Professional Documents
Culture Documents
Bài D A Ngâm Đư NG CBVC
Bài D A Ngâm Đư NG CBVC
1 SỐ LIỆU THÔ
Bảng 3.1. Số liệu thô
STT Quá trình Thông số đầu vào Thông số đầu ra
Khối lượng nguyên liệu:
1 Rửa Khối lượng: m1 = 1005g
mdứa = 1000g
2 Cắt gọt m1 = 1005g m2 = 675g
Cắt khoanh, đột lõi, bỏ
3 m2 = 675g m3 = 265g
mắt
4 Chần, làm nguội, để ráo m3 = 265g m4 = 235g
5 Xếp hộp m4 = 235g m5 = 235g
m6 = 345g
Rót dịch, bài khí, đóng m5 = 235g
6 Tỉ lệ cái / nước = m5/ mdịch rót =
nắp mdịch rót = 110g
235/110 = 2,14
7 Thanh trùng, làm nguội m6 = 345g m7 = 345g
msyrup cần nấu = 150g
Lượng nước = 115g (Trừ
hao 10g nước bay hơi)
8 Nấu syrup Nồng độ syrup = 28oBx
Lượng đường = 45g
Lượng acid citric =
0,2%.150 = 0,3g
Các thông số của sản phẩm:
m8 =
m7 = 345g
9 Bảo ôn Tỉ lệ cái/nước =
Tỉ lệ cái/nước =
pH dịch ngâm =
Bx dịch ngâm =
Từ tỉ lệ tổn thất tương đối cao (lượng vỏ, cuống), chúng tỏ nguyên liệu dứa có phần trăm
thu hồi sản phẩm thấp, phế phẩm cao, dẫn đến hiệu quả kinh tế không cao. Cần chọn lọc
lại giống dứa cho phù hợp/ dứa trong giai đoạn chín/ sinh trưởng phù hợp để tối ưu hóa
phần thịt quả có thể sử dụng được.