Professional Documents
Culture Documents
File Goc 774449
File Goc 774449
CHƯƠNG 2:
Bài 2.1: Cho đường truyền có L 0.2 H / m , C 300 pF / m , R 5 / m ,
G 0.01S / m . Tính hằng số truyền sóng, trở kháng đặc tính tại 500MHz. Tính lại
khi không có tổn hao (R=G=0).
Hằng số truyền sóng: R j L G jC
5 j 628.32 0.01 j 0.94 590178,93
24.3089.47 0.22 j 24.30(rad / m)
R j L
Trở kháng đặc tính: Z0
G jC
5 j 628.32
Z0 668.410.15
0.01 j 0.94
Z 0 25.850.08 25.85 j 0.04()
Khi không có tổn hao: (R=G=0)
0 ; LC 24.33(rad / m)
L
Z0 25.82()
C
Bài 2.2: Chứng minh phương trình Telegrapher
Áp dụng KVL:
Rz Lz i ( z , t ) Rz Lz i ( z , t )
u( z, t ) i( z, t ) i( z, t ) v ( z z, t ) 0
2 2 t 2 2 t
Chia 2 vế cho z , lấy lim 2 vế khi z 0 :
v( z , t ) i ( z, t )
Ri ( z , t ) L
z t
Hay:
v( z ) i ( z , t )
Ri ( z ) L
z t
Áp dụng KCL:
Rz Lz i ( z , t )
i ( z , t ) i ( z z , t ) Gz v( z, t ) i( z, t )
2 2 t
R z Lz i( z , t )
C z v( z, t ) i( z, t ) 0
t 2 2 t
Chia 2 vế cho z , lấy lim 2 vế khi z 0 :
i ( z , t ) v ( z , t )
Gv ( z , t ) C
z t
Hay:
i ( z ) v( z , t )
Gv( z ) C
z t
Bài 2.5: Cáp đồng trục bằng đồng, đường kính trong 1mm, ngoài 3mm, r 2.8 , góc
tổn hao tg 0.005 . Tính R, L, G và C tại 3GHz, trở kháng đặc tính, vận tốc pha.
Đối với cáp đồng trục:
b 4 107 1.5
L ln ln 2.2 107 H / m
2 a 2 0.5
1
2 109 2.8
2 ' 2 36
C 0 r
1.42 1010 F / m
b b 1.5
ln ln ln
a a 0.5
Rs 1 1 2 1 1 5.94( / m)
R
2 a b 2 a b
2 '' 2 ' tg 2 0 r tg
G 0.013S / m
b b b
ln ln ln
a a a
R j L 5.94 j 4146.9
Z0 1547.330.2
G jC 0.013 j 2.68
Z 0 39.340.1 39.34 j 0.069()
R j L G jC 11113.83179.64
105.4289.82 0.33 j105.42(rad / m)
0.33; 105.42
v p 1.8 108 (m / s )
Bài 2.7: Cho đường truyền không tổn hao, chiều dài điện l 0.3 , kết cuối với tải
phức. Tìm hệ số phản xạ tại tải, SWR, trở kháng vào. Biết trở kháng đặc tính
Z 0 75 , trở kháng tải Z L 40 j 20 .
Hệ số phản xạ:
Z Z 0 35 j 20
L 0.27 j 0.22 0.35140.39
Z L Z 0 115 j 20
1 1 0.35
SWR 2.08
1 1 0.35
2
l 0.3 0.6
Z jZ 0tg l
Z in Z 0 L 40.74 j 21.95()
Z 0 jZ L tg l
Bài 2.8: Đường truyền không tổn hao kết cuối với tải Z L 100 . Nếu SWR=1.5.
Tìm trở kháng đặc tính có thể.
1
SWR 1.5 0.2
1
Z L Z 0 100 Z 0 100 Z 0
0.2
Z L Z 0 100 Z 0 100 Z 0
Với Z 0 thực.
100 Z 0
100 Z 0.2 Z 66.67
0
0
100 Z 0 Z 0 150
100 Z 0.2
0
Bài 2.9: Một máy phát vô tuyến nối với Anten có trở kháng 80+j40 với cáp đồng
trục 50 . Nếu máy phát 50 có thể cung cấp 30W khi kết nối với tải 50 , cung
cấp cho Anten là bao nhiêu?
Z Z 0 30 j 40
L 0.3 j 0.22 0.3736.03
Z L Z 0 130 j 40
Pload Pinc Pref Pinc 1
2
30 1 0.37 25.893 W
2
Bài 2.10: Cáp đồng trục 75 , đường truyền có chiều dài 2.0cm kết cuối với tải
37.5+j75 . Nếu r 2.56 , tần số 3.0GHz. Tìm trở kháng vào, hệ số phản xạ tại tải
và tại đầu vào, SWR.
Hệ số phản xạ tại tải:
Z Z 0 37.5 j 75
0 L 0.08 j 0.62 0.6282.87
Z L Z 0 112.5 j 75
1 1 0.62
SWR 4.26
1 1 0.62
c 3 108
vp f 1.875 108 (m / s )
p r 2.56
2
0.0625m 6.25cm l l 2.01
l 0 e 2 j l 0.6282.87 1 4.02 0.62 147.36
l 0.52 j 0.33
1 e 2 j l 1 0.52 j 0.33
Z in Z 0 75 19.24 j 20.46 28.09 46.76
1 e 2 j l
1 0.52 j 0.33
Bài 2.11: Tính SWR, , RL còn thiếu trong bảng sau.
RL 20 lg
1 SWR 1
SWR
1 SWR 1
10 RL /20
SWR RL(dB)
1.00 0.00
1.01 0.005 46.02
1.02 0.01 40
1.05 0.024 32.40
1.07 0.032 30.0
1.10 0.048 26.38
1.20 0.091 20.82
1.22 0.10 20
1.50 0.2 13.98
1.92 0.316 10.0
2.00 0.333 9.55
2.50 0.429 7.35
Bài 2.12: Cho đường truyền có Vg 15Vrms , Z g 75 , Z 0 75 , Z L 60 j 40
và l 0.7 . Tính công suất cung cấp cho tải theo 3 cách
-Tìm và tính PL :
Z Z 0 15 j 40
0 L 0.02 j 0.30 0.3 94.05
Z L Z 0 135 j 40
2 2
V 1
PL g
2
0 Z
2
1 15 1
2 75
1 0.32 0.6825W
-Tìm Z in và tính PL :
2
l l 1.4
Z jZ 0tg l
Z in Z 0 L 48.19 j 27.33
Z 0 jZ L tg l
2 2
Vg 15
PL Re Zin 48.19 0.6809 W
Z g Z in 123.19 j 27.33
-Tìm VL tính PL :
V z V0 e z e z
VL V z 0 V0 1
V0 l
V z l V0 e l e l và I z l e e l
Z0
Vì dòng điện là liên tục nên:
Vg V z l V
I z l V0 g l
Zg 2e
Vg
VL 1
2e l
Vg
Vì đường truyền không tổn hao nên 0 nên VL 1
2e l
V 1
2 2 2
V 7.6867
PL L Re Z L g Re Z L 60 0.6818 W
ZL 2Z L 72.11
Bài 2.14: Cho đường truyền như sau Vg 10Vrms , Z g 50 , Z 0 50 , Z L 75
và l 0.5 . Tính công suất tới Pinc , công suất phản xạ Pref , công suất truyền qua
Ptrans .
2
l
2
Z L jZ 0tg l
Z in Z 0 ZL
Z 0 jZ L tg l
Mạch tương đương là nguồn nối với Z g và Z in .
Công suất nguồn:
2
1 Vg 1 102
Psource 0.4 W
2 Z g Z in 2 50 75
Công suất tổn hao trên Z g :
2
1 1 10
Ploss Z g I 2 50 0.16 W
2 2 50 75
Công suất đưa vào đường truyền:
2
1 1 10
Ptrans Zin I 2 75 0.24 W
2 2 50 75
Công suất tới:
2
1 1 10
Pinc Z 0 I 2 50 0.25 W
2 2 50 50
Công suất phản xạ:
2
2 Z L Z0
Pref Pinc Pinc 0.01 W
Z L Z0
Nhận xét:
Ptrans Pinc Pref
Psource Ptrans Ploss
Bài 2.15: Một máy phát kết nối với tải với Vg 10Vrms , Z g 100 , Z 0 100 ,
Z L 80 j 40 và l 1.5 . Tìm điện áp là hàm của z với l z 0 .
Z Z 0 20 j 40
L 0.06 j 0.24 0.24 104.04
Z L Z 0 180 j 40
V z V0 e j z e j z
VL V z 0 V0 1
2 3
l 3 tg l 0
2
Z in Z L
Vg 10
VL Zin 80 j 40 4.71 j1.18 4.85 14.04(V )
Z g Z in 180 j 40
Vg 10
V0 Z 0 100 5(V )
Z g Z0 200
V z 5 e j z e j z 5e j z 1 e 2 j z
e j V z 5e j z 1 e j 2 z
Khi đó:
Vmax 5 1 5 1.24 6.2(V )
e j 2 l 1 2 l 2 z 0.355
( Ta phải chọn sao cho z<0 )
Vmin 5 1 5 0.76 3.8(V )
e j 2 l 1 2 l z 0.105
( Ta phải chọn sao cho z<0 )
Bài 2.17: Dùng giản đồ Smith tìm:
-SWR.
-Hệ số phản xạ tại tải.
-Dẫn nạp tải.
-Trở kháng vào.
-Khoảng cách từ tải đến điểm cực đại đầu tiên.
Với: Z 0 50 , Z L 60 j 50 và l 0.4 .
Trở kháng tải chuẩn hóa: z L 1.2 j1
Vẽ đường tròn qua z L . Dùng com-pa đo khoảng cách từ tâm giản đồ đến z L , đối chiếu
với thang đo , tính được 0.42 . Đối chiếu với thang đo SWR được SWR=2.45.
Kéo dài đường thẳng qua z L tính được góc pha của là 54.2 . Lấy đối xứng z L qua
tâm giản đồ chính là yL , yL 0.5 j 0.4 .
yL 0.5 j 0.4
Suy ra: YL 0.01 j 0.008( S )
Z0 50
Tìm vị trí tia qua z L hướng về phía máy phát đọc được giá trị tương ứng. Di chuyển đi 1
đoạn 0.4 . Vẽ tia từ điểm này qua tâm giản đồ được zin , zin 0.5 j 0.4 .
Suy ra: Z in Z 0 zin 50 0.5 j 0.4 25 j 20()
Vmin khi l 0.326 .
Vm ax khi l 0.076 .
Bài 2.18: Tương tự bài 2.17 với Z L 40 j 30
Tìm được SWR=2; 0.33 90 ; YL (0.8 j 0.6) / 50 0.016 j 0.012( S ) ;
Z in (1.86 j 0.42) 50 93 j 21()
Vmin khi l 0.1245 .
Vm ax khi l 0.3745
Bài 2.19: Tương tự bài 2.17 với l 1.8
Tìm được SWR=2.45; 0.4254.2 ; YL 0.01 j 0.008( S ) ;
Z in (0.42 j 0.14) 50 21 j 7()
Vmin khi l 0.326 .
Vm ax khi l 0.076
CHƯƠNG 4:
Bài 4.7: Tìm ma trận Z và Y của mạng 2 cổng.
Mạng hình :
Ma trận Z :
V1 V1 Z Z ZB
Z11 A A Z 22
I1 Z A Z A ZB 2Z A Z B
I 2 0 V1
Z A Z A ZB
ZA
V1
V2 ZA ZB Z A2
Z 21 Z12
I1 Z A Z A Z B 2Z A Z B
I 2 0 V1
ZA ZA ZB
Ma trận Y :
I1 I1 Z ZB
Y11 A Y22
V1 V 0 I Z A Z B Z AZB
2 1
Z A ZB
V
1
I ZB 1
Y21 2 Y12
V1 V 0 V1 ZB
2
Mạng hình T:
Ma trận Z :
1 1
I1
Z11
V1
A
Y YB YA YB Z
22
I1 I 2 0
I1 YAYB
I1
V2 YB 1
Z 21 Z12
I1 I 2 0
I1 YB
Ma trận Y :
I1 I1 Y Y Y
Y11 A A B Y22
V1 V 0 I1 I1 2YA YB
2
YA YA YB
( Chú ý: YA / /YB thì : Ytd YA YB )
YA
I1
I2 YA YB YA2
Y21 Y12
V1 V 0 1 1 2YA YB
2 I1
YA YA YB
Bài 4.9: Mạng 2 cổng có các tham số sau:
V1 100 I1 0.130
V2 1290 I 2 0.15120
Tìm điện áp tới và điện áp phản xạ tại 2 cổng nếu trở kháng đặc tính Z 0 50 .
V1 V1 V1
1
I1
Z0
V1 V1
V Z 0 I1 100 50 0.130
V1 1 7.279.9(V )
2 2
V Z 0 I1 100 50 0.130
V1 1 3.10 23.8(V )
2 2
Tương tự:
V Z 0 I 2 1290 50 0.15120
V2 2 9.44101.5(V )
2 2
V Z 0 I 2 1290 50 0.15120
V2 2 3.3355.7(V )
2 2
Bài 4.10: Tìm ma trận tán xạ của đường truyền không tổn hao. Chứng minh các ma
trận là unitary.
V
S11 1 0 ( Vì sóng tới V2 chính là sóng phản xạ V1 )
V1 V 0
2
V V1
S12 1
e j l
V
2 V1 0 V1 e j l
V2 V1 e j l
S 21 e j l
V1 V2 0
V1
V2
S 22 0 ( Vì sóng phản xạ V2 chính là sóng tới V1 )
V2 V1 0
Bài 4.11: Hai mạng 2 cổng có ma trận tán xạ là S và S . Chứng minh tham
A B
S 21A S21B
S S
số 21 khi nối tầng 2 mạng trên là: 21
1 S22A S11B
V1 V1 Vy B x
V
Ta có: S và S
A
Vx Vy V2 V2
V2
S 21 . Khi V2 0 thì: V2 S21Vx và Vy S11Vx
B B
V1 V2 0
Z11 Z 0
1 S11 1 S22 S12 S21 50 1.3 j 0.7 0.7 j 0.7 0.36
1 S11 1 S22 S12 S21 0.7 j 0.7 0.7 j 0.7 0.36
Z11 2.24 j 52.24() 52.2987.5()
2S12 j 0.72
Z12 Z 21 Z 0 50
1 S11 1 S22 S12 S21 0.7 j 0.7 0.7 j 0.7 0.36
Z12 Z 21 j 44.78()
Z 22 Z 0
1 S11 1 S22 S12 S21 50 0.7 j 0.7 1.3 j 0.7 0.36
1 S11 1 S22 S12 S21 0.7 j 0.7 0.7 j 0.7 0.36
Z 22 2.24 j 52.24() 52.29 87.5()
Bài 4.24: Đường truyền gồm Vg 10V 0 , Z g 50 , Z1 40 j 30 , biến áp 3:1,
đoạn dây có Z 0 75 , tải Z L 60 . Dùng ma trận ABCD tìm điện áp VL trên
4
tải.
3 0 0 75 750 j 2250 j 225
A B 1 90 j 30
C D 0 1 1 1
1 0 j 0 j 0
3 75 225
B B
V1 AV2 BI 2 A V2 A VL
ZL ZL
V1 100
VL 1.34 j 4.01 103 (V )
B j 225
A 750 j 2250
ZL 60
VL 4.231.25(mV )
Bài 4.25: Tìm ma trận [ABCD] theo 2 cách trực tiếp và nối tầng.
Tính trực tiếp:
1
I1 Z
V
Y
A 1 1 YZ
V2 I 0 I1
2
Y
V V
B 1 1 Z
I 2 V 0 V1
2
Z
I I
C 1 1 Y
V2 I 0 I1
2
Y
I
D 1 1
I 2 V 0
2
Trường hợp 2:
Tra bảng ta có:
Z 1
A1 1 1 ; C1
Z2 Z2
Z12 Z1
B1 2 Z1 ; D1 1
Z2 Z2
D1 Z1 Z 2 B1C1 A1 D1 1 Z2
Y11 Y22 ; Y12 Y21
B1 2Z1Z 2 Z12 B1 B 2Z1Z 2 Z12
Z1 Z 2 Z2
2Z Z Z 2 2
2Z1Z 2 Z1
Y1 1 2 1
Z2 Z1 Z 2
2Z Z Z 2 2 Z1Z 2 Z12
1 2 1
1 1
A B 1 Z 3 Z3 Z3
C D 0 1 Y2
1 1
Z Z 3
3
1 Z1 Z 2 1 Z2
Z 2Z Z Z 2 Z 2Z Z Z 2
Y Y1 Y2 3 1 2 1 3 1 2 1
1 Z2 1 Z1 Z 2
Z 2Z Z Z 2
Z 3 2Z1Z 2 Z12
3 1 2 1
Bài 4.28: Tìm các tham số ma trận tán xạ S cho tải nối tiếp và song song. Đối với
trường hợp nối tiếp S12 1 S11 , và S12 1 S11 đối với trường hợp song song. Giả sử
trở kháng đặc tính là Z 0 .
Trường hợp nối tiếp:
A B 1 Z
C D 0 1
A B / Z 0 CZ 0 D Z
S11
A B / Z 0 CZ 0 D 2Z 0 Z
A B / Z 0 CZ 0 D Z
S 22
A B / Z 0 CZ 0 D 2Z 0 Z
Z 2Z 0
S12 1 S11 1
2Z 0 Z 2Z 0 Z
Trường hợp song song:
1 0
A B
C D 1
1
Z
A B / Z 0 CZ 0 D Z0
S11
A B / Z 0 CZ 0 D 2Z Z 0
A B / Z 0 CZ 0 D Z0
S 22
A B / Z 0 CZ 0 D 2Z Z 0
Z0 2Z
S12 1 S11 1
2Z Z 0 2Z Z 0
Bài 4.30: Dùng đồ thị tín hiệu để tìm tỉ số công suất P2 / P1 và P3 / P 1 với mạng 3
cổng có ma trận tán xạ như sau:
0 S12 0
S S12 0 S23
0 S 23 0
Theo ma trận tán xạ thì không có tín hiệu truyền từ cổng 1 sang cổng 3 và ngược lại ( vì
S13 S31 0 ), tại các cổng không có phản xạ ( vì S11 S22 S33 0 ). Chỉ có tín hiệu
giữa cổng 2 và 3, giữa cổng 1 và 2. Do đó đồ thị tín hiệu:
2 S122
Suy ra: b1 a1
1 2 3 S232
2 S12
a2 a1
1 2 3 S232
S12
b2 a1
1 2 3 S232
S S
b3 3 12 232 a1
1 2 3 S23
S12 S 23
a3 a1
1 2 3 S232
1 2 2 1 22 S124
Ta có: P1
2
a1 b1 1
2 1 S 2 2
a12
2 3 23
1 2 1 S12 2
2 2
1 2 2 1 22 S122 S122
P2 a2 b2 a1
2
a1
2 2 1 S 2 2 1 S 2 2 2 1 S 2 2
2 3 23 2 3 23 2 3 23
1 1 S122 S 232 32 S122 S 232
P3 a32 b32 a12
2 2 1 S 2 2 1 S 2 2
2 3 23 2 3 23
P2 a22 b22
22 1 S122
P1 a12 b12 1 S 2 2 S 2 2
2 3 23 2 12
P3 a32 b32
1 32 S122 S 232
P1 a12 b12 1 S 2 2 S 2 2
2 3 23 2 12
CHƯƠNG 5:
Bài 5.3: Trở kháng tải Z L 200 j160 phối hợp với đường truyền 100 dùng
đoạn dây chêm song song hở mạch.
Trở kháng tải chuẩn hóa: zL 1 j1.6
Bài 5.7: Cho tải Z L 200 j100 phối hợp với đường truyền 40 dùng đoạn dây
chiều dài l có trở kháng đặc tính Z1 . Tìm l và Z1 .
Z jZ1tg l
Z in Z1 L Z 0 40
Z1 jZ Ltg l
200Z1 jZ1 100 Z1tg l 40 Z1 4000tg l j8000tg l
Cân bằng phần thực và phần ảo:
200 Z1 40 Z1 4000tg l
Z1 100 Z1tg l 8000tg l
Z1 25tg l
Z1 100 Z1tg l 8000tg l
Z1 25tg l Z1 25tg l
100 25tg l 320 tg l 4.1
2
f 4 1/ N
1 1
2 cos m 0.67 hay 67%.
f0 2 A
C0 1; C1 4; C2 6; C3 4
4 4 4 4
N ZL
n=0: ln Z1 ln Z 0 2 C0 ln 3.81 Z1 45.15
4
Z0
N ZL
n=1: ln Z 2 ln Z1 2 C1 ln 3.41 Z 2 30.27
4
Z0
N ZL
n=2: ln Z 3 ln Z 2 2 C2 ln 2.81 Z 3 16.61
4
Z0
N ZL
n=3: ln Z 4 ln Z 3 2 C3 ln 2.41 Z 4 11.13
4
Z0
f ZL
Bài 5.18: Tính cho bộ ghép N=1, 2 và 4 khâu khi 1.5 6 và m 0.2 .
f0 Z0
Z Z0 1 Z
A 2 N L N 1 ln L
ZL Z0 2 Z0
f 4 1/ N
1 1
2 cos m
f0 2 A
Z L / Z0 N=1 N=2 N=4
A f A f A f
f0 f0 f0
1.5 0.101 1.821 0.051 1.821 0.013 1.822
2.0 0.173 0.785 0.087 1.095 0.022 1.339
3.0 0.275 0.474 0.137 0.826 0.034 1.136
4.0 0.347 0.372 0.173 0.723 0.043 1.050
6.0 0.448 0.287 0.224 0.627 0.056 0.965
CHƯƠNG 7:
Bài 7.2: Tìm độ định hướng, độ ghép, độ cách ly, RL tại cổng vào khi tất cả các cổng
còn lại phối hợp của mạng 4 cổng (Directional Couplers) có ma trận tán xạ sau:
0.0530 0.960 0.190 0.0590
0.960 0.0530 0.0590 0.190
S
0.190 0.0590 0.0530 0.960
0.0590 0.190 0.960 0.0530
2 2 2
P3 S13 P1 ; P4 S14 P1 ; P2 S12 P1
2
P S S
Độ định hướng: D 10 lg 3 10 lg 13 20 lg 13 6.02dB
P4 S14 S14
P1 1
Độ ghép: C 10 lg 10 lg 2
20 lg S13 20dB
P3 S13
P1 1
Độ cách ly: I 10 lg 10 lg 2
20 lg S14 26.02dB
P4 S14
Tổn hao quay ngược: RL 20 lg 20 lg S11 26.02dB
Bài 7.4: Nguồn phát 4W vào mạng 4 cổng có C=20dB; D=35dB, tổn hao chèn
IL=0.5dB. Tìm công suất ra ( bằng dBm ) tại các cổng.
P
Đổi P1 ra dB: P dB 10 lg 1 6.02dB
1W
P1
IL 10lg P2 P1 IL 6.02 0.5 5.52dB 35.52dBm
P2
P2 3.56W
P
C 10 lg 1 P3 P1 IL 6.02 20 13.98dB 16.02dBm
P3
P3 39.99mW
P
D 10 lg 1 P4 P1 IL 6.02 35 28.98dB 1.02dBm
P4
P4 1.26mW
Bài 7.6: Mạch suy giảm trở tính T và . Nếu đầu vào và đầu ra phối hợp với Z 0 , và
tỉ số điện áp ra và điện áp vào là , tìm các phương trình thiết kế cho R1 và R2 .
Nếu Z 0 50 , tính R1 và R2 cho độ suy giảm 3dB, 10dB, 20dB.
+Đối với mạch hình T:
Dựa vào bảng ta nhận được ma trận truyền [ABCD]:
R1 R12
1 2 R
R2
1
A B R2
C D
1 R
1 1
R2 R2
Đổi sang ma trận tán xạ S :
A B / Z 0 CZ 0 D R1 R2 Z 0 2 R1 R2 R1 Z 0 R1 R2 Z 0
2 2
S11
A B / Z 0 CZ 0 D R1 R2 Z 0 2R1R2 R12 Z 02 R1 R2 Z 0
Vì đầu vào phối hợp với Z 0 nên không có phản xạ tại đầu vào hay S11 0 .
2 R1 R2 R12 Z 02 0
Z 02 R12 Z 0 R1 Z 0 R1
Hay: Z 2 R1R2 R R2
2 2
0 1
2 R1 2 R1
Hệ số truyền giữa đầu vào và đầu ra là S12 .
2 AD BC 2 R2 Z 0
S 22
A B / Z 0 CZ 0 D R1 R2 Z 0 2 R1 R2 R12 Z 02 R1 R2 Z 0
2 R2 Z 0
2 R1 R2 Z 0 2 R1 R2 R12 Z 02
R2 Z 0 R2
R1 R2 Z 0 Z 0
2
R1 R2 Z 0
1 1 Z R1 Z 0 R1
Z 0 R1 1 R2 Z 0 R1 1 0
2 R1
1
2 R1 1 Z 0 R1 R1 Z0
1
2
R2 Z0
1 2
Cho Z 0 50 :
(dB) R1 R2
3 0.71 8.48 143.17
10 0.32 25.76 35.65
20 0.1 40.91 10.10
+Đối với mạch hình :
Dựa vào bảng ta nhận được ma trận truyền [ABCD]:
R
1 2 R2
A B R1
C D 2 R
R 2
R R2 1 R
2
1 1 1
S11
A B / Z 0 CZ 0 D R1 R2 R1Z 0 R12 R2 2R1 R2 Z 02 R1 R2 R1Z 0
Vì đầu vào phối hợp với Z 0 nên không có phản xạ tại đầu vào hay S11 0 .
R12 R2 2 R1 R2 Z 02 0
2 R1Z 02 2 R1Z 02
Hay: R2
R12 Z 02 R1 Z 0 R1 Z 0
Hệ số truyền giữa đầu vào và đầu ra là S12 .
2 AD BC 2 R12 Z 0
S 22
A B / Z 0 CZ 0 D R1 R2 R1Z 0 R12 R2 2 R1 R2 Z 02 R1 R2 R1Z 0
2 R12 Z 0
2 R1 R2 R1Z 0 R12 R2 2 R1 R2 Z 02
R2 2 R1 R2 Z 0 1 R R 1
1 1 2 2
R1 R1 2
R1 Z 0
R Z0 1 2Z0 1
R2 1
R1 Z 0 R1 Z 0
1
2 Z 0 1 R1 Z 0 R1 Z0
1
1 2
R2 Z0
2
Cho Z 0 50 :
(dB) R1 R2
3 0.71 294.83 17.46
10 0.32 97.06 70.13
20 0.1 61.11 247.5
CHƯƠNG 8:
Bài 8.4: Tính trở kháng ảnh và hệ số truyền của mạng.
Trở kháng tương đương đoạn mạch LC:
1 1 2 LC jC
Z td j L Ytd
jC jC 1 2 LC
Ma trận truyền [ABCD]:
1 2 2 LC
1 0 j L
A B 1 j L 1 LC
2
C D 0 jC
1 1 j C
1 2 LC 1
1 LC
2
1 2 2 LC
j L
AB L
1 LC 1 2 2 LC
2
Z i1
CD j C C
1
1 2 LC
BD j L 1 L
Zi 2 1 2 LC
1 2 LC jC C 1 2 2 LC
2
AC
1 LC 1 2 LC
2
1 2 2 LC
cosh AD
1 2 LC
Ta có :
V ( z ) V0 e z V0 e z
V0 z V0 z
và I ( z) e e
Z0 Z0
Tại z = 0 :
V2 V0 V0
V0 V0
và I2
Z0 Z0
Tại đầu vào z = -l :
V1 V0 e l V0 e l
e l e l e l e l e l e l e l e l
V0 V0 V0 V0 V0 V0 V0 V0
2 2 2 2 2 2 2 2
e e
l l
e e
l l
V0 V0 V0 V0
2 2
cosh l V0 V0 sinh l V0 V0
Vậy : V1 cosh l V2 sinh l Z 0 I 2
Tương tự :
I1 Y0 sinh l V2 cosh l I 2
Vậy :
A B cosh l Z 0 sinh l
C D Y sinh l
0 cosh l