You are on page 1of 5

THỦ TỤC HOẠT ĐỘNG/QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG

QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

A.MỤC ĐÍCH:
- Kiểm soát hiệu quả sử dụng các loại tài sản đang hoạt động tại các đơn vị, phục vụ
tốt cho công tác.
- Quản lý tài sản sử dụng chặt chẽ, tránh thất thoát, chính xác về số liệu và chủng loại
tài sản.
B. PHẠM VI:
- Áp dụng cho tất cả các loại tài sản bao gồm: máy móc thiết bị, phương tiện vận tải
và các loại tài sản khác thuộc nhóm TSCĐ.
C. TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN:
- Quyết định 202/2006/QĐ-TTG ngày 31/08/06 của Thủ tướng chính phủ về ban
hành quy chế quản lý tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29/05/08 của BTC về việc ban hành chế độ
quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đối với sự nghiệp công
lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH 12 ngày 03/06/08 của Quốc
hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam.
- TCVN ISO 9001:2000
D. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT:
- BGH: Ban giám hiệu
- P.TCKT: Phòng Tài chính Kế toán
- P. KHVT: Phòng Kế hoạch Vật tư
- BKK: Ban Kiểm kê
- TS: Tài sản
- KTTS: Kế toán tài sản.
- ĐVSD: Đơn vị sử dụng: là phòng, khoa, bộ phận.
- TSCĐ: Tài sản cố định: là 1 tài sản phải thoả mãn 2 điều kiện, một là giá trị của tài
sản từ 10.000.000đ trở lên và có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên (theo QĐ
32/2008/QĐ-BTC).
E. LƯU ĐỒ:

Số tiêu chuẩn
KTT 6.3.0
1 Cao Phước Kiên Nguyễn Xuân Toán Nguyễn Toàn Hạng B
Ngày Đời Tkế Ktra Duyệt Ghi chú Tờ 1 / 5
THỦ TỤC HOẠT ĐỘNG/QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG

QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

Số tiêu chuẩn
KTT 6.3.0
1 Cao Phước Kiên Nguyễn Xuân Toán Nguyễn Toàn Hạng B
Ngày Đời Tkế Ktra Duyệt Ghi chú Tờ 2 / 5
THỦ TỤC HOẠT ĐỘNG/QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG

QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

P. KHVT
Làm hồ sơ, thủ tục mua sắm
TS xong, chuyển hồ sơ
qua P.TCKT

P.TCK
Căn cứ vào hồ sơ, thủ tục mua sắm TS,
KTTS đánh mã số TS, mã hoá mã TS
bằng mã vạch

P.TCKT
Lập biên bản giao nhận TS cho đơn vị đề
nghị cấp

ĐVSD
Cập nhật vào sổ Tài sản cố định và phải có
BGH, ĐVSD
trách nhiệm bảo quản TS (Nếu có nhu cầu
Xem xét, ký nhận và ký duyệt
điều chuyển, bảo trì, sửa chữa phải làm
đúng quy trình của P.KHVT)

P.TCKT
Cập nhật vào sổ TS tổng hợp, sổ chi tiết
theo từng ĐVSD

P.TCKT
P.TCKT, ĐVSD
Phối hợp với P.KHVT và các ĐVSD để
Đối chiếu danh mục TS trên sổ theo dõi,
kiểm kê TS treo định kỳ 31/12 hàng năm,
ký biên bản kiểm kê
dán tem kiểm kê (Ban kiểm kê)

P.TCKT
Báo cáo tổng kết kiểm kê, đề xuất thanh lý
(nếu có), báo cáo tình hình TS tăng, giảm
trong năm, cập nhật vầo sổ TS

P.TCKT, KHVT, ĐVSD


BGH Phòng TCKT Lưu hồ sơ TS
Xem xét và ký duyệt bản chính, bản sao gửi P.KHVT
và các ĐVSD

Số tiêu chuẩn
KTT 6.3.0
1 Cao Phước Kiên Nguyễn Xuân Toán Nguyễn Toàn Hạng B
Ngày Đời Tkế Ktra Duyệt Ghi chú Tờ 3 / 5
THỦ TỤC HOẠT ĐỘNG/QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG

QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

F. MÔ TẢ:
a. Phòng KHVT làm hồ sơ, thủ tục mua sắm TS theo quy định Nhà nước cho các ĐVSD
xong, chuyển bộ hồ sơ mua sắm đó cho phòng TCKT.
b. Phòng TCKT căn cứ vào hồ sơ mua sắm TS của P. KHVT chuyển qua, KTTS tiến
hành đánh mã số TSCĐ theo quy ước gồm 15 ký tự, cụ thể như sau XX.YYYYYYY.ZZZZ.
Trong đó:
+ XX: Thể hiện năm mua TS
+YYYYYYY: Thể hiện tên TS
+ ZZZZ: Thể hiện số thứ tự TS
Sau khi có mã TS sẽ tiến hành mã hoá mã TS bằng mã vạch
c. Phòng TCKT lập biên bản bàn giao TS cho ĐVSD đề nghị, bao gồm những tài liệu
hướng dẫn sử dụng (nếu có) (KTT 6.3.0 C50-HD).
d. Trình BGH, ĐVSD xem xét, ĐVSD ký nhận, BGH ký duyệt.
e. ĐVSD cập nhật vào sổ Tài sản cố định và phải có trách nhiệm bảo quản TS được
cấp, (Nếu ĐVSD có nhu cầu điều chuyển, bảo trì, sửa chữa TS thì phải làm theo đúng quy
trình của phòng KHVT). (KTT 6.3.0 S31-H )
f. Phòng TCKT (KTTS) cập nhật vào sổ tài sản tổng hợp và sổ chi tiết theo từng
ĐVSD để quản lý, theo dõi khấu hao tài sản và giá trị còn lại của tài sản. (phần mềm
Misa).
g. Phòng TCKT phối hợp với phòng KHVT, ĐVSD để kiểm kê tài sản theo định kỳ
(ngày 31 tháng 12) hoặc kiểm kê đột xuất theo yêu cầu, dán tem kiểm kê (KTT 6.3.0 B1).
h. Phòng TCKT (KTTS) đối chiếu danh mục TS trên sổ sách theo dõi với ĐVSD,
yêu cầu ĐVSD giải trình TS thừa, thiếu (nếu có) và ký vào Biên bản kiểm kê tài sản (KTT
6.3.0 C53-HD).
i. KTTS lập báo cáo tổng kết kiểm kê, đề xuất thanh lý TS hết thời gian sử dụng, báo
cáo tình hình tài sản tăng giảm trong năm, cập nhật vào sổ tài sản tổng hợp và chi tiết trình
BGH.(KTT 6.3.0 B2, KTT 6.3.0 C51-HD và các biểu mẫu xuất từ phần mềm misa).
k. BGH xem xét và ký duyệt.
l. Phòng TCKT lưu hồ sơ tài sản bản chính để báo cáo, kiểm tra; bản sao gửi P.Kế
hoạch Vật tư và các Đơn vị sử dụng để theo dõi.
Số tiêu chuẩn
KTT 6.3.0
1 Cao Phước Kiên Nguyễn Xuân Toán Nguyễn Toàn Hạng B
Ngày Đời Tkế Ktra Duyệt Ghi chú Tờ 4 / 5
THỦ TỤC HOẠT ĐỘNG/QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG

QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

G. DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG: (Các biểu mẫu này sẽ thay đổi theo quy
định của nhà nước).
1. Biên bản bàn giao TSCĐ KTT 6.3.0 C50-HD
2. Biên bản thanh lý TSCĐ KTT 6.3.0 C51-HD
3. Biên bản đánh giá lại TSCĐ KTT 6.3.0 C52-HD
4. Biên bản kiểm kê TSCĐ KTT 6.3.0 C53-HD
5. Sổ Tài sản cố định KTT 6.3.0 S31-H
6. Tem kiểm kê TSCĐ KTT 6.3.0 B1
7. Báo cáo tổng kết CT kiểm kê TSCĐ KTT 6.3.0 B2

H. LƯU HỒ SƠ:
 Quy trình này, bản gốc được lưu giữ tại P.HCTH, 1 bản sao lưu tại P.TCKT, 1 bản sao lưu tại
bộ phận được kiểm tra.
 Thời gian lưu giữ quy trình cho đến khi không sử dụng.
 Các loại hồ sơ ở trên được lưu trữ theo quy định sau:
Thời gian
TT Tên biểu mẫu Mã hoá Nơi lưu
lưu tối thiểu
 P.TCKT
1 Biên bản bàn giao TSCĐ KTT 6.3.0 C50-HD Dài hạn
 ĐVSD
 P.TCKT
2 Biên bản thanh lý TSCĐ KTT 6.3.0 C51-HD Dài hạn  P.KHVT
 ĐVSD
 P.TCKT
3 Biên bản đánh giá lại TSCĐ KTT 6.3.0 C52-HD Dài hạn
 P.KHVT
 P.TCKT
4 Biên bản kiểm kê TSCĐ KTT 6.3.0 C53-HD Dài hạn  P.KHVT
 ĐVSD
5 Sổ Tài sản cố định KTT 6.3.0 S31-H Dài hạn  ĐVSD
6 Tem kiểm kê TSCĐ KTT 6.3.0 B1 1 Năm  ĐVSD
Báo cáo tổng kết CT kiểm kê  P.TCKT
7 KTT 6.3.0 B2 Dài hạn
TSCĐ

Số tiêu chuẩn
KTT 6.3.0
1 Cao Phước Kiên Nguyễn Xuân Toán Nguyễn Toàn Hạng B
Ngày Đời Tkế Ktra Duyệt Ghi chú Tờ 5 / 5

You might also like