You are on page 1of 210

VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

TOÀN CẢNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN CÁC TỈNH THÀNH NĂM 2019-2020

Mục lục
Chuyên đề 1:Căn bậc hai và bài toán liên quan ..........................................................................................2
Chuyên đề 2:Bất đẳng thức-min-Max ........................................................................................................23
Chuyên đề 3:Phương trình .........................................................................................................................38
Chuyên đề 4:Hệ phương trình ...................................................................................................................73
Chuyên đề 5:Hàm số ...................................................................................................................................82
Chuyên đề 6:Giải bài toán bằng cách lập phương trình,hệ phương trình,bài toán thực tế.................113
Chuyên đề 7:Hình học ...............................................................................................................................134

Lời nói đầu


Với mục đích giáo viên, sinh viên, học sinh có cái nhìn tổng quan về kỳ thi tuyển sinh vào 10 môn toán.
Tôi xin to gan làm "Toàn cảnh đề thi tuyển sinh vào 10 môn toán năm học 2019-2020".
Ngày 08/10/2019
Vũ Ngọc Thành Bản vàng Pheo- Mường So-Phong Thổ-Lai Châu

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 1 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Chuyên đề 1 Căn bậc hai và bài toán liên quan

Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020)


Cho biểu thức A  16  25  4 . So sánh A với 2
Lời giải

A  16  25  4  4  5  2  1  2 . Vậy A  2

Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020)


1. Thực hiện phép tính: 2 9  3 4 .
28( a  2 )2
2. Rút gọn các biểu thức: , với a > 2 .
7
Lời giải

2 9  3 4  2 .3  3 . 2  0

28 ( 2)
= 4( 2)
7

= 2. |( 2)| = 2 ( 2). Do > 2 nên 2>0 ⇒| 2| = 2

Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A  20  45  3 80
Lời giải

A  20  45  3 80  2 5  3 5  12 5  11 5

Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Tính giá trị biểu thức T  4  25  9
Lời giải

 4 2

 25  5

 9 3

Vậy T  4

4
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Khi x  7 biểu thức có giá trị là
x  2 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Lời giải
Chọn D

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 2 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

4
Thay x  7 (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng
x  2 1

4 4
  2.
7  2 1 3 1

Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Tính giá trị biểu thức
a) A  2 48  3 75  2 108
b) B  19  8 3  19  8 3
Lời giải
a)

A  2 48  3 75  2 108

A  2 42.3  3 52.3  2 6 2.3

A  2.4. 3  3.5 3  2.6 3

A  8 3  15 3  12 3

A  (8  15  12) 3  11 3

Vậy A  11 3.

b)

B  19  8 3  19  8 3

B  42  2.4. 3  ( 3) 2  42  2.4. 3  ( 3) 2

B  (4  3)2  (4  3) 2

B | 4  3 |  | 4  3 |

B  4 3 4 3 (4  3  0; 4  3  0)

B8
Vậy B  8.

2 28
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A   2
3 7 2
Lời giải

2 28
Rút gọn biểu thức: A   2
3 7 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 3 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

A
2

28
2
2. 3  7

2 7
2
 
3 7 2 3 7 3 7 
2  
A  3 7  7  2 1

Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A  3 49  25
B  (3  2 5)2  20
Lời giải
Tính giá trị của các biểu thức sau:

A  3 49  25

A  3 7 2  52

A  3.7  5
A  21  5
A  16

B  (3  2 5)2  20

B  3  2 5  22.5

B  (3  2 5)  2 5

B  3  2 5  2 5
B  3

Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức:
a) A  45  2 20
3 5  27 2
b) B 
3 5
 3  12  .

Lời giải

a) A  45  2 20  32.5  2 22.5  3 5  2.2 5   5

3 5  27 2 3 5 3 3
b) B 
3 5
 3  12  
3 5
 3  12

3  5 3 

3 5
 3  
12 (do 32  12  3  12 )

 3  3  12   12  2 3 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 4 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

4
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Khi x  7 biểu thức có giá trị là
x  2 1
1 4 4
A. . B. . C. . D. 2 .
2 8 3
Lời giải
Chọn D
4
Thay x  7 (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng
x  2 1

4 4
  2.
7  2 1 3 1

Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A  27  12
Lời giải

. A3 32 3

.= 3

Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Giá trị rút gọn của biểu thức
P  2 27  300  3 75
A. 31 3. B. 3. C. 8 3. D. 3 3.
Lời giải
Chọn B

P  2 27  300  3 75  6 3  10 3  15 3  3

Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Điều kiện của x đề biểu thức 2 x  4 có nghĩa

1 1
A. x   . B. x  2. C. x  2. D. x  .
2 2
Lời giải
Chọn B

Biểu thức 2 x  4 có nghĩa khi và chỉ khi:


2x  4  0  x  2

22
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức: A  32  6. 3  .
11
Lời giải

22 22
A  32  6. 3   4 2  2. 3. 3 
11 11

 4 2 3 2  2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 5 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

2 2.

Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Rút gọn: A =  5 3  
5 3 6
Lời giải
2
A=  5  32  6  5  9  6  2 .

Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức P  5( 5  2)  20
Lời giải

P  5( 5  2)  20  5. 5  2 5  2 5  5

Vậy P = 5.

Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức
4 8  2  3 6
A
2 2  3
Lời giải

4 8  2  3 6 42 2  2  3  2 3
A 
2 2  3 2 2  3


43 2  3  2 3


2  2  3  2 2  2  2. 3   
2 2  3 2 2  3


2  
2  3  2 2 2  3   2  
2  3 1 2   1 2
2 2  3 2 2  3

Vậy A  1  2

Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 4  2 25  4 9
b) 3 3  5 12  2 27
Lời giải
a) 3 4  2 25  4 9  3.2  2.5  4.3  4
b) 3 3  5 12  2 27  3 3  5.2 3  2.3 3  3 3  10 3  6 3  7 3
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020)
1. Rút gọn các biểu thức: K  9  45  3 5
x4 x2 x
2. Rút gọn các biểu thức: Q   (với x  0 )
x 2 x
Lời giải

1. K  9  45  3 5  3  3 5  3 5  3 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 6 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

2. Q 
x4 x2 x
 
 x 2 . x 2  x x 2  x 2 x 2  2 x .
x 2 x x 2 x

Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 4 3.
2
b) 5 6  5 
Lời giải

a) 4  3  2  3  5

2
b) 5   6 5   5  6 5  5 6 5  6

Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Tính 27  4 12  3
Lời giải

27  4 3  3  3 3  8 3  3  10 3 .

Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020) Tính giá trị của các biểu thức sau
2
A  16  4 B  5  
5 3 3 5 C   2 5   2
Lời giải

A  16  4  4  2  2

B 5  
5 3 3 5 53 5 3 5  5
2
C  2 5   2 2  5  2  ( 2  5)  2   2  5  2  5

Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức sau:
a) A   12  2 5  3  60.

4 x x2  6 x  9
b) B  . với 0 < x < 3.
x 3 x
Lời giải

a) A   12  2 5  3  60  36  2 15  2 15  36  6

b) Với 0 < x < 3 thì x  3  3  x

B
4 x x2  6 x  9 2 x
.  .
 x  3 
2 x x  3 2 x  3  x 
.   2
x 3 x x3 x 3 x x 3  x  x
Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020)
x 3 6 x
Rút gọn biểu thức P    (với x  0, x  9 ).
x 3 x 3 x9
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 7 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

x 3 6 x
P  
x 3 x 3 x9


x  x 3  
3  x 3  
6 x
 x 3  x 3   x 3  x 3   x 3  x 3 
x 3 x 3 x 96 x

 x 3  x 3


x9

 x 3  x 3  1
 x  3 x  3  x  3 x  3
Vậy P  1
Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020)
 a 1   a 1 a 1 
Rút gọn biểu thức : P        với a  0 và a  1 .
 2 2 a   a 1 a  1 
Lời giải
Rút gọn :

 a 1   a 1 a 1 
P        với a > 0 và a  1
 2 2 a   a 1 a  1 
2 2
a 1    a  1
a 1  a  1 4 a
 . = . = -2
2 a  a  1 a  1 2 a a 1

Vậy P = -2

Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020)


2 1
a) Rút gọn biểu thức A  12   2 1  3 2
1 2 x 1
b) Cho biểu thức B    với x  0 và x  1 . Rút gọn biểu thức B và tìm x để
x  x x 1 x  x
B  8.
Lời giải
2 1
A  12   2 1   3 2
3 2
A2 3 2 1 
( 3  2)( 3  2)
 2 3  2 1  3  2
 3 1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 8 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

1 2 x 1
B  
x  x x 1 x  x
1 2 x 1
B  
x ( x  1) ( x  1)( x  1) x ( x  1)
x 1  2x  x 1
B
x ( x  1)( x  1)
2x  2 2( x  1)( x  1) 2
B  
x ( x  1)( x  1) x ( x  1)( x  1) x

2 1 1
B8  8  x   x  (TMĐK )
x 4 6

Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020)


 x 2 
Rút gọn biểu thức P     .  x  4  (với x  0 và x  4 )
 x 2 x  2 
Lời giải

 x 2 
P     .  x  4  (với x  0 và x  4 )
 x 2 x  2 

P
x  x 2  
2  x 2  
 . x  4

  x 2  x 2   x 2  x 2 

x2 x 2 x 4
 . x  4
x4
 x4

Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020)


x 2 5 1
Cho biểu thức: A    với x  0; x  4.
x 3 x x 6 x 2
1. Rút gọn A
2. Tìm giá trị của cảu A khi x  6  4 2
Lời giải
1. Rút gọn biểu thức A với với x  0; x  4.

x 2 5 1
A  
x 3  x 3  x 2  x 2


x 45   x 3

 x  3 x  2 
x  x  12

 x 3  x 2 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 9 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

x 4

x 2

2. Tìm giá trị của cảu A khi x  6  4 2


2
x  64 2  2 2   tmđk

x  2  2 thay vào A ta đc: A 


2  2   4  2  2  1 2
2  2   2 2
Vậy với x  6  4 2 thì A  1  2

Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020)
a) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A  x  1 có giá trị dương.

b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức B  2 22.5  3 32.5  4 42.5
2
 1 a a   1 a 
c) Rút gọn biểu thức C    a    với a  0 và a  1 .
 1  a  1  a 
Lời giải
a) A  x  1
Ta có A có giá trị dương  A  0  x  1  0  x  1

Vậy x  1 thì A có giá trị dương

b) B  2 22.5  3 32.5  4 42.5

 2 22.5  3 32.5  4 42.5  2.2 5  3.3 5  4.4 5

 4 5  9 5  16 5  11 5

Vậy B = 11 5

c)
ĐKXĐ: a  0; a  1
2
 1 a a
C  
  1 a   1 a 1 a  a
 a  
2

   a 

 
. 

1 a




 1  a  1  a    1  a 
 
 1  a 1  a 
   
2 2
 1   1 

 1  a  a  a . 
  1 2 a  a
1 a 
  . 
1 a 
2
 1  2

 1  a . 
 1
1 a 

Vậy với a  0; a  1 thì B = 1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 10 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020)


x  x 1 1 x2 x 1
Cho A  và B    với x  0 , x  1 .
x 1 x 1 x x 1 x  x  1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   A.B nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 .

Có A 
x  x 1

 
x 1 x  x  1  x3  1
x 1 x 1 x 1

Khi x  2  A  2 2  1 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   A.B nhận giá trị là số nguyên.

1 x2 x 1
Có B   
x 1 x x 1 x  x  1

B
x  x  1   x  2   x 1  x 1 x  x

 x
 
x 1 x  x  1   
x 1 x  x 1 x  x 1

x3  1   x  x 1
Có C   A.B   .   1
x  1  x  x  1  x 1 x 1

Có x 1  1, x  0 , x  1.

C nhận giá trị là số nguyên  x  1  1  x  0 (nhận).

Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020)


Chứng minh A = A  2 5  6  ( 5  1) 2  2018 là một số nguyên
Lời giải

A  2 5  6  ( 5  1) 2  2018

2 2
  
5 1   
5  1  2018

 5  1  5  1  2018
 2020
Vậy A là một số nguyên

Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020)


a 1 b  2 b  1
Rút gọn biểu thức P  2
với a < 1 và b > 1
b  1 a  2a  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 11 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Lời giải

a 1 b  2 b  1
P 2
b  1 a  2a  1


a 1  b 1 
2
b 1  a  1
a 1 b 1
 .
b 1 a 1
a 1 b 1
 .
b 1 1 a
 1
( do a < 1 và b > 1)

Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020)

   x 1  3 x  1 với x  0 , x  1 .
2 2
x 1 
Cho biểu thức A 
 x  1 x  1 x  1
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải

   
2 2
x 1  x 1  3 x 1 x  2 x 1 x 2 x 1 3 x 1
a) A  
x 1 x 1


2x  3 x  1 2x  2 x  x  1
 
 x  12 x  1  2 x  1 .
x 1 x 1
 x  1 x  1 x  1

2019A 

2019 2 x  2  3   4038  6057
.
x 1 x 1
b)

2019A là số nguyên khi và chỉ khi x  1 là ước nguyên dương của 6057 gồm: 1; 3; 9; 673, 2019; 6057
.

+) x  1  1  x  0 , thỏa mãn.

+) x  1  3  x  4 , thỏa mãn.

+) x  1  9  x  64 , thỏa mãn.

+) x  1  673  x  451584 , thỏa mãn.

+) x  1  2019  x  4072324 , thỏa mãn.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 12 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

+) x  1  6057  x  36675136 , thỏa mãn.

Câu 34. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020)


 x x  x 1
Cho biểu thức P     : với x  0; x  1 .
 x 1 x  x  3

a) Rút gọn biểu thức P .


b) Tìm giá trị của x để P  1 .
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức P .

 x x  x 1
P     :
 x  1 x  x  3

 x x  x 1
P    :
 x 1 x ( x  1)  3

 x. x x  x 1
P    :
 x ( x  1) x ( x  1)  3

x x x 1
P :
x ( x  1) 3

x x 3
P 
x ( x  1) x  1

x ( x  1).3
P
x ( x  1)( x  1)

3
P
x 1

b) Tìm giá trị của x để P  1 .


3
P 1 1
x 1

 x 1  3

 x 4
 x  16
Vậy x  16 thì P  1 .

Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020)

Cho biểu thức: A  x  2 x  1  x  2 x  1 với x  1


a) Tính giá trị biểu thức A khi x  5 .
b) Rút gọn biểu thức A khi 1  x  2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 13 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Lời giải
a) Khi x  5 , ta có

A  5  2 5 1  5  2 5 1

 5  2 4  5  2 4  5  2  2  5  2  2  9  1  3 1  4 .

Vậy khi x  5 thì A  4 .


b) Với 1  x  2 , ta có

A  x  2 x 1  x  2 x 1

 x 1 2 x 1  1  x 1  2 x 1  1

 ( x  1  1) 2  ( x  1  1) 2

| x  1  1 |  | x  1  1 |

 x 1 11 x 1 (1  x  2  0  x 1  1  x  1  1  0)

 2.
Vậy khi 1  x  2 thì A  2 .

Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020)

Rút gọn biểu thức A 


 2 x  2 x 1
 

2 x  1
:
x 
với x  0; x  4 .
 x4 x 2  x 2
 
Lời giải
Với x  0; x  4 , ta có


A
2x  4 x  2

 2 x  1 x 2 
:

x

  x  2 x  2  x  2 
x 2  x 2

 
2x  4 x  2 2x  5 x  2 x
  :

  x 2  x 2   x 2  
x 2  x 2

x x
 :
 x 2  x 2  x 2

1 1
 . Kết luận A  
x 2 x 2

Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 14 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

     3 x  1 với x  0 , x  1 .
2 2
x 1  x 1
Cho biểu thức A 
 x  1 x  1 x  1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải

   
2 2
x 1  x 1  3 x 1 x  2 x 1 x 2 x 1 3 x 1
a) A  
x 1 x 1


2x  3 x  1 2x  2 x  x  1
 
 x  12 x  1  2 x  1 .
x 1 x 1
 x  1 x  1 x  1

2019A 

2019 2 x  2  3   4038  6057
.
x 1 x 1
b)

2019A là số nguyên khi và chỉ khi x  1 là ước nguyên dương của 6057 gồm: 1; 3;9;673,2019; 6057
.

+) x  1  1  x  0 , thỏa mãn.

+) x  1  3  x  4 , thỏa mãn.

+) x  1  9  x  64 , thỏa mãn.

+) x  1  673  x  451584 , thỏa mãn.

+) x  1  2019  x  4072324 , thỏa mãn.

+) x  1  6057  x  36675136 , thỏa mãn.

Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020)


4 2
Rút gọn biếu thức: A 
5 1
 3 45  5 1  
Lời giải

4 2 4  5 1  9
Ta có A 
5 1
 3 45   
5 1 
5 1
5 5 1

 5  1  9 5  5  1  7 5 .

Câu 39. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020)


 1 1  3 x
Cho biểu thức: B    . , (với x  0; x  9 ).
3 x 3 x  x

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 15 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

1
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B  .
2
Lời giải

 1
Ta có B   
1  3 x 3 x  3 x 3 x  
.  .
 3 x 3 x  x 3 x 3 x x   
2 x 3 x 2
 .  .
3  x 3  x  x 3 x

B
1

2 1
 
2 1
 0
4 3 x
0
 
2 3 x 2 3 x 2 2 3 x  
1 x
  0; *

2 3 x 
Vì 1  x  0 nên *  3  x  0  x  3  0  x  9

Vì x    x  1;2;3;4;5;6;7;8 .

Câu 40. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020)

Cho hai biểu thức A 


4  x 1
x

 và B   15 
2  x 1
với x  0; x  25 .
  :
25  x  x  25 x  5  x  5
1) Tìm giá trị của biểu thức A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B đạt giá trị nguyên lớn nhât.
Lời giải
1) Với x  9

Thay vào A ta có : A 
4  x 1   4 9 1   4.3  1  1.
25  x 25  9 16
2) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0 , x  25 , ta có
 15  x 2  x 1
B    : .
 x  25 x  5  x  5
 
15  x 2  x 1
B  : .

  x 5  x 5  x  5 x  5

B
15  x  2  x 5 : x 1
.
 x 5  x 5  x 5

15  x  2 x  10 x 1
B : .
 x 5  x 5  x 5

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 16 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

x 5 x 5
B  .
 x 5  x 5  x 1
1
B .
x 1
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B đạt giá giá trị nguyên lớn nhất.

Ta có P  A.B 
4  x 1
1


4
.
25  x x  1 25  x
Để P nhận giá trị nguyên khi x   thì 4  25  x  hay 25  x  U  4  4;  2;  1; 1; 2; 4 .
Khi đó, ta có bảng giá trị sau:
25  x 4 2 1 1 2 4
x 29 27 26 24 23 21
P  A.B 1 2 4 4 2 1
Đánh giá Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P  4 . Khi đó giá trị cần tìm của x là x  24 .
Câu 41. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A  50  18.
 2 2  1 a
b) B   2  :
 2 (với a  0 và a  1 ).
 a  a a  1  a  2a  1
Lời giải

a) A  25.2  9.2  25. 2  9. 2

 5 2  3 2  2 2.

2 1  a  1  a
b) B  :
a  a  1  a  1 2

2
2 1  a   a  1 2a  2
   .
a(a  1) 1  a a

Câu 42. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Rút gọn các biểu thức:

a) A  72  8.
 1 1  1 a
b) B   2  : 2 với a  0 và a  1 .
 a  a a  1  a  2a  1
Lời giải

a) A  36.2  4.2  36. 2  4. 2

 6 2  2 2  4 2.

 1
b) B   2 
1  1 a

1  a  : 1  a
: 2 2
 a  a a  1  a  2a  1 a  a  1  a  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 17 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

2
1  a  a  1 a 1
   .
a(a  1) 1  a a

Câu 43. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức:
 x 2x   x 1 2 
P  :   với x  0, x  9, x  25 .
 3 x 9 x   x 3 x x
Lời giải

 x 2x   x 1 2 
.P   :  
 3 x 9 x   x 3 x x



x 3  x  2x  :
x 1 2  x 3 
3  x  3  x  x  x 3 
3 x  x  2x x 1  2 x  6
 :
3  x  3  x  x  x 3 
3 xx 5 x
 :
3  x  3  x  x  x  3
x 3  x  x 3  x 
 
3  x  3  x  x  5
x

x 5
x
Vậy P  với x  0, x  9, x  25
x 5

Câu 44. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Cho hai biểu thức:
x 2 x x9
A  20  45  3 5 : 5 ; B   x

x 3
(với x  0 ).

a) Rút gọn các biểu thức A, B.


b) Tìm các giá trị của x sao cho giá trị biểu thức B bằng giá trị biểu thức A.
Lời giải

a) A   
20  45  3 5 : 5  2 5  3 5  3 5 : 5 . 
A  2.
Với x  0

x2 x x9
B= 
x x 3
.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 18 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

B=
x2 x

x 9
 x 2
 x 3  x 3 .
x x 3 x 3

B = x  2  x  3  2 x 1
.
b)
Để giá trị biểu thức B  A

2 x 1  2  2 x  3.
9
x (thỏa mãn)
4
9
Vậy x  thì B  A ..
4

Câu 45. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020)


x
Cho biểu thức P  4x  9x  2 với x  0
x
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết x  6  2 5 (không dùng máy tính cầm tay).
Lời giải
a) Rút gọn P
Với x  0 thì:
x
P  4 x  9 x  2.
x
 2 x 3 x  2 x
 x

Vậy P  x với x  0 .

b) Tính giá trị của P biết x  6  2 5

Ta có:
2 2
x  6  2 5  5  2 5 1   5  2. 5.1  12   5 1 
2 2
Thay x   
5  1 (tm) vào P  x ta được P   5 1   5  1  5  1.

Vậy P  5  1.

Câu 46. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020)


x 1
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 19 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 a  a   a  a 
b) Chứng minh đẳng thức 1  1    1  a a  0, a  1 .
 a  1  a  1 
Lời giải
a
x 1
Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x3

x 1
Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là x  3  0 .
x3
 x3.

 a  a  a  a 
b.Chứng minh đẳng thức 1  1 

  1  a a  0, a  1 . .
 a  1  a  1 

 a  a  a  a  

Ta có 1  1    1 

a a 1 1 a  
a  1 
 .
  
 a  1  a  1   a 1  a  1 
  

 
 1 a 1  a . 
 1 a .

1 1 x
Câu 47. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Cho biểu thức M   
x 2 x 2 4 x
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
2) Rút gọn biểu thức.
3) Tính giá trị của M biết x  16
Lời giải
1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
x  0

 x 2  0 x  0
Điều kiện:   (*)
 x 2 0 x  4
4  x  0

Vậy x  0, x  0 thì biểu thức M có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức.
Điều kiện: x  0 và x  4
1 1 x
M  
x 2 x 2 4 x
x 2 x 2 x
=  
( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2)
x 2 x 2 x 2 xx x ( x  2) x
= = = =
( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) x 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 20 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

x
Vậy M 
x 2
3) Tính giá trị của M biết x  16
Điều kiện: x  0 và x  4
16 4
Với x  16 thì M   2
16  2 4  2
Vậy với x  16 thì M = 2.
Câu 48. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020)
2x 2  2x 1 1
Cho biểu thức H  2
  với x  0; x  1
x 1 x 1 x 1
a)Rút gọn biểu thức H
b)Tìm tất cả các giá trị của x để x H0
Lời giải

2x 2  2x 1 1 2x  x  1 1 1
a) H  2
    
x 1 x 1 x  1  x  1 x  1 x 1 x 1

2x 1 1 2x 1 1
     
x 1 x 1 x 1  x 1  x 1 x 1 x 1

b)Theo đề bài ta có x  H  0  x  2  x  2  x  4
Kết hợp điều kiện x  0; x  1 ta có 0  x  4; x  1

Vậy với 0  x  4; x  1 thì x H0

6 2
Câu 49. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Rút gọn biểu thức B  
72 83 7
Lời giải

6 2
B 
72 83 7


6  7 2  

2 83 7 
  7  2  8  3 7 8  3 7 
72

 2  7  2   16  6 7
2
 2 7  4  3  7 

 2 7  43 7
 7 1

Câu 50. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020)


1 1
Cho biểu thức P    1 với a  0, a  1
a 1 a 1
a)Rút gọn P
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 21 
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

b)Tính giá trị của P khi a =3


Lời giải
a)Rút gọn P
1 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1
P  1     
a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1

a 1
Vậy P  ới a  0, a  1
a 1
b)Tính giá trị của P khi a =3
a 1 31
Thay a=3 vào P  ta có P  2
a 1 3 1
Vậy P=2 với a=3

Câu 51. (Tuyển sinh tỉnh Nam Định năm 2019-2020)

1)Rút gọn biểu thức A  3  2 2  3  2 2


 2 1 6 
2)Chứng minh rằng 
 a 3
 
a 3 a 9

 . a  3  1 Với a  0, a  9 
Lời giải

1) A  3  2 2  3  2 2  2  2. 2.1  1  2  2. 2.1  1

 ( 2  1) 2  ( 2  1) 2  2 1  2 1

 2  1  2  1  2
2) Với a  0, a  9 Ta có:

 2 1 6   2( a  3)  ( a  3)  6 
VT  
 a 3
  .
a 3 a 9
 
a  3  
( a  3)
 .  a 3 
 
2 a 6 a 3 6 a 3
   1  VP
a 3 a 3

 2 1 6 
Vậy 
 a 3
  .
a 3 a 9
 
a  3  1 Với a  0, a  9

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 22 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

Chuyên đề 2 Bất đẳng thức-Min-Max


 
 
 
Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc  1 , Chứng minh rằng:
ab bc ca
 4  4 1
a  b  ab b  c  bc c  a 4  ca
4 4 4

Lời giải
ab ab 1
Ta có: a 4  b 4  ab a2  b2      2
4 4 2 2
 
a  b  ab ab a  b  ab a  b 2  1

bc 1 ca 1
Tương tự có:  2 ; 4  2
b  c  bc b  c  1 c  a  ca c  a 2  1
4 4 2 4

1 1 1
Suy ra VT   2 2  2
a  b  1 b  c  1 c  a2  1
2 2

Đặt a2  x 3 ; b2  y 3 ' c2  z3 ta có: xyz  1 ( do abc  1 )

1 1 1
Suy ra: VT   3 3  3
x  y 1 y  z  1 z  x3  1
33

Dễ cm đc x 3  y 3  xy  x  y 

1 1 1
VT   
xy  x  y   1 yz  y  z   1 zx  z  x   1

z x y
VT   
xyz  x  y   z xyz  y  z   x zxy  z  x   y

z x y
VT    1
x  y  z x  y  z zx  y  z

Vậy VT  1 Dấu “_” xảy ra khi a  b  c

Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn
a 3 b3 c3
a  b  c  ab  bc  ac  6 . Chứng minh rằng:    3.
b c a
Lời giải

a 3 b3 c3
Đặt P    .
b c a
Có a , b , c là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 23   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

 a3 2
  ab  2 a
 b
 b3 a3 b3 c 3
  bc  2 b 2
.  P 
b c a
 
   2 a2  b2  c 2   ab  bc  ac  , mà a  b  c  ab  bc  ac  6 .
c
3
c 2
  ac  2c
a

 
 P  2 a2  b2  c2   a  b  c   6 .

2 2 2 2
   
Có  a  b    b  c    a  c   0  2 a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca   3 a2  b 2  c 2   a  b  c  .

2 2
Suy ra P 
3
 a  b  c  a  b  c  6 .

2
Có ab  bc  ca  a2  b2  c2  3  ab  bc  ac    a  b  c  .

1 2 1 2
Do đó 6  a  b  c  ab  bc  ac  a  b  c  a  b  c  a  b  c  a  b  c  6  0 .
3 3
2
 a  b  c  3 , a  b  c  9 .

2
Suy ra P  .9  3  6  3 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c .
3

a 3 b3 c3
Vậy    3.
b c a

Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
2  6a  3b  6 2bc 16

2a  b  2 2bc 2b 2  2 a  c   3
2

Lời giải

Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều
kiện abc  1
1 1 1
Chứng minh    1.
2a 2b 2c
Lời giải
1 1 1
Bất đẳng thức cần chứng minh   1
2a 2b 2c

  b  2 c  2   a  2 c  2    a  2  b  2    a  2 b  2  c  2 

 ab  bc  ca  4  a  b  c   12  abc  2  ab  bc  ca   4  a  b  c   8

 ab  bc  ca  4  a  b  c   12  1  2  ab  bc  ca   4  a  b  c   8

 ab  bc  ca  3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 24   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

2
Thật vậy áp dụng bất đẳng thức CauChy cho 3 số dương ta có  ab  bc  ca  3 3  abc   3 .

Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 .


Hoàn tất chứng minh.

Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b = 4ab
a b 1
Chứng minh rằng: 2
 2

4b  1 4a  1 2
Lời giải
1
.Từ a + b = 4ab  4ab  2 ab  ab  .
4
2
a 2 b2  a  b 
.Chứng minh được BĐT: Với x, y >0 ta có   (*) .
x y x y

.Áp dụng (*) ta có


2
a
 
a2
b

b2

a  b
2 2 2 2
4b  1 4a  1 4ab  a 4a b  b 4ab(a  b)  (a  b)

ab 4ab 1 1
=   1 
4ab  1 4ab  1 4ab  1 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  .
2

Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020)Cho x, y , z là ba số dương. Chứng minh
1 1 1
 x  y  z     9
x y z
Lời giải

x y
Áp dụng bất đẳng thức  2 cho hai số x  0; y  0 ta chứng minh được
y x
1 1 1
 x  y  z   9 .
 x y z

1 1 1
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Chứng minh   ...   38 .
2 3 400
Lời giải

1 1 1  1 1 1 
  ...   2    ...   .
2 3 400  2 2 3 3 400  400 

 1 1 1 
 2    ...   .
 2  1 3 2 400  399 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 25   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

 1 1 1 
Ta có : 2    ...  
 2 1 3 2 400  399 

  2  1  3  2  ...  400  399 . 



 2  1  400  38 
1 1 1
Vậy   ...   38 .
2 3 400

Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
   (a  b  c)
a  b  2c b  c  2 a c  a  2 b 4
Lời giải

1 11 1
Ta chứng minh bất đẳng thức     với x, y > 0.
x y 4 x y
Thậy vậy, với x, y > 0 thì:
1 11 1 1 x y
      ( x  y ) 2  4 xy  x 2  2 xy  y 2  4 xy  0
x y 4 x y x  y 4 xy
 x 2  2 xy  y 2  0  ( x  y ) 2  0 (luôn đúng)
1 11 1
Do đó:     với x, y > 0.
x y 4 x y
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1 1 ab ab  1 1 
  (  )    
a  b  2c ( a  c )  ( b  c ) 4 a  c b  c a  b  2c 4  a  c b  c 
 bc bc  1 1 
 b  c  2a  4  b  a  c  a 
  
Tương tự ta có: 
 ca ca  1
  
1 
 c  a  2b 4  c  b a  b 
Cộng vế với vế các bất đẳng thức với nhau ta được:
ab bc ca ab  1 1  bc  1 1  ca  1 1 
           
a  b  2c b  c  2 a c  a  2 b 4  a  c b  c  4  b  a c  a  4  c  b a  b 
1  ab ab bc bc ca ca 
     
4  a  c b  c b  a c  a c  b a  b 

1  ab  bc ab  ca bc  ca  1  b(a  c) a(b  c) c(b  a)  1


       (a  b  c )
4  a  c cb b  a  4  a  c cb b  a  4
1
Do đó VT  VP (đpcm).
4
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020)Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn
a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a  2b  c  4(1  a)(1  b)(1  c)
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 26   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

Ta có a  2 b  c  4(1  a)(1  b)(1  c)  a  2b  c  4(b  c)(a  c)(a  b)

Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có

a  b  b  c  2 (a  b)(b  c)  (a  2b  c)2  4(a  b)(b  c)  (a  2b  c)2 (a  c)  4(a  b)(b  c)(a  c)


Áp dụng bất đẳng thức cô si
a  2b  c  a  c 2( a  b  c )
 ( a  2 b  c )( a  c )   ( a  2 b  c )( a  c )  1  ( a  2 b  c )( a  c )
2 2
 1  (a  2b  c)(a  c)  a  2b  c  (a  2b  c)2 (a  c)

 a  2b  c  4(a  b)(a  c)(b  c)

Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020) Giải bất phương trình 7 x – 2  4 x  3
Lời giải
5
7 x – 2  4 x  3  3x  5  x  .
3
5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
3

Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Rút gọn biêu thức A  2  18 .
Lời giải

A  2  18  2  2.32  2  3 2  4 2

Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Cho x,  y,  z là các số thực dương thỏa mãn
x2 y2 z2
x  y  z  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T    .
x  yz y  zx z  xy
Lời giải
2
a 2 b2 c2  a  b  c 
Ta chứng minh bất đẳng thức    với a,b,c, x, y,z  0
x y z xyz

 a   b   c 
Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a - cốp – xki cho ba bộ số  ; x , ; y , ; z
 x 
  y 
  z 

 a 2 b2 c2   a 2  b 2 c  
2
   2 2 2
ta có  
x y
   x  y  z   
z  x
  
y
  
z
  
 
 x    y    z  
      
2
 a b c  2
 . x . y . z   a  b  c
 x y z 
 
2
a 2 b2 c2  a  b  c 
    (*)
x y z xyz

a b c
Dấu “=” xảy khi khi  
x y z

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 27   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

yz zx xy


Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có yz  ; zx  ; xy 
2 2 2

x2 y2 z2
T  
yz zx xy
x y z
2 2 2
2x 2 2y 2 2z 2
  
2x  y  z x  2y  z x  y  2z

 x2 y2 z2 
 2   
 2x  y  z x  2y  z x  y  2z 
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
2

T2
 x  y  z   x  y  z  2019
4 x  y  z 2 2

Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  673

2019
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  khi x  y  z  673
2

Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020) Cho hai số thực x ,  y thỏa mãn x  3; y  3.
 1  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  21 x    3  y  
 y  x
Lời giải
21 3 x 62 3 21 7 2
T  21x   3 y    x   y y
y x 3 3 x y 3 3
 x 3   21 7  62 2
     y x  y  2  14  62  2  80
3 x  y 3  3 3

x  3
Dấu “ ” xảy ra  
y  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80 khi x = 3; y =3.

Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
x+ y + z ≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
P 2 2 2

x y z xy  yz  zx

Lời giải

Ta có xy  yz  zx 
x  y  z 3 
1
nên
2017
 6051
3 3 xy  yz  zx

1 1 1
Áp dụng BĐT  x  y  z      9 , ta có:
x y z

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 28   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

 1 1 1 
( x 2

 y 2  z 2 )  ( xy  yz  zx )  ( xy  yz  zx )  2 2 2
  9
xy  yz  zx xy  yz  zx 
x  y z Hay
 1 1 1 
 ( x 2  y 2  z 2  2xy  2 yz  2zx )  2   9
x y z
2 2
xy  yz  zx xy  yz  zx 
1 2
2 2 2
 9
x y z xy  yz  zx

1 2 2017
Từ đó ta có: P 2 2 2
   9  6051  6060
x y z xy  yz  zx xy  yz  zx
1 21 2017
= + + ≥ 9 + 6051 = 6060
+ + + + + +
1
 P  6060 . Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi x  y  z  = = =
3

Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn
a3  b3  4
a  b  2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 
2 2
.
ab  1
Lời giải
 
Ta có a 3  b 3  4  a 3  b 3  1  3  3ab  3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  1 .

a 3  b 3  4 3 ab  1
Vì ab  1  0 nên M    3.
ab  1 ab  1

Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a  b  1 .
+) Vì a 2  b 2  2 nên a  2;  b  2. Suy ra a 3  b 3  4  2  a 2  b 2   4  2 2  4 .

1 a 3  b3  4
Mặt khác  1 do ab  1  1 . Suy ra M   2 2  4.
ab  1 ab  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

 2 2
a  b  2  a;b  0; 2  a;b 


ab  0
       
2; 0 .

Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4  2 2 đạt được khi a;b   0; 2  a;b      2; 0 
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa x  y  1.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x 2  y 2  x   1.
x
Lời giải
Ta có: x  y  1  y  1  x thay vào A ta được:

1 1
A  2x2  y 2  x   1  2 x 2  (1  x) 2  x   1
x x
1 1
 2 x 2   x 2  2 x  1  x   1  x2  2x  x 
x x
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 29   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
2
 1  1 1  1  1 1
  x2  x     4x      x     4x   
 4  x 4  2  x 4
2
 1
Dễ thấy  x    0, x
 2

1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 4 x   2 4 x.  4
x x
2
 1  1 1 1 15
Suy ra  x     4 x     0  4  
 2  x 4 4 4

1
Dấu "=" xảy ra khi x 
2
15 1
Vậy Amin  khi x  .
4 2

Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x  y  3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 5
P 
5 xy x  2 y  5
Lời giải
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 5
P 
5 xy x  2 y  5

1 5 1 5 1 5
P  =   
5 xy x  2 y  5 5 xy ( x  y )  y  5 5 xy y  8

1 xy 5 y  8 xy  y  8
P    
5 xy 20 y  8 20 20
2
 x  y  1 8
xy  y  8 y ( x  1)  8 4 3
Ta lại có:   
20 20 20 5
Khi đó:

 1 xy   5 y  8  xy  y  8
P    
 5 xy 20   y  8 20  20
1 3 3
 P  1  P 
5 5 5

3 x  1
Vậy PMin  
5 y  2

Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 30   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

x  y x2  y 2
Cho x, y là hai số thực thỏa  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
 xy  1 x y
Lời giải
Với x  y, xy  1 , ta có

x 2  y 2 ( x  y ) 2  2 xy 2
P   x y
x y x y x y

2
Vì x  y  x  y  0;   0 và xy  1 .
x y

2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x  y;  , ta có
x y

2 2( x  y )
x y 2 2 2 2 2
x y x y

Suy ra min P  2 2 .
2
Dấu đẳng thức xảy ra  x  y   ( x  y)2  2  x  y  2  x  y  2 .
x y

 6 2
y 
Mà xy  1  ( y  2) y  1  y 2  2 y  1  y 2  2 y  1  0   2
  6 2
y 
 2

 2 6  2 6
x  x 
 2  2
Vậy min P  2 2 tại  hoặc 
y   2  6 y   2  6 .
 2  2

Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020)


Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P   3  x  3  y  .
Lời giải
18  6  x  y   2 xy
P   3  x  3  y   9  3  x  y   xy 
2
17   x 2  y 2   6  x  y   2 xy 2
8   x  y  6 x  y  9
 
2 2
2


 x  y  3  4.
2
2
Từ x 2  y 2  1 chỉ ra được  x  y   2   2  x  y  2;

Suy ra  2  3  x  y  3  2  3  0.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 31   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
2

P
 x  y  3
2

4
 2 3  4
19  6 2

2 2 2

19  6 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x  y  
2 2

Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn
a3  b3  4
a 2  b 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  .
ab  1
Lời giải

Ta có a 3  b 3  4  a 3  b 3  1  3  3ab  3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  1 .

a 3  b 3  4 3 ab  1
Vì ab  1  0 nên M    3.
ab  1 ab  1

Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a  b  1 .

+) Vì a 2  b 2  2 nên a  2;  b  2. Suy ra a 3  b 3  4  2  a 2  b 2   4  2 2  4 .

1 a 3  b3  4
Mặt khác  1 do ab  1  1 . Suy ra M   2 2  4.
ab  1 ab  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

 2 2
a  b  2  a;b  0; 2  a;b 


ab  0
       
2; 0 .

Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4  2 2 đạt được khi a;b   0; 2  a;b      2; 0 
Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: x  2y  3z  2 .
xy 3yz 3xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S    .
xy  3z 3yz  x 3xz  4y
Lời giải
Đặt a  x; b  2y;c  3z , ta được: a, b,c  0; a  b  c  2 .

ab bc ac
Khi đó: S    .
ab  2c bc  2a ac  2b

ab ab ab 1 a b 
Xét     
ab  2c ab   a  b  c  c  a  c  b  c  2  a  c b  c 
a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  .
a c bc

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 32   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

bc 1 b c  ac 1 a c 
Tương tự ta có:    ;    .
bc  2a 2  b  a c  a  ac  2b 2  a  b c  b 

b c a c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  ;  .
ba ca a b cb
1ab bc ac 3
Cộng các vế ta được: S      .
2ab bc ac 2

3 2 3
Vậy giá trị lớn nhất của S bằng khi và chỉ khi a  b  c  hay giá trị lớn nhất của S bằng khi và
2 3 2
2 1 2
chỉ khi x  ; y  ; z  .
3 3 9

Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Cho biểu thức P  a 4  b 4  ab với a, b là các số
thực thỏa mãn a 2  b 2  ab  3 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải

Ta có a 2  b 2  ab  3  a 2  b 2  3  ab thay vào P ta được.


2 2
P  a 4  b 4  ab   a 2  b 2   2a 2b 2  ab   3  ab   2a 2b2  ab  9  6ab  a 2b 2  2a 2b 2  ab

2
 2 7 49  49  7  85
 9  7ab  a 2b 2    ab   2.ab.     9    ab    .
 2 4 4  2 4
2
Vì a 2  b 2  3  ab , mà  a  b   0  a 2  b 2  2ab  3  ab  2ab  ab  3 . 1
2
Và  a  b   0  a 2  b 2  2ab  3  ab  2ab  ab  1 .  2 

2
7 7 7 1 7 9 1  7  81
Từ 1 và  2 suy ra 3  ab  1  3   ab    1   ab      ab   
2 2 2 2 2 2 4  2 4
2 2 2
81  7 1 81 85  7  85 1 85  7  85
     ab           ab        1    ab     21
4  2 4 4 4  2 4 4 4  2 4

 ab  3 a  3 b  3
Vậy Max P  21 . Dấu = xảy ra khi  2 2
  v .
a  b  6 b   3 a   3

 ab  1 a  1  a  1
Min P  1 . Dấu = xảy ra khi  2 2
 hoặc  .
a  b  2 b  1 b  1

Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020)


Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn: a  b  3ab  1 .
6ab
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   a 2  b2 .
ab
Lời giải

(a  b) 2
Ta có: (a  b)2  0  a 2  b2  2ab  (a  b)2  4ab; a 2  b 2 
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 33   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

3 2
Từ giả thiết a  b  3ab  1  a  b  1  3ab  1   a  b
4
2 2
 3  a  b   4  a  b   4  0   a  b  2 3  a  b   2  0  a  b  (vì a, b  0 )
3
3ab 1  (a  b) 1 3 1
  1  1 
ab ab ab 2 2
2
2
a b 2

a  b 
2
   a2  b2   
2
2 9 9
6ab 3ab 2 7
P  a 2  b2  2   a 2  b2   1  
ab ab 9 9

7 a  b 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi  ab .
9 a  b  3ab  1 3

Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020)


Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn a  b  3ab  1 .
12ab 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a b .
ab
Lời giải

(a  b) 2
Ta có: (a  b)2  0  a 2  b2  2ab  (a  b)2  4ab; a 2  b 2 
2
3 2
Từ giả thiết a  b  3ab  1  a  b  1  3ab  1  a  b
4
2 2
 3  a  b   4  a  b   4  0   a  b  2 3  a  b   2  0  a  b  .
3
3ab 1  ( a  b) 1 3 1
  1  1  .
ab ab ab 2 2
2
2
a b 2

a  b 
2 2
   a 2  b2    .
2 9 9
12ab 3ab 2 16
P  a 2  b 2  4.   a 2  b2   2   .
ab ab 9 9

16 a  b 1
Giá trị lớn nhất của P bằng khi  ab .
9 a  b  3ab  1 3

Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020)


Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  3xyz
x2 y2 z2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   
x 4  yz y 4  xz z 4  xy
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 34   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

x y z
x 2  y 2  z 2  3 xyz    3
yz xz xy

x y x y x y 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ; ta có:  2 . 
yz xz yz xz yz x z

y z 2 z x 2
Tương tự ta cũng có:   ;  
xz xy x xy yz y

 x y  y z   z x  2 2 2
         
 yz xz   xz xy   xy yz  z x y
x y z 1 1 1 1 1 1
         3
yz zx xy x y z x y z

x2 1 1 1 1 1 1 1
Lại có: x 4  yz  2 x 4 yz  2 x 2 yz  4
  .2. .  (  )
x  yz 2 yz 4 y z 4 y z

y2 1 1 1 z2 1 1 1
Tương tự 4
 (  ); 4
 (  )
y  xz 4 x z z  xy 4 x y

Suy ra

x2 y2 z2 1 2 2 2 1 1 1 1 3
P 4
 4
 4
 (   ) (   )
x  yz y  xz z  xy 4 x y z 2 x y z 2
3
 P 
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1.

Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020)


Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a  b  c  2019 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2a 2  ab  2b 2  2b 2  bc  2c 2  2c 2  ca  2a 2 .
Lời giải
.Ta có:

5 2 3 2 5 2
2a 2  ab  2b 2 
a  b   a  b   a  b
4 4 4
5
 2a 2  ab  2b 2  a  b
2
Tương tự:

5 5
2b 2  bc  2c 2   b  c   ;  2c 2  ca  2a 2   c  a 
2 2

5 5 5
P  a  b  b  c   c  a   5  a  b  c 
2 2 2
 P  2019 5

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 35   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

2019
Dấu “=” xảy ra  a  b  c   673
3

Vậy min P  2019 5  a  b  c  673

Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020)


Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a  b  c  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
A   
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức ở phần a) ta có:

9ab ab ab a 9bc bc bc b
   ;    ;
a  3b  2c c  a c  b 2 b  3c  2a a  c a  b 2
9ca ca ca c
   .
c  3a  2b b  a b  c 2
Cộng theo các vế của ba bất đẳng thức trên ta được

ab ab a bc bc b ca ca c
9A         
ca cb 2 ac ab 2 ba bc 2

 ab bc   ab ca   bc ca  a  b  c
 9A         .
ca ac cb bc ab ba 2

3
 9A  .  a  b  c   9  A  1.
2
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  2

Vậy MaxA  1  a  b  c  2. .

Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020)


x 2  3x  2019
Với x  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 
x2
Lời giải
Điều kiện x  0

x 2  3x  2019 3 2019
Ta có A  2
 1  2
x x x
1
Đặt t   t  0  ta được:
x
2 2
2  2 1   2 1  1    1 
A  1  3t  2019t  2019  t  t   1  2019   t  2t     2019   1
 673   1346  1346    1346 
2
 1  2689 2689
 2019  t     với mọi t thuộc R
 1346  2692 2692

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 36   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

1 2689 1
Dấu “=” xảy ra khi t   tm  . Vậy min A  khi t   x  1346  tm 
1346 2692 1346

Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Nam Định năm 2019-2020)


Xét các số x, y, z thay đổi thoả mãn x3 + y3 + z3 – 3xyz = 2.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  (x  y  z) 2  4(x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx)
2
Lời giải
Ta có:
x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
 [(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
 (x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2
 (x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2
 (x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
 (x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2

 x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0
Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z
 x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0  x + y + z

t
Đặt x + y + z = t (t > 0)  x² + y² + z² - xy - xz – yz  khi đó ta có
2

1 t2 8  t2  8
P  (x  y  z) 2  4(x 2  y 2  z 2  xy yz  zx)      2    2
2 2 t 2  t

t2 t2
Áp dụng BĐT Cô si ta có: 22 .2  2t (dấu bằng xảy ra  t = 2)
2 2

8 8
2t   2 2t.  8 (dấu bằng xảy ra  t = 2)
t t
 P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6

 
 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 37   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Chuyên đề 3 Phương trình


 
 
Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Giải phương trình 3(x + 2) = x +36
Lời giải
3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36
2x = 30
x = 15
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15
x
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) Giải phương trình  3x  3
3
Lời giải
Cách 1
x
 3x  3
3

 1 
x  3  3
 3 

4x 4 3x
 3 (hay  3)
3 3

4 x  3. 3
3
x
4
3
Vậy phương trình có nghiệm là x  .
4
Cách 2
x
 3x  3
3
x  3x  3
(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa về ax  b )
4x  3
3
x
4
3
Vậy phương trình có nghiệm là x 
4

Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Giải phương trình: 3( x  1)  5 x  2 .
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 38   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Ta có
5
3( x  1)  5 x  2  3 x  3  5 x  2  2 x  5  x   .
2
5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x   .
2

Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Tìm x biết: 4x + 2 = 0
Lời giải
1
4x + 2 = 0  x  .
2
.

Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Giải phương trình: x 2  3 x  2  0
Lời giải

giải phương trình: x 2  3 x  2  0

có a  b  c  1  3  2  0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt x1  1 , x2  2

Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Giải phương trình x 2  6 x  5  0
Lời giải

x 2  6 x  5  0  x 2  5 x  x  5  0  x( x  5)  ( x  5)  0
x  5  0 x  5
 ( x  5)( x  1)  0   
 x 1  0 x  1
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Giải các phương trình
a) 5x 2  13x 2  6  0
b) x 4  2x 2  15  0
Lời giải

a) 5x 2  13x 2  6  0
2
Ta có   13  4.5.6  289  0    17

 13  17 2
 x 1  
2.5 5
 phương trình có hai nghiệm phân biệt 
 x  13  17  3
 2 2.5

2 
Vậy phương trình có tập nghiệm: S   ; 3
5 

b) x 4  2x 2  15  0

Đặt t  x 2  t  0  khi đó ta có phương trình: t 2  2t  15  0   t  5  t  3  0

 t  5  ktm 

 t  3  tm 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 39   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
x 3
Với t  3  x 2  3  
 x   3

Vậy phương trình có tập nghiệm: S   3  


Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Giải phương trình x 2  5 x  4  0
Lời giải

Ta có a  b  c  1   5  4  0  x1  1; x2  4

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;4 .

Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020) Giải phương trình: x 2  2x  0 .
Lời giải

x 2  2x  0  x  x  2  0

x  0

x  2  0

x  0
 .
x  2

Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x 2  x  20  0
b) 4 x 4  5 x 2  9  0
2 x  y  8
c) 
3x  5 y  1
Lời giải
a) x 2  x  20  0
2
   1  4.1.  20   81  0

  9
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là

   1  9
 x1  5
 2.1
   1  9
 x2   4
 2.1

Vậy tập nghiệm của phương trình S  4;5 .

b) 4 x 4  5 x 2  9  0 1

Đặt t  x 2  t  0 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 40   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
t1  1  l 
Phương trình 1 trở thành 4t  5t  9  0  
2
t  9  n 
 2 4

 3
 x
9 9 2
Với t  ta được x 2   
4 4 x  3
 2

 3 3
Vậy tập nghiệm của phương trình S   ;  .
 2 2

2 x  y  8 10 x  5 y  40 13x  39 x  3
c)    
3x  5 y  1 3 x  5 y  1  y  2x  8  y  2

Vậy hệ phương trình có nghiệm  3, 2  .

Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Tập nghiệm của phương trình x 2  5 x  6  0 là
A. 3; 2 . B. 1;6 . C. 2;3 . D. 6; 1 .
Lời giải
Chọn C
Tự luận
2
  b 2  4ac   5   4.1.6  1  0

x  2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 
x  3
Trắc nghiệm

MODE 5 3 và nhập các hệ số tương ứng của phương trình.

Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
3 x 2  12 x  14  0. Giá trị của biểu thức T  x1  x2 bằng
14 14
A. 4. B. 4. C.  . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý Vi – et cho phương trình trên:
12
T  x1  x2    4
3

Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)


Tìm m để phương trình: x 2  2  m  1 x  m 2  3m  7  0 vô nghiệm.
Lời giải

.    m  8

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 41   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
.Pt vô nghiệm  m  8

Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)


Giải phương trình: x 2  2 x  3  0
Lời giải

.   4 (NX: a  b  c  0 )

. x1  1

. x 2  3

.Vậy x1  1 , x 2  3 .

Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020)


Cho phương trình: x 2  2mx  4m  5 1 (m là tham số).

a) Giải phương trình 1 khi m  2 .

b) Chứng minh phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

c) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Tìm m để:


1 2 33
x1   m  1 x1  x2  2m   762019 .
2 2
Lời giải

a) Thay m  2 vào phương trình 1 ta có:

 x  3
x 2  4 x  3  0  x  x  3   x  3  0   x  3 x  1  0  
 x  1

Vậy với m  2 thì phương trình có tập nghiệm S  3;  1


2
b) Ta có:  '  m 2   4 m  5    m  2   1  0 , m

Do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.

c) Do phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương
trình 1

 x1  x2  2m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: 
 x1 x2  4m  5

1 2 33
Ta có: x1   m  1 x1  x2  2m   762019
2 2

 x12  2  m  1 x1  2 x2  4m  33  1524038
 x12  2mx1  4m  5  2  x1  x2   1524000

 2  x1  x2   1524000 (do x1 là nghiệm của 1 nên x12  2mx1  4m  5  0 )

 2.2m  1524000  m  381000


Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 42   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Vậy m  381000 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) Giải phương trình x 2  6 x  5  0
Lời giải

x2  6x  5  0

Biệt thức Delta   b 2  4ac  36  20  56  '  32


 5  14 
Phương trình có nghiệm là

b   6  2 14
x1    3  14
2a 2
b   6  2 14
x2    3  14
2a 2

Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Cho phương trình: x 2  (m  1) x  m  0 . Tìm m
để phương trình trên có một nghiệm bằng 2 . Tính nghiệm còn lại.
Lời giải
2
x  (m  1) x  m  0.     (1)
Thay x  2 vào phương trình (1) ta được

22  (m  1)  2  m  0  4  2m  2  m  0  3m  6  m  2.
Thay m  2 vào phương trình (1) ta được

x 2  x  2  0.
Ta có các hệ số: a  b  c  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1  1;   x2  2 .

Vậy với m  2 phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2 , nghiệm còn lại là 1 .

Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020)


Cho phương trình x 2  (m  2) x  m  8  0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  8 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1; x2 thỏa x13  x2  0 .
Lời giải

Cho phương trình x 2  (m  2) x  m  8  0 (1) với m là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m  8 .

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1; x2 thỏa x13  x2  0 .Lời
giải
a) Giải phương trình (1) khi m  8 .

Thay m  8 vào phương trình (1), ta được: x 2  (8  2) x  8  8  0

 x2  6x  0
 x( x  6)  0

x  0 x  0
 
x  6  0  x  6

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 43   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Vậy m  8 thì phương trình (1) có 2 nghiệm: x  6; x  0

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1; x2 thỏa x13  x2  0 .Lời
giải

  (m  2)2  4(m  8)  m2  4m  4  4m  32  m2  28

  0

Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi  S  0
P  0

m 2  28  0 m  2 7 hoaëc m  2 7
 
  m  2  0   m  2 m2 7
m  8  0  m  8
 
Theo đề bài, ta có:

x13  x2  0  x13  x2  x1 x2  x14  m  8  x1  4 m  8  x2  4 (m  8)3


 x1  x2  m  2  4 m  8  4 (m  8)3  m  8  6

Đặt 4
m  8  t (t  0) , ta có: t  t 3  t 4  6

 t4  t3  t  6  0

 t 4  16  (t 3  t  10)  0

 (t 2  4)(t 2  4)  (t 3  8  t  2)  0

 (t  2)(t  2)(t 2  4)  (t  2)(t 2  2t  4)  (t  2)   0

 (t  2)(t  2)(t 2  4)  (t  2)(t 2  2t  5)  0

 (t  2)(t 3  2t 2  4t  8  t 2  2t  5)  0

 (t  2)(t 3  t 2  2t  3)  0

 t  2 (vì t  0  t 3  t 2  2t  3  0 )

 4 m  8  2  m  8  24  16  m  8 (nhận)
2
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020) Giải các phương trình x  7 x  10  0
Lời giải

x 2  7 x  10  0
2 2
Ta có:   b  4ac  7  4.10  9  0

 b   7  9
 x1   5
2 a 2.1
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
 b   7  9
 x2   2
 2a 2.1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 44   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1  5; x2  2

Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Giải các phương trình
a) 2 x 2  3 x  2  0
b) 5 x 2  2 x  0
c) x 4  4 x 2  5  0
Lời giải

a) 2 x 2  3x  2  0  2 x 2  4 x  x  2  0  2 x( x  2)  ( x  2)  0

  1
 2x 1  0  x
 (2 x  1)( x  2)  0   2
x  2  0 
  x  2

 1 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S   ; 2  .
 2 

 x  0
x0
b) 5 x 2  2 x  0  x(5 x  2)  0   
5 x  2  0 x   2
  5

 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  0;   .
 5

c) Đặt t  x 2 (t  0)

t  1 (ktm)
Khi đó phương trình trở thành: t 2  4t  5  0  (t  1)(t  5)  0  
t  5 (tm)

Với t  5  x 2  5  x   5

Vậy phương trình có tập nghiệm là S   5; 5 .  


Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Giải phương trình x 2  x  6  0 .
Lời giải

  b2  4ac
  25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2
x 3

Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Giải phương trình: x2  x  12  0
Lời giải

x  3  0 x  3
x 2  x  12  0  ( x  3)( x  4)  0   
x  4  0  x  4

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  3; 4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 45   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho phương trình x  4x  m  1  0 . Tìm
m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x 2 thỏa mãn x12  x 2 2  10x1x 2  2020 .
Lời giải
Cho phương trìnhx2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 -
10x1x2 = 2020.
’ = 4-m-1 = 3-m
+ PT có 2 nghiệm ↔ ’ ≥ 0 ↔ 3-m ≥ 0 ↔ m ≤ 3
+ =4
+ Theo viet (1)
= +1
Mà: x12 + x22 -10x1x2 = 2020
↔ (x1 + x2 )2 - 12 x1x2 -2020 = 0 (2)
Thế (1) vào (2) ↔ 16 - 12(m+1) – 2020 = 0
↔ -12m - 2016 = 0
↔ m = -168 ( t/m)

Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Cho phương trình: 2x 2  3x  1  0 có
x  1 x2  1
hai nghiệm x 1, x 2 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A  1  .
x2  1 x1  1
Lời giải

 3
S  x 1  x 2 
Theo hệ thức Vi – ét, ta có  2.
P  x x   1
1 2
 2

Theo giải thiết, ta có:


2
3  1
2 2    2.     2
x  1 x 2  1 x 1  1  x 2  1 S  2P  2  2 
2
 2 5
A 1     
x2  1 x1  1  
x1  1 x 2  1 
S P 1 3 1
 1
8
2 2

Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020) Giải các phương trình:
1) x 2  7 x  10  0 2) x 4  5x 2  36  0
Lời giải

1) x 2  7 x  10  0 (1)

  (7)2  4.1.10  9  0

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

7 9 7 9
x1  5 x2  2
2.1 2.1
Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5}

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 46   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
4 2
2) x  5x  36  0 (2)

Đặt x 2  t (t  0) khi đó phương trình (2) tương đương với

t 2  5t  36  0 (3)

  (5)2  4.1.(36)  169  0

Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt

5  169
t1   9 (Thỏa mãn)
2.1

5  169
t2   4 (Không thỏa mãn)
2.1

Với t  9  x 2  9  x  3
Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3}

Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Giải phương trình: x2  7 x  10  0 (không giải
trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
Lời giải
x2  7x  10  0
2
Ta có   b 2  4ac   7   4.1.10  9  0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

b   7  
x1   5
2a 2

b   7  
x2   2
2a 2

Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho phương trình x 2  2mx  2m  1  0 1 với
m là tham số. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 sao cho

x 1  x 2  3  x1x 2  2m  1 .
Lời giải
a)   m 2  2m  1  m  1 .
2

Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   0  m  1 .

Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x1  x 2  2m; x1.x 2  2m  1 .

Ta có 2m  2  2m  2m  1 ( ĐK 0  m  1 (*) )
2m  1 2m  1
 2m  1  2  2m  1  2m  1  0    2m  1  0
2m  1 2  2m  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 47   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

  m  1 t / m * 
1 1 
 2m  1   1  0   2
   1 1
2m  1 2  2m  1    1  0 2
 2m  1 2  2m  1

1
Vì 2m  1  1, m thỏa mãn 0  m  1   1 . Do đó, VT 2  0  VP 2 hay 2 vô
2m  1
nghiệm.

1
Vậy giá trị cần tìm là m  .
2
Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020) Chứng minh rằng phương trình :
x 2  (2m  1) x  2m  4  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A  x12  x22 .
Lời giải
2
Ta có  ’=  m  1   2m  4   m2  2m  1  2m  4  m2  4m  5
2
=  m 2  4m  4   1 =  m  2   1 > 0 với mọi m

 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m

 x1  x2  2(m  1)
Theo định lí vi-ét ta có : 
 x1.x2  2m  4
2
Theo đề bài ta có : A  x12  x22   x1  x2   2 x1 x2
2 2 2
 A  4  m  1  2  2m  4   4m2  8m  4  4m  8   2m   2.2m.3  32  3   2m  3  3  3  m

3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m =
2

Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020)


Cho phương trình x 2  5 x  m  2  0   1 với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  6 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ,  x2 sao cho biểu thức
2
S   x1  x2   8 x1 x2 đạt giá trịNINH lớn nhất.
Lời giải

Cho phương trình x 2  5 x  m  2  0   1

a)Khi m  6 phương trình (1) trở thành x2  5x  4  0   có a  b  c  1  5  4  0 nên có hai nghiệm là
c
x1  1; x2    4
a
Vậy, khi m  6 thì tập nghiệm của phương trình đã cho là S   4; 1
x 2  5 x  m  2  0   1
b)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 48   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
2
Ta có   5  4  m  2   33  4m

33
Phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 khi và chỉ khi   0  33  4m  0  m 
4

 x1  x2  5
Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có 
 x1.x2  m  2
2
Theo đề ra ta có S   x1  x2   8 x1 x2

 x12  2 x1 x2  x22  8 x1 x2
2
  x1  x2   4 x1 x2
2
  5   4  m  2 
 17  4m
33
Ta có m   4m  33  17  4m  17  33  50
4
33
Vậy giá trị lớn nhất của S  50 . Dấu “=” xảy ra khi m 
4

Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020)


Cho phương trình: x 2  2mx  m2  m  3  0 (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) với m = 4.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 và biểu thức:
P  x1 x2  x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải

a) Với m = 4, phương trình (1) trở thành: x 2  8 x  15  0 . Có   1  0

Phương trình có hai nghệm phân biệt x1  3; x2  5;


2
b) Ta có: ' =   m   1.  m 2  m  3  m 2  m 2  m  3  m  3 .

Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 khi '  0  m  3  0  m  3

 x1  x2  2m
Với m  3 , theo định lí Vi-ét ta có:  2
 x1.x2  m  m  3

Theo bài ra: P  x1 x2  x1  x2  x1 x2  ( x1  x2 )

Áp đụng định lí Vi-ét ta được:

P  m2  m  3  2m  m2  3m  3  m(m  3)  3

Vì m  3 nên m(m  3)  0 , suy ra P  3 . Dấu " = " xảy ra khi m = 3.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi m = 3.

Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Nam Định năm 2019-2020)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 49   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Cho phương trình x2 – (m – 2)x - 6 = 0 (1) (với m là tham số)


1)Giải phương trình (1) với m = 0
2)Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
3)Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình . Tìm các giá trị của m để x 22  x1x2  (m  2)x1  16
Lời giải

 x  1  7
1/ Với m = 0 ta có phương trình: x 2  2x   6   0      
 x  1  7

Vậy khi m =0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1  7 và x  1  7

2/ Ta có   (m    2)2  4.1.(6)  (m 2) 2  24    0 với mọi m.

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.
3) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.

 x1  x 2  m  2
Theo Vi-ét ta có: 
 x1x 2  6

Ta có : x 22  x1x 2  (m  2)x1  16

 x22  x1x2  (x1  x2 )x1  16  x22  x1x2  x12  x1x2  16


 (x1  x2 )2  2x1x2 16  0  (m  2)2  2.(6) 16  0
m  2  2 m  4
 (m  2)2  4   
m  2  2 m  0

Vậy khi m = 0, m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: x 22  x1x2  (m  2)x1  16

Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020)


Cho phương trình: x 2  (m  2) x  m  1  0 (1) (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức
A  x12  x22  3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải

Ta có   (m  2)2  4.1(m  1)  m 2  4m  4  4m  4  m2  8  0 m

Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,x2

 x1  x2  (m  2)
Theo định lý vi-et ta có 
 x1. x2  m  1
Theo bài ra ta có

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 50   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
A  x  x  3 x1 x2  x  x  2 x1 x2  5 x1 x2  ( x1  x2 )2  5 x1 x2
2
1
2
2
2
1
2
2

 ((m  2))2  5(m  1)  m 2  4 m  4  5m  5  m 2  m  9


1 1 35 1 35 35
 m 2  2.m.    ( m  )2  
2 4 4 2 4 4
35
 A
4
35 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi m   0 hay m 
4 2 2

Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Cho phương trình x 2   m  3  x  m  1  0 (ẩn
1
x , tham số m ). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao cho x1   x2
2
Lời giải
Ta có
2
  b 2  4ac     m  3    4.1.  m  1
2
 m 2  6m  9  4m  4  m 2  2m  13   m  1  12  0 với mọi m .
x  x 2  m  3
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có  1 1
 x1 .x 2  m  1
 1
1  x1  2  0  1  1 1 1
Theo đề x1   x 2 suy ra    x1    x 2    0  x1 x 2   x1  x 2    0  2 
2 x  1  0  2  2 2 4
 2 2
Từ 1 và  2  suy ra
1 1 1 3 1
 m  1   m  3 
 0  m 1 m    0
4 2 2 2 4
3 3 3 3 1
 m 0 m  m
2 4 2 4 2

Câu 34. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020)


a)Giải phương trình: x 2  3x  2  0
b)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2(m  1)x  m 2  0 có hai nghiệm phân biệt
2
x1 , x 2 thỏa mãn hệ thức  x1  x 2   6m  x1  2x 2 .
Lời giải

a) x 2  3x  2  0

Phương trình có dạng a  b  c  0 . Khí đó pt có hai nghiệm phân biệt x1  1; x 2  2 .

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1; 2

b) x 2  2(m  1)x  m 2  0
2 2 2 2
  m  1   m  m  2m  1  m  1  2m
Ta có:  '  

1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2   '  0  1  2m  0  m 
2
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 51   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 x1  x 2  2  m  1
Theo vi-ét ta có: 
 x1 x 2  m 2

Theo đề bài ta có:


2 2
 x1  x 2   6m  x1  2x 2   x1  x 2   4x1x 2  6m  x1  2x 2
2
 4  m  1  4m 2  6m  x1  2x 2  2m  4  x1  2x 2

Khi đó kết hợp với x1  x 2  2  m  1 ta có hệ pt:

 4  4
 x2  m  2  x2  m  2
 x1  x 2  2  m  1  3x 2  4m  6  3  3
   
 x1  2x 2  2m  4  x1  x 2  2m  2  x  2m  2  4 m  2  x  2 m
 1 3  1 3

 4
 x 2  m2
3
Thay  vào x1x 2  m 2 ta được:
 x  2m
 1 3

4  2 2 1 2 4 1 4  m0
 m  2  . m  m  m  m  0  m  m    0   (tm)
3  3 9 3 9 3  m  12
Vậy m  0;m  12 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Cho phương trình (ẩn x ) x2  6 x  m  0
a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 .
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa mãn điều kiện x12  x22  12 .
Lời giải

a)  '  b'2  ac  9  m .
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì  '  0  9  m  0  m  9
x1  x2  6
b)Áp dụng Viet ta có 
x1x 2  m
x12  x 22  12   x1  x 2  x1  x 2   12
2
 x1  x 2  2   x1  x 2   4
2
  x1  x 2   4x1x 2  4
 36  4m  4  m  8(tm)
Vậy m  8 .
Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020)
Cho phương trình: 2 x 2  (2m  1) x  m  1  0  (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  2 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12  4 x22  2 x1x2  1
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 52   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
2
Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  m  1  0  (1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  2 .
Khi m = 2 thì (1) trở thành: 2 x 2  3x  1  0 có hệ số a  2; b  3; c  1
c 1
Dễ thấy a  b  c  2  3  1  0 nên phương trình có hai nghiệm x1  1; x2   
a 2
 1
Vậy với m  2 thì phưng trình có tập nghiệm S   1;  
 2
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4 x12  4 x22  2 x1x2  1
Phương trình (1) có nghiệm    0
Ta có:   (2m  1) 2  4.2.(m  1)  4m 2  4m  1  8m  8  4m 2  12m  9  (2m  3) 2
Dễ thấy   (3m  3) 2  0, m nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1, x2
 1  2m
 x1  x2  2
Theo định lí Vi-ét ta có: 
x x  m 1
 1 2 2
Theo đề bài ta có:
4 x12  4 x22  2 x1 x2  1  4( x12  x22 )  2 x1x2  1  4 ( x1  x2 )2  2 x1 x2   2 x1 x2  1
 
 4( x1  x2 )2  8 x1 x2  2 x1 x2  1  4( x1  x2 ) 2  6 x1 x2  1
2
 1  2m  m 1
 4   6.  1  (2m  1)2  3(m  1)  1  0
 2  2
m  1
 4m  4m  1  3m  3  1  0  4m  7 m  3  0  
2 2
m  3
 4
 3
Vậy m  1;  thỏa mãn bài toán.
 4
Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020)
Cho phương trình x 2  2 mx  4 m  4  0 (1) , m là tham số
a) Tìm điều kiện m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện
x12  2 mx2  8 m  5  0
Lời giải

a.  '  m  4m  4  m2  4m  4  m  2 .


2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :  '  0  m  2

b.Với m  2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2


x1  x2  2m
Theo hệ thức Vi ét ta có : 
 .


 x1
.x 2
 4 m  4

Do x1 là nghiệm của phương trình nên thỏa x12  2 mx1  4 m  4  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 53   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 x  2 mx1  4 m  4 (*).
2
1

Ta có x12  2 mx2  8 m  5  0  2 mx1  4 m  4  2 mx2  8 m  5  0 (do (*))

 2m  x1  x2   12m  9  0  2m.2m  12m  9  0 (hệ thức vi ét).

3
 4m2  12m  9  0  2m  3  0  2m  3  0  m 
2
(thỏa mãn)
2

3
Vậy m  là giá trị cần tìm..
2

Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Tìm các giá trị nguyên của  m để phương trình
x 2  4 x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa x13  x2 3  100
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   0  m  3

x1  x 2  4; x1 . x 2  m  1 .

3
Ta có x13  x23  100   x1  x2   3 x1 x2  x1  x2   100  m  4

Kết hợp với điều kiện m  3 ta được 4  m  3


Vậy các giá trị nguyên của m cần tìm là 3; 2; 1;0;1;2

Câu 39. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Cho phương trình 2x 2  6x  3m  1  0 (với m
là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:
x13  x2 3  9
Lời giải

2 x 2  6 x  3m  1  0
Phương trình đã cho có hai nghiệm   '  0

 32  2.  3m  1  0
 9  6m  2  0
 7  6m  0
7
m .
6

Khi đó phương trình có hai nghiệm x1; x2 :

 b
 x1  x2   a  3
Theo đinh lí Vi-et ta có: 
 x .x  c  3m  1
 1 2 a 2

Ta có :

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 54   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
3 3 3
x  x2  9   x1  x2   3x1 x2  x1  x2   9
1

3m  1 9
 33  3. .3  9  27   3m  1  9  0
2 2
27 27
  m  0  m  1TM 
2 2
Vậy m  1 thỏa mãn bài toán.

Câu 40. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020)


Cho phương trình x 2  2mx  4m  4  0 1 ( x là ẩn số, m là tham số).

a) Giải phương trình 1 khi m  1.


b) Xác định các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
x12   x1  x2  x2  12.
Lời giải

Giải phương trình x 2  2 x  4m  4  0 1 khi m  1.


Với m  1 phương trình (1) có dạng: x 2  2 x  0 .

Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1  0; x2  2 .

Vậy khi m  1 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1  0; x2  2 .

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phâ biệt x1 ; x2 thỏa mãn
x12   x1  x2  x2  12.
2
Tính  '  m 2  4m  4   m  2 

2
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì  '  0   m  2   0  m  2. .

 x1  x2  2m
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có:  .
x .x
 1 2  4 m  4

Theo bài ra ta có: x12   x1  x2  x2  12  x12  x22  x1 x2  12 .

2 2
  x1  x2   x1 x2  12   2m    4m  4   12  4m 2  4m  8  0

 m2  m  2  0 .
Giải phương trình ta được m  2; m  1

Đối chiếu với điều kiện m  2 ta được m  1

Vậy m  1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12   x1  x2  x2  12. .

Câu 41. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Cho phương trình: x 2  (2m  1) x  3  0 (m
là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m.
Tìm các giá trị của m sao cho x1  x2  5 và x1  x2 .
Lời giải
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 55   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
.Vì a = 1, c = – 3 trái dấu
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
 x1  x2  2m  1 (1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  3 (2)

Từ (2)  x1 và x2 trái dấu


Mà x1 < x2  x1 < 0 < x2

 x1   x1  ;  x 2  x 2

Do đó:

x1  x 2  5   x1  x 2  5  x1  x 2  5 (3)

Từ (1) và (3)
 2m  1  5  m  3
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm.

Câu 42. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020)


Cho phương trình x 2  4 x  m  1  0 (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  20 .
Lời giải
a)
Giải phương trình với m = 4
Với m = 4 ta có phương trình:

x 2  4 x  4  1  0  x 2  4 x  3  0 (1)

Phương trình (1) có hệ số a = 1; b = -4; c = 3 => a + b + c = 0.


c
Nên phương trình (1) có hai nghiệm là: x1  1; x2  3
a

Vậy với m = 4 thì tập nghiệm của phương trình là: S  1;3

b
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  20

Phương trình: x 2  4 x  m  1  0(*)

Có '  (2) 2  1(m  1)  5  m

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thì  '  0  5  m  0  m  5

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 56   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 b
 x1  x2  a  4
Theo hệ thức Vi-et ta có: 
 x .x  c  m  1
 1 2 a

Ta có:
x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  20
 x12  2 x1  x22  2 x2  20
 x12  x22  2( x1  x2 )  20
 ( x1  x2 ) 2  2 x1.x2  2( x1  x2 )  20
 42  2(m  1)  2.4  20
 16  2(m  1)  8  20
 m 1  2
 m  3(tm)

Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.

Câu 43. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020)


Cho phương trình 2x2 - 6x + 2m – 5 = 0 (m là tham số)
1)Giải phương trình với m = 2
1 1
2)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:  6
x1 x2
Lời giải
1).Với m = 2  2x2 – 6x – 1 = 0.

3  11 3  11
.  x1  ; x2  . KL….
2 2
19
2).Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là  '  19  4m  0  m  .
4

 x1  x2  3

.Theo hệ thức Viét có  2m  5 .
 x1.x2  2

1 1
.Ta có   6  x1  x2  6 x1 x2  3  3(2m  5)  m  3 ™
x1 x2

.
.
2
Câu 44. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Cho phương trình x  4x  m  4  0
(m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn
x 1
 1  x 22  3x 2  m  5  2 .
Lời giải
Ta có  '  8  m

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 57   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì  '  0  m  8

 x1  x 2  4
Theo định lí Viet ta có  .
 x1 x 2  m  4

Vì x 2 là nghiệm phương trình x 2  4x  m  4  0 nên

x 22  4x 2  m  4  0  x 22  3x 2  m  5  x 2  1 .

 
Khi đó  x1 1 x 22  3x 2  m  5  2   x1 1 x2 1  2  x1x 2  (x1  x 2 )  3  0

 m  4  4  3  0  m  5 ( thoả mãn).
2
Câu 45. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Cho phương trình x  6x  m  3  0 (m
là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn
x 1
 1  x 22  5x 2  m  4   2 .
Lời giải
Ta có  '  12  m
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì  '  0  m  12

 x1  x 2  6
Theo định lí Viet ta có  .
 x1 x 2  m  3

Vì x 2 là nghiệm phương trình x 2  6x  m  3  0 nên

x 22  6x 2  m  3  0  x 22  5x 2  m  4  x 2  1

 
Khi đó  x1  1 x 22  5x 2  m  4  2   x1  1 x 2  1  2  x1x 2  (x1  x 2 )  1  0

 m  3  6  1  0  m  10 (thoả mãn).

Câu 46. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)


Cho phương trình: x 2  (2m  n)x  (2m  3n  1)  0 (1) (m, n là tham số).
1)Với n  0 , chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2)Tìm m, n để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  1 và x12  x 22  13.
Lời giải

Với n = 0, phương trình (1) trở thành: x 2  2mx  (2m  1)  0 .

 '  m 2  2m  1

 (m  1) 2 .

'  0, m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

 x 1  x 2  1  x1  x 2  1
 2 2
  2
 x1  x 2  13  x1  x 2   2x1 x 2  13

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 58   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 x1  x 2  1

 x1x 2  6

 x1  x 2  1
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn  x 2  x 2  13 khi và chỉ khi:
 1 2

2m  n  1

2m  3n  5

m  1
 .
n  1

Câu 47. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho phương trình x 2  2mx  2m  1  0 1 với
m là tham số. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho
x 1  x 2  3  x 1x 2  2m  1 .

Lời giải

  m 2  2m  1  m  1 .
2

Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   0  m  1 .

Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x 1  x 2  2m; x 1.x 2  2m  1 .

Ta có 2m  2  2m  2m  1 ( ĐK 0  m  1 (*) )

2m  1 2m  1
 2m  1  2  2m  1  2m  1  0    2m  1  0
2m  1 2  2m  1


  m  1 t / m *
 
1 1 
 2m  1   1  0   2
   1 1
2m  1 2  2m  1    1  0 2
 2m  1 2  2m  1

1
Vì 2m  1  1, m thỏa mãn 0  m  1   1 . Do đó, VT 2  0  VP 2 hay 2  vô
2m  1
nghiệm.

1
Vậy giá trị cần tìm là m  .
2

Câu 48. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020)


Cho phương trình x 2   m  1 x  m  4  0 1 , m là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m  1.


b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x 2
1  mx1  m  x22  mx2  m   2.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 59   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
a)

Với m  1 , phương trình (1) trở thành x 2  2 x  3  0.

Giải ra được x  1, x  3.

b)
2 2
   m  1  4  m  4   m 2  2m  17   m  1  16  0, m  .

Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.

x12   m  1 x1  m  4  0  x12  mx1  m  x1  4.

Tương tự x22  mx2  m  x2  4.

x 2
1  mx1  m  x22  mx2  m   2
  x1  4  x2  4   2  x1 x2  4  x1  x2   16  2 * .

Áp dụng định lí Viet, ta có:


14
*   m  4   4  m  1  16  2  5m  14  0  m   Kết luận.
5

Câu 49. (Tuyển sinh tỉnh TS10-20-PHU THO năm 2019-2020)


Cho phương trình x 2  mx  3  0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m  2.
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để ( x1  6)( x2  6)  2019.
Lời giải
a) Với m  2 , phương trình đã cho trở thành

x 2  2 x  3  0   x  3 x  1  0

x  3
 .
 x  1

Vậy phương trình có tập nghiệm S  1;3 .

b)

Phương trình đã cho có   m 2  12 .

Vì   m 2  12  0 m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để ( x1  6)( x2  6)  2019.

 x1  x2  m
Theo định lí Vi-ét ta có 
 x1.x2  3.
Ta có ( x1  6)( x2  6)  2019  x1.x2  6( x1  x2 )  36  2019.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 60   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Suy ra: 3  6m  36  2019  6m  1986  m  331.

Câu 50. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020)


2
Cho phương trình: x  ax  b  2  0 ( a, b là tham số).
Tìm các giá trị của tham số a, b để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả điều kiện:
 x1  x2  4
 3 3
 x1  x2  28
Lời giải
Phương pháp:
+ Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt (   0 )
+Áp dụng định lí Vi-ét.
3 2 2
+Sử dụng các biến đổi x13  x23   x1  x2   3 x1 x2  x1  x2  và  x1  x2    x1  x2   4 x1 x2 .

Cách giải:

x2  ax  b  2  0 .
Ta có   a 2  4  b  2   a 2  4b  8 .

2
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì   0  a  4b  8  0 (*).

 x1  x2   a
Khi đó, áp dụng định lí Vi-ét ta có:  .
 x1 x2  b  2
Theo bài ra ta có:

 x1  x2  4  x1  x2  4
 3 3
  3
 x1  x2  28  x1  x2   3x1 x2  x1  x2   28

 x1  x2  4  x1  x2  4
 3 
 4  12 x1 x2  28  x1 x2  3

Mà x1 x2  b  2  b  2  3  b  3  2  5 .

 4a
 x1 
 x1  x2   a  2 x1  4  a  2
Ta có:   
 x1  x2  4  2 x2  a  4  x  a  4
 2 2

4  a  a  4 
 x1 x2  3     3
2  2 

  4  a  a  4   12

 16  a 2  12

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 61   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
a  2
 a2  4   .
 a  2

Với a 2  4, b  5  a 2  4b  8  4  4  5   8  16  0  thoả mãn điều kiện (*).

Vậy có 2 cặp số  a; b  thoả mãn yêu cầu bài toán là  a; b    2; 5  hoặc  a; b    2; 5  .

Chú ý: Khi tìm được cặp số  a; b  phải đối chiếu lại với điều kiện.

Câu 51. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020)


Cho phương trình bậc hai x 2   m  2  x  2m  0 ( ) ( m là tham số)

a)Chứ ng minh rằng phương trình ( ) luôn có nghiêm với moi số m .


b)Tìm các giá trị của m để phương trình ( ) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn
2  x1  x2 
1  1
x1. x2
Lời giải

Tọa độ điểm E  2;1 ; F  2;1 .

x2   m  2  x  2m  0 (*)
2
Biệt thức    m  2   4.2m

 m 2  4 m  4  8m  m 2  4 m  4
2
Do    m  2   0 với mọi m

nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m

Ta có x1  x2  m  2; x1 x2  2m ( hoặc x1  m; x2  2 )

2  x1  x2  2  x1  x2 
1  1 1  1
x1. x2 x1. x2
2  m  2 2  x1  x2 
1  1  m  0 
x1. x2
1
2m

2 m2
1  1 1   1  m  0
m m
2 m 2  4m  4
2   0  1
m m2
2
Từ trên ta được 0 m0;
m
2
khi đó 2   2 m  2  m  1
m
Vậy m  1 thỏa đề bài

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 62   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
2 2
 m  4m  4  m
 4m  4  0  m  1
Vậy m  1 thỏa đề bài

A D O B

Câu 52. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020)


Cho phương trình x2  x  3m 11  0 1 (với m là tham số)

1. Với giá trị nào của m thì phương trình 1 có nghiệm kép
2. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho 2017 x1  2018 x2  2019
Lời giải

Cho phương trình x2  x  3m 11  0 1 (với m là tham số)

a  0 1  0 15
1. Để phương trình 1 có nghiệm kép thì   m
  0 1  4(3m  11)  45  12m  0 4

15
Vậy với m  thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4

a  0 1  0 15
2. Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì   m
  0 45  12m  0 4

 x1  x2  1
Theo hệ thức Vi-et ta có: 
 x1.x2  3m  11

Mà theo đề bài ta có 2017 x1  2018 x2  2019 nên ta có hệ phương trình:

 x1  x2  1  x1  1
 
2017 x1  2018 x2  2019  x2  2

Thay giá trị x1  1 , x2  2 vào x1.x2  3m  11 ta được m  3 (thỏa mãn).

Vậy m  3 thỏa mãn điều kiện đề bài.

Câu 53. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020)
Cho phương trình: x2  2  m  2  x  m2  4m  0 1 (với x là ẩn số).

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 63   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

a) Giải phương trình 1 khi m  1 .

b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
3 3
 x2   x1 .
x1 x2
Lời giải

Phương trình: x2  2  m  2  x  m2  4m  0 1

Thay m  1 vào phương trình (1) ta được pương trình:

x 2  2 x  3  0  x 2  3x  x  3  0
 x( x  3)  ( x  3)  0

 ( x  3)( x  1)  0
x  3  0 x  3
 
x 1  0  x  1

Vậy với m  1 thì tập nghiệm của phương trình là: S  1;3

b) x2  2  m  2  x  m2  4m  0 1

CÓ  '  (m  2)2  m2  4m  m2  4m  4  m2  4m  4  0 m

Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

c) Phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi giá trị của m.

 x1  x2  2( m  2)  2m  4
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:  2
 x1.x2  m  4m

Phương trình có hai nghiệm x1  0; x2  0 khi x1 x2  0  m 2  4m  0  m  0 và m  4

3 3
Theo đề bài ta có:  x2   x1
x1 x2

3 3
   x1  x2  0  x1 x2  0  m  0; m  4 
x1 x2

1 1 
 3      x2  x1   0
 x1 x2 

x x 
 3  2 1    x2  x1   0
 x1 x2 

 3 
  x2  x1    1  0
 x1 x2 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 64   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
3
  1  0 ( Do x1  x2  x2  x1  0)
x1 x2

3
 2
 1  0  m 2  4m  3  0
m  4m
 m 2  3m  m  3  0  m(m  3)  (m  3)
 m  3(tm)
 (m  3)(m  1)  0  
 m  1(tm)
Vậy m  1; m  3 là các giá trị thỏa mãn bài toán.

Câu 54. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020)


1. Giải phương trình x 2  4 x  3  0
2. Cho phương trình: x  2  m  1 x  2 m  5  0 với m là tham số.Chứng minh rằng phương
2

trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức
x 1
2

 2mx1  x2  2m  3 x2 2  2mx2  x1  2m  3  19 . 
Lời giải

1. Giải phương trình x 2  4 x  3  0

PT có : a  b  c  1  4  3  0 nên PT có hai nghiệm: x1  1; x2  3


2 2
2. Ta có:  '   m  1  2m  5  m  4m  6   m  2   2  0 m nên phương trình luôn có
2

hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m


2
Có : x  2  m  1 x  2 m  5  0  x  2mx  2m  3  2  2 x
2

Vì x1, x2 là các nghiệm của PT (1) nên ta có:

x12  2 mx1  2 m  3  2  2 x1 ; x 2 2  2 mx2  2 m  3  2  2 x 2 thay vào (*) ta đc:

x 1
2

 2mx1  x2  2m  3 x2 2  2mx2  x1  2m  3  19 
  2  2 x1  x2  2  2 x2  x1   19
2
 2  x1  x2   6  x1  x2   x1 x2  15

 x1  x2  2  m  1
Theo Vi-et có  thay vào ta đc:
 x1 x2  2m  5

m  0
2
 8  m  1  12  m  1  2m  5  15  8m 2  26 m  0  
 m  13
 4

m  0
Vây: 
 m  13
 4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 65   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Câu 55. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020)


Cho phương trình: x 2  2 x  m  1  0 , với m là tham số.
1. Giải phương trình với m = 1
2. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa mãn:
x13  x23  6 x1 x 2  4( m  m 2 ).
Lời giải
Với m = 1 PT có dạng: +2 =0
( + 2) = 0 ⇔ = 0; = 2
Để PT hai nghiệm phân biệt thì > 0 ⇔ <2
+ = 2
Theo hệ thức Vi-ét có
. = 1
+ 6 = 4( )⇔ ⇔ 2=0
Suy ra m = -1 nhận; m = 2 (loai)

Câu 56. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020) Cho phương trình x 2  (2m  1) x  m2  1  0 (
m là tham số). Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao
x .x
cho biểu thức P  1 2 có giá trị nguyên.
x1  x2
Lời giải
2 2
x  (2m  1) x  m  1  0
2
   2 m  1  ( m 2  1)  4m 2  4 m  4  m 2  1  3m 2  4 m  3  3( 0 m

 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

 b
 x1  x2   a  2m  1
Theo hệ thức Vi et ta có: 
 x .x  c  m 2  1
 1 2 a

x1.x2 m2  1
Theo đề ta có P  
x1  x2 2m  1

Để P có giá trị nguyên thì

m2  1  2m  1  4m2  1 2m  1  (2m  1)(2m  1)  2 2m  1

 2 2m  1  2m  1 Ư(2)  1;  2

+ 2m  1  1  m  0 Z

+ 2m  1  1  m  1 Z

1
+ 2m  1  2  m  Z
2
3
+ 2 m  1  2  m  Z
2
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 66   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
x1.x2
Vậy m  0; 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho biểu thức P  có
x1  x2
giá trị nguyên.

Câu 57. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020)


2
Cho phương trình x  4 x  m  0 (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn  3 x1  1 3 x2  1  4
Lời giải
2
a) PT x  4 x  m  0 có một nghiệm bằng 1  a  b  c  0  1  4  m  0  m  5 .

c m 5
Nghiệm còn lại của PT là    5
a 1 1
2
b) ĐK  '   2   m  0  m  4

 x1  x2  4
Áp dụng định lí Vi et ta có: 
 x1 x2  m
 3x1  1 3x2  1  4  9 x1x2  3 x1  x2   1  4
 9m  3.4  1  4  m  1 tm 

Vậy m  1 là giá trị cần tìm.

Câu 58. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Giải phương trình x 4  3x 2  4  0
Lời giải

Đặt x 2  t  t  0  , phương trình trở thành t 2  3t  4  0.

Nhận xét: Phương trình có các hệ số a  1, b  2, c  4 và a  b  c  1  3  (4)  0

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt


t1  1(tm)
t2  4(ktm)

Với t1  1  x 2  1  x  1

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;1

Câu 59. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Giải phương trình: x 4  7 x 2  18  0.
Lời giải

Giải phương trình: x 4  7 x 2  18  0 1


Cách 1 :
Đặt t  x 2  t  0 *
*Phương trình 1 trở thành : t 2  7t  18  0  2 
2
Ta có :    7   4.1.  18  121  112    11

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 67   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
Suy ra :Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt là:
7  11 7  11
t1   9  t / m  và t2   2  ktm 
2 2
Thay t  9 vào * ta có : x 2  9  x  3
Vậy nghiệm của phương trình là : x  3
Cách 2 :
Ta có : x 4  7 x 2  18  0
 x 4  2 x 2  9 x 2  18  0
  
 x2 x2  2  9 x2  2  0 
 
 x2  2 x2  9  0 
 x 2  2  0  vôli 

2
 x  9  0
 x2  9
 x  3
Vậy nghiệm của phương trình là : x  3

Câu 60. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Số nghiệm của phương trình x 4  3x 2  2  0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D

Đặt t  x 2 (t  0) . Khi đó phương trình tương đương t 2  3t  2  0 .

Ta thấy 1- 3  2  0 . Nên phương trình có hai nghiệm t  1 (thỏa mãn); t  2 (thỏa mãn).

 x2  1  x  1
Khi đó   2 
 x  2 x   2

Câu 61. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020) Giải các phương trình
2
x 2
 2 x   6 x 2  12 x  9  0
Lời giải
2
x 2
 2 x   6 x 2  12 x  9  0

2
  x 2  2 x   6  x 2  2 x   9  0 (*)

2
Đặt x  2 x  t . Khi đó ta có phương trình

(*)  t 2  6t  9  0  (t  3) 2  0  t  3  0  t  3

 x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  x 2  3x  x  3  0
 x( x  3)  ( x  3)  0  ( x  3)( x  1)  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 68   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
x  3  0  x  3
 
x 1  0 x  1

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S  {3 ;  1}.

Câu 62. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Giải phương trình:
2 2
x 2
 2 x    x  1  13  0
Lời giải
2 2
giải phương trình: x 2  2 x    x  1  13  0

2 2
x 2
 2 x    x  1  13  0
2
 x 2
 2 x    x 2  2 x  1  13  0

t  3
Đặt t  x 2  2 x , khi đó ta có t 2  t  12  0  
t  4

 x  1
* Với t = 3  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  
x  3

* Với t = 4  x 2  2 x  4  x 2  2 x  4  0 (pt vô nghiệm)


Vậy pt đã cho có hai nghiệm: x  1, x  3

Câu 63. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Số nghiệm của phương trình x 4  3x 2  2  0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D

Đặt t  x 2 (t  0) . Khi đó phương trình tương đương t 2  3t  2  0 .

Ta thấy 1- 3  2  0 . Nên phương trình có hai nghiệm t  1 (thỏa mãn); t  2 (thỏa mãn).

 x2  1  x  1
Khi đó   2 
 x  2 x   2

Câu 64. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Giải phương trình 3x  x 3x
Lời giải

3x  x 3x

Điều kiện 0  x  9
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được:

3  x  x 2 .( 3  x )
 x 3  3.x 2  x  3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 69   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
2 3 3
3 12  1   1   1 
 x  3.x .  3.x.      3  
3  3  3  3
3
 1  10 10 3
x   
 3 3 3 9
1 10 3
 x 3
3 9

10 3 3
x3  (thỏa mãn điều kiện)
9 3

10 3 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x  3 
9 3

Câu 65. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020)Giải phương trình x 4  2 x 2  8  0 .
Lời giải
2 2
Đặt x  t  0, phương trình trở thành t  2t  8  0 (1)

 '  12  1.(8)  9  0

 '  9  3

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:

b '  ' 1  3 b '  ' 1  3


t1    2(TM ); t2    4( KTM )
a 1 a 1

Với t  2 , ta có: x  2  x   2

Vậy phương trình có tập nghiệm: S   2;  2 


Câu 66. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Giải phương trình: x2  4 x  4  3
Lời giải

x2  4 x  4  3

 x2  4 x  4  9
 x2  4 x  5  0
  x  1 x  5  0

x  1

x  5

Vậy S  1; 5

Câu 67. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Giải phương trình: 4 x2  4 x  9  3
Lời giải
.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 70   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
4 x  4 x  9  3  4 x  4 x  9  9  4 x2  4 x  0
2 2

x  0 x  0
 4 x( x  1)  0   
 x 1  0 x  1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}.

Câu 68. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020) Giải phương trình:
5 x 2  27 x  25  5 x  1  x 2  4.
Lời giải
ĐKXĐ: x  2
Ta có:

5 x 2  27 x  25  5 x  1  x 2  4
 5 x 2  27 x  25  5 x  1  x 2  4
 5 x 2  27 x  25  x 2  4  25 x  25  10 ( x  1)( x 2  4)
4 x 2  2 x  4  10 x  1)(x 2  4)
 2 x 2  x  2  5 ( x  1)( x 2  4) (1)

Cách 1:
(1)   x 2  2 x  4  4 x 2  13 x  26   0

Giải ra được:

13  3 65 13  3 65
x  1  5 (loại); x  1  5 (nhận); x  (nhận); x  (loại)
8 8
Cách 2:

(1)  5 x 2
 x  2   x  2   2  x 2  x  2   3  x  2  (2)

Đặt a  x 2  x  2; b  x  2 ( a  0; b  0)

Lúc đó, phương trình (2) trở thành:

a  b
5ab  2a 2  3b 2  2 a2  5ab  3b2  0   a  b  2 a  3b   0   (*)
 2a  3b

 x  1  5(ktm)
- Với a = b thì x2  x  2  x  2  x2  2 x  4  
 x  1  5(tm)

 13  3 65
x  (tm)
2 2  8
- Với 2a = 3b thì 2 x  x  2  3 x  2  4 x  13 x  26  0 
 13  3 65
x  (ktm)
 8

13  3 65
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x  1  5 và x  .
8

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 71   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 72   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Chuyên đề 4 Hệ phương trình

Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020)


4 x  y  7
Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình 
x  3y  5
Lời giải

4 x  y  7 12x  3 y  21 13x  26 x  2 x  2
    
x  3y  5 x  3y  5  y  4x  7  y  4.2  7 y 1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:  x; y    2;1

2 x  y  4
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
x  y  5
Lời giải

2 x  y  4 3x  9 x  3
  
x  y  5 y  5 x y  2

Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  x; y    3; 2 

x  y  2
Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020) Giải hệ phương trình  
3 x  2 y  11
Lời giải

x  y  2  x  2  y
Ta có  
3 x  2 y  11 3  2  y   2 y  11

5 y  5

x  2  y

x  3
 .
 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y )  (3;1) .

7 x  3 y  5
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Giải hệ phương trình: 
x  3y  3
Lời giải

8 x  8
. (pp thế: x  3  3y )
x  3y  3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 73 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

x  1
.
x  3y  3

8 x  8

. 2
 y  3

 2
.Vậy hpt có nghiệm 1;  .
 3

Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020)


 x  3 y  3
Bạn Thanh trình bày Lời giải hệ phương trình  theo các bước sau:
3x  2 y  13
3 x  9 y  9
*Bước 1: Hệ phương trình đã cho tương đường với 
3 x  2 y  13
*Bước 2: Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được 11 y  22. Suy ra y  2.
*Bước 3: Thay y  2 vào phương trình thứ nhất của hệ ta được x  3.

*Bước 4: Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  3; 2  .

Số bước giải đúng trong Lời giải của bạn Thanh là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn B

 x  3 y  3  3 x  9 y  9 11 y  22 y  2 x  3
    
3 x  2 y  13 3 x  2 y  13  x  3 y  3  x  3.2  3  y  2

Vậy hệ phương trình có nghiệm  3; 2  .

2 x  3 y  5
Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Nghiệm của hệ phương trình  là
3 x  2 y  12
 46 9   46 39 
A.  ;   . B.  2; 3 . C.   ;   . D.  2;3  .
 13 13   5 5
Lời giải
Chọn D
Tự luận

13 y  39
2 x  3 y  5 6 x  9 y  15  y  3
   5  3y  
3 x  2 y  12 6 x  4 y  24  x  2  x  2

Nghiệm của hệ phương trình là  2;3  .

Trắc nghiệm

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 74 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Bấm máy: MODE 5 1 và nhập các hệ số tương ứng của hệ phương trình.

3x  y  3
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  7
Lời giải

3x  y  3 5 x  10 x  2 x  2
Ta có       x; y    2;3 .
2 x  y  7 2 x  y  7 4  y  7 y  3

3 x  y  7
Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020) Giải hệ phương trình  .
x  y  5
Lời giải

3x  y  7 y  5 x y  5 x x  3 x  3
Ta có:     
x  y  5 3 x  (5  x)  7 4 x  12 y  5 x y  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2)

3x  y  5
Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Giải hệ phương trình: 
2 y  x  0
Lời giải

3 x  y  5 6 y  y  5 y 1 x  2
.   
2 y  x  0 x  2y x  2y y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y )  (2;1) .

3x  4y  17
Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
5x  2y  11
Lời giải

3x  4y  17  3x  4y  17  13x  39  x 3  x 3
    
5x  2y  11 10x  4y  22 5x  2y  11 5.3  2y  11  y  2

 x  2y  5
Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
 x  5 y  9
Lời giải

 x  2y  5  7 y  14  y2 y  2
   
 x  5 y  9 x  5  2 y  x  5  2.2  x 1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y   1; 2 

Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020)


4 x  y  3
Giải hệ phương trình  (không sử dụng máy tính cầm tay).
2 x  y  1
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 75 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 2
4 x  y  3 6 x  4  x  3
Có    .
2 x  y  1  2 x  y  1 y  1
 3

2 1
Vậy nghiệm của hệ là  ; 
 3 3

x  y  2
Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
2 x  y  1
Lời giải

x  y  2 3 x  3 x  1 x  1
   
2 x  y  1  y  2  x  y  2 1  y  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) là (1;1)
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020)
2 x  y  5
Giải hệ phương trình:  (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
x  y  1
Lời giải
2 x  y  5 3x  6 x  2
  
x  y  1  y  1 x  y  1
Vậy (x;y)  (2; 1) .

Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020)


x  y  5
a) Giải hệ phương trình 
 2x  y  1
 xya
b) Tìm tham số a để hệ phương trình  . Có nghiệm duy nhất  x; y  thỏa mãn
7x  2y  5a  1
y  2x
Lời giải

x  y  5 3x  6 x  2
a)   
 2x  y  1  y  5  x y  3

Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất:  x; y    2;3

1 1  x  y  a 1
b)Hệ phương trình có   hệ pt  có nghiệm duy nhất với mọi a.
7 2 7x  2y  5a  1 2 
Theo đề bài ta có hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn y  2x

Thay y  2x vào (1) ta được: x  2x  a  x  a  y  2a

Thay x  a; y  2a vào (2) ta được:

1
7  a   2  2a   5a  1  7a  4a  5a  1  8a  1  a 
8

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 76 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

1
Vậy a  thỏa mãn bài toán
8

 2 x  y  7
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
2 x  7 y  1
Lời giải

 2 x  y  7 8 y  8 y  1 y  1 y  1
    
2 x  7 y  1 2 x  y  7  2 x  1  7 2 x  6  x  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1)

3 x  y  2
Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
2 x  y  3.
Lời giải

3x  y  2 5 x  5 x  1 x  1
   
2 x  y  3 2 x  y  3 2.1  y  3  y  1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x ; y   1;  1


3x  y  1
Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020) Giải hệ phương trình sau: 
x  2 y  5
Lời giải

3x  y  1 6 x  2 y  2 7 x  7 x  1 x  1
    
x  2 y  5 x  2 y  5 x  2 y  5 1  2. y  5  y  2

Vậy, nghiệm của hệ phương trình là  x; y   1; 2  .

 x  y  5
Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Giải hệ phương trình: 
2 x  y  11
Lời giải

 x  y  5 3 x  6 x  2 x  2
      
 2 x  y  11  x  y  5 2  y  5  y  7
 4x  3 y  1
Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Giải hệ phương trình   x  3 y  2

Lời giải

 4x  3 y  1 3x  3 x  1
  
 x  3 y  2  x  3 y  2  1  3 y  2
x  1 x  1 x  1
  Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất 
3 y  3  y  1 y 1
3 x  2 y  11
Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
x  2 y  5
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 77 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

3x  2 y  11
Giải hệ phương trình 
x  2 y  5

3 x  2 y  11  x  3
 
2 x  6 y 1

3x  4 y  5
Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Giải hệ phương trình: 
6 x  7 y  8
Lời giải

3x  4 y  5 6 x  8 y  10 y  2
  
6 x  7 y  8 6 x  7 y  8  x  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1;2)

 2 x  y  7
Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
3 x  y  27
Lời giải

2 x  y  7 5 x  20 x  4 x  4
   
3x  y  27 2 x  y  7 2.4  y  7  y  15

Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) là (4;15)

x  2y  3
Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
x  y  6

Lời giải


 3y  3 
x  2y  3  
 

y  1
  

x y  6 
x  6 y 
x 5
  

   
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x , y  5,1

 2 x  y  2  2
Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) Giải hệ phương trình 
2 2 x  y  2 2  2
Lời giải

 2 x  y  2  2  2 x  y  2  2
 
 2 2 x  y  2 2  2 3 2 x  3 2
 2 x  y  2  2  x  1 x  1
  
 x  1  2  y  2  2 y  2

x  3y  3
Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Giải hệ phương trình: 
 4 x  3 y  18
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 78 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

x  3y  3
giải hệ phương trình: 
 4 x  3 y  18

x  3y  3 5 x  15  x  3  x  3
   
 4 x  3 y  18 x  3y  3  3  3 y  3 y  2

 x  3
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất : 
y  2

4 x  y  7
Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020) Giải các phương trình 
5 x  y  2
Lời giải

 4 x  y  7 9 x  9 x  1 x  1
Ta có:    
5 x  y  2  y  4 x  7  y  4.1  7  3  y  3

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x ; y )  (1 ;-3) .

Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020)


2 x  y  5
Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: 
x  2 y  4
Lời giải

2 x  y  5
Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: 
x  2 y  4

2 x  y  5 4 x  2 y  10 3x  6 x  2
   
x  2 y  4 x  2 y  4 x  2 y  4 x  2 y  4

x  2 x  2 x  2
  
2  2 y  4 2 y  2 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( x; y )  (2;1)

Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh TS10-20-PHU THO năm 2019-2020) Giải hệ phương trình sau
 x2 y2
 x  1  y 1  4


 x  2  y  2  y  x.
 x  1 y  1
Lời giải
a) ĐKXĐ: x  - 1; y  1
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 79 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 x2  1  1 y 2  1  1  1 1
 x 1  y 1  4 x  x 1
 y
y 1
4
 
 
 x 11  y 11  y  x x  1  1 
 y    2
 x  1 y 1  x 1  y 1 

1 1
Đặt x   a ; y b
x 1 y 1
Hệ phương trình đã cho trở thành:

a  b  4 a  1
 
 a  b  2 b  3
+ Với a = 1 ta có:

1 x ( x  1)  1 x  1
x 1 
x 1 x 1 x 1
2
 x  x  1  x  1  x  0 (t / m )

+ Với b = 3 ta có:

1 y ( y  1)  1 3.( y  1)
y 3 
y 1 y 1 y 1
 y 2  y  1  3 y  3  y 2  4 y  4  0  y  2 (t / m )
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)

 2 1
3 x  y  1   2

Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Giải hệ phương trình  
2 x  1
2
 y 1
Lời giải

 2 1
 3 x  
 y 1 2
Giải hệ phương trình 
2 x  1  2
 y 1

 2 1
 3 x  
 y 1 2
Điều kiện y  1 hệ phương trình có dạng  .
4 x  2
4
 y 1

 9  9
7 x  2  x  14
  .
2 x  1  1
2  2  2x
 y 1  y  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 80 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 9  9  9  9
 x  14  x  14  x 
14  x 
14
   
 1  2  2. 9  1 5 y 1  7  y  2 ( tm )
 y  1 14  y  1 7  5  5

 9
 x 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm:  
14 .
.
y  2
 5
2
 x  xy  y  7  0
Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Nam Định năm 2019-2020) Giải hệ phương trình  2
 x  xy  2y  4(x  1)
Lời giải

 x 2  xy  y  7  0 (1)
 2
 x  xy  2y  4(x  1) (2)

Ta có: (2)  x 2  xy  2y  4x  4  0

 (x 2  4x  4)  xy 2 y  0
 (x  2)2  y(x  2)  0

x  2  0 x  2
 (x  2)(x  2  y)  0   
x  2  y  0 x  2  y

+ Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 4 – 2y + y – 7 = 0  y = -3


+ Thay x = 2 – y vào phương trình (1) ta được :

(2  y) 2  (2  y)y  y  7  0
 4  4y  y 2  2y  y 2  y  7  0
 2y 2  5y  3  0

Phương trình 2y 2  5y  3  0 có   ( 5) 2  4.2.( 3)  49  0,  7

57 57 1
Ta có: y1   3; y 2  
4 4 2
 y  3  x  2  3  1
1 1 5
 y    x  2 
2 2 2

 5 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y)  (1; 3), (2;  3),  ;  
 2 2 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 81 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Chuyên đề 5 Hàm số
 
 
 
 
Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020)
1 2
a)Tìm m để đường thẳng (d): y   m  1 x  m  m đi qua điểm M 1; 1
2
b)Chứng minh rằng parabol (P) luôn cắt đường thẳng d tịa hai điểm phân biệt A và B. Gọi x1; x 2 là
hoàng độ hai điểm A, B. Tìm m sao cho x12  x 22  6x1x 2  2019
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:

1 2 1
x   m  1 x  m 2  m
2 2
1 2 1
 x   m  1 x  m 2  m  0 1
2 2
2 1  1 
Ta có     m  1   4. .   m 2  m 
2  2 

  m 2  2m  1  m 2  2m
  2m 2  1  0 với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai điểm phân biệt A và B

 x1  x 2  2  m  1
Theo vi-ét ta có:  2
 x1.x 2  m  2m

Theo đề ta có: x12  x 22  6x1x 2  2019


2
  x1  x 2   4x1x 2  2019  0
2
  2  m  1   4   m 2  2m   2019  0

 4m 2  8m  4  4m 2  8m  2019  0
 16m  2015  0
 16m  2015
2015
m
16
Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Cho đường thẳng d : y  ax  b . Tìm giá

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 82   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

trị của a và b sao cho đường thẳng d đi qua điểm A  0; 1 và song song với đường thẳng
 : y  x  2019 .
Lời giải

a  1
Ta có d //   
b  2019
 d : y  x  b (b  2019)

Đường thẳng d : y  x  b (b  2019) đi qua điểm A(0; 1) nên thay x  0; y  1 vào phương trình
đường thẳng d ta được 1  0  b  b  1 (TM)

Vậy a  1; b  1

Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng
áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho
mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y(atm) và độ sâu x(m) dưới mặt nước là
một hàm số bậc nhất y  ax  b .
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Lời giải
a. Do áp suất tại bề mặt đại dương là 1atm, nên y  1, x  0 , thay vào hàm số bậc nhất ta được:

1  a.0  b  b  1
Do cứ xuống sâu thêm 10m thì áp xuất nước tăng lên 1atm, nên tại độ sau 10m thì áp suất nước là
2atm ( y  2, x  10 ), thay vào hàm số bậc nhất ta được: 2  a.10  b

1
Do b  1 nên thay vào ta được a  .
10

1
Vì vậy, các hệ số a  , b  1.
10

1
b.Từ câu a, ta có hàm số y  x 1
10

Thay y  2, 85 vào hàm số, ta được:

1
2, 85  x  1  x  18, 5m
10
Vậy khi người thợ nặn chịu một áp suất là 2,85atm thì người đó đang ở độ sâu 18,5m.

Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho hàm số y = ax + b với a  0. Xác định các
hệ số a, b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm có
tung độ là 2020.
Lời giải
( d): y = ax + b ( a  0) song song với ( ): y = 2x + 2019
→ a = 2(1)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 83   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

b  2019

+ (d) cắt Oy tại điểm có tung độ 2020 → b = 2020 (2)


Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020

Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
d1 : y  2 x  1 và đường thẳng d2 : y  x  3 .
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là 2 x  1  x  3

 x2
Với x  2 tìm được y  5

Vậy tọa độ giao điểm của d1 và d 2 là  2;5  .

Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020)


Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y  1  x . B. y  2x  3 . 
C. y  1  2 x .  D. y   2x  6 .

Lời giải
Chọn B
Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên  .

Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) Cho hàm số có đồ thị là Parabol  P  : y  0, 25x 2 .

a)Vẽ đồ thị  P  của hàm số đã cho.

b)Qua điểm A  0;1 vẽ đường thẳng song song với trục hoành Ox cắt  P  tại
hai điểm E và F . Viết tọa độ của E và F .
Lời giải

y  0, 25x 2
Bảng giá trị:

Đồ thị hình vẽ bên

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 84   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng
d1 : y  2 x  1;   d2 : y  x;  d3 : y  3x  2.
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng d song song với đường thẳng d3 đồng thời đi qua giao điểm
của hai đường thẳng d1 và d 2 .
Lời giải
Phương trình đường thẳng d : ax  b  (a, b  ) .

 a  3
d  d3    d : y  3 x  b, (b  2).
b  2
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 , d 2 là nghiệm của hệ phương trình

 y  2 x  1  x  2 x  1  x  1
    A(1;1)
 y  x y  x y 1
A(1;1)  d : y  3x  b  1  3 1  b  b  4 (TM).
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là d : y  3 x  4 .

Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020)


Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y  1  x . B. y  2x  3 . 
C. y  1  2 x .  D. y  2x  6 .

Lời giải
Chọn B
Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên  .

Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Tìm m để đường thẳng y   5m  2  x  2019
song song với đường thẳng y  x  3 .
Lời giải
. 5m  2  1

3
.m 
5

Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho hàm số y  ax  2 có đồ thị là đường thẳng
 d  như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc của đường thẳng  d  bằng
y
d
1
x
O 1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 85   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

A. 3. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A

Từ hình vẽ ta thấy  d  đi qua điểm 1;1 nên:

1  a.1  2  a  3

Vậy hệ số góc của  d  là a  3.

Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020)


Xác định hệ số a và b của hàm số y  ax  b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song

song với đường thẳng y  3 x  2019 và đi qua điểm M 2;1 .  


Lời giải
Xác định hệ số a và b của hàm số y  ax  b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song song với
đường thẳng y  3 x  2019 và đi qua điểm M2;1 .

Vì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y  3 x  2019 nên a  3, b  2019 .

M  d : y  3 x  b  1  3.2  b .

 b  7 (thỏa mãn).

Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Hàm số nào sau đâu là hàm số bậc nhất?
2
A. y   1 B. y  2 x  3. C. y  3 x  2. D. y  3 x 2 .
x
Lời giải
Chọn B
Hàm số bậc nhất có dạng y  ax  b.

Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho điểm A  a; b  là giao điểm của hai đường
thẳng  d  và  l  như hình vẽ bên.

y d

l
A 1
x
2 O
Cặp số  a; b  là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
3 x  4 y  5 2 x  3 y  8  2 x  5 y  9 5 x  4 y  14
A.  . B.  . C.  . D.  .
4 x  3 y  2 3 x  2 y  1 3 x  6 y  0 4 x  5 y  3
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 86   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Chọn D

Dựa hình vẽ, giao điểm của đường thẳng  d  và  l  là A  2;1

3 x  4 y  5
HPT  có nghiệm là  1; 2  .
4 x  3 y  2

2 x  3 y  8
HPT  có nghiệm là 1; 2  .
3x  2 y  1

 2 x  5 y  9
HPT  có nghiệm là 18;9  .
3 x  6 y  0

5 x  4 y  14
HPT  có nghiệm là  2;1 .
 4 x  5 y  3

Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho đường thẳng  d1  : y  ax  b song song với
đường thẳng  d 2  : y  2 x  1 và cắt trục tung tại điểm A  0;3  . Giá trị của biểu thức a 2  b 3 bằng
A. 23. B. 1. C. 31. D. 13.
Lời giải
Chọn C

 d1    d 2   a  2
A  0;3   d1   3  2.0  b  b  3
2
Vậy a 2  b 3   2   33  31 .

Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d
2
có phương trình: y   x  . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung; H là
2
trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài các đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là
xentimét).
Lời giải

2  2 
y0 x  . Do đó, giao điểm của d với trục hoành là A  ;0  .
2  2 

2  2
x 0 y . Do đó, giao điểm của d với trục tung là B  0;  .
2  2 

2
 OA  OB  (cm).
2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có:

AB  OA2  OB2  1 (cm)

AB 1
 OH   (cm).
2 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 87   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Tìm các giá trị của a và b để đường thẳng
 d  : y  ax  b đi qua hai điểm M 1;5 và N  2;8 .
Lời giải

Do đường thẳng (d) qua điểm M 1;5  nên ta có: a  b  5.

(d) qua điểm N  2;8  ta có: 2a  b  8.

a  b  5 a  3
a, b là nghiệm của hệ   .
2a  b  8 b  2

Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng
(d) : y  mx  n đi qua hai điểm A  2;7  và B 1;3 .
Lời giải

Do đường thẳng (d) qua điểm A  2;7  nên ta có: 2m  n  7

(d) qua điểm B 1;3 ta có: m  n  3.

2m  n  7 m  4
m, n là nghiệm của hệ   .
m  n  3 n  1

Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Cho đường thẳng (d): y = 2x – 2
a) Vẽ đường thẳng (d) trong hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm m để đường thẳng (d’): y = (m-1)x + 2m song song với đường thẳng (d)
Lời giải
Tìm được giao điểm của (d) với Ox và Oy lần lượt tại A(1;0) và B(0;-2)
Vẽ được đường thẳng (d).

m  1  2
.(d) // (d’)   m3 .
2m  2

Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020)


Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5)
Lời giải
Đường thẳng (d): y = mx +3 đi qua điểm A(1;5) nên ta có:
5 = m.1 + 3  m = 2
Vậy với m = 2 thì đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).

Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020)


Cho hai đường thẳng (d1): y  2 x  5 và (d2): y  4 x  m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox.
Lời giải
.Thay y = 0 vào phương trình y = 2x – 5 được:
2x – 5 = 0  x = 2,5
(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 88   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 (d2) đi qua điểm


 4. 2,5 – m = 0
 m = 10
Vậy m = 10 là giá trị cần tìm.

Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020)


Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y   m  4  x  11 và y  x  m2  2 cắt nhau tại
một điểm trên trục tung.
Lời giải

Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y   m  4  x  11 và y  x  m2  2 cắt nhau tại một điểm trên
trục tung.

m  4  1
Do hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên  2
.
11  m  2

m  3
 2 .
m  9

 m  3
 m3
 m  3
Vậy m  3 thì hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung..

Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)


Tìm điều kiện của m để hàm số y   2m  4  x 2 đồng biến khi x  0
Lời giải

Hàm số y   2m  4  x 2 đồng biến khi x  0

 2m  4  0
m2

Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)


Viết phương trình đường thẳng AB , biết A  1; 4  và B  5; 2 
Lời giải
Phương trình đường thẳng AB có dạng (d) : y  ax  b
Phương trình  d  đi qua A  1; 4  :  a  b  4 1
Phương trình  d  đi qua B  5; 2  : 5a  b  2  2 
  a  b  4 6a  6 a  1
Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình   
 5a  b  2 5a  b  2  b  3
Vậy phương trình đường thẳng AB có dạng y  x  3

Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Cho hàm số y   m  4  x  m  4 ( m là tham
số)
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên  .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 89   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol  P  : y  x 2 tại
hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1  x1  1  x2  x2  1  18 .
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng  d  . Chứng minh khoảng cách từ điểm O  0; 0  đến  d 
không lớn hơn 65 .
Lời giải
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên  .
y   m  4  x  m  4 đồng biến trên   m  4  0  m  4 .

Vậy m  4 thì hàm số đồng biến trên  .

b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol  P  : y  x 2 tại hai
điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1  x1  1  x2  x2  1  18 .

 d  : y   m  4 x  m  4 ,  P  : y  x2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của  d  ,  P  : x 2   m  4  x  m  4

 x 2   m  4  x   m  4   0 1 , Có a  1  0

2 2
Có    m  4   4  m  4   m 2  4 m  32   m  2   28  0, m  

a  0
Do có 
   0, m  

Suy ra  d  cắt luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt .

Có x1  x1  1  x2  x2  1  18  x12  x22   x1  x2   18  0

2  x1  x2  m  4
  x1  x 2   2 x1 x2   x1  x 2   18  0 , mà 
 x1 x2    m  4 

2 2 m  5
  m  4   2  m  4    m  4   18  0  m  7m  10  0   m  5  m  2   0   .
m  2
Vậy m  5 , m  2 thỏa yêu cầu bài

c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng  d  . Chứng minh khoảng cách từ điểm O  0; 0  đến  d 
không lớn hơn 65 .

 m4 
 d  : y   m  4 x  m  4 cắt trục Ox , Oy lần lượt ở A   ; 0  và B  0; m  4  .
 m4 

*Trường hơp 1: Xét m  4  0  m  4 , thì  d  : y  8 ,  d  song song trục Ox ,  d  cắt trục Oy tại
B  0;8 

Có khoảng cách từ O đến đường thẳng  d  là OB  8

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 90   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Gọi H là hình chiếu của O lên đường thẳng  d  .

OAB vuông tại O có OH  AB , Có OH . AB  OA.OB


2 2
1

1

1

 m  4  1   m  4  1
OH 2 OA2 OB 2  m  4 2  m  4 2  m  4
2

 OH 2

 m  4
2
 m  4  1
2
 m  4   65  m  8m  16  65 m
Giả sử OH  65  OH  65  2
2
2
 2
 8m  17 
 m  4  1
2 2
 64m2  528m  1089  0   8m   2.16.8m  33  0   8m  33   0 (sai)
2

Vậy OH  65 .

Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020) Hai đường thẳng y  x  1 và y  2 x  8 cắt
nhau tại điểm B và lần lượt cắt trục Ox tại điểm A, C (hình 1). Xác định tọa độ các điểm A, B, C và
tính diện tích tam giác ABC.

Lời giải

. A 1;0  , B  3; 2  , C  4;0 

. SABC  3 (đvdt)

Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020)


Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) và N(2; 1).
Lời giải
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) nên a  b  1
đồ thị hàm số đi qua điểm N(2; 1) nên 2a  b  1

a  b  1 a  2
Yêu cầu bài toán   
 2a  b  1 b  3
Vậy hàm số phải tìm là y = 2x - 3.

Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020)


Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  d1  : y  x  3 và   d 2  : y  2 x  3 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 91   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Lời giải

Tọa độ giao điểm của hai đường thằng  d1  : y  x  3 và   d 2  : y  2 x  3 là nghiệm của hệ phương
trình

y  x 3 y  x 3  y  x  3 x  2
   
 y  2 x  3  x  3  2 x  3  x  2  y  1
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thằng  d1  : y  x  3 và   d 2  : y  2 x  3 là x ; y   2; 1
Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020) Cho đường thẳng  d  : y  ax+b . Tìm a, b để
đường thẳng (d) song song với đường thẳng  d '  : y  5x+6 và đi qua điểm A  2;3
Lời giải

Cho đường thẳng  d  : y  ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng
 d ' : y  5x+6 và đi qua điểm A  2;3
a  5
Vì  d  / /  d ' nên 
b  6

Vì (d) đi qua A  2;3 nên ta có: 3  5.2+b  b  7

Vậy a  5; b  7 ta có  d  : y  5 x  7

Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y   x 2 có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y  2 x  3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thỏa mãn x1 x22  x2  3m  2 x1   6.
Lời giải
a)

Bảng giá trị của hàm số y   x 2 .

x 2 1 0 1 2
y 4 1 0 1 4

Vẽ đường cong đi qua các điểm có tọa độ  2; 4  ,  1; 1 ,  0, 0  , 1; 1 ;    2; 4  ta được parabol (P):
y   x2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 92   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có

 x 2  2 x  3m  x 2  2 x  3m  0 (*)

Phương trình (*) có  '  12  1.(3m)  1  3m

Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 thì phương trình (*) có hai
a  0 1  0(luon dung) 1
nghiệm phân biệt x1 , x2    m
 '  0 1  3m  0 3

 x1  x2  2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2  3m

Theo bài ra ta có:

x1 x22  x2  3m  2 x1   6

  x1 x2  x2  3mx2  2 x1 x2  6

 3mx2  3mx2  2  (3m)  6

 6m  6
 m  1(tm)

Vậy m    1 là giá trị cần tìm.

Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020)


1
Điểm nào sau đây là giao điểm của đường thẳng  d  : y  2 x  3 và parabol  P  : y   x 2 ?
4
A. M  2; 1 . B. M  2; 6  . C. M  6;9  . D. M  6; 9  .
Lời giải
Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là

1 1  x  2
 x2  2 x  3   x2  2 x  3  0  
4 4  x  6
x  2  y  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 93   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

x  6  y  9

Giao điểm cần tìm là  2; 1 và  6; 9  .

Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x2 .
Lời giải
Bảng giá trị

x 2 1 0 1 2
y 8 2 0 2 8
Vẽ đồ thị hàm số y  2 x 2

Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol
 P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y  2 x  4m2  8m  3 ( m là tham số thực). Tìm các giá trị của m để
 d  và  P  cắt nhau tại hai điểm phân biệt A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  thoả mãn điều kiện y1  y2  10.
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là x 2  2 x  4m 2  8m  3

 x 2  2 x  4 m 2  8m  3  0  * 

 P  và  d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi phương trình * có 2 nghiệm phân biệt

2 2
   1   4m2  8m  3  4m2  8m  4   2m  2   0 với mọi m  1

Ta có A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là giao điểm của  d  và  P  nên y1  x12 ; y2  x2 2 với x1 , x2 là hai nghiệm


của phương trình *

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 94   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 x1  x2  2
Áp dụng định lý Vi – et đối với * :  2
 x1 x2  4m  8m  3
Theo đề bài ta có
2
y1  y2  10  x12  x22  10   x1  x2   2 x1 x2  10
2
  2   2  4m2  8m  3  10

 m  0  nhaän 
 8m2  16m  0  
 m  2  nhaän 

Vậy m  0 hoặc m  2 thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 34. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)


Xác định hệ số a của hàm số y  ax 2 , biết đồ thị của hàm số đó đi qua điểm A  3;1 .
Lời giải

Đồ thi hàm số y  ax 2 đi qua điểm A  3;1 khi và chỉ khi a(3)  1


2

1
a .
9

Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol  P  có
1 2
phương trình y  x và đường thẳng  d  có phương trình y   mx  3  m (với m là tham số).
2
1) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol  P  , biết điểm M có hoành độ bằng 4.
2) Chứng minh đường thẳng  d  luôn cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 lần lượt là
hoành độ của hai điểm A, B . Tìm m để x12  x22  2 x1 x2  20 .
Lời giải
1
Vì M   P   y  .4 2  8  M  4;8  .
2
1 2
2) Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  P  là x   mx  3  m
2

 x 2  2 mx  2 m  6  0
2 2
Ta có    m    2m  6   m 2  2m  6   m  1  5  0, m

Suy ra đường thẳng  d  luôn cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt.

 x  x2   2 m
Ta có hệ thức Vi-ét  1
 x1 .x2  2m  6

Yêu cầu x12  x22  2 x1 x2  20  x12  x22  2 x1 x2  4 x1 x2  20


2 2
  x1  x2   4 x1 x2  20   2m   4  2m  6   20

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 95   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

2
 4m 2  8m  4  0  4  m  1  0  m  1  0  m  1 thoa  man  .

Vậy m  1 .

Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y  2mx  m2  1 và parabol ( P) : y  x 2
a)Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b)Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2
1 1 2
thỏa mãn   1
x1 x2 x1 x2
Lời giải

a)Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2  2mx  m 2  1 1

Để (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt với m
a  1  0
Ta có :  ' ' 2
   b   ac  0    m
Xét  '  m 2   m 2  1  m2  m 2  1  1  0, m
Vậy (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b)Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn
1 1 2
   1     2 
x1 x2 x1 x2
Ta có x1 x2  0  m2  1  0  m  1
Hai nghiệm của phương trình : x1  m  1; x2  m  1
1 1 2 x x 2  x1 x2
Biến đổi biểu thức  2  ta có :   1  1 2   x1  x2  2  x1 x2
x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2
Thay x1  m  1; x2  m  1 vào biểu thức x1  x2  2  x1 x2 ta có :
m -1  m  1  -2   m -1 m  1  m 2 -1- 2  2m
 m 2  2m  3  0   m  3 m  1  0
m  3  0 m  3
 
m  1  0  m  1 L 
Kết Luận : Với m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020)
1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol (P): y  x
2
Lời giải
a)Tự vẽ

1 2
b)Tìm m để đường thẳng (d): y   m  1 x  m  m đi qua điểm M 1; 1
2
1 2
Vì M 1; 1 thuộc (d): y   m  1 x  m  m nên thay tọa độ M vào d ta được:
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 96   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

1 1
1   m  1 .1  m 2  m  m 2  m  m  1  1  0
2 2
1 2 1
 m  2m  0  m  m  4   0
2 2

 m0

 m  4
Vậy m  0;m  4 thỏa mãn bài toán

Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
T  2; 2  , parabol  P  có phương trình y  8 x 2 và đường thẳng d có phương trình y  2 x  6 .

a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?


b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P 
Lời giải
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
Thay x  2; y  2 vào phương trình đường thẳng d : y  2x  6 ta được

2  2.(2)  6

 2  2 (luôn đúng) nên điểm T thuộc đường thẳng d.

b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P  .

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P  , ta có:

8 x 2  2 x  6  8 x 2  2 x  6  0  *
Phương trình * có a  8; b  2; c  6  a  b  c  8   2    6   0 nên có hai nghiệm

c 3
x1  1; x2  
a 4

+Với x  1  y  8.12  8
2
3  3 9
+ Với x    y  8.     
4  4 2

 3 9
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P  là 1; 8  ;   ;  
 4 2

Câu 39. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho Parabol  P  : y  2 x 2 và đường thẳng  d  : y  2 x  4

1.Vẽ Parabol  P  và đường thẳng  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .

2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol  P  và đường thẳng  d  bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng  d '  : y  ax  b . Biết rằng  d '  song song với  d  và  d1  và đi qua

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 97   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

điểm N  2; 3  .
Lời giải
1. Học sinh tự vẽ hình.
2. Phương trình hoành độ giao điểm là
 x  1  y  2
2x 2  2x  4  2x 2  2x  4  0  x 2  x  2  0  
x  2  y  8

Vậy tọa độ giao điểm là  1; 2  ,  2;8  .

a  2
3. Vì  d ' song song với  d  nên  .
b  4

x  2
Vì  d '  và đi qua điểm N  2; 3  nên  .
y  3

Thay vào  d ' ta có 3  2.2  b  b  1 (TMĐK b  4 ).

Vậy phương trình  d '  : y  2 x  1.

Câu 40. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020)


Cho đường thẳng (d): y  x  1 và parabol (P): y  3x 2
a) Tìm tọa độ A thuộc parabol (P) biết điểm A có hoành độ x  1
1
b) Tìm b để đường thẳng (d) và đường thẳng (d’): y  x  b cắt nhau tại một điểm trên trục
2
hoành.
Lời giải
2
a) Điểm A có hoành độ x  1 và thuộc P nên thay x  1 vào P ta được : y  3.  1  3

 A  1;3

b)Gọi B  x B ;0  là điểm thuộc trục hoành và là giao điểm của hai đường thẳng d, d’. ta có B  x B ;0 
thuộc d  x B  1  B 1;0 

1 1
Lại có: B 1;0   d '  0  .1  b  b  
2 2

Câu 41. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020)


1 2
 
Cho parabol P : y 
2
x và đường thẳng d  : y  x  m ( x là ẩn, m tham số).

a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P  với đường thẳng d  khi m  4 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt parabol P  tại hai điểm phân biệt

 
A x 1; y1  , B x 2 ; y2 thỏa mãn x 1x 2  y1y2  5 .
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 98   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

a. Khi m = 4, đường thẳng (d) có dạng: y  x  4 .

1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x  x  4  x 2  2x  8  0 (1)
2

PT (1) có   1  8  9    3
x  1  3  4
PT (1) có hai nghiệm phân biệt :  1

x 2  1  3  2

1
. 4  8
2
Với x 1  4  y1 
2

1
. 2  2
2
Với x 2  2  y2 
2

 
Vậy, khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là 4 ; 8 và

2;2
1 2
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x  x  m  x 2  2x  2m  0 (2)
2
PT (2) có   1  2m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt.

1
hay   1  2m  0  m   (*)
2

Với ĐK (*) , gọi x 1 ; x 2 là hai nghiệm của PT (2).


x 1  x 2  2
Áp dụng định lí Viets, ta có : 
 (3)

x 1x 2  2m

Với x  x 1  y1  x 1  m

Với x  x 2  y2  x 2  m

Xét biểu thức : x 1x 2  y1y2  5  x 1x 2  x 1  m x 2  m   5

 x 1x 2  x 1x 2  m x 1  x 2   m 2  5  2x 1x 2  m x 1  x 2   m 2  5 (4)

 m  1  6 (t / m (*))
Thay (3) vào (4), ta được : 2 2m   m 2  m  5  m  2m  5  0  
2 2

 m  1 6 (Loaïi)

Vậy, với m  1  6 thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 99   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Câu 42. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Cho Parabol  P  : y  2x 2 và đường thẳng
 d  : y  3x  1 . Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  bằng phép tính.
Lời giải

Pphương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là:


2x 2  3x  1  2x 2  3x  1  0
 x1  1  y1  2

 1 1
 x 2  2  y 2  2
1 1
Vậy tọa độ giao điểm của  P  và  d  là A 1; 2  và B  ; 
2 2
Câu 43. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020)
1 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x
2
b)Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
Lời giải
1 2
a)Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x
2
Ta có bảng giá trị sau
x -2 -1 0 1 2
y 2 1 0 1 2
2 2
1 2 1
Đồ thị hàm số y  x là đường cong đi qua các điểm (-2;2);(-1; );(0;0);
2 2
1
(1; ); (2;2) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
2

y
8
7
6
5
4
3
2
1

-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5x

b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d):
1 2
x  x  x  0; x  2
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 100   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Với x=0 => y =0 ta có giao điểm O(0;0)


Với x=2 => y=2 ta có giao điểm A(2;2)
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) là O(0;0); A(2;2)

Câu 44. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020)


Cho Parabol  P  : y  2 x 2 và đường thẳng  d  : y  3 x  2 .

a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ Oxy ;


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Lời giải

a) Vẽ đồ thị hàm số y  2 x 2

Bảng giá trị :

x -2 -1 0 1 2
y  2 x2 8 2 0 2 8

Đồ thị hàm số y  2 x 2 là một đường cong đi qua các điểm:  2;8  ,  1; 2  ,  0; 0  , 1; 2  ,  2;8 

Đồ thị như hình vẽ :


y

x
O

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :

2 x 2  3x  22 x 2 – 3x – 2  0 (*)

Ta có  = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0   5

1
 Phương trình (*) có hai nghiệm : x  hoặc x  2
2
2
1  1  1  1 1 
Khi x  thì y = 2.    ta được giao điểm  ; 
2  2  2  2 2
2
Khi x = 2 thì y = 2.  2   8 ta được giao điểm  2;8 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 101   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 1 1 
Vậy giao điểm của (P) và (d) là  ;  và  2;8 
 2 2

Câu 45. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020)


2
Cho Parabol  P  : y   x và đường thẳng  d  : y  x  2

a) Vẽ  P  và  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .


b) Viết phương trình đường thẳng  d'  song song với  d  và tiếp xúc với  P  .
Lời giải
2
a)  P  : y   x

x 3 2 1 0 1 2 3
y 9 4 1 0 1 4 9
d  : y  x  2
x  0  y  2 :  0; 2 
y  0 x  2:  2; 0 
6

-10 -5 5 10 15

-2

-4

-6

-8

-10

b) Phương trình đường thẳng  d'  có dạng y  ax  b

 d'  //  d  : y  x  2  a  1; b  2
2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d'  là  x  x  b  x  x  b  0 * 

PT *  có   1  4b .

1
 P  và  d'  tiếp xúc nhau khi PT *  có nghiệm kép    0  1  4b  0  b  (nhận).
4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 102   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

1
Vậy PT đường thẳng  d'  là : y  x 
4

Câu 46. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020)


1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P ) : y  x .
2
c)Vẽ parabol ( P).
d)Hai điểm A,  B thuộc ( P). có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm A và B.
Lời giải
1
A(2; 2); B (1; )
2
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: y  ax  b

1
Vì A(2; 2); B (1; ) thuộc đường thẳng y  ax  b nên:
2

 2a  b  2
  2a  b  2  2a  b  2 a  2
1   
 2 a  b  1  a  2b  2 2a  4b  4 b  2

Vậy đường thẳng cần tìm là: y  2 x  2

Câu 47. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020)


Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2 và đồ thị hàm số y  3x - 2
Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là nghiệm của PT: =3 2
Giải được hai nghiệm: = 1; =2
Từ đó tìm được hai giao điểm có tọa độ là: (1; 1) và (2; 4)

Câu 48. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020)


Cho parabol (P) y  x2   và đường thẳng y  2(m  1) x  m2  2m (m là tham số, m   ).
a)Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
b)Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi x1 , x2 là hoành độ hai
điểm A, B; tìm m sao cho x12  x 2 2  6 x1 x2  2020 .
Lời giải
a)
Để đường thẳng (d) y  2(m  1) x  m2  2m đi qua điểm I (1;3) thì x = 1; y = 3 thỏa mãn phương trình
đường thẳng (d) nên ta có:
3  2(m  1).1  m 2  2m
 m 2  2m  2m  2  3
 m 2  4m  5  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 103   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 m 2  1  4m  4  0
  m  1 m  1  4  m  1  0
  m  1 m  5  0
m  1  0

m  5  0
m  1

 m  5
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm I(1;3)
b)
(P) y  x2   và (d) y  2(m  1) x  m2  2m ( m  1)
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
x 2  2( m  1) x  m 2  2m (1)
 x 2  2( m  1) x  ( m 2  2m)  0
 '  (m  1) 2  m2  2m  2m2  1  0
với mọi m
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

 x1  x2  2  m  1
Khi đó theo hệ thức Vi-ét  2
(2)
 x1 x2  (m  2m)
Theo bài ra, ta có: x12  x 2 2  6 x1 x2  2020
2
  x1  x2   2 x1 x2  6 x1 x2  2020
2
  x1  x2   4 x1 x2  2020 (3)
Thay (2) vào (3) ta có:
2
 2(m  1)  4( m 2  2m)  2020
 4m 2  4m  4  4m 2  8m  2020
 12m  2016
 m  168
Vậy m =  168 thỏa mãn bài.
Câu 49. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020)
1 2
Cho parabol (P ) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  4 .
2
a. Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính.
Lời giải
1 2
a. Hàm số y  x có tập xác định D  R
2
Bảng giá trị

x -4 -2 0 2 4
y -8 -2 0 -2 -8
* Hàm số y  x  4 có tập xác định: D  R

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 104   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Bảng giá trị

x 4 5
y 0 1
Hình vẽ:

b.Phương trình hoành độ gia điểm của (P) và (d):

1 1  x  2  y  2
 x2  x  4   x2  x  4  0  
2 2 x  4  y  8

   
Vậy P cắt d tại hai điểm có tọa độ lần lượt là 2; 2 và 4; 8 .  
Câu 50. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020)
1
Tìm các giá trị của m  để hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 0 tại x = 0.
2
Lời giải
Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0.
1
Khi 2m – 1 < 0 ↔ m <
2

Câu 51. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020)


Cho hai hàm số y  x  3 và y  2 x 2 có đồ thị lần lượt là  d  và  P 

1. Vẽ  d  và  P  trên cùng hệ trục tọa độ Oxy


2. Tìm tọa độ giao điểm của  d  và  P  bằng phép toán
Lời giải

Cho hai hàm số y  x  3 và y  2 x 2 có đồ thị lần lượt là  d  và  P 

1. Vẽ  d  và  P  trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .

Đồ thị của hàm số y  x  3 là đường thẳng đi qua hai điểm  0; 3  và  3; 0 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 105   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Bảng giá trị của hàm số y  2 x 2 là:

x 2 1 0 1 2
y  2 x 2 8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số y  2 x 2 là Parabol đi qua các điểm  2; 8  ;  1; 2  ;  0;0  ;  2; 8  ; 1; 2  nhận Oy
làm trục đối xứng.

y
y=x-3
-2 -1 O 1 2 3
x

-2

-3

-8
y = -2x2

2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là: x  3  2 x 2  2 x 2  x  3  0 (*)

3
Vì phương trình (*) có hệ số a  b  c  0 nên có 2 nghiệm là x1  1 ; x2 
2

Với x  1  y  2 , ta có điểm A 1; 2 

3 9  3 9 
Với x  y ta có điểm B  ; 
2 2  2 2 

 3 9 
Vậy  d  giao  P  tại hai điểm là A 1; 2  và B  ; 
 2 2 

Câu 52. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020)


Cho Parabol (P): y  2 x 2 và đường thẳng (d): y  x  m (với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P).

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 106   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  x1. x2
Lời giải

vẽ Parabol (P): y  2 x 2

Bảng giá trị:

1
-2 -1 O 2
1

-2

-8

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  x1. x2

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

2x 2  x  m

 2 x2  x  m  0
  1  8m
1
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt  m 
8
- Vì x1 , x2 là hai nghiệm của pt hoành độ giao điểm, nên ta có:

1 m
x1  x2  ; x1.x2 
2 2
1  m
Khi đó : x1  x2  x1. x2    m  1 (Thỏa ĐK)
2 2
Câu 53. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020)
Tìm m để đồ thị hàm số y  (2m  1) x 2 đi qua điểm A(1;5) .
Lời giải

A 1;5  thuộc đồ thị hàm số y   2 m  1 x 2 suy ra 5  2m  1

 2m  4
m2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 107   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Vậy m  2 là giá trị cần tìm.

Câu 54. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Vẽ đồ thị của hàm số y  x 2 .
Lời giải
Bảng sau cho một số giá trị tương ứng của x và y

x 2 1 0 1 2
y  x2 4 1 0 1 4

Vẽ đồ thị:

(nếu vẽ qua đúng 3 điểm thì được 0,25 điểm)

Câu 55. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020)


Cho hàm số y  ax 2 a  0 . Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số khi
1 1
A. a  2 . B. a  . C. a  2 . D. a  .
2 4
Lời giải
Chọn A

Vì M  (1;2) thuộc đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0) nên ta có

2  a.12  a  2 (thỏa mãn).

Câu 56. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020)


1 2
Cho Parabol ( P ) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  m  1 ( m là tham số)
2
1) Vẽ đồ thị  P  .
2) Gọi A  x A ; y A  , B  xB ; y B  là hai giao điểm phân biệt của  d  và  P  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để xA  0 và xB  0.
Lời giải

1 2
1) Vẽ đồ thị hàm số ( P ) : y  x
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 108   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Ta có bảng giá trị

1 2
Vậy đồ thị hàm số ( P ) : y  x là đường cong đi qua các điểm (4;8),(2;2),(0;0),(2;2),(4;8)
2
1 2
Đồ thị hàm số ( P ) : y  x
2

2) Gọi A  x A ; y A  , B  xB ; y B  là hai giao điểm phân biệt của  d  và  P  . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để x A  0 và xB  0.

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số  d  và  P  là:

1 2
x  x  m  1  x 2  2 x  2m  2  0 (*)
2
Theo đề bài ta có:  d  cắt  P  tại hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B  phân biệt

 (*) có hai nghiệm phân biệt    0


1
 1  (2m  2)  0  1  2m  2  0  2m  1  m 
2
1
Vậy với m  thì phương trình (*) có hai nghiệm x A , xB phân biệt.
2

 x A  xB  2
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: 
 x A .xB  2m  2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 109   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

 x A  0  x A  xB  0 2  0m
Theo đề bài ta có:     2m  2  m  1
 xB  0  x A xB  0  2 m  2  0

1
Kết hợp các điều kiện của m ta được  m  1.
2
1
Vậy  m  1 thoả mãn bài toán.
2

Câu 57. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020)


1 2
Cho parabol ( P ) : y  x và đường thẳng (d ) : y  x  2 .
2
a) Vẽ parabol ( P) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y  ax  b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A có hoành
độ bằng 2 .
Lời giải
a) Vẽ parabol ( P) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .

Bảng giá trị:


x . 4 . 2 . 0 . 2 . 4
1 2
y x .8 .2 .0 .2 .8
2
1 2
Đồ thị hàm số y  x là đường Parabol đi qua các điểm (4;8);(2; 2) ; (0; 0) ; (2; 2); (4;8) và nhận Oy
2
làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số y  x  2 là đường thẳng đi qua điểm (0; 2) và điểm (2; 0)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 110   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y  ax  b song song với (d ) và cắt ( P) tại điểm A có hoành
độ bằng 2 .

Vì đường thẳng (d1 ) : y  ax  b song song với (d ) nên ta có phương trình của đường thẳng
(d1 ) : y  x  b (b  2)

Gọi A(2; y A ) là giao điểm của parabol ( P) và đường thẳng (d1 ) .

 A  ( P)

1
 yA   ( 2) 2  2
2
 A(2; 2)

Mặt khác, A  (d1 ) , thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường thẳng (d1 ) , ta được:
2  2  b  b  4 (nhận)

Vậy phương trình đường thẳng (d1 ) : y  x  4

Câu 58. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020)


Cho hàm số y  3 x 2 có đồ thị  P  và đường thẳng  d  : y  2 x  1 . Tìm tọa độ giao điểm của  P  và
 d  bằng phép tính.
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm: 3 x 2  2 x  1  3 x 2  2 x  1  0 *

Phương trình * có hệ số: a  3; b  2; c  1  a  b  c  0

c 1
 Phương trình * có hai nghiệm: x1  1; x2  
a 3

- Với x1  1  y  3.12  3  A 1;3

2
1  1  1  1 1 
- Với x2   y  3.     B  ; 
3  3  3  3 3

 1 1 
Vậy tọa độ giao điểm của  P  và  d  là A 1;3 và B  ;  .
 3 3

Câu 59. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020)


Cho hàm số y  ax 2 a  0 . Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số khi
1 1
A. a  2 . B. a  . C. a  2 . D. a  .
2 4
Lời giải
Chọn A .

Vì M  (1;2) thuộc đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0) nên ta có

2  a.12  a  2 (thỏa mãn).

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 111   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020

Câu 60. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)


Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho parabol  P  : y  2 x 2 . Vẽ  P  .
Lời giải

. Tìm được 5 cặp giá trị có  0;0 

(3 cặp có  0;0  cho 0,25)

.Vẽ được (P) qua 5 điểm có (O)

Câu 61. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020)


Cho hàm số y  ax 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là
y
2

x
1 O 1
A. y   x 2 . B. y  2 x2 . C. y  2 x 2 . D. y  x 2 .
Lời giải
Chọn C

Đồ thị hàm số y  ax 2 có bề lõm hướng lên và đi qua điểm 1; 2  nên a  0 và 2  a.12  a  2

Vậy hàm số đó là y  2 x 2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 112   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

Chuyên đề 6 Giải bài toán bằng các lập pt,hpt


 
 
Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020) Tình cảm gia đình có sức mạnh phi trường. Bạn Vì
Quyết Chiến - Cậu bé 13 tuổi qua thương nhớ em trai của mình đã vượt qua một quãng đường dài
180km từ Sơn La đến bệnh viện Nhi Trung ương Hà Nội để thăm em. Sau khi đi bằng xe đạp 7 giờ,
bạn ấy được lên xe khách và đi tiếp 1 giờ 30 phút nữa thì đến nơi. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn
vận tốc của xe đạp là 35km/h. Tính vận tốc xe đạp của bạn Chiến.
Lời giải
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ.
Gọi vận tốc xe đạp của bạn Chiến là x (km/h, x  0 )
Vận tốc của ô tô là x  35 (km/h)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng xe đạp là: 7x (km)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng ô tô là: 1,5( x  35) (km)

Do tổng quãng đường bạn Chiến đi là 180km nên ta có phương trình:


7 x  1,5( x  35)  180  7 x  1,5 x  52, 2  180  8,5 x  127,5  x  15 (thỏa mãn)

Vậy bạn Chiến đi bằng xe đạp với vận tốc là 15 km/h.

Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Bác Bình gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân
hàng A, kì hạn một năm. Cùng ngày, bác gửi tiết kiệm 150 triệu đồng vào ngân hàng B, kì hạn một
năm, với lãi suất cao hơn lãi suất của ngân hàng A là 1% / năm. Biết sau đúng 1 năm kể từ ngày gửi
tiền. Bác Bình nhận được tổng sổ tiền lãi là 16.5 triệu đồng từ hai khoản tiền gửi tiết kiệm nêu trên.
Hỏi lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là bao nhiêu phần trăm?
Lời giải
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là x% / năm. ( x  0 )

Thì lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là  x  1 % / năm.

Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng A là : 100 x% (triệu đồng)

Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng B là : 150  x  1 % (triệu đồng)

Tổng số tiền lãi bác Bình nhận được từ hai khoản tiết kiệm trên là 16,5 triệu đồng nên ta có phương
trình : 100 x%  150  x  1 %  16,5

 100 x  150 x  150  1650


 250 x  1500
 x  6 (thỏa mãn )
Vậy lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là 6%

Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Trên một khúc sông với 2 bờ song song với
nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ vị trí A ở bở bên này sang vị trí B ở bờ bên kia,
đường thẳng AB vuông góc với các bờ sông. Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên
kia tại vị tri C cách B mội khoảng bằng 30 m. Biết khúc sông rộng 150 m, hỏi dòng nước đã đẩy
chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 113   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Lời giải

B 30m C

150m

Ta có hình vẽ :
Ta có AB  BC  ABC vuông tại B
AB 150
Do đó tan 
ACB   5  ACB  780 41' 24"
BC 30
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số đo bằng 900  780 41'24"  11018'36"
Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250
sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản
phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội
công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như
nhau.
Lời giải

Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK x  0;x  Z

Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là x  5  sp 

250
Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là (ngày)
x
Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là: 4x  sp 

Số sản phẩm còn lại phải làm là 250  4x  sp 

250  4 x
Thời gian làm 250  4x  sp  còn lại là (ngày).
x5
250 250  4 x
Theo bài toán ta có PT: 4 1
x x5
Giải PT này ta được: x1  25 (nhận)

x2  50 (loại)
Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm.

Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020) Hai người thợ cùng làm một công việc trong 9
ngày thì xong. Mỗi ngày, lượng công việc của người thợ thứ hai làm được nhiều gấp ba lần lượng
công việc của người thợ thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người làm xong công việc đó trong
bao nhiêu ngày
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 114   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Gọi x (ngày), y (ngày) lần lượt là thời gian hoàn thành công việc một mình của người thứ nhất và
người thứ hai, ( , ) ∈ )

Do hai người cùng làm trong 9 ngày thì xong công việc nên: + = (1)

Trong cùng một ngày người thứ hai làm được nhiều gấp ba lần người thứ nhất nên = (2)

Từ (1) và (2) giải hệ tìm được x=36; y =12 (thỏa mãn).


Vậy nếu làm một mình xong công việc người thứ nhất làm hết 36 ngày, người thứ hai làm hết 12 ngày.

Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 –
2
2020, số thí sinh vào trường THPT chuyên bằng số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng
3
tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí
sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí
sinh) (điều kiện x > 0, y > 0)
2 2
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng số thí sinh vào trường PTDT Nội trú nên ta có: x  y
3 3
(1)
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số
thí sinh của cả hai trường là:
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
 2  2
 2  x y  x y
x  y  3  3  y  1152
 3   
 x  y  1920  2 y  y  1920  5 y  1920  x  768
 3  3
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn.
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí
sinh , 1152 thí sinh.
Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do
UBND tỉnh phát động với chủ đề “Hãy hành động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một
trường THCS đã cử học sinh của hai lớp 9A và 9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con đường,
35
sau giờ thì làm xong công việc. Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong
12
công việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ
làm xong công việc?
Lời giải

 35 
Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ)  x  
 12 

Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ)  y  2

1
Mỗi giờ lớp 9A làm được phần công việc là: (công việc)
x

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 115   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
1
Mỗi giờ lớp 9B làm được phần công việc là: (công việc)
y

1 1
Mỗi giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được phần công việc là:  (công việc)
x y

35
Theo đề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong giờ thì xong công việc nên ta có phương trình:
12
1 1 35 1 1 12
  1:    (1)
x y 12 x y 35

Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2 giờ
nên ta có phương trình: y  x  2 (2)

Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:


1 1 12
(1)     35( x  2)  35x  12x( x  2)
x x  2 35

 35x  70  35x  12x 2  24x


 12x 2  46x  70  0
 12x 2  60x+14x  70  0
 12 x( x  5)  14( x  5)  0

 ( x  5)(12x  14)  0
 x  5 (tm)
x  5  0
 
12x  14  0  x   7 ( Ktm)
 6

Vậy nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong
5  2  7 giờ

Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ
n , tháng t , năm 2019 là ngày thứ mấy trong tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức T  n  H ,
ở đây H được xác định bởi bảng sau:
Tháng t 8 2; 3; 11 6 9; 12 4; 7 1; 10 5
H 3 2 1 0 1 2 3
Sau đó, lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0  r  6) .
Nếu r  0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu r  1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu r  2 thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu r  3 thì ngày đó là ngày thứ Ba.

Nếu r  6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ:
Ngày 31 / 12 / 2019 có n  31, t  12, H  0  T  n  H  31  0  31 . Số 31 chia cho 7 có số dư là

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 116   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
3 nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày 02 / 09 / 2019 và 20 / 11 / 2019 là ngày thứ
mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng 10 / 2019 . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng là ngày
mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của 3 và là thứ Hai.
Lời giải
a. Ngày 02 / 09 / 2019 , có n  2, t  9, H  0 . Do đó T  n  H  2  0  2 .

Số 2 chia cho 7 có số dư là 2 nên ngày này là thứ Hai.

Ngày 20 / 11 / 2019 có n  20, t  11, H  2 . Do đó T  n  H  20  2  18 .

Số 18 chia cho 7 có số dư là 4 nên ngày này là thứ Tư.

b. Do ngày sinh nhật của Hằng là vào thứ Hai nên r  2 . Do đó T  7q  2 .

Mặt khác T  n  2  n  T  2  7q  2  2  7q .

Biện luận

q 1 2 3 4 5
n 7 14 21 28 35
Do n là bội của 3 nên chọn n  21 .
Vậy sinh nhật của ngày vào ngày 21 / 10 / 2019 .

Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Một nhóm gồm 31 học sinh tổ chức một
chuyến du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong,
vào giờ chót có 3 bạn bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất
mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm 18000 đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho 3 bạn không tham
gia. Hỏi tổng chi phí mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Lời giải

 
Số tiền cả lớp phải đóng bù: 31  3  18.000  504.000 ngàn

Số tiền mỗi học sinh phải đóng: 504.000  3  168.000 ngàn


Tổng chi phí ban đầu là: 168.000  31  5.208.000 ngàn

Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ 15 ca-lo
cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất 1, 5 giờ cho cả hai hoạt động
trên và tiêu thụ hết 1200 ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt
động này?
Lời giải
Đổi: 1,5 giờ = 90 phút.
Gọi x (phút) là thơi gian Dũng bơi
y (phút) là thời gian Dũng chạy bộ

Theo giải thiết ta có hệ phương trình :

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 117   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
15x  10y  1200 x  60
  
 x  y  90 y  30

Vậy Dũng mất 60 phút để bơi và 30 phút để chạy bộ để tiêu thụ hết 1200 ca-lo.

Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
150 m 2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh
vườn.
Lời giải
Gọi x , y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x  0 y  0 , x  y .

x  y  5  x  y  5
Có  
 xy  150  y  y  5  150 1

 y  10  nhaän 
1  y 2
 5 y  150  0   .
 y  15  loaïi

Vậy chiều rộng mảnh vườn là 10  m 

Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và
8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6
tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Lời giải
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
10 + 8 = 139 = 7,5

4 3 =6 =8
Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha)

Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh TS10-20-PHU THO năm 2019-2020) Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS
dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm
trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B
làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như
nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Lời giải

Gọi số đèn mà lớp 9A, lớp 9B làm được trong 1 ngày lần lượt là x, y ( x, y  ) .

2 x  y  23
Theo bài ra ta có hệ phương trình  .
 x  2 y  22

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 118   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
x  8
Giải hệ phương trình trên ta thu được  .
y  7
Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm được 8  7  15 chiếc đèn.

90
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết  6 ngày sẽ xong công việc đã dự định.
15
Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ  A đến  B .
Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ nhất đến  B trước
1
ô tô thứ hai   giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường  AB dài 150 km.
2
Lời giải

Gọi x  km/h  là vận tốc ô tô thứ nhất. Điều kiện x  10

Khi đó vận tốc ô tô thứ hai là x  10  km/h 

150 1 150
Từ giả thiết ta có  
x 2 x  10

 x  60
 x 2  10 x  3000  0  
 x  50
Do x  10 nên nhận x  60 .
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 km/h và vận tốc của ô tô thứ hai là 50 km/h

Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và
điểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm
10 đó là 160 . Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Lời giải
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) x , y    .

Theo giả thiết x  y  16 .

Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x  10y  160 .

160
Ta có 160  9x  10y  9 x  y   x  y  .
9

160
Do x  y   và 16  x  y  nên x  y  17 .
9

x  y  17 x  17  y x  10


Ta có hệ      (thỏa mãn).
9x  10y  160 9 17  y   10y  160 y  7
  
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .
Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để
vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên
phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên
theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 119   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối
lượng vận chuyển như nhau).
Lời giải
Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0)
Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn)
20
Khi đó số xe nhỏ dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe).
x
20
Số xe lớn dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe)
x 1
Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe.
20 20
Nên ta có phương trình:  1
x x 1
Giải phương trình:

20 20 1 1 
  1  20    1
x x 1  x x 1 

1 1 1 x 1 x 1
    
x x  1 20 x( x  1) 20

1 1
   x( x  1)  20
x( x  1) 20

 x 2  x  20  0  ( x  5)( x  4)  0

x  5  0  x  5(ktm)
 
x  4  0  x  4(tm)

Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa.

Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm
B cách nhau 78km. Sau khi người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn
đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi
người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi
người trong suốt đoạn đường là không thay đổi.
Lời giải

Gọi vận tốc của người thứ nhất là x km / h (Đk: x  0)

Khi đó, vận tốc của người thứ hai là x  4(km / h)

78  36 42
Thời gian người thứ nhất đi từ A đến C là:  (giôø
)
x x
36
Thời gian người thứ hai đi từ B đến C là: (giôø
)
x4
Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 120   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
42 36
  1 (1)
x x4
Giải phương trình (1) và kết hợp với ĐK x  0 , ta được: x  14 (km / h)

Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h)

Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020) (An Giang)

Hội Âm
họa nhạc

Yêu
thích Thể
khác thao
Trường A tiến hành khảo sát 1500 học sinh về sự yêu thích hội hoạ, thể thao, âm nhạc và các yêu
thích khác. Mỗi học sinh chỉ chọn một yêu thích. Biết số học sinh yêu thích hội họachiế m tỉ lê ̣ 20% so
với số học sinh khảo sát.
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 học sinh; số học sinh yêu
thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác.
a)Tính số học sinh yêu thích hội họa.
b)Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?
Lời giải
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm 20% số học sinh toàn trường nên số học sinh yêu thích hội họa là
1500.20%  300 học sinh
Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là a; b; c

Ta có a  b  c  300  1500  a  b  c  1200 (1)

Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác nên
a  300  b  c (2)
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 nên ta được a  b  30 (3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)
Thay (2) vào phương trình (1) ta được a  a  300  1200  a  450
Thay vào phương trình (3)  b  420
Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là a  b  870
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 121   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Có một vụ tai nạn ở vị trí B tại chân của một
ngọn núi (chân núi có dạng đường tròn tâm O, bán kính 3 km) và một trạm cứu hộ ở vị trí A (tham
khảo hình vẽ). Do chưa biết đường đi nào để đến vị trí tai nạn nhanh hơn nên đội cứu hộ quyết định
điều hai xe cứu thương cùng xuất phát ở trạm đến vị trí tai nạn theo hai cách sau:
Xe thứ nhât : đi theo đường thẳng từ A đến B, do đường xấu nên vận tốc trung bình của xe là 40
km/h.
Xe thứ hai: đi theo đường thẳng từ A đến C với vận tốc trung bình 60 km/h, rồi đi từ C đến B theo
đường cung nhỏ CB ở chân núi với vận tốc trung bình 30 km/h ( 3 điểm A, O, C thẳng hàng và C ở
chân núi). Biết đoạn đường AC dài 27 km và 
ABO  900 .
a) Tính độ dài quãng đường xe thứ nhất đi từ A đến B.
b) Nếu hai xe cứu thương xuất phát cùng một lúc tại A thì xe nào thì xe nào đến vị trí tai nạn trước ?

O
C

A
Chân núi 
B

Lời giải
a) OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km

Xét ABO vuông tại B, có: AB  OA2  OB 2  302  32  9 11 km

9 11
b) t/gian xe thứ nhất đi từ A đến B là:  0.75 (giờ)
40
27
t/gian xe thứ hai đi từ A đến C là:  0.45 (giờ)
60
Xét ABO vuông tại B, có:

 AB 9 11   84.30
tan O  O
OB 3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 122   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
3..84,3
Độ dài đoạn đường từ C đến B là lCB
   4, 41 km
180
4, 41
T/gian đi từ C đến B là :  0,15 giờ
30
Suy ra thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là : 0,45 + 0,15 = 0,6 giờ
Vậy xe thứ hai đến điểm tai nạn trước xe thứ nhất.

Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020)Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 140
sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng khi thực hiện năng suất của tổ đã vượt năng suất dự
định là 4 sản phẩm mỗi ngày. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 4 ngày. Hỏi thực tế
mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm.
Lời giải
Phương pháp:

Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) ( x  *, x  4 )

Dựa vào các giả thiết bài cho để biểu diễn số sản phẩm tổ công nhân sản xuất theo kế hoạch và thời
gian tổ hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch và theo thực tế.
Lập phương trình và giải phương trình.
Đối chiếu với điều kiện của ẩn rồi kết luận.
Cách giải:

Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là x (sản phẩm) ( x  *, x  4 )

140
 Thời gian thực tế mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là: (ngày).
x
Theo kế hoạch mỗi ngày tổ công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: x  4 (sản phẩm)

140
 Thời gian theo kế hoạch mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là: ngày.
x4
Theo đề bài ta có thời gian thực tế hoàn thành xong sớm hơn so với thời gian dự định là 4 ngày nên ta
có phương trình:

140 140
 4
x4 x
 140 x  140  x  4   4 x  x  4 

 35 x  35  x  4   x  x  4 

 35 x  35x  140  x 2  4 x
 x2  4 x  140  0
 x2  14 x  10 x  140  0
 x  x  14   10  x  14   0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 123   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  x  10  x  14   0

 x  10  0  x  10  ktm 
 
 x  14  0  x  14  tm 

Vậy thực tế mỗi ngày tổ công nhân đã làm được14 sản phẩm.
Chú ý: Nếu bạn học sinh nào gọi số sản phẩm tổ công nhân dự định làm trong 1 ngày thì sau khi giải
phương trình, ta cần tìm số sản phẩm tổ công nhân làm được theo kế hoạch rồi mới kết luận.

Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai
thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác
vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày.
Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Lời giải
Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế,
mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261
tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu
tấn mũ cao su.Lời giải
Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được là x (tấn)
(Điều kiện: 0  x  260 )
260
Thời gian dự định khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác được: x  3 (tấn)
261
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
x3
261 260
Theo đề bài, ta có phương trình: 1 
x3 x
261x x( x  3) 260( x  3)
  
x( x  3) x( x  3) x( x  3)

 261x  x( x  3)  260( x  3)

 261x  x 2  3x  260 x  780

 261x  x 2  3x  260 x  780  0

 x 2  4 x  780  0 (1)

 '  4  780  784  0   '  784  28

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:


2  28 2  28
x1   26 (nhận) hoặc x2   30 (loại)
1 1
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.

Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 124   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
2
thì hoàn thành được công việc. Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn
3
đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi thời gian đội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x  5 ).
Thời gian đội thứ hai làm riêng hoàn thành công việc là y (giờ, y  0 ).
1 1
Mỗi giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công việc.
x y
4 4
Trong 4 giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công việc.
x y
Theo đề ta có hệ phương trình
4 4 2
      (1)
x y 3   
 x  y  5     (2)

(2)  x  y  5 thế vào (1) ta được
4 4 2
   6 y  6( y  5)  y ( y  5)
y 5 y 3
 y  3 (ktm)
 y 2  7 y  30  0  
 y  10  x  15
Vậy nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ nhất là 15 giờ, đội thứ hai là 10 giờ.
Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020) Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng
1
cho trường A tổng số 245 quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng số sách
2
2
Toán và số sách Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Biết rằng mỗi bạn
3
nhận được một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng cho
trường A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Lời giải

Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn Hội khuyến học trao cho trường A lần lượt là x, y (quyển),  x, y  *  .

Vì tổng số sách nhận được là 245 nên x  y  245 1

1 2
Số sách Toán và Ngữ văn đã dùng để phát cho học sinh lần lượt là x và y (quyển)
2 3
1 2
Ta có: x  y  2
2 3

 x  y  245

Đưa ra hệ  1 2 .
 2 x  y
3

 x  140
Giải hệ được nghiệm  
 y  105
Kết luận: Hội khuyến học trao cho trường 140 quyển sách Toán và 105 quyển sách Ngữ văn

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 125   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và
điểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm
10 đó là 160 . Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Lời giải

Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) x , y    .

Theo giả thiết x  y  16 .

Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x  10y  160 .

160
Ta có 160  9x  10y  9 x  y   x  y  .
9

160
Do x  y   và 16  x  y  nên x  y  17 .
9
x  y  17 x  17  y x  10
Ta có hệ      (thỏa mãn).
9x  10y  160 9 17  y   10y  160 y  7
  
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .

Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)


Một bồn chứa xăng đặt trên xe gồm hai nửa hình cầu có đường kính là 2, 2m và một hình trụ có
chiều dài 3,5m (hình 2). Tính thể tích của bồn chứa xăng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai sau dấu phẩy).

Lời giải

4 3
.Vkhối cầu =  1,1  5,58  m3 
3
2
Vkhối trụ =  . 1,1 .3.5  13,3  m3 

.Thể tích của bồn chứa là:

V  Vkc  Vkt  18,88 m3  


Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)
Sau Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020, học sinh hai lớp 9A và 9B tặng lại thư viện
trường 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó, mỗi học sinh lớp
9A tặng 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B tặng 5 quyển sách
giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 166
quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 126   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

.Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9A, 9B x, y  * 
.Theo đề bài ta có hệ pt:

 x  y  82

3x  y  166

 x  42
.
 y  40
.Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40.

Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Đề chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi Tuyển
sinh vào lớp 10 THPT, bạn An đến của hàng sách mua thêm 1 bút bi để làm bài tự luận và 1 bút chì
để làm bài trắc nghiệm khách quan. Bạn An trả cho của hàng hết 30000 đồng khi mua hai cây bút
trên. Mặt khác, người bán hàng cho biết tổng số tiền thu được khi bán 5 bút bi và 3 bút chì bằng với
tổng số tiền thu được khi bán 2 bút bi và 5 bút chì. Giá bán của mỗi bút bi và mỗi bút chì lần lượt là
A. 12000 đồng và 18000 đồng. B. 18000 đồng và 12000 đồng.
C. 16000 đồng và 14000 đồng. D. 14000 đồng và 16000 đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi gia bán của một bút bi và một bút chì lần lượt là x và y (đồng) với 0  x, y  30000

Số tiền khi mua 1 bút bi và 1 bút chì: x  y  30000

Số tiền 5 bút bi và 3 bút chì bằng 2 bút bi và 5 bút chì: 5 x  3 y  2 x  5 y  3x  2 y  0

 x  y  30000  x  12000
Giải hệ phương trình  
3 x  2 y  0  y  18000
Vậy giá mỗi bút bi là 12000 đồng và giá mỗi bút chì là 18000 đồng.

Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm
2019, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh. Do cả hai
trường đều có chất lượng giáo dục rất tốt nên sau khi hết hạn thời gian điều chỉnh nguyên vọng thì
số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A và Trường THPT B tăng lần lượt là 15% và
10% so với chỉ tiêu ban đầu. Vì vậy, tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010. Hỏi
số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển của mỗi trường là bao nhiêu?
Lời giải

Gọi x, y (thí sinh) lần lượt là chỉ tiêu của trường THPT A và THPT B x, y  * và x , y  900

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh:

x  y  900 1

Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là x  x.15%  1,15 x (thí sinh)

Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là y  y.10%  1,1 y (thí sinh)

Tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 127   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
1,15 x  1,1 y  1010  2 

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

 x  y  900  x  400
 
1,15 x  1,1y  1010  y  500
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,15 x  1,15.400  460 thí sinh.

Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là 1,1 y  1,1.500  550 thí sinh.

Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc
thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm
tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được 25% công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng
thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên.
Lời giải
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
-Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc lần lượt là
x và y  x  15, y  15  , đơn vị (ngày).
1
Một ngày đội thứ nhất làm được (công việc).
x
1
Một ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
-Vì hai đội cùng làm trong 15 ngày thì hoàn thành xong công việc. Như vậy trong một ngày cả hai đội
1 1 1 1
làm được (công việc). Suy ra, ta có phương trình :   (1).
15 x y 15
3
-Ba ngày đội đội thứ nhất làm được (công việc).
x
5
-Năm ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
-Vì đội thứ nhất làm trong 3 ngày rồi dừng lại đội thứ hai làm tiếp trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn
1 3 5 1
thành xong 25%  (công việc). Suy ra, ta có phương trình :   (2).
4 x y 4
1 1 1 1 1
x  
y 15  x  24  x  24

-Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :    . (TMĐK).
3  5 1  1 1  y  40
 
 x y 4  y 40
-Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 24 (ngày) và thời gian
để đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 40 (ngày).
Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020) Một đội xe vận tải được phân công chở 112
tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1
tấn hàng so với dự tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng
như nhau.
Lời giải
112
Gọi x là số xe ban đầu, với x  Z; x  2 , theo dự kiến mỗi xe phải chở (tấn).
x
112
Khi khởi hành số xe còn lại x  2 và mỗi xe phải chở (tấn).
x2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 128   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
112 112
Theo bài toán ta có phương trình:  1
x x2

 x  16
112(x  2)  112x  x(x  2)  x 2  2x  224  0  
 x  14
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 16 (xe).

Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020) Một đội xe vận tải được phân công chở
144 tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở
thêm 1 tấn hàng so với dự tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng
hàng như nhau.
Lời giải
144
Gọi x là số xe ban đầu, với x  Z; x  2 , theo dự kiến mỗi xe phải chở (tấn) .
x
144
Khi khởi hành số xe còn lại x  2 và mỗi xe phải chở (tấn).
x2
144 144
Theo bài toán ta có phương trình:  1
x x2

 x  18
 144(x  2)  144x  x(x  2)  x 2  2x  288  0  
 x  16
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 18 (xe).

Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Bác Bình dự định trồng 300 cây cam theo
nguyên tắc trồng thành các hang, mỗi hang có số cây bằng nhau. Nhưng khi thực hiện bác Bình đã
trồng thêm 2 hàng, mỗi hang thêm 3 cây so với dự kiến ban đầu nên trồng được tất cả 391 cây. Tính
số cây trên 1 hàng mà bác Bình dự kiến trồng ban đầu.
Lời giải

Gọi số cây trong một hang dự kiến ban đầu là x (cây, x  N * )

Số hang dự kiến ban đầu là y (hàn; y  N * ).

 xy  300
.Từ giả thiết ta có hệ phương trình 
 x  3  y  2   391

 xy  300  x  20
  .
3 y  2 x  85  y  15
..
.

Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may
xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được
nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng
đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ
quần áo?
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 129   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
.Gọi số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may theo kế hoạch là x

ĐK: x  N* .

360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là (ngày)
x
Thực tế, mỗi ngày xưởng may được x + 4 bộ quần áo

360
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo thực tế là (ngày)
x4
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình:

360 360 360(x  4)  360x


      1 1
x x4 x(x  4)
 360x  1440  360x  x 2  4x
 x 2  4x  1440  0
Giải phương trình được:x1 = 36 (thỏa mãn ĐK)
x2 = – 40 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 36 bộ quần áo.

Câu 34. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020)Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng
nếu chiều rộng tăng thêm 2 m, chiều dài giảm đi 2 m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30 m 2 ; và
nếu chiều rộng giảm đi 2 m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20 m 2 . Tính
diện tích thửa ruộng trên.
Lời giải

Gọi chiều dài thửa ruộng là x  m  ; chiều rộng thửa ruộng là y  m  Điều kiện x  2; y  2; x  y .

Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2 nên ta có phương trình
 x  2  y  2   xy  30  x  y  17 1
Nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2 nên ta có
phương trình  x  5  y  2   xy  20  2 x  5 y  10  2  .

Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình


 x  y  17  2 x  2 y  34 3 y  24  x  25
    (thỏa mãn).
 2 x  5 y  20   2 x  5 y  10  x  y  17  y  8

Vậy diện tích hình chữ nhật là 25.8  200m 2 .

Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT
có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá 100.000.000
đồng (một trăm triệu đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi
lần tăng giá 5% tiền thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 gian hàng
trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm để doanh thu
của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng trong năm là lớn nhất?
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 130   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Gọi giá tiền mỗi gian hàng tăng lên x (triệu đồng) (ĐK: x  0 )
Khi đó giá mỗi gian hàng sau khi tăng lên là 100  x (triệu đồng).
Cứ mỗi lần tăng 5% tiền thuê mỗi gian hàng (tăng 5%.100  5 triệu đồng) thì có thêm 2 gian hàng
2x
trống nên khi tăng x triệu đồng thì có thêm gia hàng trống.
5
2x
Khi đó số gian hàng được thuê sau khi tăng giá là 100  (gian).
5

 2x 
Số tiền thu được là: 100  x  100   (triệu đồng).
 5 

 2x 
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để P  100  x   100   đạt giá trị lớn nhất.
 5 

Ta có:
2
 2x  2x
P  100  x  100    10000  40x  100x 
 5  5
2 2 2
   x 2  150x   10000    x 2  2.75x  752   .752  10000
5 5 5
2 2
   x  75   12250
5
2 2 2 2 2
Ta có  x  75   0    x  75   0    x  75   12250  12250
5 5
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  75 .
Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá 100  75  175 triệu đồng thì doanh thu của
trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất.

Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật
có chu vi là 100m . Ông ta định bán mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét
vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết
rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng.
Lời giải
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m, 0 < x < 50)
Chiều dài của mảnh đất là 4x (m).

Chi vi mảnh đất là 100m :  x  4 x .2  100  5x  50  x  10

Vậy chiều rộng của mảnh đất là 10m, chiều dài mảnh đất là 40m.
Diện tích mảnh đất là : 40.10 = 400m2.
Giá tiền của mảnh đất : 400x150000000 = 6000000000 đồng = 6 tỷ (đồng).

Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp
từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận
tốc 5km/h trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1 giờ. Tính
vận tốc và thời gian quy định của người đó.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 131   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Lời giải
1) Gọi vận tốc quy định của người đó là x (km/h), (x > 5)
60
 Thời gian quy định để người đó đi hết quãng đường là ( h) .
x
30
Nửa quảng đường đầu là: 60 : 2  30(km) nên thời gian đi nửa quãng đường đầu là: (h) .
x
Nửa quãng đường sau, vận tốc của người đó giảm 5km/h nên vận tốc lúc sau là: x  5(km / h) .
30
 Thời gian đi nửa quãng đường sau là (h ) .
x 5
Vì người đó đến chậm so với thời gian dự định là 1 giờ nên ta có phương trình:
30 30 60 30 30
 1    1  0
x x 5 x x 5 x
30 x  30( x  5)  x ( x  5)
 0
x ( x  5)
 30 x  30 x  150  x 2  5 x  0
 x 2  5 x  150  0
 x 2  15 x  10 x  150  0
 x ( x  15)  10( x  15)  0
 ( x  15)( x  10)  0
 x  15  0  x  15 (tm)
 
 x  10  0  x  10 (ktm)
Vậy vận tốc quy định của người đó là 15km/h và thời gian quy định của người đó là: 60 : 15 = 4 giờ.
Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân
dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp 9A được giao trồng 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi
làm việc khác, nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm 1 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao
nhiêu học sinh? (biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau)
Lời giải

Gọi số học sinh lớp 9A là x (hs)  x  N, x  4 


Suy ra số học sinh lớp 9A trên thực tế là x  4 (hs)
360
Số cây mỗi học sinh lớp 9A trồng theo dự định là (cây)
x
360
Số cây mỗi học sinh lớp 9A trồng trên thực tế là (cây)
x4
360 360
Theo đề bài ta có phương trình  1
x4 x
360x 360  x  4  x  x  4 
  
x4 x x  x  4
 360x  360x  1440  x 2  4x
 x 2  4x  1440  0
 x  40
 1
 x 2  36
Vì x  N, x  4 nên x  40
Vậy số học sinh của lớp 9A là 40 học sinh

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 132   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 133   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

Chuyên đề 7 Hình học


 
 

Câu 1. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Cho hình vuông ABCD. Gọi S1 là diện tích phần
giao  
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S 2 là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm
S1
ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính
S2

B C

S2

S1

A D

Lời giải

B C

S3
S2

S4
S1

A D

Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Ta cm được:


2
a
  ..90 1 a 2 a 2  1
2    
S3  S 4          
360 2 2 4  4 2

a2   1  a2   1  a2   1 
S1  S3  S 4            
4  4 2 4  4 2 2  4 2

1 2 a2   1  a2  3  
S2  a        
2 2  4 2 2 2 4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 134   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
a2   1 
S1   
2  4 2 2
Do đó  
S2 a 2  3   6  
  
2 2 4

Câu 2. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Anh Bình đứng tại vị trí A cách một đài kiểm soát
không lưu 50 m và nhìn thấy đỉnh C của đài này dưới một góc 55 so với phương nằm ngang (như
hình vẽ bên dưới). Biết khoảng cách từ mắt của anh Bình đến mặt đất bằng 1,7 m. Chiều cao BC của
đài kiểm soát không lưu bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 40, 96 m. B. 71, 41 m. C. 42, 96 m. D. 73,11 m.


Lời giải
Chọn D

 CK   50.tan 550
Xét HKC vuông tại K ta có tan CHK  CK  HK .tan CHK
HK
Chiều cao BC của đài kiểm soát không lưu bằng BC  CK  KC  73,11m

Câu 3. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
, biết AB  5cm ; BH  3cm . Tính AH , AC và sin
CAH .
Lời giải
AB  AH 2  BH 2
2

Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABH


 AH 2  AB 2  BH 2  52  32  16  AH  4( cm )

25
BH . BC  AB 2  BH.13  52  BH  (cm) .
13
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC

AH 2 16
AH 2  BH .CH  CH    cm 
BH 3
16 25
Do đó BC  BH  CH  3    cm 
3 3
16 25 400
AC 2  CH .BC   
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABC 3 3 9
20
 AC  cm )
3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 135   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  CH 16 20 4
sinCAH  : 
CA 3 3 5

3cm

B
A 5cm

Câu 4. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường
cao  H  BC  . Biết BH  3cm, BC  9cm . Tính độ dài AB .
Lời giải

B H C

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ta có:
AB2  BH.BC
 AB2  3.9
 AB  27  3 3  cm 
Câu 5. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
Lời giải
Ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 136   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

1 1 1
2
 2

AH AB AC 2
1 1 1
 2  2
6 10 AC 2
1 1 1
  
36 100 AC 2
64 1
 
36.100 AC 2
15
 AC  (cm)
2
Ta có: AH.BC = AB.AC
15
 6.BC = 10.
2
25
 BC = (cm )
2

Câu 6. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho tam giác  ABC vuông cân tại  A có đường
trung tuyến  BM (  M thuộc cạnh  AC ). Biết  AB  2a . Tính theo  a độ dài  AC ,  AM và  BM .
Lời giải
AC  AB  2a

AC
AM  a
2

BM 2  AB 2  AM 2

BM  5a

Câu 7. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân
HB 1
đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC . Biết AH  12cm ,  . Độ dài đoạn BC là
HC 3
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn B

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 137   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
HB 1
Theo đề bài ta có:   HC  3HB . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có
HC 3
AH 2  BH .HC  12  BH .3BH
đường cao AH ta có
 BH 2  4  BH  2
 HC  3.HB  3.2  6
 BC  HB  HC  2  6  8   cm 

Câu 8. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020)


Cho tam giác ABC có AB  4 cm,  AC  4 3cm,  BC  8cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
 ,  C
b) Tính số đo B  và độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
Lời giải
a)

Ta có: AB 2  4 2  16; AC 2  (4 3) 2  48; BC 2  82  64

 AB 2  AC 2  16  48  64  BC 2
 ABC vuông tại A (định lý Pitago đảo).
b)
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ABC ta có:

 AB 4 1   60
cos B   B
BC 8 2
  180  B
C 
A  180  60  90  30
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A và có đường cao AH ta có:

AB. AC 4.4 3
AH .BC  AB. AC  AH    2 3 cm
BC 8

  60 , C
Vậy B   30 , AH  2 3 cm.

Câu 9. (Tuyển sinh tỉnh An Giang năm 2019-2020)


̉ D thuộc cạnh AB  AB  AD  .
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4cm, AC  3cm . Lấ y điêm
Đường tròn  O  đường kính BD cắt CB tại E , kéo dài CD cắt đường tròn  O  tại F .

a)Chứng minh rằng ACED là tứ giác nội tiếp.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 138   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

b)Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC .


c)Kéo dài AF cắt đường tròn  O  tại điểm G . Chứng minh rằng BA là tia phân giác của góc CBG .
Lời giải

A D O B

F
G

Chứng minh rằng ACED là tứ giác nội tiếp.

  900 (giả thiết


CAD
  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CED
 Bốn điểm C , D , A, E cùng nằm trên đường tròn đường kính CD

Vậy tứ giác ACED là tứ giác nội tiếp.


Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC .

ABC vuông tại A : BC 2  AB 2  AC 2  4 2  32  25


 BC  5

BFC vuông tại F : CF 2  BC 2  BF 2  52  32  16


 CF  4
1 1
S BFC  .BF .CF  .3.4  6 (cm 2 )
2 2
  CFB
Tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn ( do CAB   900 )

nên 
ABC  
AFC (cùng chắn cung AC )

Mà 
ABG   )
AFC (cùng bù với DFG


ABC  
ABG

Vậy BA là tia phân giác của CBG

Câu 10. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường
cao AH và đường trung tuyến AM . Biết AH  3cm; HB  4cm . Hãy tính AB, AC , AM và diện tích
tam giác ABC .
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 139   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết
AH  3cm; HB  4cm . Hãy tính AB, AC , AM và diện tích tam giác ABC .Lời giải

C H M B

Xét AHB vuông tại H , theo định lí Pitago, ta có: AB 2  AH 2  HB 2

AB 2  32  42  9  16  25

 AB  25  5 (cm)

Xét ABC vuông tại A , có đường cao AH .


1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
 2

AH AB AC 2
1 1 1 1 1 1 1
 2
 2
 2
 2 2  
AC AH AB 3 5 9 25
1 16 225
 2
  AC 2 
AC 225 16

225 15
 AC   (cm)
16 4

Xét ABC vuông tại A , theo định lí Pitago, ta có: BC 2  AB 2  AC 2


2
2  15 
2 225 625
BC  5     25  
 4 16 16

625 25
 BC   (cm)
16 4
ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
1 1 25 25
 AM  BC    (cm)
2 2 4 8
1 1 15 75
Diện tích tam giác ABC : S ABC   AB  AC   5   (cm 2 )
2 2 4 8

Câu 11. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân
HB 1
đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC . Biết AH  12cm ,  . Độ dài đoạn BC là
HC 3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 140   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn B
HB 1
Theo đề bài ta có:   HC  3HB . Áp dụng hệ
HC 3
thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có đường
AH 2  BH .HC  12  BH .3BH
cao AH ta có
 BH 2  4  BH  2
 HC  3.HB  3.2  6
 BC  HB  HC  2  6  8   cm 

Câu 12. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB  3cm, AC  4cm. Tính đọ dài đường cao
AH , tính cos 
ACB và chu vi tam giác ABH .
Lời giải
. BC  5

AB, AC 12
. AH  
BC 5
AC
. cos 
ACB 
BC
4
. cos 
ACB 
5

AB 2 9
. BH  
BC 5
36
.Chu vi tam giác ABH là: .
5

Câu 13. (Tuyển sinh tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm (O) với đáy AB cố định
không phải đường kính. Gọi C là điểm thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là
điểm chính giữa của cung nhỏ AB; AC . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt
tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.
b) Chứng minh MK.MN  MI.MC
c) chứng minh tam giác AKI cân tại K.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 141   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

  NMC
a)Ta có: ABN  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)

  HMI
 HBI   Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng
nhau).
  ACM
b)Ta có MNB  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)

  MCK
 MNI 

Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có:


 : chung
NMC
  MCK
MNI   cmt 

MI MK
 MIN  MKC  g  g     MK.MN  MI.MC
MN MC
  MCK
c)Ta có MNI  (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp

  NCI
 HKI   NCM
 ( góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)


  sdMN (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
Lại có NMC
2
    
  sdAN  sdBM  sdAN  sdAM  sdMN (góc có đỉnh bên trong đường tròn)
AHN
2 2 2
  AHK
 NCM   HKI
  AHK
 mà chúng ở vị trí so le trong  AH / /KI

  KHI
Chứng minh tương tự ta có AKH  mà chúng ở vị trí so le trong  AK / /HI

 AH / /KI
Xét tứ giác AHIK ta có   AHKI là hình bình hành (1)
 AK / /HI
  MIB
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp  MHB  (hai góc nt cùng chắn cung MB)

  KIC
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp  NKC  (hai góc nt cùng chắn cung NC)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 142   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  NIC
Mà MIB   NKI
  dd   MHB 

  AKH
 AHK   AHK cân tại H  AH  AK  2 

Từ (1) và (2)  tứ giác AHIK là hình thoi


 KA  KI  AKI cân tại K (đpcm)

Câu 14. (Tuyển sinh tỉnh Nam Định năm 2019-2020) Qua điểm A năm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn AC, F là giao điểm thứ
hai của EB với (O)
1)Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và CEF  BEC
2)Gọi K là giao điểm thứ hai của AF với đường tròn (O). Chứng minh BF.CK = BK.CF
3)Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
Lời giải

K
F
O A
H

E
x

1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và CEF  BEC


Có AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm
  900 ,  ACO
AB  OB,  AC  OC  ABO   900

  ACO
Tứ giác ABOC có ABO   900  900  1800 nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn

+ Đường tròn (O) có:


 là góc nội tiếp chắn cung CF
EBC
 là góc tạo bởi tia tiếp tuyến AC và dây cung CF
ECF
  ECF
 EBC  (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CF)

Xét CEF và BEC có


 là góc chung
BEC
  ECF
EBC  (chứng minh trên)

 CEF  BEC (g . g)
2) Chứng minh BF.CK = BK.CF
Xét ABF và AKB có

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 143   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
 là góc chung
BAK
  AKB
ABF  (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BF)

BF AF
 ABF  AKB (g . g)     (1)
BK AB
Chứng minh tương tự ta có:

CF AF
ACF  AKC (g . g)       (2)
CK AC
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3)

BF CF
Từ (1), (2) và (3)     BF.CK  BK.CF
BK CK
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
Có ECF  EBC (Chứng minh câu a)

EC EF
   EC 2  EB.EF
EB EC
EA EF
Mà EC = EA (gt)  EA 2  EB.EF  
EB EA
Xét BEA  AEF có:

EA EF

EB EA
 là góc chung
AEB
  EBA
 BEA  AEF (c.g.c)  EAF   ABF
 ( hai góc tương ứng) hay EAF 

Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chưa điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
  xAF
 EAF  )  tia AE trùng với tia Ax
 (Cùng bằng ABF

 AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF

Câu 15. (Tuyển sinh tỉnh Nghệ An năm 2019-2020)Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN
vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H
thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.
b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.
c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp MHC là K. Chứng minh 3điểm C, K, E
thẳng hàng.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 144   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
C

M H
K

A B
O

  900 (do AB  MN) và MHB


a) Ta có: MOB   900 (do MH  BC)

  MHB
Suy ra: MOB   900  900  1800

 Tứ giác BOMH nội tiếp.


  OMB
b) OMB vuông cân tại O nên OBM  (1)

  OHM
Tứ giác BOMH nội tiếp nên OBM  (cùng chắn cung OM)

  OHB
và OMB  (cùng chắn cung OB)(2)

  OHB
Từ (1) và (2) suy ra: OHM 

  ME  MH (3)
 HO là tia phân giác của MHB
BE HB
Áp dụng hệ thức lượng trong BMC vuông tại M có MH là đường cao ta có:
HM HC
HM 2  HC.HB   (4)
HB HM
ME HC
Từ (3) và (4) suy ra:   5  ME.HM  BE.HC (đpcm)
BE HM
  900 (do MH  BC) nên đường tròn ngoại tiếp MHC có đường kính là MC
c) Vì MHC
  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 MKC
  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MN là đường kính của đường tròn (O) nên MKN
  MKN
 MKC   1800

 3 điểm C, K, N thẳng hàng(*)


HC MC
MHC ∽ BMC (g.g)   . Mà MB = BN (do MBN cân tại B)
MH BM
HC MC ME HC
  , kết hợp với  (theo (5) )
HM BN BE HM

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 145   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
MC ME   EMC
  900  MCE ∽ BNE (c.g.c)
Suy ra:  . Mà EBN
BN BE
  BEN
 MEC  , mà MEC
  BEC
  1800 (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng)

  BEN
 BEC   1800

 3 điểm C, E, N thẳng hàng(**)


Từ (*) và (**) suy ra 4 điểm C, K, E, N thẳng hàng
 3 điểm C, K, E thẳng hàng (đpcm)

Câu 16. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020) Cho đựờng tròn tâm O một điểm M nằm
ngoài đường tròn. Từ M kẻ đường thẳng đi qua tâm O , cắt đường tròn tại hai điểm A,  B ( A nằm
giữa M và B ). Kẻ đường thẳng thứ hai đi qua M , cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C ,  D ( C
nằm giữa M và D , C khác A ). Đường thẳng vuông góc với MA tại M cắt đường thẳng BC tại N ,
đường thẳng NA cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E .
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Lời giải

N
D
C

B
M A O

a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.


  900
Ta có MN  AB  NMA

ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 
ACB  900

    900 
ACB  NMA

 Tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện)
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Ta có tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)
  CMA
 CNA  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
  BMD
Hay BNE  (1)
Xét đường tròn  O  ta có :
 là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BE
BNE

 1   sñ 
 BNE
2

sñ BE AC (2)
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 146   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
 là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BD
DMB

  1 sñ BD
  sñ 
 DMB
2
 AC (3) 
  sñ BD
Từ (1), (2) và (3) suy ra sñ BE 

 BD  BE (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau)


 B nằm trên đường trung trực của DE (4)

Lại có 
ADB  
AEB  900 (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  O  )

Xét ADB và AEB ta có :



ADB  
AEB  900 (chứng minh trên)
AB chung
BD  BE (chứng minh trên)
Do đó ADB  AEB (ch-cgv)
 AD  AE (hai cạnh tương ứng)
 A nằm trên đường trung trực của DE (5)
Từ (4) và (5) suy ra AB là đường trung trực của DE
 AB  DE hay MB  DE (đpcm)

Câu 17. (Tuyển sinh tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020) Cho  ABC vuông tại C nội tiếp trong đường
tròn tâm O, đường kính AB = 2R, ABC  600 . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung
điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Lời giải

D
C

A 600
B
O H

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 147   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
  900
Vì K là trung điểm của dây cung AC nên OK  AC  CKO
Xét tứ giác CHOK có :
  900 (cmt)
CKO
  900 (vì CH  AB)
CHO
  CHO
Vì CKO   900  900  1800 nên tứ giác CHOK nội tiếp

b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.


Xét  ACB và  ABD có :

ACB  
ABD  900
 là góc chung
BAD
AC AB
Vậy  ACB ∽  ABD (g-g)    AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (đpcm)
AB AD
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O

Khi đó : S  SABD  SABC  Svp

Ta có : OB = OC = bk,    600
ABC  600   OBC là tam giác đều  OB = OC = BC = R và BOC
R 3R
Lại có CH  AB  H là trung điểm OB  BH =  AH =
2 2

R2 R 3
Trong  CHB vuông tại H có : CH 2  BH 2  BC 2  CH  BC 2  HB 2  R 2  
4 2

R 3
2 R.
AH CH AB.CH 2  2R 3
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên   BD  
AB BD AH 3R 3
2
Khi đó :

1 1 2R 3 2R2 3
S ABD  AB.BD  .2 R. 
2 2 3 3

1 1 R 3 R2 3
S ABC  CH . AB  . .2 R 
2 2 2 2

.R 2 .60 1 R 2 1 R 3 R 2 R 2 3
Svp  S qBOC  S BOC   .OB.CH   R.  
360 2 6 2 2 6 4
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là :

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 148   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

S  SABD  SABC  Svp =    


2
2 R 2 3 R 2 3  R 2 R 2 3  R 10 3  
(đvdt)
 

3 2  6 4  12

Câu 18. (Tuyển sinh tỉnh Quang Nam năm 2019-2020) Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao
AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.

b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC  AB.BD  AC.CE và AF vuông
góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC  8cm, DE  6cm, AF  10cm.
Lời giải

E
O
I
N
D
M

B H K C
O'

O''

a)Tứ giác AEHD có 


ADH  
AEH  900  900  1800  Tứ giác AEHD nội tiếp được đường tròn
đường kính AH.

Tứ giác AEHD (cmt)  AHE 1 (cùng chắn 


ADE   AE ). Dễ thấy 
ACH   
AHE  2  (cùng phụ HAE
).

Từ (1) và (2) suy ra 


ADE  
ACH nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn.
b)Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC ta có:

BH 2  AB.BD  BH  AB.BD
Do đó BC  BH  HC  AB.BD  AC.CE
2
HB  AC.CE  HB  AC.CE

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 149   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Nối FB, FC. Gọi I là giao điểm của AF và DE.

Ta có 
ADE  
ACH (cmt) và  ACH (cùng chắn 
AFB   AB ) suy ra 
ADE  
AFB nên tứ giác BDIF
  DBF
nội tiếp được đường tròn  DIF   1800  DIF
  1800  DBF
  1800  900  900 . Vậy
AF  DE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và CEHF
 MO''/ / DH  3 và  NO''/ / EH  4 

- Vì tứ giác BDEC nội tiếp mà O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra O' cũng là tâm
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC  O' thuộc đường trung trực của BD . Suy ra MO’ là trung trực
của BD do đó

MO'  BD lại có DH  BD  MO'/ / DH  5  .

Tương tự ta có NO'/ / EH  6 

-Từ (3) và (5) suy ra MO’’ và MO’ là hai tia trùng nhau
-Từ (4) và (6) suy ra NO’’ và NO’ là hai tia trùng nhau
Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm của HF.

BC BC 8 4
d)- Trong ABC ta có  AF  SinA   
SinA AF 10 5
DE 6
-Trong ADE ta có  AH  AH   7 ,5  cm 
SinA 4
5
-Vì O’ và O lần lượt là trung điểm của HF và AF nên OO’ là đường trung bình của tam giác AHF
AH 7 ,5
 OO'=   3,75  cm 
2 2
-Gọi K là giao điểm của OO’ và BC dễ thấy OO'  BC tại trung điểm K của BC. Áp dụng định lí Pytago
vào tam giác vuông OKC ta tính được OK  OC 2  KC 2  52  42  3  cm 

-Ta có KO'  OO'  OK  3,75  3  0 ,75  cm 

-Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông O’KC ta tính được
265
O' C  O' K 2  KC 2  0,752  42   cm 
4
265
Vậy bán kính đường trò (O’) là  cm 
4

Câu 19. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm.
Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN  2cm , P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho
BP  DN .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 150   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
a) Chứng minh ABP   ADN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
  45 . Chứng minh MP  MN và tính diện tích tam giác
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN
AMN .
Lời giải
P

A 4 B
3
2
1 O

D N C

a) Xét  ABP và ADN , có:


 
AB  AD ( gt ); ABP ADN ( 900 ); BP  DN ( 2cm)

 ABP   ADN (c.g .c)

ABP   ADN  
APB  
AND
 Tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.

b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP


  900
Tứ giác ANCP nội tiếp, có NCP
  900
 NP là đường kính của đường tròn (O) và NAP

 NP  AN 2  AP 2  2 AN (1)

ADN vuông tai D , nên: AN  AD 2  DN 2  62  2 2  2 10 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: NP  2.2 10  4 5 (cm)

 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là 2 5 (cm )

Độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là: C  2 R  2 .2 5  4 5 (cm)

c) Ta có 
A1  
A2  
A3  900  
A1  
A3  450

Mà   nên 
A1  A A4     450
A3  450  MAP
4

Xét MAN và  MAP , có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 151   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  MAP
AM: cạnh chung; MAN  ( 450 ) ; AN  AP

Do đó MAN  MAP (c.g,c)  MN  MP


Ta có AN  AP; MN  MP; ON  OP  AM  NP tại O.

PO.PN 2 5.4 5
POM # PCN ( g .g )  PM .PC  PO.PN  PM    5(cm)
PC 8
 BM  3(cm)

AM  AB 2  BM 2  62  32  45  3 5(cm)

1 1
S ANM  . AM .NO  .3 5.2 5  15(cm 2 )
2 2

Câu 20. (Tuyển sinh tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và
CD vuông goác với nhau. Gọi E là điểm thuộc cung nhỏ BC ( E không trùng với B và C), tiếp tuyến của
đường tròn (O; R) tại E cắt đường thẳng AB tại I. Gọi F là giao điểm của DE và AB, K là điểm thuộc
đường thẳng IE sao cho KF vuông góc với AB.
a. Chứng minh tứ giác OKEF nội tiếp.
b. Chứng minh = .
c. Chứng minh . =2
d. Gọi M là giao điểm của OK với CF, tính tan khi = 45
Lời giải

Có ó ⊥ nên = 90

và ⊥ nên = 90

Suy ra = , hay tứ giác


C K

  M
E
N

O F B I

OKEF nội tiếp . D

Vì tứ giác OKEF nội tiếp nên

=
△ cân ở ( = ) nên

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 152   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Vậy = .

Xét △ và △ ta có chung, = = 90
Suy ra △ đồng dạng với △

⇒ = ⇒ .2 = . ay . =2

Kẻ MN vuông góc CD tại N

Ta có = , = = 90 ⇒ △ =△
⇒ = = =
Có ⊥ , ⊥ ⇒ ∥ ⇒ là hình chữ nhật ⇒ là trung
3
điểm của ⇒ là trung điểm của ⇒ = + = + =
2 2
Mặt khác ta có = 45 nên △ vuông cân tại ⇒ = =

Ta có △ vuông cân tại ⇒ = √2 ⇒ = = ( √2 - 1) R


(√ )
Do đó = =


Suy ra tan = =

Câu 21. (Tuyển sinh tỉnh Sơn La năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là
một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông
góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện
tích tứ giác QAIM theo R.
Lời giải
Vẽ hình đúng cho câu a
M

C
P
Q
K P
A
I O B

a)
  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên PCB
Xét (O) có ACB   900

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 153   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
 0
Ta có: d  AB tại I; P  d nên PI  AB tại I => PIB  90
  900
Xét tứ giác BCPI có: PCB  0
và PIB  90 (cmt)
Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn.
b)
  900 )
Xét  MAB có MI  AB tại I(gt); AC  BM tại C ( ACB
Mà MI  AC   P nên P là trực tâm của  MAB (1)
 0
Lại có: AKB  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BK  AK tại K hay BK  AM tại K

BK là đường cao của  MAB (2)

Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng.


c)
OA R
Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên AI  IO  
2 2
R 3R
BI = OB + IO = R  
2 2
Xét BOC có OB = OC = BC = R nên BOC là tam giác đều.
  600 hay 
Do đó OBC ABC  600
  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét ABC có : ACB

Nên    900 mà 
ABC  CAB   900  600  300 hay PAI
ABC  600 nên CAB   300

Xét AIP:   R .tan 300  R . 3  R 3


AIP  900 ( d  AB; P  d ) nên: PI  AI .tan PAI
2 2 3 6

ABK chung; 
Xét ABK và PBI có    900
AKB  PIB
Do đó  ABK   P BI (g.g)
BK BI BK AK
  (các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay 
AK PI BI PI

BK AK BK AK BK 2 AK 2
     
3R 3R 3 3 9 1
2 6 2 6 4 12

BK 2 AK 2 BK 2  AK 2 AB 2 4R 2 12R 2
Do đó:     
9 1 9 1 7 7 7

4 12 4 12 3 3

189 R
Suy ra: BK = (đơn vị độ dài)
7
MI BK
Có  AIM   AK B (g.g)   (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
AI AK

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 154   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
R 3R
BK BI MI BI .
AI .BI 2 2 3R 6 3 3R
Mà  (cmt) nên   MI    . 
AK PI AI PI PI 3.R 4 3 2
6
Từ Q kẻ QH  IM tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB là hình vuông. Suy ra QH = BI

Ta có :
AI .MI QH .MI MI
S AMQI  S AMI  SQMI    .( AI  QH )
2 2 2

MI AB 3 3R 3 3R 2
 .( AI  BI )  MI .  .R  (đvdt)
2 2 2 2

Câu 22. (Tuyển sinh tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O
bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một
điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB,
AC, BC
1)Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
2)Chứng minh MPK  MBC 
3)Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị nhỏ nhât..
Lời giải
1. Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
  AKM
Có: AIM   90 o nên tứ giác AIMK nội tiếp.
 
2. Chứng minh MPK  MBC .
TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp.
  MPK
Suy ra: MCK  ( hai góc nt cùng chắn cung MK) (1)

B
I

M P

A O

C
.
  PBM
Mà MCK  ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn cung MC của (O)) (2)

  MBP
Từ (1) và (2) suy ra MPK  hay MPK
  MBC

1)Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị nhỏ nhât..
IM MP
Chứng minh được IMP ∽ PMK nên:   MI .MK  MP2  MI .MK .MP  MP3
MP MK

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 155   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Để MI .MK .MP lớn nhất khi chỉ khi MP lớn nhất, nên M là điểm chính giữa cung nhỏ BC

Câu 23. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O đường kính AB.
Trên đường tròn  O  lấy điểm C không trùng B sao cho AC  BC . Các tiếp tuyến của đường tròn
O tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai
đường thẳng OD và AC.
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
  CFB
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CD và AB. Chứng minh 2 BCF   90 .
c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB song
song với nhau.
Lời giải
D

E K M

A O H B F

a)
DC  DA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA    OC (bán kính)
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
 OD  AC
  CHO
Tứ giác OECH có CEO   90  90  180

 Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp.


  BAC
b) Xét  O  có: BCF  (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
(1)
  BAC
HCB  (Cùng phụ CBA
 ) (2)

  HCB
Từ (1) và (2) suy ra BCF   CB là tia phân giác của HCF
 (*)

  2.BCF
 HCF 

  CFB
CHF vuông tại H nên HCF   90 hay 2.BCF
  CFB
  90

c) Gọi K là giao điểm của DB và AC.

Xét  O  ta có: 
ABC    ) (3)
ACD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AC

Ta có ACH vuông tại H có  


ACH  90  CAH

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 156   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  90  CAB
ABC vuông tại C có CBA 

 
ACH    ) (4)
ABC (Cùng phụ CAH

Từ (3) và (4) suy ra 


ACH  
ACD
 CA là tia phân giác trong của tam giác BCD (**)
Theo tính chất tia phân giác trong BCD ta có:
KM BM CM
 
KD BD CD
KM BM CM
   (Do DC  DA )
KD BD AD
Mặt khác ta có: CH / / AD (cùng vuông góc AB )
HM BM
  (Định lý Ta lét)
AD BD
HM BM CM
  
AD BD AD
HM CM
 
AD AD
 HM  CM
Mà CE  AE (Do OD là đường trung trực của AB) nên ME là đường trung bình của CAH
 ME / / AH hay ME / / AB

Câu 24. (Tuyển sinh tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao
AH . Vẽ đường tròn  A bán kính AH . Từ đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với  A cắt đường thẳng AC
tại D (điểm I là tiếp điểm, I và H không trùng nhau).
a) Chứng minh AHBI là tứ giác nội tiếp.
b) Cho AB  4cm, AC  3cm. Tính AI .
c) Gọi HK là đường kính của  A . Chứng minh rằng BC  BI  DK .
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 157   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
D K

I
A

B H C

a) Chứng minh tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp.

Do BI là tiếp tuyến của  A  BI  AI  


AIB  900

Xét tứ giác AHBI có:

 AIB  900
 0
 AHB  90  AH  BC 
 AIB  
AHB  900  900  1800

 Tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 )
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH, suy ra AI.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có:
1 1 1 1 1 1 1 25
2
 2
 2
 2 2   
AH AB AC 4 3 16 9 144
144 144 12
 AH 2   AH  
25 25 5

12
Vậy AI  AH    R .
5

c) Gọi HK là đường kính của  A . Chứng minh rằng BC  BI  DK .

 BI  BH 1
+) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: 
  BAH
 BAI 

  BAH
BAI   900  BAI
  900  BAH
  IAD
  HAC
.

  KAD
Mà HAC   IAD
  KAD
.

+) Xét ADI và ADK có:


AD chung
  KAD
IAD   cmt 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 158   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
AI  AK   R 

Suy ra ADI  AKI  c.g .c 


AKD  
AID  900 (hai góc tương ứng)  AKD vuông tại K.
+) Xét tam giác vuông AKD và tam giác vuông AHC có:

AK  AH   R  ;

  HAC
KAD  (đối đỉnh);

AKD  AHC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)

 DK  HC  2  (hai cạnh tương ứng).

Từ 1 và  2  suy ra BC  BH  HC  BI  DK  dpcm  .

Câu 25. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020) Cho tam giác ABC có AB  AC nội
tiếp đường tròn (O ) . Hai đường tròn BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường thẳng
AH cắt BC và (O ) lần lượt tại F và K ( K  A ). Gọi L là hình chiếu của D lên AB.

a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp và BD 2  BL  BA.


  BDE
b) Gọi J là giao điểm của KD và (O ), (J  K ). Chứng minh rằng BJK .
c) Gọi I là giao điểm của BJ và ED. Chứng minh tứ giác ALIJ nội tiếp và I là trung điểm ED.
Lời giải

J
A

L
D

I
E O

B F C

  BDC
a) Ta có BEC   90 nên các điểm E , D cùng nằm trên đường tròn đường kính BC . Do đó tứ
giác BEDC nội tiếp.
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 159   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Xét tam giác ABD vuông ở D có DL là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có

BD 2  BL  BA.
b) Ta thấy H là trực tâm tam giác ABC nên AF cũng là đường cao của tam giác và AF  BC . Xét
  BAK
đường tròn (O ) có BJK .
 , cùng chắn cung BK

  AEH
Tứ giác ADHE có ADH   90  90  180 nên nội tiếp. Suy ra

  HDE
HAE  nên BAK
  BDE
.

  BDE
Tứ các kết quả trên, ta suy ra BJK .

c) Xét hai tam giác BID và BDJ có


  BJD
BDI  (theo câu b) và DBI
 chung.

BI BD
Suy ra BID BDJ (g .g )   hay BD 2  BI  BJ .
BD BJ

BL BJ
Theo câu a, ta có BD 2  BL  BA nên BL  BA  BI  BJ nên  .
BI BA

BL BJ
Lại xét hai tam giác BIL và BAJ có góc B chung và  . Do đó
BI BA
  BAJ
BIL   LAI
  LID
  180 ,

Suy ra tứ giác ALIJ nội tiếp.


  IJA
Từ đó, ta suy ra ILE . Mà JJA
  BJA
  BCA
 (cùng chắn cung BA ) mà theo câu a, vì BEDC nội
  AED
tiếp nên LEI   BCA
 do đó

  ELI
LEI .

  90  ILE
Từ đó ta có tam giác LEI cân và IE  IL. Do đó ILD   90  LED
  LDI
 nên tam giác
LID cũng cân và ID  IL.
Từ các điều trên, ta có được ID  IE nên điểm I chính là trung điểm của DE .

Câu 26. (Tuyển sinh tỉnh Thái Bình năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ
dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc
CH ( G khác C và H ), tia AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD  KE.KB .
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF . Chứng minh
HE  H F  MN .
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 160   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
K

N
E
C

F
T
M
G

O
A B
H

Q
D

a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.


  BEG
Có BHG   90  BHG
  BEG
  180 .

 Tứ giác BEGH nội tiếp đường tròn đường kính BG .


b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD  KE.KB .

  KDB
Có KEC  , EKC  (góc chung)  KEC ∽ KDB  KE  KC  KC.KD  KE.KB
  DKB
KD KB
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác HEF .

KAB có ba đường cao AE , BF , KH đồng qui tại G . Suy ra G là trực tâm của KAB .

Có GHE   1 sñGE
  GBE  (trong đường tròn BEGH )
2

  1 sñ EF
  GAF  (trong đường tròn O )
Có GBE
2
 

Có GAF   1 sñ EG
  GHF  (tứ giác AFGH nội tiếp đường tròn đường kính AG )
2
  GHF
Suy ra GHE .
  HG là tia phân giác của EHF

.
Tương tự EG là tia phân giác của FEG

EHF có hai tia phân giác HG và EG cắt nhau tại G . Suy ra G là tâm đường tròn nội tiếp EHF .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 161   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF . Chứng minh
HE  H F  MN .

Gọi Q là giao điểm của tia EH và đường tròn  O  .

  2 EFB
Có EOB   sñ EB
 , 2EFB
  EFO
 (do FG là tia phân giác của EFH
)

  EFH
 EOB   Tứ giác EFHO nội tiếp đường tròn.

  FEH
 1  1   1 FOQ
.
 FOH sñ EQ  FOQ  FOH
2 2 2

 OH là tia phân giác của FOQ

  QOH
OFH , OQH có OH chung, OF  OQ , FOH 

 OFH  OQH  HF  HQ

Do đó HE  H F  HE  HQ  EQ .

Có    NTA
AMN  MNT   90 . Suy ra AMNT là hình chữ nhật, nên AT  MN .

  FA
  ET
  AE // QT , mà AETQ nội tiếp đường tròn O .
Suy ra AQ  
 AETQ là hình thang cân  EQ  AT  MN

Vậy HE  H F  MN .

Câu 27. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc
với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn (
O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh BClà tiếp tuyến của (O).
Lời giải

Theo bài ra ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) → AB  OA (1)


Xét hai tam giác OAB và OCB có:
OA = OC
BA = BC → OAB = OCB ( c.c.c) (2)
OB chung

Từ (1), (2) suy ra = (=900) hay =900 nên BC  OC


Vậy BClà tiếp tuyến của (O)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 162   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Câu 28. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn
nội tiếp đường tròn (O). Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc
với AC, CQ vuông góc với AB. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC =
AI.CB.
Lời giải

Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông)

→ 1 = 1 ( Nội tiếp chắn cung HE) → 


AP  
AQ

= 
AB

= ( )= 
AP  BQ AB (vì 
AP  
AQ )

→ =
Xét tam giác AIJ và ACB

Có chung

= (cmt)

Vậy AIJ và ACB (g.g) → = → IJ.AC = AI.CB

Câu 29. (Tuyển sinh tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ
các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh OB2 = OH. OA
b. EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng. Chứng minh bốn điểm A, E,
O, F nằm trên cùng một đường tròn.
Lời giải

a. Xét tam giác

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 163   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
OBA và OHB có:

chung
= = 900

→ OBA đồng dạng OHB → = → OB2 = OH. OA

b. theo cmt: OB2 = OH. OA → OE2 = OH. OA → = lại có: =

→ OEH đồng dạng OAE → = ( 1)

Vì OEF cân nên: = (2)

Từ (1), (2) suy ra: = ( hai đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới cạnh cố định OE) → Tứ
giác OEAF nội tiếp đường tròn
Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn

Câu 30. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp
đường tròn tâm O , hai đường cao BD và CE cắt đường tròn tâm O theo thứ tự tại P và Q
 P  B, Q  C 
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP  HC.HQ
Lời giải

A P

Q D
E
H

B C

1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn


  BEC
Xét ABC có: BD  AC , CE  AB ( gt )  BDC   90

  BEC
Xét tứ giác BCDE có: BDC   90 (cmt ) nên hai đỉnh D , E kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới các
góc vuông.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 164   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Do đó: BCDE là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP  HC.HQ
  QCB
Xét đường tròn  O  có: QPB  (hai góc cùng chắn cung BQ ).

HP HQ
Lại có: HPQ ∽ HCB (g.g) nên   HP.HB  HC.HQ
HC HB

Câu 31. (Tuyển sinh tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O . Từ điểm M nằm ngoài
đường tròn tâm O vẽ các tiếp tuyến MA , MB với  O  ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD
không đi qua tâm O , C nằm giữa M và D .
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2. Chứng minh MA2  MC.MD
Lời giải

A
M

C
D

1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.


  MBO
Vì MA , MB là hai tiếp tuyến của  O  nên MA  AO , MB  OB ( gt )  MAO   90

  MBO
Xét tứ giác MAOB có: MAO   90  90  180

Mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh MA2  MC.MD



Xét  O  có: MAC ADC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ; góc nội tiếp cùng chắn cung AC )

MA MC
Lại có: MAC ∽ MDA (g.g) nên   MA2  MD.MC
MD MA

Câu 32. (Tuyển sinh tỉnh TS10-20-PHU THO năm 2019-2020) Cho tam giác ABC vuông tại A có
đường cao AD  D  BC  . Gọi I là trung điểm của AC ; kẻ AH vuông góc với BI tại H .

a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 165   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BIC .
1
c) Chứng minh AB.HD  AH .BD  AD.BH .
2
Lời giải

I
H

B D C

 
a)Ta có ADB  90; AHB  90.
Suy ra H , D cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp đường tròn đường
kính AB.
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH có tâm là trung điểm của AB .
b) Xét BDH và BIC có:
  CBI
+) HBD ;

  DAB
+) DHB  (do tứ giác ABDH nội tiếp); DAB
  ICB
 (cùng phụ DAC
 ).

  ICB
Suy ra DHB .

Suy ra BDH  BIC (g.g).

HD IC AC
c) Theo phần b) ta có   .
BH BC 2 BC
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có

AC AD
AD.BC  AB. AC hay  .
BC AB
HD AD 1
Do đó  hay AB.HD  AD.BH 1 .
BH 2 AB 2
AH AI
Ta có AHB  IAB (g.g) nên  .
BH AB
AD AC 2 AI
Mặt khác ADB  CAB (g.g) nên   .
BD AB AB
2AH AD 1
Suy ra  hay AH .BD  AD.BH  2.
BH BD 2
1
Từ 1 và  2  ta có AB.HD  AH .BD  AD.BH .
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 166   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Câu 33. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho tam giác  ABC có ba góc nhọn nội tiếp
đường tròn tâm  O . Gọi  I là trung điểm  AB . Đường thẳng qua  I vuông góc  AO và cắt  AC tại  J .
Chứng minh:  B, C, J và  I cùng thuộc một đường tròn.
Lời giải
  2
Ta có AOC ABC ( góc ở tâm và góc chắn cung)

  1 AOC
  ABC
  AOM
 1
Tam giác OAC cân tại O nên AOM
2

  90  OAM
Mặt khác AJI  AOM  2 


Từ 1 và  2  suy ra IBC AJI . Vậy bốn điểm B, C, J và I cùng thuộc một đường tròn.

Câu 34. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn  (C) có tâm  I và có bán kính
 R  2a . Xét điểm  M thay đổi sao cho  IM  a . Hai dây  AC, BD đi qua  M và vuông góc với nhau. (
 A, B, C, D thuộc  (C) ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác  ABCD .
Lời giải

1 1
SABCD 
2 4

AC.BD  AC 2  BD 2 . 
  
AC 2  BD 2  4 AH 2  BK 2  4 R 2  IH 2  R 2  IK 2 .
Do IH 2  IK 2  IM 2 nên AC 2  BD2  28a2 .

SABCD  7a 2 khi AC  BD .

Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD là 7a2 .

Câu 35. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Cho đường tròn O đường kính AB. Trên
đường thẳng AB lấy điểm C sao cho B nằm giữa
A, C. Kẻ tiếp tuyến CK với đường tròn O (K là tiếp điểm ), tiếp tuyến tại A của đường tròn O cắt

đường thẳng CK tại H. Gọi I là giao điểm OH và AK, J là giao điểm của BH với đường tròn O

(J không trùng với B).


a) Chứng minh AJ.HB = AH.AB.
b) Chứng minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn.
AH HP
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính  .
HP CP
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 167   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
H

P
J K

A O B C

.
a
Chứng minh : Chứng minh AJ.HB = AH.AB.
AHB vuông tại A (giả thiết AH là tiếp tuyến của đường tròn)

AJB  900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn (O)).
suy ra AJ là đường cao của tam giác AHB.
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHB ta có
AJ.HB = AH.AB..
b.
Vì OH là đường trung trực của đoạn thẳng AK (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên OH vuông góc với
  900
AK  HIA
  900 => tứ giác AIJH nội tiếp đường tròn
Ta lại có HJA
  JIH
 JAH  (góc nội tiếp cùng chắn cung JH).


Mặt khác JAH ABH (do cùng phụ với góc 
AHB )

 JIH ABH .
  JIO
Mà JIH   1800     1800
ABH  JIO
Vậy 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn..

AH HP
c.Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính  ..
HP CP
Ta có OP // AH (vì cùng vuông góc với AB)

  (so le trong)
AHO  HOP

Mà   (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  OHK


AHO  OHK   HOP

Suy ra tam giác HOP cân tại H => HP = OP (**).

AH CH
Áp dụng định lý Ta let trong tam giác AHC ta có :  .
OP CP

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 168   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
AH  OP CH  CP
  .
OP CP

AH HP AH HP
 1     1 (do (**)).
OP CP HP CP

Câu 36. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn O  kẻ
  30
hai tiếp tuyến AB , AC tới đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BAC
, số đo của cung nhỏ CK là
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .
Lời giải
Chọn A

  COK
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC   30 , mà COK
  sđ CK
 nên

Số đo cung nhỏ CK là 30 .

Câu 37. (Tuyển sinh tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn O  , hai điểm A, B nằm trên
  90º . Điểm C
O  sao cho AOB nằm trên cung lớn AB sao cho AC  BC và tam giác ABC có
ba góc đều nhọn. Các đường cao AI , BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . BK cắt O  tại
điểm N (khác điểm B ); AI cắt O  tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại điểm D . Chứng
minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn O  .
c) OC song song với DH .
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 169   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
C

N
O
K
M
I
H
A B

HK  KC
a)Ta có 
  HIC
 HKC   90º 90º  180º .
HI  IC

Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.

  1 sđBM
  BHI
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên 45º  ICK   1 sđAN
.
2 2
  sđAN
 sđBM   90
.

   
Suy ra, sđMN  sđAB  (sđBM  sđAN ) hay MN là đường kính của O  .
 90  90  180º

c) Do MN là đường kính của O  nên MA  DN , NB  DM . Do đó, H là trực tâm tam giác DMN
hay DH  MN .
Do I , K cùng nhìn AB dưới góc 90º nên tứ giác ABIK nội tiếp.

  CBK
Suy ra, CAI   sđCM   C là điểm chính giữa của cung MN  CO  MN .
  sđCN

Vì AC  BC nên ABC không cân tại C do đó C ,O , H không thẳng hàng. Từ đó suy ra CO //DH .

Câu 38. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M
  MB
bất kì thuộc đường tròn sao cho MA   M  A . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến
này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CN ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 170   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

a) Ta có:

OM  MD (tính chất tiếp tuyến)  OMD  90

OA  AD (tính chất tiếp tuyến)  OAD  90

Xét tứ giác OMD4 có: OMD  OAD  90  90  180


Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác OMDA nội tiếp
Hay bốn điểm A, D, M , O cùng thuộc một đường tròn.

b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc MOA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1
 MOD  AOD  AOM (1)
2
1
Mà MBA  MOA (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2)
2

 1 
Từ (1) và (2) suy ra AOD  ABM   MOA 
 2 
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên OD / / BM (đpcm).
c) Vì OI  AB, AN  AB  OI / / AN

Mà O là trung điểm của AB  OI là đường trung bình của tam giác ABN
 I là trung điểm của BN  AI là trung tuyến của tam giác ABN.
Lại có OD / / BM (cmt), mà O là trung điểm của AB  OD là đường trung bình của tam giác ABN
 D là trung điểm của AN  BD là trung tuyến của tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt khác ta lại có: AI  BD  {G}

Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 171   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Suy ra N , G, O thẳng hàng.

Câu 39. (Tuyển sinh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là
một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân
các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Lời giải

Câu 40. (Tuyển sinh tỉnh BA RIA VT năm 2019-2020) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và
E là điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó (E khác A, B). Lêy1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia
AH cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I. Đường thẳng IH
cắt nửa đường tròn tại P và cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.

b) chứng minh 
AIH  
ABE
PK  BK
c) Chứng minh: cos 
ABP 
PA  PB
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác AHIS nội tiếp
được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
Lời giải
I

P F
E

A K O B

a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.

Ta có: 
AEB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
  900 (kề bù với 
 HEI AEB )
  900
T. tự, ta có: HFI
  900 + 900  1800
 + HFI
Suy ra:  HEI

 tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối nhau bằng 1800 )

b) chứng minh 
AIH  
ABE

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 172   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Ta có: 
AIH  
AFE (cùng chắn cung EH)

Mà: 
ABE  
AFE (cùng chắn cung AE)

Suy ra: 
AIH  
ABE
PK  BK
c) Chứng minh: cos 
ABP 
PA  PB
ta có: AF  BI , BE  AI nên suy ra H là trực tâm của  IAB

 IH  AB  PK  AB
Tam giác ABP vuông tại P có PK là đường cao nên ta có:

BP.PA = AB.PK và BP 2  AB.BK

Suy ra: BP.PA + BP 2  AB.BK + AB.PK

 BP.( PA  BP )  AB.( PK  BK )

BP PK  BK PK  BK
   cos 
ABP 
AB PA  BP PA  BP
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác AHIS nội tiếp
được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.

A B
K O

Ta có: SA // IH (cùng vuông góc với AB)


 Tứ giác AHIS là hình thang.
Mà tứ giác AHIS nội tiếp được đường tròn (gt)
Suy ra: AHIS là hình thang cân.
 ASF vuông cân tại F
 AFB vuông cân tại F
  FAB
Ta lại có: FEB   BEK
  450

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 173   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  2.FEB
 FEK   900
 EF  EK

Câu 41. (Tuyển sinh tỉnh Bình Dương năm 2019-2020)Cho đường tròn  O; R  . Từ một điểm M ở
ngoài đường tròn  O; R  sao cho OM  2R , vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với  O  ( A, B là hai tiếp
điểm). Lấy một điểm N tuỳ ý trên cung nhỏ AB. Gọi I , H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
N trên AB, AM , BM .
1) Tính diện tích tứ giác MAOB theo R.
  NBA
2) Chứng minh: NIH .
3) Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh tứ giác IENF
nội tiếp được trong đường tròn.
2 2 2
4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA  NB  2R
Lời giải

Cách giải
1. Tính diện tích tứ giác MAOB theo R .
Xét tam giác OAM và tam giác OBM ta có:

OA  OB   R  ;

OM chung ;

MA  MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau);


 OAM  OBM (c.c.c)  SOAM  SOBM

 SMAOB  SOAM  SOBM  2SOBM

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông OAM ta có:


2
AM 2  OM 2  OA2   2 R   R 2  3R 2  AM  R 3 .

1
 S MAOB  2 S OAM  2. .OA. AM  R.R 3  R 2 3 (đvdt).
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 174   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  NBA
2) Chứng minh NIH 

Xét tứ giác AINH có: 


AIN  
AHN  90 0  90 0  180 0  Tứ giác AINH là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 ).
  NAH
 NIH  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HN ).

  NBA
Mà NAH  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AN của  O  )

  NBA
  NAH
 (đpcm).
 NIH  
3. Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh tứ giác IENF nội
tiếp được trong đường tròn.
  NKB
Xét tứ giác NIBK ta có NIB   90  90  180

Mà hai góc này là hai góc đối diện


 NIBK là tứ giác nội tiếp.
  NIK
 KBN 

  NAB
Xét đường tròn  O  ta có: KBN 

  NAB
 NIK  (  KBN
)

Xét ANB ta có:    NBA


ANB  NAB   180

  NAB
Lại có: NIH   NIE
 ; NIK
  NAB
  NIF
; 
ANB  ENF
  EIN
 ENF   NIF
  ENF
  EIF
  180

 , EIF
Mà ENF  là hai góc đối diện  Tứ giác NEIF là tứ giác nội tiếp.

2 2 2
4) Giả sử O, N , M thẳng hàng. Chứng minh: NA  NB  2R

1
Theo đề bài ta có: O, N , M thẳng hàng  ON  R  OM  N là trung điểm của OM .
2
Ta có: ON  AB  {I }  I là trung điểm của AB .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 175   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Lại có: OA  OB  R  ON là đường trung trực của AB  NA  NB

OA R 1
Xét MAO ta có: cos 
AOM    
AOM  60  
AON
OM 2 R 2

OA  ON  R
Xét AON có:   AON là tam giác đều.
 
AON  60

 NA  ON  OA  R  NB
 NA2  NB2  R2  R2  2R 2 (đpcm)

Câu 42. (Tuyển sinh tỉnh Bình Phước năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O đường kính AB  2 R .
Gọi C là trung điểm của OA , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai
điểm phân biệt M và N . Trên cung nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm
của AK và MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AK . AH  R 2 .
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI  KM . Chứng minh NI  BK .
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.

M
K

A B
C O

  900 ;
Vì AB  HC tại C nên BCH

Ta có:    900
AKB  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BKH
  BKH
Xét tứ giác BCHK có: BCH   900  900  1800

 ; BKH
Mà BCH  là hai góc đối nhau.

Suy ra: Tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh AK . AH  R 2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 176   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
M
K

A B
C O

Xét ACH và AKB có:



ACH  
AKB  900 ;
 là góc chung;
BAK
Do đó: ACH # AKB ( g.g )

AH AC
 
AB AK
R
 AH . AK  AB. AC  2 R   R2
2

Vậy AK . AH  R 2
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI  KM . Chứng minh NI  BK .

M
K

A B
C O

Trên tia đối của tia KB lấy điểm E sao cho KE  KM  KI


Xét OAM có MC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì C là trung điểm của OA )
 OAM cân tại M  AM  OM .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 177   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Mà OA  OM  R  OA  OM  AM
  600
 OAM là tam giác đều  OAM

Ta có: 
AMB  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 AMB vuông tại M .


ABM  300
  MBC
Xét BMC vuông tại C có: BMC   900

  900  MBC
 BMC   900  300  600  BMN
  600 (1)

  MAB
Vì tứ giác ABKM là tứ giác nội tiếp nên EKM   600

Mặt khác: KM  KE (cách dựng)  EKM cân tại K


  600  EKM là tam giác đều.  KME
Và EKM   600 (2)

  KME
Từ (1) và (2) suy ra: BMN   600

  BMK
 BMN   KME
  BMK

  BME
 NMK 

  s in300
Xét BCM vuông tại C có: sin CBM
CM 1
   BM  2CM
BM 2
Mà OA  MN tại C
 C là trung điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung).
 MN  2CM
 MN  BM (vì  2CM )
Xét MNK và MBE có:
  MBE
MNK  (Hai góc nội tiếp cùng chắn MK
)

MN  BM (cmt )

  BME
NMK  (cmt )

Do đó: MNK  MBE ( g.c.g )

 NK  BE (Hai cạnh tương ứng)


 IN  IK  BK  KE
Mà IK  KE (vẽ hình)
Suy ra: IN  BK

Câu 43. (Tuyển sinh tỉnh Bình Định năm 2019-2020) Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 178   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
đường thẳng d không cắt đường tròn (O) . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d
tại điểm H . Trên đường thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB
với đường tròn (O) , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của đường thẳng
OK .
a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn.
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IA  IB  IH  IO và I là
điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Khi OK  2 R, OH  R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R .
Lời giải

  90  ( KA  AO ) ,
a) Ta có KAO

  90  (OH  KH )
KHO

  KBO
Xét tứ giác KAOH có KAO   180

nên là tứ giác nội tiếp.


  KAO
b) Ta có KBO   180 nên KAOB là tứ giác nội tiếp và đỉnh H , B, A cùng nhìn cạnh OK dưới
một góc vuông nên năm điểm K , A, B, O, H cùng thuộc đường tròn đường kính OK

Xét tam giác IAH và tam giác IOB có HIA   BIO (đối đỉnh) và  AHI   ABO (hai góc nội tiếp cùng
IA IO
chắn cung AO ). Do đó IAH ∽ IOB  ( g .g )    IA  IB  IH  IO .
IH IB
 là góc nội tiếp chắn cung OB, OBA
Xét tứ giác AOBH có OHB  là góc nội tiếp chắn cung OA; Mà
  OBA
OA  OB  R nên OHB .

 góc chung và OHB


Xét OIB và OBH có BOH   OBA
 (cmt).

OI OB OB 2 R2
Do đó OIB ∽ OBH  ( g .g )    OI   .
OB OH OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH không đổi ( OH  d ).
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Gọi M là giao điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
Lại có OA  OB  R nên OK là đường trung trực của AB, suy ra AB  OK tại M và MA  MB .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 179   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
R2 R2 R
Theo câu b) ta có OI    .
OH R 3 3

Xét OAK vuông tại A , có

OA2 R 2 R
OA2  OM  OK  OM   
OK 2 R 2
R 3R
Suy ra KM  OK  OM  2 R  
2 2

R 3R 3R 2 R 3
AM 2  OM  KM     AM 
2 2 4 2
Xét OMI vuông tại M , có
2 2
2  R  R
2 R 3
MI  OI  OM     2   6
 3  

R 3 R 3 2R 3
Suy ra AI  AM  MI   
2 6 3

1 1 3R 2 R 3 R 2 3
Diện tích AKI là S  AI  KM     .
2 2 2 3 2

Câu 44. (Tuyển sinh tỉnh Bạc Liêu năm 2019-2020) Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai
điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI  HI .BI .
c) Biết AB  2 R . Tính giá trị biểu thức: M  AI . AC  BQ.BC theo R.
Lời giải
C

I
H

A O B

a) Ta có: 
AIB     CQH
AQB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  CIH   900

  CQH
Xét tứ giác CIHQ có CIH   900  900  1800

 tứ giác CIHQ nội tiếp


b) Xét AHI và BCI có:

   900 
AIH  BIC 
  AHI ∽ BCI  g.g 
  IBC
IAH  

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 180   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
AI HI
   CI . AI  HI .BI
BI CI

c) Ta có: M  AI . AC  BQ.BC  AC  AC  IC   BQ  BQ  QC 

 AC 2  AC.IC  BQ 2  BQ.QC
 AQ 2  QC 2  AC.IC  BQ 2  BQ.QC
  AQ 2  BQ 2   QC  QC  BQ   AC.IC
 AB 2  QC.BC  AC.IC

  CBA
Tứ giác AIBQ nội tiếp  O   CIQ  (cùng phụ với 
AIQ )

Xét CIQ và CBA có:


ACB chung 
  CIQ ∽ CBA  g.g 
  CBA
CIQ  

IC QC
   QC.BC  AC.IC
BC AC
 QC.BC  AC.IC  0
2
Suy ra: M  AB 2   2 R   4 R 2

Câu 45. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O 
đường kính AC  BA  BC  . Trên đoạn thẳng OC lấy điểm I bất kỳ  I  C  . Đường thẳng BI cắt
đường tròn  O  tại điểm thứ hai là D. Kẻ CH vuông góc với BD  H  BD  , DK vuông góc với AC
 K  AC  .
a) Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4 cm và  ABD  60o . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh rằng khi I thay
đổi trên đoạn thẳng OC  I  C  thì điểm E luôn thuộc một đường tròn cố định.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 181   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
B

A K
C
O I

a)
  900 ;
+ Chỉ ra được DHC

+ Chỉ ra được 
AKC  900
Nên H và K cùng thuộc đường tròn đường kính CD
+ Vậy tứ giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn.
b)

Chỉ ra được 
ACD  600 ; 
ADC  900

Tính được CD  2 cm; AD  2 3 cm và diện tích tam giác ACD bằng 2 3 cm 2 .

c)
  DBC
Vì EK / / BC nên DEK .

  DAC
Vì ABCD nội tiếp nên DBC  . Suy ra  .
DEK  DAK

Từ đó tứ giác AEKD nội tiếp và thu được 


AED  
AKD  90 o  
AEB  90 o.

Kết luận khi I thay đổi trên đoạn OC thì điểm E luôn thuộc đường tròn đường kính AB. cố định.

Câu 46. (Tuyển sinh tỉnh Lai Châu năm 2019-2020) Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A
di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
Gọi K là giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: KB.KC  KE.KF
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) ( M  A) . Chứng minh MH  AK .
Lời giải
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
  900
 BE  AC  BEC
Do 
  900
CF  AB  CFB

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 182   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  CFB
Tứ giác BCEF có BEC   900 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới
các góc bằng nhau).
2) Chứng minh: KB.KC  KE.KF
  ECB
Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên KFB  (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện)
Xét tam giác KFB và KCE có:
 K  chung
  KFB KCE (g - g)
 


 KFB  KCE  (cmt)
KF KB
  (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  KF .KE  KB.KC (đpcm)
KC KE
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) ( M  A) . Chứng minh MH  AK .
Kéo dài AH cắt BC tại D thì AD  BC   ADB  900
Xét tam giác AFH và ADB có:
 
A chung AF AH
  AFH ADB (g - g)   (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 H

AF ADB  = 900 AD AB


 AF . AB  AD. AH     (1)
Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên 
AMB  
ACB  1800 (tính chất) (2)
  BCE
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên BFE   1800

Mà BFE AFK (đối đỉnh)
AFK  
ACB  = 1800   (3)
Từ (2) và (3) suy ra  AFK (cùng bù với 
AMB   ACB )
Xét tam giác AMB và AFK có:
  A chung AM AB
  AMB AFK (g - g)   (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 

 AMB  AFK  (cmt) AF AK


 AM . AK  AB. AF     (4)
AM AD
Từ (1) và (4) suy ra AM . AK  AD. AH  
AH AK
Xét tam giác AMH và ADK có:
 A chung

 AM AH  AMH ADK (c - g - c)  
AMH  
ADK (hai góc tương ứng)

 =  (cmt)
 AD AK
Mà  ADK  900   AMH  900   hay  HM  AK (đpcm)

Câu 47. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn O  kẻ
hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết
  30 , số đo của cung nhỏ CK là
BAC
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .
Lời giải
Chọn A.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 183   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

  COK
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC   30 , mà COK
  sđ CK
 nên

Số đo cung nhỏ CK là 30 .

Câu 48. (Tuyển sinh tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020) Cho đường tròn O  , hai điểm A, B nằm trên
  90º . Điểm C
O  sao cho AOB nằm trên cung lớn AB sao cho AC  BC và tam giác ABC có
ba góc đều nhọn. Các đường cao AI , BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . BK cắt O  tại
điểm N (khác điểm B ); AI cắt O  tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại điểm D . Chứng
minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn O  .
c) OC song song với DH .
Lời giải
HK  KC
a)Ta có 
  HIC
 HKC   90º 90º  180º .
HI  IC

Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.

  1 sđBM
  BHI
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên 45º  ICK   1 sđAN
.
2 2
  sđAN
 sđBM   90 .

   
Suy ra, sđMN  sđAB  (sđBM  sđAN ) hay MN là đường kính của O  .
 90  90  180º

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 184   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
C

N
O
K
M
I
H
A B

D
.

c) Do MN là đường kính của O  nên MA  DN , NB  DM . Do đó, H là trực tâm tam giác DMN
hay DH  MN .
Do I , K cùng nhìn AB dưới góc 90º nên tứ giác ABIK nội tiếp.

  CBK
Suy ra, CAI   sđCM   C là điểm chính giữa của cung MN  CO  MN .
  sđCN

Vì AC  BC nên ABC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó suy ra CO //DH .

Câu 49. (Tuyển sinh tỉnh Bến Tre năm 2019-2020)Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao
AH  H  BC  . Trên AC lấy điểm M  M  A, M  C  và vẽ đường tròn đường kính MC . Kẻ BM
cắt AH tại E và cắt đường tròn tại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.

b) BCA ACS .
Lời giải
  900
Vì AH  BC nên EDC
  900
.Vì BD  CD nên EHC
  EHC
. EDC  , EHC
  1800 và EDC  đối nhau

.Vậy tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.

. 
ADB  MCS

.
ADB  
ACB

.Nên BCA ACS

Câu 50. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Trên đường tròn  O  lấy các điểm phân biệt
A, B , C sao cho 
AOB  114 (như hình vẽ bên dưới). Số đo của 
ACB bằng

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 185   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

A. 76. B. 38. C. 114. D. 57.


Lời giải
Chọn D

 1  (Tính chất góc nội tiếp chắn cung)


ACB   sñ BC
2
1 1
 AOB  114  57
2 2

Câu 51. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho đường thẳng d cắt đường tròn  O  tại hai
điểm phân biệt A, B. Biết khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng 8 cm và độ dài đoạn
thẳng AB bằng 12 cm. Bán kính của đường tròn  O  bằng
A. 10 cm. B. 4 13 cm. C. 20 cm. D. 4 5 cm.
Lời giải
Chọn A

Gọi H là chân đường cao kẻ từ O lên d


 OH  8 cm và H là trung điểm của AB
 HB  6 cm
Xét tam giác OHB vuông tại H có:

R  OB  OH 2  BH 2  82  62  10 cm

Câu 52. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Xét hai đường tròn bất kỳ có tâm không trùng
nhau  O1 ; R1  ,  O2 ; R2  và R1  R2 . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì O1O2  R1  R2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 186   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
B. Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau thì O1O2  R1  R2 .

C. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì O1O2  R1  R2 .


D. Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài thì O1O2  R1  R2 .
Lời giải
Chọn A

Câu 53. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Diện tích của một hình tròn có bán kính bằng
4 cm là
A. 4 cm 2 . B. 64 cm 2 . C. 16 cm 2 . D. 8 cm 2 .
Lời giải
Chọn C

Diện tích hình tròn có bán kính r  4 cm là S   r 2   .42  16 cm2

Câu 54. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC  nội tiếp
đường tròn tâm O. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H D thuộc AC , E thuộc AB  . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC .
a) Chứng minh các tứ giác BCDE và AMON nội tiếp.
b) Chứng minh AE. AM  AD. AN .
c) Gọi K là giao điểm của ED và MN , F là giao điểm của AO và MN , I là giao điểm của ED và
AH . Chứng minh F là trực tâm của tam giác KAI .
Lời giải

  90, BDC
a) Ta có: BEC   90

 E , D thuộc đường tròn đường kính BC.

 Tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC.


  90, ONA
Do M , N lần lượt là trung điểm AB và AC  OM  AB , ON  AC  OMA   90

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 187   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Tứ giác AMON có:
  ONA
OMA   90  90  180 mà OMA
 và ONA
 là hai góc đối nhau

 AMON là tứ giác nội tiếp.


b) Cách 1:
M , N là lần lượt là trung điểm của AB , AC  MN là đường trung bình của ABC

 MN // BC  
ANM  
ACB (so le trong) 1

Mặt khác, ta có:


   DCB
ACB  BED   BED
  180 (tứ giác BCDE nội tiếp)

   180 (kề bù)


AED  BED


ACB  
AED  2 

Từ 1 và  2   
ANM  
AED.

Xét AMN và ADE có:


A : góc chung


ANM  
AED.
 AMN ” ADE
AM AN
   AE. AM  AD. AN
AD AE
Cách 2:
Xét ABD và ACE có:
A : góc chung


ADB  
AEC  90
AB AD 2 AM AD AM AD
 ABD ” ACE        AE. AM  AD. AN
AC AE 2 AN AE AN AE
c) H là giao điểm của BD và CD  H là trực tâm của ABC

 AH  BC mà MN // BC nên AH  MN  KN  AI  3 

Gọi J là giao điểm của AF và DE


Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMON
  EAO
EAJ   MNO
 (góc nội tiếp cùng chắn cung OM )

Xét AJE có:


 
AEJ  EAJ 
AED  EAJ   ONA
ANM  MNO   90

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 188   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
AJE  90  AJ  JE  AJ  KI  4 

KN cắt AJ tại F 5


Từ  3 ,  4  ,  5   F là trực tâm của KAI .

Câu 55. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và
CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BD sao cho BOM   300. Gọi N là giao điểm của CM
và OB. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua
N và vuông góc với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh NC  OP .
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì sao ?
Lời giải
C

N B E
A
O

D P

  900 ( PN  OB ).
1) Ta có: ONP
  900 (EF là tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)).
OMP
Tứ giác ONMP có N, M cùng nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội tiếp.
0 0
  1 CMO
2) Ta có: CME   90  30  600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung).
2 2
  300  OEM
Tam giác OME vuông tại M, có MOE   900  300  600 .

 NEM
Tam giác EMN có NME   600 nên là tam giác đều.

  NOP
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên NME  , mà NME
  MNE
 (tam giác EMN đều).

  MNE
 NOP   OP / /CM .

Tứ giác OCNP có OP / /CN ; NP / /CO nên là hình bình hành  OP  CN ..


4) Tam giác ENM đều, NM / /OP nên suy ra tam giác EOP đều.
  900  OPE
Giả sử ba điểm A, H, P thẳng hàng  AP  EF  APO   900  600  300 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 189   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  MOE
AP  EF  AP / /OM  PAO   300 (đồng vị).

Suy ra tam giác AOP cân  OP  OA (mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)
nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy ba điểm A, H, P không thẳng hàng.

Câu 56. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Cho nửa đường tròn  O; R  đường kính AB .
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn  O; R  vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa
đường tròn đó. Gọi M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn  O; R  (với M khác A , M khác B ),
tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
c) Chứng minh AC .BD  R 2 .
b) Kẻ MN  AB, N  AB  ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN .
Lời giải

a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

OA  AC   90
OAC
Theo tính chất tiếp tuyến ta có  
OM  CM 
OMC  90

  OMC
Xét tứ giác ACMO có tổng hai góc ở vị trí đối nhau OAC   90  90  180

Suy ra tứ giác ACMO nội tiếp.


b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
Tương tự ý a) ta cũng chứng minh được tứ giác BDMO nội tiếp.

Ta có 
AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra tam giác ABM vuông tại B .
  OBM
Suy ra OAM   90

  MCO
Lại có OAM  (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACMO )

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 190   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  OBM
ODM  (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDMO )

  ODC
DCO   MCO
  ODM
  OAM
  OBM
  90   COD vuông tại O .

c) Chứng minh AC .BD  R 2 .

 AC  MC
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có 
 BD  MD
Tam giác COD vuông tại O có đường cao OM

Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ta có MC .MD  OM 2  AC .BD  R 2  Đpcm.

d) Kẻ MN  AB, N  AB  ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN .

Kẻ BM cắt Ax tại E.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là đường phân giác trong của tam giác cân ACM. Suy ra
OC vừa phân giác vừa là đường cao của tam giác ACM.
Suy ra OC  AM , mà EB  AM  OC // EB .
Lại có O là trung điểm của AB suy ra OC là đường trung bình tam giác ABE.
Suy ra C là trung điểm của AE.
Ta có AE // MN (vì cùng vuông góc với AB).
BA AE
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABE ta có 
BN NM
BA AC
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABC ta có 
BN NI
AE AC BA AE AC AE NM
        2  I là trung điểm của MN .
NM NI BN NM NI AC NI

Câu 57. (Tuyển sinh tỉnh Long An năm 2019-2020) Cho đường tròn  O,R  , đường kính AB . Kẻ tiếp
tuyến Ax với đường tròn  O,R  và lấy trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP  R , từ P kẻ tiếp
tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn  O,R  tại M .

a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.


b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K , PM cắt ON tại I ,
PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm K ,I ,J thẳng hàng.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 191   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
P N J

M
K

A B
O

  PMO
a)Xét tứ giác APMO có PAO   90 0  900  180 0  APMO nội tiếp đường tròn đường kính PO .
b) Chứng minh BM  // OP
BM  AM (góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn) (1)
PA,PM là hai tiếp tuyến xuất phát từ P  PO  AM (2)
Từ (1),(2)  BM  // OP
c) Tam giác ANB có NO là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên  ANB cân tại N
suy ra NO cũng là phân giác
hay 
ANO  
ONB
Lại có 
ANO  
PAN (so le trong, PA // NO )
ONB  
 NOP (so le trong, PO // BM )
Suy ra 
ANO  
ONB  PNOA nội tiếp đường tròn đường kính PO
 PNO  900  PAON là hình chữ nhật.
 K là trung điểm PO và AN
Ta có JOP có ON ,PM là các đường cao cắt nhau tại I
 I là trực tâm  JOP  JI  OP  3 
Mặt khác PNMO là hình thang nội tiếp đường tròn đường kính PO
 PNMO là hình thang cân
 NPO  MOP hay   JPO  JOP
Do đó  JPO cân tại J có JK là trung tuyến  JK cũng là đường cao
 JK  OP  4 
Từ  3  , 4   K ,I , J thẳng hàng.

Câu 58. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020)


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn  O  . Hai đường cao BE và

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 192   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
3) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE đồng dạng với tam
giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP .
Lời giải

E
x M
P
F H
O

B D K I C

1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.


Xét tứ giác BCEF ta có :
  90 ( BE là đường cao)
BEC
  90 ( CF là đường cao)
BFC
 BCEF là tứ giác nội tiếp (đỉnh E , F cùng nhìn cạnh BC dưới một góc vuông).
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .

Vẽ tiếp tuyến Ax như hình vẽ  BAF ACB (tính chất giữa đường tiếp tuyến và dây cung).

Do tứ giác BCEF nội tiếp  


AFE  
ACB.

Ta suy ra BAF AFE  EF //Ax (do hai góc so le trong)
Lại có Ax  OA  OA  EF (đpcm).
3) Chứng minh APE ∽ ABI

Ta có :  ABI ( Vì 
AEB   
AEB  EFC   180 )
ABI  EFC

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 193   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Mặt khác    90 (vì AI  PE )
APE  PAI
   90 ( Vì AH  BC )  
AIB  PAI APE  
AIB
Vậy APE ∽ ABI ( g-g).
* Chứng minh KH //PI
Gọi M là giao điểm của AO và EF , dung đường kính AS
Ta có BE / / CS cùng vuông góc AC
BS / /CF cùng vuông góc AB
 BHCS là hình bình hành nên H , K , S thẳng hàng

Ta có AE. AC  AH . AD và AE. AC  AM . AS
AH AM
 AH . AD  AM . AS    AHM  ASD   
AHM  ASD
AS AD
 HMSD Nội tiếp đường tròn
  PDM
Kết hợp PMID nội tiếp đường tròn  PIM   HSM
  HS //PI .

Câu 59. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh đề 01 năm 2019-2020)


Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn (A, B là tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi qua M, không đi qua O và luôn cắt đường
tròn tại hai điểm phân biệt C và D (C nằm giữa M và D).
a) Chứng minh AMBO là tứ giác nội tiếp.
2
b) Chứng minh MC.MD  MA .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm cố định khác O.
Lời giải

D
C
M H
O

  900
a) Theo tính chất tiếp tuyến có MAO
  900 suy ra tứ giác AMBO nội tiếp đường tròn (đpcm).
. MBO
.b) Xét  MCA và  MAD có góc M chung,

.có MAC  (cùng bằng 1 sđ AC


  MDA )
2
Suy ra  MCA và  MAD đồng dạng.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 194   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
MC MA
.Suy ra  (đpcm)
MA MD

.  MC.MD  MA 2
c) Gọi H là giao điểm OM và AB suy ra H cố định.

Xét trong tam giác MAO vuông tại A có đường cao AH suy ra có  MH.MO  MA 2

Kết hợp với MC.MD  MA 2 nên có MH.MO  MC.MD .

Từ đó có
MC MH
   MDO
và góc M chung  MCH và MOD đồng dạng  CHM  nên tứ giác OHCD
MO MD
nội tiếp đường tròn.
Từ đó có đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm H cố định.

Câu 60. (Tuyển sinh tỉnh Hà Tĩnh Đề 02 năm 2019-2020)


Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M
kẻ các tiếp tuyến ME, MF với đường tròn (E, F là tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi qua M,
không đi qua O và luôn cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt P và Q (P nằm giữa M và Q).
a) Chứng minh EMFO là tứ giác nội tiếp.
2
b) Chứng minh MP.MQ  ME .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OPQ luôn đi qua điểm cố định khác O.
Lời giải
E
Q (d)

P
M

K O

F   900
.a) Theo tính chất tiếp tuyến có MEO
  900 suy ra tứ giác EMFO nội tiếp đường tròn (đpcm).
.Và MFO
.b) Xét  MPE và  MEQ có góc M chung,

.có MEP  (cùng bằng 1 sđ EP


  MQE )
2
Suy ra  MPE và  MEQ đồng dạng.
MP ME
Suy ra 
ME MQ

 MP.MQ  ME 2 (đpcm)

c) Gọi K giao điểm của OM và EF suy ra K là điểm cố định.

Xét tam giác  MEO vuông E, có đường cao EK nên có MK.MO  ME 2

Kết hợp với MP.MQ  ME2 nên MP.MQ  MK.MO

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 195   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Từ đó có
MP MK
   MQO
và góc M chung  MPK và MOQ đồng dạng  MKP  nên tứ giác OKPQ
MO MQ
nội tiếp đường tròn.
Từ đó đường tròn ngoại tiếp tam giác OPQ luôn đi qua điểm K cố định.

Câu 61. (Tuyển sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm I nằm
giữa A và O (I khác A và O). Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn
(O) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN, Qua S kẻ đường thẳng song song
với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt tại K và H.
a) Chứng minh rằng tứ giác SKAM nội tiếp.
b) Chứng minh rằng SA.SN = SB.SM
c) Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Chứng minh rằng 3 điểm H, N, B thẳng hàng.
Lời giải
.
  900 , SMA
1).Xét tứ giác SKAM có SKA    SMA
AMB  900  SKA   1800

Vậy tứ giác SKAM nội tiếp đường tròn đường kính SA.

2).Xét  SAB và  SMN có góc S chung, có góc SBA   1 sd 


  SMN AM
2
SA SM
Vậy  SAB đồng dạng  SMN (g-g)    SA.SN = SB.SM.
SB SN

3).Ta có MBA   1 sd 
  MNA   NSK
AM ; MNA  ( slt )
2

  1 sd KA
  KSA
Lại có KMA   MBA
. Suy ra KMA   OMB

2
  OMA
Mà OMB   900  KMA
  OMA
  900 Chứng tỏ KM là tiếp tuyến của (O).

  KAH
4).Chỉ ra SAK  suy ra tam giác SAH cân tại A do đó H đối xứng với s qua BK

Mặt khác N đối xứng với M qua BK


Mà S, M, B thẳng hàng
Suy ra H, N, B thẳng hàng.

Câu 62. (Tuyển sinh tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020) Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp
đường tròn (O). Vẽ các đường cao BD, CE của tam giác ABC ( D  AC , E  AB ).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M.
1 1 1
Chứng minh: 2
 2
 .
MD KD AD 2
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 196   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 

x D
M
K
E O

C
B

a
  BDC
Vì BD, CE là hai đường cao của tam giác ABC nên BEC   900

  BDC
Xét tứ giác BCDE có BEC   900 (cmt) nên hai đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới các góc
900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. (dhnb).
b)
Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O)
Suy ra: OA  Ax

+ Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên BCD )
AED (1) (cùng bù với BED
  BCA
+ Xét đường tròn (O) có BAx  (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
cung AB)

Từ (1) và (2) suy ra: BAx AED mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED

Mà Ax  AO (cmt )  ED  AO  M 

Xét tam giác ADK vuông tại D có DM là đường cao.


1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
 2
 (đpcm)
DM DK DA2

Câu 63. (Tuyển sinh tỉnh Hải Dương năm 2019-2020)


Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm).
Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với đường tròn (O) (AM
< AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác MNOH là tứ giác nội
tiếp.
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng M
là trung điểm của EF.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 197   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
B

1 N
1
I
D
M

1
2 1
A O
H

C
.
1).Vì IM = IN (GT)
 OI  MN (liên hệ đường kính và dây)
  90o
 AIO
  90o (AC là tiếp tuyến của (O))
Lại có ACO
Tứ giác AIOC có:
  ACO
AIO   90o  90o  180o

 AIOC là tứ giác nội tiếp.


 1 là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MB
2).(O) có: B
 1 là góc nội tiếp chắn cung MB
N
1  N
B 1

 1  chung ; B
 ABM và  ANB có: A 1  N
1

  ABM  ANB (g-g)


AB AM
   AB2  AM.AN (1)
AN AB
Ta có:AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= R)
 AO là đường trung trực của BC
 BH  AO
 ABO vuông tại B (vì AB là tiếp tuyến của (O)), có BH là đường cao
 AB2 = AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông)(2)
Từ (1) và (2)  AH.AO = AM.AN

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 198   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
AH AM
.AH.AO = AM.AN  
AN AO

 2  chung ;  AH  AM
 AHM và  ANO có: A
AN AO
  AHM  ANO (c-g-c)
 1  ANO
H 

 1  ANO
Tứ giác MNOH có H 

 MNOH là tứ giác nội tiếp.


3).Cách 1:

1 N
1
I
E D
M
F
1
2 1 2 3 4
A O
H

Gọi D là giao điểm của AN và BC


H
MNOH là tứ giác nội tiếp  OMN 4

 OMN cân tại O (vì OM = ON = R)


  ONM
 OMN H  4  ONM

 1  ONM
Mà H  (theo phần 2)

1  H
H 4

1  H
Mặt khác: H 2  H
3  H
 4  90o

2  H
H 3

 HD là đường phân giác trong của  HMN


Lại có HA  HD
 HA là đường phân giác ngoài của  HMN
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:

DM HM AM HM DM AM
  và     (3)
DN HN AN HN DN AN
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 199   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:

ME AM
 ABN có ME // BN   (4)
BN AN
MF DM
 DBN có MF // BN   (5)
BN DN
ME MF
Từ (3), (4), (5)    ME  MF
BN BN
Vậy M là trung điểm của EF.
Cách 2

1 N
K 1
I
D
E
M
F
1
2 1
A O
H

 2  chung ; AHD
 AHD và  AIO có: A   AIO
  90o

  AHD  AIO (g-g)


AH AD
   AH.AO  AI.AD
AI AO
Lại có AH.AO = AM.AN

AM AI
 AM.AN  AI.AD  
AD AN
Vì ME // BN nên tứ giác MEBN là hình thang
Gọi K là trung điểm của EB
 IK là đường trung bình của hình thang MEBN
 KI // BN
AK AI
  (hệ quả của định lí Ta-lét)
AB AN

AK AM  AM AI 
     do   
AB AD  AD AN 
 KM // BD (định lí Ta-lét đảo)
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 200   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
 EBF có KE = KB và KM // BF
 ME = MF (đpcm).

Câu 64. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn  O  vẽ hai
tiếp tuyến AD, AE ( D, E là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ABC của đường tròn  O  sao cho điểm
B nằm giữa hai điểm A và C ; tia AC nằm giữa hai tia AD và AO. Từ điểm O kẻ OI  AC tại I .
a) Chứng minh năm điểm A, D, I , O, E cùng nằm trên một đường tròn.
 và AB. AC  AD 2 .
b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE
c) Gọi K và F lần lượt là giao điểm của ED với AC và OI . Qua điểm D vẽ đường thẳng song
song với IE cắt OF và AC lần lượt tại H và P. Chứng minh D là trung điểm của HP.
Lời giải
.
a) Chứng minh năm điểm A,D,I ,O,E  cùng thuộc một đường tròn;
+ Chứng minh 4 điểm A,D,O,E  thuộc một đường tròn (1).

+ + Chứng minh 4 điểm A,D,O,I   thuộc một đường tròn (2).

Từ (1) và (2) suy ra năm điểm A,D,I ,O,E  cùng thuộc một đường.

  DIA
Chứng minh được tứ giác AEID  nội tiếp  EIA  (3).

Chứng minh được tứ AE  AD  


AE  
AD (4)
.
Từ (3) và (4) suy ra IA là tia phân giác của DIE
Chứng minh ABD  ADC .

AD AB
Suy ra   AD 2  AB.AC (đpcm).
AC AD
c)

K
C I P A
B

F
m)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 201   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
HD FD DP DK
Do : IE / / HP ta chứng minh được  ;   5 .
IE FE IE KE
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta suy ra được
DK IP FD ID
 ;  6 .
KE IE FE IE
+ Từ (5) và (6) suy ra đpcm.

Câu 65. (Tuyển sinh tỉnh Lào Cai năm 2019-2020) Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường
tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến MB, MC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy
điểm A sao cho AB < AC. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường
tròn (O) tại D và E (MD < ME),cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Chứng minh FD.FE  FB.FC;FI  FE  FD.FE
c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt đường
tròn (O) tại K (K khác Q). Chứng minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng.
Lời giải

  OCM
a)Do Mb,Mc là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên OBM   900

  OCM
Xét tứ giác MBOC có: OBM   1800 suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp.

b)Xét tam giác FBD và tam giác FEC có:


  EFC
BFD   dd 

  FCE
FDB  ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE)

FB FD
 FBD  FEC  g  g     FD.FE  FB.FC 1
FE FC
  DIC
Ta có AB// ME suy ra BAC 

  MBC
Mà BAC  (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 202   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  MBC
 DIC   MBF
  CIF

Xét tam giác FBM và tam giác FIC có:


  IFC
BFM  (đđ)

  CIF
MBF   cmt 

FB FM
 FBM  FIC  g  g     FI.FM  FB.FC  2 
FI FC
Từ (1) và (2)  FI.FM  FD.FE  3 

c)Xét tam giác FDK và tam giác FQE có:


  EFQ
KFD  (đđ)

  FEQ
FKD  ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DQ)

 FKD  FEQ  g  g 

FK FD
   FD.FE  FK.FQ  4 
FE FQ

FM FK
Từ (3) và (4)  FI.FM  FK.FQ  
FQ FI
Xét tam giác FMQ và tam giác FKI có:

FM FK
  cmt 
FQ FI
  KFI
MFQ 

  FKI
 FMQ  FKI  c  g  c   FMQ 

Suy ra tứ giác KIQM là tứ giác nội tiếp


  MIQ
 MQK  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MQ)

  CIF
Ta có MBF   MBC
  MIF
 suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp

Mà MOBC là tứ giác nội tiếp nên M, B, O, I, C cùng thuộc 1 đường tròn.


  900 suy ra OM là đường kính của đường tròn đi qua 5 điểm M, B, O, I, C.
Ta có OBM
  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra OIM
  900
 IM  OI  MIQ
  MIQ
 MKQ   900

  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)


Lại có QKP

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 203   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
  MKQ
Từ đó ta có: MKP   QKP
  1800

Vậy 3 điểm P, K, M thẳng hàng.

Câu 66. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)Từ điểm A nằm ngoài đường tròn  O  , vẽ tiếp
tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát tuyến ACD không đi qua tâm O ( C nằm giữa A và D ). Gọi E là
trung điểm của CD . Chứng minh ABOE là tứ giác nội tiếp.
Lời giải

C O

A
B

Trong đường tròn  O  có:


* OE là một phần đường kính; CD là dây không đi qua tâm O ; E là trung điểm của CD
 OE  CD  OEC  900
  900
* AB là tiếp tuyến ( B là tiếp điểm)  ABO
  ABO
Suy ra OEC   1800
 và ABO
Vì OEC  là hai góc đối nhau suy ra tứ giác ABOE nội tiếp.
Câu 67. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn  O  . Các
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H  D  BC; E  AC; F  AB  , tia FE cắt đường tròn tại M . Chứng
minh AM 2  AH.AD
Lời giải

A
M
E
H
F
C
O
D

 chung và AFH
Xét AFH và ADB : BAD   ADB
  900
AF AH
Suy ra AFH  ADB  g.g     AH.AD  AB.AF 1
AD AB
Xét tứ giác BFEC có:
  900  CF  AB 
BFC
  900  BE  AC 
BEC

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 204   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Có F và E cùng nhìn đoạn BC cố định dưới một góc vuông
Suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC
  ACB
 AFM  (góc trong bằng góc ngoài tại đỉnh đối)
  ACB
Trong  O  có: AMB  (hai góc nội tiếp cùng chắn AB
)
  AMB
Suy ra AFM 
Xét AMF và ABM : MAB  chung và AFM
  AMB

AM AF
Suy ra AMF  ABM  g.g     AM 2  AB.AF  2 
AB AM
2
Từ 1 và  2  suy ra AM  AH.AD

Câu 68. (Tuyển sinh tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020)Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và
nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH ( H  BC ) , Từ H kẻ HM vuông góc với AB ( M  AB) và kẻ
HN vuông góc với AC (N  AC) . Vẽ đường kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường
tròn (O) tại K
a)Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b)Chứng minh AM.AB=AN.AC
c)Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Lời giải

K
O N
I

M
B H C

a)Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp

HM  AB (gt)  
AMH  900
Ta có
HN  AC (gt)  
ANH  900

Xét tứ giác AMHN có



AMH ANH  900  900  1800

Mà 
AMH và 
ANH là 2 góc đối
Tứ giác AMHN nội tiếp
b)Chứng minh AM.AB=AN.AC

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 205   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)

AMN AHN (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN)

Mà    900 (  ANH vuông tại N)


AHN  HAN
  HAN
ACB   900 (  ANH vuông tại N)


AMN ACB
Xét  ABC và  ANM có
 là góc chung
BAC

AMN ACB (cmt)
 ABC đồng dạng ANM (g.g)

AB AC
   AB. AM  AC. AN
AN AM
d)Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Xét (0) ta có
  EBC
EAC  (2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)

Ta có 
ABE  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0))
  CBE
ABH   900


Mà ABH HAM  900 (  ABH vuông tại H)

 ECB HAM (2)

Từ (1) và (2)    (3)


HAM  EAC
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)

  (2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4)


AHM  ANM

Mà MHA HAM  900 (  AHM vuông tại M) (5)

Từ (3);(4);(5)  CAE ANM  900
ANI vuôn tại I
  900  NIE
AIN   900

  900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)


Xét (0)  ACE
Xét tứ giác CEIN có
  NCE
NIE   NIE
 ACE  900  900  1800
 là 2 góc đối
 và NCE
Mà NIE

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 206   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Tứ giác CEIN nội tiếp
Xét  AHC vuôn tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AH2=AN.AC (6)
  900  AKE vuông tại K
Nối A với K  AKE
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AK2=AI.AE (7)
Xét  AIN và  ACE có
  ACE
AIN   900

 chung
CAE
 AIN đồng dạng  ACE
AI AN
   AI . AE  AC. AN (8)
AC AE
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK =>  HAK cân tại A

Câu 69. (Tuyển sinh tỉnh THUA THIEN HUE năm 2019-2020) Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình
trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 6cm , bán kính đáy bằng 1cm . Người ta thả từ từ lần lượt vào
cốc nước một viên bi hình cầu và một vật có dạng hình nón đều bằng thủy tinh (vừa khít như hình
vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra ngoài. Tính thể tích của lượng nước còn lại trong chiếc cốc
(biết rằng đường kính của viên bi, đường kính của đáy hình nón và đường kính của đáy cốc nước
xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
Lời giải

Chiều cao hình trụ là: ht  6  cm 

Thể tích hình trụ là: Vt =  .12.6  6  cm3 

Bán kính hình cầu và hình trụ là: r = 1 cm 

4 4 4
Thể tích hình cầu là: Vc   r 3   .13    cm3 
3 3 3

Chiều cao hình nón là: h  ht  2r  6  2.1  4  cm 

1 1 4
Thể tích hình nón là: Vn   r 2 .hn   .12.4    cm3 
3 3 3
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:
4 4 10
V  Vt  Vn  Vc  6        cm3 
3 3 3

Câu 70. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)Tính thể tích một hình cầu có diện tích mặt cầu
bằng 144 cm 2
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 207   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Bán kính của hình cầu là
S  4R 2
 144  4R 2
 6cm  R
4 4
Tính thể tích hình cầu V  R 3  ..63  288 cm3
3 3
Câu 71. (Tuyển sinh tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020)Đơn giản biểu thức
A   sin   cos   sin   cos    2 cos 2 
Lời giải

A   sin   cos   sin   cos    2 cos 2 


 sin 2   cos 2   2 cos 2 
 sin 2   cos 2   1

Câu 72. (Tuyển sinh tỉnh Thành Phố HCM năm 2019-2020)
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh thái ở Bắc bán
cầu để tham quan. Khi mở hệ thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng hợp khá thú vị là hai vị trí
mà hai nhóm chọn đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt ở các vĩ tuyến 47o và 72o .

a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm) giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một cung
tròn nối liền hai cực của trái đất và có độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán
kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của
4
hình cầu được tính theo công thức V  .3,14.R 3 với R là bán kính hình cầu.
3
Lời giải

a)    AOX
AOB  BOX   720  470  250 .

25 25000
Độ dài 
AB là: 20000.   2800(km)
180 9
b) Gọi R là bán kính của Trái Đất.
20000
Ta có:  R  20000  R   6400(km)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 208   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Độ dài đường xích đạo là: 2 R  40000(km)

4 4
Thể tích của Trái Đất là:  3,14  R3  3,14  64003  1, 082.1012 (km)
3 3

Câu 73. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Thể tích của một hình cầu có bán kính bằng
15cm là
A. 300 cm 3 . B. 4500 cm 3 . C. 225 cm 3 . D. 100 cm 3 .
Lời giải
Chọn B
4 4
Thể tích của hình cầu có bán kính R  15cm là V   R3   153  4500 cm3 .
3 3

Câu 74. (Tuyển sinh tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020) Khi thả chìm hoàn toàn tượng một con ngựa nhỏ
bằng đá vào một ly nước có dạng hình trụ thì người ta thấy nước trong ly dâng lên 1,5cm và không
tràn ra ngoài. Biết diện tích đáy của ly nước bằng 80 cm 2 . Thể tích của tượng ngựa đá bằng
A. 40 cm 3 . B. 1200 cm 3 . C. 120 cm 3 . D. 400 cm 3 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích phần nước trong ly dâng lên chính là thể tích của tượng ngựa đá.
80
Diện tích đáy ly nước hình trụ là S   r 2  80 cm 2  r 2  cm

Chiều cao mực nước dâng lên h  1,5cm .

80
Thể tích cần tìm là V   r 2 h   . .1,5  120 cm3

Câu 75. (Tuyển sinh tỉnh DAK LAK năm 2019-2020)Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao là 12
cm, bán kính đáy là 2cm, lượng nước trong cốc cao 8 cm. Người ta thả vào cốc nước 6 viên bi hình
cầu có cùng bán kính 1cm và ngập hoàn toàn trong nước làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi
thả 6 viên bi vào thì mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu xentimét? (Giả sử độ dày của cốc
là không đáng kể)
Lời giải
Thể tích nước dâng lên chính là tổng thể tích của 6 viên bi thả vào và bằng:
4
6.  .13  8 (cm3 ) .
3
Dễ thấy phần nước dâng lên dạng hình trụ có đáy bằng với đáy của cốc nước và có thể tích bằng
8 (cm3 ) .
8
Chiều cao của phần nước dâng lên là  2(cm) .
 .2 2
Vậy mực nước dâng cao cách miệng cốc là: 12  8  2  2 (cm).
Câu 76. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nam năm 2019-2020) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy
r  4 cm, độ dài đường sinh l  5 cm.
Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 209   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN SINH VÀO 10 CÁC TỈNH THÀNH – NĂM HỌC – 2019-2020
 
Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r  4 cm, độ dài đường sinh l  5 cm.

Ta có AH  r  4cm; AO  l  5cm  OH  AO 2  AH 2  9  3cm

1

Thể tích hình nón là V  .OH. .r 2  16 cm 3 .
3

Câu 77. (Tuyển sinh tỉnh Hà Nội năm 2019-2020) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều
cao 1,75 m và diện tích đáy là 0 ,32 m 2 . Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ?
(Bỏ qua bề dày của bồn nước).
Lời giải
Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số mét khối đựng được
của bồn sẽ là : V  0 ,32.1,75  0 ,56  m3  .
Câu 78. (Tuyển sinh tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020) Một hình trụ có diện tích xung quanh
140 (cm 2 ) và chiều cao là h  7(cm). Tính thể tích của hình trụ đó.
Lời giải

 
Một hình trụ có diện tích xung quanh 140 cm 2 và chiều cao h  7cm. Tính thể tích hình trụ đó.

Theo bài ra ta có: 2 rh  140  r  10 cm .

Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ, ta có:


V =  .r 2 .h= .10 2.7= 700 cm3 . 
Câu 79. (Tuyển sinh tỉnh KONTUM năm 2019-2020) Một hình trụ có chiều cao bằng 5m và diện tích
xung quanh bằng 20m 2 . Tính thể tích của
hình trụ.
Lời giải

Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxq  2rh .

 20  2r.5  r  2 m .

V  r 2 h  20 m 3 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 210   

You might also like