Professional Documents
Culture Documents
5. Quyết toán hoàn thành
5. Quyết toán hoàn thành
NHÀ THẦU:
Địa chỉ: ………………
Điện thoại: ………………
Fax: ………………
Mã số thuế: ………………
Số tài khoản: ………………
Tại: ………………
Người đại diện: ………………
Chức vụ: ………………
NGƯỜI KÝ TÊN
TP.KSKT
Giám đốc BQLXD
Chuyên viên QS ………………
CB TVGS/ Trưởng nhóm TVGS ………………
Chỉ huy trưởng Nhà thầu ………………
Trưởng QS
Trưởng BP TQT
NGÀY THÁNG (lập hồ sơ) Hồ Chí Minh, ngày….., tháng….., năm 2019
THÔNG TIN
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU THANH QUYẾT TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG
QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
Update: 30/10/2018
Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
1. Hồ sơ giá trị 2. Hồ sơ chất lượng
+ 01 bộ gốc : Phòng kế toán lưu + 01 bộ gốc : Phòng kế toán lưu (hs nào chỉ có 01 bản gốc thì lưu
+ 01 bộ gốc : P.KSKT --> TTLTTĐ tại đây, các bộ hs khác chỉ lưu bản công chứng)
A Quyết toán khối lượng hoàn thành (QTHT) - Quyển giá trị 4+n 0 + 01 bộ gốc : BQLXD lưu + 01 bộ gốc : P.KSKT--> TTLTTĐ
+ 01 bộ gốc : Nhà thầu lưu + 01 bộ gốc : BQLXD lưu --> Chuyển Ban QLTN
+ (n) bộ gốc : theo nhu cầu của dự án + 01 bộ gốc : Nhà thầu lưu
+ (n) bộ gốc : theo nhu cầu của dự án
1 Thông tin tài liệu trình ký Trình ký CĐT 1 0
1. Kiểm tra giá trị đề nghị thanh toán
2. Kiểm tra tài khoản thụ hưởng trùng với tk ký HĐ
3. Kiểm tra tính pháp lý của các thành phần ký
4. Kiểm tra số lượng, các thành phần trong hồ sơ
2 Đề nghị thanh toán của BQLXD Mẫu DNTT CĐT 1 0
5. Kiểm tra ngày đề nghị, ngày thanh toán
6. Thông tin ngân sách được duyệt là giá trị trên bản duyệt chi
(có thể > giá trị HĐ đã ký)
7. In 2 mặt của ĐNTT vào cùng 1 trang giấy
Các thông báo, văn bản liên quan đến chi phí tiện ích phải
14 Nhà thầu 0 4+n
khấu trừ + bảng xác nhận chi phí đã thanh toán cho thầu phụ
Bảng thống kê khấu trừ nhà thầu vào tăng cường, sửa chữa do
15 CĐT thay mặt thầu chính thanh toán trước và khấu trừ chéo Khấu trừ-02 Nhà thầu 4+n 0
giữa các nhà thầu (thầu phụ không ký HĐ trực tiếp với CĐT)
Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
Các công văn, đề nghị thanh toán của thầu chính cho thầu phụ
16 trong các lần thanh toán + Biên bản xác nhận giữa các nhà Nhà thầu 0 4+n
thầu về việc khấu trừ chéo
Bảng thống kê giá trị phạt (liệt kê theo đúng thứ tự trên bảng
17 Khấu trừ-03 Nhà thầu 4+n 0
theo dõi)
Biên bản phạt (sắp xếp các biên bản phạt theo đúng thứ tự của
18 Nhà thầu 0 4+n
bảng thống kê)
Bảng thống kê giá trị đã thanh toán, tạm ứng và giá trị tạm
19 TT, KT Nhà thầu 4+n 0
ứng đã khấu trừ đến hết kỳ này
Bảng tổng hợp giá trị phê duyệt của các lần thanh toán, tạm
20 Nhà thầu 0 4+n
ứng
Các văn bản hướng dẫn, quy định về cách áp dụng đơn giá
21 thanh toán hoặc xác nhận, làm rõ đầu mục, đơn giá từ P.ĐT Nhà thầu 0 4+n
(nếu có)
Phần khấu trừ vật tư chỉ áp dụng ở quyết toán giai đoạn hoặc
22 Bảng tổng hợp, đối chiếu khối lượng và giá trị vật tư DCVT-01 Nhà thầu 4+n 0
thanh toán giai đoạn cuối
23 Bảng tổng hợp khối lượng vật tư cấp vào công trình DCVT-02 Nhà thầu 4+n 0
24 Bảng tổng hợp khối lượng vật tư sử dụng vào công trình DCVT-03 Nhà thầu 4+n 0
25 Bảng tính toán khối lượng vật tư sử dụng vào công trình DCVT-04 Nhà thầu 4+n 0
26 Báo cáo tiến độ nộp hồ sơ quyết toán BCQT Nhà thầu 1 3+n Áp dụng đối với các HĐ có điều khoản phạt nộp chậm HSQT
Báo cáo tiến độ thi công và chất lượng công trình (kèm biên Áp dụng đối với các HĐ có điều khoản phạt tiến độ thi công và
27 BCTD,CL Nhà thầu 1 3+n
bản giải trình - nếu có) chất lượng trong giai đoạn QTHĐ
01 bản gốc BBNT ĐVSD đóng vào bộ HSCL bàn giao BQLTN
28 Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng Theo mẫu HSCL Nhà thầu 4+n 0
(quyển giá trị BQLXD lưu chỉ cần bản copy)
29 Hợp đồng thi công/PLHĐ Nhà thầu 0 4+n
30 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 4+n 0 Tùy thuộc tài liệu mà cung cấp gốc hay sao
B Hồ sơ chất lượng - Đóng quyển/ file Theo mẫu HSCL 4+n 0
Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào
1 Nhà thầu 4+n 0 Ký và đóng dấu các Bên liên quan
sử dụng
2 Biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào Nhà thầu 4+n 0
Các tài liệu pháp lý chứng minh nguồn gốc, xuất xứ, chất Tùy theo loại thiết bị mà quy định là CO, C/Q là bản gốc hay bản
2.1 Nhà thầu 4+n 0
lượng của các vật tư, thiết bị sao
2.2 Phiếu nhập kho, phiếu nhập vật tư, vật liệu về công trường Nhà thầu 4+n 0
Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm, phê
2.3 Nhà thầu 4+n 0
duyệt vật liệu
Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành (nghiệm thu công
3 Nhà thầu 4+n 0
việc XD)
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu hiện trường các công việc hoàn
4 Nhà thầu 4+n 0
thành (checklist hiện trường)
Kết quả thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng của
5 Nhà thầu 4+n 0
đơn vị có thẩm quyền
6 Bản vẽ hoàn công toàn bộ gói thầu Nhà thầu 4+n 0
7 Nhật ký thi công Nhà thầu 4+n 0
8 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 4+n 0
Ghi chú:
- Các biểu mẫu trên là các biểu mẫu quy định tối thiểu cho nhà thầu về thành phần biểu mẫu cần có của hồ sơ thanh/quyết toán.
- Ngoài ra, các tài liệu khác kèm theo hồ sơ phải tuân thủ các hướng dẫn của Ban QLXD, TVGS, QS (nếu có)
- Biểu mẫu được lập dựa trên các quy định, nguyên tắc chung, phục vụ cho nhiều trường hợp khác nhau. Đối với các HĐ có các đặc thù khác biệt, cần phải sửa lại trong quá trình thực hiện cho phù hợp.
- Hồ sơ TQT cần phải sắp xếp theo đúng thứ tự theo danh mục biểu mẫu trên.
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK NKHSTT
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
NHẬT KÝ HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Quyết toán Hợp đồng
Ghi chú:
- Các bộ phận chỉ nhận Bàn giao hồ sơ khi đã có chữ ký trên nhận ký bao gồm ở bước hiện tại và các bước trước đó
- Nhật ký HSTT được ghim ngoài bìa của HSTT và được lưu giữ trong suốt quá trình thanh quyết toán. NKHSTT được in đầy đủ đúng mẫu trong 1 trang giấy A4
- Tên biểu mẫu là “Nhật ký Hồ sơ thanh toán” hoặc “Nhật ký Hồ sơ quyết toán”tùy theo nội dung của hồ sơ.
- Đối với các dự án không thuê hoặc không yêu cầu tư vấn giám sát kiểm tra hồ sơ thì gạch chéo các nội dung tại Stt 2; Stt 3
- Đối với các dự án thực hiện theo kiểu mới, Qs công trường không lập ĐNTT nên sẽ gạch chéo các nội dung tại Stt7; Stt8
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ……..
V/v: Đề nghị Quyết toán Hợp đồng Hồ Chí Minh, ngày….., tháng….., năm 2019
Kính gửi: € -
- Căn cứ vào hợp đồng số: ……………… ngày ….. tháng ….. năm 2019 giữa và ……………… về việc
……………… - Vinhomes Grand Park
Theo Điều khoản của Hợp đồng về Thanh toán, Chúng tôi đề nghị Quý công ty thanh toán cho chúng tôi
số tiền: , (đồng)
Số tiền trên đề nghị Quý công ty thanh toán bằng chuyển khoản cho Chúng tôi theo thông tin sau:
- Số tài khoản: ………………
- Tên tài khoản: ………………
- Tại: ………………
Rất mong sự hợp tác của Quý công ty
Xin chân thành cảm ơn !
- Như trên
- Lưu VP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
=====¶ =====
- Căn cứ hợp đồng số: ……………… đã ký giữa (Chủ đầu tư) và ……………… (Nhà thầu) ngày …..
tháng ….. năm 2019 Về việc: ………………. Tại công trình: Vinhomes Grand Park
- Căn cứ vào tiến độ thực hiện hợp đồng giữa hai bên.
Hôm nay, ngày …….. tháng ……. năm 2019, chúng tôi gồm có:
Sau khi bàn bạc hai bên đã đi đến thống nhất như sau:
Điều 1: Các bên cùng thống nhất số tiền Bên A còn phải thanh toán như sau:
……………… đã thực hiện xong theo nội dung Hợp đồng, các bên cùng thống nhất giá trị Quyết
toán công trình như sau:
Page 7 of 28
TT Nội dung Giá trị (VNĐ)
Bên A có trách nhiệm thanh toán số tiền còn lại là: , (đồng) cho ……………… (Nhà thầu) trong
vòng 7 ngày kể từ ngày ký Biên bản thanh lý hợp đồng này.
Điều 2: Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành. Bên
B phải thực hiện nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày nghiệm
thu, bàn giao hạng mục công trình đưa vào sử dụng. Số tiền 5% bảo hành được giữ lại sẽ được bên
A thanh toán khi hết thời hạn bảo hành hạng mục công trình và được bên A xác nhận bên B đã
hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hoặc thanh toán ngay sau khi bên B nộp thư bảo lãnh bảo hành hạng
mục công trình với giá trị bằng 5% giá trị quyết toán sau thuế, do một ngân hàng hoạt động hợp
pháp ở Việt Nam phát hành.
Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, bên A giữ 03 bản, bên B giữ 01 bản có giá
trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
Page 8 of 28
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------***------
Số: …../2019/….. Hồ Chí Minh, ngày….., tháng….., năm 2019
III.2 Giá trị giữ lại bảo hành bằng Thư Bảo Lãnh - - -
IV Tổng giá trị đã tạm ứng, thanh toán cho Nhà thầu - - -
Biên bản thẩm định này và hồ sơ quyết toán Nhà thầu đã nộp là cơ sở để Chủ đầu tư và Nhà thầu quyết toán và thanh lý hợp đồng.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký, đóng dấu) (TP KSKT ký) (Ký, đóng dấu)
€ -
PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ HOÀN THÀNH
(Phụ lục này là một phần không thể tách rời của Bộ hồ sơ Quyết toán hoàn thành mà Nhà thầu đã lập)
- Căn cứ các buổi họp, làm việc, email, các tài liệu khác (nếu có) giữa Phòng kinh tế xây dựng và Nhà thầu.
Đại diện Bên A và Bên B cùng nhau thống nhất:
- Các công việc có sai lệch giữa Giá trị đề nghị và Giá trị thẩm định được liệt kê trong bản diễn giải chi tiết này.
- Các công việc còn lại trong hồ sơ Quyết toán giai đoạn, Bên A đồng ý với khối lượng và giá trị đề nghị của Bên B.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký, đóng dấu) (TP KSKT ký) (Ký, đóng dấu)
€ -
Page 10 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK QTHĐ-01
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
Ký hiệu Nội dung Diễn giải Giá trị (VNĐ) Ghi chú
A Giá trị hợp đồng trước thuế. A -
B Thay đổi và điều chỉnh trước thuế. B -
C Thuế giá trị gia tăng. C=(A+B)*10% -
D Tổng giá trị hợp đồng sau thuế. D=A+B+C -
Giá trị quyết toán sau thuế (Tổng giá trị xuất hóa
E E=F+G - #DIV/0!
đơn)
F Giá trị thực hiện hoàn thành trước thuế F -
G Thuế VAT G=F*10% -
H Tổng giá trị khấu trừ sau thuế H=H1+H2+…Hn -
Các khoản khấu trừ sau thuế (các tiện ích, vật tư CĐT
cấp, chi phí sửa chữa do Chủ đầu tư thuê Nhà thầu là
H1 H1 -
Công ty khác vào sửa chữa) - CĐT xuất lại hóa đơn
cho nhà thầu chi phí này
Khấu trừ giá trị CĐT đã thay mặt thầu chính thanh
H2 H2 -
toán trước cho thầu phụ
H3 Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu H3 -
H4 Các khoản phạt hợp đồng sau thuế H4=H4.1 +…H4.n -
Phạt do vi phạm về an toàn, thi công sai quy trình kỹ
H4.1
thuật, không dọn vệ sinh môi trường...;
H4.2 Phạt do vi phạm tiến độ;
H4.3 Phạt do vi phạm chất lượng;
H4.4 Các khoản phạt khác (nếu có)
H5 Các khoản khấu trừ khác (nếu có): H5
Tổng giá trị bên A đã tạm ứng, thanh toán cho bên B
H6 H6 -
(sau thuế)
I Giá trị giữ lại bảo hành I=E*tỷ lệ % bảo hành -
GIÁ TRỊ CĐT CÒN PHẢI TRẢ CHO NHÀ
J J=E-H-I -
THẦU
Bằng
Không. đồng./.
chữ:
Chấp thuận bởi: Đề nghị bởi:
€ -
Page 12 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK QTHĐ-03
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
Khối lượng
STT Nội dung công việc Đơn vị % KL đã thực hiện Ghi chú
Theo hợp đồng Quyết toán
1 2 3 4 5 6=(5/4) % 7
A THEO HỢP ĐỒNG
1 Diễn giải theo đầu mục HĐ
0 € -
Page 13 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK KLHT-04a
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN ĐÀO ĐẤT
PHẦN VIỆC: ……..
0 ………………
Page 14 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK KLHT-04b
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN CỐT THÉP
PHẦN VIỆC: …………..
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Thép cột tầng…..
Page 15 of 28
Số lượng thanh/ Chiều
dài 1 Tổng Tổng
Số Đường Chiều
Loại Hình dạng - kích thanh Số đoạn chiều dài chiều dài Đơn trọng Tổng khối
Tên cấu kiện lượng Số hiệu kính dài đoạn
thanh thước chưa nối 1 thanh toàn bộ (kg/m) lượng (kg)
cấu kiện (mm) 1 Cấu nối (mm)
Toàn bộ tính nối (mm) (m)
kiện (mm)
D=16
D=18
Khối lượng thép d>18 (tấn)
D=20
D=22
D=25
D=28
D=32
- ………………
Page 16 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK KLHT-04c
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP, HOÀN THIỆN
PHẦN VIỆC: ……
0 ………………
Page 17 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK KLHT-04d
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
Khối lượng
Căn hộ (tính theo tầng) hoặc Căn hộ (tính theo trục) Khu công cộng
Đơn Tổng Khối
Stt Nội dung công việc Ghi chú
vị Căn hộ/tầng Căn hộ/tầng Tổng căn hộ Trục/tầng Trục/tầng Tổng căn hộ lượng
Trục đứng Hành lang
thứ 1 thứ n theo tầng thứ 1 thứ n theo trục
1 2 3 4 5 6 4a 5a 6a 7 8 9 10
€ - ………………
Page 18 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK Khấu trừ-01
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ TIỆN ÍCH, VẬT TƯ DO CĐT CẤP, KHẤU TRỪ GIÁ TRỊ THẦU PHỤ DO
CHỦ ĐẦU TƯ THUÊ VÀO TĂNG CƯỜNG, SỬA CHỮA (SAU THUẾ)
ĐVT: VNĐ
Giá trị Ghi chú
Stt Nội dung khấu trừ
Lũy kế đến kỳ trước Kỳ này Lũy kế đến kỳ này
1 2 3 4 5 6
I Chi phí tiện ích do CĐT cấp - - -
1 Tiền điện - - -
2 Tiền nước - - -
Link từ bảng
II Chi phí vật tư do CĐT cấp
DCVT-01
Chi phí thầu phụ do CĐT thuê vào tăng cường, sửa chữa (Thầu
III - - -
phụ ký HĐ trực tiếp với CĐT)
Nhà thầu….
Nhà thầu….
€ - € -
Page 19 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK Khấu trừ-02
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ TỔ ĐỘI/NHÀ THẦU VÀO TĂNG CƯỜNG SỬA CHỮA DO CĐT THAY MẶT
THẦU CHÍNH THANH TOÁN TRƯỚC VÀ KHẤU TRỪ CHÉO GIỮA CÁC NHÀ THẦU (SAU THUẾ)
ĐVT: VNĐ
Giá trị
Stt Nội dung khấu trừ Ghi chú
Lũy kế đến kỳ trước Kỳ này Lũy kế đến kỳ này
1 2 3 4 5 6
Chi phí tổ đội/ nhà thầu vào tăng cường, sửa chữa do CĐT thay
I mặt thầu chính thanh toán trước (thầu phụ không ký HĐ trực - - -
tiếp với CĐT)
Tổ đội Nguyễn Văn A
Nhà thầu …
Nhà thầu …
II Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu - - -
Chi phí ….. Do nhà thầu B nợ nhà thầu A
Chi phí ….. Do nhà thầu C nợ nhà thầu A
Chi phí ….. Do nhà thầu A nợ nhà thầu D
Tổng cộng (I+II) - - -
€ - € -
Page 20 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK Khấu trừ-03
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
€ - € -
Page 21 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK TT, KT
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ ĐÃ TẠM ỨNG, THANH TOÁN VÀ ĐÃ KHẤU TRỪ TẠM ỨNG ĐẾN HẾT KỲ NÀY
ĐVT: VNĐ
Stt Nội dung thanh toán Diễn giải Giá trị thanh toán Ghi chú
1 2 3 4 5
A Tổng giá trị đã tạm ứng, thanh toán đến trước kỳ này (A)=(I)+(II)+(III) -
I Giá trị đã tạm ứng (I)=(I.1)+(I.2) -
I.1 Tạm ứng theo quy định HĐ (I.1)=(1)+(2)+…(n) -
1 Tạm ứng theo hợp đồng (1) -
2 Tạm ứng theo PLHĐ số … (2) -
I.2 Tạm ứng vật tư (I.2)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán tạm ứng vật tư lần … (1) -
II Thanh toán khối lượng hoàn thành (II)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán KLHT đợt … (1) -
III Thanh toán khác (III)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán… (1) -
B Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng HĐ/ PLHĐ đến hết kỳ này (B)=(B1)+(B2) -
B1 Đã khấu trừ đến trước kỳ này (B1)=(1)+(2)+…..+(n) -
1 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt 01 (1) -
2 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt …. (2) -
B2 Khấu trừ kỳ này B2 - Link từ bảng tổng hợp
C Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng vật tư đến hết kỳ này (C)=(C1)+(C2) -
C1 Đã khấu trừ đến trước kỳ này (C1)=(1)+(2)+…..+(n) -
1 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt 01 -
2 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt …. -
C2 Khấu trừ kỳ này C2 - Link từ bảng tổng hợp
Giá trị tạm ứng theo quy định HĐ/PLHĐ còn lại chưa khấu trừ đến
D (D)=(I.1)-(B) -
hết kỳ này
1 Theo hợp đồng -
2 Theo PLHĐ -
Hồ Chí Minh, ngày….., tháng….., năm 2019
ĐẠI DIỆN P.KSKT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TBP KSKT ký chính) (Ký, đóng dấu)
€ -
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK DCVT-01
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TỔNG HỢP, ĐỐI CHIẾU KHỐI LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ VẬT TƯ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
-
-
€ - € -
Page 23 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK DCVT-02
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ CẤP VÀO CÔNG TRÌNH
(Trường hợp có vật tư do CĐT và nhà thầu cùng cấp và có vật tư cấp dạng cung ứng)
Khối lượng vật tư Biên bản bàn giao Tên Nhà Cung cấp / Nhà
Stt Tên vật tư Đơn vị Quy cách vật tư Ghi chú
CĐT cấp (số bb, ngày tháng) thầu giao hàng
1 2 3 4 5 6 7 8
€ - ………………
Page 24 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK DCVT-03
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Khối lượng sử
Khối lượng bóc Hao hụt
dụng vào công
Stt Tên vật tư Đơn vị Mã hiệu/Quy cách trên BVHC (chưa theo quy Ghi chú
trình (bao gồm hao
bao gồm hao hụt) định
hụt)
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8
I Thép -
2 Thép D<=10, CB400V tấn -
5 Thép 10<D<=18, CB400V tấn -
8 Thép D>18, CB400V tấn -
II Bê tông thương phẩm -
1 Bê tông mác 100# m3 -
2 Bê tông mác 250# m3 -
3 Bê tông mác 250#, phụ gia R7 m3 -
… Bê tông mác …. m3 -
III Vật tư khác -
1 Ngói… m2 -
2 Gạch ốp m2 -
3 Gạch lát, kích thước…. m2 -
Page 25 of 28
Khối lượng sử
Khối lượng bóc Hao hụt
dụng vào công
Stt Tên vật tư Đơn vị Mã hiệu/Quy cách trên BVHC (chưa theo quy Ghi chú
trình (bao gồm hao
bao gồm hao hụt) định
hụt)
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8
0 ………………
Page 26 of 28
CÔNG TRÌNH: VINHOMES GRAND PARK DCVT-04
HẠNG MỤC: ……………… Danh mục
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
NHÀ THẦU: ………………
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Định mức hao phí vật tư Khối lượng vật tư sử dụng vào công trình
Công việc thực hiện theo hợp đồng Đơn
Stt Khối lượng Vật tư Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác Vật tư đơn Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác Ghi chú
(Stt, nội dung theo đúng dự toán HĐ) vị
đơn thuần Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng …. thuần Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng ….
1 2 3 4 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.n 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.n
1 Thép móng, D<=10 tấn 1.00 -
2 Thép móng, 10< D<=18 tấn 1.00 -
3 Thép móng, D > 18 tấn 1.00 -
4 Lát gạch Ceramic, KT300x300 m2 1.00 -
5 Lát gạch Ceramic, KT400x400 m2 1.00 -
-
0 ………………
Page 27 of 28
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BCQT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Danh mục
Kính Gửi:
- Căn cứ vào hợp đồng số: ……………… ngày ….. tháng ….. năm 2019 giữa và ……………… về việc ……………… -
Vinhomes Grand Park
Ý KIẾN QS
(Chuyên viên QS)
………………