Professional Documents
Culture Documents
NHÀ THẦU:
Địa chỉ: ………………
Điện thoại: ………………
Fax: ………………
Mã số thuế: ………………
Số tài khoản: ………………
Tại: ………………
Người đại diện: ………………
Chức vụ: ………………
NGƯỜI KÝ TÊN
TP.KSKT ………..
Giám đốc BQLXD ………..
Chuyên viên QS ………..
CB TVGS/ Trưởng nhóm TVGS ………..
Chỉ huy trưởng Nhà thầu ………..
Trưởng QS ………..
Trưởng BP TQT ………..
Số lượng
Stt Nội dung Ký hiệu BP thực hiện Nội dung yêu cầu kiểm tra Ghi chú
Gốc Sao
23 Bảng tính toán khối lượng vật tư sử dụng vào công trình DCVT-04 Nhà thầu 2+n 0
24 Hợp đồng thi công/PLHĐ Nhà thầu 0 2+n
25 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 2+n 0 Tùy thuộc tài liệu mà cung cấp gốc hay sao
B Hồ sơ chất lượng - Đóng quyển/ file Theo mẫu HSCL 1 2+n
1 Biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào Nhà thầu 1 1+n Nghiệm thu các vật liệu thanh toán trong kỳ
Các tài liệu pháp lý chứng minh nguồn gốc, xuất xứ, Tùy theo loại thiết bị mà quy định là CO, C/Q là bản gốc
1.1 Nhà thầu 1 1+n
chất lượng của các vật tư, thiết bị hay bản sao
Phiếu nhập kho, phiếu nhập vật tư, vật liệu về công
1.2 Nhà thầu 1 1+n
trường
Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm,
1.3 Nhà thầu 1 1+n
phê duyệt vật liệu
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu hiện trường các công
2 Nhà thầu 1 1+n
việc hoàn thành (checklist hiện trường)
Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành (nghiệm thu
3 Nhà thầu 1 1+n
công việc XD)
Kết quả thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng
4 Nhà thầu 1 1+n
của đơn vị có thẩm quyền
Bản vẽ hoàn công, sơ họa hoàn công, shopdrawing,
Tùy theo tính chất công việc từng hạng mục thi công (cấu
5 thiết kế … được CĐT phê duyệt (để tính toán được KL Nhà thầu 1 1+n
kiện bị che khất phải có sơ họa hoàn công)
thi công)
6 Nhật ký thi công Nhà thầu 1 1+n
7 Các tài liệu khác có liên quan theo quy định Hợp đồng Nhà thầu 1 1+n
Ghi chú:
- Các biểu mẫu trên là các biểu mẫu quy định tối thiểu cho nhà thầu về thành phần biểu mẫu cần có của hồ sơ thanh/quyết toán.
- Ngoài ra, các tài liệu khác kèm theo hồ sơ phải tuân thủ các hướng dẫn của Ban QLXD, TVGS, QS (nếu có)
- Biểu mẫu được lập dựa trên các quy định, nguyên tắc chung, phục vụ cho nhiều trường hợp khác nhau. Đối với các HĐ có các đặc thù khác biệt, cần phải sửa lại trong quá trình thực hiện cho phù hợp.
- Hồ sơ TQT cần phải sắp xếp theo đúng thứ tự theo danh mục biểu mẫu trên.
Trình ký
Danh mục
THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ
1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum 1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum
3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt 3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt
CB ký nháy CB ký nháy 0
- Họ tên, Bộ phận - Họ tên, Bộ phận
4 4
- Chữ ký xác nhận - Chữ ký xác nhận
(Ký đầy đủ) (Ký đầy đủ) 0
Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ
THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ THÔNG TIN TÀI LIỆU CẦN TRÌNH KÝ
1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum 1 Bộ phận giao tài liệu BQLXD Vincom Plaza Kon Tum
3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt 3 Tên tài liệu Hồ sơ thanh toán - Đợt
CB ký nháy 0 CB ký nháy 0
- Họ tên, Bộ phận - Họ tên, Bộ phận
4 4
- Chữ ký xác nhận - Chữ ký xác nhận
(Ký đầy đủ) (Ký đầy đủ)
CB ký nháy CB ký nháy
- Họ tên, Bộ phận - Họ tên, Bộ phận
4 4
- Chữ ký xác nhận - Chữ ký xác nhận
(Ký đầy đủ) 0 (Ký đầy đủ) 0
Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ Ghi chú : Dự án có thuê/không thuê đơn vị Tư vấn kiểm tra hồ sơ
CÔNG TRÌNH: [TÊN CÔNG TRÌNH]
HẠNG MỤC: …………….
ĐỊA ĐIỂM: [ĐỊA ĐIỂM NƠI ĐẶT CÔNG TRÌNH]
CHỦ ĐẦU TƯ: [TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
NHẬT KÝ HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Hồ sơ ..............
2.1 Nếu HS không đạt BQLXD trả lại cho Nhà thầu (Lần 1,2,3....) …………………
2.2 Sau khi Nhà thầu hoàn thiện giao lại BQLXD …………………
BP phụ trách BQLXD kiểm tra, xác nhận và giao lại BPHC-
3 …………………
BQLXD
4 BPHC-BQLXD giao bộ phận QS …………………
4.2 Nhà thầu hoàn thiện và nộp lại cho bộ phận QS …………………
BPHC P.TQT giao cho BP phụ trách thanh quyết toán kiểm tra
9 …………………
xác nhận vòng 2
BP phụ trách thanh quyết toán hoàn thành kiểm tra xác nhận
10 …………………
vòng 2 giao BP.HC P.TQT
13 P.TQT giao HS Kế toán CĐT thanh toán cho nhà thầu …………………
Ghi chú:
- Các bộ phận chỉ nhận Bàn giao hồ sơ khi đã có chữ ký trên nhận ký bao gồm ở bước hiện tại và các bước trướ
- Nhật ký HSTT được ghim ngoài bìa của HSTT và được lưu giữ trong suốt quá trình thanh quyết toán. NKHSTT
- Tên biểu mẫu là “Nhật ký Hồ sơ thanh toán” hoặc “Nhật ký Hồ sơ quyết toán”tùy theo nội dung của hồ sơ.
- Khi trả HS có xác nhận của TN/TBP phụ trách trước tiếp, hoặc thông báo nguyên nhân trả nếu DA chỉ có QS ở
NKHSTT
Danh mục
HỒ SƠ THANH/QUYẾT TOÁN
Hồ sơ ..............
BPHC-BQLXD ký Cán bộ QS ký
Cán bộ QS ký BPHC-BQLXD ký
BPHC-BQLXD ký GS ký
4 BPHC-BQLXD chuyển bộ phận phụ trách giám sát - Ban QLXD …………………
GS ký BPHC-BQLXD ký
5 Bộ phận phụ trách giám sát kiểm tra, xác nhận, giao lại BPHC-BQLXD …………………
BPHC-BQLXD ký Cán bộ QS
6 BPHC-BQLXD chuyển bộ phận QS …………………
Cán bộ QS BPHC-BQLXD ký
9 Bộ phận QS giao lại BPHC-BQLXD …………………
- Căn cứ vào hợp đồng số: ……………… ngày ….. tháng ….. năm 2020 giữa ……………. và …………….. về
việc ……………. - …………….
Theo Điều khoản của Hợp đồng về Thanh toán, Chúng tôi đề nghị Quý công ty thanh toán cho chúng tôi số tiền:
, (đồng)
- Như trên
- Lưu VP
CỘNG HÒA XÃ HỘI C
……………. Độc lập - Tự d
------**
Số: …../2018/….. Hà Nội, ngày…..,
Giá trị theo đề nghị của Giá trị thẩm định đã thống
TT Nội dung chi tiết nhà thầu nhất
(vnđ) (vnđ)
(1) (2) (3) (4)
I Giá trị hoàn thành kỳ này sau thuế - -
Giá trị khấu trừ tạm ứng sau thuế (Tạm ứng HĐ + Tạm
III - -
ứng vật tư)
Giá trị khấu trừ khác (tiện ích, vật tư CĐT cấp, khấu
IV - -
trừ chéo, các khoản phạt,…)
Biên bản thẩm định này và hồ sơ Thanh toán Nhà thầu đã nộp là cơ sở để Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu đợt này.
………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------***------
Hà Nội, ngày….., tháng….., năm 2020
N HOÀN THÀNH
ĐVT: VNĐ
trị thẩm định đã thống
Chênh lệch
nhất
(vnđ)
(vnđ)
(4) (5) = (4)-(3)
- -
- -
- -
- -
- -
- Căn cứ các buổi họp, làm việc, email, các tài liệu khác (nếu có) giữa Phòng kinh tế xây dựng và Nhà thầu.
Đại diện Bên A và Bên B cùng nhau thống nhất:
- Các công việc có sai lệch giữa Giá trị đề nghị và Giá trị thẩm định được liệt kê trong bản diễn giải chi tiết này.
- Các công việc còn lại trong hồ sơ Thanh toán hoàn thành, Bên A đồng ý với khối lượng và giá trị đề nghị của Bên B.
………..
GIÁ TRỊ HOÀN THÀNH
toán hoàn thành mà Nhà thầu đã lập)
….
Các khoản khấu trừ sau thuế (các tiện ích, vật tư
CĐT cấp, chi phí sửa chữa do Chủ đầu tư thuê
M2 M2 -
Nhà thầu là Công ty khác vào sửa chữa) - CĐT
xuất lại hóa đơn cho nhà thầu chi phí này
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
………..
CÔNG TRÌNH: ……………. KLHT-02.1
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
………..
CÔNG TRÌNH: ……………. KLHT-03
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
Khối lượng
Đơn
STT Nội dung công việc % KL đã thực hiện Ghi chú
vị Theo hợp đồng Thực hiện kỳ trước Thực hiện kỳ này Lũy kế thực hiện
1 2 3 4 5 6 7=5+6 8=(7/4) % 9
A THEO HỢP ĐỒNG
1 Diễn giải theo đầu mục HĐ
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. KLHT-04a
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN ĐÀO ĐẤT
PHẦN VIỆC: ……..
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I Khối lượng đào đất từ cốt... đến cốt...
1 Khối lượng khu vực 1 (X..X../Y..Y..) m3
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. KLHT-04b
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN CỐT THÉP
PHẦN VIỆC: …………..
Số lượng Chiều
thanh/ Chiều Tổng
Số dài 1 Tổng
Đường dài Số chiều
lượng Loại Hình dạng - kích thanh chiều Đơn trọng Tổng khối
Tên cấu kiện Số hiệu kính đoạn đoạn dài 1
cấu thanh thước chưa dài toàn (kg/m) lượng (kg)
(mm) 1 Cấu Toàn nối nối thanh
kiện tính nối bộ (m)
kiện bộ (mm) (mm)
(mm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Thép cột tầng…..
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D=16
D=18
Khối lượng thép d>18 (tấn)
D=20
D=22
D=25
D=28
D=32
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. KLHT-04c
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP, HOÀN THIỆN
PHẦN VIỆC: ……
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. KLHT-04d
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
Khối lượng
Căn hộ (tính theo tầng) hoặc Căn hộ (tính theo trục) Khu công cộng
Đơn Tổng Khối
Stt Nội dung công việc Căn Căn Tổng căn Tổng căn Ghi chú
vị Trục/tầng Trục/tầng lượng
hộ/tầng thứ hộ/tầng thứ hộ theo hộ theo Trục đứng Hành lang
thứ 1 thứ n
1 n tầng trục
1 2 3 4 5 6 4a 5a 6a 7 8 9 10
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. Khấu trừ-01
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ TIỆN ÍCH, VẬT TƯ DO CĐT CẤP, KHẤU TRỪ GIÁ TRỊ THẦU PHỤ DO CHỦ
ĐẦU TƯ THUÊ VÀO TĂNG CƯỜNG, SỬA CHỮA (SAU THUẾ)
ĐVT: VNĐ
Giá trị Ghi chú
Stt Nội dung khấu trừ
Lũy kế đến kỳ trước Kỳ này Lũy kế đến kỳ này
1 2 3 4 5 6
I Chi phí tiện ích do CĐT cấp - - -
1 Tiền điện - - -
2 Tiền nước - - -
Chi phí thầu phụ do CĐT thuê vào tăng cường, sửa chữa
III - - -
(Thầu phụ ký HĐ trực tiếp với CĐT)
Nhà thầu….
Nhà thầu….
Nhà thầu …
Nhà thầu …
Tổng cộng (I+II+III) - - -
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. Khấu trừ-02
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ TỔ ĐỘI/NHÀ THẦU VÀO TĂNG CƯỜNG SỬA CHỮA DO CĐT THAY MẶT THẦU
CHÍNH THANH TOÁN TRƯỚC VÀ KHẤU TRỪ CHÉO GIỮA CÁC NHÀ THẦU (SAU THUẾ)
ĐVT: VNĐ
Giá trị
Stt Nội dung khấu trừ Ghi chú
Lũy kế đến kỳ trước Kỳ này Lũy kế đến kỳ này
1 2 3 4 5 6
Chi phí tổ đội/ nhà thầu vào tăng cường, sửa chữa do
I CĐT thay mặt thầu chính thanh toán trước (thầu phụ - - -
không ký HĐ trực tiếp với CĐT)
Tổ đội Nguyễn Văn A
Nhà thầu …
Nhà thầu …
…………..
Tổ đội …
II Khấu trừ chéo giữa các nhà thầu - - -
Chi phí ….. Do nhà thầu B nợ nhà thầu A Kèm theo biên bản xác nhận
Chi phí ….. Do nhà thầu C nợ nhà thầu A Kèm theo biên bản xác nhận
Chi phí ….. Do nhà thầu A nợ nhà thầu D Kèm theo biên bản xác nhận
…………..
Tổng cộng (I+II) - - -
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. TT, KT
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ ĐÃ TẠM ỨNG, THANH TOÁN VÀ ĐÃ KHẤU TRỪ TẠM ỨNG ĐẾN HẾT KỲ
NÀY
ĐVT: VNĐ
Stt Nội dung thanh toán Diễn giải Giá trị thanh toán Ghi chú
1 2 3 4 5
A Tổng giá trị đã tạm ứng, thanh toán đến trước kỳ này (A)=(I)+(II)+(III) -
I Giá trị đã tạm ứng (I)=(I.1)+(I.2) -
I.1 Tạm ứng theo quy định HĐ (I.1)=(1)+(2)+…(n) -
1 Tạm ứng theo hợp đồng (1) -
2 Tạm ứng theo PLHĐ số … (2) -
I.2 Tạm ứng vật tư (I.2)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán tạm ứng vật tư lần … (1) -
II Thanh toán khối lượng hoàn thành (II)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán KLHT đợt … (1) -
III Thanh toán khác (III)=(1)+(2)+…(n) -
1 Thanh toán… (1) -
Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng HĐ/ PLHĐ đến hết kỳ
B (B)=(B1)+(B2) -
này
B1 Đã khấu trừ đến trước kỳ này (B1)=(1)+(2)+…..+(n) -
1 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt 01 (1) -
2 Hồ sơ thanh toán KLHT đợt …. (2) -
B2 Khấu trừ kỳ này B2 - Link từ bảng tổng hợp
C Tổng giá trị khấu trừ tạm ứng vật tư đến hết kỳ này (C)=(C1)+(C2) -
………..
CÔNG TRÌNH: ……………. DCVT-01
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TỔNG HỢP, ĐỐI CHIẾU KHỐI LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ VẬT TƯ
12=9 hoặc
1 2 3 4 5 6 7 8 9=7-5 10=7-6 11=8-6 13=11 14 15=12x14 16
12=10
Chỉ điền
A Vật tư do CĐT cấp
vào cột 7
-
-
-
Chỉ điền
B Vật tư do nhà thầu cấp -
vào cột 8
- -
- -
- -
Vật tư do cả CĐT và nhà thầu Điền nội dung đầy đủ
C
cùng cấp các cột từ 7 đến 8
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. DCVT-02
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ CẤP VÀO CÔNG TRÌNH
(Trường hợp có vật tư do CĐT và nhà thầu cùng cấp và có vật tư cấp dạng cung ứng)
Khối lượng Khối lượng BBNT Vật liệu Biên bản bàn
Stt Tên vật tư Đơn vị Quy cách vâ ̣t tư vật tư CĐT vật tư Nhà đầu vào (số, ngày giao (số bb, ngày Ghi chú
cấp thầu cấp tháng) tháng)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A Vật tư do CĐT cấp
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. DCVT-03
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Khối lượng sử
Khối lượng bóc Hao hụt
dụng vào công
Stt Tên vật tư Đơn vị Mã hiệu/Quy cách trên BVHC (chưa theo quy Ghi chú
trình (bao gồm
bao gồm hao hụt) định
hao hụt)
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8
A Vật tư do CĐT cấp
I Thép -
2 Thép D<=10, CB400V tấn -
5 Thép 10<D<=18, CB400V tấn -
8 Thép D>18, CB400V tấn -
II Bê tông thương phẩm -
1 Bê tông mác 100# m3 -
2 Bê tông mác 250# m3 -
3 Bê tông mác 250#, phụ gia R7 m3 -
… Bê tông mác …. m3 -
III Vật tư khác -
1 Ngói… m2 -
2 Gạch ốp m2 -
3 Gạch lát, kích thước…. m2 -
-
B Vật tư do nhà thầu cấp -
I Bê tông thương phẩm -
1 Bê tông mác 100# m3 -
2 Bê tông mác 250# m3 -
Bê tông mác 250#, phụ gia R7 m3 -
Bê tông mác …. m3 -
II Vật tư khác -
Gạch đặc viên -
Khối lượng sử
Khối lượng bóc Hao hụt
dụng vào công
Stt Tên vật tư Đơn vị Mã hiệu/Quy cách trên BVHC (chưa theo quy Ghi chú
trình (bao gồm
bao gồm hao hụt) định
hao hụt)
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8
Gạch 2 lỗ viên -
Gạch 6 lỗ viên -
Xi măng PC30 kg -
Cát đen m3 -
Cát vàng m3 -
-
C Vật tư do CĐT và nhà thầu cùng cấp -
Bê tông mác 250# m3 -
Bê tông mác …. m3 -
Ống cống BTCT D600, HL93 md -
Ống cống BTCT D800, HL93 md -
Ống cống BTCT D1000, HL93 md -
Ống cống BTCT D1200, HL93 md -
-
……….. ………..
CÔNG TRÌNH: ……………. DCVT-04
HẠNG MỤC: ……………. Danh mục
ĐỊA ĐIỂM: …………….
CHỦ ĐẦU TƯ: …………….
NHÀ THẦU: ……………..
HỢP ĐỒNG SỐ: ………………
BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Định mức hao phí vật tư Khối lượng vật tư sử dụng vào công trình
Công việc thực hiện theo hợp đồng Đơn Vật tư Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác Vật tư cấu tạo bởi nhiều loại vật tư khác
Stt Khối lượng Vật tư đơn Ghi chú
(Stt, nội dung theo đúng dự toán HĐ) vị đơn
Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng …. thuần Gạch xây Xi măng Cát đen Cát vàng ….
thuần
1 2 3 4 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.n 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.n
A Vật tư do CĐT cấp
1 Thép móng, D<=10 tấn 1.00 -
2 Thép móng, 10< D<=18 tấn 1.00 -
3 Thép móng, D > 18 tấn 1.00 -
4 Lát gạch Ceramic, KT300x300 m2 1.00 -
5 Lát gạch Ceramic, KT400x400 m2 1.00 -
-
……….. ………..