You are on page 1of 27

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Ôn tập – Trắc nghiệm

ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA


ĐẢNG CỘNG SẢN
VIỆT NAM

Bùi Phú Khuyên


ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Trắc nghiệm
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1: Chiến Tranh “Đơn Phương” thất bại, đế quốc mỹ đã chuyển sang chiến
lược:
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh Việt Nam hoá.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh phá hoại.

Câu 2: Chiến lược chiến trang cục bộ được đế quốc mỹ sử dụng ở việt nam vào
thời gian nào?
A. Năm 1954-1960.
B. Năm 1961-1965.
C. Năm 1965-1968.
D. Năm 1969-1975.

Câu 3: Đường lối đúng là phải được hoạch định trên cơ sở:
A. Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế hiện đại.
C. Đáp ứng lợi ích của nhân dân Việt Nam.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 4: Hội nghị TW nào của đảng đã đề ra đường lối kháng chiến chống Mỹ trên
cả nước:
A. Hội nghị TW lần thứ 11 khóa III.
B. Hội nghị TW lần thứ 12 khóa III.
C. Hội nghị TW lần thứ 13 khóa III.
D. Cả hội nghị TW lần thứ 11 và lần thứ 12 khóa III.

Câu 5: Để học tập môn học có kết quả sinh viên phải thực hiện phương pháp cụ
thể nào?
A. Phương pháp Lịch sử.
B. Phương pháp Logic.
C. Phương pháp Phân tích tổng hợp so sánh.
D. Cả 3 phương pháp trên.

Câu 6: Đường lối kháng chiến chống Mỹ trên cả nước đã xác định tư tưởng chỉ
đạo đối với miền Bắc là:
A. Chuyển từ thời bình sang thời chiến tiếp tục xây dựng CNXH.
B. Kiên quyết đánh bại chiến tranh phá hoại của Mỹ.
C. Tiếp tục chi viện cho cách mạng miền Nam ở mức cao nhất.

1
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 7: Khi Pháp cai trị xã hội Việt Nam chuyển biến thành:
A. Xã hội phong kiến.
B. Xã hội tư bản.
C. Xã hội thuộc địa duy trì 1 phần phong kiến.
D. Xã hội tư bản nữa thực dân.

Câu 8: Chiến dịch được mang tên “Chiến dịch Hồ Chí Minh”:
A. Giải phóng Tây Nguyên.
B. Giải phóng Huế - Đà Nẵng.
C. Giải phóng Sài Gòn.
D. Cả 3 chiến dịch trên.

Câu 9: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời vào thời kì:
A. Trước khi Pháp xâm lược.
B. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất của đế quốc Pháp.
C. Khai thác thuộc địa lần thứ hai của đế quốc Pháp.
D. Sau khi Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời.

Câu 10: Ý nghĩa của thắng lợi giải phóng miền Nam thống nhất tổ quốc đối với dân
tộc ta:
A. Kết thúc 115 năm (1858 - 1975) chống đế quốc, thức dân, hoàn thành cuộc
cách màng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước.
B. Mở ra kỷ nguyên cả nước hòa bình, thống nhất đi lên CNXH.
C. Bổ sung thêm những kinh nghiệm quý báu vào sự nghiệp dựng nước và giữ
nước của dân tộc, nâng cao uy tín Việt Nam trên trường quốc tế.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 11: Người chủ trương dùng biện pháp bạo động, dựa vào Nhật để đánh Pháp
là:
A. Phan Bội Châu.
B. Phan Chu Trinh.
C. Hoàng Hoa Thám.
D. Nguyễn An Ninh.

Câu 12: Dường lối công nghiệp hóa đất nước được hình thành từ Đại hội nào của
Đảng:
A. Đại hội thứ II.
B. Đại hội thứ III.
C. Đại hội thứ IV.
D. Đại hội thứ V.

Câu 13: Nguyễn Tất Thành rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào:

2
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

A. Tháng 6/1910.
B. Tháng 6/1911.
C. Tháng 6/1912.
D. Tháng 6/1913.

Câu 14: “Muốn cải biến tình trạng lạc hậu của nước ta, không có con đường nào
khác ngoài con đường công nghiệp hóa XHCN”, quan điểm đó được nêu lên từ
Đại hội nào của Đảng:
A. Đại hội III.
B. Đại hội IV.
C. Đại hội V.
D. Đại hội VI.

Câu 15: Câu: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào
khác con đường Cách mạng vô sản” là của:
A. Các Mác.
B. V.Lê nin.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Trần Phú.

Câu 16: Quan điểm: “Mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa XHCN là xây dựng
một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại……..” là của Đại hội nào của Đảng xác
định:
A. Đại hội II.
B. Đại hội III.
C. Đại hội IV.
D. Đại hội VI.

Câu 17: Trước khi thành lập Đảng, ở Đông Dương có tổ chức Cộng sản:
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Cả 3 câu trên đúng.

Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng xác định quan hệ phát
triển của ngành kinh tế:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
C. Song song phát triển công nghiệp nặng, nông nghiệp, công nghiệp nhẹ.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

3
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 19: Từ tháng 11/1924 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở Quảng
Châu, Trung Quốc đã trực tiếp:
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Xuất bản thời báo Thanh niên.
C. Tổ chức đào tạo cán bộ cho Cách mạng Việt Nam.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 20: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng chủ trương:
A. Lấy công nghiệp làm mặt trận hàng đầu.
B. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu.
C. Lấy dịch vụ làm mặt trận hàng đầu.
D. Lấy sản xuất hàng tiêu dùng làm mặt trận hàng đầu.

Câu 21: Hội nghị thành lập Đảng do ai chủ trì:


A. Trần Phú.
B. Trịnh Đình Cửu.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Châu Văn Liêm.

Câu 22: Đại hội V của Đảng xác định nội dung chính của Công nghiệp hóa trong
chặng đường trước mắt là:
A. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu.
B. Ra sức phát triển hàng tiêu dùng.
C. Phát triển công nghiệp nặng ở mức độ vừa sức.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 23: Hội nghị thành lập Đảng (Tháng 2/1930) đã thông qua các văn kiện:
A. Chính cương vắn tắt.
B. Sách lược vắn tắt, chương trình tóm tắt.
C. Điều lệ vắn tắt.
D. Cả 3 câu trên đúng.

Câu 24: Đại hội nào của Đảng đưa ra 3 chương trình kinh tế: Lương thực thực
phẩm; Hàng tiêu dùng; Hàng xuất khẩu:
A. Đại hội lần thứ IV.
B. Đại hội lần thứ V.
C. Đại hội lần thứ VI.
D. Đại hội lần thứ VII.

Câu 25: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai soạn thảo:
A. Trần Phú.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Lê Hồng Phong.
D. Hà Huy Tập.

4
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 26: Đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kì đổi mới (1960-1985):
A. Mô hình khép kín, hướng nội, thiên về công nghiệp nặng.
B. Chủ yếu dưa vào lợi thế lao động thủ công, tài nguyên thiên nhiện, sự giúp đỡ
của các nước bạn.
C. Chủ yếu thực hiện là nhà nước ít quan tậm đến hiệu quả.
D. Cả 3 đặc trưng trên.

Câu 27: Hội nghị Trung ương tháng 10/1930 lấy tên Đảng là:
A. Đảng Lao động Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.

Câu 28: Đại hội nào của Đảng nêu lên quan điểm: “Nhìn thẳng vào sự thật, đánh
giá đúng sự thật, nói rõ sự thật, quyết tâm đổi mới ……..”
A. Đại hội lần thứ IV.
B. Đại hội lần thứ V.
C. Đại hội lần thứ VI.
D. Đại hội lần thứ VII.

Câu 29: Luận cương chính trị tháng 10-1930 xác định: “Cái cốt của cách mạng tư
sản dân quyền” là:
A. Vấn đề dân tộc.
B. Vấn đề thổ địa.
C. Vấn đề giành chính quyền.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 30: Công nghiệp hóa thời kỳ năm 1960-1985 ở nước ta đã mắc phải sai lầm:
A. Chủ quan, nóng vội, muốn bỏ qua những bước đi cần thiết.
B. Không kết hợp ngay từ đầu công nghiệp với nông nghiệp thành cơ cấu kinh tế
thống nhất.
C. Chưa thực sự coi trọng nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 31: Những hạn chế của Luật cương Chính trị tháng 10/1930 là:
A. Không nêu ra được mâu thẫn chủ yếu là mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam và
thực dân Pháp.
B. Không đặt nhiệm vụ chống thực dân Pháp lên hàng đầu để dành độc lập dận
tộc.
C. Phủ nhận mặt tích cực của một số giai cấp, tàng lớp khác ngoài giai cấp công
nhân và giai cấp nông dân.
D. Cả 3 nội dung trên.

5
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 32: Quan điểm của Đảng: Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa là được xác
định từ:
A. Hội nghị Trung ương VII khóa V.
B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI.
C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII.
D. Hội nghị Trung ương VII khóa VII.

Câu 33: Đại hôi lần thứ nhất của Đảng (Tháng 5/1935) đã đề ra những nhiệm vụ:
A. Củng cố và phát triển Đảng.
B. Đẩy mạnh vận động quần chúng.
C. Tuyên truyền chống đế quốc, chống chiến tranh, ủng hộ Liên Xô và cách
mạng Trung Quốc.
D. Cả 3 nhiệm vụ trên.

Câu 34: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (Tháng 6/1996) đề ra chủ
trương về công nghiệp hóa:
A. Chuyển sang thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước với
quan điểm chỉ đạo công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa.
B. Đẩy mạnh hóa công nghiệp, nông thôn.
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa kết hợp phát triển kinh tế tri thức.
D. Kết hợp công nghiệp hóa với phát triển kinh tế nông thôn.

Câu 35: Nội dung chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược giai đoạn 1939-
1945:
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Quyết định thành lập Mặt trận Liên minh.
C. Quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 36: Đại hội IX (tháng 4/2001) và Đại hội X (tháng 6/2006) của Đảng đã bổ
sung quan điểm mới về CNH là:
A. Con đường CNH ở nước ta cần và có thể rút ngắn thời gian so với các nước đi
trước.
B. CNH ở nước ta là phải phát triển theo hướng nhanh, hiệu quả các ngành, các
lĩnh vực có lợi thế.
C. CNH, HĐH phải đảm bảo xây dựng nề kinh tế độc lập tự chủ và hội nhập kinh
tế quốc tế.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 37: Ai chủ trì Hội nghị T.W lần thứ 8 (Tháng 5/1941) của Đảng:
A. Hoàng Văn Thụ.
B. Trường Trinh.
C. Hoàng Quốc Việt.
D. Nguyễn Ái Quốc.

6
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 38: Mục tiêu cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là:
A. Biến nước thành một nước công nghiệp phát triển.
B. Mức sống về vật chất và tinh thần của nhân dân cao.
C. Quốc phòng, an ninh vững chắc.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 39: Phát xít Nhật xâm lược Việt Nam vào thời gian nào?
A. Tháng 3/1944.
B. Tháng 3/1945.
C. Tháng 5/1945.
D. Tháng 7/1947.

Câu 40: Quan điểm: CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức, được Đảng ta
dựa ra từ:
A. Đại hội lần thứ VII.
B. Đại hội lần thứ VIII.
C. Đại hội lần thứ IX.
D. Đại hội lần thứ X.

Câu 41: Phát xít Nhật đảo chính thực dân Pháp độc quyền cai trị Đông Dương là
vào thời gian nào:
A. Tháng 3/1944.
B. Tháng 3/1945.
C. Tháng 5/1945.
D. Tháng 7/1947.

Câu 42: Mục tiêu: “Sớm đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nước nghèo, kém phát
triển; tạo tiền đề để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp
theo hướng hiện đại” là được xác định từ Đại hội nào của Đảng:
A. Đại hội lần thứ VII.
B. Đại hội lần thứ VIII.
C. Đại hội lần thứ IX.
D. Đại hội lần thứ X.

Câu 43: Trong chỉ thị “Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. Ban
Thường vụ T.W Đảng xác định kẻ thù của nhân dân Đông Dương lúc này là:
A. Phát xít Nhật và Pháp.
B. Phát xít Nhật.
C. Phát xít Pháp.
D. Thực dân Pháp và tay sai.

Câu 44: Nội dung chủ yếu của CNH, HĐH gắn liền với phát triển kinh tế tri thức là:
A. Phát triển các ngành, các sản phẩm có giá trị gia tăng cao dựa vào tri thức.

7
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

B. Coi trọng số lượng và chất lượng trong tăng trưởng kinh tế, đảm bảo tăng
trưởng nhanh, bền vững, xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý.
C. Tăng cao năng suất lao động xã hội; xậy dựng cơ cấu hạ tầng hiện đại.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 45: Ngày 13/08/1945 tại Tân trào đã diễn ra:


A. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hội nghị quốc dân.
C. Hội nghị mặt trận Việt Minh.
D. Hội nghị thi đua toàn quốc.

Câu 46: Vấn đề nông nghiệp; nông dân; nông thôn được Đảng coi trọng hàng đầu
trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH là do:
A. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với phát triển công nghiệp.
B. Tác động của quá trình CNH, HĐH đến nông nghiệp, nông dận, nông thôn.
C. Nông dân chiếm đa số dân cư và là nguồn lực lượng lao động to lớn cho phát
triển công nghiệp.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 47: Ngày 16/08/1945 tại Tần trào đã diễn ra:


A. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đại hội quốc dân.
C. Hội nghị Ủy ban giải phòng dân tộc Việt Nam.
D. Hội nghị ban thường vụ T.W Đảng Cộng sản Đông Dương.

Câu 48: Yếu tố nào quyết định nhất của sự phát triển nhanh, bền vững trong sự
nghiệp CNH, HĐH đất nước:
A. Vốn.
B. Khoa học, công nghệ.
C. Con người.
D. Cơ cấu kinh tế.

Câu 49: Khởi nghĩa ở Hà Nội diễn ra:


A. Ngày 15/08/1945.
B. Ngày 19/08/1945.
C. Ngày 23/08/1945.
D. Ngày 25/08/1945.

Câu 50: Mục tiêu chiến lược phát triển đất nước ta đến năm 2020 là:
A. Cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
B. Trở thành nước công nghiệp phát triển trung bình.
C. Trở thành nước công nghiệp hiện đại.
D. Trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

8
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 51: Khởi nghĩa ở Sài Gòn diễn ra:


A. Ngày 15/08/1945.
B. Ngày 19/08/1945.
C. Ngày 23/08/1945.
D. Ngày 25/08/1945.

Câu 52: Chọn câu sai khi nói về cơ chế kế hoạch hóa tập trung thời kỳ trước đổi
mới:
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính.
B. Các doanh nghiệp không cáo quyền tự chủ sản xuất kinh doanh.
C. Góc lao động, khoa học công nghệ được coi là hàng hóa.
D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều nấc trung gian, kém hiệu quả.

Câu 53: Thắng lợi của cách mạng tháng tám năm 1945 có ý nghĩa như thế nào đối
với dân tộc Việt Nam:
A. Đập tan sự đô hộ của Thực dân Pháp và tay sai Phong khiến phản động, lập ra
nhà nước Dân chủ Nhân Dân đầu tiên ở Đông Nam Á.
B. Nhân dân Việt Nam trở thành người làm chủ đất nước.
C. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của lịch sự dân tộc Việt Nam.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 54: Đặc trưng của cơ chế kế hoạch hóa tập trung thời kỳ trước đổi mới là:
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bảng mệnh lệnh hành chính.
B. Quan hệ hàng hóa tiền tệ bị coi nhẹ.
C. Bộ máy quản lý cồng kềnh, quan liêu kém hiệu quả.
D. Cả 3 đặc trưng trên.

Câu 55: Những bài học kinh nghiệm Cách mạng tháng Tám:
A. Dương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn 2 nhiệm vụ chống đế
quốc và chống phong kiến.
B. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
C. Nắm giữ nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 56: Chế độ bao cấp trong nền kinh tế thời kỳ trước Đổi Mới biểu hiện ở:
A. Định giá.
B. Lượng hiện vật.
C. Cấp phát vốn.
D. Cả 3 hình thức trên đúng.

Câu 57: Vận mệnh dân tộc như “Ngàn cân treo sợi tóc” là thời kỳ nào?
A. Sau Cao trào 1930 – 1931.
B. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
C. Thời kỳ 1953 – 1954.

9
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

D. Thời kỳ 1959 – 1960.

Câu 58: Thời kỳ trước Đổi Mới, đặc trưng quan trọng nhất của nến kinh tế XHCN
là:
A. Thị trường.
B. Sản xuất hàng hóa.
C. Kế hoạch hóa.
D. Phân phối theo lao động.

Câu 59: Sau cách mạng tháng Tám khẩu hiệu chính của chúng ta là:
A. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết.
B. Đoàn kết toàn dân chống quân Tưởng Giới Thạch.
C. Đoàn kết toàn dân chống thực dân Pháp.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 60: Cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp có những hạn chế:
A. Thủ tiêu động lực cạnh tranh phát triển kinh tế.
B. Triệt tiêu năng lực chủ động, sang tạo của các doanh nghiệp.
C. Không kích thích người lao động nâng cao trình độ, năng lực sản xuất.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 61: Vào thời diểm cuối năm 1945, Đảng ta đã đưa ra sách lược
A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp ở miền Nam.
B. Hòa với Pháp để đánh Tưởng ở miền Bắc.
C. Hòa hoãn cả Tưởng, cả Pháp để chuẩn bị lực lượng.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 62: Chọn câu sai khi nói về hệ quả của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao
cấp:
A. Duy trì phát triển kinh tế theo chiều rộng.
B. Thực hiện công nghiệp hóa theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
C. Quá chú trọng biện pháp hành chính trong giải quyết các quan hệ kinh tế.
D. Kích thích tính năng động, sang tạo của các doanh nghiệp và người lao động.

Câu 63: Bác Hồ ký hiệp định sơ bộ với đại diện chính phủ Pháp là:
A. Ngày 6/1/1946.
B. Ngày 6/3/1946.
C. Ngày 1/5/1946.
D. Ngày 14/9/1946.

Câu 64: Trước khi có dường lối Đổi mới (Đại hội VI năm 1986), Đảng ta đã có
những bước cải tiến theo hướng kinh tế thị trường như:
A. Thực hiện khoán sản phẩm trong nông nghiệp theo chỉ thị 100 CT/TW của
Ban Bí Thư TW Đảng.

10
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

B. Cải cách chế độ giá, lương, tiền theo NQ. TW 8/Khóa IV của BCH TW.
C. Thực hiện Nghị định số 25 và Nghị định số 26 của Chính phủ về quyền chủ
động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 65: Ngày 19/12/1946 ban thường vụ TW. Đảng họp hội nghị mở rộng tại làng
Vạn Phúc, Hà Đông quyết định:
A. Chấp nhận những yêu sách trong tối hậu thư của Pháp.
B. Tiếp tục hòa hoãn để chuẩn bị lực lượng.
C. Phát động cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp trong cả nước.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 66: Theo tư duy mới kinh tế thị trường, chỉ đối lập với:
A. Kinh tế tự nhiên, tự cấp, tự túc.
B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.

Câu 67: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ tịch được phát trên đài
tiếng nói Việt Nam là:
A. Rạng sáng ngày 19/12/1946.
B. Rạng sáng ngày 20/12/1946.
C. Rạng sáng ngày 21/12/1946.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 68: Mô hình kinh tế ở Việt Nam được xac định từ Đổi Mới là:
A. Kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế thị trường xã hội.
D. Kinh tế thị trường.

Câu 69: Chọn một trong các cụm từ sau đây điền vào khoảng trống trong câu:
“Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, ……..” cho phù hợp với đường lối kháng
chiến chống thực dân Pháp, được đảng đề ra (1946 – 1947):
A. Dựa vào sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Đoàn kết Việt – Miên – Lào.
C. Tự lực cánh sinh dựa vào sức mình là chính.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 70: Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường theo quan điểm Đổi Mới là:
A. Kinh tế thị trường không phải là riêng có của chủ nghĩa tư bản.
B. Kinh tế thị trường còn tồn tại khách quan suốt cả thời kỳ quá độ lên CNXH.
C. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 nội dung trên.

11
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 71: Đảng Lao động Việt Nam xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt
Nam là:
A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược.
B. Xóa bỏ tàn tích phong kiến, nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng.
C. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân.
D. Cả 3 nhiệm vụ trên.

Câu 72: Quan điểm của Đảng: “Sản xuất hàng hóa không đối lập với CNXH, nó tồn
tại khách quan và cần thiết để xây dựng CNXH” là có từ:
A. Đại hội VI.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội VIII.
D. Đại hội IX.

Câu 73: “Nước độc lập mà không hưởng hạnh phúc tự do, thì độc lập cũng chẳng
có nghĩa lý gì?” nằm trong văn kiện nào sau đây:
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Hiến pháp năm 1946.
C. Thư Hồ Chủ tịch gửi UBND các kỳ, tỉnh, huyện, Đảng.
D. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc.

Câu 74: Đặc trưng cơ bản của kinh tế thị trường là:
A. Các chủ thể kinh tế hoàn toàn tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Giá cả được hình thành trên thị trường, do cạnh tranh và cung, cầu điều tiết.
C. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật kinh tế thị trường có sự quản lý của
nhà nước.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 75: Đế quốc Mỹ can thiệp sâu vào Đông Dương là từ:
A. Năm 1947.
B. Năm 1948.
C. Năm 1951.
D. Năm 1954.

Câu 76: Quan điểm của Đảng: “Tiếp tục phát triển nền kinh tế nhiều thành phần,
vận hành trên cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng
XHCN” là được xác định từ:
A. Đại hội VI.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội VIII.
D. Đại hội IX.

12
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 77: Đường lối cách mạng giải phóng Miền Nam được thong qua ở hội nghị
TW nào của Đảng:
A. Hội nghị TW lần thứ 8 (Tháng 8/1955).
B. Hội nghị TW lần thứ 13 (Tháng 12/1957).
C. Hội nghị TW lần thứ 14 (Tháng 11/1958).
D. Hội nghị TW lần thứ 15 (Tháng 1/1959).

Câu 78: Quan điểm của Đảng: “Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô
hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH” là được xác
định từ:
A. Đại hội VI.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội VIII.
D. Đại hội IX.

Câu 79: Đại hội III của Đảng đã xác định vai trò của cách mạng XHCN ở miền Bắc
là:
A. Quyết định nhất đối với sự phát triển toàn bộ cách mạng Việt Nam và sự
nghiệp thống nhất nước nhà.
B. Trực tiếp quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. Trực tiếp quyết định thành công của xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. Cả 3 nội dung trên đều đúng.

Câu 80: Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường nhằm thực hiện: Dân giàu, nước
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh là được xác định tại:
A. Đại hội VII của Đảng.
B. Đại hội VIII của Đảng.
C. Đại hội IX của Đảng.
D. Đại hội X của Đảng.

Câu 81: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam được hiểu là:
A. Hệ thống các quan điểm chủ trương, chính sách.
B. Mục tiêu, phương hướng cách mạng.
C. Nhiệm vụ, giải pháp của cách mạng.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 82: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa thực hiện nhiều hình
thức phân phối thu nhập, trong đó:
A. Phân phối theo giá trị sức lao động là chủ yếu.
B. Phân phối theo lao động và kết quả kinh doanh là chủ yếu.
C. Phân phối qua các quỹ phúc lợi xã hội tập thể là chủ yếu.
D. Phân phối theo vốn, tài sản, cổ phần là chủ yếu.

13
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 83: Môn học đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam có ý nghĩa gì
đối với sinh viên?
A. Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, vào con đường XHCN mà Đảng, nhân
dân ta đã lựa chọn.
B. Định hướng phấn đấu theo mục tiêu, lý tưởng của Đảng.
C. Nâng cao trách nhiệm công dân của mình đối với đất nước.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 84: Quan điểm của Đảng: “Nền kinh tế thị trườg định hướng XHCN ở nước ta
có cơ cấu 4 thành phần kinh tế là: Kinh tế nhà nước, Kinh tế tập thể, Kinh tế tư
nhân, Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là được xác định từ:
A. Đại hội VIII.
B. Đại hội IX.
C. Đại hội X.
D. Đại hội XI.

Câu 85: Phong trào Cần Vương do ai phát động?


A. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
B. Phan Bội Châu.
C. Phan Chu Trinh.
D. Hoàng Hoa Thám.

Câu 86: Đại hội nào của Đảng xác định mô hình chủ nghĩa xã hội mà nhân ra xây
dựng gồm 8 đặc trưng, trong đó đặc trưng đầu tiên là: “Dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh”:
A. Đại hội VIII.
B. Đại hội IX.
C. Đại hội X.
D. Đại hội XI.

Câu 87: Nguyễn Ái Quốc đọc: “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về vấn đề dân tộc
và vấn đề thuộc địa” của V.I.Lê – nin vào thời gian nào?
A. Tháng 7/1917.
B. Tháng 8/1918.
C. Tháng 7/1919.
D. Tháng 7/1920.

Câu 88: Mục tiêu phát triển kinh tế của Việt Nam về GDP/người (theo giá thực tế)
đến năm 2020:
A. Đạt khoảng 2.000 USD.
B. Đạt khoảng 2.500 USD.
C. Đạt khoảng 3.000 USD.
D. Đạt khoảng 3.500 USD.

14
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 89: Năm 1927 tác phẩm “……..” của Nguyễn Ái Quốc chỉ ra phương hướng
chiến lược, sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam được xuất
bản:
A. Đường Kách mệnh.
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Chánh cương vắn tắt.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 90: Đặc trưng về kinh tế trong mô hình chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang
xây dựng: “Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp” là được xác định từ:
A. Đại hội lần thứ VIII của Đảng.
B. Đại hội lần thứ IX của Đảng.
C. Đại hội lần thứ X của Đảng.
D. Đại hội lần thứ XI của Đảng.

Câu 91: Hội nghị thành lập Đảng lấy tên Đảng là:
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 92: Cấu trúc của hệ thống chính trị nước ta hiện nay bao gồm:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị, xã hội.
D. Cả 3 câu trên đúng.

Câu 93: Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác Lê – nin với phong trào công nhân Việt Nam.
B. Sự kết hợp phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác Lê – nin và chủ nghĩa yêu
nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác Lê – nin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước.
D. Chủ nghĩa Mác Lê – nin kết hợp với phong trào yêu nước Việt Nam.

Câu 94: Từ tháng 3 năm 1989 đến nay ở Việt Nam sử dụng khái niệm:
A. Chuyên chính dân chủ nhân dân.
B. Chuyên chính vô sản.
C. Hệ thống chính trị.
D. Cả 3 khái niệm trên đều sai.

Câu 95: Về lực lượng cách mạng, luận cương chính trị tháng 10 – 1930 xác định:
A. Đoàn kết các dân tộc ở Đông Dương.

15
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

B. Tập hợp mọi giai cấp, tầng lớp chống đế quốc Pháp.
C. Vô sản và nông dân là 2 động lực chính, các tầng lớp khác xu hướng theo đế
quốc và quốc gia cải lương.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 96: Nguyên nhân những hạn chế của hệ thống chuyên chính vô sản ở nước
ta thời kỳ 1975 – 1986:
A. Duy trì quá lâu cơ chế quản lý kinh tế tập trung, hành chính, bao cấp.
B. Hệ thống chuyên chính vô sản có biểu hiện bảo thủ, trì trệ, chậm đổi mới so
với kinh tế.
C. Bệnh giáo điều chủ quan, duy ý chí trong sự lãnh đạo của Đảng.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.

Câu 97: Hội nghị TW nào của Đảng bàn và quyết định về chủ trương chuyển
hướng chỉ đạo chiến lược giai đoạn năm 1939 – 1945:
A. Hội nghị TW lần thứ 6. (Tháng 11/1939)
B. Hội nghị TW lần thứ 7. (Tháng 11/1940)
C. Hội nghị TW lần thứ 8. (Tháng 5/1941)
D. Cả 3 hội nghị đó.

Câu 98: Quan điểm của Đảng về tiến hành sự nghiệp đổi mới:
A. Đổi mới là 1 quá trình, bắt đầu từ đổi mới kinh tế, đồng thời từng bước đổi mới
hệ thống chính trị.
B. Bắt đầu từ đổi mới hệ thống chính trị, từng bước đổi mới kinh tế.
C. Cùng tiến hành đồng bộ đổi mới chính trị và đổi mới kinh tế.
D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 99: Ý nghĩa của sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đối với sự thành công
của Cách mạng tháng Tám 1945:
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu đã tập hợp được toàn dân tộc
vào mặt trận Việt minh, hình thành lực lượng chính trị trên toàn quốc.
B. Lực lượng vũ trang và các căn cứ cách mạng được xây dựng.
C. Công việc chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang diễn ra sôi nổi khắp cả nước.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 100: Mục tiêu của đổi mới hệ thống chính trị là:
A. Xây dựng nhà nước hoạt động có hiệu lực, có hiệu quả.
B. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức
chiến đấu của Đảng.
C. Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực
thuộc về nhân dân.
D. Xây dựng mặt trận tổ quốc và các đoàn thể nhân dân thực hiện tốt chức năng
của mình.

16
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 101: Trong chỉ thị: “Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. Ban
thường vụ TW Đảng xác định thời cơ tổng khởi nghĩa:
A. Đã chín muồi.
B. Chưa chín muồi.
C. Nhanh chóng chín muồi.
D. Cả 3 đều sai.

Câu 102: Cơ chế vận hành của hệ thống chính trị nước ta là:
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật nhằm bảo vệ quyền lợi của nhân dân.
B. Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ.
C. Nhân dân phát huy quyền làm chủ thong qua mặt trận Tổ quốc và các đoàn
thể.
D. Đảng và nhà nước lãnh đạo nhân dân thông qua mặt trận Tổ quốc.

Câu 103: Hội nghị toàn quốc của ĐCS Đông Dương (8/1945) đã quyết định:
A. Phát động toàn dân khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội và đố ngoại.
C. Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
D. Cả 3 vấn đề trên.

Câu 104: Tìm câu sai nói về quan điểm chỉ đạo xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ
Đổi mới:
A. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, đổi mới kinh tế là trọng tâm, từng
bước đổi mới chính trị.
B. Đổi mới hệ thống chính trị toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, bước đi phù hợp.
C. Đổi mới hệ thống chính trị nhằm tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực
quản lý của nhà nước, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
D. Tăng cường chuyên chính, bảo vệ vững chắc chế độ XHCN.

Câu 105: Khởi nghĩa ở Huế diễn ra:


A. Ngày 20/8/1945.
B. Ngày 22/8/1945.
C. Ngày 23/8/1945.
D. Ngày 24/8/1945.

Câu 106: Bản chất của Đảng ta được diễn đạt như sau đây, là từ Đại hội nào:
“Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời, là
đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc VN:
A. Đại hội VIII.
B. Đại hội IX.
C. Đại hội X.
D. Đại hội XI.

17
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 107: Thành công của Cách mạng tháng Tám là bắt nguồn từ những nguyên
nhân chính:
A. Tình hình quốc tế rất thuận lợi, Nhật thất bại trong chiến tranh thế giới lần thứ
hai.
B. Sự trưởng thành của Đảng và nhân dân ta qua 15 năm đấu tranh cách mạng
(giai đoạn 1929 – 1935, 1936 – 1939, 1939 – 1940).
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố chủ yếu nhất, quyết định nhất.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.

Câu 108: Tìm câu sai nói về phương thưc lãnh đạo của Đảng:
A. Đảng lãnh đạo bằng cương lĩnh, chiến lược.
B. Đảng lãnh đạo bằng đề ra pháp luật, mệnh lệnh, chỉ thị.
C. Đảng lãnh bằng quan điểm, chủ trương định hướng xây dựng chính sách.
D. Đảng lãnh đạo bằng công tác tổ chức và nhân sự.

Câu 109: Ngày 25/11/1945 Ban lãnh đạo TW Đảng ra chỉ thị:
A. Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. Kháng chiến kiến quốc.
C. Hòa để tiến.
D. Toàn quốc kháng chiến.

Câu 110: Vị trí của Đảng trong hệ thống chính trị ở nước ta:
A. Là 1 bộ phận của hệ thống chính trị, lãnh đạo hệ thống chính trị.
B. Là 1 bộ phận nằm ngoài hệ thống chính trị, lãnh đạo hệ thống chính trị.
C. Là 1 bộ phận ở trên hệ thống chính trị, lãnh đạo hệ thống chính trị.
D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 111: Sau ngày tuyên bố độc lập nhiệm vụ của ta là:
A. Diệt giặc đói.
B. Diệt giặc dốt.
C. Diệt giặc ngoại xâm.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 112: Nhà nước pháp quyền là:


A. Sản phẩm của chế độ phong kiến.
B. Sản phẩm của chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Sản phẩm của tiến bộ, văn minh nhân loại.
D. Sản phẩm của chế độ XHCN.

Câu 113: Cuộc kháng chiến của nhân dân ta chống xâm lược lần thứ 2 của Thực
dân Pháp là bắt đầu từ:
A. Ngày 18/12/1946.
B. Ngày 19/12/1946.
C. Ngày 20/12/1946.

18
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

D. Ngày 22/12/1946.

Câu 114: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam thực hiện:
A. Tam quyền phân lập.
B. Quản lý tập trung, thống nhất của bộ máy nhà nước.
C. Quyền lực nhà nước là thống nhất, thuộc về nhân dân, có sự phân công và
phối hợp thực hiện 3 quyền…
D. Cả 3 nội dung trên đều đúng.

Câu 115: Đại hội lần thứ II của Đảng (Tháng 02/1951) tuyên bố Đảng ra hoạt động
công khai và lấy tên Đảng là:
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Nhân dân cách mạng Việt Nam.

Câu 116: Biện pháp xây dựng và hoàn thiện nhà nước ta hiện nay:
A. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống luật pháp, hoạt động của quốc hội và hội
đồng nhân dân.
B. Tiếp tục đổi mới cơ cấu bộ máy nhà nước, cải cách thủ tục hành chính và
công tác cán bộ, công chức.
C. Xây dựng bộ máy và hoạt động của cơ quan tư pháp, trong sạch, hiệu lực,
hiệu quả.
D. Cả 3 biện pháp trên.

Câu 117: Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên bầu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa diễn ra:
A. Ngày 20/12/1945.
B. Ngày 6/1/1946.
C. Ngày 2/3/1946.
D. Ngày 1/5/1946.

Câu 118: Tìm câu sai, nói về vai trò của mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị -
xã hội:
A. Tập hợp, vận động, xây dựng khối đại đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân
dân.
B. Đại diện cho lợi ích hợp pháp của nhân dân.
C. Quản lý nhà nước bằng luật pháp, chính sách.
D. Đề xuất, góp ý, phản biện các chủ trương, chính sách…

Câu 119: Đại hội III đã hoàn chỉnh đường lối chiến lược chung của Cách mạng Việt
Nam trong giai đoạn mới diễn ra:
A. Tháng 5/1959.
B. Tháng 1/1960.

19
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

C. Tháng 7/1960.
D. Tháng 9/1960.

Câu 120: Sau hơn 20 năm đổi mới, hệ thống chính trị nước ta hiện nay còn những
hạn chế:
A. Năng lực lãnh đạo cũa đảng và nhà nc chưa ngang tầm với sự phát triển của
đất nước.
B. Bộ máy quản lý nhà nước còn cồng kềnh, cải cách thủ tục hành chính chậm.
C. Phương thức hoạt động của mặt trận tổ quốc và các đoàn thể bị hành chính
hóa.
D. Cả 3 câu trên.

Câu 121: Tìm câu sai trong nhiệm vụ của sinh viên khi nghiên cứu môn học:
A. Làm rõ sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là tất yếu.
B. Làm rõ vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với thế giới.
C. Làm rõ quá trình bổ sung, phát triển của đường lối Cách mạng.
D. Làm rõ kết quả thực hiện theo đường lối Cách mạng của Đảng.

Câu 122: Đề cương văn hóa Việt Nam (1943) xác định nguyên tắc xây dựng nền
văn hóa mới là:
A. Dân tộc.
B. Khoa học.
C. Đại chúng.
D. Cả 3 câu trên.

Câu 123: Người chủ trương dùng cải cách văn hóa buộc pháp trả lại độc lập cho
Việt Nam là:
A. Phan Chu Trinh.
B. Phan Bội Châu.
C. Hoàng Hoa Thám.
D. Nguyễn An Ninh.

Câu 124: Sau khi giành được chính quyền, chính phủ xác định các nhiệm vụ trước
mắt. Trong đó, về Văn hóa có 2 nhiệm vụ:
A. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin; xây dựng tư tưởng cách mạng.
B. Chống nạn mù chữ; giáo dục lại tinh thần nhân dân.
C. Tăng cường công tác văn hóa, văn nghệ; nâng cao đời sống tinh thần xã hội.
D. Xây dựng đời sống văn hóa mới; khắc phục tệ nạn xã hội.

Câu 125: Hội nghị thành lập Đảng năm 1930 diễn ra ở:
A. Quảng Châu.
B. Hương Cảng.
C. Hà Nội.
D. Matxcơva.

20
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 126: Đại hội lần thứ III của Đảng xác định nhiệm vụ về văn hóa:
A. Cách mạng tư tưởng, văn hóa là một trong 3 cuộc cách mạng.
B. Xây dựng nền văn hóa mới, con người mới.
C. Xóa nạn mù chữ, xóa thói hư tật xấu do xã hội cũ để lại.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 127: Luận cương chính trị của Đảng, tháng 10-1930 xác định mâu thuẩn chủ
yếu ở Đông Dương là:
A. Các dân tộc Đông Dương với đế quốc Pháp.
B. Nhân dân Đông Dương chủ yếu là dân cày với địa chủ phong kiến.
C. Thợ thuyền, dân cày và các phần tử lao khổ với địa chủ, phong kiến, tư bản và
đế quốc chủ nghĩa.
D. Nhân dân Đông Dương với đế quốc và tay sai.

Câu 128: Đại hội IV và Đại hội V của Đảng xác định nhiệm vụ của văn hóa:
A. Tiến hành cải cách giáo dục.
B. Phát triển khoa học, nghệ thuật.
C. Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 129: Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam vào
ngày tháng năm nào?
A. Ngày 28/01/1940.
B. Ngày 28/01/1941.
C. Ngày 28/01/1942.
D. Ngày 28/01/1943.

Câu 130: Quan điểm của Đảng: “Xây dựng nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đã bản
sắc dân tộc”:
A. Đại hội VI.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội VIII.
D. Đại hội IX.

Câu 131: Ngày 15/4/1945, Hội nghị quân sự cách mạng bắc kỳ đặt nhiệm vụ quân
sự lên trên các nhiệm vụ khác và thống nhất các lực lượng vũ tranh thành:
A. Việt Nam giải phóng quân.
B. Vệ quốc quân.
C. Vệ quốc đoàn.
D. Quân đội quốc gia.

Câu 132: Đảng ta xác định vị trí, vai trò văn hóa:
A. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực của
sự phát triển về kinh tế và xã hội.

21
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

B. Văn hóa lá công cụ nâng cao tri thức, phỗ cập giáo dục, đáp ứng nhu cầu vui
chơi giải trí của nhân dân.
C. Văn hóa là quan hệ giao lưu tình cảm, sáng tạo nghệ thuật, hướng tới giá trị
chân, thiện mĩ.
D. Văn hóa là phương thức sáng tạo và hưởng thụ giá trị nghệ thuật.

Câu 133: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình Hà Nội vào
ngày:
A. 19/08/1945.
B. 23/08/1945.
C. 25/08/1945.
D. 02/09/1945.

Câu 134: Tìm câu sai về quan niệm của Đảng trong giải quyết vấn đề xã hội:
A. Kết hợp mục tiêu kinh tế và mục tiêu xã hội.
B. Giải quyết các vấn đề xã hội dựa trên quan hệ và sự giúp đỡ quốc tế.
C. Tăng trưởng kinh tế với tiến bộ xã hội.
D. Thực hiện chính sách xã hội dựa trên phát triển kinh tế.

Câu 135: Nhiệm vụ chủ yếu củ nhân dân sau Cách mạng tháng Tám, theo chỉ thị
kháng chiến kiến quốc là:
A. Củng cố chính quyền.
B. Chống Thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản.
C. Cải thiện đời sống nhân dân.
D. Cả 3 câu trên.

Câu 136: Đại hội nào của Đảng đưa ra quan điểm chỉ đạo: “Đổi mới căn bản và
toàn diện giáo dục và đào tạo ……..”:
A. Đại hội VIII.
B. Đại hội IX.
C. Đại hội X.
D. Đại hội XI.

Câu 137: Những văn kiện nào sau đây thể hiện nội dung đường lối kháng chiến
chống thực dân Pháp của Đảng:
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ tịch.
C. Tác phẩm: “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
D. Cả 3 văn kiện trên.

Câu 138: Quan điểm của Đảng: “Hoạch định các chính sách xã hội, chủ trương
giải quyết các vấn đề xã hội theo tinh thần xã hội hóa…”, được đưa ra từ đại hội
nào:
A. Đại hội VII.

22
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

B. Đại hội VIII.


C. Đại hội IX.
D. Đại hội X.

Câu 139: Chiến thắng Điện Biên Phủ ngày 7/5/1954, như Đảng xác định, được ghi
vào lịch sử dân tộc ta như:
A. Chiến thắng Bạch Đằng.
B. Chiến thắng Chi Lăng.
C. Chiến thắng Đống Đa.
D. Cả 3 chiến thắng trên.

Câu 140: Chọn câu sai trong quan điểm của Đảng về chính sách xã hội (theo đại
hội XI):
A. Kết hợp chặt chẽ, hợp lý phát triển kinh tế với phát triển văn hóa, xã hội, thực
hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng bước và từng chính sách.
B. Khuyến khích làm giàu hợp pháp đi đôi với xóa nghèo bền vững.
C. Hoàn thiện hệ thống an sinh xã hội.
D. Không có câu nào sai.

Câu 141: Mâu thuẩn chủ yếu của xã hội Việt Nam đầu thế kỷ 20 là:
A. Nhân dân Việt Nam với địa chủ phong kiến.
B. Công nhân Việt Nam với tư sản Việt Nam.
C. Công nhân Việt Nam với tư sản Pháp.
D. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động.

Câu 142: Sau giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước, Đại hội nào của Đảng đã
xác định nhiệm vụ đối ngoại: “Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi
để nhanh chóng hàn gắn vết thương chiến tranh, xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật của CNXH nước ta”:
A. Đại hội IV.
B. Đại hội V.
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.

Câu 143: Cương lĩnh đầu tiên (cương lĩnh tháng 2) của Đảng, xác định phương
hướng chiến lược của Cách mạng Việt Nam là:
A. Cách mạng giành độc lập dân tộc.
B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản.
C. Làm cách mạng dân chủ chia ruộng đất cho dân cày.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

23
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 144: Đại hội nào của Đảng đưa ra quan điểm sau: Công tác đối ngoại phải trở
thành một mặt trận chủ động, tích cực trong đấu tranh làm thất bại chính sách
của các thể lực hiếu chiến mưu toan chống phá cách mạng nước ta:
A. Đại hội IV.
B. Đại hội V.
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.

Câu 145: Từ năm 1940 nhân dân Việt Nam chịu cảnh “Một cổ hai tròng” đó là 2 kẻ
thù nào:
A. Pháp và Mỹ.
B. Pháp và Tưởng Giới Thạch.
C. Nhật và Pháp.
D. Nhật và Tưởng Giới Thạch.

Câu 146: Thời kỳ trước Đổi mới, trong quan hệ đối ngoại, Đảng ta xác định mối
quan hệ đặc biệt có ý nghĩa sống còn đối với vận mệnh của dân tộc là:
A. Quan hệ Việt Nam – Liên Xô.
B. Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc.
C. Quan hệ Việt Nam – Lào – Campuchia.
D. Quan hệ Việt Nam – ASEAN.

Câu 147: “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất
định không chịu làm nô lệ” nằm trong văn kiện nào sau đây:
A. Chỉ thị Hòa để tiến.
B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

Câu 148: Chọn một trong những cụm từ dưới đây điền vào câu nói về quan điểm
đối ngoại của Đảng ta hiện nay: “Giữ vững …….., tạo điều kiện quốc tế thuận lợi
cho công cuộc Đổi mới, phát triển kinh tế, xã hội”:
A. Mở rộng giao lưu văn hóa.
B. Tăng cường quan hệ quốc tế.
C. Môi trường hòa bình, ổn định.
D. Chủ động hội nhập.

Câu 149: Đảng lao động Việt Nam xác định bản chất giai cấp của Đảng:
A. Đảng Lao động Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân.
B. Đảng Lao động Việt Nam là Đảng của dân tộc Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân và của nhân dân Lao
động Việt Nam.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.

24
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 150: Chọn câu sai nói về tư tưởng chỉ đạo công tác đối ngoại của Đảng hiện
nay:
A. Bảo đảm lợi ích quốc gia dân tộc, đồng thời thực hiện nghĩa vụ quốc tế.
B. Phải có thái độ kiên quyết, cứng rắn nhằm giải quyết dứt điểm các vấn đề
quốc tế.
C. Giữ vững độc lập, tự chủ, tự cường đi đôi với đẩy mạnh đa phương hóa, đa
dạng hóa quan hệ đối ngoại.
D. Nắm vững 2 mặt vừa hợp tác vừa đấu tranh trong quan hệ đối ngoại.

Câu 151: Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham
gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp vào thời gian nào?
A. Tháng 10/1920.
B. Tháng 12/1920.
C. Tháng 12/1921.
D. Tháng 12/1923.

Câu 152: Đại hội nào của Đảng đưa ra nhận định sau đây: “Xu thế mở rộng phân
công, hợp tác giữa các nước, kể cả các nước có chế độ kinh tế, xã hội khác nhau
cũng là những điều kiện quan trọng đối với việc xây dựng CNXH ở nước ta”:
A. Đại hội IV.
B. Đại hội V.
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.

Câu 153: Đại hội Quốc Dân ở Tân Trào (họp ngày 16/8/1945) đã:
A. Tán thành chủ trương tổng khởi nghĩa của Đảng.
B. Tán thành 10 chính sách của Việt Minh.
C. Quyết định thành lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam.
D. Cả 3 vấn đề trên.

Câu 154: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương về đối ngoại: “Hợp tác bình đẳng
và cùng có lợi với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội, trên
cơ sở các nguyên tắc cùng tôn trọng hòa bình”:
A. Đại hội VI.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội VIII.
D. Đại hội IX.

Câu 155: Tiêu biểu cho phong trào Đồng khởi là địa phương:
A. Vĩnh Long.
B. Bến Tre.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.

25
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐCSVN

Câu 156: “Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp
tác và phát triển”, quan điểm đó được đề ra từ Đại hội nào của Đảng:
A. Đại hội VIII.
B. Đại hội IX.
C. Đại hội X.
D. Đại hội XI.

Câu 157: Bài học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo cách mạng, giai đoạn năm
1945 – 1946 là:
A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc, dựa vào dân để xây dựng chính
quyền…
B. Triệt để lợi dụng mâu thuẩn trong nội bộ kẻ thù…
C. Tận dụng khả năng hòa hoãn để xây dựng lực lượng…
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 158: Đảng ta nhận định: Đặc điểm nổi bật trong giai đoạn hiện nay của thời
đại là:
A. Các nước có chế độ xã hội, chính trị khác nhau hình thành từ những trung tâm
đối đầu.
B. Các nước với chế độ xã hội và trình độ phát triển khác nhau cùng tồn tại, vừa
hợp tác vừa đấu tranh, cạnh tranh gay gắt vì lợi ích quốc gia, dân tộc.
C. Các nước với chế độ xã hội chính trị và trình độ phát triển khác nhau cùng tồn
tại hòa bình, hợp tác ổn định và phát triển.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 159: Đại hội lần thứ nhất của Đảng (tháng 3/1935) diễn ra ở:
A. Ma Cao.
B. Hương Cảng.
C. Quảng Châu.
D. Hà Nội.

Câu 160: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung
phát triển năm 2011) xác định mô hình CNXH mà nhân dân ta xây dựng có 8 đặc
trưng, trong đó, đặc trưng về quan hệ đối ngoại là:
A. Có quan hệ bình đẳng hợp tác và đấu tranh với tất cả các nước trên thế giới.
B. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trong khu vực và trên
thế giới.
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Có quan hệ kinh tế và giao lưu văn hóa rộng mở với các dân tộc trên thế giới.

Tham gia Luyện thi Trắc nghiệm Trực tuyến tại


https://luyenthihutech.com

26
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3

You might also like