You are on page 1of 7

ANH LÊ TOEIC: BỘ CỤM TỪ TOEIC READING 2020 HOTLINE: 1900.888.

895

1. GET AWAY = TRỐN, DỜI ĐI XA, TRÁNH XA AI/CÁI GÌ


Example: I need to get away from work for a few days.
(Tôi muốn tránh xa công việc một vài ngày.)

2. GET BY = VƯỢT QUA KHÓ KHĂN, TỒN TẠI


Example: It’s really hard to get by those difficulties without family.
(Rất khó để vượt qua những khó khăn đó mà không có gia đình.)

3. GET DOWN = BUỒN BÃ, THẤT VỌNG, BẮT ĐẦU LÀM GÌ, ĐI XUỐNG
Example: The result of the exam really gets me down.
(Kết quả của bài kiểm tra thực sự khiến tôi buồn.)

4. GET IN = ĐẾN NƠI NÀO ĐÓ


Example: When does the bus get in?
(Khi nào xe buýt đến?)

5. GET INTO = ĐI VÀO, MẶC (QUẦN ÁO), ĐI (GIÀY ỐNG)


Example: It is very difficult to get into that journalism school.
(Rất khó để vào trường báo chí.)

6. GET ON WITH = TIẾP TỤC LÀM GÌ


Example: Class, please listen and let Anne get on with her presentation.
(Cả lớp chú ý nghe để Anne tiếp tục bài thuyết trình của mình.)

7. GET OVER = KHỎI BỆNH, VƯỢT QUA ĐAU BUỒN


Example: Peter had a bad cold but he got over it.
(Peter bị cảm lạnh nặng nhưng anh ấy đã vượt qua nó.)
ANH LÊ TOEIC: BỘ CỤM TỪ TOEIC READING 2020 HOTLINE: 1900.888.895

8. GET THROUGH = VƯỢT QUA, KẾT THÚC/HẾT


Example: Don’t be scared! You can get through all difficulties.
(Đừng sợ! Bạn có thể vượt qua tất cả mọi khó khăn.)

9. GET RID OF = LOẠI TRỪ, LOẠI RA KHỎI


Example: I have to get rid of all of my old clothes.
(Tôi phải loại bỏ tất cả những quần áo cũ của tôi.)

10. GET BACK = TRỞ LẠI NƠI NÀO ĐÓ, LẤY LẠI/TRỞ LẠI BAN ĐẦU
Example: He will get back to work after 2 days.
(Anh ấy sẽ quay lại làm việc sau 2 ngày nữa.)

11. GET OUT = DỜI ĐI, THOÁT RA, ĐỂ LỘ, LẤY RA/TÁCH RA KHỎI
Example: Get out of the house!
(Ra khỏi nhà!)

12. GET ON = ĐI LÊN (TÀU XE, MÁY BAY), TĂNG LÊN


Example: Get on the bus!
(Bước lên xe buýt!)

13. GET OFF = XUỐNG (TÀU XE), GIẢM NHẸ (HÌNH PHẠT)
Example: Get off the train!
(Xuống tàu lửa!)

14. GIVE BACK = TRẢ LẠI, HOÀN TRẢ CÁI GÌ


Example: He just wanted them to give him back his money.
(Anh ấy chỉ muốn họ trả lại anh ấy tiền của mình.)
ANH LÊ TOEIC: BỘ CỤM TỪ TOEIC READING 2020 HOTLINE: 1900.888.895

15. GIVE OFF = PHÁT RA, BỐC RA, TỎA RA (NHIỆT, ÁNH SÁNG, KHÍ)
Example: When they die, plants give off gases such as carbon dioxide and methane.
(Khi chúng chết, thực vật sẽ thải ra các loại khí như CO2 và CH4.)

16. GIVE OVER = TRAO TAY, ĐƯA CÁI GÌ, TỪ BỎ, CHẤM DỨT HOÀN TOÀN
Example: Can you give over making that noise?
(Bạn có thể đừng làm ồn nữa được không?)

17. GIVE AWAY = ĐƯA CÁI GÌ CHO AI, PHÁT PHẦN THƯỞNG
Example: If captured, they might give away vital military secrets.
(Nếu bị bắt, họ có thể tiết lộ những bí mật quân sự quan trọng.)

18. GIVE IN = CHỊU THUA, ĐẦU HÀNG


Example: They will give in if you offer them more than that.
(Họ sẽ đầu hàng nếu bạn yêu cầu nhiều hơn nữa.)

19. GIVE OUT = PHÂN PHÁT, PHÁT TÁN, CÔNG BỐ


Example: Details of the storm were given out on the seven o’clock news.
(Chi tiết cơn bão sẽ được thông báo ở bản tin 7 giờ.)

20. GIVE UP = TỪ BỎ, BUÔNG XUÔI


Example: My dad has given up smoking for a long time.
(Bố tôi đã bỏ thuốc từ rất lâu rồi.)

21. GIVE IT UP = VỖ TAY, TÁN THƯỞNG, KHEN NGỢI, HOAN NGHÊNH, CA NGỢI
Example: Give it up for our new monitor, Mesut Ozil!
(Hãy chào mừng lớp trưởng mới của chúng ta, Mesut Ozil!)
ANH LÊ TOEIC: BỘ CỤM TỪ TOEIC READING 2020 HOTLINE: 1900.888.895

22. GO AWAY = RỜI KHỎI NƠI NÀO ĐÓ, BIẾN MẤT


Example: I don’t like him. Tell him to go away.
(Tôi không thích anh ta, bảo anh ta đi đi.)

23. GO AROUND = XOAY, ĐI XUNG QUANH, THĂM HỎI AI ĐÓ


Example: Do you want to go around my garden?
(Bạn có muốn đi xung quanh khu vườn của tôi không?)

24. GO DOWN = GIẢM, CHÌM XUỐNG, RƠI


Example: Traffic accidents substantially went down in 2018.
(Tai nạn giao thông đã giảm đáng kể trong năm 2018.)

25. GO FOR = CỐ GẮNG ĐỂ CÓ CÁI GÌ ĐÓ, THÍCH (CHỌN) AI HAY ĐIỀU GÌ


Example: I don’t really go for romantic films.
(Tôi thật sự không thích những bộ phim lãng mạn.)

26. GO IN FOR = THAM GIA, LỰA CHỌN MÔN HỌC/NGHỀ NGHIỆP


Example: My mom suggested I go in for The Voice Kid competition.
(Mẹ đã khuyên tôi nên tham gia cuộc thi Giọng Hát Nhí.)

27. GO INTO = BẮT ĐẦU LÀM VIỆC


Example: I have decided to go into teaching English.
(Tôi đã quyết định bắt đầu dạy tiếng Anh.)

28. MAKE AGAINST = PHẢN ĐỐI, GÂY BẤT LỢI, LÀM HẠI AI ĐÓ
Example: Why do you always make against with him?
(Tại sao bạn luôn phản đối anh ấy thế?)

29. MAKE FOR = HƯỚNG VỀ MỘT HƯỚNG CỤ THỂ, ĐIỀU CHỈNH LẠI CÁI GÌ
Example: The new technologies make for much greater productivity.
(Những công nghệ mới làm năng suất tăng lên rất nhiều.)
ANH LÊ TOEIC: BỘ CỤM TỪ TOEIC READING 2020 HOTLINE: 1900.888.895

30. MAKE OUT = HIỂU, XÁC ĐỊNH, DỰNG CHUYỆN, CHỨNG MINH, NHẬN RA
Example: I cannot make out what the teacher is saying.
(Tôi không thể hiểu nổi cô giáo đang nói gì nữa.)

31. MAKE OVER = CẢI THIỆN, ĐƯA THỨ GÌ CHO AI, THAY ĐỔI DIỆN MẠO
Example: Before he died, he had made all of his money over to his son.
(Trước khi mất, ông ấy đã để lại toàn bộ tiền cho con trai của mình.)

32. MAKE UP = TRANG ĐIỂM, HOÀN THÀNH THỨ GÌ ĐÃ QUÊN, PHÁT MINH
Example: I need to make up before going to the party.
(Tôi cần trang điểm trước khi đến bữa tiệc.)

33. BRING DOWN = ĐÁNH ĐỔ, HẠ XUỐNG, LÀM AI TỆ ĐI, GÂY THƯƠNG TÍCH
Example: Storms brought down the power line across the region.
(Cơn bảo đã phá hủy đường dây điện khắp vùng.)

34. BRING FORWARD = LÀM CHO CÁI GÌ ĐÓ DIỄN RA SỚM HƠN DỰ KIẾN
Example: The concert has been brought forward to 6 p.m.
(Buổi hòa nhạc được diễn ra sớm hơn lúc 6 giờ chiều.)

35. BRING OFF = VƯỢT QUA THÀNH CÔNG (DÙ TƯỞNG KHÔNG LÀM ĐƯỢC)
Example: In spite of a lot of challenges, she brought the exam off magnificently.
(Dù rất nhiều thách thức, cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra thành công.)

36. BRING OUT = ĐƯỢC CHUYỂN ĐẾN, ĐƯA RA, TIẾT LỘ, TRIỂN KHAI
Example: Next year, Sony will bring out a new product to compete with Samsung.
(Năm tới, Sony sẽ cho ra mắt một sản phẩm mới để cạnh tranh với Samsung.)

37. BRING UP = NUÔI DƯỠNG, ĐỀ CẬP VẤN ĐỀ GÌ, KHIẾN AI NGẠC NHIÊN
Example: I was brought up by my grandfather.
(Tôi đã được nuôi nấng bởi bà tôi.)
ANH LÊ TOEIC: BỘ CỤM TỪ TOEIC READING 2020 HOTLINE: 1900.888.895

38. BRING IN = DẪN ĐẾN, MANG TRẢ LẠI, THU HÚT AI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM NÀO
Example: Overseas students bring in more than $40 million a year in tuition fees.
(Du học sinh mang lại hơn 40 triệu đô la tiền học phí mỗi năm.)

39. BRING BACK = ĐEM CÁI GÌ TRỞ LẠI NƠI NÀO, NGHĨ VỀ CÁI GÌ TRƯỚC KIA
Example: This movie brings me back to the 1950s.
(Bộ phim này khiến tôi như quay trở lại những năm 1950.)

40. BRING ABOUT = MANG ĐẾN, DẪN ĐẾN, GÂY RA HẬU QUẢ GÌ
Example: Social changes have been brought about by new technology.
(Những thay đổi xã hội được mang lại bởi công nghệ mới.)

You might also like