Professional Documents
Culture Documents
NHÀ THẦU:
Địa chỉ: ………………
Điện thoại: ………………
Fax: ………………
Mã số thuế: ………………
Số tài khoản: ………………
Tại: ………………
Người đại diện: ………………
Chức vụ: ………………
NGƯỜI KÝ TÊN
TP.KSKT ………..
Giám đốc BQLXD ………..
Chuyên viên QS ………..
CB TVGS/ Trưởng nhóm TVGS ………..
Chỉ huy trưởng Nhà thầu ………..
Trưởng QS ………..
Trưởng BP TQT ………..
Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
Bảng thống kê giá trị đã tạm ứng, thanh toán đến trước
12 TT, KT Nhà thầu 2+n 0
kỳ này và giá trị tạm ứng HĐ đã khấu trừ đến hết kỳ này
Các văn bản hướng dẫn, quy định về cách áp dụng đơn
13 giá thanh toán hoặc xác nhận, làm rõ đầu mục, đơn giá Nhà thầu 0 2
từ P.ĐT (nếu có)
14 Hợp đồng thi công/ PLHĐ Nhà thầu 0 2
15 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 2+n 0 Tùy thuộc tài liệu mà cung cấp gốc hay sao
1 Biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào Nhà thầu 1 1+n
Các tài liệu pháp lý chứng minh nguồn gốc, xuất xứ, Tùy theo loại thiết bị mà quy định là CO, C/Q là bản gốc
1.1 Nhà thầu 1 1+n
chất lượng của các vật tư, thiết bị hay bản sao
Phiếu nhập kho, phiếu nhập vật tư, vật liệu về công
1.2 Nhà thầu 1 1+n
trường
Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm,
1.3 Nhà thầu 1 1+n
phê duyệt vật liệu
2 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 1 1+n
Ghi chú:
- Các biểu mẫu trên là các biểu mẫu quy định tối thiểu cho nhà thầu về thành phần biểu mẫu cần có của hồ sơ thanh/quyết toán.
- Ngoài ra, các tài liệu khác kèm theo hồ sơ phải tuân thủ các hướng dẫn của Ban QLXD, TVGS, QS (nếu có)
- Biểu mẫu được lập dựa trên các quy định, nguyên tắc chung, phục vụ cho nhiều trường hợp khác nhau. Đối với các HĐ có các đặc thù khác biệt, cần phải sửa lại trong quá trình thực hiện cho phù hợp.
- Hồ sơ TQT cần phải sắp xếp theo đúng thứ tự theo danh mục biểu mẫu trên.
Trình ký
Danh mục
THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ
BQLXD Vincity Ocean Park - Công ty Cổ BQLXD Vincity Ocean Park - Công ty Cổ
1 Bộ phận giao tài liệu 1 Bộ phận giao tài liệu
phần VinHomes phần VinHomes
3 Tên tài liệu Hồ sơ tạm ứng HĐ - Đợt 3 Tên tài liệu Hồ sơ tạm ứng HĐ - Đợt
Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ
THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ
BQLXD Vincity Ocean Park - Công ty Cổ BQLXD Vincity Ocean Park - Công ty Cổ
1 Bộ phận giao tài liệu 1 Bộ phận giao tài liệu
phần VinHomes phần VinHomes
3 Tên tài liệu Hồ sơ tạm ứng HĐ - Đợt 3 Tên tài liệu Hồ sơ tạm ứng HĐ - Đợt
Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH]
HẠNG MỤC: …………….
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
NHẬT KÝ HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Hồ sơ ..............
2.1 Nếu HS không đạt BQLXD trả lại cho Nhà thầu (Lần 1,2,3....) …………………
2.2 Sau khi Nhà thầu hoàn thiện giao lại BQLXD …………………
BP phụ trách BQLXD kiểm tra, xác nhận và giao lại BPHC-
3 …………………
BQLXD
4 BPHC-BQLXD giao bộ phận QS …………………
4.2 Nhà thầu hoàn thiện và nộp lại cho bộ phận QS …………………
BPHC P.TQT giao cho BP phụ trách thanh quyết toán kiểm tra
9 …………………
xác nhận vòng 2
BP phụ trách thanh quyết toán hoàn thành kiểm tra xác nhận
10 …………………
vòng 2 giao BP.HC P.TQT
13 P.TQT giao HS Kế toán CĐT thanh toán cho nhà thầu …………………
Ghi chú:
- Các bộ phận chỉ nhận Bàn giao hồ sơ khi đã có chữ ký trên nhận ký bao gồm ở bước hiện tại và các bước trướ
- Nhật ký HSTT được ghim ngoài bìa của HSTT và được lưu giữ trong suốt quá trình thanh quyết toán. NKHSTT
- Tên biểu mẫu là “Nhật ký Hồ sơ thanh toán” hoặc “Nhật ký Hồ sơ quyết toán”tùy theo nội dung của hồ sơ.
- Khi trả HS có xác nhận của TN/TBP phụ trách trước tiếp, hoặc thông báo nguyên nhân trả nếu DA chỉ có QS ở
NKHSTT
Danh mục
HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Hồ sơ ..............
BPHC-BQLXD ký Cán bộ QS ký
Cán bộ QS ký BPHC-BQLXD ký
Cán bộ QS BPHC-BQLXD ký
9 Bộ phận QS giao lại BPHC-BQLXD …………………
Ghi chú:
- Các bộ phận chỉ nhận Bàn giao hồ sơ khi đã có chữ ký trên nhận ký bao gồm ở bước hiện tại và các bước trước đó
- Nhật ký HSTT được ghim ngoài bìa của HSTT và được lưu giữ trong suốt quá trình thanh quyết toán. NKHSTT được in đầy đủ đúng mẫu trong 1 trang giấy A4
- Tên biểu mẫu là “Nhật ký Hồ sơ thanh toán” hoặc “Nhật ký Hồ sơ quyết toán”tùy theo nội dung của hồ sơ.
- Đối với các dự án không thuê hoặc không yêu cầu tư vấn giám sát kiểm tra hồ sơ thì gạch chéo các nội dung tại Stt 2; Stt 3
- Đối với các dự án thực hiện theo kiểu mới, Qs công trường không lập ĐNTT nên sẽ gạch chéo các nội dung tại Stt7; Stt8
…………….. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ……..
V/v: Đề nghị Hồ sơ tạm ứng HĐ Đợt Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020
Theo Điều khoản của Hợp đồng về Thanh toán, Chúng tôi đề nghị Quý công ty thanh toán cho chúng tôi số tiền:
(đồng)
- Như trên
- Lưu VP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công ty [...] Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------***------
Số: …../2018/….. Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020
Giá trị theo đề nghị của Giá trị thẩm định đã thống
Chênh lệch
TT Nội dung chi tiết nhà thầu nhất
(vnđ)
(vnđ) (vnđ)
(1) (2) (3) (4) (5) = (4)-(3)
I Giá trị hoàn thành kỳ này sau thuế - - -
Giá trị khấu trừ khác (tiện ích, vật tư CĐT cấp, khấu
IV - - -
trừ chéo, các khoản phạt,…)
Biên bản thẩm định này và hồ sơ Tạm ứng vật tư Nhà thầu đã nộp là cơ sở để Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu đợt này.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký, đóng dấu) (TP KSKT ký) (Ký, đóng dấu)
………..
ĨA VIỆT NAM
phúc
ĐVT: VNĐ
Chênh lệch
(vnđ)
(5) = (4)-(3)
-
-
PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ HOÀN THÀNH
(Phụ lục này là một phần không thể tách rời của Bộ hồ sơ Tạm ứng vật tư mà Nhà thầu đã lập)
- Căn cứ các buổi họp, làm việc, email, các tài liệu khác (nếu có) giữa Phòng kinh tế xây dựng và Nhà thầu.
Đại diện Bên A và Bên B cùng nhau thống nhất:
- Các công việc có sai lệch giữa Giá trị đề nghị và Giá trị thẩm định được liệt kê trong bản diễn giải chi tiết này.
- Các công việc còn lại trong hồ sơ Tạm ứng vật tư, Bên A đồng ý với khối lượng và giá trị đề nghị của Bên B.
ĐVT: VNĐ
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký, đóng dấu) (TP KSKT ký) (Ký, đóng dấu)
………..
ĐVT: VNĐ
Ghi chú
(6)
BẢNG GIÁ TRỊ ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG VẬT TƯ NHẬP VỀ CÔNG TRƯỜNG
Đợt
Ký
Nội dung Diễn giải Giá trị (VNĐ) Ghi chú
hiệu
A Giá trị hợp đồng trước thuế. A -
B Thay đổi và điều chỉnh trước thuế. B = B1 + B2 + …+ Bn -
B1 PL01 B1 -
B2 PL02 B2 -
Bn PL… Bn -
C Thuế giá trị gia tăng. C=(A+B)*10% -
D Tổng giá trị hợp đồng sau thuế. D=A+B+C -
E Tổng giá trị đã tạm ứng HĐ sau thuế E -
Tổng giá trị tạm ứng HĐ đã khấu trừ sau thuế
F F -
đến trước kỳ này
Giá trị lũy kế phần vật tư đến hết đợt này
G G=H+I - #DIV/0!
(sau thuế)
Giá trị lũy kế phần vật tư đến hết đợt trước (sau
H H -
thuế)
Giá trị thanh toán vật tư kỳ này sau thuế (giá
I I=J+K -
trị xuất hóa đơn)
Giá trị vật tư được thanh toán kỳ này (trước
J J=J1+J2+…+Jn -
thuế)
J1 + Phần …. J1 -
J2 + Phần …. J2 -
Jn + Phần …. Jn -
K Thuế giá trị gia tăng. K=J*10% -
L=I* tỷ lê ̣ % được
L Giá trị được thanh toán đến […..%] GTHT thanh toán theo hợp -
đồng
M Tổng giá trị khấu trừ sau thuế M=M1+M2 -
Giá trị giảm trừ do đã tạm ứng hợp đồng sau M1=I*tỷ lệ % tạm ứng
M1 -
thuế HĐ
M2 Khấu trừ khác (nếu có) M2 -
Giá trị vật tư còn được thanh toán kỳ này
N N=L-M -
sau thuế
Bằng Không. đồng./.
chữ:
Chấp thuận bởi: Đề nghị bởi:
m2 - - - - - - - -
md - - - - - - - -
md - - - - - - - -
kg - - - - - - - -
lit - - - - - - - -
lit - - - - - - - -
………..
TÊN CÔNG TRÌNH [] VT-03
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU
HỢP ĐỒNG SỐ:
Khối lượng
Vật tư nhập về thực tế Vật tư được thanh toán
Stt Tên vật tư Đơn vị Theo hợp Ghi chú
Lũy kế đến Lũy kế đến Lũy kế đến Lũy kế đến Tỷ lệ %
đồng Kỳ này Kỳ này
kỳ trước kỳ này kỳ trước kỳ này
1 2 3 4 5 6 7=5+6 8 9 10=8+9 11=10/4 12
A THEO HỢP ĐỒNG - - - -
1 Diễn giải theo đầu mục HĐ - - - - #DIV/0!
m2 - - - - #DIV/0!
md - - - - #DIV/0!
md - - - - #DIV/0!
kg - - - - #DIV/0!
lit - - - - #DIV/0!
lit - - - - #DIV/0!
……….. ………..
TÊN CÔNG TRÌNH [] VT-04a
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU
HỢP ĐỒNG SỐ:
Quy đổi
Đơn Ngày Khối lượng Khối lượng
Stt Tên vật tư Nhãn hiệu Xuất xứ Kích thước theo tiêu Ghi chú
vị nhập nhập về sau quy đổi
chuẩn NSX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=8*9 11
A THEO HỢP ĐỒNG -
1 Diễn giải theo đầu mục HĐ -
-
-
-
-
-
-
-
-
Các khoản khấu trừ sau thuế (các tiê ̣n ích, vâ ̣t tư CĐT
cấp, chi phí sửa chữa do Chủ đầu tư thuê Nhà thầu là
M2 M2
Công ty khác vào sửa chữa) - CĐT xuất lại hóa đơn
cho nhà thầu chi phí này
Khấu trừ giá trị CĐT đã thay mặt thầu chính thanh
M3 M3
toán trước cho thầu phụ
M4 Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu M4
M5 Các khoản phạt hợp đồng sau thuế M5=M5.1+M5.2+…M5.n
Phạt do vi phạm về an toàn, thi công sai quy trình kỹ
M5.1
thuật, không dọn vệ sinh môi trường...;
M5.2 Phạt do vi phạm tiến độ;
M5.3 Phạt do vi phạm chất lượng;
M5.4 Các khoản phạt khác (nếu có)
M6 Giá trị khấu trừ tạm ứng M6=M6.1+M6.2
M6.1=I/D*E1
hoặc M6.1= E1-F1 nếu tỷ
M6.1 Giá trị khấu trừ tạm ứng hợp đồng sau thuế
lệ G/D >= tỷ lệ quy định
trong HĐ
M6.2=I1/D*E2
hoặc M6.2= E2-F2 nếu tỷ
M6.2 Giá trị khấu trừ tạm ứng vật tư sau thuế
lệ G/D >= tỷ lệ quy định
trong HĐ
M7 Các khoản khấu trừ khác (nếu có): M7
GIÁ TRỊ CĐT CÒN PHẢI TRẢ CHO NHÀ
N N=L-M
THẦU
Ký hiệu Nội dung Diễn giải Giá trị (VNĐ) Ghi chú
Bằng
chữ:
Chấp thuận bởi: Đề nghị bởi:
Lưu ý : Các nội dung nào cần in đậm theo đúng các
dòng đã quy định bên trên
CÔNG TRÌNH: QTGĐ-01
HẠNG MỤC : Danh mục
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN GIAI ĐOẠN
(GIAI ĐOẠN SỐ …………)
Ký hiệu Nội dung Diễn giải Giá trị (VNĐ) Ghi chú
A Giá trị hợp đồng trước thuế. A
B Thay đổi và điều chỉnh trước thuế. B = B1 + B2 + …+ Bn
C Thuế giá trị gia tăng. C=(A+B)*thuế suất GTGT
D Tổng giá trị hợp đồng sau thuế. D=A+B+C
E Tổng giá trị đã tạm ứng sau thuế E=E1+E2
E1 Tổng giá trị đã tạm ứng HĐ sau thuế E1
E2 Tổng giá trị đã tạm ứng vật tư sau thuế E2
Tổng giá trị tạm ứng đã khấu trừ sau thuế đến
F trước kỳ này (bao gồm cả tạm ứng HĐ + tạm ứng F=F1+F2
vật tư)
Tổng giá trị tạm ứng HĐ đã khấu trừ sau thuế đến
F1 F1
trước kỳ này
Tổng giá trị tạm ứng vật tư đã khấu trừ sau thuế đến
F2 F2
trước kỳ này
GIÁ TRỊ LŨY KẾ ĐẾN HẾT ĐỢT NÀY (SAU
G G tỷ lệ% = G/D
THUÊ)
GIÁ TRỊ LŨY KẾ ĐẾN HẾT ĐỢT TRƯỚC (SAU
H H
THUẾ)
GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN GIAI ĐOẠN THỰC
tỷ lệ% =
I HIỆN CỦA KỲ NÀY SAU THUẾ (giá trị xuất hóa I=J+K
I/D
đơn)
J Giá trị thực hiê ̣n hoàn thành trước thuế J=J1+J2+…+Jn
K Thuế VAT K=J*thuế suất GTGT
Giá trị được quyết toán giai đoạn theo quy định L = I* tỷ lê ̣ % được
L
[…..%] Giá trị hoàn thành, sau thuế thanh toán theo hợp đồng
TỔNG GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ SAU THUẾ (ĐẾN
M M=M1+M2 +…Mn
THỜI ĐIỂM QUYẾT TOÁN GIAI ĐOẠN)
M1 Gía trị tạm giữ chờ chứng minh chất lượng (nếu có) M1
Các khoản khấu trừ sau thuế (các tiê ̣n ích, vâ ̣t tư CĐT
cấp, chi phí sửa chữa do Chủ đầu tư thuê Nhà thầu là
M2 M2
Công ty khác vào sửa chữa) - CĐT xuất lại hóa đơn
cho nhà thầu chi phí này
Khấu trừ giá trị CĐT đã thay mặt thầu chính thanh
M3 M3
toán trước cho thầu phụ
M4 Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu M4
M5 Các khoản phạt hợp đồng sau thuế M5=M5.1+M5.2+…M5.n
Phạt do vi phạm về an toàn, thi công sai quy trình kỹ
M5.1
thuật, không dọn vệ sinh môi trường...;
M5.2 Phạt do vi phạm tiến độ;
M5.3 Phạt do vi phạm chất lượng;
M5.4 Các khoản phạt khác (nếu có)
M6 Giá trị khấu trừ tạm ứng M6=M6.1+M6.2
M6.1=I/D*E1
hoặc M6.1= E1-F1 nếu tỷ
M6.1 Giá trị khấu trừ tạm ứng hợp đồng sau thuế
lệ G/D >= tỷ lệ quy định
trong HĐ
M6.2=I1/D*E2
hoặc M6.2= E2-F2 nếu tỷ
M6.2 Giá trị khấu trừ tạm ứng vật tư sau thuế
lệ G/D >= tỷ lệ quy định
trong HĐ
M7 Các khoản khấu trừ khác (nếu có): M7
Ký hiệu Nội dung Diễn giải Giá trị (VNĐ) Ghi chú
Tổng giá trị bên A đã thanh toán cho bên B theo các
M8 M8
đợt thanh toán KLHT (Sau thuế) đến thời điểm QTGĐ
Lưu ý : Các nội dung nào cần in đậm theo đúng các
dòng đã quy định bên trên
CÔNG TRÌNH: Khấu trừ-02
HẠNG MỤC : Danh mục
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ TỔ ĐỘI/NHÀ THẦU VÀO TĂNG CƯỜNG SỬA CHỮA DO CĐT THAY MẶT
THẦU CHÍNH THANH TOÁN TRƯỚC VÀ KHẤU TRỪ CHÉO GIỮA CÁC NHÀ THẦU (SAU THUẾ)
Đvt : VNĐ
1 2 3 4
Chi phí tổ đội/ nhà thầu vào tăng cường, sửa chữa do CĐT thay
I mặt thầu chính thanh toán trước (thầu phụ không ký HĐ trực
tiếp với CĐT)
Tổ đội Nguyễn Văn A
Nhà thầu …
Nhà thầu …
…………..
Tổ đội …
II Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu
Chi phí ….. Do nhà thầu B nợ nhà thầu A Kèm theo biên bản xác nhận
Chi phí ….. Do nhà thầu C nợ nhà thầu A Kèm theo biên bản xác nhận
Chi phí ….. Do nhà thầu A nợ nhà thầu D Kèm theo biên bản xác nhận
…………..
Tổng cộng (I+II)
KHỐI KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TP KSKT ký) (Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)
CÔNG TRÌNH: Khấu trừ-03
HẠNG MỤC : Danh mục
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :
Stt Nội dung phạt Số công văn phạt Ngày phạt Giá trị tiền Ghi chú
1 2 3 4 5 6
(Sắp xếp nội dung công văn phạt theo đúng thứ tự trong bảng theo
dõi của BQLXD)
Tổng cộng
KHỐI KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TP KSKT ký) (Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)
TÊN CÔNG TRÌNH [] TT, KT
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU
HỢP ĐỒNG SỐ:
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ ĐÃ TẠM ỨNG, THANH TOÁN VÀ ĐÃ KHẤU TRỪ TẠM ỨNG ĐẾN HẾT KỲ
NÀY
ĐVT: VNĐ
Stt Nội dung thanh toán Diễn giải Giá trị thanh toán Ghi chú
1 2 3 4 5
A Tổng giá trị đã tạm ứng, thanh toán đến trước kỳ này (A)=(I)+(II)+(III) -
I Giá trị đã tạm ứng (I)=(I.1)+(I.2) -
I.1 Tạm ứng theo quy định HĐ (I.1)=(1)+(2)+…(n) -
1 Tạm ứng theo hợp đồng (1) -
2 Tạm ứng theo PLHĐ số … (2) -
I.2 Tạm ứng vật tư (I.2)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán tạm ứng vật tư lần … (1) -
II Thanh toán khối lượng hoàn thành (II)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán KLHT đợt … (1) -
III Thanh toán khác (III)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán… (1) -
Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng HĐ/ PLHĐ đến hết kỳ
B (B)=(B1)+(B2) -
này
B1 Đã khấu trừ đến trước kỳ này (B1)=(1)+(2)+…..+(n) -
1 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt 01 (1) -
2 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt …. (2) -
C Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng vật tư đến hết kỳ này (C)=(C1)+(C2) -
………..
CÔNG TRÌNH: QTHĐ
HẠNG MỤC : Danh mục
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :
BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH Vu Dinh Binh:
Định mức hao phí vật tư Khối lượng vật tư sử dụng vào công trình Link từ bảng tổng hợp KL thực
Công việc thực hiện theo hợp đồng Đơn hiện, cột lũy
Stt Khối lượng Vật tư Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác Vật tư đơn Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác Ghikếchú
đến thời điểm
(Stt, nội dung theo đúng dự toán HĐ) vị Vu Dinh Binh:đơn thuần Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng …. thuần Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng …. thanh toán
Link từ bảng tổng hợp
1 2 3 4 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.n 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.n
KL thực hiện, cột lũy
A Vật tư do CĐT cấp kế đến thời điểm
10 Thép móng, D<=10 tấn thanh toán 1.000
11 Thép móng, 10< D<=18 tấn 1.000
12 Thép móng, D > 18 tấn 1.000
35 Lát gạch Ceramic, KT300x300 m2 1.000
36 Lát gạch Ceramic, KT400x400 m2 1.000
KHỐI KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(CV KSKT ký) (Cán bộ TVGS ký) (CHT ký)
Ghi chú:
- Thứ tự các công viê ̣c phải đúng thứ tự với các công viê ̣c trong bảng tổng hợp khối lượng được thanh toán và thứ tự hợp đồng để tiê ̣n cho viê ̣c kiểm tra, đối chiếu;
- Định mức hao phí vật tư tính theo định mức xây dựng cơ bản của Nhà nước, định mức của nhà sản xuất . Trường hợp khác với định mức của Nhà nước và định mức của nhà sản xuất thì phải được sự thống nhất của CĐT.
- Đối với các loại vữa (vữa BT, vữa xây, trát, láng…) thì định mức lấy theo bảng thiết kế thành phần cấp phối