Professional Documents
Culture Documents
Toàn cảnh đề thi tuyển sinh vào lớp 10 các tỉnh thành trên cả nước năm 2019-2020 PDF
Toàn cảnh đề thi tuyển sinh vào lớp 10 các tỉnh thành trên cả nước năm 2019-2020 PDF
TOÀN CẢNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN CÁC TỈNH THÀNH NĂM 2019-2020
Mục lục
Chuyên đề 1:Căn bậc hai và bài toán liên quan ..........................................................................................2
Chuyên đề 2:Bất đẳng thức-min-Max ........................................................................................................23
Chuyên đề 3:Phương trình .........................................................................................................................38
Chuyên đề 4:Hệ phương trình ...................................................................................................................73
Chuyên đề 5:Hàm số ...................................................................................................................................82
Chuyên đề 6:Giải bài toán bằng cách lập phương trình,hệ phương trình,bài toán thực tế.................113
Chuyên đề 7:Hình học ...............................................................................................................................134
A 16 25 4 4 5 2 1 2 . Vậy A 2
2 9 3 4 2 .3 3 . 2 0
28 ( 2)
= 4( 2)
7
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A 20 45 3 80
Lời giải
A 20 45 3 80 2 5 3 5 12 5 11 5
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Tính giá trị biểu thức T 4 25 9
Lời giải
4 2
25 5
9 3
Vậy T 4
4
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Khi x 7 biểu thức có giá trị là
x 2 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Lời giải
Chọn D
4
Thay x 7 (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng
x 2 1
4 4
2.
7 2 1 3 1
Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Tính giá trị biểu thức
a) A 2 48 3 75 2 108
b) B 19 8 3 19 8 3
Lời giải
a)
A 2 48 3 75 2 108
A 8 3 15 3 12 3
A (8 15 12) 3 11 3
Vậy A 11 3.
b)
B 19 8 3 19 8 3
B 42 2.4. 3 ( 3) 2 42 2.4. 3 ( 3) 2
B (4 3)2 (4 3) 2
B | 4 3 | | 4 3 |
B 4 3 4 3 (4 3 0; 4 3 0)
B8
Vậy B 8.
2 28
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A 2
3 7 2
Lời giải
2 28
Rút gọn biểu thức: A 2
3 7 2
A
2
28
2
2. 3 7
2 7
2
3 7 2 3 7 3 7
2
A 3 7 7 2 1
Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A 3 49 25
B (3 2 5)2 20
Lời giải
Tính giá trị của các biểu thức sau:
A 3 49 25
A 3 7 2 52
A 3.7 5
A 21 5
A 16
B (3 2 5)2 20
B 3 2 5 22.5
B (3 2 5) 2 5
B 3 2 5 2 5
B 3
Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức:
a) A 45 2 20
3 5 27 2
b) B
3 5
3 12 .
Lời giải
3 5 27 2 3 5 3 3
b) B
3 5
3 12
3 5
3 12
3 5 3
3 5
3
12 (do 32 12 3 12 )
3 3 12 12 2 3 .
4
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Khi x 7 biểu thức có giá trị là
x 2 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Lời giải
Chọn D
4
Thay x 7 (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng
x 2 1
4 4
2.
7 2 1 3 1
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A 27 12
Lời giải
. A3 32 3
.= 3
Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Giá trị rút gọn của biểu thức
P 2 27 300 3 75
A. 31 3. B. 3. C. 8 3. D. 3 3.
Lời giải
Chọn B
P 2 27 300 3 75 6 3 10 3 15 3 3
Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Điều kiện của x đề biểu thức 2 x 4 có nghĩa
là
1 1
A. x . B. x 2. C. x 2. D. x .
2 2
Lời giải
Chọn B
22
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A 32 6. 3 .
11
Lời giải
22 22
A 32 6. 3 4 2 2. 3. 3
11 11
4 2 3 2 2
2 2.
Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Rút gọn: A = 5 3
5 3 6
Lời giải
2
A= 5 32 6 5 9 6 2 .
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức P 5( 5 2) 20
Lời giải
P 5( 5 2) 20 5. 5 2 5 2 5 5
Vậy P = 5.
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức
4 8 2 3 6
A
2 2 3
Lời giải
4 8 2 3 6 42 2 2 3 2 3
A
2 2 3 2 2 3
43 2 3 2 3
2 2 3 2 2 2 2. 3
2 2 3 2 2 3
2
2 3 2 2 2 3 2
2 3 1 2 1 2
2 2 3 2 2 3
Vậy A 1 2
Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 4 2 25 4 9
b) 3 3 5 12 2 27
Lời giải
a) 3 4 2 25 4 9 3.2 2.5 4.3 4
b) 3 3 5 12 2 27 3 3 5.2 3 2.3 3 3 3 10 3 6 3 7 3
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020)
1. Rút gọn các biểu thức: K 9 45 3 5
x4 x2 x
2. Rút gọn các biểu thức: Q (với x 0 )
x 2 x
Lời giải
1. K 9 45 3 5 3 3 5 3 5 3 .
2. Q
x4 x2 x
x 2 . x 2 x x 2 x 2 x 2 2 x .
x 2 x x 2 x
Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 4 3.
2
b) 5 6 5
Lời giải
a) 4 3 2 3 5
2
b) 5 6 5 5 6 5 5 6 5 6
Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Tính 27 4 12 3
Lời giải
27 4 3 3 3 3 8 3 3 10 3 .
Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020) Tính giá trị của các biểu thức sau
2
A 16 4 B 5
5 3 3 5 C 2 5 2
Lời giải
A 16 4 4 2 2
B 5
5 3 3 5 53 5 3 5 5
2
C 2 5 2 2 5 2 ( 2 5) 2 2 5 2 5
Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức sau:
a) A 12 2 5 3 60.
4 x x2 6 x 9
b) B . với 0 < x < 3.
x 3 x
Lời giải
a) A 12 2 5 3 60 36 2 15 2 15 36 6
B
4 x x2 6 x 9 2 x
. .
x 3
2 x x 3 2 x 3 x
. 2
x 3 x x3 x 3 x x 3 x x
Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020)
x 3 6 x
Rút gọn biểu thức P (với x 0, x 9 ).
x 3 x 3 x9
Lời giải
x 3 6 x
P
x 3 x 3 x9
x x 3
3 x 3
6 x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 3 x 96 x
x 3 x 3
x9
x 3 x 3 1
x 3 x 3 x 3 x 3
Vậy P 1
Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020)
a 1 a 1 a 1
Rút gọn biểu thức : P với a 0 và a 1 .
2 2 a a 1 a 1
Lời giải
Rút gọn :
a 1 a 1 a 1
P với a > 0 và a 1
2 2 a a 1 a 1
2 2
a 1 a 1
a 1 a 1 4 a
. = . = -2
2 a a 1 a 1 2 a a 1
Vậy P = -2
1 2 x 1
B
x x x 1 x x
1 2 x 1
B
x ( x 1) ( x 1)( x 1) x ( x 1)
x 1 2x x 1
B
x ( x 1)( x 1)
2x 2 2( x 1)( x 1) 2
B
x ( x 1)( x 1) x ( x 1)( x 1) x
2 1 1
B8 8 x x (TMĐK )
x 4 6
x 2
P . x 4 (với x 0 và x 4 )
x 2 x 2
P
x x 2
2 x 2
. x 4
x 2 x 2 x 2 x 2
x2 x 2 x 4
. x 4
x4
x4
x 2 5 1
A
x 3 x 3 x 2 x 2
x 45 x 3
x 3 x 2
x x 12
x 3 x 2
x 4
x 2
Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020)
a) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A x 1 có giá trị dương.
b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức B 2 22.5 3 32.5 4 42.5
2
1 a a 1 a
c) Rút gọn biểu thức C a với a 0 và a 1 .
1 a 1 a
Lời giải
a) A x 1
Ta có A có giá trị dương A 0 x 1 0 x 1
4 5 9 5 16 5 11 5
Vậy B = 11 5
c)
ĐKXĐ: a 0; a 1
2
1 a a
C
1 a 1 a 1 a a
a
2
a
.
1 a
1 a 1 a 1 a
1 a 1 a
2 2
1 1
1 a a a .
1 2 a a
1 a
.
1 a
2
1 2
1 a .
1
1 a
Có A
x x 1
x 1 x x 1 x3 1
x 1 x 1 x 1
Khi x 2 A 2 2 1 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C A.B nhận giá trị là số nguyên.
1 x2 x 1
Có B
x 1 x x 1 x x 1
B
x x 1 x 2 x 1 x 1 x x
x
x 1 x x 1
x 1 x x 1 x x 1
x3 1 x x 1
Có C A.B . 1
x 1 x x 1 x 1 x 1
Có x 1 1, x 0 , x 1.
A 2 5 6 ( 5 1) 2 2018
2 2
5 1
5 1 2018
5 1 5 1 2018
2020
Vậy A là một số nguyên
Lời giải
a 1 b 2 b 1
P 2
b 1 a 2a 1
a 1 b 1
2
b 1 a 1
a 1 b 1
.
b 1 a 1
a 1 b 1
.
b 1 1 a
1
( do a < 1 và b > 1)
x 1 3 x 1 với x 0 , x 1 .
2 2
x 1
Cho biểu thức A
x 1 x 1 x 1
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải
2 2
x 1 x 1 3 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 3 x 1
a) A
x 1 x 1
2x 3 x 1 2x 2 x x 1
x 12 x 1 2 x 1 .
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
2019A
2019 2 x 2 3 4038 6057
.
x 1 x 1
b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi x 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm: 1; 3; 9; 673, 2019; 6057
.
+) x 1 1 x 0 , thỏa mãn.
+) x 1 3 x 4 , thỏa mãn.
+) x 1 9 x 64 , thỏa mãn.
x x x 1
P :
x 1 x x 3
x x x 1
P :
x 1 x ( x 1) 3
x. x x x 1
P :
x ( x 1) x ( x 1) 3
x x x 1
P :
x ( x 1) 3
x x 3
P
x ( x 1) x 1
x ( x 1).3
P
x ( x 1)( x 1)
3
P
x 1
x 1 3
x 4
x 16
Vậy x 16 thì P 1 .
Lời giải
a) Khi x 5 , ta có
A 5 2 5 1 5 2 5 1
5 2 4 5 2 4 5 2 2 5 2 2 9 1 3 1 4 .
A x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1
( x 1 1) 2 ( x 1 1) 2
| x 1 1 | | x 1 1 |
x 1 11 x 1 (1 x 2 0 x 1 1 x 1 1 0)
2.
Vậy khi 1 x 2 thì A 2 .
A
2x 4 x 2
2 x 1 x 2
:
x
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
2x 4 x 2 2x 5 x 2 x
:
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
x x
:
x 2 x 2 x 2
1 1
. Kết luận A
x 2 x 2
3 x 1 với x 0 , x 1 .
2 2
x 1 x 1
Cho biểu thức A
x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải
2 2
x 1 x 1 3 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 3 x 1
a) A
x 1 x 1
2x 3 x 1 2x 2 x x 1
x 12 x 1 2 x 1 .
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
2019A
2019 2 x 2 3 4038 6057
.
x 1 x 1
b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi x 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm: 1; 3;9;673,2019; 6057
.
+) x 1 1 x 0 , thỏa mãn.
+) x 1 3 x 4 , thỏa mãn.
+) x 1 9 x 64 , thỏa mãn.
4 2 4 5 1 9
Ta có A
5 1
3 45
5 1
5 1
5 5 1
5 1 9 5 5 1 7 5 .
1
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B .
2
Lời giải
1
Ta có B
1 3 x 3 x 3 x 3 x
. .
3 x 3 x x 3 x 3 x x
2 x 3 x 2
. .
3 x 3 x x 3 x
B
1
2 1
2 1
0
4 3 x
0
2 3 x 2 3 x 2 2 3 x
1 x
0; *
2 3 x
Vì 1 x 0 nên * 3 x 0 x 3 0 x 9
Vì x x 1;2;3;4;5;6;7;8 .
Thay vào A ta có : A
4 x 1 4 9 1 4.3 1 1.
25 x 25 9 16
2) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0 , x 25 , ta có
15 x 2 x 1
B : .
x 25 x 5 x 5
15 x 2 x 1
B : .
x 5 x 5 x 5 x 5
B
15 x 2 x 5 : x 1
.
x 5 x 5 x 5
15 x 2 x 10 x 1
B : .
x 5 x 5 x 5
x 5 x 5
B .
x 5 x 5 x 1
1
B .
x 1
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P A.B đạt giá giá trị nguyên lớn nhất.
Ta có P A.B
4 x 1
1
4
.
25 x x 1 25 x
Để P nhận giá trị nguyên khi x thì 4 25 x hay 25 x U 4 4; 2; 1; 1; 2; 4 .
Khi đó, ta có bảng giá trị sau:
25 x 4 2 1 1 2 4
x 29 27 26 24 23 21
P A.B 1 2 4 4 2 1
Đánh giá Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P 4 . Khi đó giá trị cần tìm của x là x 24 .
Câu 41. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 50 18.
2 2 1 a
b) B 2 :
2 (với a 0 và a 1 ).
a a a 1 a 2a 1
Lời giải
5 2 3 2 2 2.
2 1 a 1 a
b) B :
a a 1 a 1 2
2
2 1 a a 1 2a 2
.
a(a 1) 1 a a
Câu 42. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Rút gọn các biểu thức:
a) A 72 8.
1 1 1 a
b) B 2 : 2 với a 0 và a 1 .
a a a 1 a 2a 1
Lời giải
6 2 2 2 4 2.
1
b) B 2
1 1 a
1 a : 1 a
: 2 2
a a a 1 a 2a 1 a a 1 a 1
2
1 a a 1 a 1
.
a(a 1) 1 a a
Câu 43. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức:
x 2x x 1 2
P : với x 0, x 9, x 25 .
3 x 9 x x 3 x x
Lời giải
x 2x x 1 2
.P :
3 x 9 x x 3 x x
x 3 x 2x :
x 1 2 x 3
3 x 3 x x x 3
3 x x 2x x 1 2 x 6
:
3 x 3 x x x 3
3 xx 5 x
:
3 x 3 x x x 3
x 3 x x 3 x
3 x 3 x x 5
x
x 5
x
Vậy P với x 0, x 9, x 25
x 5
Câu 44. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Cho hai biểu thức:
x 2 x x9
A 20 45 3 5 : 5 ; B x
x 3
(với x 0 ).
a) A
20 45 3 5 : 5 2 5 3 5 3 5 : 5 .
A 2.
Với x 0
x2 x x9
B=
x x 3
.
B=
x2 x
x 9
x 2
x 3 x 3 .
x x 3 x 3
B = x 2 x 3 2 x 1
.
b)
Để giá trị biểu thức B A
2 x 1 2 2 x 3.
9
x (thỏa mãn)
4
9
Vậy x thì B A ..
4
Vậy P x với x 0 .
Ta có:
2 2
x 6 2 5 5 2 5 1 5 2. 5.1 12 5 1
2 2
Thay x
5 1 (tm) vào P x ta được P 5 1 5 1 5 1.
Vậy P 5 1.
a a a a
b) Chứng minh đẳng thức 1 1 1 a a 0, a 1 .
a 1 a 1
Lời giải
a
x 1
Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x3
x 1
Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là x 3 0 .
x3
x3.
a a a a
b.Chứng minh đẳng thức 1 1
1 a a 0, a 1 . .
a 1 a 1
a a a a
Ta có 1 1 1
a a 1 1 a
a 1
.
a 1 a 1 a 1 a 1
1 a 1 a .
1 a .
1 1 x
Câu 47. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Cho biểu thức M
x 2 x 2 4 x
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
2) Rút gọn biểu thức.
3) Tính giá trị của M biết x 16
Lời giải
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
x 0
x 2 0 x 0
Điều kiện: (*)
x 2 0 x 4
4 x 0
Vậy x 0, x 0 thì biểu thức M có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức.
Điều kiện: x 0 và x 4
1 1 x
M
x 2 x 2 4 x
x 2 x 2 x
=
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)
x 2 x 2 x 2 xx x ( x 2) x
= = = =
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 2
x
Vậy M
x 2
3) Tính giá trị của M biết x 16
Điều kiện: x 0 và x 4
16 4
Với x 16 thì M 2
16 2 4 2
Vậy với x 16 thì M = 2.
Câu 48. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020)
2x 2 2x 1 1
Cho biểu thức H 2
với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1
a)Rút gọn biểu thức H
b)Tìm tất cả các giá trị của x để x H0
Lời giải
2x 2 2x 1 1 2x x 1 1 1
a) H 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2x 1 1 2x 1 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
b)Theo đề bài ta có x H 0 x 2 x 2 x 4
Kết hợp điều kiện x 0; x 1 ta có 0 x 4; x 1
6 2
Câu 49. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức B
72 83 7
Lời giải
6 2
B
72 83 7
6 7 2
2 83 7
7 2 8 3 7 8 3 7
72
2 7 2 16 6 7
2
2 7 4 3 7
2 7 43 7
7 1
a 1
Vậy P ới a 0, a 1
a 1
b)Tính giá trị của P khi a =3
a 1 31
Thay a=3 vào P ta có P 2
a 1 3 1
Vậy P=2 với a=3
1) A 3 2 2 3 2 2 2 2. 2.1 1 2 2. 2.1 1
( 2 1) 2 ( 2 1) 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2
2) Với a 0, a 9 Ta có:
2 1 6 2( a 3) ( a 3) 6
VT
a 3
.
a 3 a 9
a 3
( a 3)
. a 3
2 a 6 a 3 6 a 3
1 VP
a 3 a 3
2 1 6
Vậy
a 3
.
a 3 a 9
a 3 1 Với a 0, a 9
Lời giải
ab ab 1
Ta có: a 4 b 4 ab a2 b2 2
4 4 2 2
a b ab ab a b ab a b 2 1
bc 1 ca 1
Tương tự có: 2 ; 4 2
b c bc b c 1 c a ca c a 2 1
4 4 2 4
1 1 1
Suy ra VT 2 2 2
a b 1 b c 1 c a2 1
2 2
1 1 1
Suy ra: VT 3 3 3
x y 1 y z 1 z x3 1
33
Dễ cm đc x 3 y 3 xy x y
1 1 1
VT
xy x y 1 yz y z 1 zx z x 1
z x y
VT
xyz x y z xyz y z x zxy z x y
z x y
VT 1
x y z x y z zx y z
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn
a 3 b3 c3
a b c ab bc ac 6 . Chứng minh rằng: 3.
b c a
Lời giải
a 3 b3 c3
Đặt P .
b c a
Có a , b , c là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có:
a3 2
ab 2 a
b
b3 a3 b3 c 3
bc 2 b 2
. P
b c a
2 a2 b2 c 2 ab bc ac , mà a b c ab bc ac 6 .
c
3
c 2
ac 2c
a
P 2 a2 b2 c2 a b c 6 .
2 2 2 2
Có a b b c a c 0 2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 3 a2 b 2 c 2 a b c .
2 2
Suy ra P
3
a b c a b c 6 .
2
Có ab bc ca a2 b2 c2 3 ab bc ac a b c .
1 2 1 2
Do đó 6 a b c ab bc ac a b c a b c a b c a b c 6 0 .
3 3
2
a b c 3 , a b c 9 .
2
Suy ra P .9 3 6 3 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c .
3
a 3 b3 c3
Vậy 3.
b c a
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
2 6a 3b 6 2bc 16
2a b 2 2bc 2b 2 2 a c 3
2
Lời giải
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều
kiện abc 1
1 1 1
Chứng minh 1.
2a 2b 2c
Lời giải
1 1 1
Bất đẳng thức cần chứng minh 1
2a 2b 2c
ab bc ca 4 a b c 12 abc 2 ab bc ca 4 a b c 8
ab bc ca 4 a b c 12 1 2 ab bc ca 4 a b c 8
ab bc ca 3
2
Thật vậy áp dụng bất đẳng thức CauChy cho 3 số dương ta có ab bc ca 3 3 abc 3 .
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b = 4ab
a b 1
Chứng minh rằng: 2
2
4b 1 4a 1 2
Lời giải
1
.Từ a + b = 4ab 4ab 2 ab ab .
4
2
a 2 b2 a b
.Chứng minh được BĐT: Với x, y >0 ta có (*) .
x y x y
ab 4ab 1 1
= 1
4ab 1 4ab 1 4ab 1 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b .
2
Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020)Cho x, y , z là ba số dương. Chứng minh
1 1 1
x y z 9
x y z
Lời giải
x y
Áp dụng bất đẳng thức 2 cho hai số x 0; y 0 ta chứng minh được
y x
1 1 1
x y z 9 .
x y z
1 1 1
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Chứng minh ... 38 .
2 3 400
Lời giải
1 1 1 1 1 1
... 2 ... .
2 3 400 2 2 3 3 400 400
1 1 1
2 ... .
2 1 3 2 400 399
1 1 1
Ta có : 2 ...
2 1 3 2 400 399
Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
(a b c)
a b 2c b c 2 a c a 2 b 4
Lời giải
1 11 1
Ta chứng minh bất đẳng thức với x, y > 0.
x y 4 x y
Thậy vậy, với x, y > 0 thì:
1 11 1 1 x y
( x y ) 2 4 xy x 2 2 xy y 2 4 xy 0
x y 4 x y x y 4 xy
x 2 2 xy y 2 0 ( x y ) 2 0 (luôn đúng)
1 11 1
Do đó: với x, y > 0.
x y 4 x y
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1 1 ab ab 1 1
( )
a b 2c ( a c ) ( b c ) 4 a c b c a b 2c 4 a c b c
bc bc 1 1
b c 2a 4 b a c a
Tương tự ta có:
ca ca 1
1
c a 2b 4 c b a b
Cộng vế với vế các bất đẳng thức với nhau ta được:
ab bc ca ab 1 1 bc 1 1 ca 1 1
a b 2c b c 2 a c a 2 b 4 a c b c 4 b a c a 4 c b a b
1 ab ab bc bc ca ca
4 a c b c b a c a c b a b
Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020)Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn
a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a 2b c 4(1 a)(1 b)(1 c)
Lời giải
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020) Giải bất phương trình 7 x – 2 4 x 3
Lời giải
5
7 x – 2 4 x 3 3x 5 x .
3
5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
3
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Rút gọn biêu thức A 2 18 .
Lời giải
A 2 18 2 2.32 2 3 2 4 2
Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
x2 y2 z2
x y z 2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T .
x yz y zx z xy
Lời giải
2
a 2 b2 c2 a b c
Ta chứng minh bất đẳng thức với a,b,c, x, y,z 0
x y z xyz
a b c
Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a - cốp – xki cho ba bộ số ; x , ; y , ; z
x
y
z
a 2 b2 c2 a 2 b 2 c
2
2 2 2
ta có
x y
x y z
z x
y
z
x y z
2
a b c 2
. x . y . z a b c
x y z
2
a 2 b2 c2 a b c
(*)
x y z xyz
a b c
Dấu “=” xảy khi khi
x y z
x2 y2 z2
T
yz zx xy
x y z
2 2 2
2x 2 2y 2 2z 2
2x y z x 2y z x y 2z
x2 y2 z2
2
2x y z x 2y z x y 2z
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
2
T2
x y z x y z 2019
4 x y z 2 2
2019
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức T khi x y z 673
2
Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 3; y 3.
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 21 x 3 y
y x
Lời giải
21 3 x 62 3 21 7 2
T 21x 3 y x y y
y x 3 3 x y 3 3
x 3 21 7 62 2
y x y 2 14 62 2 80
3 x y 3 3 3
x 3
Dấu “ ” xảy ra
y 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80 khi x = 3; y =3.
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
x+ y + z ≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
P 2 2 2
x y z xy yz zx
Lời giải
Ta có xy yz zx
x y z 3
1
nên
2017
6051
3 3 xy yz zx
1 1 1
Áp dụng BĐT x y z 9 , ta có:
x y z
1 1 1
( x 2
y 2 z 2 ) ( xy yz zx ) ( xy yz zx ) 2 2 2
9
xy yz zx xy yz zx
x y z Hay
1 1 1
( x 2 y 2 z 2 2xy 2 yz 2zx ) 2 9
x y z
2 2
xy yz zx xy yz zx
1 2
2 2 2
9
x y z xy yz zx
1 2 2017
Từ đó ta có: P 2 2 2
9 6051 6060
x y z xy yz zx xy yz zx
1 21 2017
= + + ≥ 9 + 6051 = 6060
+ + + + + +
1
P 6060 . Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi x y z = = =
3
Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn
a3 b3 4
a b 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M
2 2
.
ab 1
Lời giải
Ta có a 3 b 3 4 a 3 b 3 1 3 3ab 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b 1 .
a 3 b 3 4 3 ab 1
Vì ab 1 0 nên M 3.
ab 1 ab 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a b 1 .
+) Vì a 2 b 2 2 nên a 2; b 2. Suy ra a 3 b 3 4 2 a 2 b 2 4 2 2 4 .
1 a 3 b3 4
Mặt khác 1 do ab 1 1 . Suy ra M 2 2 4.
ab 1 ab 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 2
a b 2 a;b 0; 2 a;b
ab 0
2; 0 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4 2 2 đạt được khi a;b 0; 2 a;b 2; 0
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa x y 1.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 y 2 x 1.
x
Lời giải
Ta có: x y 1 y 1 x thay vào A ta được:
1 1
A 2x2 y 2 x 1 2 x 2 (1 x) 2 x 1
x x
1 1
2 x 2 x 2 2 x 1 x 1 x2 2x x
x x
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 29
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
2
1 1 1 1 1 1
x2 x 4x x 4x
4 x 4 2 x 4
2
1
Dễ thấy x 0, x
2
1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 4 x 2 4 x. 4
x x
2
1 1 1 1 15
Suy ra x 4 x 0 4
2 x 4 4 4
1
Dấu "=" xảy ra khi x
2
15 1
Vậy Amin khi x .
4 2
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x y 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 5
P
5 xy x 2 y 5
Lời giải
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 5
P
5 xy x 2 y 5
1 5 1 5 1 5
P =
5 xy x 2 y 5 5 xy ( x y ) y 5 5 xy y 8
1 xy 5 y 8 xy y 8
P
5 xy 20 y 8 20 20
2
x y 1 8
xy y 8 y ( x 1) 8 4 3
Ta lại có:
20 20 20 5
Khi đó:
1 xy 5 y 8 xy y 8
P
5 xy 20 y 8 20 20
1 3 3
P 1 P
5 5 5
3 x 1
Vậy PMin
5 y 2
x y x2 y 2
Cho x, y là hai số thực thỏa . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
xy 1 x y
Lời giải
Với x y, xy 1 , ta có
x 2 y 2 ( x y ) 2 2 xy 2
P x y
x y x y x y
2
Vì x y x y 0; 0 và xy 1 .
x y
2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x y; , ta có
x y
2 2( x y )
x y 2 2 2 2 2
x y x y
Suy ra min P 2 2 .
2
Dấu đẳng thức xảy ra x y ( x y)2 2 x y 2 x y 2 .
x y
6 2
y
Mà xy 1 ( y 2) y 1 y 2 2 y 1 y 2 2 y 1 0 2
6 2
y
2
2 6 2 6
x x
2 2
Vậy min P 2 2 tại hoặc
y 2 6 y 2 6 .
2 2
x y 3 4.
2
2
Từ x 2 y 2 1 chỉ ra được x y 2 2 x y 2;
Suy ra 2 3 x y 3 2 3 0.
P
x y 3
2
4
2 3 4
19 6 2
2 2 2
19 6 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x y
2 2
Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn
a3 b3 4
a 2 b 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
ab 1
Lời giải
a 3 b 3 4 3 ab 1
Vì ab 1 0 nên M 3.
ab 1 ab 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a b 1 .
+) Vì a 2 b 2 2 nên a 2; b 2. Suy ra a 3 b 3 4 2 a 2 b 2 4 2 2 4 .
1 a 3 b3 4
Mặt khác 1 do ab 1 1 . Suy ra M 2 2 4.
ab 1 ab 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 2
a b 2 a;b 0; 2 a;b
ab 0
2; 0 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4 2 2 đạt được khi a;b 0; 2 a;b 2; 0
Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: x 2y 3z 2 .
xy 3yz 3xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S .
xy 3z 3yz x 3xz 4y
Lời giải
Đặt a x; b 2y;c 3z , ta được: a, b,c 0; a b c 2 .
ab bc ac
Khi đó: S .
ab 2c bc 2a ac 2b
ab ab ab 1 a b
Xét
ab 2c ab a b c c a c b c 2 a c b c
a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
a c bc
bc 1 b c ac 1 a c
Tương tự ta có: ; .
bc 2a 2 b a c a ac 2b 2 a b c b
b c a c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ; .
ba ca a b cb
1ab bc ac 3
Cộng các vế ta được: S .
2ab bc ac 2
3 2 3
Vậy giá trị lớn nhất của S bằng khi và chỉ khi a b c hay giá trị lớn nhất của S bằng khi và
2 3 2
2 1 2
chỉ khi x ; y ; z .
3 3 9
Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Cho biểu thức P a 4 b 4 ab với a, b là các số
thực thỏa mãn a 2 b 2 ab 3 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải
2
2 7 49 49 7 85
9 7ab a 2b 2 ab 2.ab. 9 ab .
2 4 4 2 4
2
Vì a 2 b 2 3 ab , mà a b 0 a 2 b 2 2ab 3 ab 2ab ab 3 . 1
2
Và a b 0 a 2 b 2 2ab 3 ab 2ab ab 1 . 2
2
7 7 7 1 7 9 1 7 81
Từ 1 và 2 suy ra 3 ab 1 3 ab 1 ab ab
2 2 2 2 2 2 4 2 4
2 2 2
81 7 1 81 85 7 85 1 85 7 85
ab ab 1 ab 21
4 2 4 4 4 2 4 4 4 2 4
ab 3 a 3 b 3
Vậy Max P 21 . Dấu = xảy ra khi 2 2
v .
a b 6 b 3 a 3
ab 1 a 1 a 1
Min P 1 . Dấu = xảy ra khi 2 2
hoặc .
a b 2 b 1 b 1
(a b) 2
Ta có: (a b)2 0 a 2 b2 2ab (a b)2 4ab; a 2 b 2
2
3 2
Từ giả thiết a b 3ab 1 a b 1 3ab 1 a b
4
2 2
3 a b 4 a b 4 0 a b 2 3 a b 2 0 a b (vì a, b 0 )
3
3ab 1 (a b) 1 3 1
1 1
ab ab ab 2 2
2
2
a b 2
a b
2
a2 b2
2
2 9 9
6ab 3ab 2 7
P a 2 b2 2 a 2 b2 1
ab ab 9 9
7 a b 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi ab .
9 a b 3ab 1 3
(a b) 2
Ta có: (a b)2 0 a 2 b2 2ab (a b)2 4ab; a 2 b 2
2
3 2
Từ giả thiết a b 3ab 1 a b 1 3ab 1 a b
4
2 2
3 a b 4 a b 4 0 a b 2 3 a b 2 0 a b .
3
3ab 1 ( a b) 1 3 1
1 1 .
ab ab ab 2 2
2
2
a b 2
a b
2 2
a 2 b2 .
2 9 9
12ab 3ab 2 16
P a 2 b 2 4. a 2 b2 2 .
ab ab 9 9
16 a b 1
Giá trị lớn nhất của P bằng khi ab .
9 a b 3ab 1 3
x y z
x 2 y 2 z 2 3 xyz 3
yz xz xy
x y x y x y 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ; ta có: 2 .
yz xz yz xz yz x z
y z 2 z x 2
Tương tự ta cũng có: ;
xz xy x xy yz y
x y y z z x 2 2 2
yz xz xz xy xy yz z x y
x y z 1 1 1 1 1 1
3
yz zx xy x y z x y z
x2 1 1 1 1 1 1 1
Lại có: x 4 yz 2 x 4 yz 2 x 2 yz 4
.2. . ( )
x yz 2 yz 4 y z 4 y z
y2 1 1 1 z2 1 1 1
Tương tự 4
( ); 4
( )
y xz 4 x z z xy 4 x y
Suy ra
x2 y2 z2 1 2 2 2 1 1 1 1 3
P 4
4
4
( ) ( )
x yz y xz z xy 4 x y z 2 x y z 2
3
P
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1.
5 2 3 2 5 2
2a 2 ab 2b 2
a b a b a b
4 4 4
5
2a 2 ab 2b 2 a b
2
Tương tự:
5 5
2b 2 bc 2c 2 b c ; 2c 2 ca 2a 2 c a
2 2
5 5 5
P a b b c c a 5 a b c
2 2 2
P 2019 5
2019
Dấu “=” xảy ra a b c 673
3
9ab ab ab a 9bc bc bc b
; ;
a 3b 2c c a c b 2 b 3c 2a a c a b 2
9ca ca ca c
.
c 3a 2b b a b c 2
Cộng theo các vế của ba bất đẳng thức trên ta được
ab ab a bc bc b ca ca c
9A
ca cb 2 ac ab 2 ba bc 2
ab bc ab ca bc ca a b c
9A .
ca ac cb bc ab ba 2
3
9A . a b c 9 A 1.
2
Dấu “=” xảy ra khi a b c 2
Vậy MaxA 1 a b c 2. .
x 2 3x 2019 3 2019
Ta có A 2
1 2
x x x
1
Đặt t t 0 ta được:
x
2 2
2 2 1 2 1 1 1
A 1 3t 2019t 2019 t t 1 2019 t 2t 2019 1
673 1346 1346 1346
2
1 2689 2689
2019 t với mọi t thuộc R
1346 2692 2692
1 2689 1
Dấu “=” xảy ra khi t tm . Vậy min A khi t x 1346 tm
1346 2692 1346
x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0
Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z
x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0 x + y + z
t
Đặt x + y + z = t (t > 0) x² + y² + z² - xy - xz – yz khi đó ta có
2
1 t2 8 t2 8
P (x y z) 2 4(x 2 y 2 z 2 xy yz zx) 2 2
2 2 t 2 t
t2 t2
Áp dụng BĐT Cô si ta có: 22 .2 2t (dấu bằng xảy ra t = 2)
2 2
8 8
2t 2 2t. 8 (dấu bằng xảy ra t = 2)
t t
P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6
1
x 3 3
3
4x 4 3x
3 (hay 3)
3 3
4 x 3. 3
3
x
4
3
Vậy phương trình có nghiệm là x .
4
Cách 2
x
3x 3
3
x 3x 3
(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa về ax b )
4x 3
3
x
4
3
Vậy phương trình có nghiệm là x
4
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Giải phương trình: 3( x 1) 5 x 2 .
Lời giải
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Tìm x biết: 4x + 2 = 0
Lời giải
1
4x + 2 = 0 x .
2
.
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Giải phương trình: x 2 3 x 2 0
Lời giải
Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Giải phương trình x 2 6 x 5 0
Lời giải
x 2 6 x 5 0 x 2 5 x x 5 0 x( x 5) ( x 5) 0
x 5 0 x 5
( x 5)( x 1) 0
x 1 0 x 1
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Giải các phương trình
a) 5x 2 13x 2 6 0
b) x 4 2x 2 15 0
Lời giải
a) 5x 2 13x 2 6 0
2
Ta có 13 4.5.6 289 0 17
13 17 2
x 1
2.5 5
phương trình có hai nghiệm phân biệt
x 13 17 3
2 2.5
2
Vậy phương trình có tập nghiệm: S ; 3
5
b) x 4 2x 2 15 0
t 5 ktm
t 3 tm
Ta có a b c 1 5 4 0 x1 1; x2 4
Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020) Giải phương trình: x 2 2x 0 .
Lời giải
x 2 2x 0 x x 2 0
x 0
x 2 0
x 0
.
x 2
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x 2 x 20 0
b) 4 x 4 5 x 2 9 0
2 x y 8
c)
3x 5 y 1
Lời giải
a) x 2 x 20 0
2
1 4.1. 20 81 0
9
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
1 9
x1 5
2.1
1 9
x2 4
2.1
b) 4 x 4 5 x 2 9 0 1
Đặt t x 2 t 0
3
x
9 9 2
Với t ta được x 2
4 4 x 3
2
3 3
Vậy tập nghiệm của phương trình S ; .
2 2
2 x y 8 10 x 5 y 40 13x 39 x 3
c)
3x 5 y 1 3 x 5 y 1 y 2x 8 y 2
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Tập nghiệm của phương trình x 2 5 x 6 0 là
A. 3; 2 . B. 1;6 . C. 2;3 . D. 6; 1 .
Lời giải
Chọn C
Tự luận
2
b 2 4ac 5 4.1.6 1 0
x 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x 3
Trắc nghiệm
Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
3 x 2 12 x 14 0. Giá trị của biểu thức T x1 x2 bằng
14 14
A. 4. B. 4. C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý Vi – et cho phương trình trên:
12
T x1 x2 4
3
. m 8
. 4 (NX: a b c 0 )
. x1 1
. x 2 3
.Vậy x1 1 , x 2 3 .
b) Chứng minh phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
x 3
x 2 4 x 3 0 x x 3 x 3 0 x 3 x 1 0
x 1
Do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Do phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương
trình 1
x1 x2 2m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
x1 x2 4m 5
1 2 33
Ta có: x1 m 1 x1 x2 2m 762019
2 2
x12 2 m 1 x1 2 x2 4m 33 1524038
x12 2mx1 4m 5 2 x1 x2 1524000
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) Giải phương trình x 2 6 x 5 0
Lời giải
x2 6x 5 0
b 6 2 14
x1 3 14
2a 2
b 6 2 14
x2 3 14
2a 2
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Cho phương trình: x 2 (m 1) x m 0 . Tìm m
để phương trình trên có một nghiệm bằng 2 . Tính nghiệm còn lại.
Lời giải
2
x (m 1) x m 0. (1)
Thay x 2 vào phương trình (1) ta được
22 (m 1) 2 m 0 4 2m 2 m 0 3m 6 m 2.
Thay m 2 vào phương trình (1) ta được
x 2 x 2 0.
Ta có các hệ số: a b c 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 1; x2 2 .
Vậy với m 2 phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2 , nghiệm còn lại là 1 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1; x2 thỏa x13 x2 0 .Lời
giải
a) Giải phương trình (1) khi m 8 .
x2 6x 0
x( x 6) 0
x 0 x 0
x 6 0 x 6
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1; x2 thỏa x13 x2 0 .Lời
giải
(m 2)2 4(m 8) m2 4m 4 4m 32 m2 28
0
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi S 0
P 0
m 2 28 0 m 2 7 hoaëc m 2 7
m 2 0 m 2 m2 7
m 8 0 m 8
Theo đề bài, ta có:
Đặt 4
m 8 t (t 0) , ta có: t t 3 t 4 6
t4 t3 t 6 0
t 4 16 (t 3 t 10) 0
(t 2 4)(t 2 4) (t 3 8 t 2) 0
(t 2)(t 3 2t 2 4t 8 t 2 2t 5) 0
(t 2)(t 3 t 2 2t 3) 0
t 2 (vì t 0 t 3 t 2 2t 3 0 )
4 m 8 2 m 8 24 16 m 8 (nhận)
2
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020) Giải các phương trình x 7 x 10 0
Lời giải
x 2 7 x 10 0
2 2
Ta có: b 4ac 7 4.10 9 0
b 7 9
x1 5
2 a 2.1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b 7 9
x2 2
2a 2.1
Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Giải các phương trình
a) 2 x 2 3 x 2 0
b) 5 x 2 2 x 0
c) x 4 4 x 2 5 0
Lời giải
a) 2 x 2 3x 2 0 2 x 2 4 x x 2 0 2 x( x 2) ( x 2) 0
1
2x 1 0 x
(2 x 1)( x 2) 0 2
x 2 0
x 2
1
Vậy phương trình có tập nghiệm là S ; 2 .
2
x 0
x0
b) 5 x 2 2 x 0 x(5 x 2) 0
5 x 2 0 x 2
5
2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0; .
5
c) Đặt t x 2 (t 0)
t 1 (ktm)
Khi đó phương trình trở thành: t 2 4t 5 0 (t 1)(t 5) 0
t 5 (tm)
Với t 5 x 2 5 x 5
b2 4ac
25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2
x 3
Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Giải phương trình: x2 x 12 0
Lời giải
x 3 0 x 3
x 2 x 12 0 ( x 3)( x 4) 0
x 4 0 x 4
Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Cho phương trình: 2x 2 3x 1 0 có
x 1 x2 1
hai nghiệm x 1, x 2 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A 1 .
x2 1 x1 1
Lời giải
3
S x 1 x 2
Theo hệ thức Vi – ét, ta có 2.
P x x 1
1 2
2
Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020) Giải các phương trình:
1) x 2 7 x 10 0 2) x 4 5x 2 36 0
Lời giải
1) x 2 7 x 10 0 (1)
(7)2 4.1.10 9 0
7 9 7 9
x1 5 x2 2
2.1 2.1
Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5}
t 2 5t 36 0 (3)
5 169
t1 9 (Thỏa mãn)
2.1
5 169
t2 4 (Không thỏa mãn)
2.1
Với t 9 x 2 9 x 3
Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3}
Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Giải phương trình: x2 7 x 10 0 (không giải
trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
Lời giải
x2 7x 10 0
2
Ta có b 2 4ac 7 4.1.10 9 0
b 7
x1 5
2a 2
b 7
x2 2
2a 2
Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho phương trình x 2 2mx 2m 1 0 1 với
m là tham số. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 sao cho
x 1 x 2 3 x1x 2 2m 1 .
Lời giải
a) m 2 2m 1 m 1 .
2
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 1 .
Ta có 2m 2 2m 2m 1 ( ĐK 0 m 1 (*) )
2m 1 2m 1
2m 1 2 2m 1 2m 1 0 2m 1 0
2m 1 2 2m 1
1
Vì 2m 1 1, m thỏa mãn 0 m 1 1 . Do đó, VT 2 0 VP 2 hay 2 vô
2m 1
nghiệm.
1
Vậy giá trị cần tìm là m .
2
Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020) Chứng minh rằng phương trình :
x 2 (2m 1) x 2m 4 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x12 x22 .
Lời giải
2
Ta có ’= m 1 2m 4 m2 2m 1 2m 4 m2 4m 5
2
= m 2 4m 4 1 = m 2 1 > 0 với mọi m
x1 x2 2(m 1)
Theo định lí vi-ét ta có :
x1.x2 2m 4
2
Theo đề bài ta có : A x12 x22 x1 x2 2 x1 x2
2 2 2
A 4 m 1 2 2m 4 4m2 8m 4 4m 8 2m 2.2m.3 32 3 2m 3 3 3 m
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m =
2
a)Khi m 6 phương trình (1) trở thành x2 5x 4 0 có a b c 1 5 4 0 nên có hai nghiệm là
c
x1 1; x2 4
a
Vậy, khi m 6 thì tập nghiệm của phương trình đã cho là S 4; 1
x 2 5 x m 2 0 1
b)
33
Phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 khi và chỉ khi 0 33 4m 0 m
4
x1 x2 5
Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có
x1.x2 m 2
2
Theo đề ra ta có S x1 x2 8 x1 x2
x12 2 x1 x2 x22 8 x1 x2
2
x1 x2 4 x1 x2
2
5 4 m 2
17 4m
33
Ta có m 4m 33 17 4m 17 33 50
4
33
Vậy giá trị lớn nhất của S 50 . Dấu “=” xảy ra khi m
4
x1 x2 2m
Với m 3 , theo định lí Vi-ét ta có: 2
x1.x2 m m 3
P m2 m 3 2m m2 3m 3 m(m 3) 3
x 1 7
1/ Với m = 0 ta có phương trình: x 2 2x 6 0
x 1 7
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.
3) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.
x1 x 2 m 2
Theo Vi-ét ta có:
x1x 2 6
Ta có : x 22 x1x 2 (m 2)x1 16
Vậy khi m = 0, m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: x 22 x1x2 (m 2)x1 16
Ta có (m 2)2 4.1(m 1) m 2 4m 4 4m 4 m2 8 0 m
x1 x2 (m 2)
Theo định lý vi-et ta có
x1. x2 m 1
Theo bài ra ta có
Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Cho phương trình x 2 m 3 x m 1 0 (ẩn
1
x , tham số m ). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao cho x1 x2
2
Lời giải
Ta có
2
b 2 4ac m 3 4.1. m 1
2
m 2 6m 9 4m 4 m 2 2m 13 m 1 12 0 với mọi m .
x x 2 m 3
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có 1 1
x1 .x 2 m 1
1
1 x1 2 0 1 1 1 1
Theo đề x1 x 2 suy ra x1 x 2 0 x1 x 2 x1 x 2 0 2
2 x 1 0 2 2 2 4
2 2
Từ 1 và 2 suy ra
1 1 1 3 1
m 1 m 3
0 m 1 m 0
4 2 2 2 4
3 3 3 3 1
m 0 m m
2 4 2 4 2
a) x 2 3x 2 0
b) x 2 2(m 1)x m 2 0
2 2 2 2
m 1 m m 2m 1 m 1 2m
Ta có: '
1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 ' 0 1 2m 0 m
2
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 51
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
x1 x 2 2 m 1
Theo vi-ét ta có:
x1 x 2 m 2
4 4
x2 m 2 x2 m 2
x1 x 2 2 m 1 3x 2 4m 6 3 3
x1 2x 2 2m 4 x1 x 2 2m 2 x 2m 2 4 m 2 x 2 m
1 3 1 3
4
x 2 m2
3
Thay vào x1x 2 m 2 ta được:
x 2m
1 3
4 2 2 1 2 4 1 4 m0
m 2 . m m m m 0 m m 0 (tm)
3 3 9 3 9 3 m 12
Vậy m 0;m 12 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Cho phương trình (ẩn x ) x2 6 x m 0
a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 .
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa mãn điều kiện x12 x22 12 .
Lời giải
a) ' b'2 ac 9 m .
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ' 0 9 m 0 m 9
x1 x2 6
b)Áp dụng Viet ta có
x1x 2 m
x12 x 22 12 x1 x 2 x1 x 2 12
2
x1 x 2 2 x1 x 2 4
2
x1 x 2 4x1x 2 4
36 4m 4 m 8(tm)
Vậy m 8 .
Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020)
Cho phương trình: 2 x 2 (2m 1) x m 1 0 (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 2 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12 4 x22 2 x1x2 1
Lời giải
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi : ' 0 m 2
x1 x2 2m
Theo hệ thức Vi ét ta có :
.
x1
.x 2
4 m 4
3
4m2 12m 9 0 2m 3 0 2m 3 0 m
2
(thỏa mãn)
2
3
Vậy m là giá trị cần tìm..
2
Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình
x 2 4 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa x13 x2 3 100
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 3
x1 x 2 4; x1 . x 2 m 1 .
3
Ta có x13 x23 100 x1 x2 3 x1 x2 x1 x2 100 m 4
Câu 39. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Cho phương trình 2x 2 6x 3m 1 0 (với m
là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:
x13 x2 3 9
Lời giải
2 x 2 6 x 3m 1 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm ' 0
32 2. 3m 1 0
9 6m 2 0
7 6m 0
7
m .
6
b
x1 x2 a 3
Theo đinh lí Vi-et ta có:
x .x c 3m 1
1 2 a 2
Ta có :
3m 1 9
33 3. .3 9 27 3m 1 9 0
2 2
27 27
m 0 m 1TM
2 2
Vậy m 1 thỏa mãn bài toán.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phâ biệt x1 ; x2 thỏa mãn
x12 x1 x2 x2 12.
2
Tính ' m 2 4m 4 m 2
2
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì ' 0 m 2 0 m 2. .
x1 x2 2m
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: .
x .x
1 2 4 m 4
2 2
x1 x2 x1 x2 12 2m 4m 4 12 4m 2 4m 8 0
m2 m 2 0 .
Giải phương trình ta được m 2; m 1
Vậy m 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 x1 x2 x2 12. .
Câu 41. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Cho phương trình: x 2 (2m 1) x 3 0 (m
là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m.
Tìm các giá trị của m sao cho x1 x2 5 và x1 x2 .
Lời giải
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 55
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
.Vì a = 1, c = – 3 trái dấu
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
x1 x2 2m 1 (1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 3 (2)
x1 x1 ; x 2 x 2
Do đó:
x1 x 2 5 x1 x 2 5 x1 x 2 5 (3)
Từ (1) và (3)
2m 1 5 m 3
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm.
x 2 4 x 4 1 0 x 2 4 x 3 0 (1)
Vậy với m = 4 thì tập nghiệm của phương trình là: S 1;3
b
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
x1 ( x1 2) x2 ( x2 2) 20
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thì ' 0 5 m 0 m 5
Ta có:
x1 ( x1 2) x2 ( x2 2) 20
x12 2 x1 x22 2 x2 20
x12 x22 2( x1 x2 ) 20
( x1 x2 ) 2 2 x1.x2 2( x1 x2 ) 20
42 2(m 1) 2.4 20
16 2(m 1) 8 20
m 1 2
m 3(tm)
3 11 3 11
. x1 ; x2 . KL….
2 2
19
2).Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là ' 19 4m 0 m .
4
x1 x2 3
.Theo hệ thức Viét có 2m 5 .
x1.x2 2
1 1
.Ta có 6 x1 x2 6 x1 x2 3 3(2m 5) m 3 ™
x1 x2
.
.
2
Câu 44. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Cho phương trình x 4x m 4 0
(m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn
x 1
1 x 22 3x 2 m 5 2 .
Lời giải
Ta có ' 8 m
x1 x 2 4
Theo định lí Viet ta có .
x1 x 2 m 4
x 22 4x 2 m 4 0 x 22 3x 2 m 5 x 2 1 .
Khi đó x1 1 x 22 3x 2 m 5 2 x1 1 x2 1 2 x1x 2 (x1 x 2 ) 3 0
m 4 4 3 0 m 5 ( thoả mãn).
2
Câu 45. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Cho phương trình x 6x m 3 0 (m
là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn
x 1
1 x 22 5x 2 m 4 2 .
Lời giải
Ta có ' 12 m
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì ' 0 m 12
x1 x 2 6
Theo định lí Viet ta có .
x1 x 2 m 3
x 22 6x 2 m 3 0 x 22 5x 2 m 4 x 2 1
Khi đó x1 1 x 22 5x 2 m 4 2 x1 1 x 2 1 2 x1x 2 (x1 x 2 ) 1 0
m 3 6 1 0 m 10 (thoả mãn).
' m 2 2m 1
(m 1) 2 .
' 0, m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
x 1 x 2 1 x1 x 2 1
2 2
2
x1 x 2 13 x1 x 2 2x1 x 2 13
x1 x 2 1
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn x 2 x 2 13 khi và chỉ khi:
1 2
2m n 1
2m 3n 5
m 1
.
n 1
Câu 47. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho phương trình x 2 2mx 2m 1 0 1 với
m là tham số. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho
x 1 x 2 3 x 1x 2 2m 1 .
Lời giải
m 2 2m 1 m 1 .
2
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 1 .
Ta có 2m 2 2m 2m 1 ( ĐK 0 m 1 (*) )
2m 1 2m 1
2m 1 2 2m 1 2m 1 0 2m 1 0
2m 1 2 2m 1
m 1 t / m *
1 1
2m 1 1 0 2
1 1
2m 1 2 2m 1 1 0 2
2m 1 2 2m 1
1
Vì 2m 1 1, m thỏa mãn 0 m 1 1 . Do đó, VT 2 0 VP 2 hay 2 vô
2m 1
nghiệm.
1
Vậy giá trị cần tìm là m .
2
b)
2 2
m 1 4 m 4 m 2 2m 17 m 1 16 0, m .
x 2
1 mx1 m x22 mx2 m 2
x1 4 x2 4 2 x1 x2 4 x1 x2 16 2 * .
x 2 2 x 3 0 x 3 x 1 0
x 3
.
x 1
b)
Vì m 2 12 0 m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
x1 x2 m
Theo định lí Vi-ét ta có
x1.x2 3.
Ta có ( x1 6)( x2 6) 2019 x1.x2 6( x1 x2 ) 36 2019.
Cách giải:
x2 ax b 2 0 .
Ta có a 2 4 b 2 a 2 4b 8 .
2
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì 0 a 4b 8 0 (*).
x1 x2 a
Khi đó, áp dụng định lí Vi-ét ta có: .
x1 x2 b 2
Theo bài ra ta có:
x1 x2 4 x1 x2 4
3 3
3
x1 x2 28 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 28
x1 x2 4 x1 x2 4
3
4 12 x1 x2 28 x1 x2 3
Mà x1 x2 b 2 b 2 3 b 3 2 5 .
4a
x1
x1 x2 a 2 x1 4 a 2
Ta có:
x1 x2 4 2 x2 a 4 x a 4
2 2
4 a a 4
x1 x2 3 3
2 2
4 a a 4 12
16 a 2 12
Vậy có 2 cặp số a; b thoả mãn yêu cầu bài toán là a; b 2; 5 hoặc a; b 2; 5 .
Chú ý: Khi tìm được cặp số a; b phải đối chiếu lại với điều kiện.
x2 m 2 x 2m 0 (*)
2
Biệt thức m 2 4.2m
m 2 4 m 4 8m m 2 4 m 4
2
Do m 2 0 với mọi m
Ta có x1 x2 m 2; x1 x2 2m ( hoặc x1 m; x2 2 )
2 x1 x2 2 x1 x2
1 1 1 1
x1. x2 x1. x2
2 m 2 2 x1 x2
1 1 m 0
x1. x2
1
2m
2 m2
1 1 1 1 m 0
m m
2 m 2 4m 4
2 0 1
m m2
2
Từ trên ta được 0 m0;
m
2
khi đó 2 2 m 2 m 1
m
Vậy m 1 thỏa đề bài
A D O B
1. Với giá trị nào của m thì phương trình 1 có nghiệm kép
2. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho 2017 x1 2018 x2 2019
Lời giải
a 0 1 0 15
1. Để phương trình 1 có nghiệm kép thì m
0 1 4(3m 11) 45 12m 0 4
15
Vậy với m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
a 0 1 0 15
2. Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì m
0 45 12m 0 4
x1 x2 1
Theo hệ thức Vi-et ta có:
x1.x2 3m 11
x1 x2 1 x1 1
2017 x1 2018 x2 2019 x2 2
Câu 53. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020)
Cho phương trình: x2 2 m 2 x m2 4m 0 1 (với x là ẩn số).
b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
3 3
x2 x1 .
x1 x2
Lời giải
x 2 2 x 3 0 x 2 3x x 3 0
x( x 3) ( x 3) 0
( x 3)( x 1) 0
x 3 0 x 3
x 1 0 x 1
Vậy với m 1 thì tập nghiệm của phương trình là: S 1;3
b) x2 2 m 2 x m2 4m 0 1
CÓ ' (m 2)2 m2 4m m2 4m 4 m2 4m 4 0 m
Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi giá trị của m.
x1 x2 2( m 2) 2m 4
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 2
x1.x2 m 4m
3 3
Theo đề bài ta có: x2 x1
x1 x2
3 3
x1 x2 0 x1 x2 0 m 0; m 4
x1 x2
1 1
3 x2 x1 0
x1 x2
x x
3 2 1 x2 x1 0
x1 x2
3
x2 x1 1 0
x1 x2
3
2
1 0 m 2 4m 3 0
m 4m
m 2 3m m 3 0 m(m 3) (m 3)
m 3(tm)
(m 3)(m 1) 0
m 1(tm)
Vậy m 1; m 3 là các giá trị thỏa mãn bài toán.
trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức
x 1
2
2mx1 x2 2m 3 x2 2 2mx2 x1 2m 3 19 .
Lời giải
x 1
2
2mx1 x2 2m 3 x2 2 2mx2 x1 2m 3 19
2 2 x1 x2 2 2 x2 x1 19
2
2 x1 x2 6 x1 x2 x1 x2 15
x1 x2 2 m 1
Theo Vi-et có thay vào ta đc:
x1 x2 2m 5
m 0
2
8 m 1 12 m 1 2m 5 15 8m 2 26 m 0
m 13
4
m 0
Vây:
m 13
4
Câu 56. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020) Cho phương trình x 2 (2m 1) x m2 1 0 (
m là tham số). Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao
x .x
cho biểu thức P 1 2 có giá trị nguyên.
x1 x2
Lời giải
2 2
x (2m 1) x m 1 0
2
2 m 1 ( m 2 1) 4m 2 4 m 4 m 2 1 3m 2 4 m 3 3( 0 m
b
x1 x2 a 2m 1
Theo hệ thức Vi et ta có:
x .x c m 2 1
1 2 a
x1.x2 m2 1
Theo đề ta có P
x1 x2 2m 1
2 2m 1 2m 1 Ư(2) 1; 2
+ 2m 1 1 m 0 Z
+ 2m 1 1 m 1 Z
1
+ 2m 1 2 m Z
2
3
+ 2 m 1 2 m Z
2
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 66
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
x1.x2
Vậy m 0; 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho biểu thức P có
x1 x2
giá trị nguyên.
c m 5
Nghiệm còn lại của PT là 5
a 1 1
2
b) ĐK ' 2 m 0 m 4
x1 x2 4
Áp dụng định lí Vi et ta có:
x1 x2 m
3x1 1 3x2 1 4 9 x1x2 3 x1 x2 1 4
9m 3.4 1 4 m 1 tm
Câu 58. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Giải phương trình x 4 3x 2 4 0
Lời giải
Với t1 1 x 2 1 x 1
Câu 59. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Giải phương trình: x 4 7 x 2 18 0.
Lời giải
Câu 60. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Số nghiệm của phương trình x 4 3x 2 2 0
là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy 1- 3 2 0 . Nên phương trình có hai nghiệm t 1 (thỏa mãn); t 2 (thỏa mãn).
x2 1 x 1
Khi đó 2
x 2 x 2
Câu 61. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020) Giải các phương trình
2
x 2
2 x 6 x 2 12 x 9 0
Lời giải
2
x 2
2 x 6 x 2 12 x 9 0
2
x 2 2 x 6 x 2 2 x 9 0 (*)
2
Đặt x 2 x t . Khi đó ta có phương trình
(*) t 2 6t 9 0 (t 3) 2 0 t 3 0 t 3
x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 x 2 3x x 3 0
x( x 3) ( x 3) 0 ( x 3)( x 1) 0
Câu 62. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Giải phương trình:
2 2
x 2
2 x x 1 13 0
Lời giải
2 2
giải phương trình: x 2 2 x x 1 13 0
2 2
x 2
2 x x 1 13 0
2
x 2
2 x x 2 2 x 1 13 0
t 3
Đặt t x 2 2 x , khi đó ta có t 2 t 12 0
t 4
x 1
* Với t = 3 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0
x 3
Câu 63. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Số nghiệm của phương trình x 4 3x 2 2 0
là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy 1- 3 2 0 . Nên phương trình có hai nghiệm t 1 (thỏa mãn); t 2 (thỏa mãn).
x2 1 x 1
Khi đó 2
x 2 x 2
Câu 64. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Giải phương trình 3x x 3x
Lời giải
3x x 3x
Điều kiện 0 x 9
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được:
3 x x 2 .( 3 x )
x 3 3.x 2 x 3
10 3 3
x3 (thỏa mãn điều kiện)
9 3
10 3 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x 3
9 3
Câu 65. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020)Giải phương trình x 4 2 x 2 8 0 .
Lời giải
2 2
Đặt x t 0, phương trình trở thành t 2t 8 0 (1)
' 12 1.(8) 9 0
' 9 3
Với t 2 , ta có: x 2 x 2
x2 4 x 4 3
x2 4 x 4 9
x2 4 x 5 0
x 1 x 5 0
x 1
x 5
Câu 67. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Giải phương trình: 4 x2 4 x 9 3
Lời giải
.
x 0 x 0
4 x( x 1) 0
x 1 0 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}.
Câu 68. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020) Giải phương trình:
5 x 2 27 x 25 5 x 1 x 2 4.
Lời giải
ĐKXĐ: x 2
Ta có:
5 x 2 27 x 25 5 x 1 x 2 4
5 x 2 27 x 25 5 x 1 x 2 4
5 x 2 27 x 25 x 2 4 25 x 25 10 ( x 1)( x 2 4)
4 x 2 2 x 4 10 x 1)(x 2 4)
2 x 2 x 2 5 ( x 1)( x 2 4) (1)
Cách 1:
(1) x 2 2 x 4 4 x 2 13 x 26 0
Giải ra được:
13 3 65 13 3 65
x 1 5 (loại); x 1 5 (nhận); x (nhận); x (loại)
8 8
Cách 2:
(1) 5 x 2
x 2 x 2 2 x 2 x 2 3 x 2 (2)
Đặt a x 2 x 2; b x 2 ( a 0; b 0)
a b
5ab 2a 2 3b 2 2 a2 5ab 3b2 0 a b 2 a 3b 0 (*)
2a 3b
x 1 5(ktm)
- Với a = b thì x2 x 2 x 2 x2 2 x 4
x 1 5(tm)
13 3 65
x (tm)
2 2 8
- Với 2a = 3b thì 2 x x 2 3 x 2 4 x 13 x 26 0
13 3 65
x (ktm)
8
13 3 65
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x 1 5 và x .
8
4 x y 7 12x 3 y 21 13x 26 x 2 x 2
x 3y 5 x 3y 5 y 4x 7 y 4.2 7 y 1
2 x y 4
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
x y 5
Lời giải
2 x y 4 3x 9 x 3
x y 5 y 5 x y 2
x y 2
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
3 x 2 y 11
Lời giải
x y 2 x 2 y
Ta có
3 x 2 y 11 3 2 y 2 y 11
5 y 5
x 2 y
x 3
.
y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (3;1) .
7 x 3 y 5
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Giải hệ phương trình:
x 3y 3
Lời giải
8 x 8
. (pp thế: x 3 3y )
x 3y 3
x 1
.
x 3y 3
8 x 8
. 2
y 3
2
.Vậy hpt có nghiệm 1; .
3
x 3 y 3 3 x 9 y 9 11 y 22 y 2 x 3
3 x 2 y 13 3 x 2 y 13 x 3 y 3 x 3.2 3 y 2
2 x 3 y 5
Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Nghiệm của hệ phương trình là
3 x 2 y 12
46 9 46 39
A. ; . B. 2; 3 . C. ; . D. 2;3 .
13 13 5 5
Lời giải
Chọn D
Tự luận
13 y 39
2 x 3 y 5 6 x 9 y 15 y 3
5 3y
3 x 2 y 12 6 x 4 y 24 x 2 x 2
Trắc nghiệm
Bấm máy: MODE 5 1 và nhập các hệ số tương ứng của hệ phương trình.
3x y 3
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Giải hệ phương trình:
2 x y 7
Lời giải
3x y 3 5 x 10 x 2 x 2
Ta có x; y 2;3 .
2 x y 7 2 x y 7 4 y 7 y 3
3 x y 7
Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020) Giải hệ phương trình .
x y 5
Lời giải
3x y 7 y 5 x y 5 x x 3 x 3
Ta có:
x y 5 3 x (5 x) 7 4 x 12 y 5 x y 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2)
3x y 5
Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Giải hệ phương trình:
2 y x 0
Lời giải
3 x y 5 6 y y 5 y 1 x 2
.
2 y x 0 x 2y x 2y y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) (2;1) .
3x 4y 17
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
5x 2y 11
Lời giải
3x 4y 17 3x 4y 17 13x 39 x 3 x 3
5x 2y 11 10x 4y 22 5x 2y 11 5.3 2y 11 y 2
x 2y 5
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
x 5 y 9
Lời giải
x 2y 5 7 y 14 y2 y 2
x 5 y 9 x 5 2 y x 5 2.2 x 1
2
4 x y 3 6 x 4 x 3
Có .
2 x y 1 2 x y 1 y 1
3
2 1
Vậy nghiệm của hệ là ;
3 3
x y 2
Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
2 x y 1
Lời giải
x y 2 3 x 3 x 1 x 1
2 x y 1 y 2 x y 2 1 y 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) là (1;1)
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020)
2 x y 5
Giải hệ phương trình: (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
x y 1
Lời giải
2 x y 5 3x 6 x 2
x y 1 y 1 x y 1
Vậy (x;y) (2; 1) .
x y 5 3x 6 x 2
a)
2x y 1 y 5 x y 3
1 1 x y a 1
b)Hệ phương trình có hệ pt có nghiệm duy nhất với mọi a.
7 2 7x 2y 5a 1 2
Theo đề bài ta có hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn y 2x
1
7 a 2 2a 5a 1 7a 4a 5a 1 8a 1 a
8
1
Vậy a thỏa mãn bài toán
8
2 x y 7
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
2 x 7 y 1
Lời giải
2 x y 7 8 y 8 y 1 y 1 y 1
2 x 7 y 1 2 x y 7 2 x 1 7 2 x 6 x 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1)
3 x y 2
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
2 x y 3.
Lời giải
3x y 2 5 x 5 x 1 x 1
2 x y 3 2 x y 3 2.1 y 3 y 1
3x y 1 6 x 2 y 2 7 x 7 x 1 x 1
x 2 y 5 x 2 y 5 x 2 y 5 1 2. y 5 y 2
x y 5
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Giải hệ phương trình:
2 x y 11
Lời giải
x y 5 3 x 6 x 2 x 2
2 x y 11 x y 5 2 y 5 y 7
4x 3 y 1
Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Giải hệ phương trình x 3 y 2
Lời giải
4x 3 y 1 3x 3 x 1
x 3 y 2 x 3 y 2 1 3 y 2
x 1 x 1 x 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
3 y 3 y 1 y 1
3 x 2 y 11
Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
x 2 y 5
Lời giải
3x 2 y 11
Giải hệ phương trình
x 2 y 5
3 x 2 y 11 x 3
2 x 6 y 1
3x 4 y 5
Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Giải hệ phương trình:
6 x 7 y 8
Lời giải
3x 4 y 5 6 x 8 y 10 y 2
6 x 7 y 8 6 x 7 y 8 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1;2)
2 x y 7
Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
3 x y 27
Lời giải
2 x y 7 5 x 20 x 4 x 4
3x y 27 2 x y 7 2.4 y 7 y 15
x 2y 3
Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
x y 6
Lời giải
3y 3
x 2y 3
y 1
x y 6
x 6 y
x 5
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x , y 5,1
2 x y 2 2
Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
2 2 x y 2 2 2
Lời giải
2 x y 2 2 2 x y 2 2
2 2 x y 2 2 2 3 2 x 3 2
2 x y 2 2 x 1 x 1
x 1 2 y 2 2 y 2
x 3y 3
Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Giải hệ phương trình:
4 x 3 y 18
Lời giải
x 3y 3
giải hệ phương trình:
4 x 3 y 18
x 3y 3 5 x 15 x 3 x 3
4 x 3 y 18 x 3y 3 3 3 y 3 y 2
x 3
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất :
y 2
4 x y 7
Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020) Giải các phương trình
5 x y 2
Lời giải
4 x y 7 9 x 9 x 1 x 1
Ta có:
5 x y 2 y 4 x 7 y 4.1 7 3 y 3
2 x y 5
Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
x 2 y 4
2 x y 5 4 x 2 y 10 3x 6 x 2
x 2 y 4 x 2 y 4 x 2 y 4 x 2 y 4
x 2 x 2 x 2
2 2 y 4 2 y 2 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( x; y ) (2;1)
Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh TS10-20-PHU THO năm 2019-2020) Giải hệ phương trình sau
x2 y2
x 1 y 1 4
x 2 y 2 y x.
x 1 y 1
Lời giải
a) ĐKXĐ: x - 1; y 1
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
x2 1 1 y 2 1 1 1 1
x 1 y 1 4 x x 1
y
y 1
4
x 11 y 11 y x x 1 1
y 2
x 1 y 1 x 1 y 1
1 1
Đặt x a ; y b
x 1 y 1
Hệ phương trình đã cho trở thành:
a b 4 a 1
a b 2 b 3
+ Với a = 1 ta có:
1 x ( x 1) 1 x 1
x 1
x 1 x 1 x 1
2
x x 1 x 1 x 0 (t / m )
+ Với b = 3 ta có:
1 y ( y 1) 1 3.( y 1)
y 3
y 1 y 1 y 1
y 2 y 1 3 y 3 y 2 4 y 4 0 y 2 (t / m )
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)
2 1
3 x y 1 2
Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Giải hệ phương trình
2 x 1
2
y 1
Lời giải
2 1
3 x
y 1 2
Giải hệ phương trình
2 x 1 2
y 1
2 1
3 x
y 1 2
Điều kiện y 1 hệ phương trình có dạng .
4 x 2
4
y 1
9 9
7 x 2 x 14
.
2 x 1 1
2 2 2x
y 1 y 1
9 9 9 9
x 14 x 14 x
14 x
14
1 2 2. 9 1 5 y 1 7 y 2 ( tm )
y 1 14 y 1 7 5 5
9
x
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm:
14 .
.
y 2
5
2
x xy y 7 0
Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Nam Định năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 2
x xy 2y 4(x 1)
Lời giải
x 2 xy y 7 0 (1)
2
x xy 2y 4(x 1) (2)
Ta có: (2) x 2 xy 2y 4x 4 0
(x 2 4x 4) xy 2 y 0
(x 2)2 y(x 2) 0
x 2 0 x 2
(x 2)(x 2 y) 0
x 2 y 0 x 2 y
(2 y) 2 (2 y)y y 7 0
4 4y y 2 2y y 2 y 7 0
2y 2 5y 3 0
57 57 1
Ta có: y1 3; y 2
4 4 2
y 3 x 2 3 1
1 1 5
y x 2
2 2 2
5 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) (1; 3), (2; 3), ;
2 2
Chuyên đề 5 Hàm số
Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020)
1 2
a)Tìm m để đường thẳng (d): y m 1 x m m đi qua điểm M 1; 1
2
b)Chứng minh rằng parabol (P) luôn cắt đường thẳng d tịa hai điểm phân biệt A và B. Gọi x1; x 2 là
hoàng độ hai điểm A, B. Tìm m sao cho x12 x 22 6x1x 2 2019
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:
1 2 1
x m 1 x m 2 m
2 2
1 2 1
x m 1 x m 2 m 0 1
2 2
2 1 1
Ta có m 1 4. . m 2 m
2 2
m 2 2m 1 m 2 2m
2m 2 1 0 với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai điểm phân biệt A và B
x1 x 2 2 m 1
Theo vi-ét ta có: 2
x1.x 2 m 2m
4m 2 8m 4 4m 2 8m 2019 0
16m 2015 0
16m 2015
2015
m
16
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Cho đường thẳng d : y ax b . Tìm giá
trị của a và b sao cho đường thẳng d đi qua điểm A 0; 1 và song song với đường thẳng
: y x 2019 .
Lời giải
a 1
Ta có d //
b 2019
d : y x b (b 2019)
Đường thẳng d : y x b (b 2019) đi qua điểm A(0; 1) nên thay x 0; y 1 vào phương trình
đường thẳng d ta được 1 0 b b 1 (TM)
Vậy a 1; b 1
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng
áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho
mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y(atm) và độ sâu x(m) dưới mặt nước là
một hàm số bậc nhất y ax b .
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Lời giải
a. Do áp suất tại bề mặt đại dương là 1atm, nên y 1, x 0 , thay vào hàm số bậc nhất ta được:
1 a.0 b b 1
Do cứ xuống sâu thêm 10m thì áp xuất nước tăng lên 1atm, nên tại độ sau 10m thì áp suất nước là
2atm ( y 2, x 10 ), thay vào hàm số bậc nhất ta được: 2 a.10 b
1
Do b 1 nên thay vào ta được a .
10
1
Vì vậy, các hệ số a , b 1.
10
1
b.Từ câu a, ta có hàm số y x 1
10
1
2, 85 x 1 x 18, 5m
10
Vậy khi người thợ nặn chịu một áp suất là 2,85atm thì người đó đang ở độ sâu 18,5m.
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho hàm số y = ax + b với a 0. Xác định các
hệ số a, b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm có
tung độ là 2020.
Lời giải
( d): y = ax + b ( a 0) song song với ( ): y = 2x + 2019
→ a = 2(1)
b 2019
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
d1 : y 2 x 1 và đường thẳng d2 : y x 3 .
Lời giải
x2
Với x 2 tìm được y 5
Lời giải
Chọn B
Hàm số y 2 x 3 đồng biến trên .
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) Cho hàm số có đồ thị là Parabol P : y 0, 25x 2 .
b)Qua điểm A 0;1 vẽ đường thẳng song song với trục hoành Ox cắt P tại
hai điểm E và F . Viết tọa độ của E và F .
Lời giải
y 0, 25x 2
Bảng giá trị:
a 3
d d3 d : y 3 x b, (b 2).
b 2
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 , d 2 là nghiệm của hệ phương trình
y 2 x 1 x 2 x 1 x 1
A(1;1)
y x y x y 1
A(1;1) d : y 3x b 1 3 1 b b 4 (TM).
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là d : y 3 x 4 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y 2 x 3 đồng biến trên .
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Tìm m để đường thẳng y 5m 2 x 2019
song song với đường thẳng y x 3 .
Lời giải
. 5m 2 1
3
.m
5
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho hàm số y ax 2 có đồ thị là đường thẳng
d như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc của đường thẳng d bằng
y
d
1
x
O 1
A. 3. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
1 a.1 2 a 3
Vì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y 3 x 2019 nên a 3, b 2019 .
M d : y 3 x b 1 3.2 b .
b 7 (thỏa mãn).
Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Hàm số nào sau đâu là hàm số bậc nhất?
2
A. y 1 B. y 2 x 3. C. y 3 x 2. D. y 3 x 2 .
x
Lời giải
Chọn B
Hàm số bậc nhất có dạng y ax b.
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho điểm A a; b là giao điểm của hai đường
thẳng d và l như hình vẽ bên.
y d
l
A 1
x
2 O
Cặp số a; b là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
3 x 4 y 5 2 x 3 y 8 2 x 5 y 9 5 x 4 y 14
A. . B. . C. . D. .
4 x 3 y 2 3 x 2 y 1 3 x 6 y 0 4 x 5 y 3
Lời giải
Chọn D
3 x 4 y 5
HPT có nghiệm là 1; 2 .
4 x 3 y 2
2 x 3 y 8
HPT có nghiệm là 1; 2 .
3x 2 y 1
2 x 5 y 9
HPT có nghiệm là 18;9 .
3 x 6 y 0
5 x 4 y 14
HPT có nghiệm là 2;1 .
4 x 5 y 3
Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho đường thẳng d1 : y ax b song song với
đường thẳng d 2 : y 2 x 1 và cắt trục tung tại điểm A 0;3 . Giá trị của biểu thức a 2 b 3 bằng
A. 23. B. 1. C. 31. D. 13.
Lời giải
Chọn C
d1 d 2 a 2
A 0;3 d1 3 2.0 b b 3
2
Vậy a 2 b 3 2 33 31 .
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d
2
có phương trình: y x . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung; H là
2
trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài các đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là
xentimét).
Lời giải
2 2
y0 x . Do đó, giao điểm của d với trục hoành là A ;0 .
2 2
2 2
x 0 y . Do đó, giao điểm của d với trục tung là B 0; .
2 2
2
OA OB (cm).
2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có:
AB 1
OH (cm).
2 2
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Tìm các giá trị của a và b để đường thẳng
d : y ax b đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 .
Lời giải
a b 5 a 3
a, b là nghiệm của hệ .
2a b 8 b 2
Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng
(d) : y mx n đi qua hai điểm A 2;7 và B 1;3 .
Lời giải
2m n 7 m 4
m, n là nghiệm của hệ .
m n 3 n 1
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Cho đường thẳng (d): y = 2x – 2
a) Vẽ đường thẳng (d) trong hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm m để đường thẳng (d’): y = (m-1)x + 2m song song với đường thẳng (d)
Lời giải
Tìm được giao điểm của (d) với Ox và Oy lần lượt tại A(1;0) và B(0;-2)
Vẽ được đường thẳng (d).
m 1 2
.(d) // (d’) m3 .
2m 2
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y m 4 x 11 và y x m2 2 cắt nhau tại một điểm trên
trục tung.
m 4 1
Do hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên 2
.
11 m 2
m 3
2 .
m 9
m 3
m3
m 3
Vậy m 3 thì hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung..
2m 4 0
m2
Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Cho hàm số y m 4 x m 4 ( m là tham
số)
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P : y x 2 tại
hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1 x1 1 x2 x2 1 18 .
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm O 0; 0 đến d
không lớn hơn 65 .
Lời giải
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên .
y m 4 x m 4 đồng biến trên m 4 0 m 4 .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P : y x 2 tại hai
điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1 x1 1 x2 x2 1 18 .
d : y m 4 x m 4 , P : y x2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d , P : x 2 m 4 x m 4
x 2 m 4 x m 4 0 1 , Có a 1 0
2 2
Có m 4 4 m 4 m 2 4 m 32 m 2 28 0, m
a 0
Do có
0, m
Có x1 x1 1 x2 x2 1 18 x12 x22 x1 x2 18 0
2 x1 x2 m 4
x1 x 2 2 x1 x2 x1 x 2 18 0 , mà
x1 x2 m 4
2 2 m 5
m 4 2 m 4 m 4 18 0 m 7m 10 0 m 5 m 2 0 .
m 2
Vậy m 5 , m 2 thỏa yêu cầu bài
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm O 0; 0 đến d
không lớn hơn 65 .
m4
d : y m 4 x m 4 cắt trục Ox , Oy lần lượt ở A ; 0 và B 0; m 4 .
m4
*Trường hơp 1: Xét m 4 0 m 4 , thì d : y 8 , d song song trục Ox , d cắt trục Oy tại
B 0;8
OH 2
m 4
2
m 4 1
2
m 4 65 m 8m 16 65 m
Giả sử OH 65 OH 65 2
2
2
2
8m 17
m 4 1
2 2
64m2 528m 1089 0 8m 2.16.8m 33 0 8m 33 0 (sai)
2
Vậy OH 65 .
Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Hai đường thẳng y x 1 và y 2 x 8 cắt
nhau tại điểm B và lần lượt cắt trục Ox tại điểm A, C (hình 1). Xác định tọa độ các điểm A, B, C và
tính diện tích tam giác ABC.
Lời giải
. A 1;0 , B 3; 2 , C 4;0
. SABC 3 (đvdt)
a b 1 a 2
Yêu cầu bài toán
2a b 1 b 3
Vậy hàm số phải tìm là y = 2x - 3.
Lời giải
Tọa độ giao điểm của hai đường thằng d1 : y x 3 và d 2 : y 2 x 3 là nghiệm của hệ phương
trình
y x 3 y x 3 y x 3 x 2
y 2 x 3 x 3 2 x 3 x 2 y 1
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thằng d1 : y x 3 và d 2 : y 2 x 3 là x ; y 2; 1
Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020) Cho đường thẳng d : y ax+b . Tìm a, b để
đường thẳng (d) song song với đường thẳng d ' : y 5x+6 và đi qua điểm A 2;3
Lời giải
Cho đường thẳng d : y ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng
d ' : y 5x+6 và đi qua điểm A 2;3
a 5
Vì d / / d ' nên
b 6
Vậy a 5; b 7 ta có d : y 5 x 7
x 2 1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Vẽ đường cong đi qua các điểm có tọa độ 2; 4 , 1; 1 , 0, 0 , 1; 1 ; 2; 4 ta được parabol (P):
y x2 .
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có
x 2 2 x 3m x 2 2 x 3m 0 (*)
Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thì phương trình (*) có hai
a 0 1 0(luon dung) 1
nghiệm phân biệt x1 , x2 m
' 0 1 3m 0 3
x1 x2 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 3m
x1 x22 x2 3m 2 x1 6
x1 x2 x2 3mx2 2 x1 x2 6
6m 6
m 1(tm)
1 1 x 2
x2 2 x 3 x2 2 x 3 0
4 4 x 6
x 2 y 1
x 6 y 9
Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y 2 x2 .
Lời giải
Bảng giá trị
x 2 1 0 1 2
y 8 2 0 2 8
Vẽ đồ thị hàm số y 2 x 2
Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol
P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 x 4m2 8m 3 ( m là tham số thực). Tìm các giá trị của m để
d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt A x1 ; y1 , B x2 ; y2 thoả mãn điều kiện y1 y2 10.
Lời giải
x 2 2 x 4 m 2 8m 3 0 *
P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi phương trình * có 2 nghiệm phân biệt
2 2
1 4m2 8m 3 4m2 8m 4 2m 2 0 với mọi m 1
x1 x2 2
Áp dụng định lý Vi – et đối với * : 2
x1 x2 4m 8m 3
Theo đề bài ta có
2
y1 y2 10 x12 x22 10 x1 x2 2 x1 x2 10
2
2 2 4m2 8m 3 10
m 0 nhaän
8m2 16m 0
m 2 nhaän
1
a .
9
Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P có
1 2
phương trình y x và đường thẳng d có phương trình y mx 3 m (với m là tham số).
2
1) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol P , biết điểm M có hoành độ bằng 4.
2) Chứng minh đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 lần lượt là
hoành độ của hai điểm A, B . Tìm m để x12 x22 2 x1 x2 20 .
Lời giải
1
Vì M P y .4 2 8 M 4;8 .
2
1 2
2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là x mx 3 m
2
x 2 2 mx 2 m 6 0
2 2
Ta có m 2m 6 m 2 2m 6 m 1 5 0, m
Suy ra đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt.
x x2 2 m
Ta có hệ thức Vi-ét 1
x1 .x2 2m 6
2
4m 2 8m 4 0 4 m 1 0 m 1 0 m 1 thoa man .
Vậy m 1 .
Để (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt với m
a 1 0
Ta có : ' ' 2
b ac 0 m
Xét ' m 2 m 2 1 m2 m 2 1 1 0, m
Vậy (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b)Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn
1 1 2
1 2
x1 x2 x1 x2
Ta có x1 x2 0 m2 1 0 m 1
Hai nghiệm của phương trình : x1 m 1; x2 m 1
1 1 2 x x 2 x1 x2
Biến đổi biểu thức 2 ta có : 1 1 2 x1 x2 2 x1 x2
x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2
Thay x1 m 1; x2 m 1 vào biểu thức x1 x2 2 x1 x2 ta có :
m -1 m 1 -2 m -1 m 1 m 2 -1- 2 2m
m 2 2m 3 0 m 3 m 1 0
m 3 0 m 3
m 1 0 m 1 L
Kết Luận : Với m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020)
1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol (P): y x
2
Lời giải
a)Tự vẽ
1 2
b)Tìm m để đường thẳng (d): y m 1 x m m đi qua điểm M 1; 1
2
1 2
Vì M 1; 1 thuộc (d): y m 1 x m m nên thay tọa độ M vào d ta được:
2
1 1
1 m 1 .1 m 2 m m 2 m m 1 1 0
2 2
1 2 1
m 2m 0 m m 4 0
2 2
m0
m 4
Vậy m 0;m 4 thỏa mãn bài toán
Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
T 2; 2 , parabol P có phương trình y 8 x 2 và đường thẳng d có phương trình y 2 x 6 .
2 2.(2) 6
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P , ta có:
8 x 2 2 x 6 8 x 2 2 x 6 0 *
Phương trình * có a 8; b 2; c 6 a b c 8 2 6 0 nên có hai nghiệm
c 3
x1 1; x2
a 4
+Với x 1 y 8.12 8
2
3 3 9
+ Với x y 8.
4 4 2
3 9
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P là 1; 8 ; ;
4 2
1.Vẽ Parabol P và đường thẳng d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P và đường thẳng d bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng d ' : y ax b . Biết rằng d ' song song với d và d1 và đi qua
điểm N 2; 3 .
Lời giải
1. Học sinh tự vẽ hình.
2. Phương trình hoành độ giao điểm là
x 1 y 2
2x 2 2x 4 2x 2 2x 4 0 x 2 x 2 0
x 2 y 8
a 2
3. Vì d ' song song với d nên .
b 4
x 2
Vì d ' và đi qua điểm N 2; 3 nên .
y 3
A 1;3
b)Gọi B x B ;0 là điểm thuộc trục hoành và là giao điểm của hai đường thẳng d, d’. ta có B x B ;0
thuộc d x B 1 B 1;0
1 1
Lại có: B 1;0 d ' 0 .1 b b
2 2
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P với đường thẳng d khi m 4 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt
A x 1; y1 , B x 2 ; y2 thỏa mãn x 1x 2 y1y2 5 .
Lời giải
1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x x 4 x 2 2x 8 0 (1)
2
PT (1) có 1 8 9 3
x 1 3 4
PT (1) có hai nghiệm phân biệt : 1
x 2 1 3 2
1
. 4 8
2
Với x 1 4 y1
2
1
. 2 2
2
Với x 2 2 y2
2
Vậy, khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là 4 ; 8 và
2;2
1 2
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x x m x 2 2x 2m 0 (2)
2
PT (2) có 1 2m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt.
1
hay 1 2m 0 m (*)
2
x 1 x 2 2
Áp dụng định lí Viets, ta có :
(3)
x 1x 2 2m
Với x x 1 y1 x 1 m
Với x x 2 y2 x 2 m
x 1x 2 x 1x 2 m x 1 x 2 m 2 5 2x 1x 2 m x 1 x 2 m 2 5 (4)
m 1 6 (t / m (*))
Thay (3) vào (4), ta được : 2 2m m 2 m 5 m 2m 5 0
2 2
m 1 6 (Loaïi)
Vậy, với m 1 6 thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
Câu 42. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Cho Parabol P : y 2x 2 và đường thẳng
d : y 3x 1 . Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Lời giải
y
8
7
6
5
4
3
2
1
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5x
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d):
1 2
x x x 0; x 2
2
a) Vẽ đồ thị hàm số y 2 x 2
x -2 -1 0 1 2
y 2 x2 8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số y 2 x 2 là một đường cong đi qua các điểm: 2;8 , 1; 2 , 0; 0 , 1; 2 , 2;8
x
O
2 x 2 3x 22 x 2 – 3x – 2 0 (*)
1
Phương trình (*) có hai nghiệm : x hoặc x 2
2
2
1 1 1 1 1
Khi x thì y = 2. ta được giao điểm ;
2 2 2 2 2
2
Khi x = 2 thì y = 2. 2 8 ta được giao điểm 2;8
1 1
Vậy giao điểm của (P) và (d) là ; và 2;8
2 2
x 3 2 1 0 1 2 3
y 9 4 1 0 1 4 9
d : y x 2
x 0 y 2 : 0; 2
y 0 x 2: 2; 0
6
-10 -5 5 10 15
-2
-4
-6
-8
-10
d' // d : y x 2 a 1; b 2
2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d' là x x b x x b 0 *
PT * có 1 4b .
1
P và d' tiếp xúc nhau khi PT * có nghiệm kép 0 1 4b 0 b (nhận).
4
1
Vậy PT đường thẳng d' là : y x
4
1
Vì A(2; 2); B (1; ) thuộc đường thẳng y ax b nên:
2
2a b 2
2a b 2 2a b 2 a 2
1
2 a b 1 a 2b 2 2a 4b 4 b 2
m 2 1 4m 4 0
m 1 m 1 4 m 1 0
m 1 m 5 0
m 1 0
m 5 0
m 1
m 5
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm I(1;3)
b)
(P) y x2 và (d) y 2(m 1) x m2 2m ( m 1)
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
x 2 2( m 1) x m 2 2m (1)
x 2 2( m 1) x ( m 2 2m) 0
' (m 1) 2 m2 2m 2m2 1 0
với mọi m
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
x1 x2 2 m 1
Khi đó theo hệ thức Vi-ét 2
(2)
x1 x2 (m 2m)
Theo bài ra, ta có: x12 x 2 2 6 x1 x2 2020
2
x1 x2 2 x1 x2 6 x1 x2 2020
2
x1 x2 4 x1 x2 2020 (3)
Thay (2) vào (3) ta có:
2
2(m 1) 4( m 2 2m) 2020
4m 2 4m 4 4m 2 8m 2020
12m 2016
m 168
Vậy m = 168 thỏa mãn bài.
Câu 49. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020)
1 2
Cho parabol (P ) : y x và đường thẳng (d ) : y x 4 .
2
a. Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính.
Lời giải
1 2
a. Hàm số y x có tập xác định D R
2
Bảng giá trị
x -4 -2 0 2 4
y -8 -2 0 -2 -8
* Hàm số y x 4 có tập xác định: D R
x 4 5
y 0 1
Hình vẽ:
1 1 x 2 y 2
x2 x 4 x2 x 4 0
2 2 x 4 y 8
Vậy P cắt d tại hai điểm có tọa độ lần lượt là 2; 2 và 4; 8 .
Câu 50. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020)
1
Tìm các giá trị của m để hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 0 tại x = 0.
2
Lời giải
Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0.
1
Khi 2m – 1 < 0 ↔ m <
2
x 2 1 0 1 2
y 2 x 2 8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số y 2 x 2 là Parabol đi qua các điểm 2; 8 ; 1; 2 ; 0;0 ; 2; 8 ; 1; 2 nhận Oy
làm trục đối xứng.
y
y=x-3
-2 -1 O 1 2 3
x
-2
-3
-8
y = -2x2
3
Vì phương trình (*) có hệ số a b c 0 nên có 2 nghiệm là x1 1 ; x2
2
3 9 3 9
Với x y ta có điểm B ;
2 2 2 2
3 9
Vậy d giao P tại hai điểm là A 1; 2 và B ;
2 2
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1. x2
Lời giải
vẽ Parabol (P): y 2 x 2
1
-2 -1 O 2
1
-2
-8
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1. x2
2x 2 x m
2 x2 x m 0
1 8m
1
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt m
8
- Vì x1 , x2 là hai nghiệm của pt hoành độ giao điểm, nên ta có:
1 m
x1 x2 ; x1.x2
2 2
1 m
Khi đó : x1 x2 x1. x2 m 1 (Thỏa ĐK)
2 2
Câu 53. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020)
Tìm m để đồ thị hàm số y (2m 1) x 2 đi qua điểm A(1;5) .
Lời giải
2m 4
m2
Câu 54. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Vẽ đồ thị của hàm số y x 2 .
Lời giải
Bảng sau cho một số giá trị tương ứng của x và y
x 2 1 0 1 2
y x2 4 1 0 1 4
Vẽ đồ thị:
1 2
1) Vẽ đồ thị hàm số ( P ) : y x
2
1 2
Vậy đồ thị hàm số ( P ) : y x là đường cong đi qua các điểm (4;8),(2;2),(0;0),(2;2),(4;8)
2
1 2
Đồ thị hàm số ( P ) : y x
2
2) Gọi A x A ; y A , B xB ; y B là hai giao điểm phân biệt của d và P . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để x A 0 và xB 0.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số d và P là:
1 2
x x m 1 x 2 2 x 2m 2 0 (*)
2
Theo đề bài ta có: d cắt P tại hai điểm A x A ; y A , B xB ; y B phân biệt
x A xB 2
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
x A .xB 2m 2
x A 0 x A xB 0 2 0m
Theo đề bài ta có: 2m 2 m 1
xB 0 x A xB 0 2 m 2 0
1
Kết hợp các điều kiện của m ta được m 1.
2
1
Vậy m 1 thoả mãn bài toán.
2
b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A có hoành
độ bằng 2 .
Vì đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) nên ta có phương trình của đường thẳng
(d1 ) : y x b (b 2)
A ( P)
1
yA ( 2) 2 2
2
A(2; 2)
Mặt khác, A (d1 ) , thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường thẳng (d1 ) , ta được:
2 2 b b 4 (nhận)
c 1
Phương trình * có hai nghiệm: x1 1; x2
a 3
2
1 1 1 1 1
- Với x2 y 3. B ;
3 3 3 3 3
1 1
Vậy tọa độ giao điểm của P và d là A 1;3 và B ; .
3 3
x
1 O 1
A. y x 2 . B. y 2 x2 . C. y 2 x 2 . D. y x 2 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số y ax 2 có bề lõm hướng lên và đi qua điểm 1; 2 nên a 0 và 2 a.12 a 2
Vậy hàm số đó là y 2 x 2 .
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Bác Bình gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân
hàng A, kì hạn một năm. Cùng ngày, bác gửi tiết kiệm 150 triệu đồng vào ngân hàng B, kì hạn một
năm, với lãi suất cao hơn lãi suất của ngân hàng A là 1% / năm. Biết sau đúng 1 năm kể từ ngày gửi
tiền. Bác Bình nhận được tổng sổ tiền lãi là 16.5 triệu đồng từ hai khoản tiền gửi tiết kiệm nêu trên.
Hỏi lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là bao nhiêu phần trăm?
Lời giải
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là x% / năm. ( x 0 )
Thì lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là x 1 % / năm.
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng A là : 100 x% (triệu đồng)
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng B là : 150 x 1 % (triệu đồng)
Tổng số tiền lãi bác Bình nhận được từ hai khoản tiết kiệm trên là 16,5 triệu đồng nên ta có phương
trình : 100 x% 150 x 1 % 16,5
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Trên một khúc sông với 2 bờ song song với
nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ vị trí A ở bở bên này sang vị trí B ở bờ bên kia,
đường thẳng AB vuông góc với các bờ sông. Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên
kia tại vị tri C cách B mội khoảng bằng 30 m. Biết khúc sông rộng 150 m, hỏi dòng nước đã đẩy
chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).
B 30m C
150m
Ta có hình vẽ :
Ta có AB BC ABC vuông tại B
AB 150
Do đó tan
ACB 5 ACB 780 41' 24"
BC 30
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số đo bằng 900 780 41'24" 11018'36"
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250
sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản
phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội
công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như
nhau.
Lời giải
Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK x 0;x Z
Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là x 5 sp
250
Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là (ngày)
x
Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là: 4x sp
250 4 x
Thời gian làm 250 4x sp còn lại là (ngày).
x5
250 250 4 x
Theo bài toán ta có PT: 4 1
x x5
Giải PT này ta được: x1 25 (nhận)
x2 50 (loại)
Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm.
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020) Hai người thợ cùng làm một công việc trong 9
ngày thì xong. Mỗi ngày, lượng công việc của người thợ thứ hai làm được nhiều gấp ba lần lượng
công việc của người thợ thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người làm xong công việc đó trong
bao nhiêu ngày
Lời giải
Do hai người cùng làm trong 9 ngày thì xong công việc nên: + = (1)
Trong cùng một ngày người thứ hai làm được nhiều gấp ba lần người thứ nhất nên = (2)
Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 –
2
2020, số thí sinh vào trường THPT chuyên bằng số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng
3
tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí
sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí
sinh) (điều kiện x > 0, y > 0)
2 2
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng số thí sinh vào trường PTDT Nội trú nên ta có: x y
3 3
(1)
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số
thí sinh của cả hai trường là:
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
2 2
2 x y x y
x y 3 3 y 1152
3
x y 1920 2 y y 1920 5 y 1920 x 768
3 3
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn.
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí
sinh , 1152 thí sinh.
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do
UBND tỉnh phát động với chủ đề “Hãy hành động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một
trường THCS đã cử học sinh của hai lớp 9A và 9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con đường,
35
sau giờ thì làm xong công việc. Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong
12
công việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ
làm xong công việc?
Lời giải
35
Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ) x
12
Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ) y 2
1
Mỗi giờ lớp 9A làm được phần công việc là: (công việc)
x
1 1
Mỗi giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được phần công việc là: (công việc)
x y
35
Theo đề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong giờ thì xong công việc nên ta có phương trình:
12
1 1 35 1 1 12
1: (1)
x y 12 x y 35
Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2 giờ
nên ta có phương trình: y x 2 (2)
( x 5)(12x 14) 0
x 5 (tm)
x 5 0
12x 14 0 x 7 ( Ktm)
6
Vậy nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong
5 2 7 giờ
Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ
n , tháng t , năm 2019 là ngày thứ mấy trong tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức T n H ,
ở đây H được xác định bởi bảng sau:
Tháng t 8 2; 3; 11 6 9; 12 4; 7 1; 10 5
H 3 2 1 0 1 2 3
Sau đó, lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0 r 6) .
Nếu r 0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu r 1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu r 2 thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu r 3 thì ngày đó là ngày thứ Ba.
…
Nếu r 6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày 31 / 12 / 2019 có n 31, t 12, H 0 T n H 31 0 31 . Số 31 chia cho 7 có số dư là
Mặt khác T n 2 n T 2 7q 2 2 7q .
Biện luận
q 1 2 3 4 5
n 7 14 21 28 35
Do n là bội của 3 nên chọn n 21 .
Vậy sinh nhật của ngày vào ngày 21 / 10 / 2019 .
Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Một nhóm gồm 31 học sinh tổ chức một
chuyến du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong,
vào giờ chót có 3 bạn bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất
mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm 18000 đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho 3 bạn không tham
gia. Hỏi tổng chi phí mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Lời giải
Số tiền cả lớp phải đóng bù: 31 3 18.000 504.000 ngàn
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ 15 ca-lo
cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất 1, 5 giờ cho cả hai hoạt động
trên và tiêu thụ hết 1200 ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt
động này?
Lời giải
Đổi: 1,5 giờ = 90 phút.
Gọi x (phút) là thơi gian Dũng bơi
y (phút) là thời gian Dũng chạy bộ
Vậy Dũng mất 60 phút để bơi và 30 phút để chạy bộ để tiêu thụ hết 1200 ca-lo.
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
150 m 2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh
vườn.
Lời giải
Gọi x , y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x 0 y 0 , x y .
x y 5 x y 5
Có
xy 150 y y 5 150 1
y 10 nhaän
1 y 2
5 y 150 0 .
y 15 loaïi
Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và
8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6
tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Lời giải
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
10 + 8 = 139 = 7,5
↔
4 3 =6 =8
Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha)
Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh TS10-20-PHU THO năm 2019-2020) Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS
dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm
trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B
làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như
nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Lời giải
Gọi số đèn mà lớp 9A, lớp 9B làm được trong 1 ngày lần lượt là x, y ( x, y ) .
2 x y 23
Theo bài ra ta có hệ phương trình .
x 2 y 22
90
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết 6 ngày sẽ xong công việc đã dự định.
15
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B .
Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ nhất đến B trước
1
ô tô thứ hai giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường AB dài 150 km.
2
Lời giải
150 1 150
Từ giả thiết ta có
x 2 x 10
x 60
x 2 10 x 3000 0
x 50
Do x 10 nên nhận x 60 .
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 km/h và vận tốc của ô tô thứ hai là 50 km/h
Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và
điểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm
10 đó là 160 . Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Lời giải
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) x , y .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x 10y 160 .
160
Ta có 160 9x 10y 9 x y x y .
9
160
Do x y và 16 x y nên x y 17 .
9
20 20 1 1
1 20 1
x x 1 x x 1
1 1 1 x 1 x 1
x x 1 20 x( x 1) 20
1 1
x( x 1) 20
x( x 1) 20
x 2 x 20 0 ( x 5)( x 4) 0
x 5 0 x 5(ktm)
x 4 0 x 4(tm)
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm
B cách nhau 78km. Sau khi người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn
đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi
người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi
người trong suốt đoạn đường là không thay đổi.
Lời giải
78 36 42
Thời gian người thứ nhất đi từ A đến C là: (giôø
)
x x
36
Thời gian người thứ hai đi từ B đến C là: (giôø
)
x4
Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình:
Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h)
Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) (An Giang)
Hội Âm
họa nhạc
Yêu
thích Thể
khác thao
Trường A tiến hành khảo sát 1500 học sinh về sự yêu thích hội hoạ, thể thao, âm nhạc và các yêu
thích khác. Mỗi học sinh chỉ chọn một yêu thích. Biết số học sinh yêu thích hội họachiế m tỉ lê ̣ 20% so
với số học sinh khảo sát.
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 học sinh; số học sinh yêu
thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác.
a)Tính số học sinh yêu thích hội họa.
b)Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?
Lời giải
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm 20% số học sinh toàn trường nên số học sinh yêu thích hội họa là
1500.20% 300 học sinh
Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là a; b; c
Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác nên
a 300 b c (2)
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 nên ta được a b 30 (3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)
Thay (2) vào phương trình (1) ta được a a 300 1200 a 450
Thay vào phương trình (3) b 420
Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là a b 870
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Có một vụ tai nạn ở vị trí B tại chân của một
ngọn núi (chân núi có dạng đường tròn tâm O, bán kính 3 km) và một trạm cứu hộ ở vị trí A (tham
khảo hình vẽ). Do chưa biết đường đi nào để đến vị trí tai nạn nhanh hơn nên đội cứu hộ quyết định
điều hai xe cứu thương cùng xuất phát ở trạm đến vị trí tai nạn theo hai cách sau:
Xe thứ nhât : đi theo đường thẳng từ A đến B, do đường xấu nên vận tốc trung bình của xe là 40
km/h.
Xe thứ hai: đi theo đường thẳng từ A đến C với vận tốc trung bình 60 km/h, rồi đi từ C đến B theo
đường cung nhỏ CB ở chân núi với vận tốc trung bình 30 km/h ( 3 điểm A, O, C thẳng hàng và C ở
chân núi). Biết đoạn đường AC dài 27 km và
ABO 900 .
a) Tính độ dài quãng đường xe thứ nhất đi từ A đến B.
b) Nếu hai xe cứu thương xuất phát cùng một lúc tại A thì xe nào thì xe nào đến vị trí tai nạn trước ?
O
C
A
Chân núi
B
Lời giải
a) OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km
9 11
b) t/gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: 0.75 (giờ)
40
27
t/gian xe thứ hai đi từ A đến C là: 0.45 (giờ)
60
Xét ABO vuông tại B, có:
AB 9 11 84.30
tan O O
OB 3
Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020)Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 140
sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng khi thực hiện năng suất của tổ đã vượt năng suất dự
định là 4 sản phẩm mỗi ngày. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 4 ngày. Hỏi thực tế
mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm.
Lời giải
Phương pháp:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) ( x *, x 4 )
Dựa vào các giả thiết bài cho để biểu diễn số sản phẩm tổ công nhân sản xuất theo kế hoạch và thời
gian tổ hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch và theo thực tế.
Lập phương trình và giải phương trình.
Đối chiếu với điều kiện của ẩn rồi kết luận.
Cách giải:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) ( x *, x 4 )
140
Thời gian thực tế mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là: (ngày).
x
Theo kế hoạch mỗi ngày tổ công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: x 4 (sản phẩm)
140
Thời gian theo kế hoạch mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là: ngày.
x4
Theo đề bài ta có thời gian thực tế hoàn thành xong sớm hơn so với thời gian dự định là 4 ngày nên ta
có phương trình:
140 140
4
x4 x
140 x 140 x 4 4 x x 4
35 x 35 x 4 x x 4
35 x 35x 140 x 2 4 x
x2 4 x 140 0
x2 14 x 10 x 140 0
x x 14 10 x 14 0
x 10 0 x 10 ktm
x 14 0 x 14 tm
Vậy thực tế mỗi ngày tổ công nhân đã làm được14 sản phẩm.
Chú ý: Nếu bạn học sinh nào gọi số sản phẩm tổ công nhân dự định làm trong 1 ngày thì sau khi giải
phương trình, ta cần tìm số sản phẩm tổ công nhân làm được theo kế hoạch rồi mới kết luận.
Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai
thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác
vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày.
Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Lời giải
Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế,
mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261
tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu
tấn mũ cao su.Lời giải
Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được là x (tấn)
(Điều kiện: 0 x 260 )
260
Thời gian dự định khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác được: x 3 (tấn)
261
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x3
261 260
Theo đề bài, ta có phương trình: 1
x3 x
261x x( x 3) 260( x 3)
x( x 3) x( x 3) x( x 3)
261x x( x 3) 260( x 3)
x 2 4 x 780 0 (1)
Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ
Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn Hội khuyến học trao cho trường A lần lượt là x, y (quyển), x, y * .
1 2
Số sách Toán và Ngữ văn đã dùng để phát cho học sinh lần lượt là x và y (quyển)
2 3
1 2
Ta có: x y 2
2 3
x y 245
Đưa ra hệ 1 2 .
2 x y
3
x 140
Giải hệ được nghiệm
y 105
Kết luận: Hội khuyến học trao cho trường 140 quyển sách Toán và 105 quyển sách Ngữ văn
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) x , y .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x 10y 160 .
160
Ta có 160 9x 10y 9 x y x y .
9
160
Do x y và 16 x y nên x y 17 .
9
x y 17 x 17 y x 10
Ta có hệ (thỏa mãn).
9x 10y 160 9 17 y 10y 160 y 7
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .
Lời giải
4 3
.Vkhối cầu = 1,1 5,58 m3
3
2
Vkhối trụ = . 1,1 .3.5 13,3 m3
x y 82
3x y 166
x 42
.
y 40
.Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40.
Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Đề chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi Tuyển
sinh vào lớp 10 THPT, bạn An đến của hàng sách mua thêm 1 bút bi để làm bài tự luận và 1 bút chì
để làm bài trắc nghiệm khách quan. Bạn An trả cho của hàng hết 30000 đồng khi mua hai cây bút
trên. Mặt khác, người bán hàng cho biết tổng số tiền thu được khi bán 5 bút bi và 3 bút chì bằng với
tổng số tiền thu được khi bán 2 bút bi và 5 bút chì. Giá bán của mỗi bút bi và mỗi bút chì lần lượt là
A. 12000 đồng và 18000 đồng. B. 18000 đồng và 12000 đồng.
C. 16000 đồng và 14000 đồng. D. 14000 đồng và 16000 đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi gia bán của một bút bi và một bút chì lần lượt là x và y (đồng) với 0 x, y 30000
x y 30000 x 12000
Giải hệ phương trình
3 x 2 y 0 y 18000
Vậy giá mỗi bút bi là 12000 đồng và giá mỗi bút chì là 18000 đồng.
Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm
2019, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh. Do cả hai
trường đều có chất lượng giáo dục rất tốt nên sau khi hết hạn thời gian điều chỉnh nguyên vọng thì
số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A và Trường THPT B tăng lần lượt là 15% và
10% so với chỉ tiêu ban đầu. Vì vậy, tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010. Hỏi
số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển của mỗi trường là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi x, y (thí sinh) lần lượt là chỉ tiêu của trường THPT A và THPT B x, y * và x , y 900
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh:
x y 900 1
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là x x.15% 1,15 x (thí sinh)
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là y y.10% 1,1 y (thí sinh)
x y 900 x 400
1,15 x 1,1y 1010 y 500
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,15 x 1,15.400 460 thí sinh.
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,1 y 1,1.500 550 thí sinh.
Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc
thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm
tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được 25% công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng
thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên.
Lời giải
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
-Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc lần lượt là
x và y x 15, y 15 , đơn vị (ngày).
1
Một ngày đội thứ nhất làm được (công việc).
x
1
Một ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
-Vì hai đội cùng làm trong 15 ngày thì hoàn thành xong công việc. Như vậy trong một ngày cả hai đội
1 1 1 1
làm được (công việc). Suy ra, ta có phương trình : (1).
15 x y 15
3
-Ba ngày đội đội thứ nhất làm được (công việc).
x
5
-Năm ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
-Vì đội thứ nhất làm trong 3 ngày rồi dừng lại đội thứ hai làm tiếp trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn
1 3 5 1
thành xong 25% (công việc). Suy ra, ta có phương trình : (2).
4 x y 4
1 1 1 1 1
x
y 15 x 24 x 24
-Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : . (TMĐK).
3 5 1 1 1 y 40
x y 4 y 40
-Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 24 (ngày) và thời gian
để đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 40 (ngày).
Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Một đội xe vận tải được phân công chở 112
tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1
tấn hàng so với dự tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng
như nhau.
Lời giải
112
Gọi x là số xe ban đầu, với x Z; x 2 , theo dự kiến mỗi xe phải chở (tấn).
x
112
Khi khởi hành số xe còn lại x 2 và mỗi xe phải chở (tấn).
x2
x 16
112(x 2) 112x x(x 2) x 2 2x 224 0
x 14
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 16 (xe).
Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Một đội xe vận tải được phân công chở
144 tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở
thêm 1 tấn hàng so với dự tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng
hàng như nhau.
Lời giải
144
Gọi x là số xe ban đầu, với x Z; x 2 , theo dự kiến mỗi xe phải chở (tấn) .
x
144
Khi khởi hành số xe còn lại x 2 và mỗi xe phải chở (tấn).
x2
144 144
Theo bài toán ta có phương trình: 1
x x2
x 18
144(x 2) 144x x(x 2) x 2 2x 288 0
x 16
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 18 (xe).
Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Bác Bình dự định trồng 300 cây cam theo
nguyên tắc trồng thành các hang, mỗi hang có số cây bằng nhau. Nhưng khi thực hiện bác Bình đã
trồng thêm 2 hàng, mỗi hang thêm 3 cây so với dự kiến ban đầu nên trồng được tất cả 391 cây. Tính
số cây trên 1 hàng mà bác Bình dự kiến trồng ban đầu.
Lời giải
xy 300
.Từ giả thiết ta có hệ phương trình
x 3 y 2 391
xy 300 x 20
.
3 y 2 x 85 y 15
..
.
Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may
xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được
nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng
đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ
quần áo?
Lời giải
ĐK: x N* .
360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là (ngày)
x
Thực tế, mỗi ngày xưởng may được x + 4 bộ quần áo
360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo thực tế là (ngày)
x4
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình:
Câu 34. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020)Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng
nếu chiều rộng tăng thêm 2 m, chiều dài giảm đi 2 m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30 m 2 ; và
nếu chiều rộng giảm đi 2 m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20 m 2 . Tính
diện tích thửa ruộng trên.
Lời giải
Gọi chiều dài thửa ruộng là x m ; chiều rộng thửa ruộng là y m Điều kiện x 2; y 2; x y .
Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2 nên ta có phương trình
x 2 y 2 xy 30 x y 17 1
Nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2 nên ta có
phương trình x 5 y 2 xy 20 2 x 5 y 10 2 .
Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT
có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá 100.000.000
đồng (một trăm triệu đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi
lần tăng giá 5% tiền thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 gian hàng
trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm để doanh thu
của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng trong năm là lớn nhất?
Lời giải
2x
Số tiền thu được là: 100 x 100 (triệu đồng).
5
2x
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để P 100 x 100 đạt giá trị lớn nhất.
5
Ta có:
2
2x 2x
P 100 x 100 10000 40x 100x
5 5
2 2 2
x 2 150x 10000 x 2 2.75x 752 .752 10000
5 5 5
2 2
x 75 12250
5
2 2 2 2 2
Ta có x 75 0 x 75 0 x 75 12250 12250
5 5
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 75 .
Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá 100 75 175 triệu đồng thì doanh thu của
trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất.
Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật
có chu vi là 100m . Ông ta định bán mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét
vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết
rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng.
Lời giải
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m, 0 < x < 50)
Chiều dài của mảnh đất là 4x (m).
Vậy chiều rộng của mảnh đất là 10m, chiều dài mảnh đất là 40m.
Diện tích mảnh đất là : 40.10 = 400m2.
Giá tiền của mảnh đất : 400x150000000 = 6000000000 đồng = 6 tỷ (đồng).
Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp
từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận
tốc 5km/h trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1 giờ. Tính
vận tốc và thời gian quy định của người đó.
Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Cho hình vuông ABCD. Gọi S1 là diện tích phần
giao
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S 2 là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm
S1
ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính
S2
B C
S2
S1
A D
Lời giải
B C
S3
S2
S4
S1
A D
a2 1 a2 1 a2 1
S1 S3 S 4
4 4 2 4 4 2 2 4 2
1 2 a2 1 a2 3
S2 a
2 2 4 2 2 2 4
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Anh Bình đứng tại vị trí A cách một đài kiểm soát
không lưu 50 m và nhìn thấy đỉnh C của đài này dưới một góc 55 so với phương nằm ngang (như
hình vẽ bên dưới). Biết khoảng cách từ mắt của anh Bình đến mặt đất bằng 1,7 m. Chiều cao BC của
đài kiểm soát không lưu bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
CK 50.tan 550
Xét HKC vuông tại K ta có tan CHK CK HK .tan CHK
HK
Chiều cao BC của đài kiểm soát không lưu bằng BC CK KC 73,11m
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
, biết AB 5cm ; BH 3cm . Tính AH , AC và sin
CAH .
Lời giải
AB AH 2 BH 2
2
25
BH . BC AB 2 BH.13 52 BH (cm) .
13
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC
AH 2 16
AH 2 BH .CH CH cm
BH 3
16 25
Do đó BC BH CH 3 cm
3 3
16 25 400
AC 2 CH .BC
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABC 3 3 9
20
AC cm )
3
3cm
B
A 5cm
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường
cao H BC . Biết BH 3cm, BC 9cm . Tính độ dài AB .
Lời giải
B H C
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ta có:
AB2 BH.BC
AB2 3.9
AB 27 3 3 cm
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
Lời giải
Ta có:
1 1 1
2
2
AH AB AC 2
1 1 1
2 2
6 10 AC 2
1 1 1
36 100 AC 2
64 1
36.100 AC 2
15
AC (cm)
2
Ta có: AH.BC = AB.AC
15
6.BC = 10.
2
25
BC = (cm )
2
Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường
trung tuyến BM ( M thuộc cạnh AC ). Biết AB 2a . Tính theo a độ dài AC , AM và BM .
Lời giải
AC AB 2a
AC
AM a
2
BM 2 AB 2 AM 2
BM 5a
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân
HB 1
đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC . Biết AH 12cm , . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn B
AB 2 AC 2 16 48 64 BC 2
ABC vuông tại A (định lý Pitago đảo).
b)
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ABC ta có:
AB 4 1 60
cos B B
BC 8 2
180 B
C
A 180 60 90 30
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A và có đường cao AH ta có:
AB. AC 4.4 3
AH .BC AB. AC AH 2 3 cm
BC 8
60 , C
Vậy B 30 , AH 2 3 cm.
A D O B
F
G
nên
ABC
AFC (cùng chắn cung AC )
Mà
ABG )
AFC (cùng bù với DFG
ABC
ABG
Vậy BA là tia phân giác của CBG
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường
cao AH và đường trung tuyến AM . Biết AH 3cm; HB 4cm . Hãy tính AB, AC , AM và diện tích
tam giác ABC .
Lời giải
C H M B
AB 2 32 42 9 16 25
AB 25 5 (cm)
225 15
AC (cm)
16 4
625 25
BC (cm)
16 4
ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
1 1 25 25
AM BC (cm)
2 2 4 8
1 1 15 75
Diện tích tam giác ABC : S ABC AB AC 5 (cm 2 )
2 2 4 8
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân
HB 1
đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC . Biết AH 12cm , . Độ dài đoạn BC là
HC 3
AB, AC 12
. AH
BC 5
AC
. cos
ACB
BC
4
. cos
ACB
5
AB 2 9
. BH
BC 5
36
.Chu vi tam giác ABH là: .
5
Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm (O) với đáy AB cố định
không phải đường kính. Gọi C là điểm thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là
điểm chính giữa của cung nhỏ AB; AC . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt
tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.
b) Chứng minh MK.MN MI.MC
c) chứng minh tam giác AKI cân tại K.
Lời giải
NMC
a)Ta có: ABN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
HMI
HBI Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng
nhau).
ACM
b)Ta có MNB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
MCK
MNI
MI MK
MIN MKC g g MK.MN MI.MC
MN MC
MCK
c)Ta có MNI (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp
NCI
HKI NCM
( góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)
sdMN (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
Lại có NMC
2
sdAN sdBM sdAN sdAM sdMN (góc có đỉnh bên trong đường tròn)
AHN
2 2 2
AHK
NCM HKI
AHK
mà chúng ở vị trí so le trong AH / /KI
KHI
Chứng minh tương tự ta có AKH mà chúng ở vị trí so le trong AK / /HI
AH / /KI
Xét tứ giác AHIK ta có AHKI là hình bình hành (1)
AK / /HI
MIB
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp MHB (hai góc nt cùng chắn cung MB)
KIC
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp NKC (hai góc nt cùng chắn cung NC)
AKH
AHK AHK cân tại H AH AK 2
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Nam Định năm 2019-2020) Qua điểm A năm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn AC, F là giao điểm thứ
hai của EB với (O)
1)Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và CEF BEC
2)Gọi K là giao điểm thứ hai của AF với đường tròn (O). Chứng minh BF.CK = BK.CF
3)Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
Lời giải
K
F
O A
H
E
x
ACO
Tứ giác ABOC có ABO 900 900 1800 nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn
CEF BEC (g . g)
2) Chứng minh BF.CK = BK.CF
Xét ABF và AKB có
BF AF
ABF AKB (g . g) (1)
BK AB
Chứng minh tương tự ta có:
CF AF
ACF AKC (g . g) (2)
CK AC
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3)
BF CF
Từ (1), (2) và (3) BF.CK BK.CF
BK CK
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
Có ECF EBC (Chứng minh câu a)
EC EF
EC 2 EB.EF
EB EC
EA EF
Mà EC = EA (gt) EA 2 EB.EF
EB EA
Xét BEA AEF có:
EA EF
EB EA
là góc chung
AEB
EBA
BEA AEF (c.g.c) EAF ABF
( hai góc tương ứng) hay EAF
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chưa điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
xAF
EAF ) tia AE trùng với tia Ax
(Cùng bằng ABF
Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020)Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN
vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H
thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.
b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.
c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp MHC là K. Chứng minh 3điểm C, K, E
thẳng hàng.
Lời giải
M H
K
A B
O
MHB
Suy ra: MOB 900 900 1800
OHM
Tứ giác BOMH nội tiếp nên OBM (cùng chắn cung OM)
OHB
và OMB (cùng chắn cung OB)(2)
OHB
Từ (1) và (2) suy ra: OHM
ME MH (3)
HO là tia phân giác của MHB
BE HB
Áp dụng hệ thức lượng trong BMC vuông tại M có MH là đường cao ta có:
HM HC
HM 2 HC.HB (4)
HB HM
ME HC
Từ (3) và (4) suy ra: 5 ME.HM BE.HC (đpcm)
BE HM
900 (do MH BC) nên đường tròn ngoại tiếp MHC có đường kính là MC
c) Vì MHC
900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MKC
900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MN là đường kính của đường tròn (O) nên MKN
MKN
MKC 1800
BEN
BEC 1800
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Cho đựờng tròn tâm O một điểm M nằm
ngoài đường tròn. Từ M kẻ đường thẳng đi qua tâm O , cắt đường tròn tại hai điểm A, B ( A nằm
giữa M và B ). Kẻ đường thẳng thứ hai đi qua M , cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C , D ( C
nằm giữa M và D , C khác A ). Đường thẳng vuông góc với MA tại M cắt đường thẳng BC tại N ,
đường thẳng NA cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E .
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Lời giải
N
D
C
B
M A O
900
ACB NMA
Tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện)
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Ta có tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)
CMA
CNA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
BMD
Hay BNE (1)
Xét đường tròn O ta có :
là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BE
BNE
1 sñ
BNE
2
sñ BE AC (2)
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 146
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BD
DMB
1 sñ BD
sñ
DMB
2
AC (3)
sñ BD
Từ (1), (2) và (3) suy ra sñ BE
Lại có
ADB
AEB 900 (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O )
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020) Cho ABC vuông tại C nội tiếp trong đường
tròn tâm O, đường kính AB = 2R, ABC 600 . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung
điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Lời giải
D
C
A 600
B
O H
Ta có : OB = OC = bk, 600
ABC 600 OBC là tam giác đều OB = OC = BC = R và BOC
R 3R
Lại có CH AB H là trung điểm OB BH = AH =
2 2
R2 R 3
Trong CHB vuông tại H có : CH 2 BH 2 BC 2 CH BC 2 HB 2 R 2
4 2
R 3
2 R.
AH CH AB.CH 2 2R 3
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên BD
AB BD AH 3R 3
2
Khi đó :
1 1 2R 3 2R2 3
S ABD AB.BD .2 R.
2 2 3 3
1 1 R 3 R2 3
S ABC CH . AB . .2 R
2 2 2 2
.R 2 .60 1 R 2 1 R 3 R 2 R 2 3
Svp S qBOC S BOC .OB.CH R.
360 2 6 2 2 6 4
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là :
Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao
AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE và AF vuông
góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC 8cm, DE 6cm, AF 10cm.
Lời giải
E
O
I
N
D
M
B H K C
O'
O''
BH 2 AB.BD BH AB.BD
Do đó BC BH HC AB.BD AC.CE
2
HB AC.CE HB AC.CE
Ta có
ADE
ACH (cmt) và ACH (cùng chắn
AFB AB ) suy ra
ADE
AFB nên tứ giác BDIF
DBF
nội tiếp được đường tròn DIF 1800 DIF
1800 DBF
1800 900 900 . Vậy
AF DE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và CEHF
MO''/ / DH 3 và NO''/ / EH 4
- Vì tứ giác BDEC nội tiếp mà O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra O' cũng là tâm
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC O' thuộc đường trung trực của BD . Suy ra MO’ là trung trực
của BD do đó
Tương tự ta có NO'/ / EH 6
-Từ (3) và (5) suy ra MO’’ và MO’ là hai tia trùng nhau
-Từ (4) và (6) suy ra NO’’ và NO’ là hai tia trùng nhau
Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm của HF.
BC BC 8 4
d)- Trong ABC ta có AF SinA
SinA AF 10 5
DE 6
-Trong ADE ta có AH AH 7 ,5 cm
SinA 4
5
-Vì O’ và O lần lượt là trung điểm của HF và AF nên OO’ là đường trung bình của tam giác AHF
AH 7 ,5
OO'= 3,75 cm
2 2
-Gọi K là giao điểm của OO’ và BC dễ thấy OO' BC tại trung điểm K của BC. Áp dụng định lí Pytago
vào tam giác vuông OKC ta tính được OK OC 2 KC 2 52 42 3 cm
-Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông O’KC ta tính được
265
O' C O' K 2 KC 2 0,752 42 cm
4
265
Vậy bán kính đường trò (O’) là cm
4
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm.
Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN 2cm , P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho
BP DN .
A 4 B
3
2
1 O
D N C
ABP ADN
APB
AND
Tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
NP AN 2 AP 2 2 AN (1)
c) Ta có
A1
A2
A3 900
A1
A3 450
Mà nên
A1 A A4 450
A3 450 MAP
4
PO.PN 2 5.4 5
POM # PCN ( g .g ) PM .PC PO.PN PM 5(cm)
PC 8
BM 3(cm)
AM AB 2 BM 2 62 32 45 3 5(cm)
1 1
S ANM . AM .NO .3 5.2 5 15(cm 2 )
2 2
Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và
CD vuông goác với nhau. Gọi E là điểm thuộc cung nhỏ BC ( E không trùng với B và C), tiếp tuyến của
đường tròn (O; R) tại E cắt đường thẳng AB tại I. Gọi F là giao điểm của DE và AB, K là điểm thuộc
đường thẳng IE sao cho KF vuông góc với AB.
a. Chứng minh tứ giác OKEF nội tiếp.
b. Chứng minh = .
c. Chứng minh . =2
d. Gọi M là giao điểm của OK với CF, tính tan khi = 45
Lời giải
Có ó ⊥ nên = 90
và ⊥ nên = 90
M
E
N
O F B I
=
△ cân ở ( = ) nên
Xét △ và △ ta có chung, = = 90
Suy ra △ đồng dạng với △
⇒ = ⇒ .2 = . ay . =2
Ta có = , = = 90 ⇒ △ =△
⇒ = = =
Có ⊥ , ⊥ ⇒ ∥ ⇒ là hình chữ nhật ⇒ là trung
3
điểm của ⇒ là trung điểm của ⇒ = + = + =
2 2
Mặt khác ta có = 45 nên △ vuông cân tại ⇒ = =
√
Suy ra tan = =
Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là
một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông
góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện
tích tứ giác QAIM theo R.
Lời giải
Vẽ hình đúng cho câu a
M
C
P
Q
K P
A
I O B
a)
900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên PCB
Xét (O) có ACB 900
Nên 900 mà
ABC CAB 900 600 300 hay PAI
ABC 600 nên CAB 300
ABK chung;
Xét ABK và PBI có 900
AKB PIB
Do đó ABK P BI (g.g)
BK BI BK AK
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay
AK PI BI PI
BK AK BK AK BK 2 AK 2
3R 3R 3 3 9 1
2 6 2 6 4 12
BK 2 AK 2 BK 2 AK 2 AB 2 4R 2 12R 2
Do đó:
9 1 9 1 7 7 7
4 12 4 12 3 3
189 R
Suy ra: BK = (đơn vị độ dài)
7
MI BK
Có AIM AK B (g.g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
AI AK
Ta có :
AI .MI QH .MI MI
S AMQI S AMI SQMI .( AI QH )
2 2 2
MI AB 3 3R 3 3R 2
.( AI BI ) MI . .R (đvdt)
2 2 2 2
Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O
bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một
điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB,
AC, BC
1)Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
2)Chứng minh MPK MBC
3)Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị nhỏ nhât..
Lời giải
1. Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
AKM
Có: AIM 90 o nên tứ giác AIMK nội tiếp.
2. Chứng minh MPK MBC .
TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp.
MPK
Suy ra: MCK ( hai góc nt cùng chắn cung MK) (1)
B
I
M P
A O
C
.
PBM
Mà MCK ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn cung MC của (O)) (2)
MBP
Từ (1) và (2) suy ra MPK hay MPK
MBC
1)Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị nhỏ nhât..
IM MP
Chứng minh được IMP ∽ PMK nên: MI .MK MP2 MI .MK .MP MP3
MP MK
Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O đường kính AB.
Trên đường tròn O lấy điểm C không trùng B sao cho AC BC . Các tiếp tuyến của đường tròn
O tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai
đường thẳng OD và AC.
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
CFB
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CD và AB. Chứng minh 2 BCF 90 .
c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB song
song với nhau.
Lời giải
D
E K M
A O H B F
a)
DC DA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA OC (bán kính)
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
OD AC
CHO
Tứ giác OECH có CEO 90 90 180
HCB
Từ (1) và (2) suy ra BCF CB là tia phân giác của HCF
(*)
2.BCF
HCF
CFB
CHF vuông tại H nên HCF 90 hay 2.BCF
CFB
90
Xét O ta có:
ABC ) (3)
ACD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AC
ACH ) (4)
ABC (Cùng phụ CAH
Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao
AH . Vẽ đường tròn A bán kính AH . Từ đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với A cắt đường thẳng AC
tại D (điểm I là tiếp điểm, I và H không trùng nhau).
a) Chứng minh AHBI là tứ giác nội tiếp.
b) Cho AB 4cm, AC 3cm. Tính AI .
c) Gọi HK là đường kính của A . Chứng minh rằng BC BI DK .
Lời giải
I
A
B H C
AIB 900
0
AHB 90 AH BC
AIB
AHB 900 900 1800
Tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 )
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH, suy ra AI.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có:
1 1 1 1 1 1 1 25
2
2
2
2 2
AH AB AC 4 3 16 9 144
144 144 12
AH 2 AH
25 25 5
12
Vậy AI AH R .
5
BI BH 1
+) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
BAH
BAI
BAH
BAI 900 BAI
900 BAH
IAD
HAC
.
KAD
Mà HAC IAD
KAD
.
AKD
AID 900 (hai góc tương ứng) AKD vuông tại K.
+) Xét tam giác vuông AKD và tam giác vuông AHC có:
AK AH R ;
HAC
KAD (đối đỉnh);
Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Cho tam giác ABC có AB AC nội
tiếp đường tròn (O ) . Hai đường tròn BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường thẳng
AH cắt BC và (O ) lần lượt tại F và K ( K A ). Gọi L là hình chiếu của D lên AB.
J
A
L
D
I
E O
B F C
BDC
a) Ta có BEC 90 nên các điểm E , D cùng nằm trên đường tròn đường kính BC . Do đó tứ
giác BEDC nội tiếp.
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 159
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Xét tam giác ABD vuông ở D có DL là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có
BD 2 BL BA.
b) Ta thấy H là trực tâm tam giác ABC nên AF cũng là đường cao của tam giác và AF BC . Xét
BAK
đường tròn (O ) có BJK .
, cùng chắn cung BK
AEH
Tứ giác ADHE có ADH 90 90 180 nên nội tiếp. Suy ra
HDE
HAE nên BAK
BDE
.
BDE
Tứ các kết quả trên, ta suy ra BJK .
BI BD
Suy ra BID BDJ (g .g ) hay BD 2 BI BJ .
BD BJ
BL BJ
Theo câu a, ta có BD 2 BL BA nên BL BA BI BJ nên .
BI BA
BL BJ
Lại xét hai tam giác BIL và BAJ có góc B chung và . Do đó
BI BA
BAJ
BIL LAI
LID
180 ,
ELI
LEI .
90 ILE
Từ đó ta có tam giác LEI cân và IE IL. Do đó ILD 90 LED
LDI
nên tam giác
LID cũng cân và ID IL.
Từ các điều trên, ta có được ID IE nên điểm I chính là trung điểm của DE .
Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ
dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc
CH ( G khác C và H ), tia AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD KE.KB .
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF . Chứng minh
HE H F MN .
Lời giải
N
E
C
F
T
M
G
O
A B
H
Q
D
KDB
Có KEC , EKC (góc chung) KEC ∽ KDB KE KC KC.KD KE.KB
DKB
KD KB
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác HEF .
KAB có ba đường cao AE , BF , KH đồng qui tại G . Suy ra G là trực tâm của KAB .
Có GHE 1 sñGE
GBE (trong đường tròn BEGH )
2
1 sñ EF
GAF (trong đường tròn O )
Có GBE
2
Có GAF 1 sñ EG
GHF (tứ giác AFGH nội tiếp đường tròn đường kính AG )
2
GHF
Suy ra GHE .
HG là tia phân giác của EHF
.
Tương tự EG là tia phân giác của FEG
EHF có hai tia phân giác HG và EG cắt nhau tại G . Suy ra G là tâm đường tròn nội tiếp EHF .
2 EFB
Có EOB sñ EB
, 2EFB
EFO
(do FG là tia phân giác của EFH
)
EFH
EOB Tứ giác EFHO nội tiếp đường tròn.
FEH
1 1 1 FOQ
.
FOH sñ EQ FOQ FOH
2 2 2
OH là tia phân giác của FOQ
QOH
OFH , OQH có OH chung, OF OQ , FOH
OFH OQH HF HQ
Do đó HE H F HE HQ EQ .
Có NTA
AMN MNT 90 . Suy ra AMNT là hình chữ nhật, nên AT MN .
FA
ET
AE // QT , mà AETQ nội tiếp đường tròn O .
Suy ra AQ
AETQ là hình thang cân EQ AT MN
Vậy HE H F MN .
Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc
với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn (
O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh BClà tiếp tuyến của (O).
Lời giải
Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông)
=
AB
= ( )=
AP BQ AB (vì
AP
AQ )
→ =
Xét tam giác AIJ và ACB
Có chung
= (cmt)
Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ
các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh OB2 = OH. OA
b. EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng. Chứng minh bốn điểm A, E,
O, F nằm trên cùng một đường tròn.
Lời giải
chung
= = 900
Từ (1), (2) suy ra: = ( hai đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới cạnh cố định OE) → Tứ
giác OEAF nội tiếp đường tròn
Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn
Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp
đường tròn tâm O , hai đường cao BD và CE cắt đường tròn tâm O theo thứ tự tại P và Q
P B, Q C
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP HC.HQ
Lời giải
A P
Q D
E
H
B C
BEC
Xét tứ giác BCDE có: BDC 90 (cmt ) nên hai đỉnh D , E kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới các
góc vuông.
HP HQ
Lại có: HPQ ∽ HCB (g.g) nên HP.HB HC.HQ
HC HB
Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O . Từ điểm M nằm ngoài
đường tròn tâm O vẽ các tiếp tuyến MA , MB với O ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD
không đi qua tâm O , C nằm giữa M và D .
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2. Chứng minh MA2 MC.MD
Lời giải
A
M
C
D
MBO
Xét tứ giác MAOB có: MAO 90 90 180
Mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp.
MA MC
Lại có: MAC ∽ MDA (g.g) nên MA2 MD.MC
MD MA
Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh TS10-20-PHU THO năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A có
đường cao AD D BC . Gọi I là trung điểm của AC ; kẻ AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
I
H
B D C
a)Ta có ADB 90; AHB 90.
Suy ra H , D cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp đường tròn đường
kính AB.
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH có tâm là trung điểm của AB .
b) Xét BDH và BIC có:
CBI
+) HBD ;
DAB
+) DHB (do tứ giác ABDH nội tiếp); DAB
ICB
(cùng phụ DAC
).
ICB
Suy ra DHB .
HD IC AC
c) Theo phần b) ta có .
BH BC 2 BC
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có
AC AD
AD.BC AB. AC hay .
BC AB
HD AD 1
Do đó hay AB.HD AD.BH 1 .
BH 2 AB 2
AH AI
Ta có AHB IAB (g.g) nên .
BH AB
AD AC 2 AI
Mặt khác ADB CAB (g.g) nên .
BD AB AB
2AH AD 1
Suy ra hay AH .BD AD.BH 2.
BH BD 2
1
Từ 1 và 2 ta có AB.HD AH .BD AD.BH .
2
1 AOC
ABC
AOM
1
Tam giác OAC cân tại O nên AOM
2
90 OAM
Mặt khác AJI AOM 2
Từ 1 và 2 suy ra IBC AJI . Vậy bốn điểm B, C, J và I cùng thuộc một đường tròn.
Câu 34. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn (C) có tâm I và có bán kính
R 2a . Xét điểm M thay đổi sao cho IM a . Hai dây AC, BD đi qua M và vuông góc với nhau. (
A, B, C, D thuộc (C) ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD .
Lời giải
1 1
SABCD
2 4
AC.BD AC 2 BD 2 .
AC 2 BD 2 4 AH 2 BK 2 4 R 2 IH 2 R 2 IK 2 .
Do IH 2 IK 2 IM 2 nên AC 2 BD2 28a2 .
SABCD 7a 2 khi AC BD .
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD là 7a2 .
Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Cho đường tròn O đường kính AB. Trên
đường thẳng AB lấy điểm C sao cho B nằm giữa
A, C. Kẻ tiếp tuyến CK với đường tròn O (K là tiếp điểm ), tiếp tuyến tại A của đường tròn O cắt
đường thẳng CK tại H. Gọi I là giao điểm OH và AK, J là giao điểm của BH với đường tròn O
P
J K
A O B C
.
a
Chứng minh : Chứng minh AJ.HB = AH.AB.
AHB vuông tại A (giả thiết AH là tiếp tuyến của đường tròn)
AJB 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn (O)).
suy ra AJ là đường cao của tam giác AHB.
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHB ta có
AJ.HB = AH.AB..
b.
Vì OH là đường trung trực của đoạn thẳng AK (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên OH vuông góc với
900
AK HIA
900 => tứ giác AIJH nội tiếp đường tròn
Ta lại có HJA
JIH
JAH (góc nội tiếp cùng chắn cung JH).
Mặt khác JAH ABH (do cùng phụ với góc
AHB )
JIH ABH .
JIO
Mà JIH 1800 1800
ABH JIO
Vậy 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn..
AH HP
c.Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính ..
HP CP
Ta có OP // AH (vì cùng vuông góc với AB)
(so le trong)
AHO HOP
AH CH
Áp dụng định lý Ta let trong tam giác AHC ta có : .
OP CP
AH HP AH HP
1 1 (do (**)).
OP CP HP CP
Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn O kẻ
30
hai tiếp tuyến AB , AC tới đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BAC
, số đo của cung nhỏ CK là
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .
Lời giải
Chọn A
COK
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC 30 , mà COK
sđ CK
nên
Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn O , hai điểm A, B nằm trên
90º . Điểm C
O sao cho AOB nằm trên cung lớn AB sao cho AC BC và tam giác ABC có
ba góc đều nhọn. Các đường cao AI , BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . BK cắt O tại
điểm N (khác điểm B ); AI cắt O tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại điểm D . Chứng
minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn O .
c) OC song song với DH .
Lời giải
N
O
K
M
I
H
A B
HK KC
a)Ta có
HIC
HKC 90º 90º 180º .
HI IC
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.
1 sđBM
BHI
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên 45º ICK 1 sđAN
.
2 2
sđAN
sđBM 90
.
Suy ra, sđMN sđAB (sđBM sđAN ) hay MN là đường kính của O .
90 90 180º
c) Do MN là đường kính của O nên MA DN , NB DM . Do đó, H là trực tâm tam giác DMN
hay DH MN .
Do I , K cùng nhìn AB dưới góc 90º nên tứ giác ABIK nội tiếp.
CBK
Suy ra, CAI sđCM C là điểm chính giữa của cung MN CO MN .
sđCN
Vì AC BC nên ABC không cân tại C do đó C ,O , H không thẳng hàng. Từ đó suy ra CO //DH .
Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M
MB
bất kì thuộc đường tròn sao cho MA M A . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến
này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CN ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Lời giải
a) Ta có:
b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc MOA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1
MOD AOD AOM (1)
2
1
Mà MBA MOA (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2)
2
1
Từ (1) và (2) suy ra AOD ABM MOA
2
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên OD / / BM (đpcm).
c) Vì OI AB, AN AB OI / / AN
Mà O là trung điểm của AB OI là đường trung bình của tam giác ABN
I là trung điểm của BN AI là trung tuyến của tam giác ABN.
Lại có OD / / BM (cmt), mà O là trung điểm của AB OD là đường trung bình của tam giác ABN
D là trung điểm của AN BD là trung tuyến của tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt khác ta lại có: AI BD {G}
Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.
Câu 39. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là
một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân
các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Lời giải
Câu 40. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và
E là điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó (E khác A, B). Lêy1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia
AH cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I. Đường thẳng IH
cắt nửa đường tròn tại P và cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
b) chứng minh
AIH
ABE
PK BK
c) Chứng minh: cos
ABP
PA PB
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác AHIS nội tiếp
được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
Lời giải
I
P F
E
A K O B
Ta có:
AEB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
900 (kề bù với
HEI AEB )
900
T. tự, ta có: HFI
900 + 900 1800
+ HFI
Suy ra: HEI
tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối nhau bằng 1800 )
b) chứng minh
AIH
ABE
Mà:
ABE
AFE (cùng chắn cung AE)
Suy ra:
AIH
ABE
PK BK
c) Chứng minh: cos
ABP
PA PB
ta có: AF BI , BE AI nên suy ra H là trực tâm của IAB
IH AB PK AB
Tam giác ABP vuông tại P có PK là đường cao nên ta có:
BP.( PA BP ) AB.( PK BK )
BP PK BK PK BK
cos
ABP
AB PA BP PA BP
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác AHIS nội tiếp
được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
A B
K O
Câu 41. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020)Cho đường tròn O; R . Từ một điểm M ở
ngoài đường tròn O; R sao cho OM 2R , vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với O ( A, B là hai tiếp
điểm). Lấy một điểm N tuỳ ý trên cung nhỏ AB. Gọi I , H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
N trên AB, AM , BM .
1) Tính diện tích tứ giác MAOB theo R.
NBA
2) Chứng minh: NIH .
3) Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh tứ giác IENF
nội tiếp được trong đường tròn.
2 2 2
4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA NB 2R
Lời giải
Cách giải
1. Tính diện tích tứ giác MAOB theo R .
Xét tam giác OAM và tam giác OBM ta có:
OA OB R ;
OM chung ;
1
S MAOB 2 S OAM 2. .OA. AM R.R 3 R 2 3 (đvdt).
2
NBA
Mà NAH (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AN của O )
NBA
NAH
(đpcm).
NIH
3. Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh tứ giác IENF nội
tiếp được trong đường tròn.
NKB
Xét tứ giác NIBK ta có NIB 90 90 180
NAB
Xét đường tròn O ta có: KBN
NAB
NIK ( KBN
)
NAB
Lại có: NIH NIE
; NIK
NAB
NIF
;
ANB ENF
EIN
ENF NIF
ENF
EIF
180
, EIF
Mà ENF là hai góc đối diện Tứ giác NEIF là tứ giác nội tiếp.
2 2 2
4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA NB 2R
1
Theo đề bài ta có: O, N , M thẳng hàng ON R OM N là trung điểm của OM .
2
Ta có: ON AB {I } I là trung điểm của AB .
OA R 1
Xét MAO ta có: cos
AOM
AOM 60
AON
OM 2 R 2
OA ON R
Xét AON có: AON là tam giác đều.
AON 60
NA ON OA R NB
NA2 NB2 R2 R2 2R 2 (đpcm)
Câu 42. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2 R .
Gọi C là trung điểm của OA , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai
điểm phân biệt M và N . Trên cung nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm
của AK và MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AK . AH R 2 .
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK .
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.
M
K
A B
C O
900 ;
Vì AB HC tại C nên BCH
Ta có: 900
AKB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BKH
BKH
Xét tứ giác BCHK có: BCH 900 900 1800
; BKH
Mà BCH là hai góc đối nhau.
b) Chứng minh AK . AH R 2 .
A B
C O
AH AC
AB AK
R
AH . AK AB. AC 2 R R2
2
Vậy AK . AH R 2
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK .
M
K
A B
C O
Ta có:
AMB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AMB vuông tại M .
ABM 300
MBC
Xét BMC vuông tại C có: BMC 900
900 MBC
BMC 900 300 600 BMN
600 (1)
MAB
Vì tứ giác ABKM là tứ giác nội tiếp nên EKM 600
KME
Từ (1) và (2) suy ra: BMN 600
BMK
BMN KME
BMK
BME
NMK
s in300
Xét BCM vuông tại C có: sin CBM
CM 1
BM 2CM
BM 2
Mà OA MN tại C
C là trung điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung).
MN 2CM
MN BM (vì 2CM )
Xét MNK và MBE có:
MBE
MNK (Hai góc nội tiếp cùng chắn MK
)
MN BM (cmt )
BME
NMK (cmt )
Câu 43. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một
90 ( KA AO ) ,
a) Ta có KAO
90 (OH KH )
KHO
KBO
Xét tứ giác KAOH có KAO 180
Xét tam giác IAH và tam giác IOB có HIA BIO (đối đỉnh) và AHI ABO (hai góc nội tiếp cùng
IA IO
chắn cung AO ). Do đó IAH ∽ IOB ( g .g ) IA IB IH IO .
IH IB
là góc nội tiếp chắn cung OB, OBA
Xét tứ giác AOBH có OHB là góc nội tiếp chắn cung OA; Mà
OBA
OA OB R nên OHB .
OI OB OB 2 R2
Do đó OIB ∽ OBH ( g .g ) OI .
OB OH OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH không đổi ( OH d ).
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Gọi M là giao điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
Lại có OA OB R nên OK là đường trung trực của AB, suy ra AB OK tại M và MA MB .
OA2 R 2 R
OA2 OM OK OM
OK 2 R 2
R 3R
Suy ra KM OK OM 2 R
2 2
R 3R 3R 2 R 3
AM 2 OM KM AM
2 2 4 2
Xét OMI vuông tại M , có
2 2
2 R R
2 R 3
MI OI OM 2 6
3
R 3 R 3 2R 3
Suy ra AI AM MI
2 6 3
1 1 3R 2 R 3 R 2 3
Diện tích AKI là S AI KM .
2 2 2 3 2
Câu 44. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020) Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai
điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI HI .BI .
c) Biết AB 2 R . Tính giá trị biểu thức: M AI . AC BQ.BC theo R.
Lời giải
C
I
H
A O B
a) Ta có:
AIB CQH
AQB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) CIH 900
CQH
Xét tứ giác CIHQ có CIH 900 900 1800
900
AIH BIC
AHI ∽ BCI g.g
IBC
IAH
c) Ta có: M AI . AC BQ.BC AC AC IC BQ BQ QC
AC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 QC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 BQ 2 QC QC BQ AC.IC
AB 2 QC.BC AC.IC
CBA
Tứ giác AIBQ nội tiếp O CIQ (cùng phụ với
AIQ )
ACB chung
CIQ ∽ CBA g.g
CBA
CIQ
IC QC
QC.BC AC.IC
BC AC
QC.BC AC.IC 0
2
Suy ra: M AB 2 2 R 4 R 2
Câu 45. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O
đường kính AC BA BC . Trên đoạn thẳng OC lấy điểm I bất kỳ I C . Đường thẳng BI cắt
đường tròn O tại điểm thứ hai là D. Kẻ CH vuông góc với BD H BD , DK vuông góc với AC
K AC .
a) Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4 cm và ABD 60o . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh rằng khi I thay
đổi trên đoạn thẳng OC I C thì điểm E luôn thuộc một đường tròn cố định.
Lời giải
A K
C
O I
a)
900 ;
+ Chỉ ra được DHC
+ Chỉ ra được
AKC 900
Nên H và K cùng thuộc đường tròn đường kính CD
+ Vậy tứ giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn.
b)
Chỉ ra được
ACD 600 ;
ADC 900
c)
DBC
Vì EK / / BC nên DEK .
DAC
Vì ABCD nội tiếp nên DBC . Suy ra .
DEK DAK
Kết luận khi I thay đổi trên đoạn OC thì điểm E luôn thuộc đường tròn đường kính AB. cố định.
Câu 46. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A
di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
Gọi K là giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: KB.KC KE.KF
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) ( M A) . Chứng minh MH AK .
Lời giải
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
900
BE AC BEC
Do
900
CF AB CFB
S
KFB KCE (cmt)
KF KB
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) KF .KE KB.KC (đpcm)
KC KE
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) ( M A) . Chứng minh MH AK .
Kéo dài AH cắt BC tại D thì AD BC ADB 900
Xét tam giác AFH và ADB có:
A chung AF AH
AFH ADB (g - g) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
H
S
= (cmt)
AD AK
Mà ADK 900 AMH 900 hay HM AK (đpcm)
Câu 47. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn O kẻ
hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết
30 , số đo của cung nhỏ CK là
BAC
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .
Lời giải
Chọn A.
COK
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC 30 , mà COK
sđ CK
nên
Câu 48. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn O , hai điểm A, B nằm trên
90º . Điểm C
O sao cho AOB nằm trên cung lớn AB sao cho AC BC và tam giác ABC có
ba góc đều nhọn. Các đường cao AI , BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . BK cắt O tại
điểm N (khác điểm B ); AI cắt O tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại điểm D . Chứng
minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn O .
c) OC song song với DH .
Lời giải
HK KC
a)Ta có
HIC
HKC 90º 90º 180º .
HI IC
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.
1 sđBM
BHI
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên 45º ICK 1 sđAN
.
2 2
sđAN
sđBM 90 .
Suy ra, sđMN sđAB (sđBM sđAN ) hay MN là đường kính của O .
90 90 180º
N
O
K
M
I
H
A B
D
.
c) Do MN là đường kính của O nên MA DN , NB DM . Do đó, H là trực tâm tam giác DMN
hay DH MN .
Do I , K cùng nhìn AB dưới góc 90º nên tứ giác ABIK nội tiếp.
CBK
Suy ra, CAI sđCM C là điểm chính giữa của cung MN CO MN .
sđCN
Vì AC BC nên ABC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó suy ra CO //DH .
Câu 49. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao
AH H BC . Trên AC lấy điểm M M A, M C và vẽ đường tròn đường kính MC . Kẻ BM
cắt AH tại E và cắt đường tròn tại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
b) BCA ACS .
Lời giải
900
Vì AH BC nên EDC
900
.Vì BD CD nên EHC
EHC
. EDC , EHC
1800 và EDC đối nhau
.
ADB MCS
.
ADB
ACB
.Nên BCA ACS
Câu 50. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Trên đường tròn O lấy các điểm phân biệt
A, B , C sao cho
AOB 114 (như hình vẽ bên dưới). Số đo của
ACB bằng
Câu 51. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho đường thẳng d cắt đường tròn O tại hai
điểm phân biệt A, B. Biết khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng 8 cm và độ dài đoạn
thẳng AB bằng 12 cm. Bán kính của đường tròn O bằng
A. 10 cm. B. 4 13 cm. C. 20 cm. D. 4 5 cm.
Lời giải
Chọn A
R OB OH 2 BH 2 82 62 10 cm
Câu 52. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Xét hai đường tròn bất kỳ có tâm không trùng
nhau O1 ; R1 , O2 ; R2 và R1 R2 . Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 53. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Diện tích của một hình tròn có bán kính bằng
4 cm là
A. 4 cm 2 . B. 64 cm 2 . C. 16 cm 2 . D. 8 cm 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 54. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp
đường tròn tâm O. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H D thuộc AC , E thuộc AB . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC .
a) Chứng minh các tứ giác BCDE và AMON nội tiếp.
b) Chứng minh AE. AM AD. AN .
c) Gọi K là giao điểm của ED và MN , F là giao điểm của AO và MN , I là giao điểm của ED và
AH . Chứng minh F là trực tâm của tam giác KAI .
Lời giải
90, BDC
a) Ta có: BEC 90
MN // BC
ANM
ACB (so le trong) 1
ACB
AED 2
Từ 1 và 2
ANM
AED.
ANM
AED.
AMN ” ADE
AM AN
AE. AM AD. AN
AD AE
Cách 2:
Xét ABD và ACE có:
A : góc chung
ADB
AEC 90
AB AD 2 AM AD AM AD
ABD ” ACE AE. AM AD. AN
AC AE 2 AN AE AN AE
c) H là giao điểm của BD và CD H là trực tâm của ABC
AH BC mà MN // BC nên AH MN KN AI 3
Câu 55. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và
CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BD sao cho BOM 300. Gọi N là giao điểm của CM
và OB. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua
N và vuông góc với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh NC OP .
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì sao ?
Lời giải
C
N B E
A
O
D P
900 ( PN OB ).
1) Ta có: ONP
900 (EF là tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)).
OMP
Tứ giác ONMP có N, M cùng nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội tiếp.
0 0
1 CMO
2) Ta có: CME 90 30 600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung).
2 2
300 OEM
Tam giác OME vuông tại M, có MOE 900 300 600 .
NEM
Tam giác EMN có NME 600 nên là tam giác đều.
NOP
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên NME , mà NME
MNE
(tam giác EMN đều).
MNE
NOP OP / /CM .
Suy ra tam giác AOP cân OP OA (mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)
nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy ba điểm A, H, P không thẳng hàng.
Câu 56. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB .
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn O; R vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa
đường tròn đó. Gọi M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn O; R (với M khác A , M khác B ),
tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
c) Chứng minh AC .BD R 2 .
b) Kẻ MN AB, N AB ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN .
Lời giải
OA AC 90
OAC
Theo tính chất tiếp tuyến ta có
OM CM
OMC 90
OMC
Xét tứ giác ACMO có tổng hai góc ở vị trí đối nhau OAC 90 90 180
Ta có
AMB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra tam giác ABM vuông tại B .
OBM
Suy ra OAM 90
MCO
Lại có OAM (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACMO )
ODC
DCO MCO
ODM
OAM
OBM
90 COD vuông tại O .
AC MC
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
BD MD
Tam giác COD vuông tại O có đường cao OM
Kẻ BM cắt Ax tại E.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là đường phân giác trong của tam giác cân ACM. Suy ra
OC vừa phân giác vừa là đường cao của tam giác ACM.
Suy ra OC AM , mà EB AM OC // EB .
Lại có O là trung điểm của AB suy ra OC là đường trung bình tam giác ABE.
Suy ra C là trung điểm của AE.
Ta có AE // MN (vì cùng vuông góc với AB).
BA AE
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABE ta có
BN NM
BA AC
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABC ta có
BN NI
AE AC BA AE AC AE NM
2 I là trung điểm của MN .
NM NI BN NM NI AC NI
Câu 57. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Cho đường tròn O,R , đường kính AB . Kẻ tiếp
tuyến Ax với đường tròn O,R và lấy trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP R , từ P kẻ tiếp
tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn O,R tại M .
M
K
A B
O
PMO
a)Xét tứ giác APMO có PAO 90 0 900 180 0 APMO nội tiếp đường tròn đường kính PO .
b) Chứng minh BM // OP
BM AM (góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn) (1)
PA,PM là hai tiếp tuyến xuất phát từ P PO AM (2)
Từ (1),(2) BM // OP
c) Tam giác ANB có NO là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên ANB cân tại N
suy ra NO cũng là phân giác
hay
ANO
ONB
Lại có
ANO
PAN (so le trong, PA // NO )
ONB
NOP (so le trong, PO // BM )
Suy ra
ANO
ONB PNOA nội tiếp đường tròn đường kính PO
PNO 900 PAON là hình chữ nhật.
K là trung điểm PO và AN
Ta có JOP có ON ,PM là các đường cao cắt nhau tại I
I là trực tâm JOP JI OP 3
Mặt khác PNMO là hình thang nội tiếp đường tròn đường kính PO
PNMO là hình thang cân
NPO MOP hay JPO JOP
Do đó JPO cân tại J có JK là trung tuyến JK cũng là đường cao
JK OP 4
Từ 3 , 4 K ,I , J thẳng hàng.
E
x M
P
F H
O
B D K I C
Ta có : ABI ( Vì
AEB
AEB EFC 180 )
ABI EFC
Ta có AE. AC AH . AD và AE. AC AM . AS
AH AM
AH . AD AM . AS AHM ASD
AHM ASD
AS AD
HMSD Nội tiếp đường tròn
PDM
Kết hợp PMID nội tiếp đường tròn PIM HSM
HS //PI .
D
C
M H
O
900
a) Theo tính chất tiếp tuyến có MAO
900 suy ra tứ giác AMBO nội tiếp đường tròn (đpcm).
. MBO
.b) Xét MCA và MAD có góc M chung,
. MC.MD MA 2
c) Gọi H là giao điểm OM và AB suy ra H cố định.
Xét trong tam giác MAO vuông tại A có đường cao AH suy ra có MH.MO MA 2
Từ đó có
MC MH
MDO
và góc M chung MCH và MOD đồng dạng CHM nên tứ giác OHCD
MO MD
nội tiếp đường tròn.
Từ đó có đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm H cố định.
P
M
K O
F 900
.a) Theo tính chất tiếp tuyến có MEO
900 suy ra tứ giác EMFO nội tiếp đường tròn (đpcm).
.Và MFO
.b) Xét MPE và MEQ có góc M chung,
MP.MQ ME 2 (đpcm)
Câu 61. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm I nằm
giữa A và O (I khác A và O). Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn
(O) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN, Qua S kẻ đường thẳng song song
với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt tại K và H.
a) Chứng minh rằng tứ giác SKAM nội tiếp.
b) Chứng minh rằng SA.SN = SB.SM
c) Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Chứng minh rằng 3 điểm H, N, B thẳng hàng.
Lời giải
.
900 , SMA
1).Xét tứ giác SKAM có SKA SMA
AMB 900 SKA 1800
Vậy tứ giác SKAM nội tiếp đường tròn đường kính SA.
3).Ta có MBA 1 sd
MNA NSK
AM ; MNA ( slt )
2
1 sd KA
KSA
Lại có KMA MBA
. Suy ra KMA OMB
2
OMA
Mà OMB 900 KMA
OMA
900 Chứng tỏ KM là tiếp tuyến của (O).
KAH
4).Chỉ ra SAK suy ra tam giác SAH cân tại A do đó H đối xứng với s qua BK
Câu 62. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020) Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp
đường tròn (O). Vẽ các đường cao BD, CE của tam giác ABC ( D AC , E AB ).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M.
1 1 1
Chứng minh: 2
2
.
MD KD AD 2
Lời giải
x D
M
K
E O
C
B
a
BDC
Vì BD, CE là hai đường cao của tam giác ABC nên BEC 900
BDC
Xét tứ giác BCDE có BEC 900 (cmt) nên hai đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới các góc
900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. (dhnb).
b)
Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O)
Suy ra: OA Ax
+ Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên BCD )
AED (1) (cùng bù với BED
BCA
+ Xét đường tròn (O) có BAx (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
cung AB)
Từ (1) và (2) suy ra: BAx AED mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED
Mà Ax AO (cmt ) ED AO M
1 N
1
I
D
M
1
2 1
A O
H
C
.
1).Vì IM = IN (GT)
OI MN (liên hệ đường kính và dây)
90o
AIO
90o (AC là tiếp tuyến của (O))
Lại có ACO
Tứ giác AIOC có:
ACO
AIO 90o 90o 180o
1 chung ; B
ABM và ANB có: A 1 N
1
2 chung ; AH AM
AHM và ANO có: A
AN AO
AHM ANO (c-g-c)
1 ANO
H
1 ANO
Tứ giác MNOH có H
1 N
1
I
E D
M
F
1
2 1 2 3 4
A O
H
1 ONM
Mà H (theo phần 2)
1 H
H 4
1 H
Mặt khác: H 2 H
3 H
4 90o
2 H
H 3
DM HM AM HM DM AM
và (3)
DN HN AN HN DN AN
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 199
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:
ME AM
ABN có ME // BN (4)
BN AN
MF DM
DBN có MF // BN (5)
BN DN
ME MF
Từ (3), (4), (5) ME MF
BN BN
Vậy M là trung điểm của EF.
Cách 2
1 N
K 1
I
D
E
M
F
1
2 1
A O
H
2 chung ; AHD
AHD và AIO có: A AIO
90o
AM AI
AM.AN AI.AD
AD AN
Vì ME // BN nên tứ giác MEBN là hình thang
Gọi K là trung điểm của EB
IK là đường trung bình của hình thang MEBN
KI // BN
AK AI
(hệ quả của định lí Ta-lét)
AB AN
AK AM AM AI
do
AB AD AD AN
KM // BD (định lí Ta-lét đảo)
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 200
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
EBF có KE = KB và KM // BF
ME = MF (đpcm).
Câu 64. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O vẽ hai
tiếp tuyến AD, AE ( D, E là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ABC của đường tròn O sao cho điểm
B nằm giữa hai điểm A và C ; tia AC nằm giữa hai tia AD và AO. Từ điểm O kẻ OI AC tại I .
a) Chứng minh năm điểm A, D, I , O, E cùng nằm trên một đường tròn.
và AB. AC AD 2 .
b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE
c) Gọi K và F lần lượt là giao điểm của ED với AC và OI . Qua điểm D vẽ đường thẳng song
song với IE cắt OF và AC lần lượt tại H và P. Chứng minh D là trung điểm của HP.
Lời giải
.
a) Chứng minh năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường tròn;
+ Chứng minh 4 điểm A,D,O,E thuộc một đường tròn (1).
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường.
DIA
Chứng minh được tứ giác AEID nội tiếp EIA (3).
AD AB
Suy ra AD 2 AB.AC (đpcm).
AC AD
c)
K
C I P A
B
F
m)
Câu 65. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020) Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường
tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến MB, MC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy
điểm A sao cho AB < AC. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường
tròn (O) tại D và E (MD < ME),cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Chứng minh FD.FE FB.FC;FI FE FD.FE
c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt đường
tròn (O) tại K (K khác Q). Chứng minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng.
Lời giải
OCM
a)Do Mb,Mc là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên OBM 900
OCM
Xét tứ giác MBOC có: OBM 1800 suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp.
FCE
FDB ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE)
FB FD
FBD FEC g g FD.FE FB.FC 1
FE FC
DIC
Ta có AB// ME suy ra BAC
MBC
Mà BAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
CIF
MBF cmt
FB FM
FBM FIC g g FI.FM FB.FC 2
FI FC
Từ (1) và (2) FI.FM FD.FE 3
FEQ
FKD ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DQ)
FKD FEQ g g
FK FD
FD.FE FK.FQ 4
FE FQ
FM FK
Từ (3) và (4) FI.FM FK.FQ
FQ FI
Xét tam giác FMQ và tam giác FKI có:
FM FK
cmt
FQ FI
KFI
MFQ
FKI
FMQ FKI c g c FMQ
CIF
Ta có MBF MBC
MIF
suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp
Câu 66. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O , vẽ tiếp
tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát tuyến ACD không đi qua tâm O ( C nằm giữa A và D ). Gọi E là
trung điểm của CD . Chứng minh ABOE là tứ giác nội tiếp.
Lời giải
C O
A
B
A
M
E
H
F
C
O
D
chung và AFH
Xét AFH và ADB : BAD ADB
900
AF AH
Suy ra AFH ADB g.g AH.AD AB.AF 1
AD AB
Xét tứ giác BFEC có:
900 CF AB
BFC
900 BE AC
BEC
Câu 68. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020)Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và
nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH ( H BC ) , Từ H kẻ HM vuông góc với AB ( M AB) và kẻ
HN vuông góc với AC (N AC) . Vẽ đường kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường
tròn (O) tại K
a)Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b)Chứng minh AM.AB=AN.AC
c)Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Lời giải
K
O N
I
M
B H C
HM AB (gt)
AMH 900
Ta có
HN AC (gt)
ANH 900
Mà
AMH và
ANH là 2 góc đối
Tứ giác AMHN nội tiếp
b)Chứng minh AM.AB=AN.AC
AMN ACB
Xét ABC và ANM có
là góc chung
BAC
AMN ACB (cmt)
ABC đồng dạng ANM (g.g)
AB AC
AB. AM AC. AN
AN AM
d)Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Xét (0) ta có
EBC
EAC (2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)
Ta có
ABE 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0))
CBE
ABH 900
Mà ABH HAM 900 ( ABH vuông tại H)
ECB HAM (2)
chung
CAE
AIN đồng dạng ACE
AI AN
AI . AE AC. AN (8)
AC AE
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK => HAK cân tại A
Câu 69. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình
trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 6cm , bán kính đáy bằng 1cm . Người ta thả từ từ lần lượt vào
cốc nước một viên bi hình cầu và một vật có dạng hình nón đều bằng thủy tinh (vừa khít như hình
vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra ngoài. Tính thể tích của lượng nước còn lại trong chiếc cốc
(biết rằng đường kính của viên bi, đường kính của đáy hình nón và đường kính của đáy cốc nước
xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
Lời giải
4 4 4
Thể tích hình cầu là: Vc r 3 .13 cm3
3 3 3
1 1 4
Thể tích hình nón là: Vn r 2 .hn .12.4 cm3
3 3 3
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:
4 4 10
V Vt Vn Vc 6 cm3
3 3 3
Câu 70. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)Tính thể tích một hình cầu có diện tích mặt cầu
bằng 144 cm 2
Lời giải
Câu 72. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020)
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh thái ở Bắc bán
cầu để tham quan. Khi mở hệ thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng hợp khá thú vị là hai vị trí
mà hai nhóm chọn đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt ở các vĩ tuyến 47o và 72o .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm) giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một cung
tròn nối liền hai cực của trái đất và có độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán
kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của
4
hình cầu được tính theo công thức V .3,14.R 3 với R là bán kính hình cầu.
3
Lời giải
a) AOX
AOB BOX 720 470 250 .
25 25000
Độ dài
AB là: 20000. 2800(km)
180 9
b) Gọi R là bán kính của Trái Đất.
20000
Ta có: R 20000 R 6400(km)
4 4
Thể tích của Trái Đất là: 3,14 R3 3,14 64003 1, 082.1012 (km)
3 3
Câu 73. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Thể tích của một hình cầu có bán kính bằng
15cm là
A. 300 cm 3 . B. 4500 cm 3 . C. 225 cm 3 . D. 100 cm 3 .
Lời giải
Chọn B
4 4
Thể tích của hình cầu có bán kính R 15cm là V R3 153 4500 cm3 .
3 3
Câu 74. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Khi thả chìm hoàn toàn tượng một con ngựa nhỏ
bằng đá vào một ly nước có dạng hình trụ thì người ta thấy nước trong ly dâng lên 1,5cm và không
tràn ra ngoài. Biết diện tích đáy của ly nước bằng 80 cm 2 . Thể tích của tượng ngựa đá bằng
A. 40 cm 3 . B. 1200 cm 3 . C. 120 cm 3 . D. 400 cm 3 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích phần nước trong ly dâng lên chính là thể tích của tượng ngựa đá.
80
Diện tích đáy ly nước hình trụ là S r 2 80 cm 2 r 2 cm
Chiều cao mực nước dâng lên h 1,5cm .
80
Thể tích cần tìm là V r 2 h . .1,5 120 cm3
Câu 75. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao là 12
cm, bán kính đáy là 2cm, lượng nước trong cốc cao 8 cm. Người ta thả vào cốc nước 6 viên bi hình
cầu có cùng bán kính 1cm và ngập hoàn toàn trong nước làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi
thả 6 viên bi vào thì mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu xentimét? (Giả sử độ dày của cốc
là không đáng kể)
Lời giải
Thể tích nước dâng lên chính là tổng thể tích của 6 viên bi thả vào và bằng:
4
6. .13 8 (cm3 ) .
3
Dễ thấy phần nước dâng lên dạng hình trụ có đáy bằng với đáy của cốc nước và có thể tích bằng
8 (cm3 ) .
8
Chiều cao của phần nước dâng lên là 2(cm) .
.2 2
Vậy mực nước dâng cao cách miệng cốc là: 12 8 2 2 (cm).
Câu 76. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy
r 4 cm, độ dài đường sinh l 5 cm.
Lời giải
1
Thể tích hình nón là V .OH. .r 2 16 cm 3 .
3
Câu 77. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều
cao 1,75 m và diện tích đáy là 0 ,32 m 2 . Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ?
(Bỏ qua bề dày của bồn nước).
Lời giải
Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số mét khối đựng được
của bồn sẽ là : V 0 ,32.1,75 0 ,56 m3 .
Câu 78. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Một hình trụ có diện tích xung quanh
140 (cm 2 ) và chiều cao là h 7(cm). Tính thể tích của hình trụ đó.
Lời giải
Một hình trụ có diện tích xung quanh 140 cm 2 và chiều cao h 7cm. Tính thể tích hình trụ đó.
V = .r 2 .h= .10 2.7= 700 cm3 .
Câu 79. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Một hình trụ có chiều cao bằng 5m và diện tích
xung quanh bằng 20m 2 . Tính thể tích của
hình trụ.
Lời giải
V r 2 h 20 m 3