán thư/ vải
(10g/kg), (10g/kg) + 32WP: Lem lép hạt/ lúa, thán thư/
Streptomycin sulfate 5g/kg vải
(52g/kg), (167g/kg)
439Ningnanmycin 5g/kg Rorai 21WP, thán thư/ vải, lem lép hạt, bạc lá/ Công ty CP Thuốc
(43g/kg), (61g/kg) + 103WP, 238WP lúa BVTV Việt Trung
Polyoxin B 11g/kg
(10g/kg), (10g/kg) +
Streptomycin sulfate 5g/kg
(50g/kg, (167g/kg)
440Ningnanmycin 10 g/l Mycinusa 60SL, 21WP, 103WP: Lem lép hạt, bạc Công ty TNHH
(10g/kg) (50g/kg), 78WP, 100WP, lá/lúa; thán thư/ vải Thuốc BVTV LD
(60g/kg), (20g/l) + 236WP, 80SL 238WP: Lem lép hạt, bạc lá/ lúa; Nhật Mỹ
Streptomycin sulfate 50g/l thán thư/vải
(68g/kg), (50g/kg),
(176g/kg), (60g/l)
441Ningnanmycin 60g/l Liveshow 300SL, 60SL: khô vằn/ lúa Công ty TNHH Hóa
(60g/kg), (60g/kg) + 450WP, 550WP 78WP, 80SL, 100WP, 236WP: Bạc chất & TM Trần Vũ
Streptomycin 240g/l lá/ lúa
(390g/kg), (490g/kg)
442Ningnanmycin 30 g/kg + Avazole 800WP 300SL: Đốm sọc vi khuẩn/ lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 770 g/kg 450WP: Đốm sọc vi khuẩn, lem lép SX Thôn Trang
hạt/lúa
550WP: Thán thư/xoài; đạo ôn, lem
lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, bạc lá
/lúa; phấn trắng/cam
443Ningnanmycin 25g/l Vitaminusa Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
(30g/l), (10g/kg) + 450SC, 500SC, chất & TM Trần Vũ
Tricyclazole 425g/l 800WP
(470g/l), (790g/kg)
444Ningnanmycin 27g/kg + Goldbem 777WP đạo ôn /lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 700g/kg + SX Thôn Trang
Validamycin 50g/kg
445Oligo-alginate M.A Maral 10SL, Đạo ôn/lúa Công ty CP Quốc tế
10WP Hòa Bình
446Oligo-sacarit Olicide 9SL 10SL: đốm vòng/ cà rốt; kích thích Công ty TNHH Ngân
sinh trưởng/ chè; Anh
10WP: kích thích sinh trưởng/ bắp
cải, cà rốt, cây hoa cúc
447Oligosaccharins Tutola 2.0SL rỉ sắt/ chè, sương mai/ bắp cải, Công ty CP SX TM
chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu, đạo Bio Vina
ôn/ lúa
448Oxathiapiprolin (min 95%) TM sương mai/ cà chua; chấm xám/ Công ty CP BVTV I
Dupont
chè; rỉ sắt/ hoa cúc; đạo ôn/ lúa TW
TM
Zorvec
TM
Enicade 10
OD
449Oxine Copper (min 99%) Cadatil 33.5SC Sương mai/cà chua Dupont Vietnam Ltd
Funsave 33.5SC cháy bìa lá/ lúa Công ty TNHH TM
Anh Thơ
450Oxolinic acid (min 93 %) G-start 200WP bạc lá/ lúa Công ty CP Global
Farm
Oka 20WP bạc lá/lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Oxo 200WP bạc lá/ lúa Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tung
Sieu tar 20WP bạc lá/lúa Công ty TNHH Đầu
tư va Phát triển
Ngọc Lam
Starner 20WP bạc lá/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thành hưng
Starwiner 20WP lem lép hạt, bạc lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
chất Sumitomo Việt
Nam
451Oxolinic acid 200g/kg Dorter 250WP, Bạc lá, lem lép hạt/lúa Công ty CP Công
(600g/kg) + Salicylic acid 750WP nghệ NN Chiến
50g/kg (150g/kg) Thắng
452Oxolinic acid 100g/kg + Map lotus 125WP250WP: Bạc lá/lúa Công ty TNHH An
Streptomycin sulfate 750WP: Thán thư/ hoa hồng, bạc Nông
25g/kg lá/lúa
453Oxolinic acid 100g/kg + Lino oxto 200WP Bạc lá/lúa Map Pacific Pte Ltd
Streptomycin sulfate
100g/kg
454Oxonilic acid 200g/kg + Tryxo 750WP bạc lá/lúa, phấn trắng/ cao su Công ty CP Liên
Tricyclazole 550g/kg Nông Việt Nam
455Oxytetracycline Usastano 500WP bạc lá/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
456Oxytetracycline 50g/kg + Miksabe 100WP vang la, bạc lá/ lúa, đốm vong/ bắp Công ty TNHH An
Streptomycin 50 g/kg cải Nông
Oxycin 100WP bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, lem lép Công ty TNHH TM
hạt/ lúa; heo xanh/ cà chua; loét, DV Tân Hưng
sẹo/ cam; héo rủ cây con/ thuốc lá;
đốm la/ dưa chuột; heo cây con/
dưa hấu; heo ru cây con, phấn
trắng/ cà phê; thối hoa/ hoa hồng;
thối gốc/ hoa ly; heo ru/ hoa cúc;
thối nhũn, thối đen gan la/ bắp cải;
thối quả/ cà chua
457Oxytetracycline Marthian 90SP Thối nhũn /bắp cải Công ty TNHH Hóa
hydrochloride 55% + chất Đại Nam Á
Streptomycin sulfate 35%
458Oxytetracycline Ychatot 900SP heo xanh/ cà chua Công ty TNHH Hạt
hydrochloride 550g/kg + giống HANA
Streptomycin sulfate
350g/kg
459Oxytetracyline 400 g/kg + Centertaner 500 Heo xanh/cà chua, bạc lá/lúa Công ty CP Đầu tư
Streptomycin 100 g/kg WP TM & PT NN ADI
460Oxytetracycline 50g/kg + Banking 110WP Bạc lá/lúa Công ty TNHH An
Streptomycin 50g/kg + Nông
Gentamicin 10g/kg
461Oxytetracycline Avikhuan 102 SP, Bạc lá/lúa, thán thư/thanh long; Công ty TNHH TM
hydrochloride 2g/kg 105SP, 150SP chết nhanh/hồ tiêu, héo xanh/ cà DV Tấn Hưng
(5g/kg), (50 g/kg) + chua
Streptomycin sulfate
100g/kg (100g/kg),
(100g/kg)
462Oxytetracycline 300g/kg + Goldfull 500WP Bạc lá/lúa Công ty CP XNK
Tetramycin 200g/kg nông dược Hoàng
Ân
463Paecilomyces lilacinus Bionema 80WP thối nhũn/hành; cháy bìa lá, thối Công ty TNHH An
củ /gừng; thán thư/ớt; bạc lá/lúa Nông
Nemaces 108 Tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu, dưa Trung tâm công
cfu/g WP lưới nghệ sinh học TP.
Hồ Chí Minh
Palila 500WP (5 x Tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu Công ty CP Tập
109cfu/g) đoàn Lộc Trời
464Penconazole (min 95%) Penazon 100EC bệnh do tuyến trùng gây ra trên cà Công ty TNHH Nông
rốt, cà chua, hồ tiêu, lạc, thuốc lá, Sinh
cà phê
465Pencycuron (min 99 %) Alfaron 25 WP Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Việt
Hóa Nông
Forwaceren 25 khô vằn/ lúa, chết rạp cây con/ đậu Công ty TNHH Alfa
WP tương (Sài gòn)
Luster 250 SC khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/ khoai Forward
tây International Ltd
Monceren 250 khô vằn/ lúa Công ty CP BVTV
SC Sài Gòn
Moren 25 WP khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ bông vải, Bayer Vietnam Ltd
chết ẻo/ lạc (BVL)
Vicuron 250 SC khô vằn/ lúa, chết ẻo cây con/ rau, Công ty CP BVTV I
lở cổ rễ/ lạc, khô vằn/ ngô TW
466Pencycuron 150g/kg + Arakawa 270WP khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ bông vải Công ty CP Thuốc
Tebuconazole 120g/kg sát trùng Việt Nam
Teb 270WP Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM-
SX GNC
467Physcion Dofine 0.5SL Lem lép hạt/lúa, lở cổ rễ/ hoa cúc Sundat (S) PTe Ltd
468Picoxystrobin (min 98.5%) DuPontTM Phấn trắng/ bí đao, đốm nâu/ thanh Công ty TNHH
Aproach ® long, đạo ôn/ lúa BVTV Đồng Phát
250SC
Picobin 250SC khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/lúa Dupont Vietnam Ltd
469Phosphorous acid Agri-Fos 400SL Đạo ôn/lúa, đốm vòng/ cà chua Công ty TNHH Phú
Nông
Herofos 400 SL bệnh do nấm Phythophthora/ sầu Công ty CP Phát
riêng; chết nhanh, vàng lá thối rễ/ triển CN sinh học
hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su; đạo (DONA- Techno)
ôn, lem lép hạt, bạc lá, khô vằn/
lúa; đốm nâu/ thanh long; xử lý hạt
giống trừ bệnh đạo ôn/ lúa
Sprayphos 620SLmốc sương/ nho, tuyến trùng/ hồ Công ty TNHH
tiêu, cà phê; cỏ sân golf, bắp cải BVTV An Hưng
Phát
470Polyoxin complex (min 31 Polyoxin AL Sương mai/cà chua; xì mủ/ cam, Công ty TNHH SX-
%) 10WP quýt, sầu riêng; chết nhanh/ hồ tiêu TM Tô Ba
471Polyoxin B 5 Lua 3SL, 20WP đốm lá/ hành, chảy gôm/dưa hấu, Sumitomo
thán thư/thanh long, ớt Corporation Vietnam
LLC.
Caligold 20WP 3SL: Phấn trắng/ bí; sương mai/ cà Công ty TNHH Việt
chua; đạo ôn, bạc lá, khô vằn/lúa; Thắng
phấn trắng/bầu bí
20WP: Phấn trắng/ bí; sương mai/
cà chua; đạo ôn, bạc lá, khô vằn/
lúa
Ellestar 1SL, Bạc lá/ lúa Công ty TNHH
1WP, 3SL, Thuốc BVTV LD
10WP, 20WP, Nhật Mỹ
40WP
472Polyoxin B 10g/l (20g/kg) Ukino 60SC, 1SL: khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc Công ty CP Thuốc
+ Validamycin 50g/l 95WP 1WP: sương mai/ cà chua; đạo ôn/ BVTV Việt Trung
(75g/kg) lúa
3SL: phấn trắng/ bầu bí
10WP: phấn trắng/ bầu bí; bạc lá,
khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc; sương
mai/ cà chua
20WP, 40WP: đạo ôn, lem lép hạt,
khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ
rễ/ bắp cải; sương mai/ cà chua
473Polyphenol chiết xuất từ Chubeca 1.8SL 60SC: khô vằn/ lúa Công ty TNHH An
cây núc nác (Oroxylum 95WP: khô vằn/ lúa; chết cây con/ Tâm
indicum) và lá, vỏ cây liễu dưa hấu; lở cổ rễ/ rau cải
(Salix babylonica)
474Prochloraz (min 97%) Agrivil 250EC thán thư, héo rũ/ ớt; thối nhũn/ cải Trung tâm nghiên
xanh; lở cổ rễ/ bắp cải; khô vằn, cứu và phát triển
lem lép hạt, bạc lá, đạo ôn/lúa; công nghệ hóa sinh
nhện lông nhưng/nhãn; thán thư/
xoài, thanh long; đốm nâu/ thanh
long; thán thư/hành, ghẻ
nhám/cam, đốm lá/ngô
Atilora 48EC khô vằn/ lúa Công ty TNHH Việt
Thắng
Dailora 25EC lem lép hạt/ lúa Asiagro Pacific Ltd
Mirage 50WP, lem lép hạt/ lúa Công ty CP Futai
450EC
Talent 50WP 50WP: thán thư/ hồ tiêu Công ty TNHH
450EC: lem lép hạt/lúa Adama Việt Nam
475Prochloraz-Manganese Trinong 50WP thán thư/ cà phê Công ty TNHH Alfa
complex (Sài gòn)
476Prochloraz 400 g/l + Picoraz 490 EC khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, thối Công ty TNHH Phú
Propiconazole 90 g/l thân/ lúa Nông
477Prochloraz 255g/l, Forlione 265EW, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; đốm lá/ lạc Công ty TNHH
(309.9g/l), (260g/kg), 310EC, 760WP, Adama Việt Nam
(10g/kg), 250g/kg + 715WP, 750WG
Propineb 10g/l, (0.1g/l),
(500g/kg), (705g/kg),
500g/kg
478Prochloraz 250g/l + Tilrice 410EC Lem lép hạt/lúa Công ty CP thuốc
Tebuconazole 160g/l BVTV Việt Trung
479Prochloraz 420g/l Anizol 430SC, Đốm lá/ lạc Công ty CP thuốc
(10g/kg), (1g/kg) + 75WP, 761WP BVTV Việt Trung
Tricyclazole 10g/l (65g/kg),
(760g/kg)
480Prochloraz 10g/l (400g/l), Rexcide 425SC, 75WP, 761WP: Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Pháp
(10g/kg), (100g/kg) + 430SC, 515WP, 430SC: Lem lép hạt/ lúa Thụy Sĩ
Sulfur 35g/l (20g/l), 831WP
(450g/kg), (300g/kg),
(70g/kg) + Tricyclazole
380g/l (10g/l), (55g/kg),
(300g/kg), (760g/kg)
481Propamocarb. HCl (min Probull 722SL 425SC, 515WP, 831WP: đạo Công ty CP Thuốc
97%) ôn/lúa BVTV Việt Trung
430SC: lem lép hạt/ lúa
Proplant 722 SL Tuyến trùng/ hồ tiêu Công ty TNHH
Trường Thịnh
Treppach Bul nấm trong đất/ hồ tiêu, nứt thân Công ty TNHH Kiên
607SL chảy nhựa/ dưa hấu, chết ẻo cây Nam
con/lạc, xì mủ/ cam
Zamil 722 SL chết nhanh/ hồ tiêu, sương Agria S.A, Bulgaria
mai/dưa chuột, xì mủ/sầu riêng;
loét sọc mặt cạo/cao su; mốc
sương/ cà chua
482Propamocarb 530 g/l + Previcur Energy Mốc sương/ nho Công ty CP Nicotex
Fosetyl Aluminium 310g/l 840 SL
483Propamocarb Vaba super Chết rạp/ cà chua (sử dụng trong Bayer Vietnam Ltd
hydrochloride 500g/l + 525SL vườn ươm) (BVL)
Kasugamycin 25g/l
484Propiconazole (min 90%) Agrozo 250 EC chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH
Agricare Việt Nam
Bumper 250 EC thối thân, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Canazole 250 ECkhô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Catcat 250EC lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ đậu tương Công ty CP TST
Cần Thơ
Fordo 250 EC khô vằn, lem lép hạt/ lúa Công ty CP Nông
dược HAI
Fungimaster khô vằn/ lúa Forward
250EC International Ltd
Lunasa 25 EC Lem lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/ cà Công ty TNHH Việt
phê Hóa Nông
Propytil 250EC lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Starsai 300EC Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Tien sa 250 EC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Công
nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Tilusa super lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH XNK
250EC, 300EC Quốc tế SARA
Tinmynew 250 250EC: lem lép hạt/ lúa Công ty CP Quốc tế
EC, 250EW 300EC: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa Hòa Bình
Tinix 250 EC 250EC: khô vằn/ lúa Công ty TNHH
250EW: lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà US.Chemical
phê
Tiptop 250 EC lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH Sản
phẩm Công Nghệ
Cao
Vitin New 250EC lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê Công ty CP BVTV I
TW
485Propiconazole 100g/l Farader 125EW, lem lép hạt/ lúa Công ty CP Thuốc
(125g/l) + Tebuconazole 225EW sát trùng Việt Nam
25g/l (100g/l)
486Propiconazole 150g/l + Folitasuper 125EW: khô vằn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
Tebuconazole 150g/l 300EC 225EW: khô vằn/ lúa Nông Phát
TEPRO - Super lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn/ lúa; Công ty TNHH Phú
300EC đốm lá/ đậu tương, lạc; rỉ sắt/ cà Nông
phê
Tilgol super lem lép hạt, vàng lá chín sớm, khô Công ty CP Đầu tư
300EC vằn/ lúa; thán thư/ điều; khô vằn/ Hợp Trí
ngô, đốm lá/ lạc, thán thư/cà phê
487Propiconazole 200g/l + Gtop 400EC lem lép hạt, vàng lá/ lúa; đốm lá/ Công ty CP Công
Tebuconazole 200g/l lạc, rỉ sắt/ cà phê nghệ cao Thuốc
BVTV USA
488Propiconazole 150 g/l + Bembo 550SE đạo ôn/lúa Công ty TNHH Anh
Tebuconazole 50 g/l + Dẩu Tiền Giang
Tricyclazole 350 g/l
489Propiconazole 30g/kg + Bismer 780WP Đạo ôn/ lúa Công ty CP SX TM
Tebuconazole 500g/kg + DV Ngọc Tùng
Trifloxystrobin 250g/kg
490Propiconazole 125 g/l + Filyannong super Lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM
Tricyclazole 400 g/l 525SE Nông Phát
491Propiconazole 125g/l Newlia Super 525 đạo ôn/ lúa Công ty TNHH An
(34.5g/l) + Tricyclazole SE, 535SE Nông
400g/l (500.5 g/l)
492Propiconazole 125g/l + Fao-gold 525 SE 525 SE: đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
Tricyclazole 400g/l 535SE: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa US.Chemical
® lem lép hạt/ lúa Công ty CP SX
Filia 525 SE
Thuốc BVTV
Omega
Tillage-super đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
525SE Syngenta Việt Nam
493Propiconazole 55g/l + Nano Gold lem lép hạt, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Việt
Tricyclazole 500g/l 555SC Thắng
494Propiconazole 125g/l Novazole 525SE, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH UPL
(30g/kg) + Tricyclazole 750WG Việt Nam
400g/l (720 g/kg)
495Propiconazole 55 g/l, Bumrosai 555SE, đạo ôn/lúa Công ty TNHH SX &
(100g/kg) + Tricyclazole 650WP XK Bàn Tay Việt
500g/l, (550g/kg)
496Propiconazole 25g/kg Rocksai super đạo ôn/lúa Công ty CP ND
(125g/l) + Tricyclazole 425WP, 525SE Quốc tế Nhật Bản
400g/kg (400g/l)
497Propiconazole 125g/l + Finali 575 SE đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
Tricyclazole 450 g/l Nông Lúa Vàng
498Propiconazole 125g/l Dotalia 525 SC, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
(130g/l) + Tricyclazole 580SC SX Thôn Trang
400g/l (450g/l)
499Propiconazole 150g/l + Bimtil 550 SE đạo ôn/ lúa Công ty TNHH MTV
Tricyclazole 400g/l BVTV Thạnh Hưng
TilBem Super đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty CP SX - TM
550SE - DV Ngọc Tùng
Tilbis super đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
550SE Hòa Bình
Tilmil super đạo ôn/lúa Công ty CP nông
550SE dược Việt Nam
500Propineb (min 80%) A-chacô 70WP lem lép hạt/ lúa Công ty CP Hóa
Nông Mỹ Việt Đức
Aconeb 70 WP Thán thư/xoài Công ty TNHH TM
Thái Phong
Afico 70WP thán thư/ xoài; mốc sương/ nho; Công ty CP Đồng
lem lép hạt, vàng lá do nấm/ lúa; Xanh
sương mai/ dưa chuột
Alphacol 700 WP thán thư/ xoài; lở cổ rễ/hành; Công ty CP Nicotex
sương mai/dưa hấu
Antracol 70 WP, thán thư/ xoài, phấn trắng/ nho Công ty CP Quốc tế
70WG Hòa Bình
Bach 70WP 70WP: đốm lá/ bắp cải, đậu tương, Bayer Vietnam Ltd
lạc, hồ tiêu; mốc xám/ thuốc lá; lở (BVL)
cổ rễ/ hành; thán thư/ xoài, cà phê,
điều, chè, thanh long, chôm chôm;
sương mai/ nho, dưa chuột; cháy
sớm/ cà chua; đốm vòng khoai tây;
khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa;
đốm quả/ cam; đốm lá, rỉ sắt, khô
vằn/ ngô; sương mai/ vải; sương
mai/hành, mốc xám/rau cải, đốm
mắt cua/mồng tơi
70WG: thán thư/ xoài, sương mai/
nho
Donacol super Lem lép hạt/lúa Sinon Corporation,
700WP Taiwan
Doremon 70WP Thán thư/xoài Công ty CP Smart
Farm
Dovatracol 72WP sương mai/ khoai tây; vàng lá, lem Công ty TNHH An
lép hạt/ lúa; thán thư/ xoài Nông
Newtracon 70 thán thư/sầu riêng, xoài, cà phê, hồ Công ty TNHH
WP tiêu; ghẻ nhám/ cam; lem lép hạt Thuốc BVTV Đồng
/lúa; sương mai/dưa hấu Vàng
Nofacol 70WP thán thư/ xoài, cà phê, điều, vải; Công ty TNHH – TM
đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa hấu; Tân Thành
đốm lá/ bắp cải, xoài; mốc sương/
nho; vàng lá do nấm/ lúa; thán thư,
thồi rễ chết nhanh / hồ tiêu; đốm lá/
lạc, hành; sương mai/ cà chua; lở
cổ rễ/ hành; ghẻ sẹo/ cam; vàng lá/
khoai lang
Nova 70WP lem lép hạt/ lúa, thán thư/ xoài, ớt; Công ty TNHH - TM
đốm vòng/cà chua, thán thư/thanh Nông Phát
long
Pylacol 700WP thán thư/đậu cô ve, cà chua, cà Công ty TNHH TM -
phê, xoài DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Startracon 70WP đốm lá/ cần tây; đạo ôn, đốm Rotam Asia Pacific
nâu/lúa Limited
Strancolusa chết nhanh/ hồ tiêu Công ty TNHH MTV
70WP BVTV Long An
Tadashi 700WP thán thư/ cà phê; vàng lá/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Tobacol 70WP sương mai/ hành, dưa hấu; thán Công ty CP NN HP
thư/ xoài, cà phê
Zintracol 70WP mốc sương/ nho, thán thư/ xoài, Công ty TNHH Hóa
vàng rụng lá/cao su sinh Á Châu
501Propineb 10g/l (10g/l), Natisuper thán thư/ xoài, cà phê; vàng lá do Công ty TNHH Phú
(10g/kg), (500g/kg), 270EW, 455SC, nấm, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; Nông
(500g/kg) + Tebuconazole 715WP, 750WG, sương mai/ dưa chuột; đốm lá/ bắp
260g/l (445g/l), (705g/kg), 760WP cải; phấn trắng/ nho
(250g/kg), (260g/kg)
502Propineb 10g/l (10g/l), Natitop 280EW, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH
(705g/kg), (30g/kg) + 420SC, 725WP, Thuốc BVTV LD
Tebuconazole 260g/l 800WP Nhật Mỹ
(10g/l), (10g/kg), (10g/kg)
+ Tricyclazole 10g/l
(400g/l), (10g/kg),
(760g/kg)
503Propineb 70% + ARC-carder 280EW, 725WP, 800WP: lem lép Công ty CP Thuốc
Triadimefon 5% 75WP hạt/lúa BVTV Việt Trung
420SC: đạo ôn/lúa
504Propineb 613g/kg + Activo super lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê Công ty TNHH TM &
Trifloxystrobin 35g/kg 648WP SX Ngọc Yến
Flint pro 648WG thán thư/ xoài, thán thư/ cà phê, Công ty CP NN HP
sương mai/ hành, phấn trắng/ nho
505Protein amylose Vikny 0.5 SL Đạo ôn/lúa; thán thư/ớt, xoài, dưa Bayer Vietnam Ltd
chuột, dưa hấu, nhãn; đốm lá/ bắp (BVL)
cải, cà chua; mốc xám/ rau cải
506Pseudomonas fluorescens B Cure 1.75WP thối nhũn/ bắp cải; thán thư/ ớt, Công ty TNHH TM &
dưa hấu; bạc lá/ lúa; xử lý hạt SX Ngọc Yến
giống bệnh lúa von/lúa, thối
nhũn/hành, loét vi khuẩn/cam
TKS-Anti Phytop đốm nâu, đốm gạch, lúa von, khô Công ty CP Đầu tư
WP đầu lá, thối bẹ, đạo ôn, khô vằn/ Hợp Trí
lúa; đốm lá, giả sương mai, lở cổ
rễ/ đậu tương; lở cổ rễ/ cà chua, ớt;
mốc xám/ nho
507Pyraclostrobin (min 95%) Mastery 25SC chết nhanh/ hồ tiêu, thán thư/ Công ty TNHH Thủy
chanh Kim Sinh
508Pyraclostrobin 50g/kg + Haohao 600WG Mốc sương/ khoai tây Công ty TNHH Agro
Metiram complex 550g/kg Việt
509Pyraclostrobin 10% + Gongfu 20SC thán thư/vải, đạo ôn/ lúa Công ty CP Đầu tư
Thifluzamide 10% TM & PT NN ADI
510Pyrimethanil (min 95%) Rovia 420SC Thán thư/ hồ tiêu Beijing Bioseen
Crop Sciences Co.,
Ltd
Tilsom 400SC Chết nhanh/hồ tiêu Công ty TNHH
Được Mùa
511Quaternary Ammonium Physan 20SL Thối nhũn/hành Công ty TNHH
Salts Trường Thịnh
512Saisentong (min 95%) Visen 20SC thối thân, thối hạt vi khuẩn, bạc lá, Công ty TNHH Hóa
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; lúa von/ Nông Lúa Vàng
lúa; nấm hồng, vàng rụng lá/cao
su, thối nhũn/phong lan
513Salicylic Acid Bacla 50SC bạc lá, vàng lá, lem lép hạt/lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Exin 4.5 SC, bạc lá, khô vằn/lúa Công ty TNHH Hóa
2.0SC Sinh Á Châu
514Streptomyces lydicus Actinovate 1 SP 4.5SC: (Exin R) đạo ôn, bạc lá/ lúa, Công ty TNHH ứng
WYEC 108 chết nhanh/ hồ tiêu dụng công nghệ
4.5SC: (Phytoxin VS): héo tươi/ cà Sinh học
chua
2.0SC: Rầy nâu, rây lưng trắng/lúa;
rầy xanh/chè
515Streptomyces lydicus Actino-Iron 1.3 vàng lá, thối thân, lem lép hạt/ lúa; Công ty TNHH Hóa
WYEC 108 1.3% + Fe SP thán thư, mốc xám, thối nứt trái do Nông Lúa Vàng
21.9% + Humic acid 47% vi khuẩn, thối thân, thối rễ/ nho,
dâu tây; sương mai, phấn trắng,
thán thư, nứt dây chảy nhựa/ dưa
hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn
do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn
trắng, mốc xám, đốm vòng/ hoa
cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán
thư, thối trái/ khoai tây, cà chua, ớt,
bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ
loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá,
thối rễ/ cây có múi, sầu riêng, xoài,
nhãn, vải; tuyến trùng/ hồ tiêu; thối
nhũn/bắp cải, đốm vòng/hành, thối
búp/chè
516Streptomycin sulfate Acstreptocinsupervàng lá, thối thân, lem lép hạt/ lúa; Công ty TNHH Hóa
40TB thán thư, mốc xám, thối nứt trái do Nông Lúa Vàng
vi khuẩn, thối thân, thối rễ/ nho,
dâu tây; sương mai, phấn trắng,
thán thư, nứt dây chảy nhựa/ dưa
hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn
do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn
trắng, mốc xám, đốm vòng/ hoa
cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán
thư, thối trái/ khoai tây, cà chua, ớt,
bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ
loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá,
thối rễ/ cây có múi, sầu riêng, xoài,
nhãn, vải
Goldnova 200WPvàng lá/ lúa, thối nhũn/ bắp cải; Công ty TNHH Hóa
thán thư/thanh long, sẹo/ cam sinh Á Châu
Kaisin 50WP, Vàng lá, bạc lá/lúa; thối nhũn/xà Công ty TNHH An
100WP lách Nông
Liberty 50WP, 50WP: Bạc lá, lem lép hạt/ lúa; Công ty TNHH Việt
100WP loét/ cam, giả sương mai/dưa chuột Thắng
100WP: Thối nhũn/ bắp cải, bạc lá,
lem lép hạt/ lúa, sẹo/cam, giả
sương mai/dưa chuột
Minotajapane 50WP: Bạc lá/lúa Công ty TNHH Đầu
50WP 100WP: Thối nhũn/ bắp cải, bạc tư và Phát triển
lá/lúa, loét/cam Ngọc Lâm
Poner 40TB, Vàng lá/ lúa Công ty TNHH TM
40SP SX Thôn Trang
Stepguard 50SP, thối nhũn/ bắp cải Công ty TNHH MTV
100SP, 150TB, Tô Nam Biotech
180SP, 200TB,
275SP, 352SP
Strepgold 50WP, 50SP, 100SP: thối nhũn/ bắp cải; Công ty CP Quốc tế
70WP, 100WP bạc lá/ lúa Agritech Hoa kỳ
150TB, 200TB, 275SP: bạc lá/ lúa
180SP, 352SP: thối nhũn/ bắp cải
Supervery 50WP 50WP, 100WP: Bạc lá/Lúa Công ty TNHH Hóa
70WP: Héo xanh vi khuẩn/cà chua, chất và TM Trần Vũ
bạc lá/lúa
Yomistar 52WP, đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa; Công ty CP Thuốc
105WP sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương BVTV Việt Trung
mai/ cà chua
517Sulfur Kumulus 80WG 52WP: bạc lá/ lúa Công ty TNHH
105WP: lem lép hạt/ lúa Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
Fulac 80WG, sẹo/ cam, phấn trắng/ xoài, nhện BASF Vietnam Co.,
80WP, 500SC gié/ lúa, nhện đỏ/ cà phê, phấn Ltd.
trắng/ cao su
Lipman 80WG 80WG: Nhện gié/lúa Công ty TNHH Hóa
80WP: nhện đỏ/cam 500SC: phấn chất và TM Trần Vũ
trắng/cao su
Microthiol Special Phấn trắng/xoài; nhện gié/ lúa; Công ty CP Nông
80WG, 80WP sẹo/cam; phấn trắng/cao su, chôm dược HAI
chôm
OK-Sulfolac 80WG: phấn trắng/ nho, chôm Công ty TNHH UPL
80WG, 80WP, chôm; nhện/ cam Việt Nam
85SC 80WP: phấn trắng/ rau, đốm lá/
ngô
Sulfurluxthai 80WG: phấn trắng/ xoài, chôm Công ty TNNH Ngân
80WG chôm Anh
80WP: phấn trắng/ nho
85SC: sẹo, nhện đỏ/ cam; lem lép
hạt/ lúa; nhện lông nhưng/nhãn,
nhện gié/ lúa
Sulox 80 WP thán thư/vải Công ty CP
Sunseaco Việt Nam
518Sulfur 100g/kg + Novitop 850WP phấn trắng/ xoài, cao su; đốm lá/ Công ty CP BVTV
Tebuconazole 250g/kg + lạc; nhện gié/ lúa; nhện lông Sài Gòn
Tricyclazole 500g/kg nhưng/ vải, nhãn
519Sulfur 2% (2%), (40%), Vieteam 22SC, Đạo ôn, lem lép hạt/lúa Công ty CP Nông
(10%), (55%), (25), 42SC, 45WP, Việt
(79.5%), (7%), (28%), 60WG, 75WP,
(200g/l)+ Tricyclazole 77WG, 80WP,
20%, (40%), (5%), (50%), 82WP, 98WP,
(20%), (75%), (0.5%), 700SC
(75%), (70%), (500g/l)
520Sulfur 50g/kg + Bibim 750WP 22SC, 42SC, 45WP, 60WG, Công ty CP Thuốc
Tricyclazole 700g/kg 77WG, 82WP, 98WP, 700SC: đạo BVTV Việt Trung
ôn/ lúa
75WP: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa
80WP: phấn trắng/ hoa hồng; nhện
gié, vàng lá/ lúa; phấn trắng/ cao su
521Sulfur 350g/kg (250g/kg) + StarBem Super đạo ôn/ lúa Công ty CP SX - TM
Tricyclazole 150g/kg 500WP, 750WP - DV Ngọc Tùng
(500g/kg)
522Sulfur 450g/l (800g/kg), Bimsuper 650SC, đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
(655g/kg)+ Tricyclazole 800.8WP, 855WP Hòa Bình
200g/l (0.8g/kg), (200g/kg)
523Sulfur 35% + Tricyclazole Labem 85WP 650SC, 855WP: đạo ôn/ lúa Công ty TNHH An
50% 800.8WP: vàng lá/ lúa Nông
524Sulfur 350g/kg + Lionsul 575WP Đạo ôn/lúa Công ty TNHH MTV
Tricyclazole 225g/kg BVTV Long An
525Tebuconazole (min 95 %) Folicur 250 EW, Đạo ôn/lúa Công ty TNHH Hóa
250WG, 430SC Nông Lúa Vàng
Forlita 250 EW, 250EW: đốm lá/ lạc; khô vằn, lem Bayer Vietnam Ltd
430SC lép hạt, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều; (BVL)
chết chậm/ hồ tiêu
250WG: khô vằn, đạo ôn, lem lép
hạt, vàng lá do nấm/ lúa
430SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa;
xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/
lúa; đốm lá/ lạc, chết chậm/ hồ tiêu,
vàng rụng lá/cao su
Fortil 25 SC 250EW: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; Công ty TNHH Phú
chết cây con, đốm lá/ lạc; đốm lá/ Nông
đậu tương
430SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa;
xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/
lúa, đốm lá/ đậu tương
Fozeni 250EW khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH – TM
Thái Nông
Huibomb 25EW lem lép hạt/ lúa Công ty CP Nicotex
Jiacure 25EC khô vằn/lúa Huikwang
Corporation
Milazole 250 EW lem lép hạt/ lúa Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Poly annong khô vằn/ lúa Công ty TNHH
250EW, 250SC, Adama Việt Nam
250EC, 450SC
Poticua 250EW 250EW, 250EC: lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH An
250SC: Xử lý hạt giống trừ bệnh Nong
lúa von/ lúa, lem lép hạt/ lúa
450SC: Xử lý hạt giống trừ bệnh
lúa von/ lúa; khô vằn, vang la, đạo
ôn, lem lép hạt/ lúa
Provil 30EW, lem lép hạt/ lúa; xử lý hạt giống trừ Công ty TNHH TM
450SC bệnh lúa von/lúa; chết cây con/ lạc Thai Phong
Sforlicuajapane 30EW: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH - TM
450SC 450SC: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; Tân Thành
phấn trắng/hoa hồng; chết cham/
hồ tiêu
Sieu tin 250 EC, Lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH TM
300EC SX Thôn trang
T.B.Zol 250EW lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thành hưng
Tebuzole 250 SC lem lép hạt/ lúa Công ty CP Thanh
Dien
Thianzole lem lép hạt/ lúa Công ty CP Dong
12.5EW Xanh
Tien 250 EW lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
T-zole super khô vằn, lem lép hạt/ lúa Công ty TNHH XNK
250SC,450SC Quốc tế SARA
Vitebu 250SC 250SC: lem lép hạt/lúa Công ty TNHH MTV
450SC: Xử lý hạt giống trừ bệnh Gold Ocean
lúa von/lúa
526Tebuconazole 160 g/l + Beam™ Plus lem lép hạt/ lúa Công ty CP Thuốc
Tricyclazole 200 g/l 360SC sát trùng Việt Nam
527Tebuconazole 125g/l + Dolalya 525SC Đạo ôn/ lúa Dow AgroSciences
Tricyclazole 400g/l B.V
528Tebuconazole 250 g/l + Gold-dog 525SC Đạo ôn/lúa Công ty TNHH MTV
Tricyclazole 275 g/l BVTV Long An
529Tebuconazole 250g/kg + Map Unique Rỉ sắt/cà phê, thán thư/điều Công ty CP SX - TM
Tricyclazole 500g/kg 750WP - DV Ngọc Tung
530Tebuconazole 250g/kg + Novigold 800WP Đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa; Map Pacific PTE Ltd
Tricyclazole 550g/kg dom la/lạc, thán thư, rỉ sắt/cà phê,
xử lý hạt giống tru lúa von/lúa
531Tebuconazole 500g/kg + Tivaho 700WP đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa Công ty CP Nông
Tricyclazole 200g/kg Việt
532Tebuconazole 500g/kg + Activo 750 WG lem lép hạt/lúa Công ty TNHH TM
Trifloxystrobin 250g/kg Thái Phong
Conabin 750WG Lem lép hạt/lúa Công ty CP Nông
nghiệp HP
Nativo 750WG Đạo ôn, lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà Công ty TNHH Phú
phê Nông
Tanimax 750WG lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn/ lúa; rỉ Bayer Vietnam Ltd
sắt/ cà phê, lạc, đậu tương; thán (BVL)
thư/ hoa hồng, điều, cà phê; đốm
lá/ hoa cúc, hồ tiêu; phấn trắng/
hoa hồng; thán thư, bệnh sọc đen/
ca cao; đốm vòng/ khoai tây; khô
vằn/ ngô
Triflo-top 750WG Đốm lá/ hồ tiêu Công ty TNHH SX &
KD Tam Nông
533Tetraconazole (min 94%) Domark 40 ME Phấn trắng/hoa hồng Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
534Tetramycin Mikcide 1.5SL rỉ sắt/ cà phê, hoa cúc Isagro S.p.A Centro
Uffici S. Siro, Italy
535Thảo mộc (Bã quả trẩu, bã SH-Lifu (SH-BV1)bạc lá, đạo ôn, khô vằn, lem lép Công ty TNHH
thanh hao hoa vàng, bã vỏ hạt/ lúa; thối nhũn, thối đen gân lá/ Được Mùa
hạt điều) 70% + bắp cải; chết xanh/ dưa hấu; héo
Trichoderma harzianum rũ/ thuốc lá, cà phê, cà chua; loét/
6 cam; thối thân/ nho; phấn trắng/
10 CFU/g + Bacillus
hoa hồng; vàng rụng lá/cao su;
6
subtilis 10 CFU/g + đốm nâu/ thanh long
Metarhizium anisopliae
6
10 CFU/g + Azotobacter
6
beijerinckii 10 CFU/g +
6
Bacillus gisengihumi 10
CFU/g + Streptomyces
6
owasiensis 10 CFU/g
536Tinh dầu quế Tiêu tuyến trùng Chết nhanh, chết chậm, tuyến Viện Bảo vệ thực
18EC trùng/ hồ tiêu vật
537Thiabendazole (min Bestar 505SC Tuyến trùng/cà rốt, hồ tiêu, cà phê Công ty TNHH DV
98.5%) KHKT Khoa Đăng
538Thifluzamide (min 96%) Pulsor 23DC Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
539Thiodiazole copper (min Longbay 20SC khô vằn/ lúa Công ty TNHH
95%) Nissei Corporation
Việt Nam
540Thiodiazole zinc (min Lk-one 50SC bạc lá/ lúa, xì mủ, nấm hồng, vàng Công ty TNHH
95%) rụng lá/cao su Trường Thịnh
541Thiram (TMTD) (min 96%) Pro-Thiram 80 Bạc lá/lúa, sẹo/ cam Công ty TNHH Hóa
WP, 80 WG sinh Á Châu
542Triadimefon (min 96%) Encoleton 25 WP 80WP: đốm lá/ phong lan Agspec Asia Pte Ltd
80WG: khô vằn/lúa, thán thư/ cà
phê
Omega-mefon thối gốc/ khoai tây, rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH Alfa
15WP (Sài Gòn)
543Triadimenol (min 97%) Bayfidan 250 EC Đốm lá/ đậu tương, rỉ sắt/ cà phê Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
Samet 25EC rỉ sắt/ cà phê Bayer Vietnam Ltd
(BVL)
544Trichoderma spp Promot Plus WP phấn trắng/ cao su, rỉ sắt/ cà phê Công ty CP BVTV
(Trichoderma spp Sài Gòn
7
5.10 bào tử/g);
Promot Plus SL
(Trichoderma
7
koningii 3.10
bào tử/g +
Trichoderma
7
harzianum 2.10
bào tử/g)
TRICÔ-ĐHCT WP: thối gốc, thối hạch/ bắp cải; Công ty TNHH Ngân
8 chết cây con/ cải thảo Anh
10 bào tử/g
SL: đốm nâu, đốm xám/ chè; thối
hạch, thối gốc/ bắp cải
9 vàng lá thối rễ do Fusarium Công ty CP Tập
Vi - ĐK 10 bào
solani/cây có múi; chết cây đoàn Lộc Trời
tử/g con/dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều; thối
rễ/cà phê; tuyến trùng/ cà phê, hồ
tiêu; chết cây con/ cải bẹ; thối rễ/
hồ tiêu; tuyến trùng/cà rốt, sưng
rễ/bắp cải
545Trichoderma harzianum Tiên tiến 5 WP thối rễ/ sầu riêng; lở cổ rễ/ cà chua; Công ty CP Thuốc
4% + Trichoderma konigii chết nhanh/ hồ tiêu sát trùng Việt Nam
1%
546Trichoderma harzianum Zianum 1.00WP Đạo ôn/ lúa Công ty Hợp danh
SH NN Sinh Thành
547Trichoderma asperellum TricôĐHCT-Lúa Chết rạp cây con/cải cúc, lở cổ Công ty CP Hóc
7 8 rễ/cà chua, thối rễ/hồ tiêu, thán thư/ Môn
80% (8 x 10 bào tử/g) + von 10 bào tử/g
hành, thanh long; tuyến trùng/cà
Trichoderma atroviride WP
phê
7
Karsten 20% (2 x 10 bào
tử/g)
548Trichoderma virens TricôĐHCT- Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa Công ty CP Tập
J.Miller, Giddens & Foster 8 von/lúa; khô vằn/lúa đoàn Lộc Trời
Phytoph 10 bào
7
80% (8 x 10 bào tử/g) + tử/ g WP
Trichoderma hamatum
(Bon.) Bainer 20% (2 x
7
10 bào tử/g)
549Trichoderma viride Pers. Tricô ĐHCT-Nấm Loét sọc miệng cạo/ cao su; xì mủ/ Công ty CP Tập
7 8 bưởi, sầu riêng, chết nhanh/ hồ đoàn Lộc Trời
75% (7.5 x 10 bào tử/g + hồng 10 bào
tiêu; thối quả/ vải; thối quả /nhãn;
Trichoderma harzianum tử/g WP
đốm nâu /thanh long; sương mai/cà
7
Rifai BGB 25% ((2.5 x 10 chua, khoai tây
bào tử/g)
550Trichoderma sperellum Tricô ĐHCT- Nấm hồng/ cao su, cà phê, sầu Công ty CP Tập
7 8 riêng đoàn Lộc Trời
80% (8 x 10 bào tử/g + Khóm 10 bào
Trichoderma harzianum tử/g WP
7
Rifai 20% (2 x 10 bào
tử/g)
551Trichoderma konigii M8; Tricô hạt nhân Thối nõn/ dứa Công ty CP Tập
9 9 đoàn Lộc Trời
M32; M35 1x10 CFU/g C833 1x10
CFU/g WP
552Trichoderma virens NLU-Tri Tuyến trùng/ cà phê Công ty TNHH Tam
9 Nông
(T.41).10 cfu/g
553Trichoderma viride Biobus 1.00 WP chết rạp cây con/ cải ngọt, dưa Trường ĐH Nông
chuột; héo rũ trắng gốc/ cà chua lâm TP Hồ Chí Minh
554Tricyclazole (min 95 %) Acdowbimusa thối gốc, thối hạch, lở cổ rễ/ bắp Công ty TNHH Nam
75WP cải; héo vàng, lở cổ rễ, mốc sương/ Bắc
cà chua, khoai tây; thối nhũn, đốm
lá/ hành; thán thư/ xoài; xì mủ/ sầu
riêng; rỉ sắt, nấm hồng, thối gốc rễ,
lở cổ rễ/ cà phê; chấm xám, thối
búp/ chè; chết nhanh, thối gốc rễ/
hồ tiêu
Andozol 75WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH MTV
Lucky
Angate 75WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP XNK
350SC Nông dược Hoàng
Ân
Avako 800WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Bamy 75WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
Thái Nông
Beam 75 WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Nicotex
Belazole 75 WP đạo ôn/ lúa Dow AgroSciences
B.V
Bemgreen đạo ôn/ lúa Guizhou CUC INC.
750WP (Công ty TNHH TM
Hồng Xuân Kiệt,
Quý Châu, Trung
Quốc)
Bemsuper đạo ôn/ lúa Công ty CP Khoa
500SC, 750WG, học Công nghệ cao
750WP American
Bidizole 750WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Bim-annong đạo ôn/ lúa Công ty CP SAM
20WP, 45SC,
75WP, 75WG,
80WP
Bimdowmy đạo ôn/ lúa Công ty TNHH An
375SC, 750WG, Nông
750WP, 800WP
Bimusa 800WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
Binlazonethai đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
75WP, 75WG Sinh Á Châu
Binhtryzol 75 WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Blastogan 75WP đạo ôn/ lúa Bailing
Agrochemical Co.,
Ltd
Bn-salatop đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
80WP, 80WG Adama Việt Nam
Bpbyms 200WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP Bảo
750WP, 800WP Nông Việt
Bsimsu 75 WG, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
555SC, 880WP Bình Phương
Cittizen 75WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH hỗ
333SC trợ phát triển kỹ
thuật và chuyển
giao công nghệ
Colraf 20WP, 75 đạo ôn/ lúa Eastchem Co., Ltd
WP, 75WG
Danabin 75WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Việt
80WG Thắng
Dolazole 75 WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH CN
80WP KH Mùa màng Anh -

Forbine 75WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Flash 75 WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP Thanh
800WG Điền
Frog 750WP đạo ôn/ lúa Map Pacific PTE Ltd
Fullcide 25WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH ADC
50SC, 75WP,
760WG, 800WP,
820WP, 860WP
Goldone 75WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP SX
420SC, 760WG, Thuốc BVTV
810WP Omega
Gremusamy đạo ôn/ lúa Công ty CP Thuốc
80WP, 80WG BVTV Việt Trung
Hagro.Blast đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
75WP SX Thôn Trang
Hobine 75WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
Jiabean 75 WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Hóc
Môn
Kennedy 75WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Koszon-New đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM-
75WP SX GNC
Lany 75 WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH OCI
Việt Nam
Lazole TSC đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM &
750WP SX Ngọc Yến
Lim 20 WP, đạo ôn/ lúa Công ty CP Lion
750WP Agrevo
Newbem 750WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Newzobim 45SC, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH SX
75WG, 75WP, TM & DV Nông Tiến
80WP
Pim.pim 75WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
US.Chemical
Pin ấn độ 75WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH P - H
Sieubymsa 75WPđạo ôn/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Phong Phú
Superzole 75WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH - TM
Thái Phong
Tanbim 800WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Long
Hiệp
Tri 75WG đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
DV Tấn Hưng
Tricom 75WG, đạo ôn, khô vằn/ lúa Công ty TNHH – TM
75WP Tân Thành
Tridozole 45 SC, 75WG: đạo ôn/ lúa, xử lý hạt giống Công ty TNHH Phú
75WP, 75WG trừ bệnh lúa von/ lúa Nông
75WP: đạo ôn/ lúa
Trione 750WG đạo ôn/ lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Trizole 20 WP, đạo ôn/ lúa Công ty TNHH MTV
75WP, 75WG, Lucky
400SC
Uni-trico 75WP 20WP, 75WP, 75WG: đạo ôn lá, cổ Công ty CP BVTV
bông/ lúa Sài Gòn
400SC: đạo ôn/lúa
Usabim 75WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH
World Vision (VN)
Vace 75WP đạo ôn/lúa Công ty CP Vật tư
Liên Việt
Vdbimduc đạo ôn/ lúa Công ty CP Nông
800WG, 820WG Việt
Vibimzol 75WP 800WG: đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Việt
820WG: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa Đức
Window 75WP đạo ôn/ lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Zoletigi 80WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Nam
Bộ
555Tricyclazole 200 g/kg + Centerdorter đạo ôn/ lúa Công ty CP Vật tư
Sulfur 650 g/kg 850WP NN Tiền Giang
556Tricyclazole 720 g/kg + Grinusa 860WP đạo ôn/ lúa Công ty TNHH Liên
Sulfur 140g/kg minh Nông nghiệp
bền vững
557Triflumizole (min 99.38%) TT-Akazole đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
480SC SX Thôn Trang
558Triforine (min 97%) Saprol 190DC Đạo ôn/ lúa Công ty TNHH TM
Tân Thành
559Tổ hợp dầu thực vật (dầu TP - Zep 18EC phấn trắng/ hoa hồng, đạo ôn/lúa, Sumitomo
màng tang, dầu sả, dầu thán thư/ xoài, đốm nâu/ thanh long Corporation Vietnam
hồng, dầu hương nhu, dầu LLC.
chanh)
560Validamycin (Validamycin Anlicin 3SL, 5WP,đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt, đốm Công ty TNHH
A) (min 40 %) 5SL sọc vi khuẩn, khô vằn/ lúa; mốc Thành Phương
sương/ cà chua; đốm nâu, đốm
xám, thối búp/ chè; phấn trắng,
đốm đen/ hoa hồng; nấm muội đen
(Capnodium sp)/ nhãn
Asiamycin super 3SL, 5WP: khô vằn/ lúa Công ty TNHH An
100SL 5SL: khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cà Nông
phê, cao su
Avalin 3 SL, 5SL khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd
Biovacare 5SL khô vằn/ lúa Công ty TNHH - TM
Thái Nông
Damycine 3 SL, 5 Nấm hồng/cao su Công ty TNHH SX -
WP, 5SL TM Tô Ba
Duo Xiao Meisu 3SL: khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ rau cải; Công ty TNHH XNK
3SL, 5SL, 5WP thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông Quốc tế SARA
vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây,
dưa chuột, lạc, ngô; nấm hồng/ cao
su
5SL, 5WP: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/
rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây,
bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua,
khoai tây, lạc, dưa chuột; nấm
hồng/ cao su
Fubarin 20WP khô vằn/ lúa Công ty TNHH TM
Bình Phương
Haifangmeisu khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ đậu tương, Công ty TNHH Nông
3SL, 5SL, 5WP, lạc; nấm hồng/ cao su Sinh
10WG, 10SL
Javidacin 5SL, 3SL: khô vằn/lúa, chết cây con/dưa Công ty TNHH SX
5WP hấu TM DV Thu Loan
5SL: nấm hồng/cao su, khô
vằn/lúa, chết cây con/dưa hấu
5WP: khô vằn/ lúa
10WG: khô vằn/ lúa, chết cây
con/dưa hấu
10SL: Chết cây con/dưa hấu
Jinggang meisu 5SL: khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cao Công ty TNHH Việt
3SL, 5SL, 10WP su Đức
5WP: khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ cà
chua
Limycin 5SL 3SL: khô vằn/ lúa Công ty CP Nicotex
5SL, 10WP: khô vằn/ lúa, nấm
hồng/ cao su
Natistar 51WG, Khô vằn/lúa Công ty TNHH TM
100SC Thiên Nông
Navalilusa 3SL, khô vằn/ lúa Công ty TNHH Pháp
5SL, 5WP, 10WP Thụy Sĩ
Pinkvali 3SL, khô vằn/ lúa; chết ẻo cây con/ ớt, Công ty CP Quốc tế
5SL, 50WP bắp cải, thuốc lá, dưa hấu. Agritech Hoa kỳ
Qian Jiang Meisu 3SL, 50WP: lở cổ rễ/cà chua, khô Công ty CP Hóc
3SL, 5SL, 5WP, vằn/lúa Môn
80SL, 240SL 5SL: nấm hồng/ cao su, đốm vằn/
lúa
Romycin 5SL 3SL: Nấm hồng/cao su, khô vằn/ Công ty TNHH
lúa Trường Thịnh
5WP, 240SL: khô vằn/ lúa
5SL: lở cổ rễ/đậu tương; nấm
hồng/cà phê, cao su; khô vằn/lúa
80SL: lở cổ rễ/dưa hấu; khô vằn
/lúa
Tidacin 3SC, 5SL nấm hồng/ cao su Công ty CP TST
Cần Thơ
Top-vali 3 SL, khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su Công ty TNHH - TM
5SL Thái Phong
Tung vali 3SL, 3SL: khô vằn/ lúa Công ty TNHH SX
5SL, 5WP 5SL: mốc hồng/ cà phê, cao su; ND vi sinh Viguato
khô vằn/ lúa
Vacin 1.5SL, 5SL 3SL, 5SL: khô vằn/ lúa, nấm hồng/ Công ty CP SX - TM
cao su, lở cổ rễ/ rau cải, cà chua, - DV Ngọc Tùng
ớt, bí xanh, dưa hấu, dưa chuột,
đậu tương, thuốc lá; bệnh khô
cành/ cà phê
5WP: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ rau
cải, cà chua, ớt, bí xanh, dưa hấu,
dưa chuột, đậu tương, thuốc lá;
bệnh khô cành/ cà phê
Vacinmeisu 1.5SL: khô vằn/ lúa Công ty TNHH ADC
50WP, 50SL 5SL: Khô vằn/lúa, nấm hồng/cao
su
Vacony 5SL khô vằn/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Vacocin 3SL khô vằn/ lúa Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến
Vali 3 SL, 5 SL khô vằn/ lúa Công ty CP BVTV I
TW
Valicare 5WP, 3SL: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ lạc Công ty CP Nông
8SL 5SL: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ đậu, dược HAI
nấm hồng/ cà phê, cao su
Validad 100SL Khô vằn/lúa Công ty TNHH
Agricare Việt Nam
Vali TSC 5SL Nấm hồng/cao su Công ty CP Bình
Điền Mê Kông
Vali-navi 5SL, Nấm hồng/cao su Công ty CP Lion
8SL, 24SL Agrevo
Validacin 3SL, 5SL, 8SL: Nấm hồng/cao su, khô Công ty CP Khử
5SL văn/ lúa Trùng Nam Việt
24SL: Khô vằn/lúa
Validan 3SL, 5SL,3SL: khô vằn/ lúa; mốc hồng/ cao Công ty TNHH Hóa
5WP su, cà phê chất Sumitomo Việt
5SL: khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/ Nam
rau, mốc hồng/ cao su
Valijapane 3SL, 3SL: khô vằn/ lúa, ngô Công ty CP Tập
5SL, 5SP 5SL: nấm hồng/ cao su; khô vằn/ đoàn Lộc Trời
lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu,
bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve
5WP: khô vằn/ lúa, ngô; chết cây
con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải,
đậu côve
Valitigi 3SL, 5SL nấm hồng/ cao su; khô vắn/ lúa; lở Công ty TNHH TM
cổ rễ/ lạc, đậu tương, cà phê, bông SX Thôn Trang
vải
Valigreen 30 SL, 3SL: khô vằn/ lúa Công ty CP Vật tư
50SL, 50WP 5SL: bệnh do Rhizoctonia solani NN Tiền Giang
gây ra/ lúa, nấm hồng/ cao su
Valivithaco 3 SC, khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao Công ty TNHH Sản
3SL, 5SL, 5SC, su; khô cành/ cà phê; thối gốc/ phẩm Công nghệ
5WP khoai tây; lở cổ rễ/ bắp cải, bí xanh, Cao
đậu đũa, lạc, cà chua
Valinhut 5SL 3SC: khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cà Công ty TNHH Việt
phê, cao su; lở cổ rễ/ cà chua, bắp Thắng
cải, rau cải; khô vằn/ ngô
3SL, 5SL: khô vằn/ lúa, ngô; nấm
hồng/ cao su, cà phê; thán thư/
nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc
lào, dưa hấu, dưa chuột, rau cải
5WP: khô vằn/ ngô, lúa; thán thư/
nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc
lào, dưa hấu, dưa chuột, rau cải
5SC: khô vằn/ lúa, bệnh chết ẻo/
rau cải; nấm hồng/ cà phê, cao su;
lở cổ rễ/ cà chua, bắp cải, rau cải;
khô vằn/ ngô
Vallistar 3SL, khô vằn/ lúa Công ty TNHH MTV
5SL, 5WP, 10WP BVTV Long An
Valygold 5SL khô vằn/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
Vamylicin 5 SL, 5 Khô vằn/lúa Công ty CP Nông
WP Việt
Villa-fuji 50SL, 5WP: khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ bắp cải Công ty TNHH
100SL 5SL: nấm hồng/ cao su, khô vằn/ Adama Việt Nam
lúa; lở cổ rễ/ bắp cải
Vanicide 3SL, 50SL: Nấm hồng/cao su; khô vằn/ Công ty TNHH TM
5SL, 5WP, lúa DV SX XNK Đức
150WP 100SL: Lở cổ rễ/ lạc, nấm hồng/ cà Thành
phê
Varison 5 WP 3SL: lở cổ rễ/cà chua Công ty CP BVTV
5SL: khô vằn/ lúa, thối gốc/ khoai Sài Gòn
tây, nấm hồng/ cao su, lở cổ rễ/ cà
chua
5WP: khô vằn/ lúa, ngô; lở cổ rễ/
cà chua
150WP: thắt cổ rễ/cà chua
(R) khô vằn/ lúa Công ty TNHH Sơn
Vida 3 SC,
Thành
5WP
V-cin 5 SL 3SC: khô vằn/ lúa, thối (gốc, rễ)/ Công ty CP BVTV I
rau cải TW
5WP: khô vằn/ lúa
Vivadamy 3SL, khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su Sundat (S) PTe Ltd
5SL, 5SP
Voalyđacyn-nhật 3SL: khô vằn/ lúa 5SP: khô vằn/ Công ty CP Thuốc
5SL lúa, mốc hồng/ cao su sát trùng Việt Nam
5SL: khô vằn/ lúa, mốc hồng/ cao
su, nấm hồng/cà phê
Yomivil 108SC, Khô vằn/lúa, nấm hồng/cao su Công ty TNHH Anh
115WG Dẩu Tiền Giang
561Zineb (min 86%) Bp-nhepbun Khô vằn/ lúa Công ty TNHH
800WP Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
Guinness 72 WP thán thư/ dưa hấu Công ty TNHH TM
Bình Phương
Tigineb 80 WP phấn trắng/ nho, cà chua Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Zinebusa 800WP mốc sương/cà chua, thối quả/ cây Công ty CP Vật tư
có múi; thán thư/cà phê; đốm lá/ xà NN Tiền Giang
lách xoong, ghẻ sẹo/ quýt
Zin 80 WP Đốm vòng/cà chua Cong ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Zineb Bul 80WP mốc sương/ khoai tây, mốc xanh/ Công ty CP BVTV
thuốc lá, lem lép hạt/ lúa Sài Gòn
Zinacol 80WP mốc sương/ khoai tây, đốm vòng/ Agria SA, Bulgaria
cà chua, lem lép hạt/ lúa, sẹo/ cam,
phấn trắng/ nho
Zinforce 80WP rụng lá/ cao su Imaspro Resources
Sdn Bhd
Zithane Z 80WP lem lép hạt/ lúa, thán thư/ dưa hấu Forward
International Ltd
Zodiac 80WP thối quả/ nho, sương mai/ cà chua Công ty CP BVTV I
TW
562Ziram (min 95%) Ziflo 76WG đốm nâu/ lúa, mốc sương/ cà chua Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd.
563Zhongshengmycin (min Map strong 3WP thán thư/ cà phê Agspec Asia Pte Ltd
95%)
3. Herbicides :
1 Acetochlor (min 93.3%) Acepro 50EC 3. Herbicides :
Acetad 900EC Cỏ/ngô Công ty CP Futai
Acvipas 50EC cỏ/ ngô Công ty CP Bình
Điền Mê Kông
Alibom 500EC cỏ/ ngô, mía Công ty DV NN &
PTNT Vĩnh Phúc
Antaco 500EC cỏ/lạc, sắn Công ty TNHH
Trường Thịnh
Antacogold cỏ/ lạc, sắn, ngô, mía, hành Công ty TNHH Việt
500EC Thắng
Atabar 800EC cỏ/ ngô, sắn, lạc Công ty TNHH TM –
DV Ánh Dương
Atas 500EC Cỏ/ ngô, lạc, mía Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Atasco 500EC Cỏ/ngô Công ty CP Khử
trùng Việt Nam
Bpsaco 500EC Cỏ/lạc Công ty TNHH Ô tô
Việt Thắng
Capeco 500EC Có/ lạc Công ty TNHH TM
Bình Phương
Cochet 200WP Cỏ/sắn, lạc, ngô, mía Công ty TNHH TM
DV SX XNK Đức
Thành
Dibstar 50EC cỏ/ lúa cây Công ty CP Nông
dược Nhất Thành
Gorop 500EC cỏ/ đậu tương, ngô, bông vải, lạc, Công ty TNHH XNK
sắn Quốc tế SARA
Herbest 50EC Cỏ/ngô, đậu tương, khoai lang, mía Công ty CP Nông
dược HAI
Iaco 500EC Cỏ/lạc, bông vải Công ty TNHH TM -
SX Ngọc Yến
Jia-anco 50EC Cỏ/đậu tương Công ty CP Kỹ thuật
Dohaledusa
Kamaras 50EC cỏ/ đậu tương Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Nistar 500EC cỏ/ đậu tương Công ty CP VTNN
Việt Nông
Missusa 500EC Cỏ/đậu tương Công ty Cổ phần
Nicotex
Peso 480EC Cỏ/đậu tương Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Pestcetor 900EC cỏ/ lạc, mía, sắn, ngô Công ty CP Hóc
Môn
Safe-co 500EC cỏ/ đậu tương Công ty CP Xây
dựng An Phú
Saicoba 500EC, cỏ/ngô Công ty TNHH
800EC BVTV An Hưng
Phát
Starco 500EC 500EC: cỏ/sắn, mía, lạc, ngô Công ty CP BVTV
800EC: cỏ/ ngô, sắn, lạc Sài Gòn
Tropica 900EC cỏ/lạc Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Valux 500 EC cỏ/lạc Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd
2 Acetochlor 12% + Beto 14WP cỏ/sắn,lạc Công ty CP Nông
Bensulfuron Methyl 2% nghiệp HP
3 Acetochlor 145g/kg + Afadax 170WP cỏ/ lúa Công ty CP BVTV
Bensulfuron Methyl 25g/kg Sài Gòn
4 Acetochlor 14.6 % + Acenidax 17WP cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Quốc tế
Bensulfuron Methyl 2.4 % Hòa Bình
Arorax 17WP cỏ/lúa cấy Công ty CP Nicotex
5 Acetochlor 146 g/kg + Bpanidat 170WP cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH Việt
Bensufuron methyl 24g/kg Thắng
6 Acetochlor 42g/kg Aloha 5GR, 25 cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH TM
(210g/kg) + Bensulfuron WP Bình Phương
Methyl 8g/kg (40g/kg)
7 Acetochlor 14.0 % + Natos 15WP 5GR: cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
Bensulfuron Methyl 0.8% 25WP: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Quốc tế SARA
+ Metsulfuron Methyl 0.2%
8 Acetochlor 200 g/kg + Alphadax 250WP cỏ/ lúa cấy Công ty CP Nicotex
Bensulfuron Methyl 45g/kg
+ Metsulfuron methyl
5g/kg
9 Acetochlor 16 % (500g/l) + Sarudo 18WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Khoa
Bensulfuron Methyl 1.6% 500.5EC học Công nghệ cao
(0.3g/l) + Metsulfuron American
Methyl 0.4% (0.2g/l)
10 Acetochlor 160g/kg + Sun- like 18WP 18WP: cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH An
Bensulfuron Methyl 16g/kg 500.5EC: cỏ/ sắn, lạc Nông
+ Metsulfuron Methyl
4g/kg
11 Acetochlor 470g/l + Rontatap 500EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
Butachlor 30g/l DV Thanh Sơn Hóa
Nông
12 Acetochlor 180g/kg Duaone 195WP, cỏ/ đậu tương Công ty CP Công
(450g/l), (505g/l) (10g/l) + 455EC, 515EC, nghệ cao Thuốc
Metolachlor 15g/kg (5g/l), 735EC BVTV USA
(10g/l), (725g/l)
13 Acetochlor 415 g/l (410g/l) Catholis 43 EC, 195WP: cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH
+ Oxyfluorfen 15g/l (40g/l) 450EC 455EC, 515EC, 735EC: Cỏ/lạc Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
14 Acetochlor 15 g/l + Nomefit 300EC cỏ/ lạc Công ty CP BVTV I
Pretilachlor 285 g/l + chất TW
an toàn Fenclorim 100g/l
Acetochlor 490 g/l + Nomefit 500EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
Pretilachlor 10 g/l dược Việt Nam
15 Acetochlor 160g/kg + Blurius 200WP Cỏ/lạc Công ty CP Nông
Pyrazosulfuron Ethyl dược Việt Nam
40g/kg
16 Ametryn (min 96 %) Amesip 80 WP cỏ/ lúa cấy Công ty CP Công
nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Ametrex 80 WP, cỏ/ mía, ngô Forward
80WG International Ltd
Amet annong cỏ/mía Công ty TNHH
500FW, 800WP Adama Việt Nam
Ametsuper 80WP 500FW: cỏ/ mía, cà phê Công ty TNHH An
800WP: cỏ/ mía Nông
Aptramax 800 cỏ/ mía, ngô Công ty CP Quốc tế
WP Hòa Bình
Asarin 800WP Cỏ/ngô Công ty CP Nông
nghiệp HP
Atryl 80WP Cỏ/ mía Công ty TNHH Việt
Thắng
Gesapax® Cỏ/ ngô, mía Công ty CP Khoa
500SC học Công nghệ cao
American
Slimgold 510SC, cỏ/ mía Công ty TNHH
810WP Syngenta Việt Nam
17 Ametryn 40% + Atrazine Atramet Combi Cỏ/mía Công ty CP Thuốc
40% 80 WP BVTV Việt Trung
Metrimex 80 WP cỏ/ mía Công ty TNHH
Adama Việt Nam
18 Ametryn 400g/kg + Animex 800WP cỏ/ mía Forward
Atrazine 400g/kg International Ltd
Aviator combi cỏ/ ngô, mía Công ty CP Nicotex
800WP
Wamrincombi cỏ/mía Công ty CP Công
800WP nghệ NN Chiến
Thắng
19 Ametryn 40% + MCPA Solid 48WP cỏ/mía Công ty TNHH Việt
-Sodium 8% Thắng
20 Ametryn 30% + Simazine T-P.Metsi 80WP cỏ/ mía Công ty CP Nicotex
50%
21 Amicarbazone (min Dinamic 700WG Cỏ/mía Công ty TNHH TM
96.5%) Thái Phong
22 Atrazine (min 96 %) Agmaxzime Cỏ/mía Arysta LifeScience
800WP Vietnam Co., Ltd
Amex gold Cỏ/ngô Công ty CP Giải
800WP pháp NN Tiên Tiến
Atamex 800WP Cỏ/ mía Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Atra 500 SC Cỏ/ngô Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Atra annong 500 cỏ/ mía, ngô Công ty CP Khoa
FW, 800Wp học Công nghệ cao
American
Atraco 500SC 500FW: cỏ/ mía, ngô Công ty TNHH An
800WP: cỏ/ ngô Nông
Atranex 80 WP Cỏ/ ngô Công ty TNHH
Trường Thịnh
A-zet 80WP cỏ/ mía, ngô Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Catrazin 800WP cỏ/ngô Công ty TNHH SX -
TM Tô Ba
Destruc 800WP Cỏ/ ngô Công ty TNHH Phú
Nông
Many 800WP Cỏ/ ngô, mía, quế Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Maizine 80 WP Cỏ/ ngô Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Mizin 50WP, cỏ/ ngô, mía Forward
80WP, 500SC International Ltd
Nitrazin 800WP 50WP: cỏ/ ngô Công ty CP BVTV
80WP: cỏ/ mía, ngô Sài Gòn
500SC: cỏ/ ngô
Sanazine 500 SC cỏ/ngô Công ty CP Nicotex
Wamrin 500SL, cỏ/ mía, ngô Longfat Global Co.,
800WP Ltd.
Zimizin 800WP 500SL: Cỏ/ngô, mía Công ty TNHH Việt
800WP: Cỏ/ ngô Thắng
23 Atrazine 29% + Butachlor Omega- Cỏ/ ngô Công ty CP Nông
19% Manchester 48SE dược Việt Thành
24 Atrazine 50% + Logichu 55SC Cỏ/mía, ngô Công ty TNHH MTV
Mesotrione 5% BVTV Omega
25 Atrazine 76% + Armaize Xtra Cỏ/ngô Công ty CP Đầu tư
Mesotrione 12% 88WG TM & PT NN ADI
26 Atrazine 250g/l + Calaris Xtra® Cỏ/ngô Shandong Weifang
Mesotrione 25g/l 275SC Rainbow Chemical
Co., Ltd
27 Atrazine 120g/l + Lumax 472SE Cỏ/ ngô Công ty TNHH
Mesotrione 32g/l + S- Syngenta Việt Nam
metolachlor 320g/l
28 Atrazine 500g/kg + Map hope 510WPcỏ/ ngô Công ty TNHH
Nicosulfuron 10g/kg Syngenta Việt Nam
29 Atrazine 48% + Bigzin 52WP cỏ/ ngô, mía Map Pacific PTe Ltd
Nicosulfuron 4%
30 Atrazine 300g/l + Topical 425SC Cỏ/ngô Công ty CP Bigfive
Sulcotrione 125g/l Việt Nam
31 Bensulfuron Methyl (min Beron 10 WP cỏ/ ngô Công ty CP Công
96 %) nghệ NN Chiến
Thắng
Bensurus 10WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Furore 10WP, cỏ/ lúa cấy Công ty CP Nông
10WG dược Việt Nam
Loadstar 10WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
60WG, 60WP Nông Phát
Mullai 100WP, 10WP: cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
100WG 60WG, 60WP: cỏ/ lúa cấy Quốc tế SARA
Rorax 10 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
Bình Phương
Sharon 100 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
Thắng
Sulzai 10WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
32 Bensulfuron Methyl 12% + Honixon 30WP cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH Vật
Bispyribac-sodium 18% tư BVTV Phương
Mai
33 Bensulfuron Methyl Apoger 3.2GR cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
0.16g/kg + Butachlor Apogy 3.2GR cỏ/ lúa cấy Công ty CP Chuyển
3.04g/kg giao tiến bộ KTNN
Nicotex
One-tri 3.2GR cỏ/ lúa cấy Công ty CP Nicotex
34 Bensulfuron Methyl 1.5% Bé bụ 30WP, cỏ/lúa cấy Công ty CP BMC
+ Butachlor 28.5% + Chất 30SE Vĩnh Phúc
an toàn Fenclorim 10%
35 Bensulfuron Methyl Haly super cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV
100g/kg + Cyhalofop butyl 450WP Sài Gòn
50g/kg + Quinclorac
300g/kg
36 Bensulfuron Methyl Topsuper Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP ND
108g/kg (1g/l), (63g/kg), 119WP, 257SC, Quốc tế Nhật Bản
(105g/kg) (55g/kg), 55g/l + 407WP, 460WP,
Cyhalofop Butyl 1g/kg 560WP, 360SC
(1g/l), (1g/kg), (50g/kg),
(200g/kg), 105g/l +
Quinclorac 10g/kg
(255g/l), (343g/kg),
(305g/kg), (305g/kg),
200g/l
37 Bensulfuron Methyl 20g/kg Danox 68 WP Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
+ Mefenacet 660 g/kg BVTV Việt Trung
38 Bensulfuron Methyl 30g/kg Acocet 53 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
+ Mefenacet 500g/kg Quốc tế SARA
39 Bensulfuron Methyl 9% Wenson 10WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
(4%), (3%) + Mefenacet 50WP, 53WP Thái Nông
1% (46%), (50%)
40 Bensulfuron Methyl 4% + Queen soft 40WP10WP: cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH
Pretilachlor 36% 50WP:cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Trường Thịnh
53WP: cỏ/ lúa gieo thẳng
41 Bensulfuron Methyl 0.7% Cetrius 10WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Công
+ Pyrazosulfuron Ethyl nghiệp Khoa học
9.3% Mùa màng Anh-Rê
42 Bensulfuron Methyl 5g/kg Sirafb 100WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Công
+ Pyrazosulfuron Ethyl nghệ cao Thuốc
95g/kg BVTV USA
43 Bensulfuron Methyl 10g/kg Rus-Sunri 110WPcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Khoa
+ Pyrazosulfuron Ethyl học Công nghệ cao
100g/kg American
44 Bensulfuron methyl Droper 2GR, Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
0.25g/kg (40g/kg) + 400WP Thắng
Pretilachlor 1.75g/kg
(360g/kg)
45 Bensulfuron Methyl 3.5% Fenrim 18.5WP cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP BMC
+ Propisochlor (min 95%) Vĩnh Phúc
15% Fitri 18.5 WP cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV I
TW
Pisorim 18.5WP cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng, lạc Công ty TNHH Sản
phẩm Công nghệ
cao
Vitarai 18.5WP cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
46 Bensulfuron Methyl 40g/kg Gradf 200WP Cỏ/lúa cấy Công ty TNHH Việt
+ Propisochlor 160g/kg Thắng
47 Bensulfuron Methyl 3% Cow 36WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
(30g/kg) + Quinclorac 33% dược Nhật Việt
(330g/kg) Sifata 36WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Tempest 36 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Guizhou CUC INC.
(Công ty TNHH TM
Hồng Xuân Kiệt,
Quý Châu, Trung
Quốc)
48 Bensulfuron Methyl 4% + Quinix 32 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
Quinclorac 28% Quốc tế SARA
49 Bensulfuron Methyl 6% + Ankill A 40WP, cỏ/ lúa Công ty CP Nicotex
Quinclorac 34% 40SC
50 Bensulfuron Methyl 50g/kg Flaset 400WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Tập
+ Quinclorac 350g/kg đoàn Lộc Trời
51 Bensulfuron Methyl 90g/l + Newnee 540SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông
Quinclorac 450g/l dược HAI Quy Nhơn
Omofit 540WP Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
dược Việt Nam
52 Bensulfuron methyl 7% + Laphasi 40WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nam
Quinclorac 33% Nông Phát
53 Bensulfuron methyl 30g/kg Subrai 36WP, Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
(5%) + Quinclorac 45WP BVTV Long An
330g/kg, (40%)
54 Bensulfuron methyl 95g/kg Rocet 100WP, Cỏ/lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty TNHH Việt
(7g/kg) + Quinclorac 5g/kg 250SC Thắng
(243g/kg)
55 Bensulfuron methyl 40g/kg Mizujapane 100WP: cỏ/ lúa cấy Công ty CP Công
+ Quinclorac 560g/kg 600WP 250SC: cỏ/ lúa gieo thẳng nghệ cao Thuốc
BVTV USA
56 Bentazone (min 96%) Basagran 480SL cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
57 Bentazone 10 % + Zoset 30 SC Cỏ/lúa gieo thẳng BASF Vietnam Co.,
Quinclorac 20 % Ltd.
58 Bentazone 200g/l + Startup 450SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV I
Cyhalofop butyl 50g/l + TW
Quinclorac 200g/l
59 Bentazole 400g/l + MCPA Cambio Pro cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
60g/l 460SL Việt
60 Benazolin-ethyl (min 95%) Shootbis 350EC cỏ/ lúa gieo thẳng BASF Vietnam Co.,
300g/l + Quizalofop-P- Ltd.
ethyl 50g/l
61 Benzobicyclon (min 97%) Ang.tieuco cỏ/lạc Công ty TNHH Hóa
300SC Nông Lúa Vàng
62 Bispyribac-sodium (min 93 Danphos 10 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
%) Nông
Domino 20 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Faxai 10 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Horse 10SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Jianee 10SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH ADC
Lanina 100SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Maxima 10 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
Newmilce 100SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
ACP
Nixon 20WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Nông
Nofami 10SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
Nomeler 100 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Nominee 10SC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Công
100OF nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Nonee-cali 10SC: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Sumitomo
10WP, 100SC 100OF: cỏ/ lúa gieo thẳng Corporation Vietnam
LLC.
Nonider 10SC, cỏ/ lúa gieo thẳng Cali - Parimex Inc
30WP, 130WP
Sipyri 10 SC 10SC, 130WP: cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
30WP: cỏ/ lúa cấy BVTV Việt Trung
Somini 10 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Sunbishi 10SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Superminee 10 cỏ/ lúa gieo thẳng Sundat (S) Pte Ltd
SC
63 Bispyribac-sodium 100g/l TTBye 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
+ Cyhalofop butyl 200 g/l Tân Thành
64 Bispyribac-sodium 100g/l Morclean 150SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
+ Fenoxaprop-P-Ethyl Tân Thành
50g/l
65 Bispyribac-sodium 40g/l + Shishi 140SE cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Metamifop 100g/l Nông Lúa Vàng
66 Bispyribac-sodium 50g/l + Nomesuper cỏ/ lúa gieo thẳng Sumitomo
Pyrazosulfuron Ethyl 150SC Corporation Vietnam
100g/l LLC.
67 Bispyriba-sodium 130g/kg Nomirius super cỏ/ lúa gieo thẳng Cali – Parimex Inc.
+ Pyrazosulfuron Ethyl 200WP
70g/kg
68 Bispyribac-sodium 70g/l + Supecet 250SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Hóa
Quinclorac 180g/l nông Mỹ Việt Đức
69 Bispyribac-sodium 20g/l + Newday 270SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Khoa
Quinclorac 250g/l học Công nghệ cao
American
70 Bispyribac-sodium 70g/kg Supernee 500WPcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Công
+ Quinclorac 430 g/kg nghệ hóa chất Nhật
Bản Kasuta
71 Bispyribac-sodium 15g/l + Bisben 915 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Cali – Parimex Inc.
Thiobencarb 900 g/l
72 Bispyribac-sodium 20g/l + Bêlêr 620 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Sumitomo
Thiobencarb 600g/l Corporation Vietnam
LLC.
73 Bromacil (min 95%) TM cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
DuPont
Nông Lúa Vàng
®
Hyvar - X 80
WP
74 Butachlor 27% + Chất an B.L.Tachlor 27 cỏ/ cam, dứa, vùng đất hoang DuPont Vietnam Ltd
toàn Fenclorim 0.2% WP
75 Butachlor (min 93%) B.L.Tachlor 27 cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
WP, 60 EC BVTV Việt Trung
Butan 60 EC 27WP: cỏ/ lạc, lúa cấy Công ty CP Thuốc
60EC: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng BVTV Việt Trung
Butanix 60 EC cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP Lion
Agrevo
Butavi 60 EC cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ/ lạc Công ty CP Nicotex
Butoxim 5GR, cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ Công ty DV NN &
60EC PTNT Vĩnh Phúc
Dibuta 60 EC cỏ/ lúa, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Dietcomam 65ECcỏ/ lúa Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Echo 60 EC, Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
60EW BVTV Long An
Forwabuta 5GR, 60EC: cỏ/ lúa Công ty TNHH TM
32EC, 60EC 60EW: cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy Phát An
Heco 600 EC cỏ/ lúa Forward
International Ltd
Kocin 60 EC cỏ/ lúa, lạc, mía, đậu tương Công ty CP BVTV I
TW
Lambast 5GR, cỏ/ lúa gieo thẳng, lạc Bailing
60EC Agrochemical Co.,
Ltd
Machete 5GR, cỏ/ lúa Công ty CP Giải
60EC pháp NN Tiên Tiến
Meco 60 EC cỏ/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Michelle 5GR, cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Tập
32EC, 62EC đoàn Lộc Trời
Saco 600 EC cỏ/ lúa Sinon Corporation,
Taiwan
Super – Bu 5BR, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
60EC Hòa Bình
Taco 600 EC 5BR: cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH TM -
60EC: cỏ/lúa gieo thẳng DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Tico 60 EC cỏ/ lúa Công ty TNHH Việt
Thắng
Vibuta 5 GR, 32 cỏ/ lúa Công ty CP Vật tư
EC, 62EC NN Tiền Giang
76 Butachlor 600g/l + chất an Burn-co 60EC cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
toàn Fenclorim 100g/l sát trùng Việt Nam
Sabuta 600EC cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
DV Việt Nông
Sieunee 600EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Trabuta 60EC cỏ/ lúa gieo thẳng Cali – Parimex. Inc.
77 Butachlor 620g/l + chất an Miceo 620EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
toàn Fenclorim 100g/l SX Thôn Trang
78 Butachlor 320g/l + chất an Butafit 320EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Phú
toàn Fenclorim 50g/l Nông
79 Butachlor 30g/l + Beeco 345EC Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Cyhalofop butyl 315g/l Trường Thịnh
80 Butachlor 400g/l + Rainbow™ Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
Penoxsulam 10g/l 410SE BVTV Việt Trung
81 Butachlor 30g/l + Newfit 330EC Cỏ/lúa gieo thẳng Dow AgroSciences
Pretilachlor 300g/l + chất B.V
an toàn Fenclorim 100g/l
82 Butachlor 50 g/l + Newrofit 350EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Hóa
Pretilachlor 300 g/l + chất Nông Mỹ Việt Đức
an toàn Fenclorim 100 g/l Omegafit 350EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Công
nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Topfit one 350EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Sinh Á Châu
Xofisasia 350EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Thuốc BVTV Bông
Sen Vàng
83 Butachlor 20g/l + Sofigold 320EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP TM &
Pretilachlor 300g/l + Chất ĐT Bắc Mỹ
an toàn Fenclorim 100g/l
Butachlor 270g/kg (365g/l) Sofigold 271WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
+ Pretilachlor 1g/kg (10g/l) 375EC BVTV Việt Trung
84 Butachlor 90g/l + NewYorkFit-Usa cỏ/lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Thuốc
Pretilachlor 280g/l + Chất 370EC BVTV Việt Trung
an toàn Fenclorim 100g/l
85 Butachlor 100g/l + Tacogold 400EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Anh
Pretilachlor 300g/l + Chất Dẩu Tiền Giang
an toàn Fenclorim 100g/l
86 Butachlor 270g/l (50g/l), Tecogold 272 Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
(1g/l), (400g/l), (241g/l), WP, 355EC, Thắng
(602g/l) + Pretilachlor 1g/l 508SC, 610EC,
(300g/l),(1g/l), (10g/l), 601EC, 622EC
(10g/l), (10g/l) + Propanil
1g/l (5g/l), (506g/l),
(200g/l), (350g/l), (10g/l)
87 Butachlor 275g/l + Butanil 55 EC Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
Propanil 275g/l BVTV Việt Trung
Butapro 550EC cỏ/ lúa Công ty TNHH TM
Phát An
Cantanil 550 EC Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Phú
Nông
Danator 55EC cỏ/ lúa Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Pataxim 55 EC cỏ/ lúa gieo thang Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Platin 55 EC cỏ/ lúa cay, lúa gieo thang Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Probuta 550EC cỏ/ lúa cay, lúa gieo thang Công ty CP TST
Cần Thơ
88 Butachlor 250g/l + Topbuta 600EC Cỏ/ lúa gieo thang Công ty TNHH
Propanil 350g/l Trường Thịnh
89 Butachlor 350g/l + Soon 700EC Cỏ/ lúa gieo thang Công ty CP Thuốc
Propanil 350g/l BVTV Việt Trung
90 Butachlor 275 g/l (600g/l) Mototsc 550EC, cỏ/ lúa gieo thang Công ty TNHH
+ Propanil 275 g/l (50g/l) 650EC BVTV An Hưng
Phát
91 Butachlor 40% + Propanil Vitanil 60EC Cỏ/lúa gieo thang Công ty CP Lion
20% Agrevo
92 Butachlor 600 g/l + Trisacousamy cỏ/ lúa Công ty CP Thuốc
Pyrazosulfuron Ethyl 35g/l 635EC sát trùng Việt Nam
93 Cinosulfuron (min 92%) Cinorice 25WP cỏ/ lúa gieo thang Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
94 Clethodim (min 91.2%) Cledimsuper cỏ/ lúa gieo thang Công ty CP Dong
250EC Xanh
Codasuper cỏ/san, vừng, đậu tương, lạc Công ty TNHH An
240EC Nông
Select 12EC, Cỏ/lạc Công ty TNHH
240EC World Vision (VN)
Xeletsupe 24 EC 12EC: cỏ/ lạc, đậu tương Arysta LifeScience
240EC: cỏ/ lạc, đậu tương, sắn, Vietnam Co., Ltd
vừng
Wisdom 12EC cỏ/lạc Công ty TNHH - TM
ACP
95 Clomazone (min 88 %) Command 36 cỏ/ lạc, đậu tương, cỏ/san Công ty TNHH XNK
ME, 48EC Quốc tế SARA
Akina 48EC 36ME: cỏ/ lúa Công ty TNHH FMC
48EC: cỏ/ lúa gieo thang Việt Nam
96 Clopyralid (min 95%) TDK clopy 350SL cỏ/ lúa gieo thang Asiagro Pacific Ltd
97 Cyhalofop-butyl (min 97 Anlicher 10EC cỏ/ngô Công ty TNHH MTV
%) Lucky
Anstrong 10 EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP XNK
Nông dược Hoàng
Ân
Bangbang 10EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Bonzer 10EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nam
200EC, 300EC Bộ
Clear Chor cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
100EC Thuốc BVTV
MeKong
Clincher 10 EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
200 EC Hòa Bình
Cybu 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Dow AgroSciences
B.V
Cyhany 250EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
Hóa Nông
Elano 20EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM-
SX Ngọc Yến
Farra 100EW cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
Figo 100EC cỏ/ lúa gieo thẳng Eastchem Co., Ltd
Incher 100EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
nghiệp HP
Koler 10EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
Nông Phát
Liana 100EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH ADC
Linchor 100EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Minh
Long
Linhtrơ 100EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Phú
200EW Nông
Nixcher 100ME, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
200EC Nông
Slincesusamy cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
100EC, 200EC
Tacher 250EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Topcyha 110EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Topco 200EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
300EC BVTV Việt Trung
98 Cyhalofop butyl 10g/l + Motin.tsc 25EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH – TM
Ethoxysulfuron 15g/l Tân Thành
99 Cyhalofop butyl 315g/kg + Super soil 345WPcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Lion
Ethoxysulfuron 30g/kg Agrevo
100Cyhalofop Butyl 50g/l Supershot 70OD, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
(300g/l) + Ethoxysulfuron 330OD DV Tấn Hưng
20g/l (30g/l)
101Cyhalofop-butyl 100g/l + Linchor’s 115EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Ethoxysulfuron 15g/l Nông Lúa Vàng
102Cyhalofop-butyl 100g/l Coach 115EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Phú
(300g/l) + Ethoxysulfuron 330EC Nông
15g/l (30g/l)
103Cyhalofop-butyl 100g/l, Mortif 115EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH ADC
(330g/l), (330g/kg) + 333OD, 333WG
Ethoxysulfuron 15g/l (3g/l),
(3g/kg)
104Cyhalofop-butyl 300g/kg + Laroot 330WG cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Ethoxysulfuron 30g/kg sinh Á Châu
105Cyhalofop-butyl 300g/l + Bushusa 330EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
Ethoxysulfuron 30g/l BVTV Long An
Push 330EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
330OD BVTV An Hưng
Phát
106Cyhalofop Butyl 100g/l Sieuco 350SC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH – TM
(170g/kg) + 800WP Tân Thành
Ethoxysulfuron 10g/l
(30g/kg) + Pyrazosulfuron
Ethyl 50g/l (100g/kg) +
Quinclorac 190g/l
(500g/kg)
107Cyhalofop butyl 90g/l + SupertopJapane cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Ethoxysulfuron 20g/l + 300OD Nông
Quinclorac 190 g/l
108Cyhalofop-butyl 100g/l Topone 155SE, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
(50g/l) + 5g/l (5g/l) 175SE SX Thôn Trang
Ethoxysulfuron + 50g/l
(120g/l) Quinclorac
109Cyhalofop butyl 100g/l + Fasta 160SE cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
Ethoxysulfuron 5 g/l + SX Khánh Phong
Quinclorac 55 g/l
110Cyhalofop-butyl 50g/l + Andoshop 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
Penoxsulam 10g/l DV Tấn Hưng
Anstrong plus 60 cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP XNK
OD Nông dược Hoàng
Ân
Calita 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
Cleanshot 6 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
Tân Thành
Clinclip 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Clinton 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Long
Hiệp
Comprise 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông tín
AG
Compass 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Hóc
Môn
Cypen 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Linchor top 60 cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH SX &
OD KD Tam Nông
Mundo-Super cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Phú
60OD Nông
Pymeny 60EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Điền
Thạnh
Stopusamy 60EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
SX Ngọc Yến
Topgold 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Topmost 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Lion
Agrevo
Topmy 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Topnhat 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Rotam Asia Pacific
Limited
Topshot 60 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
Thắng
111Cyhalofop butyl 100g/l + Topvip 110 OD cỏ/ lúa gieo thẳng Dow AgroSciences
Penoxsulam 10g/l B.V
112Cyhalofop-butyl 150g/l + Nosotco 400SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Oxaziclomefone (min Vipes Việt Nam
96.5%) 150 g/l +
Pyrazosulfuron Ethyl
100g/l
113Cyhalofop butyl 55g/l Het-shots 65OD, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
(65g/l) + Penoxsulam 10g/l 75OD Nông
(10g/l)
114Cyhalofop-butyl 60g/l + Topfull 90SE cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP TM và
Penoxsulam 10 g/l + Đầu tư Bắc Mỹ
Pyrazosulfuron Ethyl 20g/l
115Cyhalofop-butyl 120g/kg + Econogold cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Pyrazosulfuron Ethyl 170WP Nông
50g/kg
116Cyhalofop-butyl 50g/l Tossup 60SC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
(60g/l), (230g/l), (600g/kg) 90SC, 300SC, DV Thanh Sơn Hóa
+ Pyrazosulfuron Ethyl 750WP Nông
10g/l (30g/l), (70g/l),
(150g/kg)
117Cyhalofop-butyl 50g/l + Đại tướng quân cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Pyrazosulfuron Ethyl 10g/l 60EC Nông
118Cyhalofop butyl 75g/l + Shotplus 125SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l Quốc tế SARA
119Cyhalofop butyl 20% + Map fanta 550WPcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Pyrazosulfuron Ethyl 5% + Nông Lúa Vàng
Quinclorac 30%
120Cyhalofop-butyl 200g/kg + Dietcosuper cỏ/ lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
Pyrazosulfuron Ethyl 600WP
50g/kg+Quinclorac
350g/kg
121Cyhalofop butyl 6.0% + Pyanchor gold cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Pyribenzoxim 2.5% 8.5EC sinh Á Châu
122Cyhalofop butyl 70g/l + ANG-sachco cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV
Pyribenzoxim 30g/l 100EC Sài Gòn
123Cyhalofop butyl 200g/l + Super rim 250EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Pyribenzoxim 50g/l Nông
124Cyhalofop-butyl 150g/kg + CO- 2X 650WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
Quinclorac 500g/kg DV Tấn Hưng
125Cyhalofop butyl 150g/kg + Pitagor 550WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Quinclorac 400g/kg nông Mê Kông
126Dalapon (min 85%) Dipoxim 80 SP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Vilapon 80 WP cỏ/ mía, xoài, vùng đất chưa canh Công ty CP BVTV
tác Sài Gòn
127Dicamba (min 97%) Rainvel 480SL cỏ/ mía, cây có múi Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
128Dicamba 3% + Glyphosate Eputin 20SL cỏ/cà phê Shandong Weifang
17% Rainbow Chemical
Co., Ltd
129Diuron (min 97 %) Ansaron 80WP, cỏ/ cà phê, cao su Công ty CP Giải
500SC pháp Nông nghiệp
Tiên Tiến
BM Diuron 80 WP80WP: cỏ/ mía, cà phê, sắn Công ty CP BVTV
500SC: cỏ/ mía Sài Gòn
D - ron 80 WP cỏ/ mía, vùng đất chưa trồng trọt Behn Meyer
Agricare Vietnam
Co., Ltd
® cỏ/ mía, vùng đất không trồng trọt Imaspro Resources
Karmex 80 WP
Sdn Bhd
Go 80WP cỏ/ mía, chè, sắn Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Misaron 80 WP cỏ/ mía Nufarm Malaysia
Sdn. Bhd.
Sanuron 800WP, cỏ/ mía, dứa Công ty CP Quốc tế
800SC Hòa Bình
Suron 80 WP 800WP: cỏ/ mía, cà phê Forward
800SC: cỏ/ bông vải, chè International Ltd
Trilla plus 80WG cỏ/ mía, bông vải Công ty CP Nông
dược HAI
Vidiu 80 WP Cỏ/ mía Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd
130Ethoxysulfuron (min 94 %) Canoda 15WG cỏ/ mía, chè Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Map salvo cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Minh
200WP Long
Moonrice 15 WG cỏ/ lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
Run life 15WG cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Kiên
Nam
Sun-raise cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
nongphat 15WG Nông
Sunrice 15 WG cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH – TM
Nông Phát
131Ethoxysulfuron 20g/l + Turbo 89 OD cỏ/ lúa Bayer Vietnam Ltd
Fenoxaprop-P-Ethyl 69g/l (BVL)
132Ethoxysulfuron 20g/kg + T-ptubos 89 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Bayer Vietnam Ltd
Fenoxaprop-P-Ethyl (BVL)
69g/kg
133Ethoxysulfuron 12.5% + Sunrice super cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
Iodosulfuron-methyl- 13.75WG Thái Phong
sodium (min 91%) 1.25%
134Ethoxysulfuron 35 g/l Kiss 150EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Bayer Vietnam Ltd.
(35g/kg) + MCPA 100g/l 150WP (BVL)
(100g/kg) +
Pyrazosulfuron Ethyl 15g/l
(15g/kg)
135Ethoxysulfuron 23g/kg + Map Top-up 253 cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH ADC
Quinclorac 230 g/kg WP
136Fenoxaprop-P-Ethyl (min anRUMA 6.9 EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
88 %) 75SC
Challenger 6.9ECcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Nông
Golvips 7.5 EW cỏ/ lúa gieo thẳng Sundat (S) PTe Ltd
Quip-s 7.5 EW cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Web Super 7.5 cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
SC BVTV Thạnh Hưng
Wipnix 7.5 EW cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Whip’S 6.9 EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
7.5EW
137Fenoxaprop-P-Ethyl 75g/l Runtop 375SC, 6.9EC: cỏ/ lúa gieo thẳng Bayer Vietnam Ltd
(100g/kg) + 775WP 7.5EW: cỏ/ lúa, lạc (BVL)
Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l
(150g/kg) + Quinclorac
250g/l (225g/kg) + chất an
toàn Fenclorim 50g/l
(25g/kg)
138Fenoxaprop-P-Ethyl Topgun 700WG, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
130g/kg + Pyrazosulfuron 700WP Nông
Ethyl 70g/kg + Quinclorac
500g/kg
139Fenoxaprop-P-Ethyl 8g/l + Pyan - Plus cỏ/ lúa gieo thẳng Map Pacific PTE
Pyribenzoxim 50g/l 5.8EC Ltd.
140Fenoxaprop-P-Ethyl 1% + TT-Runny 6EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV
Pyribenzoxim 5% Sài Gòn
141Flazasulfuron (min 95%) Voi đỏ 750WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
Tân Thành
142Fluazifop-P-Butyl (min Fuquy 150EC Cỏ/ mía Công ty TNHH An
90%) Nông
Onecide 15EC Cỏ/ sắn Công ty CP BVTV I
TW
Oneness 150EC Cỏ/ lạc, đậu tương, sắn, bông vải, Sumitomo
dưa hấu, cam, vừng Corporation Vietnam
LLC.
Sai-one 15EC Cỏ/ lạc Công ty ' TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Sinonvictor 15EC Cỏ/ lạc, vừng Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Uni-Weedout Cỏ/lạc Sinon Corporation
15EC
143Flufenacet (min 95 %) Tiara 60 WP cỏ/sắn Công ty TNHH
World Vision (VN)
144Flumetsulam (min 97%) Omega-Vando cỏ/ lúa cấy Bayer Vietnam Ltd
800WG (BVL)
145Fomesafen (min 95%) Gorich 250SL Cỏ/ngô Công ty TNHH MTV
BVTV Omega
Midori 25SL cỏ/ đậu tương Công ty CP Nông
dược HAI
146Glufosinate ammonium Basta 15 SL cỏ/ đậu tương Công ty CP Hóc
(min 95 %) Môn
Jiafosina 150SL cỏ/ ca cao, đất không canh tác, hồ BASF Vietnam Co.,
tiêu, mía, ngô, điều, cà phê Ltd.
Fasfix 150SL cỏ/cà phê Công ty CP Jianon
Biotech (VN)
Glu-elong 15SL cỏ/ cà phê Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Glusat 200SL cỏ/cà phê Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Haydn 150SL Cỏ/ đất không canh tác Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Hallmark 150SL Cỏ/cà phê Sinon Corporation,
Taiwan
Lưỡi cày 200SL Cỏ/ cao su Hextar Chemicals
Sdn, Bhd.
Nimasinat 150SL Cỏ/cao su Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Nuximsuper 20SLCỏ/ cà phê Công ty CP Nicotex.
Rojing 30SL cỏ/ ngô, cao su Công ty TNHH Phú
Nông
Sinate 150SL Cỏ/ cà phê Beijing Bioseen
Crop Sciences Co.,
Ltd
Tarang 280SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Hóc
Môn
Tiguan 150SL Cỏ/cà phê Công ty TNHH UPL
Việt Nam
T-p glophosi Cỏ/cà phê Công ty CP Nông
15SL nghiệp HP
147Glyphosate (min 95%) Acdinosat 480SL cỏ/ cà phê Công ty TNHH TM
Thái Phong
Agfarme S 480 cỏ/ vải Công ty TNHH Hóa
SL sinh Á Châu
Agri-Up 380SL, cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH
480 SL BVTV An Hưng
Phát
Amiphosate cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH - TM
480SL Thái Nông
Anraidup 480SL cỏ/ cao su Công ty TNHH Việt
Hóa Nông
Aphosate 41 SL cỏ/ cà phê Công ty CP XNK
Nông dược Hoàng
Ân
Banzote 76 WG, Cỏ/ cao su Asiagro Pacific Ltd
480SL
B - Glyphosate 41cỏ trên đất không trồng trọt Công ty CP Nông
SL nghiệp HP
Bipiphosate cỏ/ cà phê, cao su Công ty CP Thuốc
480SL BVTV Việt Trung
Bizet 41 SL cỏ/ đất không trọng trọt Công ty TNHH TM
Bình Phương
BM - Glyphosate cỏ/ đất không trồng trọt Sinon Corporation,
41 SL Taiwan
Bn-kocan 480SL cỏ/ cà phê, vùng đất chưa trồng Behn Meyer
trọt, đất hoang Agricare Vietnam
Co., Ltd
Bravo 480 SL Cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Bảo
Nông Việt
Calione 482SL cỏ/ vải thiều, cao su, cà phê Công ty CP BVTV I
TW
Cali-up IPA Cỏ/vải Công ty TNHH
480SL Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
Confron 480SL Cỏ/ cao su Công ty CP Cali
Agritech USA
Cantosate 480SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Canup 480SL, Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Lion
600SL, 360SL, Agrevo
757SG
Carphosate 16 480SL: Cỏ/ cà phê, đất không Công ty TNHH TM
SL, 41SL, 480SL trồng trọt DV Ánh Dương
360SL, 600SL, 757SG: Cỏ/đất
không trồng trọt
Clowdup 480SC 16SL: cỏ/ sầu riêng, cà phê, vùng Công ty TNHH TM –
đất không trồng trọt DV Thanh Sơn Hóa
41SL: cỏ/ chôm chôm, cao su, Nông
vùng đất không trồng trọt
480SL: cỏ/ cao su, cà phê
Clean-Up 480SL cỏ/ cà phê Cali - Parimex Inc
Clear Off 480 SL cỏ/ điều, cao su Map Pacific Pte Ltd
Clymo-sate cỏ/ đất chưa trồng trọt Công ty TNHH - TM
410SL, 480SL Nông Phát
Clyphosam 410SL: cỏ/cao su, đất không trồng Công ty TNHH Hóa
480SL trọt Nông Lúa Vàng
480SL: cỏ/đất không trồng trọt
Confore 480SL cỏ/vải Công ty CP SAM
Cosmic 41SL cỏ/ cao su Công ty TNHH ADC
Daiwansa 41SL, cỏ/ chè, cam Arysta LifeScience
480SL, 75.7WG Vietnam Co., Ltd
Dibphosate 480 41SL: cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Futai
SL 480SL: cỏ/ cà phê
75.7WG: cỏ/ vải
Dophosate 480SLcỏ/ quất, vùng đất không trồng trọt Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Dosate 75.7WG, cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH MTV
480SL BVTV Long An
Dream 480SL 75.7WG: cỏ/ vải Công ty CP Đồng
480SL: cỏ/ cao su Xanh
Ecomax 41 SL cỏ/ cam, cao su Công ty CP Nông
dược HAI
Encofosat 48 SL cỏ/ cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê Crop Protection (M)
Sdn Bhd
Farm 480 SL cỏ/ cà phê, cao su Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Galop 410SL cỏ/ cao su Công ty TNHH
Adama Việt Nam
Glisatigi 480SL cỏ/ cao su Công ty CP Khử
trùng Việt Nam
Gly - Up 480 SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Vật tư
NN Tiền Giang
Glycel 41SL cỏ/ cao su, chè, cà phê, cây có Bailing
múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy Agrochemical Co.,
lúa Ltd
Glyphadex cỏ/ cao su, điều Excel Crop Care
360SL, 750SG Limited
Glyphosan 360SL: cỏ/ cây có múi, vùng đất Công ty TNHH
480SL, 757SG chưa gieo lúa Baconco
750SG: Cỏ/đất không trồng trọt
Glyxim 41 SL 480SL: cỏ/ xoài, cà phê Công ty CP Tập
757SG: Cỏ/cao su đoàn Lộc Trời
Gly-zet 480 SL cỏ/ cây có múi, chè Forward
International Ltd
Go Up 480 SC cỏ/ đất chưa trồng trọt Công ty TNHH Nam
Bắc
Goodsat 480SL cỏ/ cao su, cam Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Grassad 480SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH MTV
Gold Ocean
Grosate 480SC cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Bình
Điền MeKong
Haihadup 480SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH VT
NN Tuấn Lâm
Hdphosan 480SL cỏ/cao su Công ty TNHH Thần
Nông Việt
Hillary 480SL cỏ/vải Công ty TNHH QT
Nông nghiệp vàng
Hosate 480SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH TM-
SX GNC
Helosate 48SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Hóc
Môn
Higlyphosan cỏ/ cây có múi, cao su Công ty CP Giải
480SL pháp NN Tiên Tiến
Huiup 48SL cỏ/ vải Công ty TNHH Sản
phẩm Công nghệ
cao
Jiaphosat 41SL cỏ/cà phê Huikwang
Corporation
Kanup 480SL cỏ/ cà phê Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Ken - Up 160SC, cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH Việt
480SC Thắng
Killer 490SL 160SC: cỏ/ cà phê, đất hoang Kenso Corporation
480SC: cỏ/ cây có múi, cao su (M) Sdn. Bhd.
Kopski 480SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Landup 480SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP VTNN
Việt Nông
Liptoxim 480SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Nông
dược Agriking
Lyphoxim 41SL, cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH Hóa
396SL, 75.7WG chất và TM Trần Vũ
Lyrin 410SL, 41SL: cỏ/ cao su, chè, vùng đất Công ty CP BVTV
480SL, 530SL chưa canh tác Sài Gòn
396SL: cỏ/ bờ ruộng lúa
75.7WG: cỏ/cao su
Mamba 480SL 480SL: cỏ/ cây có múi Công ty CP SX - TM
410SL: cỏ/ cao su - DV Ngọc Tùng
530SL: cỏ/ đất không trồng trọt
Markan 480SL cỏ/ cao su, cây có múi, vùng đất Dow AgroSciences
hoang B.V
Mobai 48SL cỏ/ cà phê Công ty TNHH Nông
dược HAI Quy Nhơn
Newsate 480SC cỏ/ cà phê, cao su Công ty TNHH TM
SX Khánh Phong
Niphosate 160 cỏ tranh, cỏ hỗn hợp/ cam, cà phê, Công ty CP TST
SL, 480SL, đất không trồng trọt Cần Thơ
757SG
Nonopul 41 SL 160SL: cỏ/ cao su, đất không trồng Công ty CP Nicotex
trọt, đất hoang
480SL: cỏ/ cao su, đất không trồng
trọt
757SG: cỏ/đất không trồng trọt
Nufarm cỏ/ cao su FarmHannong Co.,
Glyphosate 16SL, Ltd.
41SL, 160SL,
480SL, 600SL
Nuxim 480 SL 16SL: cỏ/ cao su, cây có múi Nufarm Malaysia
41SL: cỏ/ cà phê, cao su Sdn. Bhd.
160SL: cỏ/ cao su, cọ dầu
480SL: cỏ/ cây có múi, trang trại,
điều, cà phê, cao su
600SL: cỏ/ cao su
Partup 480 SL cỏ/ cam, đất không trồng trọt Công ty TNHH Phú
Nông
Pengan 480SL cỏ/ đất chưa trồng trọt Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Perfect 480 SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH
Trường Thịnh
Piupannong 41 cỏ/ cao su, dừa, chè, đất không Công ty TNHH OCI
SL, 360SL, trồng trọt Việt Nam
480SL, 620SL
Raoupsuper 480 41SL, 360SL, 620SL: cỏ/ đất chưa Công ty TNHH An
SL trồng trọt Nông
480SL: cỏ/ đất chưa gieo cấy lúa
Ridweed RP 480 cỏ/ cao su Công ty TNHH - TM
SL ACP
Roundup 480 SC cỏ/ cao su Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd.
Rubbersate cỏ/ cam, cao su, cọ dầu, vùng đất Công ty TNHH
480SL, 757SG chưa trồng trọt Dekalb Việt Nam
Shoot 16SL, cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH TM
41SL, 300SL, DV SX XNK Đức
660SL Thành
Sunerin 480SL 16SL, 41SL: cỏ/ cao su, cà phê Imaspro Resources
300SL, 660SL: cỏ/ cao su Sdn Bhd
Sunup 48SL cỏ/ cà phê Công ty CP Đầu tư
VTNN Sài Gòn
Supremo 41SL cỏ/ đất chưa trồng trọt Sundat (S) Pte Ltd
Tansate 480SL cỏ/ đất không trồng trọt Hextar Chemicals
Sdn, Bhd
Thanaxim 41SL cỏ/ cao su Công ty TNHH TM
DV Tấn Hưng
Thadosate 480SLcỏ/ cao su Công ty CP Nông
dược Việt Nam
Tiposat 480 SL cỏ/cao su Công ty CP Thanh
Điền
Trangsate 480SL cỏ/ cà phê, xoài Công ty TNHH - TM
Thái Phong
Tryphosate cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH TM
480SL SX Thôn Trang
Uni-glystar 41SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Cây
trồng Bình Chánh
Upland 480SL cỏ/cà phê Công ty TNHH
World Vision (VN)
Weedout 480SL cỏ trên đất không trồng trọt Công ty CP Khử
trùng Nam Việt
VDC-phosat cỏ/cà phê Công ty TNHH
480SL Agritech
Vifosat 240SL, cỏ/vải Công ty TNHH Việt
480SL Đức
Yenphosate 48SL240SL: cỏ/ cao su, đất không trồng Công ty CP Thuốc
trọt, cà phê sát trùng Việt Nam
480SL: cỏ/ cao su, cam
148Glyphosate IPA salt 360g/l Weedall 375 SL cỏ/ bưởi Công ty TNHH TM &
+ Metsulfuron methyl 15g/l SX Ngọc Yến
149Glyphosate IPA salt 480g/l Clear-up super cỏ/ cam Behn Meyer
+ Metsulfuron methyl 5g/l 485SL Agricare Vietnam
Co., Ltd
150Glyphosate 37.8% + Phorxy 40 WP cỏ/cà phê Công ty CP Công
Oxyfluorfen 2.2% nghệ cao Thuốc
BVTV USA
151Glyphosate ammonium Biogly 88.8 SP cỏ trên đất không trồng trọt Công ty TNHH
(min 95.5%) Trường Thịnh
152Glyphosate trimesium Hd-Glyphotop cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ Công ty TNHH Nông
480SL thân gỗ Sinh
153Glyphosate dimethylamine Rescue 27 SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH TM
DV Hằng Duy
154Glyphosate potassium salt Genosate 480SL cỏ/ cao su Imaspro Resources
(min 95%) Sdn Bhd
Glypo-x 480SL cỏ/cam, cà phê Công ty CP Tập
đoàn Điện Bàn
Maxer 660 SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP BVTV
Kiên Giang
155Halosulfuron methyl (min Halosuper cỏ/ cà phê, thanh long, bưởi, cam, Công ty TNHH
95%) 250WP quýt, cao su, đất không trồng trọt, Dekalb Việt Nam
ngô chuyển gen chống chịu thuốc
trừ cỏ chứa hoạt chất Glyphosate
156Haloxyfop-R-Methyl Ester Gallant Super 10 cỏ/lúa gieo thẳng, mía, ngô Công ty TNHH An
(min 94%) EC Nông
Uni-Kickdown cỏ/ lạc, sắn Dow AgroSciences
10EC B.V
157Imazapic (min 96.9%) Cadre 240 SL cỏ/lạc Công ty TNHH
World Vision (VN)
158Imazethapyr (min 97%) Dzo Super 10SL cỏ/ mía, lạc, lúa gieo thẳng BASF Vietnam Co.,
Ltd.
Rutilan 10SL cỏ/ lạc, đậu tương, đậu xanh Map Pacific PTE Ltd
159Imazosulfuron (min 97 %) Quissa 10 SC cỏ/lạc Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
160Indanofan (min 97%) Infansuper cỏ/ lúa Công ty TNHH Hóa
150EC chất Sumitomo Việt
Nam
161Indaziflam (min 93%) Becano 500SC cỏ/lúa gieo Công ty TNHH An
Nông
162Isoxaflutole (min 95%) Merlin 750 WG cỏ/cao su, cam, cà phê, chè, thanh Bayer Vietnam Ltd
long (BVL)
163Lactofen (min 97 %) Combrase 24EC cỏ/ ngô Bayer Vietnam Ltd
(BVL)
164MCPA (min 85 %) Tot 80WP cỏ/ lạc, sắn Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
165Mefenacet (min 95 %) Mecet 50 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa
Nông
166Mefenacet 39% + Fezocet 40WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Phú
Pyrazosulfuron Ethyl 1% Nông
167Mefenacet 5g/kg (470g/kg) Pylet 100WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
+ Pyrazosulfuron Ethyl 500WP Trường Thịnh
95g/kg (30g/kg)
168Metamifop (min 96%) Coannong 200EC100WP: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Cali – Parimex. Inc.
500WP: cỏ/ lúa gieo thẳng
Obatop 100EC cỏ/lúa gieo Công ty TNHH An
Nông
169Metazosulfuron (min 88%) Ginga 33WG cỏ/lúa gieo Công ty TNHH Liên
Minh Nông Nghiệp
Bền Vững
170Metolachlor (min 87%) Aqual 960EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Nissei Corporation
Việt Nam
Dana - Hope Cỏ/lạc Công ty TNHH Hóa
720EC sinh Á Châu
Hasaron 720 EC cỏ/ lạc, ngô, bông vải Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Maestro 960EC cỏ/ đậu tương Công ty CP Hóa
Nông Mỹ Việt Đức
171Metolachlor 620g/l + Hypeclean Cỏ/lạc Shandong Weifang
Trifluralin 130g/l 750EC Rainbow Chemical
Co., Ltd
172S -Metolachlor (min 
Dual Gold 960 Cỏ/sắn Công ty TNHH Hóa
98.3%) EC Nông Lúa Vàng
173Metribuzin (min 95 %) Sencor 70 WP cỏ/ lạc, ngô, đậu tương, bông vải, Công ty TNHH
mía, rau cải, rau mùi Syngenta Việt Nam
174Metsulfuron Methyl (min Alliance 20 WG cỏ/ mía, khoai tây Bayer Vietnam Ltd
93 %) (BVL)
Alyando 200WG cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
ACP
Alyalyaic 200WG cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
BVTV Hoàng Anh
Alygold 200WG Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Alyrice 200WG Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
Alyrate 200WG cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Alyrius 200WG Cỏ/lúa cấy Công ty CP Hatashi
Việt Nam
Anly Gold 200WGcỏ/ lúa cấy, đất không trồng trọt Công ty CP Công
nghệ cao Thuốc
BVTV USA
Dany 20 WG Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
Thắng
Ally® 20 WG cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Metsy 20WG cỏ/ lúa, cao su Công ty TNHH FMC
Việt Nam
Nolaron 20 WG cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Soly 20WG cỏ/ lúa cấy Công ty CP Long
Hiệp
Super-Al 20 WG Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH Long
Hưng
175Metsulfuron methyl 7g/kg Newrius 155WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
+ Pyrazosulfuron Ethyl DV Thanh Sơn Hóa
148g/kg Nông
176Mesotrione (min 97%) Tik grass 15SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
Agritech Hoa kỳ
177Molinate 327g/l + Propanil Prolinate 65.4 ECCỏ/ ngô, mía Công ty CP XNK
327g/l Thọ Khang
178Nicosulfuron (min 94%) Duce 75WG cỏ/ lúa Forward
International Ltd
Farich 40SC cỏ/ngô Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Luxdan 75WG cỏ/ngô Công ty CP Nông
dược HAI
Minarin 500WP cỏ/ngô Công ty CP Tập
đoàn Điện Bàn
Samson 6 OD cỏ/ngô Công ty TNHH Việt
Thắng
WelkinGold Cỏ/ngô Sumitomo
40SC, 400SC, Corporation Vietnam
800WP LLC.
179Orthosulfamuron (min Kelion 50WG 40SC: cỏ/ngô Công ty TNHH An
98%) 400SC, 800WP: cỏ/ngô, mía Nông
180Oxadiargyl (min 96%) A Safe-super cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
80WP Nichino Việt Nam
Raft® 800WP, cỏ/ lúa cấy Công ty TNHH
800WG BVTV Đại Dương
181Oxadiazon min 94%) Antaxa 250 EC 800WP: cỏ/ lúa, đậu tương, lạc, Bayer Vietnam Ltd
hành tây (BVL)
800WG: cỏ/ lúa
Ari 25 EC cỏ/lạc Công ty CP XNK
Nông dược Hoàng
Ân
Binhoxa 25 EC cỏ/ ngô, lúa gieo thẳng, lạc Công ty TNHH – TM
Thái Nông
Canstar 25 EC cỏ/ lúa, lạc, đậu tương Bailing
Agrochemical Co.,
Ltd
Ronata 25EC cỏ/ lạc, lúa sạ khô, hành Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
RonGold 250 EC cỏ/ đậu xanh Công ty CP Nicotex
Ronstar 25 EC cỏ/ lúa gieo thẳng, lạc, đậu tương Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
182Oxadiazon 100g/l + Calnil 404EC cỏ/ lúa, lạc Bayer Vietnam Ltd
Propanil 304g/l (BVL)
183Oxaziclomefone (min Full house 30SC Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
96.5%) Nông Lúa Vàng
184Pendimethalin (min 90 %) Accotab 330 EC cỏ/ lúa gieo thẳng Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
Fist super 38.7 cỏ/ lạc, lúa gieo thẳng; diệt chồi/ BASF Vietnam Co.,
CS thuốc lá Ltd.
Pendi 330 EC Cỏ/lạc Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Pendipax 500EC cỏ/ lạc, diệt chồi nách/thuốc lá Công ty TNHH Alfa
(Sài gòn)
Vigor 33 EC cỏ/lúa gieo thẳng Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd.
185Pentoxazone (min 97%) Kimpton 300SC, cỏ/ lúa gieo thẳng, đậu tương, ngô, Asiatic Agricultural
250g/l (600g/kg) + 700WP lạc Industries Pte Ltd.
Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l
(100g/kg)
186Penoxsulam (min 98.5%) Clipper 25OD, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
240SC Nông
187Penoxsulam 0.01% + Quantum 0.01GR25OD: cỏ/ lúa gieo thẳng Dow AgroSciences
Phân NPK 99.8% 240SC: cỏ/ lúa gieo thẳng, cỏ/lúa B.V
cấy
188Pretilachlor Agrofit super cỏ/ lúa gieo thẳng Dow AgroSciences
300EC B.V
Difit 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Cali - Parimex Inc.
189Pretilachlor 300g/l + chất Sonic 300 EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP SX
an toàn Dibarim 100 g/l Thuốc BVTV
Omega
190Pretilachlor 300g/l + chất Acofit 300 EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
an toàn Fenclorim 100g/l Quốc tế SARA
Ansiphit 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Bigson-fit 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP XNK
Nông dược Hoàng
Ân
Ceo 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
Chesaco 300EC Cỏ, lúa cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH Phú
Nông
Denofit 300EC Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH King
Elong
Dodofit 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Lion
Agrevo
Elipza 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Fenpre 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
nghiệp HP
Jiafit 30EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Đồng
Xanh
Ladofit 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Jia Non
Biotech (VN)
Legacy 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
BVTV Long An
Map - Famix cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nam
30EC, 30EW Bộ
Nôngia-an 300EC30EC: lúa cỏ/ lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
30EW: cỏ/lúa gieo thẳng
Nichiral 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
Thái Phong
Rice up 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Arysta LifeScience
Vietnam Co., Ltd
Sotrafix 300EC Cỏ/ lúa gieo thẳng Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd
Starfit 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Super-kosphit cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Khoa
300EC học Công nghệ cao
American
Supperfit 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH OCI
Việt Nam
Tophiz 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Global
Farm
Trihamex 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Eastchem Co., Ltd
Tung rice 300EC Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH
BVTV Hoàng Anh
Sofit® 300 EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Venus 300 EC cỏ, lúa cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
Vithafit 300EC cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Vifiso 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
Thắng
Xophicusa 300ECcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Xophicloinong cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
300EC Gold Ocean
Xophicannong cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
300EC US.Chemical
Weeder 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Nông
191Pretilachlor 300g/l (360g/l) Chani 300EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM-
+ chất an toàn Fenclorim 360EC SX Ngọc Yến
100g/l (120g/l)
192Pretilachlor 360g/l + chất Buffalo 360EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
an toàn Fenclorim 120 g/l
193Pretilachlor 300g/l Prefit 300EC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Hóc
(342g/kg) + chất an toàn 342WP Môn
Fenclorim 100g/l (114g/kg)
194Pretilachlor 310g/l + Chất Robin 310EC 300EC: cỏ/ lúa Công ty CP BVTV I
an toàn Fenclorim 100g/l 342WP: cỏ/lúa gieo thẳng TW
195Pretilachlor 350g/l + chất Sonata 350EC Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
an toàn Fenclorim 120g/l BVTV Việt Trung
196Pretilachlor 360 g/l + chất Dietmam 360EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
an toàn Fenclorim 150g/l Trường Thịnh
Tanfit 360EC cỏ, lúa cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH ADC
Tomtit 360EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
DV Tấn Hưng
197Pretilachlor 400g/l + Chất Nanoxofit Super Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH SX
an toàn Fenclorim 100g/l 400EC TM Greenstar
198Pretilachlor 400g/l + Chất Accord 400EC Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH
an toàn Fenclorim 120g/l Thuốc B VTV Nam
Nông
199Pretilachlor 500g/l + Chất Cleanco 500EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Đầu
an toàn Fenclorim 150g/l tư và Phát triển
Ngọc Lâm
200Pretilachlor 360g/l (500g/l) Wind-up 360EC, Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Delta
+ chất an toàn Fenclorim 500EC Cropcare
150g/l
201Pretilachlor 330g/kg + Premium 370WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH – TM
Bensulfuron methyl 40g/kg Tân Thành
+ chất an toàn Fenclorim
110g/kg
202Pretilachlor 40 % + Trident 41.4 EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Alfa
Pyrazosulfuron Ethyl 1.4% (Sài gòn)
203Pretilachlor 300 g/l + Novi mars 315ECcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH UPL
Pyrazosulfuron Ethyl 15g/l Việt Nam
204Pretilachlor 310.5g/l Hiltonusa 311EC, Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
(364.5g/l) + 0.5g/l, (0.5g/l) 365EC Việt
Pyribenzoxim + Chất an
toàn Fenclorim 100g/l
(155g/l)
Pretilachlor 1g/l (300g/l), Hiltonusa 52EC, Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH
(1g/l) + Pyribenzoxim 51g/l 320EC, 32EC Thuốc BVTV LD
(20g/l), (31g/l) Nhật Mỹ
205Pretilachlor 300g/l + Eonino 320EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Pyribenzoxim 20g/l Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
® Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Solito 320 EC
nông Lúa Vàng
206Propanil (DCPA) (min 95 Map-Prop 50 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
%) Syngenta Việt Nam
Propatox 360 EC cỏ/ lúa Công ty CP Khoa
học Công nghệ cao
American
Bm Weedclean cỏ/ lúa Forward
80WG International Ltd
207Propanil 200g/l + Satunil 60 EC cỏ/ lúa gieo thẳng Behn Meyer
Thiobencarb 400g/l Agricare Vietnam
Co., Ltd
208Profoxydim (min 99.6%) Tetris 75 EC cỏ/ lúa, cỏ/ lúa gieo thẳng Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
209Propaquizafop (min 92%) Agil 100EC cỏ/ lúa BASF Vietnam Co.,
Ltd.
210Propyrisulfuron (min 94%) Zeta one 10SC cỏ/ vải, lạc Công ty TNHH
Adama Việt Nam
211Propisochlor 200g/kg + V-T Rai 250WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hóa
Pyrazosulfuron ethyl chất Sumitomo Việt
50g/kg Nam
212Pyrazosulfuron Ethyl (min Aicerus 100WP Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
97%) Thắng
Amigo 10 WP cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Ansius 10 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
ACP
Buzanon 10WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP XNK
Nông dược Hoàng
Ân
Herrice 10 WP cỏ/ lúa gieo thẳng FarmHannong Co.,
Ltd.
Pyrasus 10WP cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP Đồng
Xanh
Rossiitalia cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Nicotex
100WP
Rus-annong cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
10WP, 200SC, Thôn Trang
700WG
Russi 10 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Nông
Saathi 10 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH MTV
Gold Ocean
Silk 10 WP cỏ/ lúa Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Sirius 10 WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM -
70WG DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Sontra 10 WP cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Nissei Corporation
Việt Nam
Star 10 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Bailing
Agrochemical Co.,
Ltd
Starius 100 WP cỏ/ lúa Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Surio 3 WP, 10 cỏ/ lúa cấy Cali – Parimex. Inc.
WP
Sunriver 10 WP cỏ/ lúa cấy Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
Sunrus 100WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
150SC, 150WP Thắng
Tungrius 10WP 100WP: cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Quốc tế
150SC, 150WP: cỏ/ lúa gieo thẳng Hòa Bình
Virisi 25 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Vu gia 10 WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
213Pyrazosulfuron Ethyl 0.6% Parany 35Wp cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
+ Pretilachlor 34.4% Quốc tế SARA
Pyrazosulfuron Ethyl 5g/l + Parany 300EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM &
Pretilachlor 295g/l + Chất SX Ngọc Yến
an toàn Fenclorim 100g/l
214Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 Accura 34.5WP Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
% + Quinclorac 32.5 % SX Ngọc Yến
215Pyrazosulfuron Ethyl Genius 25WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
30g/kg + Quinclorac ACP
220g/kg
216Pyrazosulfuron Ethyl 3% Sifa 28WP, 50WPcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
(3%) + Quinclorac 25% Quốc tế SARA
(47%)
217Pyrazosulfuron Ethyl 3% + Nasip 50WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Đồng
Quinclorac 47% Xanh
Siricet 50WP cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Nicotex
218Pyrazosulfuron Ethyl 30g/l Sunquin 50Sc cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
+ Quinclorac 470g/l BVTV An Hưng
Phát
219Pyrazosulfuron Ethyl Fasi 50 WP, 250 cỏ/ lúa gieo thẳng Sundat (S) Pte Ltd
30g/kg (15g/l) + OD
Quinclorac 470g/kg
(235g/l)
220Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l Ozawa 250SC, cỏ/ lúa gieo thẳng Map Pacific PTE
(30g/kg) + Quinclorac 500WP Ltd.
200g/l (470g/kg)
221Pyrazosulfuron Ethyl 70g/l Socet 250SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
+ Quinclorac 180g/l Nông
222Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l Viricet 300 SC Cỏ/ lúa gieo thẳng Cali - Parimex Inc.
+ Quinclorac 250g/l Rbcfacetplus cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
300SC sát trùng Việt Nam
Denton 25SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
Ekill 25 SC, Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Lion
37WG, 80WG Agrevo
Facet(R) 25 SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Bình
Điền Mê Kông
Farus 25 SC Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
Việt
Fasetusa 250SC Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt
Thắng
25 SC, 300SC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP CN Hóa
360SC chất Nhật Bản
Kasuta
Forwacet 50 WP, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
250SC DV Tấn Hưng
Naset 25SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
dược Việt Nam
Nomicet 250 SC, cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP XNK
500 WP Nông dược Hoàng
Ân
Paxen - annong Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
25SC, 500WG Agritech Hoa kỳ
Tancet 250SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Giải
pháp NN Tiên Tiến
Vicet 25SC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH
Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
228Quizalofop-P-Ethyl (min 98 Broadsafe 200ECcỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
%) SX Vỹ Tâm
Cariza 5 EC 3EC: cỏ/ lúa Công ty CP BVTV
5EC: cỏ/ lúa gieo thẳng Sài Gòn
Fagor 50EC Cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
Greensun 50EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nông
dược HAI
Hetcocan 5EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM
ACP
Maruka 5EC cỏ/ lúa gieo thẳng Cali – Parimex. Inc.
Quizalo 50EC cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Targa Super 5 cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Kiên
EC Nam
TT-Jump 5EC cỏ/ lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
223Pyrazosulfuron Ethyl Bomber TSC cỏ/ lúa gieo thẳng BASF Vietnam Co.,
50g/kg + Quinclorac 500WP Ltd.
450g/kg Quinpyrad cỏ/ lúa gieo thẳng Bailing
500WP Agrochemical Co.,
Ltd
Quipyra 500WP cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Sitafan 500WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH' tM &
SX Ngọc Yến
Siftus 500WP 5 0WP: cỏ/ lúa Forward
250SC: cỏ/ lúa gieo thẳng International Ltd
Tanrius 500WP cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
Vinarius 500WP 250S C: cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Quốc tế
500WP: cỏ/ lúa gieo thẳng Hòa Bình
224Pyrazosulfuron Ethyl Andophasi cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
30g/kg + Quinclorac 500WP Nông
470g/kg
225Pyrazosulfuron Ethyl Famirus 555WP, Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM
40g/kg (40g/kg) + 605WP DV Tấn Hưng
Quinclorac 515g/kg
(565g/kg)
226Pyribenzoxim (min 95 %) Decoechino cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc
30EC sát trùng Việt Nam
Kato 51EC Cỏ/ đậu tương Shandong Weifang
Rainbow Chemical
Co., Ltd
Kenji 30EC cỏ/ đậu tương, sắn Công ty CP Nicotex
Pyanchor 3EC, cỏ/ sắn Công ty TnHH SX
5EC TM Greenstar
Pysaco 30EC Cỏ/ lạc Công ty TNHH Nam
Nông Phát
227Quinclorac (min 99 %) Adore 25SC Cỏ/sắn Công ty TNHH
World Vision (VN)
Angel 25 SC Cỏ/sắn, lạc, vừng, đậu tương Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Clorcet 50WP, Cỏ/ đậu tương Công ty TNHH Phú
250SC, 300SC Nông
Dancet 25SC, cỏ/ lạc, sắn, bông vải, đậu tương, Công ty TNHH
50WP, 75WG vừng, khoai mỡ Nissei Corporation
Việt Nam
Denton 25SC cỏ/đậu tương Công ty TNHH TM
Tân Thành
Ekill 25 SC, Cỏ/ đậu tương Công ty TNHH Phú
37WG, 80WG Nông
Facet(R) 25 SC cỏ/ lúa, đậu tương Sumitomo
Corporation Vietnam
LLC.
Farus 25 SC cỏ/ mía, ngô Forward
International Ltd
Fasetusa 250SC cỏ/ ngô, cam Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
25 SC, 300SC, cỏ/ mía Dow AgroSciences
360SC B.V
Forwacet 50 WP, cỏ/ ngô BASF Vietnam Co.,
250SC Ltd
Naset 25SC cỏ/ cao su, lúa gieo thẳng, mía Dow AgroSciences
B.V
Nomicet 250 SC, cỏ/ đậu tương Công ty TNHH
500 WP Adama Việt Nam
Paxen - annong 4. Rodenticides:
25SC, 500WG
Tancet 250SC Chuột/ đồng ruộng Công ty CP Công
nghệ Việt Hóa
Vicet 25SC Chuột/ đồng ruộng Công ty CP Enasa
Việt Nam
228Quizalofop-P-Ethyl (min 98 Broadsafe 200EC0.005 %Wax block bait: chuột/ Công ty TNHH
%) nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng Syngenta Việt Nam
ruộng, nơi công cộng
0.005 pellete: chuột trong quần cư,
nhà kho
Cariza 5 EC chuột/ đồng ruộng, quần cư Forward
International Ltd
Fagor 50EC chuột/ đồng ruộng Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
Greensun 50EC chuột/đồng ruộng Công ty CP ENASA
Việt Nam
Hetcocan 5EC chuột/lúa Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
Maruka 5EC chuột/ lúa Guizhou CUC INC.
(Công ty TNHH TM
Hồng Xuân Kiệt,
Quý Châu, Trung
Quốc)
Quizalo 50EC Chuột/ đồng ruộng Công ty CP TST
Cần Thơ
Targa Super 5 chuột/ đồng ruộng Công ty TNHH SP
EC Công nghệ cao
TT-Jump 5EC chuột/ đồng ruộng, quần cư Forward
International Ltd
229Quizalofop-P-tefuryl Nuxim gold 40EC chuột/ trang trại, kho tàng, quần cư Elanco Animal
Health
230Sethoxydim (min 94 %) Nabu S 12.5 EC 0.0375PA: chuột/ ruộng lúa, nhà Bayer Vi etnam Ltd
kho, trang trại (BVL)
0.75TP: chuột/ đồng ruộng, kho,
trang trại
231Simazine (min 97 %) Sipazine 80 WP Chuột/lúa Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Visimaz 80 WP chuột/ đồng ruộng Công ty TNHH Việt
Thắng
232Tebuthiuron (min 99%) Tebusan 500 SC chuột/đồng ruộng Công ty TNHH TCT
Hà Nội
233Topramezone (min 96%) Clio 336SC chuột/lúa Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
234Triclopyr butoxyethyl ester Garlon 250 EC chuột/đồng ruộng Công ty TNHH Phú
Nông
235Trifluralin (min 94 %) Triflurex 48 EC chuột/ đồng ruộng, quần cư BASF Vietnam Co.,
Ltd.
4. Rodenticides:
1 Alkaloid (chiết xuất bằng Dacu-M 0.386GR chuột/đồng ruộng Công ty CP '
nước từ cây lá ngón) ENASA Việt Nam
2 Brodifacoum (min 91%) Diof 0.006AB, chuột/ đồng ruộng Công ty TNHH Sản
5DP phẩm Công nghệ
cao
® chuột/ đồng ruộng Công ty TNHH TM -
Klerat 0.005%
DV Thanh Sơn Hóa
Wax block bait,
Nông
0.005 pellete
Forwarat 0.05%, chuột/đồng ruộng Công ty CP ND
0.005 % Quốc tế Nhật Bản
Vifarat 0.005% chuột/đồng ruộng Công ty TNHH
AB Agricare Việt Nam
3 Bromadiolone (min 97%) Antimice 0.006 chuột/đồng ruộng Công ty TNHH Đầu
GB, 3DP tư và Phát triển
Ngọc Lâm
Bellus 0.005 AB 5. Growth regulators:
Broma 0.005 AB Kích thích sinh trưởng/lúa Công ty TNHH Hóa
Sinh Á Châu
Cat 0.25 WP kích thích sinh trưởng/ lúa, ngô, cà Cơ sở Nông dược
phê, nho sinh nông, Tp. HCM
Hicate 0.25WP kích thích sinh trưởng/ cà phê, lúa, Công ty Hóa phẩm
vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, Thiên nông
dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải
Killrat 0.005 Wax kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP BVTV
block Sài Gòn
Lanirat 0.005 GR kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh Công ty TNHH Việt
long, bắp cải, chè, dưa hấu, cam, Hóa Nông
nho, cà phê
4 Coumatetralyl (min 98%) Racumin 0.0375 kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu Công ty TNHH XNK
PA, 0.75TP tương, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải Quốc tế SARA
xanh, xoài.
5 Diphacinone (min 95%) Gimlet 800SP kích thích sinh trưởng/ lúa, chè Công ty CP Nicotex
Kaletox 200WP, 0.01SL: Kích thích sinh trưởng/ Công ty TNHH TM &
500WP, 800WP cam, lúa, cải xanh, ớt, xoài, cà SX Ngọc Yến
chua, khoai lang
0.1SP: Kích thích sinh trưởng/ lúa,
bưởi, cải xanh
Linh miêu 0.5WP kích thích sinh trưởng/ lúa, hồ tiêu, Chengdu Newsun
cà phê, xoài Crop Science Co.,
Ltd.
6 Flocoumafen (min 97.8%) Coumafen kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, Công ty TNHH TM
0.005% wax cà chua Tân Thành
block
Krats 0.005% kích thích sinh trưởng/ cải xanh, lúa Công ty TNHH An
pellet Nông
Storm 0.005% kích thích sinh trưởng/ giá đậu Công ty TNHH Ngân
block bait xanh Anh
7 Sulfur 33% + Carbon Woolf cygar 33 %Kích thích sinh trưởng/lúa, thanh Công ty TNHH Hóa
long, cà phê, rau muống, hồ tiêu Sinh Á Châu
8 Warfarin Killmou 2.5DP kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Ran part 2% DS kích thích sinh trưởng/ bắp cải, lạc, Công ty CP Quốc tế
lúa Agritech Hoa Kỳ
Rat K 2% DP kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Hóa
Sinh Á châu
Rasger 20 DP kích thích sinh trưởng/ chè, nho, Công ty TNHH Hóa
lúa, nhãn, sắn, cam, dâu tây, vải Nông Lúa Vàng
thiều, xoài, thanh long, dưa hấu,
cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa
chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa,
ngô, đậu tương, phong lan; ức chế
bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, giúp lúa
phục hồi, tăng trưởng; xử lý hạt
giống để điều hoà sinh trưởng/lúa,
ngô
Rat-kill 2% DP 25PA: kích thích mủ/ cao su Công ty TNHH
480SL: kích thích ra hoa/ dứa, kích BVTV An Hưng
thích mủ/ cao su Phát
Rodent 2DP kích thích mủ/ cao su Arysta LifeScience
Vietnam Co., Ltd
5. Thuốc điều hoà sinh trưởng:
1 α-Naphthyl acetic acid Acroots 10SL kích thích mủ/ cao su Công ty CP Nông
dược HAI
HQ - 301 Kích thích mủ/ cao su Công ty CP Đồng
Fructonic 1% SL Xanh
2 ANA, 1- NAA + fi- Kích phát tố hoa - kích thích mủ/ cao su Bayer Vietnam Ltd
Naphtoxy Acetic Acid (fi- trái Thiên Nông (BVL)
N.A.A) + Gibberellic acid -
GA3
3 ATCA 5.0 % + Folic acid Samino 5.1 SL kích thích mủ/ cao su
0.1 %
4 Auxins 11mg/l + Kelpak SL kích thích mủ/ cao su Forward
Cytokinins 0.031mg/l + International Ltd
Gibberellic 6.0mg/l
5 Brassinolide (min 98%) Dibenro 0.15WP, Kích thích mủ/cao su Công ty TNHH Kiên
0.15EC Nam
Cozoni 0.1 SP, kích thích mủ/ cao su Asiatic Agricultural
0.0075 SL Industries Pte Ltd
Nyro 0.01 sL, Kích thích sinh trưởng / cao su Công ty TNHH MTV
0.1SP SNY
Rice Holder Kích thích mủ/cao su Công ty TNHH TM
0.0075SL Thái Phong
TT-biobeca Kích thích mủ/cao su Công ty TNHH Alfa
0.1SP (Sài gòn)
6 Brassinolide 2g/kg + Bracylic 152WP kích thích mủ/ cao su Công ty CP BVTV
Salicylic acid 150g/kg Sài Gòn
7 Cytokinin (Zeatin) 3 G Giá giòn giòn Kích thích mủ/cao su Công ty TNHH SX –
1.5Wp TM Tô Ba
Acjapanic 1.6WP kích thích/ mủ cao su; kích thích ra Công ty TNHH TM -
hoa/ xoài, nhãn, thanh long, cây DV Thanh Sơn Hóa
cảnh Nông
Agsmix 5.6 SL kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Hóa
sinh Á Châu
Agrispon 0.56 SL kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, Công ty TNHH TM -
hồ tiêu SX Phước Hưng
8 Cytokinin 0.1% + Sieutonic 15WG 250SP, 700SP: kích thích sinh Công ty TNHH An
Gibberellic 0.05% trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, cải bó xôi, Nông
chè
300SL: kích thích sinh trưởng/ lúa,
đậu xanh, cà phê, cải xanh
9 Dịch chiết từ cây Lychnis Comcat 150 WP 250SP, 700SP: kích thích sinh Công ty TNHH
viscaria trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, chè US.Chemical
300SL: kích thích sinh trưởng/ cà
phê, đậu xanh, cải ngọt, lúa
10 Ethephon (min 91%) Adephone 25 PA, 50TB, 100TB, 200WP: kích thích Công ty TNHH MTV
480SL sinh trưởng/ lúa Lucky
100SP, 200TB: kích thích sinh
trưởng/ lúa, thanh long, xoài, cam
Callel 2.5 PA 2SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, Công ty TNHH Kiên
bắp cải, hoa cúc Nam
3.8EC: kích thích sinh trưởng/
chôm chôm
10SP, 20SP, 40SP: kích thích sinh
trưởng/ lúa, bắp cải
18TB: kích thích sinh trưởng/ cải
bó xôi, cà chua, dưa chuột
20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa,
cà phê
Dibgreen 2.5 PA kích thích sinh trưởng/ lúa, cà Công ty TNHH
chua, đậu tương, chè, cải bẹ, ngô, Trường Thịnh
dưa chuột
Effort 2.5 PA 100SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, Công ty CP XNK
cải bẹ xanh Nông dược Hoàng
200TB: kích thích sinh trưởng/ Ân
cam, đậu côve
Elephant 5 PA 10WP: kích thích sinh trưởng/cải Công ty TNHH Việt
xanh, hoa hồng, lúa Thắng
18SL: kích thích sinh trưởng/cải
xanh, dưa chuột, lúa, cam
20WP: kích thích sinh trưởng/ cải
xanh, dưa chuột, hoa hồng, lúa
50TB: kích thích sinh trưởng/ cải
xanh, dưa chuột, hoa hồng
Ethrel 10PA, kích thích sinh trưởng/ chè, lúa Công ty CP Nicotex
480SL
Etfon 480SL kích thích sinh trưởng/ cà chua, Công ty TNHH Nông
bắp cải, dưa chuột, hoa hồng, chè, Sinh
lúa
Forgrow 2.5 PA, điều hoà sinh trưởng/lúa, thanh Công ty CP Nông
5 PA, 10 PA long, cà phê, cà chua, hồ tiêu, vải, dược HAI
chè
Kinafon 2.5 PA kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP Bình
Điền MeKong
Latexing 2.5PC, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH MTV
5PC BVTV Long An
Lephon 40SC Kích thích sinh trưởng/lúa Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Mamut 2.5 PA Kích thích sinh trưởng/sầu riêng, Công ty TNHH
xoài, dưa hấu, nhãn Thuốc BVTV Đồng
Vàng
Revenue 25PA 10SP, 13TB: kích thích sinh Công ty TNHH Hóa
trưởng/ lúa, nho, thanh long, dưa nông Lúa Vàng
hấu, cam, bắp cải, chè
18.4TB: kích thích sinh trưởng/
thanh long, bắp cải, chè, cam, lúa,
dưa hấu, nho
Sagolatex 2.5 PA kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, Công ty TNHH Phú
dưa hấu, đậu tương, xoài Nông
TB-phon 2.5LS kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH
US.Chemical
Telephon 2.5 LS 10WP: kích thích sinh trưởng/ dưa Công ty TNHH TM &
chuột SX Ngọc Yến
20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa,
dưa chuột, rau cải xanh, dâu tây,
thanh long
11 Forchlorfenuron (min 97%) Acura 10SC, 0.54SP, 1.5TB: kích thích sinh Công ty TNHH Hóa
10WG trưởng/ lúa sinh Á Châu
2SP: kích thích sinh trưởng/ rau
cần, xoài, cam, dưa hấu, rau
muống, thanh long
2SL: kích thích sinh trưởng/ rau
cần, rau cải, cà chua, chè, rau
muống, thanh long
4TB: kích thích sinh trưởng/ lúa,
chè, thanh long
10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa,
xoài 10TB: kích thích sinh trưởng/
chè, hoa hồng
20TB: kích thích sinh trưởng/ rau
cải, thanh long
40WG: kích thích sinh trưởng/ cam,
thanh long, rau muống, rau cải, hồ
tiêu
12 Fugavic acid Siêu to hạt 25 SP kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH CEC
Việt Nam
13 Fulvic acid Siêu Việt 250SP, 10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa Nufarm Malaysia
300SL, 700SP 20TB: kích thích sinh trưởng/ rau Sdn. Bhd.
cải, bắp cải, thanh long
Supernova 10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP Vật tư
250SP, 300SL, 20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, NN Tiền Giang
700SP thanh long
14 Gibberellic acid (min 90%) Ac Gabacyto kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa Bailing
50TB, 100SP, chuột, dưa hấu, đậu Agrochemical Co.,
100TB, 200TB, Ltd
200WP
Agrohigh 2SL, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH ADC
3.8EC, 10SP,
18TB, 20SP,
20TB, 40SP
Ankhang 20WT 50TB: Kích thích sinh trưởng/thanh Công ty TNHH Hóa
long chất và TM Trần Vũ
200WP: Kích thích sinh trưởng/lúa
200TB: Điều hoà sinh trưởng/
thanh long
Arogip 100SP, 1SL, 4SL: kích thích sinh trưởng/ Công ty CP Tập
200TB lúa, thanh long, nho, cà phê, hồ đoàn Điện Bàn
tiêu
10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa
16TB, 20TB, 20SP, 20WP: kích
thích sinh trưởng/ nho, thanh long,
cà phê, hồ tiêu.
A-V-Tonic 10WP, kích thích sinh trưởng/ lúa, chè Công ty CP Quốc tế
18SL, 20WP, Agritech Hoa kỳ
50TB
Azoxim 20SP điều hoà sinh trưởng/lúa Công ty CP Đồng
Xanh
Bebahop 40WP kích thích sinh trưởng/ dâu nuôi Công ty Hóa phẩm
tằm, thuốc lá, artiso, cỏ chăn nuôi, Thiên nông
rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu
Colyna 200TB 50TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, Công ty CP Nông
vải, chè, cà phê, dưa hấu dược Nhật Việt
200WP: kích thích sinh trưởng/ lúa,
rau cải, hoa hồng, xoài, cam
Đầu Trâu KT kích thích sinh trưởng/ lúa Map Pacific PTE Ltd
Supper 100 WP
Dogoc 5TB, 20TBkích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH UPL
Việt Nam
Dolping 40EC 10SP: kích thích sinh trưởng/ chè, Công ty TNHH Hóa
lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, chất Sumitomo Việt
cà rốt, cải thảo, cần tây, cà phê, hồ Nam
tiêu
40%SG: kích thích sinh trưởng/
lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua,
cà rốt, cải thảo, cần tây, thanh long,
nho, cà phê, hồ tiêu, xoài, cam
Dovagib 20TB kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH TM
Thái Nông
Falgro 10SP, kích thích sinh trưởng/ sắn, cà rốt Công ty TNHH Sitto
13TB, 18.4TB Việt Nam
G3Top 3.33SL, Kích thích sinh trưởng /lúa, chè Công ty CP Hatashi
20TB, 40SG Việt Nam
GA3 Super 50TB, kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, đậu Công ty TNHH Sản
100TB, 100SP, đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, phẩm Công nghệ
200TB, 200 WP chè, cam quýt, hoa hồng cao
Gibbeny 10WP, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH An
20TB Nông
Gib ber 0.54 SP, kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, Công ty CP Nông
1.5TB, 2SP, 2SL, dưa hấu nghiệp HP
4TB, 10SP,
10TB, 20TB,
40WG
Gibbone 50TB 5TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, Công ty CP SX - TM
bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa - DV Ngọc Tùng
chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu
tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều,
cây có múi, xoài, nhãn
20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa,
dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà
chua, bắp cải, chè
Gibgro 10SP, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Pháp
20TB Thụy Sĩ
Gibline 10SP, 1 6 TB: kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH SX &
20TB 1SL, 1WP, 20TB, 100SP, 200WP: TM Viễn Khang
kích thích sinh trưởng/ lúa, chè,
dưa chuột, rau cải
Gibta 20TB 1.34SL: kích thích sinh trưởng/ cải Công ty CP Thuốc
xanh, nho, lúa sát trùng Việt Nam
1.34WP: kích thích sinh trưởng/ cải
xanh, cây cảnh, hoa
1.34TB: kích thích sinh trưởng/ lúa,
cải xanh, cải cúc, nho, phong lan
10SG: Kích thích sinh trưởng/ dưa
hấu, lúa, nho, cải xanh, xoài, cà
phê, nhãn, quýt
10TB: Kích thích sinh trưởng/ dưa
hấu, nho, nhãn, quýt, cải xanh, xoài
Gippo 20TB kích thích sinh trưởng/ rau cải Công ty TNHH MTV
Tô Nam Biotech
Gibow 50TB, Kích thích sinh trưởng /lúa Công ty TNHH TM
200WP, 200TB Tân Thành
Goliath 1SL, 4SL, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH
10SP, 16TB, Thuốc B VTV LD
20TB, 20SP, Nhật Mỹ
20WP
Greenstar 20EC, kích thích sinh trưởng/vải Công ty TNHH Pháp
20TB Thụy Sĩ
Highplant 10 WP kích thích sinh trưởng/ lúa, bưởi Công ty TNHH Đồng
Bằng Xanh
Kích phát tố lá, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Sitto
hạt Thiên Nông Việt Nam
GA - 3
Megafarm 50TB, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Sitto
200WP Việt Nam
Map-Combo kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu Viện Bảo vệ thực
10WP tương vật
NanoGA3 50TB, 16SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, Công ty CP SX - TM
100WP dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu - DV Ngọc Tùng
côve, bắp cải, chè
16SL: kích thích sinh trưởng/ lúa,
bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa
chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu
tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều,
cây có múi, nhãn, xoài
ProGibb 10 SP, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP Thuốc
40%SG BVTV Việt Trung
Proger 20 WP Kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Hóa
Sinh Á Châu
Sitto Mosharp 15 điều hoà sinh trưởng/ lúa, hoa cúc; Mitsui Chemicals
SL héo vàng/dưa hấu, chết cây con do Agro, Inc.
nấm/lạc
Starga3 20TB kích thích sinh trưởng/ lạc Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Stinut 5 SL kích thích sinh trưởng/ bông vải; Công ty TNHH Hóa
điều hoà sinh trưởng lúa sinh Á Châu
Super GA3 50TB, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH
100TB, 100SP, Thuốc BVTV LD
200WP, 200TB Nhật Mỹ
Tony 920 40EC kích thích sinh trưởng/ vải Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
Tungaba 5TB, 3.8GR: Kích thích sinh trưởng/ chè, Công ty CP Thuốc
20TB dưa chuột, lúa BVTV Việt Trung
4.5SL: Kích thích sinh trưởng /lúa
Vertusuper 1SL, kích thích sinh trưởng/ cà phê; điều Công ty TNHH DV
1WP, 100SP hoà sinh trưởng/chanh dây, cà KH KT Khoa Đăng
chua, lúa, quýt, hồ tiêu, hoa hồng,
nho
Vigibb 1SL, 1WP, dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng Công ty CP Thuốc
16 TB, 20TB, để phun cho lúa sát trùng Việt Nam
100SP, 200WP
Vimogreen 1.34 dùng để chiết cành hồ tiêu, cam Công ty CP Thuốc
SL, 1.34 WP, sát trùng Việt Nam
1.34TB, 10SG,
10TB
Zhigip 4TB kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu Công ty CP Thuốc
quả/ xoài, cam sát trùng Việt Nam
15 Gibberellic acid (1.8% TT A7 3.6EC kích thích sinh trưởng, tăng đậu Công ty CP Thuốc
GA4 + 1.8% GA7) quả/ cà chua, nhãn, kích thích tăng sát trùng Việt Nam
đậu quả/ điều
16 Gibberellic 0.3g/kg (0.5g/l), Yomione 31GR, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH - TM
(0.5g/kg) + [N 10.7g/kg 51SL, 51WP Thái Nông
(10.5g/l), (10.5g/kg) +
P2O5 10g/kg (20g/l),
(20g/kg) + K2O 10g/kg
(20g/l), (20g/kg) + Vi
lượng]
17 Gibberellic acid 0.3g/kg Lucasone 31GR, kích thích ra rễ, giâm cành, chiết Công ty CP Lion
(0.4g/l), (0.4g/kg) + N 41SL, 41WP cành/ cam, hoa hồng Agrevo
10.7g/kg (10.6g/l),
(10.6g/kg) + P2O5 10g/kg
(10g/l), (10g/kg) + k2o
10g/kg (20g/l), (20g/kg) +
Vi lượng
18 Gibberellin 10% + Napgibb 18SP kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu Công ty TNHH SX -
Calciumglucoheptonate riêng, nhãn, lúa TM Tô Ba
6% + Boric acid 2%
19 Gibberellic acid 2% + Cu Sitto Keelate rice kích thích sinh trưởng/ lúa, cà Công ty TNHH Ngân
5% + Zn 5% + Fe 4% + 20SL chua, đậu Hà Lan, dâu tây, chè, Anh
Mg 3% + Mn1%. mía
20 Gibberellic acid 20g/l + Cu Sitto Give-but 18 kích thích sinh trưởng/ lạc, lúa Công ty TNHH – TM
36g/l + Zn 50g/l + Mg 16g/l SL Thái Nông
+ Mn 16g/l + B 1g/l + Mo
1g/l + Glysine amino acid
40g/l.
21 Gibberellic acid 1g/l + NPK Lục diệp tố 1 SL Kích thích sinh trưởng/lạc Công ty TNHH Á
9 g/l + Vi lượng Châu Hóa sinh
22 Gibberellic acid 1% + 5% Super sieu 16 kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc Bailing
N+ 5% P2O5 + 5% K2O + SP, 16 SL Agrochemical Co.,
Vi lượng Ltd
23 Gibberellic acid 1g/l, Gibusa 176SL, 10WP: kích thích sinh trưởng/ lúa Map Pacific PTE Ltd
(1g/kg) + N 70g/l, (70g/kg) 176WP 25SC: kích thích sinh trưởng/ lúa
+ P2O5 25g/l, (25g/kg) +
K2O 25g/l, (25g/kg) + vi
lượng
24 Hymexazol (min 98%) Higro 30WP điều hoà sinh trưởng/ lúa Công ty CP Đầu tư
Hợp Trí
Tachigaren 30 SLkích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
25 Mepiquat chloride (min 98 Animat 40SL kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP DV KT
%) NN TP Hồ Chí Minh
Mapix 40SL kích thích sinh tưởng/ lúa Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
26 Nucleotide (Adenylic acid, Anikgold 0.5SL kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH An
guanylic acid, cytidylic Nông
acid, Uridylic acid) Sunsuper 0.5SL kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
27 Nucleotide 0.4 g/kg (0.5g/l) Subaygold kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH TM
+ Humic acid 3.4 g/kg 3.8GR, 4.5SL DV Đức Nông
(4g/l)
28 1-Naphthylacetic acid RIC 10WP 15WP, 25SC, 25WP: Kích thích Công ty TNHH
(NAA) sinh trưởng /lúa Thuốc B VTV Đồng
20WP: Điều hòa sinh trưởng/ lúa, Vàng
vừng
29 α-Naphthyl Acetic Acid (α- Vipac 88 kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc Công ty TNHH
N.A.A) + β- Naphthoxy BVTV An Hưng
Acetic Acid (β-N.A.A) Phát
30 α-Naphthyl Acetic Acid (α- Viprom kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH
N.A.A) + β- Naphthoxy Thuốc B VTV
Acetic Acid (β-N.A.A) Mekong
31 α-Naphthyl Acetic Acid (α- Vikipi kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP BvTV
N.A.A) + β-Naphthoxy Sài Gòn
Acetic Acid (β-N.A.A)
32 β-Naphthoxy Acetic Acid ViTĐQ 40 kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP Thanh
Điền
33 α-Naphthalene Acetic Acid HD 207 1 SL kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Ngân
(α-N.A.A) Anh
Hợp chất ra rễ kích thích sinh trưởng/ lạc Công ty TNHH SX -
0.1 SL TM Tô Ba
34 α-Naphthalene Acetic Acid Flower - 95 0.3 kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Phú
(α-N.A.A) + NPK + vi SL Nông
lượng
35 Oligoglucan Enerplant 0.01 kích thích sinh trưởng/ chè, lúa Trung tâm nghiên
WP cứu và phát triển
công nghệ hóa sinh
36 Paclobutrazol (min 95 %) Atomin 15 WP kích thích sinh trưởng/ lúa, sắn, Trung tâm nghiên
đậu tương, khoai lang, khoai tây, cứu và phát triển
ngô, lạc công nghệ hóa sinh
Baclolac 250SC kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, dưa Trung tâm nghiên
chuột, bắp cải, cà chua, cải xanh, cứu và phát triển
đậu tương, ớt, cà rốt, đậu xanh; xử công nghệ hóa sinh
lý hạt giống để tăng sức đề kháng
của cây lúa đối với bệnh vàng lùn
do virus
Bidamin 15 WP 100CS: Đạo ôn, lem lép hạt/lúa BASF Vietnam Co.,
200FS: Xử lý hạt giống điều hoà Ltd
sinh trưởng/ ngô
250EC: kích thích sinh trưởng/ngô,
cà phê, đậu tương, lạc
Bonsai 10 WP, Kích thích sinh trưởng/ lạc, cà phê BASF Vietnam Co.,
25SC Ltd.
BrightStar 25 SC kích thích sinh trưởng/ lúa, hoa, Công ty TNHH ADC
cây cảnh
Dopaczol 15WP kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH An
Nông
Kihora 15WP kích thích sinh trưởng/ lúa Forward
International Ltd
Lunar 150WP Kích thích sinh trưởng/lúa Công ty TNHH TM-
SX GNC
Newbosa 100WP,Kích thích sinh trưởng/lúa Công ty CP Lion
150WP, 250SC Agrevo
Paclo 10SC, kích thích sinh trưởng/ lạc Công ty TNHH TM -
15WP, 15SC DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Palove gold kích thích sinh trưởng/ hoa hồng, Công ty TNHH Sản
15WP lúa phẩm Công Nghệ
Cao
Parlo 15WP, kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP BVTV I
20WP, 25SC, TW
25WP
Paxlomex 15WP kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH An
Nông
Propac 20WP kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP Futai
Sài gòn P1 15 kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH MTV
WP BVTV Long An
Stopgrowth 15 kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty CP Jia Non
WP Biotech (VN)
Super Cultar Mix kích thích sinh trưởng/ lúa Forward
15 WP International Ltd
Toba-Jum 20WP kích thích sinh trưởng/ lúa Forward
International Ltd
Zuron 150WP Xử lý hạt giống để kích thích sinh Công ty CP Nông
trưởng/ lúa nghiệp Việt Nam
37 Polyphenol chiết xuất từ Chocaso 0.11 SL kích thích sinh trưởng/ lúa P.T.Harina
than bùn và lá cây vải Chemicals Industry
(Litchi chinesis sonn)
38 Polyphenol chiết xuất từ Lacasoto 4SP kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, Công ty CP Khử
cây hoa hoè (Sophora ngô, ớt, xoài, hồ tiêu trùng Việt Nam
japonica L. Schott)
39 Polyphenol chiết xuất từ Plastimula 1SL kích thích sinh trưởng/ lúa Công ty TNHH Phú
than bùn và lá, vỏ thân cây Nông
xoài (Mangifera indica L)
40 Pyraclostrobin (min 95%) Headline 100CS, điều hoà sinh trưởng/ lúa, lạc Công ty CP Đồng
200FS, 250EC Xanh
41 Pyraclostrobin 133g/l + Opera 183SE 6. Insect attractants :
Epoxiconazole 50g/l
42 S odium-5 Atonik 1.8SL ruồi đục quả/ roi, dưa hấu Công ty CP Jianon
-Nitroguaiacolate 3g/l + Biotech (VN)
Sodium-O- Nitrophenolate
6g/l + Sodium-P-
Nitrophenolate 9g/l
43 Sodium-5-Nitroguaiacolate ACXONICannong ruồi đục quả/ bưởi Công ty CP Thuốc
0.3% + Sodium-O- 1.8SL sát trùng Việt Nam
Nitrophenolate 0.6% + Ausin 1.8 EC ruồi đục quả/ cây có múi Công ty TNHH MTV
Sodium-P-Nitrophenolate Lucky
0.9% Gonik 1.8SL ruồi đục quả/thanh long Công ty TNHH SX
TM DV Tô Đăng
Khoa
Katonic-TSC ruồi đục quả/ ổi Công ty CP Jia Non
1.8SL Biotech (VN)
44 Sodium-5-Nitroguaiacolate Better 1.2 SL ruồi đục quả/ nhãn Công ty TNHH TM
0.2% + Sodium-O- Thái Phong
Nitrophenolate 0.4% +
Sodium-P-Nitrophenolate
0.6%
45 Sodium-O- Nitrophenolate Alsti 1.4 SL ruồi đục quả/ cam Công ty TNHH
0.71% + Sodium-P- US.Chemical
Nitrophenolate 0.46% +
Sodium-5-Nitroguaacolate
0.23%
46 Sodium-5-Nitroguaiacolate Kithita 1.4 SL ruồi hại quả/ cây có múi, mận, đào, Viện Bảo vệ thực
0.3% + Sodium-O- ổi, vải, doi, hồng, thanh long, táo, vật
Nitrophenolate 0.4% + lê, đu đủ, khế, na, quất hồng bì,
Sodium-P-Nitrophenolate mướp, mướp đắng, hồng xiêm,
0.7% gấc, bí đỏ, trứng gà, bí xanh, cà, ớt
47 Sodium-P-nitrophenolate AGN-Tonic 7. Insecticides for snails and
9g/l + Sodium-O- 18.5SL slugs:
nitrophenolate 6g/l +
Sodium-5-nitroguaiacolate
3g/l + Salicylic acid 0.5g/l
48 Sodium-5- Daiwanron 1.25GR: ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ Viện Khoa học vật
Nitroguaiacolate 1.95SL súp lơ liệu ứng dụng
(Nitroguaiacol) 0.3% + 1.88GR: ốc bươu vàng/ lúa; ốc
Sodium-O- Nitrophenolate sên/ cải bó xôi
(Nitrophenol) 0.6% + Dotonic 1.95 SL
ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP XNK
Sodium-P- Nitrophenolate Nông dược Hoàng
(Nitrophenol) 0.9% + Ân
Sodium - 2,4 Dinitrophenol Jiadonix 1.95 SLốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Tập
0.15% đoàn Lộc Trời
Litosen 1.95 EC
ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
DV Tấn Hưng
49 Sodium-5- Litosen 0.59 GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Bảo
Nitroguaiacolate Nông Việt
(Nitroguaiacol) 0.085% +
Sodium-O- Nitrophenolate
(Nitrophenol) 0.185% +
Sodium-P- Nitrophenolate
(Nitrophenol) 0.285% +
Sodium - 2,4 Dinitrophenol
0.035%
50 Sodium-5- Ademon super ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH ADC
Nitroguaiacolate 22.43SL
(Nitroguaiacol) 3.45g/l + Dekamon 22.43 ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Anh
Sodium-O- Nitrophenolate SL Dẩu Tiền Giang
(Nitrophenol) 6.9g/l +
Sodium-P- Nitrophenolate
(Nitrophenol) 10.35g/l +
Sodium-2,4 Dinitrophenol
1.73g/l
51 1-Triacontanol (min 90%) Tora 1.1SL ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP BVTV
Sài Gòn
52 Uniconazole (min 90%) Sarke 5WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Stoplant 5WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH - TM
ACP
6. Insect attractants :
1 Methyl Eugenol Jianet 50EC ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
2 Methyl eugenol 75 % + Vizubon D 10GB, 15GB: ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH - TM
Dibrom 25 % 500WP: ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ Tân Thành
cây cảnh
3 Methyl Eugenol 85% + Acdruoivang 900 ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nông
Imidacloprid 5%. OL dược HAI
4 Methyl Eugenol 75% + Dacusfly 100SL ốc bươu vàng/ lúa Map Pacific PTE Ltd
Naled 25%
5 Methyl Eugenol 90% + Flykil 95EC ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Quốc tế
Naled 5% Agritech Hoa kỳ
6 Methyl Eugenol 900g/l + T-P Nongfeng ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Đầu tư
Naled 50g/l 950SL Hợp Trí
7 Methyl Eugenol 700g/l + Dr.Jean 800EC 6GR: ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Đồng
Propoxur 100 g/l 12AB: ốc sên/phong lan Xanh
8 Protein thuỷ phân Ento-Pro 150SL ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP TST
Cần Thơ
7. Insecticides for snails and slugs:
1 Cafein 1.0% (1.5%) + Tob 1.25GR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Vật tư
Nicotine Sulfate 0.2% 1.88GR NN Tiền Giang
(0.3%) + Azadirachtin
0.05% (0.08%)
2 Metaldehyde Andolis 120AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nam
150BB, 190BB Mekong
Anhead 6GR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH
12GR BVTV An Hưng
Phát
Assail 12.5GB ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Việt
Đức
BN-Meta 18GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Bolis 4GB, 6GB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP SX - TM
10GB, 12GB - DV Ngọc Tùng
Bombay-ấn độ ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Phú
13BR Nông
Bosago 12AB ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
Boxer 15 GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH XNK
Quốc tế SARA
Corona 6GR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
80WP nông Lúa Vàng
Cửu Châu 6GR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
12GR, 15GR, Thái Phong
18GR, 20GR
Duba 155GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH An
Nông
Helix 10GB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH MTV
15GB, 500WP BVTV Long An
Honeycin 6GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
MAP Passion ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM -
10GR DV Thanh Sơn Hóa
Nông
Metalix 180AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
200AB chất và TM Trần Vũ
Milax 100GB ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
Moioc 6 GR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
12AB Sinh Á Châu
Molucide 6GB, Ốc sên/ phong lan Công ty TNHH MTV
80WP BVTV Omega
Notralis 18GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH ADC
Octigi 6GR ốc bươu vàng/ lúa Map Pacific PTE Ltd
Oxout 60AB, 120 ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
AB, 160AB chất và TM Trần Vũ
Osbuvang 5GR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
6GR, 12GR, SX Thôn Trang
15GR, 80WP
Passport 6AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Delta
150GR, 180GR, Cropcare
200GR, 240GR,
300GR
Pilot 10AB, 15AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
17AB, 19AB, Tân Thành
500WP
Snail Killer 12RB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH
800WP Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
Sneo-lix 6AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH ADC
120AB
Tatoo 150AB ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Công
nghệ NN Chiến
Thắng
Tomahawk 4GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP SX
Thuốc BVTV
Omega
Toxbait 9AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
60AB, 120AB, DV Tấn Hưng
160AB
T-P odix 120GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
TRIOC annong ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
6WG, 10WG, chất và TM Trần Vũ
12WG, 50WP,
80WP
Trumso 12AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
222AB Nông Á Châu Hà
Nội
Tulip 12.5AB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH – TM
15AB, 18AB, Thái Nông
215AB
Yellow - K 12GB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
250SC chất và TM Trần Vũ
3 Metaldehyde 145 g/kg + Capover 150GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Real
Abamectin 5 g/kg Chemical
4 Metaldehyde 4.5% + Superdan 6gr ốc bươu vàng/ lúa Bailing
Carbaryl 1.5% Agrochemical Co.,
Ltd
5 Metaldehyde 7% + Mecaba 10GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Sản
Carbaryl 3% phẩm Công nghệ
Cao
6 Metaldehyde 10% + Omega-Snail ốc bươu vàng/ lúa Bayer Vietnam Ltd
Carbaryl 20% 30GR (BVL)
7 Metaldehyde 40% + Kiloc 60WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
Carbaryl 20% Thiên Nông
8 Metaldehyde 10% + MAP Pro 30WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH An
Niclosamide 20% Nông
9 Metaldehyde 10g/kg Capgold 700WP, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH CEC
(10g/kg), (10g/kg) + 750Wp, 800WP Việt Nam
Niclosamide 690g/kg
(740g/kg), (790g/kg) +
10 Metaldehyde 10g/kg + Pizza 750WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
Niclosamide 740g/kg DV Tấn Hưng
11 Metaldehyde 50g/kg + Radaz 750WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Đồng
Niclosamide 700g/kg Xanh
TT-occa 750WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Futai
12 Metaldehyde 6g/kg Vịt Đỏ 12BR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP BVTV
(50g/kgX Og/kgX 450WP, 705WP, Sài Gòn
(152g/kg), (1g/l) + 153GR, 256EW
Niclosamide 6g/kg
(400g/kg), (704g/kg),
(1g/kg),(255g/l)
13 Metaldehyde 400g/kg + Goldcup 575wP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM &
Niclosamide-olamine SX Gia Phúc
175g/kg
14 Metaldehyde 300g/kg + Starpumper ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nông
Niclosamide 500g/kg 800WP nghiệp HP
15 Metaldehyde 300g/kg + Npiodan 800WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Hóc
Niclosamide-olamine Môn
500g/kg
16 Metaldehyde 100g/kg + E-bus 800WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Jia Non
Niclosamide-olamine Biotech (VN)
700g/kg
17 Metaldehyde 8g/kg + Robert 888WP ốc bươu vàng/ lúa, cải Công ty TNHH SX -
Niclosamide-olamine TM Tô Ba
880g/kg
18 Metaldehyde 140g/kg + Octhailane ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH MTV
Pyridaben 10g/kg 150GR BVTV Long An
19 Niclosamide (min 96%) Ac-snailkill ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
700WP nông Mê Kông
Aladin 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Khử
trùng Việt Nam
Anpuma 700WP ốc bươu vàng/lúa Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
Apple 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH
Trường Thịnh
Awar 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP XNK
Thọ Khang
Baycide 70WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
SX GNC
Bayluscide 70WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
DV Nông Trang
Bayoc 750WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH - TM
Nông Phát
BenRide 250 EC, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
700WP, 750WP sinh Phong Phú
Blackcarp 750WPốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
Boing 250EC, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP SAM
750WP
Catfish 70 WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
Daicosa 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
DV Việt Nông
Dioto 250 EC ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH
BVTV An Hưng
Phát
Duckling 250EC, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nicotex
700WP
Hn-Samole ốc bươu vàng/lúa Công ty CP Đầu tư
700WP Hợp Trí
Honor 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Alfa
(Sai gon)
Jia-oc 70WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Lion
Agrevo
Kit - super ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH - TM
700WP Thai Phong
Laobv 75WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Phú
Nông
Miramaxx 700WPốc bươu vàng/ lúa Sundat (S) Pte Ltd
Molluska 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH
Thuốc BVTV LD
Nhật Mỹ
Morgan star ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
700WP SX Thôn Trang
Mossade 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH - TM
Tân thành
Niclosa 850WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tung
No-ocbuuvang ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Việt
750WP Đức
Notrasit-neo ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Thuốc
860WP sát trùng Việt Nam
NP snailicide ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Việt
250EC, 700WP, Thắng
820WP, 860WP
Ốc usa 700WP ốc bươu vàng/ lúa Eastchem Co., Ltd.
OBV- 250 EC, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH MTV
700WP BVTV Thành Hưng
Oc clear 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Liên
nông Việt Nam
Oosaka 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
chất và TM Tran Vu
Ockill 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
Ossal 500 SC, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
700WP, 700WG nông Lúa Vàng
Pazol 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
Pisana 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
SX Khánh Phong
Prize 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Bảo
Nông Việt
Sachoc TSC ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP VT NN
850WP Thái Bình Dương
Sieu naii 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Snail 250EC, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP BVTV
500SC, 700WP Sài Gòn
Sun-fasti 25EC, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nông
700WP dược Việt Thành
Topsami 871WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Transit 750WP, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM &
700WP, 780WP SX Ngọc Yến
TT-snailtagold ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Kiên
750WP Nam
Tung sai 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Khoa
học Công nghệ cao
American
Vdcsnail new ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Delta
700WP, 750WP, Cropcare
860WP
Viniclo 70WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Hóa
chất Nông nghiệp và
Công nghiệp AIC
VT-dax 10GR, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
15GR, 700WP SX Ngọc Yến
Znel 70WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Anh
Dẩu Tiền Giang
20 Niclosamide 700g/kg OBV gold ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải Công ty TNHH SX -
(700g/kg) + Abamectin 720WP, 750WP xanh; ốc nhớt, ốc sên /cải củ, súp TM Tô Ba
20g/kg (50g/kg) lơ
21 Niclosamide 720g/kg + Lino sachoc ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP XNK
Abamectin 30g/kg 750WP Nông dược Hoàng
Ân
22 Niclosamide 745g/kg + Caport 750WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Thanh
Abamectin 5g/kg Điền
23 Niclosamide 500g/kg + Brengun 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH SX
Carbaryl 200 g/kg TM DV Hải Bình
24 Niclosamide 500g/kg Oxdie 700WP, ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên, ốc nhớt/ Công ty TNHH XNK
(680g/kg) + Carbaryl 702WP cải xanh Quốc tế SARA
200g/kg (22g/kg)
25 Niclosamide 700g/kg + Ocindia 750WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP VT
Pyridaben 50g/kg Nông nghiệp Tiền
Giang
26 Niclosamide-olamine (min Amani 70WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty Cổ phần
98%) Nông dược Việt
Nam
BN-Nisa 860WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Việt
Thăng
Chopper 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nông
dược Nhật Việt
Clodansuper ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH MTV
250WP, 500WP, BVTV Long An
700WP
Dioto 830WG ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
Tân Thành
Dobay 810WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH An
Nông
Morningusa ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên, ốc nhớt/ Công ty TNHH TM
870WP cải xanh DV Tấn Hưng
Ocny 50WP, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
555SC, 760WP, chất Đại Nam Á
860WP
Queenly 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH MTV
SX TM XNK Hưng
Xiang (Việt Nam)
Startac 250 WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH
Được Mùa
Tanthanh-oc ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Việt
760WP, 850WP Thắng
Truocaic 700WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
SX Khánh Phong
27 Niclosamide-olamine Cửu Châu Nghệ ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
500g/l + Abamectin 20g/l 520SC SX Hóa nông An
Giang
28 Niclosamide-olamine Bayermunich-đức ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Long
780g/kg + Abamectin 800WP Sinh
20g/kg
29 Saponin Abuna 15 GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP SX - TM
- DV Ngọc Tùng
Anponin 150SB, ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
150WP, 210WP SX Phước Hưng
Asanin 10WP, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Quốc tế
15WP, 15GR, Agritech Hoa kỳ
35SL
Bai yuan 15SB ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Sitto
Việt Nam
Dibonin super ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nicotex
5WP, 15WP
Espace 5WP, ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Công
15WP, 19.6BR, nghệ cao Thuốc
21.5BR BVTV USA
Golfatoc 150GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa
Nông Lúa Vàng
Maruzen Vith ốc bươu vàng/ lúa Công ty Cổ phần
15WP Hóa nông Mỹ Việt
Đức
Morgan 200BR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM
SX Thôn Trang
Nomain 15 WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH An
Tâm
Occa 15WP ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ cải bó Công ty TNHH Voi
xôi Trắng
O.C annong 150 ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ rau cải Công ty CP Nông
WP dược Nhật Việt
Ốc tiêu 15 GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Sitto
Việt Nam
Parsa 15WP 8. Chất hỗ trợ (chất trải):
Pamidor 50 WP, hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ Công ty TNHH Ngân
150BR bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; hỗ trợ Anh
tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ/
cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của
thuốc trừ mốc sương/ khoai tây
Phenocid 20 WP làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ Sumitomo
sâu nảy mầm không chọn lọc; làm Corporation Vietnam
tăng hiệu quả diệt cỏ LLC.
Raxful 15WP tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ Sumitomo
cỏ chọn lọc sâu nảy mầm/ lúa Corporation Vietnam
thuộc nhóm sulfonyl urea, LLC.
cyclohexanedion, bipyridilium; tăng
hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu
thuộc nhóm pyrethroid, carbamate;
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ
bệnh/ cây trồng thuộc nhóm
triazole.
Rumba 15BR tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ Công ty TNHH
thực vật sử dụng trên cây lúa BVTV An Hưng
Phát
Sabonil 15GR hỗ trợ thuốc trừ sâu nhóm: Công ty CP BVTV
Carbamate (rầy nâu/ lúa), Lân hữu Đa Quốc Gia
cơ (sâu cuốn lá/ lúa), Pyrethroid
(sâu xanh/ rau cải); hỗ trợ thuốc trừ
bệnh nhóm: Triazole (khô vằn/ lúa);
hỗ trợ thuốc trừ cỏ nhóm: Sulfonyl
urea (cỏ/lúa)
Safusu 20AP hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ Công ty CP Enasa
sâu , trừ bệnh, trừ cỏ Việt Nam
Sapo 150WP II. INSECTICIDES FOR TERMITE:
Sapoderiss trừ mối trong kho bảo quản gỗ Công ty CP Thuốc
15%BR, 70%BR sát trùng Việt Nam
Saponolusa mối/công trình xây dựng Công ty TNHH Hóa
150BR, 150GR chất Sumitomo Việt
Nam
Saponular 15 GR mối/công trình xây dựng Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
Soliti 15 WP mối/ công trình xây dựng BASF Vietnam Co.,
Ltd.
Super Fatoc Mối/công trình xây dựng Công ty TNHH Đầu
150WP, 150GR tư và PT Ngọc Lâm
Teapowder 150 mối/công trình xây dựng Ensystex
BR Australasia Pty Ltd.
Thiocis 150GR mối/ công trình xây dựng Công ty CP Hatashi
Việt Nam
Tranin super mối/ công trình xây dựng Công ty CP Đầu tư
18WP Hợp Trí
30 Saponin 149.5 g/kg+ Viking 150BR, mối/công trình xây dựng Imaspro Resources
Azadirachtin 0.5 g/kg 150GR Sdn Bhd
31 Saponin 5%+ Cafein 0.5% Dietoc 5.6 GR mối/ công trình xây dựng Map Pacific Pte Ltd
+ Azadirachtin 0.1%
32 Saponin 30 g/kg + Cafein Ovadan 37GR mối/ công trình xây dựng Công ty CP Thuốc
6g/kg + Azadirachtin 1g/kg sát trùng Việt Nam
33 Saponin 145g/kg (g/l) + Sitto - nin 15 BR, mối/công trình xây dựng Công ty TNHH TM
Rotenone 5 g/kg (g/l) 15SL DV Toàn Diện
8. Chất hỗ trợ (chất trải):
1 Azadirachtin Dầu Nim Xoan mối/ công trình xây dựng, đê đập Bayer Vietnam Ltd
Xanh Xanh (BVL)
0.15EC
2 Chất căng bề mặt 340g/l + Hot up 67SL mối/ công trình xây dựng Công ty TNHH Hóa
dầu khoáng 190g/l + sinh Á Châu
Ammonium sulphate
140g/l
3 Esterified vegetable oil Hasten 70.4 SL mối/ công trình xây dựng Công ty TNHH Đầu
tư và Phát triển
Ngọc Lâm
Rocten 748 SL mối/ công trình xây dựng Công ty CP Hatashi
Việt Nam
4 Esters of botanical oil Subain 99SL mối/ công trình xây dựng Công ty CP Khử
trùng - Trừ mối Việt
Nam
5 Trisiloxane ethoxylate Enomil 30SL mối/ công trình xây dựng Viện Sinh thái và
Bảo vệ công trình
II. INSECTICIDES FOR TERMITE:
1 Beta-naphthol 1% + Dầu trừ mối M- 4 mối/ công trình xây dựng Imaspro Resources
Fenvalerate 0.2% 1.2SL Sdn Bhd
2 Bistrifluron (min 95%) Xterm 1% 10DP: mối/ đê, đập, công trình kiến Công ty CP Công
trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, nghệ Sinh Thái Việt
kho tàng
80LS: mối/ đê, đập
3 Chlorantraniliprole (min Altriset 200SC mối/ công trình xây dựng Map Pacific Pte Ltd
93%)
4 Chlorfenapyr (min 94%) Mythic 240SC mối hại cây lâm nghiệp Viện Khoa học Lâm
nghiệp Việt Nam
Ozaki 240SC mối hại nền móng, hàng rào quanh Viện Khoa học Lâm
công trình xây dựng nghiệp Việt Nam
5 Chlorfluazuron (min 94%) Requiem 1 RB III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
6 Chlorpyrifos Ethyl (min 94 Fugosin 500EC mọt/ gỗ Behn Meyer
%) Specialty Chemical
Sdn Bhd.
Lenfos 50 EC mọt/ gỗ Công ty TNHH Alfa
(Sài Gòn)
Landguard 40EC mọt/ gỗ Bayer Vietnam Ltd
(BVL)
MAP Sedan mối/ gỗ Viện Khoa học Lâm
48EC nghiệp Việt Nam
Termifos 500EC con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền Viện Khoa học Lâm
nghiệp Việt Nam
7 Disodium Octoborate Bora-Care 40SC con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, Viện Khoa học Lâm
Tetrahydrate ván thuyền nghiệp Việt Nam
8 Extract of Cashew nut Wopro2 10FG nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, Viện Khoa học Lâm
shell oil (min 97%) song, mây nghiệp Việt Nam
9 Fipronil (min 95%) Agenda 25 EC nấm, mục, côn trùng hại gỗ sâu Viện Khoa học Lâm
chế biến, song, mây, tre nghiệp Việt Nam
Mote 30EC IV . FOR STORAGE CLEANING
AND TREATMENT: :
Terdomi 25EC khử trùng kho Asiagro Pacific Ltd
Tefurin 25EC sâu mọt hại kho tàng Excel Crop Care
Limited
Termisuper 25ECcôn trùng hại nông sản, nhà kho, Công ty CP Khử
phương tiện chuyên chở trùng Việt Nam
10 Hexaflumuron (min 95%) Mobahex 7.5 RB Côn trùng/ nông sản Mebrom Ltd
Sentricon® HD côn trùng, chuột hại kho tàng Công ty CP Khử
0.5RB trùng Việt Nam
11 Imidacloprid (min 96 %) Termize 200SC sâu mọt hại kho tàng, nông sản Công ty TNHH UPL
Việt Nam
12 Metarhizium anisopliae Metavina 10DP, Mọt gạo/kho Công ty CP Trừ mối
var. anisopliae (M2 & M5 80LS khử trùng
8 9
10 - 10 bào tử/g), (M1 &
8 9
M7 10 - 10 bào tử/ml)
13 Permethrin (min 92 %) Map boxer 30EC sâu mọt hại kho tàng Bayer Vietnam Ltd
(BVL)
14 Na2SiF6 50% + HBO3 PMC 90 DP sâu mọt hại kho tàng Công ty CP Khử
10% + CuSO4 30% trùng Việt Nam
15 Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 PMs 100 CP sâu mọt hại kho tàng, mọt kho bảo Công ty TNHH
% quản/ngô Syngenta Việt Nam
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
1 Cypermethrin (min 90%) KAntiborer 10EC 1. Thuốc trừ bệnh:
2 Deltamethrin (min 98%) Cease 2.5EC héo rũ tàn lụi/ cỏ sân golf Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
Cislin 2.5EC đốm nâu/ cỏ sân golf Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
3 Extract of Cashew nut Wopro1 9AL 2. Thuốc trừ cỏ:
shell oil (min 97%)
4 CuSO4 16% + CuO 2% + M1 20LA cỏ/ sân golf Công ty TNHH
K2Cr2O7 2% Syngenta Việt Nam
5 CuSO4 80% + K2Cr2O7 CHG 100SP 3. Thuốc điều hoà sinh trưởng:
18% + CrO3 2%
6 CuSO4 50 % + K2Cr2O7 XM5 100 SP điều hoà sinh trưởng/ cỏ sân golf Công ty TNHH
50 % Syngenta Việt Nam
7 ZnSO4 .7H2O 60% + NaF LN5 90 SP VI. THUỐC XỬ LÝ HẠT GIỐNG
30%
IV . FOR STORAGE CLEANING AND TREATMENT: :
1 Aluminium Phosphide Alumifos 56% xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/ Mitsui Chemicals
tablet lúa Agro, Inc.
Celphos 56% xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH Hóa
tablets sinh Á Châu
Fumitoxin 55% 20EC: Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP
tablets 50EC: Sâu khoang/lạc, nhện Sunseaco Việt Nam
đỏ/chè
Mephos 56 TB 1.8EC: sâu xanh/ bắp cải, dòi đục Công ty CP Thanh
lá/ cà chua, sâu vẽ bùa/ cam, nhện Điền
gié/ lúa
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/
cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/
dưa hấu, sâu đục ngọn/ điều; sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ xít
muỗi/điều
5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa
5.4EC: sâu cuốn lá/lúa; sâu đục
quả/ đậu tương; sâu xanh/ lạc
Phostoxin 56% nhện gié/ lúa Công ty CP Khử
viên tròn, viên dẹt trùng Nam Việt
Quickphos 56 % 1.8EC: bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ cây có Sundat (S) Pte Ltd
múi, sâu tơ/ bắp cải
5.8EC: rầy xanh/ chè, sâu cuốn lá/
lúa
Sanphos 56TB 1.8EC, 3.6EC, 5.55EC: sâu đục Công ty TNHH Phú
thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu Nông
cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/
đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ
bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu
ăn bông/ xoài
5.55EC: nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè
2 Deltamethrin (min 98%) K - obiol ® 25WP, 1.8EC: bọ trĩ/ xoài, sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH
10SC, 10ULV 3.6EC: nhện/ cam; bọ trĩ/ xoài; sâu Thuốc BVTV Đồng
cuốn lá, rầy nâu/ lúa Vàng
5.4EC: sâu vẽ bùa/ cam, nhện/
xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
6.5EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện
gié, bọ phấn/ lúa; nhện đỏ/xoài; bọ
trĩ/dưa hấu; sâu xanh da láng/đậu
tương
3 Magnesium phosphide Magtoxin 66 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ Công ty CP Đồng
tablets, pellet lúa; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da Xanh
láng/ đậu tương
3.6EC: bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié,
sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam
5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/
cà chua; sâu đục quả/ đậu tương
4 Pirimiphos-methyl (min Actellic® 50EC 1.8EC: sâu xanh da láng/ lạc; bọ Map Pacific PTE Ltd
88%) trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua;
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/
dưa chuột; sâu vẽ bùa/ cam
5.4EC: sâu xanh da láng/ lạc; sâu
cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu
xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/
cà chua; sâu tơ/ bắp cải
V. THUỐC SỬ DỤNG CHO SÂN GOLF.
1. Thuốc trừ bệnh:
1 Metalaxyl-M Subdue Maxx® 3.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Vật
240SL 5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ tư NN Phương
lúa Đông
2 Propiconazole (min 90%) Banner Maxx® Sâu cuốn lá/ lúa Shandong Weifang
156EC Rainbow Chemical
Co., Ltd
2. Herbicides:
1 Trifloxysulfuron sodium Monument® 100 1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện Công ty TNHH TM &
(min 89%) OD gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa SX Ngọc Yến
hấu
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy
nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh/ cam
4.2EC, 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện
gié, rầy nâu/ lúa
3. Thuốc điều hoà sinh trưởng:
1 Trinexapac-Ethyl (min Primo Maxx® 3.6EC, 5EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp Công ty CP Global
94%) 120SL cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ Farm
lúa
6.5EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
VI. THUỐC XỬ LÝ HẠT GIỐNG
1. Thuốc trừ sâu:
1 Dinotefuran 25% + Sakura 40WP 1.8EC, 3.6EC: sâu xanh/ cà chua; Eastchem Co., Ltd.
Hymexazol (min 98%) nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu
15% tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu
5.5EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn
lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà
chua; bọ trĩ/ dưa hấu
22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu,
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu
xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu
2 Fipronil 100g/l + Treat 201SC 1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn Công ty TNHH Alfa
Azoxystrobin 100g/l + lá/lúa (Sài gòn)
Gibberellic acid 1g/l 6.5EC: sâu đục quả/ đậu tương,
sâu cuốn lá/ lúa
3 Imidacloprid (min 96 %) Barooco Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH Nam
600FS Bộ
Dimida 600FS Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH
BVTV Đồng Phát
Gaucho 70WS: Xử lý hạt giống trừ rầy nâu, Bayer Vietnam Ltd
70 WS, 600FS rầy xanh, bọ trĩ, ruồi/ lúa; Xử lý hạt (BVL)
giống trừ sâu chích hút bông vải;
Xử lý hạt giống trừ sâu trong đất/
ngô
600FS: Xử lý hạt giống trừ rệp/
bông vải, xử lý hạt giống trừ bọ trĩ,
rầy nâu/ lúa; xử lý hạt giống trừ rệp
muội/ngô
Gaotra xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH Việt
600FS Đức
4 Imidacloprid 300g/kg + Kola gold xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bệnh Công ty TNHH ADC
Metconazole 360g/kg 660WP lúa von/ lúa
Obawin 660WP Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von, Công ty TNHH TM
rầy nâu/ lúa DV Tấn Hưng
5 Imidacloprid 370g/l + London-anh quốc Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/lúa Công ty TNHH Anh
Metconazole 300g/l 670FS Dẩu Tiền Giang
6 Thiamethoxam (min 95 %) Cruiser® 350FS Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy xanh, Công ty TNHH
rệp/ bông vải; xử lý hạt giống trừ Syngenta Việt Nam
sâu xám/ ngô; xử lý hạt giống trừ
bọ trĩ/ lúa
Reno 350FS Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa Công ty TNHH UPL
Việt Nam
7 Thiamethoxam 300g/l + Pre-pat Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/ lúa Công ty CP Nông
Azoxystrobin 50g/l + 412.5FS Tín AG
Prochloraz 62.5g/l
8 Thiamethoxam 250g/l + Anrusher rầy nâu/ lúa (xử lý hạt giống) Công ty CP XNK
Difenoconazole 75g/l 325FS Nông dược Hoàng
Ân
9 Thiamethoxam 262.5g/l + Cruiser Plus® xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, rầy Công ty TNHH
Difenoconazole 25g/l + 312.5FS nâu, rầy lưng trắng/ lúa; xử lý hạt Syngenta Việt Nam
Fludioxonil 25g/l giống trừ sâu xám/ ngô, bệnh lúa
von/ lúa, xử lý hạt giống trừ bệnh lở
cổ rễ cây con/đậu tương, xử lý hạt
giống trừ bệnh chết ẻo cây con/ lạc
2. Thuốc trừ bệnh:
1 Fludioxonil (min 96.8%) Celest 025FS lúa von/lúa (xử lý hạt giống) Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
2 Ipconazole (min 95%) Jivon xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ Sumitomo
6WP lúa Corporation Vietnam
LLC.
3 Isotianil (min 96%) Routine đạo ôn/lúa (xử lý hạt giống), bạc lá/ Bayer Vietnam Ltd
200SC lúa, héo xanh/ cà chua
4 Isotianil 200g/l + Routine start Xử lý hạt giống trừ đạo ôn/lúa Bayer Vietnam Ltd
Trifloxystrobin 80g/l 280FS
5 Metconazole (min 94%) Provil super Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ Công ty TNHH - TM
10SL lúa Tân Thành
6 Metalaxyl-M Apron® XL 350ESXử lý hạt giống trừ bệnh mốc Công ty TNHH
sương (bạch tạng)/ngô Syngenta Việt Nam
7 Metiram complex 650g/kg Biwonusa Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ Công ty TNHH TM
+ Thiamethoxam 150g/kg 800WP lúa SX Thôn Trang
8 Pefurazoate (min 94%) Fortissimo xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ Công ty CP Khử
20WP lúa trùng Việt Nam
9 Tebuconazole (min 95%) Foniduc xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ Công ty TNHH Việt
450SC lúa Đức
Sforlicuajapane Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa Công ty TNHH TM
450SC von/lúa SX Thôn Trang
10 Triflumizole (min 99.38%) Trifinine 15EC Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ Sumitomo
lúa Corporation Vietnam
LLC.
V. THUỐC BẢO QUẢN NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH.
1 Chlorpropham (min 98%) Ooija 50HN Bảo quản/khoai tây Công ty TNHH UPL
Việt Nam

PHỤ LỤC II – APPENDIX 2


DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
LIST OF BANNED PLANT PROTECTION PRODUCTS IN VIETNAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

TT TÊN CHUNG (COMMON TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADENAMES)


NAMES)
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản. Pesticides, wood preservatives
1 Aldrin Aldrex, Aldrite...
2 BHC, Lindane Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15EC, 20EC, Lindafor,
Carbadan 4/4G, Sevidol 4/4G
3 Cadmium compound (Cd) Cadmium compound (Cd)
4 Carbofuran Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR
5 Chlordane Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...
6 Chlordimeform Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform
7 DDT Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...
8 Dieldrin Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...
9 Endosulfan Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC,
Thiodol 35ND
10 Endrin Hexadrin...
11 Heptachlor Drimex, Heptamul, Heptox...
12 Isobenzen Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen
13 Isodrin Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin
14 Lead (Pb) Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb)
15 Methamidophos Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC,
60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...
16 Methyl Parathion Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos
40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50
EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...
17 Monocrotophos Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD,
Thunder 515DD...
18 Parathion Ethyl Alkexon, Orthophos, Thiopphos ...
19 Sodium Pentachlorophenate Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột
monohydrate
20 Pentachlorophenol CMM 7 dầu lỏng
21 Phosphamidon Dimecron 50 SCW/ DD...
22 Polychlorocamphene Toxaphene, Camphechlor,
Strobane
23 Trichlorfon (Chlorophos) Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip
80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC,
750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC;
Cobitox 5GR
Thuốc trừ bệnh. – for diseases
1 Arsenic (As) Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng)
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác)
2 Captan Captane75WP, Merpan 75WP...
3 Captafol Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng bình xịt)
Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng khác)
4 Hexachlorobenzene Anticaric, HCB... (dạng bình xịt)
Anticaric. HCB... (dạng khác)
5 Mercury (Hg) Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt)
Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác)
6 Selenium (Se) Các hợp chất của Selen
Rodenticides.
1 Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl))
Herbicides.
1 2.4.5 T Brochtox, Decamine, Veon ...(dạng bình xịt)
Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác)

You might also like