You are on page 1of 4

NHIỆM VỤ VÀ BÀI TẬP

(Từ câu 1 đến câu 40)


CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN
1- Giới thiệu lịch sử phát triển của ngành điện trên thế giới và tại Việt Nam? Phân
tích vai trò của điện năng trong hệ thống năng lượng?
2- Nêu khái niệm của HTĐ? Hãy phân tích đặc điểm của hệ thống điện và hệ thống
điện hợp nhất? Giới thiệu và phân tích các xu hướng phát triển của HTĐ hiện
nay?
3- Giới thiệu và phân tích ưu nhược điểm, khả năng phát triển của các loại nguồn
điện trong HTĐ Việt Nam?
4- Phân loại các hộ phụ tải và yêu cầu về cấu trúc lưới điện cho từng loại hộ phụ
tải? Hãy nêu các tiêu chuẩn phân loại lưới điện?
5- Phân tích ưu nhược điểm của các loại vật liệu chế tạo dây dẫn, khả năng ứng
dụng? Phân tích cấu tạo của dây dẫn điện? Khả năng ứng dụng của từng loại?
Cho ví dụ?
6- Phân tích ưu nhược điểm của các loại vật liệu chế tạo cách điện trong HTĐ, khả
năng ứng dụng? Phân tích cấu tạo của các loại cách điện trong HTĐ? Khả năng
ứng dụng của từng loại? Cho ví dụ?
7- Phân tích kết cấu của đường cáp ngầm? Giới thiệu cấu tạo của cáp ngầm?
8- Nêu điện áp định mức của thiết bị điện và lưới điện? Cho ví dụ?
9- Phân tích các chế độ làm việc của điểm trung tính trong hệ thống điện Việt Nam?
Cho ví dụ? Phân tích điện áp và dòng điện trong chế độ bình thường và sự cố của
lưới điện có TT cách điện và TT nối đất trực tiếp?
10- Nêu các chỉ tiêu đánh giá chất lượng điện năng? Ảnh hưởng của chúng tới thiết
kế và vận hành HTĐ?
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH VÀ THÔNG SỐ CỦA CÁC PHẦN TỬ
11- Nêu cách phân loại đường dây trên không và đường cáp ngầm? Phân tích đặc
điểm của từng loại trong tính toán thông số của đường dây?
12- Vẽ sơ đồ thay thế và phân tích các biểu thức tính toán thông số hệ thống của
đường dây ngắn, đường dây trung bình và đường dây dài?
13- Vẽ sơ đồ thay thế và phân tích các biểu thức tính toán thông số hệ thống của
đường cáp ngầm ngắn và cáp ngầm dài?
14- Phân tích hiện tượng vầng quang trên đường dây trên không? Các biện pháp hạn
chế hiện tượng này? Nêu tác dụng của việc phân pha dây dẫn trong đường cao
áp? Phương pháp tính tính điện trở, điện kháng và điện dẫn của đường dây phân
pha? Phân tích tác dụng của đảo pha (hoán vị) trên đường dây trên không?
15- Cho một đường dây dẫn điện cao áp 22kV dùng dây dẫn AC-95 đặt trên mặt
phẳng đứng, khoảng cách giữa các dây dẫn là 1.2m, chiều dài đường dây 55km.
Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo
biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
16- Cho một đường dây dẫn điện cao áp 35kV dùng dây dẫn AC-120 đặt trên một
tam giác đều, khoảng cách giữa các dây dẫn là 1.5m, chiều dài đường dây 70km.
Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo
biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
17- Cho một đường cáp ngầm 3 pha, điện áp 22kV, dùng cáp đồng 1 lõi với tiết diện
95mm2 (cấu tạo của cáp tra trong các tài liệu), chiều dài đường cáp 0.25km. Vẽ
sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo
biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
18- Cho một đường cáp ngầm 3 pha, điện áp 22kV, dùng cáp đồng 3 pha 3 lõi với tiết
diện 95mm2 (cấu tạo của cáp tra trong các tài liệu), chiều dài đường cáp 1.5km.
Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo
biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
19- Cho một đường cáp ngầm 3 pha, điện áp 35kV, dùng cáp đồng 1 lõi với tiết diện
150mm2 (cấu tạo của cáp tra trong các tài liệu), chiều dài đường cáp 0.75km. Vẽ
sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo
biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
20- Cho một đường dây dẫn điện cao áp 110kV dùng dây dẫn AC-150 đặt trên mặt
phẳng nằm ngang, khoảng cách giữa các dây dẫn là 4m, chiều dài đường dây
120km. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính
toán theo biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
21- Cho một đường dây dẫn điện cao áp 110kV dùng dây dẫn AC-185, chiều dài
đường dây 170km. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết
quả tính toán theo biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
22- Cho một đường dây dẫn điện cao áp 220kV dùng dây dẫn (AC hoặc ACO hoặc
tương đương) có tiết diện 240mm2, chiều dài đường dây 165km. Vẽ sơ đồ thay
thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo biểu thức giải
tích với kết quả tra trong bảng tra?
23- Cho một đường dây dẫn điện cao áp 220kV dùng dây dẫn (AC hoặc ACO hoặc
tương đương) có tiết diện 240mm2, phân pha thành 2 dây với khảng cách giữa
các dây là 400mm, chiều dài đường dây 250km. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông
số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo biểu thức giải tích với kết quả

2
tra trong bảng tra?
24- Cho một đường dây điện áp 500kV dùng dây dẫn (AC hoặc ACO hoặc tương
đương), đường dây phân pha thành 4 dây với tiết diện mỗi dây 500mm 2, chiều
dài đường dây 1700km. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so
sánh kết quả tính toán theo biểu thức giải tích với kết quả tra trong bảng tra?
25- Cho một đường dây điện áp 500kV dùng dây dẫn (AC hoặc ACO hoặc tương
đương), đường dây phân pha thành 4 dây với tiết diện mỗi dây 500mm 2 và
khoảng cách giữa các dây phân pha là 400mm, đường dây đặt trên mặt phẳng
ngang với khoảng cách pha là 14m, chiều dài đường dây 2000km. Vẽ sơ đồ thay
thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả tính toán theo biểu thức giải
tích với kết quả tra trong bảng tra?
26- Cho một đường cáp ngầm 3 pha, điện cao áp 22kV, sử dụng cáp đồng 1 lõi với
tiết diện 185mm2, chiều dài đường dây 1450m. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông
số của đường cáp ngầm (kết cấu của cáp tự chọn)?
27- Cho một đường cáp ngầm 3 pha, điện cao áp 22kV, sử dụng cáp đồng 3 pha 3 lõi
với tiết diện 150mm2, chiều dài đường dây 450m. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông
số của đường cáp ngầm (kết cấu của cáp tự chọn)?
28- Vẽ sơ đồ thay thế của MBA 1 pha 2 dây quấn, 3 pha 2 dây quấn và 3 pha 3 cuộn
dây? Phân tích các biểu thức tính toán thông số của MBA?
29- Phân tích ưu nhược điểm của MBA tự ngẫu? Khả năng ứng dụng trong HTĐ? Vẽ
sơ đồ thay thế của MBA tự ngẫu 3 pha 3 cuộn dây? Phân tích các biểu thức tính
toán thông số của MBA?
30- Cho MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 35/0.4kV, công suất 250kVA. MBA có tổn
thất công suất không tải là 1.5kW và dòng điện không tải là 2.5%, tổn thất ngắn
mạch là 4.5kW và điện áp ngắn mạch là 5%. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số
của MBA?
31- Cho MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 22/0.4kV, công suất 500kVA. MBA có tổn
thất công suất không tải là 2.5kW và dòng điện không tải là 3.0%, tổn thất ngắn
mạch là 8.5kW và điện áp ngắn mạch là 5.5%. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số
của MBA?
32- Cho MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 35/10.5kV, công suất 7500kVA. Tham số
của MBA như sau: PN =75kW, P0 = 24kW, UN = 7.5%, I0 = 3.5%. Vẽ sơ đồ
thay thế và tính thông số của MBA?
33- Cho một MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 110/38.5kV, công suất 16MVA. Tham
số của MBA như sau: PNdm = 115kW, P0 = 84kW, UN = 7.5%, I0 = 1.5%. Vẽ sơ
đồ thay thế và tính thông số của MBA?
3
34- Một MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 110/23kV, công suất 25MVA. MBA có
tham số như sau: PNdm = 135kW, P0 = 94kW, UN = 5.5%, I0 = 1%. Vẽ sơ đồ
thay thế và tính thông số của MBA?
35- Cho MBA 3 pha 3 dây quấn 110/38.5/23kV, công suất là 25MVA với tỷ lệ là
100/100/66.7%. MBA có tổn thất ngắn mạch là 120kW, tổn thất không tải là
60kW, dòng điện không tải 4% và điện áp ngắn mạch giữa các cuộn dây là U N(1-2)
= 10%, UN(1-3) = 17%, UN(2-3) = 6%. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của MBA?
36- Cho MBA 3 pha 3 dây quấn 110/38.5kV, công suất là 60MVA, tổn thất ngắn
mạch là 220kW, tổn thất không tải là 110kW, dòng điện không tải 1.25% và điện
áp ngắn mạch là 8.5%. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của MBA?
37- Cho MBA 3 pha 3 dây quấn 110/38.5/10.5kV, công suất là 40MVA với tỷ lệ là
100/100/66.7%. Tham số của các MBA đó như sau: PN = 220kW, P0 =
109kW, I0 = 1%; UN(1-2) = 10%, UN(1-3) = 17%, UN(2-3) = 6%. Vẽ sơ đồ thay thế và
tính thông số của MBA?
38- Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của MBA tự ngẫu có điện áp 242/121/10.5kV,
công suất định mức là 125MVA, tổn thất ngắn mạch của máy gồm PN(1-2) =310kW,
P'N(1-3) =170kW, P'N(2-3) = 185kW (PN(1-2) tính theo công suất định mức, P'N(1-3) và
P'N(2-3) tính theo công suất tiêu chuẩn). Điện áp ngắn mạch giữa các cuộn dây là
UN(1-2) = 12%, UN(1-3) = 12%, UN(2-3) = 16% và dòng điện không tải I0 = 0.4%.
39- Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của MBA tự ngẫu có điện áp 242/121/23kV,
công suất định mức là 250MVA, tỷ lệ 100/100/100%, tổn thất ngắn mạch của máy
gồm PN(1-2) =650kW, P'N(1-3) =119kW, P'N(2-3) = 43.5kW (PN(1-2) tính theo công
suất định mức, P'N(1-3) và P'N(2-3) tính theo công suất tiêu chuẩn). Điện áp ngắn
mạch giữa các cuộn dây là UN(1-2) = 5.3%, UN(1-3) = 15%, UN(2-3) = 13%. Tổn thất
không tải 230kW và dòng điện không tải I0 = 1.5%.
40- Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của MBA tự ngẫu có điện áp 500/242/38.5kV,
tỷ lệ 100/100/50%, công suất định mức là 250MVA, tổn thất ngắn mạch của máy
gồm PN = 550kW. Điện áp ngắn mạch giữa các cuộn dây là UN(1-2) = 10.5%, UN(1-3)
= 24%, UN(2-3) = 13%. Tổn thất không tải 230kW và dòng điện không tải I0 = 1.21%.
-------------------------------------------------------

You might also like