You are on page 1of 41

TỔNG QUÁT PHẦN ĐIỀN THÔNG TIN

Công trình [Tên công trình]


Hạng mục …………….
Địa điểm [Địa điểm nơi đặt công trình]
Chủ đầu tư [Tên Chủ đầu tư]
Nhà thầu ……………..
Hợp đồng số ………………
Ngày ký HĐ ngày ….. tháng ….. năm 2020
Thời hạn quyết toán ….. Ngày
Thời gian bảo hành ….. tháng
Giá trị bảo hành …..
Giá trị được bảo lãnh bảo hành …..
Loại hồ sơ Hồ sơ tạm ứng HĐ Đợt …..

CHỦ ĐẦU TƯ:


Địa chỉ: [điền địa chỉ Công ty]
Điện thoại: [điền số điện thoại]
Fax:
Mã số thuế: [điền mã số thuế Công ty]
Số tài khoản:
Tại:
Người đại diện: Ông/Bà [...]
Chức vụ: [….]

NHÀ THẦU:
Địa chỉ: ………………
Điện thoại: ………………
Fax: ………………
Mã số thuế: ………………
Số tài khoản: ………………
Tại: ………………
Người đại diện: ………………
Chức vụ: ………………

NGƯỜI KÝ TÊN
TP.KSKT ………..
Giám đốc BQLXD ………..
Chuyên viên QS ………..
CB TVGS/ Trưởng nhóm TVGS ………..
Chỉ huy trưởng Nhà thầu ………..
Trưởng QS ………..
Trưởng BP TQT ………..

NGÀY THÁNG (lập hồ sơ) Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


TIN
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU THANH QUYẾT TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG
QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
Update: 13/09/2019

Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
1. Hồ sơ giá trị
+ 01 bộ gốc : Phòng kế toán lưu 2. Hồ sơ chất lượng
+ 01 bộ gốc : P.KSKT --> TTLTTĐ + 01 bộ gốc : Phòng kế toán lưu (hs nào chỉ có 01 bản gốc
+ 01 bộ gốc : BQLXD lưu thì lưu tại đây, các bộ hs khác chỉ lưu bản công chứng)
Quyết toán khối lượng hoàn thành (QTHT) - Quyển
A 3+n 0 + 01 bộ gốc : Nhà thầu lưu + 01 bộ gốc : P.KSKT--> TTLTTĐ
giá trị
+ (n) bộ gốc : theo nhu cầu của dự án + 01 bộ gốc : BQLXD lưu --> Chuyển Ban QLTN
+ 01 bộ gốc : Nhà thầu lưu
+ (n) bộ gốc : theo nhu cầu của dự án

1 Thông tin tài liệu trình ký Trình ký CĐT 1 0


1. Kiểm tra giá trị đề nghị thanh toán
2. Kiểm tra tài khoản thụ hưởng trùng với tk ký HĐ
3. Kiểm tra tính pháp lý của các thành phần ký
4. Kiểm tra số lượng, các thành phần trong hồ sơ
2 Đề nghị thanh toán của BQLXD Mẫu DNTT CĐT 1 0
5. Kiểm tra ngày đề nghị, ngày thanh toán
6. Thông tin ngân sách được duyệt là giá trị trên bản
duyệt chi (có thể > giá trị HĐ đã ký)
7. In 2 mặt của ĐNTT vào cùng 1 trang giấy
Kiểm tra trình tự thời gian của các bộ phận
3 Nhật ký HSTQT NKHSTQT Nhà thầu 1 0 In NKHSTT trên 01 trang giấy
Ký đầy đủ các thành phần của các Bên
Kiểm tra nội dung, giá trị, số tài khoản trùng stk trong HĐ,
4 Đề nghị thanh toán của nhà thầu CVTT Nhà thầu 3+n 0 Có thể dùng mẫu riêng của từng Nhà thầu
tính pháp lý của người ký
Nhà thầu nộp trực tiếp cho Kế toán sau khi Kế toán kiểm
5 Hóa đơn GTGT Nhà thầu 1 0
tra hồ sơ và thông báo cho nhà thầu
Kèm theo các quyết định liên quan đến ủy quyền, bổ nhiệm
6 Bảo lãnh bảo hành BLBH Nhà thầu 1 0
cán bộ lãnh đạo của ngân hàng
7 Biên bản thanh lý hợp đồng BB Thanh ly HD Nhà thầu 3+n 0
8 Biên bản thẩm định quyết toán BB Tham dinh Nhà thầu 3+n 0
8.1 Phụ lục điều chỉnh quyết toán PL Dieu chinh Nhà thầu 3+n 0
9 Bảng tổng hợp giá trị đề nghị quyết toán QTHĐ-01 Nhà thầu 3+n 0
10 Bảng tổng hợp giá trị khối lượng quyết toán giai đoạn QTHĐ-02 Nhà thầu 3+n 0
11 Bảng tổng hợp khối lượng công việc hoàn thành QTHĐ-03 Nhà thầu 3+n 0
12 Bảng diễn giải khối lượng hoàn thành Nhà thầu 3+n 0
+ Phần đào đất KLHT-04a Nhà thầu 3+n 0 Trong trường hợp nhiều, có thể in 1 bản ra để ký, sau đó
photo thành các bản
+ Phần cốt thép KLHT-04b Nhà thầu 3+n 0
Đối với HĐ trọn gói thì không cần các biểu liên quan đến
+ Phần khác KLHT-04c Nhà thầu 3+n 0 diễn giải chi tiết khối lượng.
+ Phần M&E KLHT-04d Nhà thầu 3+n 0
Bảng thống kê giá trị khấu trừ tiện ích do CĐT cấp, khấu
13 trừ thầu phụ vào tăng cường, sửa chữa do CĐT thuê Khấu trừ-01 Nhà thầu 3+n 0 Chi phí này CĐT sẽ xuất lại hóa đơn cho nhà thầu
(thầu phụ ký HĐ trực tiếp với CĐT)
Các thông báo, văn bản liên quan đến chi phí tiện ích
14 phải khấu trừ + bảng xác nhận chi phí đã thanh toán Nhà thầu 0 3+n
cho thầu phụ
Bảng thống kê khấu trừ nhà thầu vào tăng cường, sửa
chữa do CĐT thay mặt thầu chính thanh toán trước và
15 Khấu trừ-02 Nhà thầu 3+n 0
khấu trừ chéo giữa các nhà thầu (thầu phụ không ký HĐ
trực tiếp với CĐT)
Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
Các công văn, đề nghị thanh toán của thầu chính cho
16 thầu phụ trong các lần thanh toán + Biên bản xác nhận Nhà thầu 0 3+n
giữa các nhà thầu về việc khấu trừ chéo
Bảng thống kê giá trị phạt (liệt kê theo đúng thứ tự trên
17 Khấu trừ-03 Nhà thầu 3+n 0
bảng theo dõi)
Biên bản phạt (sắp xếp các biên bản phạt theo đúng thứ
18 Nhà thầu 0 3+n
tự của bảng thống kê)
Bảng thống kê giá trị đã thanh toán, tạm ứng và giá trị
19 TT, KT Nhà thầu 3+n 0
tạm ứng đã khấu trừ đến hết kỳ này
Bảng tổng hợp giá trị phê duyệt của các lần thanh toán,
20 Nhà thầu 0 3+n
tạm ứng
Các văn bản hướng dẫn, quy định về cách áp dụng đơn
21 giá thanh toán hoặc xác nhận, làm rõ đầu mục, đơn giá Nhà thầu 0 3+n
từ P.ĐT (nếu có)
Phần đối trừ vật tư áp dụng ở thanh toán đợt có giá trị lũy
22 Bảng tổng hợp, đối chiếu khối lượng và giá trị vật tư DCVT-01 Nhà thầu 3+n 0 kế thanh toán ≥ 85% giá trị HĐ, quyết toán giai đoạn và
quyết toán
23 Bảng tổng hợp khối lượng vật tư cấp vào công trình DCVT-02 Nhà thầu 3+n 0
24 Bảng tổng hợp khối lượng vật tư sử dụng vào công trình DCVT-03 Nhà thầu 3+n 0

25 Bảng tính toán khối lượng vật tư sử dụng vào công trình DCVT-04 Nhà thầu 3+n 0
Áp dụng đối với các HĐ có điều khoản phạt nộp chậm
26 Báo cáo tiến độ nộp hồ sơ quyết toán BCQT Nhà thầu 1 3+n
HSQT
Báo cáo tiến độ thi công và chất lượng công trình (kèm Áp dụng đối với các HĐ có điều khoản phạt tiến độ thi
27 BCTD,CL Nhà thầu 1 3+n
biên bản giải trình - nếu có) công và chất lượng trong giai đoạn QTHĐ
Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử 01 bản gốc BBNT ĐVSD đóng vào bộ HSCL bàn giao
28 Theo mẫu HSCL Nhà thầu 3+n 0
dụng BQLTN (quyển giá trị BQLXD lưu chỉ cần bản copy)
29 Hợp đồng thi công/PLHĐ Nhà thầu 0 3+n
30 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 3+n 0 Tùy thuộc tài liệu mà cung cấp gốc hay sao
B Hồ sơ chất lượng - Đóng quyển/ file Theo mẫu HSCL 3+n 0
Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
1 Nhà thầu 3+n 0 Ký và đóng dấu các Bên liên quan
đưa vào sử dụng
2 Biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào Nhà thầu 3+n 0
Các tài liệu pháp lý chứng minh nguồn gốc, xuất xứ, Tùy theo loại thiết bị mà quy định là CO, C/Q là bản gốc
2.1 Nhà thầu 3+n 0
chất lượng của các vật tư, thiết bị hay bản sao
Phiếu nhập kho, phiếu nhập vật tư, vật liệu về công
2.2 Nhà thầu 3+n 0
trường
Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm,
2.3 Nhà thầu 3+n 0
phê duyệt vật liệu
Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành (nghiệm thu
3 Nhà thầu 3+n 0
công việc XD)
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu hiện trường các công
4 Nhà thầu 3+n 0
việc hoàn thành (checklist hiện trường)
Kết quả thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng
5 Nhà thầu 3+n 0
của đơn vị có thẩm quyền
6 Bản vẽ hoàn công toàn bộ gói thầu Nhà thầu 3+n 0
7 Nhật ký thi công Nhà thầu 3+n 0
8 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 3+n 0

Ghi chú:
- Các biểu mẫu trên là các biểu mẫu quy định tối thiểu cho nhà thầu về thành phần biểu mẫu cần có của hồ sơ thanh/quyết toán.
Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
- Ngoài ra, các tài liệu khác kèm theo hồ sơ phải tuân thủ các hướng dẫn của Ban QLXD, TVGS, QS (nếu có)
- Biểu mẫu được lập dựa trên các quy định, nguyên tắc chung, phục vụ cho nhiều trường hợp khác nhau. Đối với các HĐ có các đặc thù khác biệt, cần phải sửa lại trong quá trình thực hiện cho phù hợp.
- Hồ sơ TQT cần phải sắp xếp theo đúng thứ tự theo danh mục biểu mẫu trên.
Trình ký
Danh mục
THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ

1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum 1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum

Số tài liệu (Số HĐ, số Số tài liệu (Số HĐ, số


2 ……………… 2 ………………
công văn,…) công văn,…)

3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt 3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt

CB ký nháy CB ký nháy 0
- Họ tên, Bộ phận - Họ tên, Bộ phận
4 4
- Chữ ký xác nhận - Chữ ký xác nhận
(Ký đầy đủ) (Ký đầy đủ) 0

Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ

THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ

1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum 1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum

Số tài liệu (Số HĐ, số Số tài liệu (Số HĐ, số


2 ……………… 2 ………………
công văn,…) công văn,…)

3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt 3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt

CB ký nháy 0 CB ký nháy 0
- Họ tên, Bộ phận - Họ tên, Bộ phận
4 4
- Chữ ký xác nhận - Chữ ký xác nhận
(Ký đầy đủ) (Ký đầy đủ)
CB ký nháy CB ký nháy
- Họ tên, Bộ phận - Họ tên, Bộ phận
4 4
- Chữ ký xác nhận - Chữ ký xác nhận
(Ký đầy đủ) 0 (Ký đầy đủ) 0

Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH]
HẠNG MỤC: …………….
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
NHẬT KÝ HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Hồ sơ ..............

Stt NỘI DUNG BÀN GIAO HỒ SƠ NGÀY

Nhà thầu lập hồ sơ, Nhật ký hồ sơ giao BPHC-BQLXD đóng dấu


1 …………………
nhận

BP.HC-BQLXD giao bộ phận phụ trách BQLXD


2 …………………

2.1 Nếu HS không đạt BQLXD trả lại cho Nhà thầu (Lần 1,2,3....) …………………

2.2 Sau khi Nhà thầu hoàn thiện giao lại BQLXD …………………

BP phụ trách BQLXD kiểm tra, xác nhận và giao lại BPHC-
3 …………………
BQLXD
4 BPHC-BQLXD giao bộ phận QS …………………

Bộ phận QS trả hồ sơ cho Nhà thầu hoàn thiện bổ sung (trường


4.1 …………………
hợp sai, HS không đạt yêu cầu) lần ........

4.2 Nhà thầu hoàn thiện và nộp lại cho bộ phận QS …………………

5 Bộ phận QS kiểm tra, lập ĐNTT và giao BPHC-BQLXD …………………

6 BPHC-BQLXD giao GĐ-BQLXD …………………

7 GĐ-BQLXD ký xác nhận và giao BPHC-BQLXD …………………

8 BPHC-BQLXD giao BPHC P.TQT …………………

BPHC P.TQT giao cho BP phụ trách thanh quyết toán kiểm tra
9 …………………
xác nhận vòng 2
BP phụ trách thanh quyết toán hoàn thành kiểm tra xác nhận
10 …………………
vòng 2 giao BP.HC P.TQT

11 BP.HC P.TQT giao HS trình ký CĐT …………………

12 CĐT ký hoàn thiện giao trả HS về P.TQT …………………

13 P.TQT giao HS Kế toán CĐT thanh toán cho nhà thầu …………………

Ghi chú:
-      Các bộ phận chỉ nhận Bàn giao hồ sơ khi đã có chữ ký trên nhận ký bao gồm ở bước hiện tại và các bước trướ
-       Nhật ký HSTT được ghim ngoài bìa của HSTT và được lưu giữ trong suốt quá trình thanh quyết toán. NKHSTT
-       Tên biểu mẫu là “Nhật ký Hồ sơ thanh toán” hoặc “Nhật ký Hồ sơ quyết toán”tùy theo nội dung của hồ sơ.
- Khi trả HS có xác nhận của TN/TBP phụ trách trước tiếp, hoặc thông báo nguyên nhân trả nếu DA chỉ có QS ở
NKHSTT
Danh mục

HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Hồ sơ ..............

NGƯỜI GIAO NGƯỜI NHẬN


GHI CHÚ
( Ký ghi rõ họ tên ) ( Ký ghi rõ họ tên )
Nhà thầu ký BPHC-BQLXD ký

BPHC-BQLXD ký BP phụ trách BQLXD


- Nếu dự án thuê tư vấn giám sát thì
BP phụ trách của BQLXD là TVGS và
CB phụ trách của BQLXD
- BP phụ trách BQLXD: bao gồm:
GĐBQLXD/ người được ủy quyền ký
trong HS
- TH: HSQLCL, nghiệm thu, hoàn
công... đầy đủ thì bỏ qua bước này
BP phụ trách BQLXD Nhà thầu ký
Sử dụng trong trường hợp hồ sơ sai
sót không đạt yêu cầu
Nhà thầu ký BP phụ trách BQLXD Đồng thời nêu rõ nguyên nhân sai sót
và hạn hoàn thành

BP phụ trách BQLXD BPHC-BQLXD ký

BPHC-BQLXD ký Cán bộ QS ký

Cán bộ QS ký Nhà thầu ký

Sử dụng trong trường hợp hồ sơ sai


Nhà thầu ký Cán bộ QS ký
sót không đạt yêu cầu
Đồng thời nêu rõ nguyên nhân sai sót
và hạn hoàn thành

Cán bộ QS ký BPHC-BQLXD ký

BPHC-BQLXD ký GĐ- BQLXD ký

GĐ- BQLXD ký BPHC-BQLXD ký

BPHC-BQLXD ký BPHC P.TQT

BP.HC P.TQT ký CV TQT ký

- Các DA có thuê kiểm toán BP phụ


trách TQT (vòng 2) kiểm soát và ký
xác nhận
- Các DA có thuê kiểm toán BP phụ
CV TQT ký BP.HC P.TQT ký trách TQT (vòng 2) kiểm soát và ký
xác nhận

BP.HC P.TQT ký BP Phụ trách CĐT ký

BP Phụ trách CĐT ký BP.HC P.TQT ký

BP.HC P.TQT ký Kế toán ký

ý bao gồm ở bước hiện tại và các bước trước đó


ng suốt quá trình thanh quyết toán. NKHSTT được in đầy đủ đúng mẫu trong 1 trang giấy A4
quyết toán”tùy theo nội dung của hồ sơ.
ng báo nguyên nhân trả nếu DA chỉ có QS ở DA
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] NKHSTT
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
NHẬT KÝ HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Hồ sơ tạm ứng HĐĐợt

NGƯỜI GIAO NGƯỜI NHẬN


Stt NỘI DUNG BÀN GIAO HỒ SƠ NGÀY GHI CHÚ
( Ký ghi rõ họ tên ) ( Ký ghi rõ họ tên )
Nhà thầu ký BPHC-BQLXD ký
1 Nhà thầu lập HSTT, Nhật ký HSTT giao BPHC-BQLXD đóng dấu nhận …………………
4 BPHC-BQLXD chuyển bộ phận phụ trách giám sát - Ban QLXD ………………… BPHC-BQLXD ký GS ký
GS ký BPHC-BQLXD ký
5 Bộ phận phụ trách giám sát kiểm tra, xác nhận, giao lại BPHC-BQLXD …………………
6 BPHC-BQLXD chuyển bộ phận QS ………………… BPHC-BQLXD ký Cán bộ QS
Cán bộ QS Giám đốc BQLXD
7 Bộ phận QS kiểm tra, lập ĐNTT và chuyển Giám đốc BQLXD ký xác nhận ………………… Áp dụng với dự
án kiểu cũ
8 Giám đốc BQLXD ký xác nhận và chuyển lại bộ phận QS ………………… Giám đốc BQLXD Cán bộ QS
Cán bộ QS BPHC-BQLXD ký
9 Bộ phận QS giao lại BPHC-BQLXD …………………

BPHC-BQLXD ký Phòng KSKT


10 BPHC-BQLXD đóng hồ sơ, chuyển nội bộ cho Phòng KSKT …………………

Phòng KSKT Phòng văn thư CTXD


11 Phòng KSKT kiểm tra hồ sơ, ký xác nhận và chuyển Phòng văn thư CTXD …………………

Phòng văn thư CTXD Phòng văn thư TĐ


12 Thư ký CTXD trình ký LĐ CTXD và Phòng văn thư tập đoàn …………………

Phòng văn thư TĐ Phòng Kế toán


Phòng Văn thư Tập đoàn trình ký, đóng dấu chủ đầu tư sau đó chuyển Kế
13 …………………
toán Chủ đầu tư

Theo hạn trên


14 Kế toán CĐT thanh toán cho nhà thầu
ĐNTT
…………….. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ……..
V/v: Đề nghị Hồ sơ tạm ứng HĐ Đợt Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020

ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN

Kính gửi: [Tên Chủ đầu tư]

- Căn cứ vào hợp đồng số: ……………… ngày ….. tháng ….. năm 2020 giữa [Tên Chủ đầu tư] và ……………..
về việc ……………. - [Tên công trình]

- Căn cứ vào Hồ sơ Hồ sơ tạm ứng HĐ Đợt

Kính thưa Quý Công ty!

Theo Điều khoản của Hợp đồng về Thanh toán, Chúng tôi đề nghị Quý công ty thanh toán cho chúng tôi số tiền:
(đồng)

Số tiền trên đề nghị Quý công ty thanh toán bằng chuyển khoản cho Chúng tôi theo thông tin sau:
- Số tài khoản: ………………
- Tên tài khoản: ……………..
- Tại: ………………
Rất mong sự hợp tác của Quý công ty
Xin chân thành cảm ơn !

Nơi nhận: ……………..

- Như trên
- Lưu VP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
=====–¶— =====

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG


Số:…………………….

- Căn cứ hợp đồng số: ……………… đã ký giữa [Tên Chủ đầu tư] (Chủ đầu tư) và …………….. (Nhà
thầu) ngày ….. tháng ….. năm 2020 Về việc: …………….. Tại công trình: [Tên công trình]

- Căn cứ vào tiến độ thực hiện hợp đồng giữa hai bên.

Hôm nay, ngày …….. tháng ……. năm 2018, chúng tôi gồm có:

1. Bên giao thầu: (Sau đây gọi tắt là Bên A)


[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
- Địa chỉ: [điền địa chỉ Công ty]
- Điện thoại: [điền số điện thoại] - Fax: € -
- Mã số thuế: [điền mã số thuế Công ty]
- Số tài khoản: € -
- Tại: € -
- Người đại diện: Ông/Bà [...] - Chức vụ: [….]

2. Bên nhận thầu: (Sau đây gọi tắt là Bên B)


……………..
- Địa chỉ: ………………
- Điện thoại: ……………… - Fax: ………………
- Mã số thuế: ………………
- Số tài khoản: ………………
- Tại: ………………
- Người đại diện: ……………… - Chức vụ: ………………

Sau khi bàn bạc hai bên đã đi đến thống nhất như sau:
Điều 1: Các bên cùng thống nhất số tiền Bên A còn phải thanh toán như sau:
…………….. đã thực hiện xong theo nội dung Hợp đồng, các bên cùng thống nhất giá trị Quyết toán
công trình như sau:

TT Nội dung Giá trị

1 Tổng giá trị quyết toán trước thuế:


-

2 Thuế GTGT : (2)=(1) x 10%


-
Tổng giá trị quyết toán sau thuế (tổng giá trị xuất hóa đơn)
3
(3)=(1)+(2) -

Các khoản khấu trừ của nhà thầu bao gồm thuế GTGT
(các tiện ích, vật tư CĐT cấp, chi phí sửa chữa do Chủ đầu
4
tư thuê Nhà thầu là Công ty khác vào sửa chữa) Chủ đầu
tư xuất lại hóa đơn cho nhà thầu
-
Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu (áp dụng riêng đối với các
5
HĐ có trừ chéo giữa các Nhà thầu) -
Các khoản phạt hợp đồng sau thuế (tiền phạt chất lượng,
6
tiến độ …..) -
Giữ lại giá trị ….. giá trị quyết toán sau thuế để bảo hành
7
((7)=(3)*…..): -

8 Tổng giá trị bên A đã tạm ứng cho bên B:


-
Giá trị bên A còn phải trả cho bên B ((9) =(3)-(4)-(5)-(6)-(7)-
9
(8)) -
Bằng chữ: Không. đồng./.
Bên A có trách nhiệm thanh toán số tiền còn lại là: (đồng) cho …………….. (Nhà thầu) trong vòng
….. ngày kể từ ngày ký Biên bản thanh lý hợp đồng này.

Điều 2: Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành.
Bên B phải thực hiện nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình trong thời hạn ….. tháng kể từ ngày
nghiệm thu, bàn giao hạng mục công trình đưa vào sử dụng. Số tiền ….. bảo hành được giữ lại sẽ
được bên A thanh toán khi hết thời hạn bảo hành hạng mục công trình và được bên A xác nhận bên B
đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hoặc thanh toán ngay sau khi bên B nộp thư bảo lãnh bảo hành
hạng mục công trình với giá trị bằng ….. giá trị quyết toán sau thuế, do một ngân hàng hoạt động hợp
pháp ở Việt Nam phát hành.

Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, bên A giữ 03 bản, bên B giữ 01 bản có giá
trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ] Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------***------
Số: …../2018/….. Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN


Chủ đầu tư (Bên A) : [Tên Chủ đầu tư]
Nhà thầu (Bên B) : ……………..
Công trình: : [Tên công trình]
Hạng mục: : …………….
Địa điểm xây dựng: : [Địa điểm nơi đặt công trình]
Hợp đồng số: : ………………
- Căn cứ hồ sơ quyết toán Nhà thầu đã nộp ngày ….. tháng ….. năm 2018
- Căn cứ Bảng diễn giải chi tiết giá trị thẩm định số ….. ngày ….. tháng ….. năm 2018
Chủ đầu tư và Nhà thầu thống nhất giá trị quyết toán công trình sau thẩm định là:
Giá trị theo đề nghị của Giá trị thẩm định đã thống ĐVT: VNĐ
Chênh lệch
TT Nội dung chi tiết nhà thầu nhất
(vnđ)
(1) (2) (vnđ)
(3) (vnđ)
(4) (5) = (4)-(3)
I Giá trị quyết toán (Tổng giá trị xuất hóa đơn) - - -

II Giá trị khấu trừ của Nhà thầu sau thuế - - -

III.1 Giá trị giữ lại bảo hành bằng tiền - - -

III.2 Giá trị giữ lại bảo hành bằng Thư Bảo Lãnh - - -

IV Tổng giá trị đã tạm ứng, thanh toán cho Nhà thầu - - -

V Giá trị bên A còn phải trả cho bên B - - -

Biên bản thẩm định này và hồ sơ quyết toán Nhà thầu đã nộp là cơ sở để Chủ đầu tư và Nhà thầu quyết toán và thanh lý hợp đồng.

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký, đóng dấu) (TP KSKT ký) (Ký, đóng dấu)

………..
PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ HOÀN THÀNH
(Phụ lục này là một phần không thể tách rời của Bộ hồ sơ Quyết toán hoàn thành mà Nhà thầu đã lập)

Chủ đầu tư (Bên A) : [Tên Chủ đầu tư]


Nhà thầu (Bên B) : ……………..
Công trình: : [Tên công trình]
Hạng mục: : …………….
Địa điểm xây dựng: : [Địa điểm nơi đặt công trình]
Hợp đồng số: : ………………
- Căn cứ hồ sơ quyết toán Nhà thầu đã nộp ngày ….. tháng ….. năm 2018
- Căn cứ Hợp đồng số ……………… giữa [Tên Chủ đầu tư] và …………….. về việc …………….

- Căn cứ các buổi họp, làm việc, email, các tài liệu khác (nếu có) giữa Phòng kinh tế xây dựng và Nhà thầu.
Đại diện Bên A và Bên B cùng nhau thống nhất:
- Các công việc có sai lệch giữa Giá trị đề nghị và Giá trị thẩm định được liệt kê trong bản diễn giải chi tiết này.
- Các công việc còn lại trong hồ sơ Quyết toán giai đoạn, Bên A đồng ý với khối lượng và giá trị đề nghị của Bên B.
ĐVT: VNĐ

Giá trị đề nghị trong Giá trị sau thẩm


TT Nội dung công việc hồ sơ (Chưa có VAT, định (Chưa có VAT, Chênh lệch (vnđ) Ghi chú
vnđ) vnđ)

(1) (2) (3) (4) (5) = (4)-(3) (6)


I Hạng mục: ……………. - - -

Diễn giải các đầu mục bị chênh lệch


Tổng cộng - - -

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký, đóng dấu) (TP KSKT ký) (Ký, đóng dấu)

………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] QTHĐ-01
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN


Nội dung Diễn giải Giá trị (VNĐ) Ghi chú
hiệu
A Giá trị hợp đồng trước thuế. A -
B Thay đổi và điều chỉnh trước thuế. B=B1+B2+…+Bn -
B1 PL01 B1 -
B2 PL02 B2 -
Bn PL… Bn -
C Thuế giá trị gia tăng. C=(A+B)*10% -
D Tổng giá trị hợp đồng sau thuế. D=A+B+C -
Giá trị quyết toán sau thuế (Tổng giá trị xuất
E E=F+G - #DIV/0!
hóa đơn)
F Giá trị thực hiện hoàn thành trước thuế F=F1+F2+…+Fn -
F1 + Phần …. F1 -
F2 + Phần …. F2 -
Fn + Phần …. Fn -
G Thuế VAT G=F*10% -
H Tổng giá trị khấu trừ sau thuế H=H1+H2+…Hn -

Các khoản khấu trừ sau thuế (các tiện ích, vật tư
CĐT cấp, chi phí sửa chữa do Chủ đầu tư thuê
H1 H1 -
Nhà thầu là Công ty khác vào sửa chữa) - CĐT
xuất lại hóa đơn cho nhà thầu chi phí này

Khấu trừ giá trị CĐT đã thay mặt thầu chính


H2 H2 -
thanh toán trước cho thầu phụ
H3 Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu H3 -
H4 Các khoản phạt hợp đồng sau thuế H4=H4.1 +…H4.n -
Phạt do vi phạm về an toàn, thi công sai quy
H4.1
trình kỹ thuật, không dọn vệ sinh môi trường...;
H4.2 Phạt do vi phạm tiến độ;
H4.3 Phạt do vi phạm chất lượng;
H4.4 Các khoản phạt khác (nếu có)
H5 Các khoản khấu trừ khác (nếu có): H5
Tổng giá trị bên A đã tạm ứng, thanh toán cho
H6 H6 -
bên B (sau thuế)
I Giá trị giữ lại bảo hành I=E*tỷ lệ % bảo hành -
J GIÁ TRỊ CĐT CÒN PHẢI TRẢ CHO NHÀ THẦU J=E-H-I -
Bằng
Không. đồng./.
chữ:
Chấp thuận bởi: Đề nghị bởi:

CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ] NHÀ THẦU: ……………..

(TP KSKT ký chính) (Ký, đóng dấu)


Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020 Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] QTHĐ-02
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG QUYẾT TOÁN

Khối lượng Giá trị


Đơn % KL đã Đơn giá
STT Nội dung công việc Theo hợp Quyết Theo hợp Ghi chú
vị thực hiện hợp đồng Quyết toán
đồng toán đồng

1 2 3 4 5 6=(5/4) % 7 8=4*7 9=5*7 10


A THEO HỢP ĐỒNG - - - -
1 Diễn giải theo đầu mục HĐ - - #DIV/0! - -
- - #DIV/0! - -
- - #DIV/0! - -
- - #DIV/0! - -
- - #DIV/0! - -
- - #DIV/0! - -

TỔNG CỘNG (chưa bao gồm VAT) - -

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TBP KSKT ký chính) (Ký, đóng dấu)

………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] QTHĐ-03
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH

Khối lượng
STT Nội dung công việc Đơn vị % KL đã thực hiện Ghi chú
Theo hợp đồng Quyết toán

1 2 3 4 5 6=(5/4) % 7
A THEO HỢP ĐỒNG
1 Diễn giải theo đầu mục HĐ

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TBP KSKT ký chính) (Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] KLHT-04a
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN ĐÀO ĐẤT
PHẦN VIỆC: ……..

Kích thước (m) Diễn giải (ghi


Đơn Số lượng công thức với
Stt Nội dung công việc Khối lượng
vị Dài Rộng Dài đáy Rộng Chiều cấu kiện từng hình khối
miệng hố miệng hố hố đáy hố cao hố tính toán)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I Khối lượng đào đất từ cốt... đến cốt...
1 Khối lượng khu vực 1 (X..X../Y..Y..) m3

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (CHT ký)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] KLHT-04b
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN CỐT THÉP
PHẦN VIỆC: …………..

Số lượng Chiều
thanh/ Chiều Tổng
Số dài 1 Tổng
Đường dài Số chiều
lượng Loại Hình dạng - kích thanh chiều Đơn trọng Tổng khối
Tên cấu kiện Số hiệu kính đoạn đoạn dài 1
cấu thanh thước chưa dài toàn (kg/m) lượng (kg)
(mm) 1 Cấu Toàn nối nối thanh
kiện tính nối bộ (m)
kiện bộ (mm) (mm)
(mm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Thép cột tầng…..

Tổng khối lượng cốt thép (tấn)


Khối lượng thép d<=10 (tấn)
D=8
D=10
Khối lượng thép d<=18 (tấn)
D=12
D=14
Số lượng Chiều
thanh/ Chiều Tổng
Số dài 1 Tổng
Đường dài Số chiều
lượng Loại Hình dạng - kích thanh chiều Đơn trọng Tổng khối
Tên cấu kiện Số hiệu kính đoạn đoạn dài 1
cấu thanh thước chưa dài toàn (kg/m) lượng (kg)
(mm) 1 Cấu Toàn nối nối thanh
kiện tính nối bộ (m)
kiện bộ (mm) (mm)
(mm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D=16
D=18
Khối lượng thép d>18 (tấn)
D=20
D=22
D=25
D=28
D=32

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (CHT ký)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] KLHT-04c
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP, HOÀN THIỆN
PHẦN VIỆC: ……

Kích thước (mm)


Đơn Số cấu Tổng số
STT Nội dung công việc Khối lượng Diễn giải Ghi chú
vị Cao kiện cấu kiện
Dài Rộng
/Dày
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
B PHẦN BTCT THÂN
Bê tông xà, dầm, giằng, sàn mái. BTTP phụ
2
gia R7, mác 250#, độ sụt 16 ± 2cm.

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (CHT ký)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] KLHT-04d
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN M&E


PHẦN VIỆC: …………

Khối lượng
Căn hộ (tính theo tầng) hoặc Căn hộ (tính theo trục) Khu công cộng
Đơn Tổng Khối
Stt Nội dung công việc Căn Căn Tổng căn Tổng căn Ghi chú
vị Trục/tầng Trục/tầng lượng
hộ/tầng thứ hộ/tầng thứ hộ theo hộ theo Trục đứng Hành lang
thứ 1 thứ n
1 n tầng trục
1 2 3 4 5 6 4a 5a 6a 7 8 9 10

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (CHT ký)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] Khấu trừ-01
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ TIỆN ÍCH, VẬT TƯ DO CĐT CẤP, KHẤU TRỪ GIÁ TRỊ THẦU PHỤ DO
CHỦ ĐẦU TƯ THUÊ VÀO TĂNG CƯỜNG, SỬA CHỮA (SAU THUẾ)
ĐVT: VNĐ
Giá trị Ghi chú
Stt Nội dung khấu trừ
Lũy kế đến kỳ trước Kỳ này Lũy kế đến kỳ này
1 2 3 4 5 6
I Chi phí tiện ích do CĐT cấp - - -
1 Tiền điện - - -

2 Tiền nước - - -

3 Tiền vệ sinh, vận chuyển rác thải - - -

4 Tiền vận thăng - - -

Link từ bảng
II Chi phí vật tư do CĐT cấp
DCVT-01

Chi phí thầu phụ do CĐT thuê vào tăng cường, sửa chữa
III - - -
(Thầu phụ ký HĐ trực tiếp với CĐT)
Nhà thầu….
Nhà thầu….
Nhà thầu …
Nhà thầu …
Tổng cộng (I+II+III) - - -

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TBP KSKT ký chính) (Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] Khấu trừ-02
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ TỔ ĐỘI/NHÀ THẦU VÀO TĂNG CƯỜNG SỬA CHỮA DO CĐT THAY MẶT
THẦU CHÍNH THANH TOÁN TRƯỚC VÀ KHẤU TRỪ CHÉO GIỮA CÁC NHÀ THẦU (SAU THUẾ)
ĐVT: VNĐ
Giá trị
Stt Nội dung khấu trừ Ghi chú
Lũy kế đến kỳ trước Kỳ này Lũy kế đến kỳ này
1 2 3 4 5 6
Chi phí tổ đội/ nhà thầu vào tăng cường, sửa chữa do
I CĐT thay mặt thầu chính thanh toán trước (thầu phụ - - -
không ký HĐ trực tiếp với CĐT)
Tổ đội Nguyễn Văn A
Nhà thầu …
Nhà thầu …
…………..
Tổ đội …
II Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu - - -
Kèm theo biên bản
Chi phí ….. Do nhà thầu B nợ nhà thầu A
xác nhận
Kèm theo biên bản
Chi phí ….. Do nhà thầu C nợ nhà thầu A
xác nhận
Kèm theo biên bản
Chi phí ….. Do nhà thầu A nợ nhà thầu D
xác nhận

…………..
Tổng cộng (I+II) - - -

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TBP KSKT ký chính) (Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] Khấu trừ-03
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ CÁC KHOẢN PHẠT SAU THUẾ


ĐVT: VNĐ
Giá trị tiền Ghi chú
Stt Nội dung phạt Số công văn phạt Ngày phạt Lũy kế đến kỳ
Kỳ này Lũy kế đến kỳ này
trước
1 2 3 4 5 6 7 8
(Sắp xếp nội dung công văn phạt theo đúng thứ tự
1
trong bảng theo dõi của BQLXD)
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng cộng - - -

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TBP KSKT ký chính) (Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] TT, KT
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ ĐÃ TẠM ỨNG, THANH TOÁN VÀ ĐÃ KHẤU TRỪ TẠM ỨNG ĐẾN HẾT
KỲ NÀY
ĐVT: VNĐ

Stt Nội dung thanh toán Diễn giải Giá trị thanh toán Ghi chú

1 2 3 4 5
A Tổng giá trị đã tạm ứng, thanh toán đến trước kỳ này (A)=(I)+(II)+(III) -
I Giá trị đã tạm ứng (I)=(I.1)+(I.2) -
I.1 Tạm ứng theo quy định HĐ (I.1)=(1)+(2)+…(n) -
1 Tạm ứng theo hợp đồng (1) -
2 Tạm ứng theo PLHĐ số … (2) -
I.2 Tạm ứng vật tư (I.2)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán tạm ứng vật tư lần … (1) -
II Thanh toán khối lượng hoàn thành (II)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán KLHT đợt … (1) -
III Thanh toán khác (III)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán… (1) -
Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng HĐ/ PLHĐ đến hết kỳ
B (B)=(B1)+(B2) -
này
B1 Đã khấu trừ đến trước kỳ này (B1)=(1)+(2)+…..+(n) -
1 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt 01 (1) -
2 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt …. (2) -
B2 Khấu trừ kỳ này B2 - Link từ bảng tổng hợp
C Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng vật tư đến hết kỳ này (C)=(C1)+(C2) -

C1 Đã khấu trừ đến trước kỳ này (C1)=(1)+(2)+…..+(n) -


1 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt 01 -
2 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt …. -
C2 Khấu trừ kỳ này C2 - Link từ bảng tổng hợp
Giá trị tạm ứng theo quy định HĐ/PLHĐ còn lại chưa
D (D)=(I.1)-(B) -
khấu trừ đến hết kỳ này
1 Theo hợp đồng -
2 Theo PLHĐ 01 -

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TBP KSKT ký chính) (Ký, đóng dấu)

………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] DCVT-01
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG TỔNG HỢP, ĐỐI CHIẾU KHỐI LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ VẬT TƯ

Khối lượng vật tư


Khối lượng vật tư Đối chiếu KL trong HSTT Đối chiếu giá trị vật tư CĐT cấp trong HSQT
cấp vào công trình
sử dụng vào công
trình
Chênh lệch KL
KL vật tư CĐT cấp
Đơn Mã hiê ̣u/Quy
Stt Tên vật tư Ghi chú
vị cách vâ ̣t tư Đối với Đối với
KL bóc KL bóc KL vật tư VL mà VT mà Đơn giá Thành tiền
trên KL bóc Nhà thầu trên KL bóc
CĐT cấp nhà thầu đơn giá đơn giá vật tư (bao chênh lệch (bao
BVHC trên cấp BVHC trên cấp HĐ chỉ ký HĐ bao gồm VAT) gồm VAT)
(chưa bao BVHC + (chưa bao BVHC + nhân gồm cả
gồm hao hao hụt gồm hao hao hụt công VT&NC
hụt) hụt)

12=9 hoặc
1 2 3 4 5 6 7 8 9=7-5 10=7-6 11=8-6 13=11 14 15=12x14 16
12=10

Chỉ điền
A Vật tư do CĐT cấp
vào cột 7
-
-
-
Chỉ điền
B Vật tư do nhà thầu cấp -
vào cột 8
- -
- -
- -
Vật tư do cả CĐT và nhà thầu Điền nội dung đầy đủ
C
cùng cấp các cột từ 7 đến 8

Tổng cộng giá trị phần chênh


I -
lệch vật tư CĐT cấp
II Chi phí quản lý (03% đến 06%) -

Giá trị vật tư CĐT cấp khấu trừ


III -
trong HSQT

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] DCVT-02
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ CẤP VÀO CÔNG TRÌNH
(Trường hợp có vật tư do CĐT và nhà thầu cùng cấp và có vật tư cấp dạng cung ứng)

Khối lượng Khối lượng BBNT Vật liệu Biên bản bàn
Stt Tên vật tư Đơn vị Quy cách vâ ̣t tư vật tư CĐT vật tư Nhà đầu vào (số, ngày giao (số bb, ngày Ghi chú
cấp thầu cấp tháng) tháng)

1 2 3 4 5 6 7 8 9
A Vật tư do CĐT cấp

B Vật tư do nhà thầu cấp

C Vật tư do CĐT và nhà thầu cùng cấp

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (CHT ký)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] DCVT-03
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH

Khối lượng sử
Khối lượng bóc Hao hụt
dụng vào công
Stt Tên vật tư Đơn vị Mã hiệu/Quy cách trên BVHC (chưa theo quy Ghi chú
trình (bao gồm
bao gồm hao hụt) định
hao hụt)
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8
A Vật tư do CĐT cấp
I Thép -
2 Thép D<=10, CB400V tấn -
5 Thép 10<D<=18, CB400V tấn -
8 Thép D>18, CB400V tấn -
II Bê tông thương phẩm -
1 Bê tông mác 100# m3 -
2 Bê tông mác 250# m3 -
3 Bê tông mác 250#, phụ gia R7 m3 -
… Bê tông mác …. m3 -
III Vật tư khác -
1 Ngói… m2 -
2 Gạch ốp m2 -
3 Gạch lát, kích thước…. m2 -
-
B Vật tư do nhà thầu cấp -
I Bê tông thương phẩm -
1 Bê tông mác 100# m3 -
2 Bê tông mác 250# m3 -
Bê tông mác 250#, phụ gia R7 m3 -
Bê tông mác …. m3 -
II Vật tư khác -
Gạch đặc viên -
Khối lượng sử
Khối lượng bóc Hao hụt
dụng vào công
Stt Tên vật tư Đơn vị Mã hiệu/Quy cách trên BVHC (chưa theo quy Ghi chú
trình (bao gồm
bao gồm hao hụt) định
hao hụt)
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8
Gạch 2 lỗ viên -
Gạch 6 lỗ viên -
Xi măng PC30 kg -
Cát đen m3 -
Cát vàng m3 -
-
C Vật tư do CĐT và nhà thầu cùng cấp -
Bê tông mác 250# m3 -
Bê tông mác …. m3 -
Ống cống BTCT D600, HL93 md -
Ống cống BTCT D800, HL93 md -
Ống cống BTCT D1000, HL93 md -
Ống cống BTCT D1200, HL93 md -
-

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (CHT ký)

……….. ………..
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH] DCVT-04
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………

BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Định mức hao phí vật tư Khối lượng vật tư sử dụng vào công trình
Công việc thực hiện theo hợp đồng Đơn Vật tư Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác
Stt Khối lượng Vật tư đơn Ghi chú
(Stt, nội dung theo đúng dự toán HĐ) vị đơn
Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng …. thuần Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng ….
thuần
1 2 3 4 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.n 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.n
A Vật tư do CĐT cấp
1 Thép móng, D<=10 tấn 1.00 -
2 Thép móng, 10< D<=18 tấn 1.00 -
3 Thép móng, D > 18 tấn 1.00 -
4 Lát gạch Ceramic, KT300x300 m2 1.00 -
5 Lát gạch Ceramic, KT400x400 m2 1.00 -
-

B Vật tư do nhà thầu cấp


1 Bê tông lót móng, mác 100# m3 1.00 -
2 Bê tông móng mác 250#, phụ gia R7 m3 1.00 -
3 Bê tông cổ cột mác 250# m3 1.00 -
4 Xây tường gạch…. m3 550.00 -
5 Trát tường…. m2
……….

C Vật tư do CĐT và nhà thầu cùng cấp


1 Bê tông móng mác 250#, phụ gia R7 m3

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TN QS ký chính ) (CHT ký)

……….. ………..
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ NỘP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN


Kính Gửi: [Tên Chủ đầu tư]

- Căn cứ vào hợp đồng số: ……………… ngày ….. tháng ….. năm 2020 giữa [Tên Chủ đầu tư] và ……………..
về việc ……………. - [Tên công trình]

- Căn cứ Nhật ký hồ sơ thanh toán nộp ngày ….

- Căn cứ BBNT hoàn thành hạng mục ngày …….

- Căn cứ (các tài liệu khác có liên quan): ………….


I Tiến độ nộp hồ sơ quyết toán

Ngày kết thúc công việc thi công cuối


…..
cùng

Ngày ký BBNT hoàn thành hạng mục …..

Quy định nộp HSQT theo yêu cầu


….. …. ngày sau khi ký BBNT hoàn thành hạng mục
của hợp đồng:

Tiến độ thực tế nhà thầu nộp: …..

Chậm tiến độ (Ngày): ….. Giá trị phạt 01 ngày chậm: …..

Tổng giá trị phạt ….. vnđ

II Nội dung giải trình:


……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….

III Kiến nghị


……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


Ý KIẾN BAN QLXD NHÀ THẦU THI CÔNG
(Giám đốc Ban QLXD) (Ký, đóng dấu)

………..

Ý KIẾN QS
(Chuyên viên QS)
BCQT
Danh mục

đầu tư] và ……………..

thành hạng mục

vnđ

……………….
……………….
……………….

……………….
……………….
……………….

g….., năm 2020


BCTD,CL
…………….. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Danh mục
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ……..
V/v: Báo cáo tiến độ, chất lượng Hồ sơ tạm ứng HĐ Đợt Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020

BÁO CÁO CỦA NHÀ THẦU THI CÔNG VỀ TIẾN ĐỘ, CHẤT LƯỢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Kính gửi: [Tên Chủ đầu tư]


BQLXD [Tên công trình]

Nhà thầu: ……………..


Tên Dự án: [Tên công trình]
Hợp đồng: ………………
Hạng mục: …………….
Địa điểm: [Địa điểm nơi đặt công trình]

- Căn cứ vào hợp đồng số: ……………… ngày ….. tháng ….. năm 2020 giữa [Tên Chủ đầu tư] và …………….. về việc ……………. - [Tên
công trình]

- Căn cứ vào thực tế thi công

Báo cáo về chất lượng và tiến độ thi công gói thầu như sau:
1. Chất lượng thi công

Tốt: hạng mục thi công đảm bảo thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành, đảm bảo yếu tố chất lượng và mỹ thuật, không có các
tồn tại phải sửa chữa.

Khá: hạng mục thi công đảm bảo thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành, có ít tồn tại phải sửa chữa về chất lượng, mỹ thuật.
Trung bình: hạng mục thi công đảm thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành, tuy nhiên còn các tồn tại phải sửa chữa về chất
lượng, mỹ thuật
Kém: hạng mục thi công không đảm thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành, và còn rất nhiều các tồn tại phải sửa chữa về chất
lượng, mỹ thuật
Tồn tại phải sửa chữa và thời hạn hoàn thành (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

2. Tiến độ thi công


2.1.Tiến độ theo HĐ: Từ 4/15/2018 Đến 8/16/2018 Tổng: 123 (ngày)
2.2.Tiến độ theo thực tế thi công: 188 (ngày)
- Ngày bàn giao mặt bằng: 4/15/2018 (theo biên bản bàn giao mặt bằng)
- Ngày kết thúc công việc: 10/20/2018 (theo BBNT việc xây dựng cuối cùng)
2.3.Tổng số ngày giãn tiến độ thi công: 34 (ngày)
- Các nguyên nhân bất khả kháng theo quy định Hợp động được gia hạn tiến độ (có xác nhận của CĐT):
. Nguyên nhân 1: Từ 4/15/2018 Đến 5/16/2018 Tổng: 31 (ngày) Chậm bàn giao mặt bằng
. Nguyên nhân 2: Từ 7/16/2018 Đến 7/17/2018 Tổng: 1 (ngày) Thành phố cấm đường
. Nguyên nhân n: Từ 9/6/2018 Đến 9/8/2018 Tổng: 2 (ngày) Bão số 3
- Các nguyên nhân khác:
. Nguyên nhân 1: Từ Đến Tổng: - (ngày)
. Nguyên nhân 2: Từ Đến Tổng: - (ngày)
. Nguyên nhân n: Từ Đến Tổng: - (ngày)
2.4.Tổng số ngày tính tiến độ thi công thực tế: 154 (ngày)
Kết luận: Nhà thầu chậm tiến độ 31 (ngày)

Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020


ĐẠI ĐIỆN BAN QLXD ĐẠI ĐIỆN TVGS ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Giám đốc Ban QLXD) (Cán bộ/ TN TVGS) (Ký, đóng dấu)

……….. ………..

You might also like