You are on page 1of 4

THÔNG SỐ CỦA BÊ TÔNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM


CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG THEO TCVN 356-2005 (MPa)
Trạng thái B1 B1.5 B2 B2.5 B3.5 B5 B7.5 B10 B12.5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60
MÁC M50 M75 M100 M150 M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600 M700 M700 M800
Rb (TÍNH TOÁN) 2.1 2.8 4.5 6.0 7.5 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22.0 25.0 27.5 30.0 33.0
Rbt (TIÊU CHUẨN) 2.7 3.6 5.5 7.5 9.5 11.0 15.0 18.5 22.0 25.5 29.0 32.0 36.0 39.5 43.0
E 9500 13000 16000 18000 21000 23000 27000 30000 32500 34500 36000 37500 39000 39500 40000
Giá trị cường độ của Cấp độ bền bê tông trong bảng này là Cường độ lăng trụ

Giá trị cường độ của Mác bê tông trong bảng này là Cường độ lập phương

Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nén Cách thiết lập các giá trị trong bảng của TCVN
Mác theo Mác theo ● Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn
Cấp độ bền Cường độ trung bình của mẫu Cấp độ bền Cường độ trung bình của mẫu
cường độ chịu cường độ chịu n
chịu nén thử tiêu chuẩn MPa
nén
chịu nén thử tiêu chuẩn MPa
nén ∑n B i i với ni là số lượng mẫu thử tiêu chuẩn có cường độ tương
B10 12.84 M150 B40 51.37 M500 Bm = 1
n
ứng khi nén (kéo) là Bi (Giá trị này có thể xem là Mác bê
B12.5 16.05 M150 B45 57.80 M600 ∑n 1
i
tông )

B15 19.27 M200 B50 64.22 M700 ● Cấp độ bền chịu nén (giải thích con số sau B)
B20 25.69 M250 B55 70.64 M700 B = Bm (1 − 1.64ν )
ν là hệ số biến động của cường độ các mẫu thử tiêu chuẩn,
B22.5 28.90 M300 B60 77.06 M800 phụ thuộc vào công nghệ sx bê tông, =0.135 cho BT chịu
B25 32.11 M350 B65 83.48 M900 nén, =0.165 cho BT chịu kéo (con số này làm tròn chính là
con sốố sau B ) Số 1.64
1 64 ứng
ứ với
ới xác
á suất
ất đả
đảm bảo
bả 95%
B27.5 35.32 M350 B70 89.90 M900
B30 38.53 M400 B75 96.33 M1000 ● Cường độ tiêu chuẩn về nén Rbn (TCXDVN 356:2005) Rnc (TCVN 5574:1991)
B35 44.95 M450 B80 102.75 M1000 Rbn ≈ Rnc = An B An là hệ số chuyển đổi từ cường độ chịu nén của mẫu lập
phương sang mẫu lăng trụ , lấy từ 0.700 đến 0.765

Rbn = B(0.77 − 0.001B ) Công thức chính xác để xác đinh Rbn (mẫu lăng trụ) từ B
● Cường độ tính toán về nén Rb (TCXDVN 356:2005) Rn (TCVN 5574:1991)
Rb γbc là hệ số độ tin cậy của bê tông, =1.3
Rb ≈ Rn =
γ bc
EUROCODE
2
CƯỜNG ĐỘ
Ộ BÊ TÔNG THEO EUROCODE 4 ((N/mm ~ MPa)) CƯỜNG ĐỘ
Ộ TIÊU CHUẨN CỦA BÊ TÔNG THEO THỜI GIAN CƯỜNG ĐỘ
Ộ TÍNH TOÁN CỦA BÊ TÔNG
Lớp độ bền C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60 ● Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông ở tuổi thứ t ● Cường độ tính toán chịu nén
fck 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 45.0 50.0 f ck (t ) = f cm(t ) − 8(MPa ) với 3 < t < 28 ngày f cd = α cc f ck / γ c
fctm 2.2 2.6 2.9 3.2 3.5 3.8 4.1 f ck (t ) = f ck với t > 28 ngày trong đó: γc = 1.5
fcm 28.0 33.0 38.0 43.0 48.0 53.0 58.0 f cm (t ) = β cc (t ) f cm αcc = 1.0
fctk,0.05 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.7 2.9 ⎛ 28 ⎞
● Cường độ tính toán chịu kéo
s⎜1− ⎟
⎜ t ⎟⎠
Ecm 29.0 30.5 32.0 33.5 35.0 36.0 37.0 β cc (t ) = e ⎝ với s=0.2-0.38 f ctd = α ct f ckt , 0.05 / γ c
Cách kí hiệu của EUROCODE 4: C30/37 có nghĩa là f =30 MPa (mẫu hình trụ) ● Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông trong đó: αct = 1.0
ck
và fcuk=37 MPa (mẫu lập phương) f ctm, fl = max {(1.6 − h / 1000 ) f ctm ; f ctm }
fck cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông mẫu hình trụ ở tuổi 28 ngày ● Cường độ chịu kéo của bê tông ở tuổi thứ t

f ctm (t ) = [β cc (t ) ]
fctm g độ
cường ộ chịu
ị kéo trung
g bình ở tuổi 28 ngày
g y α g y
α = 1 với t < 28 ngà
fcm cường độ trung bình chịu nén của bê tông ở tuổi 28 ngày α = 2/3 với t ≥ 28 ngày
fctk,0.05 cường độ trung bình khi kéo
Ecm mô đun đàn hổi cát tuyến có kể đến ảnh hưởng của các tác động ngắn hạn
TƯƠNG QUAN GIỮA TCVN & EUROCODE
Tiêu chuẩn Lớp độ bền C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60 Cách thiết lập các giá trị trong bảng
Mẫu ● Bước 1: Tính hệ số quy đổi =fcuk/fcu
28 33 38 43 48 53 58
fcm hình trụ ● Bước 2: Tính cường độ trung bình của mẫu chịu nén (fcm) của bê tông ở tuổi 28 ngày cho mẫu lập phương fcm(cu)
EUROCODE
(Mpa) Mẫu =fcuk/fcu * fcm(c)
lập 35.0 46.0 46.7 55.0 60.0 64.7 69.6
phươn ● Bước 3: So sánh các giá trị cường độ trung bình của cac mẫu thử theo TCVN và của EUROCODE 4 một cách gần
B25 B30 B35 B45 đúng ta có các con số của bảng bên.
TCVN
M350 M400 M450 M600

BS8110
Cách kí hiệu của BS8110: C30 có nghĩa là fcu=30 MPa
TƯƠNG QUAN GIỮA TCVN VÀ TIÊU CHUẨN ANH BS8110
Tiêu chuẩn Cấp độ bền B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45
TCVN Rb 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22.0 25.0
BS8110 fcu(quy đổi) 19.0 25.7 32.5 38.1 43.7 49.3 56.0

ACI
CƯỜNG ĐỘ VÀ MÔ ĐUN ĐÀN HỔI CỦA BÊ TÔNG
Cường độ f'c Mô đun E ● Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu nén Rb (TCVN) sang giới hạn chảy f'c (ACI)
in-pound (psi) SI (MPa) in-pound (psi) SI (MPa) Xuất phát từ việc đồng bộ 2 công thức tính diện tích cốt dọc A s của cấu kiện chịu uốn (đặt cốt đơn)
3000 21(20.7) 3150000 22900
( ACI ) As
Mu M gh ở đây có: M u = M gh
= (TCVN ) As =
3500 24(24.1) 3400000 24500 ⎛ a⎞ ⎛ x⎞ d = h0
ϕf y ⎜ d − ⎟ R s ⎜ h0 − ⎟
4000 28(28.1) 3460000 26500 ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ và φ là hệ số giảm cường độ, lấy theo ACI, =0.9
4500 31(31.0) 3860000 27800 2Mu 2 M gh
( ACI ) a = d − d2 − (TCVN ) x = h0 − h02 −
5000 35(34.5) 4070000 29600 0.85 f ϕb
c
'
Rb b
Từ đây rút ra được 2 điều:
(1) Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu kéo Rs (TCVN) sang giới hạn chảy fy (ACI)
Rs = ϕf y = 0.9 f y
(2) Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu nén Rb (TCVN) sang giới hạn chảy f'c (ACI)
Rb = 0.85 f c'ϕ = 0.85 × 0.9 × f c' = 0.765 f c'
THÔNG SỐ CỦA CỐT THÉP
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
CƯỜNG ĐỘ CỐT THÉP THEO TCVN 356-2005 (MPa)
Nhóm thép thanh Trạng thái giới hạn 1 Trạng thái giới hạn 2 Hệ số độ tin cậy ● Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của cốt thép Rsn
Cường độ chịu kéo R sn = σ ym (1− 1.64ν ) σym là giá trị trung bình của giới hạn chảy khi thí
Kí hiệu Ghi chú Cường độ chịu nén Rsc Giá trị Rsn và Rs,ser TTGH1 TTGH2
Cốt thép dọc Rs Cốt thép ngang Rsw nghiệm, là ứng suất với biện dạng dư là 0.2%
CI, AI 225 175 225 235 1.05 1.00 ν là hệ số biến động (thể hiện độ đồng nhất của cốt thép)
CII, AII 280 225 280 295 1.05 1.00 =0.05-0.08 (Hệ số này khá lớn ở VN là do trên thị trường
6-8mm 355 185 355 390 tồn tại nhiều sản phẩm có độ đồng nhất thấp)
AIII 1.10 1.00
CIII, AIII 10-40mm 365 290 365 390 1.07 1.00 ● Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép Rs
CIV, AIV 510 405 450 590 1.15 1.00 R sn γs là hệ số độ tin cậy
Rs =
AV 680 545 500 788 1.15 1.00 γs
AVI 815 650 500 980 1.15 1.00
ATVII 980 785 500 1175 1.15 1.00
Có kiển soát độ
giãn dài và ứng 490 390 200 540 1.10 1.00
AIIIB suất
Chỉ kiểm soát
450 360 200 540 1.20 1.00
độ giãn dài

MỘT SỐ LOẠI THÉP THƯỜNG DÙNG-BẢNG NÀY ÁP DỤNG CHO THÉP THƯỜNG
Áp dụng việc quy đổi theo Giới hạn chảy thực tế , loại thép Thép cacbon cán nóng ● Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu kéo Rs (TCVN) sang giới
Hình dáng tiết Giới hạn chảy dùng để Giới hạn chảy Giới hạn bền hạn chảy fy (ACI)
Ký hiệu thép Nước SX và tiêu chuẩn SX
diện quy đổi MPa MPa MPa R s = ϕf y với φ là hệ số giảm cường độ, lấy theo ACI, =0.9
CI Việt Nam (TCVN 1651:1985) f y = 1.1R s
235min 380min
235 AI Nga (GOST 5781-82)
SR235 Nhật (JIS G 3112-1991) 250min 380-520
Tròn trơn BS 4449:1997 gr 250 Anh (BS 4449:1997) 250min 287.5min
250 AS 1302-250R Úc (AS 1302-1991) 250min -
AS 1302-250S Úc (AS 1302-1991) 250min -
295 SR295 Nhật (JIS G 3112-1991) 295min 380-520
SD295A Nhật (JIS G 3112-1991) 295min 440-600
295
SD295B Nhật (JIS G 3112-1991) 295-390 440-600
CII Việt Nam (TCVN 1651:1985)
300 300min 500min
AII Nga (GOST 5781-82)
300 A615M gr 300 Mỹ (ASTM A615M-96a) 300min 500min
335 RL335 Trung Quốc (GB 1499-91) 335-460 510min
345 SD345 Nhật (JIS G 3112-1991) 345-440 490min
390 SD390 Nhật (JIS G 3112-1991) 390-510 560min
CIII ệ Nam ((TCVN 1651:1985))
Việt
390 600min 600min
AIII Nga (GOST 5781-82)
Có gờ 400 AS 1320-400Y Úc (AS 1302-1991) 400min -
420 A615M gr 420 Mỹ (ASTM A615M-96a) 420min 620min
BS 4449:1997 gr 460A 483min
460 Anh (BS 4449:1997) 460min
BS 4449:1997 gr 460B 497min
490 SD490 Nhật (JIS G 3112-1991) 490-625 620min
520 A615M gr 520 Mỹ (ASTM A615M-96a) 520min 690min
540 AIIIB Nga (GOST 5781-82) 540min -
540 RL540 Trung Quốc (GB 1499-91) 540min 835min
590 RL590 Trung Quốc (GB 1499-91) 590min 885min
CIV Việt Nam (TCVN 1651:1985)
590 590min 900min
AIV Nga (GOST 5781-82)

ACI
BẢNG PHÂN LOẠI THÉP VÀ CƯỜNG ĐỘ THÉP THEO ACI
Cường độ chảy fy Cường độ giới hạn fu
Phân nhóm thép
psi MPa psi MPa
Thép nhóm A615
Loại 40 40000 276 70000 483
Loại 60 60000 414 90000 621
Thép nhóm A617
Loại 40 40000 276 70000 483
Loại 60 60000 414 90000 621
Thép nhóm A706
Loại 60 60000 414 80000 552
Thép sợi có gờ
Loại 75 75000 517 85000 586
Loại 70 70000 483 80000 552
Thép sợi tròn trơn
Loại 77 77000 531 80000 552
Loại 65 65000 448 75000 517
Loại 56 56000 386 70000 483

You might also like