You are on page 1of 52

PHẦN MỀM TÍNH TOÁN

HỆ THỐNG ðIỆN

Ts. NGUYỄN ðăng Toản


Khoa HTð-ðHðL

Tóm tắt nội dung

 Thi: trên máy tính


 Nội dung
 Giới thiệu chung
 Bài toán trào lưu công suất
 POWERWORLD (tính toán cho lưới truyền tải)
 PSS/E
 PSS/ADEPT
 DOCWIN (Tính toán lưới hạ áp)

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 2


1. Giới thiệu chung

1.1 Lịch sử phát triển của HTð


Bóng ñèn của Edison
 Năm 1882, Thomas Alva Edison lần ñầu thiết
lập nhà máy ñiện ở Mỹ, với tải là 400 bóng ñèn,
công suất 83 W/1bóng.
 ðiện áp là 110 V một chiều (dc=direct current)
 ðồng thời ở châu ÂU, các HTð cũng truyền tải,
phân phối ñiện năng ñến phụ tải cho mục ñích sử
dụng chung (chiếu sáng các con ñường, quảng
trường)
http://www.wikipedia.com/

 Năm 1885, Ferranti thiết kết một htñ, bắt ñầu từ một nhà máy ñiện ở
Deptford bên bờ sông Thames ñể cung cấp ñiện cho thủ ñô London:
 Sử dụng dòng ñiện xoay chiều, Dùng hệ thống cáp ngầm
 ðiện áp 10kV

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 3

1. Giới thiệu chung

1.1 Lịch sử phát triển của HTð (tiếp)

 Hai yếu tố quyết ñịnh ñến sự phát triển


của HTð hiện nay là:
 Sự phát minh MBA (chỉ làm việc với dòng
ñiện xoay chiều)
 Sự phát minh của Từ trường quay: =>ñộng cơ
và máy phát ñiện nhiều pha
 Cuối cùng, những người ủng hộ htd-AC
ñã chiến thắng “Cuộc chiến các hệ thống
ñiện”

Ngày nay, HTð chủ yếu dùng hệ


thống dòng ñiện 3 pha xoay chiều

 Phát minh của Tesla (US390721): máy phát ñiện Dynamo


http://www.wikipedia.com/
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 4
1. Giới thiệu chung

1. 2 Sự phát triển của HTð và sự cần thiết PMTTHTð


Cạn kiệt tài nguyên
thiên nhiên
IPP Nguồn
HTð ñóng một vai trò Than
quan trọng và ngày Áp lực môi trường
càng phát triển
Hạt nhân Thủy ñiện

Hệ thống
Truyền tải
ðường dây
Liên lạc
khác
IPP
Tính toán phức tạp Phi ñiều tiết

HV/MV
HV/MV ðiện phân tán Tải công
Tải công nghiệp
Cần thiết các nghiệp
MV/LV

công cụ tính toán


(PMTTHTð) Tòa nhà
MV/LV Tải dân
dụng Tải tăng
Phân phối
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 5 5

1. Giới thiệu chung

1.3 Các loại hiện tượng xảy ra trong HTð

 Phân loại các hiện tượng theo thời gian

ệ n áp do sét
Quá ñiệ
PSS/E,
Quá ñộ ñiện từ
ệ n áp do ñóng/cắ
Quá ñiệ ắ t ñ/d EUROSTAG,
EMTP_RV, DIGISLENT…
ộ ng hưở
Cộ ở ng tầ
ầ n số
ố thấ
ấp
PSCAD,…. Quá ñộ ñiện cơ
Ổn ñịị nh quá ñộ
ộ /dao ñộ
ộng bé

ế ñộ
Chế ộ ñộ
ộ ng dài hạ
ạn

ề u chỉỉnh ñ/d liên lạ


ạc
Bài toán offline
ðiề

ề u chỉỉnh tả
ðiề ả i ngày

10-7 10-6 10-5 10-4 10-3 10-2 0.1 1 10 102 103 104 105 106 107
Khoảng thời gian (giây: s)

µs , ở tầ
1µ ầ n số
ố 50Hz ả ng 1 chu kỳ
Khoả ỳ 1s 1 phút ờ
1 giờ 1 ngày

Cần2/23/2011
chọn ñúng công cụ, tương
TS. ứng vớiToản
Nguyễn ðăng các hiện tượng cần nghiên cứu6
1. Giới thiệu chung

1.3 Các loại hiện tượng xảy ra trong HTð

 Ví dụ: khi nghiên cứu ổn ñịnh các phần tử trong HTð


Ổn ñịnh ngắn hạn Ổn ñịnh trung hạn Ổn ñịnh dài hạn

Giới hạn kích từ

Q/tr ñộng của ñộng cơ ñiện Chế ñộ ñộng do vận hành

ðóng cắt tụ ñiện ðiều chỉnh dòng công suất trên ñ/d liên lạc

ðiều khiển bộ tua bin-máy phát

Q/tr ñộng của MPð/kích từ


MBA tự ñộng ñiều áp dưới tải

Quán tính ñộng của MPð

SVC

0.1 1 10 100 1000 10000


ả ng thờ
Khoả ờ i gian (giây: s)

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 7

1. Giới thiệu chung

1.4 Vấn ñề cần quan tâm khi chọn PMTTHTð

 Mô hình và phương pháp toán học  Các dạng mô phỏng


 Tuyến tính và phi tuyến  Tùy theo mục ñích nghiên cứu mà
 Tiêu chuẩn tĩnh và ñộng người ta sẽ dùng các mô phỏng khác
 Thông số tổng hợp và thông số dải nhau
 Liên tục và rời rạc  Môi trường mô phỏng
 Xác ñịnh và không xác ñịnh  Môi trường phụ thuộc thời gian
 Các phương pháp phân tích  Môi trường phụ thuộc tần sô
 Phân tích chế ñộ xác lập: xác ñịnh trào lưu  Các thiết bị trong thư viện
công suất, ñiện áp, tổn thất…  Sự sẵn có của các mô hình thiết bị
 Phương pháp giả xác lập: tính toán ngắn ñiện như MPð, MBA, kích từ, ñường
mạch, và sóng hài. dây..
 Phân tích ñộng: kiểm tra xem HTð có mất  Sự thân thiện người-máy
ổn ñịnh, thậm chí sụp ñổ ñiện áp khi trải  Sử dụng dễ dàng, các tính năng phụ
qua các kích ñộng và ñể xác ñịnh giới hạn trợ như in ấn, xuất ra file số liệu, kết
vận hành của HTð quá..
 Phân tích quá trình quá ñộ: mô phỏng sự  Sự tuân theo các tiêu chuẩn
làm việc theo thời gian thực, bao gồm các  Các tiêu chuẩn kỹ thuật và công
mô hình phi tuyến, sự mất cân bằng ñiện nghiệp, ví dụ như IEEE, IEC, ..
kháng, thông số phụ thuộc tần số…

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 8


1. Giới thiệu chung

1.5 Một số PMTTHTð ñiển hình

1. EMTP-RV 10. CYME


2. PSCAD 11. DIgSILENT
3. EMPT-ATP 12. SIMPOW
4. PSS@NETOMAC 13. POWERWORLD
5. NEPLAN 14. EDSA
6. PSS/E-ADEPT 15. IPSA
7. PSLF 16. ETAP
8. EUROSTAG 17. ASPEN
9. SKM 18. Easy Power
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 9

1. Giới thiệu chung

1.5 Một số PMTTHTð ñiển hình

19. DSA-TOOLS 28. ObjectStab


20. MATPOWER 29. SPIRA
21. PSAT 30. Quickstab
22. MICROTRAN 31. CAPE
23. SIMPOWER SYSTEM 32. DINIS
24. UWPFLOW 33. SPARD
25. PQWeb, SuperHarm, 34. PacDyn
26. FENDI 35. MiPower
27. HOMER, HYBRID 2 36. TRANSMISSION 2000
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 10
1. Giới thiệu chung

1.5 Một số PMTTHTð ñiển hình

 Các phần mềm:  Xem thêm trong báo cáo


 Thương mại:
1. EMTP-RV
 Do các công ty phần mềm phát
hành, Chính xác, dễ dùng, số 2. PSCAD
lượng mô hình lớn nhưng ðắt tiền,
 Miễn phí: 3. EMPT-ATP
Do các trung tâm nghiên cứu phát

triển, số lượng mô hình ít, khó
4. EUROSTAG
dùng, nhưng miễn phí
5. CYME
 Các tính năng:
 Quá ñộ
6. DIgSILENT
 ñiện từ, ñiện cơ 7. POWERWORLD
 Các dạng ổn ñịnh
 Góc, tần số, ñiện áp
8. UWPLOW
 Các bài toán tối ưu… 9. SIMPOW
 Các bài toán offline 10. ….

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 11

2. Bài toán trào lưu công suất

2.1 Các vấn ñề chung của bài toán trào lưu công suất

 Cần thiết cho mọi các bài toán khác


 Qui hoạch
 Thiết kế
 Vận hành
 Các bài toán nghiên cứu khác
 Cho biết các thông tin
 U (V), I(A), δ, P (MW), Q (MVAr) trên các nhánh, tổn thất,…
 …..
 Là bài toán ñại số phi tuyến
 F(x)=0
 Trong ñó x là: U, I, P, Q, δ…..

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 12


2. Bài toán trào lưu công suất

2.1 Các vấn ñề chung của bài toán trào lưu công suất

 Yêu cầu tính toán các thông số


 P, Q, V, δ
 Thường biết 2 trong 4 thông số, phải tính 2 thông số còn lại
 Các loại nút
 Nút cân bằng: cho biết modul V và δ cần tìm P,Q ( nút này thường là
nút nhà máy ñiện)- Slack hay Swing bus. Trong HTð thường chỉ có
một nút cân bằng
 Nút PV: hay còn gọi là nút ñiều chỉnh ñiện áp, biết P, V, cần tính Q, δ.
Thường là nút nhà máy ñiện hoặc nút có máy bù, tụ bù, FACTS
 Nút PQ: thường là nút phụ tải, biết PQ, cần tính V và δ, số lượng nút
PQ là nhiều nhất trong HTð

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 13

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2 Mô hình thiết bị

 ðường dây  Máy phát ñiện


 Mô hình ñường dây dài và  Cơ bản

trung bình  Chi tiết

 Mô hình ñường dây hạ áp


 Các thiết bị khác
 Phụ tải  HVDC. FACTS, ….

 Thông thường,

 ðộng cơ / khác

 Máy biến áp Chú ý: Mô hình thiết


 MBA thông thường bị cho mỗi nghiên
 Có bộ phận ñiều áp dưới tải cứu khác nhau là
khác nhau

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 14


2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1
ðƯỜNG DÂY
ðường dây
TẢItảiðIỆN
ñiện

R X

B G B G

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 15

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1 ðường dây tải ñiện


 Trong ñó
 ð/dtt là thiết bị q/t trong htñ  Deq là k/cách tính toán
 Có nhiều loại ñ/d khác nhau  dab,dbc,dca: khoảng cách giữa
 Trên không/cáp ngầm… các pha
 Các thông số cơ bản của ñ/d  r: bán kính dây dẫn
trên không:
 ðường dây cáp ngầm
 R, G, L,C
 Cũng có các thông số cơ bản
 Có một số tính chất khác:
−7
Deq
L = 2 x10 ln ( H / m)  Các pha ñặt gần nhau hơn
Ds
1/ 3  ðược quấn quanh bởi lớp
Deq = (d ab d bc d ca ) ( m)
cách ñiện, tấm chắn kim loại ..
2πk Cách ñiện hiện nay chủ yếu là
C= ( F / m) 
 Deq  loại XLPE..
ln 
 r 
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 16
2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1 ðường dây tải ñiện

 ðường dây ngắn  ðường dây trung bình:dùng


 Z=(R+jX)=(r0+jωL)l mô hình π
 Mô hình mạng hai cửa  Z=(R+jX)
 V1=AV2+BI2  Y=(g+jωC)
 I1=CV2+DI2  Nếu dùng mô hình mạng 2
 Trong ñó: A= 1, B=Z, C=0, cửa:
D=1  V1=AV2+BI2
I1=CV2+DI2
 Vì 

 V1 = V2+ZI2  Trong ñó:


 I1 = I2  A=(1+ZY/2), B=Z,
C=Y(1+YZ/4), D=(1+ZY/2)

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 17

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1 ðường dây tải ñiện

 Ví dụ xét ñoạn của ñ/d dài


 z=R+jωX
 y=G+JωC
 Một ñoạn rất nhỏ
 ðiện áp:
 dV=i.(z.dx) =>i.z=(dV/dx)
 Dòng ñiện:  Giả sử ta biết ð/a và d/ñ ở
 di=V.y.dx => di/dx = V.y cuối ñ/dây (x=0)
 Từ hai p/trình trên ta có

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 18


2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1 ðường dây tải ñiện

 Trong ñó  Khả năng mang tải tự nhiên


(natural load or surge
 ZC là tổng trở ñặc tính impedance load -SlL)
 γ là hằng số truyền sóng  SIL=Vo2/ZC (W)
 ðối với ñ/d tải ñiện thông  Nếu V0 là ñiện áp pha=> công thức
trên là SIL pha
thường (G=~0, R<<ωL)
 Nếu V0 là ñiện áp dây=> công thức
trên là SIL 3 pha
 Dòng và áp:

 Dòng và áp cùng pha với nhau dọc


 Nếu ñ/d là không tổn thất, R=0, theo ñ/d
thì ZC =
và L γ = jω LC
C
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 19

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1 ðường dây tải ñiện


 Ví dụ về một số ñường dây
 Sơ ñồ thay thế hình π
 Ze=~Z=R+JX
 Ye=~Y/2

 ð/d 500kV, với chiều dài 160km, tính


 ð/dây các thông số của sơ ñồ thay thế
 Ngắn (<80km) (có thể bỏ qua Ye  X=52Ohm= 0,2pu
 Trung bình (>80km, <200km) ( có thể  B=Y/2=0,1pu
biểu diễn bằng sơ ñồ hình π thông  BC= 160x5.20x 10 -6= 8. 32x 10-4
thường
siemens
 Dài (>200km) Phân thành các ñ/dây
trung bình,  BC= 8. 32x 10-4 250=0.208pu

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 20


2. Bài toán trào lưu công suất

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 21

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1 ðường dây tải ñiện

 Ví dụ : ðường dây ngắn:


 Cho một ñ/d 220kV, dai 40km, r0= 0,15Ω/1km,
L0=1,3263mH/1km, bỏ qua ñiện dung, sử dụng mô hình ñường
dây ngắn ñể tính ñiện áp và công suất ở ñầu ñầu và ñầu cuối
ñường dây, tính ñiện áp ñiều chỉnh khi mang tải 381MVA,
cosϕ=0,8 chậm sau
 Với ñiện áp ñiều chỉnh =(ñiện áp không tải ở cuối ñường dây-
ñiện áp ñầy tải cuối ñường dây)/ ñiện áp ñầy tải cuối ñường
dây
 (trang146)

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 22


2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.1 ðường dây tải ñiện

 Các mô hình ñường dây khác


 ðường dây có tụ bù dọc
 ðường dây có kháng bù ngang
 ðường dây có tụ bù ngang
 Các ñường dây có thiết bị bù linh hoạt FACTS và HVDC…

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 23

2. Bài toán trào lưu công suất

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 24


2. Bài toán trào lưu công suất

Ví dụ về HVDC link
Bộ biến ñổi

Thanh
MC MBA
góp Bộ
AC lọc

Cầu chỉnh/nghịch lưu ðiện cực

Bộ lọc
xoay
chiều

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 25

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.2 Phụ tải ñiện

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 26


2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.2 Phụ tải ñiện

 ðóng vai trò quan trọng trong mọi  Trong ñó


nghiên cứu  P, Q: là công suất tác dụng phản
 Thường dùng mô hình tải tĩnh ZIP kháng tại một nút tải
 P0, Q0: là công suất tác dụng và
P = P0  p1V + p2V + p3 1 + k p f ∆f 
2 phản kháng tại nút tải ở chế ñộ
ban ñầu
Q = Q0  q1V 2 + q2V + q3 1 + kq f ∆f   p1, p2, p3 và q1, q2, q3: là các
thành phần diễn tả ñiện kháng
không ñổi, dòng ñiện không ñổi
 Hoặc là: và công suất không ñổi với tổng
P = P0  Z p (V / V0 ) + I p (V / V0 ) + Pp 
2 của chúng bằng 1.0.
   kpf∆f, kqf∆f là các thành phần phụ
thuộc tần số
Q = Q0  Z q (V / V0 ) + I q (V / V0 ) + Qq 
2
   Trong công thức dưới
 Hoặc là:
 P0, Q0 là công suất tác dụng và
V   f 
Pv Pf
V 
Qv
 f 
Qf
phản kháng tại giá trị ñiện áp
P = P0     Q = Q0     V=1.0(pu),
 V0   f 0  V0   f0   Pv, Qv là hệ số mũ nhạy theo P
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản và Q. 27

2. Bài toán trào lưu công suất

Ví dụ: ảnh hưởng của phụ tai ZIP ñến ổn ñộ sụt áp


0.91

0.90
VOLTAGE MAGNITUDE (PU)

0.89

0.88

0.87

0.86
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 28
2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.2 Phụ tải ñiện

 Mô hình tải hỗn hợp  Tải chi tiết


 Tính theo % ðộng cơ lớn  ðộng cơ ñiện
 % ñộng ñộng cơ nhỏ
 % công suất không ñổi
 % bóng ñèn
 % loại khác
 …
 Ví dụ mô hình CLOAD

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 29

2. Bài toán trào lưu công suất

Ví dụ về sụp ñổ ñiện áp với tải ñộng cơ


Vùng Phát 7 3 Vùng tải
P, Q Công suất phản kháng của G3
1 5 6
8 G3
G1 C5 Khoảng t.gian quá ñộ
C8 11
2 9 10

G2 C6 C7 C9 ULTC
Tác dộng của ULTC (t=35 s)
Ví dụ về HTð BPA Tác ñộng của bộ OEL(t=65s)

 Các thiết bị
 ðiều áp dưới tải ULTC (nút 10 và 11) Sụp ñổ ñiện áp(t=80s)
 Giới hạn kích từ OEL (G3)
 Tải ñộng cơ ở nút 8

 Kịch bản sụp ñổ ñiện áp


 Khi t=5s, cắt 1 mạch 6 - 7
ðiện áp nút 11

0 5 35 65 80 100(s)
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 30 30
2. Bài toán trào lưu công suất

2.3 Máy biến áp

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 31

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.3 Máy biến áp

 Trong tính toán trào lưu  Khi dùng ñầu phân áp (nấc
công suất, MBA ñược biểu ñiều chỉnh khác 0). Lúc ñó
diễn bởi mô hình pi thông MBA ñược mô tả như sau
thường MBA

 Khi tỷ số biến ñổi tương ñối Vj


i j
bằng 1 ( ñầu phân áp vận yMBA Vx j

hành ở nấc 0) sơ ñồ tương Ij


i Ii x
ñương như hình vẽ
yMBA
1:a
MBA yMBA
i j
i j i j  a −1   1− a 
  yMBA  2  yMBA
 a   a 

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 32


2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.3 Máy biến áp


1
 Giả thiết MBA không có bù  ðồng thời ta có I j = − * Ii
pha a
 Thay vào ta có
1 y y
Vx = Vj I j = − *t Vi + t2 Vj
a a a
I i = −a * I j
 Viết dưới dạng ma trận
 Dòng ñiện Ii ñược tính như  yt 
sau y −
I i   t a  Vi 
Ii = y t (Vi − Vx ) I  =  y t y t  V 
 j  − *  j
2 
 Thay Vx vào ta có  a a 
 1 
I i = y t  Vi − Vj 
 a 
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 33

2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.4 Máy phát ñiện

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 34


2. Bài toán trào lưu công suất

2.2.4 Máy phát ñiện và HVDC, FACTS

 Khi tính trào lưu công suất: MPð như là một nguồn
bơm công suất tác dụng và phản kháng
 Khi tính toán ổn ñịnh, tối ưu, các bài toán khác cần có
mô hình chi tiết, ñặc tính tiêu hao nhiên liệu, các bộ
ñiều khiển,
 Tương tự như vậy ñối với FACTS, HVDC

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 35

2. Bài toán trào lưu công suất

2.3 Tổng trở, tổng dẫn và ma trận tổng dẫn

 Tổng trở:
 Cho ñường dây : z=r+jx
 Tổng dẫn:
 y=1/z=1/(r+jx)=g+jb y20=-j1,25
I1 y10=-j1 I2
 Ma trận tổng dẫn
y12=-j2,5
 Ví dụ ( page:191) 1 2
n y23=-j5
y13=-j5
Yii = ∑ y ij voi j ≠ i 3
j= 0
y34=-j12,5
Yij = Yji = − yij
4

 Phương trình: Inút=Ynút.Vnút

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 36


2. Bài toán trào lưu công suất

2.4 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel

 Là phương pháp lặp dùng ñể tính toán nghiệm của pt


ñại số phi tuyến: f(x)=0
 Biến ñổi dưới dạng: x=g(x)
 Nếu gọi x(k) là nghiệm dự ñoán ban ñầu, thì nghiệm tại
bước lặp tiếp theo là:
 x(k+1) =g(x(k) )
 Nghiệm cuối cùng nhận ñược khi mà sai số giữa hai
bước lặp nhỏ hơn sai số ε cho phép
 | x(k+1) - x(k) |≤ ε

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 37

2. Bài toán trào lưu công suất

2.4 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel

 Ví dụ: Tính nghiệm của pt f(x)=x3-6x2+9x-4=0


 Giải:
 Biến ñổi về dạng x=g(x), x=-1/9x3+6/9x2+4/9
 Pt thực ra có 3 nghiệm, trong ñó x12=1, x3=4, nếu giả sử lấy giá trị ban ñầu là
x(0)=2
 Thì x = g(2)=-1/9(2) +6/9(2) +4/9=2,222
(1) 3 2

 Bước lặp tiếp theo: x = g(x )= g(2,222)=-


(2) (1)

1/9(2,222)3+6/9(2,222)2+4/9=2,5173
 Tương tự như vậy ñến bước lặp tiếp theo: 2,8966, 3,7398, 3,9568, 3,9933 và
4,000
 Như vậy: G-S cần nhiều bước lặp ñể ñạt ñến sai số cần thiết, và nghiệm phụ
thuộc vào giá trị dự ñoán ban ñầu, ( nếu x(0)=6 thì có thể không hội tụ
 Người ta có thể tăng tốc bằng hệ số α: x(k+1) =x(k) + α [g(x(k) )- x(k) ]

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 38


2. Bài toán trào lưu công suất

2.4 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel

 Nếu có n phương trình và n biến


 f1(x1, x2,…, xn)=c1

 f2(x1, x2,…, xn)=c2

 ... (*)
 fn(x1, x2,…, xn)=cn

 Cách giải tương tự, khi biến ñổi thành hệ pt


 x1=c1+g1(x1, x2,…, xn)

 x2=c2+g2(x1, x2,…, xn)

 … (**)
 xn=cn+gn(x1, x2,…, xn)

 Quá trình lặp diễn ra tương tự với giá trị ban ñầu: (x1(0), x2(0),…, xn(0)) và giá
trị bước lặp tiếp theo tính bởi (**) (x1(1), x2(1),…, xn(1))
 Cũng có thể dùng hệ số tăng tốc α: xi (k+1) =xi (k) + α[xi_tinh toan (k+1)–xi (k) ]

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 39

2. Bài toán trào lưu công suất

2.4 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel

 Tính toán cho HTð


 Phương trình cần bằng theo ñịnh luật Kirchoff 1
n n
Ii = Vi ∑ y ij −∑ yij Vj j ≠ i yi1
Vi
j= 0 j=1 V1
 Công suất tác dụng và phản kháng
. yi2 V2
*
Pi + jQ i = Vi I i .
Ii
P − jQ yin Vn
Ii = i * i
Vi yi0
 Thay vào ta có
n n
Pi − jQ i
Ii =
Vi
*
= Vi ∑
j= 0
y ij − ∑
j=1
y ij Vj j ≠ i

 Phương trình trên dùng ñể tính toán trong Gauss-seidel

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 40


2. Bài toán trào lưu công suất

2.4 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel

 Khi tính toán trào lưu công suất, ta phải giải hệ phương trình
phi tuyến, với mỗi nút có hai biến chưa biết, nếu dùng Gauss-
seidel thì ta giải cho Vi
sch sch
Pi sch − jQ i sch n
+ ∑ y ij Vj ( k )
(k)
*( k )
( k +1) Vi j=1
Vi ( k +1) = voi j ≠ i
∑y ij

 Với yij là tổng dẫn nhánh, Pisch, Qisch là c/s tác dụng và phản
kháng tại nút i. Nếu là nút máy phát thì Pisch, Qisch là công
suất bơm vào nút I có giá trị dương, còn nút phụ tải thì Pisch,
Qisch là công suất lấy từ nút i , có giá trị âm

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 41

2. Bài toán trào lưu công suất

2.4 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel

 Sau khi tính ñược Vi thì ta có thể tính ñược công suất tại các
nút
 * ( k )  ( k ) n n
(k)  

 V i ∑ y ij − ∑ y ij V j   voi j ≠ i
( k +1)
Pi = R Vi
  j= 0 j= 1  
 * ( k )  ( k ) n n
(k)  

 V i ∑ y ij − ∑ y ij V j   voi j ≠ i
( k +1)
Qi = − Im  V i
  j= 0 j=1  
 Lưu ý là: Yii = ∑ y ij , Yij = − nên
y ij phương trình trên trở thành
  n

 *( k )  ( k ) (k) 
V Yii + ∑ Yij Vj  voi j ≠ i
( k +1)
Pi = R Vi
 i 
 
j=1
 
  j≠ i

  n

 *( k ) ( k ) (k ) 
= − ImVi Vi Yii + ∑ Yij Vj   voi j ≠ i voi j ≠ i
( k +1)
Qi
 
 j=1

2/23/2011   TS. Nguyễnj≠ðăng
i
Toản   42
2. Bài toán trào lưu công suất

2.4 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel

 Các chú ý: Ở ñiều kiện làm việc bình thường thì ñiện áp của các nút
xấp xỉ 1(hoặc gần với nút cân bằng), ñiện áp các nút tải thường nhỏ
hơn ñiện áp nút cân bằng một chút tùy thuộc vào công suất phản
kháng của tải, các góc pha của nút tải cũng nhỏ hơn góc pha của nút
cân bằng
 ðối với nút P-Q, thì Pisch và Qisch là biết trước, ðối với nút P-V thì
chỉ Pisch và modul |Vi| là biết trước, cần phải tính Qi(k+1) và sau ñó
tính Vi(k+1) tuy nhiên thì phần |Vi| biết trước, chỉ phần ảo của Vi giữ
lại, còn phần thực cần tính sao cho
(e ) + (f
i
( k +1) 2
i ) =V
( k +1) 2
i
2

− (f )
( k +1) 2 ( k +1) 2
ei = Vi i

 Ví dụ (page211)
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 43

2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 ðược dùng rộng rãi ñể tính toán nghiệm của phương trình ñại
số phi tuyến f(x)=c
 Nếu gọi x(0)là nghiệm ban ñầu, và ∆x(0) là sai số từ nghiệm
ñúng khi ñó ta có
 f(x(0)+ ∆x(0) )=c
 Khai triển theo chuỗi Taylor ta có
(0) ( 0)
 df  1  d 2f 
( )
f x ( 0 ) +   ∆x ( 0 ) +  2  (∆x )
( 0) 2
+ ... = c
 dx  2!  dx 

 Nếu coi ∆x(0) là rất nhỏ thì các thành phần bậc cao có thể bỏ
qua lúc ñó ta có
( 0)
 df 
∆c ( 0) ≈   ∆x ( 0 ) voi ∆c ( 0) = c − f x ( 0 ) ( )
 dx 
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 44
2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson


 Từ ñây ta có  Có thể rút gọn như sau
(0)
∆c
x (1) = x ( 0) + ∆x ( 0 ) = x ( 0 ) + (0) ∆c ( k ) = j( k ) ∆x ( k )
 df 
  (k )
 dx  (k )  df 
j = 
 Thuật toán Newton-  dx 
Raphson ñược tổng kết như
sau  Quá trình lặp kết thúc khi |
x(k+1) - x(k) |≤ ε
∆c ( k ) = c − f x ( k ) ( )  Tốc ñộ hội tụ khá nhanh khi
∆c (k)
nghiệm dự ñoán ban ñầu gần
∆x ( k ) =
 df 
(k )
với nghiệm chính xác
  (Ví dụ page 201)
 dx  

x ( k +1) = x ( k ) + ∆x ( k )
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 45

2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Ví dụ: Tính nghiệm của pt  Do ñó, kết quả của bước lặp
f(x)=x3-6x2+9x-4=0 thứ nhất:
 Giả sử giá trị ban ñầu x(0)=6, x (1) = x (0 ) + ∆x (0) = 6 − 1,111 = 4,8889
Tính ñạo hàm bậc một  Tương tự, ta có kết quả ở
df(x)/dx = 3x2-12x+9 các bước lặp tiếp theo
13,4431
[ 3 2
∆c ( 0) = c − f ( x ( 0) ) = 0 − (6) − 6.(6 ) + 9.(6 ) − 4 = −50 ] x ( 2 ) = x (1) + ∆x (1) = 4,8889 −
22,037
= 4,2789
(0 )
 df  2
2,9981
  = 3.(6 ) − 12.(6 ) + 9 = 45
 dx  x ( 3) = x ( 2 ) + ∆x ( 2 ) = 4,2789 − = 4,0405
12,5797
∆c ( 0 ) 50
∆x ( 0) = =− = −1.1111 0,3748
 df 
(0 )
45 x ( 4 ) = x ( 3 ) + ∆x ( 3) = 4,0405 − = 4,0011
  9,2914
 dx 
0,0095
x (5 ) = x ( 4 ) + ∆x ( 4 ) = 4,0011 − = 4,000
9,0126
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 46
2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Với một hệ thống n ẩn cũng tương tự


 Mỗi bước lặp phải tính lại ma trận J ( ma trận
Jacobian)
 Tốc ñộ hội tụ nhanh
 Khả năng hội tụ phụ thuộc vào ñiểm dự ñoán nghiệm
ban ñầu

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 47

2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Xét hpt mô tả HTð  Công suất phức


n n
I&i = ∑ Y& V&
j =1
ij j Pi − jQi = Vi ∠(− δ i ) ∑Y ij (
V j ∠ θ ij + δ j )
j =1

 Viết dưới dạng tọa ñộ cực  Các giá trị P, Q là


n

∑Y ( ) n
I&i = V j ∠ θ ij + δ j
j =1
ij Pi = ∑V
j =1
i (
V j Yij cos θ ij − δ i + δ j )
n
Công suất phức là

Qi = − ∑V
j =1
i (
V j Yij sin θ ij − δ i + δ j )
Pi − jQi = V&i* I&i
 P/t trên là một tập các p/t ñại
 Thay Ii ta có số phi tuyến

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 48


2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Sử dụng khai triển chuỗi Taylor, bỏ qua các ñạo hàm bậc cao
ta có kết quả sau:
 ∂P ( k ) ∂P2
(k )
∂P2 ( k ) ∂P2 ( k ) 
 2 L L 
∂δ ∂δ n ∂ V2 ∂ Vn
 ∆P (k)
  2  (k ) 

 2   M O M M O M   ∆δ 2 
 M   ∂Pn
(k )
∂Pn
(k )
∂Pn
(k )
∂Pn
( k ) 
M 
 (k) 
 L L  (k ) 
 ∆Pn  =  ∂δ 2 ∂δ n ∂ V2 ∂ Vn   ∆δ n 
 ∆Q ( k )   ∂Q2 ( k ) ∂Q2
(k )
∂Q2 (k )
∂Q2 ( k )  (k)

 2   L L   ∆ V2 
 M   ∂δ 2 ∂δ n ∂ V2 ∂ Vn  M 
 (k)   M O M M O M  (k ) 
 ∆Qn   ∂Q ( k ) ∂Qn
(k )
∂Qn
(k )
∂Qn
( k )  ∆ Vn 
 n L L 
 ∂δ 2 ∂δ n ∂ V2 ∂ Vn 
 

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 49

2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 ở ñây giả sử nút 1 là nút cân bằng


 Ma trận jacobian cung cấp một mối liên hệ tuyến tính giữa
∆δ(k), ∆|V|(k) với sự thay ñổi ∆Pi(k) và ∆Qi(k)
 Viết dưới dạng ngắn gọn ta có:
 ∆P   J 1 J 2   ∆δ 
 ∆Q  =  J  
J 4  ∆ V 
   3
 ðối với nút P-V, thì giả sử có m nút PV, m ptrình bao gồm
∆Q, ∆V tương ứng với các cột của ma trận Jacobian sẽ bị bỏ
ñi, và ta có: n-1 ràng buộc về P, n-1-m ràng buộc về Q
 Bậc của ma trận Jacobian là: (2n-2-m) x(2n-2-m)

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 50


2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Bậc của J1 là (n-1)x(n-1)


 Bậc của J2 là (n-1)x(n-1-m)
 Bậc của J3 là (n-1-m)x(n-1)
 Bậc của J4 là (n-1-m)x(n-1-m)
 Các giá trị của J1,
n
∂Pi
∂δ i
= ∑V
j ≠1
i V j Yij sin θ ij − δ i + δ j ( )
∂Pi
∂δ j
(
= − Vi V j Yij sin θ ij − δ i + δ j voi i ≠ j )

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 51

2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Các giá trị của J2,


∂Pi
∂ Vi
= 2 Vi V j Yij cos θ ij + ∑V
j ≠i
j (
Yij cos θ ij − δ i + δ j )
∂Pi
(
= Vi Yij cos θ ij − δ i + δ j voi i ≠ j )
∂Vj
 Các giá trị của J3,
n
∂Qi
∂δ i
= ∑V
j ≠1
i (
V j Yij cos θ ij − δ i + δ j )
∂Qi
∂δ j
(
= − Vi V j Yij cos θ ij − δ i + δ j voi i ≠ j )

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 52


2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Các giá trị của J4,


∂Qi
∂ Vi
= −2 Vi V j Yij sin θ ij − ∑V
j ≠i
j (
Yij sin θ ij − δ i + δ j )
∂Qi
( )
= − Vi Yij sin θ ij − δ i + δ j voi i ≠ j
∂Vj
 Các giá trị ∆Pi(k) và ∆Qi(k) là sai số giữa giá trị ñịnh ñịnh trước
và giá trị tính toán

∆Pi ( k ) = Pi chotruoc − Pi ( k )
∆Qi ( k ) = Qi chotruoc − Qi ( k )

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 53

2. Bài toán trào lưu công suất

2.5 Phương pháp tính toán: Newton Raphson

 Góc và ñiện áp sẽ ñược tính


δ i ( k +1 ) = δ i ( k ) + ∆δ i ( k )
Vi ( k +1 ) = Vi ( k ) + ∆ Vi ( k )
 Quá trình tính toán tiếp tục cho ñến khi:
∆Pi ( k ) ≤ ε

∆Qi ( k ) ≤ ε

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 54


3. Phần mềm Power World

3. Phần mềm tính toán Powerworld

 PowerWorld Simulator (Simulator) là một gói công cụ ñược


thiết kế trên nền tảng:
 Với lõi của chương trình là một giải pháp tính toán trào lưu công suất
một cách tin cậy, cho phép giải bài toán ñến 100.000 nút, dễ sử dụng,
giao diện thân thiện.
 Powerworld cho phép người dùng quan sát các thiết bị, hay chế ñộ làm
việc qua các màu khác nhau. Việc thay ñổi các thông số của HTð như
máy phát, MBA, ñường dây, tụ ñiện …một cách rất dễ dàng qua giao
diện ñồ họa, bởi một số ít các nhấp con chuột.
 Các bài toán tối ưu, ngắn mạch, ổn ñịnh tính ñiện áp …
 Powerworld chứng tỏ tính ưu việt trong việc phân tích HTð và
có tính minh họa, dễ hiểu ñặc biệt cho những kỹ sư không phải
là chuyên ngành hệ thống ñiện. Cho nên rất hữu dụng trong
việc giảng dạy và nghiên cứu.

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 55

3. Phần mềm Power World

3. Phần mềm tính toán Powerworld

 Cài ñặt
 Các thanh công cụ
 Ví dụ tính toán
 Trào lưu công suất
 Ngắn mạch trong HTð
 Tính toán quá trình quá ñộ
 …

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 56


3. Phần mềm Power World

3.1 Thông tin về tệp

 Thông tin chính về tệp  Thanh công cụ truy cập nhanh

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 57

3. Phần mềm Power World

3.2 Thông tin HTð :Case infomation

 Khi chạy chương trình:


 Với các thông tin online về
HTð như dòng công suất,
dòng công suất trên các nhánh,
MPð, giá trị ñiện áp, giá trị về
giá chi phí nhiên liệu ….

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 58


3. Phần mềm Power World

3.2 Thông tin HTð :Case infomation

 Khi chỉnh sửa số liệu


 Với các thông tin tĩnh, ban
ñầu, và người dùng có thể nhấp
chuột vào các biểu tượng ñể
thay ñổi các thông tin về hệ
thống ñiện

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 59

3. Phần mềm Power World

3.3 Thông tin HTð :Case infomation

 Các thông tin về case

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 60


3. Phần mềm Power World

3.3 Thông tin HTð :Case infomation

 Các thông tin về trao ñổi công suất giữa các khu vực

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 61

3. Phần mềm Power World

3.3 Thông tin HTð :Case infomation

 Chức năng giám sát lượng giới hạn công suất trên các
nhánh

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 62


3. Phần mềm Power World

3.3 Thông tin HTð :Case infomation

So sánh các thông tin về trào lưu công suất


giữa các trường hợp nghiên cứu khác nhau

So sánh các thông tin về trào lưu công suất


giữa các trường hợp nghiên cứu khác nhau

Các lựa chọn về giải thuật tính trào lưu


công suất ñối với HTð AC và DC, các lựa
chọn khi tính toán online các chế ñộ, ñặt
màu hiển thị cho các chế ñộ online, ….
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 63

3. Phần mềm Power World

3.3 Thông tin HTð :Case infomation

 Xem các thông tin của từng nút cụ thể như ñiện áp,
nối các nhánh …

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 64


3. Phần mềm Power World

3.4 Một số chức năng ở chế ñộ DRAW

Draw

Vẽ màu cho các lựa chọn khác nhau như: Vùng,


miền, các nút, trạm biến áp
Hộp thoại
chức năng vẽ
màu

Chức năng chèn thêm các ñối tượng như ðường dây,
MPð, MBA, tải … vào HTð ñang nghiên cứu.

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 65

3. Phần mềm Power World

3.4 Một số chức năng ở chế ñộ DRAW

Vẽ các
phần từ

Các lựa
chọn về kết
nối HTð
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 66
3. Phần mềm Power World

3.4 Một số chức năng ở chế ñộ DRAW

Các chức năng khác khi tao các


trường,vẽ các biểu ñổ hình bánh ñể mô
tả phần trăm của lượng công suất tải…

Một số chức năng khác như ñịnh dạng, sao chép và phóng
to thu nhỏ…

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 67

3. Phần mềm Power World

3.5 Một số chức năng của trực tuyến Onliners

Onliners
Lựa chọn các chức năng cho việc chạy
online, lựa chọn các chức năng hiển thị thiết
bị, lựa chọn cách hiển thị, phối hợp miền,
nhấn mạnh các ñối tượng cần quan tâm, các
cách nhìn thực tế …
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 68
3. Phần mềm Power World

3.5 Một số chức năng của trực tuyến Onliners

Các lựa chọn về miên bao giữa các cùng miền, hiển
thị lựa chọn màu cho các miền ñịa lý, hoặc theo giá
trị ñiện áp ….

Công cụ GIS

Liệt kê các theo từng các thiết bị

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 69

3. Phần mềm Power World

3.5 Một số chức năng của trực tuyến Onliners

Các lựa chọn màu cho các lớp , xem hệ thống ñiện theo
3D hoặc 2D

Các chức năng về quan sát, phóng to thu nhỏ htñ

Một số chức năng về mô hình ñộng

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 70


3. Phần mềm Power World

3.6 Các công cụ :TOOLS

Tools

Chức năng cho phép tính toán kết quả tại một thời
ñiểm bất kỳ dùng phương pháp Newton-Raphson

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 71

3. Phần mềm Power World

3.6 Các công cụ :TOOLS

Các lụa chọn về việc mô phỏng

Các lựa chọn về giải thuật bài toán phân bố trào lưu
công suất

Phân tích các sự cố ngẫu nhiên

Phân tích ñộ nhạy khi một yếu tố trong hệ thống


thay ñổi, ví dụ như công suất tải của một nút, ñiện
áp,…
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 72
3. Phần mềm Power World

3.6 Các công cụ :TOOLS

Các chức năng về tính toán ngắn mạch

Các chức năng về tính toán ổn ñịnh ñiện


áp dựa trên tính toán ñường cong PV, QV

Tính toán các bài toán về trao ñổi công suất

Các thông tin về ổn ñịnh

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 73

4. Phần mềm DOC WIN

4. Phần mềm tính toán hạ áp DOCWIN- ABB

 Phần mềm tính toán, lựa chọn thiết bị hạ áp


 Thông tin tại http://www.abb.com/

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 74


5. PSS/adept

5. Phần mềm PSS/Adept

 Hai tài liệu tham khảo


 PSS/Adept Course
 ÁP DỤNG PSS/ADEPT 5.0 TRONG LƯỚI ðIỆN PHÂN
PHỐI

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 75

6. Phần mềm PSS/E

6. PSS/E

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 76


6. Phần mềm PSS/E

6.1 TÓM TẮT MODUL LOADFLOW


Các chức năng file
Chỉnh sửa thông số HTð Tối ưu hóa trào lưu công suất
Tính toán trào lưu công suất ðiều khiển vào ra
Tính toán ngắn mạch Một số chức năng khác

Cửa số chính

Giám sát quản lý


Transmission system
Dòng lệnh

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 77

6. Phần mềm PSS/E

6.2 Các lệnh chính trong modul LF


 Load flow data input
 READ TREA RDCH MCRE RETI CASE PSEB EXEC ROPF
 Data base interaction
 SAVE CASE SHOW
 Load flow data output
 RAWD RWCM RWMA RWOP
 Load flow data reporting
 LIST EXAM SIZE OUTS SHNT BRCH REGB TREE ALPH BUSN
 FIND PRTI PSEB EXEC DIFF CMPR LSTO
 Load flow data changing
 CHNG RDCH MBID CHTI EDTR SCAL CNTB TPCH TFLG ECDI
 SPLT JOIN LTAP DSCN RECN MOVE PURG FLAT MODR GCAP
 BGEN PSEB EXEC
 Load flow solution
 SOLV MSLV FNSL FDNS NSOL ORDR FACT TYSL INLF ACCC
 PSEB EXEC NOPF
 Load flow solution reporting
 POUT LOUT LAMP SUBS SHNT AREA ZONE OWNR TIES TIEZ
 INTA INTZ DRAW DIFF GDIF CMPR MTDC
 Load flow solution limit check
 RAT3 RATE OLTL OLTR TLST VCHK GENS GEOL GCAP ACCC

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 78


6. Phần mềm PSS/E

 Những file do người sử dụng


ñưa vào: ñầu vào cho
chương trình
 Những file tạo ra từ máy
tính: ñầu ra, hay kết quả

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 79

6. Phần mềm PSS/E

6.3 Sơ ñồ khối về số liệu ñầu vào cho LF


Thông số chung
Tụ ñóng cắt

Số liệu NÚT Bù ñiện kháng MBA

Số liệu TẢI
Nhiều cực DC

Số liệu MPð
ð/dây với nhiều phần

Số liệu ð/d
Sô liệu vùng
Số liệu MBA
Trao ñổi liên vùng
Trao ñổi khu vực

Cơ quan quản lý
ð/dây 2 cực DC

FACTS
Chỉnh lưu cho DC

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 80


6. Phần mềm PSS/E

6.3 Sơ ñồ khối về số liệu ñầu vào cho LF

 IC, SBASE
 Trong ñó
 IC Change code:
 0 - base case (i.e., clear the working case before adding data
to it)
 1 - add data to the working case
 IC = 0 by default.
 SBASE System base MVA. SBASE = 100. by default

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 81

6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO NÚT


 I, ’NAME’, BASKV, IDE, GL, BL, AREA, ZONE, VM, VA, OWNER
 0/
 I :Bus số (1 to 99997).

 NAME: tên bus, không quá 8 ký tự, (8 ký tự trắng: mặc ñịnh).

 BASKV: ñiện áp cơ bản (BASKV = 0: mac ñịnh).


VM/_VA
 IDE Loai bus
 1 – Nút tải (mặc ñịnh) ~
 2 – Máy phát, bù
 3 – Cân bằng
 4 – Bus ñộc lập P+jQ C

 GL Bù công suất tác dụng (GL = 0 mặc ñịnh)


 BL (MVAR)bù phản kháng BL >0 => Tụ ,BL<0=> kháng (BL = 0: mặc ñịnh).
 AREA khu vực: AREA = 1 Mặc ñịnh
 ZONE vùng số. ZONE = 1 by default.
 VM: modul ñiện áp (pu). VM = 1. by default.
 VA góc pha, (degree). VA = 0. by default.
 OWNER cơ quan số. OWNER = 1 by default.
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 82
6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO TẢI


 I, ID, STATUS, AREA, ZONE, PL, QL, IP, IQ, YP, YQ, OWNER
 0/
 I Bus số (1 to 99997),
 ID Tải số bao nhiêu của nút, ID = ’1’ by default.
 STATUS: tình trạng của tải STATUS = 1 by default.
 AREA/ZONE/OWNER
 PL :CSTác dụng của loại tải “constant MVA”; (MW). PL = 0. by default.
 QL :CS phản kháng của “constant MVA”; (Mvar). QL = 0. by default.

P = P 0  Z p (V / V 0 ) + I p (V / V 0 ) + P p 
2

 
Q = Q0 Z Qq 
2

 q (V /V0 ) + I q (V / V 0 )+ 
 IP : CS Tác dụng của loại tải “constant current” (MW tại V=1pu). IP = 0. by default.
 IQ : CS phản kháng của loại tải “constant current” (MVAr tại V=1pu). IQ = 0. by
default.
 YP: CS Tác dụng của loại tải “constant admittance” (MW tại V=1pu). IP = 0. by
default.
 YQ : CS phản kháng của loại tải “constant admittance”” (MVAr tại V=1pu). IQ = 0.
by default.
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 83

6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO MPð

G1 VM/_VA
~
G2
~

P+jQ

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 84


6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO MPð


 I,ID,PG,QG,QT,QB,VS,IREG,MBASE,ZR,ZX,RT,XT,GTAP,STAT,RMPCT,PT,PB,
O1,F1,...,O4,F4
 /0
 PG Công suất tác dụng của MPð; MW. PG = 0. by default.
 QG, (QG = 0. by default.), QT/ QB c/s phản kháng max/min
 VS ðiện áp ñiều chỉnh (pu). VS = 1. by default.
 IREG Bus number (IREG = 0 by default.)
 MBASE (MVA): công suất danh ñịnh của MPð
 ZR,ZX Tổng tr ở phức , ZR = 0. and ZX = 1. by default.
 RT,XT tổng tr ở của MBA tăng áp RT+jXT = 0. by default.
 GTAP tỉ số cùa MBA tăng áp. GTAP = 1. by default.
 STAT Tình tr ạng làm việc của MPð; STAT = 1 by default.
 RMPCT % công suất Phản kháng dùng ñể giữ ñiện áp tại nút ñiều khiển, RMPCT = 100.
by default.
 PT/ PB C/suất tác dụng lớn nhất và nhỏ nhất của MPð (MW),PT= 9999. by default, PB
= -9999. by default.
 …. Các thông số khác ñặt giá tr ị mặc ñịnh

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 85

6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO NHÁNH (Không có MBA)

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 86


6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO NHÁNH (Không có MBA)

 I,J,CKT,R,X,B,RATEA,RATEB,RATEC,GI,BI,GJ,BJ,ST,LEN,O1,F1,...,O4,
F4
 /0
 I Từ nút
 J ðến nút
 CKT Nhánh số , CKT = ’1’ by default.
 R ðiện tr ở (pu)
 X ðiện kháng (pu) (Một số FACTS thì phải khai báo như là nhánh có ñiện
kháng bằng 0)
 B Dung kháng ký sinh (pu) B = 0. by default.
 RATEA/ RATEB/ RATEC khả năng mang tải A, B, C; MVA. RATEA/B/C =
0. (bypass check for this branch)
 GI,BI là ñiện dẫn phức tại nút I: GI + jBI = 0. by default.
 GJ,BJ là ñiện dẫn phức tại nút J: GJ + jBJ = 0. by default.
 ST Tính trạng của ñường dây: ST = 1 by default.
 LEN Chiều dài ñường dây: LEN = 0. by default.

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 87

6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO NHÁNH MBA


 MBA 2 cuộn dây
 I,J,K,CKT,CW,CZ,CM,MAG1,MAG2,NMETR,’NAME’,STAT,O1,F1,...,O4,F4
 R1-2,X1-2,SBASE1-2
 WINDV1,NOMV1,ANG1,RATA1,RATB1,RATC1,COD,CONT,RMA,RMI,VMA,VMI,NTP,TAB,CR,C
X
 WINDV2,NOMV2
 0/

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 88


6. Phần mềm PSS/E

KHAI BÁO NHÁNH MBA


 MBA 3 cuộn dây:
 I,J,K,CKT,CW,CZ,CM,MAG1,MAG2,NMETR,’NAME’,STAT,O1,F1,...,O4,F4
 R1-2,X1-2,SBASE1-2,R2-3,X2-3,SBASE2-3,R3-1,X3-1,SBASE3-1,VMSTAR,ANSTAR
 WINDV1,NOMV1,ANG1,RATA1,RATB1,RATC1,COD,CONT,RMA,RMI,VMA,VMI,NTP,TAB,CR,C
X
 WINDV2,NOMV2,ANG2,RATA2,RATB2,RATC2
 WINDV3,NOMV3,ANG3,RATA3,RATB3,RATC3
 0/

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 89

6. Phần mềm PSS/E


 I /J/ K: các nút, các phía của MBA K = 0 by default (MBA 2 cuộn dây)
 CKT : MBA số: CKT = ’1’ by default.
 CW = 1 by default.
 CZ xác ñịnh ñơn vị của ñiện kháng các cuộn dây, CZ = 1 by default (pu)
 CM xác ñịnh ñơn vị của ñiện kháng từ hóa các cuộn dây. CM = 1 by default (pu)
 MAG1, MAG2 : MAG1 = 0.0 and MAG2 = 0.0 by Default
 NMETR Code cho việc ño lường NMETR = 2 by default.
 NAME Tên cùa MBA, NAME is eight blanks by default.
 STAT Tình trạng làm việc của MBA: STAT = 1 by default.
 Một số thông số mặc ñịnh
 R1-2, X1-2 ðiện trở/ñiện kháng của cuộn 1-2 khi CZ is 1, chúng ñược biểu diển bởi (pu)
của hệ thống ñiện, Mặc ñịnh R1-2=0.0 nhưng không có giá trị mặc ñịnh X1-2.
 SBASE1-2 Công suất của MBA. SBASE1-2 = SBASE (the system base MVA) by default.
 R2-3, X2-3 ðiện trở/ñiện kháng của cuộn 2-3 khi CZ is 1, chúng ñược biểu diển bởi (pu)
của hệ thống ñiện, Mặc ñịnh R2-3=0.0 nhưng không có giá trị mặc ñịnh X2-3
 SBASE2-3 Công suất của cuộn 2-3 SBASE2-3 = SBASE (the system base MVA) by
default.
 Tương tự như cuộn 1-3
 COD: code ñiều khiển của MBA
 WINDV1: tỉ số của ñầu phân áp
 TAP… dải ñiều chỉnh của tap: 0.9-11
 NTP: số ñầu phân áp

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 90


6. Phần mềm PSS/E

TRAO ðỔI CÔNG SUẤT CÁC KHU VỰC

 I, ISW, PDES, PTOL, ’ARNAME’


 0/
 I: Số liệu của khu vực
 ISW: Nút cân bằng của khu vực, phải là nút máy phát, mặc ñịnh =0
 PDES: Mức công suất trao ñổi giữa các khu vực, mặc ñịnh =0
 PTOL: ðộ sai lệch tính toán MW,mặc ñịnh =10
 ‘ARNAME’: Tên của vùng

Khu vực I Khu vực II


~
PDES I (nút cân bằng
(MW) của khu vực)
2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 91

6. Phần mềm PSS/E

MỘT SỐ CÁC THÔNG SỐ KHÁC

0 / END OF AREA DATA, BEGIN TWO-TERMINAL DC DATA


0 / END OF TWO-TERMINAL DC DATA, BEGIN VSC DC LINE DATA
0 / END OF VSC DC LINE DATA, BEGIN SWITCHED SHUNT DATA
0 / END OF SWITCHED SHUNT DATA, BEGIN IMPEDANCE
CORRECTION DATA
0 / END OF IMPEDANCE CORRECTION DATA, BEGIN MULTI-
TERMINAL DC DATA
0 / END OF MULTI-TERMINAL DC DATA, BEGIN MULTI-SECTION LINE
DATA
0 / END OF MULTI-SECTION LINE DATA, BEGIN ZONE DATA
0 / END OF ZONE DATA, BEGIN INTER-AREA TRANSFER DATA
0 / END OF INTER-AREA TRANSFER DATA, BEGIN OWNER DATA
0 / END OF OWNER DATA, BEGIN FACTS DEVICE DATA
0 / END OF FACTS DEVICE DATA

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 92


6. Phần mềm PSS/E

6.4 THUẬT TOÁN TÍNH LOADFLOW

NEWTON-RAPHSON

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 93

6. Phần mềm PSS/E

6.4 THUẬT TOÁN TÍNH LOADFLOW

GAUSS-SEIDEL

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 94


6. Phần mềm PSS/E

THAY ðỔI CÁC LỰA CHỌN

Hoặc có thể dùng: FNSL OPT, SOLV OPT, ...


2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 95

6. Phần mềm PSS/E

CÁC CHỨC NĂNG KHÁC…

 LIST: Liệt kê số liệu dùng ñể tính trào lưu công suất


 Các tùy chọn của lệnh gồm:
 LIST Liệt kê dữ liệu tính toán trào lưu công suất cho tất cả các nút theo phân loại dữ
liệu
 LIST, ALL Liệt kê tất cả các phân loại dữ liệu

 AREA Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực


 KV Liệt kê dữ liệu tương ứng với một cấp ñiện áp

 Zone Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực

 POUT: In ra kết quả tính trào lưu công suất


 Các tùy chọn của lệnh này gồm:
 POUT ðưa ra trào lưu công suất cho nút lựa chọn
 POUT, ALL ðưa ra trào lưu công suất của tất cả các nút
 AREA ðưa ra trào lưu công suất cho một khu vực
 KV ðưa ra trào lưu công suất cho một cấp ñiện áp
 ZONE ðưa ra trào lưu công suất cho một vùng

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 96


6. Phần mềm PSS/E

CÁC CHỨC NĂNG KHÁC…

 EXAM: Liệt kê dữ liệu dùng ñể tính trào lưu công suất theo một hay nhiều
nút ñã chỉ ra
 Lệnh này gồm các tùy chọn sau:

 EXAM Liệt kê các dữ liệu tính trào lưu công suất cho các nút theo

 chỉ ñịnh

 EXAM, ALL Liệt kê tất cả các loại dữ liệu tính toán cho tất cả các nút

 , AREA Liệt kê dữ liệu tính toán theo miền area

 , KV Liệt kê dữ liệu tính toán tương ứng với cấp ñiện áp

 , Zone Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực

 GENS: Liệt kê các ñiều kiện của máy phát ñiện


 - Công suất phát ra

 - Giới hạn công suất phản kháng

 - ðiện áp cần giữ

 - ðiện áp thực tế…

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 97

6. Phần mềm PSS/E

6.7. VÍ DỤ TÍNH TOÁN: HTð 2 VÙNG CỦA KUNDUR

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 98


6. Phần mềm PSS/E

Thông số hệ thống

 ðiện áp MPð
 20kV, 900MVA,

 MPð1-2, P=800, V1=1.03, V2=1.01

 MPð 4, P=700, V4=1.01

 MPð 3: V1=1.03, góc -6.8 ñộ

 Mỗi MBA: có z=0+j0.15 (hệ ñơn vị tương ñối 900MVA và 20/230kV), tỉ số


1.0
 ðường dây có các thông số sau (hệ ñơn vị 100MVA,230kV ):
 r=0.0001 pu/km, xL=0.001 pu/km, bC=0.00175pu/km

 Tụ ñiện: nút 700: 400Mvar,800: 100Mvar,900:400Mvar


 Tải
 nút: P= 717MW,Q= 50Mvar,

 Nút: P= 250MW,Q= 50Mvar,

 Nút: P= 1967MW,Q= 100Mvar

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 99

6. Phần mềm PSS/E

0, 100.00 / PSS/E-29.0 FRI, AUG 28 2009 23:29


A FOUR MACHINE SYSTEM
NEW ENGLAND SYSTEM
100,'GEN1 ', 20.0000, 2, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.03000, 0.00000, 1
200,'GEN2 ', 20.0000, 2, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.01000, 0.00000, 1
300,'GEN3 ', 20.0000, 3, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.03000, -6.8000, 1
400,'GEN4 ', 20.0000, 2, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.01000, 0.00000, 1
500,'TRAN1 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
600,'TRAN2 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
700,'BUSAREA1', 230.0000,1, 0.000, 400.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
710,'LOADBUS1', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
800,'BUSAREA3', 230.0000,1, 0.000, 100.000, 3, 1, 1.00000, 0.00000, 1
900,'BUSAREA2', 230.0000,1, 0.000, 400.000, 2, 1, 1.00000, 0.00000, 1
1000,'TRAN4 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.00000, 0.00000, 1
1100,'TRAN3 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.00000, 0.00000, 1
1200,'TCSC ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 3, 1, 1.00000, 0.00000, 1
0 / END OF BUS DATA, BEGIN LOAD DATA
700,'1 ',1, 1, 1, 717.000, 50.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 1
710,'1 ',1, 1, 1, 250.000, 50.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 1
900,'1 ',1, 2, 1, 1967.000, 100.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 1

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 100


0 / END OF LOAD DATA, BEGIN GENERATOR DATA
100,'1 ', 800.000, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.03000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
200,'1 ', 800.000, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.01000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
300,'1 ', 744.465, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.03000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
400,'1 ', 700.000, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.01000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
0 / END OF GENERATOR DATA, BEGIN BRANCH DATA
500, 600,'1 ', 0.00250, 0.02500, 0.04375, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
600, 700,'1 ', 0.00100, 0.01000, 0.01750, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 710,'1 ', 0.00010, 0.00100, 0.00175, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 800,'1 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 800,'2 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 800,'3 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
800, 900,'1 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
800, 900,'2 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
800, 1200,'1 ', 0.00000, -0.00001, 0.00000, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
900, 1000,'1 ', 0.00100, 0.01000, 0.01750, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
900, 1200,'1 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
1000, 1100,'1 ', 0.00250, 0.02500, 0.04375, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
0 / END OF BRANCH DATA, BEGIN TRANSFORMER DATA
100, 500, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS1 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
1.00000, 0.000
200, 600, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS2 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
1.00000, 0.000
300, 1100, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS3 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
1.00000, 0.000
400, 1000, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS4 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
2/23/2011
1.00000, 0.000 TS. Nguyễn ðăng Toản 101

6. Phần mềm PSS/E

0 / END OF TRANSFORMER DATA, BEGIN AREA DATA


0 / END OF AREA DATA, BEGIN TWO-TERMINAL DC DATA
0 / END OF TWO-TERMINAL DC DATA, BEGIN VSC DC LINE DATA
0 / END OF VSC DC LINE DATA, BEGIN SWITCHED SHUNT DATA
0 / END OF SWITCHED SHUNT DATA, BEGIN IMPEDANCE CORRECTION DATA
0 / END OF IMPEDANCE CORRECTION DATA, BEGIN MULTI-TERMINAL DC DATA
0 / END OF MULTI-TERMINAL DC DATA, BEGIN MULTI-SECTION LINE DATA
0 / END OF MULTI-SECTION LINE DATA, BEGIN ZONE DATA
0 / END OF ZONE DATA, BEGIN INTER-AREA TRANSFER DATA
0 / END OF INTER-AREA TRANSFER DATA, BEGIN OWNER DATA
0 / END OF OWNER DATA, BEGIN FACTS DEVICE DATA
0 / END OF FACTS DEVICE DATA

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 102


Xin chân thành cảm ơn

2/23/2011 TS. Nguyễn ðăng Toản 103 103

You might also like