You are on page 1of 196

Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam

Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

LỜI NÓI ĐẦU

Các em ơi!
TOEIC New Format với 90% là từ vựng và rất nhiều các dạng bài mới. Chính vì thế, để đạt điểm cao
chắc chắn các em phải thực sự hiểu được nội dung của bài. Và đương nhiên, level điểm của chúng ta có
lên được nhiều hay không phụ thuộc khá lớn vào quá trình luyện đề. Tuy nhiên, đến 90% các bạn luyện
đề mắc phải những sai lầm sau:
• Luyện đề chạy theo số lượng mà không chữa chi tiết
• Không review lại kiến thức cần bổ sung sau khi làm và chữa mỗi đề
• Không bổ sung các dạng bài và chủ đề từ vựng
Trên thực tế, đề thi Format mới chưa nhiều. Do đó các em cần phải chọn được những bộ đề sát với đề
thi thật nhất để đánh giá trình độ và biét thêm những dạng bài mới. Chính vì vậy, cô và đội ngũ sứ giả
tại Anh ngữ Ms Hoa đã biên soạn ra BỘ CHỮA ĐỀ ETS 2019 giúp các em tự luyện thi hiệu quả hơn.
Hy vọng bộ chữa đề này sẽ hữu ích với tất cả các em đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng Anh ngữ Ms
Hoa nhé!
Chúc các em ôn luyện và làm bài thi thật tốt!
Anh ngữ Ms Hoa!

1
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

➡ Tham gia ngay GROUP Tự học TOEIC 990 cùng Ms Hoa để cập nhật tài liệu và các video
dạy TOEIC format mới các em nhé: http://bit.ly/2TQONlr

THAM KHẢO THÊM:


➡ Lộ trình học TOEIC level 250-500 online:
http://www.anhngumshoa.com/lo-trinh-luyen-thi-toeic-hoc-toeic-muc-tieu-250-500-nd461368
➡ Lộ trình học TOEIC Level 500-750 online:
http://www.anhngumshoa.com/lo-trinh-luyen-thi-toeic-cho-muc-tieu-500-750-nd461364
➡ Kênh bài giảng chữa đề, Mẹo tránh bẫy đề thi TOEIC:
https://www.youtube.com/user/baigiangmshoatoeic

_Anh ngữ Ms Hoa _

Mục Lục
TEST 1 ................................................................................................................................................6
TEST 2 .............................................................................................................................................. 18
TEST 3 .............................................................................................................................................. 58
TEST 4 .............................................................................................................................................. 94
TEST 5 ............................................................................................................................................ 143

2
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

I. GIỚI THIỆU VỀ ETS FORMAT MỚI 2018

1. TẠI SAO ANH NGỮ MS HOA LỰA CHỌN CHỮA BỘ ĐỀ NÀY?

Bộ chữa đề sách ETS 2019 bao gồm 2 phần RC (phần READING) LC (phần Listening). Cuốn ETS 2019
được phát hành bởi chính ETS viết tắt Educational Testing Service (Viện Khảo thí giáo dục Hoa Kỳ) là
tổ chức giáo dục phi lợi nhuận hoạt động vì sự tiến bộ và công bằng giáo dục thông qua việc nghiên cứu
và biên soạn các chương trình kiểm tra, đánh giá ngôn ngữ với quy mô lớn, trong đó có các bài thi được
chấp nhận rộng rãi trên toàn thế giới như TOEFL, TOEIC, GRE, SAT Chính vì vậy, bộ sách ETS TOEIC
chắc chắn là những tài liệu chất lượng để các em ôn thi!

>>> TẢI CUỐN SÁCH TRÊN TẠI ĐÂY: http://bit.ly/2Mi60DV

BỘ CHỮA ĐỀ NÀY DÀNH CHO AI?

- ĐỐI VỚI NHỮNG BẠN 500+ TOEIC:

Cuốn sách ETS 2019 này được đánh giá khá khó và phù hợp với những bạn 500+ TOEIC hơn. Tuy nhiên,
các bạn mất gốc cũng có thể tham khảo để biết được trình độ và các dạng bài mới. Sau khi

làm các bài test các em sẽ có những cái nhìn tổng quát về đề thi TOEIC đồng thời sẽ biết tập trung

vào phần kiến thức nào trước mắt. Vì ngữ pháp Tiếng Anh rất phong phú nên các em phải biết chọn

lọc phần ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi TOEIC.

- ĐỐI VỚI NHỮNG BẠN SẮP THI:

Đây là bộ chữa đề cực kỳ hữu ích. Vì sau khi làm xong các bài test các em sẽ có thời gian tự đánh giá

được các kỹ năng của mình và tìm ra được phần kiến thức còn hổng để ôn luyện lại tốt hơn. Ngoài ra,

trong các phần chữa chi tiết cô còn có phần lưu ý cho từng câu giúp các em có thêm những mẹo, kinh

nghiệm đối phó với các dạng bài khác nhau.

3
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

3. CÁCH SỬ DỤNG BỘ CHỮA ĐỀ NÀY

1. Phương pháp tự học bộ ETS


Để học tốt cuốn ETS TOEIC cùng không có gì quá khó với người dùng. Hãy cố gắng duy trì học theo
những khuyến cáo sau đây để đạt hiệu quả ôn luyện tốt nhất các em nhé.

- Ôn theo lần lượt từng bài test trong sách

- Lần lượt luyện phần Listening & reading luôn phiên để giống cấu trúc đề bạn sẽ thi

- Chuẩn bị sổ và bút để note lại những phần bạn đã bị sai

- Luyện lại các nội dung bạn đã sai cho tới khi nhần nhuyễn

- Chỉ sử dụng đáp án sau khi đã cố gắng tự làm.

2. Mẹo cá nhân
Phần reading:
- Cố gắng chia đều giờ cho từng câu và không dừng lại tại 1 câu nào quá lâu.

- Khi chữa đề, hãy cố gắng ghi nhớ lại các lỗi sai của mình và note lại để rút kinh nghiệm lần sau

- Nếu các câu liên quan tới nội dung nên check key để dịch, không dịch từng từ (nếu level của bạn không
quá cao).

Phần Listening
- Không nên chỉ tập trung vào keyword, cố gắng dịch nhanh nhất 1 câu.

- Khi hết thời gian cho câu đó hãy chuẩn bị nhanh tinh thần cho câu tiếp theo (nếu không bạn sẽ bỏ lỡ
câu sau).

- Trong khi ôn luyện, nên hạn chế việc chọn theo xác xuất may mắn.

- Nhớ note lại những câu bạn không nghe được để nghe lại cho tới khi nhần nhuyễn câu đó.

- Để xa các vật dụng làm sao nhãng (tắt wifi/3g, không ngồi gần tivi, không ngồi ở các khu vực ồn ào)
4
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

- Trong các phần nghe, cố gắng kết hợp nghe có tai nghe và nhe không bằng tai nghe để tránh khi làm
bài thi thực tế bạn có thể chưa quen do thường các bài thi TOEIC được mở qua loa cho thí sinh.

Ngoài ra, các em có thể tự test TOEIC online để


- Kiểm soát thời gian làm bài thi TOEIC

- Có kết quả ngay sau khi làm bài

- Hình ảnh thực, sinh động

- Tiện, nhanh, dễ sử dụng

Cô hy vọng rằng với những hướng dẫn chi tiết trên, các em có thể tận dụng được tối đa bộ chữa đề này
để luyện tập

5
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

TEST 1
PART 5

STT ĐÁP GIẢI THÍCH LƯU Ý


ÁN
101 B Danh từ ghép: N1 + N2 Highly recommend (v)
N1 đóng vai trò như tính từ bổ sung ý
nghĩa cho N2
102 D Sau The + Noun A chief financial officer: một giám
đốc tài chính
103 B Eligible + to INF: đủ tư cách Beneficial to sth : có ích cho…
Convenient (a): thuận lợi
Relevant (a) to sth: có liên quan đến
104 A The permits required… = The permits + Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng
which/that are required… bị động, ta dùng quá khứ phân từ
(Ved). Ví dụ: the materials which are
used in this course are really
interesting => the materials used in
this course are really interesting
+ Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng
chủ động, ta dùng hiện tại phân từ
(Ving). Ví dụ: the girl who is sitting
next to you is my sister => the girl
sitting next to you is my sister.

105 D Serve as + N: phù hợp với/phục vụ + Serve under: làm việc cho …
cho… Ví dụ: He served under Ronald
Reagan as Secretary of State. => Anh
ấy làm việc cho Ronald Reagan với tư
cách là Bộ trưởng
106 B A handful of us/them/ people : cụm Only a handful of something= just a
chỉ số lượng (1 nhúm, 1 ít) handful of something
107 C Deliver early: giao hàng sớm Hardly: vừa mới…
Comfortably: 1 cách thoải mái
6
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Eagerly: hăng hái


108 B Return(v) to + place: trở lại Visit (n) + to + place
S + has/have + V3: HTHT Visit (v) + place
Occur + to + O: nảy ra (an idea occurs
to me)
Be related to sth: có liên quan, dính líu
đến…
109 D Adv (adj + ‘ly’) bổ nghĩa cho adj/v + Automate (v): tự động hóa
Trong câu automatically bổ nghĩa cho + Automatic (adj): tự động
động từ “ perform” với ý nghĩa là thực + Automated: được tự động hóa
hiện một cách tự động
110 C Road improvement project: dự án Statement: sự tuyên bố
nâng cấp đường Permission: sự chấp thuận
Ability: khả năng
111 B Who: mệnh đề quan hệ chỉ người For + V_ing: chỉ mục đích
…residents who volunteer their Those + N số nhiều: những cái đó..
time…: những cư dân người mà cống As + clause: chỉ nguyên nhân
hiến thời gian của họ để giúp thành
phố Egin.
112 B S+V+… -Proposing: V_ING (are
Proposed = V_ed (Past simple tense) proposing/have been proposing/will be
proposing)
-Proposal (N): sự đề xuất
-Intriguing (a): hấp dẫn
113 A Within + N: trong giới hạn, phạm vi Until + time/clause: cho đến khi
During + N(time) : trong suốt
Since + mốc thời gian: kể từ khi
+ clause: chỉ nguyên nhân
114 B S1 + will/MV + V_inf + before +
Present simple tense
115 A Be similar to N: giống với… Likable (a): dễ thương
Reflected (a): được phản ánh
Considerate (a): chu đáo

7
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

116 A Promote tourism: đẩy mạnh ngành du Declare (v): tuyên bố


lịch Obtain (v): đạt được
Benefit (v): giúp ích
Plan to do sth : dự định làm gì
117 D Easily bổ sung ý nghĩa cho cụm “refer Consecutively (adv): một cách liên
to” nghĩa là dễ dàng tham khảo tiếp
Standardly (adv): theo tiêu chuẩn
Namely: cụ thể là (được dùng khi liệt
kê)
118 D …renovations beginning…= Renovation: sự nâng cấp
…renovations which/that begin…
119 C Very nhấn mạnh cho tính từ so sánh More than …: ss hơn
nhất Latest So + adj + that
Much more than … (nhấn mạnh cho
so sánh hơn)
120 A Before: trước Due (adj): đến hạn, đến kỳ
Before it is due: trước khi nó hết hạn Due to = because of: bởi vì
121 B Your + N Participant (n): người tham dự
Participate (v): tham dự ( participate in
something/ V-ing)
122 A Key factor: nhân tố then chốt
123 D Regarding + N: về ai/ cái gì, đối với ( Fuel efficiency: tiết kiệm nhiên liệu
vấn đề...), liên quan đến cái gì
124 D More + adj/adv Retreat nếu đứng một mình thì có
Động từ trong câu là THINK nên dùng nghĩa là “sự rút lui”
Creatively (adv) để bồ nghĩa Tuy nhiên “company retreat” được
hiểu là một dịp các công ty tổ chức
hoạt động nhằm kết nối các thành
viên, và giúp họ tìm lại được đam mê
trong công việc.
125 B Submit: nộp, trình, đưa ra để xem xét. Time off: nghỉ làm, thời gian nghỉ
=> submit requests: nộp đơn đề nghị
126 A Among (preposition) + N => chọn Board member: thành viên hội đồng
themselves quản trị

8
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

127 B Clearly: rõ ràng (bỗ nghĩa cho was ở First attempt at Ving: lần thử đầu tiên
phía trước) làm gì
128 A While dùng cho hai hành động diễn ra Be reserved for: được dành riêng cho
song song, hoặc còn được dùng với
nghĩa “mặc dù”
129 B As soon as + clause: ngay khi N/adj/V + As well as N/adj/V: cũng
như
In regard to sb/sth: liên quan đến
In addition to sth: thêm vào đó.
130 C Compliance (with something): sự ưng Activation: sự phóng xạ/ sự kích hoạt
thuận, sự tuân thủ (với cái gì) Fulfilment: sự thực hiện
Indication: sự biểu thị
Toàn bộ nhân viên phòng thí nghiệm
phải tham dự hội thảo về sự an toàn
điều trị để đảm bảo tuân thủ quy định
mới.

PART 6

STT ĐÁP GIẢI THÍCH THÓI QUEN ĐỀ THI


ÁN
131 A (câu thứ 3) Mr.M will present a Thường sẽ chọn quá khứ (donated) vì
check … tức là ông M sẽ quyên nghĩ là đã quyên góp rồi
góp vào ngày mai => dùng will
132 D Retail clothier: nhà bán lẻ quần áo Derive from= come from= originate
may mặc from= stem from: bắt nguồn từ, đến từ
ð His company’s store
133 B Over the past twenty years: trong Despite + N/ Gerund: mặc dù…
20 năm qua Between…and…
Beneath: ở dưới
134 C Câu trước đang nói đến những Thus far= so far= until now: cho đến
‘fund-raising events bây giờ

9
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

135 C Programing: chương trình (tức là Concert: buổi hòa nhạc


chương trình của lễ kỷ niệm lần thứ Discussion: buổi tranh luận
15 của Radio WXO) Development: sự phát triển

136 D Over the years: trong những năm Có thể chọn đáp án A (offers) để diễn
qua => kéo dài từ quá khứ đến hiện tả hành động lặp đi lặp lại kéo dài nếu
tại => HTHT (have offered) ko có đáp án thì HTHT
137 B 2 câu trước đang nói đến những Broadcaster: phát thanh viên
điểm thú vị trải nghiệm trong buổi
lễ kỉ niệm. đáp án B tiếp nối những
điều đó.
138 A Occasion (N): dịp +Specialize + in (v): chuyên về …
Dùng tính từ special để bổ nghĩa. + Especially: đặc biệt là
Nghĩa là dịp đặc biệt. + Specialization: sự chuyên môn hóa
139 B Theo như thỏa thuận, KGRM sẽ “The 22-acre lot”: lô đất 22 mẫu
phát triển khu vực cánh đồng cỏ ở 1 acre= 0,4 hecta
Mueller Street.
140 A Câu sau “we expect the project to Unforeseen: bất ngờ
create 700 permanent fulltime jobs” Unforeseen oppoturnities vẫn hợp lí
tức đây là một ‘cơ hội mang tính nếu ko có câu sau nói về kinh tế.
kinh tế mà dự án này đem lại’
141 A Câu trước nhắc đến “after so many Endeavors: sự nỗ lực, cố gắng
postponements”.
Postponements=delays => chọn A
142 C Estimate (N) sự đánh giá Argument (N) sự tranh luận
Chúng tôi đang cung cấp cho hội Background (N) bối cảnh
đồng bản đánh giá hoàn hảo nhất… Combination (N) sự kết hơp
143 A Now: ngay bây giờ Afterward: sau đó
Ngay bây giờ bạn sẽ một trong số Then: sau đó
người đầu tiên biết đến các… Meanwhile: trong khi đó, hành động
diễn ra song song
144 B Issue=copy Auction: cuộc bán đấu giá

10
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

“Nếu bạn không nhận được những


bản copy trong tuần hãy liên hệ
ngay với chúng tôi.”

145 D Unlimited (adj) Access nếu được dùng ở dạng danh từ


Access (N) thì thêm giới từ “to”
Tuy nhiên access nếu được dùng ở
dạng động từ thì không thêm giới từ
“to”
146 C …on the enclosed enrollment form: Thường nhầm với “at” vì
trên mẫu đăng kí được đính kèm Nếu dùng at thì phải là một vị trí xác
định ở trên tờ giấy (ex: at the top of
the form)
Nếu chỉ dùng trên bề mặt giấy, dùng
‘on’

PART 7

STT Đáp Thông tin Lưu ý


án
147 A We are pleased…Teresa Part has joined the Be pleased to do sth: có
Seveni Law Firm” hân hạnh làm gì
Law Firm: công ty luật
148 D Please join us…to welcome her to our office. Watch a musical
performance: xem một
buổi biểu diễn âm nhạc
Join a community service
group: tham dự một
nhóm phục vụ cộng đồng
Attend a professional
conference: tham gia một
hội nghị chuyên ngành
149 B We will no longer be printing the directory on Business directory: danh
paper and will offer it online instead. bạ thương mại

11
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

150 A If you find that your listing is out of date or has a Out of date: lỗi thời, quá
link that does not work, please let me know… hạn
151 C - Identify your company’s long and short Fellow participant: thí
term objectives… sinh đồng đội
- Work with your fellow participant to get
ideas that yoy can use with your own
employees
- Get tips how to use common office
software to track progress at your
company
152 A “Identify your company’s long and short - term Rather than: hơn là
objectives”
Ta có:
Objective = goal: mục đích
153 D Câu D: Nó (hội thảo) sẽ tập trung vào phần mềm Câu A: fee £40/person
mới. Câu B: 12:15 p.m: Lunch
Trong bài chỉ nói đến việc có những mẹo trong Break (…grilled
việc sử dụng các phần mềm văn phòng phổ biến chicken…vegetables.)
Câu C: 17 April, 9:15
A.M to 4:30 P.M
154 B …the seats, screens, and sound systems will be Classic films: các bộ
replaced in all of the theaters. phim kinh điển
155 C …he decided it was time to sell. “ this was a hard Đáp án A: đảm bảo thiết
decision to make”, said Mr.Sattler bị phù hợp
Đáp án B: chọn địa điểm
cho việc nghỉ hưu
D: tìm người mua rạp hát
156 C Everything about the festival…Film Festival Rename: đổi tên
(câu cuối cùng)
157 A Nghĩa: gian hàng giảm giá cũng sẽ bị loại bỏ Đoạn [2] về thể loại phim
Đoạn [1] nói về sự thay đổi cơ sở vật chất của được chiếu
rạp phim. Đoạn [3] nói về
Mr.Sattler chủ đã nghỉ
hưu

12
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Đoạn [4] rạp phim sẽ


reopen và sự thay đổi của
lễ hội phim.
158 D Software development: phát triển phần mềm Legal advice: tư vấn
Key words: software production, databases, pháp lí
storage, backup and data recovery, VRM system. Office accounting: kế
toán văn phòng
Building maintenance:
bảo trì tòa nhà
159 A (requires one-year contract): yêu cầu hợp đồng 1 Ongoing: đang diễn ra,
năm tiếp tục
160 B Our insurance sales associates take only inbound Insurance sales
sales calls from interested potential associates: cộng tác viên
policyholders bán bảo hiểm
161 D Take the exam to become a licensed insurance Salaried position: vị trí
professional. If you success, you may be offered có lương
a salaried position.
162 A Câu cuối: … you become familiar with the Familiar with : làm quen
company before applying by visiting our với
website…
ð Learn about AJQ Insurance.
163 C dùng phương pháp loại trừ, ta thấy đáp án A,B,D Đáp án C: trong cụm
không được nhắc đến trong bài. Đáp án C tương “local business
ứng với “ will be celebrating its sixtieth personality” thì
anniversary” “personality” được hiểu
là “nhân vật” thay vì
“tính cách”
164 C “Alfred Carlson, who has been teaching …at
Pine Hill … for twenty years”
165 D Ta có: Contribute to: đóng góp
Retain = keep (v): giữ lại cho
Agree with: đồng ý với
Remember (v): ghi nhớ

13
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

166 B His retirement does not mean … it will Paraphase:


continuous to be opened one a week” Maintain (v. duy trì) =
continuous (v. tiếp tục)
Hours of operation: thời
gian vận hành/ giờ làm
việc/ giờ mở cửa
167 D Nghĩa của câu: bring something to
Lucia : cảm ơn vì đã thực hiên những thay đổi someone's attention:
đó. (thay đổi những gì Lucia yêu cầu) khiến ai chú ý đến điều
Volkov: dĩ nhiên rồi. cảm ơn đã khiến tôi chú ý gì
đến điều này.
è Mang hàm ý cảm kích
168 A Key words: accepted article, good material for +Lawyer: luật sư
our magazine +Financial adviser: cố
vấn tài chính
+Human resources
manager: quản lý nhân
lực
169 B Nghĩa câu B: để tỏ ra biết ơn vì Ms Salinas chấp Acknowledge: thừa nhận,
nhận yêu cầu. bày tỏ lòng biết ơn về
“I truly appreciate your willingness to step…” việc gì
Propose: đề xuất
170 A “…step in for Cara Branston” Đáp án D: dietitian (
“Ms. Branston’s last year” hoặc dietician): chuyên
gia về vấn đề dinh dưỡng
171 D Paraphase: It is no trouble at all:
Projector (n. máy chiếu) = visual equipment hoàn toàn không vấn đề
(thiết bị trực quan) gì khi…
172 B “a customized silver ring” : nhẫn bạc => Jewelry Appliances: đồ điện
: trang sức
173 A Tin nhắn đầu tiên: the customer has asked us to Shipping method:
add item … => muốn thêm sản phẩm tức thay phương pháp vận chuyển
đổi đơn hàng (change an order)

14
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

174 A “do a rush job on a ring”: làm vội 1 chiếc nhẫn Đáp án D: alert: cảnh
Nghĩa câu a: để hỏi Ms O’Dell có thể hoàn thành giác
nhanh hơn bình thường ko.
175 C “the customer needs it as soon as possible” Engrave: chạm, khắc
176 C “our current offers for first-time advertisers…” Inform somebody of
something: thông báo
cho ai cái gì
177 D “to reserve any of these full-color Reserve: đặt trước, đăng
advertisements,…” kí trước
178 C “ as soon as I hear from you, I can provide…” As soon as: ngay sau khi
179 B Place (v) đặt = put (v) Hire: thuê
Assign: phân công
Caculate: tính toán
180 B “where exactly would the 4”x5” advertisement Package: gói
appear…?”
181 A “…are thrilled to invite you to join our technical Be thrilled toV: phấn
writing team” khởi, vui mình làm gì
“your job will begin…with an in-person training
session…” (P.1)
182 B “Please respond to this email … let me know An in - person training
…which weekend in August you prefer” session (n): khóa huấn
luyện cá nhân
183 A “you will receive a page rate that depends on the Technical writing: viết
complexity of each assignment…” tài liệu kỹ thuật
184 C “…will be in touch soon with all the necessary Be in touch with: liên hệ,
documents you need to fill out” liên lạc với
185 “our headquarters in Albany” Headquarter: trụ sở
B “august 16-17 works best for most of you…”
Nên vào 15/8 Ms. Bonsky có thể sẽ bay đến
Albany
189 A Treat (v): đối xử, phục vụ = serve Second to none: không
thua kém ai
190 A Thiếu trang 42

15
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

191 B Keywords in article 1: Perishable (a.): dễ hư


Flavor: hương vị hỏng
Texture: kết cấu
Nutritional value: giá trị dinh dưỡng
192 A Thông tin trong article 1: Paraphase:
Presenters MUST register for the event Be expected to do = must
Register (v): đăng kí do
Registration (n): sự đăng kí
Registration form: đơn đăng kí
193 C Kết nối thông tin giữa article 1 và 2: Paraphase:
Article 2 ta có: Shipping = transport
“Thabo kekana, is unable to give his
presentation. I have now been asked to take over
from him” à liên kết với article 1 để biết Mr
Kekana thuyết trình vấn đề gì “packaging
strategies for product shipping”
194 A Ta có: Bẫy từ đồng nghĩa:
Time (n): thời gian, lần Capacity có 3 nghĩa:
Experience (n): kinh nghiệm Capacity = amount (n):
Ability (n): khả năng sức chứa, số lượng
Role (n): vai trò Capacity = ability (n.)
“In my capacity as a recruiter” khả năng
è Trong vai trò là 1 nhà tuyển dụng Capacity = position =
role (n): vai trò, cương vị
195 B Liên kết thông tin giữa article 1 và 3: Paraphase: ( dùng từ
Article 3: “I gave a presentation…” à liên kết đồng nghĩa)
với article 1 “Presenters MUST register for the
event … those planning to recruit Personnel Fill out (v) điền vào =
should complete an employer application” complete (v) hoàn thành
196 C Keywords trong article 1: Road expansion (n): mở
- Need of an- upgrade rộng đường
- be broaden from 2 lanes to 4
- a wider and more modern bridge

16
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

197 B Liên kết thông tin giữa article 1 và 2: Đáp án A: city landmark:
Article 1: according to structure engineer Steve địa điểm nổi bật trong
Pachenco…” thành phố
Article 2: Maria Cantu member of the Cordova
Preservation Society
è Công việc khác nhau
198 A Ta có:
- Countless = numerous (adj): rất nhiều, vô số - Unrecorded (adj):
không được ghi lại
- Insignificant (adj):
không có ý nghĩa
- Registered (adj): đã
đăng kí
199 C Thông tin ở article 3: Congratulation (n): sự
Thanks to our strong community presence … chúc mừng
will not be demolished after all” Congratulate (v): chúc
mừng
200 C Thông tin ở article 3: Paraphase:
“this decision is … voiced your opinion …” Voice = speak (v): lên
tiếng

17
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

TEST 2

STT ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH LƯU Ý


101 B Trước chỗ trống ta có cụm “the travel”, phía Cụm danh từ có thể là:
sau có cụm động từ “will be processed” - Tính từ + danh từ
ð “The travel ------" là chủ ngữ Vd: an amazing speech
ð The + danh từ/ cụm danh từ - Danh từ + Danh từ
ð Loại C, D Vd: a board meeting
Dựa vào vế “… as soon as THEY ARE
received”
ð “are” => danh từ số nhiều
ð B. documents
102 D Sau chỗ trống ta có “change” là động từ To V ở đầu câu thể hiện mục
nguyên mẫu đích của vế sau.
- For + V-ing/Noun To + V, S + V
- Across/ With + Noun
- To + V
ð D
103 C Trước chỗ trống là động từ “rides”, phía sau là Except (for): ngoại trừ
danh từ “bicyle”
ð Trước danh từ là tính từ
ð C. his (tính từ sở hữu)
104 D Ta có: - Closely: kỹ lưỡng, chặt
- Immediately: ngay lập tức chẽ
Dịch: Những đại lý mà chưa đăng ký cho Diễn - Formerly: trước
đàn Bảo hiểm tuần tới phải làm -----. - Nearly: gần
ð D. immediately (ngay lập tức)
105 A Trước chỗ trống ta có “two”, phía sau có danh Undervalue: đánh giá thấp
từ “methods”
ð Trước danh từ là tính từ
ð A. different (adj)
106 D Ta có: - Training: huấn luyện

18
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

- Requirement: sự yêu cầu, điều kiện tất - Fulfillment: sự hoàn


yếu chỉnh
Dịch: Mặc áo phòng thí nghiệm và kính bảo - Specialization: sự
hộ là ----- đối với tất cả các nhân viên phòng chuyên môn hóa
thí nghiệm.
ð D. Requirement (điều kiện tất yếu)
107 C Ta có: Cấu trúc Subjunctive để diễn tả
- Remember: nhớ tầm quan trọng/ sự khẩn cấp của
- Recognize: nhận ra một sự việc:
- Recommend: khuyến nghị, giới thiệu S + recommend/request,
- Register: đăng ký suggest/insist/propose/command
Dịch: Nhà sản xuất ----- rằng máy lọc được + that + S + V(bare)
làm sạch ít nhất một tháng một lần để cho hiệu
suất tối ưu. Vd: I suggest that you visit
ð C. recommend (khuyến nghị) Paris.

108 C Trước chỗ trống ta có “opening” thuộc dạng Các từ có đuôi -ly thường là
V-ing trạng từ
ð Ta có trạng từ thường đứng trước/sau Vd: clearly, slowly, beautifully,
động từ để bổ nghĩa cho động từ …
ð C. carefully (adv)
109 A Ta có: Expect to V: mong chờ làm điều
- If: nếu gì
- Soon: sớm
- Only: chỉ
- Then: sau đó
Dịch: Những nhân viên của Okpara nên liện
hệ với giám sát viên của họ ----- họ định nghỉ
1 ngày.
ð A. if (nếu)
110 B Trước chỗ trống ta có mạo từ “a”, phía sau là Short- and long-term rental
giới từ “of” agreements: các thoả thuận thuê
ð Sau a/an/the + danh từ ngắn và dài hạn
ð B. comparison (sự so sánh)

19
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

111 D Ta có: Cấu trúc enough với tính từ:


- Able: có thể S+ tobe+ adj + enough (for
- Numerous: đông somebody) to V
- Sure: chắc chắn Ví dụ: the weather is beautiful
- Enough: đủ enough to have a picnic
Dịch: Cô Yi ở Lakesview Catering nói rằng 5
khay tráng miệng là quá ----- cho 50 khách.
ð D. enough (đủ)

112 A Trước chỗ trống là trợ động từ “will” + cụm Freight (n): hàng hoá chuyên
trạng từ “no longer”, phía sau là danh từ chở
“freight”
ð Chỗ trống cần động từ vì will + V/
trạng từ + V
ð A. transport (vận chuyển)
113 B Trước chỗ trống ta có động từ “delivers”, phía Dishwashing detergent: nước
sau là danh từ “results” rửa bát
ð Trước danh từ là tính từ dùng để bổ
ngữ cho danh từ trước nó
ð B. exeptional (ngoại lệ, hiếm có)
114 C Dịch: Khi nhận thẻ nhận dạng (thẻ nhân viên), - Analysis: phân tích
nhân viên cần đưa ra ----- công việc tại - Proof: bằng chứng, minh
Ekmekci Associates. chứng
ð C. proof (bằng chứng) - Basis: nền tảng

115 A Trước chỗ trống ta có to be “is”, phía sau chỗ Venue (n): địa điểm tổ chức
trống là động từ dạng V-ing “seeking” (một sự kiện)
ð Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
ð A. actively
116 D Dịch: Những khách thuê tiềm năng phải cung - Too: quá
cấp ít nhất 2 giấy chứng nhận ----- tờ đơn của - In addition: thêm vào đó
họ. - Moreover: hơn nữa
ð D. along with - Provide somebody with
something: cung cấp cho ai cái

20
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

117 A Ta có: Experience (n) + in (a field):


- Extensive: rộng, bao quát Kinh nghiệm trong lĩnh vực nào
- Clever: khôn ngoan đó.
- Considered: được cân nhắc
- Eager: háo hức
Dịch: Trong khi Ms. Molinsky không có kinh
nghiệm về hỗ trợ kỹ thuật, nhưng kiến thức
của cô ấy về hệ thống máy tính thì -----
ð D. extensive
118 C Ta có: Have responsibility for ving: có
- Support: hỗ trợ trách nhiệm làm gì
- Attention: sự chú ý
- Division: sự phân chia
- Statement: lời tuyên bố
Dịch: Hãy xem biểu đồ tiến độ được đính
kèm, thể hiện ----- trách nhiệm giữa nhiều vị
trí lãnh đạo khác nhau.
ð C. division
119 A Trước chỗ trống là động từ “strive” Strive to V: nỗ lực để làm gì
Dựa vào đáp án, ta cần điền động từ ở thể
thích hợp vào chỗ trống.
ð Strive + to V
ð A. to enchance
120 B Dịch: Những cuộc hẹn cùng ngày thường có - Expectedly: có thể đoán
thể được lên lịch, dù không ----- với bác sĩ trước được
quen của bạn. - Preventively: thận trọng
ð B. necessarily (nhất thiết) - Permanently: lâu dài

121 A Ta có: Credit someone with N/V-ing


- Credited: công nhận
- Scored: ghi điểm
- Agreed: đồng ý
- Relied: tin tưởng

21
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Dịch: Ông Vieira được ---- là đã giới thiệu


nhiều thay đổi giúp Stacatti Stationery phát
triển kinh doanh.
ð A. credited
122 C - Opposite: đối diện Ta có:
Dịch: Trong bức hình, Chủ tịch Tang có thể - From: từ
được nhìn thấy là đang đứng ----- bác sỹ - Reverse: nghịch, ngược
Dervishi. lại
ð C. opposite - Distant: xa

123 C Trước chỗ trống ta có to be “is” + trạng từ - Be + tính từ


“easily”, sau chỗ trống là giới từ “by” - Trạng từ + tính từ
ð Chỗ trống cần tính từ vì Be + tính từ
ð C. accessible
124 C Trước chỗ trống ta có danh từ “businesses”, A rise in = an increase in: tang
sau chỗ trống ta có một câu: “energy cái gì
consumption” (chủ ngữ) + is (động từ) + high
(tính từ)
ð Loại A, D
Ta có:
- Which: cái mà
- Whose: cái mà có (đại từ quan hệ chỉ
sự sở hữu
ð C. whose
125 A Ta có: - Arranged: sắp xếp
- Assured: đảm bảo, cam đoan - Disclosed: bật mí, phơi
Dịch: Các viên chức đã ---- với các doanh bày
nghiệp ở đại lộ Harmon rằng việc sửa chữa - Committed: cam kết
đường sẽ được hoàn thành trong vòng 48 giờ. [commit somebody /
ð A. assured yourself (to something /
to doing something)]

22
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

126 C Ta có: Danh từ của vacant là vacancy:


- Approaching: đến gần một vị trí hay chức vụ còn bỏ
- Adjustable: có thể điều chỉnh được trống
- Vacant: trống
- United: thống nhất, chung
Dịch: Sự bổ nhiệm cho ghế ----- trong Ban Cổ
phần Gitterman of Trustees phải được nộp
trước thứ Sáu.
ð C. vacant
127 D Ở vế đầu ta có cụm trạng từ chỉ thời gian “last - Must have + V past
Friday” participle = dùng để nêu ý kiến
ð Động từ phải ở thì quá khứ cá nhân về một sự việc trong
ð Loại A, C quá khứ dựa trên các bằng
Ta có: chứng
- Must have attended: ắt hẳn đã tham dự Vd: It must have rained last
- Would have attended: có lẽ đã tham dự night.
Dịch: Phòng ban của chúng ta ----- buổi họp - Would have + V past
chính sách vào thứ Hai trước, nhưng chúng ta participle= nói về những hành
bị trùng lịch. động đáng lẽ đã xảy ra trong
ð D. would have attended quá khứ nhưng thực tế không
xảy ra
Vd: I would have gone to the
party, but I was really busy.

128 B Ta có: Cấu trúc:


- Since: vì Given + N/Ving, S + V …
- Given (ở đầu câu): xét ( Xét về việc gì, …)
- Among: trong số
- Upon: lúc
Dịch: ----- tính hiệu quả của sự lãnh đạo của
Maisey Stanton tại hội đồng thị trấn, cô ấy có
khả năng thắng cuộc bầu cử thị trưởng tuần
tới.
ð B. Given

23
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

129 A Trước chỗ trống ta có mạo từ “the” + tính từ =


“recent”, sau chỗ trống là giới từ “to” + A Result from B: A là kết quả
ð Cần điền danh từ của B
Ta có: + A Result in B: B là kết quả
- Initiative (n) sáng kiến của A
- Initiation(n) sự khởi đầu
- Initiator (n) người khởi xướng
Dịch: Lợi nhuận của công ty Barner là do một
----- gần đây về xác định hiệu quả hoạt động.
ð A. initiative
130 D Ta có: Eventhough= though =
- As if: như thể although: mặc dù
- So that: nên
- In case: trong trường hợp
- Even though: mặc dù
Dịch: Khách hang vẫn có xu hướng viết thông
báo ngắn trong mục phân loại ----- không có
giới hạn ký tự bắt buộc.
ð D. even though
131 A Trước chỗ trống ta có động từ “agree”, sau Agree with somebody: đồng ý
chỗ trống là một mệnh đề hoàn chỉnh: the với ai
instructions … phone (chủ ngữ) + are (động Agree on/about something:
từ) + potentially confusing (cụm tính từ) đồng ý với việc gì
ð A. that
Dịch: Chúng tôi đồng ý với bạn RẰNG …
132 C Ta đọc 2 câu trước chỗ trống để thấy rõ tình Top-selling: bán chạy nhất
huống:
Dịch: Cảm ơn vì bình luận của bạn trên
website của chúng tôi về hướng dẫn sử dụng
camera BX2000. Chúng tôi đồng ý với bạn
rằng hướng dẫn đăng hình lên điện thoại có
thể hơi khó hiểu.

24
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

ð C. Chúng tôi đã nhận được những ý


kiến phản hồi giống như vậy từ những
khách hàng khác.
133 C Ta có: Lưu ý dấu câu khi dùng
- Instead: thay vì therefore:
- Likewise: cũng như vậy + Clause 1. Therefore, clause 2
- Therefore: vì vậy + Clause 1; therefore, clause 2
- Nevertheless: tuy nhiên + Clause 1 and therefore clause
Dịch: Đội ngũ tài liệu của chúng tôi, -----, đã 2
sửa lại phần này để làm rõ ….
ð C. therefore
134 B Ta có: Manual (adj): làm bằng tay,
- Original: gốc điều khiển bằng tay, thủ công
- Updated: đã cập nhật The manual (n): quyển sách
- Absolute: tuyệt đối hướng dẫn sử dụng một món đồ
- Focused: tập trung nào đó
Dịch: Bạn có thể tìm thấy bản ----- của bản
hướng dẫn trong mục Product Information
trên website …
ð B. updated
135 B Trước chỗ trống ta có “most” Suitable for/to +
Ta có: most + tính từ/ trang từ somebody/something: phù hợp
ð B. suitable cho ….
136 C Ta có: + Look for something: tìm kiếm
- Agreements: chấp thuận cái gì
- Performances: buổi trình diễn + Look for something to V :
- Qualities: phẩm chất mong chờ điều gì đó xảy ra
- Promotions: sự thăng chức
Dịch: Tôi tin là bạn sở hữu nhiều ----- chúng
tôi đang tìm kiếm.
ð C. qualities
137 B Ta có: - Despite that: mặc cho
- If so: nếu vậy điều đó
- However: tuy nhiên

25
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Ta đọc câu trước và vế sau chỗ trống để xác - For example: ví dụ như
định đáp án cần điền là
Dịch: Tôi tin rằng bạn vẫn còn thấy thích thú
với cơ hội việc làm này. -----, một cuộc hẹn
lúc 1 PM thứ Ba tuần sau ổn với bạn chứ?
ð B. If so
138 C Ta đọc câu trước chỗ trống để xác định đáp án Look forward to+ N/ Ving:
cần điền mong chờ điều gì
Dịch: Hãy chuẩn bị một kiến nghị giải thích
việc bạn sẽ làm như thế nào để tang năng suất
cho nhà máy của chúng tôi mà không làm
giảm chất lượng.
ð C. Tôi rất trông chờ để nghe về tầm
nhìn của bạn cho một nơi làm việc có
năng suất.

139 A Ta đọc câu trước chỗ trống để xác định đáp án - Insuring: đảm bảo
cần điền: - Promoting: thăng chức,
Dịch: Vào tháng 6, Culler Sollutions sẽ tiến xúc tiến
hành một cuộc nghiên cứu khách hang thay - Showing: thể hiện
mặt cho công ty Optometrica 21. Vì mục đích
này, chúng tôi đang ----- những người đeo
kính từ 21 đến 65 tuổi.
ð A. seeking (tìm kiếm)
140 D Ta có: - Prescription (n): đơn
- Except for: ngoại trừ thuốc, toa thuốc
- As: khi/ như
- Because of
- At: lúc, tại
Dịch: Những người tham dự phải có đơn
thuốc dưới 2 năm ----- thời điểm bắt đầu cuộc
nghiên cứu.
ð D. at

26
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

141 B Ta đọc câu trước chỗ trống để xác định đáp án Đáp án A: researve the right: có
cần điền: quyền
Dịch: Những người tham dự phải có đơn
thuốc dưới 2 năm tại thời điểm bắt đầu cuộc
nghiên cứu.
ð B. Chúng tôi sẽ cần một bản sao của
văn kiện đó để xác minh.
142 A Trước chỗ trống ta có cụm danh từ “each Valued at + số tiền: có giá trị
participant” làm chủ ngữ, sau chỗ trống ta có bao nhiêu tiền
danh từ “a gift” đóng vai trò tân ngữ của câu.
ð Thiếu động từ chia
ð Loại C, D
Dựa vào cụm trang từ chỉ thời gian “upon
completion of the study” (khi hoàn thành
nghiên cứu)
ð Hành động diễn ra ở tương lai
ð A. will receive
143 C Ta có: Demand for something: nhu cầu
- Settlement: sự định cư, sự dàn xếp về cái gì
- Reduction: sự giảm Reduction in something: sự
- Demand: nhu cầu giảm cái gì
- Difficulty: sự khó khan Difficulty in something: khó
Dịch: Trong buổi họp báo, ông đã lưu ý đến -- khan trong việc gì
--- hiện tại cho cả tài xế lẫn thợ máy.
+ Ta đọc câu sau chỗ trống để xác định đáp án
cần điền:
Dịch: …, ông đã chỉ đến một làn song nghỉ
hưu của nhân viên đã khởi phát những nhu
cầu khẩn cấp này.
ð C. demand
144 A Ta có: - Undoubtedly: Chắc chắn
- Specifically: cụ thể là
- Regardless: bất kể
- Besides: bên cạnh đó

27
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Dịch: -----, ông đã chỉ đến một làn song nghỉ


hưu của nhân viên đã khởi phát những nhu
cầu nhân sự khẩn cấp này.
ð A. specifically
145 D + Nhìn vào 4 đáp án, ta thấy chỗ trống đang City official: quan chức thành
cần điền 1 động từ phố
+ Sau chỗ trống ta có giới từ “with”
+ Đa số câu, khi động từ của câu không có tân
ngữ => Câu thuộc thể bị động.
ð D. was met
146 C Dựa vào câu đầu tiên và câu trước chỗ trống: Skilled in/at something/doing
Dịch: Vào thứ Hai, theo một cuộc họp hội something: khéo léo trong việc
đồng, Thị Trưởng Tom Biel đã ra thông báo gì/ khéo léo làm gì
giới thiệu các chương trình tập huấn cho
những người đang mong muốn trở thành công
nhân vận tải thành phố.
… Tuy nhiên, đại diện của quận Nelson-Laura
Ochoa đã không bị thuyết phục.
ð C. Bà muốn tuyển dụng những công
nhân đã có kinh nghiệm

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


147. Why did Mr Tại sao ông Hadi lại gởi Could you call my next sales - Client (n)
Hadi send the text tin nhắn cho bà client and tell her I’ll be 30 khách hàng
message to Ms Sorenson? minutes late?
Sorenson? A. Để hỏi liệu bà ấy có Dịch: Cô có thể gọi khách
A. To ask if she found tìm thấy cái dây hang kinh doanh kế tiếp của
his power cord. nguồn của ông ấy tôi và nói với bà ấy là tôi sẽ
B. To request that she không. trễ 30 phút được không?
contact a customer B. Để yêu cầu bà ấy liên
C. To remind her to hệ với 1 khách hàng
recharge a device C. Để nhắc bà ấy sạc 1
thiết bị

28
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. To confirm the D. Để xác nhận địa điểm


location of a sales của 1 cuộc hẹn kinh
appointment doanh
148. What will Mr Ông Hadi sẽ có thể làm Driving back to the office to (Computer
Hadi probably do gì tiếp theo? get the cord now. battery) Almost
next? A. Kiếm máy tính Dịch: Đang lái xe về văn dead: sắp sập
A. look for his của ông ấy phòng để lấy dây nguồn. nguồn
computer B. Trở lại văn phòng
B. return to his office C. Mua dây nguồn
C. buy a power cord D. Gọi hỗ trợ kĩ
D. call technical thuật
support
149. what is the Mục đích của bài báo Bright Sky café owner Marta - Lease (n,v):
purpose of the này là cái gì? Padilla has signed a lease for hợp đồng cho
article? A. Để mô tả sơ lược a second restaurant at 422 thuê; cho thuê
A. to profile a về một nhân viên Oak Street.
successful sales agent kinh doanh thành Dịch: Chủ của Bright sky
B. to discuss the công Café đã ký hợp đồng thuê
opening of a new B. Để thảo luận về địa điểm cho nhà hang thứ
business buổi khai trương hai tại 422 đường Oak.
C. to report on a của một việc
restaurant’s relocation buôn bán mới
D. to announce a C. Để báo cáo về
change in ownership việc dời địa điểm
của một nhà hang
D. Để thông báo về
sự thay đổi quyền
sở hữu
150. What is Điều gì đã được ám chỉ The idea is to attract a - Patron (n):
indicated about Tierra về Tierra Bistro? following, especially among khách quen
Bistro? A. Nó được lên lịch theatergoers, … - Theatergoer
A. it is scheduled to để phục vụ bữa Dịch: Ý tưởng là để thu hút (n): người
begin serving lunch on trưa vào 8/6 một số người theo dõi, đặc xem kịch
June 8. B. Nó nằm gần một biệt là những người xem
(trạm) phương kịch
29
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

B. it is located near a tiện giao thông


public transportation. công cộng
C. it is Ms. Padilla’s C. Nó là nhà hang
restaurant. đầu tiên của bà
D. it is expected to Padilla.
receive business from D. Nó được mong
theater patrons. đợi là sẽ nhận
được ủng hộ từ
khách quen của
nhà hát.
151. What does the Bản ghi nhớ bàn về cái She led the design of - Achievement
memo discuss? gì? Copenhagen’s Lund House (n): thành
A. plans to open a A. Kế hoạch mở văn as well as Iversen Building tựu
branch office phòng chi nhánh in Stockholm. Both - Award (n):
B. the hiring of a new mới buildings have won giải thưởng
staff member B. Việc thuê một international awards for their
C. suggestions about a nhân mới sleek, innovative designs.
project C. Các đề xuất về 1 Dịch: Bà ấy chỉ huy thiết kế
D. an architect’s dự án căn Copenhagen’s Lund
achievements D. Những thành tựu House và cả tòa nhà Iversen
của 1 kiến trúc sư ở Stockholm. Cả 2 tòa nhà
đều đạt được những giải
thưởng quốc tế cho những
thiết kế đẹp mắt, sáng tạo.
152. What does Mr. Ông Wentworth đã ám It was at Ellison-Grant that I - Former (a):
Wentworth indicate chỉ điều gì về bà had the chance to collaborate trước, cũ
about Ms. Pavlovich? Pavlovich? with her on several projects. - Colleague (n):
A. She will do design A. Bà ấy sẽ làm Dịch: Chính là ở Ellison- đồng nghiệp
work for one of his phần thiết kế cho Grant, nơi mà tôi đã có cơ - Collaborate
film’s projects. 1 trong những dự hội cộng tác với bà ấy trong (v): cộng tác
B. She plans to open án phim của ông vài sự án.
her own firm. ấy
C. She is a former B. Bà ấy sự định mở
colleague of his. công ty riêng

30
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. She is in the process C. Bà ấy là đồng


of moving to a new nghiệp cũ của
city. ông.
D. Bà ấy đang trong
quá trình chuyển
qua một thành
phố mới.
153. Where is Công ty Garston + To: Garston Architects
Garston Architects Architects ở đâu? Ltd. staff
Ltd. located? A. Ở Edinburgh Dịch: Đến: nhân viên của
A. In Edinburgh B. Ở New York City. công ty Garston Architects
B. In New York City. C. Ở Stockholm + Ms. Pavlovich will be here
C. In Stockholm D. Ở Copenhagen in Edinburgh next week …
D. In Copenhagen Dịch: Bà Pavloich sẽ đến
đây ở Edinburgh vào tuần
sau

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

154. What does Mr. Ông Montes rất có thể “Eleanor sent you an e-mail - Sales figures (n):
Montes most likely có ý nghĩa gì khi ông ấywith the sales figures a little số liệu bán hang
mean when he writes, viết, “Tôi không phải while ago. She’s been
wondering when she’ll hear - Hear back (v):
“I’m not at my desk”? đang ở bàn làm việc của
A. He has left for the mình”. back from you”. Nhận phản hồi
day Dịch:
A. Anh ấy đã rời đi (và “Eleanor đã gửi cho bạn một
B. He will miss an không qua lại trong hôm e-mail với các số liệu bán
appointment. nay).
C. He is visiting Mr. hàng cách đây ít lâu. Cô ấy
Chen’s office. B. Anh ấy sẽ bỏ lỡ một đã tự hỏi khi cô ấy sẽ nghe
D. He cannot respond to cuộc hẹn. lại từ bạn”.
Eleanor. C. Ông ấy sẽ đến thăm
văn phòng ông Chen.

31
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. Anh ta không thể trả


lời Eleanor.
155. What task is Mr. Ông Chen được yêu cầu Diego Montes 5:54 PM Conference call:
Chen asked to do? làm nhiệm vụ gì? “Why don’t you arrange a cuộc gọi hội nghị
A. Review documents A. Xem lại tài liệu conference call for Thursday
B. Schedule a meeting afternoon?”
C. Confirm travel plans B. Lên lịch một cuộc Dịch:
D. Repair some họp “Tại sao bạn (ông Chen” có
equipment C. Xác nhận các kế thể sắp xếp một cuộc gọi hội
hoạch du lịch nghị cho chiều Thứ năm
nhỉ?”
D. Sửa chữa một số thiết
bị

156. What is true about Điều gì là đúng về tòa “Members will also be - Complimentary
the Calmont Art nhà Bảo tàng Nghệ thuật offered a complimentary cup (adj): miễn phí
Museum building? Calmont? of coffee or tea with their
A. It has a restaurant. A. Nó có một nhà hàng. meal in the café”.
B. It will be closing for Dịch:
one month. B. Nó sẽ đóng cửa trong “Thành viên cũng sẽ được
C. It will have một tháng. tặng một tách cà phê hoặc trà
photographs on display. C. Nó sẽ trưng bày hình miễn phí cùng với bữa ăn
D. It has a studio for art ảnh. của họ trong quán cà phê.”
classes.
D. Nó có một trường
quay cho các lớp học
nghệ thuật.

157. According to the Theo bức thư, điều gì sẽ “Every Friday of the month, - Contemporary
letter, what will be khác vào các ngày thứ the previously closed third- (adj): đương thời
different on Fridays? Sáu? floor galleries, which feature
A. Museum admission A. Bảo tàng vào cửa sẽ sculptures and paintings by
will be free. miễn phí. contemporary Bermudian
B. Additional galleries artists, will be open to all
will be open. B. Phòng trưng bày bổ visitors until 9:00 PM.”
sung sẽ được mở. Dịch:
32
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

C. Hours at the gift C. Giờ tại cửa hàng quà “Mỗi thứ Sáu trong tháng,
shop will be extended. tặng sẽ được kéo dài. các phòng trưng bày ở tầng
D. Bermudian artwork D. Tác phẩm nghệ thuật ba đã đóng cửa trước đó, nơi
will be on sale. của Morrudian sẽ được trưng bày các tác phẩm điêu
bán. khắc và tranh của các nghệ sĩ
đương đạị vùng Bermuda, sẽ
mở cửa cho tất cả du khách
cho đến 9:00 tối.”

158. In which of the Trong các vị trí được “From 1 to 31 January, - Savings (n): tiền
positions marked [1], đánh dấu [1], [2], [3] và members will receive an tiết kiệm
[2], [3] and [4] does the [4] câu sau đây có thể extra 20 percent savings on
điền vào? - Additionally
following sentence best all gift-shop items” (lí do 1) (adv): thêm vào đó
belong? “Tháng giêng là một “Additionally, those who
“January is a wonderful thời gian tuyệt vời để become first-time members
time to visit the ghé thăm bảo tàng vì by 31 January will receive a
museum for another một lý do nữa.” 10 percent membership fee
reason.” A. [1] discount.” (lí do 2)
A. [1] B. [2] “Every Friday of the month
B. [2] C. [3] (ý chỉ tháng 1),…….” (lí do
C. [3] D. [4] 3)
D. [4] Dịch:
“Từ 1 đến 31 tháng 1, các
thành viên sẽ nhận được
khoản tiết kiệm thêm 20
phần trăm cho tất cả các mặt
hàng tại cửa hàng quà tặng.”
“Ngoài ra, những người trở
thành thành viên lần đầu
trước ngày 31 tháng 1 sẽ
được giảm 10% phí thành
viên.”
“Mỗi thứ sáu của tháng nay”

33
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

159. What is the Mục đích của e-mail là


“Several high-profile events - High-profile
purpose of the e-mail? gì? and a mix of advertisements (adj): rất được chú
A. To inquire about A. Để hỏi về các sảnare now in place for Jemina ý
discounted products phẩm giảm giá Toys’ celebration of fifty
B. Để xác nhận đặt years in Korea.” - Periodically
B. To confirm a hotel (adv): theo chu kỳ,
reservation phòng khách sạn “We just arranged
C. Đồng ý tham dự một
advertising for a series of in- thường xuyên
C. To agree to attend a
dinner bữa ăn tối store anniversary sales that - Remainder (n):
D. To report on D. Để báo cáo về kế will launch periodically over phần còn lại
promotional plans hoạch quảng cáo the remainder of the year.”
Dịch:
“Một số sự kiện cao cấp và
sự tổng hợp các quảng cáo
hiện đang được tổ chức cho
lễ kỷ niệm của công ty đồ
chơi Jemina trong năm mươi
năm tại Hàn Quốc.”
“Chúng tôi vừa sắp xếp
quảng cáo cho một loạt các
đợt bán hàng kỷ niệm tại cửa
hàng sẽ ra mắt định kỳ trong
thời gian còn lại của năm.”

160. What does Ms. Cô Ahn hứa sẽ gửi gì “I’ll provide you with a - Finalize (v): chốt
Ahn promise to send sau đó? complete schedule once it is
later? A. Một lời mời đã được finalized”
A. A revised invitation chỉnh sửa
B. Danh sách các sự Dịch:
B. A list of upcoming
events kiện sắp tới “Tôi sẽ cung cấp cho bạn
C. A travel itinerary C. Hành trình du lịch một lịch trình hoàn chỉnh sau
C. A report of recent C. Một báo cáo về khi hoàn thành”
sales doanh số gần đây

34
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

161. What is indicated Điều gì nói đúng về “On Monday, Chien Motors, - Manufacturer
about Chien Motors? công ty Chien Motors? the manufacturer now (n): nhà sản xuất,
A. It owns the Long A. Nó sở hữu thương producing Long Ride chế tạo
Ride motorcycle brand hiệu xe máy Long Ride motorcycles, announced a
B. It plans to sell a B. Nó có kế hoạch bán delay in the introduction of
model at a reduced một mô hình với giá the new Flash JX model.”
price. giảm. Dịch:
C. It is moving its C. Nó sẽ dời các trụ sở “Vào ngày thứ hai, Chiến
headquarters. chính của nó. Motors, nhà sản xuất hiện
D. It will introduce a D. Nó sẽ giới thiệu một đang sản xuất xe máy Long
new motorcycle in chiếc xe máy mới vào Ride, đã tuyên bố trì hoãn
March. tháng ba. việc giới thiệu mẫu Flash JX
mới.”

162. What is NOT Điều gì KHÔNG được “Chien Motors admits that - Excessive (adj):
mentioned as a problem đề cập là một vấn đề the current prototype was thừa, quá mức
with the power system? với hệ thống năng rejected because of its
A. It is too heavy. lượng? excessive size and weight.”
B. It is too expensive. A. Nó quá nặng. “They also had concerns
C. It is too weak. B. Nó quá đắt. over its lack of power
D. It is too large. C. Nó quá yếu. output.”
D. Nó quá lớn. Dịch:
“Công ty Chien Motors
thừa nhận rằng nguyên mẫu
hiện tại đã bị từ chối vì kích
thước và trọng lượng quá
mức của nó.”
“Họ cũng có những lo ngại
về việc thiếu năng lượng
điện.”

35
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

163. Why will the Tại sao nhà máy sẽ “In addition to the design - Equip (with) (v):
factory be renovated? được cải tạo? challenges, the Long Ride trang bị
A. It does not comply A. Nó không tuân thủ factory, having been
with a new regulation. quy định mới. equipped to produce
B. It has not been B. Nó đã không được previous models, is not
updated in over a cập nhật trong hơn một ready for production of the
decade. thập kỷ. Flash JX hybrid.”
C. It had been set up to C. Nó đã được thiết lập Dịch:
make older models. để sản xuất các mô hình “Ngoài những thách thức về
D. It is too small to cũ. thiết kế, nhà máy Long
produce two models at D. Nó quá nhỏ để sản Ride, được trang bị để sản
once. xuất hai mô hình cùng xuất các mẫu trước đó, chưa
một lúc. sẵn sàng để sản xuất sản
phâm lai Flash JX”

164. In which of the Trong các vị trí được “Last year, Chien Motors - Motorcycle
positions marked [1], đánh dấu [1], [2], [3] và was widely praised by enthusiasts (n):
[2], [3] and [4] does the [4] câu sau đây có thể motorcycle enthusiasts after những người đam
following sentence best điền vào? it stepped in to save Long mê xe máy
belong? “Bây giờ họ sẽ cần phải Ride from going out of
“Now they will need to giành lại thiện chí của business. What a difference
win back the goodwill những khách hàng tiềm twelve months has made.”
of these potential năng này.” Dịch:
customers.” A. [1] “Năm ngoái, công ty Chien
A. [1] B. [2] Motors đã được nhiều người
B. [2] C. [3] đam mê xe máy khen ngợi
C. [3] D. [4] sau khi bước vào để cứu
D. [4] Long Ride khỏi việc kinh
doanh. Thật là một sự khác
biệt chỉ sau mười hai
tháng.”

36
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

165. What does Mr. Ông Fowles gợi ý điều “Mr. Kang, tomorrow’s - Put on hold (v):
Fowles suggest will gì sẽ làm gián đoạn forecast is calling for hoãn lại
interrupt work công việc vào ngày storms, so the roof work on
tomorrow? mai? your hotel’s new wing will
A. Broken equipment A. Thiết bị hỏng have to be put on hold.”
B. A delayed delivery B. Giao hàng chậm Dịch:
C. Poor weather C. Thời tiết xấu “Ông. Kang, ngày mai Dự
D. A lack of workers D. Thiếu công nhân báo nói sẽ có bão, vì vậy
công việc lắp mái nhà ở tòa
nhà mới ở khách sạn của
ông sẽ phải tạm dừng.”

166. At 4:31 P.M., what Vào lúc 4:31 P.M., ngài “Things were looking OK
does Mr. Ulman most Ulman có thể có ý until this morning when the
likely mean when he nghĩa gì khi nhắn structural engineer came by
writes, “We’ll be “Chúng tôi sẽ làm việc with some updates. We’ll be
working late the next muộn trong vài ngày working late the next few
few days”? tới.” days.”
A. His crew has not A. Nhóm của anh ấy đã Dịch:
been reporting to work không báo cáo làm việc “Mọi thứ có vẻ đều ổn cho
on time. đúng giờ. đến sáng nay khi kỹ sư xây
B. His crew’s plan is to B. Kế hoạch của nhóm dựng xuất hiện với một số
leave early on Friday. anh ấy là rời đi sớm vào cập nhật. Chúng tôi sẽ làm
C. His crew is needed at thứ Sáu. việc muộn trong vài ngày
two different work sites. C. Nhóm của anh ấy tới.”
D. His crew’s project phải làm tại hai địa
was made more điểm khác nhau.
difficult. D. Dự án của nhóm anh
ta trở nên khó hơn.

37
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

167. Who most likely is Ai nhiều khả năng là cô “How long will it take to Người có quyền
Ms. Kang? Kang? repair those?” mở/ đóng các tòa
A. A landscape A. Một nhà thiết kế “So your worker will only nhà trong khách
designer. phong cảnh. need access to the old sạn -> quản lí
B. A hotel manager B. Một quản lý khách building?”
C. A transportation sạn “There should be enough
coordinator. C. Một điều phối viên spaces next to the main
D. A roofing supplier giao thông vận tải. entrance. And could you
D. Một nhà cung cấp remind them not to take
tấm lợp mái nhà. vehicles onto the grass?”
Dịch:
“Mất bao lâu để sửa chữa
những thứ đó?”
“Vậy, nhân viên của ông sẽ
chỉ cần vào tòa nhà cũ đúng
không?”
“Sẽ không gian bên cạnh lối
vào chính. Và ông có thể
nhắc họ đừng mang xe lên
cỏ không?”
168. What is one topic Một chủ đề mà ông “Would it be OK for them
Mr. Fowles asks about? Fowles hỏi là gì? to leave their cars in front of
A. The best building A. Lối vào tòa nhà tốt the old building?”
entrance for their use. nhất để sử dụng. Dịch:
B. Directions to the old B. Hướng đến tòa nhà “Mọi người có thể đỗ xe
building. cũ. của mình trước tòa nhà cũ
C. Plans for the new C. Kế hoạch cho cánh được không?”
wing. tòa nhà mở rộng mới
D. The availability of D. Việc bãi đỗ xe
parking.

38
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

169. How would a Cách mà một công ty “Our intuitive Web-based - Analyze (v):
company most likely sử dụng Nimblearn rất software allows you to phân tích
use Nimblearn? có thể là gì? design and administer
A. To perform market A. Để thực hiện nghiên surveys and automatically
research cứu thị trường track and analyze results.”
B. To create software B. Để tạo chương trình Dịch:
programs phần mềm “Phần mềm dựa trên nền
C. To design colorful C. Để thiết kế những tảng web trực quan của
advertisements quảng cáo đầy màu sắc chúng tôi cho phép bạn thiết
D. To produce end-of D. Để lập báo cáo tài kế và quản lý khảo sát cũng
year financial reports chính cuối năm như tự động theo dõi và
phân tích kết quả.”

170. What is suggested Điều gì là đúng về công “A library of proven sample - Essential (adj):
about the company that ty đã phát triển questions designed to gather cần thiết
developed Nimblearn? Nimblearn? essential feedback on
A. Nó được thành lập quality.” - Feedback (n):
A. It was founded by a nhận xét
computer engineer. bởi một kỹ sư máy tính. Dịch:
B. It posts customer B. Nó đăng đánh giá “Một thư viện các câu hỏi
reviews on its Website. của khách hàng trên mẫu đã được chứng minh
C. It has a reputation for trang web của mình. được thiết kế để thu thập
producing high-quality C. Nó có tiếng là sản thông tin phản hồi thiết yếu
goods. xuất hàng hóa chất về chất lượng.”
D. It used customer lượng cao.
feedback in developing D. Nó sử dụng phản hồi
the product. của khách hàng trong
việc phát triển sản
phẩm.

39
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

171. What is NOT Điều gì KHÔNG được “A simple process for


mentioned as a feature đề cập như một tính designing surveys that
of Nimblearn? năng của Nimblearn? guides you every step of the
A. Step-by-step A. Hướng dẫn theo way.”
instructions từng bước “A library of proven sample
B. Sample survey B. Câu hỏi khảo sát questions designed to gather
questions mẫu essential feedback on
C. Easy-to-read charts C. Biểu đồ và đồ thị dễ quality.”
and graphs đọc “Loads of quick and easy
D. Suggestions for D. Gợi ý phân phối đơn ways to distribute your
simple distribution giản surveys (e-mail, social
media, etc.)”
Dịch:
“Một quy trình đơn giản để
thiết kế các cuộc khảo sát
hướng dẫn bạn từng bước
khi làm.”
“Một thư viện các câu hỏi
mẫu đã được chứng minh
được thiết kế để thu thập
thông tin phản hồi thiết yếu
về chất lượng.”
“Có nhiều cách nhanh
chóng và dễ dàng để phân
phối các khảo sát của bạn
(e-mail, phương tiện truyền
thông xã hội, v.v.)”

40
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

172. What is announced Điều gì được công bố “Please note, however, that - Restriction (n):
in the notice? trong thông báo? additional restrictions will sự hạn chế
A. An added service A. Một dịch vụ bổ sung be in force for accessing the
B. A new tourist facility B. Một cơ sở du lịch island this summer.”
C. A recent policy mới Dịch:
change C. Thay đổi chính sách “Tuy nhiên, xin lưu ý rằng
D. An updated fee gần đây các hạn chế bổ sung sẽ có
structure D. Cấu trúc phí mới cập hiệu lực khi đến đảo vào
nhật mùa hè này.”

173. What is indicated Điều gì được nói về “Unless they are members - Prohibit (v): cấm
about visiting Prendis thăm đảo Prendis? of an official tour, visitors
A. Du khách được cảnh to the park will be - Park ranger (n):
Island? người bảo vệ công
A. Visitors are warned báo không làm phiền prohibited from setting foot
động vật hoang dã. on Prendis Island.” viên
not to disturb the
wildlife. B. Để đi bộ tham quan, “The official tour includes a - Authorized
B. To tour on foot, du khách phải đi theo brief visit to the island escort (n): người
visitors must be hướng dẫn viên. itself, where you can view hộ tống có thẩm
C. Du khách không bird-nesting areas with a quyền
accompanied by a
guide. được phép bơi gần đảo. PNPA park ranger as your
C. Visitors are not D. Để xem hòn đảo từ authorized escort.”
permitted to swim near một chiếc thuyền, du Dịch:
the island. khách phải tham gia “Trừ khi họ là thành viên
D. To view the island một tour du lịch chính của một tour du lịch chính
from a boat, visitors thức. thức, du khách đến công
must join an official viên sẽ bị cấm đặt chân lên
tour. đảo Prendis.”
“Các tour du lịch chính thức
bao gồm một chuyến thăm
ngắn đến đảo, nơi bạn có
thể xem các khu vực làm tổ
của chim với một nhân viên

41
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

kiểm lâm công viên PNPA


như là người hộ tống được
ủy quyền của bạn.”

174. What is NOT Điều gì KHÔNG được “Tours are capped at 18 - Cap (v): giới hạn
mentioned about the đề cập về các tour du participants.”
lịch PNPA? “A nonrefundable deposit of - Deposit (n): đặt
PNPA’s tours? cọc
A. The capacity is A. Sức chứa có hạn. $5 person is required to
limited. B. Thanh toán tạm ứng hold a reservation for - Except for
B. Advance payment có thể được yêu cầu. groups” (prep.): ngoại trừ
may be required. C. Thời gian tham quan “The final tour leaves at 4
C. Tour times vary by thay đổi theo mùa. P.M., except for the summer
season. D. Tour du lịch qua months of December
D. Overnight tours can đêm có thể được lên through March.”
be scheduled. lịch.

42
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

175. According to the Theo thông báo, điều gì “The PNPA’s official boat - Interval (n):
notice, what may có thể xảy ra nếu một tours for visitors to the khoảng cách
happen if a group nhóm đến muộn một island are offered seven
tour du lịch đã được lên days a week throughout the - Shorten (v): làm
arrives late for a ngắn lại
scheduled tour? lịch? year and depart at two-hour
A. It may be canceled. A. Nó có thể bị hủy bỏ. intervals starting at 8 A.M.”
B. It may last less than B. Nó có thể kéo dài ít “If your party does not
two hours. hơn hai giờ. arrive at the specified time,
C. It may cost more. C. Nó có thể tốn chi phí we reserve the right to
D. It may be moved to nhiều hơn. shorten the trip as necessary
another day. D. Nó có thể được in order to avoid interfering
chuyển sang một ngày with subsequent tours.”
khác. Dịch:
“Các tour du lịch bằng
thuyền chính thức của
PNPA cho du khách đến
đảo được tổ chức bảy ngày
một tuần trong suốt cả năm
và khởi hành mỗi hai tiếng
bắt đầu từ 8 giờ sáng.”
“Nếu nhóm của bạn không
đến vào thời gian quy định,
chúng tôi có quyền rút ngắn
chuyến đi khi cần thiết để
tránh can thiệp vào các
chuyến tham quan tiếp
theo.”

43
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

176. According to the Theo trang Web, phần “No matter what the event, - Modify (v): sửa
Web page, what does mềm miễn phí cho phép we can help you design the chữa
the free software allow người dùng làm gì? perfect ticket.”
users to do? A. Tùy chỉnh thiết kế “You can easily modify the
A. Customize designs B. Xác nhận người text of each template to
B. Confirm attendees tham dự include your event
C. Update a Web site C. Cập nhật một trang information.”
D. Check customer web Dịch:
information D. Kiểm tra thông tin “Bất kể sự kiện nào, chúng
khách hàng tôi có thể giúp bạn thiết kế
một chiếc vé hoàn hảo.”
“Bạn có thể dễ dàng sửa đổi
văn bản của từng mẫu có
sẵn để thêm thông tin sự
kiện của mình.”

177. What is mentioned Những gì được đề cập “For an additional 2 cents - Ultraviolet (n):
on the Web page about trên trang web Ticket per item, you can choose to cực tím
the Ticket Stack? Stack? have the back of your
A. It offers a variety of A. Nó cung cấp các tickets printed with
ticket sizes. kích cỡ vé. ultraviolet ink, visible only
B. It offers an optional B. Nó cung cấp một under a black light.”
security feature. tính năng bảo mật tùy Dịch:
C. It uses a unique chọn. “Bằng cách trả them 2 xu
numbering system. C. Nó sử dụng một hệ cho mỗi vé, mặt sau của vé
D. It has several store thống đánh số độc nhất. sẽ được in bằng mực cực
locations. D. Nó có một số cửa tím, chỉ hiển thị dưới ánh
hàng. sáng đen”

44
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

178. What is indicated Điều gì ngụ ý về ông “We recently ordered 2,500
about Mr. Collier? Collier? tickets from Ticket Stack.”
A. He paid ten cents per A. Anh ấy trả mười xu Quantity Price per
ticket. mỗi vé. item
B. He requested a rush B. Ông yêu cầu một 1,001- 10 cents
order. đơn hàng gấp. 2,500
C. He chose a standard C. Anh ấy đã chọn một
template. mẫu thiết kế tiêu chuẩn.
D. He received more D. Anh ấy nhận được
tickets than he nhiều vé hơn anh ấy
requested. yêu cầu.

179. What is suggested Điều gì được nói về “By contrast, last year we - Base (v): đặt cơ
about the Dewley Nhà hát Dewley? ordered tickets from a small sở ở
Theater? A. Nó nằm ở Albany. company based here in
A. It is located in D. Nó đang có kế hoạch Albany and were
Albany. thay đổi logo. disappointed with the
D. It is planning to C. Gần đây nó đã giảm service.”
change its logo. giá vé. Dịch:
C. It recently reduced D. Nó gửi vé trực tiếp “Ngược lại, năm ngoái
its ticket prices. đến khách hàng quen. chúng tôi đã đặt mua vé từ
D. It mails tickets một công ty nhỏ có trụ sở
directly to patrons. tại Albany này và cảm thấy
thất vọng với dịch vụ này.”

45
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

180. According to the Theo đánh giá, tại sao “This year, even though
review, why does Mr. ông Collier thích Ticket Ticket Stack is based on the
Collier prefer Ticket Stack hơn một công ty opposite side of the country,
Stack over another khác? we received our tickets
company? A. Nó có giá thấp hơn. within just five business
A. It has lower prices. B. Nó giao hàng quốc days!”
B. It delivers tế. Dịch:
internationally. C. Nó sử dụng thiết bị “Năm nay, mặc dù Ticket
C. It uses higher-quality chất lượng cao hơn. Stack nằm ở bên kia của đất
equipment. D. Nó xử lý các đơn đặt nước, chúng tôi đã nhận
D. It processes orders hàng nhanh hơn. được vé của chúng tôi trong
more quickly. chỉ năm ngày làm việc!”

181. What is the Mục đích của e-mail là “As you suggested, I have - Anticipated (adj):
purpose of the e-mail? gì? added a section that được mong đợi
A. To acknowledge a A. Để xác nhận việc identifies our anticipated
recent job promotion. thăng chức gần đây. customer population. “
B. To give instructions B. Để hướng dẫn về Dịch:
on getting a permit. việc xin giấy phép. “Như bạn đề xuất, tôi đã
C. To offer advice to a C. Để cung cấp lời thêm một phần xác định số
new business owner. khuyên cho một chủ khách hàng dự đoán của
D. To respond to a doanh nghiệp mới. chúng tôi.”
specific suggestion. D. Để trả lời một đề
nghị cụ thể.

182. In the e-mail, the Trong e-mail, từ “Thank you for helping me - Secure (v): đạt
word “secure” in “Secure” trong đoạn 1, to secure funding for my được
dòng 1, có nghĩa gần new business.”
nhất với từ nào? Dịch:
46
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

paragraph 1, line 1, is A. bảo vệ “Cảm ơn bạn đã giúp tôi


closest in meaning to B. kiếm được kiếm được kinh phí cho
A. guard C. tiết kiệm công việc kinh doanh mới
B. obtain D. buộc chặt của tôi.”
C. save
D. fasten

183. What section of the Phần nào của kế hoạch “As you suggested, I have
business plan was kinh doanh đã được added a section that
added? thêm vào? identifies our anticipated
A. Section 1 A. Phần 1 customer population. “
B. Section 2 B. Phần 2 Dịch:
C. Section 3 C. Phần 3 “Như bạn đề xuất, tôi đã
D. Section 4 D. Phần 4 thêm một phần xác định số
khách hàng dự đoán của
chúng tôi.”

184. What type of Cô Floros dự định bắt “Sole Assortment will focus Accessories: phụ
business does Ms. đầu loại hình kinh on women’s shoes and kiện
Floros plan to start? doanh nào? accessories.”
A. A gourmet A. Một nhà hàng sành Dịch:
restaurant. ăn. “Sole Assortment sẽ tập
B. An employment B. Một cơ quan việc trung vào giày và phụ kiện
agency làm cho phụ nữ”
C. A beauty salon C. Một thẩm mỹ viện
D. A shoe shop D. Một cửa hàng giày

47
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

185. According to the Theo kế hoạch kinh “See attached projections - Expenditure (n):
business plan, what doanh, thông tin nào sheet for details about chi tiêu
information was được nộp riêng lẻ? anticipated expenditures
submitted separately? A. Thư giới thiệu and profits.”
A. Letters of B. Tên của các nhà Dịch:
recommendation cung cấp theo hợp đồng “Vui lòng xem các bảng dự
B. Names of contracted C. Chi tiết về chi phí án đính kèm để biết thêm
suppliers ước tính chi tiết về các khoản chi
C. Details about D. Một danh sách các tiêu và lợi nhuận dự kiến.”
estimated costs mặt hàng tồn kho
D. A list of inventory
items

186. What is indicated Những gì ngụ ý về “Discounts to schools and - Nonprofit (adj):
about Central Craft Công ty nội thất văn nonprofit organizations (call phi lợi nhuận
Office Furnishings? phòng thủ công? for information).”
A. It provides A. Nó cung cấp dịch vụ Dịch:
complimentary interior thiết kế nội thất miễn “Giảm giá cho các trường
design services. phí. học và các tổ chức phi lợi
B. It offers special deals B. Nó cung cấp ưu đãi nhuận (gọi để biết thông
to educational đặc biệt cho các tổ chức tin).”
institutions. giáo dục.
C. It has recently C. Gần đây nó đã mở
expanded its product rộng danh sách sản
inventory. phẩm của mình.
D. It has just opened a D. Nó vừa mở them
branch location. một chi nhánh.

48
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

187. What is probably Điều gì đúng về đơn “Free shipping and handling
true about Market Street hang đồ nội thất củafor first-time buyers.”
Legal’s furniture order? công ty Market Street
“Though we’ve never
A. It will be delivered at Legal? purchased from them
no charge. A. Nó sẽ được giao before, they provided
B. It includes an item miễn phí. references that gave
that has been B. Nó có một sản phẩm
glowing recommendations.”
discontinued. đã bị ngưng sản xuất.
Dịch:
C. It was placed too late C. Nó đã được đặt quá
“Vận chuyển và giải quyết
for delivery in June. muộn để giao hàng vào
miễn phí người mua lần đầu
D. It includes a style tháng Sáu. tiên.”
selected by interns. D. Nó bao gồm một “Mặc dù chúng tôi chưa bao
phong cách nội thất giờ mua hang từ họ trước
được lựa chọn bởi thực
đây, nhưng họ đã cung cấp
tập sinh. các tài liệu tham khảo đưa
ra các khuyến nghị nhiệt
tình.”
188. Why does Mr. Tại sao ông Louw “I’m hoping to place the So that = in order
Louw probably prefer muốn lên lịch giao hàng order quickly so that the that: để
to schedule a delivery trong một khoảng thời items would be delivered
during a particular gian cụ thể? while most of our staff are
period of time? A. Anh ấy sẽ được away at the conference in
A. He will receive an giảm giá thêm. Bloemfontein.”
additional discount. B. Anh ấy cần một số Dịch:
B. He needs some đồ đạc cho một cuộc “Tôi hy vọng có thể nhanh
furnishings for an họp quan trọng. chóng đặt hàng để các mặt
important meeting. C. Anh ấy cần thêm hàng sẽ được giao trong
C. He needs extra time thời gian để loại bỏ đồ thời gian mà hầu hết nhân
to discard old office nội thất văn phòng cũ. viên của chúng ta đang dự
furniture. D. Anh ấy muốn giảm hội nghị ở Bloemfontein.”
D. He wants to thiểu sự bất tiện cho
minimize đồng nghiệp.
inconvenience to
colleagues.

49
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

189. What furniture Sản phẩm nội thất nào “For the support staff and - Intern (n): thực
product will most likely nhiều khả năng sẽ được interns who work upstairs, I tập sinh
be placed upstairs at đặt ở tầng trên tại suggest a simpler desk
Market Street Legal? Market Street Legal? style.”
A. Hamilton Business A. Bàn làm việc Dịch:
Desks Hamilton “Cho các nhân viên hỗ trợ
B. Tuck Away File B. Tủ đựng tài liệu và thực tập sinh làm việc
Cabinets C. Kệ sách Bookworm. trên lầu, tôi đề nghị một
C. Bookworm D. Bàn làm việc linh kiểu bàn đơn giản hơn.”
Bookshelves. hoạt
D. Flexible Desks

190. According to the Dựa theo mẫu đơn, nội “Those items will be - Manufacturing
form, where is the thất được làm ở đâu? delivered to your office site (n): nơi sản
furniture made? A. Uitenhage directly from our xuất
A. Uitenhage B. Cape Town manufacturing site, so they
B. Cape Town C. Bloemfontein will be shipped into
C. Bloemfontein D. Cảng Elizabeth Uitenhage from Cape Town
D. Port Elizabeth rather than from Port
Elizabeth.”
Dịch:
“Những mặt hàng đó sẽ
được chuyển đến văn phòng
của bạn trực tiếp từ nơi sản
xuất của chúng tôi, vì vậy
chúng sẽ được chuyển đến
Uitenhage từ Cape Town
thay vì từ Cảng Elizabeth.”

50
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

191. What is the Mục đích của việc nếm “It’s hard to believe Mr. - Reflect (v): phản
purpose of the menu thử thực đơn là gì? Bonneau will be here in just ánh
tasting? A. Để chuẩn bị cho một four weeks! Since his
A. To prepare for a visit chuyến thăm từ một nhà review will be published in
from a restaurant critic. phê bình nhà hàng. the city newspaper, let’s be
B. To select dishes to B. Để chọn món ăn sure that our selections
enter in a cooking tham gia một cuộc thi reflect the very best of The
contest. nấu ăn. Plum Room. To get input
C. To evaluate a chef C. Để đánh giá một đầu on the menu we’ll be
who is apply for a job bếp đang xin việc serving him. I’ve decided
D. To decide on items to D. Để quyết định các we should hold a special
add to the daily menu. mục để thêm vào thực menu-tasting event on
đơn hàng ngày. Saturday of next week.”
Dịch:
“Thật khó để tin rằng ông
Boneau sẽ ở đây chỉ trong
bốn tuần nữa! Vì bài đánh
giá của anh ấy sẽ được đăng
trên báo thành phố, hãy
chắc rằng các lựa chọn của
chúng tôi phản ánh chính
xác nhất về The Plum
Room. Để có được món ăn
trên menu, chúng tôi sẽ
phục vụ anh ấy. Tôi đã
quyết định chúng tôi nên tổ
chức một sự kiện nếm thử
thực đơn đặc biệt vào thứ
bảy tuần sau.”

51
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

192. In the e-mail, the Trong e-mail, từ “How about preparing a - Entrée (n): món
word “hearty” in the “hearty" trong đoạn 2, hearty meatless entrée that chính
paragraph 2, line 2, is dòng 2, có nghĩa gần can really hold its own?
closest in meaning to nhất với từ nào sau đây That way we can highlight
A. sincere A. chân thành our vegetarian-friendly
B. abundant B. phong phú offerings.”
C. satisfying C. thỏa mãn Dịch:
D. original D. nguyên bản “Làm thế nào về việc chuẩn
bị một món chính không thịt
thỏa mãn mà thực sự có thể
giữ nét riêng mình? Bằng
cách đó, chúng tôi có thể
làm nổi bật các lựa chọn
thân thiện với người ăn
chay của chúng ta.”

193. What is true about Điều gì là đúng về “Also, I think we could - Dessert (n): tráng
the tasting menu? menu nếm thử? serve at least one of our miệng
A. It lists dishes that A. Nó liệt kê các món fruit desserts – they are
were offered for free. ăn được cung cấp miễn always popular.”
B. It includes a dessert phí. Dịch:
suggested by Mr. Li. B. Nó bao gồm một “Ngoài ra, tôi nghĩ rằng
C. It was served to món tráng miệng được chúng tôi có thể phục vụ ít
customers in the đề xuất bởi ông Li. nhất một trong những món
restaurant’s kitchen. C. Nó được phục vụ tráng miệng trái cây của
D. It is available every cho khách hàng trong mình - chúng luôn được ưa
weekend. nhà bếp. chuộng.”
D. Nó có vào mỗi cuối
tuần.

52
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

194. Which menu item Món nào trong thực “The habilut, on the other - Exceed (v): vượt
was most likely Ms. đơn mà cô Aude thích hand, exceeded all my qua
Aude’s favorite? nhất? expectations.”
A. Cá bơn Dịch: - Expectation (n):
A. The halibut mong đợi
B. The cake B. Bánh “Mặt khác, món cá bơn
C. The eggplant C. Cà tím vượt qua mong đợi của tôi.”
D. The chicken D. Gà

195. What is suggested Điều gì đúng về lò “I look forward to sampling Look forward to
about the brick oven? gạch? the new brick-oven pizzas N/Ving: mong
A. It is too large for the A. Nó quá lớn so với when they’re introduced. muốn/ mong chờ
kitchen nhà bếp It’s a shame you weren’t điều gì
B. It needs to be B. Nó cần được sửa able to offer them today.”
repaired chữa Dịch:
C. Nó đã thất bại trong “Tôi mong muốn được thử
C. It failed a safety
inspection. việc kiểm tra an toàn. nghiệm các loại pizza lò
D. It is still being built. D. Nó vẫn đang được gạch mới khi chúng được
xây dựng. giới thiệu. Thật tiếc khi nhà
hang bạn chưa thể phục vụ
món đó hôm nay.”

53
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

196. What is suggested Điều gì đúng về Phòng “I recommend McAneny - Accommodate


about the Trosdal Trosdal? Auditorium since it can (v): chứa, cung cấp
Room? A. Nó không nằm trong accommodate the most nơi ở cho
A. It is not located in the tòa nhà kinh doanh. people, but any of the
business building. B. Đây là trang web cho presentation rooms in the
B. It is the site for all of tất cả các sự kiện trong business building would be
the events in the Dòng loa. fine.”
Speaker Series. C. Nó nhỏ hơn Thính Dịch:
C. It is smaller than phòng McAneny. “Tôi đề nghị khán phòng
McAneny Auditorium. D. Nó có sẵn vào ngày McAneny Auditorium vì nó
D. It is available on 27 tháng 3. có thể chứa được nhiều
March 27. người nhất, nhưng bất kỳ
phòng thuyết trình nào
trong tòa nhà kinh doanh
đều ổn.”

197. In the e-mail, the Trong e-mail, từ “issue” “I trust you will be able to Periodicals: ấn
word “issues” in ở đoạn 2, dòng 3, có divide the work among the phẩm định kỳ
paragraph 2, line 3, is nghĩa gần nhất với từ four of you without any
closest in meaning to nào sau đây? issues. Thanks!”
A. conflicts A. xung đột Dịch:
B. periodicals B. định kỳ “Tôi tin rằng bạn sẽ có thể
C. distributions C. phân phối phân chia công việc giữa
D. announcements D. thông báo bốn người mà không gặp
xung đột gì. Cảm ơn!"

54
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

198. What is Mr. Bài thuyết trình của ông “I will provide an overview - Alternative (adj):
Nomura’s presentation Nomura có nội dung gì? of alternative finance, share thay thế
about? A. Một xu hướng mới some compelling data
trong ngân hàng collected jointly by - Innovation (n):
A. A new trend in sự đổi mới
banking B. Một cơ hội việc làm researchers at Kyoto
B. A job opportunity in trong lĩnh vực tài chính.Financial Group and Dunn
finance. C. Phương pháp thu School of Business, and
C. Unsual methods of thập dữ liệu khác biệt discuss how this global
data collection D. Đặc điểm của các banking innovation can
D. Characteristics of doanh nhân lành nghề revive your industry.”
skilled enterpreneurs Dịch:
“Tôi sẽ cung cấp một cái
nhìn tổng quan về tài chính
thay thế, chia sẻ một số dữ
liệu hấp dẫn được thu thập
bởi các nhà nghiên cứu tại
Tập đoàn tài chính Kyoto và
Trường Dunn, và thảo luận
về cách thức đổi mới ngân
hàng toàn cầu này có thể
hồi sinh ngành công nghiệp
của bạn.”
199. What problem Ông Carter đề cập đến “Mia, I’m in the media -Bio (biography)
does Mr. Carter vấn đề gì? room about to print the flyer (n): lý lịch, tiểu sử
mention? A. Một cái tên đã bị you designed, and I’ve
A. A name has been viết sai chính tả. noticed an error. Mr.
misspelled. B. Tờ rơi bị thiếu thông Nomura’s bio was somehow
B. The flyer is missing tin. deleted from the flyer!”
information. C. Tờ rơi sẽ không Dịch:
C. The flyer will not be được đăng đúng giờ. “Mia, tôi đang ở phòng
posted on time. D. Phòng dành cho buổi truyền thông, sắp in tờ rơi
D. The room reserved thuyết trình đã đóng bạn thiết kế và tôi thấy có
for the presentation is cửa. một lỗi. Lí lịch của ông
closed. Nomura một cách nào đó đã
bị xóa khỏi tờ rơi!”
55
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

200. Who most likely is Ai có khả năng nhất là “As part of your student Responsibility (n):
Ms. Reyes? cô Reyes? internship responsibilities trách nhiệm
A. A technician in the A. Một kỹ thuật viên you will need to arrange his
media room trong phòng truyền lodging here at the Internship (n): việc
B. An executive thông university for March 25-27 thực tập, thời gian
assistant to Mr. Nomura B. Một trợ lý điều hành and have the necessary thực tập
C. A presenter from the cho ông Nomura paperwork completed and
Speaker Series C. Một người dẫn approved so that Mr.
D. A student at Dunn chương trình từ Speaker Nomura can receive his
School of Business Series. honorarium.”
D. Một sinh viên tại “Also, once Mr. Nomura
Trường Kinh doanh provides is abstract, you
Dunn. will need to design a flyer
and post it in the usual
locations throughout the
building.”
“Can you (Mia) revise the
flyer immediately and
resend it to me? The media
room is closing in 30
minutes, and Dr. Asif
stressed that the flyers must
be posted this evening at the
latest.”
Dịch:
“Như một phần trách nhiệm
trong việc thực tập của sinh
viên, bạn sẽ cần sắp xếp chỗ
ở cho ngài ấy tại trường đại
học vào ngày 25 đến 27
tháng 3 và hoàn thành các
giấy tờ cần thiết để ông
Nomura có thể nhận được
tiền thù lao của mình.”

56
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

“Ngoài ra, một khi ông


Nomura cung cấp bản tóm
tắt, bạn sẽ phải thiết kế một
tờ rơi và đăng nó ở các vị trí
thường lệ trong toàn bộ tòa
nhà.”
“Bạn có thể sửa lại tờ rơi
ngay lập tức và gửi lại cho
tôi không? Phòng truyền
thông sẽ đóng cửa sau 30
phút và tiến sĩ Asif nhấn
mạnh rằng các tờ rơi phải
được đăng vào tối nay.”

57
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

TEST 3

STT Đáp án Giải thích Lưu ý


101 B câu hỏi ngữ pháp về loại từ Holiday
• bốn đáp án là từ loại của full merchandise: hang
• stock (v) : tích trữ hàng hóa ngày lễ tetes
ð stocked (adj) : có hàng
remain ______ stocked
linking V adv adj
è chọn B
102 A câu hỏi ngữ pháp về từ loại - access (v) sth :
• bốn đáp án là từ loại của access truy cập.
_____ to the exercise room is included… - access (n) to
S V something
• access (n) to sth : quyền sử dụng với cái gì
è chọn B
103 A câu hỏi ngữ pháp về loại từ - his: tính từ sở
• bốn đáp án là đại từ hữu
that _____ will supervise - him: đại từ tân
S V ngữ
è chọn A do là đại từ chủ ngữ - himself: đại từ
phản thân
104 A câu hỏi từ vựng - payroll service:
• bốn đáp án là các động từ khác nhau dịch vụ tính
• dịch nghĩa : lương
Tập đoàn Juniper Worldwide sẽ thay đổi các nhà cung cấp dịch
vụ tính lương vào ngày 1 tháng 1.
è chọn A
105 B câu hỏi từ vựng - along the
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau waterfront, the
• dịch nghĩa : coast, the river,
Trung tâm du khách Valletta cung cấp các chuyến đi thuyền the beach: dọc
dọc theo bở sông lịch sử của thành phố. theo

58
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

è chọn B - between…and…:
giữa
- below: bên dưới
- apart: cách nhau
106 C câu hỏi ngữ pháp về từ loại Đối với tính từ ngắn,
• bốn đáp án là các từ khác nhau khi so sánh hơn nhất
the lightest _____ on the market chỉ cần thêm “est:
superlative adj N sau tính từ (e.g:
• one (pronoun) : cái, thứ. One là đại từ dùng để thay thế cho lightest). đối với tính
danh từ “shoe” đã đề cập trước đó, với mục đích tránh lặp lại từ dài, thêm most
è chọn C trước tính từ (most
beautiful)
107 D câu hỏi ngữ pháp về chia động từ - negotiate sth
• bốn đáp án là các dạng Verb của negotiate with sb: thương
be able to _____ good deals with …suppliers lượng việc gì với
V-bare inf ai
è chọn D - wholesale : bán
sỉ
108 D câu hỏi ngữ pháp về từ loại - plenty of N:
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau nhiều
are _____ opportunities - each N-singular:
adj N-plural mỗi
è chọn D - very (adv)
109 D câu hỏi ngữ pháp về từ loại - so that + S V
• bốn đáp án là các cụm giới từ và liên từ - as a result of:
_____ emergency repairs như là một kết
prep. N-phrase quả của
è chọn D - in order to V
110 C câu hỏi ngữ pháp về từ loại - apply for: đăng
• bốn đáp án là các từ loại của refer ký, ứng tuyển
a _____
N
• referral (n) : giới thiệu
è chọn C

59
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

111 B câu hỏi ngữ pháp về từ loại - auditor: kiểm


• bốn đáp án là các từ loại khác nhau toán viên
S V __________ after S V
adv conj (liên từ)
• only after/when : chỉ sau khi
è chọn B
112 B câu hỏi ngữ pháp về từ loại - In light of =
• bốn đáp án là các từ loại của necessary because of
be ________ to hire
be adj to V
è chọn B
113 A câu hỏi từ vựng - until N: cho đến
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau khi
will be postponed _______ further notice
prep. N-phrase
è chọn A
114 C câu hỏi ngữ pháp về loại từ - Fairly (adv) =
• bốn đáp án là từ loại của fair quite: khá
be ______ optimistic
adv adj
è Chọn C
115 A câu hỏi từ vựng - wealth of
• bốn đáp án là các danh từ khác nhau expertise : giàu
• dịch nghĩa : kinh nghiệm
Những cố vấn kinh doanh của trường Orvale là những người chuyên gia
điều hành đã về hưu với một sự giàu kinh nghiệm chuyên gia
về nhiều lĩnh vực công nghiệp.
è chọn A
116 B câu hỏi ngữ pháp về chia động từ
• bốn đáp án là các dạng Verb của update
• update (v) cập nhật
• updated (adj)
our _____ line of refrigerators
adj N
60
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

• dịch nghĩa :
Cảm ơn bạn vì sự quan tâm của bạn về dòng sản phẩm tủ lạnh
được cập nhật của chúng tôi.
è chọn B
117 C câu hỏi ngữ pháp về từ loại - now that + S V:
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau giải thích lý do
S V _____ S V một việc đang
conj. diễn ra hoặc vừa
• dịch nghĩa : xảy ra
Những giám khảo có thể bắt đầu xem qua danh sách những
người tham gia vì bây giờ hạn chót cho việc nộp câu khẩu hiệu
đã trôi qua.
è chọn C
118 C câu hỏi ngữ pháp về từ loại All over the
• bốn đáp án là các dạng từ loại của analyse globe= all over
Antonio Koslor _____ business news the wold: trên
S V O toàn thế giới
è chọn C
119 A câu hỏi từ vựng Ultimately: cuối
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau cùng, sau cùng
• change in sth
• dịch nghĩa :
Việc mua lại The News Lagos Reporter sẽ không dẫn đến sự
thay đổi trong ban biên tập.
è chọn A
120 C câu hỏi ngữ pháp về loại từ Proposal (for
• bốn đáp án là từ loại của surprise something) : đề xuất
a ______ short time về
adv adj N
è chọn C
121 A câu hỏi từ vựng - trustee (n): ủy
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau viên quản trị
• be aware of
• dịch nghĩa :
61
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Ủy viên quản trị của Bảo tàng Khoa học Carideli được kỳ vọng
là có nhận thức về tất cả các hoạt động của bảo tàng.
è chọn A
122 D câu hỏi ngữ pháp về loại từ - tourism
• bốn đáp án là từ loại của economy economy: kinh tế
Island’s tourism ______ has improved du lịch
N N V
è chọn D
123 C câu hỏi từ vựng - specify (v): định
• bốn đáp án là các động từ khác nhau rõ
• dịch nghĩa :
Brock’s Bistro đã yêu cầu rằng chúng ta định rõ số lượng thực
khách trước thứ Hai.
è chọn C
124 B câu hỏi từ vựng - throughout the
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau world = all over
• dịch nghĩa : the world
Tập đoàn dệt may Doi nổi tiếng khắp thế giới thời trang như là
một người tạo xu thế cho gu ăn mặc của phụ nữ trẻ.
è chọn B
125 A câu hỏi từ vựng - enrollment: kết
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau nạp, nhập học
• dịch nghĩa :
Để đăng ký bất kỳ lớp nào tại Học viện Routen, đơn giản hãy
hoàn thành mẫu đơn nhập học tại....
è chọn A
126 C câu hỏi ngữ pháp về loại từ - appointed (adj):
• bốn đáp án là từ loại của appoint được bổ nhiệm
newly ______ director
adv adj N
è chọn C
127 B câu hỏi ngữ pháp về chia động từ Adidion Labs ở đây
• bốn đáp án là các dạng Verb của seek là tên riêng
Adidion Labs ______ employees
62
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

S V O
• loại A vì không phải dạng động từ chính
• loại C,D vì ở thể bị động
è chọn B
128 D câu hỏi từ vựng - Haltingly: một
• bốn đáp án là các trạng từ khác nhau cách lưỡng lự
• dịch nghĩa : - Intimately: một
Phần mềm theo dõi đơn đặt hàng đã thành công một cách nổi cách than mật,
bật khi nó đã giảm thời gian dành cho các nhiệm vụ một cách sâu sắc
đáng kể. - Permissibly:
è chọn D chấp nhận được
129 D câu hỏi ngữ pháp về từ loại - a surplus of: thừa
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau (số lượng)
volunteers, ______ are students.
N-plural V
• mệnh đề quan hệ không xác định
• đại từ quan hệ most of whom thay thế cho danh từ số nhiều
ở trước dấu phẩy
è chọn D
130 C câu hỏi từ vựng - knowledgeable:
• bốn đáp án là các tính từ khác nhau am hiểu
• dịch nghĩa : - considerable:
Vui lòng dùng bản khảo sát được đính kèm để nói cho chúng đáng kể
tôi biết mức độ thú vị như thế nào của chuyến nghỉ gần đây của - available: có sẵn
bạn ở tập đoàn Copper Mine.
è chọn C

Câu Đáp án Giải thích Thói quen đề thi

131 C câu hỏi từ vựng Lưu ý loại từ của đáp án để chọn


• bốn đáp án là các V-ing khác nhau đáp án đúng. Ví dụ như sau giới
• dịch nghĩa : từ sẽ là danh từ hoặc V-ing

63
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Cám ơn vì đã thăm phòng thí nghiệm của chúng


tôi ngày hôm qua.
è chọn C
132 D câu hỏi ngữ pháp về chia động từ Tìm trạng từ chỉ thời gian => xác
• bốn đáp án là các dạng Verb của appreciate định thì.
your expertise ______ . Tìm chủ ngữ => chia động từ, chủ
S V động/bị động
• đằng sau không có tân ngữ nên ở thể bị động
• đằng trước có yesterday
è chọn D
133 C câu hỏi ngữ pháp về từ loại Xác định câu thiếu thành phần gì
• bốn đáp án là các từ loại đại từ để tìm từ điền phù hợp
Would ______ be available to…?
S V
• đại từ chủ ngữ
• ám chỉ ông Dr.Kho
è chọn C
134 B câu hỏi điền câu Nhìn phần phía trước và sau từ
• bốn đáp án là các câu khác nhau cần điền, tìm sự liên kết để xác
• dấu hiệu : câu phía trước, từ “so” trong đáp án định từ nối
• dịch nghĩa:
Bạn có sẵn sang để hướng dẫn một buổi khác trong
tháng 10 ?
ð Nếu được như vậy, đó sẽ giúp ích rất nhiều
cho những nhân viên mới.
è chọn B
135 A câu hỏi từ vựng Nếu từ cần điền nằm sau từ “the”
• bốn đáp án là các danh từ khác nhau thì sẽ là từ đã được nhắc trước đó
• dấu hiệu : từ “grant” (trợ cấp) ở câu trước hoặc synonym của nó.
• dịch nghĩa :
Nhờ vào sự cấp vốn, việc xây dựng…
è chọn A
136 D câu hỏi điền câu Với loại câu hỏi điền câu, xác
• bốn đáp án là các câu khác nhau thông tin xung quanh phần cần
64
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

• dấu hiệu : câu phía trước, câu phía sau mang điền xem tác giả đang nói đến vấn
một màu sắc tích cực với các từ “good news”, đề nào, với thái độ tích cực hay
“pleased" tiêu cực
• loại A,B,C vì mang màu sắc tiêu cực
è chọn A.
137 D câu hỏi ngữ pháp về từ loại Xác định danh từ trước mệnh đề
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau quan hệ là chỉ người hay vật để
• mệnh đề quan hệ không xác định chọn đúng đại từ quan hệ
• đại từ quan hệ who bổ nghĩa cho danh từ riêng
phía trước dấu phẩy
è chọn D
138 A è C
139 D câu hỏi từ vựng Xác định danh từ chính để chọn
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau collocation phù hợp với từ đó
• dấu hiệu : từ “pleased” (hài lòng) ở câu trước
• dịch nghĩa :
Chúng tôi đồng ý rằng những đóng góp của bạn
cho nhà hàng thì rất đặc biệt.
è chọn D
140 A câu hỏi ngữ pháp về từ loại Xác định cấu trúc ngữ pháp để
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau điền từ loại thích hợp
We are happy _____ you…
S be adj to V
è chọn A
141 B câu hỏi từ vựng Xác định liên kết giữa 2 câu là
• bốn đáp án là các liên từ khác nhau mối quan hệ bổ sung, đối lập, giải
• dấu hiệu : hành động “award you a bonus” ở thích…để chọn từ nối thích hợp
đoạn trước
• dịch nghĩa :
Thêm vào đó, chúng tôi cũng tăng lương…
è chọn B
142 D câu hỏi điền câu - đối với dạng mới này, những
• bốn đáp án là các câu khác nhau từ nhỏ như also, too, only,
• dấu hiệu : câu trước, từ “also” this,… thường sẽ đúng
65
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

è chọn D
143 B câu hỏi điền câu Tìm keyword, xác định xung
• bốn đáp án là các câu khác nhau quanh từ cần điền đang nói đến
• dấu hiệu : the fair, institutions => universities vấn đề nào
è chọn B
144 B câu hỏi ngữ pháp về từ loại Nhìn vào vị trí của từ cần điền,
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau của heavy nếu từ cần điền đứng trước danh
universities were _____ represented từ thì rất có thể từ cần điền là tính
S be adv V từ, nếu từ cần điền đứng trước
è chọn B hoặc sau động từ/tính từ thì từ cần
điền là trạng từ.
145 A câu hỏi từ vựng Xác định liên kết giữa 2 câu là
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau mối quan hệ bổ sung, đối lập, giải
• dấu hiệu : American and Australian universities, thích…để chọn từ nối thích hợp
European and Asian universities
• dịch nghĩa :
Hơn thế nữa, những nhà quan sát nhận ra rằng sự
tham gia của…..
è chọn A
146 C câu hỏi từ vựng Nếu từ cần điền nằm sau từ “the”
• bốn đáp án là các danh từ khác nhau thì sẽ là từ đã được nhắc trước đó
• dấu hiệu : the fair => event hoặc synonym của nó.
è chọn C

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

147. Where would the Đoạn thông báo này có “Crawford Apparel has - Refurbish (v):
notice most likely khả năng nhiều nhất refurbished dressing rooms tân trang
appear ? xuất hiện ở đâu ? where you can try on clothes - Try on (v): thử
A. By a parking area A. Kế bên một bãi đỗ xe before you make a - Make a
B. In a book about B. Trong một quyển purchase”. purchase = buy
birds sách về loài chim Dịch:
C. At a community C. Ở một trung tâm cộng “Crawford Apparel có các
center đồng phòng thay đồ đã được tân

66
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. On a bus schedule D. Trên một lịch trình trang lại, quý khách có thể
của xe buýt thử quần áo trước khi mua”.
148. According to the Theo như đoạn thông “For a list of monthly - Speaker : diễn
notice, what is available báo, có những gì trên speakers, visit us online..” giả
on the Web site ? trang web ? Dịch:
A. Registration forms A. Mẫu đơn đăng ký “Để biết danh sách nhưng
B. Some meeting B. Một vài chi tiết về diễn giả hàng tháng, hãy lên
details cuộc họp trang web…”.
C.Video mới về hoang
C. New wildlife videos
D. Membership fee dã
information D. Thông tin về phí
thành viên
149. What is NOT Cái nào không được bao “Conference space Wireless: không
included in the total cost gồm trong tổng chi phí 3 wireless microphones dây
of the event ? của sự kiện ? Breakfast
A. Overnight hotel A. Những buổi ở khách Lunch”
stays sạn qua đêm Dịch:
B. Microphones B. Micrô “Phòng hội nghị
C. Meals for C.Bữa ăn cho người 3 micro không dây
participants tham gia Bữa sáng
D. Conference room D. Thuê phòng hội nghị Bữa trưa”
rental
150. What is Ms. Ferrell Ms. Ferrell được yêu “Please send this amount by Ask somebody to
asked to do ? cầu làm gì ? April 1 to reserve all listed do something: yêu
A. Confirm a A. Xác nhận một sự đặt services.” cầu ai làm gì
reservation chỗ Dịch:
B. Return audiovisual B. Trả lại thiết bị nghe “Vui lòng chuyển khoản tiền
equipment nhìn này trước 1 tháng 4 để giữ tất
C. Make a payment C.Thanh toán một cả các dịch vụ nêu trên.”
D. Select items from a khoản phí
menu D. Lựa chọn món trong
thực đơn

67
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

151. At what type of Loại công việc kinh “our designers and editors Real estate: bất
business do the people doanh nào mà những signing contracts with more động sản
most likely work ? người này có khả năng authors”
A. A publishing làm nhiều nhất ? Dịch:
company A. Một công ty xuất bản “những nhà thiết kế và biên
B. A moving company B. Một công ty vận tập viên
C. A real estate agency chuyển ký hợp đồng với nhiều nhà
D. A local interior C.Một đại lý bất động văn hơn”
design firm sản
D. Một hãng thiết kế nội
thất
152. At 3:52 p.m., what Vào lúc 3:52 chiều, ông “Pamela Carter (3:50 P.M) Suit someone’s
does Mr.Medrano most Medrano có ý gì khi We should consider both our needs= meet
likely mean when he nhắn “Điều đó đúng immediate and long-term someone’s needs:
writes, “That’s true” ? đấy” ? needs” đáp ứng nhu cầu
A. An alternative A. Một không gian thay Dịch: của ai
space should be rented thế nên được thuê “Chúng ta nên cân nhắc
B. A new space will be B. Một không gian mới những nhu cầu hiện tại và
too expensive sẽ quá đắt dài hạn”
C. The property may C.Tòa nhà có thể đáp
suit their needs in the ứng nhu cầu của họ
future trong tương lai
D. The property D. Tòa nhà cần những
needs structural sự cải thiện về cấu trúc
improvements

68
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

154. When was the Hợp đồng đã bị thay đổi


“According to him, the - Rental
agreement modified? khi nào? figures in the rental agreement:
A. On April 24 A. ngày 24 tháng 4 agreement you e-mailed him
hợp đồng cho thuê
B. On April 29 B. ngày 29 tháng 4 this morning reflect the first
C. ngày 7 tháng 5 quote he was given on the - Subsequent
C. On May 7
D. ngày 8 tháng 5 April 24, not the negotiated (Adj): sau đó,
D. On May 8
figures agreed upon in the theo sau
subsequent meeting on April
29.”
Dịch:
Theo ông (John), những số
liệu trong hợp đồng cho thuê
mà bạn gửi qua email cho
ông ta sáng nay thể hiện định
giá đầu tiên được đưa vào
ngày 24 tháng 4, chứ không
phải những số liệu được
đồng ý trong cuộc họp tiếp
theo vào ngày 29 tháng 4.
Bà Howe muốn ông “Please contact
155. What would Ms. - Immediately
Howe like Mr. Upton Upton làm gì? Mr.Pelligrine immediately
(adv): ngay lập tức
to do? A. Lên lịch một cuộc and e-mail him a corrected
A. Schedule a meeting họp agrrement.”
B. Look at another B. Xem một căn nhà Dịch:
property khác. Vui lòng liên hệ với
C. Visit a potential C. Thăm một khách Mr.Pellectrine ngay lập tức
client hàng tiềm nằng. và gửi e-mail cho anh ta
D. Send a document một bản hợp đồng đã được
sửa lỗi.

156. According to the Theo bài báo, tại sao “Local vendors pointed to an - Wholesale
article, why have ice doanh số bán kem increase in the wholesale price: giá bán sỉ
giảm? price of milk which has

69
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

cream sales A. Chế độ ăn uống của caused their own prices to - rise
decreased? người tiêu dùng đã thay rise significantly.” significantly: tăng
A. Consumers’ diets đổi. Dịch: đáng kể
have changed. B. Chi phí sản xuất cao Các nhà cung cấp địa
B. Production costs hơn. phương đã chỉ ra sự gia tăng
are higher. C. Nhiều người trong giá bán sỉ của sữa đã khiến
C. Many people in the khu vực đã chuyển đi. giá bán của họ tăng đáng kể.
area have moved away. D. Điều kiện thời tiết
D. Recent weather gần đây không thuận
conditions have been lợi.
unsual.
Các đại lý phản ứng với “To offset the decrease in
157. How are vendors - respond to (v):
responding to the xu hướng như thế nào? sales, many ice cream stores
phản ứng với
trend? A. Bằng cách kéo dài are stocking alternative
- expand (v): mở
A. By expanding their giờ hoạt động desserts that do not contain
rộng
hours of operation B. Bằng cách chi nhiều dairy.”
- discount (n): sự
B. By spending more tiền hơn cho quảng cáo Dịch: giảm giá
money on advertising C. Bằng cách giảm giá Để bù đắp sự sụt giảm
C. By offering cho khách hàng doanh số, nhiều cửa hàng
discounts to customers D. Bằng cách bán các kem đang dự trữ các món
D. By selling different sản phẩm khác nhau tráng miệng thay thế mà
products không chứa sữa.

158. Who most likely is Bà Elkind có thể là ai? Tamara Ekind/3:32 P.M - Virtual (adj):
Ms. Elkind? A. Chủ tịch công ty “Thanks for attending the ảo, trực tuyến
A. A company president B. Trưởng phòng kinh virtual meeting earlier this - Make an
B. A sales manager doanh afternoon. Are there any exception: Làm
C. A travel agent C. Một đại lý du lịch further questions?” một ngoại lệ
D. A human resources D. Một cán bộ nhân sự Tamara Ekind/3:45 P.M - Approve (v):
officer “I might be able to make an tán thành, chấp
exception if our president thuận
approves it.”
Dịch:
Tamara Ekind/3:32 P.M

70
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Cảm ơn vì đã tham dự cuộc


họp trực tuyến đầu giờ chiều
nay. Mọi người có câu hỏi
nào nữa không?
Tamara Ekind / 3: 45 P.M
Tôi có thể làm một ngoại lệ
nếu chủ tịch chấp thuận.

George Hertz / 3:41 P.M


159. What is suggested - A productive
about Ms. Messer? “But what if I agree to let
relationship: một
A. She has a good Judith keep NNC Systems?”
mối quan hệ tích
relationship with NNC George Hertz / 3:44 P.M
cực
Systems. “Yes, but I’d rather not
B. She is being interrupt a productive
relationship.”
transferred to an office
in Switzerland. Dịch:
C. She is happy with the George Hertz / 3:41 P.M
new territory assigned Nhưng nếu tôi đồng ý để
to her. Judith tiếp tục làm việc với
D. She did not attend NNC Systems thì sao?
the sales meeting. George Hertz / 3:44 P.M
Có, nhưng tôi không muốn
làm gián đoạn một mối quan
hệ đang tốt.

160. At 3:42 P.M what Vào lúc 3:42 P.M, Bà George Hertz / 3:41 P.M - Misinform (v):
does Ms. Elkind most Elkind có ý gì qua câu,” “But what if I agree to let báo tin sai
likely mean when she Hệ thống NNC là một Judith keep NNC Systems?”
writes, “NNC Systems khách hàng lớn”? Tamara Elkind / 3:42 P.M
is a big client”? A. Bà ấy nghi ngờ liệu “NNC Systems is a big
A. She doubts Mr. Hertz rằng ông Hertz có thể client”
can meet NNC đáp ứng được nhu cầu Dịch:
Systems’ needs. của NNC Systems. George Hertz / 3:41 P.M
Nhưng nếu tôi đồng ý để
71
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

B. She believes Mr. B. Bà ấy tin rằng ông Judith tiếp tục làm việc với
Hertz is misinformed. Hertz đang hiểu sai. NNC Systems thì sao?
C. She wants Mr. Hertz C. Bà ấy muốn ông
to visit Switzerland. Hertz đến thăm Thụy Sĩ. Tamara Elkind / 3:42 P.M
D. She thinks Mr. D. Bà ấy nghĩ rằng lời NNC Systems là một khách
Hertz’s offer is đề nghị của ông Hertz là hàng lớn.
surprising. đáng ngạc nhiên.
161. What will most Điều gì rất có thể sẽ xảy Tamara Ekind/3:45 P.M - A sales
ra tiếp theo? “I might be able to make an territoriy: khu vực
likely happen next?
A. Ms. Messer will A. Bà Messer sẽ xem xét exception if our president bán hàng
review the new maps of các bản đồ mới về khu approves it.”
sales territory. vực bán hàng.
B. Ms. Messer will talk B. Bà Messer sẽ nói Judith Messer / 3:47 P.M
with her client. chuyện với khách hàng “What if I talk to the client?”
C. Ms. Elkind will của mình.
contact the company’s C. Bà Elkind sẽ liên lạc Tamara Elkind / 3:48 P.M
president. với chủ tịch công ty. “I don’t think that’s
D. Mr. Hertz will accept D. Ông Hertz sẽ chấp appropriate.”
a job offer from NNC nhận lời mời làm việc từ Georg Hertz / 3:49 P.M
Systems. NNC Systems. “Ok. We’ll wait to hear back
from you.”
Dịch:

Tamara Ekind / 3: 45 P.M


Tôi có thể làm một ngoại lệ
nếu chủ tịch chấp thuận.

Judith Messer / 3:47 P.M


Nếu tôi nói chuyện với
khách hàng thì sao?

Tamara Elkind / 3:48 P.M


Tôi không nghĩ là phù hợp.

72
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Georg Hertz / 3:49 P.M


Được. Chúng tôi sẽ chờ để
nghe phản hồi từ bạn.

162. What is the Mục đích của e-mail là “I am following up on the - Estimate (n):
purpose of the e-mail? gì? Baobab Landscaping service dự kế, ước tính
A. To request an A. Yêu cầu một cuộc proposal I forwarded on 22 - submit a
appointment hẹn April.” proposal: đệ trịnh
B. Để giải thích sự thay một đề xuất
B. To explain a change Dịch:
in rates đổi về giá
C. Gửi lại bản ước tính Tôi gửi lại đề xuất về dịch
C. To resend a vụ Baobab Landscaping mà
previous estimate đã gửi trước đó
D. Để đệ trình một đề tôi đã gửi vào ngày 22
D. To submit a revised tháng 4.
proposal xuất đã được sửa đổi

163. What is Điều gì được đề cập “The proposal is based on - Be based on:
mentioned in the e- trong email? the service you inquired dựa trên
email? A. Ông Reyes là một about” - Inquire (v): dò
A. Mr. Reyes is a khách hàng hài lòng hỏi
satisfied customer B. Baobab Dịch:
B. Baobab Landscaping là một Đề xuất này là về dịch vụ mà
Landscaping is a new doanh nghiệp mới bạn thắc mắc.
business C. Cô Jensen đã đích
C. Ms. Jensen met with thân gặp ông Reyes.
Mr. Reyes in person D. Ông Reyes dò hỏi
D. Mr. Reyes một số thông tin từ cô
requested some Jensen.
information from Ms.
Jensen.

164. For what kind of Đối với loại hình kinh “The proposal is based on - Namely (adv):
business does Mr. doanh nào, ông Reyes the service you inquired đó là, cụ thể là (
Reyes most likely có khả năng làm việc about, namely the dùng để liệt kê)
work? nhất? maintenance of the grounds
A. Một khách sạn
73
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

A. A hotel B. Một cơ sở quần vợt around Hamwell Tennis


B. A tennis facility C. Một nhà hàng Courts once a week”
C. A restaurant D. Một ngân hàng địa
Dịch:
D. A local bank phương
Đề xuất này dựa trên dịch
vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể
là việc duy trì các khu vực
xung quanh Sân tennis
Hamwell mỗi tuần một lần.

165. In which of the Trong các vị trí được “The proposal is based on - Reassess (v):
positions marked [1], đánh dấu [1], [2], [3] và the service you inquired xem xét lại, định
[2], [3] and [4] does the [4], câu sau đây ở vị trí about, namely the giá lại
following sentence best nào hợp lí nhất? maintenance of the grounds - Recommendati
belong? “Ngoài ra, chúng tôi sẽ around Hamwell Tennis on (n): đề xuất
“Also, we would liên tục xem xét nhu Courts once a week. Also, - Additional fees:
reassess your needs cầu của bạn và cung we would reassess your phí thêm, phí bổ
continually and cấp các đề xuất cho bạn needs continually and sung
communicate một lần mỗi tháng.” communicate
recommendations to A. [1] recommendations to you
you once a month.” B. [2] once a month should you
A. [1] C. [3] wish more extensive work,
B. [2] D. [4] such as replacing trees,
C. [3] additional fees would
D. [4] apply.”
Dịch:
Phần đề xuất dựa trên dịch
vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể
là việc duy trì các khu vực
xung quanh Sân tennis
Hamwell mỗi tuần một lần.
Ngoài ra, chúng tôi sẽ liên
tục xem xét nhu cầu của bạn
74
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

và cung cấp các đề xuất cho


bạn một lần mỗi tháng. Nếu
bạn muốn có thêm những
dịch vụ như thay thế cây, phí
bổ sung sẽ được áp dụng.
166. Who is Ms. Bà Bixby là ai? A. Giám “Harry Jansson at a social - Compose (v):
Bixby? đốc điều hành công ty event hosted by Ms. sang tác
A. A film company điện ảnh B. Nhà phát Chandra Bixby, who, on - Score (n): nhạc
triển trò chơi điện tử occasion, has collaborated kịch, nhạc phim
executive
B. A video game C. Đạo diễn phim with Mr. Alcheri in - Social event: sự
developer D. Nhà soạn nhạc composing film scores.” kiện xã hội
C. A movie director - Collaborate
D. A music composer Dịch: with (v): hợp tác
Harry Harry Jansson tại một với
sự kiện xã hội được tổ chức
bởi bà Chandra Bixby người
mà đã hợp tác với ông
Alcheri trong việc sáng tác
nhạc phim.
167. What most likely Điều gì rất có thể đúng “In a phone interview, Mr. - Managing
is true about Mr. về ông Jansson? A. Ông Alcheri said…” director: giám đốc
Jansson? ấy đã trở thành giám đốc quản lý
A. He became SGS’ điều hành của SGS “As for Mr. Jansson, he said - A social event:
managing director ten mười năm trước. in the same interview…” một sự kiện xã hội
years ago. B. Ông đã giúp lên kế
B. He helped plan Ms. hoạch cho sự kiện xã hội Dịch:
Bixby’s social event. của bà Bixby. Trong một cuộc phỏng vấn
C. He has worked with C. Ông đã làm việc với qua điện thoại, ông Alcheri
Mr. Alcheri before. ông Alcheri trước đây. nói…
D. He spoke to Ms. D. Anh ấy đã nói chuyện
Quade recently. với cô Quade gần đây. Còn về ông Jansson, phát
biểu trong cùng cuộc phỏng
vấn đó…

75
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

168. What is indicated Điều gì được chỉ ra về “…with pre-orders for Final
about Final Chance? Final Chance? A. Phải Chance standing currently at
mất một năm để phát 200,000 copies, he has no
A. It took a year to triển phim này. doubt that the latest SGS
develop. B. Phim này sẽ có sẵn product, scheduled to be
B. It will be available trong tháng ba. released on March 20, will
in March. C. Sẽ có giới hạn là be a success.”
200.000 bản.
C. It will be limited to
D. Nó dựa trên bộ phim Dịch:
200,000 copies.
Seeking Eleanor. “…với các đơn đặt hàng
D. It is based on the film
trước cho Final Chance hiện
Seeking Eleanor.
đang ở mức 200.000 bản,
ông không nghi ngờ rằng sản
phẩm mới nhất của SGS, dự
kiến được phát hành vào
ngày 20 tháng 3, sẽ là một
thành công.

169. What is the Mục đích của tờ rơi là “Thinking of converting - brochure (n): tờ
purpose of the gì? your home to solar energy? rơi, tờ quảng cáo
brochure? A. Để quảng cáo một With Tilt Solar you can do it - operate a
A. To advertise a sản phẩm của công ty in just four simple steps” system: vận hành
company’s product B. Để thảo luận về một Dịch: một hệ thống
B. To discuss a trend in xu hướng xây dựng nhà Bạn đang có ý định chuyển - solar energy:
home building C. Để so sánh hai dạng đổi năng lượng nhà bạn đang năng lượng mặt
C. To compare two năng lượng khác nhau sử dụng thành năng lượng trời
different forms of D. Để cung cấp các mặt trời? Với Tilt Solar, bạn
energy bước để vận hành một có thể thực hiện điều này chỉ
D. To provide steps for hệ thống trong bốn bước đơn giản.
operating a system
170. What is NOT Điều gì KHÔNG được “Our evaluators will analyze - Evaluate (v):
evaluated during the đánh giá trong buổi tư your energy usage, the đánh giá
home consultation? vấn? amount of sunlight your area

76
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

A. The amount of A. Lượng năng lượng sử receives, and the size and - Energy usage
energy used in the home dụng trong nhà angle of your roof.” (n): sự tiêu thụ
B. The amount of B. Lượng ánh sáng mặt Dịch: năng lượng
sunlight received trời nhận được tại địa Những nhà đánh giá của - Solar panel (n):
locally phương chúng tôi sẽ phân tích việc tấm pin năng
C. The space available lượng mặt trời
for solar panels C. Không gian có sẵn tiêu thụ năng lượng của bạn,
D. The expected useful cho các tấm pin mặt trời lượng ánh sáng mặt trời mà
khu vực của bạn nhận được,
life of the panels. D. Tuổi thọ của các tấm và kích thước và góc của mái
pin năng lượng mặt trời nhà của bạn.

171. What does the Tài liệu có ý gì về nhược “Don’t be discouraged by - Disadvantage
brochure suggest is the điểm của hệ thống? the high price at the outset” (n): nhược điểm
disadvantage of the A. Nó không phù hợp Dịch: - At the outset :
system? với tất cả các mái nhà. Bạn đừng nên nản lòng vì lúc ban đầu
B. Nó đòi hỏi phải bảo mức giá cao lúc đầu. - rooftop (n): mái
A. It does not fit on all
rooftops. trì thường xuyên. nhà
B. It requires frequent C. Nó đòi hỏi một khoản
maintenance. đầu tư ban đầu lớn.
C. It requires a large D. Nó không hoạt động
initial investment. ở nơi có ít ánh sáng mặt
D. It does not work trời.
where there is little
sunlight.
172. What is true of Điều gì đúng về Paso “Paso Tech, one of the - merge (v): sát
Paso Tech? Tech? leading producers of nhập
A. It manufacture A. Nó sản xuất các bộ elements used in high- - leading
monitor parts. phận thuộc về màn hình. definition computer producer: nhà sản
B. It recently merged B. Gần đây nó đã sáp monitors and projectors” xuất hàng đầu
with another company. nhập với một công ty Dịch: - element (n): yếu
C. It is renovating its khác. Paso Tech, một trong những tố, thành phần, bộ
corporate headquarters. C. Nó đang cải tạo trụ sở nhà sản xuất hàng đầu các bộ phận
D. It sells construction công ty. phận được sử dụng trong
equipment.

77
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. Nó bán thiết bị xây màn hình máy tính có độ nét


dựng. cao.
173. What is stated Những gì được trình bày “The first of the factories, - Output (n): sản
about the Paso Tech về nhà máy Paso Tech ở built in Australia’s lượng, công suất
factory in Lonsdale? Lonsdale? Lonsdale, is the company’s - Sizable (adj):
A. It was the second most sizable factory.” khá lớn
A. Đây là nhà máy mới Dịch:
new factory built this thứ hai được xây dựng
year. trong năm nay. Nhà máy đầu tiên trong số
B. It is the largest các nhà máy, được xây dựng
factory the company B. Đây là nhà máy lớn tại Lonsdale ở Úc, là nhà
owns. nhất mà công ty sở hữu. máy lớn nhất của công ty.
C. It produces over half C. Nó tạo ra hơn một
of the company’s nửa sản lượng của công
output. ty.
D. It took more than
D. Phải mất hơn ba năm
three years to build.
để xây dựng.

174. Where will the Nhà máy tiếp theo của “We hope to be able to do Hope to V : hi
next Paso Tech factory Paso Tech sẽ được xây the same in Japan. We plan vọng làm gì
be built? dựng ở đâu? to begin building in Tokyo Be able to V: có
A. In Australia A. Ở Úc very soon.” thể làm gì
B. In Japan B. Ở Nhật Bản Dịch:
C. In Brazil C. Ở Brazil Chúng tôi hy vọng có thể
D. Ở Nam Phi
D. In South Africa làm được điều tương tự như
vậy ở Nhật Bản. Chúng tôi
dự định sẽ bắt đầu xây dựng
tại Tokyo sớm.

175. In which of the Trong các vị trí được “When we started this - (have) an
positions marked [1], đánh dấu [1], [2], [3] và construction project, we impact on
[2], [3] and [4] does the [4], câu sau đây ở vị trí realized that it was going to something/someo
nào hợp lí nhất? take a lot of money, ne: có tác động lên
resources, and staff. We
78
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

following sentence best Dịch: were pleased to see the - Expand (v): mở
belong? Chúng tôi rất vui khi impact our project had on rộng
“We were pleased to thấy tác động của dự án the local workplace. Not
see the impact our này đến việc làm tại địa only did we hire locals to
project had on the phương. expand the physical plant,
local workplace.” but we also added many
A. [1] workers to our full-time
B. [2] payroll."
C. [3] Dịch:
D. [4] Khi bắt đầu dự án xây dựng
này, chúng tôi nhận ra rằng
nó sẽ tốn rất nhiều tiền, tài
nguyên và nhân lực. Chúng
tôi rất vui khi thấy tác động
của dự án của chúng tôi đối
với việc làm tại địa phương.
Chúng tôi không chỉ thuê
người dân địa phương để mở
rộng nhà máy, mà chúng tôi
còn bổ sung nhiều công nhân
vào bảng lương toàn thời
gian của công ty.
176: Why did Mr. Tại sao ông Sehri viết “We are conducting a brief - Enclosed (adj):
Sehri write to Ms. thư cho bà Artemis? survey about our patrons’ đính kèm
Artemis? buying experiences. We - Submit a form:
A. Để báo cáo về kết quả would be most appreciative nộp đơn
A. To report on some của một khảo sát
survey results if you would complete the - Refund (n): sự
B. To request that she B. Để yêu cầu bà ấy gửi enclosed survey, which hoàn tiền
submit a refund form đơn hoàn lại tiền should take about five - Patron (n):
C. To address a minutes of your time.” khách hàng quen
C. Để giải quyết một
complaint that she made Dịch:
khiếu nại của bà ấy
D. To ask her to share Chúng tôi đang tiến hành
D. Để hỏi xin ý kiến
some feedback một cuộc khảo sát ngắn với
phản hồi của bà ấy
những khách hàng quen

79
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

thuộc. Chúng tôi sẽ rất biết


ơn nếu bạn dành năm phút
để hoàn thành khảo sát kèm
theo.

177. What is indicated Điều gì được chỉ ra về “Our records show that you - Issue credit
about Vogel Home Vogel Home Store? recently made a purchase cards: phát hành
Store? thẻ tín dụng
A. Nó đang xây dựng with your Vogel credit - Low-cost
A. It is building a larger một nhà kho lớn hơn. card.”
warehouse. Dịch: merchandise:
B. It is hiring customer B. Nó đang tuyển dụng Hồ sơ ghi nhận của chúng tôi Hàng hóa giá thấp
service personnel. nhân viên phòng dịch vụ cho thấy gần đây bạn đã mua
C. It issues credit khách hàng. hàng bằng thẻ tín dụng
cards to customers. C. Nó phát hành thẻ tín khách hàng Vogel.
D. It carries low-cost dụng cho khách hàng.
merchandise.
D. Nó có hàng hóa chi
phí thấp.

178. In the letter, the Trong thư, từ "thực - Conduct a


word “conducting” in hiện" trong đoạn 1, dòng survey: thực hiện
paragraph 1, line 2, 2, gần nhất có nghĩa là một cuộc khảo sát
closest in meaning to A. thi hành
A. administering B. ủy quyền
B. authorizing C. cư xử
C. behaving D. chuyển
D. transferring
179. What will Ms. Bà Artemis rất có thể sẽ “Customers who respond - Purchase (n): sự
Artemis most likely nhận được gì từ Vogel before 7 December will mua hàng, món
receive from Vogel Home Store? receive a limited edition mua
Home Store? A. Phiếu giảm giá framed print by Chelsea - Discount
A. A discount coupon B. Một bức tranh có Artworks. Those who return coupon = discount
B. A framed picture khung a completed survey after that voucher: phiếu
C. Một cuộc gọi điện date will receive a voucher mua hàng giảm giá
thoại tiếp theo
80
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

C. A follow-up phone D. Thêm một bộ khăn for 15 percent off of their


call tắm next purchase.”
D. An extra set of Dịch:
towels Khách hàng trả lời trước
ngày 7 tháng 12 sẽ nhận
được một bức tranh đóng
khung của Chelsea
Artworks. Khách hàng hoàn
thành sau ngày này sẽ nhận
được phiếu giảm giá 15%
cho lần mua hàng tiếp theo.

180. What does Ms. Bà Artemis đề cập gì về “You have a great selection - Home product:
Artemis mention about Vogel Home Store? of towels (and other home sản phẩm gia dụng
products)” - Out of stock:
Vogel Home Store? A. Nó nên mở một cửa Dịch:
A. It should open an hết hàng
hàng trực tuyến. Cửa hàng có nhiều lựa chọn
online shop. - A wide variety
B. It has a wide variety B. Nó có những hàng về khăn tắm (và các sản of: có một sự đa
of items. hóa đa dạng. phẩm gia dụng khác) dạng về
C. Its products are often C. Sản phẩm của nó
out of stock. thường hết hàng.
D. Its salespeople are
D. Nhân viên bán hàng
not helpful.
không hiệu quả.

181.What is one Một mục đích của bản “As you know, Trubridge - Merger (n): sự
purpose of the memo? ghi nhớ là gì? Contracting will officially sát nhập
A. To announce merge with Estefen Builders
A. Để thông báo các on November 21. We feel
changes to a company’s thay đổi về gói lợi ích that this merger will benefit
benefits package của công ty
B. To discuss the both companies.”
importance of a Dịch:
merger Như bạn đã biết, Trubridge
Contracting sẽ chính thức sát
81
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

C. To explain why a B. Để thảo luận về tầm nhập với Estefen Builders


department was created quan trọng của việc sáp vào ngày 21 tháng 11.
D. To congratulate nhập Chúng tôi cảm thấy việc sáp
employees on a C. Để giải thích về sự nhập này sẽ có lợi cho cả hai
successful project thành lập của một phòng công ty.
ban
D. Chúc mừng nhân
viên về một dự án thành
công

182. According to the Theo bản thông báo, “Like us, Estefen specializes - Expertise (n): kĩ
memo, what is Trubridge Contracting in commercial construction” năng chuyên môn
Trubridge chuyên môn về lĩnh vực Dịch: - Residential
Contracting’s area of gì? Như công ty chúng ta, property: nhà ở
expertise? A. Thiết kế kiến trúc B. Estefen chuyên môn về xây
A. Architectural design Phát triển bất động sản dựng công trình thương mại.
B. Residential property nhà ở
development C. Xây dựng công trình
C. Commercial thương mại
construction D. Quản lý tài sản
D. Property
management
183. What is suggested Điều gì được đề xuất về “Members of each - Expansion (n): sự
about the employees of các nhân viên của department will meet during mở rộng
Estefen Builders? Estefen Builders? A. Họ the week of October 20 to - Logistical (adj):
A. They will relocate sẽ di dời văn phòng làm discuss some of the thuộc về hậu cần
their offices. việc. logistical details of the - Renovation (n):
B. They must reapply B. Họ phải nộp đơn xin merger, as well as the sự tân trang
for their jobs. việc lại. planned expansion and
C. They work outside of C. Họ làm việc bên renovation of the Trubridge
Lexington City. ngoài thành phố offices so they can
D. They developed the Lexington. effectively accommodate
meeting agenda. Estefen’s 113 employees.”

82
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. Họ đã triển khai Dịch:


chương trình nghị sự. Các thành viên của mỗi bộ
phận sẽ họp trong tuần vào
ngày 20 tháng 10 để thảo
luận về một số chi tiết hậu
cần của việc sáp nhập, cũng
như kế hoạch mở rộng và cải
tạo các văn phòng của
Trubridge để có thể đáp ứng
tốt cho 113 nhân viên của
Estefen.
184. What is indicated Điều gì được chỉ ra về “If you have questions you - Address (v): giải
about Ms. Ward? bà Ward? would like to see addressed quyết
A. She will attend a A. Bà ấy sẽ tham dự một during the meetings, please
department meeting on cuộc họp ban vào thứ feel free to e-mail the
Monday. hai. meeting chairpersons in
B. She is a new B. Bà ấy là nhân viên advance.”
employee at Trubridge mới tại Trubridge
Contracting. Contracting. Depart Date/ti Meetin
C. She will answer C.Bà ấy sẽ trả lời các ment me g
questions that are sent câu hỏi được gửi qua e- Chairp
to her by e-mail. mail. ersons
D. She is a member of D. Bà là thành viên của
Thursd Laura
the Trubridge hội đồng tiếp quản Design
ay, Oct Ward,
Contracting Trubridge Contracting.
23 Design
Acquisitions 9:00 – Team
Committee. 11:00 Leader
A.M (Trubri
dge
Contra
cting)

83
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Dịch:
Nếu bạn có câu hỏi muốn
được giải quyết trong các
cuộc họp, xin vui lòng gửi
email cho các chủ tọa cuộc
họp trước.

Bộ Ngày/ Những
phận giờ người
chủ trì
cuộc
họp

Thiết Thứ Laura


kế Năm, Ward,
Ngày Trưởn
23 g
tháng nhóm
10 thiết
9:00 – kế
11:00 (Trubri
A.M dge
Contra
cting)

185. What will happen Điều gì sẽ xảy ra tại “Estefen Builders does not - Public relations
at the meeting on cuộc họp vào ngày 21 have a public relations department: phòng
October 21? tháng 10? department. During this quan hệ công
A. Ms Crawford and A. Bà Crawford và ông meeting, Zack Estefen will chúng
Mr. Field will act as Field sẽ đóng vai trò là hear about the role current - Chairperson (n)
chairpersons. chủ trì cuộc họp. Trubridge public relations chủ tọa
B. Trubridge B. Nhân viên của employees will play in the
Contracting employees Trubridge Contracting newly merged company.”
sẽ tìm hiểu về nhiệm vụ Dịch:

84
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

will learn about their trong công việc mới của Estefen Builders không có
new job duties. họ. bộ phận quan hệ công chúng.
C. Mr. Estefen will be C. Ông Estefen sẽ là Trong cuộc họp này, Zack
the only Estefen nhân viên Estefen Estefen sẽ lắng nghe về trách
Builders employee Builders duy nhất tham nhiệm của những nhân viên
attending. dự. Trubridge ở bộ phận quan hệ
D. Mr. Trubridge will D. Ông Trubridge sẽ công chúng hiên tại trong
not be present. không có mặt. công ty mới sáp nhập.
186. What is NOT
Điều gì KHÔNG được A (instructions) - ”the client - Preliminary
suggested about focus đề xuất về những người wanted us to locate people questions: câu hỏi
group participants? tham gia nhóm tập who travel often, either for sơ bộ
A. They have traveled trung? work or for leisure” - Be
frequently. A. Họ đã đi du lịch C (announcement) – compensated for:
B. They are Web-site thường xuyên. “Participants will be được đền bù, bù
designers. B. Họ là những người compensated for two-hour đắp
C. They were paid for thiết kế trang web. session.” - Be eligible
their time. C. Họ đã được trả tiền D (announcement) – “You (adj): đủ tư cách
D. They had to answer cho thời gian họ tham will then be directed to
preliminary questions gia. respond to a brief screening
over phone. D. Họ phải trả lời các questionnaire to ensure that
câu hỏi sơ bộ qua điện you are eligible to
thoại. participate.”
Dịch:
A (hướng dẫn) - Khách hàng
muốn chúng ta tìm những
người thường xuyên đi xa để
du lịch hoặc công tác.
C (thông báo) - Người tham
gia sẽ được bồi thường cho
phiên họp kéo dài hai giờ.
D (thông báo) - Sau đó, bạn
sẽ được hướng dẫn trả lời
câu hỏi sàng lọc ngắn gọn để
đảm bảo rằng bạn đủ điều
kiện tham gia.
85
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

187. In the instructions, Trong hướng dẫn, từ - Notice (v):


the word “locate” in “xác định vị trí (tìm)” thông báo
paragraph 1, line 3, is trong đoạn 1, dòng 3, có
closest in meaning to nghĩa gần nhất với
A. find A. kiếm tìm
B. fix B. sửa chữa
C. notice C. thông báo
D. describe D. mô tả

188. What is indicated Điều gì được chỉ ra về (instructions) - Comprise (v):


about study 89? nghiên cứu 89? “Each group will be bao gồm
A. It included only A. Nghiên cứu chỉ bao composed of 25 people” - Be composed
business travelers. gồm những người đi of: được cấu thành
B. It took place all in công tác. Dịch: bởi
one day. B. Nghiên cứu diễn ra Mỗi nhóm sẽ bao gồm 25
C. It was conducted at trong một ngày. người.
Travel Rex’s C. Nghiên cứu được
headquarters. thực hiện tại trụ sở của
D. It comprised four Travel Rex.
groups of equal size. D. Nghiên cứu bao gồm
bốn nhóm có số lượng
người bằng nhau.
189. According to the Theo hướng dẫn, tại sao (instructions) - Conference
instructions, why were người tham gia được “This will allow us to center: trung tâm
participants provided cung cấp thẻ tên? A. Để mention participants by hội nghị
with name tags? họ có thể được chỉ định name when we review the - Be assigned to:
A. So that they could be vào đúng nhóm video and compile our được bổ nhiệm,
assigned to the correct B. Để họ có thể được analysis for the client.” được xếp chỗ
group phép vào trung tâm hội Dịch:
B. So that they could be nghị (hướng dẫn)
allowed to enter the C. Để các nhà nghiên Điều này sẽ cho phép chúng
conference center cứu có thể dễ dàng xác tôi xác định những người
C. So that the định họ tham gia theo tên khi xem lại
researchers could video và tổng hợp phân tích
easily identify them cho khách hàng.

86
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. So that the D. Để môi trường thảo


discussion environment luận sẽ được thư giãn
would be relaxed

190. Based on results Dựa trên kết quả nghiên “Advertisement 2 – Major - Destination (n):
from the study, what cứu, quảng cáo nào phổ travel destinations” điểm đến
advertisement was the biến nhất? - Overview (n):
most popular? A. Quảng cáo 1 (e-mail) tổng quan
A. Advertisement 1 B. Quảng cáo 2 (As you can see from the
B. Advertisement 2 C. Quảng cáo 3 attachment, one message
C. Advertisement 3 D. Quảng cáo 4 stood out as the most well
D. Advertisement 4 liked among all four groups.
This message presents
overviews of the most
common journeys travelers
take.”
Dịch:
Quảng cáo 2 – Những điểm
đến du lịch chính

(e-mail)
Như bạn có thể thấy từ tệp
đính kèm, có một thông điệp
nổi bật được yêu thích nhất
trong số bốn nhóm. Thông
điệp này trình bày tổng quan
về các chuyến đi phổ biến
nhất mà khách du lịch thực
hiện.
191. According to the Theo trang Web, tất cả (Web page) - Have something
Web page, what do all các triển lãm có điểm gì The Moon and Tides - “…by in common: có
of the exhibitions have chung? international artists, điểm gì đó chung
in common? - Feature (v) =
A. Chúng bao gồm hình including several from
A. They include Caribbean nations” show (v): trình
ảnh.
photographs. chiếu

87
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

B. They include live B. Chúng bao gồm các Furniture as Art – “…from
performances. buổi biểu diễn trực tiếp. across Europe”
C. They feature works Dance: Movement in Art –
C. Chúng có các tác
by artists from the “…from Albania to Zambia
phẩm của các nghệ sĩ
Caribbean. and a host of other countries
đến từ Caribbean.
D. They feature works in between.”
from multiple D. Chúng trưng bày The Photography of Burt
countries. những tác phầm đến từ Walters – “…from around
nhiều quốc gia. the world”
Dịch:
(Trang web)
The Moon and Tides - …bởi
các các nghệ sĩ quốc tế, bao
gồm một số người đến từ các
quốc gia Caribbean
Furniture as Art - …trên
khắp châu Âu
Dance: Movement in Art -
…từ Albania đến Zambia và
một loạt các quốc gia khác ở
giữa.
The Photography of Burt
Walters - …từ khắp nơi trên
thế giới

Điều gì được chỉ ra về (E-mail)


192. What is indicated - Additional
about Ms. Nichols? cô Nichols? “I believe you have my
(adj): bổ sung,
A. She is requesting a A. Cô ấy đang yêu cầu credit card information on
thêm
refund. hoàn lại tiền. file, so could you please
- Contemporary
B. She has a B. Cô ấy là một hội viên charge my card and mail the
(adj): đương thời,
membership to the của bảo tàng. additional tickets?”
cùng thời
museum. Dịch:

88
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

C. She is a C. Cô ấy là một nghệ sĩ Tôi tin rằng bạn có thông tin


contemporary artist. đương đại. thẻ tín dụng của tôi trong hồ
D. She has already seen D. Cô ấy đã xem các sơ, Vậy bạn có thể vui lòng
the exhibits. cuộc triển lãm. tính tiền vào thẻ của tôi và
gửi vé tôi mua thêm qua bưu
điện không?

193. Which exhibition Triển lãm nào đã bị hủy (E-mail) - Replacement


has been canceled? bỏ? “I would like to get two (n): sự thay thế
A. The Moon and Tides A. The Moon and Tides more tickets to “Dance: - Enclose (v):
B. Furniture as Art B. Furniture as Art Movement in Art.”” đính kèm theo
C. Dance: Movement C. Dance: Movement in (Letter)
in Art Art “I apologize again that the
D. The Photography of D. The Photography of exhibition you wanted to see
Burt Walters Burt Walters has been canceled. Per our
telephone conversation, I
have enclosed two
additional tickets to its
replacement exhibition,
“Ingenious Cultures of
Americas”
Dịch:
(E-mail)
Tôi muốn mua thêm hai vé
đi xem Dance: Movement in
Art
(Letter)
Một lần nữa tôi xin lỗi vì
triển lãm bạn muốn xem đã
bị hủy bỏ. Theo cuộc trò
chuyện qua điện thoại vừa
rồi của chúng ta, để thay thế
cho triển lãm đã bị hủy bỏ,
tôi đã đính kèm hai vé bổ
sung đến xem triển lãm

89
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

“Ingenious Cultures of
Americas”.
194.In the letter, the Trong thư, từ "diễn ra" Traveling
word “run” in trong đoạn 1, dòng 5, có exhibition: triển
paragraph 1, line 5, is nghĩa gần nhất với lãm du lịch
closest in meaning to A. được chiếu, trưng
A. be shown bày
B. manage
C. move B. quản lý
D. be covered C. di chuyển
D. được che đậy

195. According to the Theo bức thư, cô De (Letter) - Upcoming


letter, what did Ms. De Leon đã làm gì cho cô “Your JPax credit card (adj): sắp xảy ra,
Leon do for Ms. Nichols? ending in 3389 has been sắp đến
Nichols? charged $24.” - Confirm a
A. Gửi danh sách về các reservation: xác
A. Mail a list of sự kiện sắp tới qua bưu Dịch:
upcoming events nhận việc đặt chỗ
điện Thẻ tín dụng JPax của bạn
B. Change the date of an
exhibition B. Thay đổi ngày triển với số đuôi là 3389 đã bị tính
C. Confirm a lãm phí $24.
reservation C. Xác nhận lại việc đặt
D. Charge a credit chỗ
card
D. Tính phí qua thẻ tín
dụng

196. Who most likely is Ông Anyati có khả năng (E-mail 1) - Consultant (n):
Mr. Anyati? là ai? “I am thrilled to be part of người tư vấn
A. A technology A. Nhà tư vấn về công the team headed to - Sense (v): cảm
consultant nghệ Edmonton to open our first nhận
B. A worker at Motano B. Một nhân viên tại branch there. At the
Grill Motano Grill beginning, I sensed our
90
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

C. A conference C. Một nhà tổ chức hội shared eagerness to land our - Eagerness (n):
organizer nghị first clients and begin sự hăng hái
D. A real estate agent D. Một tổ chức bất động advising firms in Edmonton
sản on how best to use
information technology in
achieving their goals.”
Dịch:
(E-mail 1)
Tôi rất vui mừng được trở
thành một thành viên của
nhóm đến Edmonton để mở
chi nhánh đầu tiên. Lúc đầu,
tôi cảm nhận được sự háo
hức chung của chúng ta
trong việc tìm kiếm những
khách hàng đầu tiên và bắt
đầu tư vấn cho các công ty ở
Edmonton về cách tốt nhất
trong việc sử dụng công
nghệ thông tin để đạt được
mục tiêu.
197. What is one Tệp đính kèm đề cập 12440 Trimeck Way - - Trail (n): đường
property feature that is đến một đặc điểm gì về “Marvin Park, whose trails mòn, đường nhỏ
mentioned in the chỗ có thể thuê để làm are very popular with
attachment? văn phòng? joggers, is nearby.”
A. A shower room for Dịch:
A. Một phòng tắm cho Công viên Marvin nơi có
employees nhân viên
B. A popular restaurant những con đường mòn rất
in the building B. Một nhà hàng nổi phổ biến với người chạy bộ
C. Electricity bills paid tiếng trong tòa nhà thì ở gần đó.
for by the owner C. Hóa đơn tiền điện
D. Location close to được trả bởi chủ sở hữu
exercise trails

91
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. Có vị trí gần các


đường mòn tập thể dục

198. What is suggested Điều gì được chỉ ra về (E-mail 2) - Productive


about Mr. Paulet? ông Paulet? “It sounds like last (adj): có ích, hữu
A. He missed the A. Ông ấy đã bỏ lỡ buổi Monday’s team-planning hiệu
gathering at Motano họp mặt ở Motano Grill. meeting was very - Gathering (n):
Grill. B. Ông ta có ý định bán productive. I had hoped to be buổi họp mặt
B. He is considered xe ô tô của mình. there, but my last-minute
selling his car. C. Anh ấy dự định sẽ trip to Toronto couldn’t be
C. He plans to attend a tham dự một buổi biểu helped.”
performance. diễn. Dịch:
D. He hopes to tour D. Anh ấy hy vọng được Dường như buổi họp mặt
Edmonton by bus. đi tham quan Edmonton theo nhóm ngày thứ Hai vừa
bằng xe buýt. qua rất hiệu quả. Tôi muốn
có mặt ở đó nhưng không thể
hủy được chuyến đi đến
Toronto cuối cùng.
199. What is indicated Điều gì được chỉ ra về (E-mail 2) - Former
about Ms. Trujillo? cô Trujillo? “Also, I will be having lunch colleague: đồng
A. She just relocated to with an Edmonton executive nghiệp cũ
A. Cô ấy vừa chuyển who used to work for Silen
a new place. đến một nơi mới.
B. She will meet a Consultants, thanks to a
former colleague. B. Cô ấy sẽ gặp một connection made by
C. She sent an e-mail đồng nghiệp cũ. Rosanna.”
to her coworkers. Dịch:
C. Cô ấy đã gửi e-mail
D. She used to live in (E-mail 2)
cho đồng nghiệp của
Edmonton. Ngoài ra, tôi sẽ ăn trưa với
mình.
một giám đốc điều hành của
D. Cô ấy đã từng sống ở Edmonton, người mà từng
Edmonton. làm việc cho Công ty tư vấn
Silen, nhờ vào một kết nối
bởi Rosanna.

92
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

200. Which property Ông Paulet có thế sẽ 9982 Croton Avenue – - Compromise
does Mr. Paulet likely thích chỗ nào? “Located within (v): nhân nhượng,
favor? A. 2185 Rock Falls Edmonton’s central business thỏa hiệp, sửa đổi
A. 2185 Rock Falls Boulevard district.” - Priority (n): ưu
Boulevard (E-mail 2) tiên
B. 12440 Trimeck Way “Rosana, I appreciate the
B. 12440 Trimeck Way
C. 5123 Office Park C. 5123 Office Park desire to locate in a spacious
Drive Drive executive-style office, but I
D. 9982 Croton really feel we shouldn’t
D. 9982 Croton Avenue
Avenue compromise on the priority
of being right in the heart of
downtown.”
Dịch:
9982 Croton Avenue - khu
vực nằm trong khu thương
mại trung tâm của thành phố
Edmonton.
(E-mail 2)
Rosana, tôi đánh giá cao
mong muốn có một văn
phòng theo phong cách điều
hành rộng rãi, nhưng tôi thực
sự cảm thấy chúng ta không
nên thay đổi việc ưu tiên tìm
nơi ở ngay trung tâm thành
phố.

93
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

TEST 4

STT Đáp án Giải thích Lưu ý


Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
- Sau "WHEN" là một mệnh đề (Chủ ngữ-S + Động từ-V)
Additional (adj):
101 B - Vế sau "when".... ta thấy Work: là Động từ
thêm
- Chỗ trống trước 1 Động từ (Work) nên cần loại từ là Chủ
ngữ. Chỉ đáp án B là Đại từ, làm chủ ngữ được.
=> Chọn B
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- Inexpensive: rẻ
- unhappy: buồn Decrease (n) + in
102 A - incomplete: chưa hoàn thành something: sự
- undecided: chưa được quyết định. giảm cái gì đó
Việc dùng những phần máy móc chất lượng cao nhưng .....
đã dẫn tới việc giảm chi phí cho nhà máy của Mr. Kim.
=> Chọn A. Inexpensive (rẻ)
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
Furniture (n): đồ
103 A - Trước chỗ trống là từ CAN (động từ khuyết thiếu)
nội thất
- Sau động từ khuyết thiếu (modal verbs) là V nguyên mẫu
=> Chọn A
Ta có:
- Đây là câu hỏi vừa về ngữ pháp, vừa về từ vựng (Mixed)
- Sau chỗ trống là cụm danh từ "the entire factory"
- Loại A vì không đi với cụm danh từ phía sau.
- Loại C vì BOTH theo sau bởi danh từ số nhiều nếu Safety manual (n):
104 D
không đi với Both...and.... hướng dẫn an toàn.
- Loại B vì AND kết nối 2 nhóm từ tương đương.
GUIDELINES không có "THE", nhưng vế sau lại có THE
ENTIRE FACTORY => 2 vế chưa tương đương nhau.
=> Chọn D. For.
94
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

“Bản hướng dẫn an toàn đã được cập nhật bao gồm các
hướng dẫn cho toàn bộ nhà máy.”
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- value: giá trị
An amount of +
- record: bản ghi
Danh từ không
105 C - amount: lượng
đếm được + V (số
- setting: cài đặt
ít)
“Một lượng thời gian giới hạn để hỏi các câu hỏi sẽ được
đưa ra sau phần phát biểu của Mr. Tanaka.”
=> Chọn C. amount: lượng
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
Continually (adv):
106 D - Chỗ trống đang nằm giữa TOBE + .....+ V-ing.
một cách liên tục
- Cần loại từ: Trạng từ
=> Chọn D
Ta có:
- Đây là câu hỏi vừa về ngữ pháp, vừa về từ vựng (Mixed)
- Sau chỗ trống là cụm danh từ "two business days"
- Loại A vì không đi với cụm danh từ phía sau, Since +
mệnh đề hoặc thời điểm thời gian. Within + khoảng
107 D - B. to: tới thời gian: trong
- C. against: chống lại vòng bao lâu.
- D: within: trong vòng.
=> Chọn D. within
“Tại Kính mắt Imprint, mọi đơn hàng kính mắt có thể
được nhận trong vòng 2 ngày.”
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
Excel in/at STH =
108 D - Chỗ trống đang nằm giữa FOR+....+IN
Good at STH
- Cần loại từ: Danh từ
=> Chọn D. excellence
Ta có:
Attend (v): tham
109 B - Đây là câu hỏi từ vựng.
dự
- previously: trước đó
95
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

- typically: thường
- almost: hầu hết
- well: tốt
“Ms Ling không có ở đây ngày hôm nay, nhưng cô ấy
thường tham gia mỗi buổi họp ban giám đốc thư viện.”
=> Chọn B. typically (thường)
Ta có:
- Cấu trúc As......as possible nên loại C, D.
- Sau chỗ trống là properties đang được chia số nhiều => Lucrative (adj):
110 B
chọn đáp án B. so many sinh lời
"Đầu tư vào nhiều bất động sản nhất có thể thì có thể là
mạo hiểm nhưng thường thì là có lời"
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- finalized: chốt lại
- designed: thiết kế
Chief Financial
- hosted: tổ chức
111 A Officer (n): Giám
- created: tạo ra
đốc tài chính
"Sau khi đích thân phỏng vấn cô Gracia, vị chủ tịch của
công ty đã chốt lại quyết định hội đồng để thuê cô ấy cho
vị trí Giám đốc tài chính"
=> Chọn A. Finalized (chốt lại)
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp, thuộc dạng chia động từ.
- Sau chỗ trống có BECAUSE OF là cụm giới từ => Nên Modification (n):
112 B
không có tân ngữ đằng sau động từ => Động từ đang ở thể sự điều chỉnh
bị động
=> Chọn B.
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- announcements: những sự thông báo Office supplies
113 C - conversions: những sự chuyển đổi (n): văn phòng
- adjustments: những sự điều chỉnh phẩm
- commitments: những sự cam kết
"Hãy thông báo cho cô Montgomery về bất kỳ những sự
96
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

điều chỉnh nào trong đơn đặt hàng văn phòng phẩm của
bạn trước 2 giờ chiều"
=> Chọn C. adjustments: những sự điều chỉnh
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- except: ngoại trừ
- through: xuyên qua
- instead of: thay vì Sign up (v): đăng
114 C
- according to: theo như kỳ
"Tất cả khách hàng của Buchler Energy được khuyến
khích để đăng ký nhận những thông báo điện tử thay vì
những thông báo trên giấy"
=> Chọn C. instead of: thay vì
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp. Admirable quality
115 D - Sau chỗ trống là QUALITY, một Danh từ => Chỗ trống (n): phẩm chất
là một tính từ bổ nghĩa cho N đó. tuyệt vời
=> Chọn D. admirable
+ Both …. and….(
Ta có:
cả 2)
- Đây là câu hỏi vừa về ngữ pháp, vừa về từ vựng (Mixed)
+ Either... or......( 1
- Đằng sau chỗ trống là một mệnh đề, giữ lại đáp án C, D.
116 D trong 2)
"Thứ Sáu này, tất cả nhân viên có thể về sớm 2 tiếng trước
+ Neither......
khi đóng cửa trừ trường hợp quản lý yêu cầu họ phải ở lại"
nor.......(không cái
=> Chọn D. Unless (trừ khi)
nào)
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
- Đằng sau chỗ trống và trước chỗ trống đều là những giới Recruiter (n): nhà
117 D
từ (with, from) => Loại từ cần điền là Danh từ. tuyển dụng
- Meet with: gặp gỡ => N chỉ người
=> Chọn D.
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng. Innovative (adj)
118 C
- beside: bên cạnh đột phá
- over: qua
97
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

- among: một trong những


- upon: khi
"Những bài hát trong album mới của Sophi Vestra là một
trong những tác phẩm âm nhạc đột phá nhất trong sự
nghiệp của cô ấy"
=> Chọn C. among (một trong những)
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
- Đằng trước chỗ trống là từ THAT, sau chỗ trống là giới
Remain stable:
từ IN => Cần Chủ ngữ cho vế THAT. Chủ ngữ là loại từ
119 C giữ/ duy trì ổn
danh từ.
định
- Động từ đi theo Danh từ đó đang được chia ở số ít (HAS
REMAINED)
=> Chọn C. Tourism
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- Đằng sau chỗ trống là một mệnh đề => Loại C.
- Đằng trước chỗ tóng là dấu phẩy => Loại D.
- while: trong khi Handle (v): giải
120 A
- until: cho đến khi quyết
"Những đơn đặt hàng online được xử lý bởi đội của Mr
Clark, trong khi những đơn đặt hàng qua thư thì được xem
xét bởi nhóm của Ms Adauto.
=> Chọn A. while (trong khi)
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
- Đằng sau chỗ trống là danh từ UPGRADES => Cần loại
từ Tính từ điền vào chỗ trống. Implement (v):
121 B
- Loại A và D. thực hiện
- Suggest: đề nghị => Tự bản thân các bạn cập nhật không
thể tự đề nghị => Dùng thể bị động cho động từ Suggest
=> Chọn B. Suggested
Ta có:
122 C - Đây là câu hỏi từ vựng. Budget (n): quỹ
- stored: được lưu trữ
98
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

- stayed: được ở lại


- based: được đặt
- moved: được chuyển
"Panjan Air, một hãng hàng không được đặt tại Singapore,
đang đưa ra các gói bay tới Bangkok và Jakarta."
=> Chọn C. based (được đặt)
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
Specific (adj): cụ
123 C - Đằng sau chỗ trống là danh từ IDEAS => Cần loại từ
thể
Tính từ điền vào chỗ trống.
=> Chọn C
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
Applicable (adj):
- Đằng sau chỗ trống là tính từ APPLICABLE, đằng trước
124 B có thể ứng dụng
chỗ trống là TO BE => Cần loại từ Trạng từ điền vào chỗ
được
trống.
=> Chọn B.
Ta có:
- Đây là câu hỏi ngữ pháp.
- Động từ chính của câu là WILL BE VOTED; một câu Proposal (n): sự đề
125 A
không thể cùng ó 2 động từ được chia => Loại C, D. xuất
- Loại B vì vị trí này đang có 2 Danh từ phía trước và sau.
=> Chọn A.
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- affect: gây ảnh hưởng
- replace: thay thế
Inspector (n):
126 C - certify: chứng nhận
thanh tra viên
- associate: liên kết
"Sau khi thanh tra chất lượng xác nhận rằng các chỉ số kỹ
thuật đều đảm bảo thì sản phẩm có thể được ship đi."
=> Chọn C. certify (xác nhận)
Ta có:
Designate (v): bổ
127 B - Đây là câu hỏi từ vựng.
nhiệm
- ethical: mang tính đạo đức
99
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

- vast: rộng lớn


- absolute: hoàn toàn
- economic: thuộc về kinh tế
"Những khu cánh đồng rộng lớn bao quanh viện bảo tàng
được chỉ định như là khu vực thiên nhiên hoang dã."
=> Chọn B. vast (rộng lớn)
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng và ngữ pháp (Mixed)
- Loại A và B vì nếu chọn thì động từ phải chia số nhiều,
nhưng động từ là WAS.
Documentary (n):
128 D - Their own: tự bản thân họ
phim tài liệu
- Each one: mỗi một
"Mỗi một tiết mục của trường quốc tế Mitesh Sandu được
quay lại làm tư liệu."
=> Chọn D. Each one (mỗi một)
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng và ngữ pháp (Mixed)
- Động từ chính của câu là REWARD (tặng thưởng), sau
Consumption (n):
129 C chỗ trống lại có ộng từ DECREASE => Một câu mà thấy
sự tiêu thụ
xuất hiện 2 động từ chắc chắn một trong 2 đang ở trong
mệnh đề quan hệ. => C là Đại từ quan hệ duy nhất.
=> Chọn C. that.
Ta có:
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- conspicuously: dễ nhìn
- marginally: không nhiều
- regrettably: một cách đáng tiếc
130 B
- intriguingly: một cách thu hút Expand (v): mở
"Dựa vào dữ liệu mới, đề xuất mở rộng doanh nghiệp của rộng
công ty Min-Soo Trucking tới Đông Nam Á có thể ít thành
công."
=> Chọn B. marginally (không nhiều)
Ta có: lecture: bài giảng
131 D - Đây là một câu hỏi về từ vựng: lecturer: giảng
+ Final: cuối cùng viên
100
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

+ Daily mỗi ngày


+ revise: xem lại
+ upcoming: sắp tới
Trong đoạn văn này, mục Date cho thấy lá thư được viết
vào October 1 (1/10), nhưng câu đầu tiên của lá thư, phía
trước chỗ trống số 131, bài đọc nói rằng bài lecture thứ
nhất sẽ được diễn ra vào October 3 (3/10). Vậy ở số 131,
ta sẽ diễn đạt lại ở dạng những bài lectures sắp tới:
upcoming lecture
Ta có:
- Đây là một câu về thì. start-up business:
132 B - Ở chỗ trống số 131, chúng ta đã phân tích thời gian của doanh nghiệp khởi
buổi lecture này rồi. Ngày 3/10 mới diễn ra. Vậy thông tin nghiệp
liên tiếp trong câu 132 nên diễn tả ở thì tương lai.
+ address (n): địa
chỉ
Ta có: + address the
- Đây là một câu đố chúng ta về ngữ nghĩa của câu. audience (v): diễn
- Câu ở phía trước số 133 nói rằng: Bài nói chuyện của thuyết với khản
133 D ông Colon là bài duy nhất trong chuỗi bài giảng này mà đề giả
cập đến vấn đề start-ups. + address a
- Vậy theo tư duy logic thì câu tiếp theo nên cung cấp problem/ a topic:
thông tin về các bài giảng còn lại (the rest) trong chuỗi bài chú trọng/ giải
giảng này. quyết đến 1 vấn
=> Đáp án D đề/ 1 chủ đề
Ta có:
+ approval (n): sự
+ Động từ seek (tìm kiếm, thỉnh cầu) là một ngoài động từ,
chấp thuận
vậy chúng ta sẽ tìm tân ngữ cho nó.
+ arrival (n): sự
134 C + Ở trong bối cảnh của câu này, thì before attending (trước
đến
khi tham gia), bạn phải thỉnh cầu được sự đồng ý của quản
+ removal (n): sự
lý (manager)
gỡ bỏ
=> Đáp án C
Ta có:
+ temporary: tạm
135 D - Đây là một câu hỏi về từ vựng:
thời
+ Extension: sự nới rộng
101
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

+ Solution: giải pháp + permanent: vĩnh


+ improvement: sự cải thiện viễn
+ disruption: sự gián đoạn
Câu đầu tiên của lá thư này thông báo về một cái gì đó
temporary (tạm thời) trong order fulfillment service (dịch
vụ đáp ứng các đơn hàng). Câu tiếp theo cho biết rằng, vào
ngày 20/3, chúng tôi sẽ bắt đầu chuyển tất cả hàng trong
kho tới một nhà máy mới ở Kyoto. Việc này mất 2 tuần và
trong khoảng thời gian đó họ sẽ unable to ship overseas
orders (không thể vận chuyển các đơn hàng quốc tế)
=> Đáp án chúng ta sẽ chọn là gián đoạn disruption
Ta có:
+ Đây là một loại câu yêu cầu chọn câu tiếp theo theo
chuỗi phát triển của thông tin. + in stock: còn
+ Câu phía trước chỗ trống số 136 đã thông báo về việc hàng/ hàng trong
136 A chuyển tất cả hàng trong kho đến nhà kho ở Kyoto vậy kho
hợp lý nhất là email này sẽ giải thích là việc chuyển đổi + out of stock: hết
này sẽ có tác động gì. hàng
=> Đáp án A: Việc này sẽ cho chúng tôi giữ được một số
lượng đa dạng hơn những hàng hóa trong kho
Ta có:
+ Đây là một loại câu về giới từ.
during/ within/ for/
+ Phía sau chỗ trống này là cụm từ which time (khoảng
throughout +
thời gian đó), mà trong trường hợp này which time sẽ thay
137 C khoảng thời gian
thế cho cụm từ 2 weeks (2 tuần).
(a duration of
+ Vậy câu này suy về việc yêu cầu chúng ta chọn một giớ
time)
từ đi được với 2 weeks (một khoảng thời gian)
=> Chọn during: trong suốt
Ta có:
+ Đây là một câu về nghĩa.
+ Nhìn vế phía sau ta thấy mệnh đề bắt đầu bằng từ please
Avoid + N/ Ving
138 A (làm ơn): làm ơn hãy đặt hàng trước ngày 14/3
(tránh)
+ Vậy vế phía trước nên là một vế chỉ về mục địch, (để
làm cái gì đó…., hãy…)
=> Đáp án A: to avoid (để tránh)
102
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Ta có:
+ Đây là một loại câu yêu cầu chọn câu tiếp theo theo
chuỗi phát triển của thông tin.
+ Câu phía trước chỗ trống số 139 cho biết về một cái
proposal to extend light rai service (bảng đề xuất về việc
handrail: lan can
139 B mở rộng dịch vụ đường sắt)
cầu thang
+ Vậy theo logic câu tiếp theo cũng sẽ tiếp nối về chủ đề
này.
+ Trong 4 đáp án chỉ có câu B nói tiếp về chủ đề rail
(đường sắt, đường ray).
=> Chọn B: đường ray này sẽ chạy qua một khu dân cư.
Ta có:
+ Đây là một câu về liên từ nối 2 câu lại với nhau.
+ In addition: thêm vào đó
+ In time: đúng giờ
+ In response: Đề phản hồi lại
+ In conclusion: kết luận lại peak hours= rush
140 C Xét nghĩa 2 câu: Câu trước chỗ trống bảo rằng: cư dân của hours: giờ cao
khu vực này đã phàn nàn rằng việc mở rộng này sẽ tạo ra điểm
quá nhiều tiếng ồn trong những giờ cao điểm đi lại. ... Câu
phía sau chỗ trống nói rằng: GTC đã nghiên cứu tính khả
thi của việc lắp đặt một hàng rào chắn âm (noise barrier)
dọc theo đường ra.
=> để nối 2 câu này lại, ta chọn In response
Ta có:
+ Đây là một câu về ngữ pháp và cả từ vựng
+ Remind somebody to do something: nhắc nhở ai đó làm remind somebody
gì đó of somebody/
141 D + Accept something: chấp nhận cái gì something: nhắc ai
+ persuade somebody to do something: thuyết phục ai đó đó nhờ về ai đó/
làm gì đó cái gì đó
+ Expect to do something: trông đợi làm việc gì đó
=> Chọn D
Ta có:
142 D Mayor: thị trưởng
+ Đây là một câu từ loại
103
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

+ Đứng sau mạo từ A ta cần một danh từ


=> Đáp án D: Presentation: Một bài thuyết trình bởi Thị
trưởng Joe Roman sẽ tiếp nối theo sau
Ta có:
In the process of:
143 A + Đây là một câu từ loại.
trong quá trình.
+ Đứng sau giời từ of, ta chọn câu A (V-ing)
cesponse: sự phản hồi
+ method: phương thức
+ ability: khả năng
+ origin: nguồn
+ variety: loại, thứ
gốc
+ Nhìn vào câu phía trước chỗ trống số 144, bài cho ta
144 D + originate
thông tin: chúng tôi rất muốn chọn dòng cây táo non
(+from): bắt nguồn
Svenska Yellow ở trong những cửa hàng của chúng tôi.
từ
+ Câu phía trước đã đề cập tới một giống cây, vậy chỗ
trống 144 chúng ta chọn, cái giống, cái loại này: bởi vì cái
giống này bắt nguồn ở Thụy Điển...
Ta có:
+ Đây là một câu về nghĩa:
+ indeed: thật sự
+ alone: cô đơn Nursery: vườn
145 A
+ quite: kha khá ươm cây
+ ever: có bao giờ
=> chọn A: trên trang web của bạn, nó hiện lên rằng bạn
thực sự có cái sản phẩm này trong kho.
Ta có:
+ Đây là một loại câu yêu cầu chọn câu tiếp theo theo
chuỗi phát triển của thông tin.
+ Câu phía trước chỗ trống số 146 nói rằng: Ban đầu,
place an order: đặt
146 C chúng tôi muốn mua một lượng nhỏ những cây con làm
hàng
mẫu. Vậy câu 146 nên nói về kế hoạch tương lai sau khi
order hàng mẫu.
=> Đáp án C: Tuy nhiên, chúng tôi mối đặt đơn hàng với
sô lượng lớn trong tương lai.

104
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Câu hỏi: Điều gì được nêu lên về những máy tính laptop
của bưu điện Tartan Street.
Trong bài đọc thông tin quan trọng này được gạch chân Paraphrase: in-
147 B (đoạn 1 dòng 4) "for in-house use only" (chỉ được sử dụng house=within the
trong phạm vi tòa nhà. building
=> Đán án đúng là câu B. (Chúng chỉ có thể được sử dụng
trong phạm vi tòa nhà)
Câu Hỏi: Theo như bài thông báo trên, những nhân viên
TSL không thể làm gì cho những người sử dụng máy tính
laptop?
Thông tin trả lời cho câu này xuất hiện trong đoạn 2,
chúng ta có thể dò được nó nhờ lần theo keyword "unable"
(đoạn 2, dòng 3, bắt đầu từ chữ "However") assistance (n) sự
148 D
Thông tin này hiểu như sau: Tuy nhiên, họ (TSL hỗ trợ
employees) không thể cũng cấp bất cứ sự hỗ trợ nào về
những vấn đề kĩ thuật mà người sử dụng có thể gặp phải
kể cả về bản thân máy tính hay là về chương trình máy
tính đang được sử dụng.
=> Đáp án đúng là câu D. Giúp đỡ với vấn đề thiết bị.
Câu hỏi: Đâu là lý do mà lá thư được gởi đến cô Cardillo?
Thông tin xuất hiện trong đoạn đầu của lá thư, dòng 3
Receive a
(once enrolled… Boulder stores: một khi bạn đã ghi danh,
discount: nhận sự
149 B bạn sẽ nhận được giảm giá 5% trên tất cả đơn hàng mà bạn
chiết khấu (giảm
mua tại các cửa hàng của Denver và Boulder
giá)
=> Đáp án đúng là câu B: lá thư này để chào mời về một
chương trình khuyến mãi.
Câu hỏi: Cái gì được gởi với lá thư?
Tư duy của loại câu hỏi dạng này, khi viết email, để đính
kèm theo một cái gì đó, tác giả sẽ sử dụng 1 từ enclosed, 2
150 D là từ attached. Chúng ta chỉ việc đi tìm 2 từ này trong bài. attached=enclosed
Và trong lá thư này thì ta tìm thấy được từ enclosed nằm ở
đoạn 2: the enclosed form (mẫu đơn được đính kèm)
=> Đáp án đúng là câu D: application (đơn)
Câu hỏi: Điều gì được chỉ ra về tờ báo "The Brooktown
151 B Apparel: y phục
Weekly"?
105
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Thông tin trả lời cho câu này xuất hiện ở hai dòng đầu của
lá thư: "Xuất bản gần đây nhất của tờ báo The Brooktown
weekly đã chạy bài quảng cáo của chúng ta với một thông
tin bị in sai. Nó ghi ra ngày kết thúc của chương trình sale
nữa giá là ngày 11/12 thay vì ngày 1/12.
=> Đáp án đúng là câu B: Nó xác nhận sai ngày kết thúc
của chương trình quảng bá từ công ty Williams Apparel's
Câu hỏi: Ông Shein yêu cầu các nhân viên bán hàng làm
gì?
Loại câu hỏi này yêu cầu chúng ta xác định thông tin dạng
đưa ra lời yêu cầu, đề nghị. Tell somebody to
152 C Trong bài này ở đoạn 2, ta thấy sự xuất hiện của chữ do something: bảo
please. Đọc cả câu này ta có: Nếu khách hàng có bất cứ ai đó làm gì
câu hỏi gì thêm, hướng dẫn họ tới gặp quản lý tầng.
=> Đáp án đúng là câu C: Nói với khách hàng là thảo luận
các vấn đề phát sinh với người giám sát.
Câu hỏi: Mục đích của bài báo?
Dạng thông tin đưa ra chủ đề hoặc mục đích sẽ nằm trong
phần đầu. (đoạn 1).
Ta có: AUCKLAND (6/6) Ann Marie Haas, giám độc vận
hành cũ của Gear Good, một công ty mà phát triển và bán
The launch=
các phần bên cho các công ty Bike-sharing (chia sẻ xe
153 C introduction: sự
đạp), đã có một ví trí mới nhưng có liên quan đến chuyên
giới thiệu
môn của cô ấy. Bắt đầu vào tháng 11, cô này sẽ là tổng
giám đốc của city wheels, một công ty chia sẻ xe đạp khác
ở Aukland.
=> Đáp án đúng là câu C: Để tường thuật lại về sự chuyển
đổi sự nghiệp của một người thuộc cấp quản lý.

PART 7

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

106
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

154. What does City City Wheels dự định “City Wheels was looking - Look for (v): =
Wheels expect to do? làm điều gì? for a new leader to oversee search for: tìm
E. Open an office in A. Mở 1 văn phòng its planned expansion from kiếm
Wellington mới ở Wellington 50 to 75 bike stations in
- Oversee =
Auckland”.
F. Add more bike B. Thêm nhiều trạm xe manage =
stations đạp hơn Dịch: supervise: giám
“City Wheel đang tìm kiếm sát, quản lý
G. Increase its rates C. Tăng giá
một người lãnh đạo mới để - expansion (n):
H. Offer several new D. Cung cấp một vài giám sát kế hoạch mở rộng
sự mở rộng
bike tours chuyến tham quan từ 50 lên 70 trạm xe đạp ở
bằng xe đạp Auckland”.

155. In which of the Câu sau đây phù hợp“A modest 5$ registration - Modest (a): giản
positions marked [1], [2], nhất với vị trí được
fee is required to begin dị, khiêm tốn
[3], and [4] does the đánh số nào: [1], [2],
using City Wheels bike.
following sentence best [3], hay [4]? - Registration fee:
The firs thirty minutes of
belong? phí đăng ký
biking are free, and after
“A modest 5$ registration that, the cost is 4$ per hour - Begin + Ving/ to
“ Chỉ cần một khoản or 20$ per day.” V: bắt đầu làm gì
fee is required to begin
phí đăng ký khiêm tốn
using City Wheels bikes.”
5$ để bắt đầu sử dụng Dịch:
A. [1] xe đạp của City “ Chỉ cần một khoản phí
B. [2] Wheel.” đăng ký khiêm tốn 5$ để
A. [1] bắt đầu sử dụng xe đạp của
C. [3] City Wheel. Ba mươi phút
D. [4] B. [2] sử dụng đầu tiên được miễn
C. [3] phí, sau đó phí sử dụng là
4$/giờ hoặc 20$/ngày.”
D. [4]
=> Chỉ có vị trí số [4] phù
hợp với câu ở phía sau.

107
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

156. Where most likely is Mr. Shin có khả năng ở “Claire Cha 3:55 - V + in such a
Mr. Shin as he write to đâu nhất khi anh ta P.M.
rush: Làm gì đó
Ms. Cha? nhắn cho Ms. Cha?
You left in such a rush. Did một cách vội vã
A. Ở văn phòng của you manage to catch the - Catch the train:
A. At his office anh ta train?” đón/bắt tàu hỏa
B. At a dining B. Ở một địa điểm ăn Dịch:
establishment uống
“Claire Cha 3:55
C. At the local post C. Ở một bưu điện P.M.
office địa phương
Bạn rời đi rất vội vã. Bạn
D. At a train station D. Ở một trạm xe lửa có bắt được tàu không?”
=> Shin phải đang ở trạm
xe lửa thì Claire mới hỏi có
bắt được tàu không.
157. At 4:02 P.M., What Vào lúc 4:02 P.M., Mr. “Claire Cha 4:01 + In time: đúng lúc,
does Mr. Shin most likely Shin có ý gì khi anh ta P.M. vừa kịp lúc
mean when he writes: viết: “Đó là những gì
“That’s what I thought”? tôi nghĩ”? That’s OK. He’ll get it by + On time: đúng giờ
tomorrow anyway.
A. He managed to
send a fax Hyuk Shin 4:
A. Anh ta đã gửi 02 P.M.
B. A delivery will
được bản fax
arrive in time That’s what I thought.”
B. Việc giao hàng sẽ
C. Express mail is a
đến dúng lúc Dịch:
better option
C. Thư chuyển phát “Claire Cha 4:01
D. An invoice needed
nhanh là lựa chọn P.M.
to be revised
tốt hơn
D. Một hóa đơn cần Vậy cũng được. Dù sao anh
được chỉnh sửa ta cũng sẽ nhận được nó
vào ngày mai.
Hyuk Shin 4:
02 P.M.

108
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Đó là những gì tôi nghĩ.”

158. What are the writers Những người viết đang Ella Costa 11:16 - Permit (n): giấy
discussing? thảo luận điều gì? A.M. phép
A. A restaurant A. Một nhà hàng That’s right. I finally got - Hold (v) =
B. An outdoor event B. Một sự kiện ngoài the permit from the city organize: tổ
trời council to hold the festival chức
C. A television show in Greenhill Park.
D. An online concert C. Một chương trình
truyền hình Dịch:

D. Một buổi hòa Ella Costa 11:16


nhạc trực tuyến A.M.
Đúng vậy. Cuối cùng tôi
đã được hội đồng thành
phố cấp giấy phép cho tổ
chức lễ hội ở công viên
Greenhill.
=> Lễ hội thì chỉ có thể là
sự kiện ngoài trời

109
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

159. At 11:18 A.M., What Vào lúc 11:18 A.M., Ella Costa 11:16 - Come around: to
does Mr Baudin most Mr. Baudin có ý gì khi A.M. change your
likely mean when he anh ta viết, “Tôi đã lo
That’s right. I finally got opinion of
writes, “I was worried là họ sẽ không thay đổi
the permit from the city something: thay
they weren’t going to ý kiến”?
council to hold the festival đổi ý kiến của
come around”?
in Greenhill Park. bạn về điều gì đó
A. He did not think
A. Anh ta không ……..
the permit would
nghĩ là giấy phép
be granted Kenneth Baudin
sẽ được cấp
B. He did not think 11:18 A.M.
B. Anh ta không
the council would That’s great news. I was
nghĩ là hội đồng
attend the event worried they weren’t going
sẽ tham dự sự
C. He thought the to come around
kiện
council meeting
C. Anh ta nghĩ cuộc Dịch:
would be canceled
họp hội đồng sẽ bị
D. He thought the Ella Costa 11:16
hủy
trash would not be A.M.
D. Anh ta nghĩ rác
removed
thải sẽ không Đúng vậy. Cuối cùng tôi
được chuyển đi đã được hội đồng thành
phố cấp giấy phép cho tổ
chức lễ hội ở công viên
Greenhill.
Kenneth Baudin
11:18 A.M.
Thật là tin tuyệt vời. Tôi đã
lo là họ sẽ không thay đổi ý
kiến.

110
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

160. What is Ms. Park Ms. Park đang mong Mi-Young Park - Eatery (n) =
expecting? đợi điều gì? 11:21 A.M. restaurants: nhà
A. A notice about a A. Mảnh ghi chú từ King Pizza has already hàng, quán ăn
permit về giấy phép agreed to park a pizza truck
B. A response from a B. Phản hồi từ một at the festival. I also have
band ban nhạc several calls out to other
local eateries. I should have
C. Changes in the C. Những thay đổi responses from some
schedule trong lịch trình others by the time we meet
D. Replies from D. Những lởi hồi đáp on Friday.
restaurants từ những nhà Dịch:
hàng
Mi-Young Park
11:21 A.M.
King Pizza đã đồng ý đặt
một xe tải pizza ở lễ hội.
Tôi cũng đã gọi đến vài
quán ăn địa phương khác.
Tôi sẽ nhận được phản hồi
từ vài chỗ trước ngày
chúng ta gặp nhau vào thứ
sáu.

111
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

161. Who most likely is Ms. Dougherty nhiều Kenneth Baudin - Tentatively
Ms. Dougherty? khả năng nhất là ai? 11:22 A.M. (adv): tạm
A. A new colleague A. Một đồng nghiệp I’m still working on getting thời/chưa chắc
mới more acts to perform. chắn
B. A performer
C. A reporter B. Một người biểu Janine Dougherty has
diễn tentatively agreed to sing
D. A patron with a band for a few
C. Một phóng viên numbers.
D. Một người bảo trợ Dịch:

Kenneth Baudin
11:22 A.M.
Tôi vẫn đang tìm cách để
có nhiều tiết mục biểu diễn
hơn. Janine Dougherty đã
tạm thời đồng ý hát cùng
hát cùng một ban nhạc vài
tiết mục.

162. For whom is the Mảnh ghi chú này Park visitors must use the - Commuter (n):
notice most likely nhiều khả năng nhất là park’s main entrance. All những người đi
intended? dành cho ai? marked trails and guided lại thường xuyên
A. Park visitors A. Khách tham quan walks begin in this area. (thường là
công viên Dịch: khoảng cách dài)
B. Elkdale giữa nhà và nơi
commuters B. Những người đi Khách tham quan công làm việc
C. Road-construction lại ở Elkdale viên phải dùng lối vào
workers C. Những công nhân chính của công viên. Tất cả
làm đường các tuyến đường được đánh
D. Park-maintenance dấu và chỉ dẫn lối đi bộ bắt
employees D. Những nhân viên đầu từ khu vực này.
bảo dưỡng của
công viên => Ngoài ra, đại ý của cả
bài này nhắc nhở về việc
một website để địa chỉ công
112
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

viên chưa chính xác và


cung cấp địa chỉ chính thức
dành cho du khách => chọn
A.

163. What is suggested Điều gì được gợi ý về Please note that


- Be aware: biết
about the Web site trang web
được, nhận thức
www.newenglandexplore
www.newenglandexpl www.newenglandexplored được
d.com
ored.com .com, a popular - Unpaved (a):
A. It contains commercial tourism Web chưa được lát
A. Nó chứa những
unreliable site lists 42 Millinocket đá/trải nhựa
thông tin không
information Drive as the address of
đáng tin cậy
B. It is currently Saphonac State Park. Be
B. Hiện nay nó đang
being updated aware that this is the
được cập nhật
C. It has information address for the park’s
C. Nó có thông tin về
about parks in maintenance facilities,
các công viên ở
many countries which are located on an
nhiều quốc gia
D. It was created by unpaved road that is open
D. Nó được tạo ra
Saponac State only to park employees.
bởi các nhân viên
Park employees
của công viên Dịch:
Saponac State
Vui lòng lưu ý rằng trang
web

www.newenglandexplored

113
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

.com, một web thương mại


nổi tiếng về du lịch liệt kê
địa chỉ của công viên
Saphonac State là 42
Millinocket Drive. Hãy
biết rằng đây là địa chỉ
dành cho các hoạt động bảo
dưỡng của công viên, nằm
trên một con đường chưa
được trải nhựa và chỉ mở
cửa đối với nhân viên công
viên
=> Trang web đưa ra địa
chỉ của công viên nhưng
đây lại không phải địa chỉ
chính xác dành cho du
khách => Thông tin này
không đáng tin cậy

164. What does the notice Đoạn ghi chú có bao From Elkdale, take - Highway (n):
include? gồm điều gì? Highway 82 north, use exit đường quốc lộ,
A. Instructions for A. Hướng dẫn đặt 558 for Ranch Road, and tránh nhầm với
making chỗ follow the signs đường cao tốc
reservations approximately 8 miles to (là
the park’s main entrance. superhighway
B. Directions for B. Chỉ dẫn đường đi hoặc
driving to the Dịch:
xe đến công viên expressway)
park Từ Elkdale, đi đường quốc
C. Một danh sách lộ 82 về phía bắc, dùng lối - (road) Sign (n):
C. A list of current những dự án làm ra 558 đến đường Ranch, biển chỉ đường
road work projects đường hiện tại ở và đi theo biển chỉ dẫn
near the park gần công viên thêm 8 dặm để tới lối vào
D. Information about D. Thông tin về cơ chính của công viên.
employment hội việc làm
opportunities
114
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

=> chỉ có hướng dẫn này


xuất hiện trong bài, 3 đáp
án còn lại không hề được
đề cập.

165. What is the purpose Mục đích của email Dear Ms. Darzi,
- Bring someone’s
of the email? này là gì?
Thank you for bringing our attention: khiến
A. To provide detail attention to the issues you ai đó chú ý/cho
about a delivery ai đó biết về việc
A. Để cung cấp have experienced with the
B. To respond to a gì
thông tin về việc Refresh 2000.
customer - Experience (v):
giao hàng Dịch:
complaint trải nghiệm, trải
B. Để hồi đáp lời
C. To announce a Dear Ms. Darzi, qua
phàn nàn của một
new policy for Cảm ơn đã cho chúng tôi
khách hàng
returns
C. Để thông báo về biết về những vấn đề mà bà
D. To inform an
chính sách trả đã phải trải qua với sản
employee of
hàng mới phầm Refresh 2000.
process changes
D. Để nói cho một
nhân viên về
những thay đổi
của quy trình

115
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

166. What most likely is Refresh 2000 có khả I am confident that the new - Carpet (n): thảm
the Refresh 2000? năng nhiều nhất là cái version will remove dirt lót sàn
A. A washing machine gì? from your carpet to your
- Satisfaction (n):
satisfaction.
B. A microwave oven A. Một cái máy giặt sự thỏa mãn/hài
Dịch: lòng
C. A vacuum cleaner B. Một cái lò vi sóng
D. A diswasher C. Một cái máy hút Tôi tự tin là phiên bản mới
bụi này sẽ loại bỏ được bụi bẩn
từ thảm của bạn như bạn
D. Một cái máy rửa mong muốn.
chén bát
=> loại bỏ bụi bẩn từ thảm
thì chỉ có thể là máy hút bụi

167. What is NOT offered Thứ gì không được đề We have shipped one of - Contact
as a solution for the xuất như một giải pháp these updated units to your someone: liên
problem? cho vấn đề? home address……. lạc với ai đó (chú
A. Repairing the A. Sửa chữa sản phẩm If it does not, please contact ý không có giới
đã mua our accounting office in từ theo sau
purchased item contact)
Lakeside at 291-555-0177
B. Refunding the for a full repayment of the - Refund (v): hoàn
purchased price B. Hoàn tiền theo giá purchase price. tiền
C. Offering a đã mua Additionally, we have just
- Refine (v) =
replacement transferred all production
improve: cải
product to a larger building and are
C. Đề nghị thay thế tiến, cải thiện
refining our manufacturing
D. Improving sản phẩm
procedures.
manufacturing
operations Dịch:
D. Cải thiện quy
Chúng tôi đã gửi một trong
trình vận hành sản
những sản phẩm đã được
xuất
cải tiến này đến địa chỉ nhà
bạn.

116
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Nếu nó không được, vui


lòng liên hệ phòng kế toán
ở Lakeside theo số 291-
555-0177 để được hoàn
tiền toàn bộ theo giá đã
mua. Thêm vào đó, chúng
tôi cũng đã chuyển toàn bộ
sản phẩm đến một tòa nhà
lớn hơn và đang cải tiến
những quy trình sản xuất
của mình.
=> Chỉ có A (việc sửa
chữa) không được đề cập.

168. In which of the Câu sau đây phù hợp Additionally, we have just - Overlook (v): bỏ
nhất với vị trí được
position marked [1], [2], transferred all production qua, lơ là, không
[3], and [4] does the đánh số nào: [1], [2], to a larger building and are chú ý
following sentence best [3], hay [4]? refining our manufacturing
belong? Quản lý kiểm soát chất procedures. Our quality
“Our quality control lượng của chúng tôi sẽ control manager will visit
manager will visit the tới nhà máy và quan the factory and observe
factory and observe those sát những quy trình đó those processes to ensure
processes to ensure that để đảm bảo không có that nothing is being
nothing is being thứ gì bị bỏ qua” overlooked
overlooked” Dịch:
A. [1] A. [1] Thêm vào đó, chúng tôi
B. [2] cũng đã chuyển toàn bộ sản
B. [2]
phẩm đến một tòa nhà lớn
C. [3] C. [3] hơn và đang cải tiến những
D. [4] D. [4] quy trình sản xuất của
mình. Quản lý kiểm soát
chất lượng của chúng tôi sẽ
tới nhà máy và quan sát
những quy trình đó để đảm
117
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

bảo không có thứ gì bị bỏ


qua
=> Cả đoạn nói đến những
cải tiến trong quy trình sản
suất => Vị trí 3 hợp lý nhất

169. Why is Onalia City Tại sao sân bay thành The project is estimated to
- Surrounding
Airport undergoing an phố Onalia được mở cost $1.6 Billion and a new
(adj): xung
expansion? rộng? terminal is scheduled to quanh, gần đó
A. To accommodate open for international
- Terminal (n):
filghts to other service in approximately
A. Để cung cấp các one year. sân ga, khu vực
countries chuyến bay đến chờ ở sân bay
những nước khác Dịch: VD: Domestic
B. To provide
service to a Dự án được ước tính có chi terminal: Sân ga
growing B. Để cung cấp dịch phí 1.6 tỉ đô la và một nhà quốc nội
population in vụ cho dân số ga mới được dự định sẽ mở International
surrounding cities đang gia tăng ở cửa phục vụ các dịch vụ terminal: Sân ga
C. To compete with a các thành phố bay quốc tế trong một năm quốc tế
nearby airport xung quanh nữa.
D. To reduce filght C. Để cạnh tranh với => Bay quốc tế thì chỉ có
delays một sân bay gần thể là đến những nước khác
đó
D. Để giảm thiểu
việc hoãn chuyến
bay

118
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

170. In paragraph 2, line Ở đoạn 2, dòng 5, từ If the airport remains


- Handle (v) =
5, the word “handle” is “handle” gần nghĩa limited to its current two
manage: xử lý,
closest in meaning to nhất với từ nào? runway, the capacity to giải quyết
A. Touch handle air traffic could be
- Runway (n):
B. Manage reached within three years.
A. Chạm vào đường băng
C. Examine Dịch:
B. Xử lý - Capacity (n):
D. Release
C. Kiểm tra Nếu sân bay vẫn duy trì khả năng, sức
D. Thả ra giới hạn hai đường băng chứa
như hiện tại, khả năng xử lý
giao thông đường không có
thể sẽ chạm giới hạn trong
vòng 3 năm nữa.
171. What has Wilford Wilford Engineering To address the problem,
- Possibility (n):
Engineering been hired to đã được thuê để làm officials overseeing the
khả năng
do? gì? Onalia City Airport project
- Explore
A. To determine Để xác định xem một have contracted a group of (v):thăm dò,
whether a đường băng tiềm năng engineers from Wilford thám hiểm, khảo
potential runway có phù hợp không? Engineering to explore the
sát
site is suitable possibility of extending a
Để phát triển kế hoạch third runway over the
B. To develop a plan
gia tăng kích thước của Pacific Ocean.
for increasing the
tháp kiểm soát không
size of the air Dịch:
lưu
traffic control
tower Để nghiên cứu cách cải Để giải quyết vấn đề, các
C. To investigate thiện giao thông trên quan chức giám sát dự án
how to improve các con đường dẫn tới Onalia City Airport đã ký
traffic on roads sân bay hợp đồng với một nhóm kỹ
leading to the sư từ Wilford Engineering
Để xem xét kế hoạch để khảo sát khả năng mở
airport
mở rộng với các quan một đường băng thứ ba
D. To review
chức ở Gibralta và chạy qua Thái Bình Dương.
expansion plans
Nhật Bản
with officials in
Gibralta and Japan
119
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

172. What is suggested Điều gì được gợi ý về ………a group of


- Runway: đường
about Onalia City sân bay thành phố engineers from Wilford
bang (ở sân bay)
Airport? Onalia? Engineering to explore the
possibility of extending a
A. It has been opened Nó đã mở cửa được 1
third runway over the
for one year năm
Pacific Ocean.
B. It has earned $1.6
billion in revenue Dịch:
C. It has sustained Nó đã có doanh thu 1.6
……..một nhóm kỹ sư từ
structural damage tỉ đô la
Wilford Engineering để
D. It is located on
khảo sát khả năng mở một
the coast
đường băng thứ ba chạy
Nó đã chống đỡ được
qua Thái Bình Dương.
các hư hại về cấu trúc
=> Sân bay phải nằm trên
Nó nằm trên bờ biển
bờ biển thì mới có thể mở
đường băng chạy qua Thái
Bình Dương

173. What is the purpose Mục đích của việc Admission to the exhibit - Admission
of the policy statement? thông báo chính sách hall is restricted to (n):
này là gì? exhibitors from qualified
A. To outline the permission
registration process A. Để nêu sơ lược companies, exposition to enter a
B. To provide details quy trình đăng ký attendees, and logistics place: việc
about setting up B. Để cung cấp personnel. cho phép
exhibits thông tin chi tiết Dịch: vào một nơi
C. To specify who is về việc sắp đặt - logistics
permitted in the các đồ triển lãm Việc cho phép vào hội
trường triển lãm chỉ giới personnel:
exhibit hall C. Để làm rõ ai được nhân viên,
D. To describe phép vào trong hạn cho những người có
hàng triển lãm từ các công đội ngủ hậu
facilities that hội trường triển cần
are available to lãm ty đủ tiêu chuẩn, người
participants D. Để mô tả các cơ tham dự triển làm, và nhân
sở vật chất có sẵn viên hậu cần.

120
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

cho những người


tham gia

174. How will individual Thành viên của nhóm Exhibitor badges will be
- Pass out
team members obtain a sẽ lấy được phù hiệu given to the company’s
something =
badge? bằng cách nào? primary contact for distribute
A. They will receive A. Họ sẽ nhận phù distribution to that something: phát,
badges from an hiệu từ một nhân exhibitor personnel phân phối thứ gì
expo official when viên của triển lãm Dịch: đó
they check in khi đến đăng ký - Representative
B. They will print out B. Họ sẽ in phù hiệu Phù hiệu nhà triển lãm sẽ (n): người đại
badges directly trực tiếp từ trang được đưa cho đầu mối liên diện
from the expo web đăng ký của lạc chính của công ty để
registration Web triển lãm phân phối cho nhân viên
page tham gia triển lãm
C. Personalized
C. Phù hiệu cho từng
badges will be sent
cá nhân sẽ được
to them in the mail
gửi đến trong hộp
D. A company
thư
representative will pass
D. Người đại diện
out badges
của một công ty
sẽ phát lại phù
hiệu

121
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

175. What must a Một công ty phải làm The number of badges - Exhibit: vật triển
company do to increase gì để tăng số nhân viên assigned to each exhibitor lãm
the number of employees làm việc ở gian hàng will be based on the size of
working at its exhibit? triển lãm của nó? - Exhibition: cuộc
booth space the company
triển lãm
A. Rent a larger has rented
space for its Dịch:
A. Thuê không gian
exhibit Số lượng phù hiệu được
triển lãm lớn hơn
B. Request extra phân phối cho mỗi nhà
B. Yêu cầu thêm phù
exhibitor badges triển lãm sẽ dựa trên kích
hiệu nhà triển lãm
online thước của không gian gian
trực tuyến
C. Apply for an hàng mà công ty đã thuê
C. Đăng ký được
exemption to the
miễn giới hạn => Số lượng phù hiệu được
staff limit
nhân viên phân phối (tương đương số
D. Speak directly to an
D. Nói chuyện trực nhân viên được có mặt) sẽ
expo representative
tiếp với người đại dựa vào kích thước gian
diện buổi triển hàng, vậy muốn có nhiều
lãm nhân viên hơn => phải thuê
gian hàng lớn hơn

122
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

176. Why does Ms. Duval Tại sao Ms. Duval viết Thank you again for - Initial (a): ban
write to Mr. Galt? thư cho Mr. Galt? agreeing to serve on the đầu, khởi đầu
A. To request financial A. Để yêu cầu báo organizing committee for
- Follow up: thực
report cáo tài chính the Caribbean Professional
hiện tiếp các
B. To discuss plans B. Để thảo luận về Screenwriters (CPS)
công việc dựa
for an event các kế hoạch cho Conference. I am following
trên những việc
C. To make a hiring một sự kiện up on your initial meeting
đã được làm
recommendation C. Để đề xuất việc about speakers and
trước đó.
tuyển dụng presenters.
D. to negotiate the
Dịch:
terms of a contract
Cảm ơn bạn một lần nữa vì
D. Để thương thảo
đã đồng ý làm việc trong
các điều khoản
ban tổ chức Hội nghị Nhà
trong một hợp
biên kịch chuyên nghiệp
đồng
Caribbean (CPS). Tôi đang
thực hiện tiếp công việc
dựa trên cuộc họp ban đầu
về các diễn giả và những
người thuyết trình.

177. In the first email, the Ở email đầu tiên, từ I get the impression that - Impression (n) =
word “impression” in “impression” ở đoạn 2, Timothy Primus, our first idea or opinion:
paragraph 2, line 1, is dòng đầu gần nghĩa choice, may be out of our ý kiến, cảm nghĩ
closest in meaning to? nhất với từ nào? price range. về thứ gì đó
A. Idea A. Ý kiến Dịch:
B. Mark B. Dấu hiệu Tôi nhận được ý kiến là
C. Memory C. Ký ức Timothy Primus, lựa chọn
đầu tiên của chúng ta, có
D. Experience D. Kinh nghiệm thể nằm ngoài khả năng tài
chính của chúng ta.

123
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

178. What is probably true Điều gì có khả năng là I’ve been pursuing some - Ngoài ra, loại trừ
about Ms. Duval? đúng về Ms. Duval? funding in the form of 3 đáp án còn lại
A. She plans to attend A. Cô ấy có kế hoạch government grants. If these vì:
a job fair tham gia một hội resources come through, • A: Ms. Duval
chợ việc làm I’ll try to secure
B. Her không phải
Mr.Primus.
recommendations B. Đề xuất của cô ấy người tham gia
for speakers were về các diễn giả Dịch: sự kiện này mà
not accepted không được chấp Tôi đang theo đuổi một số là người đứng
nhận nguồn tài trợ dưới hình đầu ban tổ chức:
C. She will meet Mr. “Shenell Duval,
Primus for lunch C. Cô ấy sẽ gặp ăn thức trợ cấp của chính phủ. CPS Conference
on July 10 trưa với Mr. Nếu nguồn tài trợ này thành Chief
D. Her application Primus vào ngày công, tôi sẽ cố gắng đảm Organizer”
10 tháng 7 bảo sự tham gia của
for government Mr.Primus. (dòng cuối email
funding was D. Đơn xin tài trợ từ thứ 2)
successful chính phủ của cô => Đây là 1 đoạn trong
ấy đã thành công email đầu tiên của Ms. • B: không hề
Duval. Tiếp theo xuống được đề cập
email thứ 2, ta thấy đại ý là trong bài
Ms. Duval muốn xác nhận • C: ngày 10/7 sẽ
sự tham gia của Mr. là ngày bắt đầu
Primus. Từ đó suy ra, việc hội nghị “the
theo đuổi các nguồn tài trợ opening day of
từ chính phủ của Ms. Duval the conference”
đã thành công. (email thứ 2,
đoạn 2, dòng 3),
không phải ngày
ăn trưa giữa Ms.
Duval và Mr.
Primus

124
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

179. What is implied Điều gì được ảm chỉ về We will have technology - Ngoài ra, loại 3
about Mr. Primus? Mr. Primus? on hand to enable you to đáp án còn lại vì:
A. He is a journalist Anh ta là một nhà báo show clips from your films,
• A: Mr. Primus
should you choose to do so.
B. He will give a 90- Anh ta sẽ thực hiện được đề nghị
minute talk một bài nói 90 phút Dịch: làm diễn giả
chính (“keynote
C. He has had success Anh ta đã có thành Chúng tôi có công nghệ sẵn speaker”, email
in the film công trong lĩnh vực có để cho phép bạn trình thứ 2, đoạn 2,
industry phim ảnh chiếu các clip từ những bộ
phim của bạn, nếu bạn chọn dòng 1) trong
D. He has attended a Anh ta đã từng tham làm vậy. hội nghị của
CPS conference in gia một hội nghị CPS những nhà biên
the past trước đây kịch, nên phải là
một nhà biên
kịch chứ không
thể là nhà báo.
• B: bài nói của
Mr. Primus chỉ
kéo dài khoảng
30-45 phút (“We
have planned for
you to speak for
30-45 minutes”,
email thứ 2,
đoạn 2, dòng 4)
chứ không phải
90 phút
• D: không có
thông tin nào thể
hiện trong bài.

125
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

180. According to the Theo nội dung email However, as stated in the - Itinerary (n): lộ
second email, what should thứ 2, Mr. Primus nên contract, return airfare can trình, lịch trình
Mr. Primus do to ensure làm gì để đảm bảo rằng only be provided for those
- Fare (n): tiền vé
that all his expenses will mọi chi phí của anh ta staying for and fully
(máy bay, tàu
be paid for by CPS? sẽ được CPS chi trả? participating in both days
hỏa…..)
A. Attend all of the conference.
conference events Dịch:
A. Tham gia toàn
B. Submit receipts for Tuy nhiên, như đã nêu
bộ các sự kiện
food purchases trong hợp đồng, việc hoàn
của hội nghị
C. Finalize a travel tiền vé máy bay chỉ dành
B. Nộp những hóa
itinerary before cho những ai ở lại và tham
đơn mua thực
June 1 gia toàn bộ cả hai ngày của
phẩm
D. Sign and return a hội nghị.
C. Hoàn thành
reimbursement
lịch trình du => Muốn được chi trả mọi
form
lịch trước ngày chi phí thì phải tham gia tất
1 tháng 6 cả sự kiện tại hội nghị
D. Ký và gửi lại
mẫu đơn hoàn
tiền
181. Why was the email Tại sao email lại được I am happy to inform you Recipe /´resəpi/
sent to Ms. Hayden? gửi cho Ms. Hayden? that your entry, “Thea - (n): công thức
A. To ask her to teach A. Để đề nghị cô ấy Zesty Mint Melon Rays”, nấu ăn
in a cooking dạy trong một has won the Fruit Recipe
school trường dạy nghề Challenge and will be
B. To discuss the nấu ăn published in the November
publication of a B. Để thảo luận về issue of Kitchen Goodies
recipe việc xuất bản một magazine. Please be aware
công thức nấu ăn that the editors may need to
C. To tell her about a
C. Để nói cho cô ấy shorten the title of your
prize that will be
biết về một giải recipe due to space
sent to her
thưởng sắp được limitations and layout
D. To request an constraints.
gửi cho cô ấy
additional recipe

126
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. Để yêu cầu thêm Dịch:


môt công thức Tôi rất vui được thông báo
nấu ăn cho bạn rằng bài dự thi của
bạn, “Thea Zesty Mint
Melon Rays”, đã giành
chiến thắng trong cuộc thi
Thử thách Công thức Trái
cây và sẽ được xuất bản
trên tạp chí Kitchen
Goodies ấn phẩm tháng 11.
Xin lưu ý rằng các biên tập
viên có thể cần rút ngắn
tiêu đề công thức của bạn
do giới hạn không gian và
những hạn chế về bố cục.

182. In the e-mail, the Ở trong e-mail, từ I am happy to inform you - Entry (n): từ này
word “entry” in paragraph “entry” ở đoạn 1, dòng
that your entry, “Thea có 2 nghĩa thông
1, line 1, is closest in 1 gần nghĩa nhất với?Zesty Mint Melon Rays”, dụng là: sự đi
meaning to? A. Đăng ký tham gia has won the Fruit Recipe vào, lối vào và
A. Submission to a một cuộc thi Challenge and will be bài, tác phẩm dự
contest published in the November thi
B. Ô cửa issue of Kitchen Goodies
B. Doorway C. Đặt mua một cuốn magazine.
C. Subscription to a tạp chí Dịch:
magazine D. Trình độ thấp nhất Tôi rất vui được thông báo
D. Lowest level cho bạn rằng bài dự thi của
bạn, “Thea Zesty Mint
Melon Rays”, đã giành
chiến thắng trong cuộc thi
Thử thách Công thức Trái
cây và sẽ được xuất bản
trên tạp chí Kitchen
Goodies ấn phẩm tháng 11.

127
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

183. What does Mr. Mr. Dowty KHÔNG Could you provide a - Provide
Dowty NOT ask Ms. yêu cầu Ms. Hayden measurement for the
something to/for
Hayden to provide? cung cấp thứ gì? honey,……
somebody: cung
A. An amount for an Could you provide the cấp cái gì cho ai
ingredient minimum amount of time it - Provide
A. Khối lượng cho should be chilled?
B. A length of time for somebody with
một thành phần
a process something: cung
B. Độ dài về thời Please attach a high
C. A revised title for cấp cho ai cái gì
gian cho một quá resolution picture of
a recipe yourself.
trình
D. A photograph of
C. Tiêu đề công thức Dịch:
herself
nấu ăn được chỉnh
sửa Bạn có thể cung cấp cách
D. Một bức ảnh của đo lượng mật ong không?
bản thân cô ấy Bạn có thể cung cấp lượng
thời gian tối thiểu nó cần
được làm lạnh không?
Vui lòng đính kèm một
hình ảnh độ phân giải cao
của chính mình.
=> Chỉ có đáp án C không
xuất hiện

128
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

184. On what page does Công thức của Ms. RECIPE CHALLENGE - Zesty (adj): full
Ms. Hayden’s recipe Hayden xuất hiện ở WINNER of flavour: đầy
appear? trang mấy của tạp chí? 27 Melon Rays. A zesty hương vị
A. 12 A. 12 melon salad with a
B. 16 B. 16 delicious ingredient that
may surprise you.
C. 21 C. 21
Dịch:
D. 27 D. 27
NGƯỜI CHIẾN THẮNG
THỬ THÁCH CÔNG
THỨC
27 Melon Rays. Một món
salad dưa hấu đầy hương vị
với một thành phần rất
ngon có thể làm bạn ngạc
nhiên.

185. What is indicated 185. Điều gì được thể DONE IN NO TIME - commercial
about the recipe on page hiện ở công thức nấu Apple delights. Want to break: khoảng
35? ăn trang 35? whip up a quick snack nghỉ ngắn giữa
A. It requires cooking A. Yêu cầu phải có during a commercial break các chương trình
expertise khả năng nấu on TV? TV để phát
B. It takes little time nướng giỏi quảng cáo
Here’s just the recipe you
to prepare B. Mất ít thời gian để need.
C. It contains many chuẩn bị
different C. Chứa nhiều thành Dịch:
ingredients phần khác nhau HOÀN THÀNH KHÔNG
D. It was created by a D. Được tạo ra bởi TỐN THỜI GIAN
celebrity chef một đầu bếp nổi
Apple delights. Bạn muốn
tiếng
chuẩn bị một bữa ăn nhanh
trong giờ quảng cáo trên
TV?

129
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Đây chính là công thức bạn


cần.

186. What is the purpose Mục đích của đoạn tin The reporter has been -
of the memo? nhắn thông báo là gì? granted permission to
A. To publicize A. Công khai các speak to employees. Please
changes to the thay đổi về chính feel free to respond to
company’s media sách truyền thông questions that involve your
policy của công ty day-to-day work. You
B. To announce the B. Thông báo việc should, however, refer all
purchase of new mua máy móc other inquiries to the
machinery mới official accompanying the
C. To encourage staff C. Khuyến khích reporter.
members to read a nhân viên đọc một Dịch:
newspaper article bài báo Phóng viên đã được cấp
D. To provide D. Cung cấp hướng phép để nói chuyện với
guidelines dẫn cách nói nhân viên. Xin vui lòng trả
for speaking to a chuyện với một lời các câu hỏi liên quan
nhà báo đến công việc hàng ngày
journalist
của bạn. Tuy nhiên, với các
yêu cầu khác, hãy hướng
nó đến người quan chức đi
cùng với phóng viên.
130
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

187. In the memo, the Trong đoạn thông báo, Please feel free to respond - Refer something
word “refer” in paragraph từ "refer" trong đoạn 1, to questions that involve to somebody:
1, line 6, is closest in dòng 6, có nghĩa gần your day-to-day work. You hướng đến, hỏi ý
meaning to? nhất với? should, however, refer all kiến ai việc gì
A. Check A. Kiểm tra other inquiries to the
official accompanying the
B. Direct B. Hướng đến reporter.
C. Consider C. Cân nhắc Dịch:
D. Explain D. Giải thích Xin vui lòng trả lời các câu
hỏi liên quan đến công việc
hàng ngày của bạn. Tuy
nhiên, với các yêu cầu
khác, hãy hướng nó đến
người quan chức đi cùng
với phóng viên.

188. When did Mr. Mr. Xueling nhiều khả I could visit on one of the -
Xueling most likely visit năng nhất đã đến thăm following days and times
the factory? nhà máy khi nào? instead: Monday moring, 3
A. On December 3 A. 3 tháng 12 December; Wednesday
afternoon, 5 December; or
B. On December 5 B. 5 tháng 12 Thursday afternoon, 6
C. On December 6 C. 6 tháng 12 December.
D. On January 7 D. 7 tháng 1 Dịch:
Thay vào đó, tôi có thể đến
vào một trong những ngày
và thời gian sau: sáng thứ
hai, ngày 3 tháng 12; chiều
thứ tư, ngày 5 tháng 12;
hoặc chiều thứ năm, ngày 6
tháng 12
Đây là đoạn trong email
của Mr. Xueling. Vậy đáp
131
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

án có thể là A, B, hoặc C.
Tiếp theo, trong bài viết
của Mr. Xueling (đoạn văn
thứ 3), ở đoạn đầu, dòng 6
có câu: “early on a sunny
December morning” (trong
một buổi sáng đầu tháng
12). Đã là buổi sáng thì chỉ
có thể là đáp án A: sáng thứ
hai, ngày 3 tháng 12.

189. What is suggested Điều gì được gợi ý về Cả bài không có chi tiết cụ - Accompany
about Ms. Tong? Ms. Tong? thể về Ms. Tong. Tuy nhiên somebody: đi
A. She joined LTL on A. Cô ấy tham gia có thông tin cho thấy, Ms. đến nơi nào đó
November 26 LTL vào ngày 26 Tong là người đã dẫn đoàn cùng ai
tháng 11 phóng viên đi tham quan
B. She specializes in nhà máy: “said LTL’s
public relations B. Cô ấy chuyên về Felicity Tong, who
C. She had her picture việc quan hệ công accompanied us on a tour
taken with Mr. chúng of the factory floor”
Kapur C. Cô ấy đã chụp ảnh => Ms. Tong là người lo về
D. She interviewed cùng Mr. Kapur công tác đối ngoại, quan hệ
employees before D. Cô ấy đã phỏng công chúng của công ty
the tour vấn các nhân viên => Chọn B
trước chuyến đi

132
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

190. What does the article Điều gì được thể hiện These machines will allow - Lack (v): thiếu,
indicate about LTL? trong bài báo về LTL? us to print on vinyl and không đủ thứ gì
A. Its machine A. Những người vận other materials that we had đó
operaters have hành máy của nó lacked the resources to
- Resource (n):
completed a đã hoàn thành một work with
nguồn tài
training program chương trình đào Dịch: nguyên
B. Its new machines tạo Những máy này sẽ cho - Material (n):
are more reliable B. Những máy móc phép chúng tôi in trên nhựa
nguyên liệu, vật
than the old ones mới của nó đáng vinyl và các vật liệu khác
liệu, chất liệu
C. It has been losing tin cậy hơn máy mà chúng tôi thiếu các
customers in recent móc cũ nguồn tài nguyên để thực
years C. Nó đang mất hiện
D. It is using fabrics khách hàng trong
that it had not những năm gần
used previously đây
D. Nó đang sử dụng
các loại vải mà
trước đây nó
không sử dụng
191. Why did Mr. Baskin Tại sao Mr. Basking I carefully read the - Volume (n): = a
write to Mr. Cutler? viết thư cho Mr. descriptions of their
book: một cuốn
condition before making
A. To dispute an Cutler? my purchase…… I
sách ( thuộc một
inaccurate bill A. Để tranh cãi về discovered that the Norris bộ hay một loạt
một hóa đơn volume had been sloppily gắn với nhau)
B. To cancel a recently
placed order không chính xác glued and rebound within - Make one’s
the last several years. purchase: mua
C. To object an B. Để hủy một đơn hàng.
item’s condition hàng đã đặt gần Dịch:
đây Tôi đã đọc một cách cẩn
D. To inquire about a
missing item C. Để phản đối về thận các mô tả về tình trạng
tình trạng của một của chúng trước khi
món hàng mua………tôi phát hiện ra
rằng quyển sách của Norris

133
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. Để hỏi thông tin đã được dán keo một cách


về một món hàng cẩu thả và đóng bìa lại
bị mất trong vài năm qua.

192. What book is Mr. Mr. Baskin lo lắng về I discovered that the Norris - Sloppily: một
Baskin concerned about? cuốn sách nào? volume had been sloppily
cách cẩu thả,
glued and rebound within
A. Adventure of a A. Cuộc phiêu lưu the last several years. nhếch nhác
Pirate của một tên hải
tặc Dịch:
B. Nine years at Sea
C. Advice for the B. Chín năm trên tôi phát hiện ra rằng quyển
biển sách của Norris đã được
Young
dán keo một cách cẩu thả
D. The Beaches of C. Lời khuyên cho
và đóng bìa lại trong vài
Galdona giới trẻ
năm qua.
D. Những bãi biển ở
Galdona => Mr. Baskin lo lắng về
cuốn sách của tác giả
Norris. Tiếp đến nhìn vào
hóa đơn ngay dưới bức thư,
thấy tên cuốn sách ứng với
Norris là Adventure of a
Pirate => chọn A

134
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

193. What is mentioned Điều gì được đề cập về ……..to try to make it up to - Loại 3 đáp án
about Cutler’s Rare Cutler’s Rare Books? you, I am refunding your còn lại vì:
Books? payment for the book by • A: trong bức thư
A. Nó không bán Joseph Van Liew, which của đầu tiên của
A. It does not have an hàng trực tuyến you may keep with our Mr. Baskin có
online store B. Nó không bán compliments. đoạn: “I decided
B. It does not sell sách có hình minh to purchase
illustrated books họa Dịch:
several books
C. It does not have C. Nó không có ……để cố gắng bù đắp cho from your online
much inventory nhiều hàng trong bạn, tôi sẽ hoàn trả khoản store” => có bán
D. It does not allow kho thanh toán của bạn cho hàng trực tuyến
product return D. Nó không cho cuốn sách của Joseph Van • B: trong hóa đơn
phép đổi trả sản Liew, mà bạn có thể giữ nó có cuốn sách
phẩm miễn phí. “An illustrated
=> cửa hàng chỉ có chính history of Spain”
sách hoàn tiền chứ không => có sách minh
phải đổi trả sản phẩm. họa.
• C: không có
thông tin trong
bài
Let me assure you that I
194. What is indicated in Điều gì được thể hiện - Assure (v): đảm
the second letter? trong bức thư thứ hai? carefully check all of our
bảo
books myself……..I
A. Mr. Cutler A. Mr. Cutler tự distinctly remember - Ship (v): chuyển
inspected the mình giám sát examining the volume in hàng, gửi hàng
shipment himself việc chuyển hàng question when it arrived
B. Mr. Baskin’s items cho khách and again before it was
have not been B. Món hàng của packaged for shipping to
mailed yet Mr. Baskin chưa you
được gửi đi
C. Mr. Baskin will C. Mr. Baskin sẽ Dịch:
receive a nhận được một Tôi đảm bảo với bạn rằng
replacement soon món hàng thay thế tôi tự mình kiểm tra cẩn
D. Mr. Cutler will send sớm thận tất cả các cuốn sách
the book to an
135
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

expert for D. Mr. Cutler sẽ gửi của chúng tôi……..Tôi nhớ


evaluation cuốn sách cho rõ đã kiểm tra cuốn sách
một chuyên gia để khi nó đến và một lần nữa
đánh giá trước khi nó được đóng gói
để vận chuyển cho bạn
=> Những câu này cho thấy
Mr. Cutler tự mình giám sát
việc chuyển hàng (sách)
cho khách hàng

……..to try to make it up to


195. How much of a Mr. Baskin sẽ được - With one’s
refund will Mr. Baskin hoàn lại bao nhiêu tiền you, I am refunding your
compliments =
receive? payment for the book by
A. $60 with the
Joseph Van Liew, which
A. $60 compliments of
B. $75 you may keep with our
someone: miễn
B. $75 compliments.
C. $100 phí
C. $100 Dịch:
D. $125
D. $125 ……để cố gắng bù đắp cho
bạn, tôi sẽ hoàn trả khoản
thanh toán của bạn cho
cuốn sách của Joseph Van
Liew, mà bạn có thể giữ nó
miễn phí.
=> Trong hóa đơn, cuốn
sách của Joseph Van Liew
có giá $60 => chọn A

136
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

The contest demands that


196. What is the goal of Mục đích của những - Acquire (v): thu
the competitors in the những thí sinh tham they apply a broad range of
được, lấy được,
CASATO tournament? gia cuộc thi của leadership practices. In the
mua được
process, most become
A. To develop an CASATO là gì? more appreciative of the - Refine (v) =
international trade A. Để phát triển một day-to-day realities and improve: cải
agreement hiệp định thương complexities of managing thiện, cải tiến
B. To create mại quốc tế an actual company.
materials for Moreover, they tend to
training apply the skills acquired or
B. Để tạo ra các công
prospective refined during the
cụ đào tạo các nhà
managers competition………in
quản lý tiềm năng
C. To run a actual work situations.
C. Để điều hành một
nonexistent
công ty không tồn Dịch:
company
tại
D. To design a Cuộc thi yêu cầu họ áp
D. Để thiết kế một
business Web site dụng một loạt các hoạt
Web site kinh
doanh động thể hiện tính lãnh đạo.
Trong suốt quá trình tham
gia cuộc thi, hầu hết trở nên
biết đánh giá cao hơn về
thực tế và sự phức tạp hàng
ngày của việc quản lý một
công ty có thật. Hơn nữa,
họ có xu hướng áp dụng
các kỹ năng có được hoặc
cải thiện được trong suốt
cuộc thi…….. trong các
tình huống làm việc thực tế.
=> Từ đoạn trên suy ra,
mục đích của những đối
tượng tham gia cuộc thi này
là để tạo ra các công cụ đào

137
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

tạo những nhà quản lý tiềm


năng trong tương lai.

In the process, most


197. What does Ms. 197. Ms. Deokaran - Business (n): khi
Deokaran NOT mention KHÔNG đề cập điều become more appreciative
là danh từ đếm
as a benefit of of the day-to-day realities
gì như một lợi ích của được sẽ mang
participating in the and
việc tham gia cuộc thi complexities of
nghĩa là doanh
managing an actual
CASATO tournament? của CASATO? nghiệp, không
company. Moreover, they
A. Better A. Hiểu rõ hơn các tend to apply the skills phải hoạt động
understanding of công việc mà acquired or refined during kinh doanh
the tasks that người quản lý the competition-such as - Offering (n): sản
managers perform thực hiện collaboration…………... phẩm hoặc dịch
B. Increase vụ mà một công
opportunities to Additionally, participation ty bán ra
B. Tăng cơ hội đầu in the event may increase
invest in regional
tư vào các doanh our company’s profile, - Collaboration
businesses
nghiệp trong khu opening up new markets (n) =
C. Greater public
vực for our products cooperation: sự
awareness of a
C. Gia tăng sự nhận hợp tác
company’s Dịch:
biết của công
offerings
chúng về các sản Trong suốt quá trình tham
D. Improve
phẩm và dịch vụ gia cuộc thi, hầu hết trở nên
cooperation among
của công ty biết đánh giá cao hơn về
employees
thực tế và sự phức tạp hàng
138
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. Cải thiện sự hợp ngày của việc quản lý một


tác giữa các nhân công ty có thật. Hơn nữa,
viên họ có xu hướng áp dụng
các kỹ năng có được hoặc
cải thiện được trong suốt
cuộc thi như sự cộng
tác…………… Ngoài ra,
việc tham gia vào sự kiện
này có thể làm hồ sơ công
ty của chúng ta tốt hơn, mở
ra thị trường mới cho các
sản phẩm của chúng ta.
=> Tất cả các đáp án A, C,
D đều được đề cập, chỉ có
B không được nhắc tới

198. What most likely is Điều gì có khả năng The top three teams will be - ….to be held on
true about Ms. Deokaran? đúng nhất về Ms. announced on 3 July and 19 August là
will be honored during a
A. She was invited to Deokaran? ceremony to be held on 19
dạng rút gọn của
a celebratory A. Cô ấy được mời August………... which is to be
event đến một sự kiện held on 19
B. She is being mang tính kỷ Omicron’s winning team August.
considered for a niệm was led by Nirmala - Cấu trúc be +
managerial position B. Cô ấy đang được Deokaran Verb diễn tả một
C. She had taken part xem xét cho một Dịch: dự kiến
in an interactive vị trí quản lý Ba đội đứng đầu sẽ được
online C. Cô ấy đã tham gia công bố vào ngày 3 tháng 7
competitions before những cuộc thi và sẽ được vinh danh trong
tương tác trực một buổi lễ được tổ chức
D. She recommended
tuyến trước đó vào ngày 19 tháng 8
implementing some
..............

139
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

management D. Cô ấy đã đề nghị Đội chiến thắng của


practices thực hiện một số Omicron được dẫn dắt bởi
hoạt động quản lý Nirmala Deokaran
=> 3 đội đứng đầu sẽ được
vinh danh trong 1 buổi lễ,
mà Deokaran dẫn dắt đội
đứng đầu => cô ấy sẽ được
mời tới buổi lễ => chọn A

199. What is indicated Điều gì được thể hiện While teams from various - Các đáp án còn
about Omicron Air về Omicron Air Guyana-based companies lại không có
Cargo? Cargo? have participated in the
thông tin trong
competition since its
A. Its services are in A. Nhiều người đang inception, none had ever bài
great demand có nhu cầu với won. Last week, however,
B. It operations are dịch vụ của nó the team representing
located in Guyana B. Các hoạt động Omicron Air Cargo in this
C. It will formulate kinh doanh của nó year’s event………….
new business được đặt ở
strategies in June Guyana Dịch:
D. It registered two C. Nó sẽ xây dựng Trong khi các đội từ các
teams for the chiến lược kinh công ty khác nhau có trụ sở
CASATO doanh mới vào ở Guyana đã tham gia cuộc
tournament tháng Sáu thi kể từ khi thành lập, chưa
D. Nó đã đăng ký hai ai từng giành chiến thắng.
đội cho cuộc thi Tuy nhiên, tuần trước,
của CASATO nhóm đại diện cho
Omicron Air Cargo trong
sự kiện năm nay….

140
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

200. What is indicated Điều gì được thể hiện Roughly six months after
- Đoạn thông tin
about the most recent về cuộc thi gần đây last year’s tournament,
đầu tiên nằm
CASATO tournament? nhất của CASATO? about one-third of the 70
trong email của
companies that had taken
A. It was sponsored by Ms. Deokaran
part in that event…………
a Brazilian hotel (đoạn văn đầu
A. Nó được tài trợ bởi
chain Last week, however, the tiên)
một chuỗi khách
B. It saw the team representing Omicron - Đoạn thông tin
sạn ở Brazil
introduction of a set Air Cargo in this year’s thứ 2 nằm trong
B. Nó cho thấy sự ra
of new criteria event learned it had earned bài viết: “A
đời của một bộ tiêu
C. It drew third place in the field Virtual
chí mới
participation from consisting of 109 teams, Breakthrough
C. Nó đã thu hút sự
more companies which represented 85 for Omicron”
tham gia của nhiều
than last year’s companies
công ty hơn so với
event
sự kiện năm ngoái Dịch:
D. It received more
D. Nó được báo chí Khoảng sáu tháng sau giải
press coverage than
quan tâm hơn cuộc đấu năm ngoái, khoảng một
last year’s
thi năm ngoái phần ba trong số 70 công ty
tournament
đã tham gia vào sự kiện
đó………..
Tuy nhiên, tuần trước,
nhóm đại diện cho
Omicron Air Cargo trong
sự kiện năm nay đã biết
rằng họ đã giành được vị trí
thứ ba trong lĩnh vực bao
gồm 109 đội, đại diện cho
85 công ty
=> Cuộc thi năm ngoái có
70 công ty tham gia, trong
khi đó cuộc thi năm nay có
tới 85 công ty, vậy rõ ràng
nó đã thu hút được nhiều

141
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

công ty tham gia hơn =>


Chọn C.

142
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

TEST 5
PART 5

STT Đáp án Giải thích Lưu ý

101 A. high Ta có: - Highly recommended


B. higher - Trước chỗ cần điền là một trợ động từ, sau (a) Được khuyến cáo,
chỗ cần điền là động từ chính nên từ cần điền là được đề nghị
C. highly
một ADV (trạng từ).
D. highest
- Trạng từ thưòng có đuôi ly. -> Đáp án đúng là
C
- Dịch nghĩa: Ông Ashburton đã được đề nghị
bởi cả ba ngưòi giới thiệu (xác nhận) của ông.

102 A. he - Trước chỗ trống là for, sau chỗ trống là - illustration (n) Hình
B. his review, một danh từ nên cần điền tính từ sở minh họa
hữu.
C. him
-> Đáp án B. His
D. himself
- Dịch nghĩa: Ông Choi muốn biết khi nào các
hình minh họa sẽ sẵn sàng cho sự xem xét của
ông ấy.

103 A. in Cuộc họp dự án được chuyển lịch sang ngày Reschedule (v) Đổi lịch
B. by mai vì thời tiết xấu nên chọn đáp án D.

C. out
D. for

143
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

104 A. easy - Trước chỗ cần điền có much, thưòng dùng business owner (n) Chủ
B. easily much trong so sánh hơn trước tính từ để nhấn doanh nghiệp
mạnh.
C. easier
-> Đáp án đúng là C.
D. ease
- Dịch nghĩa: Phần mềm mới nhất của Smooth
Tek khiến cho chủ sở hữu doanh nghiệp tạo ra
nhiều bản tin một cách dễ dàng hơn nhiều.

STT Script Giải thích Lưu ý

105 A. opening - Trước chỗ cần điền là một giới từ, sau lại là Overseas Market (n) thị
B. opened một danh từ thì giữa đó sẽ điền V-ing. By + V- trường nước ngoài
ing + N: Bằng cách làm việc gì.
C. opens
- Dịch nghĩa: Bằng cách mở thêm văn phòng ở
D. open London, Paris và Madrid, Sedgehill Ltd. đã
tiếp tục mở rộng vào các thị trưòng nước
ngoài.

STT Script Giải thích Lưu ý

106 A. so - Mệnh đề thứ nhất đang ở thì hiện tại, mệnh đề - Ruin (v) Hủy hoại
B. if thứ hai dùng may + Verb, suy ra đây là câu điều
kiện, cùng với việc dựa vào nghĩa nên đáp án
C. but đúng sẽ là If.
D. why - Dịch nghĩa: Nếu nhiệt của lò được đặt quá cao,
các vật gốm bên trong có thể bị hủy hoại.

107 A. wide - Sau chỗ cần điền là distributed (tính từ), trước - Distribute (v) Phân
B. widen đó lại có “the” nên chỗ cần điền phải là một phối
trạng từ và ở dạng so sánh nhất.
C. most
widely

144
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. more widely - Dịch nghĩa: Tổng quan quốc gia là tờ báo phân
phối rộng rãi thứ tư ở vùng đông bắc.

108 A. invented A. sáng chế - groundbreaking (a)


B. exceeded B. vượt, qua đột phá.

C. supervised C. giám sát - Convention (n) Hội


nghị
D. D. giao tiếp
communicated Đây là dạng câu hỏi về từ vựng, danh từ phía sau
là device, nên chọn invented, nghĩa là phát mình
ra các thiết bị.
Dịch nghĩa: Tiến sĩ Lin, diễn giả chính tại Hội
nghị Nha khoa Đông Nam năm nay, đã phát
minh ra một số thiết bị nha khoa đột phá.

109 A. expenses A. phí tổn Escalating (a) Tăng


B. functions B. chức năng cao, leo thang

C. customers C. khách hàng


D. occasions D. dịp
Dịch nghĩa: Rose Bistro sẽ đóng cửa vào tháng
tới vì chi phí vận hành tăng cao.

STT Script Giải thích Lưu ý

145
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

110 A. - Phía trước chỗ trống là tính từ sở hữu, sau chỗ - Quarter (n) Quý
congratulations trống là giới từ nên cần điền một danh từ, danh từ (trong năm)
B. congratulate có đuôi tion.

C. congratulating -> Đáp án A

D. congratulatory - Dịch nghĩa: Trong cuộc họp ngày hôm qua, cô


Milne đã gửi lời chúc mừng cho đội ngũ bán hàng
về kết quả xuất sắc trong quý này.

STT Script Giải thích Lưu ý

111 A. important - Cấu trúc be likely to V: có thể xảy ra employee satisfaction


B. likely chuyện gì. (n) sự hài lòng của nhân
- Dịch nghĩa: Kết quả khảo sát sự hài lòng viên
C. probable
của nhân viên có thể sẽ khác nhau giữa các
D. recent phòng ban.

STT Script Giải thích Lưu ý

112 A. either A. cái này or cái kia - Health-related (a)


B. those B. những người Liên quan đến sức khỏe

C. which C. cái nào (đại từ quan hệ)


D. whom D. người nào (đại từ quan hệ)
- Dịch nghĩa: Khóa học được giảng dạy boi Giáo
sư Brennink là dành cho những ngưòi quan tâm
đến y tế hoặc sức khỏe liên quan.

STT Script Giải thích Lưu ý

146
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

113 A. separates - Phía trước chỗ trống đã đầy đủ cấu trúc, có động - Reimbursement (n)
B. separately từ will issue và danh từ số nhiều travel Sự hoàn lại, bồi hoàn
reimbursements nên chỗ trống cần điền Adv.
C. separating
- Dịch nghĩa: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 9, phòng kế
D. separation toán sẽ phát hành khoản bồi hoàn chi phí đi lại từ
tiền lương hai tuần một lần.

STT Script Giải thích Lưu ý

114 A. lengthy A. lengthy (adj) dài - Demand (n) Nhu cầu


B. plenty B. plenty (n) sự phong phú - Skilled worker (n)
C. sizable C. sizable (adj) khá lón Công nhân lành nghề

D. durable D. durable (adj) bền


Dựa vào nghĩa của câu chọn đáp án C, nhu cầu khá
lớn.
- Dịch nghĩa: Việc xây dựng một số tòa nhà văn
phòng mới ở Newbury đã tạo ra một nhu cầu khá
lớn để thuê công nhân lành nghề.

STT Script Giải thích Lưu ý

115 A. monitoring - Cấu trúc allows sb to V st. - Suspicious (a) Đáng


B. monitors - Dịch nghĩa: Chương trình bảo mật máy tính mới ngờ

C. monitored cho phép người dùng giám sát bất kỳ hoạt động
đáng ngờ nào trên tài khoản của họ.
D. monitor

STT Script Giải thích Lưu ý

147
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

116 A. expansion - Trước chỗ trống là the, sau chỗ trống là of nên - Have a significant impact
cần điền một danh từ, danh từ có đuôi -ion. on st: Có ảnh hưởng đáng
B. expanded
- Dịch nghĩa: Việc mở rộng nhà máy Kawagoe kể đến
C. expanse có tác động đáng kể đến năng suất của nhân - Productivity (n) Năng suất
D. expand viên lnagi Technology.

STT Script Giải thích Lưu ý

117 A. then Dịch nghĩa: Vui lòng xem xét bảo báo - Coordinate (v) Điều phối
giá sữa chữa thật cẩn thận ngay khi nó
B. while được nhận từ phòng bảo trì.
C. ever since
D. as soon as

STT Script Giải thích Lưu ý

118 A. promotions A. Promotions: sự thăng chức, thúc - As soon as: Ngay khi
B. offering đẩy - Ever since: Kể từ khi
C. productions B. Offerings: sự đề nghị

D. responsibility C. Productions: Sự sản xuất


D. Responsibilities: trách nhiệm
- Dịch nghĩa: Trách nhiệm của trợ lý
đánh dấu bao gồm điều phối các nhóm
tập trung và viết các báo cáo chi tiết.

STT Script Giải thích Lưu ý

119 A. considered - Trước chỗ trống có is, sau chỗ trống - Redesign (v) Thiết kế lại
B. considering có a package redesign nên chỗ trống - Product development team
cần điền Ving
C. considers (n) Đội phát triển sản phẩm

D. consider
148
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

- Be + Ving: chủ động ở thì hiện tại


tiếp diễn.
- Dịch nghĩa: Nhóm phát triển sản
phẩm cho Mỹ phẩm Herbeve đang cân
nhắc thiết kế lại bao bì tăng doanh thu.

STT Script Giải thích Lưu ý

120 A. because of A. bởi vì - Accessible (a) Dễ tiếp cận


B. instead of B. thay vì
C. rather than C. hơn là
D. such as D. như là
- Dịch nghĩa: Vì sự gia tăng trong các
lò nung nhỏ, cá nhân, thủy tinh đã tro
thành một phương tiện nghệ thuật dễ
tiếp cận và phổ biến hơn.

STT Script Giải thích Lưu ý

121 A. factor (A) factor (n) nhân tố - Key factor (n) Nhân tố quan
B. role (B) role (n) vai trò trọng

C. basis (C) basis (n) cơ bản - Energy independence (n) Sự


độc lập về năng lượng (không
D. agency (D) agency (n) chi nhánh, đại lý phụ thuộc vào các nước khác)
- Dịch nghĩa: Đầu tư của chúng ta vào
năng lượng mặt tròi là một nhân tố
quan trọng trong việc đạt được sự độc
lập về năng lượng.

STT Script Giải thích Lưu ý

149
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

122 A. reflected - Chủ ngữ là payments, lại đi trước một - Invoice (n) Giấy biên nhận,
giới từ nên chỗ này cần điền một động hóa đơn
B. reflects từ bị động.
C. reflecting - Dịch nghĩa: Các khoản thanh toán
D. reflect được thực hiện cho tài khoản của bạn
sau khi hóa đơn được tạo không được
phản ánh trong số dư được hiển thị.

STT Script Giải thích Lưu ý

123 A. pending (A) pending (pre) trong khi chờ đợi Regarding= related to
B. regarding (B) regarding (pre) liên quan đến
C. among (C) among (pre) trong số
D. throughout (D) throughout (pre) suốt, khắp
- Dịch nghĩa: Hãy xem bộ phương tiện
truyền thông của chúng tôi để biết
thông tin và sự kiện về dòng thiết bị
chiếu sáng của chúng tôi.

STT Script Giải thích Lưu ý

124 A. as well as (A) as well as: cũng như - Merger (n) Sự sát
B. overall (B) overall: toàn bộ nhập
- Negotiation (n) Sự
C. thanks to (C) thanks to: nhờ vào đàm phán
D. even if (D) even if: thậm chí nếu
Dịch nghĩa: Các luật sư báo cáo rằng
vụ sáp nhập đã được kết thúc thành
công nhờ vào các cuộc đàm phán vào
phút chót.

STT Script Giải thích Lưu ý

150
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

125 A. confiding - Trước chỗ trống là so hữu cách, sau là - Confidential (adj) Tuyệt mật
B. confides danh từ, vậy trước information cần một
tính từ, mà tính từ thưòng có đuôi al
C. confidential
-> Đáp án là C
D. confidentially
- Dịch nghĩa: Ông Hong sẽ phác thảo
các thủ tục để xử lý thông tin tuyệt mật
của khách hàng.

STT Script Giải thích Lưu ý

126 A. expressed (A) expressed (v) diễn tả, bày tỏ - Internship (n) Thực
B. specialized (B) specialized (v) chuyên tập

C. signaled (C) signaled (v) báo hiệu


D. established (D) established (v) thiết lập, thành
lập
- Dịch nghĩa: Năm ngoái, công ty
Fromley đã lập ra một chương trình
thực tập cho các sinh viên trưòng nghề
học về công nghệ điện.

STT Script Giải thích Lưu ý

127 A. less (A) Less (adv) ít hơn - Proposal (n) Sự đề xuất, đề


B. enough (B) Enough (adj) đủ nghị

C. apart (C) Apart (pre) ngoại từ - Tax (n) Thuế

D. seldom (D) Seldom (adv) hiếm khi


- Dịch nghĩa: Hiếm khi được đưa tin,
Rengle hiện đang chuẩn bị các đề mục
với kế hoạch của cô ấy để giảm mạnh
thuế địa phương.

151
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

STT Script Giải thích Lưu ý

128 A. furthermore (A) furthermore (adv) hơn nữa - In spite of/ Despite +
B. without (B) without (pre) mà không N/Ving = Although/ Though/
Even though + S + V: Mặc dù
C. nevertheless (C) nevertheless (adv) tuy nhiên
D. neither (D) neither (adv) không cái nào
- Dịch nghĩa: Mặc dù là bộ phim ít
được khán giả yêu thích nhất tại lễ hội
Star Film nhưng Lost Dog lại chiến
thắng giải thưong của các nhà phê bình
cho hạnh mục phim hoạt hình hay nhất.

STT Script Giải thích Lưu ý

129 A. cooperative (A) cooperative (adj) hợp tác - Payroll (n) Tiền lương nhân
B. deliberate (B) deliberate (adj) cố ý viên

C. extensive (C) extensive (adj) toàn diện


D. adequate (D) adequate (adj) đầy đủ
- Dịch nghĩa: Chúng tôi cho rằng hệ
thống quản lý tiền trả cho nhân viên
Staffplex là cái duy nhất đáp ứng đủ
nhu cầu của chúng tôi.

STT Script Giải thích Lưu ý

130 A. arguably (A) arguably (adv) ngưòi ta có thể - Air (v) Lên sóng
B. reportedly cho rằng

C. productively (B) reportedly (adv) theo như đưa


tin
D. incrementally
(C) productively (adv) một cách có
hiệu quả

152
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(D) incrementally (adv) tăng thêm


- Dịch nghĩa: Cô Mills đã dự đoán một
cách chính xác rằng doanh số bánhàng
sẽ tăng thêm khi quảng cáo trên đài của
công ty tiến tục phát sóng.

PART 6:

STT Script Giải thích Lưu ý

131 A. it - Chỗ cần điền là chủ ngữ thay thế - Announce (v) Thông báo
cho Chang International Group, tên
B. he một công ty, nên cần điền it. - Value (v) Trị giá
C. those -> Đáp án A
D. someone
- Dịch nghĩa: SINGAPORE-B-B
Chang International (BBCI) đã công
bố hôm thứ Tư rằng họ sẽ mua công
ty Sieng Technolody trong một thỏa
thuận trị giá 450 triệu USD.

STT Script Giải thích Lưu ý

132 A. offers from other A. đề nghị từ các hang khác bị từ chối - Capacity (n) Năng suất, công
firms were rejected. B. cả 4 đàn hoạt động hết cỡ. suất
B. all four are C. sẽ đạt được thêm 1 cty trong năm - Make full use of: Tận dụng hết
operating at tới
maximum capacity.
D. giao dịch sẽ cải thiện tinh thần
C. another company
will be acquired next - Phía trước đang nói về facilties nên
year. câu nối giữa hai đoạn phải là B

153
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. the transaction
should improve
morale.

STT Script Giải thích Lưu ý

133 A. critics A. chỉ trích - ahead of someone: Dẫn trước


B. suppliers B. nhà cung cấp
C. investors C. nhà đầu tư
D. competitors D. đối thủ
-> Dịch nghĩa: Họ sẽ dẫn trước đối
thủ của họ.

STT Script Giải thích Lưu ý

134 A. after all A. sau tất cả - Evaluate (v) Đánh giá


B. after that time B. sau khoảng tgian đó
C. as you requested C. theo như bạn yêu cầu
D. as a matter of fact D. thực ra
-> Phía trước có over the next 5 years,
đang đề cập đến thời gian, nên cần
điền B.
- Dịch nghĩa: . Sau thời gian đó,
BBCI sẽ đánh giá liệu có cần thêm
nhân viên hay không.

STT Script Giải thích Lưu ý

135 A. limitation A. sự giới hạn - Reservation (n) Đặt chỗ


B. limit B. giới hạn
C. limits C. giới hạn (v chia)

154
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

D. limited D. bị giới hạn, đặc biệt (Tính từ)


- Trước chỗ trống có động từ to be và
trạng từ very nên chỗ trống cần điền
tính từ. Tính từ có đuôi –ed.
-> Chọn D
- Dịch nghĩa: Chúng tôi khuyên bạn
nên đặt chỗ vì khách sạn o Trevrso rất
hạn chế.

STT Script Giải thích Lưu ý

136 A. will be refunded A. sẽ được hoàn tiền - Refund (v) Hoàn tiền
B. were refunded B. đã được hoàn tiền - In full: Toàn bộ
C. are refunding C. đang hoàn tiền
D. had been refunding D. đã đang được hoàn tiền
- Nói về một khả năng có thể xảy ra
trong tương lai, thể bị động.
-> Chọn A
- Dịch nghĩa: Việc hủy đặt phòng
được thực hiện hơn 7 ngày trước ngày
đến dự kiến của quý khách sẽ được
hoàn trả đầy đủ.

STT Script Giải thích Lưu ý

137 A. area A. khu vực Entire= total: toàn bộ


B. degree B. bằng cấp, chứng chỉ
C. length C. độ dài
D. week D. tuần
- Dịch nghĩa: Nếu vì lý do nào đó, đặt
phòng phải được hủy trong vòng một
155
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

tuần kể từ ngày đến dự kiến của quý


khách, các khoản phí cho toàn bộ thời
gian lưu trú của quý khách sẽ được
tính cho quý khách.

STT Script Giải thích Lưu ý

138 A. hotel guests are A. khách được tự do sdung phòng - Policy (n) Chính sách
welcome to use our gym - Departure (n) Khởi hành
fitness center. B. luật cũng được áp dụng cho việc
B. the policy applies rời đi sớm
to early departures as C. ngoài ra, chúng tôi sẽ sớm mở
well. thêm 1 KS ở Treviso
C. in addition, we will D. tôi mong các bạn tận hưởng
soon open another chuyến viếng thăm này
hotel in Treviso.
- Đoạn trước đang nói về chính sách
D. we hope that you lưu trú của khách du lịch.
have enjoyed your stay
-> Chọn B

STT Script Giải thích Lưu ý

139 A. came A. đến


B. was coming B. đang đến
C. is coming C. đang đến
D. comes D. đến
- Trong bài đang đề cập đến một kế
hoạch nên động từ ở hiện tại tiếp
diễn.
- Dịch nghĩa: Công nghệ mới đang
đến với các sinh viên của Fairmont.

STT Script Giải thích Lưu ý


156
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

140 A. the vote took place A. cuộc bầu cử diễn ra vào t2, tháng 6 - Take place = Happen (v) Xảy
on Monday, June 2 B. laptop sẽ đc mua với giá rẻ ra, diễn ra
B. the laptop will be C. kqua cuối cùng là rất đc mong đợi
purchased at a discount
rate D. tuy nhiên, thị trưởng vẫn hài lòng
với quyết định của mình
C. the final decision is
highly anticipated - Đoạn trước đang nói về đề xuất đã
được phê duyệt nên câu tiếp theo nói
D. nevertheless, the về cuộc bỏ phiếu phê duyệt.
mayor remains content
with the decision. -> Chọn A

STT Script Giải thích Lưu ý

141 A. some A. 1 số - Some of the time = Sometimes:


B. many B. nhiều Thỉnh thoảng

C. none C. không
D. all D. tất cả
- Some of the time: Đôi lúc
- Dịch nghĩa: Học sinh sẽ được phép
mang về nhà máy tính xách tay một
số thòi gian cho các bài tập đặc biệt
và các dự án lớp học.

STT Script Giải thích Lưu ý

142 A. at A. tại School hour: giờ học ở trướng


B. on B. trên
C. during C. trong khoảng
D. with D. với
- Dịch nghĩa: Học sinh sẽ được phép
mang về nhà máy tính xách tay một
157
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

số thời gian cho các bài tập đặc biệt


và các dự án lớp học, nhưng chúng
thường sẽ chỉ dành cho học sinh trong
giờ học.

STT Script Giải thích Lưu ý

143 A. your years of A. năm tháng ủng hộ của bạn thực sự - Business day (n) Ngày làm
continued patronage có gía trị việc
are truly valued B. tuy nhiên, có vẻ bạn trả quá nhiều
B. however, it seems cho đơn hàng của mình
that you have overpaid C. bạn có thể nhận hàng trong vòng 5
on your order – 7 ngày
C. you may expect to D. ko may mắn thay, chúng tôi muốn
receive your new thông báo về việc chuyến hàng bị
order in 5 – 7 hoãn
business days.
- Đoạn trước đang nói về sự đặt hàng
D. unfortunately, we nên chọn đáp án C.
are writing to inform
you of a delay in
delivery

STT Script Giải thích Lưu ý

144 A. upcoming A. sắp sửa - Gratitude (n) Lòng biết ơn


B. complimentary B. ca tụng
C. initial C. ban đầu
D. sequential D. theo sau
- Dịch nghĩa: Để bày tỏ lòng biết ơn
của chúng tôi, chúng tôi đang áp dụng
chiết khấu 5% cho đơn đặt hàng ban
đầu này.

158
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

STT Script Giải thích Lưu ý

145 A. however A. tuy nhiên - Reimbursement (n) Sự bồi


B. in addition B. ngoài ra hoàn

C. for instance C. ví dụ
D. still D. vẫn
- Dịch nghĩa: Ngoài ra, chúng tôi bao
gồm một khoản hoàn trả phí vận
chuyển.

STT Script Giải thích Lưu ý

146 A. welcomes A. chào mừng - Be pleased to do st: hân hạnh


B. welcoming B. chào mừng (ving) làm gì

C. to welcome C. chào mừng


D. having welcomed D. đã chào mừng
- Be pleased to do st: hân hạnh làm gì
- Dịch nghĩa: Sản phẩm giấy
Bernstein hân hạnh chào đón bạn.

PART 7

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


Tickets for Philip Dadian in
147. What does Ms. Cô Shalib định làm gì - Credit card
Shalib plan to do on vào ngày 1/5? concert Friday, May 1, 7:30
(n) Thẻ tín dụng
May 1? P.M.
A. gọi cho rạp hát - Dịch nghĩa: Vé cho Philip
A. call the theater B. yêu cầu hoàn tiền Dadian ở buổi hòa nhạc thứ 6
B. request a refund ngày 1 tháng 6, 7h30 tối.
C. trả hóa đơn tín dụng
-> Buổi hòa nhạc = Sự kiện âm
nhạc
159
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

C. pay her credit card D. tham gia sự kiện âm


bill nhạc
D. attend a musical
event
148. What must Ms. Please print this receipt and
Cô Shalib phải đem - Venue (n) Địa
Shalib bring with her? theo cái gì? bring it with you to the venue.
điểm
(A) A credit card - Dịch nghĩa: Hãy in hóa đơn
(B) Paper tickets A. thẻ tín dụng này và mang nó đến địa điểm.
(C) A copy of a B. vé = Bản sao hóa đơn
receipt
C. bản sao hóa đơn
(D) A form of
identification D. giấy xác nhận
149. What most - Bandages, sterile gloves, knee
Omicron Premier - Medical
likely is Omicron Services là gì? braces là các vật dụng y tế được
supply company
Premier Services? cung cấp bởi công ty này.
A. bệnh viện (n) Công ty cung
(A) A hospital
cấp dịch vụ y tế
(B) A doctor’s B. văn phòng bsi
office
C. sty giao hàng
(C) A shipping
company D. nhà cung cấp vật
(D) A medical dụng y
supply company

150. According to the Điều gì liên quan đến - Arrival Date: 3 April - Shipment (n)
invoice, what will những cặp bao tay? Sự vận chuyển
- Ngày đến : 3 tháng 4
happen on April 3?
(A) An invoice will A. chúng đang hết hàng - Nghĩa là hàng sẽ được vận
be revised. B. có 1 size duy nhất chuyển vào ngày 3 tháng 4.
(B) An order will be
C. ko còn được sản xuất
placed.
(C) A payment will D. chúng nó sai hãng
be refunded. (D) A
shipment will be
delivered.

160
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

151. What is * Item 431Z will be shipped at a


Điều gì liên quan đến - Out of stock:
indicated about the những cặp bao tay? later date as it is currently not in
Hết hàng
gloves? the warehouse.
(A) They are out of A. chúng đang hết hàng
- Dịch nghĩa: Món hàng số 431Z
stock at the moment. B. có 1 size duy nhất sẽ được vận chuyển vào ngày
(B) They are
C. ko còn được sản xuất muộn hơn vì nó hiện không có
available in one size
sẵn trong kho.
only. D. chúng nó sai hãng
- Không có sẵn trong kho = Hết
(C) They are no
hàng
longer manufactured.
(D) They are the
wrong brand.
152. What problem - Joe called in sick, and this job
Ông Barilla đang có - Do alone =
does Mr. Barilla have? vấn đề gì? is too big to do alone.
Do by himself:
(A) He feels sick - Dịch nghĩa: Joe bị ốm và công
A. ổng mệt và ko thể Tự làm
and cannot work. việc này quá nặng để có thể làm
(B) He will not be làm một mình.
able to attend a B. ông ấy ko thể tham - Quá nặng để làm một mình =
scheduled dinner. dự buổi ăn tối Anh ấy không thể tự làm việc
(C) He does not này
C. ông ấy ko biết cách
know how to divide a
chia phòng
large room.
(D) He is unable to D. ông ấy không thể tự
do a job by himself. làm việc

153. Why did Mr. - Can you phone Scott and ask
Tại sao ông Barilla gửi - Phone = Make
Barilla send the text tn cho Maria? him to come help me? I don’t
a call: Gọi điện
message to Maria? have his mobile phone number.
A. bảo cô ấy sắp xếp lại thoại
(A) To have her - Dịch nghĩa: Bạn có thể gọi cho
reschedule a meeting at cuộc hẹn Scott và yêu cầu anh ấy đến giúp
a hotel B. bảo cô ấy hủy sự tôi được không? Tôi không có số
(B) To cancel an kiện điện thoại của anh ấy.
event in the hotel
C. nhờ cô ấy gọi đt
ballroom
161
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(C) To ask her to D. yêu cầu đơn hàng - Rick không thể gọi Scott vì
make a call đặc biệt không có số điện thoại nên anh
(D) To request ấy yêu cầu Maria gọi.
special equipment
154. What are guests 154. Khách được yêu Thank you for staying at the
- Customer
asked to do? cầu làm gì? Broad Lake Inn! Customer
satisfaction: sự
(A) Return a (A) Nộp một tờ phiếu satisfaction is very important to
hài lòng của
completed form hoàn chỉnh us, and we would appreciate
khách hàng
(B) Leave their keys at (B) Để chìa khóa của your feedback. Please fill out the
- Appreciate
the front desk họ ở quầy lễ tân survey below and leave it with
(v) cảm kích
(C) Tell their friends (C) Nói với bạn bè của the receptionist at the front desk
- front desk:
about the inn họ về nhà trọ when you check out.
quầy tiếp tân
(D) Recommend staff (D) Đề nghị nhân viên Dịch:
members for awards cho giải thưởng Cảm ơn bạn đã ở tại Broad Lake
Inn! Sự hài lòng của khách hàng
là điều quan trọng đối với chúng
tôi và chúng tôi sẽ rất cảm kích
phản hồi của bạn. Vui lòng điền
vào bản khảo sát dưới đây và để
lại cho nhân viên tiếp tân tại
quầy lễ tân khi bạn trả phòng.

Overall, I had a wonderful


experience at the inn. The
employees were extremely
friendly, and the inn was very
155. What is suggested clean and comfortable. Thanks
about Ms. Haataja? to the well-equipped computer Overall (adv)
(A) She is an center, I was able to get a lot of tóm lại
experienced cook. 155. Điều gì được gợi ý work done. The restaurant,
well-equipped
(B) She would like a về cô Haataja? however, was quite expensive,
(a) được trang bị
job in the hotel (A) Cô ấy là một đầu and the food was not particularly
hiện đại
industry. bếp có kinh nghiệm. tasty.

162
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(C) She frequently (B) Cô ấy muốn có một If you wish to be contacted particularly
travels on business. công việc trong ngành regarding your feedback, please (adv) đặc biệt
(D) She would like to khách sạn. provide your name and phone inn= hotel (n)
discuss her stay with (C) Cô ấy thường number or e-mail khách sạn
hotel staff. xuyên đi công tác. address below:
(D) Cô ấy muốn thảo Minna Haataja
luận về việc lưu trú với mhaataja@feridia.fi
nhân viên khách sạn.
Dịch:
Nhìn chung, tôi đã có một trải
nghiệm tuyệt vời tại khách sạn.
Các nhân viên cực kỳ thân thiện,
và khách sạn rất sạch sẽ và thoải
mái. Nhờ trung tâm máy tính
được trang bị tốt, tôi đã có thể
hoàn thành rất nhiều công việc.
Tuy nhiên, nhà hàng, khá đắt
tiền, và thức ăn không đặc biệt
ngon.

Nếu bạn muốn được liên hệ về


phản hồi của bạn, vui lòng cung
cấp tên và số điện thoại hoặc địa
chỉ email của bạn dưới đây:
Minna Haataja
mhaataja@feridia.fi

-Haataja cung cấp liên lạc của cô


ấy, có nghĩa là cô ấy muốn thảo
luận về việc ở lại với nhân viên
khách sạn. => D

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

163
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

156. At 1:56 156. Vào lúc 1:56 Bernadette Larkin: [1:55 P.M.] - Issue (n) vấn đề
P.M., what does P.M., ông Schlupp Or maybe there’s an issue with the - meeting code: mã
Mr. Schlupp rất có thể có ý gì khi invitation I got? cuộc họp
most likely ông viết “here we Howard Schlupp: [1:56 P.M.] - instead of: thay vì
mean when he go”? Here we go. I gave you the meeting - access code: mã
writes, “Here we code instead of the access code. Try truy cập
go”? (A) Anh ấy sắp bắt 882963.
(A) He is about đầu một cuộc họp. Dịch:
to start a (B) Anh ấy ngạc Bernadette Larkin: [1:55 P.M.]
meeting. nhiên trước yêu cầu Hoặc có thể có một vấn đề với lời mời
(B) He is của cô Larkin. tôi nhận được?
surprised by Ms. Howard Schlupp: [1:56 P.M.]
(C) Anh ấy đã xác
Larkin's request. Đây rồi. Tôi đã đưa cho bạn mã cuộc
định nguyên nhân
(C) He has họp thay vì mã truy cập. Hãy thử
của một vấn đề.
determined the 882963.
cause of a (D) Anh ấy muốn
problem. mời cô Larkin đến
(D) He would một cuộc họp.
like to invite Howard Schlupp: [1:58 P.M.]
Ms. Larkin to a Good. Make sure your computer
meeting. speaker is on, then click the mute
button at the top
right of the screen.
You’ll be able to hear the trainer, but
we won’t hear any
157. Điều gì có thể background noise from your side.
đúng về cô Larkin? Dịch:
157. What is
probably true (A) Cô ấy gần đây đã Howard Schlupp: [1:58 P.M.]
about Ms. nhận được một máy Tốt. Đảm bảo loa máy tính của bạn
Larkin? tính mới. được bật, sau đó nhấp vào nút tắt tiếng
(A) She has (B) Cô ấy không ở phía trên bên phải màn hình.
recently được phép tham dự Bạn sẽ có thể nghe được tiếng của
received a new cuộc họp. chuyên viên đào tạo, nhưng chúng tôi
computer.
164
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(B) She does not (C) Cô ấy thường sẽ không nghe thấy bất kỳ tiếng ồn
have permission tham gia vào các xung quanh từ phía bạn.
to attend the cuộc gọi hội nghị.
meeting. (D) Cô ấy sẽ không
(C) She often cần nói trong buổi
participates in tập.
conference calls.
(D) She will not
need to speak
during the
training
session.

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


158. What is 158. Một mục đích Based on the expense report from last - Based on: được
one purpose of của bản thư báo là quarter, it is clear that we must reduce dựa trên
the memo? gì? our costs for - Expense (n) chi
(A) To office supplies. One area where we can phí
announce the (A) Để công bố báo realize savings is in printing and
- office supplies:
release of a cáo chi phí hàng copying
văn phòng phẩm
quarterly quý documents.
expense report (B) Để cảnh báo Dịch:
(B) To alert nhân viên về vấn đề Dựa trên báo cáo chi phí từ quý trước, rõ
employees to a ngân sách ràng chúng ta phải giảm chi phí cho đồ
budget concern
(C) Để thông báo dùng văn phòng phẩm. Một lĩnh vực mà
(C) To inform
cho nhân viên về lỗi chúng ta có thể nhận ra sự tiết kiệm là in
staff of an error ấn và sao chép tài liệu.
trong tài liệu
in a document
(D) To request (D) Để yêu cầu
feedback on a phản hồi về một While multicolor documents are more
departmental quy trình của bộ attractive and attention-grabbing than
procedure phận.

165
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

black-and-white ones, color ink


cartridges are very expensive. multicolor
159. Nhân viên nên Purchasing frequent documents:
làm gì? replacements ultimately leaves us with
159. What are less money to spend on things like tài liệu có màu
employees (A) Tạo các bản sao business travel and social events. attractive (a) thu hút
advised to do? đen trắng của các
(A) Make tài liệu cơ bản attention-grabbing :
Dịch:
black-and- thu hút sự chú ý
(B) Nói với đồng Trong khi các tài liệu in màu hấp dẫn và
white copies of nghiệp về các sự thu hút sự chú ý hơn các tài liệu đen ink cartridge (n) hộp
basic kiện xã hội sắp tới mực
documents trắng, hộp mực màu lại rất đắt tiền. Mua
(C) Phân phối ghi thay thế thường xuyên những hộp mực replacement (n) sự
(B) Tell
chú cuộc họp bằng này cuối cùng khiến chúng ta có ít tiền thay thế
coworkers about
upcoming social e-mail hơn để chi tiêu cho những việc như đi ultimately (adv) =
events công tác và các sự kiện xã hội. finally: cuối cùng
(D) Báo cáo các
(C) Distribute máy sao chép bị
meeting notes hỏng cho người
by e giám sát của họ
-mail Please reserve the use of color for only
(D) Report those cases where visual appeal is a
broken copy relevant factor.
machines to Dịch:
their supervisors Vui lòng giữ việc sử dụng màu chỉ dành
cho những trường hợp mà sự hấp dẫn
trực quan yếu tố có liên quan.
Relevant (a) liên
quan
160. Trong các vị trí
được đánh dấu [1],
[2], [3] và [4] câu
nào sau đây phù
hợp nhất?
“Tờ rơi quảng cáo
dành cho khách
166
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

hàng là một ví dụ rõ
ràng.”
(A) [1]
160. In which of
the positions (B) [2]
marked [1], [2], (C) [3]
[3] and [4] does
(D) [4]
the following
sentence best
belong?
“Publicity flyers
intended for
clients are one
obvious
example."
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


161. How many 161. Có bao nhiêu Many Sumrita residents, businesses and - Resident (n) người
parking garages nhà để xe hiện đang visitors have expressed concerns to town dân
are currently in ở Sumrita? officials that there are not enough
Sumrita? parking spaces. Some have called for
(A) One (A) Một construction of a second parking garage
(B) Two (B) Hai in the next two years.
(C) Four Dịch:
(C) Bốn
(D) Five Nhiều người dân, doanh nghiệp và du
(D) Năm khách Sumrita đã bày tỏ lo ngại với các
quan chức thị trấn rằng không có đủ chỗ

167
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

đậu xe. Một số người đã kêu gọi xây


dựng một nhà để xe thứ hai trong hai năm
tới.

Town officials will soon learn the extent


of the parking problem on a typical
weekday, during the evening, and at
peak times when events are taking place
in the center of town.

Dịch:

162. Bài báo chỉ ra Các quan chức thị trấn sẽ sớm tìm hiểu
162. What does điều gì về khảo sát? mức độ của vấn đề đỗ xe vào một ngày
the article điển hình trong tuần, vào buổi tối và typical
(A) Nó sẽ nghiên vào thời gian cao điểm khi các sự kiện
indicate about weekday, evening,
cứu nhu cầu đỗ xe ở đang diễn ra ở trung tâm thị trấn.
the survey? peak times) =
ba khu phố địa
(A) It will study various
phương.
the demand for times
parking in three (B) Nó sẽ đo lường
peak times: thời gian
local nhu cầu cho bãi đậu
cao điểm
neighborhoods. xe tại nhiều thời “Anecdotally people say that demand
điểm. has increased with the four new
(B) It will
businesses and the residential projects
measure the (C) Nó sẽ được trả we’ve seen in the last five years,”said
demand bởi Paston Planning Director Akash Singh.
for parking at Associates của
various times. Turnbridge. Dịch:
(C) It will be
(D) Nó sẽ được Giám đốc kế hoạch Akash Singh cho
paid for by
thực hiện bởi giám biết, nhu cầu đã tăng lên với bốn doanh
Paston
đốc kế hoạch của nghiệp mới và các dự án dân cư mà
Associates of chúng tôi đã thấy trong năm năm qua.
Sumrita.
Turnbridge.

168
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(D) It will be
conducted by 163. Trong các vị trí
Sumrita's được đánh dấu [1],
planning [2], [3] và [4] câu
director. nào sau đây thuộc
về câu nào tốt nhất?
Nhưng chúng tôi
cần dữ liệu cứng
163. In which of trước khi có thể
the positions xem xét một nhà để
marked [1], [2], xe đắt tiền khác.
[3], and [4] does (A) [1]
the following
(B) [2]
sentence
best belong? (C) [3]
“But we need (D) [4]
hard data before
we can consider
another costly
parking garage.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


164. In paragraph 1, 164. Trong đoạn The Pondress Corporation has been - Conduct (v) =
line 1, the word 1, dòng 1, từ "hiện conducting public opinion polls on carry out: tiến hành
"current" is closest current issues for more than three
in meaning to decades.
169
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(A) moving tại" có nghĩa gần Dịch: - Poll (n) = survey


(B) customary nhất với Tập đoàn Pondress đã tiến hành các (n) khảo sát
(C) contemporary (A) di chuyển cuộc thăm dò dư luận về các vấn đề
contemporary =
(D) momentary hiện tại trong hơn ba thập kỷ.
(B) phong tục current:
hiện tại, đương
(C) đương đại To ensure that every adult living
thời
within a polling area has an equal
(D) nhất thời
chance
of being contacted, potential
ensure (v) đảm bảo
165. What is NOT 165. Điều gì interviewees are selected by a
adult (n) người lớn
mentioned about poll KHÔNG được đề computer that
randomly (adv) ngẫu
participants? cập về người tham randomly generates phone
nhiên
(A) They are gia cuộc thăm dò? numbers from all working
randomly selected. exchanges.
(B) They are (A) Họ được lựa Dịch:
interviewed in chọn ngẫu nhiên.
groups. (B) Họ được Để đảm bảo rằng mọi người trưởng
(C) They are phỏng vấn theo thành sống trong khu vực bỏ phiếu
interviewed over the nhóm. đều có cơ hội tiếp xúc như nhau,
phone. những người được phỏng vấn tiềm
(C) Họ được
(D) They are adults. năng sẽ được chọn bởi một máy tính
phỏng vấn qua
tạo ngẫu nhiên các số điện thoại từ
điện thoại.
tất cả các sàn giao dịch làm việc.
(D) Họ là người
lớn.
New polls are published weekly, and
all polls are stored and accessible
online.
Dịch:
Các cuộc thăm dò mới được công bố
hàng tuần, và tất cả các cuộc thăm dò
được lưu trữ và truy cập trực tuyến.
Weekly = every
week: hàng tuần

170
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

166. What is 166. Những gì


indicated about the được chỉ định về
Pondress Tập đoàn
Corporation? Pondress?
(A) It updates its (A) Nó cập nhật
Web site every trang web của If you would like to reproduce tables,
week mình mỗi tuần charts, or any other graphics created
(B) It has offices in by Pondress, go to the Contact Us
multiple locations. (B) Nó có văn page and click the link for our
(C) It is searching phòng ở nhiều địa Permissions Department. There you
for new employees điểm. will find an easy-to-use online form
(D) It publishes (C) Nó đang tìm to fill out with details about how and
nonfiction books. kiếm nhân viên where you intend to use the
mới information.
(D) Nó xuất bản
Dịch: Reproduce (v) sao
sách phi hư cấu.
Nếu bạn muốn sao chép bảng, biểu chép lại
đồ hoặc bất kỳ đồ họa nào khác được easy-to-use: dễ sử
167. How can 167. Làm thế nào tạo bởi Pondress, hãy truy cập trang dụng
readers get độc giả có thể “Liên hệ với chúng tôi” và nhấp vào fill out: điền vào
permission to được phép sao liên kết cho Bộ phận bản quyền. Ở
reproduce graphics? chép lại biểu đồ? đó bạn sẽ tìm thấy một biểu mẫu trực
(A) By sending an e- (A) Bằng cách gửi tuyến dễ sử dụng để điền thông tin
mail e-mail chi tiết về cách thức và nơi bạn định
(B) By making a sử dụng thông tin.
phone call (B) Bằng cách gọi
(C) By submitting a điện thoại
paper form (C) Bằng cách gửi
(D) By providing một biểu mẫu giấy
information online
(D) Bằng cách
cung cấp thông tin
trực tuyến

171
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

168. What is the 168. Bài báo chủ More than 2.000 small-business business
article mainly about? yếu nói về điều gì? entrepreneurs will attend workshops entrepreneurs=
A) The opening of a and showcase their businesses at business leaders:
new business A) Khai trương booths, where visitors can collect lãnh đạo công ty
(B) New trends in một doanh nghiệp information and ask questions. attend (v) =
marketing mới Dịch: participate:
(C) A business (B) Xu hướng mới Hơn 2.000 doanh nhân của các tham gia
leader’s trong tiếp thị doanh nghiệp nhỏ sẽ tham dự hội showcase (v) =
participation in an thảo và giới thiệu doanh nghiệp của display (v) thể hiện
(C) Một lãnh đạo
event họ tại
doanh nghiệp
(D) The benefits of gian hàng, nơi du khách có thể thu
tham gia sự kiện
running a small thập thông tin và đặt câu hỏi.
business (D) Lợi ích của
việc điều hành According to an SPSBE press release
một doanh nghiệp Mr. Azevedo will highlight many of
Release (v) tung ra
nhỏ the ideas from his best-selling book Highlight (v) làm nổi
Keys to Startup Success, published bật
169. According to just last year. Publish (v) xuất bản
the article, what has Dịch:
Mr. Azevedo 169. Theo bài báo, Theo thông cáo báo chí của SPSBE,
recently done? ông Azevedo gần ông Azevedo sẽ nêu bật nhiều ý
(A) He wrote a đây đã làm gì? tưởng từ cuốn sách bán chạy nhất
book. Keys to Startup Success, được xuất
(B) He presented an (A) Ông đã viết bản năm ngoái.
award. một cuốn sách.
(C) He led a (B) Ông đã trao Mr. Azevedo believes that there
workshop. một giải thưởng. are several key decisions that
(D) He traveled to must be made before launching into
(C) Ông dẫn một
Sao Paulo. any new business scheme. “You key decisions:
hội thảo.
can’t go into it with the idea of nhân tố quyết định
172
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(D) Anh ấy đi du creating a product you want to sell,” launch (v) giới thiệu
lịch tới Sao Paulo. Mr. Azevedo writes in his book. business scheme: kế
“You have to create a product people hoạch kinh doanh
170. What does want to buy. This is rule number one. absolutely essential:
Mr. Azevedo say 170. Ông And it is absolutely essential to get hoàn toàn cần thiết
is the most Azevedo nói điều this right if you want your business
important gì là sự cân nhắc to succeed.”
consideration for quan trọng nhất
new đối với các doanh Dịch:
entrepreneurs? nhân mới? Ông Azevedo tin rằng có một số quyết
(A) Marketing a
product aggressively (A) Tiếp thị sản định quan trọng phải được đưa ra
phẩm mạnh mẽ trước khi đi vào bất kỳ kế hoạch kinh
(B) Developing a doanh mới nào. Bạn không thể đào
product that is (B) Phát triển một sâu vào đó với ý tưởng tạo ra một sản
attractive to sản phẩm hấp dẫn phẩm bạn muốn bán, ông Azevedo
consumers người tiêu dùng viết trong cuốn sách của mình. Bạn
(C)Manufacturing a
(C) Sản xuất một phải tạo ra một sản phẩm mọi người
product in a cost
sản phẩm theo muốn mua. Đây là quy tắc số một. Và
-effective way
cách hiệu quả về nó là hoàn toàn cần thiết để có được
(D) Creating a điều này đúng nếu bạn muốn doanh
chi phí
product that the nghiệp của mình thành công.
business owner feels (D) Tạo ra một sản
passionate about. phẩm mà chủ
doanh nghiệp
hứng thú.

Mr. Azevedo is the owner of several


successful businesses in Los Angeles,
where he has lived for the past ten
years. "I’m originally from São
Paulo,” Mr. Azevedo said. “So I
wanted to help the community where
I got my start in any way I could, Owner (n) chủ
Originally (adv)
nguồn gốc
173
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

which is why I accepted the invitation Community (n) cộng


to participate in the Expo. đồng
Dịch: Invitation (n) lời mời

Ông Azevedo là chủ sở hữu của một


số doanh nghiệp thành công ở Los
Angeles, nơi ông đã sống trong mười
năm qua. "Tôi gốc gác đến từ São
Paulo, ông Azevedo nói. Tôi rất muốn
giúp đỡ cộng đồng nơi tôi bắt đầu
bằng mọi cách có thể, đó là lý do tại
sao tôi chấp nhận lời mời tham gia hội
171. Why did Mr. chợ triển lãm.
Azevedo decide to 171. Tại sao ông
participate in the Azevedo quyết
Expo? định tham gia hội
(A) He is doing chợ triển lãm?
research for a (A) Ông đang làm
newspaper article. nghiên cứu cho
(B) He would like to một bài báo.
recruit some
employees. (B) Anh ấy muốn
(C) He is looking for tuyển dụng một số
ways to increase nhân viên.
sales. (C) Anh ấy đang
(D) He wants to tìm cách để tăng
support doanh số.
entrepreneurs in
(D) Anh ấy muốn
his hometown.
hỗ trợ các doanh
nhân ở quê nhà.

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

174
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

172. What is Mr. 172. Ông Barkov I hope we’ll be able to get everything - Hire (n) nhân viên
Barkov preparing to chuẩn bị làm gì? ready before the new hires start được tuyển
do? arriving.
(A) Train new (A) Đào tạo nhân Dịch:
employees viên mới Tôi hy vọng tất cả mọi thứ đã sẵn sàng
(B) Meet with Ms. (B) Gặp cô Mertz trước khi nhân viên mới bắt đầu đến.
Mertz
(C) Sao chép một
(C) Copy some
số tài liệu
documents
(D) Present at a (D) Có mặt tại một
Carol Heinz was supposed to do it,
conference hội nghị.
but there was another meeting in the
room and it ran late. She couldn't
wait, so she asked me to set up once
173. Tại sao the room was free. Be supposed to: được
173. Why was the phòng hội thảo cho là
conference room not không được sắp Dịch:
set up by 9:30 A.M.? xếp trước 9:30 Carol Heinz đáng lẽ sẽ làm đó, nhưng
(A) Because the có một cuộc họp khác trong phòng và
A.M.
projector had not nó đã kết thúc muộn. Cô ấy không thể
been located (A) Vì không có chờ đợi, vì vậy cô ấy yêu cầu tôi thiết
(B) Because a máy chiếu lập một khi phòng trống.
meeting did not end (B) Bởi vì cuộc
on time họp không kết
(C) Because Ms. thúc đúng giờ Leon Barkov [9:49 A.M.]
Heinz was not at
(C) Bởi vì cô No, that doesn't work. Wayne, can
work
Heinz không có ở you come down here?
(D) Because the new Wayne Preston [9:50 A.M.]
nơi làm việc.
employees arrived On my way.
late. (D) Bởi vì các
nhân viên mới đến
muộn. Leon Barkov [9:49 A.M.]
Không, điều đó không hiệu quả.
Wayne, bạn có thể xuống đây không?
174. At 9:50 A.M.,
Wayne Preston [9:50 A.M.]
what does 174. Vào lúc 9:50 Tôi đang trên đường tới.
Mr.Preston most A.M., ý của ông
175
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

likely mean when Mr.Preston là gì


he writes, "On my khi nhắn, "On my Good. I'll be there at noon to take
way"? way"? everyone to lunch and then to the
(A) He is traveling (A) Anh ấy đang security office to pick up their
to work. đi công tác. badges.
(B) He will meet
Ms.Mertz for lunch. (B) Anh ấy sẽ gặp There = the conference
(C) He will finish MsMertz cho bữa Dịch:
reviewing some trưa. Tốt. Tôi sẽ có mặt vào buổi trưa để
slides. (C) Anh ấy sẽ đưa mọi người đi ăn trưa và sau đó
(D) He is coming to hoàn thành việc đến văn phòng an ninh để lấy phù hiệu
help Mr. Barkov. xem xét một số của họ.
slide.
(D) Ông sẽ đến để
giúp ông Barkov.

Security (n) bảo vệ


Badge (n) huy hiệu

175. What will


happen at noon? 175. Điều gì sẽ
(A) Employees will xảy ra vào buổi
listen to a trưa?
presentation. (A) Nhân viên sẽ
(B) Employees will nghe một bài
return from the thuyết trình.
security office.
(C) Ms. Mertz will (B) Nhân viên sẽ
go to the conference trở về từ văn
room. phòng an ninh.
(D) Mr. Barkov will (C) Cô Mertz sẽ
complete đến phòng hội
some forms. nghị.

176
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(D) Ông Barkov


sẽ hoàn thành một
số mẫu đơn.

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin


176. What 176. Thông tin Economy:
- suitable for (a) phù
information is NOT nào KHÔNG 2-door vehicle suitable for 4
hợp
included in Boriken được đưa vào passengers -> B and 2 large bags ->
- passenger (n) hành
Islander’s quảng cáo của D
khách
advertisement? Boriken Island? $199.00 -> A
(A) The rental prices (A) Giá cho thuê Xe 2 cửa phù hợp cho 4 hành khách
for its vehicles xe của họ và 2 túi lớn
(B) The number of (B) Số người mà
people each kind of mỗi loại phương $ 199,00
vehicle can tiện có thể chứa
accommodate (C) Lượng nhiên
(C) The amount of liệu mà mỗi loại
fuel each kind of phương tiện
vehicle typically thường sử dụng
uses (D) Số lượng hành
(D) The amount of lý trong mỗi loại
luggage space in xe.
each kind of vehicle
I will be traveling to Puerto Rico on
177. What type of Make a reservation:
business during the second half of
car will Ms. đặt chỗ trước
177. Loại xe nào this month, so I just
Gutierrez most likely mà cô Gutierrez sẽ visited your Web site to make a
rent? có khả năng thuê reservation. I plan to rent a 4-door be mindful of: chú ý,
(A) Economy nhất? vehicle, because I will be traveling lưu ý
(B) Compact with three colleagues and want to be
(C) Standard (A) Kinh tế mindful of their comfort. At the same limited (a) hạn chế
(D) Premium (B) Nhỏ gọn time, I am on a limited budget, so I budget (n) ngân sách
(C) Tiêu chuẩn intend to book the least expensive
vehicle of this type.
177
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(D) Cao cấp Dịch:


Tôi sẽ đi du lịch đến Puerto Rico
trong nửa cuối tháng này, vì vậy tôi
đã truy cập trang web của bạn để đặt
chỗ. Tôi dự định thuê một chiếc xe 4
cửa, vì tôi sẽ đi cùng ba đồng nghiệp
và muốn họ đều được thoải mái.
Đồng thời, do ngân sách hạn hẹp, tôi
dự định đặt chiếc xe rẻ nhất loại này.

Roriken Islander is Puerto Rico's


largest locally owned car rental
company.
Dịch:
Roriken Islander là công ty cho thuê
xe hơi địa phương lớn nhất của
largest
Puerto Rico.
locally” = tọa lạc ở
nhiều địa điểm trong
thành phố địa
phương
178. Những gì
được suy ta về
178. What is Boriken Islander?
indicated about
Boriken Islander? (A) Công ty có địa Locally (adv) địa
(A) điểm ở các thành phương
It has locations in phố khác nhau của
various Puerto Rican Puerto Rico.
cities. (B) Khách hàng
(B) của công ty chủ
Its customers are yếu là các doanh
primarily nhân. Đoạn 1:
businesspeople. Discounted rates
(C)
178
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

It charges a cash (C) Công ty tính and details about the features of each
deposit for online một khoản tiền đặt car type are available on our Web
reservations. cọc cho việc đặt site, www.borikenislander. com
(D) trực tuyến. Looking for even more savings? Use
It is owned by an (D) Nó thuộc sở our services during April and May Discounted rate: giá
international hữu của một tập and receive an chiết khấu
corporation. đoàn quốc tế. additional 10% off the weekly rate.
Feature (n) tính năng
Dịch:
Giảm giá và chi tiết về các tính năng
179. Điều gì được của từng loại xe có sẵn trên trang
gợi ý về cô web của chúng tôi,
179. What is Gutierrez? www.borikenislander. com
suggested about Ms. Bạn muốn tiết kiệm thêm về việc
(A) Cô ấy đã đến
Gutierrez? thuê xe? Sử dụng dịch vụ của chúng
thăm Puerto Rico
(A) She has visited tôi trong tháng Tư và tháng Năm và
trước đây.
Puerto Rico before. nhận được một
(B) She will be (B) Cô ấy sẽ đủ giảm thêm 10% so với giá tuần.
eligible for a điều kiện để được
discounted rate. giảm giá. Đoạn 2:
(C) She frequently (C) Cô ấy thường To:
does business with xuyên làm kinh customerservice@borikenislander.co
Boriken Islander. doanh với Boriken m
(D) She was referred Islander. From: mgutierrez@rotpa.net
to the rental agency Date:
by another traveler. (D) Cô được một April 4 à Nếu khách hàng sử dụng
khách du lịch khác dịch vụ của chúng tôi trong tháng 4
giới thiệu đến và tháng 5, họ có thể nhận được mức
công ty cho thuê. chiết khấu 10%.

I am unfamiliar with the roads and


the traffic on the island, so I would
like to add a navigation system to my
order. Would that be possible?
Dịch:
179
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Tôi không quen với những con


đường và giao thông trên đảo, vì vậy
tôi muốn thêm một hệ thống định vị
vào đơn thuê xe của mình. Điều đó
có thể không?
be unfamiliar with:
không quen với việc

navigation (n) sự
định vị

180. Theo e-mail,


một phần thông
tin mà cô
Gutierrez là gì

180. According to tìm kiếm?


the e-mail, what is (A) Giờ làm việc
one piece of của công ty
information that Ms.
(B) Thủ tục đặt
Gutierrez is
phòng của công ty
seeking?
(A) The company s (C) Chi tiết bổ
business hours sung về các loại xe
(B) The company's hơi có sẵn
reservation (D) Tính khả dụng
procedures của một thiết bị
(C) Additional định vị
details about the
types of cars
available
(D) The availability
180
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

of a navigation
device

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


181. For whom is the 181. Trang web có Q181:
Web site most likely khả năng dành cho Đọc qua đoạn email thì thấy Trang
intended? ai nhất? (A) web này cung cấp thông tin về các
(A) Visitors to Khách đến thăm điểm đến (Quận Harbor, West End,
Mooney County Mooney County Khu lịch sử, Leona Hills) ở Quận
(B) Real estate (B) Nhà phát triển Money cho du khách.
developers bất động sản
(C) Parade (C) Người tham
participants gia diễu hành
(D) Government (D) Các quan The Harbor District, known for its
officials chức chính phủ. top-rated eateries and nightlife, can
be found along Hilver Street. The top-rated (a) được
182. According to 182. Theo trang neighborhood is famous for offering xếp hạng hàng đầu
the Web site, what is web, những gì a wide selection of ethnic cuisines. eatery (n) sự ăn uống
offered in the Harbor được cung cấp Dịch: The Harbor District, nôỉ tiếng nightlife (n) cuộc
District? trong Habor hang đầu với các quán ăn và cuộc sống về đêm
(A) Guided bus tours District? sống về đêm, có thể được tìm thấy
(B) A variety of dọc theo phố Hilver. Khu phố nổi
dining options (A) Hướng dẫn du tiếng với nhiều lựa chọn ẩm thực dân
(C) Scenic walking lịch bằng xe buýt tộc.
trails (B) Một loạt các
(D) Notable lựa chọn ăn uống Đoạn 1:
architectural sites Guided bus tours through this area
(C) Đường đi bộ
can be arranged through the City
ngắm cảnh
Tour Company.

181
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(D) Các trang web Bicycle rentals can be found at the Arrange (v) thu xếp
kiến trúc đáng chú Visitor Center on Main Street. Rental (n) sự thuê
183. What is NOT ý Dịch: mướn
implied about the Tour du lịch xe buýt có hướng dẫn
Historic District? qua khu vực này có thể được sắp xếp
(A) thông qua Công ty du lịch thành phố.
It is home to a 183. Điều gì Việc thuê xe đạp có thể được tìm
museum of history. KHÔNG ngụ ý về thấy tại Trung tâm du khách trên phố
(B) Historic District? chính.
It is suitable for (A) Đây là nhà Đoạn 2:
riding a bicycle. của một bảo tàng This popular annual event will be
(C) lịch sử. (B) Nó held next Saturday starting at noon
A parade begins phù hợp để đi xe at the County Courthouse.
there every year. đạp. Sự kiện thường niên nổi tiếng này sẽ
(D) (C) Một cuộc diễu được tổ chức vào thứ bảy tuần sau
Bus tours are offered hành bắt đầu ở đó bắt đầu vào buổi trưa tại Courthouse. Popular (a) phổ biến
there. mỗi năm. Annual(a) hàng năm
(D) Các tour du
lịch xe buýt được The Park Pavilion in
cung cấp ở đó. Windmere Park offers a range of
musical entertainment. The venue is
large,
and shows are always free.
Dịch:
Gian hàng công viên trong Công A range of: nhiều
viên Windermere cung cấp nhiều
hình thức giải trí âm nhạc. Địa điểm Venue (n) Địa điểm
tổ chức lớn, và các chương trình luôn
miễn phí.

184. What is
indicated about the
musical performance
after the parade? Spectators are
182
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

(A) It showcases the encouraged to use the shuttle bus


talents of local 184. Điều gì được service, which will start at
musicians. chỉ ra về buổi biểu 10:30 A.M. and run every 20
(B) It is free to the diễn âm nhạc sau minutes all day.
public. cuộc diễu hành? Dịch:
(C) It will be held in Khán giả được Spectator (n) khan
Leona Hills. (A) Nó thể hiện tài khuyến khích sử dụng dịch vụ xe giả
(D) It features an năng của các nhạc buýt đưa đón, sẽ bắt đầu lúc
award-winning band. sĩ địa phương. 10:30 sáng và khởi hành sau mỗi 20 Encourage (v) động
(B) Nó là miễn phí phút. viên, khuyến khích
cho công chúng. Encourage
somebody to do
(C) Nó sẽ được tổ
185. What something: động viên
chức tại Leona
recommendation is ai làm gì
Hills.
made in the
announcement? (D) Nó có một ban
(A) Avoid sections nhạc đã giành giải
of Windmere Park thưởng.
that are under
construction 185. Khuyến nghị
(B) Follow Laurel nào được đưa ra
Road for the best trong thông báo?
view of the parade
(C) Take public (A) Tránh các
transportation to phần của Công
minimize traffic viên Windmere
(D) Arrive early in đang được xây
order to visit the dựng
market (B) Theo đường
Laurel để có cảnh
nhìn tốt nhất về
cuộc diễu hành
(C) Tham gia giao
thông công cộng

183
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

để giảm thiểu lưu


lượng
(D) Đến sớm để
tham quan chợ

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


186. For what did 186. Vì điều gì mà Midtown City Diner - credit card: thẻ tín
Mr. Blanquera use ông Blanquera đã Theta Restaurant dụng
his credit card most sử dụng thẻ tín Ithaca Eatery
often in July? dụng của mình è Anh ta thường dùng thẻ tín
(A) Office supplies thường xuyên dụng để ăn tối vào tháng 7
(B) Clothing
nhất vào tháng 7?
(C) Gifts
(D) Dining (A) Đồ dùng văn
phòng
(B) Quần áo
(C) Quà tặng
(D) Ăn uống

187. Khi nào ông 21 July Harmonium Gifts


Blanquera nói
187. When did Mr.
chuyện với Quà
Blanquera speak to
tặng Harmonium
Harmonium Gifts on
qua điện thoại?
the telephone?
(A) On July 3 (A) Vào ngày 3
(B) On July 21 tháng 7
(C) On August 5 (B) Vào ngày 21
(D)On August 8 tháng 7
(C) vào ngày 5
tháng 8
(D) Vào ngày 8
tháng 8
184
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

188. Trong e-mail I had placed a telephone order for


đầu tiên, từ "được a cotton scarf and was charged Catalog (n) danh mục
188. In the first e- liệt kê" trong đoạn $37.50, even though the price listed quảng cáo
mail, the word 1, dòng 3, có for the scarf in the online catalog
"listed" in paragraph nghĩa gần nhất với is $30.00. Scarf (n) khăn
1, line 3, is closest in Dịch: choàng cổ
(A) xếp hạng
meaning to tôi đã đặt một đơn đặt hàng qua điện
(A) ranked (B) đã quyết định thoại cho một chiếc khăn bông và
(B) decided (C) cung cấp được tính phí $ 37,50, mặc dù giá
(C) provided được liệt kê cho chiếc khăn trong
(D) đã kiểm tra
(D) checked danh mục trực tuyến là $ 30,00.
Đoạn 3:
The additional charge reflects our
standard gift wrapping rate.
Dịch: khoản phí bổ sung phản ánh
mức phí gói quà tiêu chuẩn của chúng
tôi.
Đoạn 2:
I would appreciate it if you could
189. Quà tặng review my order and give me a Additional (a) thêm
189. How much does Harmonium tính refund of $7.50, which would vào
Harmonium Gifts phí bao nhiêu cho reflect the overcharge on my
Charge (n) phí
charge for gift việc gói quà? purchase.
wrapping? Dịch: Reflect (v) phản ánh
(A) $ 5,00
(A) $5.00 Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể Standard (a) tiêu
(B) $7.50 (B) $ 7,50 xem lại đơn đặt hàng của tôi và hoàn chuẩn
(C) $10.00 (C) $ 10,00 lại cho tôi $ 7,50, cho thấy phản ánh
mức phí bị tính dư khi tôi mua hàng. overcharge (n)
(D) $15.00
(D) $ 15,00
sự tính phí cao hơn
In order to
wrap (v) gói
remedy our mistake, I would like to
offer you a $5.00 credit on

185
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

this order or a $15.00 discount on refund (n) tiền hoàn


a future order (minimum lại
purchase of $40.00). Please let me
know which you would
prefer and I will process it right
away.
Để khắc phục sai lầm của chúng tôi,
tôi muốn cung cấp cho bạn khoản tín
dụng $ 5 cho đơn đặt hàng này hoặc
giảm giá $ 15,00 cho đơn hàng trong Remedy (n) liệu
tương lai (mức đơn mua tối thiểu $ pháp, khắc phục
40,00). Xin vui lòng cho tôi biết bạn
190. Cô Taylor ưu tiên hình thức nào hơn và tôi sẽ xử
muốn thông tin gì lý nó ngay lập tức.
190. What từ ông Blanquera?
information does (A) Hình thức bồi
Ms. Taylor want thường nào mà
from Mr. Blanquera? ông ấy muốn
(A) Which form of
compensation he (B) Người đại
prefers diện bán hàng mà
(B) Which sales ông ấy đã nói
representative he chuyện
talked to (C) Những món
(C) What items đồ nên được gói
should be gift quà
wrapped
(D) Nơi gửi tiền
(D) Where to send a
hoàn lại
refund

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý

186
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

191.Who most likely 191. Ai có khả instructor: R.Sumaoang, - Instructor (n)


is R. Sumaoang? năng nhất là R. Brothers Auto Repair. Người hướng dẫn
A) A college Sumaoang? “Brothers Auto Repair” ngụ ý rằng
professor
(B) A town A) Một giáo sư đại đây là một công ty gia đình và ông là
học chủ sở hữu của nó.
employee
(C) A high school (B) Một nhân viên
teacher thị trấn
(D) A local business
(C) Một giáo viên
owner
trung học
(D) Một chủ
doanh nghiệp địa
phương -Continuing
Continuing Education classes are Education: giáo dục
192. What is NOT open to all residents of Elmont thường xuyên
192. Điều gì
suggested about the Township aged 18 -resident (n) người
KHÔNG được đề
participants in and over.-> A and C dân khu vực
xuất về những
continuing education Dịch: Những lớp giáo dục thường
người tham gia
classes? xuyên sẽ được khai giảng đến dân cư Registration (n)
các lớp giáo dục
(A) They are at least từ 18 tuổi trở lên của Elmont Town. Sự đăng ký
thường xuyên?
18 years old. Payment (n) thanh
(B) They paid a (A) Họ ít nhất 18 For registration, fees, and payment
toán
registration fee. tuổi. information, please see page 2 of this Brochure (n)
(C) They live in (B) Họ đã trả phí brochure. -> B Tờ rơi quảng cáo
Elmont Township. đăng ký. Dịch:
(D) They are
C) Họ sống ở thị Để đăng ký, lệ phí và thông tin thanh
graduates of Elmont toán, vui lòng xem trang 2 của tờ rơi
trấn Elmont.
Community College này.
(D) Họ là những
sinh viên tốt
nghiệp của How to qualify for Your Real Estate
Elmont License Mondays, 6 P.M. - 9 P.M., Real estate: bất động
Community Stanton Hall, Room 114 Instructor: J. sản
College.
187
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Ekua, Town and Country Real Estate qualify for: đủ điều


Associates. kiện
Dịch: License (n) giấy phép
Làm thế nào để đủ điều kiện cho giấy
phép bất động sản của bạn
193. What is Ms. Thứ Hai, 6 P.M. - 9 P.M., Stanton
Ohayon interested 193. Cô Ohayon Hall, Phòng 114
in? quan tâm đến điều Giảng viên: J. Ekua, Hiệp hội Bất
(A) Real estate gì? động sản Thị trấn và Quốc gia
(B) Management (A) Bất động sản Đoạn 3:
(C) Photography Time stamp: 6:45 P.M.
(D)Car care (B) Quản lý
Đây là thời gian của lớp học bất động
(C) Nhiếp ảnh sản.
(D) Chăm sóc xe
hơi Ms. Ekua asked me to let everyone
know that an emergency came up
that she needs to attend to.
Cô Ekua yêu cầu tôi cho mọi người
biết rằng có một ca khẩn cấp đã xảy
ra mà cô ấy cần phải tham dự/ chăm
sóc
an emergency (n)
Đoạn 3: Valid: khẩn cấp
May 27
Ngụ ý: Sau khi lớp được lên lịch lại,
cô Ohayon đã nhận được thẻ đậu xe
này

194. Trong email,


194.In the email, the cụm từ “attend to”
phrase “attend to” in ở đoạn 1, dòng 2,
paragraph 1, line 2,
188
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

is closest in meaning có nghĩa gần nhất


to với
(A) listen to (A) lắng nghe
(B) wait on
(C) take care of (B) chờ đợi
(D) be present at (C) chăm sóc
(D) có mặt tại
195. On what date 195. Lớp học
did a rescheduled được xếp lịch lại
class take place? diễn ra vào ngày
(A) nào?
May 22 (A) 22 tháng 5
(B)
May 23 (B) 23 tháng 5
(C) (C) May 24
May 24
(D) 27 tháng 5
(D)
May 27

Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý


196. Why did Ms. Tại sao bà Moumas “Please let me know if you have Preferred (a)
Moumas send the e- gửi email này? a preferred trucking service”.
mail? Ưu chuộng hơn, ưu
A. Quảng cáo Dịch: tiên hơn
(A) To advertise new sản phẩm mới “Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn
products B. Yêu cầu một có một dịch vụ vận tải mà bạn ưu trucking service: dich
(B) lời đề xuất tiên.” vụ xe tải.
To ask for a C. Yêu cầu ước
recommendation tính thời gian
(C) giao hang
To request a delivery
estimate
(D)

189
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

To complain about a D. Phàn nàn về


policy change thay đổi Our usual drivers, based in “don’t go out to
chính sách Santon, do not go out Allentown” ngụ ý
to Allentown. rằng Shop được tọa
197. Where is Shop
Fresh Market 197. Shop Fresh Dịch: Tài xế lái xe của chúng tôi, lạc ở vừng Allentown
probably located? Market có thể tọa lạc lái xe ở Santon, không di chuyển
ở đâu? ra ngoài đến vùng Allentown
(A) In Santon
(B) In Allentown (A) In Santon We’re bringing these to you
(C) In Carney (B) In Allentown from Thomas Greens Farm, Just one hour
(D) In Eagerton (C) In Carney located just one hour from from here” ngụ ý
(D) In Eagerton here in Carney. khoảng cách đến chợ
Dịch: không quá xa.
Chúng tôi mang đến cho quý
198. In the notice, 198. Trong thông khách những nông sản đến từ
what is indicated báo, những gì được Thomas Greens Farm, nằm cách
about Thomas chỉ ra về nông sản Carney chỉ một giờ.
Greens Farm’s của Thomas Greens
produce? Farm?
(A) It is grown A. Nó được trồng khá
relatively near the gần chợ.
market
(B) It is more B. Nó có lợi cho sức
healthful than other khỏe hơn các sản
phẩm khác Đoạn 3:
products.
Delivery date:July 3
(C) It will be in C. Nó sẽ nhập kho
Repeat last week’s order with
stock starting next bắt đầu vào tháng tới.
the following
month. Fresh herbs
D. Nó sẽ được giảm changes:
(D) It will be (basil, thyme, and
giá trong một tuần. - No eggplants or fresh herbs
discounted for one oregano) Thảo dược
week. 199. Shop Fresh needed tươi (húng quế, húng
Market có thể sẽ this week. tây, và
199. What will Shop nhận được gì vào - Instead of loose onions, please rau oregano)
ngày 3 tháng 7? send them in burlap bags.
Fresh Market Baby eggplants
Cà tím bé
190
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

probably receive on (A) Cà tím Giống với thứ tự tuần trước


July 3? (B) Các loại thảo nhưng có sự thay đổi sau:
(A) Eggplants mộc - Không cần cà tím hoặc thảo
(B) Herbs mộc tươi trong tuần này.
(C) Corn (C) Bắp - Đối với hành tây, xin vui lòng
(D) Lettuce (D) Rau diếp cá gói chúng trong túi vải bố.

Kết hợp với đoạn 2:


Yellow corn
Fresh herbs
(basil, thyme, and
oregano)
Baby eggplants
Yellow onions (loose)
Ngô vàng
Thảo dược tươi
(húng quế, húng tây, và
rau oregano)
Cà tím bé
Hành tây vàng

You asked that we let you know


if there were any problems with
the
delivery from Kohn Trucking.
There were not. The delivery Delivery (n) sự giao
200. Ông Nakra chỉ was on time, the driver was hàng
ra điều gì trong mẫu courteous, and the produce was Courteous (a) lịch sự
đơn đặt hàng? in good condition.
A) Ông ấy có sự ưu Dịch:
tiên cho cách các mặt Bạn yêu cầu chúng tôi cho bạn
hàng được đóng gói. biết nếu có bất kỳ vấn đề nào với
việc giao hàng từ Kohn
(B) Rau mầm
Trucking. Không có vấn đề gì.
Brussels được bán
Hàng được giao đúng hẹn, tài xế
191
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

200. What does Mr. chạy đặc biệt vào lịch sự, và sản phẩm trong tình
Nakra indicate in the tuần trước. trạng tốt.
order form? (C) Ông ấy đã thất
(A) He has a vọng bởi dịch vụ từ
preference for how Kohn Trucking.
items are packaged.
(B) Brussels sprouts (D) Các loại thảo
sold particularly well mộc được giao tuần
last week. trước không tươi.
(C) He was
disappointed by
service from Kohn
Trucking.
(D) The herbs
delivered last week
were not fresh
.

192
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

TÀI LIỆU HỮU ÍCH

Ngoài việc luyện đề, các em tham khảo thêm các tài liệu bên dưới để luyện tập thêm các kỹ năng khác nhé!
• Lộ trình tự học mục tiêu 250 – 500 TOEIC online: http://bit.ly/lotrinh500
• Lộ trình tự học mục tiêu 500 – 700 TOEIC online: http://bit.ly/lotrinh700
• Lộ trình tự học từ mất gốc đến 900 TOEIC: http://bit.ly/lotrinh990
• Lộ trình tự học TOEIC 4 kỹ năng: http://bit.ly/lotrinh4kynang
• Bộ chữa đề Economy Vol 1: http://bit.ly/keyeco1
• Bộ chữa đề Economy Vol 3: http://bit.ly/keyeco3
• Bộ chữa đề Complete TOEIC: http://bit.ly/comepletetoeic
• Bộ chữa đề ETS RC 1000: http://bit.ly/ETSRC1000
• Bộ chữa đề ETS RC 2016: http://bit.ly/ETSRC2016
• 10 bộ chữa đề TOEIC miễn phí: http://bit.ly/10bochuade
• Bộ chữa đề Finish TOEIC: http://bit.ly/FinishTOEIC

193
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

Anh ngữ Ms Hoa - The Leading TOEIC Training Center In Vietnam


HOTLINE: 0969 264 966
TƯ VẤN MIỄN PHÍ: http://bit.ly/tuvantoeic
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

CƠ SỞ HÀ NỘI:
- Cơ sở 1: 41 Tây Sơn, HN. SĐT: 0466 811 242
- Cơ sở 2: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, HN. SĐT: 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, HN. SĐT: 0462 935 446
- Cơ sở 4: 40 Nguyễn Hoàng, HN, SĐT: 0462 916 756
- Cơ sở 5: Số 13, ngõ 2 Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông, HN - 0462 926 049
- Cơ sở 6: Số 18, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, HN – 02466 737 333

CƠ SỞ HỒ CHÍ MINH:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P.3, Q. Bình Thạnh, HCM. SĐT:02866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM. SĐT: 02866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, HCM - SĐT: 02866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 Cộng Hòa, Phường 15, quận Tân Bình, HCM - SĐT: 02862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 02866 73 11 33
- Cơ sở 6: L30.3 Khu dân cư Cityland Park Hills, Số 18 Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò Vấp –
SĐT: 02866 735 353
- Cơ sở 7: 215 Kinh Dương Vương, Quận 6 - Số ĐT: 02822110767

CƠ SỞ ĐÀ NẴNG:
- Cơ sở 1: 233 Nguyễn Văn Linh - Quận Thanh Khê – 0236 357 2008
- Cơ sở 2: 254 Tôn Đức Thắng – Quận Liên Chiểu – 0236 628 6767

CHÚC CÁC EM ÔN THI THÀNH CÔNG!

194
Đào tạo nhiều học viên 800+ TOEIC nhất Việt Nam
Fanpage: https://facebook.com/mshoatoeic
Website: https://www.anhngumshoa.com/
Group: http://bit.ly/toeic4kynangmshoa

195

You might also like