Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC................................................................................................................................ 3
1.10.1 Backplot.......................................................................................................... 22
1.10.2 Verify.............................................................................................................. 24
3
2.2 Face toolpath (Phay khỏa mặt) ................................................................................. 60
2.2.1 Các bước trong quy trình Phay khỏa mặt .......................................................... 60
2.4 Drill........................................................................................................................... 72
4
3.2 Transform ................................................................................................................. 83
3.2.1 Translate............................................................................................................. 84
6. Thiết lập Chế độ cắt tự động bằng phần mềm HSMAdvisor ....................................... 103
5
6.3 Tính toán thủ công chế độ cắt với vật liệu phôi, dao sử dụng ................................ 106
6.4 Tính toán tự động chế độ cắt với vật liệu phôi, dao sử dụng.................................. 108
6
Bài giảng gia công Mastercam X9
Mastercam mặc định cung cấp một số máy có sẵn cho bạn thực hiện công việc từ các máy
phay đứng, ngang 3 trục, 4 trục, 5 trục. Ở nội dung tài liệu này chỉ tập trung vào máy Phay gia
công 3 trục. Trong thư mục có cung cấp một số dạng máy Phay CNC mà bạn có thể dùng
tương ứng với hệ điều khiển của máy mà ở nơi bạn công tác sẽ dùng, tương ứng với mỗi máy
sẽ có một bộ Post Processor kèm theo và một file Machine Control của máy, khi mua Post,
hãng sẽ cung cấp đầy đủ các file này và dĩ nhiên phải phù hợp với máy móc thiết bị hiện có
nơi bạn đang làm việc.
Bạn có thể tạo ra nhiều Machine Group và Toolpath Group trên thẻ Toolpaths tương ứng
với mỗi nguyên công mà bạn làm việc, có thể tạo Machine Group là Lathe nếu nguyên công
sắp thực hiện có liên quan đến gia công Tiên.
Tại Menu Toolpaths các phương pháp gia công khác nhau xuất hiện và bạn có thể chọn
phương pháp gia công phù hợp, hay
Tại thẻ Toolpaths Machine Group - 1 nhấn chuột phải vào Toolpath Group - 1 các
phương pháp gia công khác nhau xuất hiện và bạn có thể chọn phương pháp gia công phù hợp.
Machine Group - 1
Properties - 3 AXIS VMC Thuộc tính máy lựa chọn
File Các thiết lập về tên, đường chạy dao, ...
Tool setting Thiết lập về dụng cụ cắt.
Stock setup Thiết lập hình học phôi.
Toolpath Group - 1 Nguyên công -1.
1.4 Files
Mục đích: Quản lý và thay đổi File Post, thư viện dao, nguyên công, bước công nghệ...
Group name Tên nguyên công.
Toolpath directory Đường dẫn đến thư mục lưu File Mastercam.
Raplace Đổi loại máy
Tool Library Đường dẫn đến thư viện dao.
Operation Library Đường dẫn đến thư viện nguyên công phay mẫu.
Operation Defauts Mẫu nguyên công mặc định
Output comments to
Cho xuất các dòng ghi chú.
NCI file
Output operation comments to NC: Xuất ghi chú trong file NC sau khi xuất
chương trình.
Output group name to NC: Cho xuất tên máy trong file NC sau khi xuất chương
trình.
Output machine name to NC: Cho xuất tên nhóm máy, nhóm đường chạy dao
trong file NC sau khi xuất chương trình.
Output group comment to NC: Cho xuất các ghi chú của nhóm máy, nhóm
đường chạy dao trong file NC sau khi xuất chương trình.
Định nghĩa phôi theo 2 đỉnh chéo nhau của phôi (2 đỉnh chéo
Select corners
nhau của hình hộp chữ nhật).
Select first stock corner point: điểm góc đầu tiên của phôi.
Select second stock corner point: điểm góc thứ 2 của phôi.
Bounding box
Định nghĩa phôi dựa vào đường chạy dao đã có sẵn của bước công
NCI extents
nghệ trước đó (chỉ dựa vào đường chạy dao của G1, G2, G3).
Giới hạn phôi là vùng giới hạn của các bề mặt trong môi trường
All Surfaces
Mastercam.
Giới hạn phôi là vùng giới hạn của các Solid trong môi trường
All Solids
Mastercam.
Giới hạn phôi là tất cả các đối tượng trong môi trường
All Entities
Mastercam.
Unselect All Hủy tất cả các định nghĩa phôi đã được thực hiện trước đó.
Cylindrical Dạng phôi lăng trụ tròn.
Nhận điện các đối tường trong môi trường Mastercam khi chọn
Bounding box
đối tượng trong khung giới hạn.
Giới hạn phôi là vùng giới hạn của các bề mặt trong môi trường
All Surfaces
Mastercam.
Giới hạn phôi là vùng giới hạn của các Solid trong môi trường
All Solids
Mastercam.
Giới hạn phôi là tất cả các đối tượng trong môi trường
All Entities
Mastercam.
Unselect All Hủy tất cả các định nghĩa phôi đã được thực hiện trước đó.
Phôi là mô hình solid đã được thiết kế sẵn trên môi trường
Solid
Mastercam.
Chọn khối Solid trong môi trường Mastercam.
File Phôi được thiết lập đến một File có sẵn với định dạng Stl.
Đường dẫn đến File định dạng Stl.
Display Cho phép hiển thị dưới dạng:
Fit screen Hiển thị đầy màn hình
Wire frame Dạng khung dây
Solid
Sử dụng cấu trúc cây của máy và phôi có quan hệ như là một
Use Machine tree
bộ phận trên bàn máy.
Block
Revolve
Select Geometry: chọn biên dạng và trục xoay
Bước 1: Revolved Solid 1: chọn biên dạng xoay.
Bước 2: Nhấn OK.
Bước 3: Select line for axis of revolution: chọn trục xoay
Base point Vị trí điểm đặt phôi trên bàn máy.
Select Chọn trực tiếp trên môi trường Mastercam.
Position on Stock
Position on Machine
revolution (mm)
Base Feed per tooth được tra theo giá trị Actual cho sẵn ứng với mỗi bước công nghệ khác nhau.
Allowable tool material and Ảnh hưởng của vật liệu dụng cụ đến phần trăm tốc
additional speed/ feed percentages độ cắt/ lượng tiến dao.
SFM % Surface Feet/ Minute Tốc độ cắt bề mặt.
FPT % Feed per tooth Lượng ăn dao tính theo 1 lưỡi cắt.
HSS Thép gió.
Carbide Mũi carbide.
Ti Coated Mũi hợp kim phủ Titan.
Ceramic Dao gắn mũi sữ.
Use defined 1, 2 Được xác định do người dùng thiết lập.
Rest Thiết lập lại các giá trị trở về mặc định.
Select Xuất hiện hộp thoại Material List
Display options Tùy chọn hiển thị vật liệu
Show all Hiển thị tất cả.
Millimeters Chỉ hiển thị vật liệu theo đơn vị mm.
Inch Chỉ hiển thị vật liệu theo đơn vị Inch
Meters Chỉ hiển thị vật liệu theo đơn vị Mét.
Source Nguồn vật liệu
Mill - Library Thư viện vật liệu dùng trong gia công Phay.
Mill - current Thư viện vật liệu đã sử dụng trong Phay.
Lathe - Library Thư viện vật liệu dùng trong gia công Tiện.
Lathe - current Thư viện vật liệu đã sử dụng trong Tiện.
From defaults Tính theo giá trị mặc định theo Mastercam.
From defined Thiết lập theo người dùng.
Spindle speed (rpm) Tốc độ trục chính (vg/ ph) (G97)
Feed rate = FPT n z Lượng tiến dao ngang (mm/ ph)
Retract rate Tốc độ lùi dao (G01 thay cho G00)
WireFrame Solid
Backplot selected operations In lại đường chạy dao trên màn hình.
Display rapid moves Hiển thị các chuyển động chạy dao nhanh.
Display endpoints Hiển thị các điểm đầu cuối của đường chạy dao.
Quick Verify Hiển thị vết dao với đường kính dao.
Fit toolpath Hiển thị đường chạy dao đầy màn hình.
1.10.2 Verify
Mục đích: Mô phỏng gia công với chế độ phôi, dao, hoặc mô phỏng gia công trên máy ảo.
Previous Operation (P) Mô phỏng nguyên công, bước công nghệ trước đó.
Next Operation (N) Mô phỏng nguyên công, bước công nghệ sau đó.
Output MCX file descriptor Cho xuất thông tin mô tả File Mastercam.
NC file Chọn định dạng File NC sau khi Post.
Send to machine Truyền thẳng sang máy CNC.
NCI File Xuất sang định dạng File NCI.
Sau khi thiết lập Nhấn (OK) đặt tên chương trình NC chọn đường đẫn lưu File
NC Save.
Mặc định hệ thống lấy tên Contour là tên File ban đầu. Hãy đặt Contour 1 và chọn OK.
Xuất hiện hộp thoại Chaining, đồng thời trên giao diện màn hình xuất hiện dòng nhắc: Select
Contour chain 1 báo cho biết việc cần làm bây giờ là chọn chuỗi đối tượng của Contour.
2.1.2.1 Toolpath Type
Toolpath Type
Loại Toolpath được dùng Các Toolpath cùng loại cho phép chuyển đổi qua lại
Chain geometry Dạng hình học của Chain
Chọn lại hoặc thêm Chain Hủy các Chain vừa chọn
Quic View Settings Vùng xem nhanh cách thiết lập vừa nhập
Tool Vị trí và loại dụng cụ cắt
Tool Diameter Đường kính dụng cụ cắt.
Corner Radius Bán kính góc dao.
Feed Rate Lượng tiến dao ngang (mm/ ph)
Spindle Tốc độ trục chính (vg/ ph)
Coolant Tưới nguội.
Tool length Chiều dài dụng cụ cắt.
Length offset Bù trừ theo chiều dài.
Diameter offset Bù trừ theo đường kính.
Cplane/ Tplane Mặt phẳng gia công.
Axis Combination Trục trên máy CNC.
2.1.2.2Tool
Mục đích: Khai báo các thông số liên quan đến dụng cụ cắt.
Select library tool Chọn dao từ thư viện.
Filter Active Kích hoạt chế độ lọc dụng cụ cắt.
Filter Chế độ lọc
Tool diameter Đường kính dụng cụ cắt
Corner radius Bán kính góc dao
Chọn Select library tool xuất hiện hộp thoại Tool selection chứa tất cả các loại dao
trong thư viện của Mastercam.
Undefined
Bradpt Drill
Barrel Mill
Nhấn chuột phải vào dao sau khi chọn Edit Tool (Chỉnh sửa dụng cụ cắt)
Hoặc nhấn đúp vào dụng cụ cắt Hộp thoại Current Step
Hộp thoại cho phép thiết lập thông số của dụng cụ cắt
Current Step
Define Tool Geometry Thiết lập thông số hình học dao
Overall dimensions
Cutting diameter Overall length Cutting length
Đường kính dụng cụ Chiều dài dao sau khi kẹp Chiều dài lưỡi cắt
Tip/ corner treatment Đầu dao/ hình học tại góc dao phay
FPT adjustment Chỉ định tốc độ cắt trên răng = % thiết lập của tốc độ cắt bề mặt.
General
Name Tên dụng cụ cắt.
Description Mô tả dụng cụ.
Manufacture name Nhà sản xuất.
Manufacture’s tool code Mã dụng cụ của nhà sản xuất.
Chỉ định đường kính của lỗ dẫn hướng (lỗ mồi) trong khoan,
Required pilot diameter
ta rổ ren, khoét rộng lỗ hay phay túi.
Helix Angle Góc xoắn ốc.
Helix Type Kiểu xoắn ốc.
None Không lựa chọn.
Up Kiểu xoắn ốc phải.
Down Kiểu xoắn ốc trái.
Compression Kiểu bù.
Chuck Loại chuck kẹp.
Milling
Rough Tool Dụng cụ cắt thô.
Finish Tool Dụng cụ cắt tinh.
Rough XY step (%) Bề rộng cắt thô (XY) = % thiết lập của đường kính dụng cụ cắt.
Rough Z step (%) Bề rộng cắt thô (Z) = % thiết lập của đường kính dụng cụ cắt.
Finish XY step (%) Bề rộng cắt tinh (XY) = % thiết lập của đường kính dụng cụ cắt.
Finish Z step (%) Bề rộng cắt tinh (Z) = % thiết lập của đường kính dụng cụ cắt.
2.1.2.3 Holder
Mục đích: Khai báo đồ kẹp dụng cụ cắt (có thể không cần khai báo đồ kẹp Holder), phù hợp
với loại máy bạn máy CNC đang sử dụng.
Đối với máy Phay CNC 3 trục, có thể kiểm soát va chạm giữa phôi và Holder, nhưng với
trường hợp trên máy CNC 4 - 5 trục trở lên điều này là cần thiết, vì quá trình gia công không
chỉ liên quan đến dụng cụ cắt mà còn có thể xảy ra va chạm với Holder.
Đồi với dao phay ngón đầu bằng thì Tip Center, nhưng dao phay cầu thì Tip Center
Optimize cutter comp in control Tối ưu hóa đường chạy dao
Roll cutter around corners Thiết lập cách chạy dao tại các góc nhọn.
None Không tạo cung tròn cho đường chạy dao.
Chỉ tạo cung tròn khi góc nhọn đường Contour
Sharp
1350
Góc nhọn đường Contour 1350 Góc nhọn đường Contour 1350
All Tạo cung tròn trên tất cả các góc.
Lượng dư để lại cần thiết cho gia công bán tinh và gia công tinh sau khi gia công thô.
Contour type Kiểu chạy dao theo Contour
2D Contour nằm trong mặt phẳng 2D
One way ramping for open Contour Ramp theo một hướng cho Contour hở
Depth Ramp theo chiều sâu
One way ramping for open Contour Ramp theo một hướng cho Contour hở
Make pass at final depth Tạo đường dao ở chiều sâu cắt cuối cùng
Plunge Ramp theo kiểu đâm dao theo chiều sâu
Linearize helixes
Linearization tolerance Dung sai tuyến tính hóa đường cong.
Roughing tool diameter Thiết lập đường kính dụng cụ cắt gia công thô
Khoảng cách an toàn dọc theo Contour tại vị trí góc, tính theo %
Clearance
đường kính dụng cụ cắt.
Remachining tolerance Dung sai gia công lại tính theo % đường kính dụng cụ cắt.
Display Stock Hiển thị lượng dư cho gia công Remachining
Đường chạy dao có dạng zigzag, gập gềnh theo phương Z, và là
Oscillate
kiểu chạy dao theo Contour 2D.
Maximum depth Độ sâu lớn nhất vùng gập gềnh
# Finish cuts
Finish step
Giảm số lần rút dao lên mặt phẳng an toàn sâu mỗi lớp cắt, như
Keep tool down
vậy, các đoạn vào dao và ra dao sẽ chạy theo G1, G2, G3.
Subprogram Xuất chương trình con trong file NC với Depth Cuts.
Absolute Xuất theo tọa độ tuyệt đối.
Incremental Xuất theo tọa độ tương đối.
Depth cut order Các lớp cắt theo chiều sâu đặt theo:
Dọc theo Contour trước rồi mới cắt theo chiều sâu vùng
By Contour
gia công.
Cắt theo chiều sâu trước rồi mới cắt dọc theo Contour
By Depth
vùng gia công.
Tapered walls Tạo thành nghiêng theo Contour.
Taper angle Thiết lập góc nghiêng của vách dọc theo Contour.
Gouge check Kiểm tra sự va chạm giữa dao và phôi khi vào và ra.
Thiết lập lượng cắt đi quá ở cuối mỗi lớp cắt.
Overlap
(Cần thiết khi vào dao vuông góc)
Line Arc Thiết lập chuyển động thẳng khi vào dao.
Perpendicular Tangent
Vào dao vuông góc. Vào dao tiếp tuyến.
Chiều dài đoạn thẳng vuông góc hoặc tiếp tuyến = tỉ
Length
lệ % đường kính dụng cụ cắt.
Ramp height Đi xuyên theo trục Z đến mỗi lớp cắt.
Arc Thiết lập chuyển động cung tròn khi vào dao.
Radius Bán kính cong = tỉ lệ % đường kính dụng cụ cắt.
Sweep Góc quét
Helix height Cao độ mà dụng cụ cắt chạy theo đường xoắn ốc.
Use entry point Sử dụng điểm vào cho chuyển động vào dao.
Đường chạy dao bắt đầu từ điểm vào Point (chọn ở Chain) sau đó di chuyển qua điểm tùy
chỉnh (bắt đầu) trên Contour
Use point depth Sử dụng điểm vào cho chuyển động ở mỗi lớp cắt.
Enter on first depth cut only Chuyển động vào chỉ thực hiện cho lớp cắt đầu tiên.
Plunge after first move Đâm dao xuống sau chuyển động vào đầu tiên.
Rút ngắn Contour thường được dùng cho các Contour hở và không có chỗ thoát dao.
Exit Thiết lập dao ra Contour theo phương ngang.
Với Exit (Arc Line), các tùy chọn Line và Arc giống hoàn toàn với Entry, chỉ có thể là
trật tự di chuyển dao ra và lên ngược lại so với Entry (Line Arc).
Use exit point Sử dụng điểm ra cho chuyển động ra dao.
Đường chạy dao bắt đầu từ di chuyển từ điểm tùy chỉnh (bắt đầu) trên Contour sau đó qua
điểm vào Point (chọn ở Chain).
Use point depth Sử dụng điểm vào cho chuyển động ở mỗi lớp cắt.
Enter on first depth cut only Chuyển động vào chỉ thực hiện cho lớp cắt đầu tiên.
Rút ngắn Contour thường được dùng cho các Contour hở và không có chỗ thoát dao.
Chuyển các thiết lập ở Entry vào Exit.
Chuyển các thiết lập ở Exit vào Entry.
Multi Passes
Override Feed Speed Thiết lập Tốc độ chạy dao ở các pass ăn dao ngang.
Feed rate Lượng tiến dao ngang (mm/ ph)
Spindle speed Tốc độ trục chính (vg/ ph)
Machine finish passes at Đường chạy dao gia công tinh theo:
Gia công tinh sau khi chạy thô hết chiều sâu gia công
Final depth
Gia công tinh sau mỗi lớp cắt thô theo chiều sâu.
All depths
Dụng cụ cắt không nhất lên mặt phẳng Retract khi đổi chiến
Keep tool down
lược chạy dao từ phay thô sang phay tinh.
2.1.2.4.5 Tabs
Mục đích: Cho phép thiết lập đường chạy dao Contour 2D nhằm tạo ra các vấu đỡ sản phẩm
và sản phẩm không bị rơi sau khi chạy xong Toolpaths.
Tabs Tạo vấu đỡ sản phẩm.
Tab position Vị trí vấu đỡ.
Automatic Tự động tạo vấu dựa vào:
Number of tabs Số vấu bố trí trên Contour
Max. distance between
Khoảng cách lớn nhất giữa các vấu đỡ.
tab
Create tabs on shapes less Tạo vấu theo hình dạng nhỏ hơn các kích thước
than width x length (chiều rộng x chiều dài) thiết lập.
Tab Motion
Full Bề dày phôi chừa lại cho vấu đỡ bằng bề dày của phôi.
Các di chuyển của dao khi tạo bề dày vấu sẽ theo phương
nghiêng so với phương ngang.
Ramp moves
Gia công và tạo vấu đỡ cho mỗi Contour Gia công vấu
After each contour chain
Gia công và tạo vấu Contour tiếp theo ...
Cut tabs with first
Cắt đứt vấu đỡ sau khi chạy pass tinh đầu tiên.
finish pass
Tạo bước gia công vấu tách biệt với đường chạy dao
Separate operation
Contour nhằm quản lý đường chạy dao trong gia công vấu
Home Ref.Points:
Home Position Vị trí Home
Dùng để xác định một vị trí trung gian làm điểm tham chiếu cho dao quay về.
2.1.2.5.3 Coolant
Mục đích: Chỉ định cách tưới nguội, tương tự tùy chỉnh trong mục 2.1.2.4. Tuy nhiên tùy
chỉnh trong bước này mới cho phép phần mềm xuất ra các mã lệnh M8, M9, M11.
Flood Tưới nguội theo dòng chảy (M08).
Mist Hỗn hợp phun dưới dạng sương mù (M11).
Thru-Tool Tưới nguội xuyên tâm dụng cụ cắt.
Ignore Bỏ qua không dùng chức năng tưới nguội.
On Mở
Off Tắt, không dùng.
Before Mở trước khi gọi dao.
With Mở sau khi gọi dao.
Mở sau khi gọi dao và thực hiện bù trừ chiều dài, ngay sau khi dao đến mặt
After
phẳng lùi dao.
2.1.2.5.4 Canned Text
Mục đích: Chèn các mã lệnh M code vào chương trình NC.
1 Stop M00
2 Ostop M01
3 Bld on Block on “/”
4 Bld off Block off “/”
5 M5
6 M6
7 M7
8 M8
9 M9
10 M10
1101 Flood On Mở Tưới nguội theo dòng chảy.
1102 Flood Off Tắt Tưới nguội theo dòng chảy.
1103 Mist On Mở Hỗn hợp phun dưới dạng sương mù.
1104 Mist Off Tắt Hỗn hợp phun dưới dạng sương mù.
Rotary Axis Control Kiểm soát trục xoay dùng trong gia công 4 - 5 trục.
Bước 10: Thực hiện Verify hoặc Simulation để chạy mô phỏng gia công với chế độ cắt phôi
và dao hoặc mô phỏng gia công trên máy gia công ảo.
Bước 11: Thực hiện Post để xuất chương trình NC.
2.2.2 Toolpath Type
Menu Toolpaths Toolpath Xuất hiện hộp thoại Chaining, đồng thời trên giao diện màn
hình xuất hiện dòng nhắc: Select OK to use defined stock or select chain 1
báo cho biết việc cần làm bây giờ là chọn chuỗi đối tượng ngoài cùng giới hạn của chi tiết trên
màn hình Mastercam OK.
Toolpath Type
Loại Toolpath được dùng Các Toolpath cùng loại cho phép chuyển đổi qua lại
Chain geometry Dạng hình học của Chain
Chọn lại hoặc thêm Chain Hủy các Chain vừa chọn
Quic View Settings Vùng xem nhanh cách thiết lập vừa nhập
Tool Vị trí và loại dụng cụ cắt
Tool Diameter Đường kính dụng cụ cắt.
Corner Radius Bán kính góc dao.
Feed Rate Lượng tiến dao ngang (mm/ ph)
Spindle Tốc độ trục chính (vg/ ph)
Coolant Tưới nguội.
Tool length Chiều dài dụng cụ cắt.
Feed rate between cuts Cho phép thiết lập lượng tiến dao giữa các Pass cắt.
Đến cuối mỗi Pass sẽ di chuyển đến Pass kế tiếp theo đường
thẳng với mã G01.
Linear
Đến cuối mỗi Pass sẽ di chuyển đến Pass kế tiếp theo đường
Rapid
thẳng với mã G00.
Reverse direction of last pass Đổi hướng cắt của Pass cuối cùng.
Roll cutter around corners Thiết lập cách chạy dao tại các góc nhọn.
None Không tạo cung tròn cho đường chạy dao.
Chỉ tạo cung tròn khi góc nhọn đường Contour
Sharp
1350
Góc nhọn đường Contour 1350 Góc nhọn đường Contour 1350
All Tạo cung tròn trên tất cả các góc.
Lượng dư để lại cần thiết cho gia công bán tinh và gia công tinh sau khi gia công thô.
Across overlap
Along overlap
Khoảng hở giữa mặt ngoài dụng cụ cắt so với biên dạng gia
Approach distance
công ở vị trí đặt dụng cụ cắt đầu tiên trước khi vào dao.
Các giá trị trên được tính theo % đường kính dụng cụ cắt.
Depth Cuts
Mục đích: Khai báo chiều sâu cắt.
Khai báo chiều sâu cắt
Depth cuts
# Finish cuts
Finish step
Giảm số lần rút dao lên mặt phẳng an toàn sâu mỗi lớp cắt, như
Keep tool down
vậy, các đoạn vào dao và ra dao sẽ chạy theo G1, G2, G3.
Subprogram Xuất chương trình con trong file NC với Depth Cuts.
Absolute Xuất theo tọa độ tuyệt đối.
Incremental Xuất theo tọa độ tương đối.
Phay Pocket còn gọi là Phay túi, Phay hốc, Phay hố.
Loại Toolpath được dùng Các Toolpath cùng loại cho phép chuyển đổi qua lại
Chain geometry Dạng hình học của Chain
Chọn lại hoặc thêm Chain Hủy các Chain vừa chọn
2.3.2 Tool
Mục đích: Khai báo các thông số liên quan đến dụng cụ cắt.
Chọn Select library tool xuất hiện hộp thoại Tool selection chứa tất cả các loại dao
trong thư viện của Mastercam.
2.4 Drill
Mục đích: Gia công lỗ với các kiểu tiến dao khác nhau.
Toolpath type
Tạo các lỗ khoan có chiều sâu ≤ 3 lần đường kính mũi khoan.
2.4.2 Peck Drill Chu trình khoan lỗ sâu G83
Peck (Q) Thiết lập Chiều sâu mỗi lần khoan vào
Tạo các lỗ khoan có chiều sâu ≥ 3 lần đường kính mũi khoan; lùi mũi khoan ra khỏi lỗ khoan để
loại bỏ hết phoi sau đó khoan tiếp; có thể sử dụng khi khoan với vật liệu khó gia công.
2.4.3 Chip Break Chu trình khoan có bẻ phoi G73
Peck Thiết lập Chiều sâu mỗi lần khoan vào
Tạo các lỗ khoan có chiều sâu ≥ 3 lần đường kính mũi khoan; chỉ lùi 1 phần mũi khoan để
bẻ phoi; sử dụng với vật liệu tương đối mềm.
2.4.4 Tap Chu trình Ta rô ren phải G84/ ren trái G73
Khoan lỗ với các dịch chuyển chạy dao vào trong và ra ngoài; tạo các lỗ thẳng với bề mặt
trơn nhẵn.
2.4.6 Bore #2 (Stop spindle, rapid out) Chu trình doa lỗ G86
Khoan các lỗ với chạy dao vào trong, sau đó dừng trục chính và dịch chuyển chạy không
nhanh ra ngoài.
2.4.7 Fine Bore (shift) Chu trinh doa tinh G76
Dwell (P) Thiết lập thời gian dừng ở đáy lỗ.
Shift (Q) Thiết lập Khoảng lùi dao ngang tại đáy lỗ.
Dừng trục chính tại vị trí cuối lỗ → quay mũi khoan một góc thiết lập → rút khỏi thành lỗ
khoan → lùi dao về.
2.4.8 Custom cycle 9 - 20 Thiết lập theo người dùng
Các chu trình từ 9 - 20, dùng để khoan các lỗ sử dụng các tham số thay đổi.
Open chain extensional to Stock Mở rộng đường chạy dao với Chains hở đến phôi
None (ignore Chỉ tạo đường chạy dao dựa vào Chains hở được chọn và không có
stock) sự mở rộng đường chạy dạo theo đoạn Chains hở.
Chỉ tạo đường chạy dao dựa vào Chains hở được chọn và có sự mở
Tangent
rộng đường chạy dạo theo hướng tiếp tuyến đoạn Chains hở.
Chỉ tạo đường chạy dao dựa vào Chains hở được chọn và có sự mở
Shortest
rộng đường chạy dạo theo hướng có khoảng cách gần nhất với phôi
distance
tại đoạn Chains hở.
Thiết lập vùng không cho phép gia công, có thể chọn
Avoidance regions
nhiều vùng này
Containment regions Thiết lập vùng dao không thể di chuyển ở bên ngoài vùng này.
Chú ý: Trong mục Entry Motion → Entry method → Custom, use entry chain.
3.1.1.2Cut Parameter
Approach distance Thiết lập khoảng cách từ điểm hạ dao đến điểm bắt đầu ăn phôi.
Vị trí điểm vào bắt đầu ăn phôi
Bottom left Điểm dưới cùng bên trái
Bottom Center Điểm dưới cùng ở giữa
Bottom right Điểm dưới cùng bên phải
Mid right Điểm giữa bên phải
Top left Điểm trên cùng bên trái
Top Center Điểm trên cùng ở giữa
Top right Điểm trên cùng bên phải
Mid left Điểm giữa bên trái
First pass offset Offset vùng gia công ra phái bên ngoài Chain
First pass feed reduction Tùy chỉnh tốc độ dao vào phôi.
Convertional feed rate Thiết lập tốc độ tiến dao khi chọn kiểu Zigzag
Cut order optimization Tối ưu hóa chế độ cắt
Material
None
Air
3.2 Transform
Mục đích: Tăng hiệu suất lập trình bằng cách tạo đường chạy dao giống nhau từ đường chạy
dao có sẵn.
Type and Methods Chọn phương pháp copy nguyên công có sẵn
Source operations Chọn nguyên công có sẵn cần copy
Cutting length
Number of active teeth =
Thread pitch
Thread pitch Bước ren
Thread start angle Góc bắt đầu tạo ren trên lỗ so với phương ngang
Helical entry/ exit at top of thread Vào ra dao xoắn ốc ở mặt đỉnh của ren.
Helical entry/ exit at bottom of thread Vào ra dao xoắn ốc ở mặt đáy của ren.
Ví dụ:
Ren trong
Ren ngoài
Roughing
Gia công thô
Roughing
Gia công thô
Generate spot drilling operation Xuất chu trình khoan lỗ mồi trước khoan thẳng theo G83
4.5.4 Pre-drilling
Pre-Drill operations
Generate pre-drill operations Cho xuất các bước công nghệ trước
Minimum pre-drill diameter Đường kính mũi khoan nhỏ nhất để khoan lỗ trước
Số gia của đường kính mũi khoan sử dụng sau đó
Pre-drill diameter increment
để mở rộng lỗ khoan.
Stock per side remaining for Lượng dư chừa lại theo bề dày thành lỗ đối với
finish tool mũi khoan cuối cùng.
5.3 Ví dụ
Bước 1: Thiết kế trong môi trường Solidworks
Chọn lần lượt “Launch …”, “Apply …”, “Save …”, “Insert Tool …” → Nhấn “Add”
- HSMAdvisor sẽ tự động nhận diện dao được sử dụng trong nguyên công khỏa mặt đầu
trong Mastercam.
6.4 Tính toán tự động chế độ cắt với vật liệu phôi, dao sử dụng
Bước 3: Nhấn OK để tự động thiết lập các thông số chế độ cắt này trong môi trường thiết
lập “Tool” của Mastercam
Bước 4: Kiểm tra sự thay đổi của các thông số chế độ cắt trên Mastercam